Từ vựng thông dụng
Trong bài thi TOEIC, từ vựng quyết định tới 30% điểm thi. Vì thế việc học tập và trau dồi vốn từ vựng là vô cùng quan trọng và cần thiết với những bạn đang có ý định thi TOEIC. Hãy cùng ôn tập và tìm hiểu top 350 từ vựng thường gặp trong TOEIC để tăng thêm vốn từ cho bạn nhé!
Từ vựng thường gặp trong TOEIC
Dưới đây là các từ vựng thường xuất hiện trong các đề thi TOEIC
Từ vựng tiếng Anh |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
abide by |
/əˈbaɪd/ /baɪ/ |
tuân theo |
accustom to |
/əˈkʌstəm/ /tuː/ |
quen với |
accurately |
/ˈækjʊrɪtli/ |
chính xác |
board |
/bɔːd/ |
lên (tàu, xe, máy bay) |
extend |
/ɪksˈtɛnd/ |
mở rộng |
equivalent |
/ɪˈkwɪvələnt/ |
tương đương với |
follow up |
/ˈfɒləʊ/ /ʌp/ |
bám sát |
bring up |
/brɪŋ/ /ʌp/ |
giới thiệu |
client |
/ˈklaɪənt/ |
khách hàng |
bring together |
/brɪŋ/ /təˈgɛðə/ |
tụ tập |
get out of |
/gɛt/ /aʊt/ /ɒv/ |
thoát khỏi |
balance |
/ˈbæləns/ |
cân bằng |
casually |
/ˈkæʒjʊəli/ |
không trang trọng |
action |
/ˈækʃ(ə)n/ |
/ˈæk.ʃən/, hành động |
agenda |
/əˈʤɛndə/ |
/əˈdʒen.də/, lịch trình thảo luận |
busy |
/ˈbɪzi/ |
bận rộn |
assist |
/əˈsɪst/ |
giúp đỡ |
chain |
/ʧeɪn/ |
chuỗi |
exclude |
/ɪksˈkluːd/ |
loại trừ, đuổi tống ra, tống ra |
expect |
/ɪksˈpɛkt/ |
mong đợi |
behavior |
/bɪˈheɪvjə/ |
hành vi |
diversity |
/daɪˈvɜːsɪti/ |
đa dạng |
attract |
/əˈtrækt/ |
thu hút |
debt |
/dɛt/ |
nợ |
express |
/ɪksˈprɛs/ |
(adj) nhanh, hoả tốc, tốc hành; (v) biểu lộ, bày tỏ (tình cảm…), phát biểu ý kiên |
engage |
/ɪnˈgeɪʤ/ |
tham gia vào |
disseminate |
/dɪˈsɛmɪneɪt/ |
lan truyền |
apprehensive |
/ˌæprɪˈhɛnsɪv/ |
lo lắng về tương lai |
compatible |
/kəmˈpætəbl/ |
tương thích |
expense |
/ɪksˈpɛns/ |
chi phí |
apprentice |
/əˈprɛntɪs/ |
sinh viên(ẩm thực) |
culinary |
/ˈkʌlɪnəri/ |
ẩm thực |
flexibly |
/ˈflɛksəbli/ |
linh động |
code |
/kəʊd/ |
/kəʊd/, mật mã,luật lệ |
asset |
/ˈæsɛt/ |
tài sản |
evaluate |
/ɪˈvæljʊeɪt/ |
đánh giá |
evident |
/ˈɛvɪdənt/ |
rõ ràng |
entertainment |
/ˌɛntəˈteɪnmənt/ |
giải trí |
come up with |
/kʌm/ /ʌp/ /wɪð/ |
đạt tới, bắt kịp |
bring in |
/brɪŋ/ /ɪn/ |
thuê người |
establish |
/ɪsˈtæblɪʃ/ |
thành lập |
excite |
/ɪkˈsaɪt/ |
kích thích |
continue |
/kənˈtɪnju(ː)/ |
tiếp tục |
collaboration |
/kəˌlæbəˈreɪʃən/ |
hợp tác |
facilitate |
/fəˈsɪlɪteɪt/ |
làm cho thuận tiện |
accounting |
/əˈkaʊntɪŋ/ |
/əˈkaʊn.tɪŋ/, tính toán, kế toán |
benefit |
/ˈbɛnɪfɪt/ |
lợi ích |
attitude |
/ˈætɪtjuːd/ |
thái độ,quan điểm |
draw |
/drɔː/ |
thu hút |
expert |
/ˈɛkspɜːt/ |
chuyên gia |
disturb |
/dɪsˈtɜːb/ |
làm náo động |
economize |
/i(ː)ˈkɒnəmaɪz/ |
/ɪˈkɒn.ə.maɪz/, tiết kiệm |
gather |
/ˈgæðə/ |
thu nhập |
display |
/dɪsˈpleɪ/ |
hiển thị |
fulfill |
/fʊlˈfɪl/ |
làm đầy |
defect |
/dɪˈfɛkt/ |
lỗi |
comfort |
/ˈkʌmfət/ |
an ủi |
everyday |
/ˈɛvrɪdeɪ/ |
mỗi ngày |
aware |
/əˈweə/ |
nhận thức |
affordable |
/əˈfɔːdəbl/ |
có khả năng |
enterprise |
/ˈɛntəpraɪz/ |
doanh nghiệp |
choose |
/ʧuːz/ |
chọn lựa |
deluxe |
/dɪˈlʌks/ |
xa xỉ |
allow |
/əˈlaʊ/ |
cho phép |
advanced |
/ədˈvɑːnst/ |
/ədˈvɑːnst/, cao hơn |
disruption |
/dɪsˈrʌpʃən/ |
sự gián đoạn |
aware of |
/əˈweər/ /ɒv/ |
nhận thức |
assurance |
/əˈʃʊərəns/ |
đảm bảo |
collection |
/kəˈlɛkʃən/ |
bộ sưu tập |
ability |
/əˈbɪlɪti/ |
/əˈbɪl.ɪ.ti/, khả năng |
announcement |
/əˈnaʊnsmənt/ |
tuyên bố công khai |
depart |
/dɪˈpɑːt/ |
khởi hành |
ascertain |
/ˌæsəˈteɪn/ |
để chắc chắn xem |
annually |
/ˈænjʊəli/ |
hằng năm |
effective |
/ɪˈfɛktɪv/ |
hiệu quả |
consult |
/kənˈsʌlt/ |
thảo luận với |
convince |
/kənˈvɪns/ |
thuyết phục |
arrive |
/əˈraɪv/ |
đến |
deduct |
/dɪˈdʌkt/ |
khấu trừ |
admit |
/ədˈmɪt/ |
/ədˈmɪt/, cho phép |
cover |
/ˈkʌvə/ |
bao bọc |
crucial |
/ˈkruːʃəl/ |
chủ yếu |
candidate |
/ˈkændɪˌdeɪt/ |
ứng viên |
bear |
/beə/ |
chịu đựng |
deadline |
/ˈdɛdlaɪn/ |
giới hạn |
detail |
/ˈdiːteɪl/ |
chi tiết |
fare |
/feə/ |
giá vé |
competition |
/ˌkɒmpɪˈtɪʃən/ |
sự cạnh tranh |
generate |
/ˈʤɛnəreɪt/ |
phát ra |
assignment |
/əˈsaɪnmənt/ |
công việc được phân công |
contribute |
/kənˈtrɪbju(ː)t/ |
góp phần, dẫn đến |
embarkation |
/ˌɛmbɑːˈkeɪʃən/ |
lên tàu xe |
figure out |
/ˈfɪgər/ /aʊt/ |
hiểu,luận ra |
achievement |
/əˈʧiːvmənt/ |
/əˈtʃiːv.mənt/, sự đạt được |
forecast |
/ˈfɔːkɑːst/ |
dự đoán |
experience |
/ɪksˈpɪərɪəns/ |
trải nghiệm |
hamper |
/ˈhæmpə/ |
cản trở |
element |
/ˈɛlɪmənt/ |
nhân tố |
daringly |
/ˈdeərɪŋli/ |
dũng cảm |
basis |
/ˈbeɪsɪs/ |
cơ bản |
catch up |
/kæʧ/ /ʌp/ |
bắt kịp |
bargain |
/ˈbɑːgɪn/ |
mặc cả |
forget |
/fəˈgɛt/ |
quên |
illuminate |
/ɪˈljuːmɪneɪt/ |
làm trắng sáng |
frequently |
/ˈfriːkwəntli/ |
thường xuyên |
general |
/ˈʤɛnərəl/ |
chung chung |
arrangement |
/əˈreɪnʤmənt/ |
sự sắp xếp |
dividend |
/ˈdɪvɪdɛnd/ |
cổ phần |
identify |
/aɪˈdɛntɪfaɪ/ |
phân biệt rõ |
capacity |
/kəˈpæsɪti/ |
sức chứa, khả năng |
consider |
/kənˈsɪdə/ |
cân nhắc |
accumulate |
/əˈkjuːmjʊleɪt/ |
/əˈkjuː.mjʊ.leɪt/, sự tích lũy |
demand |
/dɪˈmɑːnd/ |
cầu (nhu cầu) |
convenient |
/kənˈviːniənt/ |
thuận lợi |
complete |
/kəmˈpliːt/ |
hoàn thành |
consequence |
/ˈkɒnsɪkwəns/ |
hậu quả |
imply |
/ɪmˈplaɪ/ |
hàm ý |
confusion |
/kənˈfjuːʒən/ |
sự rắc rối |
admire |
/ədˈmaɪə/ |
/ədˈmaɪər/, ngưỡng mộ |
enhance |
/ɪnˈhɑːns/ |
nâng cao |
automatically |
/ˌɔːtəˈmætɪkəli/ |
tự động |
goal |
/gəʊl/ |
mục tiêu |
assume |
/əˈsjuːm/ |
nắm giữ (vị trí mới) |
failure |
/ˈfeɪljə/ |
thất bại |
dialogue |
/ˈdaɪəlɒg/ |
đoạn hội thoại |
burden |
/ˈbɜːdn/ |
trách nhiệm |
explore |
/ɪksˈplɔː/ |
thăm dò |
fluctuate |
/ˈflʌktjʊeɪt/ |
giao động |
entile |
entile |
cho phép |
combine |
/ˈkɒmbaɪn/ |
kết hợp |
claim |
/kleɪm/ |
đòi lại |
deal with |
/diːl/ /wɪð/ |
giả quyết |
distraction |
/dɪsˈtrækʃən/ |
làm sao nhẵng |
customer |
/ˈkʌstəmə/ |
khách hàng |
conform |
/kənˈfɔːm/ |
tuân theo |
borrow |
/ˈbɒrəʊ/ |
mượn |
commit |
/kəˈmɪt/ |
cam kết |
escort |
/ˈɛskɔːt/ |
người bảo vệ |
appointment |
/əˈpɔɪntmənt/ |
/əˈpɔɪnt.mənt/, cuộc hẹn |
Secretary |
/ˈsɛkrətri/ |
thư ký |
favor |
/ˈfeɪvə/ |
thích nhất |
Receptionist |
/rɪˈsɛpʃənɪst/ |
lễ tân |
compromise |
/ˈkɒmprəmaɪz/ |
kết hợp |
acquire |
/əˈkwaɪə/ |
/əˈkwaɪər/, đạt được |
disk |
/dɪsk/ |
/dɪsk/, ổ đĩa |
eligible |
/ˈɛlɪʤəbl/ |
thích hợp |
exact |
/ɪgˈzækt/ |
chính xác |
in charge of |
/ɪn/ /ʧɑːʤ/ /ɒv/ |
phụ trách, đứng đầu |
estimate |
/ˈɛstɪmɪt/ |
đánh giá |
durable |
/ˈdjʊərəbl/ |
kéo dài |
fall to |
/fɔːl/ /tuː/ |
rơi vào ai (trách nhiệm) |
designate |
/ˈdɛzɪgnɪt/ |
chỉ định cho |
characteristic |
/ˌkærɪktəˈrɪstɪk/ |
đặc trưng |
expose |
/ɪksˈpəʊz/ |
trưng bày |
coincide |
/ˌkəʊɪnˈsaɪd/ |
xảy ra đồng thời |
hesitant |
/ˈhɛzɪtənt/ |
dè dặt |
category |
/ˈkætɪgəri/ |
thể loại |
conservative |
/kənˈsɜːvətɪv/ |
thận trọng |
assemble |
/əˈsɛmbl/ |
tập hợp lại |
adjustment |
/əˈʤʌstmənt/ |
/əˈdʒʌst.mənt/, sự điều chỉnh |
delicately |
/ˈdɛlɪkɪtli/ |
tế nhị |
dedication |
/ˌdɛdɪˈkeɪʃən/ |
sự cống hiến |
condition |
/kənˈdɪʃən/ |
điều kiện |
destination |
/ˌdɛstɪˈneɪʃən/ |
điểm đến |
Uniform |
/ˈjuːnɪfɔːm/ |
đồng phục, đồng bộ |
access |
/ˈæksɛs/ |
/ˈæk.ses/, truy cập |
give up |
/gɪv/ /ʌp/ |
từ bỏ |
criticism |
/ˈkrɪtɪsɪzm/ |
chỉ trích |
disperse |
/dɪsˈpɜːs/ |
/dɪˈspɜːs/, lan truyền |
compensate |
/ˈkɒmpɛnseɪt/ |
đền bù |
fold |
/fəʊld/ |
gấp lại |
avoid |
/əˈvɔɪd/ |
tránh ra |
familiar |
/fəˈmɪliə/ |
quen thuộc |
impress |
/ˈɪmprɛs/ |
ấn tượng |
beforehand |
/bɪˈfɔːhænd/ |
trước |
aspect |
/ˈæspɛkt/ |
khía cạnh |
conduct |
/ˈkɒndʌkt/ |
hướng dẫn |
disappoint |
/ˌdɪsəˈpɔɪnt/ |
thất vọng |
conducive |
/kənˈdjuːsɪv/ |
góp phần, dẫn đến |
audit |
/ˈɔːdɪt/ |
kiểm toán |
detect |
/dɪˈtɛkt/ |
phát hiện |
housekeeper |
/ˈhaʊsˌkiːpə/ |
quản gia |
hire |
/ˈhaɪə/ |
thuê |
apply |
/əˈplaɪ/ |
áp dụng |
ignore |
/ɪgˈnɔː/ |
phớt lờ |
guide |
/gaɪd/ |
người hướng dẫn |
compile |
/kəmˈpaɪl/ |
sưu tập, biên soạn |
creative |
/kri(ː)ˈeɪtɪv/ |
sáng tạo |
calculation |
/ˌkælkjʊˈleɪʃən/ |
tính toán |
examine |
/ɪgˈzæmɪn/ |
kiểm tra |
encouragement |
/ɪnˈkʌrɪʤmənt/ |
khuyến khích |
impose |
/ɪmˈpəʊz/ |
đánh thuế |
garment |
/ˈgɑːmənt/ |
vải áo quần |
as needed |
/æz/ /ˈniːdɪd/ |
cần |
factor |
/ˈfæktə/ |
nhân tố |
catalog |
/ˈkætəlɒg/ |
danh mục |
go ahead |
/gəʊ/ /əˈhɛd/ |
tiến tới, cho phép(n) |
divide |
/dɪˈvaɪd/ |
phân chia |
function |
/ˈfʌŋkʃən/ |
chức năng |
impact |
/ˈɪmpækt/ |
ảnh hưởng |
charge |
/ʧɑːʤ/ |
tính giá |
elegance |
/ˈɛlɪgəns/ |
sự trang nhã |
circumstance |
/ˈsɜːkəmstəns/ |
tình hình |
compare |
/kəmˈpeə/ |
so sánh |
commensurate |
/kəˈmɛnʃərɪt/ |
xứng với |
directory |
/dɪˈrɛktəri/ |
danh bạ |
approach |
/əˈprəʊʧ/ |
tiếp cận |
consume |
/kənˈsjuːm/ |
tiêu dùng |
appreciation |
/əˌpriːʃɪˈeɪʃ(ə)n/ |
sự nâng giá trị |
hold |
/həʊld/ |
tổ chức |
complication |
/ˌkɒmplɪˈkeɪʃən/ |
phức tạp |
Jobless |
/ˈʤɒblɪs/ |
thất nghiệp |
attend |
/əˈtɛnd/ |
tham dự |
file |
/faɪl/ |
đệ trình |
allocate |
/ˈæləʊkeɪt/ |
phân vùng |
appeal |
/əˈpiːl/ |
thu hút |
currently |
/ˈkʌrəntli/ |
hiện tại |
agent |
/ˈeɪʤənt/ |
/ˈeɪ.dʒənt/, đại diện của công ty |
broaden |
/ˈbrɔːdn/ |
mở rộng |
adhere to |
/ədˈhɪə/ /tuː/ |
/ədˈhɪər tuː/, tuân theo |
audience |
/ˈɔːdiəns/ |
khán giả |
address |
/əˈdrɛs/ |
/əˈdres/, hướng đến |
desire |
/dɪˈzaɪə/ |
mong muốn |
carrier |
/ˈkærɪə/ |
hãng vận tải |
accomplishment |
/əˈkɒmplɪʃmənt/ |
/əˈkʌm.plɪʃ.mənt/, sự hoàn thành |
courier |
/ˈkʊrɪə/ |
người đưa thư |
association |
/əˌsəʊsɪˈeɪʃ(ə)n/ |
sự liên kết hiệp hội |
anxious |
/ˈæŋkʃəs/ |
lo lắng |
control |
/kənˈtrəʊl/ |
kiểm soát |
background |
/ˈbækgraʊnd/ |
kiến thức cơ bản |
comprehensive |
/ˌkɒmprɪˈhɛnsɪv/ |
bao gồm |
conclude |
/kənˈkluːd/ |
kết luận |
description |
/dɪsˈkrɪpʃən/ |
mô tả |
duration |
/djʊəˈreɪʃən/ |
khoảng thời gian |
check in |
/ʧɛk/ /ɪn/ |
đăng ký tại khách sạn |
decade |
/ˈdɛkeɪd/ |
năm,thập kỉ |
basic |
/ˈbeɪsɪk/ |
