Tiếng Anh giao tiếp

Học cách sử dụng thì quá khứ đơn trong tiếng Anh

Bạn đã bao giờ muốn mô tả một tình huống trong quá khứ bằng tiếng Anh và không biết phải làm như thế nào chưa? Quá khứ đơn là một trong những thì động từ được sử dụng nhiều nhất trong tiếng Anh cùng với thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn, vì vậy điều quan trọng là bạn phải hiểu cách sử dụng nó. Một khi bạn biết về quá khứ đơn giản, bạn sẽ dễ dàng trò chuyện và giao tiếp rõ ràng với người bạn đang nói chuyện.

Vì vậy, chúng ta hãy xem cách sử dụng thì động từ này.

Học cách sử dụng thì quá khứ đơn trong tiếng Anh

>> Mời bạn quan tâm: học tiếng anh giao tiếp trực tuyến cho người đi làm

Quá khứ đơn được sử dụng khi nào?

Quá khứ đơn có một số công dụng:

  • Để nói về các hành động đã được thực hiện trong quá khứ và đã kết thúc. 

Ví dụ: 

I had dinner with my friends yesterday.

Tôi đã ăn tối với bạn bè của tôi hôm qua.

  • Để mô tả một loạt các hành động trong quá khứ

Ví dụ: 

I received the good news and immediately called my family.

Tôi nhận được tin tốt và ngay lập tức gọi điện cho gia đình mình.

  • Để nói về các hành động lặp đi lặp lại và theo thói quen trong quá khứ

Ví dụ:

She always travelled to Miami on vacation when she was a child.

Cô ấy luôn đi du lịch đến Miami vào kỳ nghỉ khi cô ấy còn là một đứa trẻ.

  • Để nói về các tình huống và sự kiện chung trong quá khứ

Ví dụ: 

Michael Jackson died in 2009.

Michael Jackson qua đời năm 2009.

  • Để mô tả những câu chuyện và hành động kéo dài trong một thời gian dài

Ví dụ:

He didn’t find a job for years.

Anh ấy đã không tìm được việc làm trong nhiều năm.

Học cách sử dụng thì quá khứ đơn trong tiếng Anh

Cấu trúc

  • Câu khẳng định

Cấu trúc cơ bản của quá khứ đơn là:

Chủ ngữ + thì quá khứ + tân ngữ

Vì vậy, tất cả những gì bạn cần làm là đặt động từ ở dạng quá khứ của nó. Có hai loại động từ - thường xuyên và bất quy tắc. 

Các động từ thông thường rất dễ dàng bởi vì bạn chỉ cần thêm -ed, -d hoặc -ied.

  • Đối với các động từ kết thúc bằng hầu hết các phụ âm, thêm -ed
  • Đối với động từ kết thúc bằng -e, thêm -d
  • Đối với các động từ kết thúc bằng -y, thay đổi thành -i và thêm -ed

Ví dụ:

I visited my family last summer.

Tôi đến thăm gia đình tôi vào mùa hè năm ngoái.

He changed his job in February.

Anh ấy đã thay đổi công việc của mình vào tháng Hai.

You studied architecture at University.

Bạn đã học kiến trúc tại trường Đại học.

Các động từ bất quy tắc không tuân theo một quy tắc nào và thường thay đổi hoàn toàn hình thức của chúng. Trong trường hợp này, bạn phải học và ghi nhớ chúng. Dưới đây là một số động từ bất quy tắc phổ biến nhất:

Động từ nguyên thể

Quá khứ đơn

be

was/were

buy

bought

come

came

do

did

eat

ate

find

found

get

got

go

went

have

had

leave

left

make

made

pay

paid

put

put

say

said

see

saw

think

thought

write

wrote

 

Ví dụ:

I bought this car last summer.

Tôi đã mua chiếc xe này vào mùa hè năm ngoái.

She went to the cinema yesterday.

Cô ấy đã đến rạp chiếu phim ngày hôm qua.

