Từ vựng thông dụng

Thanks là gì? Phân biệt Thanks và Thank trong tiếng Anh

Trong tiếng Anh, Thanks có nghĩa là cảm ơn. Đây là từ vựng thông dụng mà hầu hết mọi người học tiếng anh đều biết. Vậy thank, thanks hay thank you sử dụng như nào? Cùng tìm hiểu cách phân biệt các từ trên để sử dụng đúng cách nhất nhé.

 

Thanks

 

Thank là gì?

Thank (v): cảm ơn, bày tỏ sự biết ơn ai. Còn

Thanks (n): sự cảm ơn, lời cảm ơn

Ví dụ:

  • I thanked them for helping me when I had trouble in doing business.

( Tôi cảm ơn họ vì đã giúp đỡ tôi khi tôi gặp khó khăn trong làm ăn.)

  • I write this letter to express my thanks to my uncle.

(Tôi viết lá thư này để tỏ lời cảm ơn đến chú tôi.)

>>> Có thể bạn quan tâm: chương trình học tiếng anh online

Cách phân biệt khi sử dụng thank và thanks

 

Thank

 

Sử dụng “Thank you” thì trang trọng hơn là sử dụng “Thanks”.

  • Thank you. (KHÔNG DÙNG “Thanks you”)
  • Thanks a lot. (KHÔNG DÙNG “Thank you a lot”)
  • Thank you very much.
  • Thanks very much.
  • Thank God it’s Friday. (KHÔNG DÙNG “Thanks God …”)
  • Thank you very much indeed. (KHÔNG DÙNG “Thank you indeed”)

Thank you for/ thanks for doing something.

  • Thank you for coming.
  • Thanks for everything.

Chúng ta thường sử dụng “Thank you/ Thanks” để chấp nhận lời đề nghị.

  • ” Would you like some coffee? ” – ” Thank you.”

Để từ chối lời đề nghị, các bạn có thể dùng “No thank you/ No thanks”.

  • ” Another cake? ” – ” No, thanks. I have eaten too many already. “

Đáp lại lời cảm ơn

Người Anh học không thường trả lời khi họ được cảm ơn bởi những điều nhỏ. Nếu một lời đáp lại là cần thiết, họ thường noi:

  • Not at all (trang trọng)
  • You are welcome, Don’t mention it, That’s quite all right or That’s OK (thông thường).

Ví dụ:

  • “Here is your coat.” – “Thanks.”

( Không nhất thiết để trả lời.)

  • ” Thanks so much for looking after the children.” – ” That’s all right. “

(Cần thiết để trả lời.)

Thank là động từ. Còn “thanks” là danh từ.

Về cấu trúc: Thank someone

(Thank đi cùng tân ngữ)

Thanks for N/ V-ing (Thanks không đi cùng tân ngữ. Sau “thanks” là “for + N/ V-ing” biểu thị lời cảm

Ví dụ:

  • Thanks for your help. (Cảm ơn sự giúp đỡ của bạn.)
  • Thanks for listening. (Cảm ơn đã lắng nghe.)

Lưu ý: là thanks không đi cùng tân ngữ trực tiếp. Cụ thể ở đây ta có ví dụ:

  • Thank you (Đúng)
  • Thanks you (Sai)
  • Thanks for listening. (Đúng)
  • Thanks you for listening. (Sai)

 

Một số cách dùng lời cảm ơn trong tiếng anh hay

 

thank you

 

  • Thank you very much. (Cám ơn bạn rất nhiều)
  • Thanks so much (Cảm ơn nhiều lắm – Cách nói thân mật)
  • I really appreciate it. (Tôi thực sự rất trân trọng nó)
  • You’ve made my day. (Bạn khiến tôi rất sung sướng/ hạnh phúc)
  • How thoughtful! (Bạn thật chu đáo)
  • You shouldn’t have. (Bạn không cần làm vậy đâu – Cách nói khiêm tốn)
  • That’s so kind of you. (Bạn thật tử tế/ tốt bụng)
  • I am most grateful. (Tôi thực sự rất biết ơn vì điều này)
  • We would like to express our gratitude. (Chúng tôi muốn bày tỏ sự biết ơn tới ….)
  • Thank you, without your support, I wouldn’t have been able to + V (Nếu không có sự giúp đỡ của bạn, tôi không thể….
  • Thank you, I really enjoyed… (Cảm ơn, tôi thật sự rất thích… – Nói khi nhận được quà…)
  • I’m grateful for having you as a friend! (Tôi rất lấy làm cảm kích khi có người bạn như anh)
  • There are no words to show my appreciation! (Không một lời nói nào có thể diễn tả hết lòng biết ơn của tôi.)
  • How can I ever/ ever possibly thank you? (Làm cách nào mà tôi có thể cảm ơn bạn cho hết được.)
  • Thanks a million for… ! (Cảm ơn rất rất nhiều vì…..)
  • Many thanks/ Thanks a lot (Cảm ơn rất nhiều.)
  • How can I show how grateful I am for what you did? (Làm sao để nói cho bạn biết lòng biết ơn của tôi vì những gì bạn đã làm?)

>>> Mời xem thêm: Cách dùng sở hữu cách trong tiếng Anh 

THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!

Những câu nói tiếng Anh hay về tình bạn phổ biến nhất

Tình bạn là chủ đề rất hay và ý nghĩa. Bạn là người luôn bên cạnh ta giúp ta ngày càng tiến bộ. Chẳng thế mà có rất nhiều bài viết, bài thơ cũng như những câu nói hay nổi tiếng viết về tình bạn. Chúng ta cùng tìm hiểu những câu nói tiếng Anh hay về tình bạn để có thể bày tỏ tình cảm cũng như tình bạn của bản thân với bất kỳ ai nhé.

Những câu nói tiếng Anh hay về tình bạn

Một số từ vựng tiếng Anh về tình bạn

Từ vựng tiếng Anh về tình bạn sẽ là nền móng để bạn có thể viết lên những câu nói hay nhất về tình bạn..

  1. New friend: bạn mới
  2. Workmate: đồng nghiệp
  3. Partner: cộng sự, đối tác
  4. Pen-friend: bạn qua thư
  5. Make friends: kết bạn 
  6. Trust: lòng tin, sự tin tưởng
  7. Teammate: đồng đội
  8. Acquaintance: người quen
  9. Mate: bạn
  10. Chum: bạn thân, người chung phòng
  11. Buddy: bạn thân, anh bạn
  12. Close friend: người bạn tốt
  13. Best friend: bạn thân nhất
  14. Soulmate: bạn tâm giao, tri kỉ
  15. Mutual friend: người bạn chung (của hai người)
  16. Confide: chia sẻ, tâm sự
  17. Companion: bạn đồng hành, bầu bạn
  18. Roommate: bạn chung phòng, bạn cùng phòng
  19. Schoolmate: bạn cùng trường, bạn học
  20. Loyal: trung thành
  21. Loving: thương mến, thương yêu
  22. Kind: tử tế, ân cần, tốt tính
  23. Dependable: reliable: đáng tin cậy
  24. Generous: rộng lượng, hào phóng
  25. Considerate: ân cần, chu đáo
  26. Helpful: hay giúp đỡ
  27. Unique: độc đáo, duy nhất
  28. Similar: giống nhau
  29. Likeable: dễ thương, đáng yêu
  30. Sweet: ngọt ngào
  31. Thoughtful: hay trầm tư, sâu sắc, ân cần
  32. Courteous : lịch sự, nhã nhặn
  33. Forgiving: khoan dung, vị tha
  34. Special: đặc biệt
  35. Gentle: hiền lành, dịu dàng
  36. Funny: hài hước
  37. Welcoming: dễ chịu, thú vị
  38. Pleasant: vui vẻ, dễ thương
  39. Tolerant: vị tha, dễ tha thứ
  40. Caring: chu đáo

Những câu nói tiếng Anh hay về tình bạn

>>> Có thể bạn quan tâm: các trang web học tiếng anh online hiệu quả

Cụm từ vựng tiếng Anh về tình bạn

Một số thành ngữ, cụm từ vựng tiếng Anh về tình bạn giúp cho bạn dễ dàng diễn đạt, miêu tả về tình bạn trong tiếng Anh:

  1. Two peas in a pod: giống hệt nhau, giống nhau như đúc

Ví dụ:

No doubt they are best-friend, they are just two peas in a pod.

Họ được coi là bạn thân thì cũng chẳng có gì bất ngờ, bọn họ trông giống y chang nhau vậy.

  1. Cross someone’s path: gặp ai đó bất ngờ

Ví dụ:

I don’t expect to cross John’s path cause I am in a fight with him.

Mong là sẽ không gặp John, tôi đang cãi nhau với anh ấy.

  1. Build bridges: rút ngắn khoảng cách, trở lên thân thiết

Ví dụ:

We are different in many ways, but we are building bridges to become closer.