cơ bản |
dimension |
/dɪˈmɛnʃən/ |
kích thước |
get in touch |
/gɛt/ /ɪn/ /tʌʧ/ |
liên lạc với ai |
fill out |
/fɪl/ /aʊt/ |
hoàn thành |
diagnose |
/ˈdaɪəgnəʊz/ |
chuẩn đoán (bệnh) |
fad |
/fæd/ |
xu hướng |
brand |
/brænd/ |
thương hiệu |
available |
/əˈveɪləbl/ |
có sẵn |
call in |
/kɔːl/ /ɪn/ |
gọi đến |
demonstrate |
/ˈdɛmənstreɪt/ |
chứng minh |
flavor |
/ˈfleɪvə/ |
hương vị |
confident |
/ˈkɒnfɪdənt/ |
tiếp tục |
expiration |
/ˌɛkspaɪəˈreɪʃən/ |
hết hạn |
accept |
/əkˈsɛpt/ |
/əkˈsept/, chấp nhận |
blanket |
/ˈblæŋkɪt/ |
cái chăn |
abundant |
/əˈbʌndənt/ |
/əˈbʌn.dənt/, thừa mứa |
fashion |
/ˈfæʃən/ |
thời trang |
beverage |
/ˈbɛvərɪʤ/ |
thức uống giải khát |
efficient |
/ɪˈfɪʃənt/ |
hiệu quả |
alternative |
/ɔːlˈtɜːnətɪv/ |
lựa chọn khác |
experiment |
/ɪksˈpɛrɪmənt/ |
thí nghiệm |
glimpse |
/glɪmps/ |
lướt qua |
excursion |
/ɪksˈkɜːʃən/ |
du lich giá rẻ |
agreement |
/əˈgriːmənt/ |
/əˈɡriː.mənt/, thỏa thuận |
constantly |
/ˈkɒnstəntli/ |
liên tục |
constitute |
/ˈkɒnstɪtjuːt/ |
hình thành |
cautiously |
/ˈkɔːʃəsli/ |
thận trọng |
concentrate |
/ˈkɒnsəntreɪt/ |
tập trung |
duplicate |
/ˈdjuːplɪkɪt/ |
bản sao |
attainment |
/əˈteɪnmənt/ |
đạt được |
down payment |
/daʊn/ /ˈpeɪmənt/ |
/daʊn ˈpeɪ.mənt/, sự trả tiền mặt |
delay |
/dɪˈleɪ/ |
trì hoãn |
concern |
/kənˈsɜːn/ |
lo ngại |
confirm |
/kənˈfɜːm/ |
xác nhận |
Journalist |
/ˈʤɜːnəlɪst/ |
nhà báo |
essentially |
/ɪˈsɛnʃəli/ |
về bản chất |
ideally |
/aɪˈdɪəli/ |
lý tưởng |
accommodate |
/əˈkɒmədeɪt/ |
/əˈkɒm.ə.deɪt/, cung cấp |
build up |
/bɪld/ /ʌp/ |
tăng dần theo thời gian |
decision |
/dɪˈsɪʒən/ |
quyết định |
assess |
/əˈsɛs/ |
đánh giá |
commonly |
/ˈkɒmənli/ |
thông thường |
checkout |
/ˈʧəkˈaʊt/ |
kiểm tra |
habit |
/ˈhæbɪt/ |
thói quen |
contact |
/ˈkɒntækt/ |
liên hệ |
aggressively |
/əˈgrɛsɪvli/ |
xông xáo,tháo vát |
develop |
/dɪˈvɛləp/ |
mở rộng |
authorize |
/ˈɔːθəraɪz/ |
/ˈɔː.θər.aɪz/, cho quyền |
budget |
/ˈbʌʤɪt/ |
ngân sách |
expand |
/ɪksˈpænd/ |
mở rộng |
determine |
/dɪˈtɜːmɪn/ |
xác định |
delete |
/dɪˈliːt/ |
xóa |
cancellation |
/ˌkænsəˈleɪʃən/ |
sự hủy bỏ |
due to |
/djuː/ /tuː/ |
bởi vì |
discrepancy |
/dɪsˈkrɛpənsi/ |
sự khác nhau |
distinguish |
/dɪsˈtɪŋgwɪʃ/ |
phân biệt |
discount |
/ˈdɪskaʊnt/ |
giảm giá |
fund |
/fʌnd/ |
quỹ |
delivery |
/dɪˈlɪvəri/ |
phân phối |
disparate |
/ˈdɪspərɪt/ |
khác biệt |
adjacent |
/əˈʤeɪsənt/ |
/əˈdʒeɪ.sənt/, kế bên |
emphasize |
/ˈɛmfəsaɪz/ |
/ˈem.fə.saɪz/, nhấn mạnh |
coordinate |
/kəʊˈɔːdnɪt/ |
kết hợp |
confidence |
/ˈkɒnfɪdəns/ |
sự tự tin |
>>> Mời xem thêm: Lộ trình học Tiếng Anh Cambridge
Những cụm từ thường gặp trong bài thi TOEIC
Bên cạnh việc ôn tập và ghi nhớ từ vựng thông dụng trong TOEIC, thì bạn cũng cần phải trang bị những cụm từ hoặc cụm động từ dưới đây nếu như muốn cải thiện điểm số.
- A leading supplier: nhà cung cấp hàng đầu
- Adopt higher standards: làm theo những tiêu chuẩn cao hơn
- All qualified candidates: tất cả những ứng viên đủ phẩm chất (đủ điều kiện, năng lực)
- An affordable price: giá cả phải chăng
- Appear agreeable to: có vẻ như đồng ý với cái gì đó (appear +adj)
- Applaud somebody for something: hoan nghênh ai đó vì cái gì đó
- Appreciate your support: đánh giá cao sự hỗ trợ của bạn
- Attend budget meeting: tham gia cuộc họp ngân sách
- Be equally divided: được chia đều
- Be equivalent to something: tương đương với cái gì đó
- Be extensively reviewed: sẽ được xem lại một cách toàn bộ
- Be hesitate to V: do dự làm gì đó
- Be responsible for: có trách nhiệm với cái gì đó
- Built an impressive client base: xây dựng một nền tảng khách hàng ấn tượng
- Calculate the farm’s irrigation needs precisely: tính toán nhu cầu nước tưới tiêu một
- Complete projects on time: hoàn thành dự án một cách đúng hạn
- Complimentary shuttle bus: xe buýt miễn phí
- Confirm your reservation: sự xác nhận đặt chỗ của bạn
- Consistently increase productivity: liên tục tăng năng suất lao động
- Ease congestion: làm dịu, giảm tắc đường
- Enter into an agreement: tham gia một bản hợp đồng
- Environmentally friendly practices: động thái thân thiện với môi trường
- Generate interest in: tạo hứng thú về cái gì đó
- Host a reception: tổ chức một buổi đón tiếp
- Launch a search: khởi động một cuộc tìm kiếm
- Modernize guest accommodations: hiện đại hóa phòng ở của khách
- Name my successor: chọn người kế nghiệp cho tôi
- Order more office supplies: đặt hàng thêm nhiều đồ văn phòng phẩm
- Popularity of something: sự phổ biến của cái gì đó
- Prevent/alleviate traffic congestion: ngăn chặn/ làm giảm tắc được
- Prompt and courteous reply: một sự phản hồi nhanh chóng và lich sự (nhã nhặn)
- Realistic goals: mục tiêu thực tế
- Receive the final approval: nhận được sự phê duyệt cuối cùng
- Respond to guests’ suggestions respectively: phản hồi với đề xuất của khách hàng một
- Return defective items: trả lại những hàng hóa bị lỗi
- Revision to the images: bản chỉnh sửa cho những bức ảnh
- Settle a disagreement: giải quyết những bất đồng
- Store all tools properly: cất trữ công cụ một cách đúng cách
- Submit expense reports: nộp báo cáo chi phí
- The creative marketing campaign: chiến dịch marketing sáng tạo
- The scope of the new contract: quy mô, phạm vi của hợp đồng mới
- The original warranty certificate: chứng chỉ bảo hành gốc
- The potential profitability: lợi nhuận tiềm tàng
- The upcoming renovation: công việc sửa sang sắp tới
- Unanimously approved/agree: hoàn toàn nhất chí phê duyệt/ đồng ý
>>> Có thể bạn quan tâm: luyện ngữ pháp tiếng anh online
THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!
Từ vựng luôn là nền tảng kiến thức quan trọng nhất cho các bé khi học tiếng Anh. Vì vậy việc bổ sung kiến thức về từ vựng cho các bé là vô cùng cần thiết. Bài viết hôm nay chúng ta sẽ cùng tổng hợp một số chủ đề về từ vựng tiếng Anh lớp 2 cho các bé nhé!
Từ vựng tiếng Anh lớp 2 về thời gian
Từ vựng tiếng Anh |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
One o’clock |
/wʌn/ /əˈklɒk/ |
1 giờ |
Two o’clock |
/tuː/ /əˈklɒk/ |
2 giờ |
Three o’clock |
/θriː/ /əˈklɒk/ |
3 giờ |
Four o’clock |
/fɔːr/ /əˈklɒk/ |
4 giờ |
Five o’clock |
/faɪv/ /əˈklɒk/ |
5 giờ |
Six o’clock |
/sɪks/ /əˈklɒk/ |
6 giờ |
Seven o’clock |
/ˈsɛvn/ /əˈklɒk/ |
7 giờ |
Eight o’clock |
/eɪt/ /əˈklɒk/ |
8 giờ |
Nine o’clock |
/naɪn/ /əˈklɒk/ |
9 giờ |
Ten o’clock |
/tɛn/ /əˈklɒk/ |
10 giờ |
Eleven o’clock |
/ɪˈlɛvn/ /əˈklɒk/ |
11 giờ |
Twelve o’clock |
/twɛlv/ /əˈklɒk/ |
12 giờ |
Để luyện tập cho các bé từ vựng tiếng Anh về thời gian, cha mẹ có thể cho con ôn tập luyện nói theo mẫu câu hỏi và câu trả lời sau:
- What time is it?: Mấy giờ rồi?
- It is seven o’clock: Bây giờ là 7 giờ.
Từ vựng tiếng Anh lớp 2 về trạng thái con người
Từ vựng tiếng Anh |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
Angry |
/’æŋgri/ |
tức giận |
Bored |
/bɔ:d/ |
chán |
Cold |
/kəʊld/ |
lạnh |
Happy |
/’hæpi/ |
hạnh phúc |
Hot |
/hɒt/ |
nóng |
Hungry |
/ˈhʌŋgri/ |
đói |
Thirsty |
/ˈθɜːsti/ |
khát nước |
Tired |
/ˈtaɪəd/ |
mệt mỏi |
Sad |
/sæd/ |
buồn |
Scared |
/skeəd/ |
sợ hãi |
Sleepy |
/ˈsliːpi/ |
buồn ngủ |
>>> Mời tham khảo: Tổng hợp 300++ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành văn học thông dụng nhất
Từ vựng tiếng Anh lớp 2 về gia đình
Gia đình luôn là nơi gần gũi với các con nhất, chính vì vậy chủ đề này sẽ giúp các con ghi nhớ các từ vựng tốt hơn so với các chủ đề khác.
Từ vựng tiếng Anh |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
Ant |
/ænt/ |
Cô, dì |
Brother |
/ˈbrʌðə/ |
Anh trai |
Cousin |
/ˈkʌzn/ |
Anh, chị em họ |
Daughter |
/ˈdɔːtə/ |
Con gái |
Family |
/ˈfæmɪli/ |
Gia đình |
Father |
/ˈfɑːðə/ |
Bố |
Grandparents |
/ˈgrænˌpeərənts/ |
Ông bà |
Mother |
/ˈmʌðə/ |
Mẹ |
Parents |
/ˈpeərənts/ |
Bố mẹ |
Sister |
/ˈsɪstə/ |
Chị gái |
Son |
/sʌn/ |
Con trai |
Uncle |
/ˈʌŋkl/ |
Chú, bác |
Từ vựng tiếng Anh lớp 2 về bộ phận cơ thể con người
Từ vựng tiếng Anh |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
Arm |
/ɑːm/ |
tay |
Chest |
/ʧɛst/ |
ngực |
Ear |
/ɪə/ |
tai |
Eye |
/aɪ/ |
mắt |
Head |
/hɛd/ |
đầu |
Leg |
/lɛg/ |
chân |
Lip |
/lɪp/ |
môi |
Mouth |
/maʊθ/ |
miệng |
Nose |
/nəʊz/ |
mũi |
Shoulder |
/ˈʃəʊldə/ |
vai |
Từ vựng tiếng Anh lớp 2 về con vật
Từ vựng tiếng Anh |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
Bird |
/bɜːd/ |
Con chim |
Cat |
/kæt/ |
Con mèo |
Chicken |
/ˈʧɪkɪn/ |
Con gà |
Dog |
/dɒg/ |
Con chó |
Dove |
/dʌv/ |
Bồ câu |
Duck |
/dʌk/ |
Con vịt |
Elephant |
/ˈɛlɪfənt/ |
Con voi |
Fish |
/fɪʃ/ |
Con cá |
Fox |
/fɒks/ |
Con cáo |
Goat |
/gəʊt/ |
Con dê |
Horse |
/hɔːs/ |
Con ngựa |
Lion |
/ˈlaɪən/ |
Con sư tử |
Monkey |
/ˈmʌŋki/ |
Con khỉ |
Pig |
/pɪg/ |
Con lợn |
Từ vựng tiếng Anh lớp 2 về thời tiết
Từ vựng tiếng Anh |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
Cloudy |
/ˈklaʊdi/ |
mây |
Cold |
/kəʊld/ |
lạnh |
Hot |
/hɒt/ |
nóng |
Rainy |
/ˈreɪni/ |
mưa |
Snowy |
/ˈsnəʊi/ |
tuyết |
Stormy |
/ˈstɔːmi/ |
bão |
Sunny |
/ˈsʌni/ |
nắng |
Windy |
/ˈwɪndi/ |
gió |
Từ vựng tiếng Anh lớp 2 về những cụm từ đồng nghĩa và trái nghĩa
Từ vựng tiếng Anh |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
Fat |
/fæt/ |
Béo |
Hard |
/hɑːd/ |
Cứng |
New |
/njuː/ |
Mới |
Old |
/əʊld/ |
Cũ |
Poor |
/pʊə/ |
Nghèo |
Rich |
/rɪʧ/ |
Giàu |
Soft |
/sɒft/ |
Mềm |
Thin |
/θɪn/ |
Gầy |
>>> Mời xem thêm: các trang web học tiếng anh cho trẻ em
Bạn là người yêu thích văn học đừng bỏ qua việc sưu tầm tìm hiểu các tác phẩm văn học nổi tiếng nước ngoài nhé. Sẽ thật thú vị nếu như bạn tự đọc và hiểu một tác phẩm văn học nước ngoài bằng tiếng Anh đó. Nhưng trước hết để có thể đọc hiểu được bạn cần có vốn từ vựng tiếng Anh chuyên ngành văn học cơ bản và thông dụng nhất. Hãy cùng tìm hiểu qua bài viết dưới đây để tích lũy cho mình một vốn kiến thức cần thiết nhé!
