Từ vựng thông dụng

Top 350 từ vựng thường gặp trong TOEIC bạn cần biết

Trong bài thi TOEIC, từ vựng quyết định tới 30% điểm thi. Vì thế việc học tập và trau dồi vốn từ vựng là vô cùng quan trọng và cần thiết với những bạn đang có ý định thi TOEIC. Hãy cùng ôn tập và tìm hiểu top 350 từ vựng thường gặp trong TOEIC để tăng thêm vốn từ cho bạn nhé!

 

Từ vựng thường gặp trong TOEIC

 

 

Dưới đây là các từ vựng thường xuất hiện trong các đề thi TOEIC

Từ vựng tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

abide by

/əˈbaɪd/ /baɪ/

tuân theo

accustom to

/əˈkʌstəm/ /tuː/

quen với

accurately

/ˈækjʊrɪtli/

chính xác

board

/bɔːd/

lên (tàu, xe, máy bay)

extend

/ɪksˈtɛnd/

mở rộng

equivalent

/ɪˈkwɪvələnt/

tương đương với

follow up

/ˈfɒləʊ/ /ʌp/

bám sát

bring up

/brɪŋ/ /ʌp/

giới thiệu

client

/ˈklaɪənt/

khách hàng

bring together

/brɪŋ/ /təˈgɛðə/

tụ tập

get out of

/gɛt/ /aʊt/ /ɒv/

thoát khỏi

balance

/ˈbæləns/

cân bằng

casually

/ˈkæʒjʊəli/

không trang trọng

action

/ˈækʃ(ə)n/

/ˈæk.ʃən/, hành động

agenda

/əˈʤɛndə/

/əˈdʒen.də/, lịch trình thảo luận

busy

/ˈbɪzi/

bận rộn

assist

/əˈsɪst/

giúp đỡ

chain

/ʧeɪn/

chuỗi

exclude

/ɪksˈkluːd/

loại trừ, đuổi tống ra, tống ra

expect

/ɪksˈpɛkt/

mong đợi

behavior

/bɪˈheɪvjə/

hành vi

diversity

/daɪˈvɜːsɪti/

đa dạng

attract

/əˈtrækt/

thu hút

debt

/dɛt/

nợ

express

/ɪksˈprɛs/

(adj) nhanh, hoả tốc, tốc hành; (v) biểu lộ, bày tỏ (tình cảm…), phát biểu ý kiên

engage

/ɪnˈgeɪʤ/

tham gia vào

disseminate

/dɪˈsɛmɪneɪt/

lan truyền

apprehensive

/ˌæprɪˈhɛnsɪv/

lo lắng về tương lai

compatible

/kəmˈpætəbl/

tương thích

expense

/ɪksˈpɛns/

chi phí

apprentice

/əˈprɛntɪs/

sinh viên(ẩm thực)

culinary

/ˈkʌlɪnəri/

ẩm thực

flexibly

/ˈflɛksəbli/

linh động

code

/kəʊd/

/kəʊd/, mật mã,luật lệ

asset

/ˈæsɛt/

tài sản

evaluate

/ɪˈvæljʊeɪt/

đánh giá

evident

/ˈɛvɪdənt/

rõ ràng

entertainment

/ˌɛntəˈteɪnmənt/

giải trí

come up with

/kʌm/ /ʌp/ /wɪð/

đạt tới, bắt kịp

bring in

/brɪŋ/ /ɪn/

thuê người

establish

/ɪsˈtæblɪʃ/

thành lập

excite

/ɪkˈsaɪt/

kích thích

continue

/kənˈtɪnju(ː)/

tiếp tục

collaboration

/kəˌlæbəˈreɪʃən/

hợp tác

facilitate

/fəˈsɪlɪteɪt/

làm cho thuận tiện

accounting

/əˈkaʊntɪŋ/

/əˈkaʊn.tɪŋ/, tính toán, kế toán

benefit

/ˈbɛnɪfɪt/

lợi ích

attitude

/ˈætɪtjuːd/

thái độ,quan điểm

draw

/drɔː/

thu hút

expert

/ˈɛkspɜːt/

chuyên gia

disturb

/dɪsˈtɜːb/

làm náo động

economize

/i(ː)ˈkɒnəmaɪz/

/ɪˈkɒn.ə.maɪz/, tiết kiệm

gather

/ˈgæðə/

thu nhập

display

/dɪsˈpleɪ/

hiển thị

fulfill

/fʊlˈfɪl/

làm đầy

defect

/dɪˈfɛkt/

lỗi

comfort

/ˈkʌmfət/

an ủi

everyday

/ˈɛvrɪdeɪ/

mỗi ngày

aware

/əˈweə/

nhận thức

affordable

/əˈfɔːdəbl/

có khả năng

enterprise

/ˈɛntəpraɪz/

doanh nghiệp

choose

/ʧuːz/

chọn lựa

deluxe

/dɪˈlʌks/

xa xỉ

allow

/əˈlaʊ/

cho phép

advanced

/ədˈvɑːnst/

/ədˈvɑːnst/, cao hơn

disruption

/dɪsˈrʌpʃən/

sự gián đoạn

aware of

/əˈweər/ /ɒv/

nhận thức

assurance

/əˈʃʊərəns/

đảm bảo

collection

/kəˈlɛkʃən/

bộ sưu tập

ability

/əˈbɪlɪti/

/əˈbɪl.ɪ.ti/, khả năng

announcement

/əˈnaʊnsmənt/

tuyên bố công khai

depart

/dɪˈpɑːt/

khởi hành

ascertain

/ˌæsəˈteɪn/

để chắc chắn xem

annually

/ˈænjʊəli/

hằng năm

effective

/ɪˈfɛktɪv/

hiệu quả

consult

/kənˈsʌlt/

thảo luận với

convince

/kənˈvɪns/

thuyết phục

arrive

/əˈraɪv/

đến

deduct

/dɪˈdʌkt/

khấu trừ

admit

/ədˈmɪt/

/ədˈmɪt/, cho phép

cover

/ˈkʌvə/

bao bọc

crucial

/ˈkruːʃəl/

chủ yếu

candidate

/ˈkændɪˌdeɪt/

ứng viên

bear

/beə/

chịu đựng

deadline

/ˈdɛdlaɪn/

giới hạn

detail

/ˈdiːteɪl/

chi tiết

fare

/feə/

giá vé

competition

/ˌkɒmpɪˈtɪʃən/

sự cạnh tranh

generate

/ˈʤɛnəreɪt/

phát ra

assignment

/əˈsaɪnmənt/

công việc được phân công

contribute

/kənˈtrɪbju(ː)t/

góp phần, dẫn đến

embarkation

/ˌɛmbɑːˈkeɪʃən/

lên tàu xe

figure out

/ˈfɪgər/ /aʊt/

hiểu,luận ra

achievement

/əˈʧiːvmənt/

/əˈtʃiːv.mənt/, sự đạt được

forecast

/ˈfɔːkɑːst/

dự đoán

experience

/ɪksˈpɪərɪəns/

trải nghiệm

hamper

/ˈhæmpə/

cản trở

element

/ˈɛlɪmənt/

nhân tố

daringly

/ˈdeərɪŋli/

dũng cảm

basis

/ˈbeɪsɪs/

cơ bản

catch up

/kæʧ/ /ʌp/

bắt kịp

bargain

/ˈbɑːgɪn/

mặc cả

forget

/fəˈgɛt/

quên

illuminate

/ɪˈljuːmɪneɪt/

làm trắng sáng

frequently

/ˈfriːkwəntli/

thường xuyên

general

/ˈʤɛnərəl/

chung chung

arrangement

/əˈreɪnʤmənt/

sự sắp xếp

dividend

/ˈdɪvɪdɛnd/

cổ phần

identify

/aɪˈdɛntɪfaɪ/

phân biệt rõ

capacity

/kəˈpæsɪti/

sức chứa, khả năng

consider

/kənˈsɪdə/

cân nhắc

accumulate

/əˈkjuːmjʊleɪt/

/əˈkjuː.mjʊ.leɪt/, sự tích lũy

demand

/dɪˈmɑːnd/

cầu (nhu cầu)

convenient

/kənˈviːniənt/

thuận lợi

complete

/kəmˈpliːt/

hoàn thành

consequence

/ˈkɒnsɪkwəns/

hậu quả

imply

/ɪmˈplaɪ/

hàm ý

confusion

/kənˈfjuːʒən/

sự rắc rối

admire

/ədˈmaɪə/

/ədˈmaɪər/, ngưỡng mộ

enhance

/ɪnˈhɑːns/

nâng cao

automatically

/ˌɔːtəˈmætɪkəli/

tự động

goal

/gəʊl/

mục tiêu

assume

/əˈsjuːm/

nắm giữ (vị trí mới)

failure

/ˈfeɪljə/

thất bại

dialogue

/ˈdaɪəlɒg/

đoạn hội thoại

burden

/ˈbɜːdn/

trách nhiệm

explore

/ɪksˈplɔː/

thăm dò

fluctuate

/ˈflʌktjʊeɪt/

giao động

entile

entile

cho phép

combine

/ˈkɒmbaɪn/

kết hợp

claim

/kleɪm/

đòi lại

deal with

/diːl/ /wɪð/

giả quyết

distraction

/dɪsˈtrækʃən/

làm sao nhẵng

customer

/ˈkʌstəmə/

khách hàng

conform

/kənˈfɔːm/

tuân theo

borrow

/ˈbɒrəʊ/

mượn

commit

/kəˈmɪt/

cam kết

escort

/ˈɛskɔːt/

người bảo vệ

appointment

/əˈpɔɪntmənt/

/əˈpɔɪnt.mənt/, cuộc hẹn

Secretary

/ˈsɛkrətri/

thư ký

favor

/ˈfeɪvə/

thích nhất

Receptionist

/rɪˈsɛpʃənɪst/

lễ tân

compromise

/ˈkɒmprəmaɪz/

kết hợp

acquire

/əˈkwaɪə/

/əˈkwaɪər/, đạt được

disk

/dɪsk/

/dɪsk/, ổ đĩa

eligible

/ˈɛlɪʤəbl/

thích hợp

exact

/ɪgˈzækt/

chính xác

in charge of

/ɪn/ /ʧɑːʤ/ /ɒv/

phụ trách, đứng đầu

estimate

/ˈɛstɪmɪt/

đánh giá

durable

/ˈdjʊərəbl/

kéo dài

fall to

/fɔːl/ /tuː/

rơi vào ai (trách nhiệm)

designate

/ˈdɛzɪgnɪt/

chỉ định cho

characteristic

/ˌkærɪktəˈrɪstɪk/

đặc trưng

expose

/ɪksˈpəʊz/

trưng bày

coincide

/ˌkəʊɪnˈsaɪd/

xảy ra đồng thời

hesitant

/ˈhɛzɪtənt/

dè dặt

category

/ˈkætɪgəri/

thể loại

conservative

/kənˈsɜːvətɪv/

thận trọng

assemble

/əˈsɛmbl/

tập hợp lại

adjustment

/əˈʤʌstmənt/

/əˈdʒʌst.mənt/, sự điều chỉnh

delicately

/ˈdɛlɪkɪtli/

tế nhị

dedication

/ˌdɛdɪˈkeɪʃən/

sự cống hiến

condition

/kənˈdɪʃən/

điều kiện

destination

/ˌdɛstɪˈneɪʃən/

điểm đến

Uniform

/ˈjuːnɪfɔːm/ 

đồng phục, đồng bộ

access

/ˈæksɛs/

/ˈæk.ses/, truy cập

give up

/gɪv/ /ʌp/

từ bỏ

criticism

/ˈkrɪtɪsɪzm/

chỉ trích

disperse

/dɪsˈpɜːs/

/dɪˈspɜːs/, lan truyền

compensate

/ˈkɒmpɛnseɪt/

đền bù

fold

/fəʊld/

gấp lại

avoid

/əˈvɔɪd/

tránh ra

familiar

/fəˈmɪliə/

quen thuộc

impress

/ˈɪmprɛs/

ấn tượng

beforehand

/bɪˈfɔːhænd/

trước

aspect

/ˈæspɛkt/

khía cạnh

conduct

/ˈkɒndʌkt/

hướng dẫn

disappoint

/ˌdɪsəˈpɔɪnt/

thất vọng

conducive

/kənˈdjuːsɪv/

góp phần, dẫn đến

audit

/ˈɔːdɪt/

kiểm toán

detect

/dɪˈtɛkt/

phát hiện

housekeeper

/ˈhaʊsˌkiːpə/

quản gia

hire

/ˈhaɪə/

thuê

apply

/əˈplaɪ/

áp dụng

ignore

/ɪgˈnɔː/

phớt lờ

guide

/gaɪd/

người hướng dẫn

compile

/kəmˈpaɪl/

sưu tập, biên soạn

creative

/kri(ː)ˈeɪtɪv/

sáng tạo

calculation

/ˌkælkjʊˈleɪʃən/

tính toán

examine

/ɪgˈzæmɪn/

kiểm tra

encouragement

/ɪnˈkʌrɪʤmənt/

khuyến khích

impose

/ɪmˈpəʊz/

đánh thuế

garment

/ˈgɑːmənt/

vải áo quần

as needed

/æz/ /ˈniːdɪd/

cần

factor

/ˈfæktə/

nhân tố

catalog

/ˈkætəlɒg/

danh mục

go ahead

/gəʊ/ /əˈhɛd/

tiến tới, cho phép(n)

divide

/dɪˈvaɪd/

phân chia

function

/ˈfʌŋkʃən/

chức năng

impact

/ˈɪmpækt/

ảnh hưởng

charge

/ʧɑːʤ/

tính giá

elegance

/ˈɛlɪgəns/

sự trang nhã

circumstance

/ˈsɜːkəmstəns/

tình hình

compare

/kəmˈpeə/

so sánh

commensurate

/kəˈmɛnʃərɪt/

xứng với

directory

/dɪˈrɛktəri/

danh bạ

approach

/əˈprəʊʧ/

tiếp cận

consume

/kənˈsjuːm/

tiêu dùng

appreciation

/əˌpriːʃɪˈeɪʃ(ə)n/

sự nâng giá trị

hold

/həʊld/

tổ chức

complication

/ˌkɒmplɪˈkeɪʃən/

phức tạp

Jobless

/ˈʤɒblɪs/ 

thất nghiệp

attend

/əˈtɛnd/

tham dự

file

/faɪl/

đệ trình

allocate

/ˈæləʊkeɪt/

phân vùng

appeal

/əˈpiːl/

thu hút

currently

/ˈkʌrəntli/

hiện tại

agent

/ˈeɪʤənt/

/ˈeɪ.dʒənt/, đại diện của công ty

broaden

/ˈbrɔːdn/

mở rộng

adhere to

/ədˈhɪə/ /tuː/

/ədˈhɪər tuː/, tuân theo

audience

/ˈɔːdiəns/

khán giả

address

/əˈdrɛs/

/əˈdres/, hướng đến

desire

/dɪˈzaɪə/

mong muốn

carrier

/ˈkærɪə/

hãng vận tải

accomplishment

/əˈkɒmplɪʃmənt/

/əˈkʌm.plɪʃ.mənt/, sự hoàn thành

courier

/ˈkʊrɪə/

người đưa thư

association

/əˌsəʊsɪˈeɪʃ(ə)n/

sự liên kết hiệp hội

anxious

/ˈæŋkʃəs/

lo lắng

control

/kənˈtrəʊl/

kiểm soát

background

/ˈbækgraʊnd/

kiến thức cơ bản

comprehensive

/ˌkɒmprɪˈhɛnsɪv/

bao gồm

conclude

/kənˈkluːd/

kết luận

description

/dɪsˈkrɪpʃən/

mô tả

duration

/djʊəˈreɪʃən/

khoảng thời gian

check in

/ʧɛk/ /ɪn/

đăng ký tại khách sạn

decade

/ˈdɛkeɪd/

năm,thập kỉ

basic

/ˈbeɪsɪk/

cơ bản

dimension

/dɪˈmɛnʃən/

kích thước

get in touch

/gɛt/ /ɪn/ /tʌʧ/

liên lạc với ai

fill out

/fɪl/ /aʊt/

hoàn thành

diagnose

/ˈdaɪəgnəʊz/

chuẩn đoán (bệnh)

