Tin Mới
Để học và nói tiếng Anh thật chuẩn và tự nhiên giống như người bản ngữ, thì việc phát âm chính là yêu tố rất quan trọng. Để giúp bạn có thể học tiếng Anh tốt hơn, cũng như các phát âm chuẩn tiếng Anh, Pantado xin chia sẻ tới các bạn về bảng Phonemic chart và lợi ích của nó như thế nào nhé.
Bảng phonemic chart là gì?
"Phonemic chart" hay còn được gọi là với từ viết tắt là IPA của cụm từ tiếng Anh International Phonetic Alphabet. Đây chính là bảng ký hiệu ngữ âm quốc tế, là một tập hợp các ký hiệu đại diện cho tất cả các âm trong tiếng Anh nói.
>> Mời bạn tham khảo: cách học tiếng anh trực tuyến
Mặc dù các biểu đồ ngữ âm phổ biến nhất dựa trên Cách phát âm nhận được và do đó không bao gồm tất cả các âm cần thiết cho các trọng âm khác nhau, nhưng chúng cho chúng ta biết rõ về bất kỳ từ nào sẽ phát ra âm thanh mà không cần nghe. Có một số phiên bản của biểu đồ cho các dạng thông dụng nhất của tiếng Anh nói, nhưng biểu đồ ngữ âm nổi tiếng nhất được sử dụng phổ biến được tạo ra bởi một người tên là Adrian Underhill, người rất nổi tiếng với công việc dạy phát âm.
Lợi ích của bảng ngữ âm quốc tế
- Nắm rõ được chính tả và phiên âm của các từ Tiếng Anh.
- Bổ trợ cho kỹ năng Tiếng Anh khác như nhận biết âm tiết, nhấn trọng âm, ngữ điệu.
- Nền tảng cho việc phát âm chuẩn xác từng từ Tiếng Anh.
Biểu đồ ngữ âm rất hữu ích cho việc học phát âm tiếng Anh vì cách viết của một từ trong tiếng Anh không phải lúc nào cũng cho chúng ta biết nó sẽ phát âm như thế nào. Nếu chúng ta viết chúng bằng cách sử dụng các ký hiệu từ biểu đồ âm vị, thì chúng ta có thể hiển thị rõ ràng cách phát âm của một từ. Đó là lý do tại sao rất nhiều từ điển có phiên âm của các từ bên cạnh chúng.
Biểu đồ ngữ âm cũng hữu ích cho việc luyện phát âm vì nó cho phép bạn hình dung các âm riêng lẻ mà bạn gặp khó khăn trong tiếng Anh và thực hành các âm đó một cách chính xác. Nhiều giáo viên ngôn ngữ khuyến khích học sinh của họ học các ký hiệu để họ có thể ghi chú lại những từ mới phát âm như thế nào để có thể ghi nhớ chúng sau giờ học.
Bạn đã sẵn sàng để nâng cao trình độ tiếng Anh của mình chưa? Truy cập trang web của chúng tôi và tìm thêm về hoặc Các khóa học tiếng Anh trực tuyến chuyên ngành và các bài học riêng.
>> Mời bạn quan tâm: 7 kỹ thuật học để cải thiện tiếng Anh của bạn
Học biểu đồ ngữ âm cũng rất tốt vì nó giúp bạn biết các âm trong tiếng Anh có liên quan như thế nào. Bằng cách biết biểu đồ, bạn có thể biết âm thanh nào được lồng tiếng (nơi hợp âm giọng hát của bạn tạo ra tiếng ồn) và âm thanh nào không được hòa âm.
(Mẹo: Đặt ngón tay lên cổ họng rồi nói 'zzzzzzzzzz'. Sau đó, làm tương tự và nói 'ssssssss'. Bạn có cảm nhận được sự khác biệt không? Ngón tay của bạn sẽ cảm thấy rung nhẹ khi phát ra âm thanh đầu tiên chứ không phải âm thanh thứ hai). Miệng của bạn có cùng hình dạng khi bạn tạo ra cả hai âm thanh nhưng 'zzzzzz' được phát âm và 'sssssss' không được phát âm.)
Một điều hữu ích khác khi làm quen với các ngữ âm là chúng có thể cho chúng ta thấy âm thanh giữa các từ. Một số từ thực sự có thêm âm thanh ở giữa chúng. Khi một người bản ngữ nói 'do it', nó nghe giống như 'do wit' và chúng ta có thể viết điều này một cách dễ dàng bằng cách sử dụng các ký hiệu từ biểu đồ ngữ âm.
Mặc dù các ký hiệu mất một chút thời gian để học, nhưng có một số cách thú vị để làm điều đó. Bạn có thể tham gia vào các khóa học tiếng Anh trực tuyến tại Pantado để tìm hiểu về các âm trong tiếng Anh và cách chúng hoạt động. Lời khuyên của tôi là hãy làm quen với biểu đồ ngữ âm vì nó thực sự hữu ích cho việc hiểu cách phát âm tiếng Anh và cải thiện bản thân của bạn.
THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!
Chúng tôi xem xét 7 kỹ thuật chính có thể thúc đẩy việc học của bạn - và hai kỹ thuật được sử dụng rộng rãi mà một nghiên cứu gần đây đã chứng minh có thể đáng để suy nghĩ lại.
Sự đắm chìm vào việc học tiếng Anh
Chìm đắm là một cách phổ biến để giúp thúc đẩy việc học tất cả các loại, nhưng nó dường như đặc biệt hiệu quả đối với các ngôn ngữ, bằng cách đưa học sinh vào một bối cảnh, cách xa lớp học, thay vào đó chúng được nhúng vào một môi trường mà ngôn ngữ được nghiên cứu được sử dụng.
Đi nghỉ không hoàn toàn được tính, nhưng đi du lịch đến Vương quốc Anh, ví dụ, để thực tập hoặc một khóa học ngắn hạn là lý tưởng - cho bạn cơ hội lắng nghe và học hỏi trong công việc, được bao quanh bởi ngôn ngữ tự nhiên của nó (không phải lớp học. ) bối cảnh mỗi ngày.
>> Mời bạn tham khảo: có nên học tiếng anh giao tiếp trực tuyến
Thực hành phân tán
Thực hành phân tán, một thuật ngữ mới cho một cái gì đó đã được thực hiện trong một thời gian dài, về cơ bản là thực hiện việc học của bạn 'ít và thường xuyên'. Các nghiên cứu đã chỉ ra rằng việc nhồi nhét hoặc sử dụng quá nhiều tài liệu học tập trong một thời gian ngắn sẽ không hiệu quả cho quá trình học tập lâu dài, vì thông tin không đến được các phần đủ sâu của não bộ.
Thay vì dành một ngày một tuần cho việc học tiếng Anh của bạn, tốt hơn nên dành nửa giờ mỗi ngày: kỹ thuật chia nhỏ việc luyện tập của bạn trong một khoảng thời gian, sẽ có nhiều khả năng gặt hái được kết quả hơn. Các thử nghiệm cho thấy rằng bạn muốn thông tin lưu lại càng lâu thì các khoảng thời gian phải dài hơn; vì vậy, khi cần xem xét khối lượng lớn công việc, hãy dành thời gian của bạn!
Những bài kiểm tra thực hành
Một nghiên cứu học thuật gần đây của Hoa Kỳ cho thấy rằng kiểm tra thực hành cũng là một cách tuyệt vời để cải thiện việc học của bạn. Tại sao? Không phải để nâng cao mức độ căng thẳng, mà vì các bài kiểm tra thực hành yêu cầu một hoạt động của não khác với khi chúng ta chỉ đơn giản là hấp thụ thông tin - nó thách thức khả năng của não trong việc nhớ lại và đào sâu thông tin đã lưu trữ trước đó và kết hợp chúng lại với nhau một cách sáng tạo.
Bạn có thể thực hành bằng cách hoàn thành các đơn vị trong học liệu của mình hoặc đặt cho mình nhiệm vụ luyện từ vựng bạn đã học mỗi tuần bằng cách viết một đoạn văn bản nhỏ mà không cần tham khảo bất kỳ tài liệu nào của bạn.
Học xã hội
Điều này là tuyệt vời cho những người muốn cải thiện kỹ năng trò chuyện của họ và có được văn hóa. Học hỏi thông qua kết bạn và làm việc có thể là một trong những kỹ thuật tốt nhất để làm theo nếu bạn thích gặp gỡ những người mới và tốt nhất là tiếp thu một kỹ năng bằng cách sao chép và điều chỉnh.
Cố gắng tìm một tình huống xã hội - hoặc bạn bè - mà bạn sẽ cần thực hành tiếng Anh của mình, chẳng hạn như tham gia khóa học tiếng Anh giao tiếp với một nhóm người của chúng tôi. Hình thức học tập này cho phép bạn nghe và sao chép âm thanh và cấu trúc ngôn ngữ.
Thẻ flash
Nghiên cứu tâm lý học cho thấy thẻ nhớ, như một phương thức kiểm tra thực hành khác, là một phương pháp học tập hiệu quả cho hầu hết các loại hình học tập. Thẻ flash - mà bạn có thể tìm thấy như một phần của khóa học trực tuyến của mình - ở đó để 'vận hành' trí nhớ của bạn và giúp bạn suy nghĩ, đào sâu thông tin đã được lưu trữ trong não của bạn bằng cách thực hành được phân phối của bạn.
Học tập ngầm
Học tập ngầm là rất phổ biến, nhưng thường chưa được công nhận, vì vậy một thuật ngữ chung cho nó vẫn chưa xuất hiện. Học tập ngầm, hay vô hình, liên quan đến phần não bộ hấp thụ các hành động và thông tin một cách vô thức. Bài báo này trên tạp chí TIME giải thích:
“Trong một nghiên cứu được công bố vào đầu năm nay, chẳng hạn, các nhà nghiên cứu tại Đại học Illinois ở Chicago đã báo cáo rằng những người học một ngôn ngữ mới cho thấy“ quá trình xử lý ngôn ngữ giống như người bản xứ ”trên các bản quét não khi họ được đào tạo ngầm (đắm mình trong bài phát biểu của một nhiều người nói khác nhau), nhưng không phải khi họ được đào tạo rõ ràng (hướng dẫn tập trung vào ngữ pháp của ngôn ngữ).
