Từ vựng thông dụng

Từ vựng các loại rau củ bằng tiếng Anh

Việt Nam được biết đến là một đất nước nhiệt đới, có hệ sinh thái rau củ quả rất đa dạn và phong phú với nhiều loại khác nhau.  Những loại rau củ quả đều mang đến giá trị dinh dưỡng cao. Vậy nhưng bạn có biết về các loại tên tiếng Anh của chúng không?  Hãy cùng Pantado đi tìm hiểu về các loại rau củ bằng tiếng ANh trong bài viết này nhé.

Xem thêm: 

                                     >> Tiếng anh trực tuyến lớp 1

                                   >> Học tiếng anh trực tuyến cho trẻ

 

1. Từ vựng tiếng Anh về các loại rau củ quả

Bạn có thích nấu ăn không? Bạn có thích ăn rau hành, thì là, bắp cải, xà lách, bầu bí không…. Có rất nhiều loại nguyện liệu làm thành món ăn rất đặc sắc tại Việt Nam mà có rất nhiều người không biết, đặc biệt là tên gọi tiếng Anh của chúng. Việc nắm bắt được các loại rau củ bằng tiếng Anh rất thuận lợi cho việc đi mua nguyên liệu tại các siêu thị lớn. Đặc biệt là với các bạn làm trong ngành ẩm thực thì lại càng phải trau dồi kiến thức về chuyên ngành về các loại rau, củ, quả…

 

Từ vựng về các loại rau củ quả

 

Việc học từ vựng tiếng Anh về rau củ không quá khó nếu như các bạn biết cách vận dụng chúng vào cuộc sống, hãy khám phá các từ vựng rau củ dưới đây nhé.

1.1 Các loại rau

Hầu như các loại rau mà chúng ta thường thấy ở Việt Nam đều có các tên gọi tiếng Anh, hãy cùng xem tên chúng dưới đây nhé.

  • Amaranth: rau dền
  • Asparagus: măng tây
  • Broccoli: súp lơ xanh
  • Bean – sprouts: giá đỗ
  • Bamboo shoot: măng
  • Butternut squash: bí rợ hồ lô
  • Bok choy: rau cải thìa
  • Bitter gourd: mướp đắng/ khổ qua
  • Basil: rau húng quế
  • Cauliflower: súp lơ
  • Cabbage: rau bắp cải
  • Celery: rau cần tây
  • Cress: rau mầm
  • Coriander: cây rau mùi
  • Chinese cabbage: rau cải thảo
  • Chives: rau hẹ
  • Dill: rau thì là
  • Escarole: rau diếp mạ
  • Centella: rau má 
  • Fennel: rau thì là
  • Gourd: quả bầu
  • Green vegetable: rau xanh
  • Horse-radish: cải gia vị
  • Corn: bắp ngô
  • Chayote: quả su su
  • Kale: cải xoăn
  • Katuk: rau ngót
  • Lettuce: rau xà lách
  • Loofah: quả mướp
  • Mushroom: nấm
  • Malabar spinach: rau mồng tơi
  • Marrow: rau bí xanh/ bí đao
  • Mustard green: rau cải cay
  • Olive: quả ô – liu
  • Cucumber: quả dưa chuột
  • Polygonum: rau răm
  • Pumpkin: quả bí ngô
  • Pak choy: rau cải thìa
  • Parsnip: củ cải
  • Purslane: rau sam
  • Parsley: rau mùi tây/ rau ngò tây
  • Squashes: quả bí
  • Sargasso: rau mơ
  • Sweet potato bud: rau lang
  • Seaweed: rong biển
  • Spinach: rau chân vịt/ rau bi –a
  • Swiss chard: cải cầu vồng
  • Tomato: quả cà chua
  • Turnip: củ cải
  • Watercress: rau cải xoong
  • Water morning glory: rau muống
  • Radish: cải củ
  • Radicchio: cải bắp tím
  • Zucchini: bí ngòi

 

1.2 Các loại rau củ

  • Beet: củ cải đường
  • Aubergine: cà tím
  • Carrot: củ cà rốt
  • Eggplant: cà tím
  • Kohlrabi: củ su hào
  • Leek: tỏi tây
  • Potato: khoai tây
  • Sweet potato: khoai lang
  • Yam: khoai
  • Taro: khoai sọ

 

1.3 Các loại nấm

  • Mushroom: nấm
  • Abalone mushrooms: nấm bào ngư
  • Black fungus: nấm mộc nhĩ đen
  • Enokitake: nấm kim châm
  • Fatty mushrooms: nấm mỡ
  • Ganoderma: nấm linh chi
  • King oyster mushroom: nấm đùi gà
  • Melaleuca mushroom: nấm tràm
  • Seafood Mushrooms: nấm hải sản
  • Straw mushrooms: nấm rơm
  • White fungus: nấm tuyết

 

1.4 Các loại trái cây

  • Apple: quả táo
  • Apricot: quả mơ
  • Avocado: quả bơ
  • Banana: quả chuối
  • Blackberry: quả mâm xôi
  • Blackcurrant: quả lý chua
  • Blueberry: quả việt quất
  • Boysenberry: quả mâm xôi lai
  • Cherry: quả anh đào
  • Coconut: quả dừa
  • Fig: quả sung
  • Grape: quả nho
  • Grapefruit: quả bưởi
  • Kiwifruit: quả kiwi
  • Lemon: quả chanh vàng
  • Lime: quả chanh xanh
  • Lychee: quả vải
  • Mandarin: quả sầu riêng
  • Mango: quả xoài
  • Melon: quả dưa hấu
  • Nectarine: quả đào mận
  • Orange: quả cam
  • Papaya: quả đu đủ
  • Passion fruit: quả chanh dây
  • Peach: quả đào
  • Pear: quả lê
  • Pineapple: quả dứa
  • Plum: quả mận
  • Pomegranate: quả lựu
  • Quince: quả mộc qua
  • Raspberry: quả phúc bồn tử
  • Strawberry: quả dâu
  • Watermelon: quả dưa hấu

 

1.5 Các loại đậu hạt

Cùng với các rau xanh thì các loại hạt có rất nhiều giá trị dinh dưỡng cao không thể thiếu cho sức khỏe của mình. Các loại hạt chứa rất nhiều protein giàu dinh dưỡng và góp phần vào việc ngăn chặn bệnh tim mạch, nguy cơ ung thư, tiểu đường, kiểm soát cân nặng.

  • Almond: hạt hạnh nhân
  • Brazil nut: hạt quả hạch Brazil
  • Cashew: hạt điều
  • Chestnut: hạt dẻ
  • Chia seed: hạt chia
  • Flax seed: hạt lanh
  • Hazelnut: hạt phỉ
  • Hemp seed: hạt gai dầu
  • Kola nut: hạt cô la
  • Macadamia nut: hạt mắc ca
  • Peanut: hạt lạc
  • Pecan: hạt hồ đào
  • Pine nut: hạt thông
  • Pistachio: hạt dẻ, hạt dẻ cười
  • Pumpkin seed: hạt bí
  • Walnut: hạt/quả óc chó
  • Black bean: đậu đen
  • Bean: đậu
  • Kidney bean: đậu đỏ
  • Okra: đậu bắp
  • String bean/ Green bean: đậu Cô-ve

 

2. Mẫu hội thoại sủ dụng các loai rau củ quả trong tiếng Anh

A: Oh, today, the supermarket is full of fresh vegetables. – Ồ, hôm nay, siêu thị nhiều rau tươi thật đấy.

B: Hello, what do you want to buy? – Xin hỏi bạn muốn mua gì ạ?

A: I want to buy mangoes – Tôi đang muốn mua xoài

B: The newly imported supermarket is so delicious – Siêu thị mới nhập về loại xoài này rất ngon

A: So, can I get 3 kgs of this mango? – Vậy, cho tôi lấy 3 kg xoài này đi.

B: Anything else you want to buy? – Bạn muốn mua thêm gì nữa không?

A: I want to buy potatoes, tomatoes – Tôi đang muốn mua khoai tây, cà chua.

B: Yes. May I have some carrots for soup. Where is the fruit stand? – Vâng, bạn có cần thêm cà rốt không ạ?

A: Yes, do you need more carrots? – Có chứ. Cho tôi thêm một ít cà rốt để nấu canh. Quầy trái cây ở đâu ạ?

B: I’ll take you guys! – Tôi sẽ dẫn bạn đi nhé!

