Tổng hợp tiếng Anh giao tiếp tại hiệu chụp ảnh chuẩn nhất

Tổng hợp tiếng Anh giao tiếp tại hiệu chụp ảnh chuẩn nhất

Bạn muốn chụp ảnh hồ sơ hay một bộ ảnh kỷ niệm nào đó tại một hiệu chụp ảnh nước ngoài, bạn sẽ nói như nào? Hay bạn muốn nhờ một người nước ngoài chụp ảnh hộ bạn sẽ nói như nào? Hãy cùng tìm hiểu tiếng Anh giao tiếp tại hiệu chụp ảnh qua bài viết sau nhé!

 

 

Từ vựng tiếng Anh về chủ đề chụp ảnh

Sau đây sẽ làm một số từ vựng thường gặp về chủ đề chụp ảnh:

  • Take a photo: chụp ảnh
  • Take a color picture: chụp ảnh màu.
  • Amateur photographer: nhà nhiếp ảnh nghiệp dư.
  • Film: cuộn film.
  • Take a full-length face picture: chụp ảnh chân dung.
  • The background: khung cảnh.
  • Print: in, rửa ảnh.

>>> Có thể bạn quan tâm: phần mềm học tiếng anh giao tiếp trực tuyến

 

Mẫu câu tiếng anh giao tiếp tại hiệu chụp ảnh

Các bạn cùng tham khảo một số mẫu câu cơ bản và thông dụng khi tới hiệu ảnh nhé.

  • I would like to have a picture taken with my friend.

 Tôi muốn chụp một kiểu ảnh với bạn của tôi

  • I’d like to have a photo taken for my car.

 Chụp cho tôi tấm ảnh xe của tôi nhé.

  • I’d like to have a picture of the passport size.

 Chụp cho tôi tấm ảnh để tôi làm hộ chiếu.

  • I will very happy if I have a photograph of myself and my wife.

Tôi và vợ tôi chụp chung 1 kiểu ảnh.

  • I’d like to take a color picture with my brother.

 Chụp cho tôi một  tấm ảnh màu với người anh em của tôi nhé

  • I’m an amateur photographer.

 Tôi là một nhà nhiếp ảnh nghiệp dư.

  • Do you know how to use the mini camera?

 Anh có biết cái máy ảnh mini này dùng thế nào không?

  • Please develop this film for me.

Anh rửa giúp tôi cuộn phim này nhé.

  • How long does it take to develop the photos?

Mất bao lâu bạn mới rửa xong những bức ảnh này?

  • How many copies do you want printed off?

Bạn muốn rửa thành mấy bức?

  • This film is under-developed.

Cuộn phim này không đủ ánh sáng.

  • I would like to have a full-length face picture.

Tôi muốn chụp ảnh chân dung.

  • Do you know what brand of camera is better?

Bạn có biết nhãn hiệu máy ảnh nào tốt hơn không?

 

 

Mẫu câu giao tiếp tiếng anh về chủ đề chụp ảnh thông dụng khác.

 

Những câu Tiếng anh xin chụp ảnh

 

  • My camera is focusing on you. Please don’t move.

Máy ảnh của tôi đang tập trung vào bạn. Đừng có di chuyển nhé.

  • Please take a picture with me.

Bạn chụp chung với tôi 1 bức ảnh nhé.

  • Say cheese!

Cười lên nào!

  • Let’s take a picture together

Tôi và bạn hãy chụp ảnh cùng nhau nhé.

  • Please develop this film for me.

Làm ơn rửa giúp tôi cuốn phim này nhé.

 

Nhờ chụp ảnh Tiếng Anh

 

  • Can you take a picture for me please?

Bạn có thể chụp giúp tôi 1 bức ảnh được không?

 

Đoạn hội thoại giao tiếp tiếng anh tại hiệu chụp ảnh.

 

 

Dưới đây là 1 đoạn hội thoại điển hình khi bạn muốn vào chụp ảnh, nó sẽ giúp bạn dễ dàng hình dung và ứng dụng được ngay:

A: We want a photograph of myself and my husband

Vợ chồng chúng tôi muốn chụp chung một kiểu ảnh.

B: You fill out this form. Would you prefer a front photograph or a profile?

Anh/chị hãy điền vào mẫu đơn này nhé. Mình muốn chụp ảnh chính diện hay ảnh nhìn nghiêng nhỉ?

A: A front photograph, don’t you think Lyli?

Em có nghĩ là chúng ta nên chụp kiểu ảnh chính diện không Lyli ?

C: Yes.

Vâng, được ạ.

B: Please sit on this sofa. Are you comfortable?

Hai anh chị ngồi lên  ghế sofa này nhé. Mình có thấy thoải mái không ạ?

C: Yes. This is fine

Vâng, chúng tôi thấy rất thoải mái

B: Mr John, give a happy laugh

Anh John, anh hãy cười tươi lên nào.

A: That’s difficult. If you say something funny, I’ll laugh

Điều này hơi khó. Nếu cậu làm điều gì  hài hước thì tôi mới có thể cười được.

B: And, Mrs Lyli, please look cheerful

Nào chị Lyli, chị hãy nhìn vào máy ảnh và cười tươi nhé.

A: When will the photograph be ready?

Khi nào chúng tôi có thể lấy được ảnh nhỉ?

B: Phone my office in 3 days.

3 ngày nữa anh chị  gọi điện cho tôi nha.

A: Ok, Thanks

Cảm ơn cậu.

>>> Mời xem thêm: Tổng hợp từ vựng giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành may mặc