Từ vựng thông dụng

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về kiểu tóc phổ biến mới nhất hiện nay

Kiểu tóc thẳng, tóc xoăn hay gợn sóng trong tiếng Anh là gì nhỉ? Đã bao giờ bạn có những thắc mắc này chưa? Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu tổng hợp từ vựng tiếng Anh về kiểu tóc phổ biến nhất hiện nay qua bài viết dưới đây nhé!

Từ vựng tiếng Anh về kiểu tóc

Từu vựng tiếng anh về kiểu tóc

  1. Từ vựng tiếng Anh về kiểu tóc nữ
  • Chignon (n): Tóc búi thấp
  • Ponytail (n): Tóc đuôi ngựa
  • Pigtail (n): Tóc bím
  • Bunches (n): Tóc cột hai sừng
  • Bun (n): Tóc búi
  • Bob (n): Tóc ngắn trên vai
  • Shoulder- length (n): Tóc ngang lưng
  • Wavy: Tóc gợn sóng
  • Perm (n): Tóc uốn lọn
  • Braid (n): Tóc tết đuôi sam
  • Long (n): Tóc dài gợn sóng
  • Layered hair (n): Tóc tỉa nhiều tầng
  • Dreadlocks (n): Tóc uốn lọn dài
  • Dyed hair (n): Tóc nhuộm
  • Fringe (n): Tóc mái ngang trán
  • Cornrow (n): Tóc tết theo hàng bắp
  • French  swist (n): Tóc búi kiểu Pháp

>>> Mời xem thêm: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về truyền hình thông dụng nhất

  1. Từ vựng tiếng Anh về kiểu tóc nam

Tiếp đến, cùng chuyển qua các kiểu tóc tiếng Anh của nam nhé: 

  • Crew cut (n): Đầu đinh
  • Bald head (n): Đầu hói
  • Mustache (n): Ria mép
  • Flattop (n): Tóc dựng trên đỉnh đầu, 2 bên cạo trọc
  • Stubble (n): Râu lởm chởm
  • Long hair (n): Tóc dài
  • Cornrows (n): Kiểu tóc tết truyền thống của người Châu Phi
  • Spiky (n): Tóc dựng
  • Crew cut (n): Tóc cắt gọn
  • Sideburns (n): Tóc mai dài
  • Beard (n): Râu
  • Shaved head (n): Đầu cạo trọc
  • Dreadlocks (n): Tóc tết thành các bím nhỏ
  • Clean-shaven (n): Mặt nhẵn nhụi (sau khi cạo râu)
  • Goatee (n): Râu cằm
  • Receding hairline (n): Đầu đinh

Từu vựng tiếng anh về kiểu tóc

  1. Từ vựng tiếng Anh về màu tóc

Cuối cùng, chúng mình sẽ đến từ vựng tiếng Anh về màu tóc:

  • Sandy: Màu cát
  • Ginger: Màu cam hơi nâu
  • Pepper-and-salt: Màu muối tiêu
  • Jet black: Màu đen nhánh
  • Blonde: Màu vàng hoe
  • Red: Màu đỏ
  • Highlight: màu highlight

 

Một số mẫu câu giao tiếp chủ đề tóc

Từu vựng tiếng anh về kiểu tóc

  1. I don’t like flat top hairstyle, it looks un : Tôi không thích kiểu tóc dựng trên đỉnh đầu và hai bên cạo trọc, nó trông xấu. 
  2. Women with shoulder-length wavy hair look very attractively: Phụ nữ với mái tóc dài ngang lưng gợn sóng trông rất quyến rũ.
  3. He has crew cut and Stubble He looks very different now: Anh ấy để đầu đinh và râu lởm chởm. Anh ấy giờ trông rất khác
  4. Chinese man in Qing Dynasty has braid hair:  Nam giới Trung Quốc thời nhà Thanh để tóc đuôi sam
  5. Kids used to have braids hair:  Trẻ con thường để tóc bím đuôi sam
  6. I’d like a haircut, please: Tôi muốn cắt tóc
  7. Could you show me some pictures of hairstyles?: Bạn có thể cho tôi xem mấy mẫu tóc được không?
  8. What kind of hairstyle do you recommend?: Bạn có thể gợi ý cho tôi kiểu tóc nào không?
  9. I’d like to try a new hairstyle: Tôi muốn thử một kiểu tóc mới.
  10. Do you have samples for the colors?: Bạn có các mẫu màu không?
  11. What color should I dye my hair?: Tôi nên nhuộm màu nào đây?
  12. I’d like my bangs just to cover my eyebrows: Tôi muốn tóc mái chỉ che ngang lông mày.
  13. Please make it straight: Duỗi tóc cho tôi nhé.
  14. I’d like to get a fringe: Tôi muốn cắt mái ngố.
  15. I’d like to get a gentle perm: Tôi muốn uốn xoăn nhẹ nhàng.
  16. I’d like loose waves: Tôi thích uốn kiểu lượn sóng.
  17. I’d like a strong perm: Tôi muốn uốn xoăn tít.
  18. I’d like some highlights in my hair: Tôi muốn nhuộm highlight.

>> Xem thêm:

Lớp học tiếng anh online miễn phí

Bộ từ vựng chủ đề văn hóa bằng tiếng Anh

THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về truyền hình thông dụng nhất

Ngày nay, với sự phát triển bùng nổ của công nghệ, các chương trình truyền hình ngày càng nhiều và thú vị. Nó cũng trở thành chủ đề được quan tâm và nhắc đến nhiều trong cuộc sống và trong giao tiếp hàng ngày. Bài viết hôm nay, chúng tôi sẽ giúp bạn tìm hiểu và tổng hợp từ vựng tiếng Anh về truyền hình cùng tên các chương trình truyền hình bằng tiếng Anh thông dụng nhất. Cùng theo dõi nhé.

 từ vựng tiếng Anh về truyền hình

Từ vựng tiếng Anh về truyền hình

  • Episode (n): Tập phim
  • Infomercial (n): Phim quảng cáo
  • Main character (n): Nhân vật chính
  • News (n): Tin tức
  • Ratings (n): Bảng xếp hạng
  • Anchorman / News anchor (n): Người đọc tin tức
  • Cast (n): Bảng phân phối vai diễn
  • Character (n): Nhân vật
  • Remote control /Clicker (n): Điều khiển TV
  • Commercial (n): Chương trình quảng cáo
  • Talk show (n): Chương trình trao đổi – thảo luận
  • Tube (n): Mộ cách gọi khác của TV
  • Couch potato (n): Người dành nhiều thời gian xem TV
  • Documentary (n): Phim tài liệu
  • Reality program (n): Chương trình truyền hình thực tế
  • Season (n): Giai đoạn phát sóng liên tục phim dài tập
  • Series (n): Phim dài tập
  • Sitcom (a situation comedy) (n): Hài kịch tình huống
  • Soap opera (n): Kịch hay phim đời sống
  • Soundtrack (n): Nhạc phim
  • TV channel (n): Kênh truyền hình
  • Change/switch channel (n): Chuyển kênh
  • Viewer (n): Người xem truyền hình
  • Comedy (n): Kịch vui, hài kịch
  • War film (n): Phim chiến tranh
  • Action film (n): Phim hành động
  • Horror film (n): Phim kinh dị
  • Historical drama (n): Phim, kịch lịch sử
  • Romantic comedy (n): Phim lãng mạn hài
  • The news (n): Bản tin thời sự
  • Chat shows (n): Chương trình tán gẫu
  • Soap operas (n): Phim dài tập
  • Documentaries (n): Phim tài liệu
  • Reality show (n): Show truyền hình thực tế
  • Game shows (n): Show trò chơi
  • Dramas (n): Kịch, phim bộ

