Từ vựng thông dụng

Top 300+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành gỗ phổ biến nhất

Nếu bạn có đam mê nghiên cứu về các loại gỗ hay làm các công việc liên quan đến gỗ thì đừng nên bỏ lỡ bài viết dưới đây nhé! Bài viết sẽ giúp bạn tổng hợp ôn tập và tìm hiểu các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành gỗ một cách đầy đủ và chi tiết nhất. Cùng theo dõi bài viết ngay nào!

 

 

Từ vựng Tiếng Anh về các loại gỗ

 

Dưới đây là danh sách tên gọi tiếng Anh của một số loại gỗ phổ biến ở Việt Nam, bạn có thể tham khảo để việc ứng dụng giao tiếp tiếng Anh vào công việc và đời sống hàng ngày trở nên thuận tiện hơn nhé.

 

Tên tiếng Anh

Nghĩa tiếng Việt

Alder

Gỗ Tổng Quán Sủi (Gỗ Trăn)

Ash

Gỗ Tần Bì

Autralian Pine

Gỗ Thông nhựa

Apitong

Gỗ Táu

Basswood

Gỗ Trầm Hương (Gỗ Đoạn)

Beech

Gỗ Dẻ Gai

Camphrier, Camphor Tree

Long Não

Cherry

Gỗ Anh Đào

Cupressus funebris

Gỗ Ngọc Am

Cypress

Gỗ Hoàng Đàn

Dalbergia cochinchinensis

Gỗ Trắc

Dalbergia tonkinensis Prain

Gỗ Sưa

Doussi

Gỗ Đỏ

Ebony

Gỗ Mun

Faux Acajen

Gỗ Xà cừ

Horsetail Tree

Gỗ Thông đuôi ngựa

Iron-wood

Gỗ Nghiến

Ironwood (Tali)

Gỗ Lim

Jack-tree, Jacquier

Gỗ Mít

Lumbayau

Huỳnh Đường

Mahogany

Gỗ Gụ

Maple

Gỗ Thích

Manguier Mango

Gỗ Xoài

Magnolia

Hồng tùng kim giao

Mukulungu

Gỗ Sến

Padauk

Huệ mộc

Padouk: Camwood, Barwood, Mbel, Corail

Gỗ Giáng Hương

Poplar

Gỗ Bạch Dương

Pearl Grinding wooden

Gỗ Ngọc Nghiến

Pine Wood

Gỗ thông

Rubber

Cao su

Rosewood

Hồng Mộc (Gỗ Cẩm Lai)

Solid Oak và White Oak, Red Oak

Các loại gỗ Sồi

Sapele

Gỗ Xoan Đào

Vietnam Hinoki

Gỗ Pơ Mu

Terminalia/ Myrobolan

Gỗ Huỳnh

White Meranti

Gỗ chò

Yellow Flame

Chôm Chôm

 

 

>> Xem thêm: Từ vựng Tiếng Anh về bộ phận xe máy

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nội thất

 

Dưới đây là tổng hợp vài thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành nội thất có liên quan. Cùng khám phá ngay nào!

 

Từ vựng

Nghĩa tiếng Việt

Standing lamp

Đèn để bàn

Bariermatting

Thảm chùi chân ở cửa

Carpet

Thảm thông thường

Fireplace

Lò sưởi

Electric fire

Lò sưởi hoạt động bằng điện

Gas fire

Lò sưởi hoạt động bằng ga

Radiator

Lò sưởi

Cup broad

Tủ đựng bát đũa

Drinks cabinet

Tủ đựng giấy tờ công việc

Side broad

  Tủ ly

Wardrobe

Tủ đựng quần áo

Closet

tủ âm tường

Locker

tủ nhiều ngăn, có khóa mỗi ngăn

Bookcase

Tủ sách

Chandelier

Đèn chùm, đèn treo nhiều ngọn

Reading lamp

Đèn học

Wall lamp

Đèn tường

Ensuite bathroom

Buồng tắm trong phòng ngủ

Air conditioner

Điều hòa

Bath

Bồn tắm

Shower

Vòi hoa sen

Heater

Bình nóng lạnh

Internet access

Mạng Internet

Television

Tivi

Fridge

Cái tủ lạnh

Window curtain

rèm cửa sổ

Sink

bồn rửa

Curtain

Rèm, màn

Chest

tủ, két

Coat hanger

Móc treo quần áo

Hoover/ Vacuum/ Cleaner

Máy hút bụi

Spin dryer

Máy sấy quần áo

Poster

Bức ảnh lớn trong nhà

 

Một số thuật ngữ chuyên ngành gỗ

  • Accessory (n): phụ kiện
  • Accessory bag (n): túi phụ kiện thường kèm theo hàng lắp ráp
  • Abrasive cloth (n): nhám vải
  • Abrasive disc (n): nhám dĩa, nhám tròn
  • Abrasive belt (n): nhám vòng
  • Abrasive sheet (n): nhám tờ
  • Abrasive paper sheet (n): nhám tờ giấy
  • Abrasive cloth sheet (n): nhám tờ vải
  • Abrasive wide paper belt (n): nhám thùng giấy
  • Abrasive wide cloth belt (n): nhám thùng vải
  • Abrasive roll (n): nhám cuộn
  • Additive (n): chất phụ gia hay chất độn vào keo dán
  • Adequate (n): vật dán
  • Adhesion (n): Sự kết dính của 2 bề mặt
  • Adhesive (n): Keo dán, chất kết dính   adj. able to stick or
  • Adhesive tape transparent (n): băng keo trong
  • Adjustable screw (n): tăng đơ
  • Adult wood (n): gỗ thành thục
  • Air bubble sheet rolls (n): xốp bóp nổ, xốp khí ~ bubble roll
  • Air screw driver (n): súng bắn vít ~ screw gun
  • Aluminum turntable bearing (n): ~ aluminum tunrtable swivel,  mâm xoay, được làm băng nhôm
  • Ash (n): Gỗ tần bì
  • Architect (n): kiến trúc
  • Article number ~ cat No (n):  mã số
  • Ball bearing runner (n): ray bi
  • Bamboo (n): tre
  • Bamboo product (n): sản phẩm làm từ tre
  • Band saw (n): máy cưa vòng, máy cưa lọng
  • Band saw blade (n): lưỡi cưa vòng, lưỡi cưa lọng
  • Band tension indicator ~ Indication tension (n) đồng hồ báo độ căng của lưỡi cưa
  • Bark (n) : vỏ cây
  • Barker (n): máy bóc vỏ cây
  • Basic density (n): khối lượng thể tích cơ bản, được tính dựa trên khối lượng gỗ ở điều kiện khô kiệt và thể tích gỗ ở điều kiện tươi.
  • Basswood (n) gỗ đoạn
  • Bastard sawn board (n): ván gỗ với các vòng năm tạo góc 30 và 60 với bề mặt ván.
  • Batch (n) : một mẻ hay lô gỗ được sấy.
  • Batch dryer (n): Lò sấy theo từng mẻ.
  • Bearer (n)~Bolster: trụ kê, đà kê chông gỗ, được đặt giữa hai kiện gỗ hoặc giữa kiện gỗ và mặt phẳng chứa kiện gỗ, để tao khoảng trống đưa càng xe nâng vào.
  • Bed fitting (n): Phụ kiện giường
  • Bed fitting, adjustable height (n): Bás giường điều chỉnh độ cao
  • Bed fitting with cranked hook-in part (n): Bás giường dạng móc cong
  • Bedroom cabinet (n): Tù phòng ngủ
  • Bed hook plate (n): pas móc giường
  • Beech (n) gỗ dẻ gai
  • Beetle (n) : gỗ giẻ, là một loại gỗ lá rộng.
  • Bench cushion (n)
  • Bend (v) : uống cong, làm cong
  • Bend wood (n) gỗ uống cong
  • Bending strength : độ bền uốn cong
  • Blade (n): lưỡi dao
  • Bleach (n): tẩy trắng
  • Blender (n) thiết bị  trộn keo
  • Blending : trộn keo
  • Block (n): khúc gỗ, long gỗ được cưa ngắn từ cây gỗ tròn dài.
  • Blockboard (n): ván mộc
  • Blood albumin glue (n): keo albumin ( Albumin có trong máu động vật)
  • Board (n): ván gỗ Ex: rubber board
  • Boil (v): luộc
  • Boiler (n): nồi hơi
  • Bolster ~ bearer (n) trụ kê gỗ, kệ kê gỗ
  • Bolt (n) bulông
  • Bolt head (n) đầu ốc, đầu bulông
  • Bolt hole (n) lỗ bulông, lỗ chốt
  • Bond (v), (n): kết dính giữa chất dán dính với vật dán, liên kết.
  • Bond failure/Adhesive joint failure (n) Sự gãy mối liên kết
  • Bonding: quá trình dán dính
  • Bone glue (n): keo xương
  • Bookcase (n) tủ sách
  • Bookshelf (n) kệ sách
  • Botanical name (n): Tên khoa học của thực vật học
  • Bottle-neck check: nứt cổ chai
  • Bound water (n): Nước liên kết, nước nằm trên tế bào gỗ, có liên kết hóa học với các thành phần gỗ qua các liên kết hydro
  • Bow (n): hiện tượng cong hình cung của gỗ, hay mặt gỗ bị mo theo chiều dài.
  • Box – pilling: Phương pháp xếp gỗ khác nhau về chiều dài trong cùng kiện trước khi hong phơi hay sấy. Các ván gỗ dài nhất được xếp ở phía ngoài, các ván gỗ ngắn hơn được xếp ở phía trong và được đóng so le ở hai đầu kiệng gỗ để tạo cân bang trong vận chuyển và giảm tỉ lệ cong vệnh gỗ khi sấy.
  • Bracket (n): bás là phụ kiện ngành gỗ làm bằng kim loại Ex: Chair bracket
  • Brass table top lock (n) khóa bàn on off
  • Branch (n): cành nhánh
  • Brittleness (adj): Tính giòn, dễ gãy, dễ vỡ
  • Brown rot: Hiện tượng mục gỗ hay loại nấm làm mục gỗ tấn công chủ yếu thành phần xenlulô của gỗ, làm cho gỗ chuyển sang sẫm màu dưới tác động của áp suất gỗ có khuynh hướng bở vụn ra.
  • Brush sanding machine (n) máy chà nhám chổi
  • Bubble nail (n) đinh dù nhựa, đinh đế nhựa
  • Bubble roll (n)  xốp bóp nổ, xốp khí, xốp giảm chấn ~ air bubble sheet rolls, bubble wrap.
  • Building material (n): Vật lieu xây dung
  • Burner (n): Lò đốt
  • Từ vựng tiếng Anh ngành gỗ (phần 1)
  • C – lamp  ~ G – lamp (n) cảo chữ C
  • Cable outlet (n) nắp luồn dây điện
  • Cabinet lock (n) ~ door knop, khóa cửa
  • Cabinet knob (n) khóa tủ
  • Caliper (n): Thước kẹp dùng để đo kích thước chiều dầy, dài, rộng, độ sâu…
  • Cambium (n), cambial zone: Tầng cambium hay tầng phát sinh tế bào gỗ.
  • Canal (n): Ống dẫn Ex. Resin canal
  • Canopy (n): Tán cây
  • Cant (n): Gỗ hộp
  • Capacity (n): Công suất
  • Capacity to hold nail: Độ bền của đinh
  • Capacity to hold screw: Độ bền bám vít
  • Capillary (n, adj): Ống mao dẫn, mao quản
  • Capillary structure (n): Cấu trúc mao dẫn
  • Capillary force (n): lực mao dẫn hay áp suất thủy tĩnh trong mao mạch gỗ do sức căng bề mặt gây lên
  • Carcase connector (n): phụ kiện liên kết khung.
  • Carpenter (n) thợ mộc ~ woodworker ~ cabinetmaker
  • Case (n): môi trường bên ngoài thanh gỗ
  • Case-hardening Hiện tưởng ván gỗ mang ứng suất dư chưa được giải tỏa. Hiện tượng này chỉ được phát hiện sau khi xẻ hay dọc ván gỗ để làm mất cân bằng trạng thái ứng suất. Phần ván mới xẻ bị cong vào phía mặt cắt hoặc có dạng như khuyết tật cong lòng máng.
  • Casein glue (n) keo cazein
  • Caster (n) bánh xe
  • Catalyst (n) chất xúc tác
  • Carcass (n) khung, sườn, thùng gỗ
  • Caul (n) tấm lót bánh dăm ở máy ép
  • CCA ( copper-chromium-arsenic): một loại thuốc bảo quản gỗ.
  • Cedar (n): Gỗ tùng, một loại gỗ lá kim.
  • Ceiling (n): trần
  • Ceiling coil: Giàn nhiệt đặt gần trần lò sấy để làm ấm trần và mái lò, giúp ngăn ngừa ngưng tụ hơi nước.
  • Cell (n), celluar (adj): Tế bào lingving cell: Tế bào sống
  • Cell wall (n) Vách tế bào
  • Cellulose (n) Xenlulô
  • Cellulose chain (n) chuỗi xenlulô
  • Cement (n) Xi măng
  • Cement – bonded particleboard: Một loại ván dăm tổng hợp làm từ 25-30% dăm và 70-75% xi măng Portland, khá nặng với khối lượng  thể tích khoảng 1200kg/m3 song rất bền với ầm môi trường thay đổi mạnh và khả năng chống cháy cao.
  • Changeable knive (n) dao bào xoắn
  • Chair back (n) tựa ghế sau
  • Chair bracket (n): bás cho ghế
  • Char (n), Charcoal (n) Than, than  củi Ex: Due to pyrolysis, the timber reverts to a char popularly known as charcoal.
  • Charge (n) Mẻ gỗ sấy, tổng số gỗ được sấy cùng một lần trong lò sấy Ex: The driest board in the kiln charge
  • Charging mechanism (n) Cơ chế nạp phôi dăm vào các bàn ép
  • Check (v,n) vết nứt gỗ theo chiều dọc nhưng không xuyên suốt hết  tấm gỗ. Gỗ rạn là do ứng suốt căng trong quá trình làm khô gỗ.
  • Cherry (n) gỗ anh đào
  • Chip (v,n) băm thành dăm gỗ hay phần tử nhỏ, tạo nên ván dăm hoặc được nghiền thành bột gỗ để sản xuất ván sợi hay bột giấy để sản xuất giấy và được đo bằng đơn vị thể tích m3 gỗ đặc không kể vỏ Ex: timber may be saw or chipped.
  • Chipboard (n) ván dăm ~ particleboard
  • Chipper (n) máy băm dăm phiến
  • Chopping board (n) thớt gỗ ~ cutting board
  • Chuck (n) ngoàm cặp
  • Circular saw (n) cưa đĩa
  • Circulator (n) Quạt tuần hoàn
  • Cladding (n) Vật liệu trang trí mặt ngoài nhà cửa công trình, hay lớp sơn phủ Ex: Wood has been the most popular cladding material in Finland for decades.
  • Cleavage (n) Độ bền chịu tách ở mặt tiếp tuyến hay xuyên tâm
  • Clipper (n) machine used to cut a sheet into specified widths. Máy cắt hay máy xén theo cạnh ngang.
  • Clipped to size (n) cắt theo kích thước
  • Clog (v) Cản trở hay bịt kín Ex: Extractives clog the wood
  • Closing distance (n) khoảng cách đóng
  • CNC router (n) máy soi tự động
  • Coal (n) thán đá
  • Coat (v) phủ, bao phủ
  • Coating (n) lớp phủ ngoải
  • CoC (n) chain of costudy, là tiêu chuẩn về chuỗi hành trình sản phẩm gỗ do hội đồng quản trị rừng thế giới ban hành lần đầu vào năm 1993.
  • Coefficient (n) Hệ số, chỉ số. Ex: Coefficient of heat trasmission
  • Cohesive failure (n) Sự gãy mối liên kết keo trong vùng chất dán
  • Coil header (n) ~ manifold Ống góp, phần ống nối các đầu ống ( thường có đường kính bé hơn về một phía
  • Coil pipe (n) Ông dẫn nhiệt của bộ phận trao đổi nhiệt thường có đường kính nhỏ
  • Coil radiating surface Bế mặt tỏa nhiệt – Tồng diện tích bề mặt giàn nhiệt không bị cách nhiệt
  • Coil roofing nails (n) đinh đóng pallet trơn
  • Collapse (n,v) móp méo, hiện tượng co rút không bình thường xảy ra trên điểm bão hòa thớ gỗ, thường được phát hiện qua bề mặt gợn sóng của ván gỗ sấy
  • Collector (n) Bộ hấp thụ nhiết mặt trời của các lò sấy năng lượng mặt trời.
  • Continuous press (n) ép nhiệt
  • Combustible (adj) ~ flammble, dễ cháy
  • Compartment (adj) mẻ, Ex: Comprtmetn kiln, mẻ sấy
  • Composite material (n): Vật liệu tổng hợp
  • Compressed fiberboard (n): Ván sợi ép, ván có khối lượng riêng > 400kg/m3
  • Compression strength (n): độ bền nén
  • Compression wood (n): gỗ nén ở gỗ lá kim. Đây là vùng gỗ không bình thường được sinh ra ở gỗ lá kim để chống lại các tác nhân làm cho thân gỗ không thẳng như gió, nền đất nghiêng… Các tế bào không bình thường phát triển bị nén của thân cây, đặc trưng bởi hàm lượng linhin cao hơn, góc nghiêng của các bó xenlulo lớn hơn so với các tế bào bình thường, dẫn đến co rút dọc thớ lớn hơn, gây nên hiện tượng nút ngang thớ gỗ.
  • Concealed hinge (n) bản lề bật
  • Concealed hydraulic hinge (n): bản lề bật hơi, bản lề giảm chấn
  • Condensate (n): nước ngưng tụ, nước tạo bởi từ quá trỉnh làm lạnh hơi nước.
  • Conditoning treatment (n): điều hòa, xử lý điều hòa. Mục đích của điều hòa trong sấy gỗ là đưa một lượng ẩm vào lớp ngoài của ván gỗ để giải tỏa hoặc giảm ứng suất dư trong gỗ sấy.
  • Coniferous (adj): thuộc gỗ cây hạt trần, gọi chung là tùng bách hay gỗ lá kim Ex Abie spp, Araucaria spp…
  • Connecting bolt (n): ốc liên kết
  • Connector bolt (n): bu lông liên kết
  • Connection Fitting (n): phụ kiện liên kết
  • Connection Screw (n): vít liên kết
  • Connection screw and sleeve with M6 thread (n): ốc và ống liên kết với đường ren M6
  • Connector tecnology (n): kỹ thuật liên kết
  • Consumable (n): thiết bị cầm tay
  • Cordless sander (n): máy chà nhám không dây
  • Countersunk screw without tip (n): ốc đầu loe miệng không có đầu mồi
  • Countersunk screw with tip (n): ốc đầu loe miệng có đầu mồi
  • Countersunk collar (n): vòng đai cho đầu loe miệng
  • Cover cap (n): nắp đậy
  • Cover cap for hinge arm (n): nắp logo cho tay bản lề
  • Cover cap for hinge cup (n): nắp cho chén bản lề
  • Cover cap made of plastic (n): nắp đậy bằng nhựa
  • Cover cap made of real wood (n): nắp đậy bằng gỗ
  • Circular saw blade (n): lươi cưa tròn
  • Cross dowel (n): chốt ngang
  • Cross slot screwdriver (n): vít pake
  • Cupboard (n): tủ búp phê
  • Cut to width (n): xẻ ván theo chiều dài
  • Cutting board (n): thớt gỗ ~ chopping board
  • Cutting tool (n): dụng cụ cắt
  • Cyanoacrylates (n): keo 502, keo nóng
  • Debark logs (n): bóc vỏ cây
  • Decay (n): Sự phân hủy chất gỗ do nấm
  • Deluxe kitchen (n): bếp đảo, xem thêm premium L – shape kitchen
  • Density (n): Mật độ gỗ là khối lượng trên 1 đơn vị thể tích. Các yếu tố có ảnh hưởng đến  mật độ gỗ: tuổi gỗ, tỉ lệ gỗ già, kích thước tâm gỗ.
  • Desiccant powder ~ moisture powder (n): chất hút ẩm
  • Design Center (n): Trung tâm thiết kế
  • Diamond Grinding Wheel (n): Đá mài hợp kim
  • Dimensional stability (n): Sự ổn định về kích thước
  • Distribution Center (n): trung tâm phân phối
  • Doussie (n): gỗ đỏ
  • Door knop (n): khóa cửa
  • Drawer (n): ngăn kéo
  • Drill hole (n): lỗ khoan
  • Drilling depth (n): chiều sâu lỗ khoan
  • Drilling distance (n): khoảng cách lỗ khoan
  • Drying chamber (n): buồng sấy
  • Durability (n): độ bền, khả năng gỗ chống lại sự tấn công của các bào tử nấm, sâu hại, côn trùng, sâu bore biển.
  • Driving nut (n): sò sắt, ốc cấy ~ insert nut
  • Durability (n):  độ bền là khả năng của  gỗ chống lại sự tấn công của các nấm, sâu hại, côn trùng