fad

/fæd/

xu hướng

brand

/brænd/

thương hiệu

available

/əˈveɪləbl/

có sẵn

call in

/kɔːl/ /ɪn/

gọi đến

demonstrate

/ˈdɛmənstreɪt/

chứng minh

flavor

/ˈfleɪvə/

hương vị

confident

/ˈkɒnfɪdənt/

tiếp tục

expiration

/ˌɛkspaɪəˈreɪʃən/

hết hạn

accept

/əkˈsɛpt/

/əkˈsept/, chấp nhận

blanket

/ˈblæŋkɪt/

cái chăn

abundant

/əˈbʌndənt/

/əˈbʌn.dənt/, thừa mứa

fashion

/ˈfæʃən/

thời trang

beverage

/ˈbɛvərɪʤ/

thức uống giải khát

efficient

/ɪˈfɪʃənt/

hiệu quả

alternative

/ɔːlˈtɜːnətɪv/

lựa chọn khác

experiment

/ɪksˈpɛrɪmənt/

thí nghiệm

glimpse

/glɪmps/

lướt qua

excursion

/ɪksˈkɜːʃən/

du lich giá rẻ

agreement

/əˈgriːmənt/

/əˈɡriː.mənt/, thỏa thuận

constantly

/ˈkɒnstəntli/

liên tục

constitute

/ˈkɒnstɪtjuːt/

hình thành

cautiously

/ˈkɔːʃəsli/

thận trọng

concentrate

/ˈkɒnsəntreɪt/

tập trung

duplicate

/ˈdjuːplɪkɪt/

bản sao

attainment

/əˈteɪnmənt/

đạt được

down payment

/daʊn/ /ˈpeɪmənt/

/daʊn ˈpeɪ.mənt/, sự trả tiền mặt

delay

/dɪˈleɪ/

trì hoãn

concern

/kənˈsɜːn/

lo ngại

confirm

/kənˈfɜːm/

xác nhận

Journalist

/ˈʤɜːnəlɪst/ 

nhà báo

essentially

/ɪˈsɛnʃəli/

về bản chất

ideally

/aɪˈdɪəli/

lý tưởng

accommodate

/əˈkɒmədeɪt/

/əˈkɒm.ə.deɪt/, cung cấp

build up

/bɪld/ /ʌp/

tăng dần theo thời gian

decision

/dɪˈsɪʒən/

quyết định

assess

/əˈsɛs/

đánh giá

commonly

/ˈkɒmənli/

thông thường

checkout

/ˈʧəkˈaʊt/

kiểm tra

habit

/ˈhæbɪt/

thói quen

contact

/ˈkɒntækt/

liên hệ

aggressively

/əˈgrɛsɪvli/

xông xáo,tháo vát

develop

/dɪˈvɛləp/

mở rộng

authorize

/ˈɔːθəraɪz/

/ˈɔː.θər.aɪz/, cho quyền

budget

/ˈbʌʤɪt/

ngân sách

expand

/ɪksˈpænd/

mở rộng

determine

/dɪˈtɜːmɪn/

xác định

delete

/dɪˈliːt/

xóa

cancellation

/ˌkænsəˈleɪʃən/

sự hủy bỏ

due to

/djuː/ /tuː/

bởi vì

discrepancy

/dɪsˈkrɛpənsi/

sự khác nhau

distinguish

/dɪsˈtɪŋgwɪʃ/

phân biệt

discount

/ˈdɪskaʊnt/

giảm giá

fund

/fʌnd/

quỹ

delivery

/dɪˈlɪvəri/

phân phối

disparate

/ˈdɪspərɪt/

khác biệt

adjacent

/əˈʤeɪsənt/

/əˈdʒeɪ.sənt/, kế bên

emphasize

/ˈɛmfəsaɪz/

/ˈem.fə.saɪz/, nhấn mạnh

coordinate

/kəʊˈɔːdnɪt/

kết hợp

confidence

/ˈkɒnfɪdəns/

sự tự tin

>>> Mời xem thêm: Lộ trình học Tiếng Anh Cambridge

 

Những cụm từ thường gặp trong bài thi TOEIC

 

 

Bên cạnh việc ôn tập và ghi nhớ từ vựng thông dụng trong TOEIC, thì bạn cũng cần phải trang bị những cụm từ hoặc cụm động từ dưới đây nếu như muốn cải thiện điểm số.

  • A leading supplier: nhà cung cấp hàng đầu
  • Adopt higher standards: làm theo những tiêu chuẩn cao hơn
  • All qualified candidates: tất cả những ứng viên đủ phẩm chất (đủ điều kiện, năng lực)
  • An affordable price: giá cả phải chăng
  • Appear agreeable to: có vẻ như đồng ý với cái gì đó (appear +adj)
  • Applaud somebody for something: hoan nghênh ai đó vì cái gì đó
  • Appreciate your support: đánh giá cao sự hỗ trợ của bạn
  • Attend budget meeting: tham gia cuộc họp ngân sách
  • Be equally divided: được chia đều
  • Be equivalent to something: tương đương với cái gì đó
  • Be extensively reviewed: sẽ được xem lại một cách toàn bộ
  • Be hesitate to V: do dự làm gì đó
  • Be responsible for: có trách nhiệm với cái gì đó
  • Built an impressive client base: xây dựng một nền tảng khách hàng ấn tượng
  • Calculate the farm’s irrigation needs precisely: tính toán nhu cầu nước tưới tiêu một
  • Complete projects on time: hoàn thành dự án một cách đúng hạn
  • Complimentary shuttle bus: xe buýt miễn phí
  • Confirm your reservation: sự xác nhận đặt chỗ của bạn
  • Consistently increase productivity: liên tục tăng năng suất lao động
  • Ease congestion: làm dịu, giảm tắc đường
  • Enter into an agreement: tham gia một bản hợp đồng
  • Environmentally friendly practices: động thái thân thiện với môi trường
  • Generate interest in: tạo hứng thú về cái gì đó
  • Host a reception: tổ chức một buổi đón tiếp
  • Launch a search: khởi động một cuộc tìm kiếm
  • Modernize guest accommodations: hiện đại hóa phòng ở của khách
  • Name my successor: chọn người kế nghiệp cho tôi
  • Order more office supplies: đặt hàng thêm nhiều đồ văn phòng phẩm
  • Popularity of something: sự phổ biến của cái gì đó
  • Prevent/alleviate traffic congestion: ngăn chặn/ làm giảm tắc được
  • Prompt and courteous reply: một sự phản hồi nhanh chóng và lich sự (nhã nhặn)
  • Realistic goals: mục tiêu thực tế
  • Receive the final approval: nhận được sự phê duyệt cuối cùng
  • Respond to guests’ suggestions respectively: phản hồi với đề xuất của khách hàng một
  • Return defective items: trả lại những hàng hóa bị lỗi
  • Revision to the images: bản chỉnh sửa cho những bức ảnh
  • Settle a disagreement: giải quyết những bất đồng
  • Store all tools properly: cất trữ công cụ một cách đúng cách
  • Submit expense reports: nộp báo cáo chi phí
  • The creative marketing campaign: chiến dịch marketing sáng tạo
  • The scope of the new contract: quy mô, phạm vi của hợp đồng mới
  • The original warranty certificate: chứng chỉ bảo hành gốc
  • The potential profitability: lợi nhuận tiềm tàng
  • The upcoming renovation: công việc sửa sang sắp tới
  • Unanimously approved/agree: hoàn toàn nhất chí phê duyệt/ đồng ý

>>> Có thể bạn quan tâm: luyện ngữ pháp tiếng anh online

THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 2 theo chủ đề cơ bản nhất

Từ vựng luôn là nền tảng kiến thức quan trọng nhất cho các bé khi học tiếng Anh. Vì vậy việc bổ sung kiến thức về từ vựng cho các bé là vô cùng cần thiết. Bài viết hôm nay chúng ta sẽ cùng tổng hợp một số chủ đề về từ vựng tiếng Anh lớp 2 cho các bé nhé!

 

Từ vựng tiếng Anh lớp 2 về thời gian

 

 

Từ vựng tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

One o’clock

/wʌn/ /əˈklɒk/

1 giờ

Two o’clock

/tuː/ /əˈklɒk/

2 giờ

Three o’clock

/θriː/ /əˈklɒk/

3 giờ

Four o’clock

/fɔːr/ /əˈklɒk/

4 giờ

Five o’clock

/faɪv/ /əˈklɒk/

5 giờ

Six o’clock

/sɪks/ /əˈklɒk/

6 giờ

Seven o’clock

/ˈsɛvn/ /əˈklɒk/

7 giờ

Eight o’clock

/eɪt/ /əˈklɒk/

8 giờ

Nine o’clock

/naɪn/ /əˈklɒk/

9 giờ

Ten o’clock

/tɛn/ /əˈklɒk/

10 giờ

Eleven o’clock

/ɪˈlɛvn/ /əˈklɒk/

11 giờ

Twelve o’clock

/twɛlv/ /əˈklɒk/

12 giờ

 

Để luyện tập cho các bé từ vựng tiếng Anh về thời gian, cha mẹ có thể cho con ôn tập luyện nói theo mẫu câu hỏi và câu trả lời sau: 

 

  • What time is it?: Mấy giờ rồi?
  • It is seven o’clock: Bây giờ là 7 giờ.

 

Từ vựng tiếng Anh lớp 2 về trạng thái con người

 

 

Từ vựng tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

Angry

/’æŋgri/

tức giận

Bored

/bɔ:d/

chán

Cold

/kəʊld/

lạnh

Happy

/’hæpi/

hạnh phúc

Hot

/hɒt/

nóng

Hungry

/ˈhʌŋgri/

đói

Thirsty

/ˈθɜːsti/

khát nước

Tired

/ˈtaɪəd/

mệt mỏi

Sad

/sæd/

buồn

Scared

/skeəd/

sợ hãi

Sleepy

/ˈsliːpi/

buồn ngủ

>>> Mời tham khảo: Tổng hợp 300++ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành văn học thông dụng nhất

 

Từ vựng tiếng Anh lớp 2 về gia đình

 

Gia đình luôn là nơi gần gũi với các con nhất, chính vì vậy chủ đề này sẽ giúp các con ghi nhớ các từ vựng tốt hơn so với các chủ đề khác. 

Từ vựng tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

Ant

/ænt/

Cô, dì

Brother

/ˈbrʌðə/

Anh trai

Cousin

/ˈkʌzn/

Anh, chị em họ

Daughter

/ˈdɔːtə/

Con gái

Family

/ˈfæmɪli/

Gia đình

Father

/ˈfɑːðə/

Bố

Grandparents

/ˈgrænˌpeərənts/

Ông bà

Mother

/ˈmʌðə/

Mẹ

Parents

/ˈpeərənts/

Bố mẹ

Sister

/ˈsɪstə/

Chị gái

Son

/sʌn/

Con trai

Uncle

/ˈʌŋkl/

Chú, bác

 

Từ vựng tiếng Anh lớp 2 về bộ phận cơ thể con người

 

 

Từ vựng tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

Arm

/ɑːm/

tay

Chest

/ʧɛst/

ngực

Ear

/ɪə/

tai

Eye

/aɪ/

mắt

Head

/hɛd/

đầu

Leg

/lɛg/

chân

Lip

/lɪp/

môi

Mouth

/maʊθ/

miệng

Nose

/nəʊz/

mũi

Shoulder

/ˈʃəʊldə/

vai

 

Từ vựng tiếng Anh lớp 2 về con vật

 

 

Từ vựng tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

Bird

/bɜːd/

Con chim

Cat

/kæt/

Con mèo

Chicken

/ˈʧɪkɪn/

Con gà

Dog

/dɒg/

Con chó

Dove

/dʌv/

Bồ câu

Duck

/dʌk/

Con vịt

Elephant

/ˈɛlɪfənt/

Con voi

Fish

/fɪʃ/

Con cá

Fox

/fɒks/

Con cáo

Goat

/gəʊt/

Con dê

Horse

/hɔːs/

Con ngựa

Lion

/ˈlaɪən/

Con sư tử

Monkey

/ˈmʌŋki/

Con khỉ

Pig

/pɪg/

Con lợn

 

Từ vựng tiếng Anh lớp 2 về thời tiết

 

 

Từ vựng tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

Cloudy

/ˈklaʊdi/

mây

Cold

/kəʊld/

lạnh

Hot

/hɒt/

nóng

Rainy

/ˈreɪni/

mưa

Snowy

/ˈsnəʊi/

tuyết

Stormy

/ˈstɔːmi/

bão

Sunny

/ˈsʌni/

nắng

Windy

/ˈwɪndi/

gió

 

Từ vựng tiếng Anh lớp 2 về những cụm từ đồng nghĩa và trái nghĩa

 

Từ vựng tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

Fat

/fæt/

Béo

Hard

/hɑːd/

Cứng

New

/njuː/

Mới

Old

/əʊld/

Poor

/pʊə/

Nghèo

Rich

/rɪʧ/

Giàu

Soft

/sɒft/

Mềm

Thin

/θɪn/

Gầy

>>> Mời xem thêm: các trang web học tiếng anh cho trẻ em

Tổng hợp 300++ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành văn học thông dụng nhất

Bạn là người yêu thích văn học đừng bỏ qua việc sưu tầm tìm hiểu các tác phẩm văn học nổi tiếng nước ngoài nhé. Sẽ thật thú vị nếu như bạn tự đọc và hiểu một tác phẩm văn học nước ngoài bằng tiếng Anh đó. Nhưng trước hết để có thể đọc hiểu được bạn cần có vốn từ vựng tiếng Anh chuyên ngành văn học cơ bản và thông dụng nhất. Hãy cùng tìm hiểu qua bài viết dưới đây để tích lũy cho mình một vốn kiến thức cần thiết nhé!

