Từ vựng thông dụng

3 mẹo để học từ vựng tiếng Anh ngay cả khi đang di chuyển

Nỗ lực học tiếng Anh, dù vì lý do cá nhân hay nghề nghiệp luôn đáng được khen ngợi. Tuy nhiên, để đạt đến trình độ thông thạo, người ta phải thông thạo nhiều khía cạnh của ngôn ngữ. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ tập trung vào một trong số chúng - từ vựng của bạn.

Mẹo để học từ vựng tiếng Anh

>> Mời bạn quan tâm: Học tiếng Anh online với người nước ngoài

Ngay cả khi bạn đã hiểu biết về ngữ pháp, phát âm và những thứ tương tự, bạn vẫn sẽ không thể thành thạo nếu vốn từ vựng của bạn không ngang bằng với những người còn lại. Do hầu hết những người sử dụng tiếng Anh như ngôn ngữ thứ hai của họ bận rộn với công việc hoặc trường học, điều dễ hiểu là họ sẽ không có nhiều thời gian để mở rộng vốn từ vựng của mình. Để tiếp tục học từ mới, ngay cả khi bạn không ở trong lớp học tiếng Anh của mình, đây là ba mẹo hữu ích để tiếp thu nhiều từ tiếng Anh hơn khi bạn đang di chuyển.

1. Tương tác với mọi người bằng tiếng Anh

Áp dụng các kỹ năng tiếng Anh của bạn vào thực tế chắc chắn sẽ cải thiện trình độ của bạn trước khi bạn nhận ra điều đó. Tương tác với những người khác bằng tiếng Anh, có thể là thông qua các cuộc trò chuyện trực tiếp hoặc nhắn tin hiện đại, sẽ cho phép bạn đắm mình và hấp thụ những từ mới mà cuối cùng bạn sẽ tiếp tục sử dụng theo thời gian. Cách tốt nhất để học là phát triển trí tò mò vô độ đối với những từ bạn chưa từng thấy hoặc nghe nói trước đây.

Mẹo để học từ vựng tiếng Anh

>> Mời bạn tham khảo: Mẹo học tiếng Anh cho những người bận rộn

Bất cứ khi nào bạn gặp những từ như vậy trong cuộc trò chuyện, bạn có thể lịch sự yêu cầu người kia giải thích ý nghĩa của nó và cách sử dụng nó trong ngữ cảnh. Nếu bạn cảm thấy ổn để đi xa hơn, hãy yêu cầu họ hài hước yêu cầu tạm thời xoay vòng cuộc trò chuyện xung quanh từ mới để bạn có thể thực hành ngay lập tức.Trong thiết lập văn phòng, hãy kết bạn với những người nói tiếng Anh. Cùng với thời gian, bạn sẽ thu thập được một loạt từ mới và kỹ năng nói của bạn sẽ được cải thiện!

2. Xây dựng thói quen đọc sách

Đọc là một trong những cách tốt nhất để xây dựng vốn từ vựng - tất cả đều nhờ vào hàng triệu tài liệu đọc có sẵn. Tương tự như lời khuyên đầu tiên, việc gặp các từ trong ngữ cảnh giúp bạn dễ dàng phân biệt ý nghĩa, cách sử dụng và chính tả của chúng.

Báo chí và tiểu thuyết đặc biệt có giá trị hơn là đọc một danh sách các từ vựng. Hãy chắc chắn rằng bạn mang theo một cuốn sổ tay và từ điển khi đọc những văn bản này để hỗ trợ tốt hơn cho quá trình học tập của bạn và bao gồm ý nghĩa của những từ bạn liệt kê.

3. Xem tin tức bằng tiếng Anh

Chúng tôi may mắn được bao quanh bởi rất nhiều phương tiện truyền thông tin tức quốc tế và các nền tảng giải trí mà chúng tôi có thể truy cập ngay lập tức để nâng cao vốn từ vựng của mình. Bằng cách kết hợp chúng vào thói quen hàng ngày của bạn, chỉ cần dành 10 phút mỗi ngày trên đường đi làm hoặc đi học hàng ngày của bạn có thể giúp bạn chọn các từ đa dạng hơn, từ sử dụng chính trị, kinh doanh và thể thao.Với sự trợ giúp của phụ đề, không có lý do gì để chọn một số từ mới từ các bộ phim tiếng Anh yêu thích của bạn và các chương trình Netflix!

Phần kết luận

Từ vựng là vô cùng quan trọng khi cố gắng cải thiện kỹ năng tiếng Anh của bạn. Mặc dù việc tiếp thu những từ mới là rất tốt, nhưng sử dụng những từ thông dụng sẽ tốt hơn là sử dụng những từ đã học một cách không chính xác.

Nếu bạn cần hỗ trợ thêm để hiểu một số từ nhất định và cách sử dụng chúng, hãy thử đăng ký một khóa học tiếng Anh tại Pantado nhé. Cung cấp các chương trình tiếng Anh có cấu trúc và được giảng dạy bởi các trợ giảng được chứng nhận CELTA và TESOL, chúng tôi có thể giúp bạn xây dựng một nền tảng vững chắc cho phép bạn tiếp tục học tập cả trong và ngoài lớp học!

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về Quân đội thông dụng, chi tiết nhất

Chúng ta ngày càng thấy được tầm quan trọng của tiếng Anh. Nó trở thành kĩ năng thiết yếu của bất cứ chuyên ngành, lĩnh vực nào. Và ngành quân đội cũng không phải là ngoại lệ. Chúng ta hãy cùng tìm hiểu từ vựng tiếng Anh về quân đội qua bài viết dưới đây nhé! 

 

Từ vựng tiếng Anh về quân đội 

 

Từ vựng tiếng Anh về quân đội

 

  • Company (military): đại đội
  • Comrade: đồng chí/ chiến hữu
  • Combat unit: đơn vị chiến đấu
  • Combatant: chiến sĩ, người chiến đấu, chiến binh
  • Combatant arms: những đơn vị tham chiến
  • Combatant forces: lực lượng chiến đấu
  • Commander: sĩ quan chỉ huy
  • Commander-in-chief: tổng tư lệnh/ tổng chỉ huy
  • Counter-insurgency: chống khởi nghĩa/ chống chiến tranh du kích
  • Court martial: toà án quân sự
  • Chief of staff: tham mưu trưởng
  • Convention, agreement: hiệp định
  • Combat patrol: tuần chiến
  • Delayed action bomb/ time bomb: bom nổ chậm
  • Demilitarization: phi quân sự hoá
  • Deployment: dàn quân, dàn trận, triển khai
  • Deserter: kẻ đào tẩu, kẻ đào ngũ
  • Detachment: phân đội, chi đội (đi làm nhiệm vụ riêng lẻ)
  • Diplomatic corps: ngoại giao đoàn
  • Disarmament: giải trừ quân bị
  • Declassification: làm mất tính bí mật/ tiết lộ bí mật
  • Drill: sự tập luyện
  • Factions and parties: phe phái
  • Faction, side: phe cánh
  • Field marshal: thống chế/ đại nguyên soái
  • Flak: hoả lực phòng không
  • Flak jacket: áo chống đạn
  • General of the Air Force: Thống tướng Không quân
  • General of the Army: Thống tướng Lục quân
  • General staff: bộ tổng tham mưu
  • Genocide: tội diệt chủng
  • Ground forces: lục quân
  • Guerrilla: du kích, quân du kích
  • Guerrilla warfare: chiến tranh du kích
  • Guided missile: tên lửa điều khiển từ xa
  • Heliport: sân bay dành cho máy bay lên thẳng
  • Interception: đánh chặn
  • Land force: lục quân
  • Landing troops: quân đổ bộ
  • Lieutenant General: Trung tướng
  • Lieutenant-Commander (Navy): thiếu tá hải quân
  • Line of march: đường hành quân
  • Major (Lieutenant Commander in Navy): Thiếu tá
  • Major General: Thiếu tướng
  • Master sergeant/ first sergeant: trung sĩ nhất
  • Mercenary: lính đánh thuê
  • Militia: dân quân
  • Minefield: bãi mìn
  • Mutiny: cuộc nổi dậy chống đối, cuộc nổi loạn, cuộc binh biến
  • Non-commissioned officer: hạ sĩ quan
  • Parachute troops: quân nhảy dù
  • Paramilitary: bán quân sự
  • To boast, to brag: khoa trương
  • To bog down: sa lầy
  • To declare war on (against, upon): tuyên chiến với
  • To postpone (military) action: hoãn binh

 

Từ vựng tiếng Anh về quân đội

 

>>> Có thể bạn quan tâm: học tiếng anh giao tiếp trực tuyến hiệu quả

 

Từ vựng tiếng Anh về quân đội – vũ khí

 

