Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp tại thư viện cơ bản nhất

Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp tại thư viện cơ bản nhất

Một chủ đề giao tiếp tiếng Anh gần gũi và khá là thú vị đó là tiếng Anh giao tiếp tại thư viện. Hãy cùng điểm qua mẫu câu, từ vựng chủ đề này nhé!

 

Mẫu câu giao tiếng tiếng Anh thông dụng tại thư viện

 

 

Can I borrow these books

Tôi có thể mượn những cuốn sách này không

Could you tell me how to find the book

Bạn có thể nói cho tôi biết làm thế nào để tìm sách này không?

How many books can I borrow at a time

Tôi có thể mượn bao nhiêu cuốn sách một lúc?

When is the book due

Khi nào cuốn sách này hết hạn.

I haven’t finished the book yet

Tôi vẫn chưa đọc xong cuốn sách này!

The book is overdue

Cuốn sách này đã quá hạn.

Am I to be fined

Tôi có bị phạt tiền không?

I couldn’t find this book in the shelves

Tôi không thể tìm thấy cuốn sách này trên giá.

Excuse me, where can I apply for a library card

Xin lỗi, làm ơn cho tôi hỏi làm thẻ thư viện ở đâu?

Could I borrow some books on nature science

Tôi có thể mượn mấy cuốn sách về khoa học tự nhiên được không?

Can I borrow some books on music

Tôi có thể mượn một số sách về âm nhạc được không?

Would you help me to find the books

Bạn có thể giúp tôi tìm cuốn sách này được không?

I want to borrow a book on computer

Tôi muốn mượn 1 cuốn sách về máy tính.

I’d like to find a book on geography

Tôi muốn tìm một cuốn sách về địa lý.

>>> Có thể bạn quan tâm: khóa học tiếng anh giao tiếp trực tuyến hiệu quả

 

Từ vựng liên quan tới thư viện

 

 

Thư viện là nơi lý tưởng cho bất kỳ ai cần một không gian yên tĩnh, văn minh để đọc sách cũng như làm việc với hiệu quả năng suất cao. Dưới đây là bộ sưu tập từ vựng giúp các bạn mạnh dạn tự tin giao tiếp Tiếng Anh trong thư viện



  1. library – thư viện
  2. library clerk – nhân viên bưu điện
  3. checkout desk – bàn kiểm tra
  4. library card – thẻ thư viện
  5. card catalog – bảng danh mục sách
  6. drawer – ngăn kéo
  7. call card – thẻ mượn sách
  8. call number – mã số sách
  9. author – tác giả
  10. title – tên sách
  11. subject – chủ đề
  12. row – dãy
  13. call slip – phiếu gọi
  14. microfilm – vi phim
  15. microfilm reader – đầu đọc vi phim
  16. periodicals section – khu vực tạp chí
  17. magazine – tạp chí
  18. rack – giá đựng
  19. photocopy machine – máy phô tô
  20. globe – quả địa cầu
  21. atlas – tập bản đồ
  22. reference section – khu vực tài liệu tham khảo
  23. information – bàn tra cứu thông tin
  24. librarian – nhân viên thư viện
  25. dictionary – từ điển
  26. encyclopedia – bách khoa toàn thư
  27. shelf – giá sách
  28. Due-date – Ngày đáo hạn
  29. Overdue – quá hạn
  30. Borrow – mượn

 

Từ vựng tiếng Anh về sách

 

Nhắc đến thư viện, thì sách là điều đầu tiên chúng ta nghĩ tới đúng không nào? Sau đây là những từ vựng liên quan tới “sách” mà các bạn cần biết

  1. Book – Sách
  2. Booklet – Cuốn sách nhỏ
  3. Page – Trang sách
  4. Bookshop – Nhà sách
  5. Bookworm – Mọt sách
  6. Author – Tác giả
  7. Poet – Nhà thơ
  8. Biographer – Người viết tiểu sử
  9. Playwright – Nhà viết kịch
  10. Bookseller – Người bán sách
  11. Content – Nội dung
  12. Chapter –  Chương
  13. Read – Đọc
  14. Story – Câu chuyện
  15. Bookmark – Thẻ đánh dấu trang
  16. Bestseller – Sản phẩm bán chạy nhất
  17. Biography – Tiểu sử
  18. Plot – Sườn, cốt truyện
  19. Masterpiece – Kiệt tác
  20. Fiction – Điều hư cấu, điều tưởng tượng

 

Từ vựng tiếng Anh giao tiếp tại thư viện về các thể loại sách

 

