Từ vựng thông dụng

Tổng hợp giao tiếp tiếng Anh ngân hàng đầy đủ nhất hiện nay

Nếu bạn làm việc trong môi trường ngân hàng chắc chắn bạn sẽ không thể tránh khỏi các tình huống giao tiếp tiếng Anh với khách hàng của mình. Hãy cùng tìm hiểu tiếng Anh giao tiếp ngân hàng để có thể giao tiếp và xử lý các vấn đề của khách hàng thật tốt nhé.

 

giao tiếp tiếng Anh ngân hàng

 

Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp đối với khách hàng 

 

  • I would like to open an account (Tôi muốn mở tài khoản)
  • I would like to close out my account (Tôi muốn đóng tài khoản)
  • I want to open a current account. Could you give me some information? (Tôi muốn mở tài khoản vãng lai. Bạn vui lòng cho tôi biết các thông tin cụ thể được không?)
  • I need to make a withdrawal (Tôi cần rút tiền)
  • I want to deposit 15 million into my account (Tôi muốn gửi 15 triệu vào tài khoản)
  • I want to know my balance? (Tôi muốn biết số dư trong tài khoản)
  • Please tell me what the month interest rate is? (Làm ơn cho tôi biết lãi suất hàng tháng là bao nhiêu)

>>> Có thể bạn quan tâm: học tiếng anh trực tuyến cho học sinh tiểu học

 

giao tiếp tiếng Anh ngân hàng

 

Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp dành cho nhân viên ngân hàng

 

  • Do you want to make a withdrawal or make a deposit? (Bạn muốn rút tiền hay gửi tiền?)
  • How much do you want to withdrawal with us? (Bạn muốn rút bao nhiêu?)
  • Please tell me how you would like to withdrawal  your money? (Vui lòng cho tôi biết bạn muốn rút tiền theo phương thức nào?)
  • When you deposit or withdraw money, Please bring passbook back (Khi đến gửi tiền hoặc rút tiền bạn nhớ mang theo sổ tiết kiệm nhé) 
  • The interest is added to your account every month (Số tiền lãi được cộng thêm vào tài khoản mỗi tháng)
  • Please fill in this form first (Trước tiên bạn làm ơn điền vào phiếu này)
  • Please enter the password (Bạn vui lòng nhập mật mã)
  • Here is your passbook (Đây là sổ tiết kiệm của bạn)
  • Your deposit is exhausted (Tiền gửi của bạn đã hết)
  • Your letter of credit is used up (Thư tín dụng của bạn đã hết hạn sử dụng)
  • Please write your account number on the back of the cheque (Bạn vui lòng ghi số tài khoản vào mặt sau của tấm séc)
  • Just sign your name in it (Bạn chỉ cần ký tên của mình vào đó)

 

giao tiếp tiếng Anh ngân hàng

 

Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng 

 

  • ATM: abbreviation of Automated Teller Machine: Máy rút tiền tự động( viết tắt là ATM) : là một loại máy thường được dựng bên trên đường phố, để bạn có thể rút tiền từ đó ra khỏi tài khoản ngân hàng bằng một loại thẻ đặc biệt của ngân hàng.
  • Bank charge: Phí ngân hàng: Là tổng số tiền khách hàng phải trả cho các dịch vụ của ngân hàng.
  • Cash: Tiền mặt: Là dạng Tiền dạng tiền giấy và tiền xu chứ không phải là séc hoặc thẻ tín dụng.
  • Cheque: Séc: Là một mẩu giấy được in sẵn, có thể sử dụng thay tiền mặt để thanh toán từ tài khoản ngân hàng của bạn.
  • Credit card: Thẻ tín dụng: là một tấm thẻ nhựa nhỏ sử dụng như một phương thức thanh toán, tiền sẽ được thu lại từ bạn vào một khoảng thời gian sau.
  • Debit:  Ghi nợ- là số tiền được rút ra khỏi một tài khoản ngân hàng
  • Debt: Khoản nợ: là số tiền nợ một người khác hoặc tình trạng đang nợ một cái gì đó.
  • Deposit/ pay in:   Gửi tiền/ thanh toán: là hình thức nộp tiền vào tài khoản ngân hàng.
  • Expense:  Chi phí: là khoản được tính khi bạn tiêu hoặc sử dụng tiền.
  • Insurance: Bảo hiểm: là một thỏa thuận mà trong đó bạn trả cho một công ty một số tiền và họ trả cho bạn giá trị nếu không may bạn xảy ra tai nạn, thương tích,…
  • Interest: Lãi: là số tiền được ngân hàng trả hoặc tổ chức tín dụng khác cho vay tiền/ nhận tiền vay mà bạn kiếm được từ việc giữ tiền của bạn trong một tài khoản hoặc tổ chức tín dụng khác.
  • Loan: Khoản vay: là số tiền được cho vay, thường từ ngân hàng và phải được hoàn trả lại, thường đi cùng với một khoản tiền thêm vào mà bạn phải trả như một khoản phí để vay tiền.
  • Payee: Người thụ hưởng: là người được trả tiền hoặc sẽ được trả tiền.
  • Savings account/deposit account: Tài khoản tiết kiệm/ tài khoản tiền gửi có kỳ hạn: một tài khoản ngân hàng mà bạn thường chuyển tiền vào một khoảng thời gian dài và trả cho bạn tiền lãi.
  • Tax:  Thuế: là một khoản tiền được trả cho chính phủ, dựa trên thu nhập của bạn hoặc chi phí hàng hóa hay dịch vụ mà bạn đã mua.
  • Withdraw:  Rút tiền: là lấy tiền ra khỏi tài khoản ngân hàng của bạn.

 

Hội thoại tiếng Anh giao tiếp ngân hàng 

 

giao tiếp tiếng Anh ngân hàng

 

Cùng tìm hiểu đoạn hội thoại tiếng Anh giao tiếp ngân hàng nhé:

A: Hello

Xin chào

B: Hi, is there anything I can do for you?

Xin chào bạn. Tôi có thể giúp gì cho bạn?

A: Yes, please. I would like to open a savings account, but I don’t know which account it should be. Would you please give me some advice?

Vâng. Tôi muốn ở 1 tài khoản tiết kiệm nhưng không rõ nên chọn loại nào cho phù hợp. Anh có thể cho tôi 1 vài lời khuyên được không?

B: Certainly. I’ll be very happy to help you. Usually we  fixed accounts for individuals or offer current. 

Được chứ ạ. Tôi rất hân hạnh được phục vụ bạn.Thông thường ngân hàng chúng tôi có loại tài khoản gửi có kỳ hạn cho các cá nhân và tài khoản vãng lai .

A: What is the difference between the two?

Hai loại này có gì khác nhau?

B: If you open a current account, you may withdraw the money at any time. You just need to present your deposit book. If you open a fixed account, you’ll have a deposit certificate in the name of the depositor and the interest rate is higher.

Nếu mở tài khoản vãng lai quý khách có thể rút tiền bất cứ lúc nào và quý khách chỉ cần trình sổ rút tiền. Nếu quý khách mở tài khoản có kỳ hạn quý khách sẽ được cấp 1 giấy chứng nhận gửi tiền có tên của người gửi và lãi suất cao hơn.

A: Thank you for your help. I think I will open a current account.

Cảm ơn anh đã giúp đỡ. Tôi nghĩ mình sẽ mở tài khoản vãng lai

B: OK. I will handle this for you

Được ạ. Tôi sẽ giúp quý khách thực hiện việc này

A: Thank you very much

Cảm ơn anh rất nhiều

B: It is my pleasure

Đó là niềm vinh hạnh của tôi mà 

>>> Mời xem thêm: Tìm hiểu mẫu câu tiếng Anh giao tiếp kinh doanh cơ bản

Tìm hiểu mẫu câu tiếng Anh giao tiếp kinh doanh cơ bản

Giao tiếp trong kinh doanh là phần giao tiếp quan trọng giúp bạn tạo ấn tượng với đối tác cũng như có thể tiến tới được hợp tác đôi bên. Cùng tìm hiểu về tiếng Anh giao tiếp kinh doanh tích lũy thêm kiến thức cho mình ngay nhé.

 

 

Mẫu câu giao tiếp giới thiệu bản thân

 

Glad to meet you, Mr.John 

 Rất vui được gặp anh, John.

She’s the sales reps of the company

Cô ấy là nhân viên bán hàng của công ty.

I’m Jame’s secretary, I’m calling from International Trade Center: 

Tôi là thư ký của ông Jame, tôi đang gọi điện từ Trung tâm Thương mại Quốc tế.

Hello everybody ! I am in charge for the sales in London: 

Chào mọi người! Tôi là người phụ trách bán hàng ở London

May I introduce Mr.Do, the director?

Xin cho tôi được hân hạnh giới thiệu giám đốc Đỗ với mọi người?

Let me introduce my secretary to you:

 Cho phép tôi được giới thiệu thư ký của tôi với ông.