A: I need to buy strawberries and oranges to make a smoothie – Tôi đang cần mua dâu và cam để làm món sinh tố

B: Strawberries on the left shelf and orange on the bottom shelf Take your bag here and choose! – Dâu ở kệ bên trái, còn cam ở kệ cuối hành lang. Bạn lấy túi ở đây và chọn nhé!

A: Thank you, fresh vegetables are so delicious. – Cảm ơn bạn, rau củ tươi ngon quá.

B: Next time you come to our supermarket! – Lần sau bạn lại ghé siêu thị chúng tôi nhé!

A: Of course .- Tất nhiên rồi.

Trên đây là một số từ vựng về các loại rau củ quả trong tiếng Anh, hãy vận dụng chúng vào trong thực tế để ghi nhớ và tăng vốn từ vựng trong tiếng Anh của mình nhé.

 

Từ vựng về các loại trái cây bằng tiếng Anh

Quả gì mà gai chi chít? Xin thưa rằng quả mít”. Các bạn có biết quả mít trong tiếng Anh được gọi là gì không? Đó chính là “Jackfruit”, ăn vào thì rất thơm lừng, thơm tận mấy hôm sau. Có rất nhiều loại quả mà chúng ta đã biết qua tiếng Việt hoặc qua những từ địa phương, vậy trong tiếng Anh chúng có tên là gì? Hãy cung Pantado tìm hiểu về từ vựng các loại trái cây nhé.

 Xem thêm:

                     >> Học tiếng Anh online cho bé

                     >>  học tiếng anh online cho bé 5 tuổi

 

từ vựng về các loại hoa quả

 

1. Từ vừng về các loại trái cây bằng tiếng Anh

Có rất nhiều loài trái cây trên trái đất này và Việt Nam được coi là một thiên đường của các loài trái cây, đặc biệt nhất là các tỉnh miền Tây. Và các loại hoa quả của chúng ta đều được xuất sang các nước phương tây như vải, chôm chôm, vú sữa,… Để hiểu rõ hơn về các loại cây bằng tên tiếng Anh chúng ta cùng đọc qua bảng dưới đây để nắm rõ từ vựng về các loại trái cây nhé.

STT

Từ vựng

Phát âm

Nghĩa

1

Almond

/’a:mənd/

quả hạnh

2

Ambarella

/’æmbə’rælə/

cóc

3

Apple

/’æpl/

táo

4

Apricot

/ˈæ.prɪ.kɒt/

5

Avocado

/¸ævə´ka:dou/

6

Banana

/bə’nɑ:nə/

chuối

7

Berry

/’beri/

dâu

8

Blackberries

/´blækbəri/

mâm xôi đen

9

Cantaloupe

/’kæntəlu:p/

dưa vàng

10

Cherry

/´tʃeri/

anh đào

11

Chestnut

/´tʃestnʌt/

hạt dẻ

12

Citron

/´sitrən/

quả thanh yên

13

Coconut

/’koukənʌt/

dừa

14

Cranberry

/’krænbəri/

quả nam việt quất

15

Currant

/´kʌrənt/

nho Hy Lạp

16

Custard-apple

/’kʌstəd,æpl/

mãng cầu (na)

17

Dates

/deit/

quả chà là

18

Dragon fruit

/’drægənfru:t/

thanh long

19

Durian

/´duəriən/

sầu riêng

20

Fig

/fig/

sung

21

Granadilla

/,grænə’dilə/

dưa Tây

22

Grape

/greɪp/

nho

23

Grapefruit (or pomelo)

/’greipfru:t/

bưởi

24

Green almonds

/gri:n ‘ɑ:mənd/

quả hạnh xanh

25

Guava

/´gwa:və/

ổi

26

Honeydew

/’hʌnidju:/

dưa xanh

27

Honeydew melon

/’hʌnidju: ´melən/

dưa bở ruột xanh

28

Indian cream cobra melon

/´indiən kri:m ‘koubrə ´melən/

dưa gang

29

Jackfruit

/’dʒæk,fru:t/

mít

30

Jujube

/´dʒu:dʒu:b/

táo ta

31

Kiwi fruit

/’ki:wi:fru:t/

kiwi

32

Kumquat

/’kʌmkwɔt/

quất

33

Lemon

/´lemən/

chanh vàng

34

Lime

/laim/

chanh vỏ xanh

35

Longan

/lɔɳgən/

nhãn

36

Lychee (or litchi)

/’li:tʃi:/

vải

37

Malay apple

/mə’lei ‘æpl/

điều

38

Mandarin (or tangerine)

/’mændərin/

quýt

39

Mango

/´mæηgou/

xoài

40

Mangosteen

/ˈmaŋgəstiːn/

măng cụt

41

Melon

/´melən/

dưa

42

Orange

/ɒrɪndʒ/

cam

43

Papaya (or pawpaw)

/pə´paiə/

đu đủ

44

Passion-fruit

/´pæʃən¸fru:t/

chanh dây

45

Peach

/pitʃ/

đào

46

Pear

/peə/

47

Persimmon

/pə´simən/

hồng

48

Pineapple

/’pain,æpl/

dứa, thơm

49

Plum

/plʌm/

mận

50

Pomegranate

/´pɔm¸grænit/

lựu

51

Raisin

/’reizn/

nho khô

52

Rambutan

/ræmˈbuːtən/

chôm chôm

53

Sapota

sə’poutə/

sapôchê

54

Soursop

/’sɔ:sɔp/

mãng cầu xiêm

55

Star apple

/’stɑ:r ‘æpl/

vú sữa

56

Starfruit

/’stɑr.fru:t/

khế

57

Strawberry

/ˈstrɔ:bəri/

dâu tây

58

Tamarind

/’tæmərind/

me

59

Ugli fruit

/’ʌgli’fru:t/

quả chanh vùng Tây Ấn

60

Watermelon

/’wɔ:tə´melən/

dưa hấu

 

2. Một số mẫu câu giao tiếp về các loại trái cây bằng tiếng Anh

Trái cây là quả rất gần gũi với chúng ta trong cuộc sống, khi chúng ta bắt gặp các loại trái cây thì chúng ta có thể tận dụng những câu hỏi đơn giản để hỏi các bé về các loại ăn quả bằng tiếng Anh. Đây chính là cơ hội để dạy con trong điều kiện thực tế, không cần phải quá phức tạp và vất vả.

 

từ vựng về các loại hoa quả

 

Hãy theo dõi một số mẫu câu hỏi dưới đây để vận dụng cùng các học về các loài trái cây nhé.

What fruit is it?

Quả này là quả gì vậy con?

What color is the pomelo?

Trái bưởi có màu gì vậy con?

Do you like eating mango or apple?

Con thích ăn xoài hay táo?

What fruit do you like?

Con thích quả gì?

What’s your favorite fruit?

Trái cây yêu thích của con là gì vậy con?

How many fruits do you have?

Con có bao nhiêu trái cây?

How many fruits are there on the table?

Có bao nhiêu trái cây trên bàn vậy con?

Can you name them?

Con có thể kể tên các loại trái cây đó không?

It’s a pomelo

Trái này là trái bưởi

Pomelo is green

Trái bưởi có màu xanh

My favorite fruit is mango

Trái cây con yêu thích là trái xoài

There are 5 fruits on the table

Có 5 loại trái cây trên bàn

They are mango, banana, apple, mandarin,….

Có xoài, chuối, táo, quýt,….

3. Một số mẫu câu giao tiếp về trái cây

Do you like fruit juice/ fruit salad/… ?

Bạn có thích nước hoa quả/ rau trộn hoa quả/… không?

Yes. It’s good for our health.

Có chứ. Nó tốt cho sức khỏe mà.

How often do you eat fresh fruit?

Bạn có thường ăn trái cây tươi không?

I eat a lot of fruits every day.

Tôi ăn rất nhiều trái cây mỗi ngày.

Do you think fruits are good for our health?

Bạn có nghĩ trái cây tốt cho sức khỏe không?

Yes of course.

Đương nhiên rồi.

What kind of fruits do you buy at the market?

Bạn hay mua loại quả nào ở chợ?

I often buy….

Tôi thường mua…

What are the most common/ popular/ favorite fruits in your country?

Loại hoa quả nào phổ biến/ được thích nhất ở đất nước bạn?

Vietnam is a tropical country so we have a lot of kinds of fruits, I think lychee and rambutan are popular ones and Vietnam also exports these fruits

Việt Nam là đất nước nhiệt đới nên có rất nhiều loại quả, tôi nghĩ vải và chôm chôm là được ưa thích nhất và Việt Nam cũng xuất khẩu những loại quả này nữa.

