Từ vựng thông dụng

Top 150 từ vựng về địa điểm thông dụng nhất 

Nếu bạn là một người đam mê khám phá du lịch thì đừng bỏ qua bài viết này nhé. Bài viết sẽ giúp bạn tổng hợp từ vựng tiếng Anh về địa điểm để bạn có thể tự tin đi lại trên đường phố và biết chính xác nơi mình cần đến nhé!

 

Từ vựng về địa điểm du lịch trong tiếng Anh

 

 

  • Avenue: Đại lộ
  • Art gallery: Triển lãm nghệ thuật
  • Bank: Ngân hàng
  • Block of flats: Tòa chung cư
  • Bowling alley: Trung tâm Bowling
  • Bus stop: Điểm dừng chân xe Bus
  • Building society: Công ty cho vay tiền mua nhà
  • Car showroom: Cửa hàng trưng bày ô tô
  • Charity shop: Cửa hàng từ thiện
  • Cathedral: Nhà thờ lớn
  • Market: Chợ
  • Skate park: Trung tâm trượt băng
  • Synagogue: Giáo đường do Thái
  • Mosque: Nhà thờ Hồi Giáo
  • Concert hall: Nhà hát
  • Second-hand clothing shop: Cửa hàng bán quần áo cũ
  • Cemetery: Nghĩa trang
  • Swimming pool: Bể bơi
  • Car park: Bãi đỗ xe
  • Children’s playground: Sân chơi dành cho trẻ em
  • Delicatessen: Cửa hàng bán đồ ăn sẵn
  • Off licence: Cửa hàng bán rượu
  • Sports shop: Cửa hàng bán đồ thể thao
  • Department store: Cửa hàng bách hóa
  • Dry cleaners: Cửa hàng giặt khô
  • Street: Đường phố
  • Park: Công viên
  • Zoo: Vườn bách thú
  • Church: Nhà thờ
  • DIY shop: Cửa hàng bán đồ tự sử chữa trong nhà
  • Cafe: Quán cà phê
  • Grocery store: Tiệm tạp hóa
  • School: Trường học
  • Petrol station: Trạm xăng
  • Police station: Đồn cảnh sát
  • Company: Công ty
  • Dress shop: Cửa hàng bán quần áo
  • Resort: Khu nghỉ dưỡng
  • Doctor: Phòng khám
  • Restaurant: Nhà hàng
  • Hotel: Khách sạn
  • Pedestrian subway: Đường hầm dành cho người đi bộ
  • Launderette: Hiệu giặt tự động
  • Fast food store: Cửa hàng đồ ăn nhanh
  • Post office: Bưu điện
  • Multi-storey car park: Bãi đỗ xe có nhiều tầng
  • Bookstore: Hiệu sách
  • Pavement: Vỉa hè
  • Stationery store: Cửa hàng văn phòng phẩm
  • Shoe shop: Cửa hàng bán giầy
  • Pharmacy: Cửa hàng bán thuốc
  • Pubs: Quán rượu
  • Shopping center: Trung tâm mua sắm
  • Nightclub: Hộp đêm
  • Fire station: Trạm cứu hỏa
  • Pedestrian Street: Phố đi bộ
  • Tower: Tháp
  • Beach: Bãi biển
  • Mountain: Núi
  • Florists: Cửa hàng bán hoa
  • Lake: Hồ
  • Island: Đảo
  • Pool: Bể bơi
  • Garden center: Trung tâm cây cảnh
  • Nation: Quốc gia
  • Mausoleum: Lăng tẩm
  • Temple: Đền thờ
  • Town square: Quảng trường thành phố
  • Garage: Ga ra ô tô
  • Pyramid: Kim tự tháp
  • Toy shop: Cửa hàng bán đồ chơi
  • Gift shop: Cửa hàng bán đồ lưu niệm
  • The Hanging Gardens: Vườn treo
  • Square: Quảng trường
  • General store: Cửa hàng tạp hóa
  • Temple: Văn miếu
  • Pagoda: Chùa
  • Museum: Bảo tàng
  • Train station: Ga tàu
  • Tower block: Tòa tháp
  • Health center: Trung tâm y tế
  • Hospital: Bệnh viện
  • Library: Thư viện
  • Tailors: Cửa hàng may

>>> Mời xem thêm: Top từ vựng tiếng Anh về viện bảo tàng thông dụng nhất

 

Từ vựng tiếng Anh về địa điểm du lịch nổi tiếng ở Việt Nam

 

 

Ở Việt Nam có rất nhiều địa điểm nổi tiếng được nhiều người biết tới. Hãy cùng học ngay các từ vựng dưới đây để có thể giới thiệu đến những người bạn nước ngoài nhé!

  • Long Bien Bridge: Cầu Long Biên
  • Son Tra Peninsula: Bán Đảo Sơn Trà
  • Ba Na Hills: Bà Nà Hills
  • Cu Chi Tunnels: Địa đạo Củ Chi
  • Vietnam History Museum: Bảo tàng lịch sử Việt Nam
  • Suoi Tien tourist area: Khu du lịch Suối Tiên
  • Ben Thanh market: Chợ Bến Thành
  • Independence Palace: Dinh độc lập
  • Ba Vi National Park: Vườn quốc gia Ba Vì
  • Ha Long Bay: Vịnh Hạ Long
  • Cua Lo Beach: Bãi biển Cửa Lò
  • Hanoi flagpole: Cột cờ Hà Nội
  • Hoa Lo prison: Nhà tù Hỏa Lò
  • Tran Quoc Pagoda: Chùa Trấn Quốc
  • Quoc Tu Giam Temple: Văn miếu Quốc Tử Giám
  • Ancient city of Hanoi: Phố cổ Hà Nội
  • Hoan Kiem lake: Hồ Hoàn Kiếm
  • Ba Dinh square: Quảng trường Ba Đình

 

Một số mẫu câu giao tiếp về các địa điểm trong tiếng Anh thường gặp

 

 

  • Hoan Kiem Lake is so beautiful!