Chúng tôi khác biệt nhiều thứ, nhưng chúng tôi đang cố gắng rút ngắn khoảng cách đồng thời trở nên thân thiết hơn.

  1. A friend in need is a friend indeed: người bạn trong hoạn nạn khó khăn mới là bạn tốt

Ví dụ:

Don’t believe in him, where he was when you was in trouble? A friend in need is a friend indeed!

Đừng có tin anh ấy, lúc cậu gặp khó khăn thì anh ấy đã ở đâu? Bạn bè giúp đỡ nhau lúc hoạn nạn mới là bạn tốt!

  1. Make friends: kết bạn

Ví dụ: 

I hope I will soon make friends stay here because I feels so lonely now.

Hi vọng rằng tôi sẽ sớm kết bạn mới ở nơi đây bởi vì tôi đang cô đơn lắm.

  1. Friends in high places: có bạn là người có quyền thế

Ví dụ:

She is very rude to other workers because he has some friends in high places.

Cô ấy cư xử tồi tệ với đồng nghiệp bởi vì có người quen biết.

  1. At odds with someone: cãi nhau, giận dỗi

Ví dụ:

The director & the main artist were always at odds while making that film.

Lúc quay bộ phim đó đạo diễn với diễn viên chính lúc nào cũng cãi nhau.

  1. Man’s best friend: chỉ động vật, thú cưng, người bạn thân thiết của con người

Ví dụ:

A study of man’s best friend states that the relationship of humans and dogs started 100 years ago. That’s such a surprising fact.

Một nghiên cứu về người bạn thân thiết của con người chỉ ra rằng con người bắt đầu thuần phục chó từ hơn 100 năm trước. Thật đáng kinh ngạc!

Những câu nói tiếng Anh hay về tình bạn

Những câu nói tiếng Anh hay về tình bạn

Hãy note lại ngay những câu nói dưới đây để có thể ứng dụng luôn nhé.

  1. To like or dislike the same things, this is indeed true friendship

Tình bạn thật sự là khi ta cùng yêu và ghét một thứ gì đó.

  1. Be slow in choosing a friend but slower in changing her.

Hãy từ từ chọn bạn, khi thay đổi bạn cũng phải từ từ hơn.

  1. Friends are people you can talk to without words when you have to.  

Bạn bè là những người mà khi cần ta có thể nói chuyện với họ không phải dùng đến lời nói.

  1. Best friends make the bad times good and the good times unforgettable.

Bạn tốt sẽ biến những khoảnh khắc tồi tệ thành khoảnh khắc ý nghĩa và khiến những khoảnh khắc ý nghĩa trở nên khó quên.

  1. True friendship continues to grow even over the longest distance. Same goes for true love.

Tình bạn đích thực vẫn tiếp tục phát triển, dù nghìn trùng xa cách. Tình yêu thật sự cũng thế.

  1. Friendship starts with a smile, grows with talking and hang around, ends with a death.

Tình bạn bắt đầu bằng nụ cười, tiến triển bằng những lần tâm sự và dạo chơi, kết thúc khi chúng ta không còn sống.

  1. Best friends are the people in your life that make you laugh louder, smile brighter and live better.

Những người bạn tốt nhất trong cuộc đời là những người khiến chúng ta cười lớn hơn, cười tươi hơn và sống tốt hơn.

  1. If you never had friends, you never lived life.

Nếu không có bạn bè thì bạn chưa bao giờ là thực sự sống trên cuộc đời này.

  1. It’s really amazing when two stranges become the best of friends, but it’s really sad when the best of friends become two strangers.

Thật tuyệt diệu khi hai người lạ trở thành bạn tốt của nhau, nhưng thật buồn khi hai người bạn tốt trở thành hai người lạ.

  1. There is nothing on this earth more to be prized than true friendship.

Không có gì trên trái đất đủ để lớn hơn tình bạn thật sự.

  1. Don’t walk behind me; I may not lead. Don’t walk in front of me; I may not follow. Just walk beside me and be my friend.

Đừng đi theo sau tôi, tôi không phải người dẫn đường. Đừng đi trước tôi, tôi không thể đi theo. Chỉ cần bên cạnh tôi và là bạn của tôi

  1. Two persons cannot long be friends if they cannot forgive each other’s little failings.

Hai người không thể trở thành bạn lâu dài nếu như họ không thể tha thứ cho những thiếu sót nhỏ của nhau.

  1. Friends show our love in times of trouble, not in happiness.

Bạn bè thể hiện tình cảm của chúng ta trong lúc khó khăn cũng như không hạnh phúc

  1. Love is the only force capable of transforming an enemy into friend.

Tình yêu là một thế lực duy nhất có thể biến kẻ thù thành tình bạn.

  1. To the world you may be just one person, but to one person you may be the world.

Với thế giới, bạn có thể chỉ là một người, nhưng với một người, bạn có thể là cả thế giới.

  1. It’s really amazing when we become the best of friends, but it’s really sad when the best of friends become two strangers.

Thật tuyệt diệu khi chúng ta trở thành bạn tốt của nhau, nhưng thật buồn khi hai người bạn tốt trở thành hai người lạ.

>>> Mời xem thêm: Chia sẻ bí quyết học tiếng Anh giao tiếp hiệu quả và dễ dàng

Từ vựng và mẫu câu tiếng Anh giao tiếp văn phòng

Ngày nay, với nền kinh tế mở, Tiếng Anh là chìa khóa giúp bạn có cơ hội tìm được một việc làm tốt và nhanh thăng tiến trong công việc. Học tiếng Anh giao tiếp văn phòng cũng quan trọng hơn bao giờ hết đối với những người đang muốn tìm một công việc văn phòng. Bài viết hôm nay sẽ cung cấp cho bạn vốn từ vựng cơ bản về tiếng Anh giao tiếp văn phòng và cách xử lý các tình huống giao tiếp.

Từ vựng và mẫu câu tiếng Anh giao tiếp văn phòng

Từ vựng tiếng Anh giao tiếp văn phòng theo từng chủ đề

Giao tiếp trong cuộc sống hàng ngày đã không hề đơn giản, vậy mà đây là tiếng Anh giao tiếp văn phòng là trong phạm vi nơi làm việc lại càng là một thách thức khi mà nó đòi hỏi tính trang trọng trong câu nói cũng như việc sử dụng các thuật ngữ mang tính chuyên môn. Dưới đây là những từ vựng nằm lòng giúp các bạn chuẩn bị một hành trang đầy đủ nhé!

Từ vựng tiếng Anh giao tiếp công sở liên quan đến các phòng ban trong công ty:

  1. Department: Phòng, ban
  2. Accounting department: Phòng kế toán
  3. Audit department: Phòng Kiểm toán
  4. Sales department: Phòng kinh doanh
  5. Administration department:  Phòng hành chính
  6. Human Resources department: Phòng nhân sự
  7. Customer Service department: Phòng Chăm sóc Khách hàng
  8. Financial department: Phòng tài chính
  9. Research & Development department:  Phòng nghiên cứu và phát triển
  10. Quality department: Phòng quản lý chất lượng

Từ vựng tiếng Anh giao tiếp văn phòng liên quan đến các chức vụ trong công ty:

  1. Chairman: Chủ tịch
  2. The board of directors: Hội đồng quản trị
  3. CEO-Chief Executives Officer: Giám đốc điều hành, tổng giám đốc
  4. Director: Giám đốc
  5. Deputy/vice director: Phó giám đốc
  6. Assistant manager: Trợ lý giám đốc
  7. Shareholder: Cổ đông
  8. Head of department: Trưởng phòng
  9. Deputy of department: Phó phòng
  10. Manager: Quản lý
  11. Team leader: Trưởng nhóm
  12.  Employee: Nhân viên
  13.  Trainee: Nhân viên tập sự
  14.  Worker: Công nhân

Từ vựng và mẫu câu tiếng Anh giao tiếp văn phòng

>>> Có thể bạn quan tâm: học tiếng anh online cho trẻ em miễn phí

Từ vựng tiếng Anh giao tiếp văn phòng liên quan đến phúc lợi, chế độ cho người lao động:

  1. Holiday entitlement: Chế độ ngày nghỉ được hưởng
  2.  Maternity leave: Nghỉ thai sản
  3. Travel expenses: Chi phí đi lại
  4. Promotion: Thăng chức
  5. Salary: Lương
  6. Salary increase: Tăng lương
  7. Pension scheme: Chế độ lương hưu
  8. Health insurance: Bảo hiểm y tế
  9. Sick leave: Nghỉ ốm
  10. Working hours: Giờ làm việc
  11.  Agreement: Hợp đồng
  12. Resign: Từ chức
  13. Sick pay: Tiền lương ngày ốm
  14. Holiday pay: Tiền lương ngày nghỉ
  15. Commission: Tiền hoa hồng (tiền thưởng thêm)
  16. Retire: Nghỉ hưu

