Tin Mới
Khi bạn hoặc đồng nghiệp, sếp của bạn thuyên chuyển công tác, bạn muốn dành cho họ những lời chia tay hay lời chúc tốt đẹp nhất. Hãy cùng tìm hiểu top những lời chúc chia tay đồng nghiệp bằng tiếng Anh hay nhất. Mời các bạn cùng tham khảo nhé.
Những lời chúc chia tay đồng nghiệp bằng tiếng Anh ý nghĩa
- In the near future, I will switch to another team. It’s sad to say goodbye to everyone. Wishing everyone to stay healthy to achieve high results at work.
Thời gian tới tôi sẽ chuyển sang đội khác. Thật buồn khi phải chia tay mọi người. Chúc mọi người luôn giữ gìn sức khoẻ để đạt hiệu quả cao trong công việc. - I am very sad that I cannot work with everyone in the near future. Hopefully when we meet again, we will all improve better than now. Bye everyone.
Tôi rất buồn khi thời gian tới không được làm việc cùng mọi người. Hy vọng khi gặp lại chúng ta sẽ đều tiến bộ hơn hiện tại. Tạm biệt mọi người. - I am very sad that I will not be able to work with everyone. I think I won’t be able to forget the memories here. Wishing you all to stay healthy and successful.
Tôi rất buồn khi sắp tới sẽ không được làm việc cùng mọi người. Tôi nghĩ mình sẽ không thể quên được những kỉ niệm ở đây. CHúc các bạn ở lại nhiều sức khoẻ và thành công. - I regret to announce sad news that I will have to change jobs. Today I come here to say goodbye to everyone. Thank you everyone for helping me in the past..
Tôi rất tiếc khi phải báo với mọi tin buồn đó là tôi sẽ phải chuyển công tác. Hôm nay tôi đến đây để nói lời tạm biệt với mọi người. Cảm ơn mọi người đã giúp đỡ tôi trong thời gian qua. - Time passes so fast. it’s time for me to say goodbye to everyone. Wishing everyone a good job, money will not be spent.
Thời gian trôi thật nhanh. đã đến lúc tôi phải nói lời tạm biệt với mọi người. Chúc mọi người công việc thuận lợi tiền tiêu không hết. - If nothing changes, I will stop working here. I am very sad about that but now I have some direction. Wishing everyone happy and successful.
Nếu không có gì thay đổi thì tôi sẽ dừng công tác tại đây. Tôi rất buồn vì điều đó nhưng hiện tại tôi đang có một số hướng đi riêng. Chúc mọi người ở lại vui vẻ và thành công. - Please always be confident and do your best. Then success will come to you. Goodbye and see you someday.
Hãy luôn tự tin và cố gắng hết sức của mình nhé. Rồi thành công sẽ đến với bạn. Tạm biệt bạn và hẹn gặp bạn vào một ngày không xa. - You are a kind and charismatic girl. I’m glad to have a colleague like you. Wish you always keep the positive energy of the present.
Bạn là một cô gái lại quan và tốt bụng. Tôi rất vui vì có được người đồng nghiệp như bạn. Chúc bạn luôn giữ được năng lượng tích cực của hiện tại. - I don’t think I’ll have to say goodbye to everyone. But what is to be must come. Wishing everyone the right direction at work and achieving more success.
Tôi không nghĩ mình sẽ phải nói lời tạm biệt với mọi người. Nhưng điều gì đến cũng phải đến. Chúc mọi người có những hướng đi đúng đắn trong công việc và gặt hái được nhiều thành công.
Lời chúc thuyên chuyển công tác tốt đẹp bằng tiếng Anh
Bạn đang muốn nhắn nhủ đến người đồng nghiệp của bạn những lời chúc ý nghĩa trước khi người đó chuyển công tác. Cùng tham khảo những lời chúc thuyên chuyển công tác tốt đẹp bằng tiếng Anh này ngay nhé.
- Wish you many advantages when get a new job in a new land.
Chúc bạn gặp nhiều thuận lợi khi đến với một công việc mới tại một vùng đất mới. - Have a great and meaningful time on this business trip.
Chúc bạn có khoảng thời gian tuyệt vời và ý nghĩa trong chuyến công tác này. - I am very sad to say goodbye with you. However, this can be your chance to learn new things. Wish you peace and useful knowledge.
Tôi rất buồn khi phải chia tay với bạn. Tuy nhiên, làn chia tay này có thể là cơ hội học hỏi những điều mới mẻ của bạn. Chúc bạn bình an và gặt hái được nhiều điều bổ ích. - Wishing you to fully utilize your capabilities in the field you love.
Chúc bạn phát huy được hết năng lực của bản thân trong lĩnh vực bạn yêu thích sắp tới. - I hope the best of luck will come to you. Wish you achieve the goals that you have set.
Tôi hy vọng những điều may mắn sẽ đến với bạn. Chúc bạn đạt được những mục tiêu mà mình đã đặt ra. - Remember to stay healthy. Health is everything. I believe you will soon adapt to the new environment.
Hãy nhớ giữ gìn sức khoẻ nhé. Có sức khỏe sẽ có tất cả. T tin bạn sẽ sớm thích nghi với môi trường mới. - Congratulations on successfully passing the exam to get a better position. I am very proud to have a colleague like you. Good luck to you.
Chúc mừng bạn đã xuất sắc vượt qua kỳ thi để đến với một vị trí tốt hơn. Tôi rất tự hào vì có được một người đồng nghiệp như bạn. Chúc bạn gặp nhiều may mắn. - I’m very sad that I haven’t been able to work with you for a while. But I know the coming time will bring you many useful and necessary experiences.
Tôi rất buồn khi không được làm việc cùng bạn trong một khoảng thời gian. Nhưng tôi biết khoảng thời gian sắp tới sẽ đem lại cho bạn nhiều trải nghiệm bổ ích và cần thiết. - You are one of my favorite colleagues. I hope good things happen to you. Please come visit me if you have time.
Bạn là một trong những người đồng nghiệp mà tôi yêu quý nhất. Tôi hi vọng những điều tốt đẹp sẽ đến với bạn. Hãy đến thăm tôi nếu có thời gian nhé. - After this business trip, it may be difficult for you and me to meet each other. I wish you confidence and always win the challenges ahead.
Sau lần chuyển công tác này có thể tôi và bạn rất khó để gặp nhau. Tôi chúc bạn luôn tự tin và chiến thắng những thử thách phía trước.
>> Xem thêm: Lời chúc thành công bằng Tiếng Anh
Lời chúc chia tay sếp nam bằng tiếng Anh
Trong công việc sếp luôn là người chỉ bảo tận tình cho chúng ta đúng không nào. Hãy dành cho sếp những lời chúc chia tay ý nghĩa dưới đây nhé:
- I am very lucky to have a boss like you. Although I can no longer work with you in the future, I always respect and respect you. Wish you a lot of health and a better career.
Tôi rất may mắn vì có được người sếp như anh. Dù sau này không còn được làm việc cùng sếp nhưng tôi luôn tôn trọng và kính nể sếp. Chúc sếp thật nhiều sức khoẻ và sự nghiệp ngày một thăng tiến. - Thank you, boss, for always helping and teaching me the right things. Wishing you a lot of health and joy at work.
Cảm ơn sếp thời gian qua đã luôn giúp đỡ và chỉ dạy những điều đúng đắn cho tôi. Chúc sếp có thật nhiều sức khoẻ và niềm vui trong công việc. - I am very happy and proud to have an enthusiastic boss like you. Wish boss the best, and your work will be more and more prosperous later on.
Tôi rất vui và tự hào vì có một người sếp vô cùng nhiệt tình như anh. Chúc sếp mọi điều tốt đẹp nhất, công việc sau này ngày một phát đạt. - In the near future we will no longer work together. I have a lot of regrets. Since the beginning, you have been a great boss of mine. Wish that you always maintains the current performance and more and more success.
Sắp tới chúng ta sẽ không còn làm việc cùng nhau nữa. Tôi có rất nhiều tiếc nuối. Thời gian qua anh đã là một người sếp tuyệt vời của tôi. Chúc sếp luôn giữ vững phong độ như hiện tại và ngày một thành công hơn nữa. - Thank you for your help. Wish you could have right choices in the future.