 

Hy vọng bài viết trên đã giúp bạn mở rộng thêm vốn từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành gỗ. Đừng quên theo dõi website Pantado để cập nhật những kiến thức hữu ích khác nhé!

>>> Có thể bạn quan tâm: học nghe tiếng anh online

THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!

Top đoạn văn viết về thói quen hàng ngày bằng tiếng Anh

Viết về thói quen hàng ngày bằng tiếng Anh là chủ đề thường xuyên xuất hiện trong các bài kiểm tra, bài thi. Hãy cùng tìm hiểu một số bài viết mẫu viết về thói quen hàng ngày bằng tiếng Anh dưới đây nhé!

 

 

Dàn ý bài viết về thói quen hàng ngày bằng tiếng Anh

 

Phần mở bài

Trong phần mở bài của bài viết về thói quen hàng ngày bằng tiếng Anh, bạn hãy nêu khái quát về thói quen mình hay làm trong một ngày.

Ví dụ: 

  • Every morning after I wake up, I usually have a routine of exercising to exercise my strength.

Mỗi sáng sau khi thức dậy, tôi thường có thói quen tập thể dục để rèn luyện sức khỏe.

 

Phần thân bài

Ở phần thân bài, bạn hãy đưa ra các luận điểm nêu rõ hơn về thói quen hàng ngày của mình.

Dưới đây là một số mẫu câu thường dùng để viết về thói quen hàng ngày bằng tiếng Anh bạn có thể tham khảo:

  • I spend a lot of time on + N/ V-ing: Tôi dành nhiều thời gian vào việc…;
  • You’ll always see/find me + V-ing: Bạn sẽ thường thấy tôi làm…;
  • I (often) tend to…(+ to V): Tôi thường làm việc gì đó theo xu hướng…;
  • V-ing is a big part of my life: … là một phần cuộc sống của tôi;
  • I have a habit of..+ N/V-ing): Tôi có thói quen…

 

Ví dụ:

  • You will always see me listening to music during my free time. It helps me relax. 

Bạn sẽ luôn thấy tôi nghe nhạc trong thời gian rảnh rỗi. Nó giúp tôi thư giãn.

 

Phần kết bài

Hãy nêu cảm nhận về thói quen của bản thân bạn. Nếu chúng tốt, hãy hát huy chúng. Còn nếu không tốt, hãy đưa ra biện pháp cải thiện.

Ví dụ:

  • Music is a great thing to help me relieve stress. I will still keep listening to music every day. I like this.

Âm nhạc là một điều tuyệt vời giúp tôi xả stress. Tôi vẫn sẽ tiếp tục nghe nhạc mỗi ngày. Tôi thích điều này.

>>> Mời xem thêm: chương trình học tiếng anh trực tuyến

 

Từ vựng viết về thói quen hàng ngày bằng tiếng Anh

 

 

Từ vựng

Dịch nghĩa

Get up

Thức dậy

Wake up

Tỉnh giấc

Wash face

Rửa mặt

Brush teeth

Đánh răng

Have shower

Tắm vòi sen

Get dressed

Thay quần áo

Make up

Trang điểm

Have breakfast

Ăn sáng

Go to school

Đến trường

Work

Làm việc

Have a lunch

Ăn trưa

Napping

Ngủ trưa

Relax

Thư giãn

Leave school

Tan trường

Get off work

Tan sở

Go home, get home

Về nhà

Go out for dinner/ drinks

Đi ăn/ uống bên ngoài

Hang out

đi chơi

Make dinner

Nấu bữa tối

Do homework

Làm bài tập về nhà

Play with friends

Chơi với bạn

Watch TV

Xem tivi

Surf the Internet

Lướt mạng

Get undressed

Thay quần áo

Go to sleep

Đi ngủ

 

 

Bài viết mẫu về thói quen ăn uống hàng ngày bằng tiếng Anh

 

 

My best friend’s name is Nam, he’s a man with unhealthy eating habits. He often skips meals and eats a lot of fast food. In the morning, Nam gets up very late and doesn’t eat breakfast but goes to study. Sometimes during some days off, he’s unhealthy fast foods like instant noodles, hamburgers, and sandwiches. While at school, Nam eats pastries and drinks Coca-Cola for lunch. He doesn’t eat any vegetables, fish, or meat. Nam said he likes fast food and packaged foods at supermarkets. This sucks. They are not healthy and make him fatter.

I have repeatedly advised my friends to eat 3 full meals a day, not to skip breakfast. He should eat lots of vegetables, meat, and fish. I suggest Nam drink plenty of water instead of Coca-Cola. It is important, Nam should stop eating too much fast food. He should exercise every day to lose weight and exercise.