Hồ Hoàn Kiếm thực sự rất đẹp.

  • This is the most worth-living city in Vietnam according to foreign newspapers.

Đây là thành phố đáng sống nhất ở Việt Nam theo những tờ báo nước ngoài.

  • Local people are very kind, generous and hospitable.

Mọi người ở nơi đây vô cùng tốt bụng, hào phóng và hiếu khách.

  • Son Tra Peninsula has many beautiful beaches and caves.

Bán đảo Sơn Trà có rất nhiều bãi biển và hang dộng đẹp.

  • Not only being famous for landscapes, Ba Na Hills attracts tourists because of its cuisine.

Không chỉ nổi tiếng bởi có phong cảnh đẹp, Bà Nà Hills còn thu hút du khách bởi một phần nền ẩm thực ở đó.

>>> Có thể bản quan tâm: tiếng anh tiểu học online

Top từ vựng tiếng Anh về viện bảo tàng thông dụng nhất

Viện bảo tàng là một nơi cực kỳ thú vị để bạn có thể nghiên cứu tìm tói, khám phá. Đây là một nơi gìn giữ, trưng bày những giá trị nghệ thuật, tác phẩm vô giá, món đồ cổ xưa,... Cùng chúng tôi tìm hiểu khám phá trọn bộ từ vựng tiếng Anh về viện bảo tàng thông dụng nhất qua bài viết dưới đây nhé!.

 

từ vựng tiếng Anh về viện bảo tàng

 

Từ vựng tiếng Anh về viện bảo tàng

 

Tour guide (hướng dẫn viên), “Museum (viện bảo tàng), Exhibition (triển lãm), Souvenir (đồ lưu niệm),… là một trong số những từ vựng tiếng Anh về bảo tàng cơ bản bạn thường xuyên bắt gặp. Cùng tìm hiểu danh sách các từ vựng về chủ đề bảo tàng thông dụng nhất, note lại để tiện ôn tập và ghi nhớ danh sách dưới đây nhé..

  • Museum /mju:’ziəm/: Viện bảo tàng
  • Tour guide /tʊə gaɪd/: Hướng dẫn viên
  • Exhibition /,eksi’bi∫n/: Triển lãm
  • Gallery /’gæləri/: Phòng trưng bày
  • Souvenir /su:və’niə/: Đồ lưu niệm
  • Archives /’ɒ:kaivz/: Nơi giữ lại tài liệu lịch sử
  • Entrance /’entrəns/: Lối vào
  • Wander (around) /’wɔndə/: Đi lang thang
  • Embroidery /im’brɔidəri/: Đồ thêu
  • Brocade /brə’keid/: Vải thêu kim tuyến
  • Textile /’tekstail/: Đồ vải
  • Wood carving /wʊd ˈkɑːvɪŋ/: Điêu tự khắc gỗ
  • Pottery /’pɔtəri/: Đồ gốm, đồ thủ công
  • Jewelry making: Kim hoàn
  • Betel /’be:təl/: Tục ăn trầu
  • Script /skript/: Chữ viết
  • Curator /kjuə’reitə/: Người vận hành bảo tàng
  • Preservation /,prevə’vei∫n/: Sự bảo tồn
  • Admission fee: Phí vào cửa
  • Gift shop: Cửa hàng quà tặng
  • Cultural /’kʌlt∫ərəl/: Mang tính văn hóa
  • Cultural heritage: Di sản văn hóa
  • Indigenous culture: Văn hóa bản xứ
  • Civilization /,sivəlai’zei∫n/: Nền văn minh
  • Oral history: Lịch sử truyền miệng
  • History /’histri/: Lịch sử
  • Folk culture: Văn hóa dân gian
  • Custom /’kʌstəm/: Tập quán, phong tục
  • Ethnic minority: Dân tộc thiểu số
  • Central Highlands: Tây Nguyên
  • Midland /’midlənd/: Trung du
  • Mountainous region: Miền núi
  • Delta /’deltə/: Đồng bằng
  • Artifact /’ɑ:tifækt/: Dụng cụ hoặc vũ khí được con người tạo ra
  • Orchestra /’ɔ:kistrə/: Dàn nhạc
  • Puppet /’pʌpit/: Con rối
  • Sculpture /’skʌlpt∫ə/: Nghệ thuật điêu tự khắc, tác phẩm điêu khắc
  • Indigenous biliefs: Tôn giáo bản địa
  • Buddhism /’budizm/: Phật giáo
  • Painting /’peintiη/: Bức vẽ
  • Stilt house: Nhà sàn
  • Pagoda /pə’goudə/: Chùa
  • Communal house: Nhà rông
  • Only for the exhibition: Lối dành riêng cho phòng trưng bày

 

từ vựng tiếng Anh về viện bảo tàng

 

>>> Mời xem thêm: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ j thông dụng nhất

 

Tiếng Anh giao tiếp trong viện bảo tàng

 

Mẫu câu giao tiếp

Nghĩa tiếng Việt

What time do you close?