>>> Mời xem thêm: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về các bộ phận xe ô tô bạn cần biết

Cụm từ vựng tiếng Anh về truyền hình thông dụng

 từ vựng tiếng Anh về truyền hình

  • Change/switch channel: chuyển kênh
  • Attract/draw (in)/pull (in) viewers: thu hút người xem
  • Watch a show: Xem một show diễn
  • Watch a pilot: Xem một trương trình thí điểm
  • Watch a repeat: Xem một chương trình phát lại
  • Watch a documentary: Xem một bộ phim tài liệu
  • Watch a programme/ a program: Xem một chương trình
  • Watch a television/TV: Xem tivi
  • Be a hit with critics/audiences/viewers/: gây được tiếng vang với các nhà phê bình, người xem, khán giả.
  • Broadcast a programme: Phát sóng một chương trình
  • Repeat a show: Phát lại một show
  • Broadcast a documentary: Phát sóng một tập phim
  • Broadcast a serie: Phát sóng một tập phim
  • Screen a documentary/a programme: Chiếu một bộ phim tài liệu/ một chương trình
  • Get low ratings: Được cho điểm thấp (dựa trên lượng người xem)\
  • Get high ratings: Được cho điểm cao
  • Be recorded live: Được thu hình trực tiếp
  • Go out/air: Lên sóng/phát sóng
  • Have/install satellite (TV)/cable (TV)/a satellite dish: có/lắp đặt truyền hình vệ tinh/truyền hình cáp/chảo vệ tinh
  • Grab the remote control: Với lấy điều khiển từ xa
  • Pick up/reach for the remote control: Cầm lấy điều khiển từ xa
  • Run  a commercial/ an ad: Chạy/chiếu một đoạn quảng cáo
  • See an ad/a commercial/the news/the weather: Xem một đoạn quảng cáo/tin tức/thời tiết
  • Satellite television (TV): Phát sóng truyền hình qua vệ tinh
  • Social networking site: Trang web mạng xã hội
  • Talk show: Trò chuyện trên truyền hình, chương trình đối thoại
  • The latest news bulletin: Những bản tin mới nhất 
  • The spread of culture and lifestyle: Sự lan truyền của văn hóa và lối sống
  • Show a programme/a documentary/an ad/a commercial: Chiếu một chương trình/một bộ phim tài liệu/một đoạn quảng cáo
  • Sit in front of the TV: Ngồi trước TV
  • Switch on/switch off the TV set: Mở tắt TV
  • Turn on/turn off the television/the TV/the TV set: Mở/ tắt TV
  • Surf (through)/flip through/flick through the channels: Lướt qua các kênh

>>> Mời tham khảo: Học Tiếng Anh trực tuyến 1 kèm 1 chuẩn Bộ giáo dục

Hội thoại về một chương trình Tivi bằng tiếng Anh

 từ vựng tiếng Anh về truyền hình

 

A: What kinds of TV programs do you like? (Anh thích chương trình truyền hình nào?)

B: I like watching the latest news bulletin (Tôi thích xem các chương trình thời sự)

A: What are the benefits of watching that kind of program? (Tại sao anh thích xem chương trình đó?)

B: I think keeping myself informed of the latest world news is very important. What programs do you like best? (Tôi nghĩ là việc luôn để mình cập nhật các tin tức mới nhất trên thế giới là rất quan trọng. Còn anh thích chương trình nào nhất?)

A: The Discovery Channel on cable TV is the one I like best. (Kênh khám phá trên truyền hình cáp là chương trình tôi thích nhất).

B: It’s full of knowledge and is a very good educational channel. I like to watch it with my friends. (Đó là kênh rất giàu kiến thức và mang tính giáo dục cao. Tôi cũng thích xem kênh này cùng với bạn bè).

>>> Có thể bạn quan tâm: Viết về một chương trình truyền hình yêu thích bằng tiếng Anh 

Bài viết trên đã tổng hợp các từ vựng Tiếng Anh về truyền hình được sử dụng phổ biến nhất. Hy vọng sẽ giúp các bạn mở rộng thêm vốn từ trong các bài viết, giao tiếp.

THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về các bộ phận xe ô tô bạn cần biết

Bài viết hôm nay chúng tôi sẽ giúp bạn tổng hợp từ vựng tiếng Anh về các bộ phận xe ô tô. Cùng note lại và tìm hiểu ngay nhé!

Từ vựng tiếng Anh về bảng điều khiển xe ô tô

từ vựng tiếng Anh về các bộ phận xe ô tô

 

  • Speedometer /spiːˈdɒmɪtə/: đồng hồ đo tốc độ
  • Odometer /əʊˈdɒmɪtə/: đồng hồ đo quãng đường xe đã đi
  • Steering column /stɪəʳɪŋˈkɒləm/: trụ lái
  • Steering Wheel /stɪəʳɪŋ wiːl/: tay lái
  • Power steering /ˈpaʊə ˈstɪərɪŋ/: tay lái trợ lực
  • Tape deck /teɪp dɛk/: máy phát cát-sét
  • Cruise control /kruːz kənˈtrəʊl/: hệ thống điều khiển hành trình
  • Horn /hɔːn/: còi
  • Ignition /ɪɡˈnɪʃ(ə)n/: bộ phận khởi động
  • Vent /vent/: lỗ thông hơi
  • Navigation System /navɪˈɡeɪʃ(ə)n ˈsɪstəm/: hệ thống điều hướng
  • Radio /ˈreɪdiəʊ/: đài
  • CD player /ˌsiːˈdiː ˈpleɪə/: máy phát nhạc
  • Heater /ˈhiːtə/: máy sưởi
  • Air conditioning /ɛː kənˈdɪʃ(ə)nə/: điều hòa
  • Shoulder harness /ˈʃəʊldə ˈhɑːnəs/: dây an toàn
  • Armrest /ˈɑːmrest/: cái tựa tay
  • Headrest /ˈhed.rest/: chỗ tựa đầu
  • Seat /siːt/: chỗ ngồi, ghế ngồi
  • Seat belt /siːt bɛlt/: dây an toàn
  • Power outlet /ˈpaʊə ˈaʊtlɛt/: ổ cắm điện
  • Glove compartment /glʌv kəmˈpɑːtmənt/: ngăn chứa đồ nhỏ
  • Emergency Brake /ɪˈmɜːdʒəntsi breɪk/: phanh khẩn cấp
  • Brake /breɪk/: phanh
  • Accelerator /əkˈsɛləreɪtə/: chân ga
  • Automatic transmission / ɔːtəˈmatɪk transˈmɪʃ(ə)n/: hộp số tự động
  • Gearshift /ˈgɪəʃɪft/: cần sang số
  • Manual transmission /ˈmanjʊ(ə)l transˈmɪʃ(ə)n/: hộp số tay
  • Stick shift /gɪəʳ ʃɪft/: cần số
  • Clutch /klʌtʃ/: côn
  • Air bag /ɛːbaɡ/: túi khí
  • Dashboard /ˈdaʃbɔːd/: bảng đồng hồ
  • Temperature Gauge /ˈtɛmp(ə)rətʃə ɡeɪdʒ/: đồng hồ nhiệt độ
  • Handbrake /ˈhan(d)breɪk/: phanh tay
  • Tachometer /taˈkɒmɪtə/: đồng hồ đo tốc độ
  • Dish brake /dɪʃ breɪk/: đĩa phanh
  • Gas gauge /ɡas ɡeɪdʒ/: nhiên liệu kế