 

 

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành văn học

 

 

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành văn học

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

Abode

/əˈbəʊd/

Nơi ở

Access

/ˈæksɛs/

Một sự bùng nổ của một cảm xúc

Adieu

/əˈdjuː/

Tạm biệt

Aesthetic

/iːsˈθɛtɪk/

Thẩm mỹ

Afar

/əˈfɑː/

Xa

Alliteration

/əˌlɪtəˈreɪʃ(ə)n/

Phép điệp âm

Apace

/əˈpeɪs/

Mau

Argosy

/ˈɑːgəsi/

Một tàu buôn lớn

Arrant

/ˈærənt/

Thốt ra

Artistic

/ɑːˈtɪstɪk/

Nghệ thuật

Artwork

/ˈɑːtˌwɜːk/

Tác phẩm nghệ thuật

Atrabilious

/ˌætrəˈbɪljəs/

U sầu hoặc xấu tính

Aurora

/ɔːˈrɔːrə/

Bình minh

Bard

/bɑːd/

Thi nhân

Barque

/bɑːk/

Một chiếc thuyền

Bedizen

/bɪˈdaɪzn/

Ăn mặc gaudily

Beget

/bɪˈgɛt/

Gây ra

Behold

/bɪˈhəʊld/

Nhìn

Beseech

/bɪˈsiːʧ/

Yêu cầu khẩn cấp và nhiệt tình

Bestrew

/bɪˈstruː/

Tiêu tan

Betake oneself

/bɪˈteɪk/ /wʌnˈsɛlf/

Đi đến

Betide

/bɪˈtaɪd/

Xảy ra

Betoken

/bɪˈtəʊkən/

Đánh thức

Blade

/bleɪd/

Lưỡi

Blank verse

/blæŋk/ /vɜːs/

Thơ không vần

Blank verse

/blæŋk/ /vɜːs/

Thơ không vần

Blithe

/blaɪð/

Vui tươi

Bosky

/ˈbɒski/

Bao phủ bởi cây hoặc bụi cây

Brand

/brænd/

Nhãn hiệu

Brume

/bruːm/

Sương mù hoặc sương mù

Canonical

/kəˈnɒnɪkəl/

Kinh điển

Celerity

/sɪˈlɛrɪti/

Sự nhanh nhẹn

Circumvallate

Circumvallate

Bao quanh với một bức tường hoặc tường

Clarion

/ˈklærɪən/

Oang oang

Classical

/ˈklæsɪkəl/

Cổ điển

Cleave to

/kliːv/ /tuː/

Tách ra

Cockcrow

/ˈkɒkkrəʊ/

Con gà trống

Comics

/ˈkɒmɪks/

Truyện tranh

Crescent

/ˈkrɛsnt/

Hình bán nguyệt

Deep

/diːp/

Sâu

Dell

/dɛl/

Một thung lũng nhỏ

Developer

/dɪˈvɛləpə/

Nhà phát triển

Dialogue

/ˈdaɪəlɒg/

Hội thoại

Dingle

/ˈdɪŋgl/

Một thung lũng rừng sâu

Dives

/ˈdaɪviːz/

Một người giàu có

Dolour

Dolour

Màu hồng

Dome

/dəʊm/

Mái vòm

Drama

/ˈdrɑːmə/

Kịch

Dramatic

/drəˈmætɪk/

Kịch tính

Dulcify

/ˈdʌlsɪfaɪ/

Ngọt ngào

Effulgent

/ɛˈfʌlʤənt/

Tỏa sáng rạng rỡ

Eld

/ɛld/

Tuổi già

Elegy

/ˈɛlɪʤi/

Thơ buồn, khúc bi thương

Eminence

/ˈɛmɪnəns/

Một mảnh đất tăng

Empyrean

/ˌɛmpaɪˈri(ː)ən/

Bầu trời

Epic

/ˈɛpɪk/

Sử thi

Epic

/ˈɛpɪk/

Thiên anh hùng ca, sử thi

Epic poem

/ˈɛpɪk/ /ˈpəʊɪm/

Thơ sử thi

Epistolary

/ɪˈpɪstələri/

Biên thơ

Ere

/eə/

Trước

Erne

/ɜːn/

Một con đại bàng biển

Espy

/ɪsˈpaɪ/

Làm phiền

Essay

/ˈɛseɪ/

Tiểu luận

Ether

/ˈiːθə/

Bầu trời trong vắt

Evanescent

/ˌiːvəˈnɛsnt/

Sự yếu đuối

Fantasy

/ˈfæntəsi/

Tưởng tượng

Farewell

/ˈfeəˈwɛl/

Từ biệt

Fervid

/ˈfɜːvɪd/

Hăng hái

Fiction

/ˈfɪkʃən/

Viễn tưởng

Fidus achates

Fidus achates

Một người bạn trung thành

Film

/fɪlm/

Phim ảnh

Finny

/ˈfɪni/

Liên quan đến cá

Firmament

/ˈfɜːməmənt/

Bầu trời

Flaxen

/ˈflæksən/

Màu vàng nhạt

Fleer

/flɪə/

Jeer hoặc cười thiếu tôn trọng

Flexuous

Flexuous

Đầy uốn cong và đường cong

Folktale

Folktale

Truyện dân gian

Free verse

/friː/ /vɜːs/

Thơ tự do

Fulgent

/ˈfʌlʤənt/

Tỏa sáng rạng rỡ

Fulguration

Fulguration

Sự bực dọc

Fuliginous

/fjuːˈlɪʤɪnəs/

Lộng lẫy

Fulminate

/ˈfʌlmɪneɪt/

Phun ra

Furbelow

/ˈfɜːbɪləʊ/

Tô điểm cho trang trí

Genre

/ˈ(d)ʒɑːŋrə/

Thể loại

Glaive

/gleɪv/

Một thanh kiếm

Gloaming

/ˈgləʊmɪŋ/

Hoàng hôn

Grammar

/ˈgræmə/

Ngữ pháp

Graphic

/ˈgræfɪk/

Đồ họa

Greensward

/ˈgriːnswɔːd/

Bãi cỏ

Gyre

/ˈʤaɪə/

Xoáy hoặc cuộn tròn

Gird

/gɜːd/

Bao vây

Hark

/hɑːk/

Nghe đây

Horripilation

/hɒˌrɪpɪˈleɪʃən/

Kinh tế

Hymeneal

/ˌhaɪmɛˈni(ː)əl/

Liên quan đến hôn nhân

Ichor

/ˈaɪkɔː/

Máu, hoặc một chất lỏng giống như nó

Illude

Illude

Lừa ai đó

Imagery

/ˈɪmɪʤəri/

Hình ảnh

Imbrue

/ɪmˈbruː/

Vết bẩn tay hoặc thanh kiếm bằng máu

Impuissant

Impuissant

Bất lực

Incarnadine

/ɪnˈkɑːnədaɪn/

Màu (cái gì đó) màu đỏ thẫm

Inly

/ˈɪnli/

Bên trong

Ingrate

Ingrate

Vong ân

Inhume

/ɪnˈhjuːm/

Hít vào

Ire

/ˈaɪə/

Sự phẫn nộ

Isle

/aɪl/

Một hòn đảo

Knell

/nɛl/

Tiếng chuông

Lacustrine

/ləˈkʌstraɪn/

Liên kết với hồ

Lachrymal

/ˈlækrɪməl/

Kết nối với khóc hoặc nước mắt

Lambent

/ˈlæmbənt/

Thô lỗ

Lave

/leɪv/

Rửa

Lay

/leɪ/

Đặt nằm

Lea

/liː/

Đồng cỏ

Lenity

/ˈlɛnɪti/

Khoan dung

Lightsome

/ˈlaɪtsəm/

Nhẹ nhàng

Limn

/lɪm/

Đại diện cho bức tranh hoặc lời nói

Literary

/ˈlɪtərəri/

Văn chương

Literary criticism

/ˈlɪtərəri/ /ˈkrɪtɪsɪzm/

Phê bình văn học

Literary genre

/ˈlɪtərəri/ /ˈ(d)ʒɑːŋrə/

Thể loại văn học

Literary study

/ˈlɪtərəri/ /ˈstʌdi/

Nghiên cứu văn học

Literary work

/ˈlɪtərəri/ /wɜːk/

Tác phẩm văn học

Lucent

/ˈluːsnt/

Sáng suốt

Lyric

/ˈlɪrɪk/

Thơ trữ tình

Madding

/ˈmædɪŋ/

Hành động điên rồ; điên cuồng

Mage

/meɪʤ/

Một nhà ảo thuật hoặc người đã học

Main, the

/meɪn/, /ðiː/

Đại dương rộng mở

Malefic

/məˈlɛfɪk/

Gây hại

Manifold

/ˈmænɪfəʊld/

Nhiều và nhiều

Marge

/mɑːʤ/

Cái lề

Masterpiece

/ˈmɑːstəpiːs/

Kiệt tác

Mead

/miːd/

Một đồng cỏ

Memoir

/ˈmɛmwɑː/

Hồi ký

Mephitic

Mephitic

Mùi hôi

Mere

/mɪə/

Hồ hoặc ao

Metaphor

/ˈmɛtəfə/

Phép ẩn dụ

Meter

/ˈmiːtə/

Người đo

Metric

/ˈmɛtrɪk/

Số liệu

Moon

/muːn/

Một tháng

Morrow, the

/ˈmɒrəʊ/, /ðiː/

Ngày hôm sau

Muliebrity

/ˌmjuːlɪˈɛbrɪti/

Người phụ nữ

Musical

/ˈmjuːzɪkəl/

Âm nhạc

Mythological

/ˌmɪθəˈlɒʤɪkəl/

Thần thoại

Naturalism

/ˈnæʧrəlɪzm/

Chủ nghĩa tự nhiên

Nescient

/ˈnɛsɪənt/

Thiếu kiến ​​thức; dốt

Nigh

/naɪ/

Ở gần

Niveous

Niveous

Có tuyết rơi

Nocuous

/ˈnɒkjʊəs/

Độc hại, độc hại hoặc độc

Noisome

/ˈnɔɪsəm/

Mùi hôi

Nonfiction

/ˌnɒnˈfɪkʃən/

Phi hư cấu

Novel

/ˈnɒvəl/

Tiểu thuyết

Nymph

/nɪmf/

Một người phụ nữ trẻ đẹp

Orb

/ɔːb/

Một mắt

Orgulous

Orgulous

Tự hào hay nghịch ngợm

Pantheon

/ˈpænθɪən/

Đền

Paradigmatic

/ˌpærədɪgˈmætɪk/

Thuộc về mô thức

Pentameter

/pɛnˈtæmɪtə/

Pentameter

Perfervid

Perfervid

Mãnh liệt và say mê

Perfidious

/pɜːˈfɪdɪəs/

Lừa gạt và không đáng tin cậy

Performance

/pəˈfɔːməns/

Hiệu suất

Plangent

/ˈplænʤənt/

To và buồn rầu

Plash

/plæʃ/

Một âm thanh bắn tung tóe

Plenteous

/ˈplɛntiəs/

Dồi dào

Plot

/plɒt/

Âm mưu

Plumbless

/ˈplʌmləs/

Cực kỳ sâu

Poem

/ˈpəʊɪm/

Bài thơ

Poetic

/pəʊˈɛtɪk/

Thơ mộng

Poetry

/ˈpəʊɪtri/

Thơ

Poetry

/ˈpəʊɪtri/

Thơ phú

Point of view

/pɔɪnt/ /ɒv/ /vjuː/

Quan điểm

Prescriptive

/prɪsˈkrɪptɪv/

Mô tả

Prose

/prəʊz/

Văn xuôi

Prose

/prəʊz/

Văn xuôi

Prosody

/ˈprɒsədi/

Ưu tú

Philippic

/fɪˈlɪpɪk/

Một cuộc tấn công bằng lời nói cay đắng

Realism

/ˈrɪəlɪzm/

Chủ nghĩa hiện thực

Rhyme

/raɪm/

Vần điệu

Rhyming

/ˈraɪmɪŋ/

Vần điệu

Rhyming

/ˈraɪmɪŋ/

Vần điệu

Rhythm

/ˈrɪðəm/

Nhịp

Romance

/rəʊˈmæns/

Sự lãng mạn

Satire

/ˈsætaɪə/

Châm biếm

Satirical

/səˈtɪrɪkəl/

Châm biếm

Science fiction

/ˈsaɪəns/ /ˈfɪkʃən/

Khoa học viễn tưởng

Short story

/ʃɔːt/ /ˈstɔːri/

Truyện ngắn

Syllable

/ˈsɪləbl/

Âm tiết

Symbolism

/ˈsɪmbəlɪzm/

Biểu tượng

Syntax

/ˈsɪntæks/

Cú pháp

Text

/tɛkst/

Bản văn

Topic

/ˈtɒpɪk/

Đề tài

Theatre

/ˈθɪətə/

Sân khấu

Theatrical performance

/θɪˈætrɪkəl/ /pəˈfɔːməns/

Hiệu suất sân khấu

Tragedy

/ˈtræʤɪdi/

Bi kịch

Unrhymed

/ˌʌnˈraɪmd/

Không được nói

Utilitarian

/ˌjuːtɪlɪˈteərɪən/

Tiện lợi

Verse

/vɜːs/

Thơ

Verse form

/vɜːs/ /fɔːm/

Dạng câu

Wax

/wæks/

Trở nên lớn hoặc mạnh hơn

Wayfarer

/ˈweɪˌfeərə/

Một người đi bộ

Wed

/wɛd/

Kết hôn

Wind

/wɪnd/

Thổ

Writer

/ˈraɪtə/

Nhà văn

>>> Mời xem thêm: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành tài chính ngân hàng

 

Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành văn học

 

 

Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành văn học

Nghĩa tiếng Việt

Aesthetic

Thẩm mỹ

Alliteration

Phép điệp âm

Artistic

Nghệ thuật

Artwork

Tác phẩm nghệ thuật

Ballad

Bản ballad

Blank verse

Thơ không vần

Canonical

Kinh điển

Classical

Cổ điển

Developer

Nhà phát triển

Dialogue

Hội thoại

Drama

Kịch

Dramatic

Kịch tính

Emotive

Cảm xúc

Epic

Sử thi

Epic poem

Thơ sử thi

Epistolary

Biên thơ

Essay

Tiểu luận

Fantasy

Tưởng tượng

Fiction

Viễn tưởng

Film

Phim ảnh

Folktale

Truyện dân gian

Free verse

Thơ tự do

Genre

Thể loại

Grammar

Ngữ pháp

Graphic

Đồ họa

Haiku

Một hình thức thơ của nhật bản

Homer

Nhà thơ sử thi hy lạp cổ đại

Iliad

Một bài thơ sử thi hy lạp mô tả cuộc bao vây của troy

Imagery

Hình ảnh

Language

Ngôn ngữ

Literary

Văn chương

Literary criticism

Phê bình văn học

Literary genre

Thể loại văn học

Literary study

Nghiên cứu văn học

Literary work

Tác phẩm văn học

Literature

Văn chương

Masterpiece

Kiệt tác

Memoir

Hồi ký

Metaphor

Phép ẩn dụ

Meter

Đồng hồ đo

Metric

Số liệu

Musical

Âm nhạc

Mythological

Thần thoại

Naturalism

Chủ nghĩa tự nhiên

Nonfiction

Phi hư cấu

Novel

Cuốn tiểu thuyết

Odyssey

Một bài thơ sử thi hy lạp

Opera

Một bộ phim thành nhạc

Opera Opera

Một bộ phim thành nhạc

Pantheon

Đền

Paradig

Thuộc về mô thức

Paradigmatic

Thuộc về mô thức

Pentameter

Tham số

Performance

Hiệu suất

Plato

Nhà triết học athenian cổ đại

Plot

Âm mưu

Poem

Bài thơ

Poetic

Thơ mộng

Poetry

Thơ phú

Point of view

Quan điểm

Prescriptive

Mô tả

Prose

Văn xuôi

Prosody

Ưu tú

Realism

Chủ nghĩa hiện thực

Rhyme

Vần điệu

Rhythm

Nhịp

Romance

Sự lãng mạn

Romantic

Lãng mạn

Satire

Châm biếm

Satirical

Châm biếm

Science fiction

Khoa học viễn tưởng

Syllable

Âm tiết

Symbolism

Biểu tượng

Syntax

Cú pháp

Text

Bản văn

Topic

Đề tài

Theatre

Rạp hát

Theatrical

Sân khấu

Theatrical performance

Hiệu suất sân khấu

Tragedy

Bi kịch

Unrhymed

Không được nói

Utilitarian

Tiện lợi

Verse

Thơ

Verse form

Dạng câu

Video

Video

Vocabulary

Từ vựng

Writer

Nhà văn

 

>>> Mời xem thêm: học tiếng anh trực tuyến cho bé tiểu học

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành tài chính ngân hàng

Những bạn đang quan tâm hay đã và đang làm công việc liên quan đến chuyên ngành ngân hàng thì đừng bỏ qua bài viết này nhé. Bài viết sẽ giúp bạn tổng hợp kiến thức về từ vựng tiếng Anh chuyên ngành tài chính ngân hàng phổ biến để giúp bạn tích lũy vốn từ vựng và học tập cũng như làm việc tốt hơn nhé!.