 

Dịch nghĩa

Bạn thân của tôi tên là Nam, anh ấy là người có thói quen ăn uống không lành mạnh. Anh ấy thường bỏ bữa và ăn nhiều đồ ăn nhanh. Buổi sáng, Nam dậy rất muộn và không ăn sáng mà đi làm luôn. Đôi khi trong một số ngày nghỉ, cậu ấy những đồ ăn nhanh như mì ăn liền, hamburger, sandwich không tốt cho sức khỏe. Khi ở trường, Nam ăn bánh ngọt và uống cocacola cho bữa trưa. Cậu ấy không hề ăn rau, cá hay thịt. Nam nói mình thích những đồ ăn nhanh, thực phẩm đóng gói tại siêu thị. Điều này thật tệ. Chúng không tốt cho sức khỏe và khiến cậu ấy trở lên mập hơn.

Tôi đã nhiều lần khuyên bạn của tôi hãy ăn đủ 3 bữa một ngày, không được bỏ bữa sáng. Cậu ấy nên ăn nhiều rau, thịt và cá. Tôi đề nghị Nam hãy uống nhiều nước thay vì uống cocacola. Điều quan trọng, Nam nên dừng lại việc ăn quá nhiều thức ăn nhanh. Cậu ấy nên tập thể dục mỗi ngày để giảm cân và rèn luyện sức khỏe.

 

Bài viết mẫu về thói quen đọc sách bằng tiếng Anh

 

Each of us has our own habits. My dad has a habit of reading newspapers in the mornings, my mom usually films at night. I also have a daily routine that is reading every night before going to bed.

This habit was formed when I was a kid. Every night, I hear my mother read the books before I sleep. That could be myths, fairy tales, … When I was 6 years old, I started to read literacy. Mom lets me read books that I love. Back then I used to read books like Doraemon, Conan, Harry Potter, … When I was an adult, I still kept the habit of reading before sleeping. Instead of just reading comic books, I read more genres. I started reading skill books, science books, literature, and celebrity books.

Reading before bed isn’t just a habit, it helps me a lot. With this habit, I learned more knowledge and memorized longer. Not only that, but reading helps me sleep better. This is a good habit and I will continue to keep it.

 

Dịch nghĩa

Mỗi chúng ta ai cũng có thói quen riêng. Bố của tôi có thói quen đọc báo vào buổi sáng, mẹ tôi thường phim buổi tối. Tôi cũng có thói quen hàng ngày, đó là đọc sách vào mỗi buổi tối trước khi ngủ.

Thói quen này được hình thành từ khi tôi còn bé. Mỗi buổi tối, tôi được nghe mẹ đọc những cuốn sách trước khi ngủ. Đó có thể là những câu chuyện thần thoại, truyện cổ tích,… Khi lên 6 tuổi, tôi bắt đầu biết đọc chữ. Mẹ để cho tôi đọc những cuốn sách mà tôi yêu thích. Khi ấy tôi thường đọc truyện như Doraemon, Conan, Harry Potter,… Khi tôi trưởng thành, tôi vẫn giữ thói quen đọc sách trước khi khi ngủ. Thay vì chỉ đọc những cuốn truyện tranh, tôi đã đọc nhiều thể loại hơn. Tôi bắt đầu đọc các loại sách về kỹ năng, sách khoa học, văn học và sách viết về người nổi tiếng. 

Việc đọc sách trước khi ngủ không chỉ là một thói quen mà nó giúp tôi rất nhiều thứ. Với thói quen này, tôi được học nhiều kiến thức hơn và ghi nhớ lâu hơn. Không chỉ vậy, đọc sách giúp tôi ngủ ngon hơn. Đây là một thói quen tốt và tôi sẽ tiếp tục giữ thói quen này.

 

Bài viết mẫu về thói quen học tập bằng tiếng Anh

 

 

Every evening, after eating and resting, I usually spend 1 hour learning English.

This habit started when I was in 5th grade. Due to my poor English skills, my mother hired a tutor to teach me 1 hour every night. When I first started, I felt tired and bored. But after a while, my English got better and I became more interested in learning English. So when I don’t have a tutor, I still study English by myself every night and keep the habit until now.

What will I learn in 1 hour? I will learn mixed English knowledge. For example, Monday I learn vocabulary, Tuesday practice grammar, Wednesday practice pronunciation, Thursday practice listening skills. My English learning happens every day. However, when I have too much work in a day or on holidays, I can take a day off.

With this habit, my English skills have improved a lot.

 

Dịch nghĩa

Mỗi buổi tối, sau khi đã ăn uống nghỉ ngơi tôi thường dành 1 tiếng để học tiếng Anh. 

Thói quen này bắt đầu từ khi tôi học lớp 5. Do kỹ năng tiếng Anh của tôi rất kém nên mẹ tôi đã thuê gia sư dạy tôi 1 tiếng mỗi buổi tối. Khi mới bắt đầu, tôi cảm thấy mệt và chán. Nhưng sau một thời gian, tiếng Anh của tôi tốt hơn và tôi trở nên thích học tiếng Anh hơn. Vì vậy mà khi không còn gia sư, tôi vẫn tự học tiếng Anh mỗi buổi tối và giữ thói quen tới tận bây giờ. 

Trong 1 giờ đồng hồ tôi sẽ học những gì? Tôi sẽ học các kiến thức tiếng Anh đan xen nhau. Ví dụ như thứ Hai tôi học từ vựng thì thứ Ba học ngữ pháp, thứ Tư luyện phát âm, thứ Năm luyện kỹ năng nghe. Việc học tiếng Anh của tôi diễn ra hàng ngày. Tuy nhiên, khi tôi có quá nhiều việc trong một ngày hoặc vào các ngày lễ, tôi có thể nghỉ một ngày.

Với thói quen này, kỹ năng tiếng Anh của tôi đã cải thiện rất nhiều. 

 

Bài viết mẫu về thói quen mua sắm hàng ngày bằng tiếng Anh

 

 

Like many girls, I’m a shopaholic. And I have a hobby of shopping every day on e-commerce sites.

In the past, I used to go to the street stores and shop every 1-2 weeks. However, in the current epidemic situation, I limit my way to the street. So I turned to online shopping on e-commerce sites. My shopping becomes easier because I just need to watch on the phone, choose to buy and have someone deliver to my home.

Every evening, after a meal, during my rest time I usually search and go online. I often make purchases on the Shopee app. Here there are many promotions. I often find promotions and buy stuff. Not only when needed, but almost every day I go to Shopee to search. Gradually it became my daily routine. There are times when I do not want to but still order because it is on a discount. People often laugh and say I’m a “shopaholic”.

The daily online shopping routine also helps me relax more. During these times, my mind is at rest.

 

Dịch nghĩa

Giống như bao cô gái khác, tôi là người thích mua sắm. Và tôi có sở thích mua sắm hàng ngày trên các trang thương mại điện tử.

Trước đây, tôi thường tới các cửa hàng trên phố và mua sắm với tần suất 1- 2 tuần một lần. Tuy nhiên, trong tình hình dịch bệnh như hiện nay, tôi hạn chế ra đường. Vì vậy, tôi đã chuyển qua mua sắm trực tuyến trên các trang thương mại điện tử. Việc mua sắm của tôi trở nên dễ dàng hơn vì tôi chỉ cần xem trên điện thoại, chọn mua sẽ có người giao hàng đến tận nhà. 

Mỗi buổi tối, sau khi ăn cơm, trong thời gian nghỉ ngơi tôi thường tìm kiếm và qua sắm trực tuyến. Tôi thường mua hàng trên ứng dụng Shopee. Ở đây có rất nhiều chương trình khuyến mãi. Tôi thường tìm các chương trình khuyến mãi và mua đồ. Không chỉ khi cần, hầu như ngày nào tôi cũng vào Shopee để tìm kiếm. Dần dần nó trở thành thói quen hàng ngày của tôi. Có những lúc tôi không có nhu cầu nhưng vẫn đặt mua đồ vì nó được giảm giá. Mọi người thường cười và nói tôi là “gã nghiện mua sắm”.

>>> Có thể bạn quan tâm: Top 5 đoạn văn mẫu viết về gia đình bằng tiếng Anh hay nhất

Top 5 đoạn văn mẫu viết về gia đình bằng tiếng Anh hay nhất

Có một câu nói rất hay đó là “Nhà là nơi bão tố dừng sau cánh cửa” thật ý nghĩa phải không nào? Nhà là nơi có gia đình của chúng ta, nơi của hạnh phúc, yêu thương, chở che,... Chúng ta cùng tìm hiểu top 5 bài viết mẫu viết về gia đình bằng tiếng Anh hay nhất dưới đây nhé!

 

 

Từ vựng viết về gia đình bằng tiếng Anh

 

Từ vựng tiếng Anh

Nghĩa tiếng Việt

Father

Bố

Mother

Mẹ

Grandfather 

Ông

Grandmother 

Bà 

Sister

Chị gái

Brother

Anh trai

Tall 

Cao

Thin

Mảnh khảnh

Fat

Béo 

Short 

Lùn

Chubby 

Mũm mĩm

Lovely

Đáng yêu

Job

Nghề nghiệp

Doctor

Bác sí

Engineer

Kỹ sư

Worker

Công nhân

Farmer

Nông dân

Nurse 

Y tá

Teacher

Giáo viên

Housewife 

Nội trợ

Student 

Học sinh

Ages 

Tuổi

Like 

Thích 

Hate 

ghét

Love 

Yêu 

Kind

Tốt bụng

Gentle

Dịu dàng

Thoughtful 

Chu đáo

Enthusiasm 

Hăng hái, nhiệt tình

Friendly 

Thân thiện

>>> Mời xem thêm: Học tiếng Anh 1 kèm 1 online cho trẻ em

 

Đoạn văn mẫu viết về giới thiệu gia đình bằng tiếng Anh

 

Hi everyone, my name is Phuong. I will introduce my family to you. Our family has 4 people including my father, my mother, my younger brother and me. My father is an engineer at a construction site near my home. My father is very busy. He usually had to stand outside all day. So he has a tanned skin. However, one day he still spends time playing with me. My mother is a good housewife. Every day I can eat delicious dishes that I cook. Mother takes care of her family very well. Before I go to bed, my mother usually reads me a story. My brother is 10 years old this year. Very good boy. I often play with him in my free time so my mom can do other things. I love my family very much.

 

Bản dịch nghĩa

Chào các bạn, mình tên là Phương. Mình sẽ giới thiệu về gia đình mình cho các bạn. Nhà mình có 4 người gồm có bố mình, mẹ mình, em trai mình và mình. Bố mình là một kỹ sư tại một công trường gần nhà. Bố mình rất bận rộn. Ông ấy thường phải đứng ngoài trời cả một ngày. Vì vậy ông ấy có làn da rám nắng. Tuy nhiên, một ngày bố vẫn dành thời gian chơi cùng chị em mình. Mẹ mình là một à nội trợ đảm đang. Mỗi ngày mình đều đều được ăn những món ngon mà mà nấu. Mẹ chăm sóc gia đình mình rất chu đáo. Trước khi đi ngủ mẹ thường sẽ đọc truyện cho mình nghe. Em trai mình năm nay 10  tuổi. Cậu bé rất ngoan. Mình thường chơi với em vào thời gian rảnh để mẹ mình có thể làm nhiều việc khác. Mình rất yêu gia đình của mình.

 

Đoạn văn mẫu viết về truyền thống gia đình bằng tiếng Anh

 

 

I’ve always been proud to be born into my family. One of the things I am most proud of is the carpentry tradition. My family has been a carpenter for three generations. Also, since childhood, I have seen many beautiful wooden products. To be able to create those products, it must go through many different steps. First, my dad will choose the type of wood and their size. After that, my dad will measure and cut the pieces of the wood to match. Next my dad will shape the wooden pieces. Once the wood pieces are finished, my dad will paint them with beautiful colors. I love watching my dad work. When I was growing up I wanted to continue the work my dad was doing. From there, many beautiful and useful wooden products can be created.

 

Bản dịch nghĩa

Tôi luôn tự hào khi được sinh ra trong gia đình của tôi. Một trong những điều tôi tự hào nhất đó là truyền thống làm nghề mộc. Gia đình tôi ba đời đều làm thợ mộc. CŨng chính vì thế mà từ nhỏ tôi đã được thấy rất nhiều những sản phẩm đẹp làm từ gỗ. Để có thể tạo ra những sản phẩm đó thì phải trải qua nhiều bước khác nhau. Đầu tiên, bố tôi sẽ lựa chọn loại gỗ và kích thước của chúng. Sau đó, bố tôi sẽ đo và cắt những miếng gỗ cho phù hợp. Tiếp theo bố tôi sẽ tạo hình cho những miếng gỗ. Khi đã hoàn thiện về hình dáng bố tôi sẽ sơn những màu sắc đẹp mắt lên chúng. Tôi thích nhìn bố làm việc. Khi tôi lớn lên tôi muốn tiếp tục những công việc mà bố đang làm. Từ đó có thể tạo ra được nhiều sản phẩm bằng gỗ đẹp mắt và có ích.