Do you cultivate any fruits in your garden?

Bạn có trồng cây ăn quả nào trong vườn không?

My garden is not that large.

Vườn của tôi không rộng như thế đâu.

This grocery sells all kinds of fruits and vegetables.

Cửa hàng tạp hóa này bán tất cả các loại quả và rau củ.

Some beverages were made from fruits such as grapes, apples, pomegranates and so on.

Một số loại đồ uống được làm từ hoa quả như nho, táo, lựu và nhiều loại khác.

How many kilos of oranges do you want to buy?

Bạn muốn mua bao nhiêu cân cam?

How much is star apple?

Vú sữa giá bao nhiêu vậy?

Taste this delicious fruit!

Ăn thử loại quả này đi!

I want 2 kilos of persimmon, please.

Cho tôi 2 cân hồng với.

Trên đây là một số từ vựng về các loại hoa quả gần gũi với chúng ta trong cuộc sống, cũng như một số câu giao tiếp về các loại trái cây. Mỗi ngày cùng cố cho mình vài từ vựng về các loại hoa quả và vận dụng luôn vào thực tế thì việc nhớ các loại trái cây bằng tiếng Anh là điều rất dễ dàng, hãy ghi nhớ để tăng thêm vốn từ vựng về trái cây cho việc học tiếng Anh trôi chảy của mình nhé.

Các hướng trong tiếng Anh – Đông – Tây – Nam – Bắc

Mỗi khi bạn không nhớ đường thì bạn thường mở GoogleMap lên để chỉ đường, nhưng khi bạn gặp các ký hiệu E – W – S – N bạn không hiểu nó là gì? Vậy bây giờ bạn phải làm thế nào đây? Nên đi theo hướng nào bây giờ?  Để hiểu rõ hơn về các ký hiệu này, cũng như các hướng trong tiếng Anh thì hãy cùng Pantado đi tìm hiểu trong bài viết dưới đây nhé.

Xem thêm

                      >>  Học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc trực tuyến

                      >> Luyện tập tiếng anh online miễn phí

 

1. Các hướng Đông-Tây-Nam-Bắc trong tiếng Anh

Với các hướng Đông Tây Nam Bắc thì chúng ta đã không còn xa lạ gì rồi. Tuy nhiên, ở một số trường hợp thì việc chỉ dẫn hay các biển báo sẽ được viết theo hướng bằng tiếng Anh. Nếu như bạn không nắm chắc được các hướng trong tiếng Anh sẽ khiến bạn gặp rất nhiều khó khăn trong việc tìm đường đi.

 

Các hướng trong tiếng Anh

 

Ngoài 4 hướng chính mà chúng ta đã quen thuộc, thì chúng ta còn thêm các hướng khác nữa được kết hợp bởi các hướng chính như sau:

Hướng

Từ vựng

Phiên âm

Viết tắt

Đông

East

/iːst/

E

Đông Bắc

Northeast 

/ˌnɔːθˈiːst/

NE

Đông Nam

Southeast

/ˌsaʊθˈiːst/

SE

Tây

West

/west/

W

Tây Bắc

Northwest

/ˌnɔːθˈwest/ 

NW

Tây Nam

Southwest

/ˌsaʊθˈwest/

SW

Nam

South

/saʊθ/

S

Bắc

North

/nɔːθ/

N

 

Ví dụ:

  • East of Eden (phía đông vườn địa đàng).
  • The sun sets in the West (mặt trời lặn hướng Tây).
  • South Africa: Nam Phi.
  • North America: Bắc Mỹ.
  • Head to the Bay Bridge, then southeast. (Đến chỗ cây cầu lớn, rồi bay về hướng đông nam.)
  • 50 kilometers west of Dandong, northeastern China. (50 km về hướng Tây của Dandong, Đông Bắc Trung Quốc.)
  • The second church is somewhere southwest ofhere. (Điện thờ thứ hai là một nơi nào đó về hướng Tây Nam.)
  • Head northwest and flank from there! (Bay về hướng Tây Bắc và tấn công từ đó.)

>> Tham khảo: Đoạn hội thoại tiếng Anh về thời tiết

2. Cách đọc các hướng trong tiếng Anh

East /iːst/: Hướng Đông

Ví dụ:

+ The sun rises in the East (mặt trời mọc ở hướng Đông).

+ East coat: Biển đông

+ East of Eden (phía đông vườn địa đàng).

 

Các hướng trong tiếng Anh

 

West /west/: Hướng Tây

Ví dụ: The sun sets in the West (mặt trời lặn hướng Tây)

 

South /saʊθ/: Hướng Nam

Ví dụ: South Africa: Nam Phi

 

North /nɔːθ/: Hướng Bắc

Ví dụ:

+ The Northlander (trận chiến phương Bắc)

+ North America: Bắc Mỹ

Bảng phiên âm IPA sẽ giúp chúng ta luyện tập và nâng cao được kỹ năng phát âm tiếng Anh như người bản xứ.

 

3. Hướng dẫn chỉ đường bằng tiếng Anh

go straight: đi thẳng 

- Ví dụ: Go straight on Main Street.  Đi thẳng trên Phố Chính.

turn left: rẽ trái 

- Ví dụ: Turn left on the supermarket. Rẽ trái vào siêu thị.

turn right: rẽ phải 

- Ví dụ: Turn right on the next corner. Rẽ phải ở góc tiếp theo

go past: vượt qua, băng qua

- Ví dụ: Go past the cinema and you'll find the library.  Đi ngang qua rạp chiếu phim và bạn sẽ tìm thấy thư viện

cross: đi theo (con phố

- Ví dụ: If you cross the street, you'll find a bookstore there! Nếu bạn băng qua đường, bạn sẽ tìm thấy một hiệu sách ở đó!

go along: đi dọc theo  

- Ví dụ: Go along the main road until you find the gas station.

around the corner: quanh góc phố 

- Ví dụ: The museum is just around the corner.; Đi dọc theo con đường chính cho đến khi bạn tìm thấy trạm xăng.

Between: Giữa

- Ví dụ: You can find the coffee shop between the office building and the movie theater.  Bạn có thể tìm thấy quán cà phê giữa tòa nhà văn phòng và rạp chiếu phim.

Behind: phía sau

- Ví dụ: There's a nice park behind the parking lot. Có một công viên đẹp phía sau bãi đậu xe.

 

Các hướng trong tiếng Anh

turn back / go back: quay lại / quay lại

- Ví dụ: If you get to the bridge, you went too far, you'll have to turn back. Nếu bạn đến cây cầu, bạn đã đi quá xa, bạn sẽ phải quay lại.

go down: đi xuống 

- Ví dụ: Go down the hill and you'll find the entrance to the park. Đi xuống đồi và bạn sẽ tìm thấy lối vào công viên.

go over: vượt qua 

- Ví dụ: To get to the building, you have to go over the walkway.

go through:  đi xuyên qua

- Ví dụ: Take a shortcut to the school going through the park.

go up: đi lên 

- Ví dụ: Go up the hill and you'll find the bus stop.

in front of: đối diện 

- Ví dụ: The market is in front of the City Hall.

beside: bên cạnh 

- My school is beside a small park.

near: gần 

- Ví dụ: I live near the forest.

>> Mời xem thêm: Đoạn hội thoại tiếng Anh về giao thông

4. Cách hỏi chỉ dẫn đường trong tiếng Anh

  • Cấu trúc 1: Excuse me, where is the_____?

Ví dụ: Excuse me, where is the Le Duc Tho Street? - Xin lỗi, đường Lê Đức Thọ ở đâu vậy?

 

  • Cấu trúc 2: Excuse me, how do I get to_____?

Ví dụ: Excuse me, how do I get to Yen So park? - Xin lỗi, làm sao để tôi có thể đến công viên Yên Sở?

 

  • Cấu trúc 3: Excuse me, is there a ______ near here?

Ví dụ: Excuse me, is there a Supermarket  near here? - Xin lỗi, có siêu thị nào ở quanh đây không?

 

  • Cấu trúc 4: How do I get to_____? 

Ví dụ: How do I get to Tea shop? -  Làm sao để đến quán trà vậy?

 

  • Cấu trúc 5: What's the way to_____?

Ví dụ: What's the way to Pantado Company? - Đường nào đi đến công ty Pantado vậy?

 

  • Cấu trúc 6: Where is _____ located?

Ví dụ: Where is  Lotte Cinema located? - Rạp chiếu phim Lotte nằm ở đâu?

