Từ vựng thông dụng
Bạn đã biết bao nhiêu tên gọi của các loại hải sản bằng tiếng Anh rồi? Nếu bạn muốn nắm được hết các tên gọi của chúng hãy cùng tìm hiểu ngay qua bài viết này nhé!
Từ vựng tiếng Anh về hải sản – các loại cá
Cá là một trong những loại hải sản đóng góp số lượng vô cùng lớn, đặc biệt là đa dạng về loại khác nhau phải không nào! Đừng bỏ lỡ bộ từ vựng các loại cá bằng tiếng Anh dưới đây nhé.
- Anchovy /ˈænʧəvi/: cá cơm
- Snapper /ˈsnæpə/: cá hồng
- Codfish /ˈkɒdfɪʃ/: cá thu
- Tuna-fish /ˈtuːnə–fɪʃ/: cá ngừ đại dương
- Scad /skæd/: cá bạc má
- Grouper /ˈgruːpə/: cá mú
- Herring /ˈhɛrɪŋ/: cá trích
- Skate /skeɪt/: cá đuối
- Swordfish /ˈsɔːdfɪʃ/: cá kiếm
- Salmon /ˈsæmən/: cá hồi
- Flounder /ˈflaʊndə/: cá bơn
- Cyprinid: cá chép biển
>>> Mời xem thêm: Từ vựng về gia vị trong tiếng Anh thông dụng nhất
Từ vựng tiếng Anh về hải sản khác
Ngoài những món ăn hải sản về các loại cá khác nhau, chúng ta thường thấy một số từ vựng về hải sản phổ biến như: Shrimp (tôm), Lobster (tôm hùm), Crab (cua), Octopus (bạch tuộc)… Cùng khám phá thêm các từ vựng về hải sản trong tiếng Anh phổ biến sau đây nhé.
- Mantis shrimp /ˈmæntɪs ʃrɪmp/: tôm tích
- Cuttlefish /ˈkʌtlfɪʃ/: mực nang
- Lobster /ˈlɒbstə/: tôm hùm
- Mantis shrimp /prawn /’mæntis prɔ:n/: Tôm tích
- Squid /skwɪd/: mực ống
- Shrimp /ʃrɪmp/: tôm
- Oyster /ˈɔɪstə/: hàu
- Blood cockle /blʌd ˈkɒkl/: sò huyết
- Crab /kræb/: cua
- Cockle /ˈkɒkl/: sò
- Scallop /ˈskɒləp/: sò điệp
- Jellyfish /ˈʤɛlɪfɪʃ/: sứa
- Sea cucumber /siː ˈkjuːkʌmbə/: hải sâm
- Sea urchin /siː ˈɜːʧɪn/: nhím biển
- Octopus /ˈɒktəpəs/: bạch tuộc
- Horn snail /hɔːn sneɪl/: ốc sừng
- Sweet snail /swiːt sneɪl/: ốc hương
- Sentinel crab /ˈsɛntɪnl kræb/: ghẹ biển
- Clam (s) /klæm/: Nghêu
- Mussel (s) /ˈmʌ.səl/: Trai
- Abalone: bào ngư
Hội thoại tiếng Anh tại nhà hàng sử dụng từ vựng về hải sản
- Booking (Đặt bàn)
Với khách hàng:
- I booked a table for two for 9pm.
Tôi đã đặt một bàn hai người vào 9 giờ tối nay.
- A table for five please.
Làm ơn cho một bàn năm người.
Với nhân viên phục vụ nhà hàng:
- Your table isn’t quite ready yet. Would you like to wait in the bar?
Bàn của quý khách chưa sẵn sàng, bạn có muốn đợi ở ghế chờ không?
- We’re fully booked at the moment. Could you come back a bit later?
Nhà hàng chúng tôi hiện đang hết chỗ. Các bạn có thể quay lại sau được không?
- Asking about the menu (Hỏi về menu)
- What’s Fisherman’s Pie exactly?
Fisherman’s Pie là món gì vậy?
- Is this served with drink?
Món này có đồ uống đi kèm không?
- What do you recommend?
Bạn có đề xuất món nào không?
- Gọi món (Ordering)
- Are you ready to order?
Quý khách có muốn gọi đồ bây giờ không?
- Can I take your order?
Quý khách muốn gọi món gì?
- Would you like coca cola with that?
Quý khách có muốn dùng coca cola với món đó không?
- I’ll have lobster
Tôi muốn một phần tôm hùm.
We’d like to order 1 salmon hamburger and 1 hawaii pizza. – Chúng tôi muốn một hamburger cá hồi và một pizza hawaii
- Thanh toán (Get the bill):
- Can we have the bill please?
Cho tôi xin hóa đơn của chúng tôi
- Could we get the bill?
Chúng tôi xem hóa đơn được chứ?
- Can I pay by credit card?
Tôi trả bằng thẻ tín dụng được chứ?
>>> Có thể bạn quan tâm: cách học tiếng anh giao tiếp trực tuyến
Bạn là người có đam mê nấu nướng và muốn tìm hiểu nhiều hơn về nền ẩm thực thế giới. Hãy cùng theo dõi ngay bài viết dưới đây bài viết sẽ giúp bạn bổ sung các từ vựng về gia vị trong tiếng Anh. Cùng theo dõi ngay thôi nhé!
Từ vựng về gia vị trong tiếng Anh
Dưới đây là một số từ vựng về gia vị trong tiếng Anh, bên cạnh đó cũng có các mùi vị và tính từ miêu tả thức ăn có liên quan.