 

Đoạn văn mẫu viết về bữa ăn gia đình bằng tiếng Anh

 

 

Everyone in my family is very busy. The time everyone can see each other is at meals. Therefore, my mother always carefully prepared the meal. I often help mom with cooking in my spare time. After we set the food on the table, I called my dad and brother  to eat. We will wish everyone a delicious meal. My dad will tell us about interesting things when he goes to work. My mother often talks about the things she just bought. My brother and I laughed happily too. Because my dad works so hard, he can eat a lot. I love the food my mom cooks. I hope I can cook as well as my mother. After eating, she will prepare me and my brother with fresh milk. I don’t like drinking milk very much but my mom said it would be good for me. My family’s meals are simple but always full of laughter. I love my family.

 

Bản dịch nghĩa

Mọi người trong gia đình tôi đều rất bận rộn. Thời gian mà tất cả mọi người có thể gặp nhau đó là vào bữa ăn. Do đó, mẹ tôi luôn chuẩn bị chu đáo cho bữa ăn. Tôi thường giúp mẹ nấu ăn khi rảnh. Sau khi chúng ta đã bày món ăn ra bàn, tôi gọi bố và em trai ra ăn cơm. Chúng tôi sẽ chúc mọi người ăn cơm ngon miệng. Bố tôi sẽ kể cho chúng tôi nghe về những điều thú vị khi ông đi làm. Mẹ tôi thì thường nói về những đồ vật mà bà ấy mới mua. Tôi và em trai của mình cũng cười nói vui vẻ. Vì bố tôi làm việc vất vả nên ông có thể ăn rất nhiều. Tôi rất thích các món mẹ tôi nấu. Tôi hy vọng mình có thể nấu ăn ngon như mẹ của mình. Sau khi ăn xong mẹ sẽ chuẩn bị cho tôi và em trai của tôi sữa tươi. Tôi không thích uống sữa lắm nhưng mẹ nói nó sẽ tốt cho tôi. Bữa ăn của gia đình tôi rất đơn giản nhưng luôn đầy ắp tiếng cười. Tôi yêu gia đình của mình.

 

Đoạn văn mẫu viết về công việc gia đình bằng tiếng Anh

 

My family is a small family in a rural area. My family has 4 people. That’s my dad, my mom, my sister and me. Because I live in the countryside, my family’s main occupation is farming. My parents will wake up very early to go to the fields. The field is very wide and has many trees. My parents grow a lot of trees. Every day, after going to school I would water those trees. When the harvest comes, I often help my dad. After the harvest, my parents will sell the results we get. The money earned will help my family support a living and help me and my sister go to school. Farming is very tiring but very fun. I watched the trees grow day by day. I love my family’s work.

 

Bản dịch nghĩa

Gia đình tôi là một gia đình nhỏ tại một vùng nông thôn. Gia đình tôi có 4 người. Đó là bố tôi mẹ tôi, em gái tôi và tôi. Vì ở nông thôn nên nghề nghiệp chủ yếu của gia đình tôi là làm nông nghiệp. Bố mẹ tôi sẽ thức dậy từ rất sớm để đi ra đồng. Cánh đồng rất rộng và có nhiều cây. Bố mẹ tôi trồng rất nhiều loại cây. Mỗi ngày, sau khi đi học tôi sẽ tưới nước cho những cái cây đó. Đến mùa thu hoạch tôi thường phụ giúp bố mình. Sau khi thu hoạch bố mẹ tôi sẽ bán những thành quả mà chúng tôi thu được. Số tiền kiếm được sẽ giúp gia đình tôi trang trải cuộc sống và giúp tôi và em gái của mình có thể đến trường. Làm nông nghiệp rất mệt nhưng rất vui. Tôi được chứng kiến những cái cây lớn lên từng ngày. Tôi yêu công việc của gia đình tôi.

>>> Có thể bạn quan tâm: Tổng hợp bài viết mẫu viết về người bạn thân bằng tiếng Anh

Mẫu bài viết tiếng Anh về phương tiện giao thông 

Phương tiện giao thông là thứ gắn bó với cuộc sống hàng ngày của mỗi chúng ta. Chúng ta di chuyển đến bất cứ đâu đều cần đến phương tiện giao thông phải không nào? Hãy cùng tham khảo một số bài viết tiếng Anh về phương tiện giao thông mẫu dưới đây nhé!

 

bài viết tiếng Anh về phương tiện giao thông

 

Từ vựng viết về phương tiện giao thông bằng tiếng Anh


 

Dưới đây là một số từ vựng tiếng Anh về phương tiện giao thông phổ biến nhất.

 

Từ tiếng Anh

Nghĩa tiếng Việt

Bike

Xe đạp

Motorcycle

Xe máy

Car

Ô tô 

Bus

Xe buýt

compact

Gọn nhẹ

convenient

Tiện lợi

Environmental Protection

Bảo vệ môi trường

Comfortable

Thoải mái

Cheap 

Rẻ 

Gasoline

Xăng

Electricity

Điện 

Expensive

Đắt

Fast

Nhanh 

Tram

Xe điện

Taxi

Xe taxi

Coach

Xe khách

Boat

Thuyền

Ferry

Phà

Ship

Tàu

 >>> Mời xem thêm: học tiếng anh giao tiếp cấp tốc trực tuyến

 

Mẫu đoạn văn giới thiệu về phương tiện giao thông bằng tiếng Anh

 

bài viết tiếng Anh về phương tiện giao thông

 

I really like my bike. Thanks to it, I was able to go to school faster. When I was in 6th grade, my dad bought me this bike so I could go to school by myself. The bike is pink. This is my favorite color. The bike has a basket in the front so I can keep my books or other essentials in place. My bike has two wheels that aren’t too big. With the right wheel, I won’t spend too much effort cycling. Brakes are mounted on both the front and rear wheels. Near the left hand side of the handlebar is a small bell. When I want to signal that I am on the way, I will ring that bell. It took me only 5 minutes to get to school since I got a bike. When I have free time, I can use my to go to my friends’ houses. Every time I have time I will clean my bike to make it look new. It’s great to have a bike like the present.

 

Bản dịch nghĩa

Tôi rất thích chiếc xe đạp của mình. Nhờ có nó mà tôi có thể đi đến trường nhanh hơn. Khi tôi học lớp 6, bố tôi đã mua tặng tôi chiếc xe đạp này để tôi có thể tự mình đi đến trường. Chiếc xe đạp có màu hồng. Đây là màu sắc yêu thích của tôi. Chiếc xe có một chiếc rỏ ở phía trước để tôi có thể để sách vở hoặc những đồ dùng cần thiết. Chiếc xe đạp của tôi có hai bánh xe không quá to. Với bánh xe vừa phải thì tôi sẽ không mất quá nhiều sức để đạp xe. Phanh được gắn ở cả bánh xe phía trước và bánh xe phía sau. Gần tay lái bên tay trái có một chiếc chuông nhỏ. Khi muốn báo hiệu rằng tôi đang đi tới, tôi sẽ bấm chiếc chuông đó. Từ khi có chiếc xe đạp tôi chỉ mất 5 phút để đến trường. Những khi rảnh rỗi tôi có thể dùng chiếc xe để đến nhà bạn bè. Mỗi khi có thời gian tôi sẽ lau rửa cho chiếc xe đạp của mình để nó trông như mới. Thật tuyệt vời khi có một chiếc xe đạp như hiện tại.

 

Mẫu bài viết về xe đạp bằng tiếng Anh

 

bài viết tiếng Anh về phương tiện giao thông

 

In the present era, there are many new means of transport, but the bicycle is still one of my favorite means of transport. In addition to its compact and eco-friendly design, cycling will also help us exercise, I also have a bike of my own. My bike is white and pretty. The car has two large wheels. Big wheels help me move faster. Vehicle shape is quite high. I really like the design style of this bike. The bike has sturdy pedals. The bike can withstand a weight of up to 200kg. ‘It is made of specialized steel so it is very light. I can easily lift my bike. The saddle is black. It is designed to be very smooth. When I ride my bike I feel comfortable all the time. The front of the bike has two handlebars designed as a straight line. Thanks to that, the driving posture is somewhat forward. I often use this bike to exercise with my friends to exercise. Sometimes I also use it to go shopping for small things. I love my bike.

 

Bản dịch nghĩa

Thời đại hiện nay có nhiều phương tiện giao thông mới ra đời nhưng chiếc xe đạp vẫn là một phương tiện giao thông mà tôi yêu thích. Ngoài thiết kế nhỏ gọn và thân thiện với môi trường thì đi xe đạp cũng sẽ giúp chúng ta rèn luyện sức khỏe.Tôi cũng có một chiếc xe đạp của riêng mình. Chiếc xe đạp của tôi màu trắng và xinh xắn. Xe có hai bánh lớn. Bánh xe lớn giúp tôi có thể di chuyển nhanh hơn. Dáng xe khá cao. Tôi rất thích phong cách thiết kế của chiếc xe này. Xe có bàn đạp chắc chắn. Chiếc xe đạp có thể chịu được trọng lượng lên đến 200kg.`Nó được cấu tạo từ thép chuyên dụng nên rất nhẹ. Tôi có thể dễ dàng nhấc bổng chiếc xe đạp lên. Yên xe có màu đen. Nó được thiết kế rất êm ái. Khi sử dụng chiếc xe đạp của mình tôi vẫn luôn cảm thấy thoải mái. Đầu xe có hai tay lái được thiết kế như một đường thẳng. Nhờ đó mà tư thế khi lái xe có phần hướng về phía trước. Tôi thường sử dụng chiếc xe đạp này để đi tập thể dục cùng những người bạn của mình để rèn luyện sức khỏe. Đôi khi tôi cũng dùng nó để đi mua những đồ dùng nhỏ. Tôi yêu chiếc xe đạp của mình.

 

Mẫu bài viết về xe máy bằng tiếng Anh

 

When I passed college, my dad bought me a motorbike. It was a white Wave car. I really love it. The motorbike has a plastic shell. The saddle is designed long and wide, very smooth. It has one brake in the right hand and one brake in the right foot for operator convenience. The front has a headlight, I can adjust the height or low of the lights. The turn signal light switch is designed on the right hand side, we will push the control button to turn on the turn signal light on the corresponding side. The body of the motorcycle has a stainless steel frame that allows us to grip small items that are not needed. Besides, there are 2 very convenient fasteners. The bottom of the motorcycle saddle has a small trunk where you can put your raincoat or sunscreen. The gas compartment is also located here. When the fuel tank is filled, the car can run 200km. When traveling by motorbike in Vietnam, you need to be 18 years old and have a driver’s license. Because the roads in Vietnam are not too big, traveling by motorbike makes it easy to slip through obstacles. However, motorbikes also have some limitations such as smog. However, the effects it gives still make me want to use it.

 

Bản dịch nghĩa

Khi tôi đỗ đại học, bố tôi đã mua tặng tôi một chiếc xe máy. Đó là một chiecs xe Wave màu trắng. Tôi vô cùng yêu thích nó. Chiếc xe có bộ vỏ bằng nhựa. Yên xe được thiết kế dài vào rộng, rất êm ái. Nó có một phanh ở tay phải và một phanh ở chân phải để thuận tiện cho người điều khiển. Phía trước có một chiếc đèn pha, tôi có thể điều chỉnh độ cao hoặc thấp của đèn. Nút bật đèn xi nhan được thiết kế phía bên tay phải, chúng ta sẽ gạt nút điều khiển để bật đèn xi nhan ở bên tương ứng. Phần thân của chiếc xe máy có một khung inox giúp chúng ta có thể kẹp những đồ vật nhỏ nhắn chưa cần dùng. Bên cạnh còn có 2 cái móc cài rất tiện lợi. Phía dưới yên xe máy có một cái cốp nhỏ để bạn có thể để áo mưa hoặc áo chống nắng. Khoang chứa xăng cũng nằm ở đây. Khi xăng được đổ đầy bình thì chiếc xe có thể thể chạy được 200km..Khi di chuyển bằng xe máy ở Việt Nam thì các bạn cần đủ 18 tuổi và có bằng lái xe. Do đường xá ở Việt Nam không quá lớn nên việc di chuyển bằng xe máy giúp bạn dễ dàng lách qua những chướng ngại vật. Tuy nhiên thì xe máy cũng có một số hạn chế ví dụ như khói bụi. Tuy nhiên những tác dụng mà nó đem lại vẫn khiến cho tôi muốn sử dụng nó. 

 

Mẫu bài viết về xe bus bằng tiếng Anh

 

bài viết tiếng Anh về phương tiện giao thông

 

For a student going to university to study, we are all familiar with the image of the bus. This is a large form of transportation. The bus can carry many people at the same time. To be able to travel by bus you need to go to the bus stop. Here people will wait for the bus to have the right destination for their needs. Buses have doors to get on and off. When traveling by bus during rush hours, you will sometimes have to stand. When standing, there will be a handle at the top for you to hold as a support. The bus has lots of windows. On rainy days, riding a bus, listening to music you love and watching the raindrops through the glass window are wonderful. I often take the bus to go to school, to work and to hang out. I can go anywhere by bus. I really like the convenience of it.

