Từ vựng thông dụng

Nói tiếng Anh - Cụm từ với ‘Word’

Trong tiếng Anh, nhiều từ có nhiều hơn một nghĩa. Một cách tuyệt vời để lên trình độ nâng cao - cả từ vựng và khả năng nói - là bắt đầu sử dụng những từ này theo những cách khác nhau của chúng.

Ví dụ, có nhiều cụm từ nói với “word”. Bạn có thể sử dụng những cụm từ này để nói về các cuộc trò chuyện và giao tiếp nói chung; mà còn để nói về tính cách và hành động của ai đó.

Cụm từ với ‘Word’

>> Mời bạn quan tâm: Học tiếng anh trực tuyến có hiệu quả không

Dưới đây là 17 cụm từ với "word" thực sự phổ biến. Khi bạn sử dụng chúng, bạn sẽ nghe tự nhiên bằng tiếng Anh!

  • Nói về các cuộc trò chuyện

have a word (in your ear) = yêu cầu một cuộc trò chuyện

“Can I have a word?”

"Tôi có thể có một từ nào đó không?"

Bạn cũng có thể nói "have a quick word (có một từ nhanh)" (một cuộc trò chuyện ngắn) và thậm chí "have a quiet word" (khi bạn muốn nói về điều gì đó khó khăn hoặc để đưa ra lời khuyên).

Cụm từ với ‘Word’

>> Mời bạn tham khảo: Going To hay thì hiện tại tiếp diễn?

Can I have a quiet word with you about Sue?

Tôi có thể nói nhỏ với bạn về Sue được không”

want a word = khi bạn đang chuyển một tin nhắn mà người khác muốn nói chuyện với bạn

Dave wants a word with you.

Dave muốn nói chuyện với bạn.

have words = có một cuộc tranh cãi

“We had words last night about his behaviour.”

"Chúng tôi đã có lời nói đêm qua về hành vi của anh ấy."

exchange a few words = có một cuộc trò chuyện ngắn

“We exchanged a few words at the funeral.”

"Chúng tôi đã trao đổi một vài lời tại đám tang."

  • Nói về giao tiếp

in your own words = khi bạn đưa ra mô tả hoặc tài khoản của mình (thường là cho cảnh sát / trước tòa)

“Can you tell us, in your own words, what happened when you left the restaurant?”

“Bạn có thể cho chúng tôi biết, bằng cách nói của riêng bạn, điều gì đã xảy ra khi bạn rời nhà hàng?”

in the words of… = khi bạn đề cập đến những gì người khác đã nói / đặt câu trích dẫn

“In the words of my late grandfather, ‘learning languages is the best thing you can do for your career!'”

“Theo lời của người ông quá cố của tôi, 'học ngôn ngữ là điều tốt nhất bạn có thể làm cho sự nghiệp của mình!'”

get word = lắng nghe về cái gì đó

“I got word of the takeover from someone in the finance department.”

“ Tôi đã nhận được tin về việc tiếp quản từ một người nào đó trong bộ phận tài chính. "

not hear a word from = không nghe thấy từ một người

“I haven’t heard a word from them since they moved.”

“Tôi chưa nghe thấy một lời nào từ họ kể từ khi họ chuyển đi.”

(Cũng ở dạng câu hỏi: “Any word from the estate agent yet?”) 

in words of one syllable = khi bạn yêu cầu ai đó giải thích điều gì đó theo cách đơn giản

“Can you explain to me, in words of one syllable, how to fix my washing machine?”

“Bạn có thể giải thích cho tôi, bằng những từ có một âm tiết, cách sửa máy giặt của tôi? ”

the F-word = khi bạn muốn tránh nói những lời chửi thề thô lỗ!

“Don’t use the F-word with me!”

"Đừng sử dụng từ F với tôi!"

(Ngoài ra - để hài hước - bất kỳ từ nào bạn không muốn nhắc đến: "Don’t mention the v-word in front of the dog. He’s terrified of going there!" Khi "v" có thể ám chỉ "vet", vì ví dụ.)

(by) word of mouth = khi bạn nghe về điều gì đó từ một người khác (được sử dụng trong tiếp thị)

“Our best customers hear about us by word of mouth.”

“Những khách hàng tốt nhất của chúng tôi nghe về chúng tôi bằng cách truyền miệng.”

  • Nói về nhân vật

keep your word = giữ lời hứa

“If he told you he’d phone, you know he’ll phone. He always keeps his word.”

“Nếu anh ấy nói với bạn là anh ấy sẽ gọi điện thoại, bạn biết anh ấy sẽ gọi điện thoại. Anh ấy luôn giữ lời ”.

(Ngoài ra “you have my word” = Tôi hứa với bạn.)

A man / woman of his / her word = người mà bạn có thể tin tưởng để giữ lời hứa

“John is a man of his word.”

“John là một người biết giữ lời.”

  • Nói về hành động

Just say the word! = Tôi sẽ làm điều gì đó ngay khi bạn hỏi tôi

“If you need help with babysitting, just say the word!”

"Nếu bạn cần giúp đỡ trông trẻ, chỉ cần nói từ đó!"

give the word  = yêu cầu ai đó làm điều gì đó

“As soon as you give us the word, we’ll start the process.”

“Ngay sau khi bạn cung cấp cho chúng tôi từ, chúng tôi sẽ bắt đầu quá trình.”

Don’t say a word / breathe a word = đừng nói với ai

“We’re getting married next spring, but don’t say a word to anyone yet!”

"Chúng ta sẽ kết hôn vào mùa xuân tới, nhưng đừng nói một lời nào với ai!"

put in a good word = giới thiệu một cái gì đó / ai đó

“Lisa would love a job at the restaurant. Could you put in a good word for her with the manager?”

“Lisa sẽ thích một công việc ở nhà hàng. Bạn có thể dành một lời tốt đẹp cho cô ấy với người quản lý không? ”

(Ngoài ra “not have a good word to say about…” = chỉ trích điều gì đó)

Bạn cần một vốn từ vựng tiếng Anh nâng cao?

Khóa học tiếng Anh trực tuyến của chúng tôi sẽ giúp bạn đi từ tiếng Anh sơ cấp, trung cấp đến cao cấp mà không cần học hàng giờ. Đây là hệ thống DUY NHẤT sử dụng phương pháp học tiếng Anh online toàn diện tốt nhất hiện nay.

Hệ thống này hoạt động ngay cả khi bạn đã ở trình độ nào của tiếng Anh. Nhanh chóng lên cấp độ nâng cao với các kỹ thuật ghi nhớ được khoa học hỗ trợ, chiến lược mở rộng vốn từ vựng - VÀ một kế hoạch học tập trong 30 ngày để giúp bạn luôn đi đúng hướng!

Giới từ "With", "Over" và "By"

"With", "Over" và "By" là 3 giới từ rất quen thuộc và chúng ta thường sử dụng chúng. Vậy nhưng cách sử dụng chúng như thế nào? Hãy cùng chúng tôi đi tìm hiểu trong bài hôm nay nhé.

Giới từ "With", "Over" và "By"

>> Mời bạn tham khảo: Học tiếng anh cơ bản online

With

  • Được sử dụng để chỉ việc ở cùng nhau hoặc có liên quan:

Ví dụ:

I ordered a sandwich with a drink.

Tôi gọi một chiếc bánh sandwich với một thức uống.

He was with his friend when he saw me.

Anh ấy đã ở với bạn của anh ấy khi anh ấy nhìn thấy tôi.

She has been working with her sister at the nail shop.

Cô ấy đã làm việc với chị gái của mình ở tiệm nail.

The manager will be with you shortly.

Người quản lý sẽ đến với bạn trong thời gian ngắn.

  • Được sử dụng để biểu thị "có":

Ví dụ

I met a guy with green eyes.

Tôi đã gặp một chàng trai có đôi mắt xanh lục.

Were you the one talking with an accent?

Bạn có phải là người nói chuyện có trọng âm không?

People with a lot of money are not always happy.

Những người có nhiều tiền không phải lúc nào cũng hạnh phúc.

  • Được sử dụng để biểu thị "sử dụng":

Ví dụ:

I wrote a letter with the pen you gave me.

Tôi đã viết một bức thư bằng cây bút mà bạn đã đưa cho tôi.

This is the soup that I made with rice and barley.

Đây là món súp mà tôi đã nấu từ gạo và lúa mạch.

He cut my hair with his gold scissors.

Anh ấy đã cắt tóc cho tôi bằng chiếc kéo vàng của anh ấy.

  • Được sử dụng để chỉ cảm giác:

Ví dụ:

I am emailing you with my sincere apology.

Tôi gửi email cho bạn với lời xin lỗi chân thành của tôi.

He came to the front stage with confidence.

Anh ấy bước ra sân khấu trước với sự tự tin.

  • Được sử dụng để biểu thị sự đồng ý hoặc hiểu biết:

Ví dụ:

Are you with me?

Bạn cùng tôi không?

Yes, I am completely with you.

Vâng, tôi hoàn toàn ở bên bạn.

She agrees with me.

Cô ấy đồng ý với tôi.

Over

  • Được sử dụng để chỉ sự di chuyển từ nơi này đến nơi khác:

Ví dụ:

Come over to my house for dinner sometime.

Thỉnh thoảng hãy đến nhà tôi ăn tối.

Could you roll over?

Bạn có thể lăn qua không?

They sent over a gift for his promotion.

Họ đã gửi một món quà để thăng chức cho anh ấy.

  • Được sử dụng để biểu thị chuyển động đi xuống:

Ví dụ:

The big tree fell over on the road.