Cảm ơn sự giúp đỡ của sếp dành cho tôi. Chúc sếp sẽ có những sự lựa chọn đúng đắn trong tương lai. - The boss is a great leader. Although you are sometimes hot-tempered, I know it is because of all the people and it is your responsibility. I hope you will have a lot of health. Although I am no longer your employee, I am always ready to assist if you need. Goodbye boss and see you again.
Sếp là một người lãnh đạo tuyệt vời. Tuy đôi khi sếp có nóng tính nhưng tôi biết đó là vì tất cả mọi người và đó là trách nhiệm của sếp. Chúc sếp thời gian tới sẽ có thật nhiều sức khoẻ. Dù tôi không còn là nhân viên của anh nhưng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ nếu anh cần. Tạm biệt sếp và hẹn gặp lại. - I am very sad to say goodbye to my boss. However, I also know that this farewell is not the end. Maybe in the future, you and I will still meet each other but will be in other positions. Wish boss all the best!
Tôi rất buồn khi phải nói lời tạm biệt với sếp. Tuy nhiên tôi cũng biết rằng lần chia tay này không phải là kết thúc. Có thể trong tương lai, tôi với sếp vẫn sẽ gặp nhau nhưng sẽ trong những cương vị khác. Chúc sếp tất cả. - Working time with you, my boss is not too long, but it is enough for me to know that you are an enthusiastic and responsible person at work. Hope we will have other opportunities to work together in the future.
Thời gian làm việc cùng sếp không quá lâu nhưng cũng đủ để tôi biết rằng sếp là một người nhiệt huyết và có trách nhiệm trong công việc. Hy vọng sau này chúng ta sẽ có những cơ hội khác để làm việc cùng nhau. - Wish you have outstanding achievements in the coming time. I have always believed in your skillful leadership.
Chúc sếp có được những thành tựu tuyệt vời trong thời gian tới. Tôi luôn tin tưởng vào khả năng lãnh đạo tài tình của anh.
Lời chúc chia tay sếp nữ bằng tiếng Anh
- I wish here will be many new successful projects for you in the future. I am very sad that I cannot accompany you on the next journey.
Chúc sếp thời gian tới sẽ có nhiều dự án thành công. Tôi rất buồn vì không thể cùng đồng hành với sếp trong chặng đường tiếp theo. - Wishing my boss many successes in the new field. Hope you don’t forget me.
Chúc sếp đạt được nhiều thành công trong lĩnh vực mới. Hy vọng chị không quên tôi. - You, my boss, are a talented woman. I really admire you. Thank you for driving force all the time. Wishing you all success and good health.
Sếp là một người phụ nữ tài giỏi. Tôi rất ngưỡng mộ sếp. Cảm ơn sếp là động lực với tôi trong suốt thời gian qua. Chúc sếp luôn thành công và dồi dào sức khỏe. - From the first day I met you, my boss, I was very impressed with your professionalism. I have learned many things from you. Wish you always have fortunates in the future.
Từ ngày đầu gặp sếp tôi đã rất ấn tượng với sự chuyên nghiệp của chị. Tôi đã học được rất nhiều điều từ chị. Chúc chị gặp được nhiều thuận lợi trong tương lai.
- You are my first boss but a woman. I was very surprised. I am very grateful for the new things in your work that you bring us. Wishing you success on your career path.
Bạn là người sếp đầu tiên của tôi mà là nữ. Tôi đã rất bất ngờ. Tôi rất biết ơn vì những điều mới mẻ trong công việc mà bạn đem lại cho chúng tôi. Chúc bạn thành công trên con đường của sự nghiệp. - Wish you are always beautiful and successful in your work. After moving to a new position I will miss the days I spent working with you. Thank you over the past time for always mentoring me.
Chúc chị luôn xinh đẹp và thành công trong công việc. Sau khi chuyển sang một vị trí mới tôi sẽ rất nhớ những ngày được làm việc cùng với chị. Cảm ơn chị thời gian qua đã luôn dìu dắt tôi. - We have been together for a long time. I am very sad when I have to say goodbye today. We hope the best of luck will come to you in the future.
Chúng tôi đã có thời gian dài gắn bó với nhau. Tôi rất buồn khi hôm nay phải nói lời chia tay với chị. Chúng tôi mong những điều may mắn sẽ đến với chị trong tương lai. - My time working at the company has helped me grow a lot. Especially thanks to the head of the department. You are the one who scolds me the most but also you are the person with the greatest merit to create me today. I wish you great days in the future. I would like to send you my dear goodbye.
Thời gian làm việc tại công ty đã giúp tôi trưởng thành hơn rất nhiều. Đặc biệt là nhờ có chị trưởng phòng. Chị là người mắng tôi nhiều nhất nhưng lại là người có công lớn nhất để tạo nên tôi của ngày hôm nay. Chúc chị có những ngày tháng tuyệt vời trong tương lai sắp tới. Tôi xin gửi đến chị lời chào tạm biệt thân thương. - The moment of saying goodbye is always very difficult. But we need to say goodbye to the past in order to move into a new future. Wish you would be always successful and shining.
Khoảnh khắc nói tạm biệt luôn rất khó khăn. Nhưng con người chúng ta cần nói tạm biệt những điều đã qua để tiến đến với tương lai mới mẻ. Chúc chị luôn thành công và tỏa sáng. - To be able to lead the team in the right direction, you worked very hard. I am very sad to say goodbye to you. But I believe in my decision and I also hope you are not too sad about it. Wish you could reach achievements you desire soon.
Để có thể dẫn dắt cả đội đi đúng hướng, chị đã rất vất vả. Tôi rất buồn khi nói lời chia tay với chị. Nhưng tôi tin vào quyết định của bản thân và tôi cũng hi vọng chị không quá buồn vì điều đó. Chúc chị sớm gặt hái được những thành tựu mà mình mong muốn.
>> Có thể bạn quan tâm: Tiếng Anh giao tiếp online cho người đi làm
Bài viết trên đã tổng hợp các lời chúc chia tay đồng nghiệp bằng Tiếng Anh hay và ý nghĩa. Hy vọng sẽ giúp ích cho bạn khi nói lời chia tay với đồng nghiệp, kết thúc công việc hoặc chuyển công tác sang đơn vị mới.
Ngôi nhà là nơi ấm áp thân yêu đối với mỗi chúng ta. Nơi đó có rất nhiều kỉ niệm, có niềm vui, hạnh phúc và cả những nỗi buồn. Bên cạnh đó đây còn là nơi chúng ta gắn bó với từng góc sân, đồ dùng,... Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu trọn bộ từ vựng tiếng Anh về đồ dùng trong nhà trong bài viết dưới đây.
Từ vựng đồ dùng trong nhà bằng tiếng Anh
Từ vựng đồ dùng trong nhà là một trong những chủ đề gần gũi, quen thuộc với mỗi chúng ta. Khám phá ngay sau đây nhé!
Từ vựng đồ dùng trong nhà – phòng khách
- Tea set: Bộ tách trà
- Television: Tivi
- Remote control: điều khiển từ xa
- Fridge: Tủ lạnh
- Cushion: Cái đệm
- Side table: Bàn trà
- Window curtain: Màn che cửa sổ
- Bookcase: tủ sách
- Coffee table: Bàn tròn
- Frame: Khung ảnh
- Painting: Bức tranh
- Reading lamp: Đèn bàn
- Standing lamp: Đèn để bàn đứng
- Wall lamp: Đèn tường
- Chandelier: Đèn chùm
- Telephone: Điện thoại để bàn
- Desk: Bàn làm việc
- Hanger: Đồ mắc áo
- Barrier matting: Thảm chùi chân
>>> Mời xem thêm: phần mềm học tiếng anh giao tiếp trực tuyến
Từ vựng đồ dùng trong nhà – phòng ngủ
- Key tape: Thẻ chìa khóa
- Bathrobe: Áo choàng
- Pillowcase: Vỏ gối
- Dressing table: Bàn trang điểm
- Bed: Giường
- Bed sheet: Lót giường
- Drap: Ga giường
- Bedspread: Khăn trải giường
- Mattress: Nệm
- Duvet cover: vỏ bọc chăn bông
- Blanket: Chăn, mền
- Mirror: Gương
- Wardrobe: Tủ quần áo
- Night table: Bàn nhỏ bên cạnh giường
- Barrier matting: Thảm chùi chân
- Slippers: Dép đi trong phòng
Từ vựng đồ dùng trong nhà – phòng ăn
- Dining table: bàn ăn
- Dining chair: ghế ăn
- Napkin: khăn ăn
- Tablecloth: khăn trải bàn
- Coffee pot: bình đựng cà phê
- China: đồ bằng sứ
- China closet: tủ đựng đồ sứ
- Chandelier: đèn chùm
- Pitcher: bình rót
- Wine glass: ly rượu
- Spoon: thìa
- Pepper pot: lọ rắc tiêu
- Fork: cái nĩa
- Teapot: bình trà
- Candlestick: cây cắm nến
- Silverware: đồ dùng bằng bạc
Từ vựng đồ dùng trong nhà – nhà tắm
- Towel rack: Giá để khăn
- Face towel: Khăn mặt
- Hand towel: Khăn tay
- Shower: Vòi tắm hoa sen
- Toothbrush: Bộ bàn chải, kem đánh răng
- Shower cap: Mũ tắm
- Comb: Lược
- Bathrobe: Áo choàng tắm
- Bath towel: Khăn tắm
- Cotton bud: Tăm bông ráy tai
- Conditioner: Dầu xả
- Shampoo: Dầu gội đầu
- Bath foam/gel: Dầu tắm
- Body lotion: Kem dưỡng thể
- Bath mat: Thảm chùi chân
Hãy lưu ngay lại để có những kiến thức thật hữu ích nhé! CHúc các bạn học tập thật tốt!