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành văn học
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành văn học |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
Abode |
/əˈbəʊd/ |
Nơi ở |
Access |
/ˈæksɛs/ |
Một sự bùng nổ của một cảm xúc |
Adieu |
/əˈdjuː/ |
Tạm biệt |
Aesthetic |
/iːsˈθɛtɪk/ |
Thẩm mỹ |
Afar |
/əˈfɑː/ |
Xa |
Alliteration |
/əˌlɪtəˈreɪʃ(ə)n/ |
Phép điệp âm |
Apace |
/əˈpeɪs/ |
Mau |
Argosy |
/ˈɑːgəsi/ |
Một tàu buôn lớn |
Arrant |
/ˈærənt/ |
Thốt ra |
Artistic |
/ɑːˈtɪstɪk/ |
Nghệ thuật |
Artwork |
/ˈɑːtˌwɜːk/ |
Tác phẩm nghệ thuật |
Atrabilious |
/ˌætrəˈbɪljəs/ |
U sầu hoặc xấu tính |
Aurora |
/ɔːˈrɔːrə/ |
Bình minh |
Bard |
/bɑːd/ |
Thi nhân |
Barque |
/bɑːk/ |
Một chiếc thuyền |
Bedizen |
/bɪˈdaɪzn/ |
Ăn mặc gaudily |
Beget |
/bɪˈgɛt/ |
Gây ra |
Behold |
/bɪˈhəʊld/ |
Nhìn |
Beseech |
/bɪˈsiːʧ/ |
Yêu cầu khẩn cấp và nhiệt tình |
Bestrew |
/bɪˈstruː/ |
Tiêu tan |
Betake oneself |
/bɪˈteɪk/ /wʌnˈsɛlf/ |
Đi đến |
Betide |
/bɪˈtaɪd/ |
Xảy ra |
Betoken |
/bɪˈtəʊkən/ |
Đánh thức |
Blade |
/bleɪd/ |
Lưỡi |
Blank verse |
/blæŋk/ /vɜːs/ |
Thơ không vần |
Blank verse |
/blæŋk/ /vɜːs/ |
Thơ không vần |
Blithe |
/blaɪð/ |
Vui tươi |
Bosky |
/ˈbɒski/ |
Bao phủ bởi cây hoặc bụi cây |
Brand |
/brænd/ |
Nhãn hiệu |
Brume |
/bruːm/ |
Sương mù hoặc sương mù |
Canonical |
/kəˈnɒnɪkəl/ |
Kinh điển |
Celerity |
/sɪˈlɛrɪti/ |
Sự nhanh nhẹn |
Circumvallate |
Circumvallate |
Bao quanh với một bức tường hoặc tường |
Clarion |
/ˈklærɪən/ |
Oang oang |
Classical |
/ˈklæsɪkəl/ |
Cổ điển |
Cleave to |
/kliːv/ /tuː/ |
Tách ra |
Cockcrow |
/ˈkɒkkrəʊ/ |
Con gà trống |
Comics |
/ˈkɒmɪks/ |
Truyện tranh |
Crescent |
/ˈkrɛsnt/ |
Hình bán nguyệt |
Deep |
/diːp/ |
Sâu |
Dell |
/dɛl/ |
Một thung lũng nhỏ |
Developer |
/dɪˈvɛləpə/ |
Nhà phát triển |
Dialogue |
/ˈdaɪəlɒg/ |
Hội thoại |
Dingle |
/ˈdɪŋgl/ |
Một thung lũng rừng sâu |
Dives |
/ˈdaɪviːz/ |
Một người giàu có |
Dolour |
Dolour |
Màu hồng |
Dome |
/dəʊm/ |
Mái vòm |
Drama |
/ˈdrɑːmə/ |
Kịch |
Dramatic |
/drəˈmætɪk/ |
Kịch tính |
Dulcify |
/ˈdʌlsɪfaɪ/ |
Ngọt ngào |
Effulgent |
/ɛˈfʌlʤənt/ |
Tỏa sáng rạng rỡ |
Eld |
/ɛld/ |
Tuổi già |
Elegy |
/ˈɛlɪʤi/ |
Thơ buồn, khúc bi thương |
Eminence |
/ˈɛmɪnəns/ |
Một mảnh đất tăng |
Empyrean |
/ˌɛmpaɪˈri(ː)ən/ |
Bầu trời |
Epic |
/ˈɛpɪk/ |
Sử thi |
Epic |
/ˈɛpɪk/ |
Thiên anh hùng ca, sử thi |
Epic poem |
/ˈɛpɪk/ /ˈpəʊɪm/ |
Thơ sử thi |
Epistolary |
/ɪˈpɪstələri/ |
Biên thơ |
Ere |
/eə/ |
Trước |
Erne |
/ɜːn/ |
Một con đại bàng biển |
Espy |
/ɪsˈpaɪ/ |
Làm phiền |
Essay |
/ˈɛseɪ/ |
Tiểu luận |
Ether |
/ˈiːθə/ |
Bầu trời trong vắt |
Evanescent |
/ˌiːvəˈnɛsnt/ |
Sự yếu đuối |
Fantasy |
/ˈfæntəsi/ |
Tưởng tượng |
Farewell |
/ˈfeəˈwɛl/ |
Từ biệt |
Fervid |
/ˈfɜːvɪd/ |
Hăng hái |
Fiction |
/ˈfɪkʃən/ |
Viễn tưởng |
Fidus achates |
Fidus achates |
Một người bạn trung thành |
Film |
/fɪlm/ |
Phim ảnh |
Finny |
/ˈfɪni/ |
Liên quan đến cá |
Firmament |
/ˈfɜːməmənt/ |
Bầu trời |
Flaxen |
/ˈflæksən/ |
Màu vàng nhạt |
Fleer |
/flɪə/ |
Jeer hoặc cười thiếu tôn trọng |
Flexuous |
Flexuous |
Đầy uốn cong và đường cong |
Folktale |
Folktale |
Truyện dân gian |
Free verse |
/friː/ /vɜːs/ |
Thơ tự do |
Fulgent |
/ˈfʌlʤənt/ |
Tỏa sáng rạng rỡ |
Fulguration |
Fulguration |
Sự bực dọc |
Fuliginous |
/fjuːˈlɪʤɪnəs/ |
Lộng lẫy |
Fulminate |
/ˈfʌlmɪneɪt/ |
Phun ra |
Furbelow |
/ˈfɜːbɪləʊ/ |
Tô điểm cho trang trí |
Genre |
/ˈ(d)ʒɑːŋrə/ |
Thể loại |
Glaive |
/gleɪv/ |
Một thanh kiếm |
Gloaming |
/ˈgləʊmɪŋ/ |
Hoàng hôn |
Grammar |
/ˈgræmə/ |
Ngữ pháp |
Graphic |
/ˈgræfɪk/ |
Đồ họa |
Greensward |
/ˈgriːnswɔːd/ |
Bãi cỏ |
Gyre |
/ˈʤaɪə/ |
Xoáy hoặc cuộn tròn |
Gird |
/gɜːd/ |
Bao vây |
Hark |
/hɑːk/ |
Nghe đây |
Horripilation |
/hɒˌrɪpɪˈleɪʃən/ |
Kinh tế |
Hymeneal |
/ˌhaɪmɛˈni(ː)əl/ |
Liên quan đến hôn nhân |
Ichor |
/ˈaɪkɔː/ |
Máu, hoặc một chất lỏng giống như nó |
Illude |
Illude |
Lừa ai đó |
Imagery |
/ˈɪmɪʤəri/ |
Hình ảnh |
Imbrue |
/ɪmˈbruː/ |
Vết bẩn tay hoặc thanh kiếm bằng máu |
Impuissant |
Impuissant |
Bất lực |
Incarnadine |
/ɪnˈkɑːnədaɪn/ |
Màu (cái gì đó) màu đỏ thẫm |
Inly |
/ˈɪnli/ |
Bên trong |
Ingrate |
Ingrate |
Vong ân |
Inhume |
/ɪnˈhjuːm/ |
Hít vào |
Ire |
/ˈaɪə/ |
Sự phẫn nộ |
Isle |
/aɪl/ |
Một hòn đảo |
Knell |
/nɛl/ |
Tiếng chuông |
Lacustrine |
/ləˈkʌstraɪn/ |
Liên kết với hồ |
Lachrymal |
/ˈlækrɪməl/ |
Kết nối với khóc hoặc nước mắt |
Lambent |
/ˈlæmbənt/ |
Thô lỗ |
Lave |
/leɪv/ |
Rửa |
Lay |
/leɪ/ |
Đặt nằm |
Lea |
/liː/ |
Đồng cỏ |
Lenity |
/ˈlɛnɪti/ |
Khoan dung |
Lightsome |
/ˈlaɪtsəm/ |
Nhẹ nhàng |
Limn |
/lɪm/ |
Đại diện cho bức tranh hoặc lời nói |
Literary |
/ˈlɪtərəri/ |
Văn chương |
Literary criticism |
/ˈlɪtərəri/ /ˈkrɪtɪsɪzm/ |
Phê bình văn học |
Literary genre |
/ˈlɪtərəri/ /ˈ(d)ʒɑːŋrə/ |
Thể loại văn học |
Literary study |
/ˈlɪtərəri/ /ˈstʌdi/ |
Nghiên cứu văn học |
Literary work |
/ˈlɪtərəri/ /wɜːk/ |
Tác phẩm văn học |
Lucent |
/ˈluːsnt/ |
Sáng suốt |
Lyric |
/ˈlɪrɪk/ |
Thơ trữ tình |
Madding |
/ˈmædɪŋ/ |
Hành động điên rồ; điên cuồng |
Mage |
/meɪʤ/ |
Một nhà ảo thuật hoặc người đã học |
Main, the |
/meɪn/, /ðiː/ |
Đại dương rộng mở |
Malefic |
/məˈlɛfɪk/ |
Gây hại |
Manifold |
/ˈmænɪfəʊld/ |
Nhiều và nhiều |
Marge |
/mɑːʤ/ |
Cái lề |
Masterpiece |
/ˈmɑːstəpiːs/ |
Kiệt tác |
Mead |
/miːd/ |
Một đồng cỏ |
Memoir |
/ˈmɛmwɑː/ |
Hồi ký |
Mephitic |
Mephitic |
Mùi hôi |
Mere |
/mɪə/ |
Hồ hoặc ao |
Metaphor |
/ˈmɛtəfə/ |
Phép ẩn dụ |
Meter |
/ˈmiːtə/ |
Người đo |
Metric |
/ˈmɛtrɪk/ |
Số liệu |
Moon |
/muːn/ |
Một tháng |
Morrow, the |
/ˈmɒrəʊ/, /ðiː/ |
Ngày hôm sau |
Muliebrity |
/ˌmjuːlɪˈɛbrɪti/ |
Người phụ nữ |
Musical |
/ˈmjuːzɪkəl/ |
Âm nhạc |
Mythological |
/ˌmɪθəˈlɒʤɪkəl/ |
Thần thoại |
Naturalism |
/ˈnæʧrəlɪzm/ |
Chủ nghĩa tự nhiên |
Nescient |
/ˈnɛsɪənt/ |
Thiếu kiến thức; dốt |
Nigh |
/naɪ/ |
Ở gần |
Niveous |
Niveous |
Có tuyết rơi |
Nocuous |
/ˈnɒkjʊəs/ |
Độc hại, độc hại hoặc độc |
Noisome |
/ˈnɔɪsəm/ |
Mùi hôi |
Nonfiction |
/ˌnɒnˈfɪkʃən/ |
Phi hư cấu |
Novel |
/ˈnɒvəl/ |
Tiểu thuyết |
Nymph |
/nɪmf/ |
Một người phụ nữ trẻ đẹp |
Orb |
/ɔːb/ |
Một mắt |
Orgulous |
Orgulous |
Tự hào hay nghịch ngợm |
Pantheon |
/ˈpænθɪən/ |
Đền |
Paradigmatic |
/ˌpærədɪgˈmætɪk/ |
Thuộc về mô thức |
Pentameter |
/pɛnˈtæmɪtə/ |
Pentameter |
Perfervid |
Perfervid |
Mãnh liệt và say mê |
Perfidious |
/pɜːˈfɪdɪəs/ |
Lừa gạt và không đáng tin cậy |
Performance |
/pəˈfɔːməns/ |
Hiệu suất |
Plangent |
/ˈplænʤənt/ |
To và buồn rầu |
Plash |
/plæʃ/ |
Một âm thanh bắn tung tóe |
Plenteous |
/ˈplɛntiəs/ |
Dồi dào |
Plot |
/plɒt/ |
Âm mưu |
Plumbless |
/ˈplʌmləs/ |
Cực kỳ sâu |
Poem |
/ˈpəʊɪm/ |
Bài thơ |
Poetic |
/pəʊˈɛtɪk/ |
Thơ mộng |
Poetry |
/ˈpəʊɪtri/ |
Thơ |
Poetry |
/ˈpəʊɪtri/ |
Thơ phú |
Point of view |
/pɔɪnt/ /ɒv/ /vjuː/ |
Quan điểm |
Prescriptive |
/prɪsˈkrɪptɪv/ |
Mô tả |
Prose |
/prəʊz/ |
Văn xuôi |
Prose |
/prəʊz/ |
Văn xuôi |
Prosody |
/ˈprɒsədi/ |
Ưu tú |
Philippic |
/fɪˈlɪpɪk/ |
Một cuộc tấn công bằng lời nói cay đắng |
Realism |
/ˈrɪəlɪzm/ |
Chủ nghĩa hiện thực |
Rhyme |
/raɪm/ |
Vần điệu |
Rhyming |
/ˈraɪmɪŋ/ |
Vần điệu |
Rhyming |
/ˈraɪmɪŋ/ |
Vần điệu |
Rhythm |
/ˈrɪðəm/ |
Nhịp |
Romance |
/rəʊˈmæns/ |
Sự lãng mạn |
Satire |
/ˈsætaɪə/ |
Châm biếm |
Satirical |
/səˈtɪrɪkəl/ |
Châm biếm |
Science fiction |
/ˈsaɪəns/ /ˈfɪkʃən/ |
Khoa học viễn tưởng |
Short story |
/ʃɔːt/ /ˈstɔːri/ |
Truyện ngắn |
Syllable |
/ˈsɪləbl/ |
Âm tiết |
Symbolism |
/ˈsɪmbəlɪzm/ |
Biểu tượng |
Syntax |
/ˈsɪntæks/ |
Cú pháp |
Text |
/tɛkst/ |
Bản văn |
Topic |
/ˈtɒpɪk/ |
Đề tài |
Theatre |
/ˈθɪətə/ |
Sân khấu |
Theatrical performance |
/θɪˈætrɪkəl/ /pəˈfɔːməns/ |
Hiệu suất sân khấu |
Tragedy |
/ˈtræʤɪdi/ |
Bi kịch |
Unrhymed |
/ˌʌnˈraɪmd/ |
Không được nói |
Utilitarian |
/ˌjuːtɪlɪˈteərɪən/ |
Tiện lợi |
Verse |
/vɜːs/ |
Thơ |
Verse form |
/vɜːs/ /fɔːm/ |
Dạng câu |
Wax |
/wæks/ |
Trở nên lớn hoặc mạnh hơn |
Wayfarer |
/ˈweɪˌfeərə/ |
Một người đi bộ |
Wed |
/wɛd/ |
Kết hôn |
Wind |
/wɪnd/ |
Thổ |
Writer |
/ˈraɪtə/ |
Nhà văn |
>>> Mời xem thêm: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành tài chính ngân hàng
Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành văn học
Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành văn học |
Nghĩa tiếng Việt |
Aesthetic |
Thẩm mỹ |
Alliteration |
Phép điệp âm |
Artistic |
Nghệ thuật |
Artwork |
Tác phẩm nghệ thuật |
Ballad |
Bản ballad |
Blank verse |
Thơ không vần |
Canonical |
Kinh điển |
Classical |
Cổ điển |
Developer |
Nhà phát triển |
Dialogue |
Hội thoại |
Drama |
Kịch |
Dramatic |
Kịch tính |
Emotive |
Cảm xúc |
Epic |
Sử thi |
Epic poem |
Thơ sử thi |
Epistolary |
Biên thơ |
Essay |
Tiểu luận |
Fantasy |
Tưởng tượng |
Fiction |
Viễn tưởng |
Film |
Phim ảnh |
Folktale |
Truyện dân gian |
Free verse |
Thơ tự do |
Genre |
Thể loại |
Grammar |
Ngữ pháp |
Graphic |
Đồ họa |
Haiku |
Một hình thức thơ của nhật bản |
Homer |
Nhà thơ sử thi hy lạp cổ đại |
Iliad |
Một bài thơ sử thi hy lạp mô tả cuộc bao vây của troy |
Imagery |
Hình ảnh |
Language |
Ngôn ngữ |
Literary |
Văn chương |
Literary criticism |
Phê bình văn học |
Literary genre |
Thể loại văn học |
Literary study |
Nghiên cứu văn học |
Literary work |
Tác phẩm văn học |
Literature |
Văn chương |
Masterpiece |
Kiệt tác |
Memoir |
Hồi ký |
Metaphor |
Phép ẩn dụ |
Meter |
Đồng hồ đo |
Metric |
Số liệu |
Musical |
Âm nhạc |
Mythological |
Thần thoại |
Naturalism |
Chủ nghĩa tự nhiên |
Nonfiction |
Phi hư cấu |
Novel |
Cuốn tiểu thuyết |
Odyssey |
Một bài thơ sử thi hy lạp |
Opera |
Một bộ phim thành nhạc |
Opera Opera |
Một bộ phim thành nhạc |
Pantheon |
Đền |
Paradig |
Thuộc về mô thức |
Paradigmatic |
Thuộc về mô thức |
Pentameter |
Tham số |
Performance |
Hiệu suất |
Plato |
Nhà triết học athenian cổ đại |
Plot |
Âm mưu |
Poem |
Bài thơ |
Poetic |
Thơ mộng |
Poetry |
Thơ phú |
Point of view |
Quan điểm |
Prescriptive |
Mô tả |
Prose |
Văn xuôi |
Prosody |
Ưu tú |
Realism |
Chủ nghĩa hiện thực |
Rhyme |
Vần điệu |
Rhythm |
Nhịp |
Romance |
Sự lãng mạn |
Romantic |
Lãng mạn |
Satire |
Châm biếm |
Satirical |
Châm biếm |
Science fiction |
Khoa học viễn tưởng |
Syllable |
Âm tiết |
Symbolism |
Biểu tượng |
Syntax |
Cú pháp |
Text |
Bản văn |
Topic |
Đề tài |
Theatre |
Rạp hát |
Theatrical |
Sân khấu |
Theatrical performance |
Hiệu suất sân khấu |
Tragedy |
Bi kịch |
Unrhymed |
Không được nói |
Utilitarian |
Tiện lợi |
Verse |
Thơ |
Verse form |
Dạng câu |
Video |
Video |
Vocabulary |
Từ vựng |
Writer |
Nhà văn |
>>> Mời xem thêm: học tiếng anh trực tuyến cho bé tiểu học
Những bạn đang quan tâm hay đã và đang làm công việc liên quan đến chuyên ngành ngân hàng thì đừng bỏ qua bài viết này nhé. Bài viết sẽ giúp bạn tổng hợp kiến thức về từ vựng tiếng Anh chuyên ngành tài chính ngân hàng phổ biến để giúp bạn tích lũy vốn từ vựng và học tập cũng như làm việc tốt hơn nhé!.