 

5. Từ vựng về cách chỉ phương hướng trong tiếng Anh

Mặc dù bạn rất rõ về cách chỉ đường bằng tiếng Việt nhưng lại chưa rõ về các chỉ phương hướng trong tiếng Anh, vậy thì đừng bỏ qua các từ dưới đây nhé:

Từ vựng

Dịch nghĩa

Alley 

Hẻm

Avenue 

Đại lộ

Boulevard 

Đại lộ

Bridge 

Cây cầu

Corner 

Góc

Country road 

Đường nông thôn

Crossroad 

Ngã tư

Exit ramp 

Lối ra (khỏi đường cao tốc)

Freeway

Đường cao tốc

Highway 

Xa lộ

Intersection 

Ngã tư

Junction 

Ngã ba

Lane

Làn đường

Overpass

Cầu vượt

Road 

Đường phố

Roundabout 

Bùng binh, vòng xoay

Sidewalk 

Làn đường đi bộ

Signpost 

Biển chỉ dẫn

Street 

Đường phố

T-junction 

Ngã ba

Traffic lights 

Đèn giao thông

Tunnel 

Đường hầm

Walkway 

Lối đi

Zebra crossing

Vạch sang đường

 

6. Một số từ chỉ phương hướng trong tiếng Anh thường gặp

Một số từ chỉ phương hướng thường gặp

Nghĩa tiếng Việt

Turn left

rẽ trái

Turn right

rẽ phải

Go straight

đi thẳng

Cross

đi theo

Around the corner

quanh góc phố

In front of

đối diện, phía trước

Behind

phía sau

Between

ở giữa

Beside

bên cạnh

Near

gần

Go past

đi qua, băng qua

Go along

đi dọc theo

Go over

vượt qua

Go down

đi xuống

Go up

đi lên

Turn back

quay lại

Zebra crossing

vạch sang đường

Traffic light

đèn giao thông

T-junction

ngã ba

Crossroad

intersection/ngã tư

Sidewalk

đường đi bộ

Highway

đường cao tốc, xa lộ

Avenue

Boulevard/đại lộ

Alley

hẻm

Exit ramp

lối ra ở đường cao tốc

 

7. Mẹo ghi nhớ các hướng trong tiếng Anh

 Đối với chúng ta thì chắc hẳn ai cũng đã quen thuộc với trò chơi tuổi thơ “ Đông Tây Nam Bắc” đúng không ạ. Do đó bạn có thể áp dụng các cụm từ này ứng dụng vào việc học với các hướng trong tiếng Anh.

Với các hướng Đông – Tây – Nam – Bắc sẽ tương ứng với các thứ trong tiếng Anh là “ East – West – South – North”. ( E, W, S, N).

Và giúp bạn dễ dàng nhớ nhanh nhất về các từ này thì bạn có thể đọc theo: "ÍT QUÁ SAO NO". Các bạn hãy thử để ý một chút xem đây chính là cách học từ vựng dựa trên phương pháp  âm thanh tương tự đấy.

Với những kiến thức trên đây của Pantado về các hướng trong tiếng Anh. Hy vọng nó sẽ giúp ích cho bạn trong việc tìm phương hướng bằng tiếng Anh, cũng như việc học tiếng Anh hàng ngày của mình.

>> Có thể bạn quan tâm: Luyện tập tiếng Anh online miễn phí

THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!

Từ vựng con gấu tiếng Anh là gì?

Có rất nhiều người thắc mắc về con Gấu tên trong tiếng Anh là gì? Nhất là về các bạn nhỏ khi xem các chương trình về thế giới động vật, hay đi công viên thấy con Gấu. Trong bài viết này Pantado trả lời về câu hỏi Con Gấu tên tiếng Anh là gì?

>> Có thể bạn quan tâm: Học tiếng Anh với người nước ngoài

Con gấu tên tiếng Anh

Con Gấu có tên tiếng Anh là Bear

Con gấu tiếng anh là gì

 

Đây là tên chung dành cho con Gấu, còn mỗi loài Gấu lại có cái tên riêng như:

  • Raccoon:  Gấu trúc Mĩ
  • Koala bear:  Gấu túi
  • Panda: Gấu Trúc
  • Polar bear: gấu bắc cực

 

Một số điều về loài gấu

Như mọi người đã biết thì Gấu là những loài động vật có vú và thuộc vào họ với danh pháp khoa học là Ursidae. 

Hiện tại thì chỉ còn 8 loài gấu còn sinh tồn trên thế giới và chúng có sự phân bố rất rộng, xuất hiện ơ nhiều môi trường khác nhau tại Bắc bán cầu, một phần là ở Nam bán cầu.

 

Con gấu tiếng anh là gì

 

Gấu được tìm thấy ở nhiều châu lục và lục địa như: Bắc Mỹ, Nam Mỹ, Châu Âu, Châu Á. Trong 8 loài gấu còn sinh tồn hiện nay thì Gấu Bắc cực là loài lớn nhất.  Còn loài nhỏ nhất chính là loài gấu chó nhưng mũi của chúng lại thính hơn loài chó gấp 6 lần.

Hiện nay, với tình trạng môi trường sống luôn thay đổi, sự biến đổi khí hậu, nạn săn bắt trộm nên các loài gấu đang đứng trên bờ vực tuyệt chủng. Người ta thường bắt gấu để lấy mật, móng vuốt và nhiều bộ phân khác. 

Loài gấu có một đặc điểm rất nổi trổi đó là bơi và trèo cây rất giỏi. Ngoài ra, thì loài gấu nâu còn những thợ bắt cá rất chuyên nghiệp, theo sự thống kê thì loài gấu là loài động vật ăn thịt trên cạn lớn nhất trên thế giới.

>> Xem thêm: Từ vựng tiếng anh bắt đầu bằng chữ "v" thông dụng

Một số tên loài động vật bằng tiếng Anh

 

Con gấu tiếng anh là gì

  • zebra/ˈziːbrə/ - ngựa vằn   
  • giraffe /dʒəˈræf/ - hươu cao cổ   
  • rhinoceros /raɪˈnɑːsərəs/- Tê giác
  • elephant /ˈelɪfənt/ - voi   
  • lion /ˈlaɪən/ - sư tử đực   
  • lioness /ˈlaɪənes/ - sư tử cái
  • leopard /ˈlepərd/- báo   
  • hyena /haɪˈiːnə/ - linh cẩu
  • hippo /ˈhɪpoʊ/ - hà mã       
  • camel /ˈkæml/ - lạc đà
  • monkey /ˈmʌŋki/ - khỉ       
  • gorilla /ɡəˈrɪlə/ - vượn người Gôrila   
  • gnu /nuː/ - linh dương đầu bò
  • antelope /ˈæntɪloʊp/ - linh dương
  • mouse /maʊs/ - chuột   
  • rat /ræt/ - chuột đồng   
  • squirrel /ˈskwɜːrəl/ - sóc
  • rabbit /ˈræbɪt/ - thỏ   
  • deer /dɪr/ - con huơu   
  • wolf /wʊlf/ - sói
  • fox /fɑːks/ - cáo
  • bear /ber/ - gấu   
  • tiger /ˈtaɪɡər/ - hổ   
  • pig /pɪɡ/ - lợn
  • boar (wild boar) /bɔːʳ/ - lợn rừng
  • bat /bæt/ - con dơi       
  • beaver /ˈbiːvər/ - con hải ly
  • skunk /skʌŋk/ - chồn hôi   
  • kangaroo /ˌkæŋɡəˈruː/ - chuột túi   
  • panda /ˈpændə/ - gấu trúc
  • porcupine /ˈpɔːrkjupaɪn/ - con nhím       
  • polar bear /pəʊl beəʳ/ - gấu bắc cực
  • bird /bɜːrd/ - chim
  • pigeon /ˈpɪdʒɪn/- bồ câu   
  • eagle /ˈiːɡl/ - đại bàng       
  • owl /aʊl/ - cú mèo   
  • falcon /ˈfælkən/ - chim ưng   
  • dove /dʌv/ - bồ câu   
  • sparrow /ˈspæroʊ/ - chim sẻ   
  • crow /kroʊ/ - quạ   
  • duck /dʌk/ - vịt       
  • penguin /ˈpeŋɡwɪn/ - chim cánh cụt       
  • ostrich /ˈɑːstrɪtʃ/ - đà điểu
  • parrot /ˈpærət/ - con vẹt   
  • swan /swɑːn/ - thiên nga
  • stork /stɔːrk/ - cò   
  • bull /bʊl/ - bò đực  
  • cow /kaʊ/ - bò cái   
  • calf /kæf/ - con bê   
  • chicken /ˈtʃɪk.ɪn/ - gà   
  • chick /tʃɪk/ - gà con
  • cat /kæt/ - mèo
  • dog /dɔːɡ/ - chó
  • donkey /ˈdɔːŋki/ - con lừa   
  • horse /hɔːrs/ - ngựa
  • sheep /ʃiːp/ - cừu   
  • piglet /ˈpɪg.lət/ - lợn con   
  • hen /hen/ - gà mái
  • rooster /ˈruːstər/ - gà trống    - cock /kɑːk/
  • goat /ɡoʊt/ - con dê
  • buffalo /ˈbʌfəloʊ/ - trâu
  • ant /ænt/    - kiến
  • grasshopper /ˈɡræshɑːpər/ - châu chấu   
  • scorpion /ˈskɔːrpiən/ - bọ cạp   
  • fly /flaɪ/ - con ruồi
  • bee /biː/ - con ong   
  • spider /ˈspaɪdər/ - con nhện
  • snail /sneɪl/ - ốc sên       
  • mosquito /məˈskiːtoʊ/ - con muỗi       
  • butterfly /ˈbʌtərflaɪ/ - com bướm   
  • dragonfly /ˈdræɡənflaɪ/ - chuồn chuồn   
  • mantis /ˈmæntɪs/ - bọ ngựa
  • turtle /ˈtɜːrtl/ rùa           
  • crocodile /ˈkrɑːkədaɪl/ - cá sấu
  • dragon /ˈdræɡən/ - con rồng   
  • dinosaurs /ˈdaɪnəsɔːr/ - khủng long       
  • fish /fɪʃ/ - cá
  • seal /siːl/ - hải cẩu
  • octopus /ˈɑːktəpəs/ - bạch tuộc
  • dolphin /ˈdɑːlfɪn/ - cá heo   
  • squid /skwɪd/ - mực ống
  • shark /ʃɑːrk/ - cá mập   
  • jellyfish /ˈdʒelifɪʃ/ - con sứa       
  • seahorse /ˈsiːhɔːrs/ - cá ngựa
  • whale /weɪl/ - cá voi   
  • starfish /ˈstɑːrfɪʃ/ - sao biển
  • shrimp /ʃrɪmp/ - con tôm
  • shellfish /ˈʃelfɪʃ/ - ốc   
  • crab /kræb/ - cua

