Từ vựng thông dụng

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh bán hàng thông dụng nhất

Bài viết hôm nay sẽ mang đến cho bạn bộ từ vựng tiếng Anh bán hàng thông dụng nhất thường xuất hiện trong các văn bản, các cuộc hội thoại bán hàng bằng tiếng Anh. Cùng tìm hiểu và ghi chép lại để nâng cao vốn từ vựng bán hàng tiếng Anh của bản thân nhé.

 

 

Từ vựng tiếng Anh bán hàng về hình thức bán hàng

 

  • Bargain sale (n): Bán có trả giá, sự bán hóa đơn, sự bán hạ giá
  • Bear sale (n): Bán khống (bán trước khi có hàng để giao
  • Bear seller (n): Người bán khống, người bán non
  • Best seller (n): Sách bán chạy
  • Best selling (n): Bán chạy
  • Amicable sale (n): Thuận mua vừa bán
  • After – sales servie (n): Dịch vụ sau khi bán hàng
  • Bulk sale (n) = Wholesale: Sự bán lượng lớn (hàng xô), bán sỉ
  • Cash sale (n): Bán lấy tiền mặt
  • Bulk selling (n) = Package deal: Sự bán với số lượng lớn, bán sỉ
  • Buying in against a seller (n): Sự mua lại của người bán
  • Cash-on-delivery (n): Bán lấy tiền khi giao hàng
  • Firm-sale (n): Bán đứt
  • Direct sale (n): Việc bán trực tiếp
  • Export sale (n): Sự bán xuất khẩu
  • Forced sale (n): Bán cưỡng bức
  • Exclusive sale (n): Bán độc quyền
  • Forward sale (n): Sự bán giao sau
  • Cash-down sale (n): Sự bán lấy tiền mặt, bán lấy tiền ngay
  • Clearance sale (n): Sự bán tháo, sự bán xon, sự bán thanh lý, sự bán tống hàng tồn kho
  • Credit sale (n): Sự bán chịu, phương thức bán chịu

 

 

>>> Mời xem thêm: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu 

 

Từ vựng tiếng Anh bán hàng về văn kiện bán hàng

 

 

  • Contract of sale (n): Hợp đồng bán, văn tự bán
  • Day of sale (n): Ngày bán
  • Deed of sale (n): Chứng từ bán
  • Judicial sale (n): Phát mại tài phán (sự bán theo lệnh của tòa án)
  • Contract of sale (n): Hợp đồng bán, văn tự bán
  • Sales person (n): Người bán hàng, người chào hàng
  • Sales talk (n): (Mỹ) Lời chào hàng, lời dạm bán hàng
  • Sales woman (n): Chị bán hàng
  • Sale for the account (n): Bán trả có kỳ hạn (chứng khoán)
  • Day of sale (n): Ngày bán
  • Deed of sale (n): Chứng từ bán
  • Mail order selling (n): Bán bằng thư tín
  • On sale everywhere (n): đang bán khắp mọi nơi
  • General salesman (n): Đại điện nhiều hãng (người thay mặt nhiều công ty)
  • Independent salesman (n): Người chào hàng tự do
  • Instalment sale (n): Sự bán trả dần
  • Putting up for sale (n): Đưa ra bán
  • Ready sale (n): Bán nhanh, sự bán đắt hàng
  • Spot sale (n): Bán giao hàng ngay
  • Saleable (adj): Dễ bán, có thể bán được
  • Sale value (n): Số thương vụ
  • Remnant sales (n): Hàng bán hạ giá, hàng bán xon
  • Sales deparment (n): Bộ phận thương vụ (công ty, xí nghiệp)
  • Outright sale (n): Bán bao, sự bán mão
  • Private sale (n): Sự bán theo thỏa thuận riêng
  • Public sale (n): Sự bán đấu giá
  • Sale tax (n): Thuế hàng hóa
  • Sale value (n): Số thương vụ nghe tiếng anh online
  • Sale with option of repurchase (n): Sự bán với quyền được mua lại
  • Net sales (n): Doanh thu ròng
  • Short sale (n) = Bear sale: Bán khống (bán trước khi có hàng)
  • Sale on arrival = Arrival sale: Sự bán nếu đến phần mềm luyện thi TOEIC
  • Sale of good afloat (n): Sự bán hàng nổi, sự bán hàng trên đường
  • Sale-ring (n): Khu vực người mua (ở chỗ bán đấu giá)
  • Sale-room (n): Phòng bán đấu giá
  • Sale by description (n): Sự bán theo mô tả, việc bán hàng theo mô tả
  • Sale by standard (n): Sự bán theo tiêu chuẩn
  • Sale by type (n): Sự bán theo loại
  • Sale for future delivery (n): Sự bán giao sau, sự bán theo kỳ hạn (sở giao dịch)
  • Sale for prompt delivery (n): Sự bán giao ngay, sự bán giao nhanh
  • Sale invoice (n): Hóa đơn bán
  • Sale on approval (n) = Approval sale: Bán cho phép trả lại
  • Sale on credit (n) = Credit sale: Bán chịu
  • Sale on insalment (n): Bán trả góp có đặt cọc
  • Shame sale (n): Sự bán man trá
  • Seller (n): Người bán hàng, thứ bán được, đồ bán được
  • Short seller (n): Người bán khống
  • Salesmanship (n): Nghệ thuật bán hàng, nghề bán hàng, công việc bán hàng, chào hàng
  • Sale in lots (n): Bán từng phần
  • Sale by commission (n): Sự bán ăn hoa hồng
  • Sale by certificate (n): Sự bán theo giấy chứng
  • Seller’s market (n): Thị trường bị khống chế bởi người bán, thị trường mà lực mặc cả nằm ở phía người bán
  • Sale by sample (n) = Sale on sample: Bán theo mẫu
  • Sale figure (n): (Mỹ) Doanh số
  • Sale price (n): Giá bán

 

Từ vựng tiếng Anh bán hàng khác

 

  • Selling (n): Việc bán, sự bán
  • Selling monopoly (n): Sự độc quyền bán
  • Selling off price (n): Giá bán hạ
  • Selling organisations (n): Các tổ chức buôn bán
  • Selling order (n): Lệnh bán
  • Selling out against a buyer (n): Sự bán lại của người mua
  • Selling price (n): Giá bán
  • Selling out (n): (Mỹ): Sự bán rẻ hết (hàng còn lại), sự bán tống bán tháo, sự bán đắt hàng
  • Tie-in sale = tie-in deal (n): Sự bán man trá
  • Terms sale (n): Bán theo điều kiện
  • Trial sale (n): Bán thử
  • To sell a bear (v): Bán khống, bán non
  • To sell above the price (v): Bán trên giá
  • To sell at a loss (v): Bán lỗ vốn
  • To sell at a profit (v): Bán có lời
  • To sell at best (v): Bán chạy, bán đắt hàng
  • To sell firm (v): Bán đứt
  • To sell dear (v): Bán mắc
  • To sell to arrival (v): Bán giao tận nơi
  • To sell for cash (v): Bán bằng tiền mặt
  • To sell forward (v): Bán theo hợp đồng có kỳ hạn (hàng hóa)
  • To sell in bulk (v): Bán buôn, bán toàn bộ
  • To sell in falling market (v): Bán hạ giá
  • To sell like hot cakes (v): Bán chạy như tôm tươi

 

Một số hội thoại bán hàng bằng tiếng Anh

 

 

Chào hỏi lịch sự và đề nghị giúp đỡ

  • Hello. How may I help you?

Xin chào anh/ chị. Tôi có thể giúp gì cho anh/ chị được không?

  • Good morning/afternoon/evening, is there anything I can help?

Xin chào, tôi có thể giúp gì được chứ?

  • Good morning. What can I do for you?

Xin chào buổi sáng. Tôi có thể hỗ trợ gì cho anh/ chị?

  • Let me know if you need any help

Hãy nói cho tôi biết nếu bạn cần hỗ trợ bất cứ thứ gì nhé.

Tìm hiểu nhu cầu/ mong muốn của khách hàng

  • Is it for a girl or a boy? Is it for men for women?

Anh/ chị đang tìm đồ cho bé gái hay bé trai vậy? cho đàn ông hay phụ nữ?