>>> Có thể bạn quan tâm: khóa học tiếng anh trực tuyến

 

 

Mẫu câu giao tiếp hẹn gặp

 

Khi giao tiếp hay bàn luận với khách hàng về lịch đàm phán hợp đồng, về vấn đề kinh doanh bạn có thể sử dụng các mẫu câu như:

Is there any possibility we can move the meeting to Tuesday?

Chúng ta có thể dời cuộc gặp đến thứ ba được không?

I’d like to speak to Ms. Ha

Tôi muốn nói chuyện với bà Hà

Let me confirm this. You are Mr.John of XYZCompany, is that correct?

Xin cho tôi xác nhận một chút, ông là ông John của công ty XYZ đúng không?

I’m afraid she is on another line. Would you mind holding?

Tôi e rằng cô ấy đang trả lời một cuộc gọi khác. Bạn vui lòng chờ máy được không?

May I leave the letter?

Tôi có thể để lại thư không?

I’m afraid she is not available now

Tôi e rằng cô ấy không rảnh vào lúc này.

 

 

Mẫu câu giao tiếp khi gặp đối tác

 

Tiếng anh giao tiếp trong kinh doanh không chỉ xuất hiện trong các hợp đồng kinh tế mà còn lại các cuộc gặp gỡ, giao lưu với đối tác, vì vậy việc nói tiếng anh giao tiếp theo chủ đề trong kinh doanh là cả một nghệ thuật đó ạ

Where is your company is located in ?

 Công ty của bạn đặt ở đâu ?

I hope to visit your office

Tôi hy vọng được tham quan văn phòng của ông.

How far it is from the hotel to your company?

 Từ khách sạn đến công ty bao xa?

How many departments do you have?

 Công ty ông có bao nhiêu phòng ban?

Can I have a look at this machine?

Ông có thể cho tôi xem cái máy kia không?

How long have your company been established?

 Công ty của bạn được thành lập bao lâu rồi?

 

Mẫu câu giao tiếp giải thích lý do

 

Mọi sự việc đều có lý do của nó, nên khi một việc xảy ra dù kết quả là tốt hay không tốt luôn cần sự giải thích khi cần thiết, và tiếng Anh giao tiếp trong kinh doanh cũng không ngoại lệ.

Bạn có thể tham khảo một số ví dụ sau nhé:

She'll explain it to you later

Cô ấy sẽ giải thích cho bạn biết sau

Will they let me explain?

Họ sẽ để giải thích chứ?

 I will explain in detail

 Tôi sẽ giải thích chi tiết.

 Can you explain more simply?

Bạn có thể giải thích đơn giản hơn được không?

What happened Ana?

Chuyện gì xảy ra vậy Ana ?

Can you tell me why?

Bạn có thể cho tôi biết lý do tại sao không?

 

Mẫu câu thể hiện sự trân trọng

 

Thank you for your time being with me. 

 Cảm ơn đã dành thời gian ở bên tôi.

 I really appreciate your support

Tôi thực sự cảm kích sự hỗ trợ của ông 

 Many thanks for your leter

Cảm ơn thư của anh.

I was so pleased to hear from Mr.Nam 

 Tôi rất vui mừng khi nghe tin từ anh Nam

I greatly appreciate your kindness

  Tôi rất cảm kích lòng tốt của anh

I would like to express my profound gratitude. 

 Tôi muốn bày tỏ sự biết ơn sâu sắc của tôi

 

Mẫu câu làm việc ở nước ngoài

 

Kinh doanh với các đối tác lớn không thể thiếu các chuyến đi công tác ở nước ngoài, một số câu thường gặp như là:

How long will you be staying London?

 Ông sẽ ở lại London bao lâu?

I want to show you around here

Tôi muốn dẫn ông đi xem quang cảnh xung quanh đây

Are you going to visit other cities besides London?

 Ngoài London, ông sẽ tham quan các thành phố khác chứ?

I will stay with you when you here

 Tôi sẽ ở lại với ông khi ông ở đây

My secretary will give you a sightseeing tour tomorrow

 Ngày mai thư ký của tôi sẽ dẫn ông đi tham quan.

I hope to see you here again, Mr.John

Tôi hi vọng sẽ gặp lại ông ở đây, ông John 

 

Hội thoại mẫu về tiếng Anh giao tiếp kinh doanh

 

 

Các hợp đồng kinh doanh thành công dựa trên những cuộc gặp gỡ, thương lượng nên sự thành công hay không dựa trên sự nhạy bén của tiếng anh giao tiếp trong kinh doanh của bạn đó ạ. Sau đây là một số cuộc hội thoại thường gặp, bạn hãy cùng khám phá nhé.

 

Hội thoại 1: Thăm đối tác

 Thanks for your coming

Cảm ơn ông đã đến.

 Welcome!

Hoan nghênh!

Thank you very much for your hospitality.

Rất cảm ơn lòng mến khách của ông.

 I’m very glad to come to Beijing.

Tôi rất vui khi đến Bắc Kinh.

 It’s really a good time to stay with you.

Khoảng thời gian với ông thật tuyệt vời.

 The meals you offered are good.

Bữa ăn rất ngon.

 Thanks for your care during this time.

Cảm ơn ông đã quan tâm, chăm sóc tôi suốt thời gian này.

Thank you very much for your service.

Rất cảm ơn sự phục vụ của ông.

Hội thoại 2 : Tiếp khách

 Is there anything I can do for you, sir?

Thưa ông, tôi có thể giúp gì được cho ông?

 Can I see your sales manager now, please?

Xin vui lòng cho tôi gặp giám đốc kinh doanh?

 May I ask what wish you to see him about?

Ông có thể cho tôi biết ông gặp ông ấy có việc gì?

What are your name and your company, please?

Xin ông vui lòng cho tôi biết tên và công ty?

 We haven’t got an appointments.

Chúng tôi không có hẹn trước.

 Let me have look at if he is available.

Hãy cho tôi gặp nếu ông ấy rảnh

Sorry, he is at the meeting now.

Xin lỗi, bây giờ ông ấy đang họp.

Do you mind coming at 9 tomorrow morning?

Nếu không phiền, 9 giờ sáng mai ông đến nhé?

He’s afraid he cannot see you now?

Ông ấy e rằng giờ ông không thể gặp ông ấy?

All right, I’ll come again tomorrow morning.

Được rồi, sáng ngày mai tôi sẽ đến.

>>> Mời xem thêm: Tìm hiểu cấu trúc How long, How many times 

Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh thương mại phổ biến nhất dành cho bạn

Trong trao đổi mua bán giữa các doanh nghiệp nước ngoài , hoặc trao đổi giữa công ty Việt Nam với công ty nước ngoài chúng ta thường sử dụng giao tiếp tiếng Anh thương mại. Cùng Tìm hiểu từ vựng và mẫu câu giao tiếp tiếng Anh thương mại phổ biến nhất nhé!

 

Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh thương mại

 

Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh thương mại

 

  • Could you tell me something about your price? (Bạn có thể nói cho tôi về giá cả được không?)
  • I can offer you this goods with attractive price. (Tôi có thể cung cấp cho bạn hàng hóa này với mức giá hấp dẫn.
  • We prepared to give you a quotation based upon the prevailing international market price. (Chúng tôi đã chuẩn bị đưa cho bạn bản báo giá dựa trên giá thị trường thế giới.)
  • The price we quoted is firm for 1 day only. (Giá của chúng tôi đưa ra chỉ có hiệu lực trong 1 ngày.)
  • We will get another lower offer. (Chúng tôi sẽ nhận lời đề nghị giá thấp hơn)
  • I assure him that our price is the most favourable. (Tôi đảm bảo với anh ấy rằng giá cả của chúng tôi là hợp lý nhất rồi)
  • According to the quantity of your request, the cost could be negotiable. (Giá cả có thể thương lượng theo số lượng hàng hóa trên đơn đặt hàng)
  • The product has price is $20. (Sản phẩm này có giá 20 đô-la)
  • If he is interested, they will offer as soon as possible.(Nếu anh ta quan tâm, họ sẽ cung cấp hàng hóa ngay khi có thể.)
  • We will consider her price request for new products. (Chúng tôi sẽ xem xét yêu cầu về mức giá của cô ấy cho các sản phẩm mới)
  • We’d like to order 200 boxes of toys (Chúng tôi đặt 200 thùng đồ chơi)
  • He’s afraid we can’t meet his demand. (Anh ấy lo rằng chúng tôi không thể đáp ứng được đơn đặt hàng của anh ấy)
  • They are your old customers, please give their some priority on supply. (Bọn họ là khách hàng quen, ông vui lòng ưu tiên cung cấp hàng cho họ nhé)
  • How many sets of this good do you intend to order? (Bạn dự định đặt bao nhiêu hàng hóa loại này?)
  • Our minimum quantity of an order for this toy is 1000 boxes. (Đơn đặt hàng cho loại đồ chơi này tối thiểu là 1000 thùng)
  • I’m interested in your cups, so I’s like to order of 200. (Tôi thích những cái tách của ông, tôi muốn đặt 200 cái.)
  • I hope this will be the first of order i placed with you. (Tôi hy vọng đơn đặt hàng đầu tiên ký kết với bạn.)
  • They’ll submit for the orders if this one is completed to their satisfaction.(Bọn họ sẽ xem xét đơn đặt hàng nếu đáp ứng yêu cầu)
  • You look forward to receiving her acknowledgement as early as possible. (Bạn mong nhận được giấy báo của cô ấy sớm nhất có thể)