>>> Mời xem thêm: Một số đoạn văn mẫu viết về một địa điểm du lịch bằng tiếng Anh
Trải dài suốt mảnh đất hình chữ S tươi đẹp, thân yêu có vô số địa điểm du lịch với rất nhiều cảnh quan, vẻ đẹp tuyệt vời mà tạo hóa ban tặng. Hãy cùng tìm hiểu cách viết về một địa điểm du lịch bằng tiếng Anh cùng một số từ vựng liên quan qua bài viết dưới đây nhé.
Dàn ý bài viết về một địa điểm du lịch bằng tiếng Anh
Một đoạn văn hoàn chỉnh bao gồm 3 phần, đó là: mở đoạn, thân đoạn và kết đoạn. Đoạn văn viết về một địa điểm du lịch cũng thế.
Phần mở đoạn
Trong phần mở đầu đoạn văn, bạn hãy giới thiệu khái quát chung về địa điểm du lịch này. Bạn có thể giới thiệu nó nổi tiếng như thế nào? Mọi người biết đến địa điểm này với tên gọi ra sao.
Ví dụ:
Halong Bay is a famous scenic spot in Quang Ninh province and was recognized by UNESCO in 1994.
Vịnh Hạ Long là một danh lam thắng cảnh nổi tiếng của tỉnh Quảng Ninh và được UNESCO công nhận vào năm 1994.
Phần thân đoạn
Tới phần thân của đoạn văn viết về một địa điểm du lịch bằng tiếng Anh, bạn hãy kể cho người đọc về một số đặc trưng nổi bật của địa điểm du lịch đó. Bạn cũng có thể nêu lý do tại sao bạn thích địa điểm này.
Ví dụ:
Da Nang is very famous for Ba Na Hill tourist area on the top of the mountain. The center of this city has many bridges, the most famous of which is the Han River Bridge. This is the first bridge in Vietnam that can be rotated. The bridges are also the pride of the local people. In addition, Danang also has many beautiful caves and beaches. This livable city also has many delicious dishes that visitors must praise and remember.
Dịch nghĩa
Đà Nẵng rất nổi tiếng với khu du lịch Bà Nà Hill trên đỉnh núi. Trung tâm thành phố này có rất nhiều cây cầu, nổi tiếng nhất là cầu sông Hàn. Đây là cầu đầu tiên ở Việt Nam có thể quay được. Những cây cầu cũng là niềm tự hào của người dân địa phương. Ngoài ra, Đà Nẵng còn có rất nhiều hang động và bãi biển đẹp. Thành phố đáng sống này cũng có rất nhiều món ăn ngon khiến du khách phải khen ngợi và nhớ về.
Phần kết đoạn
Ở phần này, bạn cũng có thể gợi ý cho người đọc về thời gian lý tưởng để đến địa điểm du lịch này. Hay là những món ăn mà họ nên thử khi tới đây chơi.
Ví dụ:
You should visit Danang in the period from the beginning of April to the end of August. Because this time, Da Nang has a lot of sunshine, less rain, it is very convenient for sightseeing and outdoor activities.
Dịch nghĩa
Bạn nên tới tham quan Đà Nẵng vào khoảng thời gian từ khoảng đầu tháng 4 đến hết tháng 8 dương lịch. Bởi vì thời gian này, Đà Nẵng nhiều nắng, ít mưa, rất thuận lợi để tham quan và hoạt động ngoài trời.
>>> Mời xem thêm: cách đăng ký học tiếng anh online
Từ vựng thường dùng để viết về một địa điểm du lịch bằng tiếng Anh
Từ vựng |
Dịch nghĩa |
All-inclusive |
Trọn gói |
Book |
Đặt vé/đặt chỗ/đặt bàn/đặt phòng |
Breathtaking view |
Cảnh đẹp ngoạn mục |
Cost-effective |
Tương xứng với số tiền bỏ ra |
Far-off destination |
Điểm đến xa xôi |
Go off a beaten track |
Đi đến một nơi khác với thông thường |
Holiday of a lifetime |
Kỳ nghỉ có một không hai trong cuộc đời |
Hordes of tourists |
Nhiều đoàn du khách |
Local cuisine |
Ẩm thực địa phương |
Local specialty |
Đặc sản địa phương |
Out of season |
Trái mùa du lịch |
Picturesque |
Đẹp như tranh vẽ |
Place of interest |
Địa danh |
Stunning |
Đẹp lộng lẫy |
Superb |
Tuyệt vời, tuyệt hảo |
Tourist attraction |
Điểm đến du lịch |
Tourist trap |
Nơi có đông du khách |
Tranquil |
Yên bình |
Tranquillity |
Sự yên bình |
Travel abroad |
Du lịch nước ngoài |
Travel agency/agent |
Công ty du lịch/hướng dẫn viên du lịch |
Unexpected expense |
Chi phí phát sinh |
Worth-living city |
Thành phố đáng sống |
>> Tham khảo: Từ vựng và đoạn văn viết về mẹ bằng tiếng Anh
Mẫu bài viết về một địa điểm du lịch bằng tiếng Anh
- Đoạn văn mẫu về du lịch Đà Lạt
If anyone asks about my favorite tourist destination, I can answer that day is Dalat. Dalat is a tourist city with many famous beautiful scenes such as flower garden, Cam Ly waterfall, Xuan Huong Lake, … This city has cool and fresh air. The beautiful nature here attracts many tourists. The works serving tourism and relaxation in Da Lat were more and more increasing such as villas, hotels, golf courses, … Da Lat was located at an altitude of 1500m, so there were many types of cold vegetables such as cauliflower, corn. cabbage, … prominently the strawberry. Dalat city is also a paradise of flowers: roses, chrysanthemums, orchids, … Come to Dalat and enjoy the beauty of this place!
Dịch nghĩa
Nếu ai hỏi về địa điểm du lịch tôi yêu thích nhất, tôi có thể trả lời ngày đó là Đà Lạt. Đà Lạt là thành phố du lịch có rất nhiều cảnh đẹp nổi tiếng như vườn hoa, thác Cam Ly, Hồ Xuân Hương,… Thành phố này có không khí mát mẻ và trong lành. Thiên nhiên nơi đây tươi đẹp thu hút được rất nhiều khách du lịch. Các công trình phục vụ du lịch và nghỉ dưỡng tại Đà Lạt ngày càng nhiều lên như biệt thự, khách sạn, sân gôn,… Đà Lạt nằm trên độ cao 1500m nên có nhiều loại rau quả xứ lạnh như súp lơ, bắp cải,… nổi bật là dâu tây. Thành phố ĐÀ Lạt còn là thiên đường của những loại hoa: hoa hồng, hoa cúc, hoa lan,… Hãy tới Đà Lạt và tận hưởng vẻ đẹp của nơi đây nhé!