- Backing soda: bột soda
- Backing power: bột nổi
- Sugar: đường
- Brown sugar: đường vàng
- Barley sugar: mạch nha
- Butter: bơ
- Cheese: phô mai
- Black pepper: tiêu đen
- Buld: củ hành, tỏi
- Cayenne: ớt bột nguyên chất
- Chilli paste: ớt sa tế
- Chilli power: ớt bột
- Chilli oil: dầu ớt
- Chilli sauce: tương ớt
- Ketchup: tương cà
- Pasta sauce: sốt cà chua
- Mayonnaise: xốt mayonnaise
- Coconut juice: nước dừa
- Coconut milk/Coconut cream: nước cốt dừa
- Cooking oil: dầu ăn
- Curry power: bột cà ri
- Fish sauce: nước mắm
- Garlic: tỏi
- Mustard: mù tạc
- Olive oil: dầu ô liu
- MSG (Monodium glutamate): bột ngọt
- Pepper: hạt tiêu
- Coarse salt: muối hột
- Salad dressing: dầu giấm
- Salsa: xốt chua cay
- Salt: muối
- Soy sauce: nước tương
- Spices: gia vị
- Vinegar: giấm
- Ripe: chín
- Unripe: chưa chín
- Juicy: có nhiều nước
- Tender: không dai, mềm
- Tough: dai, khó cắt, khó nhai
- Under-done: chưa thật chín, nửa sống nửa chín, tái
- Over-done or over-cooked: nấu quá lâu, nấu quá chín
>>> Mời xem thêm: Top các từ vựng tiếng Anh về thức ăn nhanh phổ biến nhất
Từ vựng về gia vị trong tiếng Anh – vị giác, mùi vị thức ăn
Khi thưởng thức một món đồ ăn hay thức uống nào đó, bạn muốn diễn tả mùi vị, thể hiện cảm xúc cũng như bày tỏ về vị giác của bản thân: ngọt, ngon, mặn, nhạt, còn tươi… Vậy còn trong tiếng Anh thì sao? Cùng tìm hiểu một số từ vựng tiếng Anh về gia vị dưới đây để tự tin ứng dụng vào trong giao tiếp hàng ngày nhé!
- Sweet: có vị ngọt
- Sickly: có vị, mùi tanh
- Sour: có vị chua, bị thiu (sữa)
- Salty: có vị mặn
- Delicious: ngon miệng
- Tasty: đầy hương vị, thơm ngon
- Fresh: tươi mới, còn tươi
- Bland: nhạt nhẽo
- Poor: tệ, chất lượng kém
- Horrible: kinh khủng (mùi và vị)
- Rotten: hỏng, thối
- Off: bị ôi
- Stale: để lâu, cũ, thiu (dùng cho bánh mì, bánh ngọt)
- Mouldy: bị mốc; lên men
>>> Có thể bạn quan tâm: học phí học tiếng anh giao tiếp trực tuyến
French fries (Khoai tây chiên), Hamburger (Bánh kẹp), Fried chicken (Gà rán) … là những thức ăn nhanh hay còn được gọi là “fast food”. Ngoài những cái tên quen thuộc này bạn có thể kể tên những món ăn nhanh khác bằng tiếng Anh hay không?. Hãy cùng tìm hiểu, khám phá bộ từ vựng tiếng Anh về thức ăn nhanh cơ bản và phổ biến nhất qua bài viết dưới đây để nắm rõ hơn về tên gọi của chúng nhé!
Từ vựng tiếng Anh về thức ăn nhanh – vật dụng
Cùng khám phá các từ vựng tiếng Anh về vật dụng liên quan tới chủ đề thức ăn nhanh sau đây nhé.
Từ vựng tiếng Anh |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
(Paper) napkin |
(/’peipə(r)/) /’næpkin/: |
khăn giấy ăn |
Menu |
/’menju:/ |
thực đơn kèm theo giá |
Paper cups |
/’peipə(r) kʌps/ |
cốc giấy |
Price list |
/prais list/ |
bảng giá |
Straw |
/strɔ:/ |
ống hút |
Tray |
/trei/ |
cái khay, cái mâm |
Dispasable spoon |
/di’spəʊzəbl spu:n/ |
thìa dùng một lần |
Wrapping paper |
/’r æpiŋ ’peipə(r)/ |
giấy gói |
>>> Mời xem thêm: Top 100 tên các loại thịt bằng tiếng Anh cơ bản nhất
Từ vựng tiếng Anh về thức ăn nhanh – các món ăn nhanh
Dưới đây là một số từ vựng về thức ăn nhanh phổ biến nhất đã được chọn lọc ra giúp bạn dễ học, dễ ứng dụng vào trong giao tiếp đời sống hàng ngày.
