Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về Phật giáo có thể bạn quan tâm

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về Phật giáo có thể bạn quan tâm

Từ vựng tiếng Anh về Phật giáo là một chủ đề khá thú vị và được nhiều người tìm hiểu. Hãy cùng khám phá các từ vựng tiếng Anh về phật giáo qua bài viết dưới đây nhé!

Từ vựng tiếng Anh về Phật giáo

  •  Buddhism:  Phật giáo
  •  The Buddha: Đức Phật, người đã giác ngộ
  • Amitabha Buddha: Đức Phật Di Đà
  • Medicine Buddha: Đức Phật Dược Sư
  • Avalokiteśvara bodhisattva: Quan Thế Âm Bồ Tát
  • The Buddhist/ monk: Một Phật tử/ nhà tu hành.
  • Three Jewels: Tam bảo ( Phât – Pháp – Tăng)
  • Take Refuge in the Three Jewels: Quy y Tam Bảo
  • The Fourth Noble Truths: Tứ Diệu Đế
  • Noble Eightfold Path: Bát Chánh đạo
  • Middle way: Trung đạo
  • Pure Land Buddhism: Tịnh Độ Tông
  • Zen Buddhism: Thiền Tông
  • Zen Master: Thiền sư
  • Dharma: Giáo pháp
  • Dharma Master: Người giảng pháp
  • Dharma Talks: Thuyết pháp
  • Greed – Hatred – Ignorance: Tham – Sân – Si
  • Great Compassion Mantra: Thần chú Đại Bi
  • Nirvana: Niết bàn
  • Emptiness: Tính Không
  • Ego: Bản ngã
  • Buddhist nun: ni cô, sư cô
  • Buddhist monastery: tu viện
  • enlightenment: giác ngộ
  • pagoda: chùa
  • charity: từ thiện
  • to give offerings: dâng đồ cúng
  • incense sticks: cây nhang
  • to pray: cầu nguyện

>>> Mời xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về quê hương thông dụng nhất

Từ vựng tiếng Anh về 10 điều phật dạy

 

  1. The greatest pity in life is self-belittlement. 
    • Đáng thương lớn nhất của đời người là sự tự ti.
  2. The greatest ignorance in life is deceit.
    • Ngu dốt lớn nhất của đời người chính là sự dối trá
  3. The greatest error in your life, is to lose oneself
    •  Sai lầm lớn nhất của đời người chính là đánh mất chính mình
  4. The greatest enemy in life, is the self
    • Kẻ thù lớn nhất của đời người là  bản thân mình
  5. The greatest wealth in your life, is health and wisdom
    •  Tài sản lớn nhất của đời người chính là sức khỏe và trí tuệ
  6. The greatest pride in your life,  is recovering from failures
    •  Đáng khâm phục lớn nhất của đời người chính là sự vươn lên sau khi gục ngã
  7. The greatest failure in life, is vanity
    • Thất bại lớn nhất của đời người chính  là tự đại
  8. The greatest crime in your life, is disloyalty to parents
    •  Tội lỗi lớn nhất của đời người là đánh mất  bản thân mình
  9. The greatest bankruptcy in life, is hopelessness
    • Phá sản lớn nhất của đời người chính  là sự tuyệt vọng
  10. The greatest tragedy in life, is jealousy 
    •  Bi ai lớn nhất của đời người chính  là sự ghen tị

Các câu nói tiếng Anh về đạo Phật khuyên răn con người sống tốt

  1. There’re two mistakes one can make along the road to truth isn’t going all the way and not starting. 

Có hai lỗi lầm con người có thể mắc phải trên con đường dẫn đến chân lý: không tìm hết các lối đi và không chịu bắt đầu.

  1. You’ll not be punished for your anger, you will be punished by your anger.

Bạn sẽ không bị trừng phạt bởi cơn nóng giận của mình, chính cơn nóng giận là một sự trừng phạt với bản thân bạn rồi.

  1. However many holy words you read, many you speak, what good will they do you if you do not act on upon them?

Bạn có đọc bao nhiêu từ thánh thiện, nói bao nhiêu lời cao cả đi nữa thì có tốt chăng nếu không làm theo chúng?

  1. Hatred doesn’t cease by hatred, but can cease only by love, this is the eternal rule.

Thù hận không chấm dứt được bằng thù hận, mà chỉ bằng tình thương. Đây là  lẽ muôn đời.

  1. Peace comes from within. Do not seek it without.

Thanh bình đến tự lòng ta, đừng tìm kiếm nó bên ngoài.

  1. Rule your mind or it will rule you.

 Làm chủ suy nghĩ của bạn hoặc nó sẽ làm chủ lại bạn.