- Đoạn văn mẫu về du lịch Đà Nẵng
Da Nang is a popular tourist destination familiar to both Vietnamese and international tourists. Danang includes the sea, Son Tra peninsula and many other beautiful scenes. In Da Nang, there are many places to visit: Ba Na mountain, Hoi An ancient town, Asian amusement park, My Khe beach, art museum and famous bridges. This city is famous for its fresh air, friendly people and tight security. Danang weather is stable throughout the year. It brings to this city many specialties as well as ideal living conditions, especially for the elderly. The scene of Da Nang is picturesque. Long golden sandy beaches, blue sea with many waves and green coconut trees. The center of this city has many bridges, the most famous of which is the Han River Bridge. This is the first bridge in Vietnam that can be rotated. The bridges are also the pride of the local people. There are many specialties in Da Nang that visitors cannot forget: rice paper, Quang noodles, banh xeo, … You should visit Da Nang from around early April to the end of August . Because this time, Da Nang has a lot of sunshine, less rain, it is very convenient for sightseeing and outdoor activities.
Dịch nghĩa
Đà Nẵng là địa điểm du lịch nổi tiếng quen thuộc với cả khách du lịch Việt Nam và quốc tế. Đà Nẵng bao gồm biển, bán đảo Sơn Trà và rất nhiều cảnh đẹp khác. Tại Đà Nẵng, có rất nhiều địa điểm tham quan: núi Bà Nà, phố cổ Hội An, công viên giải trí Châu Á, biển Mỹ Khê, bảo tàng mỹ thuật và các cây cầu nổi tiếng. Đây là thành phổ nổi tiếng với không khí trong lành, người dân thân thiện và an ninh chặt chẽ. Thời tiết Đà Nẵng ổn định suốt năm. Nó mang tới cho thành phố này nhiều đặc sản cũng như điều kiện sống lý tưởng, đặc biệt là người cao tuổi. Cảnh Đà Nẵng đẹp như tranh vẽ. Những bãi cát vàng dài thượt, biển trong xanh nhiều sóng và những cây dừa xanh ngát. Trung tâm thành phố này có rất nhiều cây cầu, nổi tiếng nhất là cầu sông Hàn. Đây là cầu đầu tiên ở Việt Nam có thể quay được. Những cây cầu cũng là niềm tự hào của người dân địa phương. Có rất nhiều đặc sản tại Đà Nẵng khiến các du khách không thể quên: bánh tráng, mì Quảng, bánh xèo,… Bạn nên tới tham quan Đà Nẵng vào khoảng thời gian từ khoảng đầu tháng 4 đến hết tháng 8 dương lịch. Bởi vì thời gian này, Đà Nẵng nhiều nắng, ít mưa, rất thuận lợi để tham quan và hoạt động ngoài trời.
- Đoạn văn mẫu về du lịch Hà Nội
Hanoi – the capital of Vietnam, is not only a place with a developed economy but also an ideal tourist destination. For a long time, Hanoi is famous for 36 ancient streets. Each street is famous for a different typical craft village. Coming to Hanoi capital, we cannot ignore attractive tourist destinations such as Hoan Kiem Lake, Quoc Tu Giam Temple, Ho Chi Minh Mausoleum, or Bat Trang Pottery Village, … I was attracted to the unforgettable specialties of Hanoi such as Trang Tien ice cream, Vong village nuggets, Ho Tay shrimp cakes, … Hanoi people are very friendly and open. They are always happy to show the visitors the way. Not only that, the people of Hanoi are also very industrious and hard-working. To me, Hanoi is a beautiful, poetic, and well worth living city. Come to Hanoi and make good memories with this city.
Dịch nghĩa
Hà Nội – thủ đô của Việt Nam, không chỉ là nơi có nền kinh tế phát triển mà còn là một địa điểm du lịch lý tưởng. Đã từ lâu, Hà Nội nổi tiếng với 36 phố phường cổ kính. Mỗi phố phường lại nổi tiếng với một làng nghề đặc trưng khác nhau. Đến với thủ đô Hà Nội, chúng ta không thể bỏ qua những địa điểm du lịch hấp dẫn như hồ Hoàn Kiếm, Văn miếu Quốc Tử Giám, lăng chủ tịch Hồ Chí Minh, hay làng gốm Bát Tràng,… Tại đây, tôi bị thu hút bởi những món đặc sản khó quên của Hà Nội như kem Tràng Tiền, cốm làng Vòng, bánh tôm Hồ Tây,… Con người Hà Nội rất thân thiện và cởi mở. Họ luôn luôn sẵn lòng chỉ đường cho các du khách. Không chỉ vậy, con người Hà Nội còn rất cần cù, chịu khó làm việc. Đối với tôi, Hà Nội là một thành xinh đẹp, nên thơ và rất đáng sống. Hãy đến với Hà Nội và cùng tạo những kỉ niệm đẹp cùng thành phố này nhé.
- Đoạn văn mẫu về du lịch TP HCM
Ho Chi Minh City is known as a famous tourist city in Vietnam. There are many interesting things here that we should not miss. Some of the typical tourist destinations of Ho Chi Minh City such as Ben Thanh Market, Opera House, or Nguyen Hue Walking Street. These are the places you should definitely visit when traveling to this city. Ho Chi Minh City is also famous for many extremely attractive and varied dishes. Here, you can find all the specialties of Vietnam, and you will not be disappointed in their taste. There are many night markets – food parlors. You should prepare a stomach and wallet to enjoy. The faction outside the city is also very beautiful with long rivers and large fields. Many people like to picnic here to enjoy the fresh air. Ho Chi Minh City is the place to have everything you want. This is a really Worth-living city!
Dịch nghĩa
Thành phố Hồ Chí Minh được biết đến là thành phố du lịch nổi tiếng tại Việt nam. Có rất nhiều điều thu vị ở nơi đây mà chúng ta không nên bỏ lỡ. Một số những địa điểm du lịch đặc trưng của thành phố Hồ Chí Minh như chợ bến thành, nhà hát lớn hay phố đi bộ Nguyễn Huệ. Đây là những địa điểm bạn nhất định nên đến khi du lịch thành phố này. Thành phố Hồ Chí Minh còn nổi tiếng với nhiều món ăn vô cùng hấp dẫn và đa dạng. Tại đây, bạn có thể tìm thấy tất cả các món ăn đặc sản của Việt Nam, và bạn sẽ không thất vọng về hương vị của chúng đâu. Có rất nhiều khu chợ đêm – là các thiên đường ẩm thực. Bạn nên chuẩn bị một chiếc bụng đối và ví tiền để thưởng thức nhé. Phái bên ngoài thành phố cũng rất đẹp với những con sông dài và những cánh đồng rộng lớn. Rất nhiều người thích dã ngoại tại đây để tận hưởng những không khí trong lành. Thành phố Hồ Chí Minh là nơi có tất cả những gì bạn muốn. Đây thực sự là nơi rất đáng sống!
>>> Có thể bạn quan tâm:
Học tiếng Anh trực tuyến 1 thầy 1 trò
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về tình yêu hay nhất để “thả thính”
THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!
Nếu bạn là người ưa thích sự lãng mạn. Muốn dành cho nửa kia của mình những lời nói, từ ngữ ngọt ngào thì đừng bỏ qua bài viết dưới đây. Bài viết sẽ tổng hợp những từ vựng tiếng Anh về tình yêu thông dụng và hay nhất để bạn có thể bày tỏ với người ấy nhé.
Từ vựng tiếng Anh về tình yêu theo giai đoạn mối quan hệ
Hãy xem các từ vựng tiếng Anh dành cho từng giai đoạn của tình yêu nhé.