Như bạn có thể thấy, có hai hình thức của động từ 'to be' trong quá khứ - đã cho các đối tượng I, he, she và it, và were cho các đối tượng bạn, we và they. 

Ví dụ:

He was sick at the weekend.

Anh ấy bị ốm vào cuối tuần.

They were late and missed their flight.

Họ đã đến muộn và bỏ lỡ chuyến bay của họ.

  • Câu phủ định 

Trong quá khứ đơn giản, các câu phủ định được tạo ra bằng cách sử dụng trợ từ 'did' với 'not' - didn’t. Cấu trúc là:

Học cách sử dụng thì quá khứ đơn trong tiếng Anh

>> Xem thêm: Làm thế nào để cải thiện kỹ năng nói tiếng Anh của bạn

Chủ ngữ + không + động từ (dạng nguyên thể) + tân ngữ

Ví dụ:

I didn’t pass the exam

Tôi đã không vượt qua kỳ thi.

Cấu trúc là như nhau cho tất cả các đối tượng.

  • Câu nghi vấn

Như bạn đã biết, chúng tôi thêm 'do' vào đầu cấu trúc cơ bản để làm cho các câu hỏi ở hiện tại trở nên đơn giản. Nó tương tự trong quá khứ đơn, nhưng trong trường hợp này chúng ta thêm 'did' (quá khứ của 'do').

Did + chủ ngữ + động từ (dạng nguyên thể) + tân ngữ 

Ví dụ:

Did you go to the theater last weekend?

Cuối tuần trước bạn có đi xem phim không?

  • Phó từ

Trong hầu hết các thì, dù ở hiện tại, quá khứ hay tương lai, chúng ta đều sử dụng trạng từ. Trạng từ giúp chúng ta xác định và hiểu khi nào điều gì đó đã xảy ra hoặc sẽ xảy ra. Biết được ý nghĩa của trạng từ sẽ thực sự giúp bạn hiểu được các đoạn hội thoại và văn bản. Dưới đây là một số trạng từ chỉ thời gian phổ biến:

  • Yesterday – the day before today

Hôm qua - ngày kia hôm trước

  • Last year/week/night – the previous year/week/night

Năm trước / tuần / đêm - năm trước / tuần / đêm

  • Five minutes ago – five minutes before now

5 phút trước - 5 phút trước bây giờ

  • Late – after the expected time

Trễ - sau thời gian dự kiến

Dưới đây là một số ví dụ:

  • Did you stay at home last night? No, we went to the cinema.

Tối qua bạn có ở nhà không? Không, chúng tôi đã đến rạp chiếu phim.

  • They merged with another company last year.

Họ đã hợp nhất với một công ty khác vào năm ngoái.

  • Mr Jones arrived five minutes ago.

Ông Jones đã đến cách đây năm phút.

  • His train was late.

Chuyến tàu của anh ấy đã đến muộn.

Nếu bạn muốn nói tiếng Anh tốt, điều cần thiết là phải biết các thì động từ phổ biến nhất, bao gồm cả quá khứ đơn. 

Tại PANTADO, bạn có thể học tất cả các thì của động từ một cách thiết thực và thú vị thông qua việc nghe và nói. Phương pháp học tương tác và thời gian nói trong các lớp học nhỏ với giáo viên bản ngữ của chúng tôi giúp bạn nhanh chóng trở nên tự tin trong việc sử dụng tiếng Anh. 

Bạn đã sẵn sàng để xem bạn biết quá khứ đơn giản như thế nào chưa? Đăng ký ngay khóa học với chúng tôi nhé!

Làm thế nào để cải thiện kỹ năng nói tiếng Anh của bạn?