>>> Mời xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về các bộ phận xe máy

Từ vựng tiếng Anh về các bộ phận xe ô tô: Phần máy móc

  • Bumper /ˈbʌmpə/: bộ phận hãm xung
  • Muffler /ˈmʌflə/: bộ tiêu âm
  • Transmission /transˈmɪʃ(ə)n/: hộp số
  • Jumper cables /ˈdʒʌmpə ˈkeɪb(ə)lz/: dây mồi khởi động
  • Engine /ˈɛndʒɪn/: động cơ
  • Fuel injection system /fjuː(ə)l ɪnˈdʒɛkʃ(ə)n ˈsɪstəm/: hệ thống phun xăng
  • Fuel pipe /’fju:əl paip/: ống dẫn nhiên liệu
  • Radiator /ˈreɪdɪeɪtə/: bộ tản nhiệt
  • Radiator hose /ˈreɪdɪeɪtə həʊz /: ống tản nhiệt
  • Alternator /ˈɔːltəneɪtə/: máy phát điện
  • Defroster /diːˈfrɒstə/: hệ thống làm tan băng
  • Shock absorber /ʃɒk əbˈsɔːbə/: bộ giảm xóc
  • Crankcase /ˈkraŋkkeɪs/: các-te động cơ
  • Oil pan / ɔɪl pan/: các-te dầu
  • Master cylinder / ˈmɑːstə ˈsɪlɪndə/: xy lanh chính
  • Turbocharger /ˈtəːbəʊtʃɑːdʒə/: bộ tăng áp động cơ
  • Battery /ˈbat(ə)ri/: ắc quy
  • Air pump /ɛː pʌmp/: ống bơm hơi
  • Chassis /ˈʃasi/: sắc xi
  • Tire pressure /tʌɪə ˈprɛʃə/: áp suất lốp
  • Coolant reservoir / ˈkuːl(ə)nt ˈrɛzəvwɑː/: bình chứa chất làm mát
  • Suspension /səˈspɛnʃ(ə)n/: hệ thống treo
  • Carburetor /kɑːbjʊˈrɛtə/: bộ chế hòa khí
  • Exhaust system /ɪɡˈzɔːst ˈsɪstəm/: hệ thống ống xả (pô xe)
  • Parking sensor /pɑːk ɪŋ ˈsɛnsə/: bộ cảm biến tiến lùi
  • Spark plugs /spɑːk plʌɡz/: bugi đánh lửa
  • Nozzle /ˈnɒz(ə)l/: vòi bơm xăng
  • Radiator hose /ˈreɪdɪeɪtə həʊz/: ống nước giải nhiệt
  • Fuse box /fjuːz bɒks/: hộp cầu chì
  • Rear axle /rɪə ˈaks(ə)l/: cầu sau
  • Line shaft /lʌɪn ʃɑːft/: trục chuyền động chính
  • Distributor /dɪˈstrɪbjʊtə/: bộ chia điện

>>> Mời tham khảo: Tìm hiểu từ vựng tiếng Anh về cơ thể động vật chi tiết nhất

Từ vựng tiếng Anh về các bộ phận xe ô tô: Đèn và gương

từ vựng tiếng Anh về các bộ phận xe ô tô

  • Headlight /ˈhɛdlʌɪt/: đèn pha
  • Turn signal /təːn ˈsɪɡn(ə)l/: đèn báo rẽ
  • Parking light /ˈpɑːkɪŋ laɪt/: đèn báo đỗ
  • Side mirror /sʌɪd ˈmɪrə/: gương chiếu hậu
  • Tail light /teɪl lʌɪt/: đèn hậu
  • Brake light /breɪk lʌɪt/: đèn phanh
  • Backup light /ˈbakʌp lʌɪt/: đèn lùi xe
  • Flare /flɛː/: đèn báo khói
  • Warning lights /ˈwɔːnɪŋ lʌɪtz/: đèn cảnh báo
  • Outside mirror /aʊtˈsʌɪd ˈmɪrə/: gương chiếu hậu
  • Indicator /ˈɪndɪkeɪtə/: đèn báo hiệu
  • Rearview mirror ˈmɪrə/: kính chiếu sau

Từ vựng tiếng Anh về các bộ phận xe ô tô khác

từ vựng tiếng Anh về các bộ phận xe ô tô

  • Fender /ˈfɛndə/: cái chắn bùn
  • Tire /tʌɪə/: lốp xe
  • Hubcap /ˈhʌbkap/: ốp vành
  • Hood /hʊd/: mui xe
  • Windshield /ˈwɪn(d)ʃiːld/: kính chắn gió
  • Wiper /ˈwʌɪpə/: thanh gạt nước
  • Roof rack /ruːf rak/: giá nóc
  • Sunroof /ˈsʌnruːf/: cửa sổ nóc
  • Antenna /anˈtɛnə/: ăng ten
  • Rear window /rɪə ˈwɪndəʊ/: cửa sổ sau
  • Rear defroster /rɪə diːˈfrɒstə /: bộ sấy kính sau
  • Trunk /trʌŋk/: cốp xe
  • License plate /ˈlʌɪs(ə)ns pleɪt/: biển số xe
  • Exhaust pipe /ɪɡˈzɔːst pʌɪp/: ống xả
  • Gas tank /ɡas taŋk/: bình xăng
  • Jack /dʒæk/: cái kích
  • Spare tire /spɛː tʌɪə/: lốp xe dự phòng
  • Air filter /ɛːˈfɪltə/: màng lọc khí
  • Fan belt /fan bɛlt/: dây đeo kéo quạt
  • Gas pump /ɡas pʌmp/: bơm xăng
  • Gas cap /ɡas kap/: nắp bình xăng
  • Coolant /ˈkuːl(ə)nt/: châm nước giải nhiệt
  • Air /ɛː/: khí
  • Dipstick /ˈdɪpstɪk/: que thăm nhớt
  • Visor /ˈvʌɪzə/: tấm che nắng
  • Door lock /dɔːʳ lɒk/: khóa cửa
  • Door handle /dɔːʳ ˈhændļ/: tay cầm mở cửa
  • Grill /ɡrɪl/: ga lăng tản nhiệt
  • Shield /ʃiːld/: khiên xe
  • Front fender /frʌnt ˈfɛndə/: chắn bùn trước
  • Wheel /wiːl/: bánh xe
  • Door post /dɔː pəʊst/: trụ cửa
  • Roof post /ruːf pəʊst/: trụ mui
  • Quarter window /ˈk(w)ɔːtə ˈwɪndəʊ/: cửa sổ góc phần tư
  • Back fender /bak ˈfɛndə/: chắn bùn sau
  • Window frame /ˈwɪndəʊ freɪm/: khung cửa sổ
  • Windshield washer /ˈwɪndskriːn ˈwɒʃə /: cần gạt nước
  • Spare wheel /wiːl/: Lốp dự phòng
  • Luggage rack /ˈlʌɡɪdʒ rak/: khung để hành lý
  • Tail gate /teɪl ɡeɪt/: cốp xe
  • Ignition /ɪɡˈnɪʃ(ə)n/: bộ phận đánh lửa
  • Tire iron /tʌɪə ˈʌɪən/: cần nạy vỏ xe
  • Wheel nuts /wiːl nʌtz/: đai ốc bánh xe
  • Bodywork /ˈbɒdɪwəːk/: khung xe
  • Cylinder head /ˈsɪlɪndə hɛd /: nắp máy
  • Brake fluid reservoir /breɪk ˈfluːɪd ˈrɛzəvwɑː/: bình chứa dầu phanh
  • Cam belt /kam bɛlt/: dây kéo

>>> Có thể bạn quan tâm: học phí học tiếng anh giao tiếp trực tuyến

THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!