Giai đoạn tình yêu chớm nở
- A blind date: xem mặt
- A flirt: chỉ người hay tán tỉnh
- Pick-up line: câu, lời lẽ tán tỉnh
- To chat (someone) up: để ý, bắt chuyện với đối phương
- To flirt (with someone): tán tỉnh
- Flirtatious: thích tán tỉnh người khác
Giai đoạn tình yêu nồng nàn
- Accept one’s proposal: chấp nhận lời cầu hôn
- To adore: yêu ai hết mực
- Can’t live without someone: không sống thiếu ai đó được
- Crazy about someone: yêu ai đến điên cuồng
- Hold hands: cầm tay
- I can hear wedding bells: chỉ lời dự báo đám cưới sớm
- Live together: sống cùng nhau
- Love at first sight: tình yêu sét đánh/tiếng sét ái tình
- Love each other unconditionally: yêu nhau vô điều kiện
- Love you forever: yêu em mãi mãi
- Love you with all my heart: yêu em bằng cả trái tim
- Make a commitment: hứa hẹn
- To be smitten with somebody: yêu say đắm
- To fall for somebody: phải lòng ai đó
- To take the plunge: làm lễ đính hôn/làm đám cưới
- To tie the knot: kết hôn
- Lovebirds: cặp đôi yêu nhau, ríu rít như những chú chim
Giai đoạn tình yêu nguội lạnh
- Break-up lines: lời chia tay
- Have an affair (with someone): ngoại tình
- Lovesick: tương tư, đau khổ vì yêu
- Play away from home: quan hệ lén lút với người khác
- To break up with somebody: chia tay với ai đó
- To dump somebody: đá người yêu
- To split up: chia tay
- Have a domestic: cãi nhau
- Have blazing rows: cuộc cãi vã lớn tiếng
- Cheat on someone: lừa dối ai đó
- Get back together: làm lành sau khi chia tay
>>> Mời xem thêm: Tổng hợp 60++ lời chúc mừng đám cưới bằng tiếng Anh thông dụng nhất
Từ vựng tiếng Anh về tình yêu – xưng hô trong yêu đương
Khi yêu nhau, chúng ta thường gọi nhau bằng những từ ngữ đặc biệt để chứng tỏ mối quan hệ thân mật của cả hai. Có những từ vựng tiếng Anh về tình yêu nào chỉ người dấu yêu của chúng ta nhỉ?
- Baby: bé cưng, bảo bối
- Darling/Honey: anh/em yêu
- Kitty: mèo con
- My one and only: người yêu duy nhất
- My sweetheart: người tình ngọt ngào
- My true love: tình yêu đích thực đời tôi
- The love of one’s life: tình yêu vĩnh cửu
- My boo: người dấu yêu
- My man/my boy: chàng trai của tôi
- My woman/my girl: cô gái của tôi
Các từ vựng tiếng Anh về tình yêu cùng các từ viết tắt thông dụng
- Bf/gf (boyfriend/girlfriend): bạn trai/bạn gái
- H.a.k. (hugs and kisses): ôm và hôn
- L.u.w.a.m.h. (love you with my heart): yêu anh/em bằng cả trái tim
- Bae (before anyone else): cụm từ rất phổ biến trên mạng xã hội, có nghĩa trước bất cứ ai (chỉ sự ưu tiên)
- Ex: chỉ người yêu cũ, như một lần “kinh nghiệm” yêu đương
- F.a.t.h. (first and truest husband): người chồng đầu tiên và thân cận nhất
- L.t.r. (long-term relationship): mối quan hệ tình cảm lâu dài, mật thiết
- W.l.t.m. (would like to meet): khi 2 người mong muốn gặp mặt.
Từ vựng tiếng Anh về tình yêu trong câu “thả thính”
The word “happiness” starts with H in the dictionary. But my happiness starts with U!
Từ “hạnh phúc” trong từ điển bắt đầu bằng chữ H, nhưng hạnh phúc của anh bắt đầu bằng chữ U (you/em) cơ
Can I touch you? I’ve never touched an angel before.
Em chạm vào anh được không? Em chưa được chạm vào thiên thần bao giờ hết ấy.
They keep saying Disneyland is the best place on the planet. Seems like no one has been standing next to you, ever.
Mấy người mà nói Disneyland là nơi tuyệt vời nhất trên hành tinh này chắc chưa bao giờ được đứng bên cạnh em rồi.
My eyes need a check-up, I just can’t take them off of you.
Mắt em phải đi khám thôi, em chẳng thể rời mắt khỏi anh được.
You are so sweet, my teeth hurt.
Bạn ngọt ngào quá, răng mình đau luôn.
My love for you is like diarrhea, holding it in is impossible.
Tình yêu của mình giống bệnh tiêu chảy, không thể nào kìm nén trong lòng được.
I am good with directions, but I get lost in your ocean eyes everytime
Anh giỏi nhớ đường, nhưng lần nào cũng lạc trong đôi mắt như biển sâu của em.
Did it hurt when you fell out of heaven?
Em ngã khỏi thiên đường có đau không?
Are you tired of running through my mind all day?
Anh có mệt không khi quanh quẩn trong tâm trí em cả ngày vậy?
You know If I had a dollar for every second I thought of you, I would be a billionaire!
Mỗi giây nhớ người mà tôi được một đô la là tôi thành tỉ phú rồi đấy.
Những câu danh ngôn có từ vựng tiếng Anh về tình yêu
Cùng điểm qua một số câu danh ngôn có từ vựng tiếng Anh về tình yêu hay nhất, hoàn hảo để làm tiêu đề những tấm ảnh “sống ảo” bạn nhé.
“Love has nothing to do with what you are expecting to get–only with what you are expecting to give–which is everything.”
Tình yêu chẳng liên quan gì đến những thứ bạn mong muốn nhận lại – mà là những thứ bạn cho đi – chính là tất cả mọi thứ.
“Where there is love there is life.”
Nơi nào có tình yêu, nơi ấy có sự sống.
“Whatever our souls are made of, his and mine are the same.”
Dù tâm hồn của chúng tôi có tạo thành từ những gì, tâm hồn anh và tôi luôn đồng điệu.
“The greatest happiness of life is the conviction that we are loved; loved for ourselves, or rather, loved in spite of ourselves.”
Hạnh phúc lớn nhất trong đời là niềm tin mãnh liệt rằng chúng ta được yêu thương, được quý mến bởi con người thật của chúng ta, hay nói đúng hơn, cho dù con người thật của chúng ta có ra sao.
“In love there are two things – bodies and words.”
Trong tình yêu, có hai thứ thôi – thể xác và câu chữ.
“Love makes your soul crawl out from its hiding place.”
Tình yêu khiến tâm hồn bạn chui ra khỏi vỏ sò mà nó đang ẩn nấp.
“There is always madness in love. But there is also always some reason in madness.”
Yêu đương thì bao giờ cũng có chút hoang dại. Nhưng bao giờ cũng có chút lý trí trong sự hoang dại.
“Nobody has ever measured, even poets, how much a heart can hold.”
Chẳng ai từng đo được sự bao la của trái tim, ngay cả những nhà thơ.
>>> Mời xem thêm: các trang web học tiếng anh hiệu quả
Ngày nay để đánh giá khả năng học tiếng Anh và định hướng học tiếng Anh của các bé, Hội động khảo thí tiếng Anh Đại học Cambridge tổ chức các kỳ thi chứng chỉ Cambridge như chứng chỉ Flyer, Movers, Starter. Những chứng chỉ này ngày nay được đánh giá cao và được xem như các cột mốc quan trọng để đánh dấu quá trình tiến bộ của mỗi học viên. Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn ôn tập cũng như tìm hiểu từ vựng ôn thi chứng chỉ Movers dành cho kỳ thi Cambridge Movers.
Sơ lược về chứng chỉ Cambridge Movers
Movers là cấp độ thứ 2 của chứng chỉ Cambridge tương đương với trình độ A1 theo khung trình độ Châu Âu (CEFR). Dành cho học sinh tiểu học từ độ tuổi 8- 10 tuổi. Ở cấp độ này, thí sinh có thể hiểu được các hướng dẫn hoặc tham gia vào một cuộc trò chuyện ở mức độ cơ bản về một chủ đề nhất định, hiểu được các thông báo, và đọc hiểu được những thông tin cơ bản, hoàn thành các đoạn văn cơ bản cũng như có thể viết được các đoạn văn ngắn bao gồm thời gian ngày, tháng và địa điểm.
>> Tham khảo: Lớp học tiếng Anh online miễn phí
Tổng hợp từ vựng ôn thi Movers theo từng chủ đề
Danh sách tổng hợp từ vựng thi movers dưới đây được phân loại theo chủ đề với một số từ vựng Movers cơ bản và có thể xuất hiện trong đề thi.
Chủ đề 1: What are you doing?