  • What colour are you looking for?

Màu sắc anh/ chị đang tìm kiếm là gì?

  • What size do you want?

Kích cỡ mà anh/ chị mong muốn là bao nhiêu?

 

Giới thiệu sản phẩm bán hàng

  • These items are on sale within this week.

Đây là các mặt hàng đang được giảm giá trong tuần này.

  • This is our newest design.

Đây là thiết kế mới nhất của chúng tôi.

  • This item is best seller.

Đây là mặt hàng bán chạy nhất. 

 

Đưa ra lời khuyên, hướng dẫn, gợi ý

  • Would you like to try it on?

Anh/ chị có muốn thử nó không?

  • I think this one will suit you.

Tôi nghĩ rằng món đồ này sẽ hợp với bạn đó.

>>> Mời xem thêm: học tiếng anh giao tiếp cấp tốc trực tuyến

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu 

Logistics – Xuất nhập khẩu đây là ngành được xem là khá hot trong những năm gần đây. Nếu bạn đang làm hoặc đang tìm hiểu về chuyên ngành này thì đừng nên bỏ qua bài viết dưới đây nhé! Bài viết sẽ giúp bạn tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu. Cùng theo dõi nhé!

 

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu

 

 

Dưới đây là tổng hợp từ vựng tiếng anh chuyên ngành xuất nhập khẩu:

  • Additional premium: Phí bảo hiểm phụ, phí bảo hiểm bổ sung
  • Air freight: Cước hàng không
  • Actual wages: Tiền lương thực tế
  • Bill of lading: Vận đơn
  • Brokerage: Hoạt động môi giới
  • Bonded warehouse: Kho ngoại quan
  • Cargo deadweight tonnage: Cước chuyên chở hàng hóa
  • Certificate of indebtedness: Giấy chứng nhận thiếu nợ
  • Cargo deadweight tonnage: Cước chuyên chở hàng hóa
  • Certificate of origin: Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa
  • Customs declaration form: Tờ khai hải quan
  • Convertible debenture(n): Trái khoán có thể đổi thành vàng hoặc thành dola
  • Contractual wages(n): Tiền lương khoán
  • C&F(cost&freight): Bao gồm giá hàng hóa và cước phí nhưng không bao gồm bảo hiểm
  • CIF(cost, insurance & freight): Bao gồm giá hàng hóa, bảo hiểm và cước phí
  • Cargo: Hàng hóa, lô hàng, hàng chuyên chở (vận chuyển bằng máy bay)
  • Container: Thùng đựng hàng
  • Customs: Thuế nhập khẩu, hải quan
  • Debit advice(n): Giấy báo nợ
  • Declare(n): Khai báo hàng( để đóng thuế)
  • Debit(n): Món nợ, bên nợ
  • Demand loan(n): Khoản cho vay không kỳ hạn
  • Debenture holder(n): Người giữ trái khoán
  • Delivery(n): Sự vận chuyển hàng
  • Export(n/v): Xuất khẩu
  • Entrusted export/import(n): Xuất khẩu ủy thác( dịch vụ)
  • Export/import process(n): Quy trình xuất nhập khẩu
  • Export/import procedures(n): Thủ tục xuất nhập khẩu
  • Export/import policy(n): Chính sách xuất/nhập khẩu
  • Export/import license(n): Giấy phép xuất/nhập khẩu
  • FAS: Giao hàng dọc mạn tàu
  • FOB: Giao hàng lên tàu 
  • Freight(n): Hàng hóa chở trên tàu, cước phí
  • Fiduciary loan(n): Khoản cho vay không đảm bảo
  • Freight to collect(n): Cước phí trả sau
  • Freight prepaid(n): Cước phí trả trước
  • Freight payable at(n): Cước phí thanh toán tại
  • Freight as arranged(n): Cước phí theo thỏa thuận
  • FLC – Full container load(n): Hàng nguyên container
  • FTL: Full truck load(n): Hàng giao nguyên xe tải
  • Full set of original(n): Bộ đầy đủ vận đơn gốc
  • Fixed interest-bearing debenture: Trái khoán chịu tiền lãi cố định
  • Import(n/v): Nhập khẩu
  • Irrevocable(adj): Không thể hủy ngang, không thể hủy bỏ
  • Invoice(n): Hóa đơn
  • Insurance premium(n): Phí bảo hiểm
  • Inland waterway(n): Vận chuyển bằng đường thủy nội địa
  • Inland haulage charge(n): Phí vận chuyển nội địa
  • Logistics coordinator(n): Nhân viên điều vận 
  • Loan at call(n): Hàng lẻ
  • Lift On-Lift Off charges(n): Phí nâng vận
  • Long loan(n): Khoản vay dài hạn, sự cho vay dài hạn
  • LCL – Less than container load(n): Tiền vay không kỳ hạn, khoản vay không kỳ hạn
  • Merchandize(n): hàng hóa mua và bán
  • Mortgage(n): Cầm cố
  • Multimodal transportation(n): Vận tải đa phương thức
  • Outbound(n): Hàng xuất
  • On-spot export/import: Xuất nhập khẩu tại chỗ
  • Packing list(n): Phiếu đóng gói hàng
  • Payment(n): Thanh toán
  • Processing(n): Hoạt động gia công
  • Premium as agreed(n): Phí bảo hiểm như đã thỏa thuận
  • Place of receipt(n): Địa điểm nhận hàng để chở
  • Place of delivery(n): Nơi giao hàng cuối
  • Port of transit(n): Cảng truyền tải
  • Port of discharge(n): Cảng dỡ hàng
  • Port of loading(n): Cảng đóng hàng
  • Partial shipment(n): Giao hàng từng phần
  • Quota(n): Hạn ngạch
  • Quay(n): Bến cảng
  • Shipment(n): Sự gửi hàng
  • Shipper(n): Người giao hàng
  • Temporary export/re-import: Tạm nhập-tái xuất
  • Temporary import/re-export: Tạm xuất-tái nhập
  • Tax(n): Thuế
  • Tonnage(n): Tiền cước, tiền chở hàng, trọng tải, lượng choán nước

>>> Mời xem thêm: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán đầy đủ nhất

 

Thuật ngữ chuyên ngành xuất nhập khẩu tiếng Anh thông dụng

 

 

  • Open- top container ( OT): container mở nóc
  • Verified Gross Mass weight ( VGM): Phiếu khai báo tổng trọng lượng hàng
  • Safe of Life Advance at sea ( SOLAS): Công ước về an toàn sinh mạng của con người trên biển
  • Japan Advance Filing Rules ( AFR): phí khai báo trước( quy tắc AFR của Nhật)
  • Currency Adjustment Charges (CAC) – Currency Adjustment Factor: Phụ phí điều chỉnh tiền cước – Hệ số điều chỉnh tiền cước
  • Combined transport or multimodal transport: Vận tải phối hợp hay vận tải đa phương thức
  • Container Cleaning Fee( CCL): Phí vệ sinh công- te- nơ
  • War Risk Surcharge( WRS): Phụ phí chiến tranh
  • Master Bill of Lading( MBL): Vận đơn chủ
  • House Bill of Lading( HBL): Vận đơn nhà
  • Bulker Adjustment Factor (BAF): Hệ số điều chỉnh giá nhiên liệu
  • Container Freight Station ( FS Warehouse): Kho hàng lẻ
  • Bulk Cargo: Hàng rời - Chỉ những loại hàng không đóng bao, được chuyên chở dưới dạng rời, hoặc là chở xá( Carriage in bulk) như: quặng, ngũ cốc, dầu mỏ, phân bón, than đá,…
  • Clean on board Bill of Lading: Vận đơn sạch, hàng đã xuống tàu
  • Closing date or Closing time: Ngày hết hạn nhận chở hàng
  • Container Yard: Nơi tiếp nhận và lưu trữ container
  • Estimated to Departure (ETD): Thời gian dự kiến tàu chạy
  • Estimated to arrival (ETA): Thời gian dự kiến tàu đến
  • Less than truckload (LTL): Hàng lẻ không đầy xe tải
  • Full truckload (FTL): Hàng giao nguyên xe tải
  • International ship and port security charges (ISPS): Phụ phí an ninh cho tàu và cảng quốc tế
  • Advanced Manifest System fee (AMS): Yêu cầu khai báo chi tiết hàng hóa trước khi hàng hóa này được xếp lên tàu( USA, Canada)
  • DET (Detention): Phí lưu container tại kho riêng
  • Consolidation or Groupage: Việc gom hàng
  • BL revised: Vận đơn đã chỉnh sửa
  • Peak Season Surcharge (PSS): Phụ phí mùa cao điểm
  • Agency agreement: Hợp đồng đại lý
  • All in rate: Phí cước toàn bộ
  • Antedated Bill of Lading: Vận đơn ký lùi ngày cấp
  • Container Freight Station (CFS Warehouse): Kho hàng lẻ