Top những sai lầm của dân mất gốc khi học IELTS 

Bạn đang muốn bắt đầu từ con số 0 để học IELTS, tuy nhiên dù đã làm đủ mọi cách mà chúng ta vẫn không tiến bộ. Hãy điểm qua một số sai lầm của dân mất gốc khi học IELTS dưới đây để có thể rút kinh nghiệm cho bản thân nhé! 

 

Học lan man với tài liệu không đúng 

 

sai lầm của dân mất gốc khi học IELTS

 

Bạn đã bao giờ chọn tài liệu học listening nghe mà không hiểu gì chưa?

Hay khi các bạn đọc một bài mẫu Writing hay Speaking và cảm thấy hoảng hốt vì toàn những từ mình chưa thấy, và phải thốt lên “ôi từ này lạ quá” chưa?

 

Khi chúng ta bắt đầu học IELTS, chúng ta nhiều lúc vì tham tài liệu và ham học quá nên rất nhiều bạn mặc dù ở trình độ thấp những vẫn cố gắng học theo những bài 5mẫu band điểm cao và những quyển sách dành cho band cao. Điều này sẽ không tạo động lực học tập, mà sẽ khiến bạn nản và mất phương hướng. Sau đây là những cuốn sách mình khuyên các bạn nên tham khảo trong giai đoạn này nhé!

>>> Mời xem thêm: Tổng quan cần thiết về định dạng bài thi IELTS dành cho bạn

TÀI LIỆU NÊN HỌC DÀNH CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU (0.0-3.0)

Mới bắt đầu học tiếng Anh

Ngữ pháp: Vì mới bắt đầu, mình khuyên các bạn nên đọc tài liệu tiếng Việt để hiểu kỹ trước nhé

- Bài tập tiếng Anh Mai Lan Hương (từ lớp 6 -12): cái này ngày xưa mình cày cả bộ, lượng bài tập lớn, dạng bài lặp đi lặp lại nhiều, hơi chán một chút nhưng mình cảm thấy không uổng thời gian bỏ ra cày, vì làm nhiều sẽ rèn cho các bạn thói quen ngôn ngữ và không bao giờ mắc lỗi sai nữa

- Giải thích Ngữ pháp Tiếng Anh - Mai Lan Hương: tổng hợp ngữ pháp và bài tập, nên dùng bởi vì sẽ tiện cho việc tra cứu nếu như bạn không nhớ rõ cách dùng.

Từ vựng:

- Sách Giáo Khoa: Đây chính là nguồn kiến thức nền tảng chất lượng mà các bạn nên thu nạp đầu tiên, và sách cũng có giải thích bằng tiếng Việt nữa nên cực kỳ hữu ích và phù hợp

- Oxford Word Skills - Basics: Cuốn đầu tiên trong bộ sách học từ vựng đến từ NXB Cambridge. Tổng hợp các chủ đề từ vựng hay dùng nhất trong đời sống hàng ngày, giúp bạn làm quen dần với tiếng Anh, các cách diễn đạt hay sử dụng nhất hàng ngày. Tuy nhiên không có giải thích bằng tiếng Việt, nên mình khuyên các bạn nên chuẩn bị sẵn từ điển để học cuốn sách này nhé.

Nghe:

- Listen Carefully: Hướng dẫn nghe cơ bản và chi tiết, từ chữ cái, số, thời gian,.. đến các chủ để thường xuyên xảy ra trong cuộc sống. Giúp các bạn làm quen với các tình huống đời thường, tạo tiền đề để nghe IELTS sau này.

Đã có nền tảng kiến thức; vừa mới tiếp xúc với IELTS

- Vocabulary for IELTS; Grammar for IELTS: Đây là hai cuốn giúp bạn củng cố lại một lần nữa kiến thức nền tảng mình đã học. Ngoài ra bạn cũng sẽ tiếp cận từ từ với bài thi IELTS thông qua các bài tập nhỏ được cắt ra từ chính bài thi và phủ rộng ở cả 4 kỹ năng.

- Complete IELTS band 4-5: Giúp bạn làm quen dần với 4 kỹ năng trong IELTS, cung cấp các kiến thức hữu ích về đề thi, cũng như một số lưu ý và tips làm bài. Sách cũng cung cấp ngữ pháp và từ vựng cần thiết, giúp các bạn đạt target 4-5.

*Lưu ý*

- Ở trình độ này, vì kiến thức nền tảng vẫn chưa vững, ngôn ngữ chưa ngấm và mình hay nói là “chưa có cảm giác với ngôn ngữ”, các bạn không nên vội vàng lựa chọn bài mẫu ở band 8.0 - 9.0 - band điểm đòi hỏi các bạn phải “có cảm giác” với ngôn ngữ, từ vựng và ngữ pháp ở mức nâng cao. Nên tập trung vào việc “dùng đúng” từ vựng và ngữ pháp để nói được các câu đơn giản trước đã, vì thế ta chỉ nên chọn đọc những bài ở mức band 6.5 hoặc 7.0 nhưng không bị sai về lỗi dùng từ và ngữ pháp, các cấu trúc. Sau khi đã đạt ở mức này rồi thì các bạn có thể chọn band cao hơn để tham khảo nhé

sai lầm của dân mất gốc khi học IELTS

 

>>> Tham Khảo thêm: Khám phá cách lấy điểm IELTS cao có thể thay đổi hoàn toàn cuộc sống

Không có môi trường học tiếng Anh

 

Bạn có nghĩ rằng nếu chỉ học bơi thông qua một cuốn sách, các bạn có thể bơi được như Michael Phelps hay không? Tất nhiên là không, mà ta phải xuống nước, bắt đầu tập động tác rồi qua rất nhiều buổi luyện tập thì mới có thể bơi được!

Ngôn ngữ cũng như vậy. Học ngôn ngữ đòi hỏi các bạn phải bỏ ra một khoảng thời gian dài, chạm trán với ngôn ngữ và luyện tập hàng ngày thì mới thành thạo được. Nếu bơi bạn cần môi trường là nước, thì ngôn ngữ cũng cần môi trường để các bạn luyện tập và phát triển:

Và môi trường ở chính xung quanh bạn:

- Những mẩu tin ngắn trên các trang MXH

- Vỏ chai, vỏ hộp

- Youtube

- Âm nhạc

- Phim ảnh

- ….

Để ý một chút là bạn hoàn toàn có thể học được tiếng Anh mọi lúc mọi nơi. Sau đây là cách mình đã làm để tạo một môi trường tiếng Anh xung quanh mình:

Cài đặt chế độ điện thoại chuyển sang tiếng Anh, ra lệnh cho Siri hàng ngày để đặt đồng hồ, lên lịch, mở app,...

Xem Youtube hàng ngày. Channel mà mình yêu thích là:

- bestdressed - thời trang

- steezy - nhảy

- Korean English Man - văn hoá hàn quốc nhưng youtuber lại là một người Anh

Khi xem thì mình để ý accent, cách sử dụng từ, intonation, và note lại những gì mình thấy hay trong cách nói của họ. Và mình cũng không quên bắt chước lại họ để có thể perfect phát âm của mình.