Từ vựng tiếng Anh giao tiếp văn phòng liên quan đến hình thức công việc:

  1. Part-time: bán thời gian
  2. Full-time: toàn thời gian
  3. Permanent: dài hạn
  4. Temporary: tạm thời

Một số từ vựng tiếng Anh giao tiếp văn phòng liên quan khác: 

  1. Notice period: thời gian thông báo nghỉ việc
  2. Redundancy: sự dư thừa nhân viên
  3. To fire someone: sa thải ai đó
  4. To get the sack (colloquial): bị sa thải
  5. Company car: ô tô cơ quan
  6. Working conditions: điều kiện làm việc
  7. Qualifications: bằng cấp
  8. Offer of employment: lời mời làm việc
  9. To accept an offer: nhận lời mời làm việc
  10.  Starting date: ngày bắt đầu/ Leaving date: ngày nghỉ việc
  11.  Timekeeping: theo dõi thời gian làm việc
  12.  Job description: mô tả công việc
  13.  Internship: thực tập
  14.  Interview: phỏng vấn
  15.  Interviewer: người phỏng vấn
  16.  Interviewee: người được phỏng vấn
  17.  Superintendent/supervisor: người giám sát
  18.  Recruiter: nhà tuyển dụng
  19.  Recruitment: sự tuyển dụng
  20.  Résumé/CV/curriculum vitae: sơ yếu lý lịch

Từ vựng và mẫu câu tiếng Anh giao tiếp văn phòng

Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp văn phòng thông dụng nhất

 Trong công việc, nếu bạn có vốn tiếng Anh tốt. Bạn sẽ nhận được nhiều lợi ích hơn: đồng nghiệp nể trọng, cấp trên yêu quý. Bên cạnh đó, giao tiếp tiếng Anh tốt cũng sẽ là một lợi thế lớn khi đàm phán, thương thuyết và bàn bạc với đối tác trong kinh doanh. 

Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp văn phòng làm việc với khách hàng, đối tác:

  • I’m honored to meet you. Thật vinh hạnh được gặp anh/chị.
  • Sorry to keep you waiting. Xin lỗi tôi đã bắt anh/chị phải chờ.
  • Will you wait a moment, please? Xin anh/chị vui lòng chờ một chút có được không?
  • You are welcomed to visit our company. Chào mừng anh/chị đến thăm công ty.
  • May I introduce myself? Tôi có thể giới thiệu về bản thân mình được chứ?
  • Let’s get down to the business, shall we? Chúng ta bắt đầu thảo luận công việc được chứ?
  • Can I help you? Tôi có thể giúp gì được anh/chị?
  • Can we meet (up) to talk about…? Chúng ta có thể gặp nhau để nói về…không?
  • Shall we make it 2 o’clock? Chúng ta hẹn gặp lúc 2 giờ được không?
  • I hope to visit your factory. Tôi hy vọng được tham quan nhà máy của anh.
  • This is my name card. Đây là danh thiếp của tôi.
  • I hope to conclude some business with you. Tôi hi vọng có thể ký kết làm ăn với anh/chị.
  • We’ll have the contract ready for signature. Chúng tôi đã chuẩn bị sẵn sàng hợp đồng cho việc ký kết.

Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp văn phòng trong cuộc họp:

  • I want as many ideas as possible to increase our market share in VietNam: Tôi muốn càng nhiều ý tưởng càng tốt để tăng thị phần của chúng ta ở Việt Nam.
  • That sounds like a fine idea: Nó có vẻ là một ý tưởng hay.
  • It would be a big help if you could arrange the meeting: Sẽ là một sự giúp đỡ to lớn nếu anh có thể sắp xếp buổi gặp mặt này. 
  • Please finish this assignment by Monday: Vui lòng hoàn thành công việc này trước thứ hai.
  • Be careful not to make the same kinds of mistake again: Hãy cẩn thận, đừng để mắc lỗi tương tự nữa.
  • Let’s get down to the business, shall we?: Chúng ta bắt đầu thảo luận công việc được chứ?
  • We’d like to discuss the price you quote: Chúng tôi muốn thảo luận về mức giá mà ông đưa ra
  • We need more facts and more concrete informations: Chúng ta cần nhiều thông tin cụ thể và xác thực hơn.
  • I’ve been hoping to establish business relationship with your company: Tôi vẫn luôn hi vọng thiết lập mối quan hệ mua bán với công ty ông.
  • Here are the catalogs and pattern books that will give you a rough idea of our product: Đây là các catalog và sách hàng mẫu, chúng sẽ cho ông ý tưởng khái quát về những sản phẩm của công ty chúng tôi.

Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp văn phòng khi xin nghỉ phép:

  • I need tomorrow off: Tôi muốn nghỉ làm ngày mai
  • I’m afraid I’m not well and won’t be able to come in today: Tôi e là tôi không được khỏe nên hôm nay không thể đến cơ quan được
  • I need a sick leave for two days: Tôi muốn xin nghỉ bệnh 2 ngày
  • I want to take a day off to see a doctor: Tôi muốn nghỉ một ngày để đi bác sĩ
  • I’m afraid I’m going to have to pull a sick today: Tôi e rằng tôi xin nghỉ bệnh hôm nay
  • I got an afternoon off and went to the ball game: Tôi xin nghỉ buổi chiều để đi xem trận bóng
  • Wouldn’t it be possible for me to take the day off this Friday?: Thứ sáu này tôi xin nghỉ một ngày được không?
  • I’m asking for three-day personal leave for my wife’s labor: Tôi muốn xin nghỉ 3 ngày vì vợ tôi sắp sinh em bé

Từ vựng và mẫu câu tiếng Anh giao tiếp văn phòng

Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp văn phòng về công nghệ thông tin:

  • There’s a problem with my computer: Máy tính của tôi có vấn đề.
  • The system’s down at the moment: Hiện giờ hệ thống đang bị sập.
  • The internet’s down at the moment: Hiện giờ mạng đang bị sập.
  • I can’t access my email: Tôi không thể truy cập vào email của tôi.
  • The printer isn’t working: Máy in đang bị hỏng.
  • The photocopier’s jammed: Máy photocopy bị tắc rồi.

>>> Mời xem thêm: Viết về một chương trình truyền hình yêu thích bằng tiếng Anh 

Viết về một chương trình truyền hình yêu thích bằng tiếng Anh 

Bạn sẽ viết gì khi gặp đề tài viết về một chương trình yêu thích bằng tiếng Anh? Bạn có rất nhiều ý tưởng đấy nhưng lại không biết sắp xếp và diễn đạt ra sao cho thật hay và chính xác. Hãy cùng tham khảo vốn từ vựng về các chương trình bằng tiếng Anh, và các đoạn văn mẫu viết về một chương trình yêu thích bằng tiếng Anh dưới đây nhé!

chương trình truyền hình yêu thích bằng tiếng Anh 

Từ vựng thường dùng để viết về một chương trình yêu thích bằng tiếng Anh

Nắm được bố cục dàn ý rồi, tuy nhiên trước khi bắt tay vào viết hãy cùng xem qua danh sách từ vựng cơ bản thường sử dụng nhất khi viết về một chương trình yêu thích bằng tiếng Anh sau đây nhé.

Từ vựng tiếng Anh

Nghĩa tiếng Việt

Action film

Phim hành động

Anchorman/News anchor

Người đọc tin tức

Cast

Bảng phân phối vai diễn

Change/switch channel

Chuyển kênh

Character

Nhân vật

Chat shows

Chương trình tán gẫu

Comedy

Kịch vui, hài kịch

Commercial

Chương trình quảng cáo

Couch potato

Người dành nhiều thời gian xem TV

Documentaries

Phim tài liệu

Documentary

Phim tài liệu

Dramas

Kịch, phim bộ

Episode

Tập phim

Game shows

Show trò chơi

Historical drama

Phim, kịch lịch sử

Horror film

Phim kinh dị

Infomercial

Phim quảng cáo

Main character

Nhân vật chính

News

Tin tức

Ratings

Bảng xếp hạng

Reality program

Chương trình truyền hình thực tế

Reality show

Show truyền hình thực tế

Remote control /Clicker

Điều khiển TV

Romantic comedy

Phim lãng mạn hài

Season

Giai đoạn phát sóng liên tục phim dài tập

Series

Phim dài tập

Sitcom (a situation comedy)

Hài kịch tình huống

Soap opera

Kịch hay phim đời sống

Soap operas

Phim dài tập

Soundtrack

Nhạc phim

Talk show

Chương trình trao đổi – thảo luận

The news

Bản tin thời sự

Tube

Mộ cách gọi khác của TV

TV channel

Kênh truyền hình

Viewer

Người xem truyền hình

War film

Phim chiến tranh

chương trình truyền hình yêu thích bằng tiếng Anh 

>>> Có thể bạn quan tâm: web học tiếng anh online miễn phí

Bố cục bài viết về một chương trình yêu thích bằng tiếng Anh

Dưới đây là dàn ý câu hỏi gợi ý khi viết về một chương trình yêu thích bằng tiếng Anh dành cho bạn tham khảo::

  • Which TV show’s your favourite?