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành tài chính ngân hàng
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành tài chính ngân hàng |
Nghĩa tiếng Việt |
A sight draft (n) |
hối phiếu trả ngay |
Academic (adj) |
học thuật |
Accept the bill |
chấp nhận hối phiếu |
Accepting house (n) |
ngân hàng chấp nhận |
Access (v) |
truy cập |
Accommodation bill (n) |
hối phiếu khống |
Accommodation finance |
tài trợ khống |
Account holder |
chủ tài khoản |
Accumalated reverve (n) |
nguồn tiền được tích luỹ |
Acknowledgement (n) |
giấy báo tin |
Adapt (v) |
điều chỉnh |
Adequate (adj) |
đủ, đầy đủ |
Adverse change (n) |
thay đổi bất lợi |
Advertising (n) |
sự quảng cáo |
Advice (n) |
sự tư vấn |
Advice (v) |
báo cho biết |
Advise (v) |
tư vấn |
Adviser (n) |
người cố vấn |
Advisory (adj) |
tư vấn |
After sight |
ngay sau đó |
After-sales service (n) |
dịch vụ sau bán hàng, dịch vụ hậu mãi |
Amount outstanding |
ốs còn tồn đọng |
Analyse (v) |
phân tích |
Appraisal (n) |
sự định giá, sự đánh giá |
Approach (v) |
tiếp xúc, đặt vấn đề |
Aspect (n) |
khía cạnh |
Assasination (n) |
sự ám sát |
Assess (v) |
định giá |
Asset (n) |
tích sản |
At a discount |
giảm giá, chiết khấu |
Auditor (n) |
kiểm toán viên |
Authorise (v) |
uỷ quyền, cho phép |
Avalise (v) |
bảo lãnh |
Bad debt (n) |
cho nợ quá hạn |
Balance sheet (n) |
bảng cân đối |
Banker (n) |
chủ ngân hàng |
Banker’s draft (n) |
hối phiếu ngân hàng |
Banking market (n) |
thị truờng ngân hàng |
Bankrupt (n) |
người bị vỡ nợ |
Base rate (n) |
lãi suất cơ bản |
Bill of exchange (n) |
hối phiếu |
Boiler (n) |
nồi hơi |
Book-keeping (n) |
kế toán |
Border (n) |
biên giới |
Bought-ledger (n) |
sổ cái mua hàng |
Brochure (n) |
cuốn sách mỏng (quảng cáo) |
Budget (v) |
dự khoản ngân sách |
Builder’s merchant |
nhà buôn vật liệu xay dựng |
Bulk purchase (n) |
việc mua sỉ |
Buyer default |
người mua trả nợ không đúng hạn |
Calculate (v) |
tính toán |
Capital goods (n) |
tư liệu sản xuất |
Carry on (v) |
điều khiển, xúc tiến |
Carry out (v) |
thực hiện |
Cash discount |
giảm giá khi trả tiền mặt |
Cash flow forcast Estimation of the monthly cash flow advance |
dự báo dòng tiền |
Cash flow (n) |
dòng tiền mặt |
Cash-book (n) |
sổ quỹ |
Central bank, government bank |
ngân hàng Trung ương |
Central heating (n) |
hệ thống lò sưởi |
Certificate of Incoporation (n) |
giấy phép thành lập công ty |
CIF (n) Cost, Insurance and Freight |
giá gồm chi phí, bảo hiểm và vận chuyển |
Circulation (n) |
chữ ký |
Clinic (n) |
khu khám bệnh, dưỡng đường |
Coin (n) |
tiền kim loại, tiền xu |
Collection (n) |
sự thu hồi (nợ) |
Colloquial (adj) |
thông tục |
Commecial (adj) |
thương mại |
Commence (v) |
bắt đầu |
Commnity center |
trung tâm truyền thông |
Communal (adj) |
công, chung |
Communication (n) |
truyền thông |
Communist system (n) |
hệ thống xã hội chủ nghĩa |
Community (n) |
nhóm người |
Comparatively (adv) |
một cách tương đối |
Compete (v) |
cạnh tranh |
Competitive (adj) |
cạnh tranh, tốt nhất |
Competitiveness (n) |
tính cạnh tranh |
Complicated (adj) |
rắc rối |
Concede (v) |
thừa nhận |
Concentrate (v) |
tập trung |
Confidential (adj) |
bí mật, kín |
Confirming house (n) |
ngân hàng xác nhận |
Connection (n) |
mối quan hệ |
Consignment (n) |
hàng hoá gửi đi |
Consolidate (v) |
hợp nhất |
Consumer credit (n) |
tín dụng tiêu dùng |
Contract (n) |
hợp đồng |
Corporate (adj) |
đoàn thể, công ty |
Corporate (adj) |
công ty, đoàn thể |
Corporate (n) |
hội, đoàn, công ty |
Correspondent (n) |
ngân hàng có quan hệ đại lý |
Cost of pollution (n) |
chi phí hư hỏng |
Cover (v) |
đủ để trả |
Credit arrangement (n) |
dàn xếp cho nợ |
Credit control (n) |
kiểm soát tín dụng |
Credit intrusment (n) |
công cụ tín dụng |
Credit management (n) |
quản lý tín dụng |
Credit period (n) |
kỳ hạn tín dụng |
Credit rating |
đánh giá tín dụng |
Credit (v) |
ghi có |
Credit-status (n) |
mức độ tín nhiệm |
Credit-worthiness (n) |
thực trạng tín dụng |
Current account (n) |
tài khoản vãng lai |
Current cost |
chi phí hiện thời |
Current expense (n) |
chi phí hiện tại |
Chase (v) |
săn đuổi |
Cheque book (n) |
tập Séc |
D/A (n) |
chứng từ theo sự chấp nhận |
D/P (n) |
chứng từ theo sự thanh toán |
Data bank (n) |
ngân hàng dữ liệu |
Database (n) |
cơ sở dữ liệu |
Deal (n) |
vụ mua bán |
Debit (v) |
ghi nợ |
Debt (n) |
khoản nợ |
Debtor (n) |
con nợ |
Decision (n) |
sự quyết định |
Default (v) |
trả nợ không đúng hạn |
Deposit account (n) |
tài khoản tiền gửi |
Deutsch mark (n) |
tiền tệ Tây Đức |
Dicated (adj) |
ấn tượng |
Digest |
tóm tắt |
Dinar (n) |
tiền tệ Nam Tư, Irắc |
Direct debit (n) |
ghi nợ trực tiếp |
Discount market (n) |
thị trường chiết khấu |
Distinguish (v) |
phân biệt |
Distribition (n) |
sự phân phối |
Documentary collection |
nhờ thu chứng từ |
Documentary credit (n) |
thư tín dụng ≈ Documentary letter of credit |
Domestic (adj) |
trong nhà, gia đình |
Draft (n) |
hối phiếu |
Draw (v) |
ký phát |
Drawee (n) |
ngân hàng của người ký phát |
Drawing (n) |
sự ký phát (Séc) |
ECGD Export Credits Guarantee Department (UK) |
phòng (cục) tín dụng bảo lãnh xuất khẩu |
Elect (v) |
chọn, bầu |
Eliminate (v) |
loại ra, trừ ra |
Enquiry (n) |
sự điều tra |
Entry (n) |
bút toán |
Equity (n) |
cổ tức |
Establist (v) |
lập, thành lập |
Estimate (n) |
sự đánh giá, sự ước lượng |
Evaluation (n) |
sự ước lượng, sự định giá |
Exchange risk |
rủi ro trong chuyển đổi |
Exempt (adj) |
được miễn |
Expenditure (n) |
phí tổn |
Export finance (n) |
tài trợ xuất khẩu |
Export insurance |
bảo hiểm xuất khẩu |
Facility (n) |
phương tiện dễ dàng |
Factor (n) |
công ty thanh toán |
Factor (n) |
nhân tố |
Factoring (n) |
sự bao thanh toán, chiết khấu chứng từ |
Fail to pay |
không trả được nợ |
Fill me in on |
cung cấp cho tôi thêm chi tiết |
Finance sector (n) |
lĩnh vực tài chính |
Finance (n) |
tài chính |
Finance (v) |
tài trợ |
Financial institution (n) |
tổ chức tài chính |
Firm (n) |
hãng, xí nghiệp |
Fitting (n) |
đồ đạc |
Fixed asset (n) |
tàu sản cố định |
Fixed cost (n) |
chi phí cố định |
Flexible |
linh động |
Foreign currency (n) |
ngoại tệ |
Forfaiting (n) |
bao thanh toán |
Forfaitish (n) |
công ty bao thanh toán |
Form (n) |
hình thức |
Form (v) |
thành lập |
Forward (v) |
chuyển |
Found (v) |
thành lập, hình thành |
Founder (n) |
người thành lập |
Founding document (n) |
giấy phép thành lập |
Freight (n) |
sự vận chuyển hàng |
Gearing (n) |
vốn vay |
Generate (v) |
phát sinh |
Genuine |
là thật, sự thật |
Get paid (v) |
được trả (thanh toán) |
Glacier (n) |
sông băng |
Good risk (n) |
rủi ro thấp |
Guarantee (v) |
bảo lãnh |
Guesswork (n) |
việc suy đoán |
Give credit |
cho nợ (trả chậm) |
Harmonise (v) |
làm cân đối, có ấn tượng |
High street banks |
các ngân hàng trên các phố chính |
Home market (n) |
thị trường nội địa |
Honour (v) |
chấp nhận thanh toán |
Impress (v) |
ấn tượng |
In advance |
trước |
In credit |
dư có |
In term of |
về mặt phương tiện |
In writing |
bằng giấy tờ |
Inaugurate (v) |
tấn phong |
INCOTERM (n) |
các điều kiện trong thương mại quốc tế |
Indent (n) |
đơn đặt hàng |
Individual (adj) |
riêng rẻ |
Industrial exhibition (n) |
triển lãm công nghiệp |
Inflation (n) |
(lạm phát) |
Installation (n) |
sự lắp đặt |
Institution (n) |
tổ chức, cơ quan |
Insurance (n) |
bảo hiểm |
Interest rate (n) |
lãi suất |
Interior (adj) |
nội thất |
Intrusment (n) |
công cụ |
Invest (v) |
đầu tư |
Investigate (v) |
điều tra, nghiên cứu |
Investigation (n) |
sự điều tra nghiên cứu |
Issuing bank (n) |
ngân hàng phát hành |
Itemise (v) |
thành từng khoản |
Kitchen fitting (n) |
đồ dạc nhà bếp |
Lags |
trả tiền sau kiếm lợi do tỷ giá chuyển đổi |
Laise (v) |
giữ liên lạc |
Late payer (n) |
người trả trễ hạn |
Launch (v) |
khai trương |
Laydown (v) |
xây dựng lại |
Leads |
trả tiền trước tránh rủi ro về tỷ giá tiền tệ |
Leads and lags |
trả trước tránh rủi ro và trả sau kiếm lợi do tỷ chuyển đổi có lợi |
Leaftlet (n) |
tờ bướm |
Lease purchase (n) |
sự thuê mua |
Leasing (n) |
sự cho thuê |
Legal (adj) |
hợp pháp, theo pháp luật |
Lessee purchase (n) |
thuê mua |
Lessee (n) |
người đi thuê |
Lessor (n) |
người cho thuê |
Letter of hypothecation (n) |
thư cầm cố |
Liability (n) |
trách nhiệm pháp lý |
>>> Mời xem thêm: các trang web học tiếng anh trực tuyến
>>> Có thể bạn quan tâm: Tổng hợp các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bảo hiểm thông dụng nhất
Ngành bảo hiểm(insurance) là ngành khá hot hiện nay. Đối với chuyên ngành này khách hàng khá đa dạng bao gồm cả khách hàng trong nước và nước ngoài. Chính vì vậy, việc học giao tiếp tiếng Anh là rất cần thiết với những ai làm trong lĩnh vực này. Bài viết hôm nay chúng tôi sẽ giúp bạn tổng hợp các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bảo hiểm thông dụng nhất để giúp bạn tự tin hơn trong giao tiếp nhé!
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bảo hiểm thông dụng
- Absolute assignment: Chuyển nhượng hoàn toàn
- Accelerated death benefit rider: Điều khoản riêng về trả trước quyền lợi bảo hiểm
- Accidental death and dismemberment rider: Điều khoản riêng về chết và thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tai nạn
- Accidental death benefit: Quyền lợi bảo hiểm bổ sung khi người bảo hiểm chết do tai nạn
- Accumulated value: Giá trị tích luỹ
- Accumulation at interest dividend option: Lựa chọn tích luỹ lãi chia
- Accumulation period: Thời kỳ tích luỹ
- Accumulation units: Đơn vị tích luỹ
- Activity at work provosion: Điều khoản đang công tác
- Activities of daily living: Hoạt động thường ngày
- Actuaries: Định phí viên
- AD & D Rider (acidental death and dismemeberment rider): Điều khoản riêng về chết và tổn thất toàn bộ do tai nạn
- Additional insured rider: Điều khoản riêng bổ sung người được bảo hiểm
- Additional term insurance dividend option: Lựa chọn sử dụng lãi chia để mua bảo hiểm tử kỳ
- Adjustable life insurance: Bảo hiểm nhân thọ có có thể điều chỉnh
- Administrrative services only (ASO) contract: Hợp đồng dịch vụ quản lý
- Adverse seletion antiselection: Lựa chọn đối nghịch (lựa chọn bất lợi)
- Aggregate stop loss coverage: Bảo hiểm vượt tổng mức bồi thường
- Aleatory contract Hợp đồng may rủi
- Allowable expensive: Xin phí hợp lý
- Annual return: Doanh thu hàng năm
- Annual statement: Báo cáo năm
- Annual renewable term (ART) insurance yearly renewable term insurance: Bảo hiểm từ kỳ tái tục hằng năm
- Annunity: Bảo hiểm niên kim (Bảo hiểm nhân thọ trả tiền định kỳ)
- Annutant: Người nhận niên kim
- Annunity beneficiary: Người thụ hưởng của hợp đồng niên kim
- Annunity certain: Thời hạn trả tiền đảm bảo niên kim đảm bảo
- Annunity date: Ngày bắt đầu trả niên kim
- Annunity mortality rates: Tỷ lệ tử vong trong bảo hiểm niên kim
- Annunity units: Đơn vị niên kim
- Antiselection: Lựa chọn đối nghịch (lựa chọn bất lợi)
- APL provision automatic premium loan provision: Điều khoản cho vay phí tự động
- Applicant: Người yêu cầu bảo hiểm
- Assessment method: Phương pháp định giá
- Assets: Tài sản
- Assignee: Người được chuyển nhượng
- Assignment: Chuyển nhượng
- Assignment provision: Điều khoản chuyển nhượng
- Assignor: Người chuyển nhượng
- Attained age: Tuổi hiện thời
- Attained age conversion: Chuyển dổi hợp đồng theo tuổi hiện thời
- Automatic dividend option: Lựn chọn tự động sử dụng lãi chia
- Automatic nonforfeiture benefit: Quyền lợi không thể tự động huỷ bỏ
- Automatic premium loan (APL) provision: Điều khoản cho vay phí tự động
- Bargaining contract: Hợp đồng mặc cả (thương thuyết)
- Basic medical expense coverage: Bảo hiểm chi phí y tế cơ bản
- Beneficiary: Người thụ hưởng
- Benefit period: Thời kỳ thụ hưởng
- Benefit schdule: Bảng mô tả quyền lợi bảo hiểm
- Bilateral contract unilateral contract: Hợp đồng song phương, hợp đồng đơn phương
- Blended rating: Định phí theo phương pháp tổng hợp
- Block of policy: Nhóm hợp đồng đồng nhất
- Business continuation insurance plan: Bảo hiểm gián đoạn kinh doanh
- Business overhead expense ceverage: Bảo hiểm chi phí kinh doanh
- Buysell agreement: Thoả thuận mua bán
- Calendaryear deductible: Mức miễn thường theo năm
- Canadian Council of Insurance Regulator: Hội đồng quản lý bảo hiểm Canada.