Thông qua bài viết này thì bạn đã biết tên tiếng Anh về loài gấu và một số tên tiếng Anh về các loài động vật khác. Hi vọng với bài viết nó sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về loài gấu cũng như các tên tiếng Anh về các loại động vật.

>> Có thể bạn quan tâm: Tiếng Anh trực tuyến 1 thầy 1 trò

THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!

Động vật thời tiền sử bằng tiếng Anh

Động vật thời tiền sử là gì? Trong hàng triệu năm động vật đã đi bộ trên trái đất, rất lâu trước khi con người tồn tại. Chúng là một phần lịch sử của trái đất và có rất nhiều loài khác nhau đã lang thang trên đất, bầu trời và biển cả.

>> Có thể bạn quan tâm: Tiếng Anh trực tuyến cho bé

 

Động vật tiền sử trong tiếng anh

 

Động vật thời tiền sử là gì?

Động vật thời tiền sử là động vật sống cách đây hơn 5.000 năm và đi đúng con đường trở lại hàng triệu năm. Mặc dù bạn sẽ tự động nghĩ về động vật thời tiền sử là "khủng long" nhưng điều đó không hoàn toàn đúng vì khủng long thực sự là một nhóm bò sát thường lớn và có chân sau kéo dài ngay bên dưới cơ thể của chúng. Tuy nhiên, động vật thời tiền sử sống trong ba thời kỳ chính trong lịch sử.

Họ sống trong các thời kỳ Paleozoi, Mesozoi và Kainozoi. Cho đến đầu kỷ Paleozoi, hầu hết các loài động vật đã sống ở biển. Tuy nhiên, trong thời kỳ này (600 triệu đến 240 triệu năm trước), các loài động vật đã phát triển để có thể sống trên cạn. Chúng bao gồm các loài bò sát , lưỡng cư và côn trùng .

 

Động vật tiền sử trong tiếng anh

 

Thời đại Mesozoi (240 triệu đến 65 triệu năm trước) được biết đến với chủ yếu là loài bò sát và là thời kỳ khủng long đi lang thang trên trái đất. Khủng long chết dần chết mòn và sự kết thúc của thời kỳ này và người ta tin rằng một tiểu hành tinh lớn đã va vào Trái đất và gây ra một sự thay đổi khí hậu lớn khiến chúng bị xóa sổ.

Thời đại Kainozoi (65 triệu năm trước đến nay) chứng kiến ​​sự phát triển của các loài động vật có vú .

Ngày nay vẫn còn những họ hàng của động vật thời tiền sử và những động vật gần gũi nhất với sinh vật thời tiền sử là cá sấu và cá sấu, cùng với một số loại cá mập.

>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về động vật và con vật nuôi 

Danh sách động vật thời tiền sử

Có một số lượng lớn các loài động vật thời tiền sử đã lang thang trên trái đất qua hàng triệu năm, nhưng một số trong số chúng là:

  • Mammoths: Voi ma mút
  • Sabre-tooth cat: Mèo răng cưa
  • Mastodon:  Voi răng mấu
  • Megalodon: Loài cá mập lớn nhất hành tinh
  • Paraceratherium: Tê giác không sừng
  • Phorusrhacos Longissimus (Terror Bird): Sếu lớn, loài chim ăn thịt lớn nhất hành tinh
  • Procoptodon: Kangaroo mặt ngắn khổng lồ
  • Titanoboa: Trăn khổng lồ
  • Uintatherium: là một chi động vật có vú khổng lồ
  • Andrewsarchus: Là một chi động vật có vú
  • Arthropleura: Là loài động vật chân đốt
  • Camarasaurus: khủng long có khoang rỗng
  • Camelops: Hổ răng kiếm 
  • Ceratosaurus: là một chi khủng long chân thú ăn thịt lớn sống vào kỷ Jura muộn
  • Doedicurus: là loài động vật có vú ăn cỏ, chúng sống ở kỷ Pleistocen
  • Brontotherium
  • Daeodon: Lợn trâu hay còn gọi là lợn sát thủ là một họ lợn đã tuyệt chủng từ thời kỳ tiền sử

 

Động vật tiền sử trong tiếng anh

 

  • Arsinoitherium: một chi động vật có vú tuyệt chủng có liên quan đến voi, sirenia, hyracoidea và desmostylia tuyệt chủng
  • Megalocerus: là một chi hươu nai đã tuyệt chủng
  • Pterodactyl: Thằn lằn có cánh, thằn lằn bay hay dực long
  • Spinosaurus: (là "thằn lằn gai") là một chi khủng long ăn thịt sinh sống tại Bắc Phi, sống vào thời kỳ Alba và Cenoman của kỷ Phấn trắng,
  • Velociraptor: là "chim săn mồi tốc độ") tên gọi tắt là Raptor, là một chi khủng long theropoda thuộc họ Dromaeosauridae từng tồn tại vào cuối kỷ Creta
  • Mosasaurus: (thằn lằn của sông Meuse") là một chi thương long, một nhóm thằn lằn đã tuyệt chủng sống thủy sinh

 

Động vật thời tiền sử với  sự thật

  • Những chiếc ngà của voi ma mút có thể dài tới khoảng 16 feet.
  • Những con voi ma mút lớn nhất cao tới vai khoảng 14 feet và nặng tới 10 tấn.
  • Răng nanh của mèo răng kiếm dài tới khoảng 8 inch.
  • Megalodon được cho là loài cá lớn nhất từ ​​trước đến nay và có miệng rộng khoảng 10 feet.
  • Những con chim khủng bố cao khoảng 8 feet và không thể bay. Chúng có những móng vuốt sắc nhọn và một chiếc mỏ móc để xé xác con mồi.
  • Titanoboa, dài khoảng 50 feet là con rắn lớn nhất từng sống và được cho là họ hàng của cả anaconda và boa constrictor.
  • Arthropleura là loài thực vật khổng lồ và mặc dù con trưởng thành là động vật ăn cỏ , người ta cho rằng con non là động vật ăn thịt vì chúng không phát triển khả năng tiêu hóa thực vật cho đến khi trưởng thành.
  • Chuột túi thời tiền sử không thể nhảy vì chúng quá lớn; thay vào đó chúng chạy bằng hai chân.
  • Mesonychids là loài động vật ăn thịt giống chó sói và linh cẩu nhưng có móng guốc thay vì chân.
  • Ambulocetus là tổ tiên của cá voi có bàn chân có màng và mõm dài, nhưng bơi như cá voi và lên cạn.
  • Ban đầu người ta cho rằng cá bống tượng là một loài bò sát, nhưng thực ra nó là một loài cá voi thời tiền sử có thân hình thon dài như lươn, nhưng to hơn nhiều.