  • Sword: cây kiếm
  • Spear: cây giáo
  • Bow and arrow: cung và tên
  • Whip: roi da
  • Bazooka: súng bazooka
  • Rifle: súng trường
  • Handgun: súng ngắn 
  • Knife: dao
  • Pepper spray: bình xịt hơi cay
  • Bomb: bom
  • Grenade: lựu đạn
  • Taser: súng bắn điện
  • Dart: phi tiêu
  • Machine gun: súng liên thanh
  • Cannon: súng đại bác
  • Missile: tên lửa

 

Thành ngữ liên quan đến các loại vũ khí

 

Từ vựng tiếng Anh về quân đội

 

  • A shotgun wedding: đám cưới chạy bầu
  • A double- edge sword: con dao hai lưỡi (gươm hai lưỡi)
  • A loose canon: người muốn làm gì là làm không ai kiểm soát được, dễ gây hậu quả xấu (quả đại bác có thể tự bắn lúc nào không hay)
  • A silver bullet: giải pháp vạn năng
  • A straight arrow: người chất phát (mũi tên thẳng)
  • Bite the bullet: cắn răng chấp nhận làm việc khó khăn, dù không muốn làm (cắn viên đạn)
  • Bring a knife to a gunfight: làm việc chắn chắn thua, châu chấu đá xe (chỗ đang bắn nhau đem dao tới)
  • Dodge a bullet: tránh được tai nạn trong gang tấc (né đạn)
  • Eat one’s gun: tự tử bằng súng của mình
  • Fight fire with fire: lấy độc trị độc, dùng kế sách của đối phương đối phó lại đối phương (chống lửa bằng lửa)
  • Go nuclear: tấn công bằng biện pháp mạnh nhất có thể (chơi quả hạt nhân)
  • Gun someone down: bắn hạ ai đó
  • Jump the gun: bắt tay vào làm gì đó quá vội (làm súng giật)
  • Those who live by the knife die by the knife: Sinh nghề tử nghiệp, Gieo nhân nào gặt quả đó
  • Stick to one’s guns: giữ vững lập trường (giữ chặt súng)
  • The top gun: nhân vật đứng đầu, có ảnh hưởng nhất tổ chức
  • The smoking gun: bằng chứng tội phạm rành rành không thể chối cãi (khẩu súng còn đang bốc khói)

>>> Mời xem thêm: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về toán học đầy đủ nhất tại đây

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về toán học đầy đủ nhất tại đây

Môn toán học là môn học quan trọng trong trường lớp. Cùng chúng tôi tìm hiểu từ vựng tiếng Anh về toán học qua bài viết dưới đây nhé!

từ vựng tiếng Anh về toán học

 

 

 

Các thuật ngữ tiếng Anh về toán học

 

  • arithmetic: số học
  • algebra: đại số
  • geometry: hình học
  • calculus: phép tính
  • statistics: thống kê
  • integer: số nguyên
  • even number: số chẵn
  • odd number: số lẻ
  • prime number: số nguyên tố
  • fraction: phân số
  • Decimal: thập phân
  • decimal point: dấu thập phân
  • percent: phần trăm
  • percentage: tỉ lệ phần trăm
  • theorem: định lý
  • proof: bằng chứng chứng minh
  • problem: bài toán
  • solution: lời giải
  • formula: công thức
  • equation: phương trình
  • graph: biểu đồ
  • axis: trục
  • average: trung bình
  • correlation: sự tương quan
  • probability: xác suất
  • dimensions: chiều
  • area: diện tích
  • circumference: chu vi đường tròn
  • diameter: đường kính
  • radius: bán kính
  • length: chiều dài
  • height: chiều cao
  • width: chiều rộng
  • perimeter: chu vi
  • angle: góc
  • right angle: góc vuông
  • line: đường
  • straight line: đường thẳng
  • curve: đường cong
  • parallel: song song
  • tangent: tiếp tuyến
  • volume: thể tích
  • Highest common factor (HCF): hệ số chung lớn nhất
  • least common multiple (LCM): bội số chung nhỏ nhất
  • lowest common multiple (LCM): bội số chung nhỏ nhất

>>> Mời xem thêm: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thuế bạn cần biết

 

Từ vựng tiếng Anh về Hình khối

 

từ vựng tiếng Anh về toán học

 

  • circle: hình tròn
  • triangle: hình tam giác
  • square: hình vuông
  • rectangle: hình chữ nhật
  • pentagon: hình ngũ giác
  • hexagon: hình lục giác
  • octagon: hình bát giác
  • oval: hình bầu dục
  • star: hình sao
  • polygon: hình đa giác
  • cone: hình nón
  • cube: hình lập phương/hình khối
  • cylinder: hình trụ
  • pyramid: hình chóp
  • sphere: hình cầu

 

Các phép tính toán học trong tiếng Anh

 

từ vựng tiếng Anh về toán học

 

  • Addition: phép cộng
  • Subtraction: phép trừ
  • multiplication: phép nhân
  • division: phép chia
  • to add: cộng
  • to subtract hoặc to take away: trừ
  • to multiply: nhân
  • to divide: chia
  • to calculate: tính
  • total: tổng
  • plus: dương
  • Minus: âm
  • times hoặc multiplied by: lần
  • squared: bình phương
  • cubed: mũ ba/lũy thừa ba
  • square root: căn bình phương
  • equals: bằng

>>> Có thể bạn quan tâm: những chứng chỉ tiếng anh cho bé

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thuế bạn cần biết

Nếu bạn đang tìm kiếm các thuật ngữ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thuế hay các từ vựng, thuật ngữ về kế toán kinh tế thì đừng bỏ qua bài viết dưới đây nhé! Lưu ngay lại và học các từ vựng dưới đây thôi nào!

 

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thuế

 

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thuế

 

Từ vựng tiếng Anh

Nghĩa tiếng Việt

Assessment period

kỳ tính thuế

Authorize

người ủy quyền

Capital transfer tax

thuế chuyển nhượng vốn

Company income tax

thuế thu nhập doanh nghiệp

Declare

khai báo thuế

Direct tax

thuế trực thu

Director general

tổng cục trưởng

E – file

hồ sơ khai thuế bằng điện tử

Examine

kiểm tra thuế

Excess profits tax

thuế siêu lợi nhuận

Export/Import tax

thuế xuất, nhập khẩu

Filing of return

việc khai, nộp hồ sơ, tờ khai thuế

Form

mẫu đơn khai thuế

Imposea tax

ấn định thuế

Income tax

thuế thu nhập

Indirect tax

thuế gián thu

Input sales tax

thuế giá trị gia tăng đầu vào

Inspector

thanh tra viên

License tax

thuế môn bài

Official

chuyên viên

Output sales tax

thuế giá trị gia tăng đầu ra

Personal income tax

thuế thu nhập cá nhân

Refund of tax

thủ tục hoàn thuế

Register of tax

sổ thuế

Registrate

đăng ký thuế

Registration tax

thuế trước bạ

Tax

thuế

Tax abatement

sự khấu trừ thuế

Tax allowance

trợ cấp thuế

Tax authorities

hội đồng thuế

Tax avoidance

trốn thuế

Tax computation

việc tính thuế

Tax cut

giảm thuế

Tax department

cục thuế

Tax derectorate

tổng cục thuế

Tax dispute

các tranh chấp về thuế

Tax evasion

sự trốn thuế

Tax fraud

gian lận thuế

Tax incentives

ưu đãi thuế

Tax liability

nghĩa vụ thuế

Tax offset

bù trừ thuế

Tax penalty

tiền phạt thuế

Tax policy

chính sách thuế

Tax preparer

người giúp khai thuế

Tax rate

thuế suất

Tax year

năm tính thuế

Taxable

chịu thuế

Taxpayer

người nộp thuế

Term

kỳ hạn thuế

Value added tax

thuế giá trị gia tăng

>>> Mời xem thêm: web học tiếng anh trực tuyến

 

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán

 

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thuế

 

Đừng quên ghi chép lại và học tập từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán dưới đây. Để có cho mình một vốn từ vựng thật đa dạng cũng như chuyên sâu đối với chuyên ngành này.