>>> Có thể bạn quan tâm: Học ngay từ vựng tiếng Anh về đám cưới đầy đủ nhất

 

Từ vựng tiếng Anh giao tiếp thương mại viết tắt phổ biến

 

Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh thương mại

 

Dưới đây là một số từ và cụm từ viết tắt được sử dụng rất phổ biến:

Viết tắt

Từ tiếng Anh

Ý nghĩa

@

at

Thường theo sau bởi địa chỉ, một phần của địa chỉ email

a/c

account

Tài khoản

admin

administration, administrative

Hành chính, quản lý

ad/advert

advertisement

Quảng cáo

AGM

Annual General Meeting

Hội nghị toàn thể hàng năm

AOB

any other business

Doanh nghiệp khác

ATM

Automated Teller Machine (cash dispenser)

Máy rút tiền tự động

approx

approximately

Xấp xỉ

bcc

blind carbon copy

Chuyển tiếp email cho nhiều người Cùng một lúc mà người nhận không thấy được những người còn lại

cc

carbon copy

Chuyển tiếp email cho nhiều người cùng một lúc mà người nhận thấy được những người còn lại

CEO

Chief Executive Officer

Giám đốc điều hành

c/o

care of(on letters: at the address of)

Gửi cho ai (ở đầu thư)

Co

company

Công ty

COD

Cash On Delivery

Dịch vụ chuyển phát hàng thu tiền hộ

dept

department

Phòng, ban

doc.

document

Tài liệu

e.g.

exempli gratia (for example)

Ví dụ

ETA

estimated time of arrival

Thời gian dự kiến nhận hàng

etc

et caetera (and so on)

Vân vân

GDP

Gross Domestic Product

Tổng thu sản phẩm nội địa

Ltd

limited

giới hạn

NB

nota bene (it is important to note)

thông tin quan trọng

PA

personal assistant

trợ lý cá nhân

qty

quantity

chất lượng

R & D

research and development

nghiên cứu và phát triển

VAT

value added tax

thuế giá trị gia tăng

VIP

very important person

khách hàng quan trọng

 

 

Từ vựng tiếng Anh giao tiếp thương mại trong sử dụng cuộc họp

 

 

Absentee /ˌabsənˈtē/

Vắng mặt

Agenda /ə’dʤendə/

Danh sách các vấn đề cần giải quyết trong cuộc họp

Alternative /ɔ:l’tə:nətiv/

Lựa chọn, khả năng thay thế

Ballot /’bælət/

Bỏ phiếu kín

Clarify /’klærifai/

Làm sáng tỏ

Conference /’kɔnfərəns/

Hội nghị

Consensus /kən’sensəs/

Sự đồng thuận chung

Deadline /’dedlain/

Thời gian cố định trong tương lai để hoàn thành hiện vụ nào đó

Decision /di’siʤn/

Quyết định

Item /’aitem/

Một vấn đề cần giải quyết trong cuộc họp

Minutes /’minit/

Biên bản cuộc họp

Objective /ɔb’dʤektiv/

Mục tiêu của cuộc họp

Proposal /proposal/

Thỉnh cầu, yêu cầu

Recommend /,rekə’mend/

Đưa là lời khuyên, tiến cử

Show of hands

Thể hiện sự đồng ý

Task /tɑ:sk/

Nhiệm vụ

Unanimous /ju:’næniməs/

Nhất trí, đồng thuận chung

 

 

Từ vựng tiếng Anh giao tiếp thương mại chuyên ngành kinh doanh

 

Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh thương mại

 

Borrow /’bɔrou/

Mượn, vay

Broke /brouk/

Phá sản

Budget  /’bʌdʤit/

Ngân sách

Cash /kæʃ/

Tiền mặt

Cashier /kə’ʃiə/

Thu ngân

Check /tʃek/

Ngân phiếu, séc

Coin /kɔin/

Tiền xu

Currency /’kʌrənsi/

Đơn vị tiền tệ

Debt /det/

Nợ

Deposit /di’pɔzit/

Tiền gửi

Donate /dou’neit/

Làm từ thiện

Exchange rate

Tỷ giá hối đoái

Fee /fi:/

Chi phí

Interest /’intrist/

Tiền lãi

Invest /in’vest/

Đầu tư

Legal tender

Đồng tiền pháp định

Lend /lent/

Cho mượn, cho vay

Loan /loun/

Khoản vay

Owe /ou/

Nợ

Receipt /ri’si:t/

Hóa đơn

Refund /ri:’fʌnd/

Khoản tiền hoàn trả\

 

Giao tiếp tiếng Anh thương mại

 

Tại cửa hàng quần áo:

 

A: Hi. Welcome to Mon shop. Can I help you find something?

(Xin chào, chào mừng tới cửa hàng Mon. Tôi có thể giúp bạn tìm thứ gì đó không?

B: I’m not sure. Are you having a discount right now ?

(Tôi không chắc lắm. Cửa hàng của bạn đang giảm giá phải không?)

A: Everything on these three racks over here is on sale.

(Tất cả những thứ trên ba giá đầu kia là đang giảm giá ạ)

B: Thanks. This sweater is nice. But it looks a little big. Do you have this in a smaller size?

(Cảm ơn. Chiếc áo len này đẹp quá. Nhưng trông nó khá lớn. Chiếc áo này có cỡ nhỏ hơn không?)

A: I think so. Let me look. Would you like to use the fitting room to try it on?

(Tôi nghĩ là có, để tôi xem đã. Bạn có muốn sử dụng phòng thay đồ để thử nó không?)

B: Sure. Thanks.

(Chắc chắn rồi, cảm ơn bạn)

A: How did it fit?

(Nó có vừa không?)

B: I think I’ll take it.

(Tôi nghĩ là tôi sẽ lấy nó)

A: Great. How would you like to pay?

(Tuyệt! Việc thanh toán bạn muốn như nào?)

A: I think I’ll pay with a credit card.

(Tôi sẽ trả bằng thẻ tín dụng)

A: Okay, with tax it comes to $25.00.

(Của bạn hết 25 đô la ạ)

B: Here you are.

(Của bạn đây)

A: Thanks. Here you go. Have a nice day.

(Cảm ơn, của bạn đây. Chúc bạn 1 ngày tốt lành)

B: Thanks. You too

(Xin cảm ơn, bạn cũng vậy nhé)

 

Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh thương mại

 

Đàm thoại tiếng Anh thương mại trong cuộc họp

 

C: Has everyone got a copy of the agend? C, could you take the minutes, please?

(Bản sao của chương trình thì mọi người đã có rồi đúng không? C, anh vui lòng dành ra vài phút nhé?)

D: No problem!

 (Không có vấn đề gì)

C: Thanks. So, let’s start. As we’re rather short of time today. I’d like to leave item one until the next meeting. Is that OK with everyone?

(Cảm ơn anh. Vậy chúng ta cần bắt đầu thôi. Vì chúng ta không có nhiều thời gian hôm nay. Tôi muốn chuyển mục một sang cuộc họp tiếp theo. Mọi người có đồng ý không?)

D: That’s fine with me.

(Ổn với tôi.)

C: Good, so can we look at item one? That’s Richad’s proposal that future department team meetings should be held away from the office. Anna, could you give us your report?

(Tốt, vậy chúng có có thể xem mục 1 không? Đó là đề xuất của Richad rằng các cuộc họp bộ phận nên được tổ chức ngoài văn phòng. D, cô có thể cho chúng tôi xem báo cáo của cô chứ?)

D: Of course. It is a good idea. Perhaps we could look at it again next month!

(Ý tưởng hay đấy. Có lẽ chúng ta sẽ xem xét nó vào tháng tới!)

>>> Mời xem thêm: các trang web học tiếng anh online uy tín

Học ngay từ vựng tiếng Anh về đám cưới đầy đủ nhất

Đám cưới là một nghi thức mang rất nhiều ý nghĩa sâu sắc cũng như vô cùng quan trọng trong đời mỗi người. Cùng tìm hiểu các từ vựng tiếng Anh về đám cưới cũng như  các mẫu câu giao tiếp chủ đề này nhé!