 

 

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành tài chính ngân hàng

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành tài chính ngân hàng

Nghĩa tiếng Việt

A sight draft (n)

hối phiếu trả ngay

Academic (adj)

học thuật

Accept the bill

chấp nhận hối phiếu

Accepting house (n)

ngân hàng chấp nhận

Access (v)

truy cập

Accommodation bill (n)

hối phiếu khống

Accommodation finance

tài trợ khống

Account holder 

chủ tài khoản

Accumalated reverve (n)

nguồn tiền được tích luỹ

Acknowledgement (n)

giấy báo tin

Adapt (v)

điều chỉnh

Adequate (adj)

đủ, đầy đủ

Adverse change (n)

thay đổi bất lợi

Advertising (n)

sự quảng cáo

Advice (n)

sự tư vấn

Advice (v)

báo cho biết

Advise (v)

tư vấn

Adviser (n)

người cố vấn

Advisory (adj)

tư vấn

After sight

ngay sau đó

After-sales service (n)

dịch vụ sau bán hàng, dịch vụ hậu mãi

Amount outstanding

ốs còn tồn đọng

Analyse (v)

phân tích

Appraisal (n)

sự định giá, sự đánh giá

Approach (v)

tiếp xúc, đặt vấn đề

Aspect (n)

khía cạnh

Assasination (n)

sự ám sát

Assess (v)

định giá

Asset (n)

tích sản

At a discount

giảm giá, chiết khấu

Auditor (n)

kiểm toán viên

Authorise (v)

uỷ quyền, cho phép

Avalise (v)

bảo lãnh

Bad debt (n)

cho nợ quá hạn

Balance sheet (n)

bảng cân đối

Banker (n)

chủ ngân hàng

Banker’s draft (n)

hối phiếu ngân hàng

Banking market (n)

thị truờng ngân hàng

Bankrupt (n)

người bị vỡ nợ

Base rate (n)

lãi suất cơ bản

Bill of exchange (n)

hối phiếu

Boiler (n)

nồi hơi

Book-keeping (n)

kế toán

Border (n)

biên giới

Bought-ledger (n)

sổ cái mua hàng

Brochure (n)

cuốn sách mỏng (quảng cáo)

Budget (v)

dự khoản ngân sách

Builder’s merchant

nhà buôn vật liệu xay dựng

Bulk purchase (n)

việc mua sỉ

Buyer default

người mua trả nợ không đúng hạn

Calculate (v)

tính toán

Capital goods (n)

tư liệu sản xuất

Carry on (v)

điều khiển, xúc tiến

Carry out (v)

thực hiện

Cash discount

giảm giá khi trả tiền mặt

Cash flow forcast Estimation of the monthly cash flow advance

dự báo dòng tiền

Cash flow (n)

dòng tiền mặt

Cash-book (n)

sổ quỹ

Central bank, government bank

ngân hàng Trung ương

Central heating (n)

hệ thống lò sưởi

Certificate of Incoporation (n)

giấy phép thành lập công ty

CIF (n) Cost, Insurance and Freight

giá gồm chi phí, bảo hiểm và vận chuyển

Circulation (n)

chữ ký

Clinic (n)

khu khám bệnh, dưỡng đường

Coin (n)

tiền kim loại, tiền xu

Collection (n)

sự thu hồi (nợ)

Colloquial (adj)

thông tục

Commecial (adj)

thương mại

Commence (v)

bắt đầu

Commnity center

trung tâm truyền thông

Communal (adj)

công, chung

Communication (n)

truyền thông

Communist system (n)

hệ thống xã hội chủ nghĩa

Community (n)

nhóm người

Comparatively (adv)

một cách tương đối

Compete (v)

cạnh tranh

Competitive (adj)

cạnh tranh, tốt nhất

Competitiveness (n)

tính cạnh tranh

Complicated (adj)

rắc rối

Concede (v)

thừa nhận

Concentrate (v)

tập trung

Confidential (adj)

bí mật, kín

Confirming house (n)

ngân hàng xác nhận

Connection (n)

mối quan hệ

Consignment (n)

hàng hoá gửi đi

Consolidate (v)

hợp nhất

Consumer credit (n)

tín dụng tiêu dùng

Contract (n)

hợp đồng

Corporate (adj)

đoàn thể, công ty

Corporate (adj)

công ty, đoàn thể

Corporate (n)

hội, đoàn, công ty

Correspondent (n)

ngân hàng có quan hệ đại lý

Cost of pollution (n)

chi phí hư hỏng

Cover (v)

đủ để trả

Credit arrangement (n)

dàn xếp cho nợ

Credit control (n)

kiểm soát tín dụng

Credit intrusment (n)

công cụ tín dụng

Credit management (n)

quản lý tín dụng

Credit period (n)

kỳ hạn tín dụng

Credit rating

đánh giá tín dụng

Credit (v)

ghi có

Credit-status (n)

mức độ tín nhiệm

Credit-worthiness (n)

thực trạng tín dụng

Current account (n)

tài khoản vãng lai

Current cost

chi phí hiện thời

Current expense (n)

chi phí hiện tại

Chase (v)

săn đuổi

Cheque book (n)

tập Séc

D/A (n)

chứng từ theo sự chấp nhận

D/P (n)

chứng từ theo sự thanh toán

Data bank (n)

ngân hàng dữ liệu

Database (n)

cơ sở dữ liệu

Deal (n)

vụ mua bán

Debit (v)

ghi nợ

Debt (n)

khoản nợ      

Debtor (n)

con nợ

Decision (n)

sự quyết định

Default (v)

trả nợ không đúng hạn

Deposit account (n)

tài khoản tiền gửi

Deutsch mark (n)

tiền tệ Tây Đức

Dicated (adj)

ấn tượng

Digest

tóm tắt

Dinar (n)

tiền tệ Nam Tư, Irắc

Direct debit (n)

ghi nợ trực tiếp

Discount market (n)

thị trường chiết khấu

Distinguish (v)

phân biệt

Distribition (n)

sự phân phối

Documentary collection

nhờ thu chứng từ

Documentary credit (n)

thư tín dụng ≈ Documentary letter of credit

Domestic (adj)

trong nhà, gia đình

Draft (n)

hối phiếu

Draw (v)

ký phát

Drawee (n)

ngân hàng của người ký phát

Drawing (n)

sự ký phát (Séc)

ECGD Export Credits Guarantee Department (UK)

phòng (cục) tín dụng bảo lãnh xuất khẩu

Elect (v)

chọn, bầu

Eliminate (v)

loại ra, trừ ra

Enquiry (n)

sự điều tra

Entry (n)

bút toán

Equity (n)

cổ tức

Establist (v)

lập, thành lập

Estimate (n)

sự đánh giá, sự ước lượng

Evaluation (n)

sự ước lượng, sự định giá

Exchange risk

rủi ro trong chuyển đổi

Exempt (adj)

được miễn

Expenditure (n)

phí tổn

Export finance (n)

tài trợ xuất khẩu

Export insurance

bảo hiểm xuất khẩu

Facility (n)

phương tiện dễ dàng

Factor (n)

công ty thanh toán

Factor (n)

nhân tố

Factoring (n)

sự bao thanh toán, chiết khấu chứng từ

Fail to pay

không trả được nợ

Fill me in on

cung cấp cho tôi thêm chi tiết

Finance sector (n)

lĩnh vực tài chính

Finance (n)

tài chính

Finance (v)

tài trợ

Financial institution (n)

tổ chức tài chính

Firm (n)

hãng, xí nghiệp

Fitting (n)

đồ đạc

Fixed asset (n)

tàu sản cố định

Fixed cost (n)

chi phí cố định

Flexible

linh động

Foreign currency (n)

ngoại tệ

Forfaiting (n)

bao thanh toán

Forfaitish (n)

công ty bao thanh toán

Form (n)

hình thức

Form (v)

thành lập

Forward (v)

chuyển

Found (v)

thành lập, hình thành

Founder (n)

người thành lập

Founding document (n)

giấy phép thành lập

Freight (n)

sự vận chuyển hàng

Gearing (n)

vốn vay

Generate (v)

phát sinh

Genuine

là thật, sự thật

Get paid (v)

được trả (thanh toán)

Glacier (n)

sông băng

Good risk (n)

rủi ro thấp

Guarantee (v)

bảo lãnh

Guesswork (n)

việc suy đoán

Give credit

cho nợ (trả chậm)

Harmonise (v)

làm cân đối, có ấn tượng

High street banks

các ngân hàng trên các phố chính

Home market (n)

thị trường nội địa

Honour (v)

chấp nhận thanh toán

Impress (v)

ấn tượng

In advance

trước

In credit

dư có

In term of

về mặt phương tiện

In writing

bằng giấy tờ

Inaugurate (v)

tấn phong

INCOTERM (n)

các điều kiện trong thương mại quốc tế

Indent (n)

đơn đặt hàng

Individual (adj)

riêng rẻ

Industrial exhibition (n)

triển lãm công nghiệp

Inflation (n)

(lạm phát) 

Installation (n)

sự lắp đặt

Institution (n)

tổ chức, cơ quan

Insurance (n)

bảo hiểm

Interest rate (n)

lãi suất

Interior (adj)

nội thất

Intrusment (n)

công cụ

Invest (v)

đầu tư

Investigate (v)

điều tra, nghiên cứu

Investigation (n)

sự điều tra nghiên cứu

Issuing bank (n)

ngân hàng phát hành

Itemise (v)

thành từng khoản

Kitchen fitting (n)

đồ dạc nhà bếp

Lags

trả tiền sau kiếm lợi do tỷ giá chuyển đổi

Laise (v)

giữ liên lạc

Late payer (n)

người trả trễ hạn

Launch (v)

khai trương

Laydown (v)

xây dựng lại

Leads

trả tiền trước tránh rủi ro về tỷ giá tiền tệ

Leads and lags

trả trước tránh rủi ro và trả sau kiếm lợi do tỷ chuyển đổi có lợi

Leaftlet (n)

tờ bướm

Lease purchase (n)

sự thuê mua

Leasing (n)

sự cho thuê

Legal (adj)

hợp pháp, theo pháp luật

Lessee purchase (n)

thuê mua

Lessee (n)

người đi thuê

Lessor (n)

người cho thuê

Letter of hypothecation (n)

thư cầm cố

Liability (n)

trách nhiệm pháp lý

>>> Mời xem thêm: các trang web học tiếng anh trực tuyến

>>> Có thể bạn quan tâm: Tổng hợp các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bảo hiểm thông dụng nhất

Tổng hợp các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bảo hiểm thông dụng nhất

Ngành bảo hiểm(insurance) là ngành khá hot hiện nay. Đối với chuyên ngành này khách hàng khá đa dạng bao gồm cả khách hàng trong nước và nước ngoài. Chính vì vậy, việc học giao tiếp tiếng Anh là rất cần thiết với những ai làm trong lĩnh vực này. Bài viết hôm nay chúng tôi sẽ giúp bạn tổng hợp các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bảo hiểm thông dụng nhất để giúp bạn tự tin hơn trong giao tiếp nhé! 

 

 

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bảo hiểm thông dụng

 

  • Absolute assignment: Chuyển nhượng hoàn toàn
  • Accelerated death benefit rider: Điều khoản riêng về trả trước quyền lợi bảo hiểm
  • Accidental death and dismemberment rider: Điều khoản riêng về chết và thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tai nạn
  • Accidental death benefit: Quyền lợi bảo hiểm bổ sung khi người bảo hiểm chết do tai nạn
  • Accumulated value: Giá trị tích luỹ
  • Accumulation at interest dividend option: Lựa chọn tích luỹ lãi chia
  • Accumulation period: Thời kỳ tích luỹ
  • Accumulation units: Đơn vị tích luỹ
  • Activity at work provosion: Điều khoản đang công tác
  • Activities of daily living: Hoạt động thường ngày
  • Actuaries: Định phí viên
  • AD & D Rider (acidental death and dismemeberment rider): Điều khoản riêng về chết và tổn thất toàn bộ do tai nạn
  • Additional insured rider: Điều khoản riêng bổ sung người được bảo hiểm
  • Additional term insurance dividend option: Lựa chọn sử dụng lãi chia để mua bảo hiểm tử kỳ
  • Adjustable life insurance: Bảo hiểm nhân thọ có có thể điều chỉnh
  • Administrrative services o­nly (ASO) contract: Hợp đồng dịch vụ quản lý
  • Adverse seletion ­ antiselection: Lựa chọn đối nghịch (lựa chọn bất lợi)
  • Aggregate stop loss coverage: Bảo hiểm vượt tổng mức bồi thường
  • Aleatory contract Hợp đồng may rủi
  • Allowable expensive: Xin phí hợp lý
  • Annual return: Doanh thu hàng năm
  • Annual statement: Báo cáo năm
  • Annual renewable term (ART) insurance ­ yearly renewable term insurance: Bảo hiểm từ kỳ tái tục hằng năm
  • Annunity: Bảo hiểm niên kim (Bảo hiểm nhân thọ trả tiền định kỳ)
  • Annutant: Người nhận niên kim
  • Annunity beneficiary: Người thụ hưởng của hợp đồng niên kim
  • Annunity certain: Thời hạn trả tiền đảm bảo ­ niên kim đảm bảo
  • Annunity date: Ngày bắt đầu trả niên kim
  • Annunity mortality rates: Tỷ lệ tử vong trong bảo hiểm niên kim
  • Annunity units: Đơn vị niên kim
  • Antiselection: Lựa chọn đối nghịch (lựa chọn bất lợi)
  • APL provision ­ automatic premium loan provision: Điều khoản cho vay phí tự động
  • Applicant: Người yêu cầu bảo hiểm
  • Assessment method: Phương pháp định giá
  • Assets: Tài sản
  • Assignee: Người được chuyển nhượng
  • Assignment: Chuyển nhượng
  • Assignment provision: Điều khoản chuyển nhượng
  • Assignor: Người chuyển nhượng
  • Attained age: Tuổi hiện thời
  • Attained age conversion: Chuyển dổi hợp đồng theo tuổi hiện thời
  • Automatic dividend option: Lựn chọn tự động sử dụng lãi chia
  • Automatic nonforfeiture benefit: Quyền lợi không thể tự động huỷ bỏ
  • Automatic premium loan (APL) provision: Điều khoản cho vay phí tự động
  • Bargaining contract: Hợp đồng mặc cả (thương thuyết)
  • Basic medical expense coverage: Bảo hiểm chi phí y tế cơ bản
  • Beneficiary: Người thụ hưởng
  • Benefit period: Thời kỳ thụ hưởng
  • Benefit schdule: Bảng mô tả quyền lợi bảo hiểm
  • Bilateral contract ­ unilateral contract: Hợp đồng song phương, hợp đồng đơn phương
  • Blended rating: Định phí theo phương pháp tổng hợp
  • Block of policy: Nhóm hợp đồng đồng nhất
  • Business continuation insurance plan: Bảo hiểm gián đoạn kinh doanh
  • Business overhead expense ceverage: Bảo hiểm chi phí kinh doanh
  • Buy­sell agreement: Thoả thuận mua bán
  • Calendar­year deductible: Mức miễn thường theo năm
  • Canadian Council of Insurance Regulator: Hội đồng quản lý bảo hiểm Canada.
  • Canadian life and Health Insurance Association (CCIR): Hiệp hội bảo hiểm nhân thọ và sức khoẻ Canada
  • Canadian life and health insurance compensation corporation (CLHIA): Tổ chức bảo vệ quyền lợi khách hàng bảo hiểm nhân thọ và sức khoẻ Canada
  • Cancellable policy: Hợp đồng có thể huỷ bỏ
  • Capital: Vốn
  • Capitation: Phí đóng theo đầu người
  • Case management Quản lý theo trường hợp
  • Cash dividend option: Lựa chọn nhận lãi chia bằng tiền
  • Cash refund annunity: Niên kim hoàn phí
  • Cash surrender value: Giá trị giải ước (hoàn lại)
  • Cash surrender value nonforfeiture option: Lựa chọn huỷ hợp đồng để nhận giá trị giải ước (hoàn lại)
  • Cash value: Giá trị tích luỹ của hợp đồng
  • Cede: Nhượng tái bảo hiểm
  • Ceding company: Công ty nhượng tái bảo hiểm (công ty bảo hiểm gốc)
  • Certificate holder: Người được bảo hiểm nhóm (trong bảo hiểm nhóm)
  • Certificate of insurance: Giấy chứng nhận bảo hiểm
  • Change of occupation provision: Điều khoản về sự thay đổi nghề nghiệp
  • Children’s insurance rider: Đìều khoản riêng bảo hiểm cho trẻ em
  • Critical illness coverage (CI): Bảo hiểm bệnh hiểm nghèo
  • Claim: Yêu cầu giải quyết quyền lợi bảo hiểm
  • Claim analist: Người giải quyết quyền lợi bảo hiểm
  • Claim cost: Chi giải quyết quyền lợi bảo hiểm (trong định giá bảo hiểm)
  • Claim examiner: Người giải quyết quyền lợi bảo hiểm
  • Claim specialist: Tương tự Claim examiner
  • Class designation: Chỉ định nhóm người thụ hưởng
  • Class of policies: Loại đơn bảo hiểm
  • Closed contract: Hợp đồng đóng (Loại hợp đồng chỉ bao gồm các điều kiện, điều khoản trong hợp đồng là có giá trị)
  • Closely held business: Doanh nghiệp giới hạn số thành viên
  • Coinsurance povision: Điều khoản đồng bảo hiểm
  • Collateral assigmenent: Thế chấp
  • Common disaster clause: Điều khoản đồng tử vong
  • Community property state Bang: (quốc gia) theo chế độ đồng sở hữu tài sản
  • Commutative contract: Hợp đồng ngang giá
  • Compound interest: Lãi gộp (kép)
  • Comprehensive major mediacal policy: Đơn bảo hiểm chi phí y tế tổng hợp (gộp)
  • Concurrent review: Đánh giá đồng thời
  • Conditional promise: Lời hứa có điều kiện
  • Conditional renewable policy: Hợp đồng tái tục có điều kiện
  • Conservative mortality table: Bảng tỷ lệ chết thận trọng
  • Consideration: Đối thường
  • Contingency reserves: Dự phòng giao động lớn
  • Contingent beneficiary: Người thụ hưởng ở hàng thứ hai.
  • Contingent payee: Người thụ hưởng kế tiếp
  • Continuous ­ premium whole life policy: Đơn bảo hiểm trọn đời đóng phí liên tục
  • Contract: Hợp đồng
  • Contract of adhesion: Hợp đồng định sẵn
  • Contract of indemnity: Hợp đồng bồi thường.
  • Contractholder: Người chủ hợp đồng
  • Contractual capacity: Năng lực pháp lý khi ký kết hợp đồng
  • Contributory plan: Chương trình bảo hiểm nhóm cùng đóng phí
  • Conversion privilege: Quyền chuyển đổi hợp đồng
  • Conversion provision: Điều khoản chuyển đổi hợp đồng
  • Cenvertible term insurance policy: Bảo hiểm tử kỳ có thể chuyển đổi