Từ vựng tiếng Anh |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
Chicken nuggets |
/ˈtʃɪkɪn ˈnʌɡɪt/ |
gà viên chiên |
Chili sauce |
/ˈtʃɪli sɔːs/ |
tương ớt |
Condiment |
/ˈkɑːndɪmənt/ |
đồ gia vị |
(Salad) dressing |
/ˈdresɪŋ/ |
nước sốt thêm vào salad |
French fries |
/frentʃ frais/ |
khoai tây chiên |
Fried chicken |
/fraid ˈtʃɪkɪn/ |
gà rán |
Hamburger |
/ burger /’hæmbɝːgə(r)/ /ˈbɜːɡə(r)/ |
bánh kẹp |
Hash brown |
/hæʃ braʊn/ |
bánh khoai tây chiên |
Pastry |
/ˈpeɪstri/ |
bánh ngọt |
Hot dog |
/ˈhɑːt dɔːɡ/ |
một loại xúc xích dùng với bánh mỳ dài |
Ketchup/ tomato sauce |
/ˈketʃəp/ /təˈmeɪtoʊ sɔːs/ |
tương cà |
Mustard |
/ˈmʌstərd/ |
mù tạt |
Mayonnaise |
/ˈmeɪəneɪz/ |
xốt mai-o-ne, xốt trứng gà tươi |
Pizza |
/’pi: tsə/ |
bánh pi-za |
Sausage |
/ˈsɒsɪdʒ/ |
xúc xích |
Sandwich |
/ˈsænwɪtʃ/ |
bánh xăng-quit, bánh mỳ kẹp |
Từ vựng tiếng Anh về thức ăn nhanh – món tráng miệng
Từ vựng tiếng Anh |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
Beverage |
/ˈbevərɪdʒ/ |
đồ uống (ngoại trừ nước) |
Bubble tea/ pearl milk tea/ bubble milk tea/ |
bobi /ˈbʌbl ti:/ |
trà sữa chân trâu |
Canned/Tinned drink |
/kænd /tɪnd drɪŋk / |
thức uống đóng lon |
Cappuccino |
/ˌkæpuˈtʃiːnoʊ/ |
cà phê được pha với sữa nóng, sữa được đánh bông lên tạo bọt nhỏ và thường được rắc một lớp bột sô cô la lên trên |
Cocktail |
/ˈkɒkˌteɪl/ |
đồ uống hỗn hợp của rượu nước trái cây, sữa, hoặc thảo dược… |
Cola |
/ˈkoʊlə / |
coca cola |
Black coffee |
/blæk ˈkɑːfi/ |
cà phê đen |
Filter coffee |
/ˈfɪltər ˈkɑːfi/ |
cà phê phin |
Instant coffee |
/ˈɪnstənt ˈkɑːfi/ |
cà phê hòa tan |
White coffee |
/waɪt ˈkɑːfi/ |
cà phê sữa |
Skinny coffee |
/ˈskɪni ˈkɑːfi/ |
cà phê ít chất béo |
Latte |
/ˈlɑːteɪ/ |
một loại cà phê của Ý, dùng với nhiều sữa và có 1 lớp váng bọt sữa trên cùng |
Fruit juice |
/fru:t ʤu:s / |
nước trái cây |
Rambutan juice |
/ramˈb(j)uːt(ə)n dʒuːs/ |
nước chôm chôm |
Coconut juice |
/ˈkəʊkənʌt dʒuːs / |
nước dừa |
Tamarind juice |
/ˈtam(ə)rɪnd dʒuːs/ |
nước me |
Iced tea |
/aist ti:/ |
trà đá |
Mineral water |
/’minərəl ˈwɔːtə(r)/ |
nước khoáng |
Milkshake |
/ˈmɪlkʃeɪk/ |
sữa lắc |
Lemonade |
/,lemə’neid/ |
nước chanh |
Soda |
/ˈsoʊdə/ |
nước sô-đa |
Soft drink |
/sɒft drɪŋk/ |
thức uống có ga, nước ngọt |
Sparkling water |
/ˈspɑːrklɪŋ ˈwɑːtər/ |
nước uống có ga, nước ngọt |
Sugar-cane juice |
/ʃʊɡər ˈkeɪn ʤu:s/ |
nước mía |
Still water |
/stil ˈwɔːtə(r)/ |
nước không ga |
Smoothie |
/ˈsmuːði/ |
sinh tố |
Squash |
/skwɔʃ/ |
nước ép |
Apple squash |
/ˈap(ə)l skwɔʃ/ |
nước ép táo |
Dragon fruit squash |
/ˈdraɡ(ə)n fruːt skwɔʃ/ |
nước ép thanh long |
Tea |
/ti:/ |
trà |
Dessert |
/dɪˈzɜːrt/ |
món tráng miệng |
Dessert wading in water |
/ dɪˈzɜːrt ˈweɪdɪŋ in ˈwɑːtə(r)/ |
chè trôi nước |
Pomelo sweet soup |
/ˈpɑːməloʊ swiːt suːp/ |
chè bưởi |
Yogurt |
/ˈjoʊɡərt/ |
sữa chua |
Jackfruit yogurt |
/ˈdʒækfruːt ˈjoʊɡərt/ |
sữa chua mít |
Coconut jelly |
/ˈkəʊkənʌt ˈdʒeli/ |
thạch dừa |
Ice – cream |
/ˌaɪs ˈkriːm/ |
kem |
>> Xem thêm: Từ vựng về ăn chay thông dụng nhất
THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!
Để có thể đi chợ mua sắm và trò chuyện một cách lưu loát về tên các loại thịt bằng tiếng Anh cơ bản và thường gặp nhất trong đời sống. Mời các bạn theo dõi qua bài viết dưới đây nhé!
Tên các loại thịt bằng tiếng Anh
Từ vựng tiếng Anh |
Nghĩa tiếng Việt |
Aasvogel |
Con kên kên, thịt kên kên |
Accentor |
Thịt chim chích |
Aery |
Ổ chim ưng |
Albatross |
Chim hải âu lớn |
Alderney |
1 loại bò sữa |
Alligator |
Cá sấu Mỹ |
Anaconda |
Con trăn Nam Mỹ |
Agouti |
Chuột lang aguti |
Aigrtte |
Cò bạch |
Beef ball |
Bò viên |
Beef |
Thịt bò |
Brisket |
Thịt ức bò |
Beef tripe |
Sách bò |
Barbecue |
Thịt nướng ngoài trời |
Barberque pork |
Thịt xá xíu |
Barberque duck |
Thịt vịt quay |
Barberque rib / Barberque Sparerib |
Sườn quay |
Barnacle goose |
Tên một loại ngỗng trời |
Bittern |
Con vạc |
Black bird |
Thịt chim sáo |
Bird’s nest |
