Top 250+ từ vựng tiếng Anh ngân hàng phổ biến nhất

Top 250+ từ vựng tiếng Anh ngân hàng phổ biến nhất

Chuyên ngành ngân hàng là một trong những chuyên ngành được rất nhiều người quan tâm. Cùng tìm hiểu về Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng qua bài viết này nhé!

 

Tên ngân hàng tiếng Anh

 

Tên ngân hàng bằng tiếng anh

 

Trước tiên, bạn cần phải hiểu tên các ngân hàng tiếng Anh hay còn được gọi là Bank name. Đây là tên giao dịch quốc tế của từng ngân hàng khác nhau tại Việt Nam. Tên ngân hàng tiếng Anh được sử dụng nhằm mục đích hỗ trợ đối với việc thanh toán trực tuyến ở trong và ngoài nước.

 

Tên ngân hàng

Tên tiếng Anh

Ngân hàng TMCP Á Châu (ACB)

Asia Commercial Bank

Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam (VietinBank)

Vietnam Bank for Industry and Trade

Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam (VietcomBank)

Bank for Foreign Trade of Vietnam

Ngân hàng TMCP Đầu Tư Và Phát Triển Việt Nam (BIDV)

Bank for Investment & Dof Vietnam

Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank)

Vietnam Technological And Commercial Joint Stock Bank

Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Việt Nam (Agribank)

Vietnam Bank For Agriculture and Rural Development

Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng (VPBank)

Vietnam Prosperity Bank

Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín (Sacombank)

Saigon Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank

Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam (VIB)

Vietnam International Commercial Joint Stock Bank

Ngân hàng TNHH một thành viên ANZ Việt Nam (ANZ Bank)

Australia and New Zealand Banking

Ngân hàng TMCP Đông Á

DongA Bank

Ngân hàng TNHH một thành viên HSBC (Việt Nam)

HSBC Bank (Vietnam) Ltd

Ngân hàng TM TNHH 1 thành viên Đại Dương

OceanBank

Ngân hàng thương mại cổ phần Quân đội (MB Bank)

Military Commercial Joint Stock Bank

Ngân hàng TMCP Tiên Phong (TP Bank)

Tien Phong Commercial Joint Stock Bank

Ngân hàng Dầu khí toàn cầu

Global Petro Bank (GBBank)

Ngân hàng TMCP Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh

HoChiMinh City Development Joint Stock Commercial Bank (HDBank)

Ngân hàng TMCP Phương Đông

Orient Commercial Joint Stock Bank (OCB)

Ngân hàng Citibank Việt Nam

CITIBANK N.A.

Ngân hàng TMCP An Bình

An Binh Commercial Joint Stock Bank (ABBank)

Ngân hàng Phát triển nhà đồng bằng sông Cửu Long

Mekong Housing Bank (MHB Bank)

Ngân hàng TMCP Đông Nam Á

Southeast Asia Commercial Joint Stock Bank (SeABank)

Ngân hàng TMCP Xuất nhập khẩu Việt Nam (Eximbank)

Vietnam Export Import Commercial Joint Stock Bank

Ngân hàng thương mại TNHH MTV Xây dựng Việt Nam

Vietnam Construction Joint Stock Commercial Bank (VNCB)

Ngân hàng TMCP Sài Gòn

Saigon Commercial Bank (SCB)

Ngân hàng Thương mại Cổ phần Kiên Long

Kien Long Commercial Joint Stock Bank (Kienlongbank)

Ngân Hàng TMCP Sài Gòn Công Thương

Saigon Bank For Industry And Trade (Saigon Bank)

Ngân hàng Bảo Việt

Baoviet Joint Stock Commercial Bank

Ngân hàng Shinhan

SHINHAN Bank

Ngân hàng Thương Mại cổ phần Nam Á

Nam A Commercial Joint Stock Bank

>>> Mời tham khảo: các trang web học tiếng anh trực tuyến

 

Từ vựng tiếng Anh ngân hàng – các vị trí và chức danh

 

Tên ngân hàng bằng tiếng anh

 

Dưới đây là một số từ vựng tiếng Anh về ngân hàng cơ bản dành cho các vị trí khác nhau.