 

 

>>> Mời xem thêm: Top 350+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nhân sự và thuật ngữ thông dụng nhất

 

  • Coordination of benefit (COB) provision: Điều khoản kết hợp quyền lợi
  • Copayment: Cùng trả tiền
  • Corporation: Công ty
  • Cost of living adjustment (COLA) benefit: Quyền lợi bảo hiểm điều chỉnh theo chi phí sinh hoạt.
  • Credit life insurance: Bảo hiểm tín dụng tử kỳ
  • Critical illness (CI) coverage: Bảo hiểm bệnh hiểm nghèo
  • Cross­purchase method: Phương pháp mua chéo
  • Declined risk: Rủi ro bị từ chối
  • Decreasing term life insurance: Bảo hiểm tử kỳ có số tiềm bảo hiểm giảm dần
  • Deductible: Mức miễn thường
  • Deferred annunity: Niên kim trả sau
  • Deferred compensation plan: Chương trình phúc lợi trả sau.
  • Defferred profit sharing plan (DPSP): Chương trình bảo hiểm chia sẻ lợi nhuận
  • Defined benefit pensionplan ­ defined contribution pension plan: Chương trình hưu trí xác định quyền lợi
  • Defined contribution pension plan: Chương trình hưu trí xác định phần đóng góp.
  • Dental expense coverage: Bảo hiểm chi phí nha khoa
  • Deposit administration contract: Hợp đồng quản lý quỹ hữu trí
  • Disability buyout coverage: Bảo hiểm mua lại cổ phần khi thương tật
  • Disability income benefit: Trợ cấp thu nhập khi thương tật
  • Disability income coverage: Bảo hiểm trợ cấp thu nhập
  • Dividend options: Các lựa chọn về sử dụng lãi chia
  • Divisible surplus: Lợi nhuận đem chia
  • Domestic insurer: Công ty bảo hiểm của bang (thuật ngữ tại Mỹ)
  • Double indemnity benefit: Quyền lợi chỉ trả gấp đôi
  • Dread disease (DD) benefit: Quyền lợi bảo hiểm cho một số bệnh (chết) hiểm nghèo.
  • EFT method (Electronic Funds Transfer): Phương pháp chuyển tiền điện tử
  • Eligibility period: Thời hạn chờ đủ điều kiện
  • Elimination period: Thời gian chờ chi trả
  • Employee retirement income security: đạo luật bảo đảm thu nhập khi về hưu của  người lao động.
  • Employees’ profit sharing plan (EPSP): Chương trình chia sẻ lợi nhuận cho người lao động
  • Endorsement: Bản sửa đổi bổ sung
  • Endorsement method: Phương pháp chuyển quyền sở hữu hợp đồng bảo hiểm bằng văn bản
  • Endowment insurance: Bảo hiểm hỗn hợp (bảo hiểm và tiết kiệm)
  • Enrollment period ­ eligibility period: Thời hạn chờ đủ điều kiện
  • Entire contract provision: Điều khoản về bộ hợp đồng đầy đủ
  • Entity method: Phương pháp duy trì thực thể
  • Estate plan: Chương trình xử lý tài sản
  • Evidence of insurability: Bằng chứng về khả năng có thể bảo hiểm
  • Exclusion: Điều khoản loại trừ
  • Exclution rider: Điều khoản riêng loại trừ (loại trừ một số rủi ro xác định)
  • Expected mortality: Tỷ lệ tử vong dự tính
  • Experience: Phí tính theo kinh nghiệm
  • Extended term insurance nonforfeiture option: Lựa chọn sử dụng giá trị tích luỹ để mua bảo hiểm tử kỳ
  • Face amount: Số tiền bảo hiểm
  • Face value: Số tiền bảo hiểm
  • Facility of payment clause: Điều khoản về lựa chọn thanh toán
  • Family income coverage: Bảo hiểm thu nhập gia đình
  • Family income policy: Đơn bảo hiểm thu nhập gia đình
  • Family policy: Đơn bảo hiểm gia đình
  • Fiduciary: Người nhận uỷ thác
  • Field office: Văn phòng khu vực
  • Financial intermediary: Trung gian tài chính
  • Financial services industry: Ngành dịch vụ tài chính
  • First beneficiary ­ primary beneficiary: Người thụ hưởng hàng thứ nhất
  • First dollar coverage: Bảo hiểm toàn bộ chi phí y tế
  • Fixed amount option: Lựa chọn trả góp số tiền bảo hiểm
  • Fixed benefit annunity: Niên kim quyền lợi xác định
  • Fixed period option: Lựa chọn thời hạn chỉ trả xác định
  • Flexible premium annunity: Niên kim có phí bảo hiểm linh hoạt
  • Flexible premium variable life insurance: Phí bảo nhân thọ biến đổi đóng phí linh hoạt
  • Foreign insurer: Công ty bảo hiểm ngoài bang (thuật ngữ tại Mỹ)
  • Formal contract: Hợp đồng chính tắc
  • Fraternal benefit sociaty: Hội trợ cấp ái hữu
  • Fraudulent claim: Khiếu nại gian lận
  • Fraudulent misrepresentation: Kê khai gian lận
  • Free­ examination provisionFree look: Điều khoản về thời hạn xem xét (cân nhắc)
  • Fully insured plan: Chương trình bảo hiểm nhóm đầy đủ
  • Fully self insured plan: Chương trình tự bảo hiểm đầy đủ
  • Funding mechanism: Cơ chế (phương pháp) gây quĩ
  • Funding vehicle: Phương tiện gây quĩ
  • Future purchase option benefit: Lựa chọn mua thêm quyền lợi bảo hiểm
  • Gatekeeper: Người giám sát
  • General investment account: Tài khoản đầu tư tổng hợp
  • GI benefit: Quyền lợi khả năng bảo hiểm được đảm bảo
  • Grace period: Thời gian gia hạn nộp phí
  • Grace period provision: Điều khoản về thời gian gia hạn nộp phí
  • Graded premium policy: Đơn bảo hiểm định kỳ tăng phí
  • Gross premium: Phí toàn phần
  • Group creditor life insurance: Bảo hiểm nhân thọ nhóm cho chủ nợ
  • Group deferred annunity: Niên kim nhóm trả sau
  • Group insurance policy: Đơn bảo hiểm nhóm
  • Group insureds: Người được bảo hiểm trong đơn bảo hiểm nhóm
  • Group policyholder: Chủ hợp đồng bảo hiểm nhóm
  • Gurantted income contract: Hợp đồng đảm bảo thu nhập
  • Guaranteeed insurability (GI) benefit: Quyền lợi về khả năng bảo hiểm được đảm bảo
  • Guaranted investment contract: Hợp đồng đầu tư bảo đảm
  • Guaranted renewable policy: đơn bảo hiểm tái tục được đảm bảo
  • Head office: Trụ sở chính
  • Health insurance policy: Đơn bảo hiểm sức khoẻ
  • Health maintenance organization (HMO): Tổ chức đảm bảo sức khoẻ
  • Home service agent: Đại lý bảo hiểm phục vụ tại nhà
  • Home service distribution system: Hệ thống phân phối qua đại lý phục vụ tại nhà
  • Hospital expense coverage: Bảo hiểm chi phí nằm viện
  • Immediate annunity: Niên kim trả ngay
  • Impairment rider: Điều khoản riêng loại trừ bệnh
  • Income protection insurance: Bảo hiểm bảo đảm thu nhập
  • Incontestable clause: Điều khoản thời hạn miễn truy xét
  • Increasing term life insurance: Bảo hiểm tửkỳ có số tiền bảo hiểm tăng dần
  • Indemnity benefits: Quyền lợi bồi thường
  • Indeterminate premium life insurance policy: đơn bảo hiểm có phí bảo hiểm không xác định
  • Individual insurance policy: Đơn bảo hiểm cá nhân
  • Individual retirement account: Tài khoản hưu trí cá nhân
  • Individual retiremenet annunity: Niên kim hưu trí cá nhân
  • Individual retiremenet arrangement (IRA): Chương trình bảo hiểm hưu trí cá nhân
  • Individual stop loss coverage: Bảo hiểm vượt mức bồi thường cá nhân
  • Informal contract: Hợp đồng không chính tắc
  • Initial premium: Phí bảo hiểm đầu tiên
  • Installment refund annunity: Niên kim hoàn phí trả góp
  • Insurable interest: Quyền lợi có thể được bảo hiểm
  • Insurance agent: Đại lý bảo hiểm
  • Insurance companies act: Đạo luật quản lý công ty bảo hiểm
  • Insured: Người được bảo hiểm
  • Insurer administered plan: Chương trình bảo hiểm do công ty bảo hiểm quản lý (bảo hiểm nhóm)
  • Interest: Lãi
  • Interest option: Lựa chọn về lãi
  • Interest sensitive whole life insurance: Bảo hiểm trọn đời biến đổi theo lãi suất
  • Interpleader: Quyền lợi được phán quyết bởi toà án
  • Irrevocable beneficiary: Người thụ hưởngkhông thể thay đổi
  • Joint and last servivorship anunity: Niên kim cho người còn sống và người cùng sống
  • Joint and survisorship life income option: Lựa chọn mua niên kim cho người còn sống và ngưòi cùng sống
  • Joint mortgage redemption insurance: Bảo hiểm khoản vay thế chấp cho hai người
  • Joint whole life insurance: Bảo hiểm nhân thọ trọn đời cho hai người
  • Juvenile insurance policy: Đơn bảo hiểm trẻ em
  • Key person: Người chủ chốt
  • Key person disability coverage Bảo hiểm thương tật cho nguời chủ chốt
  • Lapse: Huỷ bỏ hợp đồng
  • Last survivor life insurance: Bảo hiểm nhân thọ cho người còn sống
  • Law of large numbers: Qui luật số lớn
  • Legal actions provision: Điều khoản thời hạn khiếu kiện
  • Legal reserve system: Hệ thống dự phòng theo luật.
  • Level premium system: Phí bảo hiểm quân bình
  • Level term life insruance: Bảo hiểm nhân thọ có số tiền bảo hiểm không đổi
  • Liabilities: Nợ phải trả
  • Life annuity: Niên kim trọn đời
  • Life income annunity with period certain: Niên kim trọng đời có đảm bảo
  • Life income option: Lựa chọn trả tiền bảo hiểm suốt đời
  • Life income with period certain option: Lựa chọn trả tiền bảo hiểm suốt đời có đảm bảo
  • Life income with refund annunity: Niên kim hoàn phí
  • Life insurance policy: Đơn bảo hiểm nhân thọ
  • Life insured: Người được bảo hiểm
  • Limited payment whole life policy: Đơn bảo hiểm đóng phí có thời hạn
  • Liquidation: Thanh lý
  • Liquidation period: Thời hạn thanh lý
  • Loading: Phụ phí
  • Long term care (LTC) benefit: Quyền lợi bảo hiểm chăm sóc ý tế dài hạn
  • Long term care (LTC) coverage: Bảo hiểm chăm sóc y tế dài hạn
  • Long term group disability income coverage: Bảo hiểm thương tật nhóm dài hạn
  • Long term individual disability income coverage: Bảo hiểm thương tật mất thu nhập cá nhân dài hạn
  • Loss ratio: Tỷ lệ tổn thất (bồi thường)
  • Major medical insurance plans: Chương trình bảo hiểm chi phí y tế chính
  • Managed care: Phương pháp quản lý chăm sóc sức khoẻ
  • Managed care plans: Các chương trình quản lý chăm sóc sức khoẻ
  • Manual rating: Định phí theo kinh nghiệm công ty
  • Market conduct laws: Luật về hành vi kinh doanh
  • Master group insurance contract: Hợp đồng bảo hiểm nhóm
  • Material misrepresentation: Kê khai sai yếu tố quan trọng
  • Maturity date: Ngày đáo hạn
  • Medical expense coverage: Bảo hiểm chi phí y tế
  • Minimum premium plan: Chương trình phí bảo hiểm tối thiểu
  • Minor: Người vị thành niên
  • Misrepresentation: Kê khai sai
  • Misstatement of age or sex provision: Điều khoản về kê khai sai tuổi và giới tính
  • Mistaken claim: Khiếu nại nhầm
  • Model Bill: Bộ luật mẫu
  • Modified coverage policy: Đơn bảo hiểm có quyền lợi bảo hiểm có thể điều chỉnh
  • Modified premium whole life policy: Đơn bảo hiểm trọn đời có phí bảo hiểm có thể điều chỉnh
  • Monthly debit ordinary (MDO) policy: Đơn bảo hiểm đóng phí tháng tại nhà
  • Moral hazard: Rủi ro đạo đức
  • Morbidity tables: Bảng tỷ lệ thưong tật
  • Mortality experience: Tỷ lệ tử vong kinh nghiệm
  • Mortality table: Bảng tỷ lệ tử vong
  • Mortage redemption insurance: Chương trình bảo hiểm khoản vay thế chấp.
  • Mutual benefit method:  Phương pháp định phí tương hỗ (hay còn gọi là phương pháp định phí hậu tử vong)
  • Mutual insurance company: Công ty bảo hiểm tương hỗ
  • Net amount at risk: Giá trị rủi ro thuần
  • Net cash value: Giá trị tích luỹ thuần
  • Net primium: Phí thuẩn
  • Noncancellable policy: đơn bảo hiểm không thể bị huỷ bỏ
  • Noncontributory plan: Chương trình bảo hiểm nhóm không cùng đóng phí
  • Nonduplication of benefit provision: Điều khoản bảo hiểm trùng
  • Nonforfeiture benefit: Quyền lợi không thể khước từ
  • Nonguaranteed premium life insurance policy: Đơn bảo hiểm có phí bảo hiểm không xác định
  • Nonparticipating policy: Đơn bảo hiểm không chia lãi
  • Nonqualified retirement savings plan: Chương trình tiết kiệm hưu trí không đủ điều kiện miễn giảm thuế
  • Office of superintendent of insurance: Văn phòng giám sát bảo hiểm
  • Open contract: Hợp đồng mở
  • Option A Plan: Chương trình lựa chọn A
  • Option B Plan: Chương trình lựa chọn B
  • Optional modes of settlement: Phương pháp thanh toán tuỳ chọn
  • Optionally renewable policy: Đơn bảo hiểm tái tục tự chọn tục
  • Ordinary life insurance policy: Đơn bảo hiểm nhân thọ thông thường
  • Ordinary age conversion: Chuyển đổi hợp đồng theo tuổi gốc
  • Overhead expenses: Chi phí kinh doanh
  • Overinsurance provision: Điều khoản bảo hiểm vượt mức
  • Overinsured person: Người được bảo hiểm vượt mức
  • Owners’ equity: Vốn chủ sử hữu
  • Ownership of property: Quyền sở hữu tài sản
  • Paid­up policy: Đơn bảo hiểm có số tiền bảo hiểm giảm
  • Partial disability: Thương tật bộ phận
  • Partial surrender provision: Điều khoản giảm giá trị giải ước
  • Participating policy: Đơn bảo hiểm có chia lãi
  • Partnership: Hợp danh
  • Payee: Người nhận tiền
  • Payment into court: Trả quyền lợi bảo hiểm theo phán quyết của toà án
  • Payout options provision: Điều khoản lựa chọn trả tiền bảo hiểm
  • Payout period: Thời hạn chi trả
  • Payroll deduction method: Phương pháp trả phí bảo hiểm bằng cách tự động khấu trừ lương
  • Pension benefits act: đạo luật về quyền lợi hưu trí
  • Pension plan: Chương trình bảo hiểm hưu trí
  • Period certain: Thời hạn đảm bảo (trong niên kim)
  • Periodic level premium annunity: Niên kim định kỳ quân bình
  • Permanenet life insurance: Bảo hiểm nhân thọ dài hạn
  • Personal property: Động sản
  • Personal risk: Rủi ro cá nhân (rủi ro kinh tế, chết, giảm sút dức khoẻ)
  • Physical examination provision: Điều khoản về kiểm tra sức khoẻ
  • Physical hazard: Rủi ro thân thể
  • Physicians’ expense coverage: Bảo hiểm chi phí y tế khám chữa bệnh.
  • Plan administrator: Người quản lý chương trình bảo hiểm
  • Plan document: Văn bản về chương trình bảo hiểm (hưu trí)
  • Plan participants: Ngươi tham gia chương trình bảo hiểm
  • Plan sponsors: Người tài trợ cho chương trình bảo hiểm
  • Policy: Đơn bảo hiểm
  • Policy anniversary: Ngày kỷ niệm hợp đồng
  • Policy benefit: Quyền lợi bảo hiểm
  • Policy dividend: Lãi chia
  • Policy form: Mẫu hợp đồng
  • Policy loan: Vay theo hợp đồng
  • Policy loan provision: Điều khoản vay theo hợp đồng
  • Policy proceeds: Số tiền bảo hiểm
  • Policy reserves: Dự phòng theo hợp đồng
  • Policy prospectus: Bảng mô tả quyền lợi bảo hiểm
  • Policy term: Thời hạn hợp đồng
  • Policy rider: Điều khoản riêng của đơn bảo hiểm
  • Policy withdrawal provision: Điều khoản giảm giá trị tích luỹ của hợp đồng
  • Policyowner: Người chủ hợp đồng bảo hiểm, hoặc người tham gia bảo hiểm
  • Portable coverage: Quyền lợi bảo hiểm nhóm vẫn được duy trì
  • Post death assessmenet method = mutual benefit method: Phương pháp đinh phí hậu tử vong
  • Preadmission certification: Kiểm tra trước khi nhập viện
  • Preauthorized check system: Hệ thống trả phí thông qua séc
  • Pre­existing condition: Các bệnh tật có sẵn
  • Preferance beneficiary clause: Điều khoản về thụ hưởng theo hàng thừa kế
  • Preferred beneficialry classification: Hàng thừa kế (ưu tiến) thứ nhất
  • Preferred risk: Rủi ro dưới chuẩn
  • Premium: Phí bảo hiểm
  • Premium delay arrangement: Thoả thuận hoãn nộp phí (bảo hiểm nhóm)
  • Premium payment mode: Phương thức nộp phí
  • Premium reduction devidend option: Lựa chọn sử dụng lãi chia để nộp phí (hoặc khấu trừ phí bảo hiểm phải nộp)
  • Pre­need funeral insurance: Bảo hiểm trả trứoc chi phí mai táng
  • Prescription drug coverage: Bảo hiểm chi phí theo đơn thuốc
  • Presumptive disability: Thương tật suy đoán
  • Primary beneficiary: Người thu hưởng hàng thứ nhất
  • Primary care physician PCP: Bác sỹ gia đình
  • Principal: Vốn, tiền gốc
  • Probalility: Xác suất
  • Probationary period: Thời gian chờ để đủ điều kiện tham gia bảo hiểm nhóm
  • Profit: Lợi nhuận
  • Profit sharing plan: Chương trình chia sẻ lợi nhuận
  • Property: Tài sản (quyền sở hữu tài sản)
  • Prospectus: Bản cáo bạch
  • Pure risk: Rủi ro thuần tuý
  • Real property: Bất động sản
  • Recording methord: Phương pháp thay đổi bằng văn bản
  • Redating: Thay đổi theo ngày khôi phục hiệu lực hợp đồng
  • Reduced paid­up insurance nonforfeiture option: Lựa chọn chuyển sang hợp đồng có số tiền bảo hiểm giảm
  • Refund annunity: Niên kim hoàn phí
  • Refund life income option: Lựa chọn mua bảo hiểm niên kim hoàn phí
  • Regional office: Văn phòng khu vực
  • Registered pension plan: Chương trình bảo hiểm đủ điều kiện miễn giảm thuế (được đăng ký)
  • Resistered plan: Chương trình bảo hiểm đủ điều kiện miễn giảm thuế (được đăng ký)
  • Registered retirement savingsplan: Chương trình tiết kiệm hưu trí được đăng ký
  • Reimbursemenet benefit: Quyền lợi bảo hiểm đựoc bồi thường
  • Reinstatement: Khôi phục hiệu lực hợp đồng
  • Reinstatement provision: Điều khoản khôi phục hiệu lực hợp đồng
  • Reinsurance: Tái bảo hiểm
  • Reinsurer: Công ty tái bảo hiểm
  • Release: Văn bản chấm dứt trách nhiệm bảo hiểm
  • Renewable term insurance policy: Đơn bảo hiểm tử kỳ có thể tái tục
  • Renewal premiums: Phí bảo hiểm tái tục
  • Renewal provision: Điều khoản tái tục
  • Retention limit: Mức giữ lại
  • Retrocession: Nhượng tái bảo hiểm
  • Retrospective rating arrangement: Thoả thuận xác định phí bảo hiểm theo tổn thất thực tế (trong bảo hiểm nhóm)
  • Retrospective review: Đánh giá thực hiện hợp đồng
  • Revocable beneficiary: Quyền thay đổi người thụ hưởng
  • Right of revocation: Quyền thay đổi người thụ hưởng
  • Salary continuation plan: Chương trình bảo hiểm bảo đảm tiền lương
  • Second insured rider: Điều khoản riêng cho người được bảo hiểm thứ hai
  • Secondary beneficiary: Người thụ hưởng hàng thứ hai
  • Second to die life insurance: Tương tự last servivor life insurance
  • Segregated account or Separate account: Tài khoản riêng
  • Selection against the insurer: Lựa chọn bất lợi (đối nghịch)
  • Selection of risk: Đánh giá rủi ro
  • Self administered plan: Chương trình bảo hiểm tự quản
  • Self insurance: Tự bảo hiểm
  • Settlement agreemenet: Thoả thuận thanh toán
  • Settlement option: Lựa chọn thanh toán
  • Settlement options provision: Điều khoản về lựa chon thanh toán
  • Short term group disability income coverage: Bảo hiểm mất thu nhập do thương tật nhóm ngắn hạn
  • Short term individual disability income coverage: Bảo hiểm mất thu nhập do  thương tật cá nhân ngắn hạn
  • Simple interest: Lãi đơn
  • Simplified employee pension plan: Chương trình bảo hiểm hưu trí giản đơn cho người lao động
  • Single premium annunity: Niên kim nộp phí một lần
  • Single premium whole life policy: Bảo hiểm trọn đời nộp phí một lần
  • Social security: An sinh (bảo đảm) xã hội
  • Social security disability income: Bảo đảm xã hội mất thu nhập do thương tật
  • Sole proprietorship: Doanh nghiệp một chủ sở hữu
  • Solvency: Khả năng thanh toán
  • Special class rates:Tỷ lệ phí bảo hiểm đối với rủi ro vượt chuẩn
  • Specculative risk: Rủi ro đầu cơ
  • Split dollar life insurance plan: Chương trình nhân thọ cùng đóng phí
  • Spouse and children’s insurance rider: Điều khoản riêng bảo hiểm cho con và người hôn phối
  • Standard premium rates: Tỷ lệ phí chuẩn
  • Standard risk: Rủi ro chuẩn
  • State insurance department: Cơ quan quản lý bang về bảo hiểm
  • Statutory reserves: Dự phòng bảo hiểm bắt buộc (theo luật)
  • Stop loss insurance: Bảo hiểm vượt mức bồi thường
  • Stop loss provision: Điều khoản bảo hiểm vượt mức bồi thường
  • Stock insurance company: Công ty bảo hiểm cổ phần
  • Straight life annunity: Niên kim trọn đời
  • Straight life incom option: Lựa chọn mua bảo hiểm niên kim trọn đời
  • Substandard premium rates: Tỷ lệ phí vượt chuẩn
  • Substandard risk: Rủi ro vượt chuẩn
  • Succession beneficiary clause: Điều khoản người thụ hưởng kế tiếp
  • Successor payee: Người được trả tiền bảo hiểm kế tiếp
  • Suicide exclusion provision: Điều khoản loại trừ tự tử
  • Superintendents’ guidelines: Hướng dẫn của cơ quan quản lý về bảo hiểm
  • Supplemental major medial policy: Đơn bảo hiểm chi phí y tế chính bổ sung
  • Supplementary contract: Hợp đồng bổ sung
  • Surgical expense coverage: Bảo hiểm chi phí phẫu thuật
  • Surplus: Thặng dư (lợi nhuận)
  • Surrender charges: Phí giải ước
  • Survivor benefit: Quyền lợi đối với người còn sống
  • Survivor income plan: Chương trình bảo hiểm thu nhập cho người còn sống
  • Temporary life annunity: Niên kim nhân thọ tạm thời
  • Term life insurance: Bảo hiểm nhân thọ tử kỳ
  • Terminal illness benefit: Quyền lợi bảo hiểm bệnh tật giai đoạn cuối.
  • Third party administrator: Bên thứ ba quản lý (đối với các chương trình bảo hiểm tự quản)
  • Third party policy: Đơn bảo hiểm cho bên thứ ba.
  • Thrift and saving plan: Chương trình tiết kiệm.
  • Time clause: Điều khoản đồng tử vong
  • Total disability: Thương tật toàn bộ
  • Trust: Tín thác
  • Trust beneficiary: Người thụ hưởng tín thác
  • Trust fund: Quĩ tín thác
  • Trustee: Người được uỷ thác
  • Underwrting: Đánh giá rủi ro
  • Underwrting guidline: Hưỡng dẫn đánh giá rủi ro
  • Unilateral contract: Hợp đồng đơn phương
  • Univeral life insurance: Hợp đồng bảo hiểm nhân thọ linh hoạt
  • Usual customary and reasonable fee: Chi phí hợp lý, hợp lệ và thông thường
  • Utilization management: Quản lý dịch vụ y tế
  • Utilization review: Đánh giá dịch vụ y tế
  • Valid contract: Hợp đồng hợp lệ
  • Valued contract: Hợp đồng khoán
  • Variable annunity: Niên kim biển đổi
  • Variable life insurance: Bảo hiểm nhân thọ biến đổi
  • Variable premium life insurance policy: đơn bảo hiểm có phí bảo hiểm biến đổi
  • Variable univeral life insurance: Bảo hiểm linh hoạt kết hợp biến đổi
  • Vested interest: Quyền được đảm bảo .
  • Vesting: Quyền được đảm bảo
  • Vision care coverage: Bảo hiểm chăm sóc thị giác
  • Void contract: Hợp đồng vô hiệu
  • Waiting period: Thời gian chờ
  • Waiver of premium for disability benefit: Quyền lợi miễn nộp phí do thương tật
  • Waiver of premium for payor benefit: Quyền lợi miễn nộp phí đối với nguời tham gia bảo hiểm
  • Warranty: Bảo đảm
  • Welfare benefit plan: Chương trình phúc lợi
  • Whole life insurance: Bảo hiểm nhân thọ trọn đời
  • Withdrawal charge: Phí giải ước
  • Withdrawal provision: Điều khoản giải ước
  • Yearly renewable term insurance: Hợp đồng bảo hiểm nhân thọ tử kỳ được tái tục hàng năm