Dùng Spotify nghe nhạc. Thứ nhất, vì mình thích :)) và thứ hai, vì app có phần lyric rất tiện, chỉ cần trượt lên là có, rất dễ để học lời bài hát cũng như học tiếng Anh

Xem Netflix hàng ngày - mình dùng kha khá thời gian hàng ngày để xem, đặc biệt là Netflix. Mình hay xem như sau để cải thiện trình độ tiếng Anh: xem lần 1 với sub Việt để hiểu nội dung, xem lần 2 với sub Anh để nghe xem học sử dụng từ vựng và học từ mới, xem lần 3 không sub để luyện khả năng nghe hiểu.

Đặt chế độ xem trước các page bằng tiếng Anh trên facebook như Nas Daily, Buzzfeed, 9Gag,... để khi mình mở app thì bài viết của những page này sẽ đập vào mắt mình đầu tiên.

 

 Không đặt mục tiêu và tạo thói quen học tập

sai lầm của dân mất gốc khi học IELTS

 

So với việc học trên lớp, thì học ở nhà rất dễ mất động lực, vì không có ai thúc giục, không có ai đặt mục tiêu.

Nếu không đặt mục tiêu thì các bạn rất dễ lose track và bị nản. Với mục tiêu đặt cho bản thân là 7.0, các bạn cũng nên bẻ nhỏ mục tiêu, ví dụ giai đoạn 1 từ 2-3 tháng, mục tiêu là 5.5 sau đó 2-3 tháng tiếp theo mục tiêu là 7.0.

Các bạn có thể sử dụng công cụ “Bullet Journal” - sổ tay lên kế hoạch, để luôn luôn nhắc nhở bản thân không bao giờ được quên nhiệm vụ!

>>> Mời xem: các khóa học tiếng anh online uy tín
 

Tìm hiểu từ vựng tiếng Anh về cơ thể động vật chi tiết nhất

Để miêu tả một con vật nào đó bằng tiếng Anh chắc hẳn các bạn phải bổ sung vốn từ vựng tiếng Anh về cơ thể động vật phải không nào? Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu chi tiết qua bài viết dưới đây nhé!

Các từ vựng tiếng Anh về cơ thể động vật

  1. Các bộ phận trên đầu
  • Head: Đầu
  • Face: Mặt
  • Eye: Mắt
  • Nose: Mũi
  • Ear: Tai
  • Mouth: Miệng
  • Tooth: Răng (số nhiều: teeth)
  • Tongue: Lưỡi
  • Cheek: Cái má
  • Antlers: Gạc (Hươu, Nai)
  • Beak: Mỏ chim
  • Cheek: Má
  • Chin: Cằm
  • Trunk: Vòi voi
  • Tusk: Ngà voi
  • Horn: Sừng
  • Fang: Răng nanh
  • Forehead: Trán
  • Jaw: Quai hàm
  • Lip: Môi
  • Mane: Bờm
  • Whiskers: Ria mép

>> Xem thêm: Động vật thời tiền sử bằng tiếng anh

  1. Các bộ phận trên cơ thể
  • Body: cơ thể
  • Arm: Tay
  • Back: Lưng
  • Belly: Bụng
  • Bottom: Mông
  • Chest: Ngực
  • Claws: Vuốt (Mèo, chim)
  • Hand: Bàn tay
  • Hoof: Móng guốc (Ngựa, lừa,…)
  • Feather: Lông vũ
  • Fur: Lông mao (lông chó, lông mèo,…)
  • Fin: Vây (Cá)
  • Finger: Ngón tay
  • Foot (số nhiều: Feet): Bàn chân
  • Genitals: Cơ quan sinh dục
  • Knuckle: Khớp ngón tay
  • Leg: Chân
  • Neck: Cổ
  • Palm: Lòng bàn tay
  • Paw: Chân (Có móng, vuốt của mèo, hổ…)
  • Scale: Vảy (Cá, Rắn, Cánh sâu bọ)
  • Shell: Vỏ ốc
  • Shoulder: Vai
  • Sole: Lòng bàn chân
  • Tail: Đuôi
  • Talons: Móng, vuốt (Nhất là của chim mồi)
  • Thigh: Đùi
  • Throat: Cổ họng
  • Toe: Ngón chân
  • Web: Màng da (Ở chân vịt…)
  • Wings: Đôi cánh

>> Tham khảo: Từ vựng tiếng anh về viện bảo tàng

  1. Các bộ phận bên trong cơ thể
  • Artery: Động mạch
  • Blood: Máu
  • Blood vessel: Mạch máu
  • Bone: Xương
  • Brain: Não
  • Cartilage: Sụn
  • Digestive system: Hệ tiêu hóa
  • Fat: Mỡ
  • Flesh: Thịt
  • Heart: Tim
  • Intestines: Ruột
  • Kidneys: Thận
  • Limb: Chân tay
  • Liver: Gan
  • Lungs: Phổi
  • Mucus: Nước nhầy mũi
  • Muscle: Cơ bắp
  • Nerve: Dây thần kinh
  • Nervous system: Hệ thần kinh
  • Rib: Xương sườn
  • Rib cage: Khung xương sườn
  • Saliva /Spit: Nước bọt
  • Skeleton: Bộ xương
  • Skin: Da
  • Skull: Xương sọ
  • Spine /Backbone: Xương sống
  • Stomach: Dạ dày
  • Sweat /Perspiration: Mồ hôi

>>> Có thể bạn quan tâm: Tìm hiểu từ vựng tiếng Anh về Nông trại và Chăn nuôi gia súc

Các cụm từ liên quan đến cơ thể động vật

  • Foot in mouth

To put your foot in your mouth: bạn nói điều gì đó ngu ngốc làm xúc phạm người khác

Ví dụ: I put my foot in my mouth when I called by brother’s new wife by his ex-wife’s name.

  • Cost an arm and a leg

Khi thứ gì đó “cost an arm and a leg”: nó rất đắt, tốn nhiều tiền.

Ví dụ: It costs me an arm and a leg to get my car fixed

  • Get off my back

Cụm từ này được sử dụng khi ai đó phê phán hoặc luôn nói bạn phải làm thế này, phải làm thế kia.

Ví dụ: Stop telling me what to do. Get off my back!

  • Cold shoulder

To give someone the cold shoulder: tảng lờ ai đó

Ví dụ: I saw my ex-girlfriend at a party but she wouldn’t talk to me. She gave me the cold shoulder.

  • Cold feet

Trở nên lo lắng và có suy nghĩ khác về việc gì đó.

Ví dụ: I’m getting cold feet about my wedding. I’m so nervous.

  • A sight for sore eyes

Cụm từ này để diễn tả sự vui vẻ khi nhìn thấy/ gặp lại ai đó

Ví dụ: Hi Frank. You’re a sight for sore eyes. I haven’t seen you for years.

  • A finger in every pie

To have a finger in every pie: bạn tham gia vào mọi hoạt động.

Ví dụ: The businessman seemed to have a finger in every pie.

  • Off the top of my head

Off the top of my head: bạn nói điều gì đó mà không thực sự nghĩ về nó.

Ví dụ: Off the top of my head, I’d say there were a thousand people there.

  • Look down your nose

When you look down your nose at someone: bạn nghĩ mình tốt hơn hoặc quan trọng hơn người nào đó.

Ví dụ: Because he’s rich he seems to think that he’s better than everyone. He really looks down his nose at people.

  • Play it by ear

To play it by ears: ứng biến hoặc làm một cái gì đó mà không cần chuẩn bị.

Ví dụ: I don’t know where we should go tonight. Let’s just play it by ear.

>>> Mời xem thêm: Tiếng anh cơ bản khi học online

THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!