Cây lớn ngã đổ trên đường.

Can you bend over and get the dish for me?

Bạn có thể cúi xuống lấy món ăn cho tôi được không?

He pushed it over the edge.

Anh đẩy nó qua mép.

  • Được sử dụng để chỉ ra nhiều hơn một số lượng hoặc số tiền dự kiến:

Ví dụ:

This amount is over our prediction.

Số tiền này vượt quá dự đoán của chúng tôi.

Kids twelve and over can watch this movie.

Trẻ em từ mười hai tuổi trở lên có thể xem phim này.

The phone rang for over a minute.

Điện thoại reo hơn một phút.

  • Được sử dụng để chỉ một khoảng thời gian:

Ví dụ:

I worked there over a year.

Tôi đã làm việc ở đó hơn một năm.

She did not sleep there over this past month.

Cô ấy đã không ngủ ở đó trong tháng qua.

By

  • Được sử dụng để biểu thị sự gần gũi:

Ví dụ:

Can I sit by you?

Tôi có thể ngồi bên bạn được không?

He was standing by me.

Anh ấy đã đứng bên cạnh tôi.

The post office is by the bank.

Bưu điện là của ngân hàng.

  • Được sử dụng để chỉ người làm điều gì đó trong câu bị động:

Ví dụ:

The microwave was fixed by the mechanic.

Lò vi sóng đã được thợ sửa.

The flowers were delivered by a postman.

Những bông hoa đã được chuyển đến bởi một người đưa thư.

The branch office was closed by the head office.

Trụ sở chính đã đóng cửa văn phòng chi nhánh.

  • Được sử dụng để chỉ một hành động với một mục đích cụ thể:

Ví dụ:

You can pass the exam by preparing for it.

Bạn có thể vượt qua kỳ thi bằng cách chuẩn bị cho nó.

I expressed my feeling toward her by writing a letter.

Tôi bày tỏ tình cảm của mình đối với cô ấy bằng cách viết một lá thư.

She finally broke the record by pure effort.

Cuối cùng cô ấy đã phá kỷ lục bằng nỗ lực thuần túy.

  • Được sử dụng để chỉ một giá trị hoặc phương pháp:

Ví dụ:

Please send this package to Russia by airmail.

Vui lòng gửi gói hàng này đến Nga bằng đường hàng không.

I came here by subway.

Tôi đến đây bằng tàu điện ngầm.

>> Mời bạn xem thêm: Học tiếng Anh - Vai trò của bạn với tư cách là một sinh viên

BÀI TẬP

Chọn giới từ đúng trong mỗi câu.

  1. 1)If she left at 4 p.m., she should be here_________(with, over, by) now.
  2. 2)Go_________(with, over, by) there and catch my ball.
  3. 3)_________(With, Over, By) your determination, you will be able to achieve your dream.
  4. 4)I just found it! It was_________(with, over, by) the radio on my desk.
  5. 5)I knocked him_________(with, over, by) accidentally.
  6. 6)She was_________(with, over, by) me when the accident occurred.

View Answers

[24.1]

1) by

2) over

3) With

4) by

5) over

6) with

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể người chi tiết nhất

Bài viết này sẽ mang tới cho bạn bộ từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể người chi tiết và đầy đủ nhất. Cùng khám phá dưới đây và đừng quên note lại để học tập nhé.

 

Các bộ phận trên cơ thể người bằng tiếng Anh: the body

 

từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể người

 

  • Face: Khuôn mặt
  • Mouth: Miệng
  • Chin: Cằm
  • Neck: Cổ
  • Shoulder: Vai
  • Arm: Cánh tay
  • Upper arm: Cánh tay phía trên
  • Elbow: Khuỷu tay
  • Forearm: Cẳng tay
  • Armpit: Nách
  • Back: Lưng
  • Chest: Ngực
  • Waist: Thắt lưng/ eo
  • Abdomen: Bụng
  • Buttocks: Mông
  • Hip: Hông
  • Leg: Phần chân
  • Thigh: Bắp đùi
  • Knee: Đầu gối
  • Calf: Bắp chân

 

Các bộ phận trên cơ thể bằng tiếng Anh: tay

 

  • Wrist: Cổ tay
  • Knuckle: Khớp đốt ngón tay
  • Fingernail: Móng tay
  • Thumb – Ngón tay cái
  • Index finger: Ngón trỏ
  • Middle finger: Ngón giữa
  • Ring finger: Ngón đeo nhẫn
  • Little finger: Ngón út
  • Palm: Lòng bàn tay

 

Các bộ phận cơ thể người tiếng Anh: đầu

 

  • Hair: Tóc
  • Part: Ngôi rẽ
  • Forehead: Trán
  • Sideburns: Tóc mai dài
  • Ear: Tai
  • Cheek: Má
  • Nose: Mũi
  • Nostril: Lỗ mũi
  • Jaw: Hàm, quai hàm
  • Beard: Râu
  • Mustache: Ria mép
  • Tongue: Lưỡi
  • Tooth: Răng
  • Lip: Môi
  • The Eye – Mắt
  • Eyebrow: Lông mày
  • Eyelid: Mí mắt
  • Eyelashes: Lông mi
  • Iris: Mống mắt

 

Các bộ phận cơ thể bằng tiếng Anh: chân

 

  1. Pupil: Con ngươi
  2. Ankle: Mắt cá chân
  3. Heel: Gót chân
  4. Instep: Mu bàn chân
  5. Ball: Xương khớp ngón chân
  6. Big toe: Ngón cái
  7. Toe: Ngón chân
  8. Little toe: Ngón út
  9. Toenail: Móng chân

 

từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể người

 

Các từ vựng tiếng Anh về cơ thể người cho các bộ phận bên trong

 

  • Brain: Não
  • Spinal cord: Dây cột sống, tủy sống
  • Throat: Họng, cuống họng
  • Windpipe: Khí quản
  • Esophagus: Thực quản
  • Muscle: Bắp thịt, cơ
  • Lung: Phổi
  • Heart: Tim
  • Liver: Gan
  • Stomach: Dạ dày
  • Intestines: Ruột
  • Vein: Tĩnh mạch
  • Artery: Động mạch
  • Pancreas: Tụy, tuyến tụy

 

từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể người

 

Một số cụm từ vựng về hoạt động cơ thể người

 

1. Nod your head: Gật đầu

Ví dụ:

When I told her my old story, she listened sympathetically and nodded her head.

Khi tôi kể cho cô ấy nghe về chuyện của tôi, cô ấy nghe và gật đầu một cách đồng cảm

2. Shake your head: Lắc đầu

Ví dụ: 

I asked Jack if he’d seen Tom lately but he shook his head.

Tôi hỏi Jack dạo này có gặp Tom không nhưng anh ta lắc đầu.

3. Turn your head: ngoảnh mặt đi hướng khác, quay đầu

Ví dụ:

She turned over right after she realized I was looking.

Cô ấy ngoảnh mặt đi hướng khác ngay khi nhận ra tôi đang nhìn.

4. Roll your eyes: Đảo mắt

Ví dụ: 

When I suggested they should buy a new house, she rolled her eyes in disbelief.

Khi tôi đề nghị họ mua một căn nhà mới, cô ấy đảo mắt hoàn nghi.

5. Blink your eyes: Nháy mắt

Ví dụ:

You’ve got something in your eye, just try blinking a few times.

Có gì đó ở trong mắt cậu, thử chớp mắt vài cái đi.

6. Raise an eyebrow: Nhướn mày

Ví dụ:

My dad raised an eyebrow when I said I had completed the homework.

Bố tôi nhướn mày khi tôi bảo đã làm xong bài tập về nhà.

7. Blow nose: Hỉ mũi

Ví dụ:

He tried to blow his nose and a a strand of spaghetti flew out!

Anh ta cố gắng hỉ mũi và một sợi mì bay ra ngoài!

8. Stick out your tongue: Lè lưỡi

Ví dụ: 

Stop sticking out your tongue while I am talking to you!

(Ngừng ngay việc lè lưỡi ra trong khi mẹ đang nói chuyện với con!

9. Clear your throat: Hắng giọng, tằng hắng

Ví dụ:

My grandfather cleared his throat and started his endless old

 speech.

Ông tôi hắng giọng rồi bắt đầu bài ca vô tận cũ rích đó.

10. Shrug your shoulders: Nhướn vai

Ví dụ:

Tim shrugged his shoulders and repeated the sentence.

Tim nhướn vai và lặp lại câu nói.

 

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh doanh đầy đủ nhất

Nếu bạn đang muốn tìm hiểu về bộ từ vựng về chuyên ngành kinh doanh thì bạn chọn đúng bài rồi đó. Note ngay lại và cùng học thôi nào!