>>> Có thể bạn quan tâm: phần mềm học tiếng anh giao tiếp trực tuyến

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán đầy đủ nhất

Chuyên ngành kế toán là chuyên ngành đòi hỏi có tính nghiệp vụ và chuyên môn cao và phải thật sự tỉ mỉ, cẩn trọng. Và đặc biệt nếu làm trong môi trường là công ty nước ngoài bạn không những cần có chuyên môn cao mà bạn còn cần phải biết tiếng Anh nữa. Hãy cùng tìm hiểu bài viết dưới đây để có cho mình bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán kiểm toán nhé!

 

 

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán

 

Nhắc đến ngành kế toán người ta sẽ nghĩ ngay đến các con số, ghi chép công nợ, thủ quỹ lương hay nói chúng là xử lý hoạt động tài chính cho một tổ chức nào đó như: Công ty, doanh nghiệp, cá nhân… Đặc biệt, kế toán đóng vai trò quan trọng nhất định trong toàn thể bộ phận công ty, từ từng đơn vị nhỏ cho đến phạm vi lớn hơn trong việc quản lý kinh tế tài chính. Chính vì vậy, bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán cũng sẽ xoay quanh các đối tượng này. 

  • Accountant: Ngành kế toán
  • Break-even point: Điểm hòa vốn
  • Capital: Vốn
  • Calls in arrear: Vốn gọi trả sau
  • Business entity concept: Nguyên tắc doanh nghiệp là một thực thể
  • Business purchase: Mua lại doanh nghiệp
  • Issued capital: Vốn phát hành
  • Uncalled capital: Vốn chưa gọi
  • Working capital: Vốn lưu động (hoạt động)
  • Authorized capital: Vốn điều lệ
  • Called-up capital: Vốn đã gọi
  • Capital expenditure: Chi phí đầu tư
  • Invested capital: Vốn đầu tư
  • Capital redemption reserve: Quỹ dự trữ bồi hoàn vốn cổ phần
  • Cash book: Sổ tiền mặt
  • Cash discounts: Chiết khấu tiền mặt
  • Cash flow statement:  Phân tích lưu chuyển tiền mặt
  • Category method: Phương pháp chủng loại
  • Cheques: Séc (chi phiếu)
  • Carriage: Chi phí vận chuyển
  • Carriage inwards/ outwards : Chi phí vận chuyển hàng hóa mua/bán
  • Carrying cost: Chi phí hàng lưu kho
  • Concepts of accounting: Các nguyên tắc kế toán
  • Conservatism: Nguyên tắc thận trọng
  • Consistency: Nguyên tắc nhất quán
  • Clock cards: Thẻ bấm giờ
  • Closing an account: Khóa một tài khoản
  • Closing stock: Tồn kho cuối kỳ
  • Cost accumulation: Sự tập hợp chi phí
  • Cost application: Sự phân bổ chi phí
  • Cost concept: Nguyên tắc giá phí lịch sử
  • Cost object: Đối tượng tính giá thành
  • Cost of goods sold: Nguyên giá hàng bán
  • Commission errors: Lỗi nhầm tài khoản thanh toán
  • Company accounts: Kế toán công ty
  • Company Act 1985: Luật công ty năm 1985
  • Debentures: Trái phiếu, giấy nợ
  • Debenture interest: Lãi trái phiếu
  • Debit note: Giấy báo Nợ
  • Debtor: Con nợ
  • Depletion: Sự hao cạn
  • Depreciation: Khấu hao
  • Causes of depreciation: Các nguyên do tính khấu hao
  • Depreciation of goodwill: Khấu hao uy tín
  • Nature of depreciation: Bản chất của khấu hao
  • Provision for depreciation: Dự phòng khấu hao
  • Compensating errors: Lỗi tự triệt tiêu
  • Conventions: Quy ước
  • Conversion costs: Chi phí chế biến
  • Credit balance: Số dư có
  • Credit note: Giấy báo có
  • Credit transfer: Lệnh chi
  • Creditor: Chủ nợ
  • Cumulative preference shares: Cổ phần ưu đãi có tích lũy
  • Current accounts: Tài khoản vãng lai
  • Current assets: Tài sản lưu động
  • Current liabilities: Nợ ngắn hạn
  • Current ratio: Hệ số lưu hoạt
  • Reducing balance method: Phương pháp giảm dần
  • Straight-line method: Phương pháp đường thẳng
  • Direct costs: Chi phí trực tiếp
  • Directors: Hội đồng quản trị
  • Directors’ remuneration: Thù kim thành viên HĐ quản trị
  • Discounts: Chiết khấu
  • Discounts allowed: Chiết khấu bán hàng
  • Cash discounts: Chiết khấu tiền mặt
  • Provision for discounts: Dự phòng chiết khấu
  • Discounts received: Chiết khấu mua hàng
  • Dishonored cheques: Séc bị từ chối
  • Disposal of fixed assets: Thanh lý tài sản cố định
  • Dividends: Cổ tức
  • Control accounts : Tài khoản kiểm tra
  • Double entry rules: Nguyên tắc bút toán kép.
  • Dual aspect concept: Nguyên tắc ảnh hưởng kép
  • Drawing: Rút vốn
  • Equivalent units: Đơn vị tương đương
  • Equivalent unit cost: Giá đơn vị tương đương
  • Errors: Sai sót
  • Expenses prepaid: Chi phí trả trước
  • Factory overhead expenses: Chi phí quản lý phân xưởng
  • FIFO (First In First Out): Nguyên tắc nhập trước xuất trước
  • Fixed assets: Tài sản cố định
  • Fixed capital: Vốn cố định
  • Fixed expenses: Chi phí cố định
  • General ledger: Sổ cái
  • General reserve: Quỹ dự trữ chung
  • Going concerns concept: Nguyên tắc hoạt động lâu dài
  • Goods stolen: Hàng bị đánh cắp
  • Goodwill: Uy tín
  • Gross loss: Lỗ gộp
  • Gross profit: Lãi gộp
  • Gross profit percentage: Tỷ suất lãi gộp
  • Historical cost: Giá phí lịch sử
  • Impersonal accounts: Tài khoản phí thanh toán
  • Imprest systems: Chế độ tạm ứng
  • Income tax: Thuế thu nhập
  • Increase in provision: Tăng dự phòng
  • Indirect costs: Chi phí gián tiếp
  • Installation cost: Chi phí lắp đặt, chạy thử
  • Final accounts: Báo cáo quyết toán
  • Finished goods: Thành phẩm
  • First call: Lần gọi thứ nhất
  • Intangible assets: Tài sản vô hình
  • Interpretation of accounts: Các phân tích báo cáo
  • Investments: Đầu tư
  • Invoice: Hóa đơn
  • Production cost: Chi phí sản xuất
  • Profits: lợi nhuận, lãi
  • Appropriation of profit: Phân phối lợi nhuận
  • Gross profit: Lãi gộp
  • Net profit: Lãi ròng

>>> Mời xem thêm: Top 150+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bếp thông dụng nhất

 

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán : ngành kiểm toán


 

Chuyên ngành kiểm toán cũng là một ngành liên quan đến ngành kế toán. Sau đây sẽ là danh sách các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kiểm toán:

 