Vì vậy, học bằng cách chỉ đơn giản là bao quanh mình với một ngôn ngữ - bao gồm cả việc đắm chìm như chúng ta đã đề cập, đi du lịch hoặc nghe đài tiếng Anh, thực sự có thể hữu ích.
>> Mời bạn xem thêm: 3 trò chơi trên bàn cờ có thể giúp bạn cải thiện tiếng Anh
Thông tin phong phú
Các nghiên cứu cũng chỉ ra rằng hình thức học tập này, nơi trí óc và cơ thể vô thức tiếp thu các hành động và ngôn ngữ một cách nhanh chóng và sâu sắc, diễn ra hiệu quả trong những tình huống có nhiều thông tin.
Ví dụ, tập trung vào một từ hoặc cụm từ ngữ pháp có thể không giúp ích nhiều cho bạn; nhưng nghe nhạc, radio và phim bằng tiếng Anh, cũng như đọc tài liệu, hoặc được bao quanh bởi người bản xứ, sẽ cho phép bạn hấp thụ âm thanh và thông tin mà không nhận ra.
Và hai kỹ thuật bạn có thể muốn bỏ qua:
Làm nổi bật
Nghiên cứu tương tự cho thấy thẻ flash và thực hành phân phối là đáng giá cho thấy rằng tô sáng hoặc gạch chân là một kỹ thuật gần như không hiệu quả để thúc đẩy việc học.
Học cách ghi nhớ hoặc liên kết hình ảnh
Đây là nơi chúng ta ghi nhớ điều gì đó bằng cách kết hợp một hình ảnh hoặc phép ẩn dụ với từ để giúp chúng ta nhớ nó - tuy nhiên, các nghiên cứu cũng đã chỉ ra rằng, trừ khi điều này hoạt động đặc biệt tốt cho não của bạn, nó thực sự có thể làm quá trình phức tạp hơn!
Một trò tiêu khiển phổ biến ở Anh là chơi board game, đặc biệt là vào một ngày mưa lạnh. Trò chơi trên bàn có thể là một cách tuyệt vời để giải trí với bạn bè và nếu bạn chọn đúng, nó thậm chí có thể giúp bạn cải thiện tiếng Anh của mình. Dưới đây là tuyển chọn ba trò chơi trên bàn cờ của Pantado sẽ không chỉ cung cấp hàng giờ giải trí cho bạn và bạn bè của bạn mà còn kích thích trí óc của bạn để thử thách khả năng ngôn ngữ của nó.
Scrabble
>> Mời bạn tham khảo: Học tiếng anh giao tiếp trực tuyến cho người đi làm
Trò chơi chữ cổ điển mọi thời đại, nó được tạo ra vào năm 1938 khi kiến trúc sư người Mỹ Alfred Butts nghĩ ra một biến thể của Lexiko - một trò chơi chữ trước đó mà ông đã phát minh ra. Trò chơi liên quan đến một tập hợp các ô chữ cái, với phân bố và giá trị điểm được tính bởi Butts bằng cách sử dụng phân tích tần suất các chữ cái từ nhiều nguồn khác nhau, bao gồm cả trang nhất của New York Times, được đặt trên một bảng đan chéo. Trò chơi mất một vài năm để thực sự phát triển nhưng đến năm 1950, hàng triệu bộ đã được bán ngay trên khắp nước Mỹ.
Scrabble được sử dụng trên toàn thế giới như một phương pháp dạy tiếng Anh hiệu quả vì nó chứa hơn 260.000 (và còn tiếp tục tăng!) Từ 'hợp pháp', được phép theo quy tắc Scrabble của Anh. Ở Anh và nhiều nơi khác trên thế giới, Scrabble rất được coi trọng và những người chơi ở Anh thậm chí còn có tổ chức riêng của họ, Hiệp hội những người chơi Scrabble của Anh, chuyên tổ chức các giải đấu trên khắp Vương quốc Anh.
Một vài từ khó hiểu mà bạn sẽ tìm thấy trong từ điển Scrabble, nhưng chắc chắn bạn sẽ không nghe thấy trong ngôn ngữ hàng ngày là:
- EUOUAE - từ dài nhất có thể chơi được chỉ sử dụng nguyên âm - có nghĩa là nhịp Gregorian (cấu hình du dương trong một bản nhạc) và…
- CRWTHS - từ dài nhất có thể chơi được chỉ sử dụng phụ âm - đề cập đến một nhạc cụ dây cũ của xứ Wales.
Bản gốc và hay nhất, Scrabble vẫn là trò chơi hội đồng bán chạy nhất ở Anh và là một cách tuyệt vời để tăng vốn từ vựng tiếng Anh của bạn.
Boggle
>> Mời bạn quan tâm: học tiếng anh giao tiếp cấp tốc trực tuyến
Scrabble có thể là trò chơi đố chữ dựa trên Vua trên bàn cờ không thể tranh cãi, nhưng Boggle chắc chắn rất hấp dẫn vì sự thích thú và gây nghiện tuyệt đối. Được thiết kế bởi Allan Turoff để cung cấp trải nghiệm trò chơi chữ di động và dễ học, nó ra mắt vào năm 1972 và được chơi bằng cách sử dụng lưới xúc xắc chữ cái tiêu chuẩn 4 × 4 hoặc lớn hơn 5 × 5, trong đó người chơi cố gắng tìm các từ theo chuỗi liền kề bức thư.
Mỗi từ phải có tối thiểu ba chữ cái, với hơn 100 từ ba chữ cái có thể chấp nhận được và hàng chục nghìn từ hoán vị có thể chấp nhận được ngoài điều kiện này. Điều thú vị là Từ điển Người chơi Scrabble chính thức là một phương pháp được công nhận để giải quyết tranh chấp liên quan đến những từ nào là hợp pháp trong Boggle!
Hai trong số những từ dài nhất mà bạn có thể tạo trong Boggle là:
- INCONSEQUENTIALLY - nghĩa là điều gì đó không quan trọng hoặc tầm thường và…
- SESQUICENTENNIALS - đề cập đến lễ kỷ niệm 150 năm thành lập.
Boggle là một trò chơi tuyệt vời để chơi khi bạn đang di chuyển, chẳng hạn như trên một chuyến tàu hoặc chuyến bay dài và đang muốn thực hành tiếng Anh của mình mà không cần học theo hình thức truyền thống.
Balderdash
Một trò chơi hội đồng tương đối mới để bước vào quần thể trò chơi chữ kinh điển, Balderdash không chỉ là một trò chơi chữ, nó là một trò chơi phụ thuộc vào kỹ năng lừa bịp và đố vui của bạn để giành chiến thắng. Được tạo ra bởi Laura Robinson và Paul Toyne và phát hành vào năm 1984, nó dựa trên một trò chơi khác có tên là Fictionary. Trong trò chơi, người chơi rút các thẻ 'định nghĩa' từ một hộp và tung một con xúc xắc để quyết định sử dụng các từ được liệt kê ở đó. Mục đích là để đoán định nghĩa chính xác của từ.
Vào năm 1993, một biến thể đặc biệt đầy thách thức của trò chơi đã được phát hành mang tên Beyond Balderdash. Nếu bạn thực sự muốn kiểm tra kiến thức của mình về ngôn ngữ tiếng Anh thì đây là phiên bản dành cho bạn. Với rất nhiều từ khác thường và những từ viết tắt khó hiểu để thử và xác định, trò chơi này sẽ kiểm tra ngay cả năng khiếu của những người thợ rèn chữ giỏi nhất!
Chuyên ngành hóa học là chuyên ngành được khá nhiều người quan tâm. Đây là chuyên ngành có lượng từ vựng và thuật ngữ tiếng Anh khá là khó nhớ. Cùng tìm hiểu và note ngay lại bài viết sau đây để biết thêm về từ vựng và thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành hóa học nhé.