CD grandparent internet scarf coffee |
film/movie countryside toothbrush sweater |
coat swim hospital |
Chủ đề 2: What is your favourite animal?
bat bear cage dolphin fly jungle kangaroo kitten |
lion panda parrot pet puppy rabbit shark whale |
Chủ đề 3: Do you want to play with my toys?
bat comic book dolphin farmer on his farm kangaroo kitten |
lion panda parrot in a cage pet pirate puppy |
rabbit roller skates roof shark tall clown whale |
>>> Mời xem thêm: Tổng hợp từ vựng ôn thi chứng chỉ Starter phổ biến thông dụng nhất
Chủ đề 4: Are you sick?
back better cold cough cup of tea curly doctor |
earache fat fish headache hurt moustache neck |
nurse plant shoulder stomach teeth thin tooth |
Chủ đề 5: My body and face
back beard blond(e) curly fair fat moustache |
neck shoulder stomach straight thin tooth/teeth |
Chủ đề 6: A picnic with my family
bus bus stop city driver field/grass forest ground island jungle |
lake leaf/leaves mountain rainbow river rock salad sandwich skate |
snow station ticket top town treasure vegetable waterfall |
Danh sách từ vựng thi Movers chủ đề Family & Friends:
- MY FAMILY
aunt daughter grandchild granddaughter grandparent |
grandson grown-up parent son uncle |
- HOW’S THE WEATHER TODAY?
cloud cloudy Friday Monday rain |
Saturday snow storm sunny Thursday |
Tuesday Wednesday wind windy |
- I’M HUNGRY
bottle bowl cheese coffee cup glass hungry pasta |
picnic plate salad sandwich soup tea thirsty vegetable |
- WELCOME TO MY HOME
address balcony basement blanket CD player downstairs dream elevator (UK lift) fan floor (e.g. ground, 1st, etc.) |
internet message roof seat shower stair(s) toothbrush towel upstairs wash |
- DO YOU LIKE SPORT?
bat band (music) cinema CD/CD player comic/comic book dance drive (n) DVD/DVD player film (US movie) fish go shopping holiday hop kick |
party pool present ride (n) sail skate skip sports centre (US center) swim (n) swimming pool text towel video walk (n) |
- THE TIME
after always before every never sometimes week weekend yesterday |
The days of the week: Monday Tuesday Wednesday Thursday Friday Saturday Sunday |
Một số từ vựng thi Movers theo chủ đề quan trọng khác
- Names
Charlie Daisy Fred Jack Jane Jim John |
Lily Mary Paul Peter Sally Vicky |
- Numbers
21–100 1st–20th |
hundred pair |
>>> Có thể bạn quan tâm: học tiếng anh theo cambridge chuẩn
THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!
Thông qua buổi hội thảo “Giáo dục giới tính sớm cho trẻ - Phòng ngừa nguy cơ xâm hại tình dục” được tổ chức vào sáng Chủ Nhật ngày 19/9 vừa rồi, BTC nhận thấy chủ đề giáo dục giới tính vẫn luôn nóng bỏng và nhận được sự quan tâm rất lớn từ ba mẹ.
Chính bởi vậy, BTC xin trân trọng thông báo 1 tin vui dành cho quý ba mẹ đó là vào 19h30 tối thứ Hai ngày 11/10 tới đây, chúng ta sẽ lại cùng gặp lại nhau trong buổi hội thảo “Giáo dục giới tính chuyên sâu” với chủ đề rất hot: Những hành vi giới tính “lệch lạc” của con.
Hội thảo trực tuyến: Giáo dục giới tính chuyên sâu - Gỡ rối cho ba mẹ những hành vi giới tính “lệch lạc” của con.
📌 Thời gian tổ chức: 19h30 tối Thứ Hai (11/10/2021)
📌 Diễn giả: Chị Phan Hồ Điệp
📌 Hình thức: Ba mẹ tham gia hội thảo qua phần mềm zoom
📌 Cách tham gia: Ba mẹ vào nhóm “Hội phụ huynh tinh hoa” để nhận được thông chi tiết về buổi hội thảo: https://bom.to/aPCtpQ
📌 Nội dung:
- Những hành vi giới tính được coi là “lệch lạc” của con chia theo tuổi.
- Cách thức để ba mẹ giúp con hiểu và làm đúng các vấn đề về giới tính.
- Giải đáp những trường hợp cụ thể của ba mẹ trong quá trình giáo dục giới tính cho con.
Hy vọng sau buổi hội thảo trực tuyến: Giáo dục giới tính chuyên sâu - Gỡ rối cho ba mẹ những hành vi giới tính “lệch lạc” của con, ba mẹ sẽ có thêm được những kiến thức chuyên sâu hơn về dạy con cách phòng tránh nguy cơ xâm hại và những thói quen xấu ảnh hưởng đến cơ thể của mình sau này.
Còn 1 điều lưu ý nữa, những ba mẹ tham gia đầy đủ các buổi hội thảo về chuỗi series “Giáo dục giới tính” và like, share sẽ được nhận 1 cuốn cẩm nang “Giáo dục giới tính sớm cho trẻ” do BTC đích thân thiết kế và gửi tặng.
Một lần nữa cảm ơn quý ba mẹ và hẹn ba mẹ vào 19h30 tối thứ Hai ngày 11/10/2021 nhé
👉 Tham gia cộng đồng “Hội phụ huynh tinh hoa” tại: https://bom.to/aPCtpQ
~Pantado~
#Pantado #Pantado5nam #donghanh #tuonglaiViet #sinhnhat5tuoi #Pantadofiveyears #lophocmienphiPantado #lophocmienphi #superkid #phunuvietnam #hoccungconyeu
Bạn đang loay hoay tìm kiếm một tên tiếng Anh cho nữ thật hay, ấn tượng mang cá tính riêng biệt của bản thân. Hãy cùng khám phá ngay danh sách tên tiếng Anh cho nữ hay nhất qua bài viết dưới đây nhé!
Tên tiếng Anh hay cho nữ ngắn gọn và ý nghĩa
Tên tiếng Anh cho nữ |
Nghĩa tiếng Việt |
Iphigenia |
Mạnh mẽ |
Calantha |
Hoa nở rộ |
Eirian/Arian |
Rực rỡ, xinh đẹp |
Anthea |
Như hoa |
Erica |
Mãi mãi, luôn luôn |
Verity |
Sự thật |
Xenia |
Duyên dáng, thanh nhã |
Myrna |
Sư trìu mến |
Gerda |
Người giám hộ, hộ vệ |
Neala |
Nhà vô địch |
Alula |
Người có cánh |
Gladys |
Công chúa |
Halcyon |
Bình tĩnh, bình tâm |
Ceridwen |
Đẹp như thơ tả |
Ula |
Viên ngọc của biển cả |
Christabel |
Người Công giáo xinh đẹp |
Kiera |
Cô bé tóc đen |
Giselle |
Lời thề |
Grainne |
Tình yêu |
Almira |
Công chúa |
Fallon |
Người lãnh đạo |
Adelaide |
Người phụ nữ có xuất thân cao quý |
Miranda |
Dễ thương, đáng mến |
Lysandra |
Kẻ giải phóng loại người |
Cosima |
Có quy phép, hài hòa |
Eira |
Tuyết |
Thekla |
Vinh quang của thần linh |
Charmaine |
Quyến rũ |
Keva |
Mỹ nhân, duyên dáng |
Joyce |
Chúa tể |
Gwyneth |
May mắn, hạnh phúc |
Alethea |
Sự thật |
Oralie |
Ánh sáng đời tôi |
Aurora |
Bình minh |
Maris |
Ngôi sao của biển cả |
Meliora |
Tốt hơn, đẹp hơn |
Calliope |
Khuôn mặt xinh đẹp |
Isolde |
Xinh đẹp |
Phoebe |
Tỏa sáng |
Hypatia |
Cao quý nhất |
Mildred |
Sức mạnh của nhân từ |
Genevieve |
Tiểu thư |
Jezebel |
Trong trắng |
Euphemia |
Được trọng vọng |
Alva |
Cao quý, cao thượng |
Milcah |
Nữ hoàng |
Fidelma |
Mỹ nhân |
Louisa |
Chiến binh nổi tiếng |
Lani |
Thiên đường, bầu trời |
Isadora |
Món quà của Isis |
Stella |
Vì sao |
Muriel |
Biển cả sáng ngời |
Ciara |
Đêm tối |
Alma |
Tử tế, tốt bụng |
Aretha |
Xuất chúng |
Ladonna |
Tiểu thư |
Dulcie |
Ngọt ngào |
Elfleda |
Mỹ nhân cao quý |
Elysia |
Được ban phước |
Agatha |
Tốt bụng |
Edna |
Niềm vui |
Keelin |
Trong trắng và mảnh dẻ |
Blanche |
Trắng, thánh thiện |
Pandora |
Được ban phước |
Artemis |
Nữ thần mặt trăng (thần thoại Hy Lạp) |
Sigourney |
Kẻ chinh phục |
Brenna |
Mỹ nhân tóc đen |
Kelsey |
Con thuyền mang đến thắng lợi |
Florence |
Nở rộ, thịnh vượng |
Elain |
