Từ vựng thông dụng

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về hải sản thông dụng nhất bạn không thể bỏ qua

Bạn đã biết bao nhiêu tên gọi của các loại hải sản bằng tiếng Anh rồi? Nếu bạn muốn nắm được hết các tên gọi của chúng hãy cùng tìm hiểu ngay qua bài viết này nhé!

 

 

Từ vựng tiếng Anh về hải sản – các loại cá

 

Cá là một trong những loại hải sản đóng góp số lượng vô cùng lớn, đặc biệt là đa dạng về loại khác nhau phải không nào! Đừng bỏ lỡ bộ từ vựng các loại cá bằng tiếng Anh dưới đây nhé.

 

  1. Anchovy /ˈænʧəvi/: cá cơm
  2. Snapper /ˈsnæpə/: cá hồng
  3. Codfish /ˈkɒdfɪʃ/: cá thu
  4. Tuna-fish /ˈtuːnə–fɪʃ/: cá ngừ đại dương
  5. Scad /skæd/: cá bạc má
  6. Grouper /ˈgruːpə/: cá mú
  7. Herring /ˈhɛrɪŋ/: cá trích
  8. Skate /skeɪt/: cá đuối
  9. Swordfish /ˈsɔːdfɪʃ/: cá kiếm
  10. Salmon /ˈsæmən/: cá hồi
  11. Flounder /ˈflaʊndə/: cá bơn
  12. Cyprinid: cá chép biển

>>> Mời xem thêm: Từ vựng về gia vị trong tiếng Anh thông dụng nhất

 

Từ vựng tiếng Anh về hải sản khác

 

 

Ngoài những món ăn hải sản về các loại cá khác nhau, chúng ta thường thấy một số từ vựng về hải sản phổ biến như: Shrimp (tôm), Lobster (tôm hùm), Crab (cua), Octopus (bạch tuộc)… Cùng khám phá thêm các từ vựng về hải sản trong tiếng Anh phổ biến sau đây nhé.

 

  1. Mantis shrimp /ˈmæntɪs ʃrɪmp/: tôm tích
  2. Cuttlefish /ˈkʌtlfɪʃ/: mực nang
  3. Lobster /ˈlɒbstə/: tôm hùm
  4. Mantis shrimp /prawn /’mæntis prɔ:n/: Tôm tích
  5. Squid /skwɪd/: mực ống
  6. Shrimp /ʃrɪmp/: tôm
  7. Oyster /ˈɔɪstə/: hàu
  8. Blood cockle /blʌd ˈkɒkl/: sò huyết
  9. Crab /kræb/: cua
  10. Cockle /ˈkɒkl/:
  11. Scallop /ˈskɒləp/: sò điệp
  12. Jellyfish /ˈʤɛlɪfɪʃ/: sứa
  13. Sea cucumber /siː ˈkjuːkʌmbə/: hải sâm
  14. Sea urchin /siː ˈɜːʧɪn/: nhím biển
  15. Octopus /ˈɒktəpəs/: bạch tuộc
  16. Horn snail /hɔːn sneɪl/: ốc sừng
  17. Sweet snail /swiːt sneɪl/: ốc hương
  18. Sentinel crab /ˈsɛntɪnl kræb/: ghẹ biển
  19. Clam (s) /klæm/: Nghêu
  20. Mussel (s) /ˈmʌ.səl/: Trai
  21. Abalone: bào ngư

 

Hội thoại tiếng Anh tại nhà hàng sử dụng từ vựng về hải sản

 

 

  1. Booking (Đặt bàn)

Với khách hàng:

  • I booked a table for two for 9pm.

Tôi đã đặt một bàn hai người vào 9 giờ tối nay.

  • A table for five please.

Làm ơn cho một bàn năm người.

Với nhân viên phục vụ nhà hàng:

  • Your table isn’t quite ready yet. Would you like to wait in the bar?

Bàn của quý khách chưa sẵn sàng, bạn có muốn đợi ở ghế chờ không?

  • We’re fully booked at the moment. Could you come back a bit later?

Nhà hàng chúng tôi hiện đang hết chỗ. Các bạn có thể quay lại sau được không?

 

  1. Asking about the menu (Hỏi về menu)
  • What’s Fisherman’s Pie exactly?

Fisherman’s Pie là món gì vậy?

  • Is this served with drink?

Món này có đồ uống đi kèm không?

  • What do you recommend?

Bạn có đề xuất món nào không?

 

  1. Gọi món (Ordering)
  • Are you ready to order?

Quý khách có muốn gọi đồ bây giờ không?

  • Can I take your order?

Quý khách muốn gọi món gì?

  • Would you like coca cola with that?

Quý khách có muốn dùng coca cola với món đó không?

  • I’ll have lobster

Tôi muốn một phần tôm hùm.

We’d like to order 1 salmon hamburger and 1 hawaii pizza. – Chúng tôi muốn một hamburger cá hồi và một pizza hawaii

 

  1. Thanh toán (Get the bill):
  • Can we have the bill please?

Cho tôi xin hóa đơn của chúng tôi

  • Could we get the bill?

Chúng tôi xem hóa đơn được chứ?

  • Can I pay by credit card?

Tôi trả bằng thẻ tín dụng được chứ?

>>> Có thể bạn quan tâm: cách học tiếng anh giao tiếp trực tuyến

Từ vựng về gia vị trong tiếng Anh thông dụng nhất

Bạn là người có đam mê nấu nướng và muốn tìm hiểu nhiều hơn về nền ẩm thực thế giới. Hãy cùng theo dõi ngay bài viết dưới đây bài viết sẽ giúp bạn bổ sung các từ vựng về gia vị trong tiếng Anh. Cùng theo dõi ngay thôi nhé!

 

Từ vựng về gia vị trong tiếng Anh

 

Từ vựng về gia vị trong tiếng anh

 

Dưới đây là một số từ vựng về gia vị trong tiếng Anh, bên cạnh đó cũng có các mùi vị và tính từ miêu tả thức ăn có liên quan. 