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hóa học
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hóa học |
Nghĩa tiếng Việt |
Acupuncture needle |
Kim châm cứu |
Alcohol burner |
Đèn cồn |
Aliphatic compound |
Hợp chất béo |
Alkali metals or alkaline |
Kim loại kiềm |
Aluminium foil |
Giấy bạc |
Aluminum alloy |
Hợp kim nhôm |
Analytical balance |
Cân phân tích |
Analytical chemistry |
Hoá học phân tích |
Analyze |
Hoá nghiệm |
Applied chemistry |
Hoá học ứng dụng |
Atom |
Nguyên tử |
Atom |
Nguyên tử |
Atomic density weight |
Nguyên tử lượng |
Atomic energy |
Năng lượng nguyên tử |
Atomic energy |
Năng lượng nguyên tử |
Balance |
Cân bằng |
Beaker |
Cốc đong |
Biochemical |
Hoá sinh |
Bivalent or divalence |
Hoá trị hai |
Break up |
Phân huỷ |
Buck reflex hammer |
Búa gõ thử phản xạ |
Bunchner flask |
Bình lọc hút chân không |
Bunchner funnel |
Phễu lọc hút chân không |
Bunsen burner |
Đèn bunsen |
By nature |
Bản chất |
Caloricfic radiations |
Bức xạ phát nhiệt |
Cellulose- dialysis tubing celllose membrane |
Màng lọc thẩm thấu |
Clamp |
Dụng cụ kẹp |
Compose |
Cấu tạo |
Compound |
Hợp chất |
Concentration |
Nồng độ |
Condensation heat |
Nhiệt đông đặc |
Condenser |
Ống sinh hàn |
Cotton wool |
Bông gòn |
Crucible |
Chén nung |
Crystal or crystalline |
Tinh thể |
Chain reaction |
Phản ứng chuyền |
Chemical action |
Tác dụng hoá học |
Chemical analysis |
Hoá phân |
Chemical attraction |
Ái lực hoá học |
Chemical energy |
Năng lượng hoá vật |
Chemical fertilizer |
Phân hoá học |
Chemical products |
Hoá phân tích |
Chemical properties |
Tính chất hoá học |
Chemical substance |
Hoá chất |
Chemical |
Hoá chất |
Chemist |
Nhà hoá học |
Chemistry |
Hoá học |
Chemosynthesis |
Hoá tổng hợp |
Chemotherapy |
Hoá liệu pháp |
Chromatography column |
Cột sắc ký |
Desccicator |
Bình hút ẩm |
Desciccator bead |
Hạt hút ẩm |
Dispensing bottle |
Bình tia |
Distil |
Chưng cất |
Dropper |
Ống nhỏ giọt |
Effect |
Tác dụng |
Electrolysis |
Điện phân |
Electrolytic dissociation |
Điện ly |
Element |
Nguyên tố |
Elementary particle |
Hạt cơ bản |
Erlenmeyer Flask |
Bình tam giác |
Etreme / extremun |
Cực trị |
Evaporating flask |
Bình cầu cô quay chân không |
Exothermal/ exothermic |
Phát nhiệt |
Face mask |
Khẩu trang |
Falcon tube |
Ống ly tâm |
Filter paper |
Giấy lọc |
Flat bottom florence flask |
Bình cầu cao cổ đáy bằng |
Flourescent microscope |
Kính hiển vi huỳnh quang |
Funnel |
Phễu |
Fusion power |
Năng lượng nhiệt hạch |
Glass bead |
Hạt thủy tinh |
Glass rod |
Đũa thủy tinh |
Glass spreader |
Que trải thủy tinh |
Goggle |
Kính bảo hộ |
Humidity indicator paper |
Giấy đo độ ẩm |
Hydrolysis |
Thuỷ phân |
Interact |
Tác dụng lẫn nhau |
Lab coat |
Áo blouse |
Laboratory bottle |
Chai trung tính |
Liquid |
Chất lỏng |
Liquify |
Hoá lỏng |
Measuing cylinder |
Ống đong |
Measuring cylinder |
Ống đong |
Medical glove |
Găng tay y tế |
Microscope slide |
Lam kính |
Microscope |
Kính hiển vi |
Microtiter plate |
Tấm vi chuẩn |
Mineral substance |
Chất vô cơ |
Mortar and pestle |
Chày và cối |
Nitrogen and protein determination system |
Máy chưng cất đạm |
Nonferrous metals |
Kim loại màu |
Organic substance |
Chất hữu cơ |
Overhead stirrer |
Máy khuấy đũa |
Pecipitating agent |
Chất gây kết tủa |
Petri dish |
Đĩa petri |
Petrifilm plate |
Đĩa petrifilm |
PH meter |
Máy đo pH |
Pipette Tip |
Đầu tip |
Polarize |
Phân cực |
Polarizer |
Chất phân cực |
Precious metals |
Kim loại quý |
precision balance |
Cân kỹ thuật |
Prepare |
Điều chế |
pressure gauge |
Đồng hồ đo áp suất |
Pressure |
Áp suất |
Pressure |
Áp suất |
Propellant |
Chất nổ đẩy |
Pyrochemistry |
Hoá học cao nhiệt |
Physical chemistry |
Hoá học vật lý |
Quantic |
Nguyên lượng |
Radiating energy |
Năng lượng bức xạ |
Reactant |
Chất phản ứng |
Reaction / react / respond react |
Phản ứng |
Reactor |
Lò phản ứng |
Recirculating chiller |
Bộ làm mát tuần hoàn |
Research |
Nghiên cứu |
Ring clamp |
Vòng đỡ |
Round bottom flask |
Bình cầu cao cổ đáy tròn |
Rubber button |
Nút cao su |
Sampling bottle |
Bình đựng mẫu |
Sampling tube |
Ống lấy mẫu |
Scissor |
Kéo |
Scoop |
Muỗng |
Scrubber |
Bộ hút và trung hòa khí độc |
Secondary effect |
Tác dụng phụ |
Seive |
Sàn rây |
Semiconductor |
Chất bán dẫn |
Side effect |
Phản ứng phụ |
Solidify |
Đông đặc |
Stirrer shaft |
Trục khuấy |
Stirring bar |
Cá từ |
Straight |
Nguyên chất |
Sulphite indicator paper |
Giấy thử sulphite |
Syrine filter |
Đầu lọc syrine |
Test [chemically] |
Hoá nghiệm |
Test tube cleaning brush |
Chổi ống nghiệm |
Test tube holder |
Kẹp ống nghiệm |
Test tube rack |
Gía đỡ ống nghiệm |
Test tube |
Ống nghiệm |
Touch |
Tiếp xúc |
Tweezer, forcep |
Kẹp nhíp |
Two neck round botton flask |
Bình cầu hai cổ đáy tròn |
Thermometer |
Đồng hồ đo nhiệt độ |
Three neck round bottom flask |
Bình cầu ba cổ đáy tròn |
Ultrapure water system |
Máy lọc nước siêu sạch |
UV lamp |
Đèn UV |
Vacuum oven |
Lò nung chân không |
Vacuum pump |
Bơm chân không |
Volume |
Thể tích |
Volumetric Flask |
Bình định mức |
Water distiller |
Máy cất nước |
Weighing paper |
Giấy cân |
Wire gauze |
Miếng amiang |
>>> Mời xem thêm: Top 300 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành sinh học thông dụng nhất
Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành hóa học
Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành hóa học |
Nghĩa tiếng Việt |
Addition reaction |
Phản ứng cộng |
Analitycal chemistry |
Hóa phân tích |
Atom |
Nguyên tử |
Atomic number |
Số hiệu nguyên tử (Z=P=E) |
Biochemistry |
Hóa sinh |
Bond |
Liên kết |
Colloid chemistry |
Hóa keo |
Compound |
Thành phần/ hỗn hợp |
Covalent bond |
Liên kết cộng hóa trị |
Chiral |
Bất đối / thủ tính |
Element |
Nguyên tố |
Elimination reaction |
Phản ứng thế |
Food chemistry |
Hóa thực phẩm |
Formula |
Công thức |
Inorganic chemistry |
Hóa vô cơ |
Ionic bonds |
Liên kết ion |
Isomer |
Đồng phân |
Mass number |
Số khối (A=Z+N) |
Metal |
Kim loại |
Molecule |
Phân tử |
Noble gas |
Khí trơ (khí hiếm) |
Nonmetal |
Phi kim |
Organic chemistry |
Hóa hữu cơ |
Periodic table |
Bảng hệ thống tuần hoàn |
Physical chemistry |
Hóa lý |
Quantum chemistry |
Hóa lượng tử |
Radiochemistry |
Hóa phóng xạ |
Reaction |
Phản ứng |
Stereochemistry |
Hóa lập thể |
Substance |
Chất |
Hi vọng với những kiến thức trên sẽ giúp bạn tích lũy thêm được nhiều từ vựng hữu ích để ứng dụng vào trong học tập, công việc. Chúc các bạn học tập thật tốt!
>>> Có thể bạn quan tâm: học tiếng anh giao tiếp cấp tốc trực tuyến
Chuyên ngành sinh học bao gồm các từ vựng và thuật ngữ thông dụng như: Air pollution (Ô nhiễm không khí), Active transport (vận chuyển tích cực), Blood (Máu),… Đây là chuyên ngành với từ vựng khá khó và nhiều. Cùng chúng tôi tìm hiểu top 300 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành sinh học thông dụng nhất dưới đây nhé!