Mấy giờ bên bạn/ anh/ chị/ ngài đóng cửa vậy?

The museum will closed on Tuesdays

Bảo tàng sẽ đóng cửa vào thứ Ba hàng tuần

Can I take photographs?

Tôi có thể chụp ảnh được chứ?

Are there any guided tours today?

Hôm nay có bất kỳ buổi tham quan có chỉ dẫn nào không vậy?

What time do you close?

Mấy giờ thì bạn/ anh/ chị/ ngài đóng cửa vậy?

What time does the next guided tour start?

Mấy giờ thì buổi thăm quan có hướng dẫn tiếp theo bắt đầu?

Where’s the cloakroom?

Căn phòng để đồ ở chỗ nào thế?

Who’s that painting by?

Ai là người vẽ bức tranh đó vậy?

Do you have a plan of the museum?

Bạn/ anh/ chị/ ngài có sơ đồ của bảo tàng không?

We have to leave our bags in the cloakroom

Chúng tôi phải để túi trong phòng để đồ

How much is it to get in?

Giá tiền của vé vào trong là bao nhiêu thế?

Is there an admission charge?

Vào trong có mất phí không?

Would you like an audio-guide?

Bạn/ anh/ chị/ ngài có cần bộ đàm hướng dẫn không?

This museum’s got a very good collection of …

Bảo tàng có một bộ sưu tập … rất hay

 

Đoạn hội thoại tiếng Anh về chủ đề viện bảo tàng

 

từ vựng tiếng Anh về viện bảo tàng

>> Mời tham khảo: Ngữ pháp tiếng anh là gì?

Khách du lịch & Người viện bảo tàng

Hội thoại

Nghĩa tiếng Việt

Adam

Good morning. What time does the museum will close today?

Chào buổi sáng. Viện bảo tàng vào ngày hôm nay sẽ đóng lúc mấy giờ thế?

Susan

The museum will close at 8pm

Bảo tàng sẽ đóng cửa vào lúc tám giờ tối

Adam

So what time does it open tomorrow?

Vậy vào ngày mai khoảng thời gian nào bảo tàng sẽ mở cửa thế?

Susan

The museum opens at 8am

Bảo tàng sẽ mở cửa vào lúc tám giờ sáng

Adam

So how much is the admission?

Vậy giá vé vào cửa là bao nhiêu thế?

Susan

The admission fee is $8, but $5 if you have a coupons

Tiền vé vào cửa là 8 đô, tuy nhiên chỉ 4 đô nếu bạn có phiếu khiếu mãi.

Adam

And are there any special exhibitions on right now?

Ở đây có triển lãm nào đặc biệt ngay bây giờ không?

Susan

Yes, there’s a special exhibition of Phan Nhu Thiec’s paintings

Có, có triển lãm tranh đặc biệt của họa sỹ Phan Như Thiếc

Adam

Is this included in the price of admission?

Nó đã bao gồm giá vé vào cửa chưa?

Susan

No, there’s a separate $10 for the exhibition

Không, có giá vé 10 đô riêng cho triển lãm tranh này

>>> Có thể bạn quan tâm: học tiếng anh trực tuyến cho trẻ em

THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!

 

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ j thông dụng nhất

Từ vựng được xem như là phần xương sống, là cốt lõi để giúp bạn có thể ứng dụng được tất cả các kỹ năng khác một cách tốt nhất. Hãy cùng tìm hiểu những từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ j qua bài viết dưới đây để làm dày vốn từ vựng của mình ngay nhé!

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ j

  • Judiciousnesses: sự phán xét
  • Jurisprudential: luật học
  • Justifiability: tính hợp lý, tính chất hợp lý
  • Justiciability: tính thẩm định
  • Justifications: biện minh
  • Jollifications: điều kiện
  • Justification: sự biện hộ
  • Jurisprudence: khoa luật pháp, luật học
  • Justificatory: biện minh
  • Justificative: để bào chữa, để biện hộ
  • Journalistic: báo chí
  • Juvenescence: thời kỳ thanh thiếu niên
  • Juvenilities: vị thành niên
  • Judicatories: giám khảo
  • Joyfulnesses: niềm vui
  • Justifiable: có thể biện minh được
  • Justiciable: bị thuộc quyền xét xử
  • Journeywork: hành trình
  • Jactitation: phô trương
  • Journalizes: viết nhật ký
  • Journalist: nhà báo, ký giả
  • Journalism: báo chí
  • Jeopardize: hủy hoại, liều mạng
  • Judgmental: phán xét
  • Journeyman: người hành trình
  • Judgements: bản án, sự xét xử

 

từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ j

 

>>> Mời xem thêm: Tổng hợp những từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ g thông dụng

