Tìm hiểu tiếng Anh chuyên ngành nhân sự đầy đủ chi tiết nhất

Tìm hiểu tiếng Anh chuyên ngành nhân sự đầy đủ chi tiết nhất

Khi đi xin việc hoặc làm việc tại các công ty có lẽ bạn đã nghe nói đến bộ phận HR (Human resources) – ngành nhân sự. Đây là một bộ phận không thể thiếu trong bất cứ công ty, doanh nghiệp lớn hoặc nhỏ. HR là một 1 tổ chức tuyển dụng nguồn lực hay nhân tài cho công ty. Với việc tiêu chuẩn của doanh nghiệp đưa ra ngày càng cao, đòi hỏi cao ở người ứng tuyển. Chính vì vậy, tiếng Anh chuyên ngành nhân sự vô cùng cần thiết.

Chuyên ngành nhân sự là một trong những ngành có lượng từ vựng, thuật ngữ rộng và khá khó để nhớ.

 

tiếng Anh chuyên ngành nhân sự

 

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nhân  sự

 

  1. Standard: Tiêu chuẩn
  2. Development: Sự phát triển
  3. Human resource development: Phát triển nguồn nhân lực
  4. Transfer: Thuyên chuyển nhân viên
  5. Aggrieved employee: Nhân viên bị ngược đãi
  6. Demotion: Giáng chức
  7. Discipline: Kỷ luật
  8. Punishment: Phạt
  9. Penalty: Hình phạt
  10. Off the job training: Đào tạo ngoài nơi làm việc
  11. On the job training: Đào tạo tại chỗ
  12. Training: Đào tạo
  13. Coaching: Huấn luyện
  14. Transfer: Thuyên chuyển
  15. Violation of company rules: Vi phạm điều lệ công ty
  16. Violation of health and safety standards: Vi phạm tiêu chuẩn y tế và an toàn.

>>> Có thể bạn quan tâm: học tiếng anh giao tiếp 1 kèm 1 online

 

Thuật ngữ liên quan đến hồ sơ xin việc, phỏng vấn

 

tiếng Anh chuyên ngành nhân sự

 

  1. Group interview: Phỏng vấn nhóm
  2. One-on-one interview: Phỏng vấn cá nhân
  3. Senior: Người có kinh nghiệm
  4. Résumé / Curriculum vitae(C.V): Sơ yếu lý lịch
  5. Psychological tests: Trắc nghiệm tâm lý
  6. Work environment: Môi trường làm việc
  7. Offer letter: Thư mời làm việc (sau phỏng vấn)
  8. Job specification: Bản mô tả tiêu chuẩn chi tiết công việc
  9. Medical certificate: Giấy khám sức khỏe
  10. Profession: chuyên ngành, chuyên môn
  11. Job: Công việc
  12. Job bidding: Thông báo thủ tục đăng ký
  13. Probation period: Thời gian thử việc
  14. Internship: Thực tập
  15. Job description: Bản mô tả công việc
  16. Cover letter: Thư xin việc
  17. Job title: Chức danh công việc
  18. Key job: Công việc chủ yếu
  19. Seniority: Thâm niên
  20. Application form: Mẫu đơn ứng tuyển
  21. Labor contract: Hợp đồng lao động
  22. Soft skills: Kỹ năng mềm
  23. Expertise: Chuyên môn
  24. Education: Giáo dục
  25. Evolution of application / Review of application: Xét đơn ứng tuyển
  26. Criminal record: Lý lịch tư pháp
  27. Career planning and development: Kế hoạch và phát triển nghề nghiệp
  28. Recruitment: Sự tuyển dụng
  29. Interview: Phỏng vấn
  30. Board interview / Panel interview: Phỏng vấn hội đồng
  31. Candidate: Ứng viên
  32. Preliminary interview / Initial Screening interview: Phỏng vấn sơ bộ
  33. Work environment: Môi trường làm việc

 

Thuật ngữ tiếng Anh về tiền lương, hình thức trả lương

 

  1. Salary advances: Lương tạm ứng
  2. Wage: Lương công nhật
  3. Pension: Lương hưu
  4. Income: Thu nhập
  5. Starting salary: Lương khởi điểm
  6. Gross salary: Lương gộp (chưa trừ)
  7. Pay: Trả lương
  8. Pay roll / Pay sheet: Bảng lương
  9. Pay grades: Ngạch / hạng lương
  10. Individual incentive payment: Trả lương theo cá nhân
  11. Compensation: Lương bổng
  12. Pay ranges: Bậc lương
  13. Pay scale: Thang lương
  14. Pay-day: Ngày phát lương
  15. Pay rate: Mức lương
  16. Pay-slip: Phiếu lương
  17. Piecework payment: Trả lương khoán sản phẩm
  18. Adjusting pay rates: Điều chỉnh mức lương
  19. Emerson efficiency bonus payment: Trả lương theo hiệu năng
  20. Time payment: Trả lương theo thời gian
  21. Job pricing: Ấn định mức trả lương
  22. Adjust pay rate: điều chỉnh mức lương
  23. Incentive payment: Trả lương kích thích lao động
  24. Going rate / Wage/ Prevailing rate: Mức lương hiện hành
  25. Net salary: Lương thực nhận
  26. Non-financial compensation: Lương bổng đãi ngộ phi tài chính
  27. Payment for time not worked: Trả lương trong thời gian không làm việc