  • Accounting policy: Chính sách kế toán
  • Adjusting journal entries (AJEs): Bảng tổng hợp các bút toán điều chỉnh
  • Aged trial balance of accounts receivable : Bảng số dư chi tiết phân tích theo tuổi nợ
  • Audit evidence: Bằng chứng kiểm toán
  • Audit report: Báo cáo kiểm toán
  • Audit trail: Dấu vết kiểm toán
  • Auditing standard: Chuẩn mực kiểm toán
  • Bank reconciliation: Bảng chỉnh hợp Ngân hàng
  • Controlled program: Chương trình kiểm soát
  • Disclosure: Công bố
  • Documentary evidence: Bằng chứng tài liệu
  • Expenditure cycle: Chu trình chi phí
  • Final audit work: Công việc kiểm toán sau ngày kết thúc niên độ
  • Generally accepted auditing standards (GAAS): Các chuẩn mực kiểm toán được chấp nhận phổ biến
  • Integrity: Chính trực
  • Interim audit work: Công việc kiểm toán trước ngày kết thúc niên độ
  • Management assertion: Cơ sở dẫn liệu
  • Measurement: Chính xác (cơ sở dẫn liệu)
  • Observation evidence: Bằng chứng quan sát
  • Oral evidence: Bằng chứng phỏng vấn
  • Organization structure: Cơ cấu tổ chức
  • Payroll cycle: Chu trình tiền lương
  • Physical evidence: Bằng chứng vật chất
  • Production/Conversion cycle: Chu trình sản xuất/chuyển đổi
  • Random number generators: Chương trình chọn số ngẫu nhiên
  • Reclassification journal entries (RJEs): Bảng liệt kê các bút toán sắp xếp lại khoản mục
  • Reconciliation of vendors’ statements: Bảng chỉnh hợp nợ phải trả
  • Revenue cycle: Chu trình doanh thu
  • Working trial balance: Bảng cân đối tài khoản
  • Written narrative of internal control: Bảng tường thuật về kiểm soát nội bộ

>>> Có thể bạn quan tâm: tự học tiếng anh giao tiếp trực tuyến

Top 150+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bếp thông dụng nhất

Nếu bạn là một đầu bếp hay một người làm trong chuyên ngành bếp, bài viết này sẽ thật sự bổ ích dành cho bạn. Bài viết hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bếp đầy đủ và chi tiết nhất nhé!

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bếp

 

Từ vựng về chuyên ngành bếp

 

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bếp có khối lượng từ không quá lớn và khá dễ để học. Hãy cùng tìm hiểu bảng dưới đây nhé:

Từ vựng tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

Add

/æd/ 

Thêm, bỏ một nguyên liệu, gia vị vào chung với các nguyên liệu khác

Bake

/beɪk/

Đút lò.

Bake

/beɪk/

Nướng bằng lò

Bake

/beɪk/ 

Làm chín thức ăn bằng lò; nướng lò, đút lò.

Barbecue

/ˈbɑːbɪkjuː/

Nướng (thịt) bằng vỉ nướng và than.

Barbecue

/ˈbɑːbɪkjuː/ 

Nướng (thịt) bằng vỉ nướng và than.

Beat

/biːt/

Đánh trứng nhanh

Beat

/biːt/ 

Động tác trộn nhanh và liên tục, thường dùng cho việc đánh trứng

Bin

/bɪn/ 

Thùng rác

Bland

/Blænd/

Nhạt nhẽo

Blend

/blɛnd/

Hòa, xay (bằng máy xay)

Blender

/ˈblɛndə/

Máy xay sinh tố

Boil

/bɔɪl

Đun sôi, luộc

Boil

/bɔɪl/ 

Nấu sôi (đối với nước) và luộc (đối với nguyên liệu khác).

Bone

/bəʊn/

Lọc xương

Bottle opener

/ˈbɒtl ˈəʊpnə/ 

Cái mở chai bia

Bowl

/bəʊl/ 

Bát

Break

/breɪk/ 

Bẻ, làm nguyên liệu vỡ ra thành từng miếng nhỏ.

Broil

/brɔɪl/ 

Làm chín thức ăn bằng nhiệt độ cao; nướng, hun.

Carve

/kɑːv/ 

Thái thịt thành lát.

Carving knife

/ˈkɑːvɪŋ naɪf/ 

Dao lạng thịt

Cling film (tiếng Anh Mỹ

/klɪŋ fɪlm/

Màng dính

Coffee grinder

/ˈkɒfi ˈgraɪndə/

Máy nghiền cafe

Coffee maker

/ˈkɒfi ˈmeɪkə/

Máy pha cafe

Coffee pot

/ˈkɒfi pɒt/ 

Bình pha cà phê

Colander

/ˈkʌləndə/ 

Cái rổ

Combine

/ˈkɒmbaɪn/ 

Kết hợp 2 hay nhiều nguyên liệu với nhau.

Cook

/kʊk/ 

Làm chín thức ăn nói chung.

Cooker

/ˈkʊkə/ 

Bếp nấu

Cookery book

/ˈkʊkəri bʊk/ 

Sách nấu ăn

Corkscrew

/ˈkɔːkskruː/ 

Cái mở chai rượu

Crockery

/ˈkrɒkəri/ 

Bát đĩa sứ

Crush

/krʌʃ/

Ép, vắt, nghiền.

Crush

/krʌʃ/ 

(thường dùng cho hành, tỏi) Giã, băm nhỏ, nghiền

Cup

/kʌp/ 

Chén

Cut

/kʌt/ 

Cắt

Cheesy

/ˈʧiːzi/

Béo vị phô mai

Chop

/ʧɒp/

Xắt nhỏ, băm nhỏ

Chop

/ʧɒp/ 

Cắt (thường là rau củ) thành từng miếng nhỏ.

Chopping board

/ˈʧɒpɪŋ bɔːd/ 

Thớt

Chopsticks

/ˈʧɒpstɪks/ 

Đũa

Dessert spoon

/dɪˈzɜːt spuːn/ 

Thìa ăn đồ tráng miệng

Dishcloth

/ˈdɪʃklɒθ/ 

Khăn lau bát

Dishwasher

/ˈdɪʃˌwɒʃə/ 

Máy rửa bát

Drain

/dreɪn/

Làm ráo nước

Draining board

/ˈdreɪnɪŋ bɔːd/ 

Mặt nghiêng để ráo nước

Fork

/fɔːk/ 

Dĩa

Freezer

/ˈfriːzə/ 

Tủ đá

Fridge (viết tắt của refrigerator)

/frɪʤ/

Tủ lạnh

Fry

/fraɪ/

Rán, chiên

Fry

/fraɪ/ 

Làm chín thức ăn bằng dầu, mỡ; chiên, rán

Frying pan

/ˈfraɪɪŋ pæn/ 

Chảo rán

Garlic press

/ˈgɑːlɪk prɛs/

Máy xay tỏi

Glass

/glɑːs/ 

Cốc thủy tinh

Grate

/greɪt/

Bào

Grater

/ˈgreɪtə/

Cái nạo

Grease

/griːs/ 

Trộn với dầu, mỡ hoặc bơ.

Grill

/grɪl/ 

Nướng nguyên liệu bằng vỉ (gần giống như barbecue)

Harsh

/hɑːʃ/

Vị chát của trà

Highly-seasoned

/ˈhaɪli-ˈsiːznd/

Đậm vị

Insipid

ɪnˈsɪpɪd/

Nhạt

Jar

/ʤɑː/ 

Lọ thủy tinh

Jug

/ʤʌg/ 

Cái bình rót

Juicer

/ˈʤuːsə/ 

Máy ép hoa quả

Kettle

/ˈkɛtl/ 

Ấm đun nước

Kitchen foil

/ˈkɪʧɪn fɔɪl/ 

Giấy bạc gói thức ăn

Kitchen roll

ˈkɪʧɪn rəʊl/ 

Giấy lau bếp

Kitchen scales

/ˈkɪʧɪn skeɪlz/ 

Cân thực phẩm

Knead

/niːd/

Nén bột

Knead

/niːd/ 

Chỉ động tác ấn nén nguyên liệu xuống để trải mỏng chúng ra, thường dùng cho việc nhào bột.

Knife

/naɪf/ 

Dao

Ladle

/ˈleɪdl/ 

Cái môi múc

Marinated

/ˈmærɪˌneɪtɪd/

Ướp

Measure

/ˈmɛʒə/

Đong, đo lượng nguyên liệu cần thiết.