Chú hươu con |
Delwyn |
Xinh đẹp, được phù hộ |
Elfreda |
Sức mạnh người Elf |
Dilys |
Chân thành, chân thật |
Eulalia |
(Người) nói chuyện ngọt ngào |
Sigrid |
Công bằng và thắng lợi |
Angela |
Thiên thần |
Xavia |
Tỏa sáng |
Selina |
Mặt trăng |
Rowena |
Danh tiếng, niềm vui |
Mirabel |
Tuyệt vời |
Bertha |
Nổi tiếng, sáng dạ |
Oriana |
Bình minh |
Griselda |
Chiến binh xám |
Annabella |
Xinh đẹp |
Drusilla |
Mắt long lanh như sương |
Cleopatra |
Tên 1 Nữ hoàng Ai Cập |
Letitia |
Niềm vui |
Odette/Odile |
Sự giàu có |
Acacia |
Bất tử, phục sinh |
Lucasta |
Ánh sáng thuần khiết |
Winifred |
Niềm vui và hòa bình |
Aliyah |
Trỗi dậy |
Esperanza |
Hy vọng |
Viva/Vivian |
Sống động |
Heulwen |
Ánh mặt trời |
Arianne |
Rất cao quý, thánh thiện |
Jocelyn |
Nhà vô địch |
Bridget |
Sức manh, quyền lực |
Bernice |
Người mang lại chiến thắng |
Doris |
Xinh đẹp |
Aubrey |
Kẻ trị vì tộc Elf |
Laelia |
Vui vẻ |
Kerenza |
Tình yêu, sự trìu mến |
Meredith |
Trưởng làng vĩ đại |
Keisha |
Mắt đen |
Latifah |
Dịu dang, vui vẻ |
Edana |
Lửa, ngọn lửa |
Veronica |
Người mang lại chiến thắng |
Fiona |
Trắng trẻo |
Guinevere |
Trắng trẻo và mềm mại |
Glenda |
Trong sạch, thánh thiện |
Amanda |
Đáng yêu |
Eunice |
Chiến thắng vang dội |
Hebe |
Trẻ trung |
Celina |
Thiên đường |
Alida |
Chú chim nhỏ |
Orla |
Công chúa tóc vàng |
Godiva |
Món quà của Chúa |
Iolanthe |
Đóa hóa tím |
Kaylin |
Người xinh đẹp và mảnh dẻ |
Eudora |
Món quà tốt lành |
Daria |
Người giàu sang |
Audrey |
Sức mạnh cao quý |
Azura |
Bầu trời xanh |
Adela |
Cao quý |
Rowan |
Cô bé tóc đỏ |
Helga |
Được ban phước |
Sophronia |
Cẩn trọng, nhạy cảm |
Agnes |
Trong sáng |
Tryphena |
Duyên dáng, thanh nhã |
Felicity |
Vận may tốt lành |
Theodora |
Món quà của Chúa |
Mabel |
Đáng yêu |
Farah |
Niềm vui, sự hào hứng |
Imelda |
Chinh phục tất cả |
Eirlys |
Bông tuyết |
Donna |
Tiểu thư |
Philomena |
Được yêu quý nhiều |
Phedra |
Ánh sáng |
Amelinda |
Xinh đẹp và đáng yêu |
Martha |
Quý cô, tiểu thư |
Ernesta |
Chân thành, nghiêm túc |
Vera |
Niềm tin |
Ermintrude |
Được yêu thương trọn vẹn |
Jocasta |
Mặt trăng sáng ngời |
Amity |
Tình bạn |
Fidelia |
Niềm tin |
Olwen |
Dấu chân được ban phước |
Aurelia |
Tóc vàng óng |
Jena |
Chú chim nhỏ |
>>> Mời xem thêm: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về đồ dùng học tập bạn cần biết
Tên tiếng Anh cho con trai, con gái
Tên tiếng Anh cho con trai và con gái |
Nghĩa tiếng Việt |
Joy |
Niềm vui, sự hào hứng |
Laelia |
Vui vẻ |
Jena |
Chú chim nhỏ |
Farah |
Niềm vui, sự hào hứng |
Jewel |
Viên đá quý |
Sunshine |
Ánh sáng, ánh ban mai |
Phedra |
Ánh sáng |
Chickadee |
Chim |
Gwyneth |
May mắn, hạnh phúc |
Fuzzy bear |
Chàng trai trìu mến |
Champ |
Nhà vô địch trong lòng bạn |
Eirlys |
Hạt tuyết |
Calliope |
Khuôn mặt xinh đẹp |
Gem |
Viên đã quý |
Dewdrop |
Giọt sương |
Drusilla |
Mắt long lanh như sương |
Dumpling |
Bánh bao |
Bridget |
Sức mạnh, quyền lực |
Lani |
Thiên đường, bầu trời |
Rum-Rum |
Vô cùng mạnh mẽ |
Ula |
Viên ngọc của biển cả |
Mildred |
Sức mạnh nhân từ |
Bunny |
Thỏ |
Freckles |
Có tàn nhang trên mặt nhưng vẫn rất đáng yêu |
Pup |
Chó con |
Baby/Babe |
Bé con |
Keva |
Mỹ nhân, duyên dáng |
Letitia |
Niềm vui |
Ermintrude |
Được yêu thương trọn vẹn |
Puppy |
Cho con |
Doris |
Xinh đẹp |
Cleopatra |
Vinh quang của cha |
Dollface |
Gương mặt như búp bê, xinh đẹp và hoàn hảo |
Almira |
Công chúa |
Pooh |
Ít một |
Ernesta |
Chân thành, nghiêm túc |
Bernice |
Người mang lại chiến thắng |
Captain |
Đội trưởng |
Felicity |
Vận may tốt lành |
Eudora |
Món quà tốt lành |
Boo |
Một ngôi sao |
Fallon |
Người lãnh đạo |
Flame |
Ngọn lửa |
Heulwen |
Ánh mặt trời |
Babylicious |
Người bé bỏng |
Mool |
Điển trai |
Eira |
Tuyết |
Bug Bug |
Đáng yêu |
Miranda |
Dễ thương, đáng yêu |
Binky |
Rất dễ thương |
Magic Man |
Chàng trai kì diệu |
Glenda |
Trong sạch, thánh thiện, tốt lành |
Puma |
Nhanh như mèo |
Godiva |
Món quà của Chúa |
Kaylin |
Người xinh đẹp và mảnh dẻ |
Biance/Blanche |
Trắng, thánh thiện |
Maynard |
Dũng cảm mạnh mẽ |
Olwen |
Dấu chân được ban phước |
Nenito |
Bé bỏng |
Mister cutie |
Đặc biệt dễ thương |
Hebe |
Trẻ trung |
Jocelyn |
Nhà vô địch trong lòng bạn |
Bebe tifi |
Cô gái bé bỏng ở Haitian creale |
Azura |
Bầu trời xanh |
Kelsey |
Con thuyền (mang đến) thắng lợi |
Bun |
Ngọt ngào, bánh sữa nhỏ, bánh nho |
Peanut |
Đậu phộng |
Delwyn |
Xinh đẹp, được phù hộ |
Maris |
Ngôi sao của biển cả |
Esperanza |
Hy vọng |
Neil |
Mây/ nhiệt huyết/ nhà vô địch |
Kane |
Chiến binh |
Misiu |
Gấu teddy |
Cuddle bear |
Ôm chú gấu |
Gladiator |
Đấy sĩ |
Christabel |
Người công giáo xinh đẹp |
Dilys |
Chân thành, chân thật |
Calantha |
Hoa nở rộ |
Treasure |
Kho báu |
Ladonna |
Tiểu thư |
Kitten |
Chú mèo con |
Dreamboat |
Con thuyền mơ ước |
Aurora |
Bình minh |
Mimi |
Mèo con của Haitian Creole |
Mirabel |
Tuyệt vời |
Biệt danh tiếng Anh dành cho người yêu
Biệt danh tiếng Anh |
Nghĩa tiếng Việt |
Hot Stuff |
Quá nóng bỏng |
Mon coeur |
Trái tim của bạn |
Darling/deorling |
Cục cưng |
Honey Buns |
Bánh bao ngọt ngào |
Lovie |
Người yêu |
Sweetie |
Kẹo/cưng |
Cuddle bug |
Chỉ một người thích được ôm ấp |
Grainne |
Tình yêu |
Amore mio |
Người tôi yêu |
Hugs McGee |
Cái ôm ấm áp |
Nemo |
Không bao giờ đánh mất |
Erastus |
Người yêu dấu |
Aneurin |
Người yêu thương |
Agnes |
Tinh khiết, nhẹ nhàng |
Snoochie Boochie |
Quá dễ thương |
Sunny hunny |
Ánh nắng và ngọt ngào như mật ong |
Honey |
Mật ong |
Mon coeur |
Trái tim của bạn |
Twinkie |
Tên của một loại kem |
Sweetheart |
Trái tim ngọt ngào |
Beloved |
Yêu dấu |
Luv |
Người yêu |
Mi amor |
Tình yêu của tôi |
Everything |
Tất cả mọi thứ |
Tesoro |
Trái tim ngọt ngào |
Snuggler |
Ôm ấp |
Zelda |
Hạnh phúc |
Candy |
Kẹo |
Kiddo |
Đáng yêu, chu đáo |
Honey Badger |
Người bán mật ong, ngoại hình dễ thương |
Poppet |
Hình múa rối |
Lover |
Người yêu |
Laverna |
Mùa xuân |
Honey Bee |
Mong mật, siêng năng, cần cù |
Quackers |
Dễ thương nhưng hơi khó hiểu |
Erasmus |
Được trân trọng |
Love bug |
Tình yêu của bạn vô cùng dễ thuong |
Sugar |
Ngọt ngào |
Sweet pea |
Rất ngọt ngào |
Belle |
Hoa khôi |
Dearie |
Người yêu dấu |
My apple |
Quả táo của em/anh |
Soul mate |
Anh/em là định mệnh |
>>> Có thể bạn quan tâm: tự học tiếng anh giao tiếp trực tuyến
Đồ dùng học tập là những dụng cụ gắn bó với các bạn học sinh trong hành trình đi học. Tuy nhiên không phải ai cũng nắm được chi tiết cách gọi tên từng đồ dùng học tập tiếng Anh. Hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây để biết nhiều hơn và chính xác hơn các từ vựng tiếng Anh về đồ dùng học tập nhé!