- Canadian life and Health Insurance Association (CCIR): Hiệp hội bảo hiểm nhân thọ và sức khoẻ Canada
- Canadian life and health insurance compensation corporation (CLHIA): Tổ chức bảo vệ quyền lợi khách hàng bảo hiểm nhân thọ và sức khoẻ Canada
- Cancellable policy: Hợp đồng có thể huỷ bỏ
- Capital: Vốn
- Capitation: Phí đóng theo đầu người
- Case management Quản lý theo trường hợp
- Cash dividend option: Lựa chọn nhận lãi chia bằng tiền
- Cash refund annunity: Niên kim hoàn phí
- Cash surrender value: Giá trị giải ước (hoàn lại)
- Cash surrender value nonforfeiture option: Lựa chọn huỷ hợp đồng để nhận giá trị giải ước (hoàn lại)
- Cash value: Giá trị tích luỹ của hợp đồng
- Cede: Nhượng tái bảo hiểm
- Ceding company: Công ty nhượng tái bảo hiểm (công ty bảo hiểm gốc)
- Certificate holder: Người được bảo hiểm nhóm (trong bảo hiểm nhóm)
- Certificate of insurance: Giấy chứng nhận bảo hiểm
- Change of occupation provision: Điều khoản về sự thay đổi nghề nghiệp
- Children’s insurance rider: Đìều khoản riêng bảo hiểm cho trẻ em
- Critical illness coverage (CI): Bảo hiểm bệnh hiểm nghèo
- Claim: Yêu cầu giải quyết quyền lợi bảo hiểm
- Claim analist: Người giải quyết quyền lợi bảo hiểm
- Claim cost: Chi giải quyết quyền lợi bảo hiểm (trong định giá bảo hiểm)
- Claim examiner: Người giải quyết quyền lợi bảo hiểm
- Claim specialist: Tương tự Claim examiner
- Class designation: Chỉ định nhóm người thụ hưởng
- Class of policies: Loại đơn bảo hiểm
- Closed contract: Hợp đồng đóng (Loại hợp đồng chỉ bao gồm các điều kiện, điều khoản trong hợp đồng là có giá trị)
- Closely held business: Doanh nghiệp giới hạn số thành viên
- Coinsurance povision: Điều khoản đồng bảo hiểm
- Collateral assigmenent: Thế chấp
- Common disaster clause: Điều khoản đồng tử vong
- Community property state Bang: (quốc gia) theo chế độ đồng sở hữu tài sản
- Commutative contract: Hợp đồng ngang giá
- Compound interest: Lãi gộp (kép)
- Comprehensive major mediacal policy: Đơn bảo hiểm chi phí y tế tổng hợp (gộp)
- Concurrent review: Đánh giá đồng thời
- Conditional promise: Lời hứa có điều kiện
- Conditional renewable policy: Hợp đồng tái tục có điều kiện
- Conservative mortality table: Bảng tỷ lệ chết thận trọng
- Consideration: Đối thường
- Contingency reserves: Dự phòng giao động lớn
- Contingent beneficiary: Người thụ hưởng ở hàng thứ hai.
- Contingent payee: Người thụ hưởng kế tiếp
- Continuous premium whole life policy: Đơn bảo hiểm trọn đời đóng phí liên tục
- Contract: Hợp đồng
- Contract of adhesion: Hợp đồng định sẵn
- Contract of indemnity: Hợp đồng bồi thường.
- Contractholder: Người chủ hợp đồng
- Contractual capacity: Năng lực pháp lý khi ký kết hợp đồng
- Contributory plan: Chương trình bảo hiểm nhóm cùng đóng phí
- Conversion privilege: Quyền chuyển đổi hợp đồng
- Conversion provision: Điều khoản chuyển đổi hợp đồng
- Cenvertible term insurance policy: Bảo hiểm tử kỳ có thể chuyển đổi
>>> Mời xem thêm: Top 350+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nhân sự và thuật ngữ thông dụng nhất
- Coordination of benefit (COB) provision: Điều khoản kết hợp quyền lợi
- Copayment: Cùng trả tiền
- Corporation: Công ty
- Cost of living adjustment (COLA) benefit: Quyền lợi bảo hiểm điều chỉnh theo chi phí sinh hoạt.
- Credit life insurance: Bảo hiểm tín dụng tử kỳ
- Critical illness (CI) coverage: Bảo hiểm bệnh hiểm nghèo
- Crosspurchase method: Phương pháp mua chéo
- Declined risk: Rủi ro bị từ chối
- Decreasing term life insurance: Bảo hiểm tử kỳ có số tiềm bảo hiểm giảm dần
- Deductible: Mức miễn thường
- Deferred annunity: Niên kim trả sau
- Deferred compensation plan: Chương trình phúc lợi trả sau.
- Defferred profit sharing plan (DPSP): Chương trình bảo hiểm chia sẻ lợi nhuận
- Defined benefit pensionplan defined contribution pension plan: Chương trình hưu trí xác định quyền lợi
- Defined contribution pension plan: Chương trình hưu trí xác định phần đóng góp.
- Dental expense coverage: Bảo hiểm chi phí nha khoa
- Deposit administration contract: Hợp đồng quản lý quỹ hữu trí
- Disability buyout coverage: Bảo hiểm mua lại cổ phần khi thương tật
- Disability income benefit: Trợ cấp thu nhập khi thương tật
- Disability income coverage: Bảo hiểm trợ cấp thu nhập
- Dividend options: Các lựa chọn về sử dụng lãi chia
- Divisible surplus: Lợi nhuận đem chia
- Domestic insurer: Công ty bảo hiểm của bang (thuật ngữ tại Mỹ)
- Double indemnity benefit: Quyền lợi chỉ trả gấp đôi
- Dread disease (DD) benefit: Quyền lợi bảo hiểm cho một số bệnh (chết) hiểm nghèo.
- EFT method (Electronic Funds Transfer): Phương pháp chuyển tiền điện tử
- Eligibility period: Thời hạn chờ đủ điều kiện
- Elimination period: Thời gian chờ chi trả
- Employee retirement income security: đạo luật bảo đảm thu nhập khi về hưu của người lao động.
- Employees’ profit sharing plan (EPSP): Chương trình chia sẻ lợi nhuận cho người lao động
- Endorsement: Bản sửa đổi bổ sung
- Endorsement method: Phương pháp chuyển quyền sở hữu hợp đồng bảo hiểm bằng văn bản
- Endowment insurance: Bảo hiểm hỗn hợp (bảo hiểm và tiết kiệm)
- Enrollment period eligibility period: Thời hạn chờ đủ điều kiện
- Entire contract provision: Điều khoản về bộ hợp đồng đầy đủ
- Entity method: Phương pháp duy trì thực thể
- Estate plan: Chương trình xử lý tài sản
- Evidence of insurability: Bằng chứng về khả năng có thể bảo hiểm
- Exclusion: Điều khoản loại trừ
- Exclution rider: Điều khoản riêng loại trừ (loại trừ một số rủi ro xác định)
- Expected mortality: Tỷ lệ tử vong dự tính
- Experience: Phí tính theo kinh nghiệm
- Extended term insurance nonforfeiture option: Lựa chọn sử dụng giá trị tích luỹ để mua bảo hiểm tử kỳ
- Face amount: Số tiền bảo hiểm
- Face value: Số tiền bảo hiểm
- Facility of payment clause: Điều khoản về lựa chọn thanh toán
- Family income coverage: Bảo hiểm thu nhập gia đình
- Family income policy: Đơn bảo hiểm thu nhập gia đình
- Family policy: Đơn bảo hiểm gia đình
- Fiduciary: Người nhận uỷ thác
- Field office: Văn phòng khu vực
- Financial intermediary: Trung gian tài chính
- Financial services industry: Ngành dịch vụ tài chính
- First beneficiary primary beneficiary: Người thụ hưởng hàng thứ nhất
- First dollar coverage: Bảo hiểm toàn bộ chi phí y tế
- Fixed amount option: Lựa chọn trả góp số tiền bảo hiểm
- Fixed benefit annunity: Niên kim quyền lợi xác định
- Fixed period option: Lựa chọn thời hạn chỉ trả xác định
- Flexible premium annunity: Niên kim có phí bảo hiểm linh hoạt
- Flexible premium variable life insurance: Phí bảo nhân thọ biến đổi đóng phí linh hoạt
- Foreign insurer: Công ty bảo hiểm ngoài bang (thuật ngữ tại Mỹ)
- Formal contract: Hợp đồng chính tắc
- Fraternal benefit sociaty: Hội trợ cấp ái hữu
- Fraudulent claim: Khiếu nại gian lận
- Fraudulent misrepresentation: Kê khai gian lận
- Free examination provisionFree look: Điều khoản về thời hạn xem xét (cân nhắc)
- Fully insured plan: Chương trình bảo hiểm nhóm đầy đủ
- Fully self insured plan: Chương trình tự bảo hiểm đầy đủ
- Funding mechanism: Cơ chế (phương pháp) gây quĩ
- Funding vehicle: Phương tiện gây quĩ
- Future purchase option benefit: Lựa chọn mua thêm quyền lợi bảo hiểm
- Gatekeeper: Người giám sát
- General investment account: Tài khoản đầu tư tổng hợp
- GI benefit: Quyền lợi khả năng bảo hiểm được đảm bảo
- Grace period: Thời gian gia hạn nộp phí
- Grace period provision: Điều khoản về thời gian gia hạn nộp phí
- Graded premium policy: Đơn bảo hiểm định kỳ tăng phí
- Gross premium: Phí toàn phần
- Group creditor life insurance: Bảo hiểm nhân thọ nhóm cho chủ nợ
- Group deferred annunity: Niên kim nhóm trả sau
- Group insurance policy: Đơn bảo hiểm nhóm
- Group insureds: Người được bảo hiểm trong đơn bảo hiểm nhóm
- Group policyholder: Chủ hợp đồng bảo hiểm nhóm
- Gurantted income contract: Hợp đồng đảm bảo thu nhập
- Guaranteeed insurability (GI) benefit: Quyền lợi về khả năng bảo hiểm được đảm bảo
- Guaranted investment contract: Hợp đồng đầu tư bảo đảm
- Guaranted renewable policy: đơn bảo hiểm tái tục được đảm bảo
- Head office: Trụ sở chính
- Health insurance policy: Đơn bảo hiểm sức khoẻ
- Health maintenance organization (HMO): Tổ chức đảm bảo sức khoẻ
- Home service agent: Đại lý bảo hiểm phục vụ tại nhà
- Home service distribution system: Hệ thống phân phối qua đại lý phục vụ tại nhà
- Hospital expense coverage: Bảo hiểm chi phí nằm viện
- Immediate annunity: Niên kim trả ngay
- Impairment rider: Điều khoản riêng loại trừ bệnh
- Income protection insurance: Bảo hiểm bảo đảm thu nhập
- Incontestable clause: Điều khoản thời hạn miễn truy xét
- Increasing term life insurance: Bảo hiểm tửkỳ có số tiền bảo hiểm tăng dần
- Indemnity benefits: Quyền lợi bồi thường
- Indeterminate premium life insurance policy: đơn bảo hiểm có phí bảo hiểm không xác định
- Individual insurance policy: Đơn bảo hiểm cá nhân
- Individual retirement account: Tài khoản hưu trí cá nhân
- Individual retiremenet annunity: Niên kim hưu trí cá nhân
- Individual retiremenet arrangement (IRA): Chương trình bảo hiểm hưu trí cá nhân
- Individual stop loss coverage: Bảo hiểm vượt mức bồi thường cá nhân
- Informal contract: Hợp đồng không chính tắc
- Initial premium: Phí bảo hiểm đầu tiên
- Installment refund annunity: Niên kim hoàn phí trả góp
- Insurable interest: Quyền lợi có thể được bảo hiểm
- Insurance agent: Đại lý bảo hiểm
- Insurance companies act: Đạo luật quản lý công ty bảo hiểm
- Insured: Người được bảo hiểm
- Insurer administered plan: Chương trình bảo hiểm do công ty bảo hiểm quản lý (bảo hiểm nhóm)
- Interest: Lãi
- Interest option: Lựa chọn về lãi
- Interest sensitive whole life insurance: Bảo hiểm trọn đời biến đổi theo lãi suất
- Interpleader: Quyền lợi được phán quyết bởi toà án
- Irrevocable beneficiary: Người thụ hưởngkhông thể thay đổi
- Joint and last servivorship anunity: Niên kim cho người còn sống và người cùng sống
- Joint and survisorship life income option: Lựa chọn mua niên kim cho người còn sống và ngưòi cùng sống
- Joint mortgage redemption insurance: Bảo hiểm khoản vay thế chấp cho hai người
- Joint whole life insurance: Bảo hiểm nhân thọ trọn đời cho hai người
- Juvenile insurance policy: Đơn bảo hiểm trẻ em
- Key person: Người chủ chốt
- Key person disability coverage Bảo hiểm thương tật cho nguời chủ chốt
- Lapse: Huỷ bỏ hợp đồng
- Last survivor life insurance: Bảo hiểm nhân thọ cho người còn sống
- Law of large numbers: Qui luật số lớn
- Legal actions provision: Điều khoản thời hạn khiếu kiện
- Legal reserve system: Hệ thống dự phòng theo luật.
- Level premium system: Phí bảo hiểm quân bình
- Level term life insruance: Bảo hiểm nhân thọ có số tiền bảo hiểm không đổi
- Liabilities: Nợ phải trả
- Life annuity: Niên kim trọn đời
- Life income annunity with period certain: Niên kim trọng đời có đảm bảo
- Life income option: Lựa chọn trả tiền bảo hiểm suốt đời
- Life income with period certain option: Lựa chọn trả tiền bảo hiểm suốt đời có đảm bảo
- Life income with refund annunity: Niên kim hoàn phí
- Life insurance policy: Đơn bảo hiểm nhân thọ
- Life insured: Người được bảo hiểm
- Limited payment whole life policy: Đơn bảo hiểm đóng phí có thời hạn
- Liquidation: Thanh lý
- Liquidation period: Thời hạn thanh lý
- Loading: Phụ phí
- Long term care (LTC) benefit: Quyền lợi bảo hiểm chăm sóc ý tế dài hạn
- Long term care (LTC) coverage: Bảo hiểm chăm sóc y tế dài hạn
- Long term group disability income coverage: Bảo hiểm thương tật nhóm dài hạn
- Long term individual disability income coverage: Bảo hiểm thương tật mất thu nhập cá nhân dài hạn
- Loss ratio: Tỷ lệ tổn thất (bồi thường)
- Major medical insurance plans: Chương trình bảo hiểm chi phí y tế chính
- Managed care: Phương pháp quản lý chăm sóc sức khoẻ
- Managed care plans: Các chương trình quản lý chăm sóc sức khoẻ
- Manual rating: Định phí theo kinh nghiệm công ty
- Market conduct laws: Luật về hành vi kinh doanh
- Master group insurance contract: Hợp đồng bảo hiểm nhóm
- Material misrepresentation: Kê khai sai yếu tố quan trọng
- Maturity date: Ngày đáo hạn
- Medical expense coverage: Bảo hiểm chi phí y tế
- Minimum premium plan: Chương trình phí bảo hiểm tối thiểu
- Minor: Người vị thành niên
- Misrepresentation: Kê khai sai
- Misstatement of age or sex provision: Điều khoản về kê khai sai tuổi và giới tính
- Mistaken claim: Khiếu nại nhầm
- Model Bill: Bộ luật mẫu
- Modified coverage policy: Đơn bảo hiểm có quyền lợi bảo hiểm có thể điều chỉnh
- Modified premium whole life policy: Đơn bảo hiểm trọn đời có phí bảo hiểm có thể điều chỉnh
- Monthly debit ordinary (MDO) policy: Đơn bảo hiểm đóng phí tháng tại nhà
- Moral hazard: Rủi ro đạo đức
- Morbidity tables: Bảng tỷ lệ thưong tật
- Mortality experience: Tỷ lệ tử vong kinh nghiệm
- Mortality table: Bảng tỷ lệ tử vong
- Mortage redemption insurance: Chương trình bảo hiểm khoản vay thế chấp.