Melt

/mɛlt/

Làm chảy nguyên liệu bằng cách tác động nhiệt độ lớn vào chúng.

Microwave

/ˈmaɪkrəʊweɪv/ 

Làm nóng thức ăn bằng lò vi sóng.

Mild

/maɪld/

Mùi nhẹ

Mince

/mɪns/

Băm, xay thịt

Mince

/mɪns/ 

Băm hoặc xay nhuyễn (thường dùng cho thịt)

Minty

/Minty/

Vị bạc hà

Mix

/mɪks/

Trộn

Mix

/mɪks/ 

Trộn lẫn 2 hay nhiều nguyên liệu bằng muỗng hoặc máy trộn.

Mixer

/ˈmɪksə/

Máy trộn

Mixing bowl

/ˈmɪksɪŋ bəʊl/ 

Bát trộn thức ăn

Mug

/mʌg/ 

Cốc cà phê

Open

ˈəʊpən/ 

Mở nắp hộp hay can.

Oven

/ˈʌvn/ 

Lò nướng

Oven cloth

/ˈʌvn klɒθ/ 

Khăn lót lò

Oven gloves

/ˈʌvn glʌvz/ 

Găng tay dùng cho lò sưởi

Peel

/piːl/

Gọt vỏ, lột vỏ

Peel

/piːl/ 

Lột vỏ, gọt vỏ của trái cây hay rau củ.

Plate

/pleɪt/ 

Đĩa

Plug

/plʌg/ 

Phích cắm điện

Pour

/pɔ/ː 

Đổ, rót; vận chuyển chất lỏng từ vật chứa này sang vật chứa khác

Put

/pʊt/ 

Đặt một nguyên liệu hay thức ăn nào đó vào một vị trí nhất định

Roast

/rəʊst/

Ninh

Roast

/rəʊst/ 

Quay, làm chín thức ăn bằng lò hoặc trực tiếp bằng lửa.

Rolling pin

/ˈrəʊlɪŋ pɪn/ 

Cái cán bột

Salty

/ˈsɔːlti/

Có muối; mặn

Saucepan

/ˈsɔːspən/ 

Nồi

Saucer

/ˈsɔːsə/

Đĩa đựng chén

Sauté

 

Phương pháp làm chín thức ăn bằng cách đặt nhanh chúng vào chảo dầu đang sôi; xào qua, áp chảo.

Savory

/ˈseɪvəri/

Mặn

Scouring pad 

/ˈskaʊərɪŋ pæd/ 

Miếng rửa bát

Scramble

/ˈskræmbl/

Trộn lẫn lòng đỏ và lòng trắng trứng với nhau khi chiên trên chảo nóng, bác trứng.

Shelf

/ʃɛlf/

Giá đựng

Sieve

/sɪv/ 

Cái rây

Sink

/sɪŋk/ 

Bồn rửa

Slice

/slaɪs/

Xắt mỏng

Slice

/slaɪs/ 

Cắt nguyên liệu thành lát.

Smoky

/ˈsməʊki/

Vị xông khói

Soak

/səʊk/

Ngâm nước, nhúng nước

Soup spoon

/suːp spuːn/ 

Thìa ăn súp

Spoon

/spuːn/ 

Thìa

Spread

/sprɛd/

Phết, trét (bơ, pho mai…)

Steam

/stiːm/

Hấp

Steam

/stiːm/ 

Hấp cách thủy; đặt thức ăn phía trên nước được nấu sôi. Hơi nước sôi bốc lên sẽ giúp làm chín thức ăn.

Stew

/stju/ː

Hầm

Stinging

/ˈstɪŋɪŋ/

Chua cay

Stir

/stɜː/

Khuấy, đảo

Stir fry

/stɜː fraɪ/

Xào

Stove

/stəʊv/ 

Bếp nấu

Sweet-and-sour

/swiːt-ænd-ˈsaʊə/

Chua ngọt

Tablecloth

/ˈteɪb(ə)lˌklɒθ/ 

khăn trải bàn

Tablespoon

/ˈteɪblspuːn/ 

Thìa to

Tangy

/ˈtæŋi/

Hương vị hỗn độn

Tea towel

/tiː ˈtaʊəl/ 

Khăn lau chén

Teapot

/ˈtiːˌpɒt/ 

Ấm trà

Teaspoon

/ˈtiːˌspuːn/ 

Thìa nhỏ

Tin opener

/tɪn ˈəʊpnə/ 

Cái mở hộp

To clear the table

/tuː klɪə ðə ˈteɪbl/ 

Dọn dẹp bàn ăn

To do the dishes

/tuː duː ðə ˈdɪʃɪz/ 

Rửa bát

To do the washing up

/tuː duː ðə ˈwɒʃɪŋ ʌp/ 

Rửa bát

To set the table

/tuː sɛt ðə ˈteɪbl/

Chuẩn bị bàn ăn

Toaster

/ˈtəʊstə/ 

Lò nướng bánh mì

Tongs

/tɒŋz/ 

Cái kẹp

Tray

/treɪ/

Cái khay, mâm

Unseasoned

/ʌnˈsiːznd/

Chưa thêm gia vị

Wash

/wɒʃ/

Rửa (nguyên liệu)

Washing machine

/ˈwɒʃɪŋ məˈʃiːn/ 

Máy giặt

Washing-up liquid

/ˈwɒʃɪŋˈʌp ˈlɪkwɪd/ 

Nước rửa bát

Weigh

/Wei/ 

Cân (khối lượng) của vật

Whisk

/wɪsk/ 

Cái đánh trứng

Wine glass

/waɪn glɑːs/ 

Cốc uống rượu

Wooden spoon

/ˈwʊdn spuːn/ 

Thìa gỗ

 

Từ vựng về chuyên ngành bếp

 

Chúc các bạn học tập thật tốt và có thật nhiều kiến thức bổ ích về từ vựng qua bài viết này nhé!

>>> Có thể bạn quan tâm: Tìm hiểu một số từ vựng tiếng Anh về trang sức dành cho con gái

>>> Tham khảo thêm: kinh nghiệm học tiếng anh giao tiếp trực tuyến

Tìm hiểu một số từ vựng tiếng Anh về trang sức dành cho con gái

Một trong những phụ kiện không thể thiếu của phái nữ phải kể đến đó là trang sức. Và có rất nhiều bộ sưu tập trang sức từ nước ngoài phải không nào? Để không bỏ lỡ những bộ trang sức đến từ những thương hiệu nổi tiếng trên khắp thế giới hãy trang bị ngay cho mình những kiến thức từ vựng tiếng Anh về trang sức qua bài viết dưới đây nhé.

 

Từ vựng tiếng Anh về trang sức


từ vựng tiếng Anh về trang sức

 

Dưới đây là tổng hợp từ vựng tiếng Anh về trang sức: 

  • Clasp (n): Cái móc, cái gài
  • Chain (n): Chuỗi vòng cổ
  • Pendant (n): Mặt dây chuyền( bằng đá quý)
  • Medallion (n): Mặt dây chuyền( tròn, bằng kim loại)
  • Locket (n): Mề đay( có lồng ảnh)
  • Bangle (n): Vòng đeo ở cổ tay hay cánh tay
  • Hoop earrings (n): Vòng đeo tai
  • Pearl necklace (n): Vòng cổ ngọc trai
  • Cufflink (n): khuy cài cổ tay áo
  • Signet ring (n): Nhẫn khắc chữ
  • Charm bracelet (n): vòng có gắn nhiều đồ lấp lánh
  • Jeweler (n): Thợ kim hoàn
  • Lipstick (n):  Son môi
  • Walking stick (n): Gậy đi bộ
  • Comb (n): Lược thẳng
  • Makeup (n): Đồ trang điểm
  • Bracelet (n): Vòng tay
  • Pocket (n): Túi quần áo
  • Hairbrush (n): Lược chùm
  • Necklace (n): Vòng cổ
  • Earrings (n): Khuyên tai
  • Piercing (n): Khuyên
  • Engagement ring (n): Nhẫn đính hôn
  • Watch (n): Đồng hồ
  • Mirro (n): Gương
  • Tie Pin (n): Ghim cài
  • Cufflinks (n): Khuy măng sét
  • Strand of beads (n): Chuỗi hạt
  • Emery board (n): Duỗi móng tay
  • Nail polish (n): Sơn móng tay

>>> Mời xem thêm: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về mỹ phẩm – trang điểm thông dụng nhất

 

Một số câu giao tiếp cơ bản chủ đề trang sức tiếng Anh


từ vựng tiếng Anh về trang sức

 

Sau khi tìm hiểu các từ vựng về trang sức tiếng Anh thì chúng ta sẽ cùng chuyển qua “Mẫu câu giao tiếp chủ đề trang sức” nhé. 

