Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về Nhập cư và Di cư đầy đủ nhất

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về Nhập cư và Di cư đầy đủ nhất

Trong quá trình di cư và nhập cư, ngôn ngữ là rào cản lớn nhất. Cùng chúng tôi tìm hiểu từ vựng tiếng Anh về nhập cư và di cư  qua bài viết dưới đây nhé.

 

Từ vựng tiếng anh về nhập cư và di cư

 

 

immigrant (n)

người nhập cư

emigrant (n)

người di cư

immigrate (v)

nhập cư

immigration (n)

sự nhập cư

refugee (n)

người tị nạn

 

Những cụm từ vựng tiếng anh về nhập cư và di cư

 

illegal immigrants

người nhập cư bất hợp pháp

economic migrants

người nhập cư mục đích kinh tế (kiếm nhiều tiền hơn)

migrant workers

lao động nhập cư( xuất khẩu )

immigrant community/population

cộng đồng người nhập cư

influx of immigrants

dòng người nhập cư (tiêu cực)

first generation immigrant

người nhập cư thế hệ đầu tiên

 >>> Mời xem thêm: Cách phân biệt Form và From trong tiếng Anh chi tiết nhất

 

Từ vựng tiếng Anh lập luận về nhập cư

 

Lập luận ủng hộ sự nhập cư

economic benefits(1)

lợi ích kinh tế

dynamism(2)

sự năng động

unskilled labour(3)

lao động không có tay nghề

skilled labour(4)

lao động có tay nghề

childcare(5)

chăm sóc trẻ em

boost the economy(6)

thúc đẩy nền kinh tế

 

      For example:

          (4): Skilled labor with high qualifications in many fields will make up the shortage of human resources of the native country 

             =>  Lao động có tay nghề cao với trình độ cao trong nhiều lĩnh vực sẽ bù đắp sự thiếu hụt nguồn nhân lực của nước bản địa.

          (5): According to some statistics, immigration boost the economy when it contributes a great deal to the GDP of native countries.

             => Theo một số thống kê, nhập cư thúc đẩy nền kinh tế khi nó đóng góp lượng lớn vào GDP nước bản xứ.

 

 

Lập luận phản đối sự nhập cư

integration(1)

sự hội nhập

local services and jobs(2)

các tiện ích ở địa phương và công việc

claim benefits/social housing(3)

đòi hỏi về lợi ích và nhu cầu nhà ở xã hội

school(4)

trường học

language(5)

ngôn ngữ

loss of trained workers(6)

chảy máu chất xám

overcrowding/population(7)

bùng nổ dân số

 

       For example (1) That so many migrants fail to integrate with the local community and culture and this leads to social tension and even unrest.

           => Nhiều người nhập cư không thể hòa nhập với cộng đồng địa phương và văn hóa dẫn đến những căn thẳng xã hội và những điều bất ổn khác.

                           (7) Many countries are open to immigration, so they have suffered a population explosion.

          => Nhiều đất nước cởi mở trong việc nhập cư nên họ đã phải chịu đựng sự bùng nổ dân số.

 

Từ vựng tiếng Anh về giải pháp nhập cư và di cư

 

 

taxes and law

Thuế và luật pháp

language requirements

yêu cầu về ngôn ngữ

deportation

sự trục xuất

quota

hạn ngạch

 

Trên đây là bài viết từ vựng tiếng Anh về nhập cư và di cư. Chúc bạn tự tin giao tiếp và thực hành các bài học liên quan về chủ đề này một cách trôi chảy.

>>> Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng anh trực tuyến với người nước ngoài miễn phí

THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!