 

Từ vựng tiếng Anh

Nghĩa tiếng Việt

Accountant

Ngành kế toán

Authorized capital

Vốn điều lệ

Break-even point

Điểm hòa vốn

Business entity concept

Nguyên tắc doanh nghiệp là một thực thể

Business purchase

Mua lại doanh nghiệp

Called-up capital

Vốn đã gọi

Calls in arrear

Vốn gọi trả sau

Capital

Vốn

Capital expenditure

Chi phí đầu tư

Capital redemption reserve

Quỹ dự trữ bồi hoàn vốn cổ phần

Carriage

Chi phí vận chuyển

Carriage inwards/ outwards

Chi phí vận chuyển hàng hóa mua/bán

Carrying cost

Chi phí hàng lưu kho

Cash book

Sổ tiền mặt

Cash discounts

Chiết khấu tiền mặt

Cash flow statement

Phân tích lưu chuyển tiền mặt

Category method

Phương pháp chủng loại

Clock cards

Thẻ bấm giờ

Closing an account

Khóa một tài khoản

Closing stock

Tồn kho cuối kỳ

Commission errors

Lỗi nhầm tài khoản thanh toán

Company accounts

Kế toán công ty

Company Act 1985

Luật công ty năm 1985

Concepts of accounting

Các nguyên tắc kế toán

Conservatism

Nguyên tắc thận trọng

Consistency

Nguyên tắc nhất quán

Cost accumulation

Sự tập hợp chi phí

Cost application

Sự phân bổ chi phí

Cost concept

Nguyên tắc giá phí lịch sử

Cost object

Đối tượng tính giá thành

Cost of goods sold

Nguyên giá hàng bán

Cheques

Séc (chi phiếu)

Debenture interest

Lãi trái phiếu

Debentures

Trái phiếu, giấy nợ

Debit note

Giấy báo Nợ

Debtor

Con nợ

Invested capital

Vốn đầu tư

Issued capital

Vốn phát hành

Uncalled capital

Vốn chưa gọi

Working capital

Vốn lưu động (hoạt động)

 

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế

 

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thuế

 

Một số từ vựng về chuyên ngành kinh tế sẽ giúp bạn tự tin hơn khi sử dụng giao tiếp hàng ngày

 

Từ vựng tiếng Anh

Nghĩa tiếng Việt

Accept an offer

Chấp nhận, đồng ý với lời đề nghị, đề xuất

At stake

Đang lâm nguy

Back down (from something)

Thoái lui

Back out (of something)

Nuốt lời, không thực hiện thỏa thuận

Ball is in (someone’s) court

Trách nhiệm thuộc về…

Beat around the bush

Nói vòng vo

Cut to the chase

Đi thẳng vào vấn đề

Bog down

Tiến triển chậm, không mấy tiến triển

Bone of contention

Chủ đề, nguyên nhân của cuộc tranh luận

Break down

Thất bại, ngừng hoạt động

Close a deal

Đạt được thỏa thuận

Close ranks

Sát cánh, liên kết

Come down in price

Hạ giá

Come in high

Đưa giá quá cao

Come in low

Chào giá thấp

Come to terms

Đạt được thỏa thuận

Cut a deal

Chốt hợp đồng

Drive a hard bargain

Mặc cả, kì kèo mãi

Fifty-fifty

50-50, ngang nhau

Gentleman’s agreement

Thỏa thuận bằng miệng (dựa trên sự tin tưởng lẫn nhau)

>>> Có thể bạn quan tâm: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về đồ chơi thông dụng nhất

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về đồ chơi thông dụng nhất

Bạn đã bao giờ thắc mắc xem tên gọi của các đồ chơi bằng tiếng Anh là gì bao giờ chưa? Cùng tìm hiểu các từ vựng tiếng Anh về đồ chơi thông dụng nhất dưới đây nhé!

 

Từ vựng tiếng Anh về đồ chơi

 

Từ vựng tiếng anh về đồ chơi

 

Chúng ta cùng làm quen với các tên gọi của từ vựng tiếng Anh về đồ chơi nhé!

  1. Aeroplane/plane: máy bay
  2. Balloon: bóng bay
  3. Block: hình khối
  4. Boat: cái thuyền
  5. Bucket: thùng, xô
  6. Card: thẻ, bài
  7. Chess: cờ
  8. Clown: chú hề
  9. Dart: phi tiêu
  10. Dice: súc sắc
  11. Domino: quân cờ đô-mi-nô
  12. Drum: cái trống
  13. Drumsticks: dùi trống
  14. Figurine: bức tượng nhỏ
  15. Frisbee: dĩa nhựa nhẹ dùng trong trò chơi
  16. Flute: ống sáo
  17. Globe: quả địa cầu
  18. Headphone: tai nghe
  19. Jack-in-box: hộp hình nộm (có lò xo, khi mở nắp hộp thì hình nộm bật lên)
  20. Jigsaw puzzle: trò chơi lắp hình
  21. Jukebox: máy hát tự động
  22. Kite: cái diều
  23. Marble: viên bi
  24. Meza: mê cung
  25. Palette: bảng màu
  26. Pinwheel: chong chóng
  27. Puppet: con rối
  28. Pushchair: xe đẩy
  29. Puzzle: trò chơi ghép hình
  30. Spade: cái xẻng
  31. Scooter: xe 2 bánh cho trẻ con
  32. Scrabble: trò chơi xếp chữ
  33. Skateboard: ván trượt
  34. Skipping rope: dây nhảy
  35. Slide: cầu trượt
  36. Speaker: Loa
  37. Spinning top: đầu quay
  38. Stuffed animal: thú nhồi bông
  39. Swing: cái đu
  40. Tambourine: trống lục lạc
  41. Teddy Bear: gấu Teddy
  42. Train: xe lửa, tàu hỏa
  43. Trampoline: tấm bạt lò xo
  44. Truck: xe tải
  45. Rattle: cái trống lắc
  46. Rocking horse: ngựa gỗ bập bênh
  47. Rocket: tên lửa
  48. Rubik cube: khối rubik
  49. Xylophone: đàn phiến gỗ
  50. Yo-Yo: cái yôyô (đồ chơi trẻ con)
  51. Walkie-talkie: bộ đàm

>>> Mời xem thêm: Top 1000 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành logistics phổ biến nhất

 

Bài tập về từ vựng tiếng Anh về đồ chơi

Từ vựng tiếng anh về đồ chơi

  1. It has handles and kids use it for jumping over it.

a, Skipping rope

b, Jumper

c, Rattle

d, Swing

  1. You have to put the pieces in the right place to find the correct image

a, Maze

b, Jigsaw

c, Chess

d, Scrabble

  1. It’s made of colorful paper or plastic and you let it fly in the air

a, Plane

b, Kite

c, Balloon

d, Globe

  1. You hold it in your hand and go it up and down

a, Rattle

b, Dice

c, Yo-Yo

d, Puppet

  1. It is a model of a person or animal and you can make it move in a different way

a, Puppet

b, Doll

c, Pet

d, Ball

Đáp án:

  1. A
  2. B
  3. B
  4. C
  5. A

>>> Có thể bạn quan tâm: tiếng anh 1 thầy kèm 1 trò pantado

Top 1000 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành logistics phổ biến nhất

Logistics là một chuyên ngành khá hot hiện nay, chuyên ngành này đòi hỏi phải sử dụng tiếng Anh khá nhiều để có thể trao đổi công việc. Vì vậy từ vựng tiếng Anh chuyên ngành logistics có khối lượng rất lớn và khó để có thể ghi nhớ. Hãy cùng chúng tôi ôn tập và tìm hiểu top 1000 từ vựng và thuật ngữ chuyên ngành logistics phổ biến nhất qua bài viết dưới đây nhé!

 

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành logistics

 

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành logistics

Nghĩa tiếng Việt

Abandonment

Sự từ bỏ hàng

Account

Tài khoản

Accountee = Applicant

 

Accumulation

Xuất xứ cộng gộp

Act of God = force majeure

Bất khả kháng

Addtional cost = Sur-charges

 

Advance = Deposit

 

Advanced letter of credit/ Red clause letter of credit

LC điều khoản đỏ

Advise-through bank = advising bank

Ngân hàng thông báo

Advising bank

Ngân hàng thông báo (của người thụ hưởng)

Agency Agreement

Hợp đồng đại lý

Air freight

Cước hàng không

Airlines

Hãng máy bay

Airport

sân bay

Airway

Đường hàng không

Airway bill

Vận đơn hàng không

All risks

Mọi rủi ro

Amendment fee

Phí sửa đổi vận đơn BL

Amendments

Chỉnh sửa (tu chỉnh)

Amount

Giá trị hợp đồng

AMS (Advanced Manifest System fee)

Yêu cầu khai báo chi tiết hàng hóa trước khi hàng hóa này được xếp lên tàu( USA, Canada)

Applicable rules

Quy tắc áp dụng

Applicant

Người yêu cầu mở LC (thường là Buyer)

Applicant bank

Ngân hàng yêu cầu phát hành

Application for Collection

Đơn yêu cầu nhờ thu

Application for Documentary credit

Đơn yêu cầu mở thư tín dụng

Application for Marine Cargo Insurance

Giấy yêu cầu bảo hiểm hàng hóa vận chuyển bằng đường biển

Application for Remittance

Yêu cầu chuyển tiền

Arbitration

Điều khoản trọng tài

Arrival notice

Thông báo hàng tới/đến

Article

Điều khoản

As agent for the Carrier

Đại lý của người chuyên chở

As carrier

Người chuyên chở

Assurance

Sự đảm bảo

Auction

Đấu giá

Authenticated

Xác nhận (bởi ai. VD

Authorized Certificate of origin

CO ủy quyền

Available with…

Được thanh toán tại…

Back date BL

Vận đơn kí lùi ngày

Back-to-back CO

CO giáp lưng

BAF (Bunker Adjustment Factor)

Phụ phí biến động giá nhiên liệu

Bag

Túi

Balance of materials

Bảng cân đối định mức

Bank Identified Code(BIC)

Mã định dạng ngân hàng

Bank receipt = bank slip

 