 

Thuật ngữ về Vị trí, chức vụ

 

tiếng Anh chuyên ngành nhân sự

 

  1. Head of department: Trưởng phòng
  2. Director: Giám đốc / trưởng bộ phận
  3. Intern: Nhân viên thực tập
  4. Trainee: Nhân viên thử việc
  5. Staff / Employee: Nhân viên văn phòng
  6. Department / Room / Division: Bộ phận
  7. Personnel officer: Nhân viên nhân sự
  8. Graduate: Sinh viên mới ra trường
  9. Colleague / Peers: Đồng nghiệp
  10. Contractual employee: Nhân viên hợp đồng
  11. Subordinate: Cấp dưới
  12. Self- employed workers: Nhân viên tự do
  13. Former employee: Cựu nhân viên
  14. Personnel: Nhân sự / bộ phận nhân sự
  15. Administrator cadre / High rank cadre: Cán bộ quản trị cấp cao
  16. Career employee: Nhân viên biên chế
  17. Daily worker: Công nhân làm theo công nhật
  18. Human resources: Ngành nhân sự
  19. Leading: Lãnh đạo
  20. HR manager: Trưởng phòng nhân sự
  21. Executive: Chuyên viên

 

Thuật ngữ về phúc lợi và các chế độ của công ty/doanh nghiệp

 

  1. Benefit: Lợi nhuận
  2. Compensation: Đền bù
  3. Collective agreement: Thỏa ước tập thể
  4. Labor agreement: Thỏa ước lao động
  5. Life insurance: Bảo hiểm nhân thọ
  6. Cost of living: Chi phí sinh hoạt
  7. Medical benefits: Trợ cấp y tế
  8. Moving expenses: Chi phí đi lại
  9. Hazard pay: Tiền trợ cấp nguy hiểm
  10. Travel benefits: Trợ cấp đi đường
  11. Unemployment benefits: Trợ cấp thất nghiệp
  12. Family benefits: Trợ cấp gia đình
  13. Premium pay: Tiền trợ cấp độc hại
  14. Benefits: Phúc lợi
  15. Services and benefits: Dịch vụ và phúc lợi
  16. Social security: An sinh xã hội
  17. Allowances: Trợ cấp
  18. Social assistance: Trợ cấp xã hội
  19. Commission: Hoa hồng
  20. Leave / Leave of absence: Nghỉ phép
  21. Annual leave: Nghỉ phép thường niên
  22. Award / Reward / Gratification / Bonus: Thưởng, tiền thưởng
  23. Death in service compensation: Bồi thường tử tuất
  24. Retire: nghỉ hưu
  25. Early retirement: Về hưu non
  26. Education assistance: Trợ cấp giáo dục

 

Tiếng anh giao tiếp chuyên ngành nhân sự

 

  1. Our salary scale is different. We pay on weekly basic:

Khung lương chúng tôi thì khác. Chúng tôi trả lương theo tuần

  1. How much do you expect to be paid?

Anh muốn được trả lương bao nhiêu?

  1. We give bonuses semi-annually

Chúng tôi trả tiền thưởng thêm hàng nửa năm

  1. By the way, what is your present monthly salary?

À này, lương hàng tháng hiện nay của bạn là bao nhiêu?

  1. How much do you hope to get a month here?

Anh hy vọng nhận 1 tháng ở đây bao nhiêu?

  1. That’s not the problem I care about. You can decide on my capacity and experience

Đó không phải là vấn đề tôi quan tâm. Ông có thể quyết định dựa trên năng lực và kinh nghiệm của tôi

  1. Referring to your job description seeking people with construction engineering qualifications, I would like to state that I am fully qualified with a degree and on-site engineering experience. I would appreciate it if you could look at my background when considering my salary

Trong bản mô tả công việc của công ty, ông tìm người có bằng cấp kĩ sư xây dựng, tôi muốn khẳng định rằng tôi có bằng cấp và kinh nghiệm thực tế. Tôi rất biết ơn nếu ông xem qua hoàn cảnh của tôi khi xét lương cho tôi

>>> Mời xem thêm: Cách dùng cấu trúc no matter trong tiếng Anh