  1. How much does it cost?: Cái đó có giá bao nhiêu?
  2. Could you show me the…?: Bạn có thể cho tôi xem…?
  3. Do you have anything cheaper?: Có cái nào rẻ hơn không?
  4. How much I owe you?: Tôi thiếu bạn bao nhiêu nhỉ?
  5. Do you engrave here?: Bạn có khắc lên đây không?
  6. Can you wrap it as a gift, please?: Làm ơn gói thành món quà giúp tôi!
  7. Cufflinks are used to secure button shirt cuffs and may also be an item of jewellery for men:

       Khuy cài măng-sét được dùng để giữ như một chiếc khuy ở cổ tay áo         sơ mi và cũng có thể làm một đồ trang sức cho nam giới

  1. She was wearing a pearl necklace and a coat made of bird feathers

      Cô ấy đeo một chuỗi hạt ngọc trai và một chiếc áo choàng bằng lông       chim

  1. I’m looking for a birthday present for…. What do you recommend?

    Tôi muốn tìm quà sinh nhật cho… Bạn có gợi ý gì không?

  1. Can I see that one?: Tôi có thể xem cái đó không?
  2. How much does this bracelet cost?: Cái vòng tay này giá bao nhiêu?
  3. What kind of watch is it?: Đồng hồ này hiệu gì?
  4. I’m looking for clip on earrings. Do you carry any?: Tôi đang tìm khuyên tai gài. Bên bạn có không?
  5. What can I do for you?: Tôi có thể giúp gì cho quý khách không ạ?
  6. This is our newest design: Đây là thiết kế mới nhất của chúng tôi.
  7. These items are on sale: Những mặt hàng này đang được giảm giá.
  8. What size do you want?: Quý khách muốn tìm kích cỡ nào?
  9. I think this one will suit you: Tôi nghĩ món đồ này sẽ hợp với quý khách.

>>> Có thể bạn quan tâm: web học tiếng anh giao tiếp trực tuyến miễn phí

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về mỹ phẩm – trang điểm thông dụng nhất

Mỹ phẩm, đồ trang điểm là những đồ dùng gần như là không thể thiếu trong túi xách, tủ đồ của các cô gái.Chúng ta có thể thấy hầu hết các loại mỹ phẩm, đồ trang điểm đều có tên, thành phần và cách sử dụng viết bằng tiếng Anh. Hãy cùng tìm hiểu từ vựng tiếng Anh về mỹ phẩm – trang điểm để bổ sung cho mình vốn từ vựng của bạn nhé!

 

Từ vựng tiếng Anh về mỹ phẩm – trang điểm

 

 

Từ vựng tiếng Anh về trang điểm da

Foundation/Liquid foundation

kem nền

Concealer

kem che khuyết điểm

Moisturiser

kem dưỡng ẩm

Cleanser

sữa rửa mặt

Primer

lớp lót trước khi đánh phấn

Face cream

kem dưỡng da mặt

Bronzer

phấn tạo màu da bánh mật

Face mask

mặt nạ

UV protective cream

kem chống nắng

Highlighter

kem highlight

Powder

Phấn phủ

Loose powder

Phấn dạng bột

Pressed powder

Phấn dạng nén

Luminous powder

Phấn nhũ

Blusher

phấn má hồng

For Sensitive skin

Dành cho da nhạy cảm

For Dry skin:

Dành cho da khô

For Normal skin

Dành cho da thường

Compact powder

phấn kèm bông đánh phấn

Skin lotion

dung dịch săn da

>>> Mời xem thêm: học nói tiếng anh online miễn phí

 

Từ vựng tiếng Anh về trang điểm mắt

Eye lid

bầu mắt

Eye shadow

phấn mắt

Eyeliner

kẻ mắt

Liquid eyeliner

kẻ mắt nước

Pencil eyeliner

kẻ mắt chì

Gel eyeliner

hũ gel kẻ mắt, thường phải dùng chổi để kẻ mắt

Waterproof

Chống nước (mắt)

Mascara

chuốt mi

Palette

bảng/khay màu mắt

Eye makeup remover

Nước tẩy trang dành cho mắt

Eye lashes

lông mi

False eye lashes

lông mi giả

Eyebrows

lông mày

Eyebrow pencil

bút kẻ lông mày

Brush

Chổi trang điểm

Eyelash curler

kẹp lông mi

Eyebro brush

chổi chải lông mày

eyeshadow

Phấn tạo bóng mắt

eyebrow pencil

Chì vẽ mày

eye-liner pencil

Chì vẽ mí mắt

eyeliner

Chì vẽ mày

 

 

Từ vựng tiếng Anh về trang điểm môi

Lip Balm/ Lip gloss

Son dưỡng môi

Lipstick

son thỏi

Lip gloss

son bóng

Lip liner pencil

Bút kẻ môi

Lip brush

Chổi đánh môi

Lip liner

chì viền môi

>>> Mời xem thêm: Top 150 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Spa thông dụng nhất

Top 150 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Spa thông dụng nhất

Nếu bạn đang quan tâm đến Spa hay là một người đang làm việc trong chuyên ngành này thì bài viết này sẽ là một bài viết hay dành cho bạn! Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Spa qua bài viết dưới đây nhé!

 

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Spa


 

Dưới đây là danh sách trọn bộ từ vựng về Spa cơ bản đồng thời xuất hiện nhiều nhất trong đời sống hàng ngày. 

 

 

Từ vựng tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

Body massage

ˈbɒdi ˈmæsɑːʒ

Mát xa toàn thân

A sauna

ə ˈsaʊnə

Tắm hơi.

Skin treatment

skɪn ˈtriːtmənt

Điều trị da

Pores

pɔːz

Lỗ chân lông

Dry skin

draɪ skɪn

Da bị khô

Toe nail

təʊ neɪl

Móng chân

Scrub

skrʌb

Tẩy tế bào chết

Cleansing milk/ cleanser

ˈklɛnzɪŋ mɪlk/ ˈklɛnzə

Sữa rửa mặt

Polish change

ˈpɒlɪʃ ʧeɪnʤ

Đổi nước sơn

Nail art, nail design

neɪl ɑːt, neɪl dɪˈzaɪn

Vẽ móng

Point

pɔɪnt

Giống oval

Oily skin

ˈɔɪli skɪn

Da nhờn

Foot/ hand massage

fʊt/ hænd ˈmæsɑːʒ

Xoa bóp thư giãn tay/ chân

Manicure

ˈmænɪkjʊə

Làm móng tay

Lile

 

Dũa móng

Around

əˈraʊnd

Móng tròn trên đầu móng

Skin pigmentation

skɪn ˌpɪgmənˈteɪʃən

Da bị nám

Cuticle cream

kjuːtɪkl kriːm

Kem làm mềm da.

Buff

bʌf

Đánh bóng móng

Sebum

 

Bã nhờn.

Spa packages

spɑː ˈpækɪʤɪz 

Gói chăm sóc

Freckle

ˈfrɛkl

Tàn nhan

Pedicure

ˈpɛdɪkjʊə

Làm móng chân

Shape

ʃeɪp

Hình dáng của móng

Acne

ˈækni

Mụn trứng cá

Cleansing milk/ cleanser

ˈklɛnzɪŋ mɪlk/ ˈklɛnzə

Sữa rữa mặt

Pigmented

ˈpɪgməntɪd

Sắc tố.

Serum

ˈsɪərəm

Huyết thanh chăm sóc da.

Cuticle pusher

ˈkjuːtɪkl ˈpʊʃə

Sủi da.

Facelift

 

Căng da mặt.

Rock/ tone

rɒk/ təʊn

Đá

Hand massage

hænd ˈmæsɑːʒ

Xoa bóp thư giãn tay.

