Từ vựng, mẫu câu giao tiếp tiếng Anh trong bệnh viện phổ biến nhất

Từ vựng, mẫu câu giao tiếp tiếng Anh trong bệnh viện phổ biến nhất

Sức khỏe là thứ được chúng ta quan tâm hàng đầu. Hàng năm đối với người bình thường chúng ta vẫn có những lần thăm khám định kỳ 6 tháng 1 lần. Hay đối với những người không may mắn việc đến bệnh viện sẽ trở nên thường xuyên hơn. Vậy bạn đã có cho mình kiến thức về giao tiếp tiếng Anh trong bệnh viện chưa? CÙng bổ sung ngay nhé!

mẫu câu giao tiếp tiếng Anh trong bệnh viện

Từ vựng tiếng Anh về bệnh viện

Các loại bệnh viện tiếng Anh

Có rất nhiều loại Bệnh viện khác nhau, bao gồm các bệnh viện chuyên khoa chữa trị các bệnh khác nhau. Cùng tìm hiểu các loại bệnh viện tiếng Anh nhé:

  1. Hospital(n): Bệnh Viện
  2. Mental hospital: Bệnh Viện tâm thần
  3. General hospital: Bệnh Viện đa khoa
  4. Field hospital: Bệnh Viện dã chiến
  5. Nursing home: Bệnh Viện dưỡng lão
  6. Cottage hospital: Bệnh Viện tuyến dưới
  7. Orthopedic hospital: Bệnh Viện chỉnh hình
  8. Children hospital: Bệnh Viện nhi
  9. Dermatology hospital: Bệnh Viện da liễu
  10. Maternity hospital: Bệnh Viện phụ sản

Các phòng ban trong bệnh viện

Mỗi phòng ban với các chức năng đảm nhiệm khác nhau. Hãy tìm hiểu từ vựng để có thể nắm được ngay nhé:

  1. Admission Office: Phòng tiếp nhận bệnh nhân
  2. Discharge Office: phòng làm thủ tục ra viện
  3. Blood bank: ngân hàng máu
  4. Canteen: nhà ăn bệnh viện
  5. Cashier’s: quầy thu tiền
  6. Central sterile supply: phòng tiệt trùng
  7. Consulting room: phòng khám
  8. Coronary care unit: đơn vị chăm sóc mạch vành
  9. Day operation unit: đơn vị phẫu thuật trong ngày
  10. Delivery(n): phòng sinh nở
  11. Dispensary room: phòng phát thuốc
  12. Housekeeping(n): phòng tạp vụ
  13. Emergency room: phòng cấp cứu
  14. Isolation room: phòng cách ly
  15. Laboratory(n): phòng xét nghiệm
  16. Waiting room: phòng đợi
  17. Mortuary(n): nhà xác
  18. On-call room: phòng trực 
  19. Outpatient department: khoa bệnh nhân ngoại trú
  20. Medical records department: phòng lưu trữ hồ sơ bệnh án

mẫu câu giao tiếp tiếng Anh trong bệnh viện

Các chuyên khoa trong bệnh viện

Chuyên khoa cũng là từ vựng quan trọng trong chủ đề này:

  1. Accident and Emergency Department: khoa tại nạn và cấp cứu
  2. Anesthesiology(n): chuyên khoa gây mê
  3. Allergy(n): dị ứng học
  4. Andrology(n): Nam khoa
  5. Cardiology(n): khoa tim
  6. Dermatology(n): chuyên khoa da liễu
  7. Dietetics: khoa dinh dưỡng
  8. Diagnostic imaging department: khoa chẩn đoán hình ảnh y học
  9. Endocrinology(n): khoa nội tiết
  10. Gynecology(n): phụ khoa
  11. Gastroenterology(n): khoa tiêu hoá
  12. Geriatrics(n): lão khoa
  13. Haematology(n): khoa huyết học
  14. Internal medicine: nội khoa
  15. Inpatient department: khoa bệnh nhân nội trú
  16. Nephrology(n): thận học
  17. Neurology(n): khoa thần kinh
  18. Oncology(n): ung thư học
  19. Odontology(n): khoa nha
  20. Orthopaedics(n): khoa chỉnh hình

>>> Có thể bạn quan tâm: Từ vựng, mẫu câu tiếng Anh giao tiếp trong siêu thị thông dụng nhất

Mẫu câu tiếng Anh trong bệnh viện thường gặp nhất

mẫu câu giao tiếp tiếng Anh trong bệnh viện

Sau khi nắm được các từ vựng cơ bản hãy cùng tìm hiểu các mẫu câu giao tiếng Anh trong bệnh viện để bạn hiểu rõ hơn đồng thời tự tin ứng dụng vào đời sống hàng ngày nhé!