Từ vựng tiếng Anh về đồ dùng học tập
- Backpack: ba lô
- Bag: cặp sách
- Ballpoint: bút bi
- Beaker: cốc bêse (dùng trong phòng thí nghiệm)
- Binder: bìa rời (báo, tạp chí)
- Book: vở
- Bookcase/ Book shelf: giá để sách
- Board: bảng
- Blackboard: bảng đen
- Carbon paper: giấy than
- Calculator: máy tính cầm tay
- Clamp: cái kẹp
- Clock: đồng hồ treo tường
- Chair: cái ghế
- Chalk: phấn viết
- Coloured Pencil: bút chì màu
- Compass: com-pa
- Computer: máy tính bàn
- Crayon: bút màu sáp
- Cutter: dao rọc giấy
- Desk: bàn học
- Dictionary: từ điển
- Dossier: hồ sơ
- Draft paper: giấy nháp
- Duster: khăn lau bảng
- Eraser/ Rubber: cái tẩy
- Index card: giấy ghi có dòng kẻ.
- Felt pen/ Felt tip: bút dạ
- File Holder: tập hồ sơ
- File cabinet: tủ đựng tài liệu
- Flash card: thẻ ghi chú
- Funnel: Cái phễu (thường dùng trong phòng thí nghiệm)
- Globe: quả địa cầu
- Glue: Keo dán hồ
- Highlighter: bút đánh dấu màu
- Magnifying Glass: Kính lúp
- Map: bản đồ
- Marker: bút lông
- Notebook: sổ ghi chép
- Paint: sơn, màu
- Paint Brush: bút tô màu
- Palette: bảng màu
- Paper: giấy viết
- Paper Clip: kẹp giấy
- Paper fastener: dụng cụ kẹp giữ giấy
- Pen: bút mực
- Pencil: bút chì
- Pencil Case: hộp bút
- Pencil Sharpener: gọt bút chì
- Pins: đinh ghim, kẹp
- Post-it notes: giấy nhớ
- Protractor: thước đo góc
- Ribbon: dải ruy-băng
- Ruler: thước kẻ
- Scissors: cái kéo
- Scotch Tape: băng dính trong suốt
- Set Square: Ê-ke
- Stapler: dụng cụ dập ghim
- Staple remover: cái gỡ ghim bấm
- Stencil: giấy nến
- Tape measure: thước cuộn
- Test Tube: ống thí nghiệm
- Textbook: sách giáo khoa
- Thumbtack: đinh ghim (kích thước ngắn)
- Watercolour: màu nước
>>> Có thể bạn quan tâm: học phí học tiếng anh giao tiếp trực tuyến
Một số môn học bằng tiếng Anh ai cũng nên biết
- Literature: Văn học
- Biology: Sinh học
- Engineering: Kỹ thuật
- Informatics: Tin học
- Technology: Công nghệ
- Foreign language: Ngoại ngữ
- Mathematics (Maths): Toán
- Physics: Vật lý
- Chemistry: Hóa học
- Geography: Địa lý
- Fine Art: Mỹ thuật
- History: Lịch sử
- Music: Nhạc
- Craft: Thủ công
- Astronomy: Thiên văn học
- Physical Education: Giáo dục thể chất
- Religious Education: Giáo dục tôn giáo
Bài văn mẫu về đồ dùng học tập bằng tiếng Anh
Books are considered to be man’s best friend. Indeed, they are not only bring out the best in us but also always remain by our side.
Books offer a powerhouse of knowledge and wisdom, take us to an imaginative world and enhance our creativity. According to their abundance of knowledge, we can enhance our learning, expand our vision and look at things in a multidirectional way so that we become more aware of things and better off at handling different situations
Have you ever thought about reading a book when you were bored and had nobody to talk to?. Just like a best friend, books never left us alone. They are always there by our side no matter where we go, how we feel. It is believed that a person who develops the habit of reading books can never feel lonely or bored. It is the same as having a best friend.
It is rightly said that books are the most loyal friends. They help give our life more meaningful things. Books always stand by us without demanding anything in return. They entertain us when we feel bored and lonely, guide us in the right direction during the hour of need. All in all, we can count on them all the time just like relying on our best friend.
Dịch bài:
Sách được coi là người bạn tốt nhất của con người. Thật vậy, chúng không chỉ mang lại những điều tốt nhất cho chúng ta mà còn luôn ở bên cạnh chúng ta.
Sách cung cấp một sức mạnh của kiến thức và trí tuệ, đưa chúng ta đến một thế giới giàu trí tưởng tượng và nâng cao khả năng sáng tạo của chúng ta. Đi theo nguồn kiến thức dồi dào đó, chúng ta có thể nâng cao hiểu biết, mở rộng tầm nhìn và biết cách nhìn nhận mọi thứ một cách đa chiều để từ đó chúng ta nhận thức rõ hơn và biết cách xử lý linh hoạt các tình huống khác nhau.
Bạn đã bao giờ nghĩ về việc đọc một cuốn sách khi bạn đang cảm thấy buồn chán và không có ai để nói chuyện chưa? Giống như một người bạn tốt nhất, sách không bao giờ để chúng ta một mình. Chúng luôn ở bên cạnh chúng ta bất kể nơi nào ta đi, bất kể chúng ta cảm thấy thế nào. Người ta tin rằng một người phát triển thói quen đọc sách sẽ không bao giờ cảm thấy cô đơn hay buồn chán. Nó giống như việc có một người bạn tốt nhất.
Thật đúng khi nói rằng sách là những người bạn trung thành nhất. Chúng giúp cho cuộc sống của chúng ta nhiều điều có ý nghĩa hơn. Sách luôn luôn đứng bên chúng tai mà không đòi hỏi bất cứ điều gì đáp lại. Chúng đem lại sự giải trí khi chúng ta cảm thấy buồn chán và cô đơn, hướng dẫn chúng ta đi đúng hướng trong thời điểm cần thiết. Sau tất cả, chúng ta có thể tin tưởng vào chúng giống như việc dựa vào người bạn thân nhất của chúng ta.
Từ vựng lưu ý:
- Considered to be: được xem như
- Wisdom: trí tuệ, trí thông minh
- Multidirectional way: đa chiều
- By side: bên cạnh
- Habit: thói quen
- Loyal: trung thành
- In return: đáp lại
>>>Mời xem thêm: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về các môn học