Chương trình truyền hình yêu thích của bạn là gì?

  • What time does the TV show start?

Chương trình truyền hình đó phát sóng vào lúc mấy giờ?

  • Which channel’s TV show on?

Chương trình truyền hình đó được chiếu ở trên kênh nào vậy?

  • What is the content of that TV show?

Nội dung của chương trình truyền hình đó là gì?

  • Who is the host of that TV show?

Ai là người dẫn chương trình truyền hình đó?

  • Why do you like that TV show?

Tại sao bạn thích chương trình truyền hình đó?

Các đoạn văn mẫu viết về một chương trình yêu thích bằng tiếng Anh

chương trình truyền hình yêu thích bằng tiếng Anh 

Chương trình Giọng ải giọng ai

There are a lot of entertainment programs in production right now, but the one I like the most is Ai Voice. This is a music show combined with an element of humor. The show is broadcast every Sunday at 19 p.m. on channel HTV7. The program includes 2 playing teams and 7 mysterious voices. With all 3 rounds, two teams just need to find a good singer to win.

The first round, this is the reincarnation circle. The two teams will be able to watch videos introducing the career and information of all the mysterious voices, then each team removes 1 person they think the contestant is not good at. In the second round, the remaining 5 people lip sync and the other two teams will eliminate 2 more. In the third round, two teams will choose a good singer. If the person is chosen correctly, they win.

This is a very interesting and rewarding program. I can both relax and learn a variety of useful knowledge. I will always be watching this show and cheering for the two teams.

Bản dịch:

Hiện nay có rất nhiều chương trình giải trí được sản xuất, nhưng chươn trình tôi thích nhất đó là Giọng Ải Giọng Ai. Đây là một chương trình âm nhạc kết hợp với yếu tố hài hước. Chương trình được phát sóng vào 19 giờ tối Chủ Nhật hàng tuần trên kênh HTV7. Chương trình bao gồm 2 đội chơi và 7 giọng ca bí ẩn. Với tất cả 3 vòng chơi, hai đội chỉ cần tìm được người hát hay là sẽ giành được chiến thắng.

Vòng đầu tiên, đây là vòng hóa thân. Hai đội chơi sẽ được xem video giới thiệu nghề nghiệp và thông tin của tất cả giọng ca bí ẩn, sau đó mỗi đội loại ra 1 người mà họ nghĩ rằng thí sinh đó hát không hay. Ở vòng thứ 2, 5 người còn lại sẽ hát nhép và hai đội tiếp tục loại 2 người nữa. Vòng thứ 3, hai đội chơi sẽ chọn ra một người hát hay. Nếu người được chọn chính xác, họ sẽ giành chiến thắng.

Đây là một chương trình rất thú vị và bổ ích. Tôi có thể vừa thư giãn vừa biết thêm được nhiều kiến thức bổ ích khác nhau. Tôi sẽ luôn theo dõi chương trình này và cổ vũ cho hai đội.

Chương trình Rap Việt

When asked, “What is your favorite TV show?”, I think of Rap Viet immediately. This is a reality TV show that looks for talent in rap, aired on HTV2 at 20pm every Saturday night. The show has created a great attraction for audiences of all walks of life, not just young people. There were many potential contestants who participated and became widely known after this contest. For example: MCK, G-Ducky, Gonzo, … The success of the program is also greatly contributed by the appearance of four coaches: Binz, Wowy, Karik, Suboi and two judges: Justatee and Rhymastic.

Contestants participating in the program have to go through many different qualifiers and they always have to refresh themselves in every next competition. They all leave an impression on each test in each qualifying round. I know that it is the effort, practice, creativity and hard work to make that song. The organizers also help all the contestants a lot, from the stage, the costumes, the music mix, .. I’m the one who really likes music so I never miss any episodes of the show this. Besides, when watching, I also better understand the rap genre, the story and the meaning of that song to each contestant. I really love the program Rap Viet. I hope the show will air season 2 soon.

Bản dịch:

Khi được hỏi: “Chương trình truyền hình nào mà bạn yêu thích nhất?”, tôi sẽ nghĩ tới ngay tới Rap Việt. Đây là một chương trình truyền hình thực tế tìm kiếm các tài năng về rap, được phát sóng trên kênh HTV2 vào lúc 20 giờ mỗi tối thứ 7 hàng tuần. Chương trình đã tạo ra được một sức hút không nhỏ dành cho khán giả ở mọi tầng lớp khác nhau, không chỉ riêng giới trẻ. Có rất nhiều thí sinh tiềm năng đã tham gia và được đông đảo mọi người biết đến sau cuộc thi này. Ví dụ như: MCK, G-Ducky, Gonzo,… Thành công của chương trình cũng được góp phần không nhỏ tới từ sự xuất hiện của bốn vị huấn luận viên: Binz, Wowy, Karik, Suboi và hai vị giám khảo: Justatee và Rhymastic. 

Thi sinh tham gia chương trình phải trải qua rất nhiều vòng đấu loại khác nhau và họ luôn luôn phải làm mới mình trong mỗi tiết mục dự thi tiếp theo. Họ đều để lại ấn tượng qua mỗi bài thi trong từng vòng loại. Tôi biết rằng đó là sự cố gắng, rèn luyện, sáng tạo và vất vả để làm nên bài nhạc đó. Ban tổ chức cũng giúp đỡ tất cả các thí sinh rất nhiều, từ sân khấu, trang phục, bản nhạc phối,.. Tôi là người thực sự thích âm nhạc vì thế tôi chưa bao giờ bỏ lỡ bất kỳ tập nào của chương trình này. Bên cạnh đó, khi xem tôi cũng hiểu hơn về thể loại nhạc rap, về câu chuyện và ý nghĩa của bài hát đó với từng thí sinh. Tôi rất yêu thích chương trình Rap Việt. Tôi hi vọng chương trình sẽ sớm phát sóng mùa 2.

Chương trình Nhanh như chớp

chương trình truyền hình yêu thích bằng tiếng Anh 

I am a person who likes quiz questions, especially humorous questions. So I always watched the show “Nhanh Như Chớp” which was broadcast at 21 o’clock on channel HTV7.

Contestants will be invited guests, famous artists, and their challenges are trick questions, sometimes fun knowledge to win for their team. When they answer the question correctly, they will be up a step on a slope. If they answer incorrectly, they will drop to the bottom of the slope. The score will be calculated according to the number of correct answers for each member of the team. Players are not allowed to skip any questions and are required to answer each different question. That makes the show a lot more interesting.

This is a humorous, highly entertaining program that helps me relax my mind while learning new knowledge. That is also the reason why I love this show so much.

Bản dịch:

Tôi vốn là một người thích những câu hỏi đố, đặc biệt những câu hỏi vui nhộn và hài hước. Vì vậy tôi luôn theo dõi chương trình Nhanh Như Chớp được phát sóng vào lúc 21 giờ trên kênh HTV7. 

Các thí sinh sẽ là các khác mời, nghệ sĩ nổi tiếng, và thử thách của họ là những câu hỏi mẹo, có lúc là kiến thức vui nhộn nhằm giành chiến thắng về cho đội của mình. Khi trả lời đúng câu hỏi, họ sẽ được lên một bậc của một con dốc. Nếu như trả lời sai, họ sẽ bị tụt xuống đáy dốc. Số điểm sẽ được tính theo số lượng câu trả lời đúng cũng mỗi thành viên của đội. Người chơi không được bỏ qua bất cứ câu hỏi nào và bắt buộc phải trả lời từng câu hỏi khác nhau. Điều đó khiến cho chương trình trở nên thú vị hơn rất nhiều.

Đây là một chương trình hài hước, mang tính giải trí cao, vừa giúp tôi thư giãn đầu óc vừa học hỏi thêm được nhiều kiến thức mới. Đó cũng là lý do vì sao tôi yêu thích chương trình này đến vậy.

>>> Mời xem thêm: Luyện nói tiếng Anh qua bài phát biểu của nhóm nhạc BTS

THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!