Cách tốt nhất để cải thiện kỹ năng nói tiếng Anh của bạn là luyện tập càng nhiều càng tốt. Tại Pantado, bạn học nói tiếng Anh một cách tự nhiên với các lớp học nhỏ, thực hành hội thoại và các sự kiện xã hội. Bạn sẽ hoàn toàn đắm chìm trong tiếng Anh! Đọc để tìm hiểu thêm.

cải thiện kỹ năng nói tiếng Anh

>> Mời bạn quan tâm: Từ lóng trong tiếng Anh

Nếu bạn muốn học tiếng Anh, hoặc bạn đã bắt đầu học, có lẽ bạn cảm thấy rằng trên hết bạn cần phải cải thiện khả năng nói của mình. Hầu hết mọi người thấy nó tương đối dễ đọc và thậm chí viết vì bạn có thời gian để hiểu bằng cách tra từ trong từ điển hoặc nhờ đồng nghiệp giúp đỡ. Nhưng khi bạn đang trò chuyện với ai đó, bạn sẽ không có thời gian cho việc đó - bạn cần phản ứng ngay lập tức bằng cách sử dụng các từ và cụm từ đến với bạn trong thời điểm đó. Vậy làm cách nào để bạn có thể luyện tập và nói tiếng Anh tốt hơn tại Pantado?

Tại  Pantado – hệ thống học tiếng Anh online toàn diện, chúng tôi tin rằng cách tốt nhất và duy nhất để học tiếng Anh là nghe và nói, giống như bạn đã học ngôn ngữ mẹ đẻ của mình. Và với kinh nghiệm nhiều năm giảng dạy thành công cho nhiều học viên trên khắp toàn quốc, chúng tôi biết nó hoạt động hiệu quả. Đó là lý do tại sao mỗi bài học bạn làm tại Pantado đều dựa trên kỹ năng nói. Nó hoạt động như thế nào? 

Nghe, nói và học

Các bài học tương tác thú vị của chúng tôi là sự kết hợp giữa nghe và nói. Một tập thú vị của câu chuyện video của chúng tôi sẽ giới thiệu cho bạn ngôn ngữ mới, sau đó bạn làm một loạt các câu đố và bài tập nói để tự tạo ra các từ và cụm từ. Và hệ thống nhận dạng giọng nói của chúng tôi giúp bạn học cách phát âm các từ một cách chính xác.

cải thiện kỹ năng nói tiếng Anh

>> Mời tham khảo: nên học tiếng anh giao tiếp trực tuyến ở đâu

Tiếng anh hàng ngày

Cho dù bạn cần tiếng Anh cho kinh doanh, học tập hay du lịch, bạn cần học tiếng Anh giao tiếp hàng ngày và đó chính xác là những gì bạn sẽ học tại Pantado. Ngay từ cấp độ đầu tiên, bạn sẽ học các cách nói tự nhiên, cách diễn đạt thân mật và từ vựng thực tế mà người bản ngữ sử dụng hàng ngày. 

cải thiện kỹ năng nói tiếng Anh

Lớp học nhỏ

Các lớp học của bạn với giáo viên bản ngữ luôn có một số lượng nhỏ học viên - thường là hai hoặc vài người có cùng trình độ với bạn. Điều này đảm bảo bạn có nhiều thời gian nói và bạn có thể tập trung vào việc cải thiện chính xác các kỹ năng tương tự. Tất cả các lớp học với giáo viên hoàn toàn dựa trên hoạt động nói. Trên thực tế, bài học tương tự như một cuộc hội thoại có hướng dẫn cho phép bạn tái tạo và thực hành ngôn ngữ mới mà bạn đã học với sự hỗ trợ và phản hồi của giáo viên.   

Luyện tập giao tiếp

Để giúp bạn luyện tập thêm, bạn có thể tham gia các buổi học thêm được gọi là các lớp bổ trợ. Đây là những bài học giúp bạn có cơ hội tập trung vào việc cải thiện sự trôi chảy nói chung của mình cũng như củng cố sự hiểu biết của bạn về các từ và cụm từ mới mà bạn đang học trong khóa học.

Hãy tham gia các nhóm, câu lạc bộ tiếng Anh!