 

Từ vựng về chuyên ngành kinh doanh

 

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh doanh: đàm phán, giao dịch

 

  1. Accept an offer: Chấp nhận, đồng ý với lời đề nghị, đề xuất
  2. At stake: Đang lâm nguy
  3. Back down (from something): Thoái lui
  4. Back out (of something): Nuốt lời, không thực hiện thỏa thuận
  5. Ball is in (someone’s) court: Trách nhiệm thuộc về…
  6. Beat around the bush: Nói vòng vo
  7. Cut to the chase: Đi thẳng vào vấn đề
  8. Bog down: Tiến triển chậm, không mấy tiến triển
  9. Bone of contention: Chủ đề, nguyên nhân của cuộc tranh luận
  10. Break down: Thất bại, ngừng hoạt động
  11. Close a deal: Đạt được thỏa thuận
  12. Close ranks: Sát cánh, liên kết
  13. Come down in price: Hạ giá
  14. Come in high: Đưa giá quá cao
  15. Come in low: Chào giá thấp
  16. Come to terms: Đạt được thỏa thuận
  17. Cut a deal: Chốt hợp đồng
  18. Drive a hard bargain: Mặc cả, kì kèo mãi
  19. Fifty-fifty: 50-50, ngang nhau
  20. Gentleman’s agreement: Thỏa thuận bằng miệng (dựa trên sự tin tưởng lẫn nhau)

>>> Mời xem thêm: học tiếng anh trực tuyến cho trẻ em

 

Từ vựng tiếng Anh về kinh doanh cho thị trường

 

Từ vựng về chuyên ngành kinh doanh

 

  • Financial market: Thị trường tài chính
  • Taxes and other payables to the State budget: Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
  • Monetary activities: Hoạt động tiền tệ
  • Going-rate pricing: Định giá theo thời giá
  • List price: Giá niêm yết
  • Market coverage: Mức độ che phủ thị trường
  • Perceived-value pricing: Định giá theo giá trị nhận thức
  • Product-mix pricing: Định giá theo chiến lược sản phẩm
  • Surplus: Thặng dư
  • Exchange rate differences: Chênh lệch tỷ giá
  • Break-even point: Điểm hòa vốn
  • Invoice: Hóa đơn
  • Distribution channel: Kênh phân phối

 

Một số cách viết tắt từ vựng tiếng Anh về kinh doanh


 

Trong bộ từ vựng tiếng Anh trong kinh doanh, có khá nhiều từ chuyên ngành sẽ được viết tắt. Nếu bạn là người mới bắt đầu học tiếng Anh về kinh doanh thì sẽ gặp đôi chút khó khăn khi không thể hiểu được ngữ nghĩa của từ đó. Dưới đây là một số từ viết tắt tiếng Anh chuyên ngành kinh doanh cơ bản và thường gặp nhất giúp bạn có thể dễ dàng hiểu nghĩa cũng như dễ dàng ứng dụng trong giao tiếp.

 

  • B2B (Business to Business): Loại hình kinh doanh giữa các công ty
  • B2C (Business to Consumer): Loại hình kinh doanh giữa công ty và người dùng cuối cùng
  • CEO (Chief Executive Officer): Giám đốc điều hành
  • CRM (Customer Relationship Management): Quản lý quan hệ khách hàng
  • EXP (Export): Xuất khẩu
  • LLC (Limited Liability Company): Công ty trách nhiệm hữu hạn
  • R&D (Research and Development): Nghiên cứu và phát triển
  • NDA (Non-disclosure Agreement): Thỏa thuận không tiết lộ thông tin
  • SCM (Supply Chain Management): Quản lý chuỗi cung ứng
  • IR (Interest Rate): Lãi suất
  • AWB (Airway Bill): Vận đơn hàng không
  • BL (Bill of lading): Vận đơn đường biển
  • ROS (Return on Sales): Tỷ suất sinh lợi trên doanh thu thuần
  • ROI (Return on Investment): Tỷ suất hoàn vốn
  • P&L (Profit and Loss): Lợi nhuận và thua lỗ
  • IPO (Initial Public Offering): Chào bán chứng khoán lần đầu tiên ra công chúng.
  • LC (Letter of credit): Thư tín dụng

 

Từ vựng về chuyên ngành kinh doanh

 

Những thành ngữ về tiếng Anh trong kinh doanh

 

Cùng tìm hiểu và note lại các câu thành ngữ tiếng Anh về kinh doanh để sử dụng khi cần thiết nhé.

  • A foot in the door: cố gắng để gia nhập vào một tổ chức, một lĩnh vực kinh doanh mà có thể đem lại cho bạn thành công
  • A slice of the pie: phần chia như lợi nhuận, tiền…
  • Cash cow: hái ra tiền
  • To be in the red: nợ nần chồng chất
  • Sleeping partner: người góp vốn mà không tham gia bất kỳ việc kinh doanh nào của công ty
  • Think outside the box: tư duy sáng tạo vượt qua những điều đã có
  • Twist someone’s arm: thuyết phục ai
  • Hit the nail on the head: đánh đúng trọng tâm
  • Stand your ground: giữ vững lập trường
  • Throw in the towel: chấp nhận thất bại

>>> Có thể bạn quan tâm: Top 250+ từ vựng tiếng Anh ngân hàng phổ biến nhất

Top 250+ từ vựng tiếng Anh ngân hàng phổ biến nhất

Chuyên ngành ngân hàng là một trong những chuyên ngành được rất nhiều người quan tâm. Cùng tìm hiểu về Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng qua bài viết này nhé!

 

Tên ngân hàng tiếng Anh

 

Tên ngân hàng bằng tiếng anh

 

Trước tiên, bạn cần phải hiểu tên các ngân hàng tiếng Anh hay còn được gọi là Bank name. Đây là tên giao dịch quốc tế của từng ngân hàng khác nhau tại Việt Nam. Tên ngân hàng tiếng Anh được sử dụng nhằm mục đích hỗ trợ đối với việc thanh toán trực tuyến ở trong và ngoài nước.

 

Tên ngân hàng

Tên tiếng Anh

Ngân hàng TMCP Á Châu (ACB)

Asia Commercial Bank

Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam (VietinBank)

Vietnam Bank for Industry and Trade

Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam (VietcomBank)

Bank for Foreign Trade of Vietnam

Ngân hàng TMCP Đầu Tư Và Phát Triển Việt Nam (BIDV)

Bank for Investment & Dof Vietnam

Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank)

Vietnam Technological And Commercial Joint Stock Bank

Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Việt Nam (Agribank)

Vietnam Bank For Agriculture and Rural Development

Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng (VPBank)

Vietnam Prosperity Bank

Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín (Sacombank)

Saigon Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank

Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam (VIB)

Vietnam International Commercial Joint Stock Bank

Ngân hàng TNHH một thành viên ANZ Việt Nam (ANZ Bank)

Australia and New Zealand Banking

Ngân hàng TMCP Đông Á

DongA Bank

Ngân hàng TNHH một thành viên HSBC (Việt Nam)

HSBC Bank (Vietnam) Ltd

Ngân hàng TM TNHH 1 thành viên Đại Dương

OceanBank

Ngân hàng thương mại cổ phần Quân đội (MB Bank)

Military Commercial Joint Stock Bank

Ngân hàng TMCP Tiên Phong (TP Bank)

Tien Phong Commercial Joint Stock Bank

Ngân hàng Dầu khí toàn cầu

Global Petro Bank (GBBank)

Ngân hàng TMCP Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh

HoChiMinh City Development Joint Stock Commercial Bank (HDBank)

Ngân hàng TMCP Phương Đông

Orient Commercial Joint Stock Bank (OCB)

Ngân hàng Citibank Việt Nam

CITIBANK N.A.

Ngân hàng TMCP An Bình

An Binh Commercial Joint Stock Bank (ABBank)

Ngân hàng Phát triển nhà đồng bằng sông Cửu Long

Mekong Housing Bank (MHB Bank)

Ngân hàng TMCP Đông Nam Á

Southeast Asia Commercial Joint Stock Bank (SeABank)

Ngân hàng TMCP Xuất nhập khẩu Việt Nam (Eximbank)

Vietnam Export Import Commercial Joint Stock Bank

Ngân hàng thương mại TNHH MTV Xây dựng Việt Nam

Vietnam Construction Joint Stock Commercial Bank (VNCB)

Ngân hàng TMCP Sài Gòn

Saigon Commercial Bank (SCB)

Ngân hàng Thương mại Cổ phần Kiên Long

Kien Long Commercial Joint Stock Bank (Kienlongbank)

Ngân Hàng TMCP Sài Gòn Công Thương

Saigon Bank For Industry And Trade (Saigon Bank)

Ngân hàng Bảo Việt

Baoviet Joint Stock Commercial Bank

Ngân hàng Shinhan

SHINHAN Bank

Ngân hàng Thương Mại cổ phần Nam Á

Nam A Commercial Joint Stock Bank

>>> Mời tham khảo: các trang web học tiếng anh trực tuyến

 

Từ vựng tiếng Anh ngân hàng – các vị trí và chức danh

 

Tên ngân hàng bằng tiếng anh

 

Dưới đây là một số từ vựng tiếng Anh về ngân hàng cơ bản dành cho các vị trí khác nhau.

  1. Accounting Controller: Kiểm soát viên kế toán
  2. Product Development Specialist: Chuyên viên phát triển sản phẩm
  3. Market Development Specialist: Chuyên viên phát triển thị trường
  4. Big Business Customer Specialist: Chuyên viên khách hàng doanh nghiệp lớn 
  5. Personal Customer Specialist: Chuyên viên chăm sóc khách hàng
  6. Financial Accounting Specialist: Chuyên viên kế toán tài chính
  7. Marketing Staff Specialist: Chuyên viên quảng bá sản phẩm
  8. Valuation Officer: Nhân viên định giá
  9. Information Technology Specialist: Chuyên viên công nghệ thông tin (IT)
  10. Marketing Officer: Chuyên viên tiếp thị
  11. Cashier: Thủ quỹ
  12. Board of Director: Hội đồng quản trị
  13. Board chairman: Chủ tịch hội đồng quản trị 
  14. Director: Giám đốc
  15. Assistant: Trợ lý
  16. Chief of Executive Operator: Tổng giám đốc điều hành
  17. Head: Trưởng phòng
  18. Team leader: Trưởng nhóm
  19. Staff: Nhân viên

 

Từ vựng tiếng Anh ngân hàng – các loại tài khoản


 

Dưới đây là những từ vựng tiếng Anh về ngân hàng liên quan tới các loại tài khoản thông dụng thường được sử dụng nhiều nhất tại ngân hàng.