 

Bản dịch nghĩa

Đối với một bạn sinh viên lên thành phố học đại học thì chúng ta đều đã quen thuộc với hình ảnh của chiếc xe bus. Đây là một loại phương tiện giao thông có kích thước lớn. Xe buýt có thể chở được nhiều người cùng một lúc. Để có thể di chuyển bằng xe buýt bạn cần đến bến xe buýt. Ở đây mọi người sẽ chờ chuyến xe có điểm đến đúng với nhu cầu của mình. Xe buýt có cửa để lên và xuống. Khi di chuyển bằng xe buýt vào những giờ cao điểm thì đôi khi các bạn sẽ phải đứng. Khi đứng thì sẽ có phần tay cầm ở phía trên để các bạn nắm làm điểm tựa. Xe buýt có rất nhiều cửa sổ. Những ngày trời mưa mà được đi xe buýt, nghe một bài nhạc mà mình yêu thích và ngắm nhìn những hạt mưa qua khung cửa kính thì thật tuyệt vời. Tôi thường đi xe buýt để đi học, đi làm và đi chơi. Tôi có thể đi mọi nơi bằng xe buýt. Tôi rất thích sự tiện lợi của nó.

 

Mẫu bài viết về các vấn đề giao thông bằng tiếng Anh

 

Our lives are always on the move. We move to school, move to work and move to play. Almost all of our normal activities just leaving the house will have to be moved. Traffic conditions are one of the difficult problems. In large cities, residents will have to get used to traffic jams during peak hours. What is the cause of the traffic jam? First, there are too many vehicles on the same route at the same time. Second, in parallel with the first problem, the lack of awareness of people occupying lanes is also one of the causes of serious traffic congestion. Traffic accidents in Vietnam also deserve a warning. Most traffic accidents are caused by the drivers of a vehicle using alcohol. Failure to obey traffic laws such as passing a red light is also the cause of traffic accidents. Let’s join hands together to push back traffic problems.

 

Bản dịch nghĩa

Cuộc sống của chúng ta luôn luôn phải di chuyển. Chúng ta di chuyển đi học, di chuyển để đi làm và di chuyển để đi chơi. Hầu hết mọi hoạt động thông thường của chúng ta chỉ cần rời khỏi nhà sẽ đều phải di chuyển. Tình trạng giao thông là một trong những vấn đề nan giải. Đối với những thành phố lớn, người dân sẽ phải làm quen với việc tắc đường trong những giờ cao điểm. Nguyên nhân của tắc đường là do đâu. Thứ nhất, do cùng một thời điểm mà có quá nhiều phương tiện giao thông cùng tham gia trên một tuyến đường. Thứ hai, song song với vấn đề thứ nhất thì việc người dân thiếu ý thức lấn chiếm làn đường cũng là một trong những nguyên nhân gây tắc đường nghiêm trọng. Tình trạng tai nạn giao thông tại Việt nam cũng đáng được cảnh báo. Hầu hết tai nạn giao thông ra do người điều khiển phương tiện giao thông sử dụng rượu bia. Việc không chấp hành luật giao thông như vượt đèn đỏ cũng là nguyên nhân khiến xảy ra tai nạn giao thông. Chúng ta hãy cùng nhau chung tay để đẩy lùi các vấn đề về giao thông nhé.

>>> Có thể bạn quan tâm: Tìm hiểu cách viết đoạn văn bằng tiếng Anh về bố (có bài viết mẫu) 

Tìm hiểu cách viết đoạn văn bằng tiếng Anh về bố (có bài viết mẫu) 

Bố là người sinh thành, nuôi dưỡng, giáo dục chúng ta trưởng thành. Là người luôn theo sát chúng ta dạy cho chúng ta nhiều điều ý nghĩa trong cuộc sống từ những bước chân chập chững đầu tiên. Viết đoạn văn bằng tiếng Anh về bố là chủ đề quen thuộc với các bạn học sinh.Trong bài viết hôm nay, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu những đoạn văn bằng tiếng Anh viết về bố hay nhất. 

 

Viết đoạn văn tiếng anh về Bố

 

Dàn ý bài viết đoạn văn tiếng Anh về bố

 

Phần mở đoạn

Đây là phần để dẫn dắt đến nội dung chính của bài viết, bạn hãy viết một câu để giới thiệu về bố mình..

Ví dụ:

  • To me, my father is my idol, teacher, and a good friend.

Đối với tôi, cha là thần tượng, người thầy và một người bạn tốt của tôi.

 

Phần thân đoạn

Bạn có thể trả lời một số câu hỏi sau để có một phần giới thiệu và viết về bố thật hay và ý nghĩa nhất nhé.

  • What’s your father’s name? How old?

Tên của bố bạn là gì? Bao nhiêu tuổi?

  • What does your father do?

Bố của bạn làm nghề gì?

  • What does your father look like?

Cha của bạn trông như thế nào?

  • Does your father have any special hobbies? What is it?

Bố bạn có sở thích đặc biệt nào không? Nó là gì?

  • Do you have any memories with your dad? What is that?

Bạn có kỷ niệm nào với bố mình không? Đó là gì?

Lưu ý: Đây chỉ là một số luận điểm mà Step Up gợi ý cho bạn,. Bạn có thể lựa chọn một vài ý hoặc viết theo suy nghĩ của cá nhân mình nhé.

 

Phần kết đoạn

Khi viết đoạn văn bằng tiếng bố, ở phần kết thúc, hãy thể hiện tình cảm của mình với bố bạn nhé.

Ví dụ:

  • I feel happy and proud to be my father’s son. I will try harder to make my dad proud of me.

Tôi cảm thấy hạnh phúc và tự hào khi được làm bố của con mình. Tôi sẽ cố gắng hơn nữa để bố tôi tự hào về tôi.

>>> Mời xem thêm: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ w thông dụng nhất

 

Từ vựng thông dụng để viết đoạn văn tiếng Anh về bố

 

Viết đoạn văn tiếng anh về Bố

 

Từ vựng

Dịch nghĩa

Handsome

Đẹp trai

Manly

Nam tính

Well-built

Vạm vỡ

Tall

Cao

Medium height

Cao trung bình

Thin

Gầy

Muscular

Cơ bắp

Strong

Khỏe mạnh

Ripped

Cơ bắp cuồn cuộn

Brave

Anh hùng

Careful

Cẩn thận

Dependable

Đáng tin cậy

Humorous

Hài hước

Generous

Hào phóng

Kind

Tốt bụng

Observant

Tinh ý

Patient

Kiên nhẫn

Hot-temper

Nóng tính

Serious

Nghiêm túc

Strict

Nghiêm khắc

Hardworking

Chăm chỉ

 

Đoạn văn mẫu viết về ngày của bố bằng tiếng Anh

 

Besides Mother’s Day, every year, we also have father’s day. In 1996, US President Lyndon Johnson officially decided to choose the 3rd Sunday of June every year as Father’s Day. The meaning of this day is as its name suggests. Father’s Day is a holiday for all of us to show our love, respect and gratitude for his great love and sacrifice. It can be said that this is a cultural beauty of humankind, an opportunity for family bonding, making everyone closer and understand each other. Father’s Day is celebrated in many parts of the world, and each country has a different welcome. In America, children take to the streets and blow trumpets to celebrate. In Japan, they sell items suitable for their father such as CDs, sneakers, gardening tools, … In Canada, examples of exemplary fathers will be posted in newspapers. In Vietnam, father’s day was only imported not long ago, so there is no official recognition of this date. However, some young people also celebrate their father’s day in their own way, such as giving gifts to dad or taking leave to visit their hometown to visit parents. There is no gift as meaningful as the obedience and politeness of the children. So, whether it’s father’s day or any other normal day, spend a lot of fun with your dad.

 

Dịch nghĩa

Bên cạnh ngày của mẹ thì hàng năm, chúng ta cũng có một ngày của bố Năm 1996, tổng thống Mỹ Lyndon Johnson đã chính thức đưa ra quyết định chọn ngày chủ nhật thứ 3 của tháng 6 hàng năm là ngày của bố. Ý nghĩa của ngày này đúng như tên gọi của nó. Ngày của bố là ngày lễ để mọi người chúng ta bày tỏ sự yêu thương, tôn trọng và lòng biết biết ơn tình yêu thương, sự hy sinh cao cả của bố. Có thể nói, đây là một nét đẹp văn hóa của loài người, là cơ hội gắn kết tình cảm gia đình, khiến mọi người gần gũi và hiểu nhau hơn. Ngày của bố được tổ chức ở nhiều nơi trên thế giới, ở mỗi quốc gia lại có cách chào đón khác nhau. Ở Mỹ, trẻ con sẽ xuống đường thổi kèn để ăn mừng. Ở Nhật Bản, họ lại bày bán những món đồ phù hợp với bố như đĩa CD, giày thể thao, dụng cụ làm vườn,… Tại Canada, tấm gương về những người cha mẫu mực sẽ được đăng lên các báo. Còn tại Việt Nam, ngày của bố mới chỉ được du nhập về cách đây không lâu, vì vậy mà chưa có công nhận chính thức về ngày này. Tuy nhiên, một số bạn trẻ cũng đã kỉ niệm về ngày của bố theo cách riêng của mình như tặng quà cho bố hoặc xin nghỉ về quê với bố mẹ. Không có món quà nào ý nghĩa bằng sự ngoan ngoãn, lễ phép của những đứa con. Vì vậy, dù là ngày của bố hay những ngày bình thường khác, hãy dành nhiều niềm vui cho bố bạn nhé.

 

Đoạn văn mẫu giới thiệu về bố bằng tiếng Anh

 

Viết đoạn văn tiếng anh về Bố

 

To me, my father is my idol, my teacher and a good friend. My father’s name is Phong, he is 46 years old this year. My father has a bright appearance. Dad’s body is tall, a bit thin. Despite his hard work, my dad’s skin is still bright and beautiful. My favorite is that his eyes are like a crystal clear lake. Dad’s smile is extremely friendly. My father loves my family and cares deeply for me. Dad is a small trader. Father’s grandfather was hard working, but he never complained. When I got home from work, my dad often helped my mother clean the house and cook. Every evening, my father often taught me to study. My father is intelligent and knowledgeable. So every time I have a difficult assignment, my father slowly teaches me to understand. I am the only child of the family, so my father loves me very much. Every night before going to bed, Dad would tell me stories. Dad’s low, warm voice helps me sleep better. Dad is like my teacher. Dad taught me many life lessons, he taught me to be a good person. Whenever I have something sad, confide in me like a friend. I feel happy and proud to be the father of my child. I will try harder to make my dad proud of me. I love my father very much!

 

Dịch nghĩa

Đối với tôi, bố là thần tượng, người thầy và một người bạn tốt của tôi. Bố tôi tên Phong, năm nay ông 46 tuổi. Bố tôi có ngoại hình sáng. Dáng bố cao, hơi gầy. Mặc dù làm việc vất vả nhưng làn da của bố tôi vẫn sáng và đẹp. Tôi thích nhất là đôi mắt của bố, ns giống như một hồ nước trong vắt và long lanh. Nụ cười của bố vô cùng thân thiện. Bố tôi là người vô cùng yêu thương gia đình và quan tâm tôi. Bố là một người buôn bán nhỏ. ông việc của bố tuy vất vả nhưng bố không bao giờ than phiền. Đi làm về, bố tôi còn thường giúp mẹ dọn dẹp nhà cửa và nấu ăn. Mỗi buổi tối, bố thường dạy tôi học bài. Bố tôi là người thông minh và hiểu biết rộng. Vì vậy mỗi khi tôi có bài tập khó, bố từ từ giảng cho tôi hiểu. Tôi là con một của gia đình, vì vậy bố yêu thương tôi lắm. Mỗi buổi tối trước khi đi ngủ, bố thường kể chuyện cho tôi nghe. Giọng bố trầm và ấm giúp tôi ngủ ngon hơn. Bố giống như người thầy của tôi. Bố dạy tôi nhiều bài học cuộc sống, bố dạy tôi phải trở thành một người tốt. Mỗi khi tôi có chuyện buồn, bồn tâm sự với tôi như một người bạn. Tôi cảm thấy hạnh phúc và tự hào khi được làm bố của con mình. Tôi sẽ cố gắng hơn nữa để bố tôi tự hào về tôi. Tôi yêu bố tôi rất nhiều!

 

Đoạn văn mẫu về công việc hàng ngày của bố bằng tiếng Anh

 

My father is an office worker. Even though Dad’s working hours start at 8 am, my dad usually gets up early at 5 am. Every morning, after waking up, my father usually exercises for 30 minutes to exercise health. Because my father gets up early, my father will cook breakfast for the whole family. After that, Dad got his clothes and supplies ready and started going to work at 7:30. My dad has a lot of work at the company, his morning shift ends at 12 noon. In the afternoon, my father ate rice cooked by the company. He rested and returned to work at 1:30 PM. At 6 pm my dad is out. Sometimes my father stays overtime to finish unfinished work. After coming home from work, my father will water the garden. After watering, my father pruned the garden plants. In the evening after eating, my father drank tea while watching the news. At 8 o’clock, Dad will watch the movie with my mom and me. We chatted together, then dad and my family went to bed. That’s what my dad’s daily work is like.