 

từ vựng tiếng Anh về đám cưới

 

Từ vựng tiếng Anh về đám cưới

 

Đầu tiên chúng ta cùng tìm hiểu về từ vựng nhé:

  1. To attend a wedding: đi đám cưới
  2. Get married: kết hôn
  3. Bride: cô dâu
  4. Groom: chú rể
  5. Bridesmaids: phù dâu
  6. Matching dresses: váy của phù dâu
  7. Grooms man: phù rể
  8. Tuxedo: áo tuxedo (lễ phục)
  9. Wedding party: tiệc cưới
  10. Wedding ring: nhẫn cưới
  11. Cold feet: hồi hộp lo lắng về đám cưới
  12. Reception: tiệc chiêu đãi sau đám cưới
  13. Invitation: thiệp mời
  14. Wedding bouquet: bó hoa cưới
  15. Honeymoon: tuần trăng mật
  16. Wedding venue: địa điểm tổ chức đám cưới
  17. Wedding dress: váy cưới
  18. Veil: mạng che mặt
  19. Newlyweds: cặp đôi mới cưới, vừa lập gia đình
  20. Vow: lời thề
  21. Best man: người làm chứng cho đám cưới
  22. Respect: tôn trọng
  23. Faithful: trung thành
  24. Engaged: đính hôn
  25. Praise: ca ngợi
  26. Dowry: của hồi môn

>>> Mời xem thêm: học tiếng anh online có thực sự hiệu quả

 

Thiệp mời tiếng Anh

 

Invitation letter  /ˌɪn.vɪˈteɪ.ʃən ˈlet.ər/ : Thiệp mời. 

Trong tấm thiệp mời này sẽ chứa nội dung chủ yếu về thời gian, địa điểm, hình thức của buổi tiệc, sự kiện, đám cưới. Đặc biệt thiệp sẽ được thiết kế và trang trí sao cho nhìn từ bên ngoài là có thể hiểu rõ là thiệp mời dành cho bữa tiệc, sự kiện gì.

 

Các mẫu câu giao tiếp chủ đề đám cưới thông dụng

 

từ vựng tiếng Anh về đám cưới

 

  1. Let’s get married!: Chúng ta lấy nhau nhé!
  2. Our married life is very happy!: Cuộc sống hôn nhân của họ rất hạnh phúc!
  3. She is single: Anh ta độc thân.
  4. He loves you so much: Anh ta yêu em rất nhiều.
  5. They will have a honeymoon in London: Họ sẽ đi tuần trăng mật ở London.
  6. He is a romantic man: Anh ấy là một người đàn ông lãng mạn.
  7. My wife is less than two years older than me: Chồng tôi ít hơn tôi hai tuổi.
  8. Are you engaged?: Bạn đính hôn chưa?
  9. My wedding will be held next week: Lễ cưới của tôi sẽ được tổ chức vào tuần tới.
  10. She is faithful: Cô ấy rất chung thủy.
  11. My wife is a teacher: Vợ tôi là một giáo viên.
  12. What a happy couple: Thật là một cặp đôi hạnh phúc.
  13. He hasn’t thought about marriage yet: Anh ta chưa muốn nghĩ đến hôn nhân.

 

Đoạn hội thoại mẫu về chủ đề đám cưới

 

Hãy note lại ngay cho bản thân các đoạn hội thoại mẫu về chủ đề đám cưới dưới đây để có thể ứng dụng vào trong giao tiếp hàng ngày nào:

Hội thoại 1:

A: Hello, I haven’t seen you for months. How are you?

B: I’m good, thanks. About you? Are you and Binzing married yet?

A: Yes. I’m fine/ me and Binzing have been married for five years. We have a little daughter.

B: Wow. That’s lovely!

Hội thoại 2:

A: Their wedding was absolutely beautiful.

B: It really was. I want a wedding like that.

A: How much do you think they spent on their wedding?

B: I think it might’ve cost them a nice chunk of change.

A: Do you want a big wedding like that?

B: Not really. I’d rather have a small wedding.

A: I wouldn’t want a small wedding.

B: Why not?

A: I want my wedding to be big and memorable.

B: It can be small and memorable too.

A: Well, to each his own.

B: You are absolutely right.

Hội thoại 3:

A: Their wedding was just exquisite.

B: I know. Maybe one day I’ll have a wedding like that.

A: What do you think their budget was?

B: It must have cost them a pretty penny.

A: Would you like to have a big wedding as they did?

B: No. I think I would prefer a smaller wedding.

A: I want a big wedding.

B: How come?

A: I want my wedding to be extravagant, and I want everyone to remember it.

B: Your wedding doesn’t have to be big to be memorable.

A: Whatever floats your boat.

B: That is correct.

 

Đoạn văn mô tả đám cưới bằng tiếng Anh

 

từ vựng tiếng Anh về đám cưới

 

Dưới đây là đoạn văn mẫu viết về đám cưới bằng tiếng Anh:

Recently my elder sister got married and this was an especial wedding ceremony in my life. I was both exhilarated and sad at the same time and this would make me remember this ceremony for the rest of my life. 

The marriage reception took place at our home, Phuc Yen city, which is a beautiful place. And almost three hundred guests including many relatives, neighbors and my parents’ colleagues, were present at the ceremony.

My elder sister, Phuong Mai, who is my only sister was getting wedded to his boyfriend- Tung. They had a 5 years’ relationship and after they got their parents’ blessings, they decided to tie the knot. I was a sophomore student at that time and the ceremony was arranged during my semester break. I was looking forward to being a part of the ceremony as I wanted a memorable wedding reminiscence for my loving sister.  The wedding venue was decorated well with lightings and people were dressed to kill in traditional dresses and suits. The principal colors were likely to be white and pink. Apart from this, the wedding was just amazing as it included several delicious and mouth-watering dishes while a wide variety of sweets were just enough to lure everyone to eat more and more.

This was a special wedding to me as one of my most beloved persons was starting a new phase in her life. It was also a good chance to saw my old friends and we all had a great time. We took a lot of pictures with the bride and the bridegroom and definitely made the most of the occasion. We danced all night and we just had a huge fun. I enjoyed this wedding ceremony a lot. I gave her a special gift that only both can know the meaning to celebrate her wedding day. I cannot remember any other event so touchy for me and this is a day I will always remember.

 

Những câu nói hay về đám cưới bằng tiếng Anh

 

  1. I congratulation you whole heartedly on your blissful marriage. May the significant bond fruit everlasting felicity on your new family: Tôi nhiệt thành chúc mừng hạnh phúc cuộc hôn nhân của bạn. Mong rằng sự kết hợp này sẽ mang lại hạnh phúc mãi mãi cho tổ ấm mới của hai bạn.
  2. Best wishes from us both on your wedding day. We hope you will have everything you wish for in life together: Chúc mừng hai bạn nhân ngày đám cưới của các bạn. Chúng tôi hy vọng rằng hai bạn sẽ đạt được những gì hằng mong muốn trong cuộc sống hôn nhân phía trước.
  3. As you start this new journey in life, may every day hold wonderful shared experiences!: Hôm nay là ngày mà hai bạn cùng bước chân vào chuyến du hành mới của cuộc đời. Vì thế, mỗi ngày, hãy cùng nhau chia sẻ và lưu giữ những trải nghiệm tuyệt vời bên nhau nhé!
  4. Congratulations on tying the knot!: Chúc mừng chàng đã đưa nàng về dinh.
  5. Wishing you a healthy family and generations of beautiful children: Chúc hai bạn sẽ có một gia đình vui khỏe và sớm có những thiên thần nhỏ.
  6. Congratulations on your marriage May you have a wonderful life. You’ve started this day as two best friends. And ended it is a man and his wife!: Chúc mừng đám cưới của hai bạn! Chúc cô dâu chú rể sẽ có một cuộc sống hôn nhân tràn ngập những điều tuyệt vời. Tình yêu của cả hai đã bắt đầu từ tình bạn và kết thúc bằng việc nên vợ nên chồng.
  7. Marriage is the meeting of two hearts to share love and pain, always still be one. Congratulations!: Hôn nhân là cuộc gặp gỡ của hai trái tim có thể cùng nhau chia sẻ tình yêu và đớn đau, và luôn hòa làm một. Chúc mừng hai bạn nhé!
  8. Wishing you all the health, and happiness in the world, on your wedding: Chúc bạn sức khỏe và hạnh phúc trên ngập tràn trong lễ kết hôn.
  9. Marriage is the meeting of two hearts to share love and pain, always still be one: Hôn nhân là cuộc gặp gỡ của hai trái tim để chia sẻ tình yêu và đau đớn, luôn luôn là một.
  10. Wishing the love you exhibit to each other today, always be the first thoughts during any hard time in the future: Nguyện cầu cho tình yêu bạn thể hiện với nhau hôm nay, luôn luôn là những suy nghĩ đầu tiên trong bất kỳ thời gian khó khăn nào trong tương lai.
  11. Today is going to be a day that you shall never forget. Enjoy the bliss of becoming one. May marriage brings great joy, love and passion in your life: Hôm nay sẽ là ngày mà hai bạn sẽ không bao giờ quên. Hãy tận hưởng niềm hạnh phúc trong ngày thành đôi nhé! Hôn nhân luôn mang đến những niềm vui tuyệt đỉnh, tình yêu và cả những đam mê trong cuộc sống này.
  12. Remember the love you feel today. Look back on it daily and measure how much it’s grown: Hãy ghi nhớ tình yêu của bạn hôm nay. Nhìn lại hàng ngày và xem nó đã lớn dần như thế nào. Để chia sẻ cùng cô dâu, chú rể trong ngày đặc biệt này hãy gửi chúc đám cưới tiếng Anh nhằm ghi nhớ sự kiện trọng đại này.
  13. Let good luck and understanding stay with your forever – congratulations!: Hãy để may mắn và thấu hiểu luôn bên các bạn – xin chúc mừng!
  14. Marriage made in Heaven begins right here on Earth. On this beautiful and lovely occasion I wish you a bright future together: Hôn nhân đến từ Thiên Đường nay bắt đầu ngay nơi Trái đất này. Trong dịp trọng đại và thiêng liêng này, tôi hi vọng hai bạn sẽ có một tương lai tươi sáng khi ở bên nhau.
  15. Let all you have today never end. Always find beauty in one another and let the love and the laughter live forever!: Hãy để hai nhân vật chính tận hưởng ngày vui này mãi mãi. Và hãy luôn tìm thấy những điều tốt đẹp
  16. Sharing a dream is life is most valuable gift, that’s why everyone wishes you a very happy, wonderful life: Chia sẻ giấc mơ là món quà có giá trị nhất của cuộc đời, đó là lý do tại sao mọi người đều mong muốn bạn luôn có một cuộc sống hạnh phúc mãn nguyện.
  17. Wishing the love you exhibit to each other today, always be the first thoughts during any hard time in the future: Nguyện cầu cho tình yêu bạn thể hiện với nhau hôm nay, luôn luôn là những suy nghĩ đầu tiên trong bất kỳ thời gian khó khăn nào trong tương lai.
  18. I believe that your marriage will be a source of your blessing and happiness. Please accept this little present with my congratulations upon your happy wedding: Tôi tin rằng hôn nhân của bạn sẽ là một nguồn cội của an lành và hạnh phúc của bạn. Xin vui lòng chấp nhận món quà nhỏ này với lời chúc mừng cho ngày vui của bạn.