Tổ yến |
Chicken |
Thịt gà |
Chicken breasts |
Ức gà |
Chicken drumsticks |
Đùi gà |
Chicken legs |
Chân gà |
Chicken’s wings |
Cánh gà |
Cutlet |
Miếng thịt lạng mỏng |
Cock |
Gà trống |
Cock capon |
Gà trống thiến |
Coch one de lait |
Heo sữa quay |
Cow |
Bò cái, bò nói chung |
Cold cuts ( US ) |
Thịt nguội |
Chinese sausage / Lap cheoung |
Lạp xưởng |
Deer |
Con nai, thịt nai |
Duck |
Con vịt, thịt vịt |
Dog meat |
Thịt chó |
Fillet |
Thịt lưng |
Ground meat |
Thịt xay |
Goose / gesso |
Thịt ngỗng |
Goat |
Thịt dê |
Ham |
Thịt đùi ( heo ) |
Heart |
Tim |
Hawk |
Diều hâu |
Kidney |
Thận |
Lamb |
Cừu |
Leg of lamb |
Đùi cừu |
Lard |
Mỡ heo |
Liver |
Gan |
Mutton |
Thịt cừu |
Meat ball |
Thịt viên |
Pigeon |
Thịt bồ câu |
Pigskin |
Da heo |
Pig’s legs |
Giò heo |
Pig’s tripe |
Bao tử heo |
Pork |
Thịt heo |
Pork fat |
Mỡ heo |
Pork side |
Ba rọi |
Ribs |
Sườn (heo , bò) |
Roast pork |
Thịt heo quay |
Rabbits |
Thịt thỏ |
Sausage |
Lạp xưởng |
Sirloin |
Thịt lưng |
Spareribs |
Xương sườn |
Steak |
Thịt bít tết |
Spuab |
Bồ câu ra ràng |
Suckling pig |
Heo sữa |
Tenderloin |
Thịt philê bò hoặc heo |
Turkey |
Gà Tây |
Turtle- dove |
Cu đất |
Veal |
Thịt bê |
Venison |
Thịt nai |
Quail |
Chim cút |
Wild boar |
Heo rừng |
White meat |
Thịt trắng |
Ox |
Bò thịt |
>>> Mời xem thêm: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y khoa
>>> Có thể bạn quan tâm: cách học tiếng anh giao tiếp trực tuyến
Tiếng Anh chuyên ngành Y khoa là một trong những chuyên ngành có lượng từ vựng tiếng Anh và mẫu câu giao tiếp khá nhiều và khó. Cùng tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé!
Tiếng Anh chuyên ngành y khoa về các loại bệnh viện
- Hospital: Bệnh Viện
- Orthopedic hospital: Bệnh Viện chỉnh hình
- Children hospital: Bệnh Viện nhi
- Dermatology hospital: Bệnh Viện da liễu
- Maternity hospital: Bệnh Viện phụ sản
- Mental hospital: Bệnh Viện tâm thần
- General hospital: Bệnh Viện đa khoa
- Field hospital: Bệnh Viện dã chiến
- Nursing home: Bệnh Viện dưỡng lão
- Cottage hospital: Bệnh Viện tuyến dưới
Tiếng Anh chuyên ngành y khoa về các loại phòng
- Cashier’s: Quầy thu tiền
- Central sterile supply: Phòng tiệt trùng
- Consulting room: Phòng khám
- Isolation room: Phòng cách ly
- Laboratory: Phòng xét nghiệm
- Waiting room: Phòng đợi
- Dispensary room: Phòng phát thuốc
- Housekeeping: Phòng tạp vụ
- Emergency room: Phòng cấp cứu
- Mortuary: Nhà xác
- Admission Office: Phòng tiếp nhận bệnh nhân
- Discharge Office: Phòng làm thủ tục ra viện
- Blood bank: Ngân hàng máu
- Canteen: Nhà ăn bệnh viện
- On-call room: Phòng trực
- Outpatient department: Khoa bệnh nhân ngoại trú
- Medical records department: Phòng lưu trữ hồ sơ bệnh án
- Coronary care unit: Đơn vị chăm sóc mạch vành
- Day operation unit: Đơn vị phẫu thuật trong ngày
- Delivery: Phòng sinh nở
>>> Mời xem thêm: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về y tế đầy đủ chi tiết
Tiếng Anh chuyên ngành y khoa về các loại chuyên khoa
- Accident and Emergency Department: Khoa tại nạn và cấp cứu
- Anesthesiology: Chuyên khoa gây mê
- Allergy: Dị ứng học
- Andrology: Nam khoa
- Cardiology: Khoa tim
- Dermatology: Chuyên khoa da liễu
- Dietetics: Khoa dinh dưỡng
- Diagnostic imaging department: Khoa chẩn đoán hình ảnh y học
- Endocrinology: Khoa nội tiết
- Gynecology: Phụ khoa
- Gastroenterology: Khoa tiêu hoá
- Geriatrics: Lão khoa
- Haematology: Khoa huyết học
- Internal medicine: Nội khoa
- Inpatient department: Khoa bệnh nhân nội trú
- Nephrology: Thận học
- Neurology: khoa thần kinh
- Oncology: ung thư học
- Odontology: khoa nha
- Orthopaedics: khoa chỉnh hình
Tiếng Anh chuyên ngành y khoa về các bác sĩ
- Traumatologist: Bác sĩ chuyên khoa chấn thương
- Obstetrician: Bác sĩ sản khoa
- Paeditrician: Bác sĩ nhi khoa
- Andrologist: Bác sĩ nam khoa
- An(a)esthesiologist: Bác sĩ gây mê
- Cardiologist: Bác sĩ tim mạch
- Dermatologist: Bác sĩ da liễu
- Endocrinologist: Bác sĩ nội tiết.