  • Judiciary: cơ quan tư pháp
  • Jewellery: đồ kim hoàn
  • Juridical: pháp lý
  • Jellyfish: con sứa
  • Judicious: khôn ngoan
  • Jailhouse: nhà tù
  • Juxtapose: để cạnh nhau
  • Junction: giao lộ, chờ gặp nhau
  • Jeopardy: nguy cơ, cảnh hiểm nghèo
  • Jubilant: hâm hoan, mừng rỡ
  • Joystick: cần điều khiển
  • Juncture: thời cơ
  • Jaundice: bệnh vàng da, sự ghen tức
  • Jalapeno: ớt
  • Justice: sự công bằng
  • Journal: tạp chí
  • Journey: hành trình
  • Jealous: ghen tuông
  • Justify: bào chữa, biện hộ
  • Jointly: chung, cùng nhau
  • Juniper: cây bách xù
  • Jubilee: lễ kỷ niệm
  • Junior: trẻ em
  • Jungle: rừng nhiệt đới, mớ hỗn độn
  • Jacket: áo khoác
  • Joint: chung, khớp
  • Juice: nước ép
  • Judge: thẩm phán
  • Jolly: vui vẻ
  • Jakes: trò đùa
  • Just: chỉ
  • Jump: nhảy
  • Job: nghề nghiệp
  • Joy: vui sướng

>>> Có thể bạn quan tâm: đăng ký học tiếng anh trực tuyến

THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!

Tổng hợp những từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ g thông dụng

Cùng chúng tôi tìm hiểu những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ g qua bài viết dưới đây ngay nhé!

Tổng hợp những từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ g

  • Gastroenteritis: viêm dạ dày ruột
  • Garrulousnesses: sự tuyệt vời
  • Geochronologies: địa lý
  • Gastronomically: nói về mặt kinh tế học
  • Governmentalism: chủ nghĩa chính quyền
  • Gravitationally: hấp dẫn
  • Groundbreaking: động thổ
  • Generalization: sự khái quát
  • Geosynchronous: không đồng bộ địa lý
  • Granddaughter: cháu gái
  • Gratification: sự hài lòng, sự vừa ý
  • Gubernatorial: thống đốc
  • Geomorphology: địa mạo
  • Groundskeeper: người trông coi
  • Gastrocnemius: dạ dày
  • Groundbreaker: tàu ngầm
  • Geochronology: địa lý học
  • Geochemistry: địa hóa học
  • Governorship: quyền thống đốc
  • Geriatrician: bác sĩ nhi khoa
  • Gastrulation: đau bụng

 

từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ g

 

>>> Mời xem thêm: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ i hay gặp nhất

  • Grandmother: bà nội/bà ngoại
  • Grandfather: ông nội/ông ngoại
  • Generalized: tổng quát
  • Gingerbread: bánh gừng
  • Gravimetric: trọng lực, trọng lượng
  • Grammatical: ngữ pháp
  • Goaltending: làm mục tiêu, săn bàn
  • Grandparent: ông bà
  • Gerontology: ngành nghiên cứu tuổi già
  • Gastronomic: kinh tế học
  • Gallbladder: túi mật
  • Government: chính phủ
  • Generation: thế hệ
  • Geographic: địa lý
  • Girlfriend: bạn gái
  • Graduation: tốt nghiệp
  • Goalkeeper: thủ môn
  • Generosity: hào phóng, rộng lượng
  • Gynecology: phụ khoa
  • Groundwork: cơ sở
  • Greenfield: cánh đồng xanh
  • Generally: nói chung là
  • Guarantee: bảo hành
  • Gathering: thu nhập
  • Geography: môn địa lý
  • Gentleman: quý ông, quý phái
  • Generator: máy phát điện
  • Gratitude: lòng biết ơn
  • Geometric: hình học
  • Glamorous: hào nhoáng
  • Goldsmith: thợ kim hoàn
  • Guerrilla: du kích
  • Guidance: hướng dẫn
  • Generate: tạo ra
  • Graphics: đồ họa
  • Governor: thống đốc
  • Grateful: tri ân
  • Guardian: người giám hộ
  • Generous: hào phóng
  • Goodwill: thiện chí 
  • Genomics: bộ gen
  • Goodness: nhân hậu
  • Greeting: lời chào
  • Grouping: phân nhóm
  • Geometry: hình học
  • General: chung
  • Greater: lớn hơn
  • Gallery: bộ sưu tập
  • Genuine: chính hãng
  • Genetic: di truyền 
  • Gravity: trọng lực
  • Graphic: đồ họa
  • Gateway: cổng vào
  • Goodbye: tạm biệt 
  • Garment: quần áo
  • Growth: sự phát triển
  • Global: toàn cầu
  • Ground: đất
  • Golden: vàng
  • Garden: vườn
  • Guilty: tội lỗi
  • Gender: giới tính
  • Gather: tụ họp
  • Gentle: dịu dàng
  • Genius: thiên tài
  • Group: nhóm
  • Great: tuyệt
  • Green: màu xanh
  • Glass: cốc thủy tinh
  • Grown: tăng
  • Grade: cấp
  • Grape: nho
  • Good: tốt
  • Give: tặng, đưa
  • Game: trò chơi
  • Goal: mục tiêu, bàn thắng
  • Gain: thu được
  • Grow: lớn lên
  • Gold: vàng
  • Girl: cô gái
  • Gene: gia hệ
  • Grid: lưới
  • Gray: màu xám
  • Gate: cổng

>>> Có thể bạn quan tâm: tiếng anh 1 thầy kèm 1 trò pantado

Theo dõi Thư viên Tiếng Anh Pantado để học thêm nhiều kiến thức Tiếng Anh hay nhé!

THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ i hay gặp nhất

Cùng tích lũy ngay cho mình vốn từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ i qua bài viết dưới đây nào! Lưu ngay bài viết và cùng ôn tập các bạn nhé!

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ i

  • Instrumentation: thiết bị đo đạc
  • Interchangeable: có thể hoán đổi cho nhau
  • Indemnification: sự bồi thường
  • Intercollegiate: liên trường
  • Incompatibility: không tương thích
  • Inconsequential: không đáng kể
  • Impressionistic: nghệ sĩ ấn tượng
  • Interscholastic: xen kẽ
  • Instrumentalist: nhạc cụ, nhạc công
  • Incomprehension: sự hiểu biết
  • Instrumentality: công cụ
  • Intellectualism: chủ nghĩa trí tuệ
  • Infrastructure: cơ sở hạ tầng
  • Identification: nhận biết
  • Interpretation: diễn dịch
  • Interdependent: liên kết với nhau, phụ thuộc vào nhau
  • Insurmountable: không thể vượt qua
  • Indiscriminate: bừa bãi
  • Interpretative: phiên dịch
  • Intelligentsia: người thông minh, người khôn ngoan
  • Indestructible: không thể phá hủy
  • Impressionable: không thể ấn tượng
  • Irreconcilable: không thể hòa giải
  • Insignificance: không đáng kể
  • Interplanetary: liên hành tinh
  • Inconsiderable: không thể coi thường
  • International: quốc tế
  • Investigation: cuộc điều tra
  • Institutional: thể chế
  • Incorporating: kết hợp
  • Inappropriate: không thích hợp
  • Indispensable: cần thiết
  • Investigative: điều tra
  • Insignificant: tầm thường
  • Inconvenience: bất lợi, không thuận tiện
  • Instantaneous: tức thì
  • Interpersonal: giữa các cá nhân
  • Irresponsible: vô trách nhiệm

 

từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ i

 

>>> Mời xem thêm: trung tâm luyện thi chứng chỉ cho bé

 

  • Introduction: giới thiệu
  • Intelligence: sự thông minh
  • Intellectual: trí thức
  • Incorporated: kết hợp
  • Independence: sự độc lập
  • Installation: cài đặt
  • Intermediate: trung gian
  • Instrumental: nhạc cụ
  • Illustration: hình minh họa
  • Insufficient: không đủ
  • Interference: giao thoa
  • Inflammatory: gây viêm
  • Introductory: giới thiệu 
  • Inconsistent: không nhất quán
  • Information: thông tin
  • Independent: độc lập
  • Immediately: tức thì
  • Interesting: thú vị
  • Improvement: sự tiến bộ
  • Integration: hội nhập
  • Institution: tổ chức
  • Intelligent: thông minh
  • Interactive: tương tác
  • Incorporate: kết hợp
  • Instruction: chỉ dẫn
  • Interaction: sự tương tác
  • Investigate: điều tra
  • Imagination: trí tưởng tượng
  • Investment: sự đầu tư 
  • Individual: cá nhân
  • Industrial: công nghiệp
  • Initiative: sáng kiến
  • Importance: tầm quan trọng
  • Interested: thú vị
  • Innovative: sáng tạo
  • Impossible: không thể nào
  • Innovation: sự đổi mới
  • Impressive: ấn tượng
  • Instrument: dụng cụ
  • Indication: sự chỉ dẫn
  • Important: quan trọng
  • Insurance: bảo hiểm
  • Institute: học viện
  • Immediate: ngay tức khắc
  • Influence: ảnh hưởng
  • Interview: phỏng vấn
  • Intention: chú ý
  • Introduce: giới thiệu
  • Interface: giao diện
  • Implement: triển khai thực hiện
  • Inflation: lạm phát
  • Inventory: hàng tồn kho
  • Infection: nhiễm trùng
  • Increase: tăng
  • Included: bao gồm
  • Involved: bị liên lụy
  • Internal: nội bộ
  • Indicate: nội bộ
  • Intended: dự định
  • Identify: nhận định
  • Informed: thông báo
  • Interior: nội địa
  • Instance: phiên bản
  • Include: bao gồm
  • Improve: tiến bộ, cải thiện 
  • Initial: ban đầu
  • Instead: thay vì
  • Imagine: tưởng tượng
  • Intense: mãnh liệt
  • Insight: sáng suốt
  • Instant: tức thì
  • Income: thu nhập = earning
  • Impact: sự va chạm
  • Inside: phía trong
  • Indeed: thật
  • Island: đảo
  • Intend: ý định, dự định
  • Injury: thương tật
  • Invest: đầu tư
  • Import: nhập khẩu
  • Ignore: làm lơ
  • Invite: mời
  • Issue: vấn đề
  • Image: hình ảnh
  • Ideal: lý tưởng
  • Index: mục lục
  • Input: đầu vào
  • Inner: bên trong
  • Imply: bao hàm, ngụ ý
  • Inter: hấp dẫn
  • Irony: trớ trêu
  • Idiom: cách diễn đạt
  • Idea: ý tưởng
  • Item: mục
  • Icon: biểu tượng

>>> Có thể bạn quan tâm: Tìm hiểu ngay những từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ b cơ bản nhất

THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!

 

Tìm hiểu ngay những từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ b cơ bản nhất

Việc tích lũy một lượng từ vựng nhất định cho bản thân là điều quan trọng và vô cùng cần thiết. Hãy cùng tìm hiểu những từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ b qua bài viết dưới đây nhé!