 

Dịch nghĩa

Bố tôi là một nhân viên văn phòng. Mặc dù giờ làm việc của bố bắt đầu lúc 8 giờ sáng nhưng bố tôi thường dậy sớm từ 5 giờ. Sáng nào cũng vậy, sau khi thức dậy bố tôi thường tập thể dục 30 phút để rèn luyện sức khỏe. Vì dậy sớm nên buổi sáng bố tôi sẽ nấu đồ ăn sáng cho cả nhà. Sau đó, bố chuẩn bị quần áo, đồ dùng và bắt đầu đi làm lúc 7 giờ 30 phút. Bố tôi có rất nhiều việc ở công ty, ca làm buổi sáng của bố kết thúc lúc 12 giờ trưa. Buổi trưa bố tôi ăn cơm do công ty nấu. Ông nghỉ ngơi và quay lại làm việc lúc 1 giờ 30  phút chiều. 6 giờ tối bố tôi tan làm. Đôi khi bố tôi ở lại tăng ca để làm nốt công việc dang dở. Sau khi đi làm về, bố tôi sẽ tưới nước cho vườn cây. Sau khi tưới nước, bố tôi cắt tỉa lá cho các cây trong vườn. Buổi tối sau khi ăn cơm, bố tôi vừa uống trà vừa xem thời sự. Đến 8 giờ, bố sẽ xem phim cùng mẹ và tôi. Chúng tôi cùng nhau nói chuyện rôm rả, sau đó bố và cả nhà đi ngủ. Công việc hàng ngày của bố tôi là như thế đấy. 

>>> Có thể bạn quan tâm: cách học tiếng anh giao tiếp trực tuyến

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ w thông dụng nhất

Bài viết hôm nay, chúng ta hãy cùng tìm hiểu và ôn tập những từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ w để tích lũy thêm vốn từ vựng cho bản thân nhé.

 

từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ w

 

  • weatherboarding: lướt ván
  • wearisomenesses: mệt mỏi
  • weatherproofing: thời tiết
  • weatherizations: phong hóa
  • westernisations: phương Tây hóa
  • warmheartedness: lòng nhân hậu
  • worthlessnesses: những điều vô giá trị
  • wonderfulnesses: sự tuyệt vời
  • wheelbarrowing: xe cút kít
  • whimsicalities: hay thay đổi
  • whortleberries: quả việt quất
  • wholeheartedly: hết lòng
  • winglessnesses: không có cánh
  • wordlessnesses: không lời
  • workablenesses: tính khả thi
  • worklessnesses: thất nghiệp
  • womanishnesses: phụ nữ
  • wondrousnesses: sự kỳ diệu
  • worthwhileness: đáng giá
  • worshipfulness: sự tôn thờ
  • watercolorists: màu nước
  • watchfulnesses: cảnh giác
  • whithersoever: tuy nhiên
  • whitewashings: tẩy trắng
  • whipstitching: roi da
  • whimsicalness: hay thay đổi
  • wheelbarrowed: xe cút kít
  • wholesomeness: tính lành mạnh
  • winsomenesses: những lợi ích
  • willfulnesses: ý chí
  • willingnesses: sự sẵn lòng
  • wimpishnesses: tính xấu
  • winterberries: quả việt quất
  • winterization: đồng hóa
  • winterfeeding: cho ăn đông
  • wishfulnesses: mơ ước
  • withdrawnness: sự rút lui
  • witlessnesses: sự khôn ngoan
  • wistfulnesses: bâng khuâng
  • wonderfulness: sự tuyệt vời
  • welterweight: trọng lượng hàn
  • wholehearted: hết lòng
  • weatherproof: thời tiết
  • warehouseman: nhân viên kho hàng
  • workingwoman: phụ nữ làm việc
  • whimsicality: tính hay thay đổi
  • waterfowling: chim nước
  • weatherglass: kính thời tiết
  • weatherboard: bảng thời tiết
  • wherethrough: qua
  • whortleberry: cây nham lê
  • withoutdoors: không có ngoài trời
  • weightlessly: không trọng lượng
  • weathercasts: dự báo thời tiết
  • weathercocks: thời tiết
  • weatherizing: phong hóa
  • workstation: máy trạm
  • withholding: khấu trừ
  • whereabouts: nơi ở
  • workmanship: tay nghề
  • woodworking: chế biến gỗ
  • windsurfing: lướt ván
  • wheelbarrow: xe cút kít
  • waterlogged: úng nước
  • workmanlike: công nhân
  • westernmost: cực Tây
  • wastebasket: thùng rác
  • wheelwright: thợ làm bánh xe
  • wintergreen: mùa đông xanh
  • wearability: khả năng mặc
  • waitressing: hầu bàn
  • widespread: phổ biến rộng rãi
  • withdrawal: rút tiền
  • worthwhile: đáng giá
  • wastewater: nước thải
  • whatsoever: bất cứ điều gì
  • wilderness: hoang vu
  • wheelchair: xe lăn
  • wavelength: bước sóng
  • waterfront: bờ sông
  • waterproof: không thấm nước
  • watercraft: tàu thủy
  • weathering: phong hóa
  • watercolor: màu nước
  • witchcraft: phù thủy
  • wonderland: xứ sở thần tiên
  • windscreen: kính ô tô
  • windshield: kính chắn gió
  • waterworks: công trình nước
  • watertight: kín nước
  • workaholic: tham công tiếc việc
  • woodpecker: chim gõ kiến
  • wristwatch: đồng hồ đeo tay
  • watercress: cải xoong
  • worldwide: trên toàn thế giới
  • wonderful: tuyệt vời
  • wholesale: bán sỉ
  • warehouse: kho
  • wondering: tự hỏi
  • workplace: nơi làm việc
  • withdrawn: rút lại
  • withstand: chịu được
  • whichever: nào
  • wrestling: đấu vật
  • webmaster: quản vị viên web
  • wallpaper: hình nền
  • watershed: đầu nguồn
  • worthless: vô giá trị
  • weathered: phong hóa
  • waterfall: thác nước
  • wholesome: lành mạnh
  • whirlpool: xoáy nước
  • whitehead: tóc trắng
  • whirlwind: gió lốc
  • workbench: bàn làm việc
  • whimsical: hay thay đổi
  • whereupon: từ đó
  • wasteland: đất hoang

>>> Mời xem thêm: Top 350 từ vựng thường gặp trong TOEIC bạn cần biết

  • whatever: bất cứ điều gì
  • wireless: không dây
  • whenever: bất cứ điều gì
  • weighted: có trọng lượng
  • wherever: bất cứ nơi nào
  • weakness: yếu đuối
  • workshop: xưởng
  • woodland: rừng cây
  • wildlife: động vậy hoang dã
  • withdraw: rúi lui
  • warranty: sự bảo đảm
  • workload: khối lượng công việc
  • workflow: quy trình làm việc
  • wardrobe: tủ quần áo
  • wrapping: gói
  • watchdog: người canh gác
  • workable: khả thi
  • wreckage: đống đổ nát
  • without: không có
  • working: đang làm việc
  • website: trang mạng
  • whether: liệu
  • written: bằng văn bản
  • western: miền Tây
  • winning: chiến thắng
  • writing; viết
  • waiting: đang chờ đợi
  • welcome: chào mừng
  • weather: thời tiết
  • weekend: ngày cuối tuần
  • willing: sẵn lòng
  • walking: đi dạo
  • whereas: trong khí

 

từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ w

 

  • within: trong
  • writer: nhà văn
  • weight: cân nặng
  • window: cửa sổ
  • wholly: hoàn toàn
  • winter: mùa đông
  • wealth: sự giàu có
  • winner: người chiến thắng
  • wonder: ngạc nhiên
  • weekly: hàng tuần
  • worker: công nhân
  • walker: người đi bộ
  • wright: vặn vẹo
  • wooden: bằng gỗ
  • weapon: vũ khí
  • wisdom: sự khôn ngoan
  • worthy: xứng đáng
  • whilst: trong khi
  • which: cái nào
  • would: sẽ
  • where: ở đâu
  • world: thế giới
  • while: trong khi
  • women: đàn bà
  • water: nước
  • whole: toàn bộ
  • whose: ai
  • white: trắng 
  • woman: đàn bà
  • worth: đáng giá
  • write: viết
  • wrong: sai lầm
  • watch: đồng hồ đeo tay
  • wrote: đã viết
  • with: với
  • were: là
  • will: sẽ
  • what: cái gì
  • when: khi nào
  • well: tốt
  • work: công việc
  • want: muốn
  • week: tuần
  • went: đã đi
  • wider: rộng
  • west: cách
  • wire: dây điện
  • ways: cách
  • word: từ ngữ
  • wall: tường
  • wife: người vợ
  • whom: ai
  • was: đã
  • who: ai
  • way: đường
  • why: tại sao
  • war: chiến tranh
  • won: đã thắng
  • win: chiến thắng
  • web: website
  • wet: ướt
  • wit: mưu mẹo
  • wee: một chút
  • wax: sáp
  • wow: wow
  • wed: thứ tư
  • wis: khôn ngoan
  • woo: gâu gâu
  • wry: nhăn nhó

>>> Có thể bạn quan tâm:

Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Q

Lớp học tiếng Anh miễn phí tại Pantado

THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!

 

Top 350 từ vựng thường gặp trong TOEIC bạn cần biết

Trong bài thi TOEIC, từ vựng quyết định tới 30% điểm thi. Vì thế việc học tập và trau dồi vốn từ vựng là vô cùng quan trọng và cần thiết với những bạn đang có ý định thi TOEIC. Hãy cùng ôn tập và tìm hiểu top 350 từ vựng thường gặp trong TOEIC để tăng thêm vốn từ cho bạn nhé!

 

Từ vựng thường gặp trong TOEIC

 

 

Dưới đây là các từ vựng thường xuất hiện trong các đề thi TOEIC

Từ vựng tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

abide by

/əˈbaɪd/ /baɪ/

tuân theo

accustom to

/əˈkʌstəm/ /tuː/

quen với

accurately

/ˈækjʊrɪtli/

chính xác

board

/bɔːd/

lên (tàu, xe, máy bay)

extend

/ɪksˈtɛnd/

mở rộng

equivalent

/ɪˈkwɪvələnt/

tương đương với

follow up

/ˈfɒləʊ/ /ʌp/

bám sát

bring up

/brɪŋ/ /ʌp/

giới thiệu

client

/ˈklaɪənt/

khách hàng

bring together

/brɪŋ/ /təˈgɛðə/

tụ tập

get out of

/gɛt/ /aʊt/ /ɒv/

thoát khỏi

balance

/ˈbæləns/

cân bằng

casually

/ˈkæʒjʊəli/

không trang trọng

action

/ˈækʃ(ə)n/

/ˈæk.ʃən/, hành động

agenda

/əˈʤɛndə/

/əˈdʒen.də/, lịch trình thảo luận

busy

/ˈbɪzi/

bận rộn

assist

/əˈsɪst/

giúp đỡ

chain

/ʧeɪn/

chuỗi

exclude

/ɪksˈkluːd/

loại trừ, đuổi tống ra, tống ra

expect

/ɪksˈpɛkt/

mong đợi

behavior

/bɪˈheɪvjə/

hành vi

diversity

/daɪˈvɜːsɪti/

đa dạng

attract

/əˈtrækt/

thu hút

debt

/dɛt/

nợ

express

/ɪksˈprɛs/

(adj) nhanh, hoả tốc, tốc hành; (v) biểu lộ, bày tỏ (tình cảm…), phát biểu ý kiên

engage

/ɪnˈgeɪʤ/

tham gia vào

disseminate

/dɪˈsɛmɪneɪt/

lan truyền

apprehensive

/ˌæprɪˈhɛnsɪv/

lo lắng về tương lai

compatible

/kəmˈpætəbl/

tương thích

expense

/ɪksˈpɛns/

chi phí

apprentice

/əˈprɛntɪs/

sinh viên(ẩm thực)