  • Bank Account: Tài khoản ngân hàng
  • Personal Account: Tài khoản cá nhân
  • Current Account/ Checking Account: Tài khoản vãng lai
  • Deposit Account: Tài khoản tiền gửi
  • Saving Account: Tài khoản tiết kiệm
  • Fixed Account: Tài khoản có kỳ hạn

 

Từ vựng tiếng Anh ngân hàng – các loại thẻ

 

Đôi lúc khi nói về các thẻ ngân hàng, bạn sẽ bắt gặp các câu nói giao tiếp: “Thẻ Credit Card?” ? “Thẻ Debit Card”… Vậy ngữ nghĩa của chúng là gì? Từ vựng về ngân hàng dành cho các loại thẻ dưới đây dành cho bạn.

  • Credit Card: Thẻ tín dụng
  • Debit Card: Thẻ tín dụng
  • Charge Card: Thẻ thanh toán
  • Prepaid Card: Thẻ trả trước
  • Check Guarantee Card: Thẻ đảm bảo
  • Visa/ Mastercard: Thẻ visa, mastercard

 

Từ vựng tiếng Anh ngân hàng – tên ngân hàng

 

Tên ngân hàng bằng tiếng anh

 

  • Commercial Bank: Ngân hàng Thương mại
  • Investment Bank: Ngân hàng đầu tư
  • Retail Bank : Ngân hàng bán lẻ
  • Central Bank: Ngân hàng trung ương
  • Internet bank: ngân hàng trực tuyến
  • Regional local bank: ngân hàng địa phương ở khu vực/ trong vùng
  • Supermarket bank: ngân hàng siêu thị

 

Một số thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng

 

 

  1. Credit (n): tín dụng
  2. Discount (n): chiết khấu
  3. Fixed interest: cố định
  4. Commercial interest: lãi thương nghiệp
  5. Draw (v): rút (tiền)
  6. Payee (n): người được thanh toán
  7. Monetary finance: tài chính – tiền tệ
  8. Cast card: thẻ rút tiền mặt
  9. Charge card: thẻ thanh toán (sử dụng trong giao dịch hàng hoá thay tiền mặt)
  10. Cardholder (n): chủ thẻ
  11. Administrator (n): quản trị
  12. Supervision (n): người kiểm soát
  13. Revenue (n): doanh thu
  14. Treasurer (n): thủ quỹ
  15. Guarantee contract: hợp đồng bảo lãnh
  16. Depreciation (n): khấu hao tài sản
  17. Cheque (n): séc
  18. Debit (n): sự ghi nợ
  19. Loan (n): khoản vay
  20. Voucher (n): biên lai, chứng từ
  21. Authorise (n): cấp phép
  22. Sort code (n): mã chi nhánh ngân hàng
  23. International economic aid: viện trợ kinh tế quốc tế
  24. Embargo: cấm vận
  25. Macro-economic: kinh tế vĩ mô
  26. Micro-economic: kinh tế vi mô
  27. Planned economy: kinh tế kế hoạch
  28. Market economy: kinh tế thị trường
  29. Regulation: sự điều tiết
  30. The openness of the economy: sự mở cửa của nền kinh tế
  31. Rate of economic growth: tốc độ tăng trưởng kinh tế
  32. Average annual growth: tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm
  33. Capital accumulation: sự tích luỹ tư bản
  34. Indicator of economic welfare: chỉ tiêu phúc lợi kinh tế
  35. Distribution of income: phân phối thu nhập
  36. Real national income: thu nhập quốc dân thực tế
  37. Per capita income: thu nhập bình quân đầu người
  38. Gross National Product ( GNP): Tổng sản phẩm qdân
  39. Gross Dosmetic Product (GDP): tổng sản phẩm quốc nội
  40. National Income: Thu nhập quốc dân (NI)
  41. Net National Product: Sản phẩm quốc dân ròng (NNP)
  42. Supply and demand: cung và cầu
  43. Potential demand: nhu cầu tiềm tàng
  44. Effective demand: nhu cầu thực tế
  45. Purchasing power: sức mua
  46. Active/ brisk demand: lượng cầu nhiều
  47. Managerial skill: kỹ năng quản lý
  48. Effective longer-run solution: giải pháp lâu dài hữu hiệu
  49. Joint stock company: công ty cổ phần
  50. National firms: các công ty quốc gia
  51. Transnational corporations: Các công ty siêu quốc gia
  52. Holding company: công ty mẹ
  53. Affiliated/ Subsidiary company: công ty con
  54. Co-operative: hợp tác xã
  55. Sole agent: đại lý độc quyền
  56. Fixed capital: vốn cố định
  57. Floating/ Working! Circulating/ liquid capital: vốn luân chuyển
  58. Amortization/ Depreciation: khấu hao

 

Cách viết tắt của các từ vựng tiếng Anh ngân hàng

 

  • NPL: Nợ xấu /Khoản vay không thực hiện
  • OECD: Tổ Chức Hợp Tác và Phát Triển Kinh Tế
  • P&L: Báo cáo lãi lỗ PE Cổ Phần Tư Nhân
  • POF: Tài trợ Hợp Đồng Mua
  • RM: Người phụ trách Quan Hệ (Quản Lý)
  • ROA: Hệ số sinh lời trên tài sản
  • SBA: Quản trị Doanh Nghiệp Nhỏ
  • SE: Doanh Nghiệp Nhỏ
  • SME: Doanh Nghiệp Vừa và Nhỏ
  • SRA: Chuyên Gia Tư Vấn thường trú Cao cấp
  • TA: Trợ Giúp Kỹ Thuật
  • ANDE: Mạng Lưới Các Doanh Nghiệp Phát Triển vùng
  • Aspen ATM: Máy Rút Tiền Tự Động
  • BD: Phát Triển Kinh Doanh
  • BRIC: Brazil, Nga, Ấn Độ, Trung Quốc
  • CAGR: Tỷ Lệ Tăng Trưởng Hàng Năm Tổng Hợp
  • CFO: Trưởng Phòng/Giám đốc Tài Chính
  • CRM: Quản Lý Quan Hệ Khách Hàng
  • EBL: Ngân hàng Eastern Limited
  • EBRD: Ngân Hàng Tái Thiết và Phát Triển Châu Âu
  • EM: Các Thị Trường Mới Nổi
  • EMPEA: Hiệp Hội Cổ Phần Tư Nhân trong Các Thị Trường Mới Nổi
  • EWS: Các Dấu Hiệu Cảnh Báo Ban Đầu
  • IT: Công Nghệ Thông Tin
  • LE: Doanh Nghiệp Cỡ Lớn
  • ME: Doanh Nghiệp Cỡ Vừa
  • MFI: Microfinance Institution
  • MIF: Quỹ Đầu Tư Đa Phương
  • MIS: Hệ Thống Quản Lý Thông Tin
  • MOEA: Bộ Kinh Tế (Đài Loan)
  • MSME: Doanh Nghiệp Vi Mô, Doanh Nghiệp Vừa và Nhỏ
  • NGO: Tổ Chức Phi Chính Phủ
  • NPL: Nợ xấu /Khoản vay không thực hiện
  • FI: Định chế Tài Chính
  • FELEBAN: Liên Đoàn Các Ngân Hàng Châu Mỹ La-tinh
  • FS: Báo cáo Tài Chính
  • FY: Năm Tài Khóa
  • GDP: Tổng Sản Phẩm Quốc Nội
  • GM: Tổng Giám Đốc Điều Hành
  • HQ: Trụ Sở Chính
  • IDB: Ngân Hàng Phát Triển Liên Mỹ
  • IFC: Tổ chức Tài Chính Quốc Tế
  • IIC: Tập Đoàn Đầu Tư Liên Mỹ
  • IT: Công Nghệ Thông Tin
  • LE: Doanh Nghiệp Cỡ Lớn
  • ME: Doanh Nghiệp Cỡ Vừa
  • MFI: Microfinance Institution
  • MIF: Quỹ Đầu Tư Đa Phương
  • MIS: Hệ Thống Quản Lý Thông Tin
  • MOEA: Bộ Kinh Tế (Đài Loan)
  • MSME: Doanh Nghiệp Vi Mô, Doanh Nghiệp Vừa và Nhỏ
  • NGO: Tổ Chức Phi Chính Phủ
  • NPL: Nợ xấu /Khoản vay không thực hiện
  • RM: Người phụ trách Quan Hệ (Quản Lý)
  • ROA: Hệ số sinh lời trên tài sản
  • SBA: Quản trị Doanh Nghiệp Nhỏ
  • SE: Doanh Nghiệp Nhỏ
  • SME: Doanh Nghiệp Vừa và Nhỏ
  • SRA: Chuyên Gia Tư Vấn thường trú Cao cấp
  • TA: Trợ Giúp Kỹ Thuật

 

Giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng

1. Tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng: Lập tài khoản

Susan: How can I help you with?

Em có thể giúp gì cho anh/ chị?

John: I would like to open a new bank account

Mình muốn mở một tài khoản ngân hàng mới.

Susan: What kind would you like to open?

Anh muốn mở tài khoản nào?

John: I think i need a checking account

Mình nghĩ mình muốn mở một tài khoản thanh toán.

Susan: I’ll set up your accounts for you right now.