Từ vựng, mẫu câu giao tiếp tiếng Anh trong bệnh viện phổ biến nhất

Sức khỏe là thứ được chúng ta quan tâm hàng đầu. Hàng năm đối với người bình thường chúng ta vẫn có những lần thăm khám định kỳ 6 tháng 1 lần. Hay đối với những người không may mắn việc đến bệnh viện sẽ trở nên thường xuyên hơn. Vậy bạn đã có cho mình kiến thức về giao tiếp tiếng Anh trong bệnh viện chưa? CÙng bổ sung ngay nhé!

mẫu câu giao tiếp tiếng Anh trong bệnh viện

Từ vựng tiếng Anh về bệnh viện

Các loại bệnh viện tiếng Anh

Có rất nhiều loại Bệnh viện khác nhau, bao gồm các bệnh viện chuyên khoa chữa trị các bệnh khác nhau. Cùng tìm hiểu các loại bệnh viện tiếng Anh nhé:

  1. Hospital(n): Bệnh Viện
  2. Mental hospital: Bệnh Viện tâm thần
  3. General hospital: Bệnh Viện đa khoa
  4. Field hospital: Bệnh Viện dã chiến
  5. Nursing home: Bệnh Viện dưỡng lão
  6. Cottage hospital: Bệnh Viện tuyến dưới
  7. Orthopedic hospital: Bệnh Viện chỉnh hình
  8. Children hospital: Bệnh Viện nhi
  9. Dermatology hospital: Bệnh Viện da liễu
  10. Maternity hospital: Bệnh Viện phụ sản

Các phòng ban trong bệnh viện

Mỗi phòng ban với các chức năng đảm nhiệm khác nhau. Hãy tìm hiểu từ vựng để có thể nắm được ngay nhé:

  1. Admission Office: Phòng tiếp nhận bệnh nhân
  2. Discharge Office: phòng làm thủ tục ra viện
  3. Blood bank: ngân hàng máu
  4. Canteen: nhà ăn bệnh viện
  5. Cashier’s: quầy thu tiền
  6. Central sterile supply: phòng tiệt trùng
  7. Consulting room: phòng khám
  8. Coronary care unit: đơn vị chăm sóc mạch vành
  9. Day operation unit: đơn vị phẫu thuật trong ngày
  10. Delivery(n): phòng sinh nở
  11. Dispensary room: phòng phát thuốc
  12. Housekeeping(n): phòng tạp vụ
  13. Emergency room: phòng cấp cứu
  14. Isolation room: phòng cách ly
  15. Laboratory(n): phòng xét nghiệm
  16. Waiting room: phòng đợi
  17. Mortuary(n): nhà xác
  18. On-call room: phòng trực 
  19. Outpatient department: khoa bệnh nhân ngoại trú
  20. Medical records department: phòng lưu trữ hồ sơ bệnh án

mẫu câu giao tiếp tiếng Anh trong bệnh viện

Các chuyên khoa trong bệnh viện

Chuyên khoa cũng là từ vựng quan trọng trong chủ đề này:

  1. Accident and Emergency Department: khoa tại nạn và cấp cứu
  2. Anesthesiology(n): chuyên khoa gây mê
  3. Allergy(n): dị ứng học
  4. Andrology(n): Nam khoa
  5. Cardiology(n): khoa tim
  6. Dermatology(n): chuyên khoa da liễu
  7. Dietetics: khoa dinh dưỡng
  8. Diagnostic imaging department: khoa chẩn đoán hình ảnh y học
  9. Endocrinology(n): khoa nội tiết
  10. Gynecology(n): phụ khoa
  11. Gastroenterology(n): khoa tiêu hoá
  12. Geriatrics(n): lão khoa
  13. Haematology(n): khoa huyết học
  14. Internal medicine: nội khoa
  15. Inpatient department: khoa bệnh nhân nội trú
  16. Nephrology(n): thận học
  17. Neurology(n): khoa thần kinh
  18. Oncology(n): ung thư học
  19. Odontology(n): khoa nha
  20. Orthopaedics(n): khoa chỉnh hình

>>> Có thể bạn quan tâm: Từ vựng, mẫu câu tiếng Anh giao tiếp trong siêu thị thông dụng nhất

Mẫu câu tiếng Anh trong bệnh viện thường gặp nhất

mẫu câu giao tiếp tiếng Anh trong bệnh viện

Sau khi nắm được các từ vựng cơ bản hãy cùng tìm hiểu các mẫu câu giao tiếng Anh trong bệnh viện để bạn hiểu rõ hơn đồng thời tự tin ứng dụng vào đời sống hàng ngày nhé!

  1. I ‘d like to see a doctor.

Tối muốn gặp bác sĩ.

  1. Do you have an appointment?

Bạn đã đặt lịch hẹn trước chưa?

  1. Is it urgent?

Có khẩn cấp không?

  1. Do you have private medical insurance?

Bạn có bảo hiểm y tế cá nhân không?

  1. Please take a seat!

Xin mời ngồi.

  1. The doctor is ready to see you now.

Bác sĩ sẽ khám cho bạn ngay bây giờ.

  1. What are your symptoms?

Bạn có triệu chứng bệnh như thế nào?

  1. Breathe deeply, please!

Hít thở sâu nào.

  1. Let me examine you. Roll up your sleeves, please.

Cho phép tôi được khám cho bạn. Hãy xắn tay áo lên.

  1. You must be hospitalized right now.

Anh phải nhập viện ngay bây giờ.

  1. I’ve been feeling sick.

Dạo gần đây tôi cảm thấy mệt.

  1. I’m having difficulty breathing.

Tôi đang bị khó thở.

  1. I’m in a lot of pain.

Tôi đang rất đau.

  1. I’ll test your blood pressure.

Để tôi kiểm tra huyết áp giúp bạn.

  1. You ‘re suffering from high blood pressure.

Bạn đang bị huyết áp cao.

  1. I’ve been feeling sick

Gần đây tôi cảm thấy mệt

  1. I’ve been having headaches

Gần đây tôi bị đau đầu

  1. He is very congested

Anh ấy bị sung huyết

  1. My joints are aching

Các khớp của tôi rất đau

  1. I’ve got diarrhoea

Tôi bị tiêu chảy

  1. I’m constipated

Tôi bị táo bón

  1. I’ve got a lump

Tôi bị u lồi

  1. I’m in a lot of pain

Tôi đau lắm

  1. I’ve got a pain in my …

Tôi bị đau ở …

  1. I think I’ve pulled a muscle in my leg

Tôi nghĩ tôi bị sái chân cho căng cơ

  1. I’m having difficulty breathing

Tôi đang bị khó thở

  1. I’ve got very little energy

Tôi đang bị yếu sức

  1. I’ve been feeling very tired

Dạo này tôi cảm thấy rất mệt

  1. I’ve been feeling depressed

Dạo này tôi cảm thấy rất chán nản

  1. I’ve been having difficulty sleeping

Dạo này tôi bị khó ngủ

  1. How long have you been feeling like this?

Anh/chị đã cảm thấy như thế bao lâu rồi?

  1. How have you been feeling generally?

Nhìn chúng anh/chị cảm thấy thế nào?

  1. Is there any possibility you might be pregnant?

Liệu có phải chị đang có thai không?

  1. I think I might be pregnant

Tôi nghĩ tôi có thể đang có thai

  1. Do you have any allergies?

Anh/chị có bị dị ứng không?

  1. I’m allergic to antibiotics

Tôi bị dị ứng với thuốc kháng sinh

  1. Are you on any sort of medication?

Anh/chị có đang uống thuốc gì không?

  1. I need a sick note

Tôi cần giấy chứng nhận ốm

  1. Can I have a look?

Để tôi khám xem

  1. Where does it hurt?

Anh/chị bị đau chỗ nào?

  1. It hurts here

Tôi đau ở đây

  1. Does it hurt when I press here?

Anh/chị có thấy đau khi tôi ấn vào đây không?

  1. I’m going to take your …

Tôi sẽ đo … của chị/anh

  1. You’re going to need a few stiches

Anh/chị cần vài mũi khâu

  1. I’m going to give you an injection

Tôi sẽ tiêm cho anh/chị

  1. We need to take a …

Chúng tôi cần lấy …

  1. Urine sample

Mẫu nước tiểu

  1. You need to have a blood test

Anh/chị cần thử máu

  1. I’m going to prescribe you some antibiotics

Tôi sẽ kê đơn cho anh/chị ít thuốc kháng sinh

  1. Take two of these pills three times a day

Uống ngày ba lần, mỗi lần hai viên

>>> Mời xem thêm: các trang web học tiếng anh online uy tín

Từ vựng, mẫu câu tiếng Anh giao tiếp trong siêu thị thông dụng nhất

Ngày nay mua sắm, shopping là thứ gắn liền với đời sống của chúng ta. Khi vào siêu thị nước ngoài bạn muốn hỏi nhân viên rằng quầy sữa nằm ở chỗ nào? bạn sẽ nói ra sao?. Để có thể đi mua sắm một cách thoải mái nhất hãy bỏ túi cho mình những từ vựng cũng như mẫu câu của chủ đề Tiếng Anh giao tiếp trong siêu thị này nhé!

Từ vựng, mẫu câu tiếng Anh giao tiếp trong siêu thị

Từ vựng tiếng Anh giao tiếp trong siêu thị

Đầu tiên cùng tìm hiểu từ vựng và cụm từ của chủ đề này nhé!