Bạn có thể tham vào các nhóm, các câu lạc bộ tiếng Anh để giao lưu và hỗ trợ từ những người trong nhóm. Chúng có thể bao gồm các bữa tiệc, đêm chiếu phim, câu đố và các chuyến đi đến các sự kiện đặc biệt của địa phương. Tất cả các hoạt động này cho phép bạn nói và nghe người khác nói tiếng Anh và là một cách tuyệt vời để cải thiện kỹ năng và tăng sự tự tin của bạn. Họ cũng rất vui và có cơ hội kết bạn mới!

Chỉ tiếng Anh!

Kể từ thời điểm bạn vào trung tâm Pantado, bạn sẽ chỉ nghe và nói tiếng Anh. Điều này có nghĩa là bạn thực hành nói tiếng Anh khi bạn tham gia khóa học của chúng tôi, khi bạn nói chuyện với giáo viên và thậm chí khi bạn trò chuyện với các học viên khác. Pantado tập trung hoàn toàn vào việc nói tiếng Anh.

Như bạn có thể thấy, Pantado mang đến cho bạn cơ hội cải thiện kỹ năng nói tiếng Anh của mình theo một số cách thực tế. Và từ những gì học viên của chúng tôi nói về trải nghiệm của họ, nó thực sự hiệu quả. 

Bạn đã sẵn sàng để bắt đầu chưa? Hãy liên hệ hoăc để lại thông tin cho chúng tôi để tìm ra nơi bạn có thể bắt đầu học tiếng Anh ngay bây giờ nhé!

Những câu nói tiếng Anh hay về tình bạn phổ biến nhất

Tình bạn là chủ đề rất hay và ý nghĩa. Bạn là người luôn bên cạnh ta giúp ta ngày càng tiến bộ. Chẳng thế mà có rất nhiều bài viết, bài thơ cũng như những câu nói hay nổi tiếng viết về tình bạn. Chúng ta cùng tìm hiểu những câu nói tiếng Anh hay về tình bạn để có thể bày tỏ tình cảm cũng như tình bạn của bản thân với bất kỳ ai nhé.

Những câu nói tiếng Anh hay về tình bạn

Một số từ vựng tiếng Anh về tình bạn

Từ vựng tiếng Anh về tình bạn sẽ là nền móng để bạn có thể viết lên những câu nói hay nhất về tình bạn..

  1. New friend: bạn mới
  2. Workmate: đồng nghiệp
  3. Partner: cộng sự, đối tác
  4. Pen-friend: bạn qua thư
  5. Make friends: kết bạn 
  6. Trust: lòng tin, sự tin tưởng
  7. Teammate: đồng đội
  8. Acquaintance: người quen
  9. Mate: bạn
  10. Chum: bạn thân, người chung phòng
  11. Buddy: bạn thân, anh bạn
  12. Close friend: người bạn tốt
  13. Best friend: bạn thân nhất
  14. Soulmate: bạn tâm giao, tri kỉ
  15. Mutual friend: người bạn chung (của hai người)
  16. Confide: chia sẻ, tâm sự
  17. Companion: bạn đồng hành, bầu bạn
  18. Roommate: bạn chung phòng, bạn cùng phòng
  19. Schoolmate: bạn cùng trường, bạn học
  20. Loyal: trung thành
  21. Loving: thương mến, thương yêu
  22. Kind: tử tế, ân cần, tốt tính
  23. Dependable: reliable: đáng tin cậy
  24. Generous: rộng lượng, hào phóng
  25. Considerate: ân cần, chu đáo
  26. Helpful: hay giúp đỡ
  27. Unique: độc đáo, duy nhất
  28. Similar: giống nhau
  29. Likeable: dễ thương, đáng yêu
  30. Sweet: ngọt ngào
  31. Thoughtful: hay trầm tư, sâu sắc, ân cần
  32. Courteous : lịch sự, nhã nhặn
  33. Forgiving: khoan dung, vị tha
  34. Special: đặc biệt
  35. Gentle: hiền lành, dịu dàng
  36. Funny: hài hước
  37. Welcoming: dễ chịu, thú vị
  38. Pleasant: vui vẻ, dễ thương
  39. Tolerant: vị tha, dễ tha thứ
  40. Caring: chu đáo