  1. Accounting Controller: Kiểm soát viên kế toán
  2. Product Development Specialist: Chuyên viên phát triển sản phẩm
  3. Market Development Specialist: Chuyên viên phát triển thị trường
  4. Big Business Customer Specialist: Chuyên viên khách hàng doanh nghiệp lớn 
  5. Personal Customer Specialist: Chuyên viên chăm sóc khách hàng
  6. Financial Accounting Specialist: Chuyên viên kế toán tài chính
  7. Marketing Staff Specialist: Chuyên viên quảng bá sản phẩm
  8. Valuation Officer: Nhân viên định giá
  9. Information Technology Specialist: Chuyên viên công nghệ thông tin (IT)
  10. Marketing Officer: Chuyên viên tiếp thị
  11. Cashier: Thủ quỹ
  12. Board of Director: Hội đồng quản trị
  13. Board chairman: Chủ tịch hội đồng quản trị 
  14. Director: Giám đốc
  15. Assistant: Trợ lý
  16. Chief of Executive Operator: Tổng giám đốc điều hành
  17. Head: Trưởng phòng
  18. Team leader: Trưởng nhóm
  19. Staff: Nhân viên

 

Từ vựng tiếng Anh ngân hàng – các loại tài khoản


 

Dưới đây là những từ vựng tiếng Anh về ngân hàng liên quan tới các loại tài khoản thông dụng thường được sử dụng nhiều nhất tại ngân hàng.

  • Bank Account: Tài khoản ngân hàng
  • Personal Account: Tài khoản cá nhân
  • Current Account/ Checking Account: Tài khoản vãng lai
  • Deposit Account: Tài khoản tiền gửi
  • Saving Account: Tài khoản tiết kiệm
  • Fixed Account: Tài khoản có kỳ hạn

 

Từ vựng tiếng Anh ngân hàng – các loại thẻ

 

Đôi lúc khi nói về các thẻ ngân hàng, bạn sẽ bắt gặp các câu nói giao tiếp: “Thẻ Credit Card?” ? “Thẻ Debit Card”… Vậy ngữ nghĩa của chúng là gì? Từ vựng về ngân hàng dành cho các loại thẻ dưới đây dành cho bạn.

  • Credit Card: Thẻ tín dụng
  • Debit Card: Thẻ tín dụng
  • Charge Card: Thẻ thanh toán
  • Prepaid Card: Thẻ trả trước
  • Check Guarantee Card: Thẻ đảm bảo
  • Visa/ Mastercard: Thẻ visa, mastercard

 

Từ vựng tiếng Anh ngân hàng – tên ngân hàng

 

Tên ngân hàng bằng tiếng anh

 

  • Commercial Bank: Ngân hàng Thương mại
  • Investment Bank: Ngân hàng đầu tư
  • Retail Bank : Ngân hàng bán lẻ
  • Central Bank: Ngân hàng trung ương
  • Internet bank: ngân hàng trực tuyến
  • Regional local bank: ngân hàng địa phương ở khu vực/ trong vùng
  • Supermarket bank: ngân hàng siêu thị

 

Một số thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng

 

 