- Gastroenterologist: Bác sĩ chuyên khoa tiêu hóa
- Gyn(a)ecologist: Bác sĩ phụ khoa
- H(a)ematologist: Bác sĩ huyết học
- Hepatologist: Bác sĩ chuyên khoa gan
- Immunologist: Bác sĩ chuyên khoa miễn dịch
- Orthopedist: Bác sĩ ngoại chỉnh hình
- Otorhinolaryngologist/ otolaryngologist: Bác sĩ tai mũi họng
- Doctor/ specialist Pathologist: Bác sĩ bệnh lý học
- Psychiatrist: Bác sĩ chuyên khoa tâm thần
- Radiologist: Bác sĩ X-quang
- Rheumatologist: Bác sĩ chuyên khoa bệnh thấp
- Nephrologist: Bác sĩ chuyên khoa thận
- Neurologist: Bác sĩ chuyên khoa thần kinh
- Oncologist: Bác sĩ chuyên khoa ung thư
- Ophthalmologist: Bác sĩ mắt
Tiếng Anh chuyên ngành y khoa về các loại bệnh
- Abdominal pain: Đau bụng
- Abscess: Nổi mụn nhọt
- Acariasis: Bệnh ghẻ
- Acne: Mụn trứng cá
- Acute appendicitis: Viêm ruột thừa cấp
- Acute bronchiolitis: Viêm tiểu phế quản cấp
- Acute gingivitis: Cấp tính viêm nướu
- Acute laryngitis: Viêm thanh quản cấp tính
- Acute myocardial infarction:Nhồi máu cơ tim cấp
- Acute myocarditis: Viêm cơ tim cấp
- Acute nasopharyngitis (common cold): Viêm mũi họng cấp (cảm thường)
- Broken bone: Gãy xương
- Bronchiectasis: Giãn phế quản
- Bronchitis: Viêm phế quản
- Bruise: Vết thâm
- Burn: Bị bỏng
- Earache: Đau tai
- Headache: Nhức đầu
Tiếng Anh chuyên ngành y khoa về các loại thuốc
- Aspirin: Thuốc aspirin
- Antibiotics: Kháng sinh
- Cough mixture: Thuốc ho nước
- Diarrhoea tablets: Thuốc tiêu chảy
- Emergency contraception: Thuốc tránh thai khẩn cấp
- Eye drops: Thuốc nhỏ mắt
- Hay fever tablets: Thuốc trị sốt mùa hè
- Indigestion tablets: Thuốc tiêu hóa
- Laxatives: Thuốc nhuận tràng
- Lip balm (lip salve): Sáp môi
- Medicine: Thuốc
- Nicotine patches: Miếng đắp ni-cô-tin
- Painkillers: Thuốc giảm đau
- Plasters: Miếng dán vết thương
- Prescription: Đơn thuốc
- Sleeping tablets: Thuốc ngủ
- Throat lozenges: Thuốc đau họng viên
- Travel sickness tablets: Thuốc say tàu xe
- Vitamin pills: Thuốc
- Vitamin Medication: Dược phẩm
- Capsule: Thuốc con nhộng
- Injection: Thuốc tiêm, chất tiêm
- Ointment: Thuốc mỡ
Tiếng Anh chuyên ngành y khoa về dụng cụ y tế
- Inhaler: Ống hít
- Pregnancy testing kit: Dụng cụ thử thai.
- Syringe: Ống tiêm.
- Ambulance: Xe cấp cứu.
- Plaster: Bó bột.
- Thermometer: Nhiệt kế.
- First aid kit: Hộp sơ cứu.
- Pill: Viên thuốc.
- Infusion bottle: Bình truyền dịch.
- Tweezers: Cái nhíp.
- Medical clamps: Kẹp y tế.
- Stethoscope: Ống nghe.
- Scalpel: Dao phẫu thuật.
- Bandage: Băng cứu thương.
Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp chuyên ngành y khoa
Cùng tham khảo các mẫu câu giao tiếp cơ bản dưới đây
- What are your symptoms?
Bạn có triệu chứng bệnh như thế nào?
- Breathe deeply, please!
Hít thở sâu nào.
- Let me examine you. Roll up your sleeves, please.
Cho phép tôi được khám cho bạn. Hãy xắn tay áo lên.
- You must be hospitalized right now.
Anh phải nhập viện ngay bây giờ.
- I’ve been feeling sick.
Dạo gần đây tôi cảm thấy mệt.
- I’m having difficulty breathing.
Tôi đang bị khó thở.
- I’m in a lot of pain.
Tôi đang rất đau.
- I’ll test your blood pressure.
Để tôi kiểm tra huyết áp giúp bạn.
- You ‘re suffering from high blood pressure.
Bạn đang bị huyết áp cao.
>>> Có thể bạn quan tâm: Học tiếng Anh online 1 kèm 1 giá rẻ
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y tế cũng là chủ đề được rất nhiều người quan tâm và tìm hiểu. Hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây và note ngay lại để tìm hiểu cùng như ôn tập từ vựng liên quan đến chuyên ngành này nhé!
Từ vựng tiếng Anh về thuốc
- Aspirin: Thuốc aspirin
- Antibiotics: Kháng sinh
- Cough mixture: Thuốc ho nước
- Diarrhoea tablets: Thuốc tiêu chảy
- Emergency contraception: Thuốc tránh thai khẩn cấp
- Eye drops: Thuốc nhỏ mắt
- Hay fever tablets: Thuốc trị sốt mùa hè
- Indigestion tablets: Thuốc tiêu hóa
- Laxatives: Thuốc nhuận tràng
- Lip balm (lip salve): Sáp môi
- Medicine: Thuốc
- Nicotine patches: Miếng đắp ni-cô-tin
- Painkillers: Thuốc giảm đau
- Plasters: Miếng dán vết thương
- Prescription: Đơn thuốc
- Sleeping tablets: Thuốc ngủ
- Throat lozenges: Thuốc đau họng viên
- Travel sickness tablets: Thuốc say tàu xe
- Vitamin pills: Thuốc vitamin
- Medication: Dược phẩm
- Capsule: Thuốc con nhộng
- Injection: Thuốc tiêm, chất tiêm
- Ointment: Thuốc mỡ
- Paste: Thuốc bôi
- Pessary: Thuốc đặt âm đạo
- Powder: Thuốc bột
- Solution: Thuốc nước
- Spray: Thuốc xịt
- Suppository: Thuốc đạn
- Syrup: Thuốc bổ dạng siro
- Tablet: Thuốc viên
- Painkiller, pain reliever: Thuốc giảm đau.
Từ vựng về các dụng cụ y tế tiếng Anh
- Inhaler: Ống hít
- Pregnancy testing kit: Dụng cụ thử thai.
- Syringe: Ống tiêm.