>>> Mời xem thêm: Tìm hiểu cách phân biệt Sensitive và Sensible trong tiếng Anh chi tiết nhất

Tìm hiểu về Menu đồ uống tiếng Anh đầy đủ nhất

Bạn đã bao giờ bước vào một nhà hàng và bối rối với menu đồ uống chỉ có tiếng Anh chưa? Sẽ thật hữu ích khi bạn nắm được menu đồ uống tiếng Anh. Cùng tìm hiểu nhé

Từ vựng tiếng Anh về cà phê

Tìm hiểu về Menu đồ uống tiếng Anh

  1. Coffee (/ˈkɒfi/): cà phê
  2. Americano (/əˌmerɪˈkɑːnəʊ/): cà phê đen pha nước
  3. Latte (/ˈlɑːteɪ/): cà phê sữa
  4. Cappuccino (/ˌkæpuˈtʃiːnəʊ/): cà phê sữa bọt
  5. Espresso (/eˈspresəʊ/): cà phê đen nguyên chất
  6. Macchiato (/ˌmækiˈɑːtəʊ/): cà phê bọt sữa
  7. Mocha (/ˈmɒkə/): cà phê sữa rắc bột ca-cao
  8. Decaf coffee (/ˌdiːˈkæf kɒfi/): cà phê lọc cafein
  9. Egg coffee (/’eɡ kɒfi/): cà phê trứng
  10. Phin coffee (/’fɪn kɒfi/): cà phê phin
  11. Weasel coffee (/ˈwiːzl kɒfi/): cà phê chồn

Từ vựng tiếng Anh về trà

  1. Tea (/tiː/): trà (chè)
  2. Green tea (/ɡriːn tiː/): trà xanh
  3. Black tea (/blæk tiː/): trà đen
  4. Bubble milk tea (/ˈbʌbl tiː/): trà sữa trân châu
  5. Fruit tea (/ˈbʌbl tiː/): trà hoa quả
  6. Herbal tea (/ˈhɜːbl tiː/): trà thảo mộc
  7. Iced tea (/aɪst tiː/): trà đá

>>> Có thể bạn quan tâm: Mẹo phân biệt cấu trúc Let, Lets và Let’s dễ dàng trong tiếng Anh

Từ vựng các loại nước ép trái cây tiếng Anh

Tìm hiểu về Menu đồ uống tiếng Anh

  1. Fruit juice (/fru:t dʤu:s /): nước trái cây
  2. Juice (/’ɔrindʤ dʤu:s/): nước cam
  3. Pineapple juice (/ˈpʌɪnap(ə)l dʤu:s/): nước dứa
  4. Tomato juice (/tə’mɑ:tou dʤu:s/): nước cà chua
  5. Smoothies (/ˈsmuːðiz /): sinh tố
  6. Avocado smoothie (/ævou’kɑ:dou ˈsmuːði /): sinh tố bơ
  7. Strawberry smoothie (/’strɔ:bəri ˈsmuːðiz /): sinh tố dâu tây
  8. Tomato smoothie (/tə’mɑ:tou ˈsmuːðiz /): sinh tố cà chua
  9. Sapodilla smoothie (/,sæpou’dilə ˈsmuːðiz/): sinh tố
  10. Sapoche lemonade (/,lemə’neid/): nước chanh
  11. Cola / coke (/kouk/: coca cola squash: /skwɔʃ/): nước ép
  12. Orange squash (/’ɔrindʤ skwɔʃ/): nước cam ép

>> Xem thêm: Từ vựng về các loại trái cây bằng tiếng Anh

Từ vựng tiếng Anh về đồ uống có cồn

  1. Wine (/waɪn/): rượu vang
  2. Ale (/eɪl/): bia tươi
  3. Aperitif (/əˌperəˈtiːf/): rượu khai vị
  4. Beer (/bɪər/): bia
  5. Brandy (/ˈbrændi/): rượu bren-đi
  6. Champagne (/ʃæmˈpeɪn/): sâm-panh
  7. Cider (/ˈsaɪdə(r)/): rượu táo
  8. Cocktail (/ˈkɒkteɪl/): cốc tai
  9. Gin (/dʒɪn/): rượu gin
  10. Lager (/ˈlɑːɡər/): bia vàng
  11. Lime cordial (/laɪm ˈkɔːdiəl/): rượu chanh
  12. Liqueur (/lɪˈkjʊər/): rượu mùi
  13. Martini (/mɑːˈtiːni/): rượu mác-ti-ni
  14. Red wine (/red waɪn/): rượu vang đỏ
  15. Rosé (/ˈrəʊzeɪ/): rượu nho hồng
  16. Rum (/rʌm/): rượu rum
  17. Shandy (/ˈʃændi/): bia pha nước chanh
  18. Sparkling wine (/ˈspɑːklɪŋ waɪn/): rượu có ga
  19. Vodka (/ˈvɒdkə/): rượu vodka
  20. Whisky (/ˈwɪski/): rượu Whisky
  21. White wine (/waɪt waɪn/): rượu vang trắng.

Từ vựng tiếng Anh về đồ uống phổ thông

  1. Water (/ˈwɔːtər/): nước
  2. Mineral water (/ˈmɪnərəl wɔːtər/): nước khoáng
  3. Juice (/dʒuːs/): nước quả
  4. Splash (/splæʃ/): nước ép
  5. Soda (/ˈsəʊdə/): nước ngọt có gas
  6. Smoothie (/ˈsmuːði/): sinh tố
  7. Milk (/mɪlk/): sữa
  8. Milkshake (/ˈmɪlkʃeɪk/): sữa lắc
  9. Hot chocolate (/ˌhɒt ˈtʃɒklət/): cacao nóng
  10. Lemonade (/ˌleməˈneɪd/): nước chanh tây
  11. Cola (/ˈkəʊlə/): nước cô-la

Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh dành cho khách hàng:

 

Tìm hiểu về Menu đồ uống tiếng Anh

 

  1. “What’s Morito Cocktail exactly?”: Cái gì là Morito Cocktail vậy?
  2. “Does this have any egg in it?”: Đồ uống/thức ăn này có chứa trứng không vậy?
  3. “What do you recommend?”: Bạn có thể gợi ý hay đề xuất cho tôi món nào đó không?
  4. “I’ll have a cup of banana tea.”: Tôi sẽ dùng một tách trà chuối.
  5. Nothing else, thank you!: Thế thôi, cảm ơn!
  6. How long with it take?: Sẽ mất thời gian bao lâu?
  7. Can I have the menu, please?: Có thể đưa cho tôi thực đơn được chứ?
  8. I’d like the menu, please: Vui lòng cho tôi xem thực đơn
  9. Just give me a few minutes, ok?: Cho tôi xin vài phút nhé, được chứ?
  10. I’ll take this one!: Tôi chọn món này
  11. Yes, I’d like a glass of …. Please!: Vâng tôi muốn một cốc …cảm ơn!
  12. I would like a cup of coffee, please: Vui lòng cho tôi một tách cafe nhé.
  13. Do you have internet access here?: Bạn có địa chỉ truy cập internet ở đây chứ?
  14. What is the password for the internet?: Mật khẩu vào internet là gì vậy?
  15. The bill, please!: Vui lòng đưa cho tôi hóa đơn được không!