Những từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ b cơ bản nhất

  • Bidirectionally: hai chiều
  • Blamelessnesses: vô tội vạ
  • Bloodlessnesses: không có máu
  • Breathabilities: thở
  • Brotherlinesses: tình anh em
  • Businesspersons: doanh nhân
  • Bouleversement: đại lộ
  • Bootlessnesses: không có ủng
  • Brainstormings: động não
  • Blanketflowers: hoa chăn
  • Barometrically: đo khí áp
  • Bastardization: sự khốn nạn
  • Businesswoman: nữ doanh nhân
  • Bacteriologic: vi khuẩn học
  • Backstretches: duỗi lưng
  • Backcountries: đất nước
  • Beneficiation: người thụ hưởng
  • Breakthrough: đột phá
  • Biographical: tiểu sử
  • Battleground: chiến trường
  • Businesslike: kinh doanh
  • Bloodthirsty: khát máu
  • Brainwashing: tẩy não
  • Brinkmanship: nghề nghiệp
  • Boringnesses: sự nhàm chán
  • Brightnesses: độ sáng
  • Businessman: doanh nhân
  • Blockbuster: bom tấn
  • Bloodstream: dòng máu
  • Backcountry: hậu phương
  • Breadwinner: trụ cột gia đình
  • Beneficence: tính hay làm phúc
  • Background: lý lịch
  • Beneficial: có lợi
  • Biological: sinh học
  • Basketball: bóng rổ
  • Breathless: hết hơi
  • Blackboard: tấm bảng đen

 

từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ b

 

>>> Mời xem thêm: Những từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ c đầy đủ nhất

 

  • Beginning: bắt đầu
  • Beautiful: xinh đẹp
  • Broadcast: phát sóng
  • Breakfast: bữa ăn sáng
  • Brilliant: xuất sắc
  • Briefcase: vật đựng hồ sơ
  • Backstage: hậu trường
  • Billboard: bảng quảng cáo
  • Business: kinh doanh
  • Building: xây dựng
  • Becoming: trở thành
  • Breaking: phá vỡ
  • Birthday: sinh nhật
  • Bathroom: phòng tắm
  • Baseball: quả bóng rổ
  • Behavior: hành vi
  • Between: giữa, khoảng cách
  • Because: bởi vì
  • Believe: tin tưởng
  • Benefit: lợi ích
  • Brought: mang lại, mang đến
  • Billion: tỷ
  • Balance: cân bằng
  • Banking: tin cậy, ngân hàng
  • Besides: ngoài ra
  • Before: trước đây
  • Better: tốt hơn
  • Become: trở nên, trở thành
  • Became: trở thành
  • Behind: phía sau
  • Budget: ngân sách
  • Bridge: cây cầu
  • Board: bảng
  • Began: bắt đầu
  • Built: xây dựng
  • Basic: cơ bản
  • Bring: mang
  • Black: màu đen
  • Blood: máu
  • Back: trở lại
  • Book: cuốn sách, đặt phòng
  • Bill: hóa đơn
  • Blue: màu xanh
  • Best: tốt nhất
  • Beer: bia
  • Bird: con chim
  • Boat: thuyền
  • Busy: bận
  • But: nhưng
  • Big: lớn
  • Buy: mua
  • Bad: tệ
  • Box: hộp
  • Bar: quán bar
  • Bed: giường ngủ
  • Bee: con ong
  • By: bởi
  • Be:

 

 

>>> Có thể bạn quan tâm:

ứng dụng học tiếng anh giao tiếp trực tuyến

Khóa học Tiếng Anh online 1 kèm 1 cho bé

THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!

Những từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ c đầy đủ nhất

Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ c chiếm khá nhiều trong số lượng từ vựng tiếng Anh. Hãy cùng chúng tôi điểm qua những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ c thông dụng qua bài viết dưới đây ngay nhé!

Những từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ C

  • Contemporaneous: cùng thời
  • Conservationist: nhà bảo tồn
  • Constructionist: nhà xây dựng
  • Complementarity: sự bổ sung
  • Capitalizations: viết hoa
  • Characteristic: đặc tính
  • Constitutional: theo hiến pháp
  • Classification: phân loại
  • Comprehensible: có thể hiểu được
  • Congregational: hội đoàn
  • Containerboard: thùng chứa
  • Counterbalance: đối trọng
  • Countermeasure: biện pháp đối phó

 

từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ c

 

>>> Có thể bạn quan tâm: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ d bạn cần biết