Từ vựng tiếng Anh chủ đề siêu thị

Supermarket: Siêu thị

Powdered milk: Sữa bột

Shopping basket: Chiếc giỏ đựng đồ mua hàng

Canned good: Đồ đóng hộp

Shopping cart: Chiếc xe đẩy

Beverage: Đồ uống

Product: Sản phẩm

Household item: Đồ gia dụng

Dried food: Đồ ăn khô

Grocery: Tạp phẩm

Frozen food: Thực phẩm đông lạnh

Snack: Đồ ăn vặt

Customer: Khách hàng

Toiletries cosmetic: Hóa mỹ phẩm

Bread: Bánh mì

Dairy products: Các sản phẩm từ sữa

Meat: Thịt

Fruit: Trái cây

Fish:

Banana: Chuối

Chicken:

Apple: Táo

Grape: Nho

Nylon bag: Túi nilon

Freezer: Máy làm lạnh

Scale: Chiếc cân đĩa

Deli counter: Quầy bán thức ăn

Cashier: Quầy thu ngân

Checkout counter: Quầy thu tiền

Cash register: Máy tính tiền

Conveyor belt: Băng tải đồ

Receipt: Hóa đơn

Aisle: Dãy hàng

Bag: Túi

Từ vựng, mẫu câu tiếng Anh giao tiếp trong siêu thị

>>> Có thể bạn quan tâm: cách học tiếng anh online hiệu quả

Các cụm từ tiếng Anh chủ đề siêu thị

Go shopping: đi mua sắm

Go on spending spree: mua sắm thỏa thích

Hang out at the mall: dạo chơi ở khu mua sắm

Try on clothes: thử quần áo

Have in stock: còn hàng trong kho

Wait in the checkout queue: chờ ở hàng đợi thanh toán

Load a trolley/a cart: chất đầy xe đựng hàng

Push a trolley/a cart: đẩy xe đựng hàng

Pay in cash: trả bằng tiền mặt

Pay by credit card: trả bằng thẻ tín dụng

Be on special offer: được khuyến mãi đặc biệt

Ask for a refund: yêu cầu hoàn lại tiền

Exchange an item/a product: đổi sản phẩm, hàng hóa

Ask for receipt: yêu cầu hóa đơn

Get a receipt: nhận hóa đơn

Buy 1 get 1 free: mua một tặng một

Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh cơ bản trong siêu thị

Từ vựng, mẫu câu tiếng Anh giao tiếp trong siêu thị

Mẫu câu cho nhân viên bán hàng

What can I do for you?: Tôi có thể làm gì để giúp bạn?

Are you being served?: Đã có ai phục vụ bạn chưa?

How much would you like?: Bạn cần mua bao nhiêu?

That’s 40.000VND: Cái đó có giá 40.000 VND

Do you need any help packing?: Bạn có cần giúp xếp đồ vào túi không?

Do you have a loyalty card?: Bạn có thẻ khách hàng lâu năm không?

Sorry, we’re out of salted peanuts at the moment: Xin lỗi, chúng tôi hết đậu phộng rang muối vào lúc này rồi

Sorry, we don’t carry orange juice: Xin lỗi, chúng tôi không có nước ép cam.

How much would you like?: Anh/chị cần mua bao nhiêu?

This way, please: Mời đi lối này.

Just follow him. He’ll take you there: Xin đi theo anh ấy. Anh ta sẽ dẫn bạn tới đó.

The change room is over there: Phòng thay đồ ở đằng kia.

Are you being served?: Đã có ai phục vụ anh/chị chưa?

Is it for a girl or a boy?/ Is it for men for women?: Bạn đang tìm đồ cho bé trai hay bé gái?/ đàn ông hay phụ nữ?

What colour are you looking for?: Bạn muốn tìm màu sắc nào?

What size do you want?: Bạn muốn tìm kích thước nào?

Do you want to try it on?/Do you want to try them on?: Anh/chị có muốn thử chúng không?

What size are you? What size do you take?: Cỡ của anh/chị bao nhiêu?

Sorry, it’s out of stock: Xin lỗi, hết hàng rồi

How do they feel?: Anh/chị mặc thấy thế nào?

Do they feel comfortable?: Anh/chị mặc có cảm thấy dễ chịu không?

Do you need any help packing?: Anh/chị có cần giúp xếp đồ vào túi không?

Do you have a loyalty card?: Anh/chị có thẻ khách hàng thường xuyên không?

How will you be paying today?: Bạn muốn thanh toán thế nào?

Enter your PIN here please: Vui lòng nhấn mã PIN thẻ.

Please sign here: Vui lòng ký tại đây

Do you have a discount card today?: Quý khách có thẻ giảm giá không?

Are you using any coupons today?: Quý khách có dùng phiếu mua hàng không?

I’m sorry but your card has been declined. Would you like to use another form of payment?: Tôi xin lỗi nhưng thẻ của bạn không được chấp nhận, bạn có muốn thanh toán bằng hình thức khác không?

Mẫu câu giao tiếp cho khách hàng

Could you tell me where the…is?: Anh chị có thể chỉ cho tôi…ở đâu không?

– Milk: Chỗ bày sữa

– Water: Nước 

– Meat section: Quầy thịt

– Frozen food section: Quầy đông lạnh

– Household items/ goods: Đồ gia dụng

I’d like…: Tôi muốn mua…

– That piece of cheese: Mẩu pho mát kia

– A slice of pizza: 1 miếng pizza

– Three Oranges: 3 quả cam

Do you have milk?: Bạn có bán sữa không?

Is that on sale?: Cái đó kia đang giảm giá phải không?

Can you tell me where I can find toys?: Anh/chị có thể nói cho tôi biết đồ chơi ở đâu không?

Could you tell me where the meat section is?: Anh/chị có thể chỉ cho tôi quầy thịt ở đâu không?

Will I find cheese in that section?: Tôi sẽ tìm thấy phô mai trong quầy đó chứ?

Where can I find rice?: Tôi có thể tìm thấy gạo ở đâu?

I am looking for watermelons. Do you have any?: Tôi đang tìm dưa hấu? Ở đây có không?

Could I have a carrier bag, please?: Cho tôi xin một chiếc túi đựng hàng được không?

Do you take credit cards?: Anh/chị có nhận thanh toán bằng thẻ tín dụng không?

I’ll pay in cash/ I’ll pay by card: Tôi sẽ trả tiền mặt/ Tôi sẽ trả bằng thẻ

Could I have a receipt, please?: Cho tôi xin giấy biên nhận được không?

How much is this?: Cái này bao nhiêu tiền?

Do you deliver?: Anh/chị có giao hàng tận nơi không?

I’d like to return this: Tôi muốn trả lại cái này

I’d like to change this for a different size: Tôi muốn đổi cỡ khác

Could I have a refund?: Tôi muốn được hoàn lại tiền có được không?

Đoạn hội thoại về giao tiếp tiếng Anh trong siêu thị

Customer: Hello! Where i could find some apples?

Khách hàng: Xin chào, tôi có thể tìm táo ở đâu nhỉ?

Staff: It’s in the meat store over there, sir.

Nhân viên: Nó ở quầy thịt đằng kia, thưa ông.

Customer: Ok, thanks

Khách hàng: Ồ vâng, cảm ơn nhiều.

Customer: I want to buy 5 kilos meats and a half kilo tomato. What kind of meat do you have? It’s from Vietnam or China? And how much for each.

Khách hàng: Tôi muốn mua năm cân thịt đồng thời nửa cân cà chua. Bạn có loại thịt nào vậy? Của Việt Nam hay của Trung Quốc? Và mỗi loại giá bao nhiêu?

Staff: We just sell Vietnamese vegetables. Meat price is 300,000VND per 1 kilo, and tomato is 5.000VND. If you want 5 kilos meats and a half kilo tomato. The total cost you 305.000 VND.

Nhân viên: Chúng tôi chỉ bán của Việt Nam thôi. Thịt giá 300.000VNĐ một cân, và cà chua là 5.000. Nếu ông lấy năm cân thịt và nửa cân cà chua. Tổng số tiền là 305.000VNĐ.

Customer: Thanks. I’ll take them, please.

Khách hàng: Cảm ơn. Tôi sẽ lấy chúng.

Staff: Here you are, thank you.

Nhân viên: Của ông đây, cảm ơn ông.

>>> Mời xem thêm: Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp tại hiệu thuốc thông dụng nhất

THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!

Tiếng Anh Giao Tiếp Tại Hiệu Thuốc Hữu Ích Nhất

Khi sử dụng tiếng Anh, trong một vài trường hợp bạn cần phải nắm vững kiến thức chuyên ngành để tránh những hiểu lầm đáng tiếc có thể xảy ra, cụ thể như trong vấn đề sức khỏe và mua bán, tư vấn thuốc điều trị bệnh. Vì thế, bài viết này sẽ tổng hợp từ vựng, mẫu câu và các đoạn hội thoại thông dụng nhất tại hiệu thuốc, giúp bạn giao tiếp tự tin và truyền tải thông tin chính xác.