 

Các thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành bảo hiểm phổ biến 

 

 

  1. Act of god – thảm họa thiên tai

Diễn tả những thảm họa thiên tai của tự nhiên như: lũ lụt, bão, động đất, núi lửa phun trào… nằm ngoài sự kiểm soát của con người.

 

  1. Accident severity – diễn tả mức độ nghiêm trọng của tai nạn

Đây là từ diễn tả mức độ của tai nạn để có thể bồi hoàn tiền bảo hiểm phù hợp với mức độ nghiêm trọng của nó.

 

  1. Accident frequency – thể hiện về tần số tai nạn

Được dùng để tính về số lần tai nạn, dựa vào đó nêu ra chi phí bảo hiểm phù hợp.

 

  1. Agent – đại lý

Đây được coi là đại diện cho hai đơn vị bảo hiểm nhỏ nhất dựa trên lý thuyết phục vụ cho người dùng thông qua cách tìm kiếm thị phần được cho là có giá tiền tốt nhất dưới khuôn khổ bảo hiểm rộng nhất.

 

  1. Accident insurance – bảo hiểm tai nạn

Bảo hiểm thương tổn thân thể hoặc chết vì lực ảnh hưởng ngạc nhiên (không phải vì một số lý do tự nhiên). Ví dụ như: một người được bảo hiểm bị thương nặng dưới một vụ tai nạn. Nếu tiếp đó nạn nhân bị chết, bảo hiểm tai nạn có thể trợ cấp về thu nhập và/hoặc trả tiền số tiền bảo hiểm.

>>> Có thể bạn quan tâm: học tiếng anh 1 kèm 1 với người nước ngoài

150+ Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Nhân Sự

Tiếng Anh ngày nay đã trở thành công cụ không thể thiếu trong ngành nhân sự, đặc biệt khi làm việc với đối tác nước ngoài hoặc trong doanh nghiệp đa quốc gia. Để giúp bạn làm chủ tiếng Anh chuyên ngành nhân sự, bài viết này sẽ tổng hợp hơn 350 từ vựng và thuật ngữ phổ biến nhất từ quy trình tuyển dụng đến quản lý nhân sự. Cùng khám phá ngay để nâng cao kỹ năng và chinh phục mục tiêu của bạn!