  • Communication: giao tiếp
  • Comprehensive: sự nhận thức
  • Consideration: sự xem xét
  • Complementary: bổ túc
  • Consolidation: sự bền vững, sự kiên cố
  • Certification: chứng nhận
  • Contamination: ô nhiễm
  • Confrontation: đối đầu
  • Construction: xây dựng
  • Considerable: đáng kể
  • Contribution: sự đóng góp
  • Compensation: đền bù
  • Conservative: thận trọng
  • Conventional: thông thường
  • Conversation: cuộc hội thoại
  • Constitution: tổ chức
  • Continuation: tiếp tục
  • Competition: Sự cạnh tranh
  • Corporation: sự hợp tác
  • Comfortable: sự thoải mái
  • Considering: đang cân nhắc, xem xét
  • Combination: sự kết hợp
  • Consumption: tiêu dùng
  • Communicate: giao tiếp
  • Concentrate: tập trung
  • Challenging: thử thách
  • Certificate: chứng chỉ
  • Countrywide: ngoại ô
  • Commission: ủy ban
  • Conference: hội nghị
  • Commercial: thương mại
  • Considered: xem xét
  • Commitment: lời cam kết
  • Collection: bộ sưu tập
  • Confidence: tự tin
  • Connection: sự kết nối
  • Consistent: thích hợp
  • Concerning: liên quan
  • Completion: hoàn thành 
  • Conclusion: phần kết luận
  • Community: cộng đồng
  • Committee: ủy ban
  • Corporate: đoàn thể
  • Condition: tình trạng
  • Concerned: lo âu 
  • Certainly: chắc chắn
  • Challenge: thử thách
  • Character: tính cách
  • Component: thành phần
  • Confident: tự tin
  • Connected: đã kết nối 
  • Candidate: ứng cử viên
  • Classroom: phòng học
  • Children: trẻ em
  • Continue: tiếp tục
  • Complete: hoàn thành
  • Chairman: chủ tịch
  • Computer: máy tính
  • Customer: khách hàng
  • Contract: hợp đồng
  • Critical: sự phê bình
  • Consumer: khách hàng
  • Consider: xem xét
  • Capacity: sức chứa
  • Campaign: chiến dịch
  • Control: kiểm soát
  • Company: công ty
  • Certain: chắc chắn
  • Contact: liên lạc, liên hệ
  • Country: thành phố
  • Current: hiện hành
  • Central: trung tâm
  • Council: hội đồng
  • College: trường đại học
  • Complex: phức tạp
  • Century: thế kỷ
  • Change: thay đổi
  • Common: chung
  • Course: khóa học
  • Create: tạo nên
  • Coming: đang đến
  • Choice: lựa chọn
  • Credit: tín dụng
  • Client: khách hàng
  • Chance: cơ hội
  • Charge: sạc điện, phí
  • Could: có thể 
  • Chief: lãnh tụ, trưởng
  • Cause: nguyên nhân, nguyên do
  • Class: lớp học
  • Close: đóng
  • Court: sân nhà, chỗ ở
  • Clear: trong sáng, khoảng trống
  • Child: đứa trẻ
  • Carry: mang
  • Cover: che đậy, bao phủ 
  • Check: kiểm tra
  • Coast: bờ biển
  • Chain: chuỗi
  • Clean: sạch sẽ, rõ ràng
  • Catch: nắm lấy, bắt lấy
  • Come: đến
  • Cost: phí
  • Case: trường hợp, tình huống, thực tế
  • City: thành phố
  • Call: gọi
  • Care: quan tâm
  • Cash: tiền mặt 
  • Card: thẻ
  • Cook: nấu
  • Calm: điềm tĩnh
  • Can: có thể
  • Car: xe ô tô
  • Cut: cắt
  • Cry: khóc

>>> Mời xem thêm:

trung tâm luyện thi chứng chỉ cho bé

Từ vựng tiếng anh bắt đầu bằng chữ k

THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ D thường gặp

Chúng ta đều biết rằng học từ vựng tiếng Anh là bước quan trọng để có thể giao tiếp tốt tiếng Anh. Thế nhưng, việc học từ vựng lại không hề đơn giản chút nào. Bài viết hôm nay chúng tôi sẽ gửi tới bạn những từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ d giúp cho việc tích lũy vốn từ  của bạn trở nên đơn giản và tiết kiệm thời gian hơn. Hãy cùng tìm hiểu qua bài viết này nhé!

>>> Mời xem thêm: Top 200 từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ e thông dụng nhất​​​​​​

