Top từ vựng tiếng Anh về viện bảo tàng thông dụng nhất
Viện bảo tàng là một nơi cực kỳ thú vị để bạn có thể nghiên cứu tìm tói, khám phá. Đây là một nơi gìn giữ, trưng bày những giá trị nghệ thuật, tác phẩm vô giá, món đồ cổ xưa,... Cùng chúng tôi tìm hiểu khám phá trọn bộ từ vựng tiếng Anh về viện bảo tàng thông dụng nhất qua bài viết dưới đây nhé!.
Từ vựng tiếng Anh về viện bảo tàng
Tour guide (hướng dẫn viên), “Museum (viện bảo tàng), Exhibition (triển lãm), Souvenir (đồ lưu niệm),… là một trong số những từ vựng tiếng Anh về bảo tàng cơ bản bạn thường xuyên bắt gặp. Cùng tìm hiểu danh sách các từ vựng về chủ đề bảo tàng thông dụng nhất, note lại để tiện ôn tập và ghi nhớ danh sách dưới đây nhé..
- Museum /mju:’ziəm/: Viện bảo tàng
- Tour guide /tʊə gaɪd/: Hướng dẫn viên
- Exhibition /,eksi’bi∫n/: Triển lãm
- Gallery /’gæləri/: Phòng trưng bày
- Souvenir /su:və’niə/: Đồ lưu niệm
- Archives /’ɒ:kaivz/: Nơi giữ lại tài liệu lịch sử
- Entrance /’entrəns/: Lối vào
- Wander (around) /’wɔndə/: Đi lang thang
- Embroidery /im’brɔidəri/: Đồ thêu
- Brocade /brə’keid/: Vải thêu kim tuyến
- Textile /’tekstail/: Đồ vải
- Wood carving /wʊd ˈkɑːvɪŋ/: Điêu tự khắc gỗ
- Pottery /’pɔtəri/: Đồ gốm, đồ thủ công
- Jewelry making: Kim hoàn
- Betel /’be:təl/: Tục ăn trầu
- Script /skript/: Chữ viết
- Curator /kjuə’reitə/: Người vận hành bảo tàng
- Preservation /,prevə’vei∫n/: Sự bảo tồn
- Admission fee: Phí vào cửa
- Gift shop: Cửa hàng quà tặng
- Cultural /’kʌlt∫ərəl/: Mang tính văn hóa
- Cultural heritage: Di sản văn hóa
- Indigenous culture: Văn hóa bản xứ
- Civilization /,sivəlai’zei∫n/: Nền văn minh
- Oral history: Lịch sử truyền miệng
- History /’histri/: Lịch sử
- Folk culture: Văn hóa dân gian
- Custom /’kʌstəm/: Tập quán, phong tục
- Ethnic minority: Dân tộc thiểu số
- Central Highlands: Tây Nguyên
- Midland /’midlənd/: Trung du
- Mountainous region: Miền núi
- Delta /’deltə/: Đồng bằng
- Artifact /’ɑ:tifækt/: Dụng cụ hoặc vũ khí được con người tạo ra
- Orchestra /’ɔ:kistrə/: Dàn nhạc
- Puppet /’pʌpit/: Con rối
- Sculpture /’skʌlpt∫ə/: Nghệ thuật điêu tự khắc, tác phẩm điêu khắc
- Indigenous biliefs: Tôn giáo bản địa
- Buddhism /’budizm/: Phật giáo
- Painting /’peintiη/: Bức vẽ
- Stilt house: Nhà sàn
- Pagoda /pə’goudə/: Chùa
- Communal house: Nhà rông
- Only for the exhibition: Lối dành riêng cho phòng trưng bày
>>> Mời xem thêm: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ j thông dụng nhất
Tiếng Anh giao tiếp trong viện bảo tàng
Mẫu câu giao tiếp |
Nghĩa tiếng Việt |
What time do you close? |
Mấy giờ bên bạn/ anh/ chị/ ngài đóng cửa vậy? |
The museum will closed on Tuesdays |
Bảo tàng sẽ đóng cửa vào thứ Ba hàng tuần |
Can I take photographs? |
Tôi có thể chụp ảnh được chứ? |
Are there any guided tours today? |
Hôm nay có bất kỳ buổi tham quan có chỉ dẫn nào không vậy? |
What time do you close? |
Mấy giờ thì bạn/ anh/ chị/ ngài đóng cửa vậy? |
What time does the next guided tour start? |
Mấy giờ thì buổi thăm quan có hướng dẫn tiếp theo bắt đầu? |
Where’s the cloakroom? |
Căn phòng để đồ ở chỗ nào thế? |
Who’s that painting by? |
Ai là người vẽ bức tranh đó vậy? |
Do you have a plan of the museum? |
Bạn/ anh/ chị/ ngài có sơ đồ của bảo tàng không? |
We have to leave our bags in the cloakroom |
Chúng tôi phải để túi trong phòng để đồ |
How much is it to get in? |
Giá tiền của vé vào trong là bao nhiêu thế? |
Is there an admission charge? |
Vào trong có mất phí không? |
Would you like an audio-guide? |
Bạn/ anh/ chị/ ngài có cần bộ đàm hướng dẫn không? |
This museum’s got a very good collection of … |
Bảo tàng có một bộ sưu tập … rất hay |
Đoạn hội thoại tiếng Anh về chủ đề viện bảo tàng
>> Mời tham khảo: Ngữ pháp tiếng anh là gì?
Khách du lịch & Người viện bảo tàng |
Hội thoại |
Nghĩa tiếng Việt |
Adam |
Good morning. What time does the museum will close today? |
Chào buổi sáng. Viện bảo tàng vào ngày hôm nay sẽ đóng lúc mấy giờ thế? |
Susan |
The museum will close at 8pm |
Bảo tàng sẽ đóng cửa vào lúc tám giờ tối |
Adam |
So what time does it open tomorrow? |
Vậy vào ngày mai khoảng thời gian nào bảo tàng sẽ mở cửa thế? |
Susan |
The museum opens at 8am |
Bảo tàng sẽ mở cửa vào lúc tám giờ sáng |
Adam |
So how much is the admission? |
Vậy giá vé vào cửa là bao nhiêu thế? |
Susan |
The admission fee is $8, but $5 if you have a coupons |
Tiền vé vào cửa là 8 đô, tuy nhiên chỉ 4 đô nếu bạn có phiếu khiếu mãi. |
Adam |
And are there any special exhibitions on right now? |
Ở đây có triển lãm nào đặc biệt ngay bây giờ không? |
Susan |
Yes, there’s a special exhibition of Phan Nhu Thiec’s paintings |
Có, có triển lãm tranh đặc biệt của họa sỹ Phan Như Thiếc |
Adam |
Is this included in the price of admission? |
Nó đã bao gồm giá vé vào cửa chưa? |
Susan |
No, there’s a separate $10 for the exhibition |
Không, có giá vé 10 đô riêng cho triển lãm tranh này |
>>> Có thể bạn quan tâm: học tiếng anh trực tuyến cho trẻ em
THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!