Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công an thông dụng nhất

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công an thông dụng nhất

Bài viết hôm nay chúng tôi sẽ giúp bạn tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công an, cùng với đó là những thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh chủ đề cảnh sát thông dụng nhất. Cùng khám phá nhé! 

 

 

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công an

 

Cùng chúng mình tìm hiểu bộ từ vựng về chuyên ngành công an dưới đây:

  • Police officer /pəˈliːs ˈɒf.ɪ.səʳ/: cảnh sát
  • Gun /gʌn/: khẩu súng
  • Holster /ˈhəʊl.stəʳ/: bao súng ngắn
  • Handcuffs /ˈhænd.kʌfs/: còng tay
  • Badge /bædʒ/: phù hiệu, quân hàm
  • Nightstick /ˈnaɪt.stɪk/: gậy tuần đêm
  • Judge /dʒʌdʒ/: thẩm phán
  • Robes /rəʊbs/: áo choàng (của luật sư)
  • Gavel /ˈgæv.əl/: cái búa
  • Witness /ˈwɪt.nəs/: người làm chứng
  • Jail /dʒeɪl/: phòng giam
  • Detective /dɪˈtek.tɪv/: thám tử
  • Defense attorney /dɪˈfents əˈtɜː.ni/: luật sư bào chữa
  • Defendant /dɪˈfen.dənt/: bị cáo
  • Fingerprint /ˈfɪŋ.gə.prɪnts/: dấu vân tay
  • Suspect /səˈspekt/: nghi phạm
  • Court  reporter /kɔːt rɪpɔrtər /: thư kí tòa án
  • Transcript /ˈtræn.skrɪpt/: bản ghi lại
  • Bench /bentʃ/: ghế quan tòa
  • Prosecuting attorney /ˈprɒs.ɪ.kjuːtɪŋ əˈtɜː.ni/: ủy viên công tố
  • Witness stand /ˈwɪt.nəs stænd/: bục nhân chứng
  • Court officer /kɔːt ˈɒf.ɪ.səʳ/: nhân viên tòa án
  • Jury box /ˈdʒʊə.ri bɒks/: chỗ ngồi của ban bồi thẩm
  • Jury /ˈdʒʊə.ri/: ban bồi thẩm

>>> Mời xem thêm: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh bán hàng thông dụng nhất

 

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công an về tội phạm

 

 

Một trong những trách nhiệm và nghĩa vụ bắt buộc không thể thiếu đối với ngành công an đó là giữ gìn trật tự, ngăn ngừa tội phạm đảm bảo an toàn cho người dân. Danh sách sau đây là bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công an về các loại tội phạm thông dụng:

  • Mugging/ mugger/ to mug: trấn lột
  • Murder/ murderer/ to murder: giết người có kế hoạch
  • Shoplifting/ shoplifter/ to shoplift: trộm đồ ở cửa hàng
  • Assisting sucide/ accomplice to suicide/ to assist suicide/ help someone kill themselves: giúp ai đó tự tử
  • Bank robbery/ bank robber/ to rob a bank: cướp nhà băng
  • Hijacking/ hijacker/ to hijack/ taking a vehicle by force: chặn xe cộ để cướp
  • Housebreaking/ housebreaker/ housebreak: ăn trộm ban ngày
  • Manslaughter/ killer/ to kill/ kill a person without planning it: giết ai đó mà ko có kế hoạch.
  • Smuggling/ smuggler/ to smuggle: buôn lậu
  • Blackmail/ blackmailer/ to blackmail/ threatening to do something unless a condition is met: đe dọa để lấy tiền
  • Bribery/ someone who brite/ bribe/ give someone money to do something for you: cho ai đó tiền để người đó làm việc cho mình
  • Burglary/ burglar/ burgle: ăn trộm đồ trong nhà
  • Abduction/ abductor/ to abduct/ kidnapping: bắt cóc
  • Arson/ arsonist/ set fire to: đốt cháy nhà ai đó
  • Stalking/ stalker/ to stalk: đi lén theo ai đó để theo dõi
  • Treason/ traitor/ to commit treason: phản bội
  • Vandalism/ vandal/ vandalise: phá hoại tài sản công cộng
  • Assault/ assailant/ assult/ to attack someone: tấn công ai đó
  • Drug dealing/ drug dealer/ to deal drug: buôn ma túy
  • Drunk driving/ drunk driver/ to drink and drive: uống rượu khi lái xe
  • Extortion/ extortioner/ extort(from somebody): tống tiền
  • Fraud/ fraudster/ to defraud/ commit fraud/ lying people to get money: lừa ai để lấy tiền
  • Speeding/ speeder/ to speed: phóng nhanh quá tốc độ