 

  1. Backing soda: bột soda
  2. Backing power: bột nổi
  3. Sugar: đường
  4. Brown sugar: đường vàng
  5. Barley sugar: mạch nha
  6. Butter:
  7. Cheese: phô mai
  8. Black pepper: tiêu đen
  9. Buld: củ hành, tỏi
  10. Cayenne: ớt bột nguyên chất
  11. Chilli paste: ớt sa tế
  12. Chilli power: ớt bột
  13. Chilli oil: dầu ớt
  14. Chilli sauce: tương ớt
  15. Ketchup: tương cà
  16. Pasta sauce: sốt cà chua
  17. Mayonnaise: xốt mayonnaise
  18. Coconut juice: nước dừa
  19. Coconut milk/Coconut cream: nước cốt dừa
  20. Cooking oil: dầu ăn
  21. Curry power: bột cà ri
  22. Fish sauce: nước mắm
  23. Garlic: tỏi
  24. Mustard: mù tạc
  25. Olive oil: dầu ô liu
  26. MSG (Monodium glutamate): bột ngọt
  27. Pepper: hạt tiêu
  28. Coarse salt: muối hột
  29. Salad dressing: dầu giấm
  30. Salsa: xốt chua cay
  31. Salt: muối
  32. Soy sauce: nước tương
  33. Spices: gia vị
  34. Vinegar: giấm
  35. Ripe: chín
  36. Unripe: chưa chín
  37. Juicy: có nhiều nước
  38. Tender: không dai, mềm
  39. Tough: dai, khó cắt, khó nhai
  40. Under-done: chưa thật chín, nửa sống nửa chín, tái
  41. Over-done or over-cooked: nấu quá lâu, nấu quá chín

>>> Mời xem thêm: Top các từ vựng tiếng Anh về thức ăn nhanh phổ biến nhất

 

Từ vựng về gia vị trong tiếng Anh – vị giác, mùi vị thức ăn


Từ vựng về gia vị trong tiếng anh

 

Khi thưởng thức một món đồ ăn hay thức uống nào đó, bạn muốn diễn tả mùi vị, thể hiện cảm xúc cũng như bày tỏ về vị giác của bản thân: ngọt, ngon, mặn, nhạt, còn tươi… Vậy còn trong tiếng Anh thì sao? Cùng tìm hiểu một số từ vựng tiếng Anh về gia vị dưới đây để tự tin ứng dụng vào trong giao tiếp hàng ngày nhé!

 

  1. Sweet: có vị ngọt
  2. Sickly: có vị, mùi tanh
  3. Sour: có vị chua, bị thiu (sữa)
  4. Salty: có vị mặn
  5. Delicious: ngon miệng
  6. Tasty: đầy hương vị, thơm ngon
  7. Fresh: tươi mới, còn tươi
  8. Bland: nhạt nhẽo
  9. Poor: tệ, chất lượng kém
  10. Horrible: kinh khủng (mùi và vị)
  11. Rotten: hỏng, thối
  12. Off: bị ôi
  13. Stale: để lâu, cũ, thiu (dùng cho bánh mì, bánh ngọt)
  14. Mouldy: bị mốc; lên men

>>> Có thể bạn quan tâm: học phí học tiếng anh giao tiếp trực tuyến

Top các từ vựng tiếng Anh về thức ăn nhanh phổ biến nhất

French fries (Khoai tây chiên), Hamburger (Bánh kẹp), Fried chicken (Gà rán) … là những thức ăn nhanh hay còn được gọi là “fast food”. Ngoài những cái tên quen thuộc này bạn có thể kể tên những món ăn nhanh khác bằng tiếng Anh hay không?. Hãy cùng tìm hiểu, khám phá bộ từ vựng tiếng Anh về thức ăn nhanh cơ bản và phổ biến nhất qua bài viết dưới đây để nắm rõ hơn về tên gọi của chúng nhé!

 

từ vựng tiếng anh về thức ăn

 

Từ vựng tiếng Anh về thức ăn nhanh – vật dụng

 

Cùng khám phá các từ vựng tiếng Anh về vật dụng liên quan tới chủ đề thức ăn nhanh sau đây nhé.

 

Từ vựng tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

(Paper) napkin

(/’peipə(r)/)  /’næpkin/:

khăn giấy ăn

Menu

/’menju:/

thực đơn kèm theo giá

Paper cups

/’peipə(r) kʌps/

cốc giấy

Price list

/prais list/

bảng giá

Straw

/strɔ:/

ống hút

Tray

/trei/

cái khay, cái mâm

Dispasable spoon

/di’spəʊzəbl spu:n/

thìa dùng một lần

Wrapping paper

/’r æpiŋ ’peipə(r)/

giấy gói

>>> Mời xem thêm: Top 100 tên các loại thịt bằng tiếng Anh cơ bản nhất

 

Từ vựng tiếng Anh về thức ăn nhanh – các món ăn nhanh

 

Dưới đây là một số từ vựng về thức ăn nhanh phổ biến nhất đã được chọn lọc ra giúp bạn dễ học, dễ ứng dụng vào trong giao tiếp đời sống hàng ngày.

 

Từ vựng tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

Chicken nuggets

/ˈtʃɪkɪn ˈnʌɡɪt/

gà viên chiên

Chili sauce

/ˈtʃɪli sɔːs/

tương ớt

Condiment

/ˈkɑːndɪmənt/

đồ gia vị

(Salad) dressing

/ˈdresɪŋ/

nước sốt thêm vào salad

French fries

/frentʃ  frais/

khoai tây chiên

Fried chicken

/fraid ˈtʃɪkɪn/

gà rán

Hamburger

/ burger /’hæmbɝːgə(r)/  /ˈbɜːɡə(r)/

bánh kẹp

Hash brown

/hæʃ braʊn/

bánh khoai tây chiên

Pastry

/ˈpeɪstri/

bánh ngọt

Hot dog

/ˈhɑːt dɔːɡ/

một loại xúc xích dùng với bánh mỳ dài

Ketchup/ tomato sauce

/ˈketʃəp/ /təˈmeɪtoʊ sɔːs/

tương cà

Mustard

/ˈmʌstərd/

mù tạt

Mayonnaise

/ˈmeɪəneɪz/

xốt mai-o-ne, xốt trứng gà tươi

Pizza

/’pi: tsə/

bánh pi-za

Sausage

/ˈsɒsɪdʒ/

xúc xích

Sandwich

/ˈsænwɪtʃ/

bánh xăng-quit, bánh mỳ kẹp

 