Bank slip

Biên lai chuyển tiền

Banking days

Ngày làm việc ngân hàng (thứ bảy không coi là ngày làm việc)

Bar

Thanh

Bargain

Mặc cả

Barrel

Thùng (dầu, hóa chất)

Basic Bank Account number (BBAN)

Số tài khoản cơ sở

Basket

Rổ, thùng

Bearer BL

Vận đơn vô danh

Benefiary’s certificate

Chứng nhận của người thụ hường

Beneficiary

Người thụ hưởng

Beneficiary’s receipt

Biên bản của người thụ hưởng

Bill of exchange

Hối phiếu

Bill of Lading (BL)

Vận đơn đường biển

Bill of truck

Vận đơn ô tô

BL draft

Vận đơn nháp

BL revised

Vận đơn đã chỉnh sửa

Blank endorsed

Ký hậu để trống

Bonded warehouse

Kho ngoại quan

Booking note/booking confirmation

Thỏa thuận lưu khoang/thuê slots

Border gate

Cửa khẩu

Bottle

Chai

Box

Hộp

Brandnew

Mới hoàn toàn

Brokerage

Hoạt động trung gian (broker-người làm trung gian)

Bulk Cargo

Hàng rời

Bulk container

Container hàng rời

Bulk vessel

Tàu rời

Bundle

Buying request = order request = inquiry

 

CAF (Currency Adjustment Factor)

Phụ phí biến động tỷ giá ngoại tệ

Can

Can

Carboy

Bình

Cargo

Hàng hóa (vận chuyển trên phương tiện)

Cargo insurance policy

Đơn bảo hiểm hàng hóa

Cargo Manifest

Bản lược khai hàng hóa

Cargo Outturn Report (COR)

Biên bản hàng đổ vỡ hư hỏng

Cargo receipt

Biên bản giao nhận hàng

Carriage

Hoạt động vận chuyển đường biển từ khi Container hàng được xếp lên tàu tại cảng xếp hàng đến cảng dỡ hàng

Carton

Thùng carton

Case

Thùng, sọt

Cash

Tiền mặt

Cash against documents (CAD)

Tiền mặt đổi lấy chứng từ

Cbm

Cubic meter (M3)

CC

Change in Tariff of Chapter chuyển đổi mã số hàng hóa mức độ chương

Certificate of analysis

Chứng nhận phân tích kiểm nghiệm

Certificate of Free Sales

Giấy chứng nhận lưu hành tự do

Certificate of fumigation

Chứng thư hun trùng

Certificate of health

Chứng nhận vệ sinh an toàn thực phẩm

Certificate of inspection

Chứng nhận giám định

Certificate of origin

Chứng nhận nguồn gốc xuất xứ

Certificate of phytosanitary

Chứng thư kiểm dịch thực vật

Certificate of quality

Chứng nhận chất lượng

Certificate of quantity

Chứng nhận số lượng

Certificate of sanitary = Certificate of health

 

Certificate of shortlanded cargo (CSC)

Giấy chứng nhận hàng thiếu

Certificate of weight

Chứng nhận trọng lượng hàng

Certificate of weight and quality

Chứng nhận trọng lượng và chất lượng

Certified Invoice

Hóa đơn xác nhận (thường của đại sứ quán hoặc VCCI)

Certified true copy

Xác nhận bản cấp lại đúng như bản gốc

CFR- Cost and Freight

Tiền hàng và cước phí

CFS – Container freight station

Kho khai thác hàng lẻ

CIC (Container Imbalance Charge)hay “Equipment Imbalance Surcharge”

Phụ phí mất cân đối vỏ container/ phí phụ trội hàng nhập

CIF afloat

CIF hàng nổi (hàng đã sẵn trên tàu lúc kí hợp đồng)

CIF- Cost, Insurance and Freight

Tiền hàng,bảo hiểm và cước phí

CIP-Carriage &Insurance Paid To

Cước phí, bảo hiểm trả tới

Claiming bank

Ngân hàng đòi tiền

Claims

Khiếu nại

Clean

Hoàn hảo

Clean collection

Nhờ thu phiếu trơn

Clean on board

Đã bốc hàng lên tàu hoàn hảo

Closing time = Cut-off time

 

COD (Change of Destination)

Phụ phí thay đổi nơi đến

Collecting bank

Ngân hàng thu hộ

Collection

Nhờ thu

Combo

Bộ sản phẩm

Come into effect/come into force

Có hiệu lực

Commercial documents

Chứng từ thương mại

Commercial invoice

Hóa đơn thương mại

Commission Agreement

Thỏa thuận hoa hồng

Commission based agent

Đại lý trung gian (thu hoa hồng)

Commodity = Goods description

 

Company Profile

Hồ sơ công ty

Compensation

Đền bù, bồi thường

Complaints

Khiếu kiện, phàn nàn

Comply with

Tuân theo

Confirming bank

Ngân hàng xác nhận lại LC

Connection vessel/feeder vessel

Tàu nối/tàu ăn hàng

Consigned to order of = consignee

Người nhận hàng

Consignee

Người nhận hàng

Consignment

Lô hàng

Consignment note

Giấy gửi hàng

Consignor

Người gửi hàng (= Shipper)

Consolidator

Bên gom hàng (gom LCL)

Consular Invoice

Hóa đơn lãnh sự (xác nhận của đại sứ quán)

Consumer

Người tiêu dùng cuối cùng

Consumption

Tiêu thụ

Container

Công-te-nơ chứa hàng

Container condition

Điều kiện về vỏ cont (đóng nặng hay nhẹ)

Container packing list

Danh sách container lên tàu

Container Ship

Tàu container

Container Yard – CY

Bãi container

Contract

Hợp đồng

Co-operate

Hợp tác

Copy

Bản sao

Correction

Các sửa đổi

Cost

Chi phí

CPT-Carriage Paid To

Cước phí trả tới

Crane/tackle

Cần cẩu

Crate

Kiện hàng

Credit

Tín dụng

CTSH

Change in Tariff Sub-heading

CTH

Change in Tariff Heading

Cu-Cap

Cubic capacity

Currency code

Mã đồng tiền

Customary Quick dispatch (CQD)

Dỡ hàng nhanh (như tập quán tại cảng)

Customer

Khách hàng

Customer Service (Cus)

Nhân viên hỗ trợ, dịch vụ khách hàng

Customs

Hải quan

Customs broker

Đại lý hải quan

Customs clearance

Thông quan

Customs declaration

Khai báo hải quan

Customs declaration form

Tờ khai hải quan

Customs invoice

Hóa đơn hải quan (chỉ phục vụ cho việc thông quan)

Cut-off time

Giờ cắt máng

Change in Tariff classification

Chuyển đổi mã số hàng hóa

Chargeable weight

Trọng lượng tính cước

Charges

Chi phí ngân hàng

Charter party

Vận đơn thuê tàu chuyến

Charterer

Người thuê tàu

Cheque

Séc

D/A

Documents agains acceptance

D/P

Documents against payment

Dangerous goods

Hàng hóa nguy hiểm

Dangerous goods note

Ghi chú hàng nguy hiểm

DAP-Delivered At Place

Giao tại nơi đến

DAT- Delivered At Terminal

Giao hàng tại bến

Date of manufacturing

Ngày sản xuất

DC- dried container

Container hàng khô

DDP – Delivered duty paid

Giao hàng đã thông quan Nhập khẩu

De minimis

Tiêu chí De Minimis

Deadweight– DWT

Trọng tải tàu

Deal

Thỏa thuận

Debit note

Giấy báo nợ

Declaration under open cover

Tờ khai theo một bảo hiểm bao

Deduct = reduce

Giảm giá

Defered LC

Thư tín dụng trả chậm

Delay

Trì trệ, chậm so với lịch tàu

Delivered Duty Unpaid (DDU)

Giao hàng chưa nộp thuế

Delivered Ex-Quay (DEQ)

Giao tai cầu cảng

Delivered Ex-Ship (DES)

Giao hang tren tau

Delivery authorization

Ủy quyền nhận hàng

Delivery order

Lệnh giao hàng

Delivery order

Lệnh giao hàng

Delivery time

Thời gian giao hàng

Demurrrage

Phí lưu contaner tại bãi

Departure date

Ngày khởi hành

Deposit

Tiền đặt cọc

Description of package and goods

Mô tả kiện và hàng hóa

Detaild Packing List

Phiếu đóng gói chi tiết

Detention

Phí lưu container tại kho riêng

Dimension

Kích thước

Direct consignment

Quy tắc vận chuyển trực tiếp

Disclaimer

Miễn trách

Disclaimer

Sự miễn trách

Discount

Giảm giá (request for discount/offer a discount)

Discrepancy

Bất đồng chứng từ

Discussion/discuss

Trao đổi, bàn bạc

Dispatch

Gửi hàng

Dispute

Tranh cãi

Documentary collection

Nhờ thu kèm chứng từ

Documentary credit

Tín dụng chứng từ

Documentary credit number

Số thư tín dụng

Documentation staff  (Docs)