Scar

skɑː

Sẹo

Square

skweə

Móng vuông

Book someone an appointment

bʊk ˈsʌmwʌn ən əˈpɔɪntmənt

Đặt lịch cho ai đó

Nail

neɪl

Móng tay

Stone

stəʊn

Đá

Body massage

ˈbɒdi ˈmæsɑːʒ

Mát-xa toàn thân

Cleanser

ˈklɛnzə

Sữa rữa mặt.

Skin care

skɪn keə

Chăm sóc da.

Face contouring

feɪs ˈkɒntʊərɪŋ

Chống chảy xệ mặt

Cut down

kʌt daʊn

Cắt ngắn

Cuticle cream

ˈkjuːtɪkl kriːm

Kem làm mềm da

Oily skin

ˈɔɪli skɪn

Da nhờn

Emery board

ˈɛməri bɔːd

Tấm bìa cứng phủ bột mài, dùng để dũa móng tay

Freckle

ˈfrɛkl

Tàn nhan

Nail polish remover

neɪl ˈpɒlɪʃ rɪˈmuːvə

Tẩy sơn móng tay

Rock massage

rɒk ˈmæsɑːʒ

Mát xa đá.

Oval

ˈəʊvəl

Cũng là móng tròn nhưng hơi nhọn hơn around

Skin pigmentation

skɪn ˌpɪgmənˈteɪʃən

Da bị nám

Nail brush

neɪl brʌʃ

Bàn chải chà móng

Serum

ˈsɪərəm

Huyết thanh chăm sóc

Wrinkle

ˈrɪŋkl

Nếp nhăn

Serum

ˈsɪərəm

Huyết thanh chăm sóc

Skin pigmentation

skɪn ˌpɪgmənˈteɪʃən

Da bị nám

Freckle

ˈfrɛkl

Tàn nhan

Cuticle pusher

ˈkjuːtɪkl ˈpʊʃə

Sủi da (dùng để đẩy phần da bám trên móng)

Spa packages

spɑː ˈpækɪʤɪz

Gói chăm sóc

Scrub

skrʌb

Tẩy tế bào chết

Rock/ stone

rɒk/ stəʊn

Đá

A sauna

ə ˈsaʊnə

Tắm hơi

Nail file

neɪl faɪl

Dũa móng tay

Back

bæk

Lưng

Foot/ hand massage

fʊt/ hænd ˈmæsɑːʒ

Xoa bóp thư giãn tay/ chân

Oily skin

ˈɔɪli skɪn

Da bị nhờn

Dry skin

draɪ skɪn

Da bị khô

Anti Wrinkle

Antiwrinkle

Tẩy nếp nhăn

Orthopedic surgery

ˌɔːθəʊˈpiːdɪk ˈsɜːʤəri

Phẫu thuật chỉnh hình

Breast enhancement

brɛst ɪnˈhɑːnsmənt

Nâng ngực

Maxillo-facial surgery

Maxillo-ˈfeɪʃəl ˈsɜːʤəri

Phẫu thuật hàm mặt

Dandruff

ˈdændrʌf

Gàu

Wrinkle

ˈrɪŋkl

Nếp nhăn

Anti-wrinkle

ˈænti-ˈrɪŋkl

Tẩy nếp nhăn

Skin care

skɪn keə

Chăm sóc da

Cuticle cream

ˈkjuːtɪkl kriːm

Kem làm mềm da

Oily skin

ˈɔɪli skɪn

Da nhờn

Abdominal liposuction

æbˈdɒmɪnl liposuction

Hút mỡ bụng

Arm liposuction

ɑːm liposuction

Hút mỡ tay

Ablative

ˈæblətɪv

Bóc tách

Beauty salon

ˈbjuːti ˈsælɒn

Thẩm mỹ viện

Trim the Chin

trɪm ðə ʧɪn

Gọt cằm

Plastic surgery

ˈplæstɪk ˈsɜːʤəri

Phẫu thuật tạo hình

Reconstructive surgery

ˌriːkənˈstrʌktɪv ˈsɜːʤəri

Phẫu thuật phục hồi

Beautify

ˈbjuːtɪfaɪ

Làm đẹp

Liposuction

Liposuction

Hút mỡ

Trim face

trɪm feɪs

Gọt mặt

Buttocks liposuction

ˈbʌtəks liposuction

Hút mỡ mông

Cosmetic Surgery

kɒzˈmɛtɪk ˈsɜːʤəri

Phẫu thuật thẩm mỹ.

Acne

ˈækni

Mụn

Aesthetic

iːsˈθɛtɪk

Thẩm mỹ

Cosmetic

kɒzˈmɛtɪk

Thẩm mỹ

Surgery

ˈsɜːʤəri

Phẫu thuật

Dental surgery

ˈdɛntl ˈsɜːʤəri

Phẫu thuật nha khoa

Weight loss

weɪt lɒs

Giảm cân

Fat reduction

fæt rɪˈdʌkʃən

Giảm béo

Non-surgical

nɒn-ˈsɜːʤɪkəl

Nội khoa

Raising the nose

ˈreɪzɪŋ ðə nəʊz

Nâng mũi

Facial liposuction

ˈfeɪʃəl liposuction

Hút mỡ mặt

Cut eyes

kʌt aɪz

Cắt mắt

Trim Maxillofacial

trɪm Maxillofacial

Gọt xương hàm

Stretch the skin

strɛʧ ðə skɪn

Căng da

Fat Transplant

fæt trænsˈplɑːnt

Cấy mỡ

Surgical

ˈsɜːʤɪkəl

Ngoại khoa

Stretch the neck skin

strɛʧ ðə nɛk skɪn

Căng da cổ

Thigh liposuction

θaɪ liposuction

Hút mỡ đùi

Dental

ˈdɛntl

Nha khoa

Facelift

 

Căng da mặt

Body sliming

ˈbɒdi ˈslaɪmɪŋ

Giảm béo toàn thân

Vaginal Rejuvenation

vəˈʤaɪnəl rɪˌʤuːvɪˈneɪʃən

Trẻ hóa âm đạo

Do pink vagina

duː pɪŋk vəˈʤaɪnə

Làm hồng âm đạo

Skin cleaning

skɪn ˈkliːnɪŋ

Làm sạch da

Frenectomy

Frenectomy

Giải phẫu

Back liposuction

bæk liposuctio

Hút mỡ lưng

Liposuction eye puffiness

Liposuction aɪ ˈpʌfɪnəs

Hút mỡ bọng mắt

Hair removal

heə rɪˈmuːvəl

Triệt lông

Sebum

Sebum

Bã nhờn

Skin Toning

skɪn ˈtəʊnɪŋ

Cải thiện màu da

Tattoo Removal

təˈtuː rɪˈmuːvəl

Xóa xăm

Vascular

ˈvæskjʊlə

Mao mạch

Skin treatment

skɪn ˈtriːtmənt

Điều trị da

Therapy

 

Trị liệu

Chin face V line

ʧɪn feɪs viː laɪn

Độn cằm vline

Skin peeling

skɪn ˈpiːlɪŋ

Lột da chết , tẩy da chết sâu

Body shaping

ˈbɒdi ˈʃeɪpɪŋ

Dáng

Hyper sensitivity

ˈhaɪpə ˌsɛnsɪˈtɪvɪti

Độ nhạy cao

Dermatology

dɜːməˈtɒləʤi

Da liễu

Skin Tightening

skɪn ˈtaɪtnɪŋ

Làm căng da

Vaginal Tightening

vəˈʤaɪnəl ˈtaɪtnɪŋ

Se khít âm đạo

Psoriasis

sɒˈraɪəsɪs

Bệnh vảy nến

Pigmented

pɪgməntɪd

Sắc tố

Gingivectomy

 

Cắt đốt

Body contouring

ˈbɒdi ˈkɒntʊərɪŋ

Chống chảy xệ body

Fractional

ˈfrækʃənl

Vi phân

Non – Ablative

nɒnˈæblətɪv

Không bóc tách

Vascular Lesions

ˈvæskjʊlə ˈliːʒənz

Thiếu máu

Varicose veins

ˈværɪkəʊs veɪnz

Suy tĩnh mạch

Vitiligo

 

Bệnh bạch biến

Back liposuctio

bæk liposuctio

Hút mỡ lưng

Cut eyes

kʌt aɪz

Cắt mắt

Stretch the neck skin

strɛʧ ðə nɛk skɪn

Căng da cổ

Raising the nose

ˈreɪzɪŋ ðə nəʊz

Nâng mũi

 >>> Có thể bạn quan tâm: Top 150 danh từ tiếng Anh thông dụng nhất bạn cần biết

Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành Spa


 

Please turn off the air conditioner.