Từ vựng tiếng Anh về thức ăn nhanh – món tráng miệng

 

Từ vựng tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

Beverage

/ˈbevərɪdʒ/

đồ uống (ngoại trừ nước)

Bubble tea/ pearl milk tea/ bubble milk tea/ 

 bobi /ˈbʌbl ti:/

trà sữa chân trâu

Canned/Tinned drink

/kænd /tɪnd drɪŋk /

thức uống đóng lon

Cappuccino

/ˌkæpuˈtʃiːnoʊ/

cà phê được pha với sữa nóng, sữa được đánh bông lên tạo bọt nhỏ và thường được rắc một lớp bột sô cô la lên trên

Cocktail

/ˈkɒkˌteɪl/

đồ uống hỗn hợp của rượu nước trái cây, sữa, hoặc thảo dược…

Cola

/ˈkoʊlə /

coca cola

Black coffee 

/blæk ˈkɑːfi/

cà phê đen

Filter coffee

/ˈfɪltər ˈkɑːfi/

cà phê phin

Instant coffee

/ˈɪnstənt ˈkɑːfi/

cà phê hòa tan

White coffee 

/waɪt ˈkɑːfi/

cà phê sữa

Skinny coffee 

/ˈskɪni ˈkɑːfi/

cà phê ít chất béo

Latte  

/ˈlɑːteɪ/

một loại cà phê của Ý, dùng với nhiều sữa và có 1 lớp váng bọt sữa trên cùng

Fruit juice 

/fru:t ʤu:s /

nước trái cây

Rambutan juice 

/ramˈb(j)uːt(ə)n dʒuːs/

nước chôm chôm

Coconut juice

/ˈkəʊkənʌt dʒuːs /

nước dừa

Tamarind juice

/ˈtam(ə)rɪnd dʒuːs/

nước me

Iced tea  

/aist ti:/

trà đá

Mineral water 

/’minərəl ˈwɔːtə(r)/

nước khoáng

Milkshake 

/ˈmɪlkʃeɪk/

sữa lắc

Lemonade  

/,lemə’neid/

nước chanh

Soda 

/ˈsoʊdə/

nước sô-đa

Soft drink  

/sɒft drɪŋk/

thức uống có ga, nước ngọt

Sparkling water  

/ˈspɑːrklɪŋ ˈwɑːtər/

nước uống có ga, nước ngọt

Sugar-cane juice 

/ʃʊɡər ˈkeɪn ʤu:s/

nước mía

Still water 

/stil ˈwɔːtə(r)/

nước không ga

Smoothie 

/ˈsmuːði/

sinh tố

Squash

/skwɔʃ/

nước ép

Apple squash 

/ˈap(ə)l skwɔʃ/

nước ép táo

Dragon fruit squash 

/ˈdraɡ(ə)n fruːt skwɔʃ/

nước ép thanh long

Tea 

/ti:/

trà

Dessert 

/dɪˈzɜːrt/

món tráng miệng

Dessert wading in water 

/ dɪˈzɜːrt ˈweɪdɪŋ in ˈwɑːtə(r)/

chè trôi nước

Pomelo sweet soup  

/ˈpɑːməloʊ swiːt suːp/

chè bưởi

Yogurt 

/ˈjoʊɡərt/

sữa chua

Jackfruit yogurt 

/ˈdʒækfruːt ˈjoʊɡərt/

sữa chua mít

Coconut jelly 

/ˈkəʊkənʌt ˈdʒeli/

thạch dừa

Ice – cream 

/ˌaɪs ˈkriːm/

kem

>> Xem thêm: Từ vựng về ăn chay thông dụng nhất

THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!

Top 100 tên các loại thịt bằng tiếng Anh cơ bản nhất

Để có thể đi chợ mua sắm và trò chuyện một cách lưu loát về tên các loại thịt bằng tiếng Anh cơ bản và thường gặp nhất trong đời sống. Mời các bạn theo dõi qua bài viết dưới đây nhé!

 

Tên các loại thịt bằng tiếng Anh


Các loại thịt cơ bản bằng tiếng anh

 

Từ vựng tiếng Anh

Nghĩa tiếng Việt

Aasvogel

Con kên kên, thịt kên kên

Accentor

Thịt chim chích

Aery

Ổ chim ưng

Albatross

Chim hải âu lớn

Alderney

1 loại bò sữa

Alligator

Cá sấu Mỹ

Anaconda

Con trăn Nam Mỹ

Agouti

Chuột lang aguti

Aigrtte

Cò bạch

Beef ball

Bò viên

Beef

Thịt bò

Brisket

Thịt ức bò

Beef tripe

Sách bò

Barbecue

Thịt nướng ngoài trời

Barberque pork

Thịt xá xíu

Barberque duck

Thịt vịt quay

Barberque rib / Barberque Sparerib

Sườn quay

Barnacle goose

Tên một loại ngỗng trời

Bittern

Con vạc

Black bird

Thịt chim sáo

Bird’s nest

Tổ yến

Chicken

Thịt gà

Chicken breasts

Ức gà

Chicken drumsticks

Đùi gà

Chicken legs

Chân gà

Chicken’s wings

Cánh gà

Cutlet

Miếng thịt lạng mỏng

Cock

Gà trống

Cock capon

Gà trống thiến

Coch one de lait

Heo sữa quay

Cow

Bò cái, bò nói chung

Cold cuts ( US )

Thịt nguội

Chinese sausage / Lap cheoung

Lạp xưởng

Deer

Con nai, thịt nai

Duck

Con vịt, thịt vịt

Dog meat

Thịt chó

Fillet

Thịt lưng

Ground meat

Thịt xay

Goose / gesso

Thịt ngỗng

Goat

Thịt dê

Ham

Thịt đùi ( heo )