Nhân viên chứng từ

Documentations fee

Phí làm chứng từ (vận đơn)

Documents required

Chứng từ yêu cầu

Domestic L/C

Thư tín dụng nội địa

Door-Door

Giao từ kho đến kho

Dosage

Liều lượng

Down payment = Deposit

 

Drafts

Hối phiếu

Drawee

Bên bị kí phát hối phiếu

Drawer

Người kí phát hối phiếu

Drawing

Việc ký phát

Drum

Thùng (rượu)

Duplicate

Hai bản gốc như nhau

Duty-free shop

Cửa hàng miễn thuế

Elsewhere

Thanh toán tại nơi khác (khác POL và POD)

Emergency Bunker Surcharge (EBS)

Phụ phí xăng dầu (cho tuyến Châu Á)

Empty container

Container rỗng

End user = consumer

 

Endorsement

Ký hậu

Endorsement

Ký hậu

Enquiry = inquiry = query

 

Entrusted export/import

Xuất nhập khẩu ủy thác

Equipment

Thiết bị(ý xem tàu còn vỏ cont hay không)

erms/method

Phương thức thanh toán quốc tế

Estimated schedule

Lịch trình dự kiến của tàu

Estimated time of arrival (ETA)

Thời gian dự kiến tàu đến

Estimated time of Departure (ETD)

Thời gian dự kiến tàu chạy

Exclusive distributor

Nhà phân phối độc quyền

Exchange rate

Tỷ giá

Exhibitions

Hàng phục vụ triển lảm

Expiry date

Ngày hết hạn hiệu lực

Expiry date

Ngày hết hạn hợp đồng

Export

Xuất khẩu

Export import executive

Nhân viên xuất nhập khẩu

Export/import license

Giấy phép xuất/nhập khẩu

Export/import policy

Chính sách xuất/nhập khẩu (3 mức)

Exporter

Người xuất khẩu (~ vị trí Seller)

Export-import procedures

Thủ tục xuất nhập khẩu

Export-import process

Quy trình xuất nhập khẩu

Export-import turnover

Kim ngạch xuất nhập khẩu

Exporting country

Nước xuất khẩu

Exposure period

Thời gian phơi/ủ (với hàng cần hun trùng)

Express airplane

Máy bay chuyển phát nhanh

Express release

Giải phóng hàng nhanh (cho seaway bill)

EXW

Ex-Works Giao hàng tại xưởng

FAF (Fuel Adjustment Factor) = Bunker Adjustment Factor

 

FAS-Free Alongside ship

Giao dọc mạn tàu

FCA-Free Carrier

Giao hàng cho người chuyên chở

FCL – Full container load

Hàng nguyên container

Feedback

Phản hồi của khách

FIATA

International Federation of Freight Forwarders Associations

Field

Trường (thông tin)

Final invoice

Hóa đơn chính thức

Financial documents

Chứng từ tài chính

First original

Bản gốc đầu tiên

Fix

Chốt

Flat rack (FR) = Platform container

Cont mặt bằng

Flight No

Số chuyến bay

FOB contract

Hợp đồng FOB (thường cho hàng SXXK)

FOB- Free On Board

Giao hàng lên tàu

Fold

Bao nhiêu bản gốc

Force mejeure

Điều khoản bất khả kháng

Forklift

Xe nâng

Form of documentary credit

Hình thức/loại thư tín dụng

Forwarder’s certificate of receipt

Biên lai nhận hàng của người giao nhận

Franchise

Nhượng quyền

Free hand

Hàng thường (shipper tự book tàu)

Free in (FI)

Miễn xếp

Free in and Out (FIO)

Miễn xếp và dỡ

Free in and out stowed (FIOS)

Miễn xếp dỡ và sắp xếp

Free of charge (FOC)

 

Free of charge (FOC)

Hàng miễn phí

Free out (FO)

Miễn dỡ

Free time = Combined free days demurrage & detention 

Thời gian miễn phí lưu cont, lưu bãi

Freight

Cước

Freight as arranged

Cước phí theo thỏa thuận

Freight forwarder

Hãng giao nhận vận tải

Freight note

Ghi chú cước

Freight payable at

Cước phí thanh toán tại…

Freight prepaid

Cước phí trả trước

Freight to collect

Cước phí trả sau (thu tại cảng dỡ hàng)

Freighter

Máy bay chở hàng

Frequency

Tần suất số chuyến/tuần

Frontier

Biên giới

FTL

Full truck load

Fuel Surcharges (FSC)

Phụ phí nguyên liệu = BAF

Full set of original BL (3/3)

Bộ đầy đủ vận đơn gốc (thường 3/3 bản gốc)

Full vessel’s capacity

Đóng đầy tàu (không nêu số lượng cụ thể)

General average

Tổn thất chung

General Conditions

Các điều khoản chung

General purpose container (GP)

Cont bách hóa (thường)

Goods consigned from

Hàng vận chuyển từ ai

Goods consigned to

Hàng vận chuyển tới ai

Goods description

Mô tả hàng hóa

Grand amount

Tổng giá trị

GRI (General Rate Increase)

Phụ phí cước vận chuyển (xảy ra vào mùa cao điểm)

Gross weight

Trọng lượng tổng ca bi

GSP – Generalized System prefered

Hệ thống thuế quan ưu đãi phổ cập

GST

Goods and service tax

GSTP – Global system of Trade preferences

Hệ thống ưu đãi thuế quan toàn cầu

Give sb order

Cho ai đơn đặt hàng

Handle

Làm hàng

Handling fee

Phí làm hàng (Fwder trả cho Agent bên cảng đích nếu dùng HBL)

Harmonized Commodity Descriptions and Coding Systerm

Hệ thống hài hòa mô tả và mã hóa hàng hóa – HS code

Hazardous goods

Hàng nguy hiểm

Heat treatment

Xử lý bằng nhiệt

High cube (HC = HQ)

Container cao (40’HC cao 9’6’’)

Honour = payment

Sự thanh toán

House Airway bill (HAWB)

Vận đơn (nhà) hàng không

House Bill of Lading (HBL)

Vận đơn nhà (từ Fwder)

Hub

Bến trung chuyển

IATA

International Air Transport Association

Import

Nhập khẩu

Import L/C

Thư tín dụng nhập khẩu

Importer

Người nhập khẩu (~ vị trí Buyer)

Importing country

Nước nhập khẩu

In seaworthy cartons packing

Đóng gói thùng carton phù hợp với vận tải biển

In transit

Đang trong quá trình vận chuyển

Inbound

Hàng nhập

Incoterms

International commercial terms

Inland clearance/container deport (ICD)

Cảng thông quan nội địa

Inland haulauge charge (IHC) = Trucking

 

Inland waterway

Vận tải đường sông, thủy nội địa

Inner Packing

Chi tiết đóng gói bên trong

Input /raw material

Nguyên liệu đầu vào

Inquiry

Đơn hỏi hàng

Inspection

Giám định

Inspection report

Biên bản giám định

Institute cargo clause A/B/C

Điều kiện bảo hiểm loại A/B/C

Instruction

Sự hướng dẫn (với ngân hàng nào)

Insurance Policty/Certificate

Đơn bảo hiểm/chứng thư bảo hiểm

Interest rate

Lãi suất

Intermediary = broker

 

Intermediary bank

Ngân hàng trung gian

Intermodal

Vận tải kết hợp

International Bank Account Number (IBAN)

Số tài khoản quốc tế

International Chamber of Commercial ICC

Phòng thương mại quốc tế

International Maritime Dangerous Goods Code (IMDG Code)

Mã hiệu hàng nguy hiểm

International Maritime Organization (IMO)

Tổ chức hàng hải quốc tế

International ship and port securiry charges (ISPS)

Phụ phí an nình cho tàu và cảng quốc tế

International Standards for Phytosanitary Measures 15

Tiêu chuẩn quốc tế khử trung theo ISPM 15

International Standby Letter of Credit

Quy tắc thực hành Tín dụng dự phòng quốc tế (ISP 98)

Inventory

Tồn kho

Irrevocable L/C

Thư tín dụng không hủy ngang (revocable

ISPB- International Standard banking practice for the examination of documents under documentary credits

Tập quán ngân hàng tiêu chuẩn quốc tế về kiểm tra chứng từ theo thư tín dụng

Issue retroactively

CO cấp sau

Issuer

Người phát hành

Issuing bank

Ngân hàng phát hành LC

Items

Hàng hóa

Jar

Chum

Job number

Mã nghiệp vụ (forwarder)

Label/labelling

Nhãn hàng hóa/dán nhãn hàng hóa

Labor fee

Phí nhân công

Laden on board

Đã bốc hàng lên tàu

Lashing

Chằng

Latest date of shipment

Ngày giao hàng cuối cùng lên tàu

Laycan

Thời gian tàu đến cảng

Laycan

Thời gian tàu đến cảng

Laydays or laytime

Số ngày bốc/dỡ hàng hay thời gian bốc/dỡ hàng

Laytime

Thời gian dỡ hàng

LC notification = advising of credit

Thông báo thư tín dụng

LC transferable

Thư tín dụng chuyển nhượng

LCL – Less than container Load

Hàng lẻ

Lead time

Thời gian làm hàng

Less than truck load (LTL)