  1. Credit (n): tín dụng
  2. Discount (n): chiết khấu
  3. Fixed interest: cố định
  4. Commercial interest: lãi thương nghiệp
  5. Draw (v): rút (tiền)
  6. Payee (n): người được thanh toán
  7. Monetary finance: tài chính – tiền tệ
  8. Cast card: thẻ rút tiền mặt
  9. Charge card: thẻ thanh toán (sử dụng trong giao dịch hàng hoá thay tiền mặt)
  10. Cardholder (n): chủ thẻ
  11. Administrator (n): quản trị
  12. Supervision (n): người kiểm soát
  13. Revenue (n): doanh thu
  14. Treasurer (n): thủ quỹ
  15. Guarantee contract: hợp đồng bảo lãnh
  16. Depreciation (n): khấu hao tài sản
  17. Cheque (n): séc
  18. Debit (n): sự ghi nợ
  19. Loan (n): khoản vay
  20. Voucher (n): biên lai, chứng từ
  21. Authorise (n): cấp phép
  22. Sort code (n): mã chi nhánh ngân hàng
  23. International economic aid: viện trợ kinh tế quốc tế
  24. Embargo: cấm vận
  25. Macro-economic: kinh tế vĩ mô
  26. Micro-economic: kinh tế vi mô
  27. Planned economy: kinh tế kế hoạch
  28. Market economy: kinh tế thị trường
  29. Regulation: sự điều tiết
  30. The openness of the economy: sự mở cửa của nền kinh tế
  31. Rate of economic growth: tốc độ tăng trưởng kinh tế
  32. Average annual growth: tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm
  33. Capital accumulation: sự tích luỹ tư bản
  34. Indicator of economic welfare: chỉ tiêu phúc lợi kinh tế
  35. Distribution of income: phân phối thu nhập
  36. Real national income: thu nhập quốc dân thực tế
  37. Per capita income: thu nhập bình quân đầu người
  38. Gross National Product ( GNP): Tổng sản phẩm qdân
  39. Gross Dosmetic Product (GDP): tổng sản phẩm quốc nội
  40. National Income: Thu nhập quốc dân (NI)
  41. Net National Product: Sản phẩm quốc dân ròng (NNP)
  42. Supply and demand: cung và cầu
  43. Potential demand: nhu cầu tiềm tàng
  44. Effective demand: nhu cầu thực tế
  45. Purchasing power: sức mua
  46. Active/ brisk demand: lượng cầu nhiều
  47. Managerial skill: kỹ năng quản lý
  48. Effective longer-run solution: giải pháp lâu dài hữu hiệu
  49. Joint stock company: công ty cổ phần
  50. National firms: các công ty quốc gia
  51. Transnational corporations: Các công ty siêu quốc gia
  52. Holding company: công ty mẹ
  53. Affiliated/ Subsidiary company: công ty con
  54. Co-operative: hợp tác xã
  55. Sole agent: đại lý độc quyền
  56. Fixed capital: vốn cố định
  57. Floating/ Working! Circulating/ liquid capital: vốn luân chuyển
  58. Amortization/ Depreciation: khấu hao

 

Cách viết tắt của các từ vựng tiếng Anh ngân hàng

 