 

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công an về hình sự

 

  • Decline to state /dɪˈklaɪn tuː steɪt/: từ chối khai báo
  • Damages /ˈdæmɪʤɪz/: khoản đền bù thiệt hại
  • Impeachment /ɪmˈpiːʧmənt/: luận tội
  • Statement /ˈsteɪtmənt/: lời tuyên bố
  • Criminal Law /ˈkrɪmɪnl lɔː/: luật hình sự
  • Arraignment /əˈreɪnmənt/: sự luận tội
  • Argument /ˈɑːgjʊmənt/: sự lập luận, lý lẽ
  • Argument against /ˈɑːgjʊmənt əˈgɛnst/: chống đối >< argument for: tán thành
  • Be convicted of /biː kənˈvɪktɪd ɒv/: bị kết tội
  • Commit /kəˈmɪt/: phạm tội
  • Crime /kraɪm/: tội phạm
  • Collegical court /Collegical kɔːt/: tòa cấp cao
  • Court of appeals /kɔːt ɒv əˈpiːlz/: tòa phúc thẩm
  • Bring into account /brɪŋ ˈɪntuː əˈkaʊnt/: truy cứu trách nhiệm
  • Cross- examination /krɒs– ɪgˌzæmɪˈneɪʃən/: đối chất
  • Actus reus: khách quan của tội phạm
  • Accredit /əˈkrɛdɪt/: ủy quyền,ủy thác
  • Acquit /əˈkwɪt/: xử trắng án
  • Conduct a case /ˈkɒndʌkt ə keɪs/: tiến hành xét xử
  • Deal /diːl/: giải quyết
  • Dispute /dɪsˈpjuːt/: tranh chấp
  • Deposition /ˌdɛpəˈzɪʃən:/: lời khai
  • Accountable /əˈkaʊntəbl/: có trách nhiệm
  • Arrest /əˈrɛst/: bắt giữ
  • Act of god /ækt ɒv gɒd/: trường hợp bất khả kháng
  • Affidavit /ˌæfɪˈdeɪvɪt/: bản khai

 

Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành ngành công an

 

:

  • Investigate Police: Cảnh sát điều tra
  • Investigation Agency: Cơ quan điều tra
  • Investigator, Coroner: Điều tra viên
  • Criminal Investigation: Điều tra hình sự, Điều tra tội phạm
  • Security Investigation Agency: Cơ quan an ninh điều tra
  • Bureau Of Anti-smuggling Investigation: Cục điều tra chống buôn lậu
  • Police Investigation Agency: Cơ quan cảnh sát điều tra
  • Census Bureau: Cục điều tra dân số

 

Đoạn văn tiếng Anh về công an

 

Đề bài: Hãy nói sơ qua về ngành nghề công an bằng tiếng Anh:

The police practice the principles of state law. In addition, they are also the keepers of peace and order. They have a lot of authority in society. They are obliged to practice the law and ensure safety for the people and the country. The police are the ones who keep order, prevent crime and maintain the law.

Bài dịch:

Công an là người thực hành các nguyên tắc pháp luật của nhà nước. Ngoài ra, họ cũng là người giữ gìn hòa bình và trật tự. Họ có rất nhiều thẩm quyền trong xã hội. Họ có nghĩa vụ phải thực hành pháp luật và đảm bảm an toàn dành cho người dân, đất nước. Công an là người giữ gìn trật tự, ngăn ngừa tội phạm và duy trì luật pháp.

>>> Có thể bạn quan tâm: Học tiếng Anh 1 kèm 1 online cho người đi làm