- Ambulance: Xe cấp cứu.
- Plaster: Bó bột.
- Thermometer: Nhiệt kế.
- First aid kit: Hộp sơ cứu.
- Pill: Viên thuốc.
- Infusion bottle: Bình truyền dịch.
- Tweezers: Cái nhíp.
- Medical clamps: Kẹp y tế.
- Stethoscope: Ống nghe.
- Scalpel: Dao phẫu thuật.
- Bandage: Băng cứu thương.
>>> Mời xem thêm: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điều dưỡng thông dụng nhất
Một số từ vựng chuyên ngành khác
- Coroner: Nhân viên pháp y
- Allergy: Dị ứng
- Arthritis: Viêm khớp
- Dementia: Chứng mất trí
- Diabetes: Bệnh tiểu đường
- Diarrhoea: Bệnh tiêu chảy
- Lab (laboratory): Phòng xét nghiệm
- Lab results (noun): Kết quả xét nghiệm
- Life support (noun): Máy hỗ trợ thở.
- Operating theatre: Phòng mổ
- Operation (noun): Ca phẫu thuật.
- Waiting room: Phòng chờ
- Ward: Phòng bệnh
- Routine check-up: Khám hàng định kỳ
- Contraception: Biện pháp tránh thai
Cụm từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y tế
- I’d like to see a doctor: Tôi cần đi khám bác sĩ
- Is it urgent?: Có nguy cấp không
- I’d like to make an appointment to see Dr. : Tôi lịch hẹn khám với bác sĩ
- I’ve got a temperature: Tôi bị sốt
- I’ve got a sore throat: Tôi bị viêm họng
- My joints are aching: Các khớp của tôi đang rất đau
- I’m in a lot of pain: Tôi đang rất đau
- I’ve been having difficulty sleeping: Gần đây tôi bị mất ngủ
- I feel dizzy and I’ve got no appetite: Tôi chóng mặt và chán ăn
- Breathe deeply, please: Hãy thở đều
- You need to have a blood test: Bạn cần phải thử máu
- Does it hurt when I press here?: Tôi ấn vào đây có đau không?
- I think I might be pregnant: Tôi nghĩ mình mang thai
- I sprained my ankle when I tell: Tôi ngã trật mắt cá chân
>>> Có thể bạn quan tâm: Học tiếng Anh 1 kèm 1 online cho trẻ em
Cùng tìm hiểu từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điều dưỡng qua bài viết dưới đây nhé!
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điều dưỡng hay gặp nhất
- Patient, sick (man, woman): Bệnh nhân
- Pathology: Bệnh lý
- Bandage: Băng
- Epidemic, plague: Bệnh dịch
- Trachoma: Bệnh đau mắt hột
- To feel the pulse: Bắt mạch
- Appendicitis: Bệnh đau ruột thừa
- Arthritis: Bệnh xưng khớp xương
- Enteritis: Bệnh viêm ruột
- Tetanus: Bệnh uốn ván
- Carditis: Bệnh viêm tim
- Asthma: Bệnh hen (suyễn)
- Arthralgia: Bệnh đau khớp (xương)
- Disease, sickness, illness: Bệnh
- Skin disease: Bệnh ngoài da
- AIDS: Bệnh Sida
- Sore eyes (conjunctivitis): Bệnh đau mắt (viêm kết mạc)
- Cataract: Bệnh đục nhân mắt
- Leprosy: Bệnh cùi (hủi, phong)
- Chancre: Bệnh hạ cam, săng
- Poliomyelitis: Bệnh bại liệt trẻ em
- Pneumonia: Bệnh viêm phổi
- Psychiatry: Bệnh học tâm thần
- Hospital: Bệnh viện
- Influenza, flu: Bệnh cúm
- Diabetes: Bệnh đái đường
- Diphteria: Bệnh bạch hầu
- Hear-disease: Bệnh đau tim
- Hepatitis: Bệnh đau gan
- Small box: Bệnh đậu mùa
- Epilepsy: Bệnh động kinh
- Cough, whooping cough: Bệnh ho, ho gà
- Dysntery: Bệnh kiết lỵ
- Blennorrhagia: Bệnh lậu
- Paralysis (hemiplegia): Bệnh liệt (nửa người)
- Tuberculosis (phthisis): Bệnh lao (phổi)
- Chronic disease: Bệnh liệt (nửa người)
- Beriberi: Bệnh phù thũng
- Venereal disease: Bệnh hoa liễu
- Malaria, paludism: Bệnh sốt rét
- Measles: Bệnh sởi
- Constipation: Bệnh táo
- Rheumatism: Bệnh thấp
- Infarct (cardiac infarctus): Bệnh nhồi máu (cơ tim)
- Scarlet fever: Bệnh scaclatin(tinh hồng nhiệt)
- Chicken-pox: Bệnh thuỷ đậu
- Syphilis: Bệnh tim
- Hemorrhoid: Bệnh trĩ
- Anaemia: Bệnh thiếu máu
- Scrofula: Bệnh tràng nhạc
- Mental disease: Bệnh tâm thần
- Typhoid (fever): Bệnh thương hàn
- Meningitis: Bệnh màng não
- Bronchitis: Bệnh viêm phế quản
- Encephalitis: Bệnh viêm não
- Dengue fever: Bệnh sốt xuất huyết
- Cancer: Bệnh ung thư
- Midwife: Bà đỡ
- A feeling of nausea: Buồn nôn
- First-aid: Cấp cứu
- To have a cold, to catch cold: Cảm
- To diagnose, diagnosis: Chẩn đoán
- Giddy: Chóng mặt
- Acute pain: Đau buốt, chói
- Toothache: Đau răng
- To have pain in the hand: Đau tay
- Allergy: Dị ứng
- X-ray: Chiếu điện
- Sore throat: Đau họng
- Heart complaint: Đau tim
- Ear ache: Đau tai
- Acute disease: Cấp tính (bệnh)
- Dull ache: Đau âm ỉ
- Therapeutics: Điều trị học
- Cirrhosis: Xơ gan
- Prescription: Đơn thuốc
- Blood pressure: Huyết áp
- Tumuor: Khối u
- Insomnia: Mất ngủ
- Poisoning: Ngộ độc
- Paediatrics: Nhi khoa
- Hepatitis: Viêm gan
- Surgery: Ngoại khoa (phẫu thuật)
- To take out (extract) a toot: Nhổ răng
- Ascarid: Giun đũa
- Ulcer: Loét, ung nhọt
- To faint, to loose consciousness: Ngất
- To treat, treatment: Điều trị
- To examine: Khám bệnh
- Dermatology: Khoa da liễu
- Plasters: Miếng dán vết thương
- Prescription: Đơn thuốc
- Sleeping tablets: Thuốc ngủ
- Throat lozenges: Thuốc đau họng viên
- Travel sickness tablets: Thuốc say tàu xe
- Vitamin pills: Thuốc vitamin
- Medication: Dược phẩm
- Capsule: Thuốc con nhộng
- Injection: Thuốc tiêm, chất tiêm
>>> Mời xem thêm: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công an thông dụng nhất
Giao tiếp tiếng Anh tại quầy lễ tân bệnh viện
- Please take a seat: xin mời ngồi
- Do you have any doctors who speak English? ở đây có bác sĩ nào nói tiếng Anh không?