Em sẽ tạo tài khoản cho anh ngay bây giờ

 

2. Tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng: Đi rút tiền

May: Can I help you?

Em giúp gì được cho anh/chị?

Ving: I need to make a withdrawal.

Mình muốn rút tiền

May: How much are you withdrawing today?

Anh muốn rút bao nhiêu trong hôm nay?

Ving: $10.000.

10.000$

May: What account would you like to take this money from?

Anh muốn rút từ tài khoản nào?

Ving: My savings money.

Tài khoản tiết kiệm của mình

>>>Mời xem thêm: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nha khoa thông dụng nhất

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về bệnh tật thông dụng nhất

Headache (đau đầu), Backache (đau lưng), Abdominal pain (đau bụng), Deaf (điếc)…” Có lẽ bạn đã quen với những từ vựng tiếng Anh về bệnh tật cơ bản như này rồi đúng không? Tuy nhiên với chủ đề này có rất nhiều từ vựng cũng như thuật ngữ với độ khó khá cao. Cùng tìm hiểu nhé! 

 

Từ vựng về bệnh tật tiếng Anh thường gặp

 

từ vựng tiếng Anh về bệnh tật

 

  • Abdominal pain /æbˈdɑːmɪnl/ /peɪn/: Đau bụng
  • Abscess /ˈæbses/: Nổi mụn nhọt
  • Acariasis: Bệnh ghẻ
  • Acne /ˈækni/: Mụn trứng cá
  • Acute appendicitis /əˈkjuːt/ /əˌpendəˈsaɪtɪs/: Viêm ruột thừa cấp
  • Acute bronchiolitis /əˈkjuːt/ /ˌbrɒŋkɪəˈlʌɪtɪs/: Viêm tiểu phế quản cấp
  • Acute gingivitis /əˈkjuːt/ /ˌdʒɪndʒɪˈvaɪtəs/: Cấp tính viêm nướu
  • Acute laryngitis /əˈkjuːt/ /ˌlærɪnˈdʒaɪtɪs/: Viêm thanh quản cấp tính
  • Acute myocardial infarction:  Nhồi máu cơ tim cấp
  • Acute myocarditis /əˈkjuːt/ /ˌmʌɪəʊkɑːˈdʌɪtɪs/: Viêm cơ tim cấp
  • Acute nasopharyngitis (common cold): Viêm mũi họng cấp (cảm thường)
  • Acute nephritis syndrome /əˈkjuːt/ /ne’fraitis/ /ˈsɪndroʊm/: Hội chứng viêm cầu thận cấp
  • Acute pancreatitis /əˈkjuːt/ /ˌpaŋkrɪəˈtʌɪtɪs/: Viêm tụy cấp tính
  • Acute pancreatitis: Viêm tuỵ cấp
  • Acute pericarditis /əˈkjuːt/ /ˌpɛrɪkɑːˈdʌɪtɪs/: Viêm ngoại tim cấp tính
  • Acute pharyngitis /əˈkjuːt/ /ˌfærɪnˈdʒaɪtɪs/: Viêm họng cấp tính
  • Acute renal failure /əˈkjuːt/ /ˈriːnl/ /ˈfeɪljər/: Suy thận cấp
  • Acute rheumatic fever /əˈkjuːt/ /ruˈmætɪk/ /ˈfiːvər/: Thấp khớp cấp
  • Acute sinusitis /əˈkjuːt/ /ˌsaɪnəˈsaɪtɪs/: Viêm xoang cấp tính
  • Acute tonsilitis:  Viêm amiđan
  • Acute tracheitis /əˈkjuːt/ /ˌtreɪkɪˈʌɪtɪs/: Viêm khí quản cấp
  • Acute upper respiratory infections /əˈkjuːt/ /ˈʌpər/ /ˈrespərətɔːri/ /ɪnˈfekʃn/: Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên cấp tính
  • Aeremia:  Bệnh khí ép
  • Ague /ˈeɪɡjuː/: Bệnh sốt rét cơn
  • Albinism /ˈælbɪnɪzəm/: Bệnh bạch tạng
  • Allergic reaction /əˈlɜːrdʒɪk/ /riˈækʃn/: Phản ứng dị ứng
  • Allergic rhinitis /əˈlɜːrdʒɪk/ /raɪˈnaɪtɪs/: Viêm mũi dị ứng
  • Allergy /ˈælərdʒi/: Dị ứng
  • Ancylostomiasis:  Bệnh giun móc
  • Anemia /əˈniːmɪə/: Bệnh thiếu máu
  • Angina pectoris /ænˌdʒaɪnə ˈpektərɪs/: Cơn đau thắt ngực
  • Anthrax /ˈænθræks/: Bệnh than
  • Aphtha /ˈafθə/: Lở miệng/đẹn trong miệng
  • Appendicitis /əˌpendəˈsaɪtɪs/: Viêm ruột thừa
  • Arterial embolism and thrombosis:  Thuyên tắc và huyết khối động mạch
  • Ascariasis /ˌaskəˈrʌɪəsɪs/: Bệnh giun đũa
  • Asthma /ˈæzmə/: Hen suyễn
  • Atheroscclerosis: Xơ vữa động mạch
  • Athlete’s foot /ˌæθ.liːtsˈfʊt/: Bệnh nấm bàn chân
  • Atopic dermatitis /eɪˈtɑːpɪk/ /ˌdɜːrməˈtaɪtɪs/: Viêm da dị ứng
  • Atrial fibrillation /ˈeɪtrɪəl/ /fʌɪbrɪˈleɪʃ(ə)n/: Rung nhĩ
  • Backache /ˈbækeɪk/: Đau lưng
  • Bacterial enteritis /bækˈtɪriəl/ /ˌentəˈraɪtəs/: Vi khuẩn ruột
  • Bacterial pneumonia /bækˈtɪriəl/ /nuːˈmoʊniə/: Vi khuẩn phổi
  • Bilharzia /bɪlˈhɑːrtsiə/: Bệnh giun chỉ
  • Black eye /blæk/ /aɪ/: Thâm mắt
  • Bleeding /ˈbliːdɪŋ/: Chảy máu
  • Blindness /ˈblaɪndnəs/: Mù
  • Blister /ˈblɪstər/: Phồng giộp
  • Bradycardia /ˌbradɪˈkɑːdɪə/: Nhịp tim chậm
  • Breast nodule /brest/ /ˈnɑːdʒuːl/: Hạch vú
  • Broken bone /ˈbroʊkən/ /boʊn/: Gãy xương
  • Bronchiectasis /ˌbrɒŋkɪˈɛktəsɪs/: Giãn phế quản
  • Bronchitis /brɑːŋˈkaɪtɪs/: Viêm phế quản
  • Bruise /bruːz/: Vết thâm
  • Burn /bɜːrn/: Bị bỏng
  • Cancer  /ˈkænsər/: Bệnh ung thư
  • Candidiasis /ˌkandɪˈdʌɪəsɪs/: Bệnh nấm candida
  • Carcinomatosis /ˌkɑːsɪnəʊməˈtəʊsɪs/: Ung thư biểu bì
  • Cardiac arrest /ˈkɑːrdiæk/ /əˈrest/: Ngừng tim
  • Cardiac arrhythmia /ˈkɑːrdiæk/ /eɪˈrɪðmɪə/: Rối loạn nhịp tim
  • Cardiomyopathy /ˌkɑːdɪəʊmʌɪˈɒpəθi/: Bệnh cơ tim
  • Cataract /ˈkætərækt/: Đục thủy tinh thể
  • Cerebral infarction /səˈriːbrəl/ /ɪnˈfɑːrkʃn/: Chảy máu não
  • Cerebral palsy / səˈriːbrəl ˈpɔːlzi /: Bệnh liệt não
  • Cerebro-vascular accident (cva): Tai biến mạch máu não
  • Cervical polyp /ˈsɜːrvɪkl/ /ˈpɑːlɪp/: Polyp cổ tử cung
  • Cervicitis: Viêm cổ tử cung
  • Chest pain /tʃest/ /peɪn/: Đau ngực
  • Chicken pox /ɑːks /: Bệnh thủy đậu
  • Chill /tʃɪl/: Cảm lạnh
  • Cholecystitis /ˌkɒlɪsɪsˈtʌɪtɪs/: Viêm túi mật
  • Cholelithiasis /ˌkɒlɪlɪˈθʌɪəsɪs/: Sỏi mật
  • Cholera /ˈkɑːlərə/: Bệnh tả
  • Chronic gingivitis /ˈkrɑːnɪk/ /ˌdʒɪndʒɪˈvaɪtəs/: Viêm nướu mãn tính