culinary

/ˈkʌlɪnəri/

ẩm thực

flexibly

/ˈflɛksəbli/

linh động

code

/kəʊd/

/kəʊd/, mật mã,luật lệ

asset

/ˈæsɛt/

tài sản

evaluate

/ɪˈvæljʊeɪt/

đánh giá

evident

/ˈɛvɪdənt/

rõ ràng

entertainment

/ˌɛntəˈteɪnmənt/

giải trí

come up with

/kʌm/ /ʌp/ /wɪð/

đạt tới, bắt kịp

bring in

/brɪŋ/ /ɪn/

thuê người

establish

/ɪsˈtæblɪʃ/

thành lập

excite

/ɪkˈsaɪt/

kích thích

continue

/kənˈtɪnju(ː)/

tiếp tục

collaboration

/kəˌlæbəˈreɪʃən/

hợp tác

facilitate

/fəˈsɪlɪteɪt/

làm cho thuận tiện

accounting

/əˈkaʊntɪŋ/

/əˈkaʊn.tɪŋ/, tính toán, kế toán

benefit

/ˈbɛnɪfɪt/

lợi ích

attitude

/ˈætɪtjuːd/

thái độ,quan điểm

draw

/drɔː/

thu hút

expert

/ˈɛkspɜːt/

chuyên gia

disturb

/dɪsˈtɜːb/

làm náo động

economize

/i(ː)ˈkɒnəmaɪz/

/ɪˈkɒn.ə.maɪz/, tiết kiệm

gather

/ˈgæðə/

thu nhập

display

/dɪsˈpleɪ/

hiển thị

fulfill

/fʊlˈfɪl/

làm đầy

defect

/dɪˈfɛkt/

lỗi

comfort

/ˈkʌmfət/

an ủi

everyday

/ˈɛvrɪdeɪ/

mỗi ngày

aware

/əˈweə/

nhận thức

affordable

/əˈfɔːdəbl/

có khả năng

enterprise

/ˈɛntəpraɪz/

doanh nghiệp

choose

/ʧuːz/

chọn lựa

deluxe

/dɪˈlʌks/

xa xỉ

allow

/əˈlaʊ/

cho phép

advanced

/ədˈvɑːnst/

/ədˈvɑːnst/, cao hơn

disruption

/dɪsˈrʌpʃən/

sự gián đoạn

aware of

/əˈweər/ /ɒv/

nhận thức

assurance

/əˈʃʊərəns/

đảm bảo

collection

/kəˈlɛkʃən/

bộ sưu tập

ability

/əˈbɪlɪti/

/əˈbɪl.ɪ.ti/, khả năng

announcement

/əˈnaʊnsmənt/

tuyên bố công khai

depart

/dɪˈpɑːt/

khởi hành

ascertain

/ˌæsəˈteɪn/

để chắc chắn xem

annually

/ˈænjʊəli/

hằng năm

effective

/ɪˈfɛktɪv/

hiệu quả

consult

/kənˈsʌlt/

thảo luận với

convince

/kənˈvɪns/

thuyết phục

arrive

/əˈraɪv/

đến

deduct

/dɪˈdʌkt/

khấu trừ

admit

/ədˈmɪt/

/ədˈmɪt/, cho phép

cover

/ˈkʌvə/

bao bọc

crucial

/ˈkruːʃəl/

chủ yếu

candidate

/ˈkændɪˌdeɪt/

ứng viên

bear

/beə/

chịu đựng

deadline

/ˈdɛdlaɪn/

giới hạn

detail

/ˈdiːteɪl/

chi tiết

fare

/feə/

giá vé

competition

/ˌkɒmpɪˈtɪʃən/

sự cạnh tranh

generate

/ˈʤɛnəreɪt/

phát ra

assignment

/əˈsaɪnmənt/

công việc được phân công

contribute

/kənˈtrɪbju(ː)t/

góp phần, dẫn đến

embarkation

/ˌɛmbɑːˈkeɪʃən/

lên tàu xe

figure out

/ˈfɪgər/ /aʊt/

hiểu,luận ra

achievement

/əˈʧiːvmənt/

/əˈtʃiːv.mənt/, sự đạt được

forecast

/ˈfɔːkɑːst/

dự đoán

experience

/ɪksˈpɪərɪəns/

trải nghiệm

hamper

/ˈhæmpə/

cản trở

element

/ˈɛlɪmənt/

nhân tố

daringly

/ˈdeərɪŋli/

dũng cảm

basis

/ˈbeɪsɪs/

cơ bản

catch up

/kæʧ/ /ʌp/

bắt kịp

bargain

/ˈbɑːgɪn/

mặc cả

forget

/fəˈgɛt/

quên

illuminate

/ɪˈljuːmɪneɪt/

làm trắng sáng

frequently

/ˈfriːkwəntli/

thường xuyên

general

/ˈʤɛnərəl/

chung chung

arrangement

/əˈreɪnʤmənt/

sự sắp xếp

dividend

/ˈdɪvɪdɛnd/

cổ phần

identify

/aɪˈdɛntɪfaɪ/

phân biệt rõ

capacity

/kəˈpæsɪti/

sức chứa, khả năng

consider

/kənˈsɪdə/

cân nhắc

accumulate

/əˈkjuːmjʊleɪt/

/əˈkjuː.mjʊ.leɪt/, sự tích lũy

demand

/dɪˈmɑːnd/

cầu (nhu cầu)

convenient

/kənˈviːniənt/

thuận lợi

complete

/kəmˈpliːt/

hoàn thành

consequence

/ˈkɒnsɪkwəns/

hậu quả

imply

/ɪmˈplaɪ/

hàm ý

confusion

/kənˈfjuːʒən/

sự rắc rối

admire

/ədˈmaɪə/

/ədˈmaɪər/, ngưỡng mộ

enhance

/ɪnˈhɑːns/

nâng cao

automatically

/ˌɔːtəˈmætɪkəli/

tự động

goal

/gəʊl/

mục tiêu

assume

/əˈsjuːm/

nắm giữ (vị trí mới)

failure

/ˈfeɪljə/

thất bại

dialogue

/ˈdaɪəlɒg/

đoạn hội thoại

burden

/ˈbɜːdn/

trách nhiệm

explore

/ɪksˈplɔː/

thăm dò

fluctuate

/ˈflʌktjʊeɪt/

giao động

entile

entile

cho phép

combine

/ˈkɒmbaɪn/

kết hợp

claim

/kleɪm/

đòi lại

deal with

/diːl/ /wɪð/

giả quyết

distraction

/dɪsˈtrækʃən/

làm sao nhẵng

customer

/ˈkʌstəmə/

khách hàng

conform

/kənˈfɔːm/

tuân theo

borrow

/ˈbɒrəʊ/

mượn

commit

/kəˈmɪt/

cam kết

escort

/ˈɛskɔːt/

người bảo vệ

appointment

/əˈpɔɪntmənt/

/əˈpɔɪnt.mənt/, cuộc hẹn

Secretary

/ˈsɛkrətri/

thư ký

favor

/ˈfeɪvə/

thích nhất

Receptionist

/rɪˈsɛpʃənɪst/

lễ tân

compromise

/ˈkɒmprəmaɪz/

kết hợp

acquire

/əˈkwaɪə/

/əˈkwaɪər/, đạt được

disk

/dɪsk/

/dɪsk/, ổ đĩa

eligible

/ˈɛlɪʤəbl/

thích hợp

exact

/ɪgˈzækt/

chính xác

in charge of

/ɪn/ /ʧɑːʤ/ /ɒv/

phụ trách, đứng đầu

estimate

/ˈɛstɪmɪt/

đánh giá

durable

/ˈdjʊərəbl/

kéo dài

fall to

/fɔːl/ /tuː/

rơi vào ai (trách nhiệm)

designate

/ˈdɛzɪgnɪt/

chỉ định cho

characteristic

/ˌkærɪktəˈrɪstɪk/

đặc trưng

expose

/ɪksˈpəʊz/

trưng bày

coincide

/ˌkəʊɪnˈsaɪd/

xảy ra đồng thời

hesitant

/ˈhɛzɪtənt/

dè dặt

category

/ˈkætɪgəri/

thể loại

conservative

/kənˈsɜːvətɪv/

thận trọng

assemble

/əˈsɛmbl/

tập hợp lại

adjustment

/əˈʤʌstmənt/

/əˈdʒʌst.mənt/, sự điều chỉnh

delicately

/ˈdɛlɪkɪtli/

tế nhị

dedication

/ˌdɛdɪˈkeɪʃən/

sự cống hiến

condition

/kənˈdɪʃən/

điều kiện

destination

/ˌdɛstɪˈneɪʃən/

điểm đến

Uniform

/ˈjuːnɪfɔːm/ 

đồng phục, đồng bộ

access

/ˈæksɛs/

/ˈæk.ses/, truy cập

give up

/gɪv/ /ʌp/

từ bỏ

criticism

/ˈkrɪtɪsɪzm/

chỉ trích

disperse

/dɪsˈpɜːs/

/dɪˈspɜːs/, lan truyền

compensate

/ˈkɒmpɛnseɪt/

đền bù

fold

/fəʊld/

gấp lại

avoid

/əˈvɔɪd/

tránh ra

familiar

/fəˈmɪliə/

quen thuộc

impress

/ˈɪmprɛs/

ấn tượng

beforehand

/bɪˈfɔːhænd/

trước

aspect

/ˈæspɛkt/

khía cạnh

conduct

/ˈkɒndʌkt/

hướng dẫn

disappoint

/ˌdɪsəˈpɔɪnt/

thất vọng

conducive

/kənˈdjuːsɪv/

góp phần, dẫn đến

audit

/ˈɔːdɪt/

kiểm toán

detect

/dɪˈtɛkt/

phát hiện

housekeeper

/ˈhaʊsˌkiːpə/

quản gia

hire

/ˈhaɪə/

thuê

apply

/əˈplaɪ/

áp dụng

ignore

/ɪgˈnɔː/

phớt lờ

guide

/gaɪd/

người hướng dẫn

compile

/kəmˈpaɪl/

sưu tập, biên soạn

creative

/kri(ː)ˈeɪtɪv/

sáng tạo

calculation

/ˌkælkjʊˈleɪʃən/

tính toán

examine

/ɪgˈzæmɪn/

kiểm tra

encouragement

/ɪnˈkʌrɪʤmənt/

khuyến khích

impose

/ɪmˈpəʊz/

đánh thuế

garment

/ˈgɑːmənt/

vải áo quần

as needed

/æz/ /ˈniːdɪd/

cần

factor

/ˈfæktə/

nhân tố

catalog

/ˈkætəlɒg/

danh mục

go ahead

/gəʊ/ /əˈhɛd/

tiến tới, cho phép(n)

divide

/dɪˈvaɪd/

phân chia

function

/ˈfʌŋkʃən/

chức năng

impact

/ˈɪmpækt/

ảnh hưởng

charge

/ʧɑːʤ/

tính giá

elegance

/ˈɛlɪgəns/

sự trang nhã

circumstance

/ˈsɜːkəmstəns/

tình hình

compare

/kəmˈpeə/

so sánh

commensurate

/kəˈmɛnʃərɪt/

xứng với

directory

/dɪˈrɛktəri/

danh bạ

approach

/əˈprəʊʧ/

tiếp cận

consume

/kənˈsjuːm/

tiêu dùng

appreciation

/əˌpriːʃɪˈeɪʃ(ə)n/

sự nâng giá trị

hold

/həʊld/

tổ chức

complication

/ˌkɒmplɪˈkeɪʃən/

phức tạp

Jobless

/ˈʤɒblɪs/ 

thất nghiệp

attend

/əˈtɛnd/

tham dự

file

/faɪl/

đệ trình

allocate

/ˈæləʊkeɪt/

phân vùng

appeal

/əˈpiːl/

thu hút

currently

/ˈkʌrəntli/

hiện tại

agent

/ˈeɪʤənt/

/ˈeɪ.dʒənt/, đại diện của công ty

broaden

/ˈbrɔːdn/

mở rộng

adhere to

/ədˈhɪə/ /tuː/

/ədˈhɪər tuː/, tuân theo

audience

/ˈɔːdiəns/

khán giả

address

/əˈdrɛs/

/əˈdres/, hướng đến

desire

/dɪˈzaɪə/

mong muốn

carrier

/ˈkærɪə/

hãng vận tải

accomplishment

/əˈkɒmplɪʃmənt/

/əˈkʌm.plɪʃ.mənt/, sự hoàn thành

courier

/ˈkʊrɪə/

người đưa thư

association

/əˌsəʊsɪˈeɪʃ(ə)n/

sự liên kết hiệp hội

anxious

/ˈæŋkʃəs/

lo lắng

control

/kənˈtrəʊl/

kiểm soát

background

/ˈbækgraʊnd/

kiến thức cơ bản

comprehensive

/ˌkɒmprɪˈhɛnsɪv/

bao gồm

conclude

/kənˈkluːd/

kết luận

description

/dɪsˈkrɪpʃən/

mô tả

duration

/djʊəˈreɪʃən/

khoảng thời gian

check in

/ʧɛk/ /ɪn/

đăng ký tại khách sạn

decade

/ˈdɛkeɪd/

năm,thập kỉ

basic

/ˈbeɪsɪk/

cơ bản

dimension

/dɪˈmɛnʃən/

kích thước

get in touch

/gɛt/ /ɪn/ /tʌʧ/

liên lạc với ai

fill out

/fɪl/ /aʊt/

hoàn thành

diagnose

/ˈdaɪəgnəʊz/

chuẩn đoán (bệnh)