>> Có thể bạn quan tâm: Trung tâm Tiếng Anh trực tuyến cho bé uy tín

THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!


 

Quả nho trong tiếng Anh là gì?

Quả nho là một loại quả rất là phổ biến tại Việt Nam cũng như ở các nước phương tây khác, nó màu xanh, màu đen, màu đỏ, và có nhiều loại nho khác nhau trên thế giới. Vậy nhưng quả nho tên tiếng Anh là gì thì chúng ta sẽ cùng tìm hiểu trong bài viết dưới đây nhé.

>> Có thể bạn quan tâm: Hãy học tiếng anh tiểu học online cùng với con

 

quả nho trong tiếng anh là gì?

 

Quả nho tên tiếng Anh

Quả Nho trong tiếng Anh là “GRAPE”, phát âm là  /ɡreɪp/

Nho có kích thước nhỏ, ngọt và mọng nước, là loại quả yêu thích của những người yêu thích trái cây trên khắp thế giới.

Chúng có vô số màu sắc và hương vị, và một số loại được sử dụng khác với những loại khác.

Ví dụ, một số giống nho - được gọi là nho ăn - thường được ăn tươi hoặc làm trái cây khô hoặc nước trái cây, trong khi những loại khác được ưa chuộng để sản xuất rượu vang.

Một số ví dụ về quả Nho trong tiếng Anh

  • Grape is a small, round, purple or pale green fruit that you can eat or make into wine.

Nho là một loại nhỏ, tròn, co smuaf xanh nhạt mà bạn có thể ăn hoặc làm thành rượu.

 

quả nho trong tiếng anh là gì?

 

  • Grape has a variety of colors such as: green, black, red. Each kind has a different taste.

Nho có rất nhiều màu: Xanh, đen, đỏ. Mỗi loại thì sẽ lại có một hương vị riêng.

  • It is not a good idea to purchase grapes out of the season, they may not  taste good.

Tôi nghĩ đó không phải là một ý hay khi mua nhi trái mùi. Chúng có thể không ngon.

  • He pulled another grape off the bunch and popped it into his mouth.

Anh rút một quả nho khác ra khỏi chùm và cho vào miệng.

  • The Mediterranean climate is good for growing citrus fruits and grapes.

Khí hậu Địa Trung Hải rất tốt cho việc trồng nho và trái cây họ cam quýt.

>> Tham khảo: Từ vựng về các loại trái cây bằng tiếng Anh

3. Các cụm từ thông dụng với quả Nho trong tiếng Anh

Grapefruit: quả bưởi

 Ví dụ:

  • Grapefruit is a fruit that is like a large orange, but has a yellow skin and tastes less sweet.

Bưởi là loại quả có hình dạng giống một quả cam to, nhưng lại có da vàng và có vị ít ngọt hơn.

  • Grapefruit has many uses, not only can eat it raw, we can also make jam from it.

Bưởi có rất nhiều công dụng, bạn không chỉ có thể ăn không mà còn có thẻ làm mứt từ nó.

Grapeshot: Đạn dược của đại bác (dùng trong quá khứ)

 Ví dụ:

  • Grapeshot is a mass of small iron balls that were shot together from a cannon (= big gun) in the past.

Đạn đại bác là một khối lượng bi sắt nhỏ được bắn vào nhau từ một khẩu đại bác (= súng lớn) trong quá khứ. 

  • Grapeshot was used widely in the war in my country, but nowadays, it is just in museums.

Đạn đại bác được sử dụng phổ biến trong các cuộc chiến tranh ở nhiều quốc gia, nhưng ngày nay nó chỉ được nhìn thấy ở viện bảo tàng.

Grapevine:

Nghĩa 1: một loại cây leo mọc trên cây nho.

Ví dụ:

  • Grapevine is a popular tree, you can see it on grape trees.

Cây dây leo nho là một loại cây phổ biến được nhìn thấy nhiều ở cây nho. 

 

quả nho trong tiếng anh là gì?

 

Nghĩa 2: một cách không chính thức để nhận thông tin bằng cách nghe về nó từ một người, và người đói lại nghe nó từ một người khác

Ví dụ:

  • I hear through grapevine that they are going to sell the house.

Tôi nghe được nguồn tin mật là họ sẽ bán nhà vào tháng sau.

Sour grapes: một người tức giận vì họ không đạt được hoặc không đạt được điều gì đó mà họ muốn./ một thứ gì đó cao quý mà họ không lấy được.

Thành ngữ này bắt nguồn từ một câu chuyện ngụ ngôn của nước ngoài. Câu chuyện kể về một con cáo nhìn thấy một chùm nho xanh thơm ngon. Nhưng vì khó có đủ khả năng, chú ta không làm sao lấy được chùm nho. Cuối cùng chú ta bỏ đi và để đỡ quê, chú ta chốt lại một câu: “Nho này con xanh và chua lắm”. Đó là nguồn gốc của thành ngữ này.

 Ví dụ:

  • This may sound like sour grapes, but I’m glad I didn’t get that job. The guy who took it said that he’s under tremendous pressure.

Đó có vẻ là một công việc đáng mơ ước mà tôi ko giành được, nhưng tôi mừng vì tôi không lấy nó. Chàng trai người mà làm nó bảo nó rất áp lực.  

  • “Lifting heavy weights is stupid,” said Steve. “Yeah right. You have a sour grapes attitude because you can’t get any stronger,” said Troy.

“Nhấc những đồ vật nặng thật vô nghĩa” - Steve nói. “Ồ, phải rồi. Cậu chỉ không nhấc được nó vì cậu không thể khỏe hơn được nữa thôi.” -Troy nói

Qua bài viết trên đây thì bạn đã hiểu tên tiếng Anh của quả Nho là gì rồi đó. Tuy nó chỉ là động từ cơ bản nhưng khi chúng ta biết cách sử dụng linh hoatj “GRAPE”  sẽ mang đến những điều thú vị từ ngoại ngữ cho đến văn hóa bản xứ. Mong rằng với bài viết này sẽ mang đến những thông tin hữu ích cho bạn. Chúc bạn thành công trên đường chinh phục tiếng Anh của mình. 

Nguồn: Studytienganh

>> Có thể bạn quan tâm: Học tiếng Anh trực tuyến cho bé lớp 1

THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!

 

90 từ tích cực bắt đầu bằng A trong tiếng anh

Danh sách các từ tích cực bắt đầu bằng A! Điều quan trọng là phải đưa những từ tích cực vào vốn từ vựng và trong cuộc sống của bạn. Những lời nói tích cực có thể là một cách tuyệt vời để giúp mọi người tập trung vào những điều tốt đẹp thay vì điều xấu. Điều này có thể là một cái gì đó như làm cho bản thân có vẻ tích cực nhất có thể đối với sơ yếu lý lịch, cổ vũ một người bạn hoặc khẳng định hàng ngày rằng bạn tuyệt vời như thế nào

>> Có thể bạn quan tâm: Học tiếng anh trực tuyến 1 thầy 1 trò

 

Từ khẳng định bắt đầu từ chữ a

 

Có thể khó tìm ra ý tưởng cho các từ, và thật tuyệt khi có một danh sách để tham khảo nhằm tìm ra những từ bạn đang tìm kiếm. Dưới đây là danh sách tích cực từ bắt đầu với A . Danh sách này được chia thành ba phần khác nhau của bài phát biểu và mỗi từ đều đi kèm với một định nghĩa ngắn, phổ biến. Danh sách được xếp theo thứ tự bảng chữ cái trong mỗi danh mục để dễ dàng tham khảo.