  • Chronic hepatitis /ˈkrɑːnɪk/ /ˌhepəˈtaɪtɪs/: Viêm gan mãn tính
  • Chronic ischaemic heart diseases: Bệnh tim do thiếu máu cục bộ mạn
  • Chronic laryngitis /ˈkrɑːnɪk/ /ˌlærɪnˈdʒaɪtɪs/: Viêm thanh quản mạn tính
  • Chronic nasopharyngitis: Viêm mũi họng mãn tính
  • Chronic nephritis syndrome /ˈkrɑːnɪk/ /ne’fraitis/ /ˈsɪndroʊm/: Hội chứng viêm cầu thận mạn
  • Chronic pancreatitis  /ˈkrɑːnɪk/ /ˌpaŋkrɪəˈtʌɪtɪs/: Viêm tụy mãn tính
  • Chronic pharyngitis /ˈkrɑːnɪk/: Viêm họng mãn tính
  • Chronic renal failure /ˈkrɑːnɪk/ /ˈriːnl/ /ˈfeɪljər/: Suy thận mãn tính
  • Chronic rheumatic heart diseases:  Bệnh tim mãn tính
  • Chronic rhinitis /ˈkrɑːnɪk/ /raɪˈnaɪtɪs/: Viên mũi mãn tính
  • Chronic sinusitis /ˈkrɑːnɪk/ /ˌsaɪnəˈsaɪtɪs/: Viêm xoang mãn tính
  • Cirrhosis /səˈroʊsɪs/: Xơ gan
  • Cold /koʊld/: Cảm lạnh
  • Colic /ˈkɑːlɪk/: Đau bụng gió (thường gặp ở trẻ em)
  • Color vision deficiencies /ˈkʌlər/ /ˈvɪʒn/ /dɪˈfɪʃnsi/: Mù màu
  • Conjunctivitis /kənˌdʒʌŋktɪˈvaɪtɪs/: Viêm kết mạc
  • Constipation /ˌkɑːnstɪˈpeɪʃn/: Táo bón
  • Contact dermatitis /ˈkɑːntækt/ /ˌdɜːrməˈtaɪtɪs/: Viêm da tiếp xúc
  • Corneal abrasion /ˈkɔːrniəl/ /əˈbreɪʒn/: Mài mòn giác mạc
  • Cough /kɔːf/: Ho
  • Cramps /kræmp/: Chuột rút
  • Cystitis /sɪˈstaɪtɪs/: Viêm bàng quang
  • Deaf /def/: Điếc
  • Dengue fever /ˈdeŋɡi/ /ˈfiːvər/: Sốt xuất huyết
  • Dental caries /ˈdentl/ /ˈkeriːz/: Sâu răng
  • Depression /dɪˈpreʃn/: Trầm cảm
  • Dermatitis /ˌdɜːrməˈtaɪtɪs/: Viêm da
  • Dermatomycosis: Bệnh nấm da
  • Diabetes /ˌdaɪəˈbiːtiːz/: Bệnh tiểu đường
  • Diaphragmatic hernia: Thoát vị cơ hoành
  • Diarrhoea /ˌdaɪəˈriːə/: Bệnh tiêu chảy
  • Diphtheria /dɪfˈθɪriə/: Bệnh bạch hầu
  • Diseases of tongue /dɪˈziːz/ /əv/ /tʌŋ/: Các bệnh của lưỡi
  • Dizziness /ˈdɪzinəs/: Chóng mặt
  • Dumb /dʌm/: Câm
  • Duodenal ulcer /ˌduːəˈdiːnl/ /ˈʌlsər/: Loét tá tràng
  • Duodenitis /ˌdjuːədiːˈnʌɪtɪs/: Viêm tá tràng
  • Dysentery /ˈdɪsənteri/: Bệnh kiết lị
  • Dyspepsia /dɪsˈpepʃə/: Rối loạn tiêu hoá
  • Earache /ˈɪreɪk/: Đau tai
  • Endometriosis: Bệnh lạc nội mạc tử cung
  • Epididymitis: Viêm mào tinh hoàn
  • Erythema /,eri’θi:mə/: Ban đỏ
  • Eye dryness /aɪ/ /ˈdraɪnəs/: Mắt bị khô
  • Eye itching /aɪ/ /ɪtʃiŋ/: Ngứa mắt
  • Female infertility /ˈfiːmeɪl/ /ˌɪnfɜːrˈtɪləti/: Vô sinh nữ
  • Fever /ˈfiːvər/: Sốt
  • Food allergy /fuːd/ /ˈælərdʒi/: Dị ứng thực phẩm
  • Food poisoning /fuːd/ /ˈpɔɪzənɪŋ/: Ngộ độc thực phẩm
  • Fracture /ˈfræktʃər/: Gãy xương
  • Fungus /ˈfʌŋɡəs/: Nấm
  • Ganglion cyst /ˈɡæŋɡliən/ /sɪst/: U hạch
  • Gastric ulcer /ˈɡæstrɪk/ /ˈʌlsər/: Loét dạ dày
  • Gastroenteritis /ˌɡæstroʊˌentəˈraɪtɪs/: Viêm dạ dày
  • Gastrointestinal hemorrhage  /ˌɡæstroʊɪnˈtestɪnl/ /ˈhemərɪdʒ/: Xuất huyết dạ dày
  • Gingivitis /ˌdʒɪndʒɪˈvaɪtəs/: Viêm nướu
  • Glaucoma /ɡlaʊˈkoʊmə/: Bệnh tăng nhãn áp
  • Glycosuria / ˈɡluːkoʊsɪriə /: Bệnh tiểu đường
  • Gonorrhea /ˌɡɑːnəˈriːə/: Bệnh lậu
  • Gout /ɡaʊt/: Bệnh gút
  • Headache /ˈhedeɪk/: Nhức đầu
  • Hearing loss /ˈhɪrɪŋ/ /lɑːs/: Nghe kém
  • Heart attack /hɑːrt/ /əˈtæk/: Đau tim
  • Heart disease /hɑːrt/ /dɪˈziːz/: Bệnh tim
  • Heart failure /hɑːrt/ /ˈfeɪljər/: Suy tim
  • Hemorrhoids /ˈhemərɔɪdz/: Bệnh trĩ
  • Hepatic failure /hɪˈpætɪk/ /ˈfeɪljər/: Suy gan
  • Hepatitis /ˌhepəˈtaɪtɪs/: Viêm gan
  • Hepatitis a: Viêm gan a
  • Hepatitis b: Viêm gan b
  • Hepatitis c: Viêm gan c
  • High blood pressure: Cao huyết áp
  • Hiv disease Hiv /dɪˈziːz/: Bệnh HIV
  • Hypertensive diseases: Bệnh cao huyết áp
  • Hypotension: Huyết áp thấp
  • Hypothyroidism /ˌhaɪpoʊˈθaɪrɔɪdɪzəm/: Suy giáp
  • Hysteropathy: Bệnh tử cung
  • Impetigo /ˌɪmpɪˈtaɪɡoʊ/: Bệnh lở da
  • Infection /ɪnˈfekʃn/: Nhiễm trùng
  • Inflammation /ˌɪnfləˈmeɪʃn/: Viêm
  • Influenza /ˌɪnfluˈenzə/: Cúm
  • Injury to nerve & spinal cord: Tổn thương thần kinh và cột sống
  • Insomnia /ɪnˈsɑːmniə/: Mất ngủ
  • Intertrigo: Chốc mép
  • Intestinal malabsorption /ˌɪnteˈstaɪnl/ /ˌmaləbˈzɔːpʃən/: Ruột kém hấp thu
  • Intracerebral haemorrhage: Xuất huyết trong não
  • Iritis /aiə’raitis/: Viêm mống mắt
  • Irregular menstruation /ɪˈreɡjələr/ /ˌmenstruˈeɪʃn/: Kinh nguyệt không đều
  • Ischaemic heart diseases: Bệnh tim do thiếu máu cục bộ
  • Jaundice /ˈdʒɔːndɪs/: Bệnh vàng da
  • Joint pain /dʒɔɪnt/ /peɪn/: Đau khớp
  • Keratitis /ˌkɛrəˈtʌɪtɪs/: Viêm giác mạc
  • Kwashiorkor /ˌkwɑːʃiˈɔːrkər/: Suy dinh dưỡng thể phù
  • Laryngopathy: Bệnh thanh quản
  • Leukoplakia: Bạch sản
  • Lipoma: U mỡ
  • Liver cirrhosis: Gan xơ gan
  • Lues /’lu:i:z/: Bệnh giang mai
  • Lump /lʌmp/: Bướu
  • Lung cancer /lʌŋ/ /ˈkænsər/: Ung thư phổi
  • Malaria /məˈleriə/: Bệnh sốt rét
  • Male infertility /meɪl/ /ˌɪnfɜːrˈtɪləti/: Vô sinh nam
  • Malnutrition /ˌmælnuːˈtrɪʃn/: Suy dinh dưỡng
  • Mastitis /mæˈstaɪtɪs/: Viêm vú
  • Measles /ˈmiːzlz/: Bệnh sởi
  • Meningitis /ˌmenɪnˈdʒaɪtɪs/: Viêm màng não
  • Menopause symptoms /ˈmenəpɔːz/ /ˈsɪmptəm/: Các triệu chứng mãn kinh
  • Miscarriage /ˈmɪskærɪdʒ/: Sảy thai