>> Tìm hiểu thêm: Tiếng Anh giao tiếp online vời người nước ngoài

1. Từ vựng tiếng Anh cơ bản trong giao tiếp tại hiệu thuốc

1.1. Từ vựng về triệu chứng bệnh

Từ vựng tiếng Anh về các triệu chứng bệnh

Từ vựng tiếng Anh về các triệu chứng bệnh

Từ vựng 

Phiên âm

Nghĩa

Fever

/ˈfiː.vər/

Sốt

Cough

/kɒf/

Ho

Sore throat

/sɔː θrəʊt/

Đau họng

Headache

/ˈhed.eɪk/

Đau đầu

Dizziness

/ˈdɪz.i.nəs/

Chóng mặt

Runny nose

/ˈrʌn.i nəʊz/

Chảy nước mũi

Stomachache

/ˈstʌm.ək.eɪk/

Đau bụng

Backache

/ˈbæk.eɪk/

Đau lưng

Toothache

/ˈtuːθ.eɪk/

Đau răng

Fatigue

/fəˈtiːɡ/

Mệt mỏi

Rash

/ræʃ/

Phát ban

Shortness of breath

/ˈʃɔːt.nəs əv breθ/

Khó thở

Nausea

/ˈnɔː.zi.ə/

Buồn nôn

Vomiting

/ˈvɒm.ɪ.tɪŋ/

Nôn

Chest pain

/tʃest peɪn/

Đau ngực

Sweating

/ˈswet.ɪŋ/

Đổ mồ hôi

 

1.2. Từ vựng về các loại thuốc

Từ vựng về các loại thuốc trị bệnh bằng tiếng Anh

Từ vựng về các loại thuốc trị bệnh bằng tiếng Anh

Tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa

Aspirin

/ˈæspərɪn/

Thuốc aspirin

Antibiotics

/ˌæntibaɪˈɒtɪks/

Kháng sinh

Cough mixture

/kɒf ˈmɪksʧər/

Thuốc ho nước

Diarrhoea tablets

/ˌdaɪəˈriːə ˈtæbləts/

Thuốc tiêu chảy

Emergency contraception

/ɪˈmɜːdʒənsi ˌkɒntrəˈsɛpʃən/

Thuốc tránh thai khẩn cấp

Eye drops

/aɪ drɒps/

Thuốc nhỏ mắt

Hay fever tablets

/heɪ ˈfiːvə ˈtæbləts/

Thuốc trị sốt mùa hè

Indigestion tablets

/ˌɪndɪˈdʒɛstʃən ˈtæbləts/

Thuốc tiêu hóa

Laxatives

/ˈlæksətɪvz/

Thuốc nhuận tràng

Lip balm (lip salve)

/lɪp bælm/

Sáp môi

Medicine

/ˈmɛdɪsɪn/

Thuốc

Nicotine patches

/ˈnɪkətiːn ˈpæʧɪz/

Miếng đắp ni-cô-tin

Painkillers

/ˈpeɪnˌkɪlərz/

Thuốc giảm đau

Plasters

/ˈplæstəz/

Miếng dán vết thương

Prescription

/prɪˈskrɪpʃən/

Đơn thuốc

Sleeping tablets

/ˈsliːpɪŋ ˈtæbləts/

Thuốc ngủ

Throat lozenges

/θrəʊt ˈlɒzɪndʒɪz/

Thuốc đau họng viên

Travel sickness tablets

/ˈtrævl ˈsɪknɪs ˈtæbləts/

Thuốc say tàu xe

Vitamin pills

/ˈvɪtəmɪn pɪlz/

Thuốc vitamin

Medication

/ˌmɛdɪˈkeɪʃən/

Dược phẩm

Capsule

/ˈkæpsjuːl/

Thuốc con nhộng

Injection

/ɪnˈdʒɛkʃən/

Thuốc tiêm, chất tiêm

Ointment

/ˈɔɪntmənt/

Thuốc mỡ

Paste

/peɪst/

Thuốc bôi

Pessary

/ˈpɛsəri/

Thuốc đặt âm đạo

Powder

/ˈpaʊdə/

Thuốc bột

Solution

/səˈluːʃən/

Thuốc nước

Spray

/spreɪ/

Thuốc xịt

Suppository

/səˈpɒzɪtəri/

Thuốc đạn

Syrup

/ˈsɪrəp/

Thuốc bổ dạng siro

Tablet

/ˈtæblət/

Thuốc viên

Painkiller, pain reliever

/ˈpeɪnˌkɪlər/ /peɪn rɪˈliːvə/

Thuốc giảm đau

>> Xem thêm: 150+ Từ Vựng Tiếng Anh Về Mua Sắm

2. Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp thông dụng dành cho bệnh nhân

2.1. Hỏi về thuốc

  • Have you got anything for…?
    Bạn có thuốc nào chữa… không?
    Ví dụ: "Have you got anything for a headache?" (Bạn có thuốc nào chữa đau đầu không?)
  • Can you recommend anything for a cold?
    Bạn có thể giới thiệu thuốc nào chữa cảm lạnh không?
  • I’m suffering from… Can you give me something for it?
    Tôi đang bị… Bạn có thể đưa cho tôi thuốc chữa không?
    Ví dụ: "I’m suffering from a sore throat. Can you give me something for it?"

2.2. Hỏi về cách sử dụng thuốc

  • How do I take this medicine?
    Thuốc này tôi dùng thế nào?
  • Does it have any side effects?
    Thuốc này có tác dụng phụ gì không?
  • How many tablets do I have to take each time?
    Mỗi lần tôi cần uống bao nhiêu viên?

2.3. Khi bạn cần hỏi thêm thông tin

  • Is this medicine safe for children?
    Thuốc này có an toàn cho trẻ em không?
  • Can this medicine be taken by pregnant women?
    Thuốc này có dùng được cho phụ nữ mang thai không?
  • Do I need to store this medicine in the fridge?
    Tôi có cần bảo quản thuốc này trong tủ lạnh không?
  • Can I take this medicine if I have other health conditions?
    Tôi có thể dùng thuốc này nếu tôi có bệnh khác không?

Những mẫu câu tiếng Anh giao tiếp thông dụng tại hiệu thuốc

Những mẫu câu tiếng Anh giao tiếp thông dụng tại hiệu thuốc

3. Những mẫu câu tiếng Anh giao tiếp dành cho dược sĩ

3.1. Hỏi và tư vấn về thuốc

  • Do you have a prescription?
    Bạn có đơn thuốc không?
  • Are you allergic to any medication?
    Bạn có dị ứng với loại thuốc nào không?
  • This medicine will relieve your pain.
    Thuốc này sẽ giảm đau cho bạn.
  • I’ll prescribe some high-dose medicine for you.
    Tôi sẽ kê đơn thuốc liều cao cho bạn.

3.2. Hướng dẫn sử dụng thuốc

  • The instructions on it tell you how to take it. Make sure you read them carefully.
    Tờ hướng dẫn đã ghi cách sử dụng, bạn nhớ đọc kỹ nhé.
  • Take three of these pills three times a day after meals.
    Ngày uống 3 lần, mỗi lần 3 viên sau bữa ăn.
  • Don’t take this medicine with alcohol.
    Không dùng thuốc này với rượu.
  • This medication should be taken with meals.
    Thuốc này nên uống cùng với bữa ăn.

tiếng Anh giao tiếp tại hiệu thuốc danh cho dược sĩ

Tiếng Anh giao tiếp tại hiệu thuốc dành cho dược sĩ

4. Các đoạn hội thoại thông dụng tại hiệu thuốc

Hội thoại 1: Mua thuốc theo toa

A: Hi. I’m here to pick up some medicine.
Chào bạn, tôi đến mua thuốc theo toa.

B: Do you have the prescription with you?
Bạn có mang đơn thuốc không?

A: Yes, here it is.
Có, đây là đơn thuốc.

B: OK. Here you go. That’ll be 200,000 VND.
Thuốc của bạn đây. Tổng cộng 200,000 đồng.

A: Thank you!
Cảm ơn nhé!

Hội thoại 2: Mua thuốc đau bụng

A: Hi, I have a stomachache. Do you have any medicine for it?
(Chào bạn, tôi bị đau bụng. Bạn có thuốc nào trị đau bụng không?)

B: Yes, we have this indigestion tablet. Take one after each meal.
(Có, chúng tôi có loại thuốc tiêu hóa này. Uống một viên sau mỗi bữa ăn.)

A: Is it safe for all ages?
(Thuốc này có dùng được cho mọi lứa tuổi không?)

B: Yes, but if the pain gets worse, you should see a doctor.
(Được, nhưng nếu cơn đau nặng hơn, bạn nên đi khám bác sĩ.)

A: Alright. Thank you.
(Được rồi. Cảm ơn bạn.)

Hội thoại 3: Mua thuốc ho

A: Hello, do you have anything for a cough?
(Chào bạn, bạn có thuốc trị ho không?)