 

Các từ tích cực bắt đầu bằng A

Danh sách các từ tích cực bắt đầu bằng A

Tính từ

  • Abiding: Tuân thủ
  • Able: Có thể
  • Abounding: Có nhiều
  • Abundant: Nhiều
  • Academic: Học thuật, hàn lâm
  • Acceptable: Đáng hoan nghênh
  • Accepting: Chấp nhận
  • Accessible: Gần gũi
  • Acclaimed: Hoan nghênh
  • Accommodating: Sẵn lòng, giúp đỡ
  • Accountable: Chịu trách nhiệm
  • Accurate: Đúng đắn, chính xác
  • Actionable: Có thể hành động
  • Active: Nhanh nhẹn, tích cực
  • Actual: Thực sự
  • Adaptable: Có thể thích nghi
  • Adaptive: Thích ứng
  • Adept: giỏi, lão luyện
  • Adequate: Đủ, vừa đủ
  • Admirable: Đánh khâm phục
  • Adorable: Đáng yêu
  • Adored: Được yêu thích
  • Advantageous: Lợi ích
  • Adventurous: Thích phiêu lưu
  • Advisable: Thích hợp
  • Affable: Nhã nhặn
  • Affectionate: Biểu lộ sự trìu mến
  • Agreeable: Dễ chịu
  • Alert: Minh mẫn, cảnh giác
  • Alight: Cháy sáng
  • Alive: Sinh động
  • Alluring: Cám dỗ
  • Amazed: Kinh ngạc
  • Amicable: Thân thiện
  • Amusing: Vui vẻ
  • Appealing: Quyến rũ, khẩn khoản
  • Appetizing: Làm cho ngon miệng
  • Appreciative: Tán thưởng
  • Approachable: Thân thiện
  • Appropriate: Phù hợp
  • Approving: Đồng tình
  • Ardent: Hăng hái
  • Arresting: Thu hút, chú ý
  • Artful: Ranh mãnh
  • Artistic: Có năng khiếu nghệ thuật
  • Aspiring: Đầy nhiệt huyết
  • Assertive: Xác nhận
  • Assured: Tự tin
  • Astonishing: Lạ lùng
  • Astounding: Kinh ngạc
  • Astronomical: Rất lớn
  • Astute: Nhạy bén
  • Athletic: Khỏe mạnh
  • Attainable: Có thể đạt được
  • Attentive: Chăm chú
  • Attractive: Cuốn hút
  • Auspicious: Có triển vọng
  • Authentic: Đích thực
  • Authoritative: Có thẩm quyền
  • Avid: Khao khát
  • Awake: Thức giấc
  • Aware: Nhận thức
  • Awesome: Tuyệt vời

 

Động từ

  • Accomplish: Hoàn thành
  • Admire: Khâm phục
  • Advance: Phát triển
  • Affirm: Quả quyết
  • Agree: Đồng tình
  • Amaze: Hết sức ngạc nhiên
  • Amuse: Tiêu khiển
  • Animate: Làm sinh động
  • Anticipate: Lường trước
  • Aspire: Khao khát
  • Assist: Hỗ trợ
  • Assure: Bảo đảm
  • Attain: Đạt được

Danh từ

  • Acceptance: Sự chấp thuận
  • Accolade: Giải thưởng
  • Achievement: Thành tích
  • Action: Hành động
  • Advantage: Sự thuận lợi
  • Alacrity: Sự sốt sắng
  • Alertness: Sự cảnh giác
  • Ambition: Khát vọng
  • Applause: Sự hoan nghênh
  • Appreciation: Sự cảm kích
  • Assent: Sự đồng ý
  • Attraction: Sự hấp dẫn
  • Awareness: Sự nhận thức

 

Tính từ khẳng định bắt đầu bằng A

Tính từ thường được coi là từ miêu tả. Cụ thể, họ mô tả hoặc thêm chi tiết cho danh từ, đó là người, địa điểm và sự vật.

  • Able   - Có các công cụ cần thiết để làm điều gì đó.

I’ll be able to work for many more years.

Tôi sẽ có  thể  làm việc trong nhiều năm nữa.

 

Từ khẳng định bắt đầu từ chữ a

 

  • Abundant  - Có sẵn hoặc có mặt với số lượng lớn.

The river is abundant in fish.

Sông  rất nhiều  cá.

 

  • Adaptable  - Có thể thay đổi theo hoàn cảnh mới.

The soil is adaptable to the growth of peanuts.

Đất  thích nghi  với sự sinh trưởng của cây lạc.

 

  • Adept  - Giỏi một thứ gì đó.

She’s very adept at dealing with the media.

Cô ấy rất  thành thạo  trong việc giao tiếp với giới truyền thông.

 

  • Adorable  - Rất dễ thương.

He is adorable for his devotion to science.

Anh ấy thật  đáng yêu  vì sự tận tâm của mình đối với khoa học.

 

  • Adventurous  - Sẵn sàng thử những điều mới mẻ hoặc đáng sợ.

I was filled with envy at their adventurous lifestyle.

Tôi cảm thấy ghen tị với  lối sống mạo hiểm của họ.

 

  • Affable   - Thân thiện.

He struck me as an affable sort of a man.

Anh ấy đánh tôi như một  kiểu đàn ông dễ mến.

 

  • Alight  - Tỏa sáng rực rỡ. Thường có nghĩa bóng, như trong, "alight with joy."

Her dress caught alight in the fire.

Chiếc váy của cô ấy bốc  cháy ngùn ngụt.

 

  • Alive  - Ai đó hoặc một cái gì đó đang sống. Nghĩa bóng là tràn đầy niềm vui sống.

The fish we caught is still alive.

Con cá chúng tôi bắt được vẫn  còn sống.

 

  • Approving  - Suy nghĩ điều gì đó là đúng hoặc tốt.

The members were unanimous in approving the project.

Các thành viên nhất trí  thông qua  dự án.

 

  • Attentive - Chú ý đến điều gì đó hoặc nhu cầu của ai đó.

She was very attentive to her guests.

Cô ấy rất  chu đáo  với khách của mình.

 

  • Authentic  - Có thật.

They have to look authentic.

Họ phải trông  chân thực.

 

  • Awesome  - Rất tốt. Thật kinh ngạc.

They had an awesome task ahead.

Họ có một   nhiệm vụ tuyệt vời ở phía trước.

 

Động từ khẳng định bắt đầu bằng A

Động từ là từ chỉ hành động, từ chỉ những gì đang được thực hiện trong một câu.

  • Accomplish  - Để đạt được hoặc hoàn thành điều gì đó.

You can accomplish anything if you believe in it.

Bạn có thể  hoàn thành  bất cứ điều gì nếu bạn tin tưởng vào nó.

 

  • Admire  - Để tìm một người hoặc điều tốt hoặc tích cực.

I really admire your enthusiasm.

Tôi thực sự  khâm phục  sự nhiệt tình của bạn.

 

  • Advance   - Để tiến xa hơn (trong một mục tiêu, công việc, v.v.)

They are in the vanguard of technological advance.

Họ là đội tiên phong của tiến bộ công nghệ.

 

  • Affirm  - Để khẳng định lại điều gì đó đúng, thường là những điều tích cực.

I can affirm that no one will lose their job.

Tôi có thể  khẳng định  rằng không ai bị mất việc cả.

 

  • Agree - Để chia sẻ ý kiến.

I agree with you to a certain degree.

Tôi  đồng ý  với bạn ở một mức độ nhất định.

 

  • Amaze  - Để truyền cảm hứng kinh ngạc hoặc ngưỡng mộ.

He never ceases to amaze me.

Anh ấy không bao giờ ngừng  làm  tôi ngạc nhiên.

 

  • Amuse  - Để truyền cảm hứng hạnh phúc hoặc hài hước.

I often amuse myself by reading.

Tôi thường   tự giải trí bằng cách đọc.

 

  • Animate  - Để đưa vào chuyển động hoặc làm sống động.

I like animate animals and I enjoy watching animation.

Tôi thích  động  vật hoạt hình và tôi thích xem hoạt hình.

 

  • Anticipate  - Để mong đợi điều gì đó, thường là một cách hào hứng.

We don’t anticipate any trouble.

Chúng tôi không  lường trước được  bất kỳ rắc rối nào.

 

  • Aspire   - Để hướng tới mục tiêu.

We can aspire to a higher consciousness.

Chúng ta có thể  khao khát  một ý thức cao hơn.

 

  • Assist  - Để giúp đỡ.

I’m sorry I can’t assist you.

Tôi xin lỗi vì tôi không thể  hỗ trợ  bạn.

 

  • Assure  - Để chắc chắn, thường là theo cách tích cực.

I assure you they’ll be perfectly safe with us.

Tôi  đảm bảo với  bạn rằng họ sẽ hoàn toàn an toàn khi ở bên chúng tôi.