 

  1. Textbook – Sách giáo khoa
  2. Novel – Tiểu thuyết
  3. Picture book – Sách tranh ảnh
  4. Reference book – Sách tham khảo
  5. Comic – Truyện tranh
  6. Poem – Thơ
  7. Hardcover – Sách bìa cứng
  8. Paperback – Sách bìa mềm
  9. Exercise book – Sách bài tập
  10. Magazine – Tạp chí (phổ thông)
  11. Autobiography – Cuốn tự truyện
  12. Encyclopedia – Bách khoa toàn thư
  13. Thriller book – Sách trinh thám
  14. Dictionary – Từ điển
  15. Short story – Truyện ngắn
  16. Cookery book – Sách hướng dẫn nấu ăn
  17. Nonfiction – Sách viết về người thật việc thật
  18. Science fiction book – Sách khoa học viễn tưởng
  19. Chronicle – Sách dã sử, biên niên sử

 

Từ vựng tiếng Anh về các thể loại truyện

 

Hồi bé trẻ con thường nghe kể truyện cổ tích, lớn hơn chút nữa sẽ tự đọc truyện tranh, tầm tuổi “dở dở ương ương” lại mê truyện ngôn tình,… thế nhưng bạn đã biết cách gọi tên thể loại truyện mình thích bằng tiếng Anh chưa, cùng tìm hiểu tiếp nhé

  1. Fairy tale – Truyện cổ tích
  2. Myth – Truyện truyền thuyết
  3. Ghost story – Truyện ma
  4. Comic – Truyện tranh
  5. Fable –  Truyện ngụ ngôn
  6. Detective story – Truyện trinh thám
  7. Funny story – Truyện cười
  8. Short story – Truyện ngắn

 

Tổng hợp những câu nói hay về thư viện

 

Có rất nhiều câu danh ngôn ca ngợi về tầm quan trọng của thư viện, đừng lướt qua vì chúng rất hay và hữu ích đấy:

I have always imagined that Paradise will be a kind of library – Jorge Luis Borges

Tôi đã luôn luôn tưởng tượng rằng Thiên đường sẽ là một loại thư viện.

My library is an archive of longings – Susan Sontag

Thư viện của tôi là một kho lưu trữ của những khao khát.

You want weapons? We’re in a library. Books are the best weapon in the world. This room’s the greatest arsenal we could have. Arm yourself! – Russell T. Davies

Anh muốn vũ khí? Chúng tôi đang ở trong một thư viện. Sách là vũ khí tốt nhất trên thế giới. Đây là kho vũ khí lớn nhất mà chúng tôi có thể có. Hãy tự trang bị đi!

A university is just a group of buildings gathered around a library – Shelby Foote

Một trường đại học chỉ là một nhóm các tòa nhà tụ tập quanh một thư viện

The very existence of libraries affords the best evidence that we may yet have hope for the future of man –  T.S. Eliot

Sự tồn tại của các thư viện cho ta bằng chứng tốt nhất rằng chúng ta có thể có hy vọng cho tương lai của loài người

The only thing that you absolutely have to know, is the location of the library – Albert Einstein

Điều duy nhất mà bạn chắc chắn phải biết, là vị trí của thư viện

“My grandma always said that God made libraries so that people didn’t have any excuse to be stupid.” – “Bà của tôi luôn nói rằng Thượng đế đã làm thư viện để mọi người không có lý do gì để ngu ngốc.” – Joan Bauer

Your library is your paradise – Khuyết danh

Thư viện của anh chính là thiên đường.

 

Hội thoại mẫu giao tiếp tiếng Anh tại thư viện

 

Hội thoại 1

Adele: Hello Sir, How may I help you?

Doris: I like to borrow a novel, please.

Adele: What’s the title?

Doris: Is “Gone with the wind” available?

Adele: I’m sorry, that book is not in at the moment.

Doris: Well, could you recommend the one another one?

Adele: I think you could enjoy “ The Great Gatsby”

Doris: Ok, I’ll borrow that. When is it due back?

Adele: It’s due two weeks from today.

 

Hội thoại 2

Joyce: Excuse me, could I apply for a library card here?

Syvan: Yes, can I see your ID.

Joyce: Sure.

Syvan: Thank you. Yes. It will cost you five pounds per year. If you wish to apply, please fill out this form.

Joyce: Ok. Thank you.

Syvan: No problem.

>>> Mời xem thêm: Tổng hợp tiếng Anh giao tiếp tại hiệu chụp ảnh chuẩn nhất