Heart

Tim

Hawk

Diều hâu

Kidney

Thận

Lamb

Cừu

Leg of lamb

Đùi cừu

Lard

Mỡ heo

Liver

Gan

Mutton

Thịt cừu

Meat ball

Thịt viên

Pigeon

Thịt bồ câu

Pigskin

Da heo

Pig’s legs

Giò heo

Pig’s tripe

Bao tử heo

Pork

Thịt heo

Pork fat

Mỡ heo

Pork side

Ba rọi

Ribs

Sườn (heo , bò)

Roast pork

Thịt heo quay

Rabbits

Thịt thỏ

Sausage

Lạp xưởng

Sirloin

Thịt lưng

Spareribs

Xương sườn

Steak

Thịt bít tết

Spuab

Bồ câu ra ràng

Suckling pig

Heo sữa

Tenderloin

Thịt philê bò hoặc heo

Turkey

Gà Tây

Turtle- dove

Cu đất

Veal

Thịt bê

Venison

Thịt nai

Quail

Chim cút

Wild boar

Heo rừng

White meat

Thịt trắng

Ox

Bò thịt

>>> Mời xem thêm: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y khoa

>>> Có thể bạn quan tâm: cách học tiếng anh giao tiếp trực tuyến

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nha khoa thông dụng nhất

Tiếng Anh chuyên ngành Y khoa là một trong những chuyên ngành có lượng từ vựng tiếng Anh và mẫu câu giao tiếp khá nhiều và khó. Cùng tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé!

 

Tiếng Anh chuyên ngành y khoa về các loại bệnh viện

 

 

  • Hospital: Bệnh Viện
  • Orthopedic hospital: Bệnh Viện chỉnh hình
  • Children hospital: Bệnh Viện nhi
  • Dermatology hospital: Bệnh Viện da liễu
  • Maternity hospital: Bệnh Viện phụ sản
  • Mental hospital: Bệnh Viện tâm thần
  • General hospital: Bệnh Viện đa khoa
  • Field hospital: Bệnh Viện dã chiến
  • Nursing home: Bệnh Viện dưỡng lão
  • Cottage hospital: Bệnh Viện tuyến dưới

 

Tiếng Anh chuyên ngành y khoa về các loại phòng

 

  • Cashier’s: Quầy thu tiền
  • Central sterile supply: Phòng tiệt trùng
  • Consulting room: Phòng khám
  • Isolation room: Phòng cách ly
  • Laboratory: Phòng xét nghiệm
  • Waiting room: Phòng đợi
  • Dispensary room: Phòng phát thuốc
  • Housekeeping: Phòng tạp vụ
  • Emergency room: Phòng cấp cứu
  • Mortuary: Nhà xác
  • Admission Office: Phòng tiếp nhận bệnh nhân
  • Discharge Office: Phòng làm thủ tục ra viện
  • Blood bank: Ngân hàng máu
  • Canteen: Nhà ăn bệnh viện
  • On-call room: Phòng trực 
  • Outpatient department: Khoa bệnh nhân ngoại trú
  • Medical records department: Phòng lưu trữ hồ sơ bệnh án
  • Coronary care unit: Đơn vị chăm sóc mạch vành
  • Day operation unit: Đơn vị phẫu thuật trong ngày
  • Delivery: Phòng sinh nở

 

 

>>> Mời xem thêm: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về y tế đầy đủ chi tiết

 

Tiếng Anh chuyên ngành y khoa về các loại chuyên khoa

 

  • Accident and Emergency Department: Khoa tại nạn và cấp cứu
  • Anesthesiology: Chuyên khoa gây mê
  • Allergy: Dị ứng học
  • Andrology: Nam khoa
  • Cardiology: Khoa tim
  • Dermatology: Chuyên khoa da liễu
  • Dietetics: Khoa dinh dưỡng
  • Diagnostic imaging department: Khoa chẩn đoán hình ảnh y học
  • Endocrinology: Khoa nội tiết
  • Gynecology: Phụ khoa
  • Gastroenterology: Khoa tiêu hoá
  • Geriatrics: Lão khoa
  • Haematology: Khoa huyết học
  • Internal medicine: Nội khoa
  • Inpatient department: Khoa bệnh nhân nội trú
  • Nephrology: Thận học
  • Neurology: khoa thần kinh
  • Oncology: ung thư học
  • Odontology: khoa nha
  • Orthopaedics: khoa chỉnh hình

 

Tiếng Anh chuyên ngành y khoa về các bác sĩ

 

  • Traumatologist: Bác sĩ chuyên khoa chấn thương
  • Obstetrician: Bác sĩ sản khoa
  • Paeditrician: Bác sĩ nhi khoa
  • Andrologist: Bác sĩ nam khoa
  • An(a)esthesiologist: Bác sĩ gây mê
  • Cardiologist: Bác sĩ tim mạch
  • Dermatologist: Bác sĩ da liễu
  • Endocrinologist: Bác sĩ nội tiết.
  • Gastroenterologist: Bác sĩ chuyên khoa tiêu hóa
  • Gyn(a)ecologist: Bác sĩ phụ khoa
  • H(a)ematologist: Bác sĩ huyết học
  • Hepatologist: Bác sĩ chuyên khoa gan
  • Immunologist: Bác sĩ chuyên khoa miễn dịch
  • Orthopedist: Bác sĩ ngoại chỉnh hình
  • Otorhinolaryngologist/ otolaryngologist: Bác sĩ tai mũi họng
  • Doctor/ specialist Pathologist: Bác sĩ bệnh lý học
  • Psychiatrist: Bác sĩ chuyên khoa tâm thần
  • Radiologist: Bác sĩ X-quang
  • Rheumatologist: Bác sĩ chuyên khoa bệnh thấp
  • Nephrologist: Bác sĩ chuyên khoa thận
  • Neurologist: Bác sĩ chuyên khoa thần kinh
  • Oncologist: Bác sĩ chuyên khoa ung thư
  • Ophthalmologist: Bác sĩ mắt

 

 

Tiếng Anh chuyên ngành y khoa về các loại bệnh

 