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành sinh học
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành sinh học |
Nghĩa tiếng Việt |
Abiotic factor |
yếu tố vô sinh |
Acid rain |
mưa axit |
Acquired Immune Deficiency Syndrome ( AIDS ) |
hội chứng suy giảm hệ thống miễn dịch ở người |
Active transport |
vận chuyển tích cực |
Adaptation |
được gọi là tiến trình của sự của các cá thể trong quần thể, hoặc loài sinh vật |
Adaptive trait |
đặc tính thích nghi |
Additive |
phép tính cộng hay còn gọi là biểu thị hoạt động các alen đồng hợp tử |
Additive x additive |
sự tương tác giữa các phép tính cộng x tính cộng, biểu thị hoạt động tương tác không alen giữa những cặp alen đồng hợp tử |
Agar |
chất thạch |
Air pollution |
ô nhiễm không khí |
Alga |
tảo |
Allele |
gen tương ứng |
Alveoli |
phế nang |
Amino acid |
acid amino |
Amylase |
men phân giải tinh bột |
Analyze |
phân tích |
Anaphase |
kì sau |
Ancestry |
nguồn gốc, tổ tiên |
Anova |
viết tắt từ chữ analysis of variance, phân tích phương sai của tính trạng |
Antibiotic |
chất kháng sinh |
Antibody |
kháng thể |
Antigen |
kháng nguyên |
Antiseptic |
thuốc sát trùng |
Apomictic |
thuộc về hiện tượng apomixis |
Ariance |
phương sai |
Artery |
động mạch |
Artificial selection |
chọn lọc nhân tạo |
Asexual reproduction |
sinh sản vô tính |
Asymmetrical |
không đối xứng |
Atrium |
tâm nhĩ |
Autosomal |
nhiễm sắc thể thường |
Autogamy |
tự phối |
Axon |
sợi, trục tế bào |
Back cross |
lai phân tích |
Bacteria |
vi khuẩn |
Balance |
phép cân bằng đây là điều kiện mà trong đó các thành phần di truyền được điều chỉnh theo một tỉ lệ nhất định đảm bảo cho sự phát triển hài hòa |
Base pairing rules |
quy tắc ghép đôi ba zơ |
Basic number |
số liệu căn bản thường để chỉ số liệu nhiễm thể trong tổ tiên lưỡng bội của một dạng đa bội (polyploids), được ký hiệu bằng chữ x. |
Biochemical |
thuộc về hóa sinh học |
Biodiversity |
đa dạng sinh học |
Bioinformatics |
được hiểu là ngành tin sinh học được ứng dụng thành tựu của tin học hiện đại vào giải thích hiện tượng sinh học. |
Biological diversity |
sinh học đa dạng |
Biotechnology |
kỹ thuật sinh học |
Biotype |
là một loại hình sinh học được áp dụng phổ biến trong biến dị của côn trùng. Biotype có thể ở dạng đồng hợp, hoặc dị hợp. |
Blood |
máu |
Blood detoxification |
giải độc máu |
Bond |
sự liên kết |
Brain |
não |
Breeder seed |
hạt giống tác giả |
Breeding |
chọn một giống loài là một nghệ thuật và là một khoa học làm thay đổi cây trồng hay vật nuôi về mặt di truyền. |
Breeding season |
mùa giao cầu |
Bulk |
trồng chồng lên nhau, thể con lai được thu thập mẫu hạt và trồng dồn lại để gia tăng tần suất đồng hợp tử lặn, trong trường hợp tính trạng chọn lọc do gen lặn điều khiển |
Bulk segregants |
con lai đang phân ly theo phương pháp trồng dồn |
Cancer |
ung thư |
Carbon |
chất cac- bon/ chất than |
Catalyst |
chất xúc tác, vật xúc tác |
Cell |
tế bào |
Cell division |
phân bào |
Cell respiration |
sự hô hấp của tế bào |
Cellular change |
thay tế bào |
Cellular immune response |
sức đề kháng |
Cell wall |
thành tế bào |
Central vacuole |
không bào trung tâm |
Centriole |
trung tử |
Centromere |
tâm động |
Certified seed |
một loại hạt giống xác nhận được dùng trong quá trình thương mại hạt giống, không phải là hạt giống cơ bản |
Character |
tính trạng di truyền |
Characteristic |
tính chất, đặc tính |
Chemical reaction |
phản ứng hóa học |
Chlorophyll |
diệp lục tố |
Chloroplast |
lạp lục |
Chromosome |
nhiễm sắc thể |
Chromosome mutation |
đột biến nhiễm sắc thể |
Cilia |
lông mao |
Circulatory system |
hệ tuần hoàn |
Clone |
nằm trong dòng vô tính là một nhóm loài sinh vật được duy trì bằng phương pháp phân bào đẳng nhiễm từ một dòng tổ tiên (dòng gốc) |
Cladistics |
sự phân nhánh huyết thống |
Climate change |
sự thay đổi khí hậu |
Cluster di truyền |
nhóm di truyền được phân ra nhờ phép tính mức độ khác biệt của các tính trạng (qui mô hình thái học), hoặc của DNA (qui mô phân tử) |
Coal |
than đốt |
Combining ability |
hoàn toàn có khả năng chia phố và được chia ra khả năng phối hợp chung biểu thị |
Commensalism |
sự hội sinh |
Community |
quần xã |
Complementary gene |
gen hoạt động bổ sung |
Complete dominance |
tính trội hoàn toàn |
Compromised immune system |
hệ thống miễn dịch thỏa hiệp. |
Covariance |
hợp sai là trung bình của tổng các tích của độ lệch giữa hai biến số từ các giá trị trung bình của cá thể |
Cross |
lai |
Crossing over |
sự lai giống |
Cytoplasm |
nguyên sinh chất |
Cytoplasmic inheritance |
di truyền do tế bào chất, ảnh hưởng của mẹ. Trong tế bào chất, có những cơ quan mang vật chất di truyền như cytoplast, ty thể bộ, ribosome… |
Cytoskeleton |
bộ xương tế bào |
Daughter cells |
tế bào chị em (kết quả của nguyên phân) |
Deaminated |
khử a min |
Decomposer |
vi khuẩn làm mục rữa |
Deficiency |
được hiểu là sự mất đoạn của các nhiễm sắc thể |
Detoxify |
khử độc |
Deviation |
độ chênh lệch, giá trị chênh lệch so với trung bình mẫu |
Differentiation |
biệt hóa |
Diffusion |
sự khuếch tán |
Digestive system |
hệ tiêu hóa |
Diploid |
lưỡng bội |
Diploid cell |
tế bào lưỡng bội |
Discriminant function |
được các nhà khoa học gọi là phương trình phân biệt giữa các tính trạng mục tiêu và phân biệt giữa các cá thể trong quần thể, hoặc giữa hai quần thể |
Disequilibrium |
tính chất không cân đối của một quần thể |
Disruptive selection |
chọn lọc đột phá |
Divergence |
sự phân kì |
Diversity |
đa dạng |
DNA fingerprint |
dấu tay DNA |
DNA ligation |
sự kết nối DNA |
DNA replication |
sự tái tạo DNA |
Dominant trait |
tính trạng trội |
Dominance |
tính trội. biểu thị hoạt động alen dị hợp trong di truyền số lượng |
Dominance đẳng hướng |
hoạt động alen dị hợp theo cùng một hướng |
Dominance hypothesis |
lý thyuết về tính trội trong giải thích hiện tượng ưu thế lai |
Dominance of linked genes |
thể hiện tính trội của các loại gen liên kết |
Dominance x additive |
hoạt động tương tác không alen giữa tính trội x tính cộng |
Dominant epistasis |
hiện tượng epistasis có tính trội |
Double cross |
lai kép |
Duodenum |
tá tràng |
Ecological niche |
ô sinh thái |
Ecology |
sinh thái học |
Ecosystem |
hệ sinh thái |
Embryo |
phôi |
Embryo sac |
túi phôi |
Endoplasmic reticulum |
lưới nội chất |
Epithelium |
biểu mô |
Exon |
vùng mã hóa |
Experimental error |
sai sót thí nghiệm |
Extinction |
tuyệt chủng |
Facilitated diffusion |
khuếch tán được làm dễ |
Fatty acid |
axit béo |
Fermentation |
sự lên men |
Fertilization |
thụ tinh |
Flu virus |
vi trùng cúm |
Fluid |
chất lỏng |
Food chain |
chuỗi thức ăn |
Food web |
lưới thức ăn |
Fossil |
hóa thạch |
Functional unit |
đơn vị chức năng |
Haploid |
thể đơn bội |
Haploid cell |
tế bào đơn bội |
Heterotrophic organism |
sinh vật dị dưỡng |
Heterozygous |
dị hợp tử |
Homologous structure |
cấu trúc tương đồng |
Homozygote |
đồng hợp tử |
Host cell |
tế bào chủ |
Hybrid |
con lai |
Immunity |
sự miễn nhiễm |
Inbred line |
dòng cận giao, đồng huyết |
Inbreeding |
tạo dòng cận giao, dòng đồng hợp tử |
Incomplete dominance |
trội không hoàn toàn |
Infection |
sự nhiễm trùng |
Inflammatory response |
sự kháng cự viêm nhiễm |
Interallelic interaction |
tương tác giữa các alen |
Intermediate heterozygote |
dị hợp tử trung gian |
Interneuron |
nơ ron trung gian |
Interphase |
kì trung gian |
Intron |
vùng không mã hóa |
Invertebrate |
động vật không xương sống |
Isogenic line |
dòng đẳng gen |
Isolution |
sự cô lập, cách li |
Larger intestine |
ruột già |
Lysosome |
lysosom (tiêu thể) |
Macroevolution |
tiến hóa lớn |
Macromolecule |
đại phân tử |
Mammalian |
động vật hữu nhũ |
Marrow cell |
tế bào tủy xương |
Mean |
giá trị trung bình |
Meiosis |
giảm phân |
Mendelian law |
định luật Mendel |
Meristem |
mô phân sinh |
Messenger ARN |
ARN thông tin |
Metabolism |
sự trao đổi chất |
Metaphase |
kỳ giữa |
Microevolution |
tiến hóa nhỏ |
Mitochondrion |
ti thể |
Mitosis |
nguyên phân |
Molecule |
phân tử |
Mutation |
đột biến |
Multiple allele |
đa alen |
Mutualism |
thuyết hỗ sinh |
Natural selection |
chọn lọc tự nhiên |
Nervous system |
hệ thần kinh |
Neuron |
tế bào thần kinh |
Neutral character |
tính trạng trung tính |
Non-allelic interaction |
tương tác không alen |
Non-selective inbreeding |
cận giao không có tính chất chọn lọc |
Nuclear envelope |
màng nhân |
Nucleic acid |
acid nucleic |
Nucleotide |
nucleotid |
Nucleus |
nhân |
Oncogene |
gen tiền ung thư |
Organ |
cơ quan |
Organ system |
hệ cơ quan |
Organelle |
bào quan |
Osmosis |
thẩm thấu |
Pancreas |
tuyến tụy |
Panmictic |
có tính chất giao phối ngẫu nhiên |
Panmixia |
quần thể giao phối ngẫu nhiên |
Parasite |
sinh vật kí sinh |
Partial dominance |
tính trội từng phần, không hoàn toàn |
Passive transport |
vận chuyển bị động |
Path analysis |
phân tích theo đường dẫn |
Pedigree |
gia phả, phả hệ, phương pháp chọn giống theo gia phả |
Phloem |
mạch rây |
Photoautotrophic organism |
sinh vật tự dưỡng |
Photosynthesis |
quang hợp |
Plasma membrane |
màng tế bào |
Pleiotropy |
xem đa tính trạng |
Pollen grain |
hạt phấn |
Pollination |
thụ phấn |
Polygenes |
đa gen |
Polymorphism |
xem đa hình |
Population |
quần thể |
Primary consumer |
sinh vật tiêu thụ sơ cấp |
Primary producer |
sinh vật sản xuất sơ cấp |
Prophase |
kì đầu |
Protist |
nguyên sinh vật |
Random drift |
chuyển dịch ngẫu nhiên |
Random mating |
giao phối ngẫu nhiên |
Random model |
mô hình ngẫu nhiên |
Random selection |
chọn lọc ngẫu nhiên |
Receptor |
thụ quan |
Recessive epistasis |
hiện tượng epistasis có tính lặn |
Recessive trait |
tính trạng lặn |
Reciprocal cross |
lai đảo, lai thuận nghịch |
Reproduction |
sinh sản |
Reproduction system |
hệ sinh sản |
Reproductive cell |
tế bào sinh sản |
Reproductive isolation |
cách li sinh sản |
Respiration system |
hệ hô hấp |
Restriction enzyme |
enzyme giới hạn |
Ribosome |
ribosom |
Ribosome RNA |
Rarn (ARN ribosom) |
Rough endoplasmic reticulum |
lưới nội chất nhám |
Salivary glands |
tuyến nước bọt |
Secondary consumer |
sinh vật tiêu thụ thứ cấp |
Secondary structure |
cấu trúc bậc hai, cấu trúc thứ cấp |
Secretion system |
hệ bài tiết |
Seed pathology |
bệnh lý hạt giống |
Seed physiology |
sinh lý hạt giống |
Seed technology |
công nghệ hạt giống |
Segregation law |
định luật phân li |
Selection index |
chỉ số chọn lọc |
Selection intensity |
cường độ chọn lọc |
Selection pressure |
áp lực chọn lọc |
Semi conservative replication |
nhân đôi theo cơ chế bán bảo tồn |
Sex chromosome |
nhiễm sắc thế giới tính |
Sex linkage |
liên kết giới tính |
Sexual reproduction |
sinh sản hữu tính |
Small intestine |
ruột non |
Smooth endoplasmic reticulum |
lưới nội chất trơn |
Somatic cell |
tế bào sinh dưỡng |
Specialization |
biệt hóa |
Species |
loài |
Sperm |
tinh trùng |
Standard error |
xem sai số chuẩn |
Stem cell |
tế bào gốc |
Structural unit |
đơn vị cấu trúc |
Structure gene |
gen cấu trúc |
Succession |
diễn thế |
Symbiosis |
cộng sinh |
Tissue |
mô |
Tonoplast |
màng không bào |
Trait |
tính trạng |
Transcription |
phiên mã |
Transfer RNA |
RNA vận chuyển |
Translation |
dịch mã |
Trigenic interaction |
tương tác trigenic |
Triploid |
thể tam bội |
Tissue |
mô |
Tonoplast |
màng không bào |
Trait |
tính trạng |
Transcription |
phiên mã |
Transfer RNA |
RNA vận chuyển |
Translation |
dịch mã |
Trigenic interaction |
tương tác trigenic |
Triploid |
thể tam bội |
Unspecialized cell |
tế bào chưa biệt hóa |
Variation |
biến dị di truyền |
Vascular system |
hệ mạch |
Vein |
tĩnh mạch |
Ventricle |
tâm thất |
Vertebrate |
động vật có xương sống |
Xylem |
mạch gỗ |
Yeast |
nấm men |
>>> Mời xem thêm: Đoạn văn mẫu bằng tiếng Anh về công việc nhà hay nhất
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ sinh học
Bên cạnh bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành sinh học, chúng ta nên tìm hiểu thêm một số từ vựng chuyên ngành về công nghệ sinh học dưới đây nhé!