B: Yes, we have cough syrup and cough tablets. Which one would you like?
(Có, chúng tôi có siro ho và viên ngậm trị ho. Bạn muốn loại nào?)

A: I’ll take the syrup, please.
(Tôi muốn siro ho nhé.)

B: Alright, take two teaspoons three times a day. Shake the bottle well before using.
(Được, bạn uống hai thìa nhỏ ba lần mỗi ngày. Lắc đều chai trước khi sử dụng.)

A: Got it. How much is it?
(Tôi hiểu rồi. Giá bao nhiêu?)

B: It’s 75,000 VND.
(75,000 đồng.)

>> Xem thêm: 100+ Câu Giao Tiếp Tiếng Anh Khi Đi Du Lịch

5. Tổng kết

Pantado hy vọng rằng những từ vựng và các mẫu câu giao tiếp tiếng Anh tại hiệu thuốc trên đây sẽ giúp bạn không chỉ xử lý linh hoạt các tình huống khi gặp khách nước ngoài mà còn trang bị cho bạn một kỹ năng quý giá khi đi du lịch hay sinh sống ở nước ngoài. Hãy dành thời gian luyện tập và áp dụng những kiến thức đã học để mỗi ngày bạn có thể giao tiếp tự tin và hiệu quả hơn trong mọi tình huống!

Cách miêu tả các mùi vị trong tiếng Anh chính xác nhất

Khi miêu tả về đồ ăn, có rất nhiều tính từ chỉ mùi vị được người bản xứ sử dụng. Ví dụ: “I like Vietnamese food, it is so delicious”. Hôm nay hãy cùng chúng tôi tìm hiểu cách miêu tả mùi vị trong tiếng Anh để có thể miêu tả món ăn ưa thích của mình và giới thiệu chúng đến bạn bè nhé!

Cách miêu tả các mùi vị trong tiếng Anh

Từ vựng về mùi vị trong tiếng Anh

Từ chỉ mùi vị trong tiếng Anh

  1. Aromatic: thơm ngon
  2. Tasty: ngon; đầy hương vị
  3. Delicious: thơm tho; ngon miệng
  4. Mouth-watering: cực kỳ ngon miệng
  5. Luscious: ngon ngọt
  6. Bitter: Đắng
  7. Bittersweet : vừa ngọt vừa đắng
  8. Spicy: cay
  9. Hot: nóng; cay nồng
  10. Garlicky: có vị tỏi
  11. Sweet: ngọt
  12. Sugary: nhiều đường, ngọt
  13. Honeyed sugary: ngọt vị mật ong
  14. Mild sweet: ngọt thanh
  15. Acrid : chát
  16. Acerbity : vị chua
  17. Sour: chua; ôi; thiu
  18. Sweet-and-sour: chua ngọt
  19. Stinging: chua cay
  20. Savory: Mặn
  21. Salty: có muối; mặn
  22. Highly-seasoned: đậm vị
  23. Bland: nhạt nhẽo
  24. Insipid: nhạt
  25. Unseasoned: chưa thêm gia vị
  26. Mild: mùi nhẹ
  27. Cheesy: béo vị phô mai
  28. Smoky: vị xông khói
  29. Minty: Vị bạc hà
  30. Harsh: vị chát của trà
  31. Tangy: hương vị hỗn độn
  32. Sickly: tanh (mùi)
  33. Yucky: kinh khủng
  34. Horrible: khó chịu (mùi)
  35. Poor: chất lượng kém

Cách miêu tả các mùi vị trong tiếng Anh

Một số từ tiếng Anh chỉ tình trạng món ăn

  1. Cool: nguội
  2. Dry: khô
  3. Fresh: tươi; mới; tươi sống (rau, củ)
  4. Rotten: thối rữa; đã hỏng
  5. Off: ôi; ương
  6. Stale: cũ, để đã lâu; ôi, thiu
  7. Mouldy: bị mốc; lên meo
  8. Tainted: có mùi hôi
  9. Ripe: chín
  10. Unripe: chưa chín
  11. Juicy: có nhiều nước
  12. Tender: không dai; mềm
  13. Tough: dai; khó cắt; khó nhai
  14. Underdone: chưa thật chín; nửa sống nửa chín; tái
  15. Over-done or over-cooked: nấu quá lâu; nấu quá chín

>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ "n"

Mẫu câu miêu tả mùi vị thức ăn trong tiếng Anh

Cách miêu tả các mùi vị trong tiếng Anh

 The fruit is so ripe. It’s perfect” (Trái cây rất chín muồi. Thật hoàn hảo).

Khi trái cây đang ở giai đoạn hoàn hảo để ăn, chúng ta có thể nói nó là “chín muồi”.

It’s the perfect combination of sweet and salty” (Nó là sự kết hợp hoàn hảo giữa ngọt và mặn).

Bạn có thể dùng cách nói này cho bất kỳ loại tráng miệng nào mang lại cả vị ngọt và mặn.

It’s so fresh” (Nó rất tươi).

The flavors are rich” (Hương vị rất phong phú).

This is kind of bitter” (Loại này khá đắng).

Bitter là tính từ trái nghĩa với sweet.

This doesn’t have much taste. It’s bland” (Món này không có nhiều hương vị. Nó nhạt nhẽo).

It’s really sweet and sugary” (Nó rất ngọt và ngọt có vị đường).

It’s spicy” (Nó cay).

This tastes really sour” (Mùi vị này thật sự chua).

Bạn có thể sử dụng từ “sour” khi bạn ăn bất cứ thứ gì với vị chua như chanh hoặc giấm.

Nếu món ăn ngon miệng….

Wow, that is delicious!” (Wow, món ăn đó ngon quá!).

That is amazing!” (Thật là tuyệt vời!).

I’m in heaven” (Tôi đang ở thiên đường).

It’s so yummy, where did you get the recipe?” (Nó rất ngon, bạn đã lấy công thức từ đâu vậy?).

The tastes great, where did you buy it?” (Hương vị thật tuyệt vời, bạn đã mua nó ở đâu?).

The food at that Asian restaurant is out of this World” (Các món ăn tại nhà hàng Châu Á đó ngon không thể tả nổi).

Nếu món ăn có vị không ngon….

That’s disgusting” (Món ăn đó thật ghê tởm).

Ew, I don’t like that” (Ew, tôi không thích món đó).

I’m not crazy about this” (Tôi không cuồng món này).

Một số thành ngữ, cụm từ vựng về mùi vị trong tiếng Anh

Cách miêu tả các mùi vị trong tiếng Anh

  1. Sweet tooth: người hảo ngọt

Ví dụ:

My sister is a sweet tooth, she can eat dozens of candies a day.

Em gái tôi thích ăn ngọt, nó có thể ăn cả tá kẹo một ngày.

  1. Sour grape: đố kỵ

Ví dụ:

He thought I did not deserve to win, but I think it’s just sour grape.

Anh ấy nghĩ tôi không xứng đáng với chiến thắng, nhưng tôi nghĩ đó là do anh ấy đố kỵ

  1. Take something with a grain of salt: hiểu nhầm là 1 điều gì đó sai, không đúng

Ví dụ: 

I’ve seen the article about John, which I take with a grain of salt.

Tôi xem bài báo nói về John rồi, nói linh tinh ấy mà.

  1. Bad egg: kẻ lừa đảo, người không tốt, người xấu

Ví dụ:

Don’t trust anything she tells you, she is such a bad egg.

Cô ấy nói gì cũng đừng tin, cô ấy là tên lừa đảo.

  1. A taste of your own medicine: nếm trải cảm giác mà bạn đối xử không đúng mực với người khác

Ví dụ: 

Don’t tell Candy about it, we must give her a taste of his own medicine. She never lets we know if something go wrong. 

Đừng có nói với Candy, để cô ta hiểu ra cảm giác của chúng ta. Cô ta chả bao giờ nói gì dù biết có chuyện xảy ra.

  1. A bad taste in their mouth: ấn tượng không tích cực,  tiêu cực, không chấp thuận việc gì

Ví dụ:

He leave a bad taste in their mouth when he said bad things about Mindi.

Anh ta để cho tôi ấn tượng xấu khi anh ta nói xấu về Mindi.

  1. Smell fishy: kỳ lạ, đáng ngờ, nghi ngờ

Ví dụ:

Her explanation smells fishy. I think that she was lying.

Lời giải thích của cô ta rất đáng ngờ, tôi nghĩ cô ta đang nói dối.

Thật thú vị phải không nào lưu ngay lại, luyện tập và ghi nhớ để có thể mang hương vị bữa ăn mình yêu thích chia sẻ cho bạn bé, những người xung quanh một cách hấp dẫn nhất nào. Chúc các bạn học tập thật tốt?

>>> Có thể bạn quan tâm: các trang web học tiếng anh trực tuyến

Cấu trúc với Without trong tiếng Anh đầy đủ và chi tiết nhất 

THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!