  • Abdominal pain: Đau bụng
  • Abscess: Nổi mụn nhọt
  • Acariasis: Bệnh ghẻ
  • Acne: Mụn trứng cá
  • Acute appendicitis: Viêm ruột thừa cấp
  • Acute bronchiolitis: Viêm tiểu phế quản cấp
  • Acute gingivitis: Cấp tính viêm nướu
  • Acute laryngitis: Viêm thanh quản cấp tính
  • Acute myocardial infarction:Nhồi máu cơ tim cấp
  • Acute myocarditis: Viêm cơ tim cấp
  • Acute nasopharyngitis (common cold): Viêm mũi họng cấp (cảm thường)
  • Broken bone: Gãy xương
  • Bronchiectasis: Giãn phế quản
  • Bronchitis: Viêm phế quản
  • Bruise: Vết thâm
  • Burn: Bị bỏng
  • Earache: Đau tai
  • Headache: Nhức đầu

 

Tiếng Anh chuyên ngành y khoa về các loại thuốc

 

  • Aspirin: Thuốc aspirin
  • Antibiotics: Kháng sinh
  • Cough mixture: Thuốc ho nước
  • Diarrhoea tablets: Thuốc tiêu chảy
  • Emergency contraception: Thuốc tránh thai khẩn cấp
  • Eye drops: Thuốc nhỏ mắt
  • Hay fever tablets: Thuốc trị sốt mùa hè
  • Indigestion tablets: Thuốc tiêu hóa
  • Laxatives: Thuốc nhuận tràng
  • Lip balm (lip salve): Sáp môi
  • Medicine: Thuốc
  • Nicotine patches: Miếng đắp ni-cô-tin
  • Painkillers: Thuốc giảm đau
  • Plasters: Miếng dán vết thương
  • Prescription: Đơn thuốc
  • Sleeping tablets: Thuốc ngủ
  • Throat lozenges: Thuốc đau họng viên
  • Travel sickness tablets: Thuốc say tàu xe
  • Vitamin pills: Thuốc
  • Vitamin Medication: Dược phẩm
  • Capsule: Thuốc con nhộng
  • Injection: Thuốc tiêm, chất tiêm
  • Ointment: Thuốc mỡ

 

Tiếng Anh chuyên ngành y khoa về dụng cụ y tế

 

  • Inhaler: Ống hít
  • Pregnancy testing kit: Dụng cụ thử thai.
  • Syringe: Ống tiêm.
  • Ambulance: Xe cấp cứu.
  • Plaster: Bó bột.
  • Thermometer: Nhiệt kế.
  • First aid kit: Hộp sơ cứu.
  • Pill: Viên thuốc.
  • Infusion bottle: Bình truyền dịch.
  • Tweezers: Cái nhíp.
  • Medical clamps: Kẹp y tế.
  • Stethoscope: Ống nghe.
  • Scalpel: Dao phẫu thuật.
  • Bandage: Băng cứu thương.

 

Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp chuyên ngành y khoa

 

 

Cùng tham khảo các mẫu câu giao tiếp cơ bản dưới đây 

 

  • What are your symptoms?

Bạn có triệu chứng bệnh như thế nào?

  • Breathe deeply, please!

Hít thở sâu nào.

  • Let me examine you. Roll up your sleeves, please.

Cho phép tôi được khám cho bạn. Hãy xắn tay áo lên.

  • You must be hospitalized right now.

Anh phải nhập viện ngay bây giờ.

  • I’ve been feeling sick.

Dạo gần đây tôi cảm thấy mệt.

  • I’m having difficulty breathing.

Tôi đang bị khó thở.

  • I’m in a lot of pain.

Tôi đang rất đau.

  • I’ll test your blood pressure.

Để tôi kiểm tra huyết áp giúp bạn.

  • You ‘re suffering from high blood pressure.

Bạn đang bị huyết áp cao.

>>> Có thể bạn quan tâm: Học tiếng Anh online 1 kèm 1 giá rẻ

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về y tế đầy đủ chi tiết

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y tế cũng là chủ đề được rất nhiều người quan tâm và tìm hiểu. Hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây và note ngay lại để tìm hiểu cùng như ôn tập từ vựng liên quan đến chuyên ngành này nhé!

 

Từ vựng tiếng Anh về thuốc

 

 

  1. Aspirin: Thuốc aspirin
  2. Antibiotics: Kháng sinh
  3. Cough mixture: Thuốc ho nước
  4. Diarrhoea tablets: Thuốc tiêu chảy
  5. Emergency contraception: Thuốc tránh thai khẩn cấp
  6. Eye drops: Thuốc nhỏ mắt
  7. Hay fever tablets: Thuốc trị sốt mùa hè
  8. Indigestion tablets: Thuốc tiêu hóa
  9. Laxatives: Thuốc nhuận tràng
  10. Lip balm (lip salve): Sáp môi
  11. Medicine: Thuốc
  12. Nicotine patches: Miếng đắp ni-cô-tin
  13. Painkillers: Thuốc giảm đau
  14. Plasters: Miếng dán vết thương
  15. Prescription: Đơn thuốc
  16. Sleeping tablets: Thuốc ngủ
  17. Throat lozenges: Thuốc đau họng viên
  18. Travel sickness tablets: Thuốc say tàu xe
  19. Vitamin pills: Thuốc vitamin
  20. Medication: Dược phẩm
  21. Capsule: Thuốc con nhộng
  22. Injection: Thuốc tiêm, chất tiêm
  23. Ointment: Thuốc mỡ
  24. Paste: Thuốc bôi
  25. Pessary: Thuốc đặt âm đạo
  26. Powder: Thuốc bột
  27. Solution: Thuốc nước
  28. Spray: Thuốc xịt
  29. Suppository: Thuốc đạn
  30. Syrup: Thuốc bổ dạng siro
  31. Tablet: Thuốc viên
  32. Painkiller, pain reliever: Thuốc giảm đau.

 

Từ vựng về các dụng cụ y tế tiếng Anh

 

 

  1. Inhaler: Ống hít
  2. Pregnancy testing kit: Dụng cụ thử thai.
  3. Syringe: Ống tiêm.
  4. Ambulance: Xe cấp cứu.
  5. Plaster: Bó bột.
  6. Thermometer: Nhiệt kế.
  7. First aid kit: Hộp sơ cứu.
  8. Pill: Viên thuốc.
  9. Infusion bottle: Bình truyền dịch.
  10. Tweezers: Cái nhíp.
  11. Medical clamps: Kẹp y tế.
  12. Stethoscope: Ống nghe.
  13. Scalpel: Dao phẫu thuật.
  14. Bandage: Băng cứu thương.