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghê sinh học |
Nghĩa tiếng Việt |
Adaptation |
tiến trình thích nghi của các cá thể trong quần thể, hoặc loài sinh vật |
Additive |
tính cộng, biểu thị hoạt động các alen đồng hợp tử |
Additive x additive |
tương tác tính cộng x tính cộng, biểu thị hoạt động tương tác không alen giữa những cặp alen đồng hợp tử |
Allele |
một cặp hoặc một series của yếu tố hình thành gen, định vị trên cùng một locus trên nhiễm sắc thể tương đồng |
Anova |
viết tắt từ chữ analysis of variance, phân tích phương sai của tính trạng |
Apomixis |
hiện tượng sinh sản trong đó cơ quan phát dục hoặc cơ quan có cấu trúc tương tự đảm nhận chức năng sinh sản một phần, tạo ra hạt có nguồn gốc vô tính, thí dụ như hạt cho hai mầm |
Balance |
sự cân bằng là điều kiện mà trong đó các thành phần di truyền được điều chỉnh theo một tỉ lệ nhất định đảm bảo cho sự phát triển hài hòa |
Balanced polymorphism |
hiện tượng đa hình cân bằng |
Basic number |
số liệu căn bản thường để chỉ số liệu nhiễm thể trong tổ tiên lưỡng bội của một dạng đa bội (polyploids), được ký hiệu bằng chữ x. |
Bioinformatics |
ngành tin sinh học, ứng dụng thành tựu của tin học hiện đại vào giải thích hiện tượng sinh học, điều khiển các chương trình nghiên cứu công nghệ sinh học, quản lý số liệu di truyền, thiết lập mô hình dự đoán kết quả… |
Biometry |
một ngành học có nhiệm vụ nghiên cứu và giải thích số liệu thống kê trong sinh học |
Biotype |
loại hình sinh học, thường được đề cập trong biến dị của côn trùng. Biotype có thể ở dạng đồng hợp, hoặc dị hợp. |
Breeder seed |
hạt giống tác giả |
Breeding |
chọn giống là một nghệ thuật và là một khoa học làm thay đổi cây trồng hay vật nuôi về mặt di truyền. |
Bulk |
trồng dồn, con lai được thu thập mẫu hạt và trồng dồn lại để gia tăng tần suất đồng hợp tử lặn, trong trường hợp tính trạng chọn lọc do gen lặn điều khiển |
Bulk segregants |
con lai đang phân ly theo phương pháp trồng dồn |
Certified seed |
hạt giống xác nhận được sử dụng trong qúa trình thương mại hạt giống, không phải là hạt giống cơ bản |
Centromere |
tâm động của nhiễm sắc thể |
Character |
tính trạng di truyền |
Chromosome |
nhiễm sắc thể là vật chất di truyền có trong nhân tế bào |
Clone |
dòng vô tính là một nhóm sinh vật được duy trì bằng phương pháp phân bào đẳng nhiễm từ một dòng tổ tiên (dòng gốc) |
Cluster di truyền |
nhóm di truyền được phân ra nhờ phép tính mức độ khác biệt của các tính trạng (qui mô hình thái học), hoặc của DNA (qui mô phân tử) |
Combining ability |
khả năng phối hợp, được chia ra khả năng phối hợp chung biểu thị |
>>> Mời tham khảo: ứng dụng học tiếng anh giao tiếp trực tuyến
THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!
Công việc nội trợ là công việc khá vất vả và quan trọng với nhiều việc như nấu cơm, dọn dẹp, giặt đồ... Bài viết hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu cách viết đoạn văn bằng tiếng Anh về công việc nhà để có thể chia sẻ hoạt động này với mọi người nhé!
Dàn ý viết đoạn văn bằng tiếng Anh về công việc nhà
Các bạn có thể tham khảo bố cục cơ bản, thông dụng sau đây nhé.
Phần 1: Phần mở đầu: Giới thiệu về công việc nhà
Bạn có thể nếu một số ý như:
- Bạn có hay phải làm việc nhà không?
- Suy nghĩ/cảm nhận của bạn về những công việc nhà?
- …
Phần 2: Nội dung chính: Kể về công việc nhà của bạn
- Các công việc nhà nói chung
- Các công việc nhà bạn phải làm
- Lợi ích của công việc nhà
- Lịch làm việc nhà của bạn/gia đình bạn/nói chung
- Cảm nhận/hứng thú của bạn đối với việc nhà
- …
Phần 3: Kết bài: Tóm tắt lại ý chính và nêu suy nghĩ/cảm nhận của bạn.
>>> Mời xem thêm: Top 250 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành luật thông dụng nhất
Từ vựng thông dụng viết về công việc nhà
Từ vựng |
Dịch nghĩa |
household chores/housework |
việc nhà |
doing most of the cooking |
làm hầu hết việc bếp núc |
grocery shopping |
mua thực phẩm |
doing heavy lifting |
làm các công việc mang vác nặng |
mowing the lawn |
cắt cỏ |
cleaning the fridge |
lau chùi tủ lạnh |
taking out the rubbish |
đổ rác |
laying the table for meals |
dọn cơm |
tidying up the house |
dọn dẹp nhà |
feeding the pet |
cho thú nuôi ăn |
doing the laundry |
giặt giũ |
doing the washing-up |
rửa bát |
watering the houseplants |
tưới cây cảnh trong nhà |
laying the table for meals |
dọn cơm |
tidying up the house |
dọp dẹp nhà |
feeding the pet |
cho thú nuôi ăn |
home-cooked meals |
bữa ăn tại nhà |
ingredients |
nguyên liệu |
recipe |
công thức |
relax |
thư giãn |
aware |
nhận biết |
support |
hỗ trợ |
daily |
hàng ngày |
frequently |
thường xuyên |
fresh |
tươi mới |
Đoạn văn mẫu viết về lợi ích của công việc nhà bằng tiếng Anh
Khi viết đoạn văn bằng tiếng Anh về công việc nhà, bạn có thể nêu lên lợi ích của công việc nhà bằng tiếng Anh.
Đoạn văn mẫu:
Many people don’t want to do the housework. However, I enjoy doing household chores a lot because of the benefits they bring about. Firstly, living in a clean and airy house is much better than in a messy one. It also helps you to become healthier. Therefore, tidying up the house frequently is important. Secondly, I always love home-cooked meals. The ingredients are fresh and safe. As a result, I often shop for groceries and do the cooking by myself. Last but not least, doing chores helps me to reduce stress after work. Whenever I have a problem with difficult problems, I will spend time doing housework to relax. In my opinion, doing household chores can bring more advantages than you think.
Dịch nghĩa:
Nhiều người không muốn làm việc nhà. Tuy nhiên, tôi rất thích làm việc nhà vì những lợi ích mà chúng mang lại. Thứ nhất, sống trong một ngôi nhà sạch sẽ và thoáng mát sẽ tốt hơn nhiều so với một ngôi nhà bừa bộn. Nó cũng giúp bạn trở nên khỏe mạnh hơn. Vì vậy, việc dọn dẹp nhà cửa thường xuyên là điều quan trọng. Thứ hai, tôi luôn yêu thích những bữa ăn tự nấu. Các thành phần sẽ tươi và an toàn. Do đó, tôi thường mua hàng nguyên liệu và tự nấu ăn. Cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng, làm việc nhà giúp tôi giảm căng thẳng sau giờ làm việc. Mỗi khi gặp khó khăn với những vấn đề khó, tôi sẽ dành thời gian làm việc nhà để thư giãn. Theo tôi, làm việc nhà có thể mang lại nhiều lợi ích hơn bạn nghĩ.