- Mutual benefit method: Phương pháp định phí tương hỗ (hay còn gọi là phương pháp định phí hậu tử vong)
- Mutual insurance company: Công ty bảo hiểm tương hỗ
- Net amount at risk: Giá trị rủi ro thuần
- Net cash value: Giá trị tích luỹ thuần
- Net primium: Phí thuẩn
- Noncancellable policy: đơn bảo hiểm không thể bị huỷ bỏ
- Noncontributory plan: Chương trình bảo hiểm nhóm không cùng đóng phí
- Nonduplication of benefit provision: Điều khoản bảo hiểm trùng
- Nonforfeiture benefit: Quyền lợi không thể khước từ
- Nonguaranteed premium life insurance policy: Đơn bảo hiểm có phí bảo hiểm không xác định
- Nonparticipating policy: Đơn bảo hiểm không chia lãi
- Nonqualified retirement savings plan: Chương trình tiết kiệm hưu trí không đủ điều kiện miễn giảm thuế
- Office of superintendent of insurance: Văn phòng giám sát bảo hiểm
- Open contract: Hợp đồng mở
- Option A Plan: Chương trình lựa chọn A
- Option B Plan: Chương trình lựa chọn B
- Optional modes of settlement: Phương pháp thanh toán tuỳ chọn
- Optionally renewable policy: Đơn bảo hiểm tái tục tự chọn tục
- Ordinary life insurance policy: Đơn bảo hiểm nhân thọ thông thường
- Ordinary age conversion: Chuyển đổi hợp đồng theo tuổi gốc
- Overhead expenses: Chi phí kinh doanh
- Overinsurance provision: Điều khoản bảo hiểm vượt mức
- Overinsured person: Người được bảo hiểm vượt mức
- Owners’ equity: Vốn chủ sử hữu
- Ownership of property: Quyền sở hữu tài sản
- Paidup policy: Đơn bảo hiểm có số tiền bảo hiểm giảm
- Partial disability: Thương tật bộ phận
- Partial surrender provision: Điều khoản giảm giá trị giải ước
- Participating policy: Đơn bảo hiểm có chia lãi
- Partnership: Hợp danh
- Payee: Người nhận tiền
- Payment into court: Trả quyền lợi bảo hiểm theo phán quyết của toà án
- Payout options provision: Điều khoản lựa chọn trả tiền bảo hiểm
- Payout period: Thời hạn chi trả
- Payroll deduction method: Phương pháp trả phí bảo hiểm bằng cách tự động khấu trừ lương
- Pension benefits act: đạo luật về quyền lợi hưu trí
- Pension plan: Chương trình bảo hiểm hưu trí
- Period certain: Thời hạn đảm bảo (trong niên kim)
- Periodic level premium annunity: Niên kim định kỳ quân bình
- Permanenet life insurance: Bảo hiểm nhân thọ dài hạn
- Personal property: Động sản
- Personal risk: Rủi ro cá nhân (rủi ro kinh tế, chết, giảm sút dức khoẻ)
- Physical examination provision: Điều khoản về kiểm tra sức khoẻ
- Physical hazard: Rủi ro thân thể
- Physicians’ expense coverage: Bảo hiểm chi phí y tế khám chữa bệnh.
- Plan administrator: Người quản lý chương trình bảo hiểm
- Plan document: Văn bản về chương trình bảo hiểm (hưu trí)
- Plan participants: Ngươi tham gia chương trình bảo hiểm
- Plan sponsors: Người tài trợ cho chương trình bảo hiểm
- Policy: Đơn bảo hiểm
- Policy anniversary: Ngày kỷ niệm hợp đồng
- Policy benefit: Quyền lợi bảo hiểm
- Policy dividend: Lãi chia
- Policy form: Mẫu hợp đồng
- Policy loan: Vay theo hợp đồng
- Policy loan provision: Điều khoản vay theo hợp đồng
- Policy proceeds: Số tiền bảo hiểm
- Policy reserves: Dự phòng theo hợp đồng
- Policy prospectus: Bảng mô tả quyền lợi bảo hiểm
- Policy term: Thời hạn hợp đồng
- Policy rider: Điều khoản riêng của đơn bảo hiểm
- Policy withdrawal provision: Điều khoản giảm giá trị tích luỹ của hợp đồng
- Policyowner: Người chủ hợp đồng bảo hiểm, hoặc người tham gia bảo hiểm
- Portable coverage: Quyền lợi bảo hiểm nhóm vẫn được duy trì
- Post death assessmenet method = mutual benefit method: Phương pháp đinh phí hậu tử vong
- Preadmission certification: Kiểm tra trước khi nhập viện
- Preauthorized check system: Hệ thống trả phí thông qua séc
- Preexisting condition: Các bệnh tật có sẵn
- Preferance beneficiary clause: Điều khoản về thụ hưởng theo hàng thừa kế
- Preferred beneficialry classification: Hàng thừa kế (ưu tiến) thứ nhất
- Preferred risk: Rủi ro dưới chuẩn
- Premium: Phí bảo hiểm
- Premium delay arrangement: Thoả thuận hoãn nộp phí (bảo hiểm nhóm)
- Premium payment mode: Phương thức nộp phí
- Premium reduction devidend option: Lựa chọn sử dụng lãi chia để nộp phí (hoặc khấu trừ phí bảo hiểm phải nộp)
- Preneed funeral insurance: Bảo hiểm trả trứoc chi phí mai táng
- Prescription drug coverage: Bảo hiểm chi phí theo đơn thuốc
- Presumptive disability: Thương tật suy đoán
- Primary beneficiary: Người thu hưởng hàng thứ nhất
- Primary care physician PCP: Bác sỹ gia đình
- Principal: Vốn, tiền gốc
- Probalility: Xác suất
- Probationary period: Thời gian chờ để đủ điều kiện tham gia bảo hiểm nhóm
- Profit: Lợi nhuận
- Profit sharing plan: Chương trình chia sẻ lợi nhuận
- Property: Tài sản (quyền sở hữu tài sản)
- Prospectus: Bản cáo bạch
- Pure risk: Rủi ro thuần tuý
- Real property: Bất động sản
- Recording methord: Phương pháp thay đổi bằng văn bản
- Redating: Thay đổi theo ngày khôi phục hiệu lực hợp đồng
- Reduced paidup insurance nonforfeiture option: Lựa chọn chuyển sang hợp đồng có số tiền bảo hiểm giảm
- Refund annunity: Niên kim hoàn phí
- Refund life income option: Lựa chọn mua bảo hiểm niên kim hoàn phí
- Regional office: Văn phòng khu vực
- Registered pension plan: Chương trình bảo hiểm đủ điều kiện miễn giảm thuế (được đăng ký)
- Resistered plan: Chương trình bảo hiểm đủ điều kiện miễn giảm thuế (được đăng ký)
- Registered retirement savingsplan: Chương trình tiết kiệm hưu trí được đăng ký
- Reimbursemenet benefit: Quyền lợi bảo hiểm đựoc bồi thường
- Reinstatement: Khôi phục hiệu lực hợp đồng
- Reinstatement provision: Điều khoản khôi phục hiệu lực hợp đồng
- Reinsurance: Tái bảo hiểm
- Reinsurer: Công ty tái bảo hiểm
- Release: Văn bản chấm dứt trách nhiệm bảo hiểm
- Renewable term insurance policy: Đơn bảo hiểm tử kỳ có thể tái tục
- Renewal premiums: Phí bảo hiểm tái tục
- Renewal provision: Điều khoản tái tục
- Retention limit: Mức giữ lại
- Retrocession: Nhượng tái bảo hiểm
- Retrospective rating arrangement: Thoả thuận xác định phí bảo hiểm theo tổn thất thực tế (trong bảo hiểm nhóm)
- Retrospective review: Đánh giá thực hiện hợp đồng
- Revocable beneficiary: Quyền thay đổi người thụ hưởng
- Right of revocation: Quyền thay đổi người thụ hưởng
- Salary continuation plan: Chương trình bảo hiểm bảo đảm tiền lương
- Second insured rider: Điều khoản riêng cho người được bảo hiểm thứ hai
- Secondary beneficiary: Người thụ hưởng hàng thứ hai
- Second to die life insurance: Tương tự last servivor life insurance
- Segregated account or Separate account: Tài khoản riêng
- Selection against the insurer: Lựa chọn bất lợi (đối nghịch)
- Selection of risk: Đánh giá rủi ro
- Self administered plan: Chương trình bảo hiểm tự quản
- Self insurance: Tự bảo hiểm
- Settlement agreemenet: Thoả thuận thanh toán
- Settlement option: Lựa chọn thanh toán
- Settlement options provision: Điều khoản về lựa chon thanh toán
- Short term group disability income coverage: Bảo hiểm mất thu nhập do thương tật nhóm ngắn hạn
- Short term individual disability income coverage: Bảo hiểm mất thu nhập do thương tật cá nhân ngắn hạn
- Simple interest: Lãi đơn
- Simplified employee pension plan: Chương trình bảo hiểm hưu trí giản đơn cho người lao động
- Single premium annunity: Niên kim nộp phí một lần
- Single premium whole life policy: Bảo hiểm trọn đời nộp phí một lần
- Social security: An sinh (bảo đảm) xã hội
- Social security disability income: Bảo đảm xã hội mất thu nhập do thương tật
- Sole proprietorship: Doanh nghiệp một chủ sở hữu
- Solvency: Khả năng thanh toán
- Special class rates:Tỷ lệ phí bảo hiểm đối với rủi ro vượt chuẩn
- Specculative risk: Rủi ro đầu cơ
- Split dollar life insurance plan: Chương trình nhân thọ cùng đóng phí
- Spouse and children’s insurance rider: Điều khoản riêng bảo hiểm cho con và người hôn phối
- Standard premium rates: Tỷ lệ phí chuẩn
- Standard risk: Rủi ro chuẩn
- State insurance department: Cơ quan quản lý bang về bảo hiểm
- Statutory reserves: Dự phòng bảo hiểm bắt buộc (theo luật)
- Stop loss insurance: Bảo hiểm vượt mức bồi thường
- Stop loss provision: Điều khoản bảo hiểm vượt mức bồi thường
- Stock insurance company: Công ty bảo hiểm cổ phần
- Straight life annunity: Niên kim trọn đời
- Straight life incom option: Lựa chọn mua bảo hiểm niên kim trọn đời
- Substandard premium rates: Tỷ lệ phí vượt chuẩn
- Substandard risk: Rủi ro vượt chuẩn
- Succession beneficiary clause: Điều khoản người thụ hưởng kế tiếp
- Successor payee: Người được trả tiền bảo hiểm kế tiếp
- Suicide exclusion provision: Điều khoản loại trừ tự tử
- Superintendents’ guidelines: Hướng dẫn của cơ quan quản lý về bảo hiểm
- Supplemental major medial policy: Đơn bảo hiểm chi phí y tế chính bổ sung
- Supplementary contract: Hợp đồng bổ sung
- Surgical expense coverage: Bảo hiểm chi phí phẫu thuật
- Surplus: Thặng dư (lợi nhuận)
- Surrender charges: Phí giải ước
- Survivor benefit: Quyền lợi đối với người còn sống
- Survivor income plan: Chương trình bảo hiểm thu nhập cho người còn sống
- Temporary life annunity: Niên kim nhân thọ tạm thời
- Term life insurance: Bảo hiểm nhân thọ tử kỳ
- Terminal illness benefit: Quyền lợi bảo hiểm bệnh tật giai đoạn cuối.
- Third party administrator: Bên thứ ba quản lý (đối với các chương trình bảo hiểm tự quản)
- Third party policy: Đơn bảo hiểm cho bên thứ ba.
- Thrift and saving plan: Chương trình tiết kiệm.
- Time clause: Điều khoản đồng tử vong
- Total disability: Thương tật toàn bộ
- Trust: Tín thác
- Trust beneficiary: Người thụ hưởng tín thác
- Trust fund: Quĩ tín thác
- Trustee: Người được uỷ thác
- Underwrting: Đánh giá rủi ro
- Underwrting guidline: Hưỡng dẫn đánh giá rủi ro
- Unilateral contract: Hợp đồng đơn phương
- Univeral life insurance: Hợp đồng bảo hiểm nhân thọ linh hoạt
- Usual customary and reasonable fee: Chi phí hợp lý, hợp lệ và thông thường
- Utilization management: Quản lý dịch vụ y tế
- Utilization review: Đánh giá dịch vụ y tế
- Valid contract: Hợp đồng hợp lệ
- Valued contract: Hợp đồng khoán
- Variable annunity: Niên kim biển đổi
- Variable life insurance: Bảo hiểm nhân thọ biến đổi
- Variable premium life insurance policy: đơn bảo hiểm có phí bảo hiểm biến đổi
- Variable univeral life insurance: Bảo hiểm linh hoạt kết hợp biến đổi
- Vested interest: Quyền được đảm bảo .
- Vesting: Quyền được đảm bảo
- Vision care coverage: Bảo hiểm chăm sóc thị giác
- Void contract: Hợp đồng vô hiệu
- Waiting period: Thời gian chờ
- Waiver of premium for disability benefit: Quyền lợi miễn nộp phí do thương tật
- Waiver of premium for payor benefit: Quyền lợi miễn nộp phí đối với nguời tham gia bảo hiểm
- Warranty: Bảo đảm
- Welfare benefit plan: Chương trình phúc lợi
- Whole life insurance: Bảo hiểm nhân thọ trọn đời
- Withdrawal charge: Phí giải ước
- Withdrawal provision: Điều khoản giải ước
- Yearly renewable term insurance: Hợp đồng bảo hiểm nhân thọ tử kỳ được tái tục hàng năm
Các thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành bảo hiểm phổ biến
- Act of god – thảm họa thiên tai
Diễn tả những thảm họa thiên tai của tự nhiên như: lũ lụt, bão, động đất, núi lửa phun trào… nằm ngoài sự kiểm soát của con người.
- Accident severity – diễn tả mức độ nghiêm trọng của tai nạn
Đây là từ diễn tả mức độ của tai nạn để có thể bồi hoàn tiền bảo hiểm phù hợp với mức độ nghiêm trọng của nó.
- Accident frequency – thể hiện về tần số tai nạn
Được dùng để tính về số lần tai nạn, dựa vào đó nêu ra chi phí bảo hiểm phù hợp.
- Agent – đại lý
Đây được coi là đại diện cho hai đơn vị bảo hiểm nhỏ nhất dựa trên lý thuyết phục vụ cho người dùng thông qua cách tìm kiếm thị phần được cho là có giá tiền tốt nhất dưới khuôn khổ bảo hiểm rộng nhất.
- Accident insurance – bảo hiểm tai nạn
Bảo hiểm thương tổn thân thể hoặc chết vì lực ảnh hưởng ngạc nhiên (không phải vì một số lý do tự nhiên). Ví dụ như: một người được bảo hiểm bị thương nặng dưới một vụ tai nạn. Nếu tiếp đó nạn nhân bị chết, bảo hiểm tai nạn có thể trợ cấp về thu nhập và/hoặc trả tiền số tiền bảo hiểm.
>>> Có thể bạn quan tâm: học tiếng anh 1 kèm 1 với người nước ngoài
Tiếng Anh ngày nay đã trở thành công cụ không thể thiếu trong ngành nhân sự, đặc biệt khi làm việc với đối tác nước ngoài hoặc trong doanh nghiệp đa quốc gia. Để giúp bạn làm chủ tiếng Anh chuyên ngành nhân sự, bài viết này sẽ tổng hợp hơn 350 từ vựng và thuật ngữ phổ biến nhất từ quy trình tuyển dụng đến quản lý nhân sự. Cùng khám phá ngay để nâng cao kỹ năng và chinh phục mục tiêu của bạn!
