Từ vựng tiếng Anh về quê hương thông dụng nhất
Quê hương là nơi thân thương, ngọt ngào nhất của mỗi chúng ta. Nhà thơ Đỗ Trung Quân từng viết “Quê hương mỗi người chỉ một/ Như là chỉ một mẹ thôi”. Mỗi khi nhắc đến quê hương chắc hẳn ai trong chúng ta cũng đều xúc động bồi hồi phải không nào? Và chủ đề quê hương cũng là một chủ đề thường xuyên xuất hiện trong giao tiếp cũng như trong các bài kiểm tra tiếng Anh đấy. Cùng tìm hiểu từ vựng tiếng Anh về quê hương qua bài viết này nhé!
Từ vựng tiếng Anh về quê hương
Từ vựng tiếng Anh |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
A village |
/’vɪl.ɪdʒ/ |
Một ngôi làng |
The countryside |
/’kʌn.trɪ.saɪd/ |
Vùng quê |
An isolated area |
/’aɪ.sə.leɪt/ /’eə.ri.ə/ |
Một khu vực hẻo lánh |
The relaxed/ slower pace of life |
/ðə rɪˈlækst/ /ˈsləʊə peɪs ɒv laɪf/ |
Nhịp sống thanh thản/chậm |
Cottage |
/’kɒt.ɪdʒ/ |
Mái nhà tranh |
A winding lane |
/ə ˈwɪndɪŋ leɪn/ |
Đường làng |
Well |
/wel/ |
Giếng nước |
Buffalo |
/’bʌf.ə.ləʊ/ |
Con trâu |
Fields |
/fi:ld/ |
Cánh đồng |
Canal |
/kə’næl/ |
Kênh, mương |
The river |
/’rɪv.ər/ |
Con sông |
Fish ponds |
/pɒnd/ |
Ao cá |
Folk games |
/foʊk/ |
Trò chơi dân gian |
Farming |
/fɑ:rmɪŋ/ |
Làm ruộng |
The plow |
/plɑʊ/ |
Cái cày |
Agriculture |
/’æɡ.rɪ.kʌl.tʃər/ |
Nông nghiệp |
Boat |
/bəʊt/ |
Con đò |
Peace and quiet |
/pi:s/ /kwaɪət/ |
Yên bình và yên tĩnh |
Bay |
/beɪ/ |
Vịnh |
Hill |
/ hɪl/ |
Đồi |
Forest |
/ ˈfɒrɪst/ |
Rừng |
Mountain |
/ ˈmaʊntɪn/ |
Núi |
River |
/ ˈrɪvə/ |
Sông |
Port |
/ pɔːt/ |
Cảng |
Lake |
/ leɪk/ |
Hồ |
Sea |
/siː/ |
Biển |
Sand |
/sænd/ |
Cát |
Valley |
/ ˈvæli/ |
Thung lũng |
Waterfall |
/ˈwɔːtəfɔːl/ |
Thác nước |
>>> Mời xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về Black Friday cơ bản nhất
Các cụm từ vựng tiếng Anh về quê hương
Cụm từ vựng tiếng Anh |
Nghĩa tiếng Việt |
escape/quit/get out of/leave the rat race |
trốn khỏi/bỏ/thoát khỏi/rời khỏi guồng quay cuộc sống |
look for/get/enjoy a little peace and quiet |
tìm kiếm/tận hưởng một chút thanh bình và yên tĩnh |
be surrounded by open/picturesque countryside |
được bao quanh bởi vùng quê thoáng đãng/ đẹp như tranh vẽ |
seek/achieve a better/healthy work-life balance |
tìm kiếm/đạt được sự cân bằng công việc-cuộc sống tốt hơn/lành mạnh |
enjoy/love/explore the great outdoors |
thích/yêu thích/khám phá hoạt động ngoài trời |
need/want to get back/closer to nature |
cần/muốn trở về/gần gũi hơn với thiên nhiên |
enjoy the relaxed/slower pace of life |
tận hưởng nhịp sống thư giãn/chậm hơn |
depend on/be employed in/work in agriculture |
dựa vào/được thuê làm/làm việc trong ngành nông nghiệp |
downshift to a less stressful life |
thay đổi thành lối sống ít áp lực hơn |
seek/start a new life in the country |
tìm kiếm/bắt đầu cuộc sống mới ở vùng quê |
>>> Mời tham khảo: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về thành phố đầy đủ nhất
Đoạn văn mẫu sử dụng từ vựng tiếng Anh về quê hương
Đoạn văn mẫu số 1:
My hometown is Hanoi city. Hanoi is a very special city to me. I have a lot of good memories with my family and friends. This place has many famous places to attract foreign tourists such as Hoan Kiem Lake, Trang Tien Plaza, Temple of Literature, One Pillar Pagoda, … People here are also friendly and kind. However, traffic in Hanoi is not good. This place is always congested in traffic.
Bài dịch:
Quê hương của tôi là thành phố Hà Nội. Hà Nội là một thành phố rất đặc biệt đối với tôi. Tôi có rất nhiều kỷ niệm đẹp cùng gia đình và bạn bè. Nơi đây có nhiều địa điểm nổi tiếng thu hút khách du lịch nước ngoài như: Hồ Gươm, Tràng Tiền Plaza, Văn Miếu Quốc Tử Giám, Chùa Một Cột,… Con người ở đây cũng thân thiện và tốt bụng. Tuy nhiên, giao thông ở Hà Nội không được tốt lắm. Nơi đây luôn luôn tắc nghẽn giao thông.
Đoạn văn mẫu số 2:
I was born and raised in a small coastal fishing village. It has white sandy beaches with brilliant yellow sunlight, whispering waves. The undulating rocky mounds close to the water’s edge are smooth because the waves lapping. The road around the village can be made of concrete, but there is also a sandy sea road. There is a classroom right in the middle of the fishing village, and children in my village often go there to learn. If you are here, you can feel the voices of the children reading and the teacher’s lectures mixed in the waves. I love my village very much.
Bài dịch:
Tôi sinh ra và lớn lên tại một làng chài nhỏ ở ven biển. Nơi đây có những bãi cát trắng với ánh nắng vàng rực rỡ, sóng biển vỗ rì rào. Những gò đá nhấp nhô sát mép nước thì nhẵn thín bởi những con sóng biển vỗ vào. Đường quanh làng có được làm bê tông, tuy nhiên cũng có chỗ là đường cát biển. Có một lớp học ở ngay giữa xóm chài, trẻ con làng tôi thường đến đó để học lấy kiến thức. Nếu bạn ở đây, bạn có thể cảm nhận được giọng đọc bài của đám trẻ và giọng giảng bài của cô giáo lẫn trong tiếng sóng biển. Tôi yêu làng tôi lắm.