Đoạn văn mẫu viết về chia sẻ công việc nhà bằng tiếng Anh
Bạn cũng có thể viết về chia sẻ công việc nhà khi viết đoạn văn bằng tiếng Anh về công việc nhà.
Đoạn văn mẫu:
My family is aware of how difficult it is to do all the housework alone so we always have a good cooperation in doing household chores. My dad is quite busy so he just needs to support us in daily chores if he has free time. However, he always does heavy lifting and he needs to mow the lawn twice a month. My mom is responsible for doing most of the cooking as well as grocery shopping. This is because my mom cooks so well and she also loves cooking. My sister has a lot of chores, I think. She has to do the laundry, wash dishes and water the houseplants. In addition, tidying up the kitchen and the living room is also her duty. About me, I take out the rubbish everyday, lay the table for meals and feed our dogs and cats. Doing housework is much easier if we help each other.
Dịch nghĩa:
Gia đình tôi ý thức được rằng làm việc nhà một mình rất khó khăn nên chúng tôi luôn hỗ trợ nhau trong công việc gia đình. Bố tôi khá bận rộn nên ông chỉ cần hỗ trợ chúng tôi trong công việc hàng ngày nếu có thời gian rảnh. Tuy nhiên, ông ấy luôn lo những việc nặng và anh ấy cần cắt cỏ hai lần một tháng. Mẹ tôi chịu trách nhiệm nấu hầu hết việc nấu nướng cũng như đi chợ. Đó là bởi vì mẹ tôi nấu ăn rất ngon và bà cũng rất thích nấu ăn. Chị gái tôi có rất nhiều việc nhà, tôi nghĩ vậy. Cô ấy phải giặt giũ, rửa bát và tưới cây trong nhà. Ngoài ra, việc dọn dẹp nhà bếp và phòng khách cũng là nhiệm vụ của chị. Về phần tôi, tôi dọn rác hàng ngày, dọn bàn ăn và cho chó mèo ăn. Việc làm nhà sẽ dễ dàng hơn nhiều nếu chúng ta giúp đỡ lẫn nhau.
Đoạn văn mẫu viết về nấu cơm ở nhà bằng tiếng Anh
Ngoài ra, nếu bạn muốn nói rõ về một công việc cụ thể khi viết đoạn văn bằng tiếng Anh về công việc nhà thì cũng hoàn toàn được nhé.
Đoạn văn mẫu:
To me, cooking is an art. I enjoy doing it very much so I’m responsible for cooking dinner for my family. In the morning everyday, I wake up early and shop for groceries at the market. Being able to choose fresh and good ingredients is not easy, you need a lot of experience to do it. After that, I will put things into the fridge and go to work. When I come home in the afternoon, I start preparing for the dinner. Normally, I have a list of dishes for a week. However, if I want to eat something on that day, I will change the menu. Following the recipes while cooking is important. When you get used to the dishes, you can put aside the recipe. While cooking, I also try to put the kitchen tools as neatly as possible, so my sister can wash dishes quickly later. Cooking is also a good way to reduce stress. I hope you enjoy doing it.
Dịch nghĩa:
Với tôi, nấu ăn là một nghệ thuật. Tôi rất thích làm việc đó nên tôi chịu trách nhiệm nấu bữa tối cho gia đình. Vào buổi sáng hàng ngày, tôi dậy sớm và mua sắm ở chợ. Chọn được nguyên liệu tươi ngon không hề đơn giản, bạn cần có nhiều kinh nghiệm mới làm được. Sau đó, tôi sẽ cất đồ vào tủ lạnh và đi làm. Khi tôi về nhà vào buổi chiều, tôi bắt đầu chuẩn bị cho bữa tối. Bình thường, tôi có danh sách các món ăn trong tuần. Tuy nhiên, nếu tôi muốn ăn gì vào ngày hôm đó, tôi sẽ thay đổi thực đơn. Tuân theo các công thức nấu ăn trong khi nấu ăn là điều quan trọng. Khi bạn đã quen với các món ăn, bạn có thể để công thức sang một bên. Trong khi nấu ăn, tôi cũng cố gắng để các dụng cụ làm bếp gọn gàng nhất có thể, để chị tôi có thể rửa bát nhanh sau đó. Nấu ăn cũng là một cách tốt để giảm căng thẳng. Tôi hy vọng bạn thích điều đó.
>>> Mời xem thêm: Học tiếng Anh 1 kèm 1 online cho trẻ em
Ngành Luật luôn là một chuyên ngành khó và đòi hỏi tính chuyên môn cao. Trong quá trình điều tra làm hồ sơ, thu thập các bằng chứng hoặc đọc tài liệu, người làm luật phải tiếp xúc với cả những tài liệu bằng tiếng Anh. Chính vì vậy nên đối với ngành này tiếng Anh thật sự cần thiết. Cùng tìm hiểu top 250 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành luật thông dụng nhất nhé..
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành luật
Chuyên ngành Luật khá là phức tạp và đòi hỏi nhiều kiến thức tổng hợp. Đòi hỏi người làm luật phải có chuyên môn và khả năng nhìn nhận vấn đề cũng như phân tích tình huống cao. Cùng tìm hiểu bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành luật ngay dưới đây nhé:
Từ vựng |
Dịch nghĩa |
Activism |
Tính tích cực của thẩm phán |
Actus reus |
Khách quan của tội phạm |
Adversarial process |
Quá trình tranh tụng |
Alternative dispute resolution (ADR) |
Giải quyết tranh chấp bằng phương thức khác |
Amicus curiae (Friend of the court) |
Thân hữu của tòa án |
Appellate jurisdiction |
Thẩm quyền phúc thẩm |
Arraignment |
Sự luận tội |
Arrest |
Bắt giữ |
Accountable (adj) |
Có trách nhiệm |
Accountable to … |
Chịu trách nhiệm trước … |
Accredit (v) |
Ủy quyền, ủy nhiệm, ủy thác, bổ nhiệm |
Acquit (v) |
Xử trắng án, tuyên bố vô tội |
Act and deed (n) |
Văn bản chính thức (có đóng dấu) |
Act as amended (n) |
Luật sửa đổi |
Act of god |
Thiên tai, trường hợp bất khả kháng |
Act of legislation |
Sắc luật |
Affidavit |
Bản khai |
Argument |
Sự lập luận, lý lẽ |
Argument against |
Lý lẽ phản đối (someone’ s argument) |
Argument for |
Lý lẽ tán thành |
Attorney |
Luật Sư (= lawyer, barrister; advocate) |
Bail |
Tiền bảo lãnh |
Bench trial |
Phiên xét xử bởi thẩm phán |
Bill of attainder |
Lệnh tước quyền công dân và tịch thu tài sản |
Bill of information |
Đơn kiện của công tố |
Be convicted of |
Bị kết tội |
Bring into account |
Truy cứu trách nhiệm |
Commit |
Phạm (tội, lỗi). Phạm tội |
Crime |
Tội phạm |
Client |
Thân chủ |
Civil law |
Luật dân sự |
Class action |
Vụ khởi kiện tập thể |
Collegial courts |
Tòa cấp cao |
Common law |
Thông luật |
Complaint |
Khiếu kiện |
Concurrent jurisdiction |
Thẩm quyền tài phán đồng thời |
Concurring opinion |
Ý kiến đồng thời |
Corpus juris |
Luật đoàn thể |
Court of appeals |
Tòa phúc thẩm |
Courtroom workgroup |
Nhóm làm việc của tòa án |
Criminal law |
Luật hình sự |
Cross-examination |
Đối chất |
Certificate of correctness |
Bản chứng thực |
Certified Public Accountant |
Kiểm toán công |
Chief Executive Officer |
Tổng Giám Đốc |
Child molesters |
Kẻ quấy rối trẻ em |
Class action lawsuits |
Các vụ kiện thay mặt tập thể |
Conduct a case |
Tiến hành xét sử |
Congress |
Quốc hội |
Constitutional Amendment |
Tu chính hiến Pháp |
Constitutional rights |
Quyền hiến định |
Damages |
Khoản đền bù thiệt hại |
Defendant |
bị cáo. |
Depot |
kẻ bạo quyền |
Detail |
chi tiết |
Deal (with) |
giải quyết, xử lý. |
Dispute |
tranh chấp, tranh luận |
Declaratory judgment |
Án văn tuyên nhận |
Defendant |
Bị đơn, bị cáo |
Deposition |
Lời khai |
Discovery |
Tìm hiểu |
Dissenting opinion |
Ý kiến phản đối |
Diversity of citizenship suit |
Vụ kiện giữa các công dân của các bang |
Decline to state |
Từ chối khai |
Delegate |
Đại biểu |
Democratic |
Dân Chủ |
Designates |
Phân công |
Enbanc (In the bench/as a full bench.) |
Thủ tục tố tụng toàn thẩm (Toàn thể các quan tòa) |
Equity |
Luật công bình |
Ex post facto law |
Luật có hiệu lực hồi tố |
Election Office |
Văn phòng bầu cử |
Federal question |
Vấn đề liên bang |
Felony |
Trọng tội |
Fine |
phạt tiền |
Financial Investment Advisor |
Cố vấn đầu tư tài chính |