>> Tham khảo: Khóa học giao tiếp tiếng Anh online 1 kèm 1
1. Các từ vựng cơ bản thường gặp trong ngành nhân sự
Tiếng Anh |
Tiếng Việt |
Employee |
Nhân viên |
Employer |
Nhà tuyển dụng |
Workforce |
Lực lượng lao động |
Compensation |
Tiền lương và phúc lợi |
Recruitment |
Tuyển dụng |
Job Description |
Mô tả công việc |
Performance Review |
Đánh giá hiệu suất |
Organizational Chart |
Sơ đồ tổ chức |
Job Title |
Chức danh |
Full-time |
Toàn thời gian |
Part-time |
Bán thời gian |
Freelancer |
Người làm tự do |
Contractor |
Nhà thầu |
Internship |
Thực tập |
Probation Period |
Thời gian thử việc |
Staff |
Nhân sự |
Team Leader |
Trưởng nhóm |
Manager |
Quản lý |
Department |
Phòng ban |
Role |
Vai trò |
Office Hours |
Giờ làm việc |
Workload |
Khối lượng công việc |
Task |
Nhiệm vụ |
Duty |
Trách nhiệm |
Policy |
Chính sách |
Compliance |
Tuân thủ |
Hierarchy |
Cấp bậc |
Promotion |
Thăng tiến |
Demotion |
Giáng chức |
Resignation |
Nghỉ việc |
Termination |
Chấm dứt hợp đồng |
Attendance |
Điểm danh |
Workplace |
Nơi làm việc |
Human Resources |
Nhân sự |
Annual Leave |
Nghỉ phép hàng năm |
Overtime |
Làm thêm giờ |
Retention |
Giữ chân nhân viên |
Job Rotation |
Luân chuyển công việc |
Job Sharing |
Chia sẻ công việc |
Professional |
Chuyên gia |
Work Experience |
Kinh nghiệm làm việc |
Employee Turnover |
Tỷ lệ nghỉ việc |
Work Autonomy |
Tự chủ công việc |
Collaboration |
Hợp tác |
Career Path |
Lộ trình nghề nghiệp |
Job Responsibilities |
Trách nhiệm công việc |
Work Policy |
Chính sách làm việc |
Incentive System |
Hệ thống khuyến khích |
Temporary Worker |
Nhân viên thời vụ |
Expertise |
Chuyên môn |
Internal Recruitment |
Tuyển dụng nội bộ |
Job Match |
Phù hợp công việc |
Leadership |
Lãnh đạo |
Employee Satisfaction |
Sự hài lòng của nhân viên |
Career Progression |
Tiến trình sự nghiệp |
Teamwork |
Làm việc nhóm |
Conflict Resolution |
Giải quyết xung đột |
Workload Management |
Quản lý khối lượng công việc |
Remote Work |
Làm việc từ xa |
Key Performance Indicator (KPI) |
Chỉ số đánh giá hiệu suất |
Employee Advocacy |
Ủng hộ nhân viên |
Workforce Planning |
Kế hoạch lực lượng lao động |
Employee Recognition |
Ghi nhận nhân viên |
Feedback |
Phản hồi |
Goal Setting |
Thiết lập mục tiêu |
Productivity |
Năng suất |
Organizational Structure |
Cơ cấu tổ chức |
>> Gợi ý: 99+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán, kiểm toán
2. Từ vựng liên quan đến quy trình tuyển dụng
Từ vựng liên quan đến quy trình tuyển dụng trong ngành nhân sự
Tiếng Anh |
Tiếng Việt |
Job Posting |
Đăng tuyển |
Applicant |
Ứng viên |
Resume (CV) |
Sơ yếu lý lịch |
Cover Letter |
Thư xin việc |
Interview |
Phỏng vấn |
Reference Check |
Kiểm tra thông tin tham chiếu |
Onboarding |
Đào tạo hội nhập |
Job Offer |
Thư mời làm việc |
Talent Acquisition |
Thu hút nhân tài |
Background Check |
Kiểm tra lý lịch |
Shortlist |
Danh sách rút gọn |
Applicant Tracking System (ATS) |
Hệ thống quản lý ứng viên |
Candidate |
Ứng viên |
Recruitment Campaign |
Chiến dịch tuyển dụng |
Candidate Assessment |
Đánh giá ứng viên |
Recruitment Software |
Phần mềm tuyển dụng |
Psychometric Test |
Bài kiểm tra tâm lý |
Diversity Hiring |
Tuyển dụng đa dạng |
Selection Process |
Quy trình lựa chọn |
Virtual Interview |
Phỏng vấn trực tuyến |
Recruitment Drive |
Chiến dịch tuyển dụng |
Job Benchmarking |
Đánh giá tiêu chuẩn công việc |
Role Fit |
Độ phù hợp vị trí |
Hiring Manager |
Quản lý tuyển dụng |
Online Assessment |
Đánh giá trực tuyến |
Candidate Database |
Cơ sở dữ liệu ứng viên |
Application Form |
Biểu mẫu ứng tuyển |
Internal Job Posting |
Đăng tuyển nội bộ |
Career Fair |
Hội chợ việc làm |
Offer Letter |
Thư đề nghị |
Headhunting |
Săn đầu người |
Role Analysis |
Phân tích vị trí |
Job Requirements |
Yêu cầu công việc |
Job Portal |
Cổng thông tin việc làm |
Recruitment Funnel |
Kênh tuyển dụng |
Vacancy |
Vị trí trống |
Candidate Pool |
Dự trữ ứng viên |
Employer Branding |
Thương hiệu nhà tuyển dụng |
3. Từ vựng chuyên ngành về quản lý nhân sự và quyền lợi
Từ vựng liên quan đến quản lý nhân sự và quyền lợi
Tiếng Anh |
Tiếng Việt |
Benefits |
Quyền lợi |
Health Insurance |
Bảo hiểm y tế |
Payroll |
Bảng lương |
Sick Leave |
Nghỉ ốm |
Vacation Days |
Ngày nghỉ phép |
Performance Management |
Quản lý hiệu suất |
Job Retention |
Giữ chân công việc |
Team Dynamics |
Động lực nhóm |
Severance Pay |
Trợ cấp thôi việc |
Legal Compliance |
Tuân thủ pháp luật |
Employee Advocacy |
Ủng hộ nhân viên |
Flexible Benefits Plan |
Gói quyền lợi linh hoạt |
Maternity Leave |
Nghỉ thai sản |
Employment Contract |
Hợp đồng lao động |
Training Program |
Chương trình đào tạo |
Pension |
Lương hưu |
Disability Insurance |
Bảo hiểm tàn tật |
Career Counseling |
Tư vấn nghề nghiệp |
Annual Appraisal |
Đánh giá hàng năm |
Fringe Benefits |
Quyền lợi bổ sung |
Gratuity |
Tiền thưởng |
Health and Safety Policy |
Chính sách sức khỏe và an toàn |
Attendance Management |
Quản lý điểm danh |
Performance Metrics |
Chỉ số hiệu suất |
Incentive Program |
Chương trình khuyến khích |
Retirement Plan |
Kế hoạch hưu trí |
Family Leave |
Nghỉ phép gia đình |
4. Tổng kết
Việc trang bị từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nhân sự không chỉ là công cụ giao tiếp mà còn là chìa khóa giúp bạn nắm bắt xu hướng và phát triển sự nghiệp trong môi trường làm việc toàn cầu. Với hơn 150 từ vựng và thuật ngữ được chia theo các chủ đề từ cơ bản đến nâng cao, Pantado hy vọng bài viết này sẽ mang đến nguồn tài liệu phong phú giúp bạn cải thiện vốn từ vựng, tự tin trong giao tiếp và làm việc chuyên nghiệp. Hãy lưu lại danh sách này và thực hành hàng ngày để cải thiện vốn từ vựng của mình ngay nhé!
Mỗi chúng ta đều có những kỉ niệm riêng, những sự kiện đáng nhớ của riêng mình. Bài viết hôm nay chúng ta sẽ cùng tham khảo cách viết về sự kiện đáng nhớ bằng tiếng Anh để mang những kỉ niệm, sự kiện đó chia sẻ với những người bạn ngay thôi nào!
Từ vựng viết về một sự kiện đáng nhớ bằng tiếng Anh
Dưới đây là một số từ vựng tiếng Anh thường được sử dụng trong bài viết về sự kiện đáng nhớ bằng tiếng Anh. Cùng tham khảo nhé!
Từ tiếng Anh |
Nghĩa tiếng Việt |
Event |
Sự kiện |
Memorable |
Đáng nhớ |
Like |
Thích |
Miss |
Nhớ |
Famous people |
Người nổi tiếng |
Best friend |
Bạn thân |
Happy |
Vui vẻ |
Sparkling |
Lộng lẫy |
Crowded |
Đông đúc |
Peaceful |
Yên bình |
Cool |
Mát mẻ |
Summer |
Mùa hè |
Birthday |
Sinh nhật |
Big event |
Sự kiện lớn |
Meaning |
Ý nghĩa |
Especially |
Đặc biệt |
Friend |
Bạn bè |
Relatives |
Người thân |
Night |
Buổi tối |
Attend |
Tham dự |
Guests |
Khách mời |
Highlights |
Nổi bật |
Sad |
Buồn |
Memories |
Kỷ niệm |
Pain |
Nỗi đau |
Trust |
Lòng tin |
Worry |
Lo lắng |
Confident |
Tự tin |
>>> Mời xem thêm: Tổng hợp một số bài viết về cuộc sống ở thành phố bằng tiếng Anh hay
Đoạn văn mẫu về sự kiện quan trọng trong đời bằng tiếng Anh
Every person is born with a birthday. My birthday last year was the first time I had a birthday party. It was a great day. I think even if I experience many other birthday parties in the future, I won’t forget that day. To prepare the party, my mother and I went to the supermarket together and bought decorations and food. It took us a day to prepare. I invited a lot of friends. My classmates, friends near my home, and loved ones. That day I made a buffet. Plates of fresh and delicious fruit and snacks were beautifully laid out. I received a lot of gifts and birthday greetings. In response to everyone’s enthusiasm, I sang to everyone my favorite song. At 11 pm, everyone started to leave. After the party was over I cleaned up with my mother and I still couldn’t help smiling. That was the first time I had felt the joy of my birthday. I want to thank mom for helping me have a great day.
Bản dịch nghĩa
Mỗi người sinh ra đều có một ngày sinh nhật. Sinh nhật năm ngoái là lần đầu tiên tôi được tổ chức tiệc sinh nhật. Đó là một ngày tuyệt vời. Tôi nghĩ dù sau này có trải qua nhiều bữa tiệc sinh nhật khác thì tôi cũng sẽ không quên ngày hôm đó. Để chuẩn bị cho bữa tiệc, tôi cùng mẹ đã cùng nhau đi siêu thị và mua đồ trang trí và đồ ăn. Chúng tôi mất một ngày để chuẩn bị. Tôi mời rất nhiều bạn bè. Bạn bè cùng lớp học, bạn bè gần nhà và những người thân của tôi. Hôm đó tôi làm tiệc buffet. Những đĩa hoa quả tươi ngon, những đồ ăn vặt được bày biện một cách đẹp mắt. Tôi nhận được rất nhiều quà và những lời chúc mừng sinh nhật. Để đáp lại sự nhiệt tình của mọi người tôi đã hát tặng mọi người bài nhạc yêu thích của mình. Đến 11 giờ tối, mọi người bắt đầu ra về. Sau khi bữa tiệc kết thúc tôi cùng mẹ dọn dẹp và tôi vẫn không thể ngăn nổi nụ cười của mình. Đó là lần đầu tiên tôi cảm nhận được niềm vui của ngày sinh nhật. Tôi muốn cảm ơn mẹ vì đã giúp tôi có một ngày tuyệt vời.
Đoạn văn mẫu nói về kỷ niệm thời thơ ấu bằng tiếng Anh
When I was a child I was very naughty. There is a childhood memory that I will never forget. I call it “The time I overslept life”. It was a beautiful day like any other day, with my friends playing hide and seek. I found a pretty tight box and got into it and hid. I’ve been hiding in it for a long time, but no one has found me yet. Since waiting was somewhat boring, I overslept. I slept for a long time without knowing that because I couldn’t find me, my friends went home. When my friends returned to their homes, but my parents still hadn’t seen me coming, they were extremely worried. They looked for me everywhere but couldn’t find me. Since I slept quite well, I couldn’t hear my dad calling me either. My family was extremely worried because they thought I had been kidnapped. It was already dark when I woke up. I feel very hungry and find my way home. When I got home I found my mother crying. Everyone is very happy to see me. At that time I did not understand anything, just found people strange. However, my father did not forget to scold me for making people worry. After this, although I have grown up, I still cannot forget that year.
Bản dịch nghĩa
Khi còn là một đứa trẻ tôi rất nghịch ngợm. Có một kỷ niệm hồi nhỏ mà tôi không bao giờ quên. Tôi gọi nó là “Lần ngủ quên nhớ đời”. Hôm đó là một ngày đẹp trời như bao ngày khác, tôi cùng những người bạn chơi trốn tìm. Tôi tìm thấy một chiếc hộp khá kín và đã chui vào đó trốn. Tôi đã trốn trong đó rất lâu nhưng chưa thấy ai ai tìm thấy tôi. Do chờ đợi có phần nhàm chán nên tôi đã ngủ quên. Tôi đã ngủ rất lâu mà không biết rằng do không tìm thấy tôi nên bạn bè đã về nhà. Khi bạn bè đều đã trở về nhà của họ nhưng bố mẹ tôi vẫn chưa thấy tôi về thì vô cùng lo lắng. Họ tìm tôi khắp nơi nhưng không thấy. Vì tôi ngủ khá say nên tôi cũng không nghe thấy tiếng bố gọi mình. Gia đình tôi đã vô cùng lo lắng vì nghĩ rằng tôi đã bị bắt cóc. Khi tôi thức giấc thì trời đã tối. Tôi cảm thấy thật đói bụng và tìm đường về nhà. Khi về đến nhà tôi thấy mẹ của mình đang khóc. Mị người đều mừng rỡ khi nhìn thấy tôi. Lúc đó tôi không hiểu gì hết chỉ thấy mọi người thật kỳ lạ. Tuy nhiên thì bố tôi cũng không quên mắng tôi vì đã khiến mọi người lo lắng. Sau này, dù đã lớn nhưng tôi vẫn không thể nào quên kỷ niệm năm đó.
>>Tham khảo: Viết về công việc mơ ước bằng tiếng Anh
Đoạn văn mẫu về sự kiện thể thao bằng tiếng Anh
I am a girl but I love to watch soccer. Every year, my commune will organize small tournaments so that all teams can interact with each other. I still remember last year’s match. This is the first year that my class football team joined. I am very excited, then my friends and I prepare lovely accessories to cheer. When I arrived, there were already a lot of people here. There were team members, spectators and guests. There are many teams participating. The tournament is held for a week. My class football team needs to play against many different teams. Today is the last day of competition to select the winner. After I waited for a while, the match happened. Everyone is very excited. The cheers resounded throughout the field. Players passing the ball back and forth. My class team, thanks to the stamina of their youth and flexibility, won with a score of 3-1. To celebrate our victory we decided to go eat barbecue. It was the first time my class had participated in the commune soccer tournament but we tried very hard to get the best results. Hope everyone will not only stop here but will speak further together.
Bản dịch nghĩa
Tôi là một cô gái nhưng mình rất thích xem bóng đá. Hàng năm, xã tôi sẽ tổ chức những giải đấu nhỏ để các đội bóng có thể giao lưu với nhau. Tôi vẫn còn nhớ trận đấu của năm ngoái. Đây à năm đầu tiên mà đội bóng của lớp tôi tham gia. Tôi rất háo hức, tôi cùng bạn bè chuẩn bị những phụ kiện xinh xắn để đến cổ vũ. Khi tôi đến nơi, đã có rất nhiều người ở đây. Có thành viên của đội bóng, những người đến xem và những vị khách mời. Có rất nhiều đội bóng cùng tham gia. Giải đấu được tổ chức trong một tuần. Đội bóng của lớp tôi cần đấu với nhiều đội khác nhau. Hôm nay là ngày thi đấu cuối cùng để chọn ra đội chiến thắng. Sau khi tôi chờ đợi một lúc thì trận đấu diễn ra. Mọi người đều rất hào hứng. Những tiếng hò reo vang khắp sân đấu. Những cầu thủ chuyền bóng qua lại. Đội bóng của lớp tôi nhờ có sức bền của tuổi trẻ cùng với sự linh hoạt nên đã giành chiến thắng với tỉ số 3-1. Để ăn mừng chiến thắng chúng tôi quyết định sẽ đi ăn thịt nướng. Đây là lần đầu tiên lớp tôi tham gia giải bóng đá của xã nhưng chúng tôi đã rất cố gắng để có được kết quả tốt nhất. Hy vọng mọi người sẽ không chỉ dừng lại ở đây mà sẽ cùng nhau tiếng xa hơn nữa.