Tìm hiểu từ vựng tiếng Anh về Nông trại và Chăn nuôi gia súc

Bài viết hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu từ vựng tiếng Anh về nông trại và chăn nuôi gia súc. Cùng tìm hiểu và theo dõi bài viết dưới đây nhé

 

Từ vựng tiếng Anh về nông trại 

  • barn: căn nhà thô sơ
  • silo: hầm dự trữ thức ăn cho vật nuôi
  • barrel: thùng trữ rượu
  • basket: giỏ đựng
  • handcart: xe kéo tay, xe ba gác
  • combine: máy liên hợp
  • farmer: người nông dân
  • field: cánh đồng ruộng
  • greenhouse: ngôi nhà kính
  • hay: ngọn cỏ khô
  • hoe: cái cuốc đất
  • fence: hàng rào
  • plow: cái cày
  • pump: chiếc máy bơm
  • bucket: cái xô, thùng
  • scythe: cái liềm để cắt cỏ
  • tractor: cái máy kéo
  • watering can: thùng tưới nước, tưới cây
  • well: cái giếng
  • winch: cái tời
  • windmill: chiếc cối xay gió

>>> Mời xem thêm: Các từ vựng tiếng Anh về động vật và con vật nuôi

Từ vựng tiếng Anh về chăn nuôi gia súc

  • pasture /ˈpɑːs.tʃəʳ/: bãi chăn thả vật nuôi
  • farmer /ˈfɑː.məʳ/: người nông dân, chủ trang trại
  • barnyard /ˈbɑːn.jɑːd/: sân nuôi gia súc
  • sheep /ʃiːp/: con cừu
  • dairy cow /ˈdeə.ri kaʊ/: con bò sữa
  • livestock /ˈlaɪv.stɒk/: vật nuôi
  • pitchfork /ˈpɪtʃ.fɔːk/: cái chĩa (để hất cỏ khô)
  • row /rəʊ/: hàng, luống
  • scarecrow /ˈskeə.krəʊ/: con bù nhìn
  • (herd of) cattle /ˈkæt.ļ/: (một đàn) gia súc
  • cowboy /ˈkaʊ.bɔɪ/: cậu bé chăn bò
  • cowgirl /ˈkaʊ.gɜːl/: cô gái chăn bò
  • horses /hɔːsiz/: con ngựa
  • corral /kəˈrɑːl/:  bãi quây súc vật
  • trough /trɒf/: máng ăn của động vật

>>> Có thể bạn quan tâm: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Vật lý thông dụng

>>> Mời tham khảo: học tiếng anh online cho người đi làm

THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Vật lý thông dụng

Vật lý là môn học quan trọng trên trường lớp, có tính ứng dụng cao  trong đời sống, góp phần thúc đẩy sự phát triển, văn minh của nhân loại thế giới đến ngày nay . Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu ôn tập và bổ sung thêm vốn từ vựng tiếng Anh chuyên ngành vật lý để có thể tự tin sử dụng trong giao tiếp nhé.

 

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành vật lý

 

 

  • Physical quantity : đại lượng vật lý
  • Units : đơn vị
  • Length : độ dài
  • Mass : khối lượng
  • Time : thời gian
  • Measuring tape : thước dây, băng đo
  • Metre rule : thước đo mét
  • Vernier calipers : thước kẹp có du xích
  • Micrometer screw : Vít panme
  • Stopwatch : đồng hồ đếm thời gian
  • Ticker tape timer : băng ghi thời gian
  • Simple pendulum : con lắc đơn
  • String : sợi dây
  • Bob : con lắc
  • Amplitude : biên độ
  • Rest position : vị trí nghỉ (vị trí cân bằng)
  • Period : Chu kỳ
  • Oscillation : dao động
  • Frequence : tần số
  • Kinematics : động học
  • Speed : tốc độ
  • Velocity : vận tốc
  • Direction : hướng
  • Magnitude : độ lớn
  • Acceleration : gia tốc
  • Uniform acceleration : gia tốc đều
  • Distance – Time graph : : đồ thị quãng đường – thời gian
  • Speed – Time graph : đồ thị tốc độ – thời gian
  • At rest : đứng yên (body at rest: vật đứng yên)
  • Uniform speed : tốc độ đều
  • Distance travelled : quãng đường đi được
  • The acceleration of free fall : gia tốc rơi tự do, gia tốc trọng trường :
  • Retardation or deceleration (negative acceleration) : sự giảm tốc, sự hãm
  • Average speed : : tốc độ trung bình
  • Instantaneous speed : tốc độ tức thời
  • Initial speed : : tốc độ đầu
  • Final speed : tốc độ cuối
  • Constant : hằng số
  • Horizontal line (time axis) : trục ngang (trục thời gian)
  • Vertical line (distance or speed axis) : trục dọc (trục quãng đường hay trục vận tốc)
  • The gradient of the line : hệ số góc (độ lệch hay độ nghiêng) của đường thẳng
  • Dynamics : động lực học
  • Force : lực
  • Motion : chuyển động
  • Resultant force : tổng hợp lực
  • Friction : lực ma sát
  • Weight : trọng lượng
  • Density : mật độ
  • Substance : vật chất
  • Gravitational field strength (g) : độ lớn của trường hấp dẫn
  • Volume : thể tích
  • Inertia : quán tính
  • Moment : mômen
  • Moment of a force (or torque) : : moomen lực (hay lực xoắn)
  • Pivot : trụ, điểm tựa, trục quay
  • Perpendicular distance from the pivot : : cánh tay đòn
  • Equilibrium : sự cân bằng
  • Balance : sự cân bằng, thăng bằng, đối trọng
  • Stable : bền, ổn định, dừng
  • Unstable : không bền, không ổn định
  • Neutral : trung bình, trung gian, trung tính
  • Centre of gravity : trọng tâm
  • Stability : độ bền, độ ổn định
  • Clockwise : theo chiều kim đồng hồ
  • Anticlockwise : ngược chiều kim đồng hồ
  • Energy : năng lượng
  • Work : Công
  • Power : Công suất
  • Kinetic energy : động năng
  • Elastic potential energy : thế năng đàn hồi
  • Gravitational potential energy : thế năng hấp dẫn
  • Chemical potential energy : thế hóa
  • Physical quantity : đại lượng vật lý
  • Units : đơn vị
  • Length : độ dài
  • Mass : khối lượng
  • Time : thời gian
  • Measuring tape : thước dây, băng đo
  • Metre rule : thước đo mét
  • Vernier calipers : thước kẹp có du xích
  • Micrometer screw : Vít panme
  • Stopwatch : đồng hồ đếm thời gian
  • Ticker tape timer : băng ghi thời gian
  • Simple pendulum : con lắc đơn
  • String : sợi dây
  • Bob : con lắc
  • Amplitude : biên độ
  • Rest position : vị trí nghỉ (vị trí cân bằng)
  • Period : Chu kỳ
  • Oscillation : dao động
  • Frequence : tần số
  • Kinematics : động học
  • Speed : tốc độ
  • Velocity : vận tốc
  • Direction : hướng
  • Magnitude : độ lớn
  • Acceleration : gia tốc
  • Uniform acceleration : gia tốc đều
  • Distance – Time graph : : đồ thị quãng đường – thời gian
  • Speed – Time graph : đồ thị tốc độ – thời gian
  • At rest : đứng yên (body at rest: vật đứng yên)
  • Uniform speed : tốc độ đều
  • Distance travelled : quãng đường đi được
  • The acceleration of free fall : gia tốc rơi tự do, gia tốc trọng trường :
  • Retardation or deceleration (negative acceleration) : sự giảm tốc, sự hãm
  • Average speed : : tốc độ trung bình
  • Instantaneous speed : tốc độ tức thời
  • Initial speed : : tốc độ đầu
  • Final speed : tốc độ cuối
  • Constant : hằng số
  • Horizontal line (time axis) : trục ngang (trục thời gian)
  • Vertical line (distance or speed axis) : trục dọc (trục quãng đường hay trục vận tốc)
  • The gradient of the line : hệ số góc (độ lệch hay độ nghiêng) của đường thẳng
  • Dynamics : động lực học
  • Force : lực
  • Motion : chuyển động
  • Resultant force : tổng hợp lực
  • Friction : lực ma sát
  • Weight : trọng lượng
  • Density : mật độ
  • Substance : vật chất
  • Gravitational field strength (g) : độ lớn của trường hấp dẫn
  • Volume : thể tích
  • Inertia : quán tính
  • Moment : mômen
  • Moment of a force (or torque) : : moomen lực (hay lực xoắn)
  • Pivot : trụ, điểm tựa, trục quay
  • Perpendicular distance from the pivot : : cánh tay đòn
  • Equilibrium : sự cân bằng
  • Balance : sự cân bằng, thăng bằng, đối trọng
  • Stable : bền, ổn định, dừng
  • Unstable : không bền, không ổn định
  • Neutral : trung bình, trung gian, trung tính
  • Centre of gravity : trọng tâm
  • Stability : độ bền, độ ổn định
  • Clockwise : theo chiều kim đồng hồ
  • Anticlockwise : ngược chiều kim đồng hồ
  • Energy : năng lượng
  • Work : Công
  • Power : Công suất
  • Kinetic energy : động năng
  • Elastic potential energy : thế năng đàn hồi
  • Gravitational potential energy : thế năng hấp dẫn
  • Chemical potential energy : thế hóa
  • Thermal energy : nhiệt năng
  • Heat : nhiệt
  • Light : ánh sáng
  • Sound : âm thanh
  • Nuclear : hạt nhân
  • Conservation of energy : bảo toàn năng lượng
  • Molecule : phân tử
  • Solid : chất rắn
  • Liquid : chất lỏng
  • Gas : chất khí
  • Conduction : dẫn
  • Vibration : sự dao động
  • Electron Diffusion : khuếch tán điện tử
  • Convection : đối lưu
  • Radiation : bức xạ
  • Expand : giãn nở
  • Dense : đặc, đậm đặc
  • Electromagnetic waves : : sóng điện từ
  • Infra – Red waves : sóng hồng ngoại
  • Vacuum : chân không
  • Emit : phát ra
  • Absorb : hấp thụ
  • Thermometer : nhiệt kế
  • Mercury or alcohol thermometer : nhiệt kế thủy ngân hay nhiệt kế cồn
  • Thermocouple thermometer : cặp nhiệt điện
  • Clinical thermometer : nhiệt kế y tế
  • Temperature : nhiệt độ
  • Ice point : điểm đóng băng, điểm tan của đá
  • Steam point : điểm bay hơi, điểm sôi
  • Kelvin (K) temperature : nhiệt độ kelvin
  • Celsius (0C) temperature : nhiệt độ celsius
  • Bulb : bầu nhiệt kế
  • Narrow bore tube : ống lỗ khoan hẹp
  • Constriction (in tube) : sự thắt lại (trong ống)
  • Capillary tube : ống mao dẫn
  • Scale : thang, tỷ lệ
  • Stem : ống chân không
  • Melting : nóng chảy
  • Solidification : hóa rắn
  • Boiling : sôi
  • Condensation : ngưng tụ
  • Evaporation : hóa hơi
  • Fusion : nóng chảy
  • Vaporization : sự bay hơi, sự hóa hơi
  • Freezing : đóng băng, làm lạnh
  • Atmosphere : khí quyển
  • Air Pressure : áp suất không khí
  • Impurity : chất tạp
  • Latent heat : ẩn nhiệt
  • Bubbles : bong bóng khí
  • Humidity : độ ẩm