>> Tham khảo: Khóa học giao tiếp tiếng Anh online 1 kèm 1

1. Các từ vựng cơ bản thường gặp trong ngành nhân sự

Tiếng Anh

Tiếng Việt

Employee

Nhân viên

Employer

Nhà tuyển dụng

Workforce

Lực lượng lao động

Compensation

Tiền lương và phúc lợi

Recruitment

Tuyển dụng

Job Description

Mô tả công việc

Performance Review

Đánh giá hiệu suất

Organizational Chart

Sơ đồ tổ chức

Job Title

Chức danh

Full-time

Toàn thời gian

Part-time

Bán thời gian

Freelancer

Người làm tự do

Contractor

Nhà thầu

Internship

Thực tập

Probation Period

Thời gian thử việc

Staff

Nhân sự

Team Leader

Trưởng nhóm

Manager

Quản lý

Department

Phòng ban

Role

Vai trò

Office Hours

Giờ làm việc

Workload

Khối lượng công việc

Task

Nhiệm vụ

Duty

Trách nhiệm

Policy

Chính sách

Compliance

Tuân thủ

Hierarchy

Cấp bậc

Promotion

Thăng tiến

Demotion

Giáng chức

Resignation

Nghỉ việc

Termination

Chấm dứt hợp đồng

Attendance

Điểm danh

Workplace

Nơi làm việc

Human Resources

Nhân sự

Annual Leave

Nghỉ phép hàng năm

Overtime

Làm thêm giờ

Retention

Giữ chân nhân viên

Job Rotation

Luân chuyển công việc

Job Sharing

Chia sẻ công việc

Professional

Chuyên gia

Work Experience

Kinh nghiệm làm việc

Employee Turnover

Tỷ lệ nghỉ việc

Work Autonomy

Tự chủ công việc

Collaboration

Hợp tác

Career Path

Lộ trình nghề nghiệp

Job Responsibilities

Trách nhiệm công việc

Work Policy

Chính sách làm việc

Incentive System

Hệ thống khuyến khích

Temporary Worker

Nhân viên thời vụ

Expertise

Chuyên môn

Internal Recruitment

Tuyển dụng nội bộ

Job Match

Phù hợp công việc

Leadership

Lãnh đạo

Employee Satisfaction

Sự hài lòng của nhân viên

Career Progression

Tiến trình sự nghiệp

Teamwork

Làm việc nhóm

Conflict Resolution

Giải quyết xung đột

Workload Management

Quản lý khối lượng công việc

Remote Work

Làm việc từ xa

Key Performance Indicator (KPI)

Chỉ số đánh giá hiệu suất

Employee Advocacy

Ủng hộ nhân viên

Workforce Planning

Kế hoạch lực lượng lao động

Employee Recognition

Ghi nhận nhân viên

Feedback

Phản hồi

Goal Setting

Thiết lập mục tiêu

Productivity

Năng suất

Organizational Structure

Cơ cấu tổ chức

 

>> Gợi ý: 99+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán, kiểm toán

2. Từ vựng liên quan đến quy trình tuyển dụng

Từ vựng liên quan đến quy trình tuyển dụng trong ngành nhân sự

Từ vựng liên quan đến quy trình tuyển dụng trong ngành nhân sự

Tiếng Anh

Tiếng Việt

Job Posting

Đăng tuyển

Applicant

Ứng viên

Resume (CV)

Sơ yếu lý lịch

Cover Letter

Thư xin việc

Interview

Phỏng vấn

Reference Check

Kiểm tra thông tin tham chiếu

Onboarding

Đào tạo hội nhập

Job Offer

Thư mời làm việc

Talent Acquisition

Thu hút nhân tài

Background Check

Kiểm tra lý lịch

Shortlist

Danh sách rút gọn

Applicant Tracking System (ATS)

Hệ thống quản lý ứng viên

Candidate

Ứng viên

Recruitment Campaign

Chiến dịch tuyển dụng

Candidate Assessment

Đánh giá ứng viên

Recruitment Software

Phần mềm tuyển dụng

Psychometric Test

Bài kiểm tra tâm lý

Diversity Hiring

Tuyển dụng đa dạng

Selection Process

Quy trình lựa chọn

Virtual Interview

Phỏng vấn trực tuyến

Recruitment Drive

Chiến dịch tuyển dụng

Job Benchmarking

Đánh giá tiêu chuẩn công việc

Role Fit

Độ phù hợp vị trí

Hiring Manager

Quản lý tuyển dụng

Online Assessment

Đánh giá trực tuyến

Candidate Database

Cơ sở dữ liệu ứng viên

Application Form

Biểu mẫu ứng tuyển

Internal Job Posting

Đăng tuyển nội bộ

Career Fair

Hội chợ việc làm

Offer Letter

Thư đề nghị

Headhunting

Săn đầu người

Role Analysis

Phân tích vị trí

Job Requirements

Yêu cầu công việc

Job Portal

Cổng thông tin việc làm

Recruitment Funnel

Kênh tuyển dụng

Vacancy

Vị trí trống

Candidate Pool

Dự trữ ứng viên

Employer Branding

Thương hiệu nhà tuyển dụng

 

3. Từ vựng chuyên ngành về quản lý nhân sự và quyền lợi

Từ vựng liên quan đến quản lý nhân sự và quyền lợi

Từ vựng liên quan đến quản lý nhân sự và quyền lợi

Tiếng Anh

Tiếng Việt

Benefits

Quyền lợi

Health Insurance

Bảo hiểm y tế

Payroll

Bảng lương

Sick Leave

Nghỉ ốm

Vacation Days

Ngày nghỉ phép

Performance Management

Quản lý hiệu suất

Job Retention

Giữ chân công việc

Team Dynamics

Động lực nhóm

Severance Pay

Trợ cấp thôi việc

Legal Compliance

Tuân thủ pháp luật

Employee Advocacy

Ủng hộ nhân viên

Flexible Benefits Plan

Gói quyền lợi linh hoạt

Maternity Leave

Nghỉ thai sản

Employment Contract

Hợp đồng lao động

Training Program

Chương trình đào tạo

Pension

Lương hưu

Disability Insurance

Bảo hiểm tàn tật

Career Counseling

Tư vấn nghề nghiệp

Annual Appraisal

Đánh giá hàng năm

Fringe Benefits

Quyền lợi bổ sung

Gratuity

Tiền thưởng

Health and Safety Policy

Chính sách sức khỏe và an toàn

Attendance Management

Quản lý điểm danh

Performance Metrics

Chỉ số hiệu suất

Incentive Program

Chương trình khuyến khích

Retirement Plan

Kế hoạch hưu trí

Family Leave

Nghỉ phép gia đình

4. Tổng kết

Việc trang bị từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nhân sự không chỉ là công cụ giao tiếp mà còn là chìa khóa giúp bạn nắm bắt xu hướng và phát triển sự nghiệp trong môi trường làm việc toàn cầu. Với hơn 150 từ vựng và thuật ngữ được chia theo các chủ đề từ cơ bản đến nâng cao, Pantado hy vọng bài viết này sẽ mang đến nguồn tài liệu phong phú giúp bạn cải thiện vốn từ vựng, tự tin trong giao tiếp và làm việc chuyên nghiệp. Hãy lưu lại danh sách này và thực hành hàng ngày để cải thiện vốn từ vựng của mình ngay nhé!

Top 5 bài viết mẫu về sự kiện đáng nhớ bằng tiếng Anh 

Mỗi chúng ta đều có những kỉ niệm riêng, những sự kiện đáng nhớ của riêng mình. Bài viết hôm nay chúng ta sẽ cùng tham khảo cách viết về sự kiện đáng nhớ bằng tiếng Anh để mang những kỉ niệm, sự kiện đó chia sẻ với những người bạn ngay thôi nào!

Từ vựng viết về một sự kiện đáng nhớ bằng tiếng Anh

Dưới đây là một số từ vựng tiếng Anh thường được sử dụng trong bài viết về sự kiện đáng nhớ bằng tiếng Anh. Cùng tham khảo nhé!

Từ tiếng Anh

Nghĩa tiếng Việt

Event

Sự kiện

Memorable

Đáng nhớ

Like 

Thích 

Miss

Nhớ 

Famous people

Người nổi tiếng

Best friend

Bạn thân

Happy

Vui vẻ

Sparkling

Lộng lẫy

Crowded 

Đông đúc

Peaceful 

Yên bình

Cool

Mát mẻ

Summer

Mùa hè

Birthday

Sinh nhật

Big event

Sự kiện lớn

Meaning

Ý nghĩa

Especially

Đặc biệt

Friend

Bạn bè

Relatives

Người thân

Night

Buổi tối

Attend

Tham dự

Guests

Khách mời

Highlights

Nổi bật

Sad

Buồn 

Memories 

Kỷ niệm

Pain

Nỗi đau

Trust

Lòng tin

Worry

Lo lắng

Confident

Tự tin

 >>> Mời xem thêm: Tổng hợp một số bài viết về cuộc sống ở thành phố bằng tiếng Anh hay

Đoạn văn mẫu về sự kiện quan trọng trong đời bằng tiếng Anh

Every person is born with a birthday. My birthday last year was the first time I had a birthday party. It was a great day. I think even if I experience many other birthday parties in the future, I won’t forget that day. To prepare the party, my mother and I went to the supermarket together and bought decorations and food. It took us a day to prepare. I invited a lot of friends. My classmates, friends near my home, and loved ones. That day I made a buffet. Plates of fresh and delicious fruit and snacks were beautifully laid out. I received a lot of gifts and birthday greetings. In response to everyone’s enthusiasm, I sang to everyone my favorite song. At 11 pm, everyone started to leave. After the party was over I cleaned up with my mother and I still couldn’t help smiling. That was the first time I had felt the joy of my birthday. I want to thank mom for helping me have a great day.

viết về sự kiện đáng nhớ bằng tiếng Anh

 

Bản dịch nghĩa

Mỗi người sinh ra đều có một ngày sinh nhật. Sinh nhật năm ngoái là lần đầu tiên tôi được tổ chức tiệc sinh nhật. Đó là một ngày tuyệt vời. Tôi nghĩ dù sau này có trải qua nhiều bữa tiệc sinh nhật khác thì tôi cũng sẽ không quên ngày hôm đó. Để chuẩn bị cho bữa tiệc, tôi cùng mẹ đã cùng nhau đi siêu thị và mua đồ trang trí và đồ ăn. Chúng tôi mất một ngày để chuẩn bị. Tôi mời rất nhiều bạn bè. Bạn bè cùng lớp học, bạn bè gần nhà và những người thân của tôi. Hôm đó tôi làm tiệc buffet. Những đĩa hoa quả tươi ngon, những đồ ăn vặt được bày biện một cách đẹp mắt. Tôi nhận được rất nhiều quà và những lời chúc mừng sinh nhật. Để đáp lại sự nhiệt tình của mọi người tôi đã hát tặng mọi người bài nhạc yêu thích của mình. Đến 11 giờ tối, mọi người bắt đầu ra về. Sau khi bữa tiệc kết thúc tôi cùng mẹ dọn dẹp và tôi vẫn không thể ngăn nổi nụ cười của mình. Đó là lần đầu tiên tôi cảm nhận được niềm vui của ngày sinh nhật. Tôi muốn cảm ơn mẹ vì đã giúp tôi có một ngày tuyệt vời.

Đoạn văn mẫu nói về kỷ niệm thời thơ ấu bằng tiếng Anh

When I was a child I was very naughty. There is a childhood memory that I will never forget. I call it “The time I overslept life”. It was a beautiful day like any other day, with my friends playing hide and seek. I found a pretty tight box and got into it and hid. I’ve been hiding in it for a long time, but no one has found me yet. Since waiting was somewhat boring, I overslept. I slept for a long time without knowing that because I couldn’t find me, my friends went home. When my friends returned to their homes, but my parents still hadn’t seen me coming, they were extremely worried. They looked for me everywhere but couldn’t find me. Since I slept quite well, I couldn’t hear my dad calling me either. My family was extremely worried because they thought I had been kidnapped. It was already dark when I woke up. I feel very hungry and find my way home. When I got home I found my mother crying. Everyone is very happy to see me. At that time I did not understand anything, just found people strange. However, my father did not forget to scold me for making people worry. After this, although I have grown up, I still cannot forget that year.

Bản dịch nghĩa

Khi còn là một đứa trẻ tôi rất nghịch ngợm. Có một kỷ niệm hồi nhỏ mà tôi không bao giờ quên. Tôi gọi nó là “Lần ngủ quên nhớ đời”. Hôm đó là một ngày đẹp trời như bao ngày khác, tôi cùng những người bạn chơi trốn tìm. Tôi tìm thấy một chiếc hộp khá kín và đã chui vào đó trốn. Tôi đã trốn trong đó rất lâu nhưng chưa thấy ai ai tìm thấy tôi. Do chờ đợi có phần nhàm chán nên tôi đã ngủ quên. Tôi đã ngủ rất lâu mà không biết rằng do không tìm thấy tôi nên bạn bè đã về nhà. Khi bạn bè đều đã trở về nhà của họ nhưng bố mẹ tôi vẫn chưa thấy tôi về thì vô cùng lo lắng. Họ tìm tôi khắp nơi nhưng không thấy. Vì tôi ngủ khá say nên tôi cũng không nghe thấy tiếng bố gọi mình. Gia đình tôi đã vô cùng lo lắng vì nghĩ rằng tôi đã bị bắt cóc. Khi tôi thức giấc thì trời đã tối. Tôi cảm thấy thật đói bụng và tìm đường về nhà. Khi về đến nhà tôi thấy mẹ của mình đang khóc. Mị người đều mừng rỡ khi nhìn thấy tôi. Lúc đó tôi không hiểu gì hết chỉ thấy mọi người thật kỳ lạ. Tuy nhiên thì bố tôi cũng không quên mắng tôi vì đã khiến mọi người lo lắng. Sau này, dù đã lớn nhưng tôi vẫn không thể nào quên kỷ niệm năm đó. 

>>Tham khảo: Viết về công việc mơ ước bằng tiếng Anh

Đoạn văn mẫu về sự kiện thể thao bằng tiếng Anh

I am a girl but I love to watch soccer. Every year, my commune will organize small tournaments so that all teams can interact with each other. I still remember last year’s match. This is the first year that my class football team joined. I am very excited, then my friends and I prepare lovely accessories to cheer. When I arrived, there were already a lot of people here. There were team members, spectators and guests. There are many teams participating. The tournament is held for a week. My class football team needs to play against many different teams. Today is the last day of competition to select the winner. After I waited for a while, the match happened. Everyone is very excited. The cheers resounded throughout the field. Players passing the ball back and forth. My class team, thanks to the stamina of their youth and flexibility, won with a score of 3-1. To celebrate our victory we decided to go eat barbecue. It was the first time my class had participated in the commune soccer tournament but we tried very hard to get the best results. Hope everyone will not only stop here but will speak further together.

viết về sự kiện đáng nhớ bằng tiếng Anh

 

Bản dịch nghĩa

Tôi là một cô gái nhưng mình rất thích xem bóng đá. Hàng năm, xã tôi sẽ tổ chức những giải đấu nhỏ để các đội bóng có thể giao lưu với nhau. Tôi vẫn còn nhớ trận đấu của năm ngoái. Đây à năm đầu tiên mà đội bóng của lớp tôi tham gia. Tôi rất háo hức, tôi cùng bạn bè chuẩn bị những phụ kiện xinh xắn để đến cổ vũ. Khi tôi đến nơi, đã có rất nhiều người ở đây. Có thành viên của đội bóng, những người đến xem và những vị khách mời. Có rất nhiều đội bóng cùng tham gia. Giải đấu được tổ chức trong một tuần. Đội bóng của lớp tôi cần đấu với nhiều đội khác nhau. Hôm nay là ngày thi đấu cuối cùng để chọn ra đội chiến thắng. Sau khi tôi chờ đợi một lúc thì trận đấu diễn ra. Mọi người đều rất hào hứng. Những tiếng hò reo vang khắp sân đấu. Những cầu thủ chuyền bóng qua lại. Đội bóng của lớp tôi nhờ có sức bền của tuổi trẻ cùng với sự linh hoạt nên đã giành chiến thắng với tỉ số 3-1. Để ăn mừng chiến thắng chúng tôi quyết định sẽ đi ăn thịt nướng. Đây là lần đầu tiên lớp tôi tham gia giải bóng đá của xã nhưng chúng tôi đã rất cố gắng để có được kết quả tốt nhất. Hy vọng mọi người sẽ không chỉ dừng lại ở đây mà sẽ cùng nhau tiếng xa hơn nữa.

>> Xem thêm: Phân biệt cấu trúc so that và such that

Đoạn văn mẫu kể về một lần bị bệnh bằng tiếng Anh

viết về sự kiện đáng nhớ bằng tiếng Anh

 

Are you afraid of getting sick? Many people say that when they are sick, they will be pampered, so they really like it. But I really hate being sick. When I was a child, I once got terribly sick. And from then on I never wanted to get sick again. When I was in 5th grade, there was a dengue fever epidemic in my area. Everyone was very worried but I was extremely indifferent. And unfortunately I got sick. The feeling of being sick is scary. Oh I feel dizzy, my body starts to heat up and I'm very nauseous. I couldn't go to school for a week straight. During this week I had to inject and take a lot of medicine. I am a person who is very afraid of taking medicine, so that time was very scary for me. I tried to eat well and take medicine on time to recover quickly. Luckily after a week, my health improved and I felt better. Because I'm afraid of getting sick, I always try to eat and work moderately to maintain myself in good physical condition. With health, I can do the things I love and contribute to my family and society.