>> Có thể bạn quan tâm: Các câu giao tiếp dành cho lễ tân và thư ký văn phòng

Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh dành cho nhân viên:

  1. Hello how can I help you?: Xin chào tôi có thể giúp gì cho bạn?
  2. What can I help you?: Tôi có thể giúp gì cho bạn chứ?
  3. What would you like to drink?: Bạn muốn dùng đồ uống gì ạ?
  4. What are you having, sir?: Thưa ngài, ngài muốn dùng gì ạ?
  5. Maybe I can help you?: Tôi sẵn lòng có thể giúp gì cho bạn?
  6. Would you like ice with that?: Bạn có muốn dùng nó với đá lạnh không?
  7. Would you like anything to drink, sir?: Thưa ngài, ngài có muốn uống một chút gì đó không?
  8. Is it for here or to go?: Bạn muốn uống ở đây hay mang về
  9. Drink in or take away: Bạn uống ở đây hay mang về ạ!
  10. Please wait in two minutes: Xin vui lòng đợi trong 2 phút.
  11. Your order is ready in three minutes: Đồ của bạn sẽ sẵn sàng trong 3 phút nữa
  12. Please wait for ….minutes: Quý khách đợi trong… phút nhé!
  13. Is that all: Còn gì nữa không ạ!
  14. Would you like anything else?: Quý khách có gọi gì thêm nữa không ạ.
  15. I’m sorry we’re out of that: Xin lỗi chúng tôi hết món đó rồi
  16. Can you change your order please?: Quý khách có thể đổi món khác được không
  17. Here’s your coffee!: Đây là café của quý khách
  18. Let me check it for you: Để tôi đổi cho quý khách
  19. Enjoy your meal: Chúc quý khách ngon miệng
  20. The total is ….: Số tiền quý khách cần thanh toán là…

>>> Mời xem thêm: Học tiếng anh miễn phí với người nước ngoài

Hy vọng bài viết trên sẽ giúp bạn biết thêm một số từ vựng về đồ uống và cách sử dụng những mẫu câu khi muốn gọi đồ uống. Theo dõi website Pantado để học thêm nhiều kiến thức hay nữa nhé!

THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI THEO TỪNG LỚP NGAY NHÉ!

Tìm hiểu tiếng Anh chuyên ngành nhân sự đầy đủ chi tiết nhất

Khi đi xin việc hoặc làm việc tại các công ty có lẽ bạn đã nghe nói đến bộ phận HR (Human resources) – ngành nhân sự. Đây là một bộ phận không thể thiếu trong bất cứ công ty, doanh nghiệp lớn hoặc nhỏ. HR là một 1 tổ chức tuyển dụng nguồn lực hay nhân tài cho công ty. Với việc tiêu chuẩn của doanh nghiệp đưa ra ngày càng cao, đòi hỏi cao ở người ứng tuyển. Chính vì vậy, tiếng Anh chuyên ngành nhân sự vô cùng cần thiết.

Chuyên ngành nhân sự là một trong những ngành có lượng từ vựng, thuật ngữ rộng và khá khó để nhớ.

 

tiếng Anh chuyên ngành nhân sự

 

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nhân  sự

 

  1. Standard: Tiêu chuẩn
  2. Development: Sự phát triển
  3. Human resource development: Phát triển nguồn nhân lực
  4. Transfer: Thuyên chuyển nhân viên
  5. Aggrieved employee: Nhân viên bị ngược đãi
  6. Demotion: Giáng chức
  7. Discipline: Kỷ luật
  8. Punishment: Phạt
  9. Penalty: Hình phạt
  10. Off the job training: Đào tạo ngoài nơi làm việc
  11. On the job training: Đào tạo tại chỗ
  12. Training: Đào tạo
  13. Coaching: Huấn luyện
  14. Transfer: Thuyên chuyển
  15. Violation of company rules: Vi phạm điều lệ công ty
  16. Violation of health and safety standards: Vi phạm tiêu chuẩn y tế và an toàn.

>>> Có thể bạn quan tâm: học tiếng anh giao tiếp 1 kèm 1 online

 

Thuật ngữ liên quan đến hồ sơ xin việc, phỏng vấn

 

tiếng Anh chuyên ngành nhân sự

 

  1. Group interview: Phỏng vấn nhóm
  2. One-on-one interview: Phỏng vấn cá nhân
  3. Senior: Người có kinh nghiệm
  4. Résumé / Curriculum vitae(C.V): Sơ yếu lý lịch
  5. Psychological tests: Trắc nghiệm tâm lý
  6. Work environment: Môi trường làm việc
  7. Offer letter: Thư mời làm việc (sau phỏng vấn)
  8. Job specification: Bản mô tả tiêu chuẩn chi tiết công việc
  9. Medical certificate: Giấy khám sức khỏe
  10. Profession: chuyên ngành, chuyên môn
  11. Job: Công việc
  12. Job bidding: Thông báo thủ tục đăng ký
  13. Probation period: Thời gian thử việc
  14. Internship: Thực tập
  15. Job description: Bản mô tả công việc
  16. Cover letter: Thư xin việc
  17. Job title: Chức danh công việc
  18. Key job: Công việc chủ yếu
  19. Seniority: Thâm niên
  20. Application form: Mẫu đơn ứng tuyển
  21. Labor contract: Hợp đồng lao động
  22. Soft skills: Kỹ năng mềm
  23. Expertise: Chuyên môn
  24. Education: Giáo dục
  25. Evolution of application / Review of application: Xét đơn ứng tuyển
  26. Criminal record: Lý lịch tư pháp
  27. Career planning and development: Kế hoạch và phát triển nghề nghiệp
  28. Recruitment: Sự tuyển dụng
  29. Interview: Phỏng vấn
  30. Board interview / Panel interview: Phỏng vấn hội đồng
  31. Candidate: Ứng viên
  32. Preliminary interview / Initial Screening interview: Phỏng vấn sơ bộ
  33. Work environment: Môi trường làm việc

 

Thuật ngữ tiếng Anh về tiền lương, hình thức trả lương

 

  1. Salary advances: Lương tạm ứng
  2. Wage: Lương công nhật
  3. Pension: Lương hưu
  4. Income: Thu nhập
  5. Starting salary: Lương khởi điểm
  6. Gross salary: Lương gộp (chưa trừ)
  7. Pay: Trả lương
  8. Pay roll / Pay sheet: Bảng lương
  9. Pay grades: Ngạch / hạng lương
  10. Individual incentive payment: Trả lương theo cá nhân
  11. Compensation: Lương bổng
  12. Pay ranges: Bậc lương
  13. Pay scale: Thang lương
  14. Pay-day: Ngày phát lương
  15. Pay rate: Mức lương
  16. Pay-slip: Phiếu lương
  17. Piecework payment: Trả lương khoán sản phẩm
  18. Adjusting pay rates: Điều chỉnh mức lương
  19. Emerson efficiency bonus payment: Trả lương theo hiệu năng
  20. Time payment: Trả lương theo thời gian
  21. Job pricing: Ấn định mức trả lương
  22. Adjust pay rate: điều chỉnh mức lương
  23. Incentive payment: Trả lương kích thích lao động
  24. Going rate / Wage/ Prevailing rate: Mức lương hiện hành
  25. Net salary: Lương thực nhận
  26. Non-financial compensation: Lương bổng đãi ngộ phi tài chính
  27. Payment for time not worked: Trả lương trong thời gian không làm việc

 

Thuật ngữ về Vị trí, chức vụ

 

tiếng Anh chuyên ngành nhân sự

 

  1. Head of department: Trưởng phòng
  2. Director: Giám đốc / trưởng bộ phận
  3. Intern: Nhân viên thực tập
  4. Trainee: Nhân viên thử việc
  5. Staff / Employee: Nhân viên văn phòng
  6. Department / Room / Division: Bộ phận
  7. Personnel officer: Nhân viên nhân sự
  8. Graduate: Sinh viên mới ra trường
  9. Colleague / Peers: Đồng nghiệp
  10. Contractual employee: Nhân viên hợp đồng
  11. Subordinate: Cấp dưới
  12. Self- employed workers: Nhân viên tự do
  13. Former employee: Cựu nhân viên
  14. Personnel: Nhân sự / bộ phận nhân sự
  15. Administrator cadre / High rank cadre: Cán bộ quản trị cấp cao
  16. Career employee: Nhân viên biên chế
  17. Daily worker: Công nhân làm theo công nhật
  18. Human resources: Ngành nhân sự
  19. Leading: Lãnh đạo
  20. HR manager: Trưởng phòng nhân sự
  21. Executive: Chuyên viên