 

 

>>> Mời xem thêm: Từ vựng thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành hóa học

  • Wave : sóng
  • Tank : bể chứa
  • Ripple : gợn sóng
  • Wavelength : bước sóng
  • Transverse wave : sóng ngang (water waves: sóng nước, electromagnetic wave (radio, light): sóng điện từ) :
  • Longitudinal wave : sóng dọc (sound wave : sóng âm thanh)
  • Crest : đỉnh sóng
  • Trough : bụng sóng
  • Rest position : vị trí nghỉ (biên độ bằng 0)
  • Reflection : sự phản xạ
  • Normal : pháp tuyến
  • Incidence (ray) : (tia) tới
  • Refraction : sự khúc xạ
  • Refractive index (of a medium) : chiết suất, hệ số khúc xạ (của một môi trường) :
  • Real depth : độ sâu thực tế
  • Apparent depth : độ sâu biểu kiến
  • Lense : : thấu kính
  • Converging lens : thấu kính hội tụ
  • Divergent lens : thấu kính phân kỳ
  • Principal axis : trục chính
  • Principal focus : tiêu điểm chính
  • Centre of the lens (optical center) : quang tâm
  • Focal length : tiêu cự
  • Convex lens : thấu kính lồi
  • Magnification : độ phóng đại
  • Telescope : kính thiên văn, kính viễn vọng
  • Inverted image : ảnh ngược
  • Real image : ảnh thực
  • Virtual image : ảnh ảo
  • Diminished image : hình ảnh thu nhỏ
  • Magnified image : ảnh phóng đại
  • Electromagnetic spectrum : phổ điện từ
  • Gamma ray : tia gamma
  • X – ray : tia X
  • Ultra – violet : tia cực tím
  • Visible light : ánh sáng nhìn thấy
  • Infra – red : tia hồng ngoại
  • Radioactive substance : chất phóng xạ
  • Hot body : bộ tỏa nhiệt
  • Geiger – Muller tube : ống đếm Geiger – Muller
  • Fluorescent screen : Fluorescent screen
  • Fluorescent screen : sơn phát quang
  • Thermopile : pin nhiệt điện
  • Aerial : ăng ten
  • Short wavelength : bước sóng ngắn
  • Long wavelength : bước sóng dài
  • Microwave : sóng cực ngắn, vi sóng
  • Magnet : nam châm
  • Positive charge : điện tích dương
  • Negative charge : điện tích âm (electron)
  • Compression : nén, lực nén
  • Rarefaction : sự làm loãng, sự làm giãn
  • Vibrating source : nguồn âm, nguồn dao động
  • Transmit : truyền, phát
  • Audible frequence : tần số nghe được
  • Loudness : âm lượng
  • Pitch : độ cao của âm
  • Echo : phản hồi, tiếng vọng
  • The propagation of sound : sự lan truyền âm thanh
  • High pressure region : vùng áp suất cao
  • Pistol : sung ngắn
  • Static electricity : tĩnh điện
  • Attract : hút
  • Repel : đẩy
  • Rubbing : sự cọ sát, sự ma sát
  • Current electricity : dòng điện
  • Charge : điện tích
  • Electromotive force : lực điện động, sức điện động, thế điện động
  • Circuit : mạch điện
  • Potential difference : hiệu điện thế
  • Resistance : điện trở
  • Effective resistance : trở kháng hiệu dụng
  • Metallic conductor : vật dẫn kim loại
  • Volmeter : vôn kế
  • Ammeter : ampe kế
  • Wire : dây dẫn
  • Cross-sectional area : diện tích mặt cắt
  • Resistor : cái điện trở, trở kháng
  • Parallel : song song
  • Series : nối tiếp
  • Filament : dây tóc bong đèn
  • Ohm’s law : định luật ôm
  • D.C. (direct current) : dòng một chiềD.C. circuit : mạch một chiều
  • Cell : pin
  • Battery : ắc quy
  • Switch : khóa
  • Lamp : đèn
  • Fuse : cầu chì
  • Fixed resistor :điện trở cố định
  • Rheostat : biến trở
  • Earth connector : nối đất
  • Galvanometer : điện kế (đồng hồ đo dòng điện và điện thế)