  1. I ‘d like to see a doctor.

Tối muốn gặp bác sĩ.

  1. Do you have an appointment?

Bạn đã đặt lịch hẹn trước chưa?

  1. Is it urgent?

Có khẩn cấp không?

  1. Do you have private medical insurance?

Bạn có bảo hiểm y tế cá nhân không?

  1. Please take a seat!

Xin mời ngồi.

  1. The doctor is ready to see you now.

Bác sĩ sẽ khám cho bạn ngay bây giờ.

  1. What are your symptoms?

Bạn có triệu chứng bệnh như thế nào?

  1. Breathe deeply, please!

Hít thở sâu nào.

  1. Let me examine you. Roll up your sleeves, please.

Cho phép tôi được khám cho bạn. Hãy xắn tay áo lên.

  1. You must be hospitalized right now.

Anh phải nhập viện ngay bây giờ.

  1. I’ve been feeling sick.

Dạo gần đây tôi cảm thấy mệt.

  1. I’m having difficulty breathing.

Tôi đang bị khó thở.

  1. I’m in a lot of pain.

Tôi đang rất đau.

  1. I’ll test your blood pressure.

Để tôi kiểm tra huyết áp giúp bạn.

  1. You ‘re suffering from high blood pressure.

Bạn đang bị huyết áp cao.

  1. I’ve been feeling sick

Gần đây tôi cảm thấy mệt

  1. I’ve been having headaches

Gần đây tôi bị đau đầu

  1. He is very congested

Anh ấy bị sung huyết

  1. My joints are aching

Các khớp của tôi rất đau

  1. I’ve got diarrhoea

Tôi bị tiêu chảy

  1. I’m constipated

Tôi bị táo bón

  1. I’ve got a lump

Tôi bị u lồi

  1. I’m in a lot of pain

Tôi đau lắm

  1. I’ve got a pain in my …

Tôi bị đau ở …

  1. I think I’ve pulled a muscle in my leg

Tôi nghĩ tôi bị sái chân cho căng cơ

  1. I’m having difficulty breathing

Tôi đang bị khó thở

  1. I’ve got very little energy

Tôi đang bị yếu sức

  1. I’ve been feeling very tired

Dạo này tôi cảm thấy rất mệt

  1. I’ve been feeling depressed

Dạo này tôi cảm thấy rất chán nản

  1. I’ve been having difficulty sleeping

Dạo này tôi bị khó ngủ

  1. How long have you been feeling like this?

Anh/chị đã cảm thấy như thế bao lâu rồi?

  1. How have you been feeling generally?

Nhìn chúng anh/chị cảm thấy thế nào?

  1. Is there any possibility you might be pregnant?

Liệu có phải chị đang có thai không?

  1. I think I might be pregnant

Tôi nghĩ tôi có thể đang có thai

  1. Do you have any allergies?

Anh/chị có bị dị ứng không?

  1. I’m allergic to antibiotics

Tôi bị dị ứng với thuốc kháng sinh

  1. Are you on any sort of medication?

Anh/chị có đang uống thuốc gì không?

  1. I need a sick note

Tôi cần giấy chứng nhận ốm

  1. Can I have a look?

Để tôi khám xem

  1. Where does it hurt?

Anh/chị bị đau chỗ nào?

  1. It hurts here

Tôi đau ở đây

  1. Does it hurt when I press here?

Anh/chị có thấy đau khi tôi ấn vào đây không?

  1. I’m going to take your …

Tôi sẽ đo … của chị/anh

  1. You’re going to need a few stiches

Anh/chị cần vài mũi khâu

  1. I’m going to give you an injection

Tôi sẽ tiêm cho anh/chị

  1. We need to take a …

Chúng tôi cần lấy …

  1. Urine sample

Mẫu nước tiểu

  1. You need to have a blood test

Anh/chị cần thử máu

  1. I’m going to prescribe you some antibiotics

Tôi sẽ kê đơn cho anh/chị ít thuốc kháng sinh

  1. Take two of these pills three times a day

Uống ngày ba lần, mỗi lần hai viên

>>> Mời xem thêm: các trang web học tiếng anh online uy tín