Hàng lẻ không đầy xe tải

Letter of credit

Thư tín dụng

Letter of indemnity

Thư cam kết

Liability

Trách nhiệm

Lift On-Lift Off (LO-LO)

Phí nâng hạ

Liner

Tàu chợ

List of containers

Danh sách container

Local charges

Phí địa phương

Logistics coodinator

Nhân viên điều vận

Logistics-supply chain

Logistics -chuỗi cung ứng

Loss

Tỉ lệ hao hụt (hàng gia công/SXXK)

Manufacturer

Nhà sản xuất (~factory)

Marine Bill of Lading = BL

 

Marks and number

Kí hiệu và số

Master Airway bill (MAWB)

Vận đơn(chủ) hàng không

Master Bill of Lading (MBL)

Vận đơn chủ (từ Lines)

Match

Khớp được

Material safety data sheet (MSDS)

Bản khai báo an toàn hóa chất

Mates’ receipt

Biên lai thuyền phó

Maximum credit amount

Giá trị tối đa của  tín dụng

Means of conveyance

Phương tiện vận tải

Measurement

Đơn vị đo lường

Memorandum of Agreement

Bản ghi nhớ thỏa thuận

Merchandise

Hàng hóa mua bán

Merchant

Thương nhân

Message Type (MT)

Mã lệnh

Metric ton (MT)

Mét tấn = 1000 k gs

MFN – Most favored nation

Đối xử tối huệ quốc

Minimum order quantity (MOQ)

Số lượng đặt hàng tối thiểu

Mispelling

Lỗi chính tả

Mixed Payment

Thanh toán hỗn hợp

Model number

Số mã/mẫu hàng

Multimodal transportation/Combined transporation

Vận tải đa phương thức/vận tải kết hợp

Multimodal/Combined transport operation =MTO/CTO

Người kinh doanh dịch vụ vận tải đa phương thức

Named cargo container

Công-te-nơ chuyên dụng

National single window (NSW)

Hệ thống một cửa quốc gia

Nature of goods

Biên bản tình trạng hàng hóa

Negotiable

Chuyển nhượng được

Negotiate/negotiation

Đàm phán

Negotiating bank/negotiation

Ngân hàng thương lượng/thương lượng thanh toán (chiết khấu)

Net weight

Khối lượng tịnh

Nominated

Hàng chỉ định

Nominated Bank

Ngân hàng được chỉ định

Non Vessel Operating Common Carrier (NVOCC)

Người vận tải công cộng không tàu

Non-circumvention, non-disclosure (NCND)

Thỏa thuận không gian lận, không tiết lộ thông tin

Non-commercial invoice

Hóa đơn phi mậu dịch (hàng không thanh toán –FOC)

Non-negotiable

Không chuyển nhượng được

Non-tariff zones

Khu phi thuế quan

Not wholly obtained

Xuất xứ không thuần túy

Notice of arrival = Arrival notice

 

Notice of readiness

Thông báo hàng sẵn sàng để bốc /dỡ

Notice of readiness

Thông báo hàng sẵn sàng de van chuyen

Notify party

Bên nhận thông báo

NVOCC

Non vessel operating common carrier

Ocean Bill of Lading = BL

 

Ocean Freight (O/F)

Cước biển

ODM

Original designs manufacturer

OEM

Original equipment manufacturer

Offer = quotation

 

Office’s letter of recommendation

Giấy giới thiệu

Offset

Hàng bù

Omit

Tàu không cập cảng

On behalf of

Đại diện/thay mặt cho

On board notations (OBN)

Ghi chú lên tàu

On deck

Trên boong, lên boong tàu

On-carriage

Hoạt động vận chuyển nội địa Container hàng nhập khẩu sau khi Container được dỡ khỏi tàu.

On-spot export/import

Xuất nhập khẩu tại chỗ

Open-account

Ghi sổ

Open-top container (OT)

Container mở nóc

Operations staff (Ops)

Nhân viên hiện trường

Order party

Bên ra lệnh

Ordering Customer

Khách hàng yêu cầu (~applicant)

Origin criteria

Tiêu chí xuất xứ

Originals

Bản gốc

Outbound

Hàng xuất

Outer packing

Đóng gói bên ngoài

Outsourcing

Thuê ngoài (xu hướng của Logistics)

Oversize

Quá khổ

Overweight

Quá tải

Package

Kiện hàng

Packing list

Phiếu đóng gói

Packing/packaging

Bao bì, đóng gói

Pair

Đôi

Pallet

Pallet

Partial cumulation

Cộng gộp từng phần

Partial shipment

Giao hàng từng phần

Particular average

Tổn thất riêng

Paying bank

Ngân hàng trả tiền

Payload = net weight

Trọng lượng hàng đóng (ruột)

Payment t

 

PCS (Panama Canal Surcharge)

Phụ phí qua kênh đào Panama

PCS (Port Congestion Surcharge)

Phụ phí tắc nghẽn cảng

Peak Season Surcharge (PSS)

Phụ phí mùa cao điểm.

Penalty

Điều khoản phạt

Period of presentation

Thời hạn xuất trình

Person in charge

Người phụ trách

PIC – person in contact

Người liên lạc

Pick up charge

Phí gom hàng tại kho (~trucking)

Piece

Chiếc, cái

Pipelines

Đường ống

Place and date of issue

Ngày và nơi phát hành

Place of Delivery/final destination

Nơi giao hàng cuối cùng

Place of receipt

Địa điểm nhận hàng để chở

Place of return

Nơi trả vỏ sau khi đóng hàng (theo phiếu EIR)

Plant protection department (PPD)

Cục bảo vệ thực vật

Port of Discharge/airport of discharge

Cảng/sân bay dỡ hàng

Port of Loading/airport of loading

Cảng/sân bay đóng hàng, xếp hàng

Port of transit

Cảng chuyển tải

Port-port

Giao từ cảng đến cảng

Pre-alert

Bộ hồ sơ (agent send to Fwder) trước khi hàng tới

Pre-carriage

Hoạt động vận chuyển nội địa Container hàng xuất khẩu trước khi Container được xếp lên tàu.

Presentation

Xuất trình

Presenting Bank

Ngân hàng xuất trình

Price countering

Hoàn giá, trao đổi giá (~ bargain

Price list

Đơn giá

Principle agreement

Hợp đồng nguyên tắc

Processing

Hoạt động gia công

Processing Contract

Hợp đồng gia công

Processing zone

Khu chế xuất

Procurement

Sự thu mua hàng

Producer

Nhà sản xuất

Product Specific Rules (PSRs)

Quy tắc cụ thể mặt hàng

Production List

Danh sách quy trình sản xuất

Proforma invoice

Hóa đơn chiếu lệ

Promissory note

Kỳ phiếu

Proof read copy

Người gửi hàng đọc và kiểm tra lại

Protest for Non-payment

Kháng nghị không trả tiền

Protest/strike

Đình công

Provisional Invoice

Hóa đơn tạm thời (tạm thời cho các lô hàng, chưa thanh toán)

Purchase

Mua hàng

Purchase contract

Hợp đồng mua hàng

Purchase order

Đơn đặt hàng

Phí AFR

Japan Advance Filling Rules Surcharge (AFR)

Phí BAF

Phụ phí xăng dầu (cho tuyến Châu Âu)

Phí CCL (Container Cleaning Fee)

Phí vệ sinh công-te-nơ

Quadricate

Bốn bản gốc như nhau

Quality assurance (QA)

Bộ phận quản lý chất lượng

Quality assurance and testing center 1-2-3 (Quatest )

Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng 1-2-3

Quality Control (QC)

Bộ phận quản lý chất lượng

Quality specifications

Tiêu chuẩn chất lượng

Quantity

Số lượng

Quantity of packages

Số lượng kiện hàng

Quota

Hạn ngạch

Quotation

Báo giá

Quote

Báo giá

Railway

Vận tải đường sắt

Railway bill

Vận đơn đường sắt

Rate

Tỉ lệ/mức giá

Receipt for shipment BL

Vận đơn nhận hàng để chở

Receiver

Người nhận (điện)

Refered container (RF) – thermal container

Container bảo ôn đóng hàng lạnh

Reference no

Số tham chiếu

Regional Value content – RVC

Hàm lượng giá trị khu vực (theo tiêu chỉ tỉ lệ %)

Reimbursing bank

Ngân hàng bồi hoàn

Release order

Đặt hàng (ai)

Remarks

Chú ý/ghi chú đặc biệt

Remittance

Chuyển tiền

Remitting bank

Ngân hàng chuyển tiền/ngân hàng nhờ thu

Report on receipt of cargo (ROROC)