>>> Có thể bạn quan tâm: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về Phật giáo có thể bạn quan tâm

 

Một số thuật ngữ liên quan chuyên ngành vật lý

 

 

  • Bảo toàn năng lượng (Conservation of energy): Định luật khẳng định rằng năng lượng (có thể tính tương đương qua khối lượng) không sinh không diệt.
  • Bước sóng (Wave length): Khoảng cách giữa hai đỉnh hoặc hai hõm sóng kề nhau.
  • Chân trời sự cố (Event horizon): Biên của lỗ đen.
  • Chiều của không gian (Spatial dimension): một trong ba chiều của không gian, các chiều này đồng dạng không gian khác với chiều thời gian.
  • Cơ học lượng tử (Quantum Mechanics): Lý thuyết phát triển từ nguyên lý lượng tử của Planck và nguyên lý bất định của Heisenberg.
  • Điện tích (Electric charge): Một tính chất của hạt đẩy (hoặc hút) một hạt khác có cùng (hoặc khác) dấu điện tích.
  • Điều kiện không có biên (No boundary condition): Ý tưởng cho rằng vũ trụ là hữu hạn song không có biên (trong thời gian ảo).
  • Không độ tuyệt đối (Absolute zero): Nhiệt độ thấp nhất, tại đó vật chất không còn nhiệt năng.
  • Kỳ dị trần trụi (Naked Singularity): Một điểm kỳ dị của không – thời gian không bao quanh bởi lỗ đen.
  • Lỗ đen (Black hole): Vùng của không – thời gian từ đó không gì thoát ra khỏi được, kể cả ánh sáng vì hấp dẫn quá mạnh.
  • Lực điện từ (Electromagnetic force): Lực tương tác giữa các hạt có điện tích, đây là loại lực mạnh thứ hai trong bốn loại lực tương tác.
  • Lực tương tác mạnh (Strong force): Lực tương tác mạnh nhất trong bốn loại lực tương tác, có bán kính tác dụng ngắn nhất. Lực này cầm giữ các hạt quark trong proton và neutron, và liên kết proton và neutron để làm thành hạt nhân.
  • Lực tương tác yếu (Weak force): Lực tương tác yếu thứ hai trong bốn loại tương tác cơ bản với bán kính tác dụng rất ngắn. Lực này tác dụng lên các hạt vật chất nhưng không tác dụng lên các hạt truyền tương tác.
  • Lượng tử (Quantum): Đơn vị không phân chia được trong bức xạ và hấp thụ của các sóng.

>>> Mời tham khảo: học tiếng anh trực tuyến dành cho trẻ em

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về Phật giáo có thể bạn quan tâm

Từ vựng tiếng Anh về Phật giáo là một chủ đề khá thú vị và được nhiều người tìm hiểu. Hãy cùng khám phá các từ vựng tiếng Anh về phật giáo qua bài viết dưới đây nhé!

Từ vựng tiếng Anh về Phật giáo

  •  Buddhism:  Phật giáo
  •  The Buddha: Đức Phật, người đã giác ngộ
  • Amitabha Buddha: Đức Phật Di Đà
  • Medicine Buddha: Đức Phật Dược Sư
  • Avalokiteśvara bodhisattva: Quan Thế Âm Bồ Tát
  • The Buddhist/ monk: Một Phật tử/ nhà tu hành.
  • Three Jewels: Tam bảo ( Phât – Pháp – Tăng)
  • Take Refuge in the Three Jewels: Quy y Tam Bảo
  • The Fourth Noble Truths: Tứ Diệu Đế
  • Noble Eightfold Path: Bát Chánh đạo
  • Middle way: Trung đạo
  • Pure Land Buddhism: Tịnh Độ Tông
  • Zen Buddhism: Thiền Tông
  • Zen Master: Thiền sư
  • Dharma: Giáo pháp
  • Dharma Master: Người giảng pháp
  • Dharma Talks: Thuyết pháp
  • Greed – Hatred – Ignorance: Tham – Sân – Si
  • Great Compassion Mantra: Thần chú Đại Bi
  • Nirvana: Niết bàn
  • Emptiness: Tính Không
  • Ego: Bản ngã
  • Buddhist nun: ni cô, sư cô
  • Buddhist monastery: tu viện
  • enlightenment: giác ngộ
  • pagoda: chùa
  • charity: từ thiện
  • to give offerings: dâng đồ cúng
  • incense sticks: cây nhang
  • to pray: cầu nguyện

>>> Mời xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về quê hương thông dụng nhất

Từ vựng tiếng Anh về 10 điều phật dạy

 

  1. The greatest pity in life is self-belittlement. 
    • Đáng thương lớn nhất của đời người là sự tự ti.
  2. The greatest ignorance in life is deceit.
    • Ngu dốt lớn nhất của đời người chính là sự dối trá
  3. The greatest error in your life, is to lose oneself
    •  Sai lầm lớn nhất của đời người chính là đánh mất chính mình
  4. The greatest enemy in life, is the self
    • Kẻ thù lớn nhất của đời người là  bản thân mình
  5. The greatest wealth in your life, is health and wisdom
    •  Tài sản lớn nhất của đời người chính là sức khỏe và trí tuệ
  6. The greatest pride in your life,  is recovering from failures
    •  Đáng khâm phục lớn nhất của đời người chính là sự vươn lên sau khi gục ngã
  7. The greatest failure in life, is vanity
    • Thất bại lớn nhất của đời người chính  là tự đại
  8. The greatest crime in your life, is disloyalty to parents
    •  Tội lỗi lớn nhất của đời người là đánh mất  bản thân mình
  9. The greatest bankruptcy in life, is hopelessness
    • Phá sản lớn nhất của đời người chính  là sự tuyệt vọng
  10. The greatest tragedy in life, is jealousy 
    •  Bi ai lớn nhất của đời người chính  là sự ghen tị

Các câu nói tiếng Anh về đạo Phật khuyên răn con người sống tốt

  1. There’re two mistakes one can make along the road to truth isn’t going all the way and not starting. 

Có hai lỗi lầm con người có thể mắc phải trên con đường dẫn đến chân lý: không tìm hết các lối đi và không chịu bắt đầu.

  1. You’ll not be punished for your anger, you will be punished by your anger.

Bạn sẽ không bị trừng phạt bởi cơn nóng giận của mình, chính cơn nóng giận là một sự trừng phạt với bản thân bạn rồi.

  1. However many holy words you read, many you speak, what good will they do you if you do not act on upon them?

Bạn có đọc bao nhiêu từ thánh thiện, nói bao nhiêu lời cao cả đi nữa thì có tốt chăng nếu không làm theo chúng?

  1. Hatred doesn’t cease by hatred, but can cease only by love, this is the eternal rule.

Thù hận không chấm dứt được bằng thù hận, mà chỉ bằng tình thương. Đây là  lẽ muôn đời.

  1. Peace comes from within. Do not seek it without.

Thanh bình đến tự lòng ta, đừng tìm kiếm nó bên ngoài.

  1. Rule your mind or it will rule you.

 Làm chủ suy nghĩ của bạn hoặc nó sẽ làm chủ lại bạn.