  • NPL: Nợ xấu /Khoản vay không thực hiện
  • OECD: Tổ Chức Hợp Tác và Phát Triển Kinh Tế
  • P&L: Báo cáo lãi lỗ PE Cổ Phần Tư Nhân
  • POF: Tài trợ Hợp Đồng Mua
  • RM: Người phụ trách Quan Hệ (Quản Lý)
  • ROA: Hệ số sinh lời trên tài sản
  • SBA: Quản trị Doanh Nghiệp Nhỏ
  • SE: Doanh Nghiệp Nhỏ
  • SME: Doanh Nghiệp Vừa và Nhỏ
  • SRA: Chuyên Gia Tư Vấn thường trú Cao cấp
  • TA: Trợ Giúp Kỹ Thuật
  • ANDE: Mạng Lưới Các Doanh Nghiệp Phát Triển vùng
  • Aspen ATM: Máy Rút Tiền Tự Động
  • BD: Phát Triển Kinh Doanh
  • BRIC: Brazil, Nga, Ấn Độ, Trung Quốc
  • CAGR: Tỷ Lệ Tăng Trưởng Hàng Năm Tổng Hợp
  • CFO: Trưởng Phòng/Giám đốc Tài Chính
  • CRM: Quản Lý Quan Hệ Khách Hàng
  • EBL: Ngân hàng Eastern Limited
  • EBRD: Ngân Hàng Tái Thiết và Phát Triển Châu Âu
  • EM: Các Thị Trường Mới Nổi
  • EMPEA: Hiệp Hội Cổ Phần Tư Nhân trong Các Thị Trường Mới Nổi
  • EWS: Các Dấu Hiệu Cảnh Báo Ban Đầu
  • IT: Công Nghệ Thông Tin
  • LE: Doanh Nghiệp Cỡ Lớn
  • ME: Doanh Nghiệp Cỡ Vừa
  • MFI: Microfinance Institution
  • MIF: Quỹ Đầu Tư Đa Phương
  • MIS: Hệ Thống Quản Lý Thông Tin
  • MOEA: Bộ Kinh Tế (Đài Loan)
  • MSME: Doanh Nghiệp Vi Mô, Doanh Nghiệp Vừa và Nhỏ
  • NGO: Tổ Chức Phi Chính Phủ
  • NPL: Nợ xấu /Khoản vay không thực hiện
  • FI: Định chế Tài Chính
  • FELEBAN: Liên Đoàn Các Ngân Hàng Châu Mỹ La-tinh
  • FS: Báo cáo Tài Chính
  • FY: Năm Tài Khóa
  • GDP: Tổng Sản Phẩm Quốc Nội
  • GM: Tổng Giám Đốc Điều Hành
  • HQ: Trụ Sở Chính
  • IDB: Ngân Hàng Phát Triển Liên Mỹ
  • IFC: Tổ chức Tài Chính Quốc Tế
  • IIC: Tập Đoàn Đầu Tư Liên Mỹ
  • IT: Công Nghệ Thông Tin
  • LE: Doanh Nghiệp Cỡ Lớn
  • ME: Doanh Nghiệp Cỡ Vừa
  • MFI: Microfinance Institution
  • MIF: Quỹ Đầu Tư Đa Phương
  • MIS: Hệ Thống Quản Lý Thông Tin
  • MOEA: Bộ Kinh Tế (Đài Loan)
  • MSME: Doanh Nghiệp Vi Mô, Doanh Nghiệp Vừa và Nhỏ
  • NGO: Tổ Chức Phi Chính Phủ
  • NPL: Nợ xấu /Khoản vay không thực hiện
  • RM: Người phụ trách Quan Hệ (Quản Lý)
  • ROA: Hệ số sinh lời trên tài sản
  • SBA: Quản trị Doanh Nghiệp Nhỏ
  • SE: Doanh Nghiệp Nhỏ
  • SME: Doanh Nghiệp Vừa và Nhỏ
  • SRA: Chuyên Gia Tư Vấn thường trú Cao cấp
  • TA: Trợ Giúp Kỹ Thuật

 

Giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng

1. Tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng: Lập tài khoản

Susan: How can I help you with?

Em có thể giúp gì cho anh/ chị?

John: I would like to open a new bank account

Mình muốn mở một tài khoản ngân hàng mới.

Susan: What kind would you like to open?

Anh muốn mở tài khoản nào?

John: I think i need a checking account

Mình nghĩ mình muốn mở một tài khoản thanh toán.

Susan: I’ll set up your accounts for you right now.

Em sẽ tạo tài khoản cho anh ngay bây giờ

 

2. Tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng: Đi rút tiền

May: Can I help you?

Em giúp gì được cho anh/chị?

Ving: I need to make a withdrawal.

Mình muốn rút tiền

May: How much are you withdrawing today?

Anh muốn rút bao nhiêu trong hôm nay?

Ving: $10.000.

10.000$

May: What account would you like to take this money from?

Anh muốn rút từ tài khoản nào?

Ving: My savings money.

Tài khoản tiết kiệm của mình

>>>Mời xem thêm: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nha khoa thông dụng nhất