>>> Mời xem thêm: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điều dưỡng thông dụng nhất

 

Một số từ vựng chuyên ngành khác

 

 

  1. Coroner: Nhân viên pháp y
  2. Allergy: Dị ứng
  3. Arthritis: Viêm khớp
  4. Dementia: Chứng mất trí
  5. Diabetes: Bệnh tiểu đường
  6. Diarrhoea: Bệnh tiêu chảy
  7. Lab (laboratory): Phòng xét nghiệm
  8. Lab results (noun): Kết quả xét nghiệm
  9. Life support (noun): Máy hỗ trợ thở.
  10. Operating theatre: Phòng mổ
  11. Operation (noun): Ca phẫu thuật.
  12. Waiting room: Phòng chờ
  13. Ward: Phòng bệnh
  14. Routine check-up: Khám hàng định kỳ
  15. Contraception: Biện pháp tránh thai

 

Cụm từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y tế

 

  1. I’d like to see a doctor: Tôi cần đi khám bác sĩ
  2. Is it urgent?: Có nguy cấp không
  3. I’d like to make an appointment to see Dr. : Tôi lịch hẹn khám với bác sĩ
  4. I’ve got a temperature: Tôi bị sốt
  5. I’ve got a sore throat: Tôi bị viêm họng
  6. My joints are aching: Các khớp của tôi đang rất đau
  7. I’m in a lot of pain: Tôi đang rất đau
  8. I’ve been having difficulty sleeping: Gần đây tôi bị mất ngủ
  9. I feel dizzy and I’ve got no appetite: Tôi chóng mặt và chán ăn
  10. Breathe deeply, please: Hãy thở đều
  11. You need to have a blood test: Bạn cần phải thử máu
  12. Does it hurt when I press here?: Tôi ấn vào đây có đau không?
  13. I think I might be pregnant: Tôi nghĩ mình mang thai
  14. I sprained my ankle when I tell: Tôi ngã trật mắt cá chân

>>> Có thể bạn quan tâm: Học tiếng Anh 1 kèm 1 online cho trẻ em

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điều dưỡng thông dụng nhất

Cùng tìm hiểu từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điều dưỡng qua bài viết dưới đây nhé!

 

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điều dưỡng hay gặp nhất

 

 

  • Patient, sick (man, woman): Bệnh nhân
  • Pathology: Bệnh lý
  • Bandage: Băng
  • Epidemic, plague: Bệnh dịch
  • Trachoma: Bệnh đau mắt hột
  • To feel the pulse: Bắt mạch
  • Appendicitis: Bệnh đau ruột thừa
  • Arthritis: Bệnh xưng khớp xương
  • Enteritis: Bệnh viêm ruột
  • Tetanus: Bệnh uốn ván
  • Carditis: Bệnh viêm tim
  • Asthma: Bệnh hen (suyễn)
  • Arthralgia: Bệnh đau khớp (xương)
  • Disease, sickness, illness: Bệnh
  • Skin disease: Bệnh ngoài da
  • AIDS: Bệnh Sida
  • Sore eyes (conjunctivitis): Bệnh đau mắt (viêm kết mạc)
  • Cataract: Bệnh đục nhân mắt
  • Leprosy: Bệnh cùi (hủi, phong)
  • Chancre: Bệnh hạ cam, săng
  • Poliomyelitis: Bệnh bại liệt trẻ em
  • Pneumonia: Bệnh viêm phổi
  • Psychiatry: Bệnh học tâm thần
  • Hospital: Bệnh viện
  • Influenza, flu: Bệnh cúm
  • Diabetes: Bệnh đái đường
  • Diphteria: Bệnh bạch hầu
  • Hear-disease: Bệnh đau tim
  • Hepatitis: Bệnh đau gan
  • Small box: Bệnh đậu mùa
  • Epilepsy: Bệnh động kinh
  • Cough, whooping cough: Bệnh ho, ho gà
  • Dysntery: Bệnh kiết lỵ
  • Blennorrhagia: Bệnh lậu
  • Paralysis (hemiplegia): Bệnh liệt (nửa người)
  • Tuberculosis (phthisis): Bệnh lao (phổi)
  • Chronic disease: Bệnh liệt (nửa người)
  • Beriberi: Bệnh phù thũng
  • Venereal disease: Bệnh hoa liễu
  • Malaria, paludism: Bệnh sốt rét
  • Measles: Bệnh sởi
  • Constipation: Bệnh táo
  • Rheumatism: Bệnh thấp
  • Infarct (cardiac infarctus): Bệnh nhồi máu (cơ tim)
  • Scarlet fever: Bệnh scaclatin(tinh hồng nhiệt)
  • Chicken-pox: Bệnh thuỷ đậu
  • Syphilis: Bệnh tim
  • Hemorrhoid: Bệnh trĩ
  • Anaemia: Bệnh thiếu máu
  • Scrofula: Bệnh tràng nhạc
  • Mental disease: Bệnh tâm thần
  • Typhoid (fever): Bệnh thương hàn
  • Meningitis: Bệnh màng não
  • Bronchitis: Bệnh viêm phế quản
  • Encephalitis: Bệnh viêm não
  • Dengue fever: Bệnh sốt xuất huyết
  • Cancer: Bệnh ung thư
  • Midwife: Bà đỡ
  • A feeling of nausea: Buồn nôn
  • First-aid: Cấp cứu
  • To have a cold, to catch cold: Cảm
  • To diagnose, diagnosis: Chẩn đoán
  • Giddy: Chóng mặt
  • Acute pain: Đau buốt, chói
  • Toothache: Đau răng
  • To have pain in the hand: Đau tay
  • Allergy: Dị ứng
  • X-ray: Chiếu điện
  • Sore throat: Đau họng
  • Heart complaint: Đau tim
  • Ear ache: Đau tai
  • Acute disease: Cấp tính (bệnh)
  • Dull ache: Đau âm ỉ
  • Therapeutics: Điều trị học
  • Cirrhosis: Xơ gan
  • Prescription: Đơn thuốc
  • Blood pressure: Huyết áp
  • Tumuor: Khối u
  • Insomnia: Mất ngủ
  • Poisoning: Ngộ độc
  • Paediatrics: Nhi khoa
  • Hepatitis: Viêm gan
  • Surgery: Ngoại khoa (phẫu thuật)
  • To take out (extract) a toot: Nhổ răng
  • Ascarid: Giun đũa
  • Ulcer: Loét, ung nhọt
  • To faint, to loose consciousness: Ngất
  • To treat, treatment: Điều trị
  • To examine: Khám bệnh
  • Dermatology: Khoa da liễu
  • Plasters: Miếng dán vết thương
  • Prescription: Đơn thuốc
  • Sleeping tablets: Thuốc ngủ
  • Throat lozenges: Thuốc đau họng viên
  • Travel sickness tablets: Thuốc say tàu xe
  • Vitamin pills: Thuốc vitamin
  • Medication: Dược phẩm
  • Capsule: Thuốc con nhộng
  • Injection: Thuốc tiêm, chất tiêm