- Do you have private medical insurance?: anh/chị có bảo hiểm y tế cá nhân chứ?
- I want to see a doctor or nurse: tôi muốn gặp bác sĩ hoặc y tá
- Do you have an appointment in today?: anh/chị có lịch hẹn trước trong ngày hôm nay không?
- The doctor’s ready to see you now: bác sĩ có thể khám cho anh/chị bây giờ
- Are you urgent?: bạn có đang khẩn cấp lắm không?
- I’d like to make an appointment to see Dr …: tôi muốn hẹn gặp bác sĩ …
Tiếng Anh giao tiếp khi bàn về các triệu chứng
- How can I help you?: tôi có thể giúp gì được anh/chị không?
- What’s the problem? anh/chị có vấn đề gì?
- What are your symptoms? triệu chứng của anh/chị là gì?
- I’ve got a … tôi bị …
- I’ve been feeling sick: gần đây tôi cảm thấy mệt mỏi
- I’ve been having headaches: gần đây tôi bị đau đầu
- I’ve got diarrhoea: tôi bị tiêu chảy
- I’m constipated: tôi bị táo bón
- I’m in a lot of pain: tôi đau lắm
- I’ve got a pain in my …tôi bị đau ở …
Tiếng Anh giao tiếp khi khám bệnh
- Can I have a look?: Tôi có thể khám và xem cho anh/chị được chứ?
- Where does it hurt?: anh/chị bị đau ở chỗ nào?
- Does it hurt when I press here?: anh/chị có thấy đau khi tôi ấn vào đây không?
- I’m going to take your …tôi sẽ đo … của anh/chị
Tiếng Anh giao tiếp khi đưa ra phương pháp điều trị và lời khuyên
- You’re going to need a few stiches: anh/chị cần vài mũi khâu
- I’m going to give you an injection: tôi sẽ tiêm cho anh/chị
- We need to take a …chúng tôi cần lấy…
- You need to have a blood test: anh/chị cần thử máu
- I’m going to prescribe you some antibiotics: tôi sẽ kê đơn cho anh/chị ít thuốc kháng sinh
- Take two of these pills three times a day: uống ngày ba lần, mỗi lần hai viên
- Take this prescription to the chemist: hãy mang đơn thuốc này ra hàng thuốc
- You should stop smoking: anh/chị nên bỏ thuốc
- You should cut down on your drinking: anh/chị nên giảm bia rượu
- You need to try and lose some weight: anh/chị nên cố gắng giảm thêm vài cân nữa
>>> Mời tham khảo: phần mềm học tiếng anh giao tiếp trực tuyến
Bài viết hôm nay chúng tôi sẽ giúp bạn tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công an, cùng với đó là những thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh chủ đề cảnh sát thông dụng nhất. Cùng khám phá nhé!
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công an
Cùng chúng mình tìm hiểu bộ từ vựng về chuyên ngành công an dưới đây:
- Police officer /pəˈliːs ˈɒf.ɪ.səʳ/: cảnh sát
- Gun /gʌn/: khẩu súng
- Holster /ˈhəʊl.stəʳ/: bao súng ngắn
- Handcuffs /ˈhænd.kʌfs/: còng tay
- Badge /bædʒ/: phù hiệu, quân hàm
- Nightstick /ˈnaɪt.stɪk/: gậy tuần đêm
- Judge /dʒʌdʒ/: thẩm phán
- Robes /rəʊbs/: áo choàng (của luật sư)
- Gavel /ˈgæv.əl/: cái búa
- Witness /ˈwɪt.nəs/: người làm chứng
- Jail /dʒeɪl/: phòng giam
- Detective /dɪˈtek.tɪv/: thám tử
- Defense attorney /dɪˈfents əˈtɜː.ni/: luật sư bào chữa
- Defendant /dɪˈfen.dənt/: bị cáo
- Fingerprint /ˈfɪŋ.gə.prɪnts/: dấu vân tay
- Suspect /səˈspekt/: nghi phạm
- Court reporter /kɔːt rɪpɔrtər /: thư kí tòa án
- Transcript /ˈtræn.skrɪpt/: bản ghi lại
- Bench /bentʃ/: ghế quan tòa
- Prosecuting attorney /ˈprɒs.ɪ.kjuːtɪŋ əˈtɜː.ni/: ủy viên công tố
- Witness stand /ˈwɪt.nəs stænd/: bục nhân chứng
- Court officer /kɔːt ˈɒf.ɪ.səʳ/: nhân viên tòa án
- Jury box /ˈdʒʊə.ri bɒks/: chỗ ngồi của ban bồi thẩm
- Jury /ˈdʒʊə.ri/: ban bồi thẩm
>>> Mời xem thêm: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh bán hàng thông dụng nhất
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công an về tội phạm
Một trong những trách nhiệm và nghĩa vụ bắt buộc không thể thiếu đối với ngành công an đó là giữ gìn trật tự, ngăn ngừa tội phạm đảm bảo an toàn cho người dân. Danh sách sau đây là bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công an về các loại tội phạm thông dụng:
- Mugging/ mugger/ to mug: trấn lột
- Murder/ murderer/ to murder: giết người có kế hoạch
- Shoplifting/ shoplifter/ to shoplift: trộm đồ ở cửa hàng
- Assisting sucide/ accomplice to suicide/ to assist suicide/ help someone kill themselves: giúp ai đó tự tử
- Bank robbery/ bank robber/ to rob a bank: cướp nhà băng
- Hijacking/ hijacker/ to hijack/ taking a vehicle by force: chặn xe cộ để cướp
- Housebreaking/ housebreaker/ housebreak: ăn trộm ban ngày
- Manslaughter/ killer/ to kill/ kill a person without planning it: giết ai đó mà ko có kế hoạch.