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ d

  • Dance: nhảy
  • Dangerous: nguy hiểm
  • Dark: tối, bóng tối
  • Date: ngày tháng, hẹn hò
  • Daughter: con gái
  • Day: ngày
  • Daily: hàng ngày
  • Dairy: sản phẩm bơ sữa
  • Dead: chết, đã qua đời
  • Deal: giao dịch; thỏa thuận
  • Dear: thân yêu, kính yêu
  • Death: cái chết
  • Debate: tranh luận
  • Debt: nợ nần
  • Debut: ra mắt
  • Decade: thập kỷ
  • Decision: quyết định
  • Dedicated: tận tụy
  • Deep: sâu
  • Desk: cái bàn 
  • Degree: bằng cấp
  • Delay: sự chậm trễ
  • Delicious: ngon miệng
  • Delivery: vận chuyển
  • Demand: yêu cầu, nhu cầu
  • Democracy: dân chủ
  • Deny: phủ nhận
  • Depart: khởi hành
  • Detection: phát hiện
  • Departure: sự khởi hành
  • Department: phòng ban, khoa
  • Dependent: phụ thuộc
  • Devil: ác quỷ
  • Describe: diễn tả, miêu tả
  • Desert: sa mạc
  • Dessert: món tráng miệng
  • Design: thiết kế
  • Desire: mong muốn
  • Destroy: phá hủy
  • Detailed: chi tiết, bày tỏ
  • Development: sự phát triển
  • Device: thiết bị
  • Devote: công hiến
  • Decent: tử tế, đứng đắn
  • Dragon: con rồng 
  • Decree: sắc lệnh, tuyên án
  • Delete: xóa
  • Deficiency: sự thiếu hụt
  • Destruction: sự phá hủy
  • Declaration: tờ khai
  • Defendant: bị cáo
  • Detect: phát hiện
  • Detective: thám tử
  • Despite: mặc dù
  • Deposit: đặt cọc
  • Desertification: sa mạc hóa, ngày hạn hán
  • Departmentalize: phòng ban, bộ phận hóa
  • Destructivities: sự phá hủy
  • Determination: sự quyết tâm, sự cương quyết
  • Demographics: số liệu thống kế nhân khẩu học
  • Description: sự miêu tả
  • Demonstrate: chứng minh
  • Destination: điểm đến
  • Deliriousnesses: sự say mê
  • Demographically: nhân khẩu học
  • Demonstration: trình diễn, thuyết minh 
  • Demonstrative: biểu tình
  • Decompression: giảm bớt sức ép
  • Decomposition: sự phân hủy
  • Demystification: sự phá vỡ
  • Deconstruction: giải cấu trúc
  • Depot: kho hàng; ga xe lửa, bến xe buýt
  • Depreciation: khấu hao
  • Definition: định nghĩa
  • Defense: phòng thủ
  • Depression: phiền muộn, trầm cảm
  • Definitive: dứt khoát
  • Decoration: sự trang trí
  • Dialogue: cuộc hội thoại
  • Diamond: kim cương
  • Diary: nhật ký
  • Diet: chế độ ăn uống
  • Dictionary: từ điển
  • Difference: sự khác biệt
  • Difficulty: khó khăn
  • Dinner: bữa tối
  • Direction: hướng, chỉ dẫn
  • Directory: danh mục
  • Director: giám đốc, đạo diễn
  • Division: phân công
  • Directly: trực tiếp
  • Disappear: biến mất, không còn
  • Disaster: thảm họa
  • Discipline: kỷ luật
  • Discover: khám phá
  • Disease: bệnh tật
  • Dish: món ắn; cái đĩa
  • Dismiss: sa thải, giải tán
  • Distance: khoảng cách.
  • Display: trưng bày
  • Disappointing: thất vọng, không làm thỏa mãn
  • Disposition: tính cách
  • Discretionary: tùy ý
  • Disadvantaged: thiệt thòi
  • Disinterested: vô tư
  • Discontinuity: sự gián đoạn
  • Distinctive: khác biệt
  • Distinction: sự khác biệt; danh hiệu
  • Distinguished: phân biệt 
  • District: huyện, miền, khu vực
  • Discontinuous: không liên tục
  • Dispassionate: không hài lòng
  • Distribution: sự phân phát
  • Distributor: nhà phân phối
  • Diverse: đa dạng
  • Divide: chia tách
  • Dive: lặn
  • Divorce: ly hôn
  • Dizzy: chóng mặt
  • Different: khác nhau
  • Discuss: bàn luận
  • Dissatisfaction: không hài lòng, không bằng lòng
  • Discontinuation: ngừng, gián đoạn
  • Disadvantageous: bẩt lợi, làm thiệt hại, làm tổn thất
  • Disproportional: không cân xứng
  • Dissatisfactory: không đạt yêu cầu
  • Discrimination: phân biệt đối xử
  • Disappointment: thất vọng, nản lòng
  • Discriminatory: phân biệt đối xử, sự nhận thức
  • Disintegration: sự tan rã
  • Discouragement: chán nản, thất vọng
  • Disinclination: không ưa, chán ghét
  • Disciplinary: thuộc về kỷ luật
  • Disadvantage: bất lợi
  • Disagreement: bất đồng ý kiến
  • Displacement: dịch chuyển, sự dời chỗ
  • Dissatisfied: không hài lòng
  • Discriminate: phân biệt
  • Disseminated: phổ biến

>> Xem thêm: Phân biệt desert và dessert chi tiết nhất

từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ d

 

  • Doctor: bác sĩ
  • Document: tài liệu
  • Documentary: phim tài liệu
  • Dog: con chó
  • Domestic: nội địa; gia súc
  • Donate: quyên góp, tặng
  • Door: cái cửa
  • Double: gấp đôi
  • Doubt: nghi ngờ
  • Down: xuống, thấp
  • Download: tải xuống
  • Downstairs: tầng dưới
  • Drama: kịch, phim kịch tính
  • Draw: vẽ tranh
  • Drawback: trở ngại, hạn chế
  • Dream: giấc mơ
  • Dread: lo sợ
  • Dress: trang phục; váy dài
  • Drink: đồ uống; uống
  • Drift: xu hướng, trôi dạt
  • Drill: khoan, luyện tập
  • Drive: lái xe
  • Drought: hạn hán
  • Drop: rơi; giọt
  • Drown: chết đuối, làm ngập
  • Drug: thuốc
  • Dry: khô
  • Duck: con vịt
  • Dull: buồn tẻ, chán ngắt
  • Duty: nhiệm vụ; thuế
  • Dump: bãi đổ rác
  • Durable: bền vững
  • Duration: Thời gian, khoảng thời gian
  • Dusk: hoàng hôn, chạng vạng
  • Dynamic: năng động

>>> Có thể bạn quan tâm: Trung tâm luyện thi chứng chỉ tiếng Anh cho bé

Bài viết trên Pantado đã cung cấp cho bạn các từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ D phổ biến nhất. Chúc bạn học tập tốt và mở rộng thêm vốn từ tiếng Anh của mình nhé.