>>> Mời xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về thói quen ăn uống thông dụng nhất

 

Các cụm từ liên quan tới từ vựng tiếng Anh về bệnh tật

 

từ vựng tiếng Anh về bệnh tật

 

  • Drop like flies: thông thường ám chỉ bệnh dịch lây lan.

Ví dụ: There’s a ‘flu epidemic right now. (Hiện nay đang có dịch cúm)

  • Splitting headache: đây là cụm từ chỉ nhức đầu, đau đầu kinh khủng

Ví dụ: He has a splitting headache. (Anh ấy bị nhức đầu ghê gớm)

  • Run down: mệt mỏi, uể oải.

Ví dụ: I’m a bit run down. Can you buy me a cake? (Tôi thấy hơi mệt một chút. Bạn mua cho tôi cái bánh ngọt được không?)

  • Dog – tired/dead tired: rất mệt mỏi

Ví dụ: She feels so dog-tied because of that noise. (Cô ta thấy vô cùng mệt mỏi vì tiếng ồn đó.)

  • As fit as a fiddle: thể hiện sự khỏe mạnh, tràn đầy năng lượng.

Ví dụ: It’s just a small problem. Today I’m as fit as a fiddle. (Chuyện nhỏ ý mà. Hôm nay tôi khỏe ‘như vâm’.)

  • Back on my feet: Trở lại như trước, khỏe mạnh trở lại, phục hồi trở lại.

Ví dụ: Last night I was sick but now I’m back on my feet. (Tối qua tôi bị ốm nhưng bây giờ khỏe lại rồi.)

  • Under the weather: Cảm thấy mệt mỏi, ốm yếu (thấy như không thích ứng, khó chịu với thời tiết, khó ở trong người)

Ví dụ: I’m a bit under the weather today (Hôm nay tôi thấy cơ thể hơi khó chịu.)

  • As right as rain: thể hiện sự khỏe mạnh.

Ví dụ: Tomorrow I’ll be as right as rain. Don’t worry! (Ngày mai tôi sẽ khỏe lại như bình thường thôi. Đừng lo lắng!)

  • Blind as a bat: mắt kém.

Ví dụ: Without glasses, she is blind as a bat. (Không có cặp kính, cô ta không nhìn thấy gì)

  • Blue around the gills: trông xanh xao ốm yếu mệt mỏi

Ví dụ: He should sit down. He looks a bit blue around the gills. (Anh ấy nên ngồi xuống. Trông anh ấy mệt quá.)

  • Out on one’s feet: cực kỳ mệt mỏi giống như thể đứng không vững.

Ví dụ: Carrying that box for long distance make him out on his feet. (Mang cái hộp đó khiến anh ấy mệt đứng không nổi nữa.)

  • Bag of bones: rất gầy gò.

Ví dụ: When he came home from the war he was a bag of bones. (Khi anh ta trở về nhà từ cuộc chiến anh ta rất gầy ốm)

  • Full of beans: cực kỳ khỏe mạnh, tràn đầy năng lượng.

Ví dụ: Although he is poor but he is always full of beans. (Mặc dù nghèo khó nhưng anh ta luôn luôn khỏe mạnh.)

  • Black out: trạng thái sợ hãi đột ngột mất ý thức tạm thời.

Ví dụ: When Jane saw the spider, she blacked out. (Khi Jane nhìn thấy con nhện, cô ta sợ chết.)

  • Cast iron stomach: bị đau bụng, đầy bụng, cảm thấy bụng khó chịu.

Ví dụ: She did drink and eat too much stuff things. She must have a cast iron stomach. (Cô ấy đã ăn uống nhiều thứ linh tinh quá rồi. Chắc chắn bụng cô ấy sẽ khó chịu lắm.)

  • Frog in one’s throat: bị đau cổ, cảm thấy không nói được.

Ví dụ: My father is always had frog in her throat in the winter. (Bố tôi thường bị đau cổ trong mùa đông.)

  • Clean bill of health: cực kỳ khỏe mạnh, không còn vấn đề gì về sức khỏe.

Ví dụ: All athletes must produce a clean bill of health. (Tất cả các vận động viên đều phải chứng tỏ được rằng bản thân rất khỏe mạnh.)

  • (like) Death warmed up: rất ốm yếu.

Ví dụ: She told me to go back home. She said I look like death warmed up. (Cô ấy bảo tôi nên về nhà. Cô ấy nói trông tôi rất ốm yếu.)

  • Off colour: ốm yếu (trông mặt như không có tí màu sắc nào, mặt tái mét)

Ví dụ: Anna looks a bit off colour to day. What happened with her? (Trông Anna hôm nay hơi ốm. Cô ấy bị sao thế?)

  • Dogs are barking: rất đau chân, thấy khó chịu ở chân.

Ví dụ: Tom has been going for walk all day. My dogs are barking! (Tom đã đi bộ cả ngày hôm nay. Chân đau mỏi kinh khủng.)

 

Các mẫu câu hỏi thường sử dụng cho chủ đề từ vựng tiếng Anh về bệnh tật

 

Từ vựng tiếng Anh về bệnh tật

 

  1. Inquire in the hospital (Hỏi thăm trong bệnh viện)

Doctor: How much do you weigh?/ What is your height? (Bạn nặng bao nhiêu? (hoặc) Chiều cao của bạn là bao nhiêu?)

Patient: 1m65, 50kg.

Doctor: Is your work stressful? (Công việc của bạn có căng thẳng không?)

Patient: Yes

Doctor: Have you ever had headache before? (Trước đây bạn có bao giờ có nhức đầu không?)

Patient: I had a headache 3 months ago. (Tôi bị đau đầu 3 tháng trước)

 

  1. Finding out what’s wrong (hỏi han căn nguyên bệnh)

Jane: How are you? (Bạn khỏe không?)

Marie: Not the best, actually. (Không được tốt lắm)

Jane: Oh, what’s the matter? (Ồ, có chuyện gì vậy?)

Marie: I have got a bit of a cold (Tôi bị cảm lạnh)

 

  1. Talking about health (Nói chuyện về sức khỏe)

Adam: Hi! How are you? (Xin chào, bạn khỏe không?)

Milan: Not bad. (Tôi ổn)

 

  1. Enquiring about a sick person (Hỏi thăm người ốm)

August: How are you getting on? (bạn cảm thấy thế nào?)

July: I still feel a bit off colour (Tôi vẫn cảm thấy hơi mệt)

August: Have you taken anything for it? (bạn đã uống thuốc gì chưa?)

July: Yes, of course. (Có, dĩ nhiên rồi.)

>>> Có thể bạn quan tâm: Học tiếng Anh online 1 kèm 1 giá rẻ

Từ vựng tiếng Anh về thói quen ăn uống thông dụng nhất

Bài viết hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về những từ vựng tiếng Anh về thói quen ăn uống (eating habits) thông dụng nhất nhé!

 

Các bữa ăn trong ngày

 

Từ vựng tiếng Anh về thói quen ăn uống

 

  • Breakfast: bữa sáng
  • Lunch: bữa trưa
  • Dinner: bữa tối
  • Brunch: bữa giữa sáng và trưa 
  • Supper: bữa ăn nhẹ trước khi đi ngủ
  • Snack: bữa ăn phụ, ăn vặt

 

Một số loại đồ ăn thông dụng

 

  • Junk food: đồ ăn vặt
  • Fast food: thức ăn nhanh, mang đi như KFC, McDonald, khoai tây chiên, xúc xích, lạp sườn,…
  • Processed foods: thức ăn đã chế biến sẵn
  • Ready meals or take-aways: thức ăn mang đi đã làm sẵn
  • Home-cooked meal: bữa cơm nhà
  • Organic food: thực phẩm hữu cơ như: thịt, cá
  • Fresh produce: những sản phẩm tươi sạch như rau, củ, quả
  • Traditional cuisine: món ăn truyền thống
  • International cuisine: món ăn quốc tế
  • Vegetarian food: món chay
  • Speciality: đặc sản

>>> Có thể bạn quan tâm: Học tiếng Anh 1 kèm 1 online cho trẻ em

 

Một số món ăn quen thuộc

 

  • Appetizer: Món khai vị
  • Main course: Món chính
  • Dessert: Món tráng miệng
  • Meat: Thịt
  • Pork: Thịt lợn
  • Beef: Thịt bò
  • Chicken: Thịt gà
  • Bacon: Thịt xông khói
  • Fish: Cá
  • Noodles: Mỳ ống
  • Soup: Canh, cháo
  • Rice: Cơm
  • Salad: Rau trộn
  • Cheese: Pho mát
  • Beer: Bia
  • Wine: Rượu
  • Coffee: Cà phê
  • Tea: Trà
  • Water: Nước lọc
  • Fruit juice: Nước hoa quả
  • Fruit smoothies: Sinh tố hoa quả
  • Hot chocolate: Cacao nóng
  • Soda: Nước ngọt có ga
  • Still water: Nước không ga
  • Milk: Sữa
  • Squash: Nước ép hoa quả
  • Orange juice: Nước cam
  • Bread: Bánh mì

 

Từ vựng tiếng Anh miêu tả đồ ăn 

 

Từ vựng tiếng Anh về thói quen ăn uống

 

  • Sweet: ngọt, có mùi thơm, như mật ong
  • Sickly: tanh (mùi)
  • Sour: chua, ôi, thiu
  • Salty: có muối, mặn
  • Delicious: thơm tho, ngon miệng
  • Tasty: ngon, đầy hương vị
  • Bland: nhạt nhẽo
  • Poor: chất lượng kém
  • Horrible: khó chịu (mùi)
  • Spicy: cay, có gia vị
  • Hot: nóng, cay nồng

 

Vật dụng khi ăn uống

 

  • Fork: nĩa
  • Spoon: muỗng
  • Knife: dao
  • Ladle: thìa múc canh
  • Bowl: tô
  • Plate: đĩa
  • Chopsticks: đũa
  • Teapot: ấm trà
  • Cup: cái tách uống trà
  • Glass: cái ly
  • Straw: ống hút
  • Napkin: khăn ăn
  • Tablecloth: khăn trải bàn

 

Một số từ vựng tiếng Anh về thói quen ăn uống 


 

  • Obesity: sự béo phì
  • Healthy appetite: khả năng ăn uống tốt
  • Food poisoning: ngộ độc thực phẩm
  • Allergy: sự dị ứng
  • To be allergic to something: bị dị ứng với cái gì
  • To be overweight: quá cân
  • To be underweight: thiếu cân
  • To eat like a bird: ăn ít
  • To eat like a horse: ăn nhiều
  • To go out for dinner/lunch/…: ra ngoài ăn tối/ trưa/…
  • To go on a diet: ăn uống theo chế độ
  • To eat on moderation: ăn uống điều độ