 

Thuật ngữ về phúc lợi và các chế độ của công ty/doanh nghiệp

 

  1. Benefit: Lợi nhuận
  2. Compensation: Đền bù
  3. Collective agreement: Thỏa ước tập thể
  4. Labor agreement: Thỏa ước lao động
  5. Life insurance: Bảo hiểm nhân thọ
  6. Cost of living: Chi phí sinh hoạt
  7. Medical benefits: Trợ cấp y tế
  8. Moving expenses: Chi phí đi lại
  9. Hazard pay: Tiền trợ cấp nguy hiểm
  10. Travel benefits: Trợ cấp đi đường
  11. Unemployment benefits: Trợ cấp thất nghiệp
  12. Family benefits: Trợ cấp gia đình
  13. Premium pay: Tiền trợ cấp độc hại
  14. Benefits: Phúc lợi
  15. Services and benefits: Dịch vụ và phúc lợi
  16. Social security: An sinh xã hội
  17. Allowances: Trợ cấp
  18. Social assistance: Trợ cấp xã hội
  19. Commission: Hoa hồng
  20. Leave / Leave of absence: Nghỉ phép
  21. Annual leave: Nghỉ phép thường niên
  22. Award / Reward / Gratification / Bonus: Thưởng, tiền thưởng
  23. Death in service compensation: Bồi thường tử tuất
  24. Retire: nghỉ hưu
  25. Early retirement: Về hưu non
  26. Education assistance: Trợ cấp giáo dục

 

Tiếng anh giao tiếp chuyên ngành nhân sự

 

  1. Our salary scale is different. We pay on weekly basic:

Khung lương chúng tôi thì khác. Chúng tôi trả lương theo tuần

  1. How much do you expect to be paid?

Anh muốn được trả lương bao nhiêu?

  1. We give bonuses semi-annually

Chúng tôi trả tiền thưởng thêm hàng nửa năm

  1. By the way, what is your present monthly salary?

À này, lương hàng tháng hiện nay của bạn là bao nhiêu?

  1. How much do you hope to get a month here?

Anh hy vọng nhận 1 tháng ở đây bao nhiêu?

  1. That’s not the problem I care about. You can decide on my capacity and experience

Đó không phải là vấn đề tôi quan tâm. Ông có thể quyết định dựa trên năng lực và kinh nghiệm của tôi

  1. Referring to your job description seeking people with construction engineering qualifications, I would like to state that I am fully qualified with a degree and on-site engineering experience. I would appreciate it if you could look at my background when considering my salary

Trong bản mô tả công việc của công ty, ông tìm người có bằng cấp kĩ sư xây dựng, tôi muốn khẳng định rằng tôi có bằng cấp và kinh nghiệm thực tế. Tôi rất biết ơn nếu ông xem qua hoàn cảnh của tôi khi xét lương cho tôi

>>> Mời xem thêm: Cách dùng cấu trúc no matter trong tiếng Anh

Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp tại thư viện cơ bản nhất

Một chủ đề giao tiếp tiếng Anh gần gũi và khá là thú vị đó là tiếng Anh giao tiếp tại thư viện. Hãy cùng điểm qua mẫu câu, từ vựng chủ đề này nhé!

 

Mẫu câu giao tiếng tiếng Anh thông dụng tại thư viện

 

 

Can I borrow these books

Tôi có thể mượn những cuốn sách này không

Could you tell me how to find the book

Bạn có thể nói cho tôi biết làm thế nào để tìm sách này không?

How many books can I borrow at a time

Tôi có thể mượn bao nhiêu cuốn sách một lúc?

When is the book due

Khi nào cuốn sách này hết hạn.

I haven’t finished the book yet

Tôi vẫn chưa đọc xong cuốn sách này!

The book is overdue

Cuốn sách này đã quá hạn.

Am I to be fined

Tôi có bị phạt tiền không?

I couldn’t find this book in the shelves

Tôi không thể tìm thấy cuốn sách này trên giá.

Excuse me, where can I apply for a library card

Xin lỗi, làm ơn cho tôi hỏi làm thẻ thư viện ở đâu?

Could I borrow some books on nature science

Tôi có thể mượn mấy cuốn sách về khoa học tự nhiên được không?

Can I borrow some books on music

Tôi có thể mượn một số sách về âm nhạc được không?

Would you help me to find the books

Bạn có thể giúp tôi tìm cuốn sách này được không?

I want to borrow a book on computer

Tôi muốn mượn 1 cuốn sách về máy tính.

I’d like to find a book on geography

Tôi muốn tìm một cuốn sách về địa lý.

>>> Có thể bạn quan tâm: khóa học tiếng anh giao tiếp trực tuyến hiệu quả

 

Từ vựng liên quan tới thư viện

 

 

Thư viện là nơi lý tưởng cho bất kỳ ai cần một không gian yên tĩnh, văn minh để đọc sách cũng như làm việc với hiệu quả năng suất cao. Dưới đây là bộ sưu tập từ vựng giúp các bạn mạnh dạn tự tin giao tiếp Tiếng Anh trong thư viện



  1. library – thư viện
  2. library clerk – nhân viên bưu điện
  3. checkout desk – bàn kiểm tra
  4. library card – thẻ thư viện
  5. card catalog – bảng danh mục sách
  6. drawer – ngăn kéo
  7. call card – thẻ mượn sách
  8. call number – mã số sách
  9. author – tác giả
  10. title – tên sách
  11. subject – chủ đề
  12. row – dãy
  13. call slip – phiếu gọi
  14. microfilm – vi phim
  15. microfilm reader – đầu đọc vi phim
  16. periodicals section – khu vực tạp chí
  17. magazine – tạp chí
  18. rack – giá đựng
  19. photocopy machine – máy phô tô
  20. globe – quả địa cầu
  21. atlas – tập bản đồ
  22. reference section – khu vực tài liệu tham khảo
  23. information – bàn tra cứu thông tin
  24. librarian – nhân viên thư viện
  25. dictionary – từ điển
  26. encyclopedia – bách khoa toàn thư
  27. shelf – giá sách
  28. Due-date – Ngày đáo hạn
  29. Overdue – quá hạn
  30. Borrow – mượn

 

Từ vựng tiếng Anh về sách

 

Nhắc đến thư viện, thì sách là điều đầu tiên chúng ta nghĩ tới đúng không nào? Sau đây là những từ vựng liên quan tới “sách” mà các bạn cần biết

  1. Book – Sách
  2. Booklet – Cuốn sách nhỏ
  3. Page – Trang sách
  4. Bookshop – Nhà sách
  5. Bookworm – Mọt sách
  6. Author – Tác giả
  7. Poet – Nhà thơ
  8. Biographer – Người viết tiểu sử
  9. Playwright – Nhà viết kịch
  10. Bookseller – Người bán sách
  11. Content – Nội dung
  12. Chapter –  Chương
  13. Read – Đọc
  14. Story – Câu chuyện
  15. Bookmark – Thẻ đánh dấu trang
  16. Bestseller – Sản phẩm bán chạy nhất
  17. Biography – Tiểu sử
  18. Plot – Sườn, cốt truyện
  19. Masterpiece – Kiệt tác
  20. Fiction – Điều hư cấu, điều tưởng tượng

 

Từ vựng tiếng Anh giao tiếp tại thư viện về các thể loại sách

 

 

  1. Textbook – Sách giáo khoa
  2. Novel – Tiểu thuyết
  3. Picture book – Sách tranh ảnh
  4. Reference book – Sách tham khảo
  5. Comic – Truyện tranh
  6. Poem – Thơ
  7. Hardcover – Sách bìa cứng
  8. Paperback – Sách bìa mềm
  9. Exercise book – Sách bài tập
  10. Magazine – Tạp chí (phổ thông)
  11. Autobiography – Cuốn tự truyện
  12. Encyclopedia – Bách khoa toàn thư
  13. Thriller book – Sách trinh thám
  14. Dictionary – Từ điển
  15. Short story – Truyện ngắn
  16. Cookery book – Sách hướng dẫn nấu ăn
  17. Nonfiction – Sách viết về người thật việc thật
  18. Science fiction book – Sách khoa học viễn tưởng
  19. Chronicle – Sách dã sử, biên niên sử

 

Từ vựng tiếng Anh về các thể loại truyện

 

Hồi bé trẻ con thường nghe kể truyện cổ tích, lớn hơn chút nữa sẽ tự đọc truyện tranh, tầm tuổi “dở dở ương ương” lại mê truyện ngôn tình,… thế nhưng bạn đã biết cách gọi tên thể loại truyện mình thích bằng tiếng Anh chưa, cùng tìm hiểu tiếp nhé

  1. Fairy tale – Truyện cổ tích
  2. Myth – Truyện truyền thuyết
  3. Ghost story – Truyện ma
  4. Comic – Truyện tranh
  5. Fable –  Truyện ngụ ngôn
  6. Detective story – Truyện trinh thám
  7. Funny story – Truyện cười
  8. Short story – Truyện ngắn

 

Tổng hợp những câu nói hay về thư viện

 

Có rất nhiều câu danh ngôn ca ngợi về tầm quan trọng của thư viện, đừng lướt qua vì chúng rất hay và hữu ích đấy:

I have always imagined that Paradise will be a kind of library – Jorge Luis Borges

Tôi đã luôn luôn tưởng tượng rằng Thiên đường sẽ là một loại thư viện.