 >>> Mời xem thêm: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công an thông dụng nhất

 

Giao tiếp tiếng Anh tại quầy lễ tân bệnh viện

 

 

  • Please take a seat: xin mời ngồi
  • Do you have any doctors who speak English? ở đây có bác sĩ nào nói tiếng Anh không?
  • Do you have private medical insurance?: anh/chị có bảo hiểm y tế cá nhân chứ?
  • I want to see a doctor or nurse: tôi muốn gặp bác sĩ hoặc y tá
  • Do you have an appointment in today?: anh/chị có lịch hẹn trước trong ngày hôm nay không?
  • The doctor’s ready to see you now: bác sĩ có thể khám cho anh/chị bây giờ
  • Are you urgent?: bạn có đang khẩn cấp lắm không?
  • I’d like to make an appointment to see Dr …: tôi muốn hẹn gặp bác sĩ …

 

Tiếng Anh giao tiếp khi bàn về các triệu chứng

 

  • How can I help you?: tôi có thể giúp gì được anh/chị không?
  • What’s the problem? anh/chị có vấn đề gì?
  • What are your symptoms? triệu chứng của anh/chị là gì?
  • I’ve got a … tôi bị …
  • I’ve been feeling sick: gần đây tôi cảm thấy mệt mỏi
  • I’ve been having headaches: gần đây tôi bị đau đầu
  • I’ve got diarrhoea: tôi bị tiêu chảy
  • I’m constipated: tôi bị táo bón
  • I’m in a lot of pain: tôi đau lắm
  • I’ve got a pain in my …tôi bị đau ở …

 

Tiếng Anh giao tiếp khi khám bệnh

 

  • Can I have a look?: Tôi có thể khám và xem cho anh/chị được chứ?
  • Where does it hurt?: anh/chị bị đau ở chỗ nào?
  • Does it hurt when I press here?: anh/chị có thấy đau khi tôi ấn vào đây không?
  • I’m going to take your …tôi sẽ đo … của anh/chị

 

Tiếng Anh giao tiếp khi đưa ra phương pháp điều trị và lời khuyên


 

 

  • You’re going to need a few stiches: anh/chị cần vài mũi khâu
  • I’m going to give you an injection: tôi sẽ tiêm cho anh/chị
  • We need to take a …chúng tôi cần lấy…
  • You need to have a blood test: anh/chị cần thử máu
  • I’m going to prescribe you some antibiotics: tôi sẽ kê đơn cho anh/chị ít thuốc kháng sinh
  • Take two of these pills three times a day: uống ngày ba lần, mỗi lần hai viên
  • Take this prescription to the chemist: hãy mang đơn thuốc này ra hàng thuốc
  • You should stop smoking: anh/chị nên bỏ thuốc
  • You should cut down on your drinking: anh/chị nên giảm bia rượu
  • You need to try and lose some weight: anh/chị nên cố gắng giảm thêm vài cân nữa

>>> Mời tham khảo: phần mềm học tiếng anh giao tiếp trực tuyến

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công an thông dụng nhất

Bài viết hôm nay chúng tôi sẽ giúp bạn tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công an, cùng với đó là những thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh chủ đề cảnh sát thông dụng nhất. Cùng khám phá nhé! 

 

 

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công an

 

Cùng chúng mình tìm hiểu bộ từ vựng về chuyên ngành công an dưới đây:

  • Police officer /pəˈliːs ˈɒf.ɪ.səʳ/: cảnh sát
  • Gun /gʌn/: khẩu súng
  • Holster /ˈhəʊl.stəʳ/: bao súng ngắn
  • Handcuffs /ˈhænd.kʌfs/: còng tay
  • Badge /bædʒ/: phù hiệu, quân hàm
  • Nightstick /ˈnaɪt.stɪk/: gậy tuần đêm
  • Judge /dʒʌdʒ/: thẩm phán
  • Robes /rəʊbs/: áo choàng (của luật sư)
  • Gavel /ˈgæv.əl/: cái búa
  • Witness /ˈwɪt.nəs/: người làm chứng
  • Jail /dʒeɪl/: phòng giam
  • Detective /dɪˈtek.tɪv/: thám tử
  • Defense attorney /dɪˈfents əˈtɜː.ni/: luật sư bào chữa
  • Defendant /dɪˈfen.dənt/: bị cáo
  • Fingerprint /ˈfɪŋ.gə.prɪnts/: dấu vân tay
  • Suspect /səˈspekt/: nghi phạm
  • Court  reporter /kɔːt rɪpɔrtər /: thư kí tòa án
  • Transcript /ˈtræn.skrɪpt/: bản ghi lại
  • Bench /bentʃ/: ghế quan tòa
  • Prosecuting attorney /ˈprɒs.ɪ.kjuːtɪŋ əˈtɜː.ni/: ủy viên công tố
  • Witness stand /ˈwɪt.nəs stænd/: bục nhân chứng
  • Court officer /kɔːt ˈɒf.ɪ.səʳ/: nhân viên tòa án
  • Jury box /ˈdʒʊə.ri bɒks/: chỗ ngồi của ban bồi thẩm
  • Jury /ˈdʒʊə.ri/: ban bồi thẩm