 

Mẫu câu tiếng Anh về ăn uống khi ăn

 

Từ vựng tiếng Anh về thói quen ăn uống

 

  • It’s time to eat – Đến giờ ăn rồi
  • This is delicious – Món này ngon quá
  • That smells good – Thơm quá
  • This doesn’t taste right – Món này không đúng vị
  • I like eating chicken/ fish/ beef… – Tôi thích ăn thịt gà/cá/thịt bò…
  • I’m starving – Tôi đói quá
  • People eat more on offline – Mọi người ăn nhiều vào nhé
  • Today’s food anymore cooking – Hôm nay nấu nhiều thức ăn thế
  • Orange juice is good for the body – Nước cam rất tốt cho cơ thể đấy
  • Enjoy your meal – Chúc mọi người ngon miệng
  • Help yourself – Cứ tự nhiên đi
  • What’s for dinner (lunch, supper,…)? – Tối nay có gì vậy?
  • Would you like….? – Bạn có muốn dùng…?
  • Would you like anything else? – Có muốn ăn/ uống thêm nữa không?
  • Did you have your dinner? – Bạn đã ăn tối chưa?
  • Did you enjoy your breakfast? – Bạn ăn sáng có ngon không?
  • What are you taking? – Bạn đang ăn/uống gì vậy?
  • Could I have some more ….? – Tôi có thể dùng thêm món …. không?
  • Wipe your mouth – Chùi miệng đi
  • Finish your bowl: Ăn hết đi 
  • Is there any more of this? – Có còn thứ này không?
  • I feel full – Tôi cảm thấy no

 

Thành ngữ tiếng Anh thú vị liên quan đến đồ ăn 

 

  • To be as cool as a cucumber: giữ bình tĩnh trong mọi tình huống

My boyfriend is always as cool as a cucumber even when he got lost in France last month.

(Bạn trai tôi luôn giữ bình tĩnh trong mọi tình huống kể cả khi anh ấy bị lạc ở Pháp.)

  • Go bananas: tức giận, phát khùng

The mother went bananas when she knew her son’s study result. 

(Người mẹ tức giận khi biết được kết quả học tập của con trai.)

  • A piece of cake: sự dễ dàng

Finishing this game is a piece of cake.

(“Phá đảo” trò chơi này dễ như ăn bánh.)

  • A smart cookie: khen ngợi sự thông minh 

This boy is such a smart cookie.

(Cậu bé này thật thông minh.)

  • A storm in a teacup: tức giận chuyện không đáng

He was angry because I was 2 minutes late. It was a storm in a teacup.

(Anh ấy tức giận vì tôi muộn 2 phút. Thật không đáng.)

  • To throw cold water on something: đổ gáo nước lạnh, phản ứng tiêu cực về việc gì đó

Don’t throw cold water on my opinion.

(Đừng “dội gáo nước lạnh” vào ý kiến của tôi.)

  • There’s no use crying over spilt milk: có buồn tiếc cũng không có tác dụng gì

I know you are sad about the result but there’s no use crying over spilt milk.

(Tôi biết bạn buồn vì kết quả nhưng có buồn tiếc cũng không có tác dụng gì.) 

  • To have egg on your face: ngớ ngẩn, bối rối

I was completely wrong, and now I have egg on my face.

(Tôi hoàn toàn sai, và giờ tôi thực sự bổi rối.)

 

Đoạn văn tiếng Anh về thói quen ăn uống


 

It could be seen clearly that Vietnamese cuisine is quite unique with various specialities and foods. Normally, almost all people eat 3 main meals per day: breakfast, lunch and dinner. Whenever they choose ingredients, Vietnamese people prefer new and fresh ones, various herbs and vegetables with little oil in every dish. Furthermore, different spices such as fish sauce, shrimp paste and soy sauce are added to boost the amazing flavour of foods. In Vietnam, there is no compulsory concept of a full course-meal which has starter, main course and desert. Instead, one and only meal consists of several dishes like rice, soup, stir-fried or boiled vegetables and main dishes cooked from meat, fish, egg or tofu. 

 

Dịch:

Có thể thấy rõ ràng rằng nền ẩm thực Việt Nam rất độc đáo với nhiều đặc sản và đồ ăn đa dạng. Thông thường, hầu hết mọi người sẽ ăn 3 bữa chính mỗi ngày: sáng, trưa và tối. Mỗi khi chọn nguyên liệu, người Việt Nam thiên về những nguyên liệu tươi mới, các loại hành lá, rau khác nhau với ít dầu mỡ trong các món ăn. Ngoài ra, những gia vị khác nhau như nước mắm, mắm tôm, xì dầu được thêm nếm vào đề gia tăng hương vị đậm đà của món ăn. Ở Việt Nam, không có một quy trình bắt buộc cho một bữa ăn như các bước khai vị, bữa chính, tráng miệng. Thay vào đó, một bữa ăn bao gồm nhiều món như cơm, súp, món xào hoặc rau luộc và món chính sẽ là thịt, cá, trứng hoặc đậu phụ. 

>>> Mời tham khảo: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “n” hay gặp nhất

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “n” hay gặp nhất

Notebook, Nervous, Neither, Now… đây là những từ vựng tiếng Anh phổ biến mà bất kì ai học tiếng Anh đều biết phải không nào? Chúng ta cùng nhau khám phá thêm những từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ n để bổ sung vốn từ vựng của bản thân nhé.

 

Những từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ N

 

 

  • Notwithstanding: bất chấp, tuy nhiên, thế mà
  • Nonprescription: không theo đơn
  • Neurophysiology: sinh lý học thần kinh
  • Nonprofessional: không chuyên nghiệp
  • Noncontributory: không thuộc quyền sở hữu
  • Neuropsychology: tâm thần kinh
  • Nonintervention: không can thiệp
  • Neutralizations: trung lập
  • Neurofibrillary: sợi thần kinh
  • Nearsightedness: cận thị
  • Nationalization: cho nhập tịch
  • Normativenesses: quy phạm
  • Nonhierarchical: không có thứ bậc
  • Nanotechnology: công nghệ nano
  • Nondestructive: không phá hủy
  • Noncoopertion: không hợp tác
  • Nondistinctive: không phân biệt
  • Nondeductible: không được khấu trừ
  • Noncompliance: không tuân thủ, không bằng lòng
  • Nonconformity: không phù hợp
  • Nonconformist: người không tuân thủ
  • Nonproductive: không hiệu quả, không sản xuất
  • Nonnegotiable: không thể thương lượng
  • Nonreflecting: không phản ánh
  • Nevertheless: tuy nhiên
  • Notification: thông báo
  • Neighborhood: khu vực lân cận
  • Naturalistic: tự nhiên
  • Negotiations: đàm phán, sự đổi chác
  • Neglectfully: lơ đễnh
  • Nephropathic: suy thận
  • Necessarily: nhất thiết
  • Negotiation: sự giao dịch
  • Nationality: quốc tịch
  • Necessitate: cần thiết, bắt buộc
  • Neutralized: vô hiệu hóa
  • Neutralizer: chất trung hòa
  • Newsreaders: người đọc tin tức
  • Nationwide: thế giới chung, toàn quốc
  • Newsletter: bảng tin
  • Noticeable: đáng chú ý, thấy rõ ràng
  • Nomination: sự đề cử, sự bình chọn
  • Navigation: dẫn đường
  • Negligence: thiếu trách nhiệm
  • Negligible: có thể bỏ qua, không đáng kể
  • Neglectful: không chú ý, bỏ bê, bỏ quên
  • Nightshade: cây bạch anh, cây mồng tơi

 

 

>>> Mời tham khảo: tự học tiếng anh trên mạng

  • Necessary: cần thiết
  • Newspaper: báo
  • Naturally: một cách tự nhiên
  • Narrative: tường thuật
  • Negotiate: đàm phán
  • Necessity: sự cần thiết
  • Nutrition: dinh dưỡng
  • Nightmare: ác mộng
  • Northeast: đông bắc
  • Numerical: thuộc về số
  • Neighbour: người láng giềng, hàng xóm
  • Normative: quy phạm, giá trị
  • Nightlife: cuộc sống về đêm
  • Nightfall: đêm xuống, lúc mặt trời lặn
  • Northern: phương bắc
  • National: quốc gia
  • Notebook: sổ ghi chép
  • Nowadays: ngày nay
  • Novation: nâng cao
  • Neckwear: khăn choàng cổ
  • Negligee: người da đen
  • Network: mạng lưới
  • Nothing: không có gì
  • Natural: tự nhiên
  • Nuclear: nguyên tử
  • Neither: cũng không
  • Nervous: lo lắng
  • Naughty: nghịch ngợm
  • Number: số
  • Nearly: gần, giống lắm, giống hệt
  • Notice: chú ý
  • Normal: bình thường
  • Nobody: không ai cả
  • Narrow: hẹp
  • Nearby: lân cận
  • Nephew: cháu trai
  • Napkin: khăn ăn
  • Noodle: bún
  • Newbie: thành viên
  • Never: không bao giờ 
  • Needs: cần
  • North: hướng Bắc
  • Noise: ồn ào 
  • Nurse: y tá
  • Niece: cháu gái
  • Noway: không đời nào
  • Next: tiếp theo
  • Need: cần
  • Name: tên
  • Neck: cổ
  • Nose: mũi
  • Nail: móng tay
  • New: mới
  • Now: bây giờ

>>> Mời xem thêm: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ o thường gặp nhất

THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!