Tổng hợp từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ i hay gặp nhất
Cùng tích lũy ngay cho mình vốn từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ i qua bài viết dưới đây nào! Lưu ngay bài viết và cùng ôn tập các bạn nhé!
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ i
- Instrumentation: thiết bị đo đạc
- Interchangeable: có thể hoán đổi cho nhau
- Indemnification: sự bồi thường
- Intercollegiate: liên trường
- Incompatibility: không tương thích
- Inconsequential: không đáng kể
- Impressionistic: nghệ sĩ ấn tượng
- Interscholastic: xen kẽ
- Instrumentalist: nhạc cụ, nhạc công
- Incomprehension: sự hiểu biết
- Instrumentality: công cụ
- Intellectualism: chủ nghĩa trí tuệ
- Infrastructure: cơ sở hạ tầng
- Identification: nhận biết
- Interpretation: diễn dịch
- Interdependent: liên kết với nhau, phụ thuộc vào nhau
- Insurmountable: không thể vượt qua
- Indiscriminate: bừa bãi
- Interpretative: phiên dịch
- Intelligentsia: người thông minh, người khôn ngoan
- Indestructible: không thể phá hủy
- Impressionable: không thể ấn tượng
- Irreconcilable: không thể hòa giải
- Insignificance: không đáng kể
- Interplanetary: liên hành tinh
- Inconsiderable: không thể coi thường
- International: quốc tế
- Investigation: cuộc điều tra
- Institutional: thể chế
- Incorporating: kết hợp
- Inappropriate: không thích hợp
- Indispensable: cần thiết
- Investigative: điều tra
- Insignificant: tầm thường
- Inconvenience: bất lợi, không thuận tiện
- Instantaneous: tức thì
- Interpersonal: giữa các cá nhân
- Irresponsible: vô trách nhiệm
>>> Mời xem thêm: trung tâm luyện thi chứng chỉ cho bé
- Introduction: giới thiệu
- Intelligence: sự thông minh
- Intellectual: trí thức
- Incorporated: kết hợp
- Independence: sự độc lập
- Installation: cài đặt
- Intermediate: trung gian
- Instrumental: nhạc cụ
- Illustration: hình minh họa
- Insufficient: không đủ
- Interference: giao thoa
- Inflammatory: gây viêm
- Introductory: giới thiệu
- Inconsistent: không nhất quán
- Information: thông tin
- Independent: độc lập
- Immediately: tức thì
- Interesting: thú vị
- Improvement: sự tiến bộ
- Integration: hội nhập
- Institution: tổ chức
- Intelligent: thông minh
- Interactive: tương tác
- Incorporate: kết hợp
- Instruction: chỉ dẫn
- Interaction: sự tương tác
- Investigate: điều tra
- Imagination: trí tưởng tượng
- Investment: sự đầu tư
- Individual: cá nhân
- Industrial: công nghiệp
- Initiative: sáng kiến
- Importance: tầm quan trọng
- Interested: thú vị
- Innovative: sáng tạo
- Impossible: không thể nào
- Innovation: sự đổi mới
- Impressive: ấn tượng
- Instrument: dụng cụ
- Indication: sự chỉ dẫn
- Important: quan trọng
- Insurance: bảo hiểm
- Institute: học viện
- Immediate: ngay tức khắc
- Influence: ảnh hưởng
- Interview: phỏng vấn
- Intention: chú ý
- Introduce: giới thiệu
- Interface: giao diện
- Implement: triển khai thực hiện
- Inflation: lạm phát
- Inventory: hàng tồn kho
- Infection: nhiễm trùng
- Increase: tăng
- Included: bao gồm
- Involved: bị liên lụy
- Internal: nội bộ
- Indicate: nội bộ
- Intended: dự định
- Identify: nhận định
- Informed: thông báo
- Interior: nội địa
- Instance: phiên bản
- Include: bao gồm
- Improve: tiến bộ, cải thiện
- Initial: ban đầu
- Instead: thay vì
- Imagine: tưởng tượng
- Intense: mãnh liệt
- Insight: sáng suốt
- Instant: tức thì
- Income: thu nhập = earning
- Impact: sự va chạm
- Inside: phía trong
- Indeed: thật
- Island: đảo
- Intend: ý định, dự định
- Injury: thương tật
- Invest: đầu tư
- Import: nhập khẩu
- Ignore: làm lơ
- Invite: mời
- Issue: vấn đề
- Image: hình ảnh
- Ideal: lý tưởng
- Index: mục lục
- Input: đầu vào
- Inner: bên trong
- Imply: bao hàm, ngụ ý
- Inter: hấp dẫn
- Irony: trớ trêu
- Idiom: cách diễn đạt
- Idea: ý tưởng
- Item: mục
- Icon: biểu tượng
>>> Có thể bạn quan tâm: Tìm hiểu ngay những từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ b cơ bản nhất
THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!