Financial Services Executive |
Giám đốc dịch vụ tài chính |
Financial Systems Consultant |
Tư vấn tài chính |
Fiscal Impact |
Ảnh hưởng đến ngân sách công |
Forfeitures |
Phạt nói chung |
Free from intimidation |
Không bị đe doạ, tự nguyện. |
Fund/funding |
Kinh phí/cấp kinh phí |
Grand jury |
Bồi thẩm đoàn |
General Election |
Tổng Tuyển Cử |
General obligation bonds |
Công trái trách nhiệm chung |
Government bodies |
Cơ quan công quyền |
Governor |
Thống Đốc |
Habeas corpus |
Luật bảo thân |
Health (care) coverage |
Bảo hiểm y tế |
High-ranking officials |
Quan chức cấp cao |
Human reproductive cloning |
Sinh sản vô tính ở người |
Impeachment |
Luận tội |
Indictment |
Cáo trạng |
Inquisitorial method |
Phương pháp điều tra |
Interrogatories |
Câu chất vấn tranh tụng |
Independent |
Độc lập |
Initiative Statute |
Đạo Luật Do Dân Khởi Đạt |
Initiatives |
Đề xướng luật |
Insurance Consultant/Actuary |
Tư Vấn/Chuyên Viên Bảo Hiểm |
Judgment |
Án văn |
Judicial review |
Xem xét của tòa án |
Jurisdiction |
Thẩm quyền tài phán |
Justiciability |
Phạm vi tài phán |
Justify |
Giải trình |
Juveniles |
Vị thành niên |
Law School President |
Khoa Trưởng Trường Luật |
Lawyer |
Luật Sư |
Lecturer |
Thuyết Trình Viên |
Libertarian |
Tự Do |
Line agency |
Cơ quan chủ quản |
Lives in |
Cư ngụ tại |
Lobbying |
Vận động hành lang |
Loophole |
Lỗ hổng luật pháp |
Magistrate |
Thẩm phán hành chính địa phương, thẩm phán tiểu hình |
Mandatory sentencing laws |
Các luật xử phạt cưỡng chế |
Mens rea |
Ý chí phạm tội, yếu tố chủ quan của tội phạm |
Merit selection |
Tuyển lựa theo công trạng |
Misdemeanor |
Khinh tội |
Moot |
Vụ việc có thể tranh luận |
Member of Congress |
Thành viên quốc hội |
Mental health |
Sức khoẻ tâm thần |
Middle-class |
Giới trung lưu |
Monetary penalty |
Phạt tiền |
Nolo contendere (No contest) |
Không tranh cãi |
Natural Law |
Luật tự nhiên |
Opinion of the court |
Ý kiến của tòa án |
Oral argument |
Tranh luận miệng |
Ordinance-making power |
Thẩm quyền ra các sắc lệnh tạo bố cục |
Original jurisdiction |
Thẩm quyền tài phán ban đầu |
Order of acquittal |
Lệnh tha bổng |
Organizer |
Người Tổ Chức |
Per curiam |
Theo tòa |
Peremptory challenge |
Khước biện võ đoán, phản đối suy đoán |
Petit jury (or trial jury) |
Bồi thẩm đoàn |
Plaintiff |
Nguyên đơn |
Plea bargain |
Thương lượng về bào chữa, thỏa thuận lời khai |
Political question |
Vấn đề chính trị |
Private law |
Tư pháp |
Pro bono publico |
Vì lợi ích công |
Probation |
Tù treo |
Public law |
Công pháp |
Paramedics |
Hộ lý |
Parole |
Thời gian thử thách |
Party |
Đảng |
Peace & Freedom |
Hòa Bình & Tự Do |
Recess appointment |
Bổ nhiệm khi ngừng họp |
Real Estate Broker |
Chuyên viên môi giới Địa ốc |
Republican |
Cộng Hòa |
Reside |
Cư trú |
Retired |
Đã về hưu |
Reversible error |
Sai lầm cần phải sửa chữa |
Rule of 80 |
Quy tắc 80 |
Rule of four |
Quy tắc bốn người |
Self-restraint (judicial) |
Sự tự hạn chế của thẩm phán |
School board |
Hội đồng nhà trường |
Secretary of the State |
Thư Ký Tiểu Bang |
Senate |
Thượng Viện |
Shoplifters |
Kẻ ăn cắp vặt ở cửa hàng |
Small Business Owner |
Chủ doanh nghiệp nhỏ |
State Assembly |
Hạ Viện Tiểu Bang |
State custody |
Trại tạm giam của bang |
State Legislature |
Lập Pháp Tiểu Bang |
State Senate |
Thượng viện tiểu bang |
Statement |
Lời Tuyên Bố |
Sub-Law document |
Văn bản dưới luật |
Statutory law |
Luật thành văn |
Supervisor |
Giám sát viên |
Three-judge district courts |
Các tòa án hạt với ba thẩm phán |
Taxable personal income |
Thu nhập chịu thuế cá nhân |
Taxpayers |
Người đóng thuế |
The way it is now |
Tình trạng hiện nay |
Top Priorities |
Ưu tiên hàng đầu |
Transparent |
Minh bạch |
Treasurer |
Thủ Quỹ |
Three-judge panels (of appellate courts) |
Ủy ban ba thẩm phán (của các tòa phúc thẩm) |
Tort |
Sự xâm hại, trách nhiệm ngoài hợp đồng |
Trial de novo |
Phiên xử mới |
Unfair business |
Kinh doanh gian lận |
Unfair competition |
Cạnh tranh không bình đẳng |
United States (US.) Senator |
Thượng nghị sĩ liên bang |
Army Four-Star General |
Tướng Bốn Sao Lục Quân Hoa Kỳ |
Congressional Representative |
Dân Biểu Hạ Viện Liên Bang |
House of Representatives |
Hạ Viện Liên Bang |
Senate |
Thượng Viện Liên Bang |
Treasurer |
Bộ Trưởng Bộ Tài Chính Hoa Kỳ |
Yes vote |
Bỏ phiếu thuận |
Year term |
Nhiệm kỳ |
Venue |
Pháp đình |
Voir dire |
Thẩm tra sơ khởi |
Violent felony |
Tội phạm mang tính côn đồ |
Volunteer Attorney |
Luật Sư tình nguyện |
Voter Information Guide |
Tập chỉ dẫn cho cử tri |
Warrant |
Trát đòi |
Writ of certiorari |
Lệnh chuyển hồ sơ lên tòa cấp trên, lệnh lấy lên xét xử lại |
Writ of mandamus |
Lệnh thi hành, lệnh yêu cầu thực hiện |
What Proposition… would do? |
Dự Luật điều chỉnh vấn đề gì? |
What do they stand for? |
Lập Trường của họ là gì? |
>>> Mời xem thêm: khóa học tiếng anh giao tiếp trực tuyến
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành luật kinh tế
Dưới đây là bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành luật kinh tế. Các bạn có nguyện vọng hoặc đang theo học luật kinh tế nên chú ý nhé!
Từ vựng |
Dịch nghĩa |
Business law |
Luật kinh tế |
Civil Law |
Luật dân sự |
Common Law |
Thông luật |
Contract |
Hợp đồng |
Business contract |
Hợp đồng kinh tế |
Agreement |
Thỏa thuận, khế ước |
International commercial contract |
Hợp đồng thương mại quốc tế |
Party |
Các bên (trong hợp đồng) |
Abide by |
Tuân theo, dựa theo |
Dispute |
Tranh chấp |
Decision |
Quyết định,phán quyết |
Disputation |
Sự tranh chấp |
Enhance |
Xử lý |
Permission |
Sự cho phép, chấp thuận, giấy phép |
Permit |
Cho phép |
Regulation |
Quy tắc, quy định |
Term |
Điều khoản |
Commit |
Phạm tội |
Bring into account |
Truy cứu trách nhiệm |
Affidavit |
Bản khai |
Argument |
Lập luận, lý lẽ |
Be convicted of |
Bị kết tội |
Court |
Tòa án |
Lawyer |
Luật sư |
Arbitration |
Trọng tài,sự phân xử |
Ad hoc arbitration |
Trọng tài đặc biệt |
Commercial arbitration |
Trọng tài thương mại |
Unfair business |
Kinh doanh gian lận |
Unfair competition |
Cạnh tranh không bình đẳng |
International payment |
Thanh toán quốc tế |
Transaction |
Giao dịch |
Guarantee |
Bảo lãnh |
Trẻ em hiện nay cần phải học ngoại ngữ từ rất sớm để có thể tiếp cận và đón nhận những kiến thức mới một cách dễ dàng. Trong đó, việc học giao tiếp Tiếng Anh là rất quan trọng. Dưới đây là những câu giao tiếp Tiếng Anh cơ bản cho bé hàng ngày tại nhà.
Mẫu câu chào hỏi Tiếng Anh thông dụng cho bé
Câu chào hỏi cơ bản trong Tiếng Anh
Dưới đây là một số mẫu câu chào hỏi Tiếng Anh thông dụng cho bé:
- Good morning. (Chào buổi sáng.)
- Good afternoon. (Chào buổi chiều.)
- Good evening. (Chào buổi tối.)
- Hello. (Chào.)
- Hi. (Xin chào.)
- How are you? (Bạn khỏe không?)
- I am fine. (Tôi khỏe.)
- What is your name? (Tên bạn là gì?)
- My name is (tên của bé). (Tên tôi là (tên của bé).)
- Nice to meet you. (Rất vui được gặp bạn.)
- It's nice to meet you too. (Tôi cũng rất vui được gặp bạn.)
- Goodbye. (Tạm biệt.)
- See you later. (Hẹn gặp lại.)
- Bye-bye. (Tạm biệt.)
- Have a nice day! (Chúc bạn một ngày tốt lành!)
- Have a good night! (Chúc bạn ngủ ngon!)
Việc chào hỏi là một cách thể hiện sự tôn trọng và lịch sự, đặc biệt là đối với trẻ em. Vì vậy, hãy dạy trẻ em cách chào hỏi bằng Tiếng Anh ngay từ khi còn nhỏ để giúp chúng phát triển kỹ năng giao tiếp tốt hơn.