- Smuggling/ smuggler/ to smuggle: buôn lậu
- Blackmail/ blackmailer/ to blackmail/ threatening to do something unless a condition is met: đe dọa để lấy tiền
- Bribery/ someone who brite/ bribe/ give someone money to do something for you: cho ai đó tiền để người đó làm việc cho mình
- Burglary/ burglar/ burgle: ăn trộm đồ trong nhà
- Abduction/ abductor/ to abduct/ kidnapping: bắt cóc
- Arson/ arsonist/ set fire to: đốt cháy nhà ai đó
- Stalking/ stalker/ to stalk: đi lén theo ai đó để theo dõi
- Treason/ traitor/ to commit treason: phản bội
- Vandalism/ vandal/ vandalise: phá hoại tài sản công cộng
- Assault/ assailant/ assult/ to attack someone: tấn công ai đó
- Drug dealing/ drug dealer/ to deal drug: buôn ma túy
- Drunk driving/ drunk driver/ to drink and drive: uống rượu khi lái xe
- Extortion/ extortioner/ extort(from somebody): tống tiền
- Fraud/ fraudster/ to defraud/ commit fraud/ lying people to get money: lừa ai để lấy tiền
- Speeding/ speeder/ to speed: phóng nhanh quá tốc độ
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công an về hình sự
- Decline to state /dɪˈklaɪn tuː steɪt/: từ chối khai báo
- Damages /ˈdæmɪʤɪz/: khoản đền bù thiệt hại
- Impeachment /ɪmˈpiːʧmənt/: luận tội
- Statement /ˈsteɪtmənt/: lời tuyên bố
- Criminal Law /ˈkrɪmɪnl lɔː/: luật hình sự
- Arraignment /əˈreɪnmənt/: sự luận tội
- Argument /ˈɑːgjʊmənt/: sự lập luận, lý lẽ
- Argument against /ˈɑːgjʊmənt əˈgɛnst/: chống đối >< argument for: tán thành
- Be convicted of /biː kənˈvɪktɪd ɒv/: bị kết tội
- Commit /kəˈmɪt/: phạm tội
- Crime /kraɪm/: tội phạm
- Collegical court /Collegical kɔːt/: tòa cấp cao
- Court of appeals /kɔːt ɒv əˈpiːlz/: tòa phúc thẩm
- Bring into account /brɪŋ ˈɪntuː əˈkaʊnt/: truy cứu trách nhiệm
- Cross- examination /krɒs– ɪgˌzæmɪˈneɪʃən/: đối chất
- Actus reus: khách quan của tội phạm
- Accredit /əˈkrɛdɪt/: ủy quyền,ủy thác
- Acquit /əˈkwɪt/: xử trắng án
- Conduct a case /ˈkɒndʌkt ə keɪs/: tiến hành xét xử
- Deal /diːl/: giải quyết
- Dispute /dɪsˈpjuːt/: tranh chấp
- Deposition /ˌdɛpəˈzɪʃən:/: lời khai
- Accountable /əˈkaʊntəbl/: có trách nhiệm
- Arrest /əˈrɛst/: bắt giữ
- Act of god /ækt ɒv gɒd/: trường hợp bất khả kháng
- Affidavit /ˌæfɪˈdeɪvɪt/: bản khai
Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành ngành công an
:
- Investigate Police: Cảnh sát điều tra
- Investigation Agency: Cơ quan điều tra
- Investigator, Coroner: Điều tra viên
- Criminal Investigation: Điều tra hình sự, Điều tra tội phạm
- Security Investigation Agency: Cơ quan an ninh điều tra
- Bureau Of Anti-smuggling Investigation: Cục điều tra chống buôn lậu
- Police Investigation Agency: Cơ quan cảnh sát điều tra
- Census Bureau: Cục điều tra dân số
Đoạn văn tiếng Anh về công an
Đề bài: Hãy nói sơ qua về ngành nghề công an bằng tiếng Anh:
The police practice the principles of state law. In addition, they are also the keepers of peace and order. They have a lot of authority in society. They are obliged to practice the law and ensure safety for the people and the country. The police are the ones who keep order, prevent crime and maintain the law.
Bài dịch:
Công an là người thực hành các nguyên tắc pháp luật của nhà nước. Ngoài ra, họ cũng là người giữ gìn hòa bình và trật tự. Họ có rất nhiều thẩm quyền trong xã hội. Họ có nghĩa vụ phải thực hành pháp luật và đảm bảm an toàn dành cho người dân, đất nước. Công an là người giữ gìn trật tự, ngăn ngừa tội phạm và duy trì luật pháp.
>>> Có thể bạn quan tâm: Học tiếng Anh 1 kèm 1 online cho người đi làm