Top các từ vựng tiếng Anh về thức ăn nhanh phổ biến nhất
French fries (Khoai tây chiên), Hamburger (Bánh kẹp), Fried chicken (Gà rán) … là những thức ăn nhanh hay còn được gọi là “fast food”. Ngoài những cái tên quen thuộc này bạn có thể kể tên những món ăn nhanh khác bằng tiếng Anh hay không?. Hãy cùng tìm hiểu, khám phá bộ từ vựng tiếng Anh về thức ăn nhanh cơ bản và phổ biến nhất qua bài viết dưới đây để nắm rõ hơn về tên gọi của chúng nhé!
Từ vựng tiếng Anh về thức ăn nhanh – vật dụng
Cùng khám phá các từ vựng tiếng Anh về vật dụng liên quan tới chủ đề thức ăn nhanh sau đây nhé.
Từ vựng tiếng Anh |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
(Paper) napkin |
(/’peipə(r)/) /’næpkin/: |
khăn giấy ăn |
Menu |
/’menju:/ |
thực đơn kèm theo giá |
Paper cups |
/’peipə(r) kʌps/ |
cốc giấy |
Price list |
/prais list/ |
bảng giá |
Straw |
/strɔ:/ |
ống hút |
Tray |
/trei/ |
cái khay, cái mâm |
Dispasable spoon |
/di’spəʊzəbl spu:n/ |
thìa dùng một lần |
Wrapping paper |
/’r æpiŋ ’peipə(r)/ |
giấy gói |
>>> Mời xem thêm: Top 100 tên các loại thịt bằng tiếng Anh cơ bản nhất
Từ vựng tiếng Anh về thức ăn nhanh – các món ăn nhanh
Dưới đây là một số từ vựng về thức ăn nhanh phổ biến nhất đã được chọn lọc ra giúp bạn dễ học, dễ ứng dụng vào trong giao tiếp đời sống hàng ngày.
Từ vựng tiếng Anh |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
Chicken nuggets |
/ˈtʃɪkɪn ˈnʌɡɪt/ |
gà viên chiên |
Chili sauce |
/ˈtʃɪli sɔːs/ |
tương ớt |
Condiment |
/ˈkɑːndɪmənt/ |
đồ gia vị |
(Salad) dressing |
/ˈdresɪŋ/ |
nước sốt thêm vào salad |
French fries |
/frentʃ frais/ |
khoai tây chiên |
Fried chicken |
/fraid ˈtʃɪkɪn/ |
gà rán |
Hamburger |
/ burger /’hæmbɝːgə(r)/ /ˈbɜːɡə(r)/ |
bánh kẹp |
Hash brown |
/hæʃ braʊn/ |
bánh khoai tây chiên |
Pastry |
/ˈpeɪstri/ |
bánh ngọt |
Hot dog |
/ˈhɑːt dɔːɡ/ |
một loại xúc xích dùng với bánh mỳ dài |
Ketchup/ tomato sauce |
/ˈketʃəp/ /təˈmeɪtoʊ sɔːs/ |
tương cà |
Mustard |
/ˈmʌstərd/ |
mù tạt |
Mayonnaise |
/ˈmeɪəneɪz/ |
xốt mai-o-ne, xốt trứng gà tươi |
Pizza |
/’pi: tsə/ |
bánh pi-za |
Sausage |
/ˈsɒsɪdʒ/ |
xúc xích |
Sandwich |
/ˈsænwɪtʃ/ |
bánh xăng-quit, bánh mỳ kẹp |
Từ vựng tiếng Anh về thức ăn nhanh – món tráng miệng
Từ vựng tiếng Anh |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
Beverage |
/ˈbevərɪdʒ/ |
đồ uống (ngoại trừ nước) |
Bubble tea/ pearl milk tea/ bubble milk tea/ |
bobi /ˈbʌbl ti:/ |
trà sữa chân trâu |
Canned/Tinned drink |
/kænd /tɪnd drɪŋk / |
thức uống đóng lon |
Cappuccino |
/ˌkæpuˈtʃiːnoʊ/ |
cà phê được pha với sữa nóng, sữa được đánh bông lên tạo bọt nhỏ và thường được rắc một lớp bột sô cô la lên trên |
Cocktail |
/ˈkɒkˌteɪl/ |
đồ uống hỗn hợp của rượu nước trái cây, sữa, hoặc thảo dược… |
Cola |
/ˈkoʊlə / |
coca cola |
Black coffee |
/blæk ˈkɑːfi/ |
cà phê đen |
Filter coffee |
/ˈfɪltər ˈkɑːfi/ |
cà phê phin |
Instant coffee |
/ˈɪnstənt ˈkɑːfi/ |
cà phê hòa tan |
White coffee |
/waɪt ˈkɑːfi/ |
cà phê sữa |
Skinny coffee |
/ˈskɪni ˈkɑːfi/ |
cà phê ít chất béo |
Latte |
/ˈlɑːteɪ/ |
một loại cà phê của Ý, dùng với nhiều sữa và có 1 lớp váng bọt sữa trên cùng |
Fruit juice |
/fru:t ʤu:s / |
nước trái cây |
Rambutan juice |
/ramˈb(j)uːt(ə)n dʒuːs/ |
nước chôm chôm |
Coconut juice |
/ˈkəʊkənʌt dʒuːs / |
nước dừa |
Tamarind juice |
/ˈtam(ə)rɪnd dʒuːs/ |
nước me |
Iced tea |
/aist ti:/ |
trà đá |
Mineral water |
/’minərəl ˈwɔːtə(r)/ |
nước khoáng |
Milkshake |
/ˈmɪlkʃeɪk/ |
sữa lắc |
Lemonade |
/,lemə’neid/ |
nước chanh |
Soda |
/ˈsoʊdə/ |
nước sô-đa |
Soft drink |
/sɒft drɪŋk/ |
thức uống có ga, nước ngọt |
Sparkling water |
/ˈspɑːrklɪŋ ˈwɑːtər/ |
nước uống có ga, nước ngọt |
Sugar-cane juice |
/ʃʊɡər ˈkeɪn ʤu:s/ |
nước mía |
Still water |
/stil ˈwɔːtə(r)/ |
nước không ga |
Smoothie |
/ˈsmuːði/ |
sinh tố |
Squash |
/skwɔʃ/ |
nước ép |
Apple squash |
/ˈap(ə)l skwɔʃ/ |
nước ép táo |
Dragon fruit squash |
/ˈdraɡ(ə)n fruːt skwɔʃ/ |
nước ép thanh long |
Tea |
/ti:/ |
trà |
Dessert |
/dɪˈzɜːrt/ |
món tráng miệng |
Dessert wading in water |
/ dɪˈzɜːrt ˈweɪdɪŋ in ˈwɑːtə(r)/ |
chè trôi nước |
Pomelo sweet soup |
/ˈpɑːməloʊ swiːt suːp/ |
chè bưởi |
Yogurt |
/ˈjoʊɡərt/ |
sữa chua |
Jackfruit yogurt |
/ˈdʒækfruːt ˈjoʊɡərt/ |
sữa chua mít |
Coconut jelly |
/ˈkəʊkənʌt ˈdʒeli/ |
thạch dừa |
Ice – cream |
/ˌaɪs ˈkriːm/ |
kem |
>> Xem thêm: Từ vựng về ăn chay thông dụng nhất
THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!