fad

/fæd/

xu hướng

brand

/brænd/

thương hiệu

available

/əˈveɪləbl/

có sẵn

call in

/kɔːl/ /ɪn/

gọi đến

demonstrate

/ˈdɛmənstreɪt/

chứng minh

flavor

/ˈfleɪvə/

hương vị

confident

/ˈkɒnfɪdənt/

tiếp tục

expiration

/ˌɛkspaɪəˈreɪʃən/

hết hạn

accept

/əkˈsɛpt/

/əkˈsept/, chấp nhận

blanket

/ˈblæŋkɪt/

cái chăn

abundant

/əˈbʌndənt/

/əˈbʌn.dənt/, thừa mứa

fashion

/ˈfæʃən/

thời trang

beverage

/ˈbɛvərɪʤ/

thức uống giải khát

efficient

/ɪˈfɪʃənt/

hiệu quả

alternative

/ɔːlˈtɜːnətɪv/

lựa chọn khác

experiment

/ɪksˈpɛrɪmənt/

thí nghiệm

glimpse

/glɪmps/

lướt qua

excursion

/ɪksˈkɜːʃən/

du lich giá rẻ

agreement

/əˈgriːmənt/

/əˈɡriː.mənt/, thỏa thuận

constantly

/ˈkɒnstəntli/

liên tục

constitute

/ˈkɒnstɪtjuːt/

hình thành

cautiously

/ˈkɔːʃəsli/

thận trọng

concentrate

/ˈkɒnsəntreɪt/

tập trung

duplicate

/ˈdjuːplɪkɪt/

bản sao

attainment

/əˈteɪnmənt/

đạt được

down payment

/daʊn/ /ˈpeɪmənt/

/daʊn ˈpeɪ.mənt/, sự trả tiền mặt

delay

/dɪˈleɪ/

trì hoãn

concern

/kənˈsɜːn/

lo ngại

confirm

/kənˈfɜːm/

xác nhận

Journalist

/ˈʤɜːnəlɪst/ 

nhà báo

essentially

/ɪˈsɛnʃəli/

về bản chất

ideally

/aɪˈdɪəli/

lý tưởng

accommodate

/əˈkɒmədeɪt/

/əˈkɒm.ə.deɪt/, cung cấp

build up

/bɪld/ /ʌp/

tăng dần theo thời gian

decision

/dɪˈsɪʒən/

quyết định

assess

/əˈsɛs/

đánh giá

commonly

/ˈkɒmənli/

thông thường

checkout

/ˈʧəkˈaʊt/

kiểm tra

habit

/ˈhæbɪt/

thói quen

contact

/ˈkɒntækt/

liên hệ

aggressively

/əˈgrɛsɪvli/

xông xáo,tháo vát

develop

/dɪˈvɛləp/

mở rộng

authorize

/ˈɔːθəraɪz/

/ˈɔː.θər.aɪz/, cho quyền

budget

/ˈbʌʤɪt/

ngân sách

expand

/ɪksˈpænd/

mở rộng

determine

/dɪˈtɜːmɪn/

xác định

delete

/dɪˈliːt/

xóa

cancellation

/ˌkænsəˈleɪʃən/

sự hủy bỏ

due to

/djuː/ /tuː/

bởi vì

discrepancy

/dɪsˈkrɛpənsi/

sự khác nhau

distinguish

/dɪsˈtɪŋgwɪʃ/

phân biệt

discount

/ˈdɪskaʊnt/

giảm giá

fund

/fʌnd/

quỹ

delivery

/dɪˈlɪvəri/

phân phối

disparate

/ˈdɪspərɪt/

khác biệt

adjacent

/əˈʤeɪsənt/

/əˈdʒeɪ.sənt/, kế bên

emphasize

/ˈɛmfəsaɪz/

/ˈem.fə.saɪz/, nhấn mạnh

coordinate

/kəʊˈɔːdnɪt/

kết hợp

confidence

/ˈkɒnfɪdəns/

sự tự tin

>>> Mời xem thêm: Lộ trình học Tiếng Anh Cambridge

 

Những cụm từ thường gặp trong bài thi TOEIC

 

 

Bên cạnh việc ôn tập và ghi nhớ từ vựng thông dụng trong TOEIC, thì bạn cũng cần phải trang bị những cụm từ hoặc cụm động từ dưới đây nếu như muốn cải thiện điểm số.

  • A leading supplier: nhà cung cấp hàng đầu
  • Adopt higher standards: làm theo những tiêu chuẩn cao hơn
  • All qualified candidates: tất cả những ứng viên đủ phẩm chất (đủ điều kiện, năng lực)
  • An affordable price: giá cả phải chăng
  • Appear agreeable to: có vẻ như đồng ý với cái gì đó (appear +adj)
  • Applaud somebody for something: hoan nghênh ai đó vì cái gì đó
  • Appreciate your support: đánh giá cao sự hỗ trợ của bạn
  • Attend budget meeting: tham gia cuộc họp ngân sách
  • Be equally divided: được chia đều
  • Be equivalent to something: tương đương với cái gì đó
  • Be extensively reviewed: sẽ được xem lại một cách toàn bộ
  • Be hesitate to V: do dự làm gì đó
  • Be responsible for: có trách nhiệm với cái gì đó
  • Built an impressive client base: xây dựng một nền tảng khách hàng ấn tượng
  • Calculate the farm’s irrigation needs precisely: tính toán nhu cầu nước tưới tiêu một
  • Complete projects on time: hoàn thành dự án một cách đúng hạn
  • Complimentary shuttle bus: xe buýt miễn phí
  • Confirm your reservation: sự xác nhận đặt chỗ của bạn
  • Consistently increase productivity: liên tục tăng năng suất lao động
  • Ease congestion: làm dịu, giảm tắc đường
  • Enter into an agreement: tham gia một bản hợp đồng
  • Environmentally friendly practices: động thái thân thiện với môi trường
  • Generate interest in: tạo hứng thú về cái gì đó
  • Host a reception: tổ chức một buổi đón tiếp
  • Launch a search: khởi động một cuộc tìm kiếm
  • Modernize guest accommodations: hiện đại hóa phòng ở của khách
  • Name my successor: chọn người kế nghiệp cho tôi
  • Order more office supplies: đặt hàng thêm nhiều đồ văn phòng phẩm
  • Popularity of something: sự phổ biến của cái gì đó
  • Prevent/alleviate traffic congestion: ngăn chặn/ làm giảm tắc được
  • Prompt and courteous reply: một sự phản hồi nhanh chóng và lich sự (nhã nhặn)
  • Realistic goals: mục tiêu thực tế
  • Receive the final approval: nhận được sự phê duyệt cuối cùng
  • Respond to guests’ suggestions respectively: phản hồi với đề xuất của khách hàng một
  • Return defective items: trả lại những hàng hóa bị lỗi
  • Revision to the images: bản chỉnh sửa cho những bức ảnh
  • Settle a disagreement: giải quyết những bất đồng
  • Store all tools properly: cất trữ công cụ một cách đúng cách
  • Submit expense reports: nộp báo cáo chi phí
  • The creative marketing campaign: chiến dịch marketing sáng tạo
  • The scope of the new contract: quy mô, phạm vi của hợp đồng mới
  • The original warranty certificate: chứng chỉ bảo hành gốc
  • The potential profitability: lợi nhuận tiềm tàng
  • The upcoming renovation: công việc sửa sang sắp tới
  • Unanimously approved/agree: hoàn toàn nhất chí phê duyệt/ đồng ý

>>> Có thể bạn quan tâm: luyện ngữ pháp tiếng anh online

THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 2 theo chủ đề cơ bản nhất

Từ vựng luôn là nền tảng kiến thức quan trọng nhất cho các bé khi học tiếng Anh. Vì vậy việc bổ sung kiến thức về từ vựng cho các bé là vô cùng cần thiết. Bài viết hôm nay chúng ta sẽ cùng tổng hợp một số chủ đề về từ vựng tiếng Anh lớp 2 cho các bé nhé!

 

Từ vựng tiếng Anh lớp 2 về thời gian

 

 

Từ vựng tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

One o’clock

/wʌn/ /əˈklɒk/

1 giờ

Two o’clock

/tuː/ /əˈklɒk/

2 giờ

Three o’clock

/θriː/ /əˈklɒk/

3 giờ

Four o’clock

/fɔːr/ /əˈklɒk/

4 giờ

Five o’clock

/faɪv/ /əˈklɒk/

5 giờ

Six o’clock

/sɪks/ /əˈklɒk/

6 giờ

Seven o’clock

/ˈsɛvn/ /əˈklɒk/

7 giờ

Eight o’clock

/eɪt/ /əˈklɒk/

8 giờ

Nine o’clock

/naɪn/ /əˈklɒk/

9 giờ

Ten o’clock

/tɛn/ /əˈklɒk/

10 giờ

Eleven o’clock

/ɪˈlɛvn/ /əˈklɒk/

11 giờ

Twelve o’clock

/twɛlv/ /əˈklɒk/

12 giờ

 

Để luyện tập cho các bé từ vựng tiếng Anh về thời gian, cha mẹ có thể cho con ôn tập luyện nói theo mẫu câu hỏi và câu trả lời sau: 

 

  • What time is it?: Mấy giờ rồi?
  • It is seven o’clock: Bây giờ là 7 giờ.

 

Từ vựng tiếng Anh lớp 2 về trạng thái con người

 

 

Từ vựng tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

Angry

/’æŋgri/

tức giận

Bored

/bɔ:d/

chán

Cold

/kəʊld/

lạnh

Happy

/’hæpi/

hạnh phúc

Hot

/hɒt/

nóng

Hungry

/ˈhʌŋgri/

đói

Thirsty

/ˈθɜːsti/

khát nước

Tired

/ˈtaɪəd/

mệt mỏi

Sad

/sæd/

buồn

Scared

/skeəd/

sợ hãi

Sleepy

/ˈsliːpi/

buồn ngủ

>>> Mời tham khảo: Tổng hợp 300++ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành văn học thông dụng nhất

 

Từ vựng tiếng Anh lớp 2 về gia đình

 

Gia đình luôn là nơi gần gũi với các con nhất, chính vì vậy chủ đề này sẽ giúp các con ghi nhớ các từ vựng tốt hơn so với các chủ đề khác. 

Từ vựng tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

Ant

/ænt/

Cô, dì

Brother

/ˈbrʌðə/

Anh trai

Cousin

/ˈkʌzn/

Anh, chị em họ

Daughter

/ˈdɔːtə/

Con gái

Family

/ˈfæmɪli/

Gia đình

Father

/ˈfɑːðə/

Bố

Grandparents

/ˈgrænˌpeərənts/

Ông bà

Mother

/ˈmʌðə/

Mẹ

Parents

/ˈpeərənts/

Bố mẹ

Sister

/ˈsɪstə/

Chị gái

Son

/sʌn/

Con trai

Uncle

/ˈʌŋkl/

Chú, bác

 

Từ vựng tiếng Anh lớp 2 về bộ phận cơ thể con người

 

 

Từ vựng tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

Arm

/ɑːm/

tay

Chest

/ʧɛst/

ngực

Ear

/ɪə/

tai

Eye

/aɪ/

mắt

Head

/hɛd/

đầu

Leg

/lɛg/

chân

Lip

/lɪp/

môi

Mouth

/maʊθ/

miệng

Nose

/nəʊz/

mũi

Shoulder

/ˈʃəʊldə/

vai

 

Từ vựng tiếng Anh lớp 2 về con vật

 

 

Từ vựng tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

Bird

/bɜːd/

Con chim

Cat

/kæt/

Con mèo

Chicken

/ˈʧɪkɪn/

Con gà

Dog

/dɒg/

Con chó

Dove

/dʌv/

Bồ câu

Duck

/dʌk/

Con vịt

Elephant

/ˈɛlɪfənt/

Con voi

Fish

/fɪʃ/

Con cá

Fox

/fɒks/

Con cáo

Goat

/gəʊt/

Con dê

Horse

/hɔːs/

Con ngựa

Lion

/ˈlaɪən/

Con sư tử

Monkey

/ˈmʌŋki/

Con khỉ

Pig

/pɪg/

Con lợn

 

Từ vựng tiếng Anh lớp 2 về thời tiết

 

 

Từ vựng tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

Cloudy

/ˈklaʊdi/

mây

Cold

/kəʊld/

lạnh

Hot

/hɒt/

nóng

Rainy

/ˈreɪni/

mưa

Snowy

/ˈsnəʊi/

tuyết

Stormy

/ˈstɔːmi/

bão

Sunny

/ˈsʌni/

nắng

Windy

/ˈwɪndi/

gió

 

Từ vựng tiếng Anh lớp 2 về những cụm từ đồng nghĩa và trái nghĩa

 

Từ vựng tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

Fat

/fæt/

Béo

Hard

/hɑːd/

Cứng

New

/njuː/

Mới

Old

/əʊld/

Poor

/pʊə/

Nghèo

Rich

/rɪʧ/

Giàu

Soft

/sɒft/

Mềm

Thin

/θɪn/

Gầy

>>> Mời xem thêm: các trang web học tiếng anh cho trẻ em