>> Tham khảo:
>> Khoá học Tiếng Anh online cho trẻ em
Mẫu Câu Tiếng Anh Cảm Ơn/Xin Lỗi cho bé
Câu nói lời cảm ơn/xin lỗi cho bé bằng Tiếng Anh
Dưới đây là một số câu cảm ơn và xin lỗi thông dụng cho trẻ bằng Tiếng Anh:
Cảm ơn
- Thank you (Cảm ơn)
- Thank you very much (Cảm ơn rất nhiều)
- Thank you so much (Cảm ơn rất nhiều)
- You're welcome (Không có gì)
- It's my pleasure (Rất vui được giúp đỡ)
- I appreciate it (Tôi đánh giá cao điều đó)
- I'm grateful (Tôi biết ơn)
- I'm thankful (Tôi biết ơn)
Xin lỗi
- I'm sorry (Tôi xin lỗi)
- I apologize (Tôi xin lỗi)
- I'm so sorry (Tôi rất xin lỗi)
- It was my fault (Lỗi là do tôi)
- Please forgive me (Xin hãy tha thứ cho tôi)
- I'll try my best (Tôi sẽ cố gắng hết sức)
- I'll do better next time (Tôi sẽ cố gắng tốt hơn vào lần sau)
Dạy trẻ biết cách nói lời cảm ơn và xin lỗi là một trong những điều quan trọng nhất mà cha mẹ có thể làm cho con mình. Những lời này giúp trẻ thể hiện sự tôn trọng và biết ơn đối với người khác, đồng thời cũng giúp trẻ xây dựng các mối quan hệ tốt đẹp hơn.
12 Mẫu Câu Tiếng Anh giúp bé hỏi thăm
Mẫu câu Tiếng Anh hỏi thăm cho bé
Dưới đây là một số câu Tiếng Anh thăm hỏi thông dụng cho bé:
- How are you? - Bạn khỏe không?
- What's up? - Có chuyện gì vui không?
- How's it going? - Tình hình thế nào rồi?
- What have you been up to? - Bạn đã làm gì mới chưa?
- How was your day? - Bạn có một ngày tốt lành chứ?
- Did you have a good weekend? - Cuối tuần của bạn đã vui chưa?
- What are you doing? - Bạn đang làm gì vậy?
- Where are you going? - Bạn đi đâu vậy?
- Are you busy? - Bạn có bận không?
- Can I help you? - Tôi có thể giúp gì cho bạn?
- Do you need any help? - Bạn có cần giúp gì không?
- Is everything okay? - Mọi thứ ổn không?
10 Mẫu Câu Hỏi Tiếng Anh Về Sở Thích
Câu Tiếng Anh giúp trẻ giao tiếp về sở thích
Dưới đây là 10 câu Tiếng Anh hỏi về sở thích thông dụng cho bé:
- What do you like? - Bạn thích gì?
- What's your favorite color? - Màu yêu thích của bạn là gì?
- What's your favorite food? - Món ăn yêu thích của bạn là gì?
- What's your favorite animal? - Động vật yêu thích của bạn là gì?
- What's your favorite toy? - Đồ chơi yêu thích của bạn là gì?
- What do you like to do in your free time? - Bạn thích làm gì trong thời gian rảnh rỗi?
- Do you like sports? - Bạn có thích thể thao không?
- What's your favorite sport? - Môn thể thao yêu thích của bạn là gì?
- Do you like music? - Bạn có thích âm nhạc không?
- What kind of music do you like? - Bạn thích loại nhạc nào?
Câu Hỏi Tiếng Anh Về Cơ Thể cho bé
Câu hỏi Tiếng Anh về cơ thể cho trẻ
Dưới đây là 6 câu hỏi Tiếng Anh thông dụng hỏi về cơ thể cho bé:
- How tall are you? - Bạn cao bao nhiêu?
- How much do you weigh? - Bạn nặng bao nhiêu?
- What color are your eyes? - Màu mắt của bạn là gì?
- What color is your hair? - Màu tóc của bạn là gì?
- Do you wear glasses? - Bạn đeo kính không?
- Are you right-handed or left-handed? - Bạn thuận tay phải hay trái?
20 Mẫu Câu Tiếng Anh giúp bé đưa ra yêu cầu
Câu hỏi đưa ra yêu cầu bằng Tiếng Anh cho bé
Dưới đây là 20 câu hỏi giúp bé đưa ra yêu cầu bằng Tiếng Anh:
- Can you help me, please? - Bạn có thể giúp tôi được không?
- Please give me... - Xin vui lòng cho tôi...
- Could you do me a favor? - Bạn có thể giúp tôi một việc được không?
- Would you mind...? - Bạn có phiền không nếu...
- Please pass me... - Xin vui lòng truyền cho tôi...
- May I have...? - Tôi có thể nhờ bạn cho tôi...?
- Please bring me... - Xin vui lòng mang cho tôi...
- Can I borrow...? - Tôi có thể mượn...được không?
- Please open/close the door - Xin vui lòng mở/đóng cửa
- Can you turn on/off the light, please? - Bạn có thể bật/tắt đèn được không?
- Please clean up your toys - Xin vui lòng dọn đồ chơi của bạn
- Can you pick up your room, please? - Bạn có thể dọn phòng mình được không?
- Please take out the trash - Xin vui lòng đưa rác đi
- Can you help me with the dishes? - Bạn có thể giúp tôi rửa bát không?
- Please set the table for dinner - Xin vui lòng sắp xếp bàn ăn cho bữa tối
- Can you feed the dog/cat, please? - Bạn có thể cho chó/mèo ăn được không?
- Please water the plants - Xin vui lòng tưới nước cây
- Can you walk the dog, please? - Bạn có thể dắt chó đi dạo được không?
- Please put on your shoes - Xin vui lòng mang giày của bạn
- Can you tie your shoelaces, please? - Bạn có thể buộc dây giày được không?
12 Mẫu Câu Đề Nghị Tiếng Anh mà bé hay dùng
- Let's play a game! - Hãy chơi trò chơi với nhau!
- Would you like to...? - Bạn muốn...không?
- How about...? - Có thể...được không?
- Let's go to the park! - Hãy đi đến công viên!
- Why don't we...? - Tại sao chúng ta không...?
- Let's watch a movie! - Hãy xem phim với nhau!
- Do you want to come with me...? - Bạn có muốn đi cùng tôi...không?
- Let's have a picnic! - Hãy đi dã ngoại với nhau!
- Let's make some cookies! - Hãy làm bánh quy với nhau!
- How about a bike ride? - Có thể đi xe đạp không?
- Let's go swimming! - Hãy đi bơi với nhau!
- Would you like to play with me...? - Bạn có muốn chơi với tôi...không?
Các Câu Giao Tiếp Tiếng Anh Hàng Ngày Với Bé
Khi giao tiếp với trẻ, chúng ta cần sử dụng các câu đơn giản và dễ hiểu để trẻ có thể theo kịp.
Giao tiếp với trẻ bằng những câu Tiếng Anh cơ bản
Dưới đây là một số mẫu câu cho các tình huống khác nhau:
Mẫu Câu Dùng Khi Khen Ngợi
- You're doing a great job! Keep it up! - Bạn đang làm rất tốt! Tiếp tục nào!
- I'm so proud of you! - Tôi tự hào về bạn!
- You're so clever/smart/talented! - Bạn rất thông minh/tài năng!
- You're a superstar! - Bạn là ngôi sao!
- You're amazing! - Bạn thật tuyệt vời!
Khi Đưa Ra Yêu Cầu Hoặc Chỉ Dẫn
- Please put away your toys. - Xin vui lòng dọn đồ chơi của bạn.
- Can you please come here? - Bạn có thể đến đây được không?
- Let's clean up this mess together. - Hãy cùng nhau dọn dẹp mớ hỗn độn này.
- Please wash your hands before dinner. - Xin vui lòng rửa tay trước khi ăn tối.
- Can you help me set the table, please? - Bạn có thể giúp tôi sắp xếp bàn ăn được không?
Thể Hiện Sự Quan Tâm Với Trẻ
- How was your day? - Ngày hôm nay của bạn ra sao?
- Are you feeling okay? - Bạn có cảm thấy khỏe không?
- Do you need anything? - Bạn cần gì không?
- What would you like to do today? - Hôm nay bạn muốn làm gì?
- Is there anything on your mind that you want to talk about? - Có điều gì bạn muốn nói chuyện với tôi không?
Sử Dụng Câu Hỏi Tham Khảo Ý Kiến
- What do you think about this? - Bạn nghĩ gì về điều này?
- Do you have any ideas/suggestions? - Bạn có ý kiến/gợi ý gì không?
- How do you feel about that? - Bạn cảm thấy thế nào về điều đó?
- Would you like to share your thoughts/opinions? - Bạn có muốn chia sẻ suy nghĩ/ý kiến của mình không?
- What's your perspective on this? - Quan điểm của bạn về điều này là gì?
Các Câu Hỏi Về Hoạt Động, Sở Thích
- What did you do today? - Bạn đã làm gì hôm nay?
- Did you have fun playing with your friends? - Bạn có vui khi chơi với bạn bè chưa?
- What's your favorite game/toy? - Trò chơi/đồ chơi yêu thích của bạn là gì?
- Do you like ... (e.g. swimming, drawing, reading)? - Bạn có thích... (bơi lội, vẽ tranh, đọc sách) không?
- What would you like to do for fun? - Bạn muốn làm gì cho vui?
Thể Hiện Sự Tò Mò Và Học Hỏi
- What does this word mean? - Từ này có nghĩa là gì?
- How do you spell that? - Bạn đánh vần từ đó như thế nào?
- Can you teach me how to do this? - Bạn có thể dạy tôi làm điều này được không?
- Why does this happen? - Tại sao điều này lại xảy ra?
- Can you explain that to me again? - Bạn có thể giải thích cho tôi lại lần nữa được không?
Kết luận
Những mẫu câu giao tiếp Tiếng Anh cơ bản trên sẽ giúp các bé phát triển khả năng giao tiếp của mình, đồng thời rèn luyện kỹ năng ngôn ngữ. Bố mẹ có thể sử dụng chúng hàng ngày để tương tác và trò chuyện với con cái mình.
>> Gợi ý bài viết cùng chủ đề:
>> 90 Câu tiếng anh giao tiếp theo chủ đề cho trẻ em tiểu học
>> Tổng hợp 5 bộ giáo trình dạy tiếng anh giao tiếp cho trẻ em.