My library is an archive of longings – Susan Sontag

Thư viện của tôi là một kho lưu trữ của những khao khát.

You want weapons? We’re in a library. Books are the best weapon in the world. This room’s the greatest arsenal we could have. Arm yourself! – Russell T. Davies

Anh muốn vũ khí? Chúng tôi đang ở trong một thư viện. Sách là vũ khí tốt nhất trên thế giới. Đây là kho vũ khí lớn nhất mà chúng tôi có thể có. Hãy tự trang bị đi!

A university is just a group of buildings gathered around a library – Shelby Foote

Một trường đại học chỉ là một nhóm các tòa nhà tụ tập quanh một thư viện

The very existence of libraries affords the best evidence that we may yet have hope for the future of man –  T.S. Eliot

Sự tồn tại của các thư viện cho ta bằng chứng tốt nhất rằng chúng ta có thể có hy vọng cho tương lai của loài người

The only thing that you absolutely have to know, is the location of the library – Albert Einstein

Điều duy nhất mà bạn chắc chắn phải biết, là vị trí của thư viện

“My grandma always said that God made libraries so that people didn’t have any excuse to be stupid.” – “Bà của tôi luôn nói rằng Thượng đế đã làm thư viện để mọi người không có lý do gì để ngu ngốc.” – Joan Bauer

Your library is your paradise – Khuyết danh

Thư viện của anh chính là thiên đường.

 

Hội thoại mẫu giao tiếp tiếng Anh tại thư viện

 

Hội thoại 1

Adele: Hello Sir, How may I help you?

Doris: I like to borrow a novel, please.

Adele: What’s the title?

Doris: Is “Gone with the wind” available?

Adele: I’m sorry, that book is not in at the moment.

Doris: Well, could you recommend the one another one?

Adele: I think you could enjoy “ The Great Gatsby”

Doris: Ok, I’ll borrow that. When is it due back?

Adele: It’s due two weeks from today.

 

Hội thoại 2

Joyce: Excuse me, could I apply for a library card here?

Syvan: Yes, can I see your ID.

Joyce: Sure.

Syvan: Thank you. Yes. It will cost you five pounds per year. If you wish to apply, please fill out this form.

Joyce: Ok. Thank you.

Syvan: No problem.

>>> Mời xem thêm: Tổng hợp tiếng Anh giao tiếp tại hiệu chụp ảnh chuẩn nhất

Tổng hợp tiếng Anh giao tiếp tại hiệu chụp ảnh chuẩn nhất

Bạn muốn chụp ảnh hồ sơ hay một bộ ảnh kỷ niệm nào đó tại một hiệu chụp ảnh nước ngoài, bạn sẽ nói như nào? Hay bạn muốn nhờ một người nước ngoài chụp ảnh hộ bạn sẽ nói như nào? Hãy cùng tìm hiểu tiếng Anh giao tiếp tại hiệu chụp ảnh qua bài viết sau nhé!

 

 

Từ vựng tiếng Anh về chủ đề chụp ảnh

Sau đây sẽ làm một số từ vựng thường gặp về chủ đề chụp ảnh:

  • Take a photo: chụp ảnh
  • Take a color picture: chụp ảnh màu.
  • Amateur photographer: nhà nhiếp ảnh nghiệp dư.
  • Film: cuộn film.
  • Take a full-length face picture: chụp ảnh chân dung.
  • The background: khung cảnh.
  • Print: in, rửa ảnh.

>>> Có thể bạn quan tâm: phần mềm học tiếng anh giao tiếp trực tuyến

 

Mẫu câu tiếng anh giao tiếp tại hiệu chụp ảnh

Các bạn cùng tham khảo một số mẫu câu cơ bản và thông dụng khi tới hiệu ảnh nhé.

  • I would like to have a picture taken with my friend.

 Tôi muốn chụp một kiểu ảnh với bạn của tôi

  • I’d like to have a photo taken for my car.

 Chụp cho tôi tấm ảnh xe của tôi nhé.

  • I’d like to have a picture of the passport size.

 Chụp cho tôi tấm ảnh để tôi làm hộ chiếu.

  • I will be very happy if I have a photograph of myself and my wife.

Tôi và vợ tôi chụp chung 1 kiểu ảnh.

  • I’d like to take a color picture with my brother.

 Chụp cho tôi một  tấm ảnh màu với người anh em của tôi nhé

  • I’m an amateur photographer.

 Tôi là một nhà nhiếp ảnh nghiệp dư.

  • Do you know how to use the mini camera?

 Anh có biết cái máy ảnh mini này dùng thế nào không?

  • Please develop this film for me.

Anh rửa giúp tôi cuộn phim này nhé.

  • How long does it take to develop the photos?

Mất bao lâu bạn mới rửa xong những bức ảnh này?

  • How many copies do you want printed off?

Bạn muốn rửa thành mấy bức?

  • This film is under-developed.

Cuộn phim này không đủ ánh sáng.

  • I would like to have a full-length face picture.

Tôi muốn chụp ảnh chân dung.

  • Do you know what brand of camera is better?

Bạn có biết nhãn hiệu máy ảnh nào tốt hơn không?

 

 

Mẫu câu giao tiếp tiếng anh về chủ đề chụp ảnh thông dụng khác

Những câu Tiếng Anh xin chụp ảnh

  • My camera is focusing on you. Please don’t move.

Máy ảnh của tôi đang tập trung vào bạn. Đừng có di chuyển nhé.

  • Please take a picture with me.

Bạn chụp chung với tôi 1 bức ảnh nhé.

  • Say cheese!

Cười lên nào!

  • Let’s take a picture together

Tôi và bạn hãy chụp ảnh cùng nhau nhé.

  • Please develop this film for me.

Làm ơn rửa giúp tôi cuốn phim này nhé.

 

Nhờ người khác chụp ảnh trong Tiếng Anh

  • Can you take a picture for me please?

Bạn có thể chụp giúp tôi 1 bức ảnh được không?

 

Đoạn hội thoại giao tiếp tiếng anh tại hiệu chụp ảnh

 

 

Dưới đây là 1 đoạn hội thoại điển hình khi bạn muốn vào chụp ảnh, nó sẽ giúp bạn dễ dàng hình dung và ứng dụng được ngay:

A: We want a photograph of myself and my husband

Vợ chồng chúng tôi muốn chụp chung một kiểu ảnh.

B: You fill out this form. Would you prefer a front photograph or a profile?

Anh/chị hãy điền vào mẫu đơn này nhé. Mình muốn chụp ảnh chính diện hay ảnh nhìn nghiêng nhỉ?

A: A front photograph, don’t you think Lyli?

Em có nghĩ là chúng ta nên chụp kiểu ảnh chính diện không Lyli ?

C: Yes.

Vâng, được ạ.

B: Please sit on this sofa. Are you comfortable?

Hai anh chị ngồi lên  ghế sofa này nhé. Mình có thấy thoải mái không ạ?

C: Yes. This is fine

Vâng, chúng tôi thấy rất thoải mái

B: Mr John, give a happy laugh

Anh John, anh hãy cười tươi lên nào.

A: That’s difficult. If you say something funny, I’ll laugh

Điều này hơi khó. Nếu cậu làm điều gì  hài hước thì tôi mới có thể cười được.

B: And, Mrs Lyli, please look cheerful

Nào chị Lyli, chị hãy nhìn vào máy ảnh và cười tươi nhé.

A: When will the photograph be ready?

Khi nào chúng tôi có thể lấy được ảnh nhỉ?

B: Phone my office in 3 days.

3 ngày nữa anh chị  gọi điện cho tôi nha.

A: Ok, Thanks

Cảm ơn cậu.

 

Bài viết trên đã tổng hợp một số từ vựng và gợi ý một số cách nói tiếng Anh giao tiếp tại hiệu chụp ảnh thường dùng. Hãy lưu lại và thực hành ngay để nhớ nhanh và lâu hơn nhé!

>>> Mời xem thêm: Từ vựng giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành may mặc

                                 Tiếng Anh giao tiếp 1 kèm 1 tại nhà