 

  • Attain  - Để đạt được, thường là trong một mục tiêu.

They ought to attain this aim.

Họ phải  đạt được  mục tiêu này.

 

Danh từ khẳng định bắt đầu bằng A

Danh từ là người, địa điểm và sự vật.

  • Acceptance   - Trạng thái ổn với một hoàn cảnh hoặc con người.

He wrote a letter of acceptance to the university.

Anh ấy đã viết một lá thư  chấp nhận  vào trường đại học.

 

  • Achievement  - Một thành công hoặc giải thưởng.

I rank her achievement very highly.

Tôi xếp hạng thành tích của cô ấy   rất cao.

 

  • Accolade  - Giải thưởng hoặc đặc quyền bạn đã kiếm được.

There is not greater accolade than that.

Không có lời khen ngợi nào lớn   hơn thế.

 

  • Action  - Một việc ai đó làm.

I am sorry I must disapprove your action.

Tôi xin lỗi, tôi phải từ chối hành động của bạn.

 

  • Advantage  - Một cách để mọi thứ tốt hơn.

She had the advantage of a good education.

Cô có một  lợi thế  là một nền giáo dục tốt.

 

  • Alacrity  - Một kiểu sẵn sàng thường nhanh chóng và vui vẻ.

He accepted her offer with alacrity.

Anh chấp nhận lời đề nghị của cô với  sự khôn ngoan .

 

  • Alertness  - Trạng thái nhanh chóng thông báo hoặc phản hồi

The drug improved mental alertness.

Thuốc cải thiện tinh thần  tỉnh táo.

 

  • Ambition - Mong muốn (và nói chung là sẵn sàng hành động) để hoàn thành ước mơ hoặc mục tiêu.

His ambition is to sail round the world.

Tham vọng của anh ấy   là đi vòng quanh thế giới.

 

  • Applause  - Sự công nhận có thể nghe được về thành công hoặc tầm quan trọng, thường là vỗ tay.

He left the arena to loud applause.

Anh rời đấu trường trong tiếng vỗ tay vang  dội .

 

  • Appreciation   - Sự công nhận hoặc thích thú với những phẩm chất (thường là tốt).

She shows little appreciation of good music.

Cô ấy ít thể hiện sự  đánh giá cao  về âm nhạc hay.

 

  • Assent  - Thỏa thuận hoặc sự cho phép.

He gave his assent to the proposed legislation.

Ông đã  đồng ý  với dự luật được đề xuất.

 

  • Attraction   - Sự lôi kéo hoặc mong muốn đối với một người hoặc một sự vật.

She felt an immediate attraction for him.

Cô cảm thấy ngay lập tức bị   anh hấp dẫn.

 

  • Awareness - Nhận biết những gì đang xảy ra.

There is a general awareness that smoking is harmful.

Có một nhận thức chung  rằng hút thuốc là có hại.

Hy vọng rằng bạn thích danh sách các từ tích cực bắt đầu bằng A này! Chúc một ngày tuyệt vời, tuyệt vời, thuận lợi, thú vị với nhiều thành tích dồi dào!

>> Xem thêm: 200 tính từ thông dụng trong Tiếng Anh

THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!

Cách Nói 'Very Good'  hay trong nói và viết 

Từ đồng nghĩa với Very good! danh sách hơn 70 cách để nói “rất tốt” bằng tiếng Anh  của Pantado. Học những từ đồng nghĩa này rất tốt để mở rộng vốn từ vựng của bạn và cải thiện kỹ năng nói của bạn

từ đồng nghĩa với very good

 

Từ đồng nghĩa Very Good

Cách nói Very Good

1. Perfect! - Hoàn hảo!

2. Super! - Siêu

3. Exactly rights  - Hoàn toàn chính xác

4. Fantastic -  Tuyệt vời

5. Fine! -  Tốt thôi!

6. Great! - Tuyệt vời!

7. Congratulations! - Xin chúc mừng!

8. Wonderful - Tuyệt vời

9. Wow! Chà

10. Tremendous! - Tuyệt vời!

11. Good work! - Làm tốt lắm!

12. Marvelous! - Thật tuyệt vời !

13. That’s great - Điều đó thật tuyệt

14. Keep it up! - Giữ nó lên!

15. Good for you! - Tốt cho bạn!

16. Good going - Đi tốt lắm

17. Good thinking - Tư duy tốt

18. Congratulations. You got it right! - Xin chúc mừng . Bạn đã hiểu đúng!

19. Couldn’t have done it better myself. - Không thể tự mình làm tốt hơn.

20. I knew you could do it - Tôi biết bạn có thể làm được

21. I like that - Tôi thích điều đó

22. I’m happy to see you working like that - Tôi rất vui khi thấy bạn làm việc như vậy

23. I’m proud of the way you worked today - Tôi tự hào về cách bạn đã làm việc ngày hôm nay

24. I’m very proud of you - Tôi rất tự hào về bạn

25. I’ve never seen anyone do it better - Tôi chưa bao giờ thấy ai làm điều đó tốt hơn

26. Keep on trying - Tiếp tục cố gắng

27. Keep up the good work. - Tiếp tục công việc tốt.

28. Keep working on it. - Tiếp tục làm việc với nó.

29. Much better! - Tốt hơn nhiều!

30. Nice going - Chúc bạn diễn ra tốt đẹp

từ đồng nghĩa với very good

>> Mời xem thêm: Từ vựng tiếng anh cho người mới bắt đầu

31. Not bad - Không tệ

32. Now you have it! - Bây giờ bạn có nó!

33. Now you have the hang of it - Bây giờ bạn đã nắm được nó

34. Now you’ve figured it out - Giờ thì bạn đã hình dung ra rồi

35. One more time and you’ll have it - Một lần nữa và bạn sẽ có nó 

36. Outstanding - Xuất sắc

37. That’s coming along nicely - Điều đó đến rất tốt

38. That’s better than ever - Điều đó tốt hơn bao giờ hết

39. That’s good - Tốt quá

40. That’s how to handle that - Đó là cách xử lý điều đó

41. That’s it - Đó là nó

42. That’s much, much better! - Thật nhiều, tốt hơn nhiều!

43. That’s not half bad -  Điều đó không tệ một nửa

44. That’s quite an improvement - Đó là một cải tiến khá

45. That’s right! - Đúng vậy!

46. That’s the best ever - Đó là điều tốt nhất từ ​​trước đến nay

47. That’s the best you’ve ever done - Đó là điều tốt nhất bạn từng làm

48. You’ve just about got it - Bạn vừa có nó

49. You’ve just about mastered it - Bạn vừa làm chủ được nó

50. That’s the right way to do it - Đó là cách đúng đắn để làm điều đó

51. That’s the way! - Đó là cách!

52. Way to go! - Con đường để đi!

53. Well look at you go - Hãy nhìn bạn đi

54. You are learning fast - Bạn đang học nhanh

55. You are really learning a lot - Bạn đang thực sự học hỏi được rất nhiều điều

56. You are very good at that - Bạn rất giỏi trong việc đó

57. You certainly did well today - Bạn chắc chắn đã làm tốt ngày hôm nay

58. You did a lot of work today. - Hôm nay bạn đã làm rất nhiều việc.

59. You did it that time! - Bạn đã làm được điều đó lần đó!

60. You did that very well - Bạn đã làm điều đó rất tốt

61. You haven’t missed a thing! - Bạn đã không bỏ lỡ điều gì!

62. You must have been practicing - Chắc hẳn bạn đang luyện tập

63. You out did yourself today! - Hôm nay bạn đã làm được chính mình!

64. You really make my job fun. - Bạn thực sự làm cho công việc của tôi trở nên thú vị.

65. You’re doing a good job - Bạn đang làm rất tốt

66. You’re doing beautifully! - Bạn đang làm rất đẹp!

67. You’re doing fine! - Bạn đang làm tốt!

68. You’re doing that much better today - Hôm nay bạn làm tốt hơn nhiều

69. You’re getting better every day -  Bạn đang trở nên tốt hơn mỗi ngày

70. You’re improving - Bạn đang cải thiện

71. You’re on the right track now! - Bây giờ bạn đang đi đúng hướng!

72. You’re really improving - Bạn đang thực sự tiến bộ

73. You’re really working hard today - Hôm nay bạn thực sự làm việc chăm chỉ

74. You’re really going to town - Bạn đang thực sự đi đến thị trấn

75. You’ve got it made. - Bạn đã làm được.

>> Có thể bạn quan tâm: học tiếng anh online cho người đi làm

THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!