>>> Mời xem thêm: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh bán hàng thông dụng nhất

 

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công an về tội phạm

 

 

Một trong những trách nhiệm và nghĩa vụ bắt buộc không thể thiếu đối với ngành công an đó là giữ gìn trật tự, ngăn ngừa tội phạm đảm bảo an toàn cho người dân. Danh sách sau đây là bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công an về các loại tội phạm thông dụng:

  • Mugging/ mugger/ to mug: trấn lột
  • Murder/ murderer/ to murder: giết người có kế hoạch
  • Shoplifting/ shoplifter/ to shoplift: trộm đồ ở cửa hàng
  • Assisting sucide/ accomplice to suicide/ to assist suicide/ help someone kill themselves: giúp ai đó tự tử
  • Bank robbery/ bank robber/ to rob a bank: cướp nhà băng
  • Hijacking/ hijacker/ to hijack/ taking a vehicle by force: chặn xe cộ để cướp
  • Housebreaking/ housebreaker/ housebreak: ăn trộm ban ngày
  • Manslaughter/ killer/ to kill/ kill a person without planning it: giết ai đó mà ko có kế hoạch.
  • Smuggling/ smuggler/ to smuggle: buôn lậu
  • Blackmail/ blackmailer/ to blackmail/ threatening to do something unless a condition is met: đe dọa để lấy tiền
  • Bribery/ someone who brite/ bribe/ give someone money to do something for you: cho ai đó tiền để người đó làm việc cho mình
  • Burglary/ burglar/ burgle: ăn trộm đồ trong nhà
  • Abduction/ abductor/ to abduct/ kidnapping: bắt cóc
  • Arson/ arsonist/ set fire to: đốt cháy nhà ai đó
  • Stalking/ stalker/ to stalk: đi lén theo ai đó để theo dõi
  • Treason/ traitor/ to commit treason: phản bội
  • Vandalism/ vandal/ vandalise: phá hoại tài sản công cộng
  • Assault/ assailant/ assult/ to attack someone: tấn công ai đó
  • Drug dealing/ drug dealer/ to deal drug: buôn ma túy
  • Drunk driving/ drunk driver/ to drink and drive: uống rượu khi lái xe
  • Extortion/ extortioner/ extort(from somebody): tống tiền
  • Fraud/ fraudster/ to defraud/ commit fraud/ lying people to get money: lừa ai để lấy tiền
  • Speeding/ speeder/ to speed: phóng nhanh quá tốc độ

 

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công an về hình sự

 

  • Decline to state /dɪˈklaɪn tuː steɪt/: từ chối khai báo
  • Damages /ˈdæmɪʤɪz/: khoản đền bù thiệt hại
  • Impeachment /ɪmˈpiːʧmənt/: luận tội
  • Statement /ˈsteɪtmənt/: lời tuyên bố
  • Criminal Law /ˈkrɪmɪnl lɔː/: luật hình sự
  • Arraignment /əˈreɪnmənt/: sự luận tội
  • Argument /ˈɑːgjʊmənt/: sự lập luận, lý lẽ
  • Argument against /ˈɑːgjʊmənt əˈgɛnst/: chống đối >< argument for: tán thành
  • Be convicted of /biː kənˈvɪktɪd ɒv/: bị kết tội
  • Commit /kəˈmɪt/: phạm tội
  • Crime /kraɪm/: tội phạm
  • Collegical court /Collegical kɔːt/: tòa cấp cao
  • Court of appeals /kɔːt ɒv əˈpiːlz/: tòa phúc thẩm
  • Bring into account /brɪŋ ˈɪntuː əˈkaʊnt/: truy cứu trách nhiệm
  • Cross- examination /krɒs– ɪgˌzæmɪˈneɪʃən/: đối chất
  • Actus reus: khách quan của tội phạm
  • Accredit /əˈkrɛdɪt/: ủy quyền,ủy thác
  • Acquit /əˈkwɪt/: xử trắng án
  • Conduct a case /ˈkɒndʌkt ə keɪs/: tiến hành xét xử
  • Deal /diːl/: giải quyết
  • Dispute /dɪsˈpjuːt/: tranh chấp
  • Deposition /ˌdɛpəˈzɪʃən:/: lời khai
  • Accountable /əˈkaʊntəbl/: có trách nhiệm
  • Arrest /əˈrɛst/: bắt giữ
  • Act of god /ækt ɒv gɒd/: trường hợp bất khả kháng
  • Affidavit /ˌæfɪˈdeɪvɪt/: bản khai

 

Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành ngành công an

 

:

  • Investigate Police: Cảnh sát điều tra
  • Investigation Agency: Cơ quan điều tra
  • Investigator, Coroner: Điều tra viên
  • Criminal Investigation: Điều tra hình sự, Điều tra tội phạm
  • Security Investigation Agency: Cơ quan an ninh điều tra
  • Bureau Of Anti-smuggling Investigation: Cục điều tra chống buôn lậu
  • Police Investigation Agency: Cơ quan cảnh sát điều tra
  • Census Bureau: Cục điều tra dân số

 

Đoạn văn tiếng Anh về công an

 

Đề bài: Hãy nói sơ qua về ngành nghề công an bằng tiếng Anh:

The police practice the principles of state law. In addition, they are also the keepers of peace and order. They have a lot of authority in society. They are obliged to practice the law and ensure safety for the people and the country. The police are the ones who keep order, prevent crime and maintain the law.

Bài dịch:

Công an là người thực hành các nguyên tắc pháp luật của nhà nước. Ngoài ra, họ cũng là người giữ gìn hòa bình và trật tự. Họ có rất nhiều thẩm quyền trong xã hội. Họ có nghĩa vụ phải thực hành pháp luật và đảm bảm an toàn dành cho người dân, đất nước. Công an là người giữ gìn trật tự, ngăn ngừa tội phạm và duy trì luật pháp.

>>> Có thể bạn quan tâm: Học tiếng Anh 1 kèm 1 online cho người đi làm