 

Bản dịch nghĩa

Các bạn có sợ bị ốm không? Có nhiều bạn nói rằng khi bị ốm sẽ được chiều chuộng nên rất thích. Còn tôi thì rất ghét bị ốm. Ngày còn nhỏ tôi đã có một lần bị ốm kinh hoàng. Và từ đó tôi không bao giờ muốn bị ốm nữa. Khi tôi học lớp 5, khi đó chỗ tôi đang có dịch sốt xuất huyết. Mọi người đều rất lo lắng nhưng tôi thì vô cùng thờ ơ. Và đen đủi tôi đã bị bệnh. Cảm giác bắc bệnh thật đáng sợ. Ôi cảm thấy chóng mặt, người tôi bắt đầu nóng lên và tôi rất buồn nôn. Tôi đã không thể đi học trong một tuần liền. Trong một tuần này tôi đã phải tiêm và uống rất nhiều thuốc. Tôi là một đứa rất sợ uống thuốc nên thời gian đó đối với tôi thật đáng sợ. Tôi đã cố gắng ăn uống đầy đủ và uống thuốc đúng giờ để nhanh khỏi bệnh. Thật may sau một tuần thì sức khỏe của tôi có chuyển biến tốt và tôi có đã cảm thấy dễ chịu hơn. Vì sợ bị ốm nên tôi luôn cố gắng ăn uống và làm việc điều độ để duy trì cho bản thân một tình trạng thể lực tốt. Có sức khỏe tôi có thể làm những việc mà mình yêu thích, cống hiến cho gia đình và xã hội.

>> Tham khảo thêm: Các loại bệnh tật trong tiếng Anh

Đoạn văn mẫu viết về quá khứ của mình bằng tiếng Anh

If you meet me now, you will find me a smiley, friendly and funny person. You probably don’t think I used to be a quiet and short-tempered person. My personality has changed a lot. The main reason is what happened in the past to me. I was born with an active and confident personality, but that gradually disappeared when I was in 3rd grade and I found out that my father was having an affair. Sad stories constantly struck my family. My mother and I have moved to my grandmother’s house. At that time, my friends were just kids. They couldn’t understand and feel my pain. They joke about my pain even more and make me feel inferior. I cried so much. I feel pitiful myself. Things do not reuse there. One fine day, I found out that the friend I love the most actually doesn’t like me. I ran home and cried. Since then I no longer believe in anyone but my mother. I felt bad like everyone was lying. If it took me a lot, it would have brought me a wonderful mother. Mom did all the work she could to earn enough money to support me and send me to school. I always secretly thank my mother and promise to overcome everything. Up to now I have done it. I have returned to be a confident and happy person. Thank you so much, mom.

Bản dịch nghĩa

Nếu bây giờ bạn gặp tôi thì bạn sẽ thấy tôi là một người hay cười, thân thiện và vui tính. Có thể bạn không nghĩ rằng tôi từng là một người ít nói và nóng tính. Tính cách của tôi đã thay đổi rất nhiều. Nguyên nhân chính là do những chuyện đã xảy ra trong quá khứ với tôi. Tôi sinh ra đã có tính cách năng động và tự tin nhưng điều đó đã dần mất đi khi tôi hoc lớp 3 và tôi phát hiện bố tooi ngoại tình. Những chuyện buồn liên tục ập đến với gia đình tôi. Tôi cùng mẹ của mình đã chuyển đến nhà bà ngoại. Khi đó bạn bè của tôi cũng chỉ là những đứa trẻ. Họ không thể hiểu và cảm nhận sự đau lòng của tôi. Họ trên đùa nỗi đau của tôi lại càng khiến tôi cảm thấy tự ti. Tôi đã khóc rất nhiều. Tôi cảm thấy bản thân thật đáng thương. Mọi chuyện không dùng lại ở đó. Một ngày đẹp trời tôi lại phát hiện ra rằng, người bạn mà tôi yêu quý nhất thật ra không hề thích tôi. Tôi liền chạy về nhà và khóc nức norwr. Kể từ đó tôi không còn tin vào bất kỳ ai hết ngoài mẹ của mình. Tôi cảm thấy giường như mọi người đều đang nói dối. Nếu cuộc cuộc đã lấy đi của tôi nhiều thứ thì nó lại đem đến cho tôi một người mẹ tuyệt vời. Mẹ đã làm tất cả mọi công việc để kiếm đủ tiền nuôi tôi và cho tôi đi học. Tôi luôn thầm cảm ơn mẹ và tự hứa sẽ vượt qua mọi thứ. Đến bây giờ tôi đã làm được. Tôi đã trở về là một con người tự tin và vui vẻ. Cảm ơn mẹ rất nhiều.

>>> Có thể bạn quan tâm: Học tiếng Anh 1 kèm 1 ở đâu tốt

Trên đây là một số bài viết mẫu về những sự kiện đáng nhớ bằng tiếng Anh, hy vọng sẽ giúp ích cho bạn. Đừng quên theo dõi website Pantado để cập nhật nhiều kiến thức khác nhé!

QUÉT MÃ QR THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI NHÉ!

Tổng hợp một số bài viết về cuộc sống ở thành phố bằng tiếng Anh hay

Cuộc sống ở thành phố với những ồn ào, tấp nập có cả những xô bồ. Thành phố thường được xem như là nơi đầy hoa lệ. Tuy nhiên thì cuộc sống ở bất cứ đâu cũng có cả mặt tích cực và tiêu cực. Hãy cùng tìm hiểu một số bài viết về cuộc sống ở thành phố bằng tiếng Anh dưới đây nhé!

 

 

Từ vựng thông dụng viết về cuộc sống ở thành phố bằng tiếng Anh

 

 

 

Từ tiếng Anh

Nghĩa tiếng Việt

Apartment complex

Khu chung cư tổng hợp

Chain store

Chuỗi các cửa hàng

Conservation area

Khu bảo tồn và phát triển

Cost of living

Chi phí sống

Downtown

Trung tâm thành phố

Food courts

Quầy ăn

Industrial zone

Khu công nghiệp

Parking facility

Nơi đỗ xe

Pavement cafe

Quán cà phê vỉa hè

Public area

Khu vực công cộng

Shopping mall

Trung tâm thương mại

Slumdog

Khu ổ chuột

The rate race

Cuộc sống bon chen

Road

Đường

Uptown

Khu dân cư cao cấp

Bus stop

Trạm dừng xe buýt

Dotted line

Vạch phân cách

Parking lot

Bãi đỗ xe

Sign

Biển hiệu

Traffic light

Đèn giao thông

Pedestrian subway

Đường hầm đi bộ

Crowded 

Đông đúc

Grocery store

Cửa hàng tiện lợi

 

 

Đoạn văn mẫu viết về thuận lợi ở thành phố bằng tiếng Anh

 

 

I was born and raised in the heart of Hanoi city. I love Hanoi and my life right now. My family lives in an apartment in Dong Da district. The cost to live here is quite high. My parents have to work a lot to make sure I live the most comfortable. Everyone here is very sociable and friendly. Because it is the city center, it is always crowded and bustling here. You can buy anything you want. There are many shops selling different items to choose from. You can go anywhere with the bus. When you live in the city, you will be very familiar with the malls. This is a place for shopping and also a place for entertainment. My parents will take me to the mall once a week to buy essential items for my family and myself. I joined a badminton club in the apartment complex to exercise after stressful school hours. One feature of the city that I like very much is that its roads are very flat and easy to navigate. Night food in Hanoi is a culmination. You can easily find a great place to eat here. Life in the city has many wonderful things. That is the reason so many people have always wanted to be able to live here. I always try to deserve the wonderful life my parents give me.

 

Bản dịch nghĩa

Tôi sinh và và lớn lên tại trung tâm thành phố Hà Nội. Tôi yêu Hà Nội và cuộc sống hiện tại của mình. Gia đình tôi sống tại một căn chung cư ở quận Đống Đa. Chi phí để có thể sinh sống ở đây khá cao. Bố mẹ tôi phải làm việc rất nhiều để đảm bảo cho tôi sống một cách thoải mái nhất. Mọi người ở đây rất hòa đồng và thân thiện. Vì là trung tâm thành phố nên ở đây lúc nào cũng đông vui và náo nhiệt. Bạn có thể mua được bất cứ thứ gì mà bạn muốn. Ở đây có rất nhiều các cửa hàng bán các đồ dùng khác nhau để bạn lựa chọn. Bạn có thể đi đến bất cứ đâu với xe buýt. Khi sống ở thành phố bạn sẽ rất quen thuộc với các trung tâm thương mại. Đây là nơi để mua sắm cũng là nơi để vui chơi giải trí. Mỗi tuần bố mẹ sẽ dẫn tôi đến trung tâm thương mại một lần để mua những đồ dùng cần thiết cho gia đình và bản thân. Tôi tham gia một câu lạc bộ cầu lông tại khu chung cư để rèn luyện thể lực sau những giờ học căng thẳng. Một đặc điểm của thành phố mà tôi rất thích đó là đường xá rất bằng phẳng và dễ đi. Ẩm thực đêm tại Hà Nội chính là một cực phẩm. Các bạn có thể dễ dàng tìm kiếm một địa điểm ăn uống tuyệt vời tại đây. Cuộc sống ở thành phố có rất nhiều điều tuyệt vời. Đó là lý do có nhiều người luôn mong muốn có thể sống tại đây. Tôi luôn cố gắng để xứng đáng với cuộc sống tuyệt vời mà bố mẹ đã mang đến cho tôi.

 

Đoạn văn mẫu viết về khó khăn, bất lợi ở thành phố bằng tiếng Anh

 

Starting last year I started college. So I need to move to the city where I go to. For a student like me, living in the city is not easy. All costs in the city are more expensive than in the countryside. Therefore, besides studying, I have to work part-time to have living expenses. The city was always crowded and noisy. If you go out into the street at 10 pm you will still see a lot of people and cars on the road. One thing that I find very inconvenient is traffic congestion. In cities, especially in central areas, during peak hours, it is extremely congested. DO has a lot of transportation so the atmosphere in the city is full of dust and smoke. Since I live alone, I have very few friends here. That is why I often miss home. When I have free time I often call my mother to tell her about my experiences. Although life in the city is difficult, it also gives me many benefits. I feel more mature.

 

 

Bản dịch nghĩa

Bắt đầu từ năm ngoái tôi bắt đầu học đại học. Do đó tôi cần chuyển đến thành phố, nơi mà tôi theo học. Với một sinh viên như tôi thì việc sống ở thành phố không hề dễ dàng. Mọi chi phí ở thành phố đều đắt hơn so với ở quê. Do đó, bên cạnh việc học thì tôi phải đi làm thêm để có tiền sinh hoạt. Ở thành phố luôn luôn đông đúc và ồn ào. Nếu bạn đi ra đường vào 10 giờ tối thì bạn vẫn thấy rất nhiều người và xe cộ trên đường. Một điều mà tôi thấy rất bất tiện đó là tắc đường. Ở thành phố, đặc biệt là các vùng trung tâm, khi vào giờ cao điểm thì sẽ vô cùng tắc đường. DO có nhiều phương tiện giao thông nên không khí ở thành phố có nhiều khói bụi. Vì tôi sống một mình nên ở đây tôi có rất ít bạn bè. Đó là lí do tôi rất hay nhớ nhà. Khi có thời gian rảnh tôi thường gọi điện thoại cho mẹ của mình để kể cho bà ấy nghe về những điều tôi trải qua. Dù cuộc sống ở thành phố có nhiều khó khăn nhưng nó cũng mang lại cho tôi nhiều điều bổ ích. Tôi thấy tôi trưởng thành hơn.

Đoạn văn mẫu viết về cuộc sống ở thành phố yêu thích bằng tiếng Anh


 

I have traveled to many places and experienced many different cities. However, my favorite city is Danang. Danang is known as the most livable city in Vietnam. Here the air is very fresh. Everyone here is extremely friendly. In many other cities, many theft, in Da Nang, theft is strictly handled. Peace of mind makes people feel secure to live. Danang has very pleasant weather. There are many famous tourist spots here. I really like the beach in Danang. When I was in Da Nang, I somehow felt all the good things in this life. I suddenly forgot the hustle of Hanoi. Instead, I’m living my own self-satisfaction. The consciousness of the people here is very good. Due to the measurement, the traffic condition is also excellent. In Da Nang you can experience free wifi wherever you go – great, right? I am so proud of being Vietnamese, proud that there is such a wonderful place in this beautiful S-shaped country like Da Nang.

 

Bản dịch nghĩa

Tôi từng được đi du lịch ở nhiều nơi và trải nghiệm tại nhiều thành phố khác nhau. Tuy nhiên thành phố mà tôi thích nhất đó là Đà Nẵng. Đà Nẵng nổi tiếng là thành phố đáng sống nhất Việt Nam. Ở đây không khí rất trong lành. Mọi người ở đây vô cùng thân thiện. Ở nhiều thành phố khác, rất nhiều trộm cắp thì ở Đà Nẵng tình trạng trộm cắp được xử lý nghiêm ngặt. Cảm giác yên bình khiến cho mọi người yên tâm mà sống. Đà Nẵng có thời tiết rất dễ chịu. Ở đây có nhiều địa điểm du lịch nổi tiếng. Tôi rất thích bãi biển ở Đà Nẵng. Khi ở Đà Nẵng tôi mới phần nào cảm nhận được hết những điều tốt đẹp của cuộc sống này. Tôi bỗng chốc quên đi sự vội vã của Hà Nội. Thay vào đó tôi đang sống cho chính cảm giác mãn nguyện của bản thân. Ý thức của người dân ở đây rất tốt. Do đo, tình trạng giao thông cũng vô cùng tuyệt vời. Ở Đà Nẵng bạn được trải nghiệm wifi miễn phí dù đi đến bất cứ đâu –  thật tuyệt vời phải không nào? Tôi thật tự hào khi là người Việt Nam, tự hào rằng trên đất nước hình chữ S xinh đẹp này đã có một nơi tuyệt vời như Đà Nẵng.

 

Đoạn văn mẫu viết về lợi ích khi sống ở thành phố bằng tiếng Anh

 

Each person has different preferences. Some people like a peaceful, gentle life in a warm countryside, some strangers like the cheerful bustle of the street. If anyone has ever lived in the city, there are many benefits to being here. The city is a place of economic development. It is not difficult for you to find a job. Therefore, many people tend to come to big cities to live and develop. While living in the city, you can meet many knowledgeable and knowledgeable people. From there add self-improvement. Quality of life in cities will be fundamentally better than in the countryside. The quality of training in the city is also better than that in the countryside. Most of the quality schools are located in cities. In the city there are many modern and convenient entertainment areas. This is a safe and reasonable place to play for all families. As a young person who likes new and comfortable things, I enjoy life in this beautiful city.

 

 

Bản dịch nghĩa

Mỗi người có sở thích khác nhau. Có người thích cuộc sống bình yên nhẹ nhàng ở một vùng quê ấm áp, có người lạ thích sự nhộn nhịp vui tươi của phố xá. Nếu ai đã từng sống ở thành phố thì sẽ thấy có rất nhiều lợi ích khi ở đây. Thành phố là nơi có kinh tế phát triển. Không khó để bạn tìm kiếm một công việc. Do đó nên nhiều người thường có xu hướng đến những thành phố lớn để sinh sống và phát triển. Khi sinh sống tại thành phố bạn có thể được tiếp xúc với nhiều người có trí hướng và hiểu biết rộng. Từ đó thêm hoàn thiện bản thân. Chất lượng sống ở thành phố về cơ bản sẽ tốt hơn ở nông thôn. Chất lượng đào tạo ở thành phố cũng tốt hơn ở nông thôn. Hầu hết những trường học chất lượng đều nằm ở những thành phố. Ở thành phố có rất nhiều khu vui chơi giải trí hiện đại và tiện nghi. Nơi đây là địa điểm vui chơi an toàn và hợp lí cho mọi gia đình. Là một người trẻ trung và thích những điều mới mẻ, tiện nghi thì tôi thích một cuộc sống ở thành phố xinh đẹp này.