Biên bản kết toán nhận hàng với tàu

Requirements

Yêu cầu

Retailer

Nhà bán lẻ

Revolving letter of credit

LC tuần hoàn

RFQ = request for quotation = inquiry

Yêu cầu hỏi giá/đơn hỏi hàng

Risk

Rủi ro

Road

Vận tải đường bộ

Roll

Nhỡ tàu

Roll

Cuộn

Rules of Origin (ROO)

Quy tắc xuất xứ

Said to contain

Được nói là gồm có

Said to contain (STC)

Kê khai gồm có

Said to weight

Trọng lượng khai báo

Sale Contract

Hợp đồng mua bán

Sales and Purchase contract

Hợp đồng mua bán ngoại thương

Sales contract = Sales contract

 

Sales Contract/Sale contract/Contract/Purchase contract

Hợp đồng ngoại thương

Sales off

Giảm giá

Sample

Mẫu hàng (kiểm tra chất lượng)

SCS (Suez Canal Surcharge)

Phụ phí qua kênh đào Suez

Sea waybill

Giấy gửi hàng đường biển

Seal

Chì

Seaport

Cảng biển

Seaway

Đường biển

Second original

Bản gốc thứ hai

Security charge

Phí an ninh (thường hàng air)

Security Surcharges (SSC)

Phụ phí an ninh (hàng air)

Sender

Người gửi (điện)

Service mode (SVC Mode)

Cách thức dịch vụ (VD

Service type (SVC Type)

Loại dịch vụ (VD

Set

Bộ

Settlement

Thanh toán

Sheet

Tờ, tấm

Shelf Life List

Bảng kê thời hạn sử dụng hàng hóa (hàng thực phẩm)

Ship flag

Cờ tàu

Ship rail

Lan can tàu

Ship’s owner

Chủ tàu

Shipmaster/Captain

Thuyền trưởng

Shipment period

Thời hạn giao hàng

Shipment terms

Điều khoản giao hàng

Shipped in apparent good order

Hàng đã bốc lên tàu nhìn bề ngoài ở trong điều kiện tốt

Shipped on board

Giao hàng lên tàu

Shipper

Người gửi hàng

Shipper certification for live animal

Xác nhận của chủ hàng về động vật sống

Shipper’s load and count (SLAC)

Chủ hàng đóng và đếm hàng

Shipping advice/shipment advice

Thông tin giao hàng

Shipping agent

Đại lý hãng tàu biển

Shipping documents

Chứng từ giao hang

Shipping documents

Chứng từ giao hàng

Shipping instruction

Hướng dẫn làm BL

Shipping Lines

Hãng tàu

Shipping marks

Ký mã hiệu

Shipping note – Phiếu gửi hàng

 

Sign

Kí kết

Signature

Chữ kí

Signed

Kí (tươi)

Slot

Chỗ (trên tàu) còn hay không

Society for Worldwide Interbank and Financial Telecomunication (SWIFT)

Hiệp hội viễn thông liên ngân hàng và các tổ chức tài chính quốc tế

Sole Agent

Đại lý độc quyền

Special consumption tax

Thuế tiêu thụ đặc biệt

Specific processes

Công đoạn gia công chế biến cụ thể

Stamp

Đóng dấu

Stand by letter of credit

LC dự phòng

Standard packing

Đóng gói tiêu chuẩn

Statement of fact (SOF)

Biên bản làm hàng

Storage

Phí lưu bãi của cảng (thường cộng vào demurrage)

Stowage

Xếp hàng

Stowage plan–Sơ đồ xếp hàng

 

Straight BL

Vận đơn đích danh

Straight BL

Vận đơn đích danh

Subject to

Tuân thủ theo

Supplier

Nhà cung cấp

Sur-charges

Phụ phí

Surrender B/L

Vận đơn giải phóng hàng bằng điện/vận đơn xuất trình trước

Survey report

Biên bản giám định

Swift code

Mã định dạng ngân hàng(trong hệ thống swift)

Switch Bill of Lading

Vận đơn thay đổi so vận đơn gốc

Taking in charge at

Nhận hàng để chở tại…

Tally sheet

Biên bản kiểm đếm

Tank container

Công-te-nơ bồn (đóng chất lỏng)

Tare

Trọng lượng vỏ cont

Target price

Giá mục tiêu

Tax invoice

Hóa đơn nộp thuế

Tax(tariff/duty)

Thuế

Telegraphic transfer reimbursement (TTR)

Hoan tra tien bang dien

Telegraphic transfer/Mail transfer

Chuyển tiền bằng điện/thư

Telex

Điện Telex trong hệ thống tín dụng

Telex fee

Phí điện giải phóng hàng

Telex release

Điện giải phóng hàng (cho Bill Surrender)

Temporary export/re-import

Tạm xuất-tái nhập

Temporary import/re-export

Tạm nhập-tái xuất

Terminal

Bến

Terminal handling charge (THC)

Phí làm hàng tại cảng

Terms and conditions

Điều khoản và điều kiện

Terms of guarantee/warranty

Điều khoản bảo hành

Terms of installation and operation

Điều khoản lắp đặt và vận hành

Terms of maintainance

Điều khoản bào trì, bảo dưỡng

Terms of payment

Điều kiện thanh toán

Terms of payment = Payment terms

 

Terms of test running

Điều khoản chạy thử

Test certificate

Giấy chứng nhận kiểm tra

Time sheet

Bảng tính thưởng phạt bốc dỡ

Time Sheet or Layday Statement

Bảng tính thời gian thưởng phạt bốc/dỡ

To order

Giao hàng theo lệnh…

Tolerance

Dung sai

Tonnage

Dung tích của một tàu

Twenty feet equivalent unit(TEU )

Đơn vị container bằng 20 foot

Typing errors

Lỗi đánh máy

The balance payment

Số tiền còn lại sau cọc

Third country invoicing

Hóa đơn bên thứ ba

Third original

Bản gốc thứ ba

Third party documents

Chứng từ bên thứ ba

Throat-cut price

Giá cắt cổ

Through BL

Vận đơn chở suốt

Tracking and tracing

Kiểm tra tình trạng hàng/thư

Trade balance

Cán cân thương mại

Trader

Trung gian thương mại

Trailer

Xe mooc

Transaction

Giao dịch

Transfer

Chuyển tiền

Transhipment

Chuyển tải

Transit time

Thời gian trung chuyển

Transit time

Thời gian trung chuyển

Trial order

Đơn đặt hàng thử

Trimming

San, cào hàng

Triplicate

Ba bản gốc như nhau

Trucking

Phí vận tải nội địa

UCP – The uniform Customs and Practice for Documentary credit

Các quy tắc thực hành thống nhất về tín dụng chứng từ

Unclean BL

Vận đơn không hoàn hảo (Clean BL

Underbilling

Giảm giá trị hàng trên invoice

Undertaking

Cam kết

Undervalue = Underbilling

 

Uniform Rules for Bank-to-Bank Reimbursements Under Documentary Credit (URR) 

Quy tắc thống nhất về hoàn trả tiền giữa các ngân hàng theo tín dụng chứng từ

Uniform Rules for Collection (URC)

Quy tắc thống nhất về nhờ thu

Unit

Đơn vị

Unit price

Đơn giá

Usance LC = Defered LC

 

Validity

Thời hạn hiệu lực (của báo giá)

Validity

Thời gian hiệu lực

Value Date

Ngày giá trị

VAT

Value added tax

VCIS

Vietnam Customs Intelligence Information System

Verified Gross Mass weight (VGM)

Phiếu khai báo tổng trọng lượng hàng

Veterinary Certificate – Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật

 

Vietnam Automated Cargo and Port Consolidated System

Hệ thống thông quan hàng hóa tự động

Volume

Số lượng hàng book

Volume weight

Trọng lượng thể tích (tính cước LCL)

Voyage

Tàu chuyến

Voyage No

Số chuyến tàu

War risk

Bảo hiểm chiến tranh

Warehousing

Hoạt động kho bãi

WCO –World Customs Organization

Hội đồng hải quan thế giới

Weather in berth or not – WIBON

Thời tiết xấu

Weather working day

Ngày làm việc thời tiết tốt

Weight List

Phiếu cân trọng lượng hàng

Weightcharge = chargeable weight

 

Wholesaler

Nhà bán buôn

Wholly obtained (WO)

Xuất xứ thuần túy

WRS (War Risk Surcharge)

Phụ phí chiến tranh

X-ray charges

Phụ phí máy soi (hàng air)

 >>> Có thể bạn quan tâm: Trọn bộ từ vựng tiếng Anh về biển thông dụng nhất

 

Thuật ngữ chuyên ngành logistics

 

 

Thuật ngữ chuyên ngành logistics

Nghĩa tiếng Việt

Open- top container ( OT)

container mở nóc

Verified Gross Mass weight ( VGM)

Phiếu khai báo tổng trọng lượng hàng

Safe of Life Advance at sea ( SOLAS)

Công ước về an toàn sinh mạng của con người trên biển

Japan Advance Filing Rules ( AFR)

phí khai báo trước( quy tắc AFR của Nhật)