Hãy tắt máy điều hòa/ máy lạnh.

Can you turn on the music?

Bạn có thể bật nhạc lên được không?

Please sit down here and enjoy the massage.

Hãy ngồi xuống đây và tận hưởng dịch vụ thư giãn.

Let’s go take a bath. 

Bạn hãy đi tắm lại cho sạch.

Would you like to foot massage or body massage?

Bạn muốn xoa bóp thư giãn chân hay toàn thân?

All of our skincare cream is Mun’s product.

Tất cả các mỹ phẩm dưỡng da của chúng tôi đều là sản phẩm Mun.

Did you book before you come here?

Bạn đã đặt chỗ trước khi tới đây chứ?

The foot massage cost is 5USD.

Giá thư giãn chân là 5 Đô.

Do you have an appointment?

Bạn có đặt lịch cuộc hẹn trước không?

>>> Mời xem thêm:

nghe tiếng anh miễn phí online

Từ vựng tiếng anh cho người mới bắt đầu

THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!

Top 150 danh từ tiếng Anh thông dụng nhất bạn cần biết

Bài viết hôm nay chúng tôi sẽ giúp bạn trau dồi thêm 150 danh từ tiếng Anh thông dụng cơ bản nhất thường sử dụng trong văn viết và giao tiếp hàng ngày. Cùng khám phá ngay nào!

 

150 danh từ tiếng Anh thông dụng

 

 

Từ vựng tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

Skill

/skɪl/

kỹ năng

Culture

/ˈkʌl.tʃər/

văn hóa

Language

/ˈlæŋgwɪʤ/

ngôn ngữ

Foreigner

/ˈfɒrɪnə/

người nước ngoài

Progress

/ˈprəʊgrəs/

sự tiến bộ

Vocabulary

/vəʊˈkæbjʊləri/

từ vựng

Speaker

/ˈspiːkə/

người nói

Certificate

/səˈtɪfɪkɪt/

chứng chỉ

Course

/kɔːs/

khoá học

Visitor

/ˈvɪzɪtə/

khách tham quan

Idea

/aɪˈdɪə/

ý tưởng

Conversation

/ˌkɒnvəˈseɪʃən/

cuộc trò chuyện

Topic

/ˈtɒpɪk/

chủ đề

Difficulty

/ˈdɪfɪkəlti/

(sự) khó khăn

Beginner

/bɪˈgɪnə/

người mới học

Kindergarten

/ˈkɪndəˌgɑːtn/

mẫu giáo

Mathematics

/ˌmæθɪˈmætɪks/

toán học

Engineering

/ˌɛnʤɪˈnɪərɪŋ/

ngành kỹ sư

Subject

/ˈsʌbʤɪkt/

môn học

Science

/ˈsaɪəns/

khoa học

Art

/ɑːt/

nghệ thuật

Term

/tɜːm/

học kỳ

Grade

/greɪd/

điểm số

Assignment

/əˈsaɪnmənt/

bài tập

Uniform

/ˈjuːnɪfɔːm/

đồng phục

Curriculum

/kəˈrɪkjʊləm/

chương trình giảng dạy

Dropout

/ˈdrɒpaʊt/

người bỏ học

Nickname

/ˈnɪkneɪm/

biệt danh

Meaning

/ˈmiːnɪŋ/

ý nghĩa

Surname

/ˈsɜːneɪm/

họ

Hometown

/ˈhəʊmˈtaʊn/

quê

Distance

/ˈdɪstəns/

khoảng cách

Centre

/ˈsɛntə/

trung tâm

North

/nɔːθ/

phía Bắc

Address

/əˈdrɛs/

địa chỉ

Town

/taʊn/

thị trấn

South

/saʊθ/

phía Nam

Contact

/ˈkɒntækt/

sự liên lạc

Owner

/ˈəʊnə/

người chủ

Cook

/kʊk/

người làm bếp

Lawyer

/ˈlɔːjə/

luật sư

Architect

/ˈɑːkɪtɛkt/

kiến trúc sư

Engineer

/ˌɛnʤɪˈnɪə/

kỹ sư

Manager

/ˈmænɪʤə/

người quản lý

Form

/fɔːm/

mẫu đơn

Assistant

/əˈsɪstənt/

trợ lý

Pilot

/ˈpaɪlət/

phi công

Salesperson

/ˈseɪlzˌpɜːsən/

người chào hàng

Housewife

/ˈhaʊswaɪf/

bà nội trợ

Receptionist

/rɪˈsɛpʃənɪst/

lễ tân

Hairdresser

/ˈheəˌdrɛsə/

thợ làm tóc

Journalist

/ˈʤɜːnəlɪst/

nhà báo

Accountant

/əˈkaʊntənt/

kế toán

Employer

/ɪmˈplɔɪə/

nhà tuyển dụng

Employee

/ˌɛmplɔɪˈiː/

nhân viên

Company

/ˈkʌmpəni/

công ty

Application

/ˌæplɪˈkeɪʃ(ə)n/

đơn xin

File

/faɪl/

cặp đựng tài liệu

Interview

/ˈɪntəvjuː/

buổi phỏng vấn

Career

/kəˈrɪə/

sự nghiệp

Secretary

/ˈsɛkrətri/

thư ký

Bank teller

/bæŋk ˈtɛlə/

giao dịch viên ngân hàng

Filmmaker

/ˈfɪlmˌmeɪkə/

nhà làm phim

Musician

/mju(ː)ˈzɪʃən/

nhạc sĩ

Reporter

/rɪˈpɔːtə/

phóng viên

Photographer

/fəˈtɒgrəfə/

nhiếp ảnh gia

Document

/ˈdɒkjʊmənt/

tài liệu

Customer

/ˈkʌstəmə/

khách hàng

Designer

/dɪˈzaɪnə/

nhà thiết kế

Tool

/tuːl/

công cụ

Expert

/ˈɛkspɜːt/

chuyên gia

Nurse

/nɜːs/

y tá

Builder

/ˈbɪldə/

thợ xây

Freelancer

/ˈfriːˌlɑːnsə/

người hành nghề tự do

Contract

/ˈkɒntrækt/

hợp đồng

Price

/praɪs/

giá tiền

Rent

/rɛnt/

tiền thuê nhà

Fee

/fiː/

lệ phí

Cost

/kɒst/

chi phí

Note

/nəʊt/

tờ tiền

Expense

/ɪksˈpɛns/

khoản chi tiêu

Bill

/bɪl/

hóa đơn

Luxury

/ˈlʌkʃəri/

điều xa hoa

Capital

/ˈkæpɪtl/

thủ đô

Skyscraper

/ˈskaɪˌskreɪpə/

nhà chọc trời

Atmosphere

/ˈætməsfɪə/

bầu không khí

Nightlife

/ˈnaɪtlaɪf/

cuộc sống về đêm

Service

/ˈsɜːvɪs/

dịch vụ

System

/ˈsɪstɪm/

hệ thống

Pavement

/ˈpeɪvmənt/

vỉa hè

Alley

/ˈæli/

ngõ

Neighbourhood

/ˈneɪbəhʊd/

khu dân cư

District

/ˈdɪstrɪkt/

quận

Quality

/ˈkwɒlɪti/

chất lượng

Nightclub

/ˈnaɪtklʌb/

hộp đêm

Tower

/ˈtaʊə/

toà tháp

Opportunity

/ˌɒpəˈtjuːnɪti/

cơ hội

Highway

/ˈhaɪweɪ/

đường cao tốc

Square

/skweə/

quảng trường

Rubbish

/ˈrʌbɪʃ/

rác

>>> Mời xem thêm:

Top 150 tính từ tiếng Anh thông dụng nhất

học anh văn online miễn phí