>> Xem thêm: Phân biệt cấu trúc so that và such that
Đoạn văn mẫu kể về một lần bị bệnh bằng tiếng Anh
Are you afraid of getting sick? Many people say that when they are sick, they will be pampered, so they really like it. But I really hate being sick. When I was a child, I once got terribly sick. And from then on I never wanted to get sick again. When I was in 5th grade, there was a dengue fever epidemic in my area. Everyone was very worried but I was extremely indifferent. And unfortunately I got sick. The feeling of being sick is scary. Oh I feel dizzy, my body starts to heat up and I'm very nauseous. I couldn't go to school for a week straight. During this week I had to inject and take a lot of medicine. I am a person who is very afraid of taking medicine, so that time was very scary for me. I tried to eat well and take medicine on time to recover quickly. Luckily after a week, my health improved and I felt better. Because I'm afraid of getting sick, I always try to eat and work moderately to maintain myself in good physical condition. With health, I can do the things I love and contribute to my family and society.
Bản dịch nghĩa
Các bạn có sợ bị ốm không? Có nhiều bạn nói rằng khi bị ốm sẽ được chiều chuộng nên rất thích. Còn tôi thì rất ghét bị ốm. Ngày còn nhỏ tôi đã có một lần bị ốm kinh hoàng. Và từ đó tôi không bao giờ muốn bị ốm nữa. Khi tôi học lớp 5, khi đó chỗ tôi đang có dịch sốt xuất huyết. Mọi người đều rất lo lắng nhưng tôi thì vô cùng thờ ơ. Và đen đủi tôi đã bị bệnh. Cảm giác bắc bệnh thật đáng sợ. Ôi cảm thấy chóng mặt, người tôi bắt đầu nóng lên và tôi rất buồn nôn. Tôi đã không thể đi học trong một tuần liền. Trong một tuần này tôi đã phải tiêm và uống rất nhiều thuốc. Tôi là một đứa rất sợ uống thuốc nên thời gian đó đối với tôi thật đáng sợ. Tôi đã cố gắng ăn uống đầy đủ và uống thuốc đúng giờ để nhanh khỏi bệnh. Thật may sau một tuần thì sức khỏe của tôi có chuyển biến tốt và tôi có đã cảm thấy dễ chịu hơn. Vì sợ bị ốm nên tôi luôn cố gắng ăn uống và làm việc điều độ để duy trì cho bản thân một tình trạng thể lực tốt. Có sức khỏe tôi có thể làm những việc mà mình yêu thích, cống hiến cho gia đình và xã hội.
>> Tham khảo thêm: Các loại bệnh tật trong tiếng Anh
Đoạn văn mẫu viết về quá khứ của mình bằng tiếng Anh
If you meet me now, you will find me a smiley, friendly and funny person. You probably don’t think I used to be a quiet and short-tempered person. My personality has changed a lot. The main reason is what happened in the past to me. I was born with an active and confident personality, but that gradually disappeared when I was in 3rd grade and I found out that my father was having an affair. Sad stories constantly struck my family. My mother and I have moved to my grandmother’s house. At that time, my friends were just kids. They couldn’t understand and feel my pain. They joke about my pain even more and make me feel inferior. I cried so much. I feel pitiful myself. Things do not reuse there. One fine day, I found out that the friend I love the most actually doesn’t like me. I ran home and cried. Since then I no longer believe in anyone but my mother. I felt bad like everyone was lying. If it took me a lot, it would have brought me a wonderful mother. Mom did all the work she could to earn enough money to support me and send me to school. I always secretly thank my mother and promise to overcome everything. Up to now I have done it. I have returned to be a confident and happy person. Thank you so much, mom.
Bản dịch nghĩa
Nếu bây giờ bạn gặp tôi thì bạn sẽ thấy tôi là một người hay cười, thân thiện và vui tính. Có thể bạn không nghĩ rằng tôi từng là một người ít nói và nóng tính. Tính cách của tôi đã thay đổi rất nhiều. Nguyên nhân chính là do những chuyện đã xảy ra trong quá khứ với tôi. Tôi sinh ra đã có tính cách năng động và tự tin nhưng điều đó đã dần mất đi khi tôi hoc lớp 3 và tôi phát hiện bố tooi ngoại tình. Những chuyện buồn liên tục ập đến với gia đình tôi. Tôi cùng mẹ của mình đã chuyển đến nhà bà ngoại. Khi đó bạn bè của tôi cũng chỉ là những đứa trẻ. Họ không thể hiểu và cảm nhận sự đau lòng của tôi. Họ trên đùa nỗi đau của tôi lại càng khiến tôi cảm thấy tự ti. Tôi đã khóc rất nhiều. Tôi cảm thấy bản thân thật đáng thương. Mọi chuyện không dùng lại ở đó. Một ngày đẹp trời tôi lại phát hiện ra rằng, người bạn mà tôi yêu quý nhất thật ra không hề thích tôi. Tôi liền chạy về nhà và khóc nức norwr. Kể từ đó tôi không còn tin vào bất kỳ ai hết ngoài mẹ của mình. Tôi cảm thấy giường như mọi người đều đang nói dối. Nếu cuộc cuộc đã lấy đi của tôi nhiều thứ thì nó lại đem đến cho tôi một người mẹ tuyệt vời. Mẹ đã làm tất cả mọi công việc để kiếm đủ tiền nuôi tôi và cho tôi đi học. Tôi luôn thầm cảm ơn mẹ và tự hứa sẽ vượt qua mọi thứ. Đến bây giờ tôi đã làm được. Tôi đã trở về là một con người tự tin và vui vẻ. Cảm ơn mẹ rất nhiều.
>>> Có thể bạn quan tâm: Học tiếng Anh 1 kèm 1 ở đâu tốt
Trên đây là một số bài viết mẫu về những sự kiện đáng nhớ bằng tiếng Anh, hy vọng sẽ giúp ích cho bạn. Đừng quên theo dõi website Pantado để cập nhật nhiều kiến thức khác nhé!
QUÉT MÃ QR THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI NHÉ!
Cuộc sống ở thành phố với những ồn ào, tấp nập có cả những xô bồ. Thành phố thường được xem như là nơi đầy hoa lệ. Tuy nhiên thì cuộc sống ở bất cứ đâu cũng có cả mặt tích cực và tiêu cực. Hãy cùng tìm hiểu một số bài viết về cuộc sống ở thành phố bằng tiếng Anh dưới đây nhé!
Từ vựng thông dụng viết về cuộc sống ở thành phố bằng tiếng Anh
Từ tiếng Anh |
Nghĩa tiếng Việt |
Apartment complex |
Khu chung cư tổng hợp |
Chain store |
Chuỗi các cửa hàng |
Conservation area |
Khu bảo tồn và phát triển |
Cost of living |
Chi phí sống |
Downtown |
Trung tâm thành phố |
Food courts |
Quầy ăn |
Industrial zone |
Khu công nghiệp |
Parking facility |
Nơi đỗ xe |
Pavement cafe |
Quán cà phê vỉa hè |
Public area |
Khu vực công cộng |
Shopping mall |
Trung tâm thương mại |
Slumdog |
Khu ổ chuột |
The rate race |
Cuộc sống bon chen |
Road |
Đường |
Uptown |
Khu dân cư cao cấp |
Bus stop |
Trạm dừng xe buýt |
Dotted line |
Vạch phân cách |
Parking lot |
Bãi đỗ xe |
Sign |
Biển hiệu |
Traffic light |
Đèn giao thông |
Pedestrian subway |
Đường hầm đi bộ |
Crowded |
Đông đúc |
Grocery store |
Cửa hàng tiện lợi |
Đoạn văn mẫu viết về thuận lợi ở thành phố bằng tiếng Anh
I was born and raised in the heart of Hanoi city. I love Hanoi and my life right now. My family lives in an apartment in Dong Da district. The cost to live here is quite high. My parents have to work a lot to make sure I live the most comfortable. Everyone here is very sociable and friendly. Because it is the city center, it is always crowded and bustling here. You can buy anything you want. There are many shops selling different items to choose from. You can go anywhere with the bus. When you live in the city, you will be very familiar with the malls. This is a place for shopping and also a place for entertainment. My parents will take me to the mall once a week to buy essential items for my family and myself. I joined a badminton club in the apartment complex to exercise after stressful school hours. One feature of the city that I like very much is that its roads are very flat and easy to navigate. Night food in Hanoi is a culmination. You can easily find a great place to eat here. Life in the city has many wonderful things. That is the reason so many people have always wanted to be able to live here. I always try to deserve the wonderful life my parents give me.
Bản dịch nghĩa
Tôi sinh và và lớn lên tại trung tâm thành phố Hà Nội. Tôi yêu Hà Nội và cuộc sống hiện tại của mình. Gia đình tôi sống tại một căn chung cư ở quận Đống Đa. Chi phí để có thể sinh sống ở đây khá cao. Bố mẹ tôi phải làm việc rất nhiều để đảm bảo cho tôi sống một cách thoải mái nhất. Mọi người ở đây rất hòa đồng và thân thiện. Vì là trung tâm thành phố nên ở đây lúc nào cũng đông vui và náo nhiệt. Bạn có thể mua được bất cứ thứ gì mà bạn muốn. Ở đây có rất nhiều các cửa hàng bán các đồ dùng khác nhau để bạn lựa chọn. Bạn có thể đi đến bất cứ đâu với xe buýt. Khi sống ở thành phố bạn sẽ rất quen thuộc với các trung tâm thương mại. Đây là nơi để mua sắm cũng là nơi để vui chơi giải trí. Mỗi tuần bố mẹ sẽ dẫn tôi đến trung tâm thương mại một lần để mua những đồ dùng cần thiết cho gia đình và bản thân. Tôi tham gia một câu lạc bộ cầu lông tại khu chung cư để rèn luyện thể lực sau những giờ học căng thẳng. Một đặc điểm của thành phố mà tôi rất thích đó là đường xá rất bằng phẳng và dễ đi. Ẩm thực đêm tại Hà Nội chính là một cực phẩm. Các bạn có thể dễ dàng tìm kiếm một địa điểm ăn uống tuyệt vời tại đây. Cuộc sống ở thành phố có rất nhiều điều tuyệt vời. Đó là lý do có nhiều người luôn mong muốn có thể sống tại đây. Tôi luôn cố gắng để xứng đáng với cuộc sống tuyệt vời mà bố mẹ đã mang đến cho tôi.
Đoạn văn mẫu viết về khó khăn, bất lợi ở thành phố bằng tiếng Anh
Starting last year I started college. So I need to move to the city where I go to. For a student like me, living in the city is not easy. All costs in the city are more expensive than in the countryside. Therefore, besides studying, I have to work part-time to have living expenses. The city was always crowded and noisy. If you go out into the street at 10 pm you will still see a lot of people and cars on the road. One thing that I find very inconvenient is traffic congestion. In cities, especially in central areas, during peak hours, it is extremely congested. DO has a lot of transportation so the atmosphere in the city is full of dust and smoke. Since I live alone, I have very few friends here. That is why I often miss home. When I have free time I often call my mother to tell her about my experiences. Although life in the city is difficult, it also gives me many benefits. I feel more mature.
Bản dịch nghĩa
Bắt đầu từ năm ngoái tôi bắt đầu học đại học. Do đó tôi cần chuyển đến thành phố, nơi mà tôi theo học. Với một sinh viên như tôi thì việc sống ở thành phố không hề dễ dàng. Mọi chi phí ở thành phố đều đắt hơn so với ở quê. Do đó, bên cạnh việc học thì tôi phải đi làm thêm để có tiền sinh hoạt. Ở thành phố luôn luôn đông đúc và ồn ào. Nếu bạn đi ra đường vào 10 giờ tối thì bạn vẫn thấy rất nhiều người và xe cộ trên đường. Một điều mà tôi thấy rất bất tiện đó là tắc đường. Ở thành phố, đặc biệt là các vùng trung tâm, khi vào giờ cao điểm thì sẽ vô cùng tắc đường. DO có nhiều phương tiện giao thông nên không khí ở thành phố có nhiều khói bụi. Vì tôi sống một mình nên ở đây tôi có rất ít bạn bè. Đó là lí do tôi rất hay nhớ nhà. Khi có thời gian rảnh tôi thường gọi điện thoại cho mẹ của mình để kể cho bà ấy nghe về những điều tôi trải qua. Dù cuộc sống ở thành phố có nhiều khó khăn nhưng nó cũng mang lại cho tôi nhiều điều bổ ích. Tôi thấy tôi trưởng thành hơn.
Đoạn văn mẫu viết về cuộc sống ở thành phố yêu thích bằng tiếng Anh
I have traveled to many places and experienced many different cities. However, my favorite city is Danang. Danang is known as the most livable city in Vietnam. Here the air is very fresh. Everyone here is extremely friendly. In many other cities, many theft, in Da Nang, theft is strictly handled. Peace of mind makes people feel secure to live. Danang has very pleasant weather. There are many famous tourist spots here. I really like the beach in Danang. When I was in Da Nang, I somehow felt all the good things in this life. I suddenly forgot the hustle of Hanoi. Instead, I’m living my own self-satisfaction. The consciousness of the people here is very good. Due to the measurement, the traffic condition is also excellent. In Da Nang you can experience free wifi wherever you go – great, right? I am so proud of being Vietnamese, proud that there is such a wonderful place in this beautiful S-shaped country like Da Nang.
Bản dịch nghĩa
Tôi từng được đi du lịch ở nhiều nơi và trải nghiệm tại nhiều thành phố khác nhau. Tuy nhiên thành phố mà tôi thích nhất đó là Đà Nẵng. Đà Nẵng nổi tiếng là thành phố đáng sống nhất Việt Nam. Ở đây không khí rất trong lành. Mọi người ở đây vô cùng thân thiện. Ở nhiều thành phố khác, rất nhiều trộm cắp thì ở Đà Nẵng tình trạng trộm cắp được xử lý nghiêm ngặt. Cảm giác yên bình khiến cho mọi người yên tâm mà sống. Đà Nẵng có thời tiết rất dễ chịu. Ở đây có nhiều địa điểm du lịch nổi tiếng. Tôi rất thích bãi biển ở Đà Nẵng. Khi ở Đà Nẵng tôi mới phần nào cảm nhận được hết những điều tốt đẹp của cuộc sống này. Tôi bỗng chốc quên đi sự vội vã của Hà Nội. Thay vào đó tôi đang sống cho chính cảm giác mãn nguyện của bản thân. Ý thức của người dân ở đây rất tốt. Do đo, tình trạng giao thông cũng vô cùng tuyệt vời. Ở Đà Nẵng bạn được trải nghiệm wifi miễn phí dù đi đến bất cứ đâu – thật tuyệt vời phải không nào? Tôi thật tự hào khi là người Việt Nam, tự hào rằng trên đất nước hình chữ S xinh đẹp này đã có một nơi tuyệt vời như Đà Nẵng.
Đoạn văn mẫu viết về lợi ích khi sống ở thành phố bằng tiếng Anh
Each person has different preferences. Some people like a peaceful, gentle life in a warm countryside, some strangers like the cheerful bustle of the street. If anyone has ever lived in the city, there are many benefits to being here. The city is a place of economic development. It is not difficult for you to find a job. Therefore, many people tend to come to big cities to live and develop. While living in the city, you can meet many knowledgeable and knowledgeable people. From there add self-improvement. Quality of life in cities will be fundamentally better than in the countryside. The quality of training in the city is also better than that in the countryside. Most of the quality schools are located in cities. In the city there are many modern and convenient entertainment areas. This is a safe and reasonable place to play for all families. As a young person who likes new and comfortable things, I enjoy life in this beautiful city.
Bản dịch nghĩa
Mỗi người có sở thích khác nhau. Có người thích cuộc sống bình yên nhẹ nhàng ở một vùng quê ấm áp, có người lạ thích sự nhộn nhịp vui tươi của phố xá. Nếu ai đã từng sống ở thành phố thì sẽ thấy có rất nhiều lợi ích khi ở đây. Thành phố là nơi có kinh tế phát triển. Không khó để bạn tìm kiếm một công việc. Do đó nên nhiều người thường có xu hướng đến những thành phố lớn để sinh sống và phát triển. Khi sinh sống tại thành phố bạn có thể được tiếp xúc với nhiều người có trí hướng và hiểu biết rộng. Từ đó thêm hoàn thiện bản thân. Chất lượng sống ở thành phố về cơ bản sẽ tốt hơn ở nông thôn. Chất lượng đào tạo ở thành phố cũng tốt hơn ở nông thôn. Hầu hết những trường học chất lượng đều nằm ở những thành phố. Ở thành phố có rất nhiều khu vui chơi giải trí hiện đại và tiện nghi. Nơi đây là địa điểm vui chơi an toàn và hợp lí cho mọi gia đình. Là một người trẻ trung và thích những điều mới mẻ, tiện nghi thì tôi thích một cuộc sống ở thành phố xinh đẹp này.