Currency Adjustment Charges (CAC) – Currency Adjustment Factor

Phụ phí điều chỉnh tiền cước – Hệ số điều chỉnh tiền cước

Combined transport or multimodal transport

Vận tải phối hợp hay vận tải đa phương thức

Container Cleaning Fee( CCL)

Phí vệ sinh công- te- nơ

War Risk Surcharge( WRS)

Phụ phí chiến tranh

Master Bill of Lading( MBL)

Vận đơn chủ

House Bill of Lading( HBL)

Vận đơn nhà

Bulker Adjustment Factor (BAF)

Hệ số điều chỉnh giá nhiên liệu

Container Freight Station ( FS Warehouse)

Kho hàng lẻ

Bulk Cargo

Hàng rời

Clean on board Bill of Lading

Vận đơn sạch, hàng đã xuống tàu

Closing date or Closing time

Ngày hết hạn nhận chở hàng

Container Yard

Nơi tiếp nhận và lưu trữ container

Estimated to Departure (ETD)

Thời gian dự kiến tàu chạy

Estimated to arrival (ETA)

Thời gian dự kiến tàu đến

Less than truckload (LTL)

Hàng lẻ không đầy xe tải

Full truckload (FTL)

Hàng giao nguyên xe tải

International ship and port security charges (ISPS)

Phụ phí an ninh cho tàu và cảng quốc tế

Advanced Manifest System fee (AMS)

Yêu cầu khai báo chi tiết hàng hóa trước khi hàng hóa này được xếp lên tàu( USA, Canada)

DET (Detention)

Phí lưu container tại kho riêng

Consolidation or Groupage

Việc gom hàng

BL revised

Vận đơn đã chỉnh sửa

Peak Season Surcharge (PSS)

Phụ phí mùa cao điểm

Agency agreement

Hợp đồng đại lý

All in rate

Phí cước toàn bộ

Antedated Bill of Lading

Vận đơn ký lùi ngày cấp

Container Freight Station (CFS Warehouse)

Kho hàng lẻ

>>> Mời xem thêm: tiếng anh 1 thầy kèm 1 trò pantado

Trọn bộ từ vựng tiếng Anh về biển thông dụng nhất

Biển là một địa điểm du lịch quá lý tưởng vào mùa hè với chúng ta phải không nào?.Bài viết hôm nay chúng tôi sẽ giúp bạn củng cố kiến thức về từ vựng tiếng Anh về biển thông dụng nhất. Hãy cùng tìm hiểu nhé!

 

Từ vựng tiếng Anh về biển

 

từ vựng tiếng Anh về biển

 

Đừng bỏ qua bộ từ vựng tiếng Anh về biển dưới đây nhé! Nó sẽ giúp bạn rất nhiều trong giao tiếp đó.

 

  • Sea: biển
  • Ocean: đại dương
  • Wave: sóng
  • Island: đảo
  • Harbor: cảng
  • Port: cảng
  • Submarine: tàu ngầm
  • Ship: tàu
  • Boat: thuyền
  • Captain: thuyền trưởng
  • Fisherman: người đánh cá
  • Lifeguard: người cứu hộ
  • Seashore: bờ biển
  • Beach: biển
  • Coast: bờ (biển, đại dương)
  • Sea gull: chim mòng biển
  • Sand dune: cồn cát
  • Whale: cá voi
  • Shark: cá mập
  • Dolphin: cá heo
  • Octopus: bạch tuộc
  • Jellyfish: con sứa
  • Seaweed: rong biển
  • Coral: san hô
  • Coral reef: rặng san hô
  • Clam: nghêu
  • Starfish: sao biển
  • Seal: hải cẩu
  • Turtle: rùa
  • Crab: cua
  • Sea horse: cá ngựa
  • Sun hat: mũ chống nắng
  • Sunbathe: tắm nắng 
  • Surfing: lướt sóng
  • Mollusk: động vật thân mềm
  • Pinniped: động vật có chân màng
  • Zooplankton: sinh vật phù du
  • Tides: thủy triều
  • Ebb tides: thủy triều xuống
  • Whitecaps: sóng bạc đầu

 >>> Mời xem thêm: Top 100 từ vựng tiếng Anh chủ đề cắm trại phổ biến nhất

Bài giới thiệu về biển cả bằng tiếng Anh

 

từ vựng tiếng Anh về biển

 

A sea is a place full of wonder and mystery, where the hands of man have barely breached her depths. The Great Barrier Reef teeming with sea creatures of every shape and size is truly the metropolis of the sea. Thousands of fish swim briskly along the reef. Fish are like people of the sea. All fish this one has gills that allow him to take oxygen from the water. Water is the air of the sea. Nearby a great sunken ship has descended to the ocean floor shipwrecks the car crashes of the sea.. A great white shark is the mayor of the sea. And finally, we come to the shore beyond a vast and alien wilderness that fish are unable to explore.

 

Seas play a very important role in our lives. They are not only the best source of transportation but also a significant source of food, medicines, and economical growth. They are the main component which balances the biosphere and ecosystem of the earth. Without seas, life might cease to exist affecting the survival of the human race. Hence it is our prime responsibility to protect our seas and keep it clean. Always remember that whatever we give to our Mother Nature will get credited back to us in the future.

>>> Có thể bạn quan tâm: gia sư tiếng anh trực tuyến 1 kèm 1

Top 100 từ vựng tiếng Anh chủ đề cắm trại phổ biến nhất

Cắm trại là hoạt động vô cùng thú vị và ưa thích của rất nhiều người trên thế giới. Địa điểm cắm trại lí tưởng có thể là những bãi cỏ ngoài công viên hoặc các cánh rừng hoang sơ ít người tới. Vậy bạn đã biết được những từ vựng tiếng Anh chủ đề cắm trại nào rồi? Cùng tìm hiểu ngay bài viết dưới đây để bạn có thể giao tiếp tiếng Anh đơn giản hơn khi đi chơi với bạn bè nhé!

 

Từ vựng tiếng Anh chủ đề cắm trại

 

từ vựng tiếng Anh chủ đề cắm trại
 

 

Từ vựng

Dịch nghĩa

adventure

cuộc phiêu lưu, mạo hiểm

animals

động vật

axe

cái rìu

backpack

ba lô

binoculars

ống nhòm

boots

giày

cabin

nhà gỗ nhỏ, túp lều

camp

cắm trại, trại

camper van

xe ô tô du lịch

campfire

lửa trại

campground

khu cắm trại, bãi cắm trại

canoe

thuyền độc mộc, thuyền gỗ

canteen

nhà ăn, quán cơm bình dân

cap

mũ lưỡi trai

caravan

xe gia đình

climb

leo (núi)

compass

la bàn

cooler

thùng trữ đá, thùng xốp

day pack

dạng ba lô cho đi du lịch trong ngày

dehydrated food

thức ăn khô

dugout

thuyền độc mộc

equipment

trang thiết bị

evergreen

cây xanh

first aid kit

hộp sơ cứu

fishing

câu cá

fishing rod

cần câu cá

flashlight/ torch

đèn pin

folding chair

ghế xếp, ghế gấp

forest

rừng

gear

đồ đạc, đồ dùng

gorp

hỗn hợp hạt, trái cây sấy khô… để ăn giữa các bữa ăn nhằm cung cấp năng lượng

hammock

cái võng

hat

cái mũ

hike

leo (núi)

hiking boots

giày leo núi

hunting

săn bắt

hut

túp lều

insect

côn trùng

insect repellent

thuốc diệt côn trùng

 

từ vựng tiếng Anh chủ đề cắm trại

 

kayak

chèo (thuyền)

knapsack

túi, ba lô

lake

hồ nước

lantern

đèn xách tay, đèn lồng

logs

củi

map

bản đồ

matches

diêm

moon

mặt trăng

mountain

núi

national park

công viên quốc gia

natural

tự nhiên, tính tự nhiên

nature

thiên nhiên

oar

chèo

outdoors

ngoài trời

outside

bên ngoài

paddle

bơi, chèo chậm rãi

park

công viên

path

đường mòn, con đường

penknife

dao nhíp

pup tent

lều trại nhỏ, hình tam giác

rain jacket

áo mưa

rope

dây, dây thừng

scenery

phong cảnh

sleeping bag

túi ngủ

stars

vì sao, ngôi sao

state park

công viên công cộng

sun

mặt trời

sunscreen

kem chống nắng

tarp

vải bạt

tent

lều trại, lều bạt

thermos bottle/ flask

bình giữ nhiệt

trail

đường mòn

trailer

cây leo

trees

cây

trip

chuyến đi

vest

áo gi lê, áo không tay không cổ

walking

đi bộ

water bottle

bình nước

waterfall

thác nước

wildlife

cuộc sống hoang dã

woods

gỗ

>>> Mời xem thêm: Các cách chào hỏi bằng tiếng Anh thông dụng nhất

>>> Có thể bạn quan tâm: Học tiếng Anh online 1 kèm 1 giá rẻ