Những câu nói tiếng Anh hay về tình bạn

>>> Có thể bạn quan tâm: các trang web học tiếng anh online hiệu quả

Cụm từ vựng tiếng Anh về tình bạn

Một số thành ngữ, cụm từ vựng tiếng Anh về tình bạn giúp cho bạn dễ dàng diễn đạt, miêu tả về tình bạn trong tiếng Anh:

  1. Two peas in a pod: giống hệt nhau, giống nhau như đúc

Ví dụ:

No doubt they are best-friend, they are just two peas in a pod.

Họ được coi là bạn thân thì cũng chẳng có gì bất ngờ, bọn họ trông giống y chang nhau vậy.

  1. Cross someone’s path: gặp ai đó bất ngờ

Ví dụ:

I don’t expect to cross John’s path cause I am in a fight with him.

Mong là sẽ không gặp John, tôi đang cãi nhau với anh ấy.

  1. Build bridges: rút ngắn khoảng cách, trở lên thân thiết

Ví dụ:

We are different in many ways, but we are building bridges to become closer.

Chúng tôi khác biệt nhiều thứ, nhưng chúng tôi đang cố gắng rút ngắn khoảng cách đồng thời trở nên thân thiết hơn.

  1. A friend in need is a friend indeed: người bạn trong hoạn nạn khó khăn mới là bạn tốt

Ví dụ:

Don’t believe in him, where he was when you was in trouble? A friend in need is a friend indeed!

Đừng có tin anh ấy, lúc cậu gặp khó khăn thì anh ấy đã ở đâu? Bạn bè giúp đỡ nhau lúc hoạn nạn mới là bạn tốt!

  1. Make friends: kết bạn

Ví dụ: 

I hope I will soon make friends stay here because I feels so lonely now.

Hi vọng rằng tôi sẽ sớm kết bạn mới ở nơi đây bởi vì tôi đang cô đơn lắm.

  1. Friends in high places: có bạn là người có quyền thế

Ví dụ:

She is very rude to other workers because he has some friends in high places.

Cô ấy cư xử tồi tệ với đồng nghiệp bởi vì có người quen biết.

  1. At odds with someone: cãi nhau, giận dỗi

Ví dụ:

The director & the main artist were always at odds while making that film.

Lúc quay bộ phim đó đạo diễn với diễn viên chính lúc nào cũng cãi nhau.

  1. Man’s best friend: chỉ động vật, thú cưng, người bạn thân thiết của con người

Ví dụ:

A study of man’s best friend states that the relationship of humans and dogs started 100 years ago. That’s such a surprising fact.

Một nghiên cứu về người bạn thân thiết của con người chỉ ra rằng con người bắt đầu thuần phục chó từ hơn 100 năm trước. Thật đáng kinh ngạc!

Những câu nói tiếng Anh hay về tình bạn

Những câu nói tiếng Anh hay về tình bạn

Hãy note lại ngay những câu nói dưới đây để có thể ứng dụng luôn nhé.

  1. To like or dislike the same things, this is indeed true friendship

Tình bạn thật sự là khi ta cùng yêu và ghét một thứ gì đó.

  1. Be slow in choosing a friend but slower in changing her.

Hãy từ từ chọn bạn, khi thay đổi bạn cũng phải từ từ hơn.

  1. Friends are people you can talk to without words when you have to.  

Bạn bè là những người mà khi cần ta có thể nói chuyện với họ không phải dùng đến lời nói.

  1. Best friends make the bad times good and the good times unforgettable.

Bạn tốt sẽ biến những khoảnh khắc tồi tệ thành khoảnh khắc ý nghĩa và khiến những khoảnh khắc ý nghĩa trở nên khó quên.

  1. True friendship continues to grow even over the longest distance. Same goes for true love.

Tình bạn đích thực vẫn tiếp tục phát triển, dù nghìn trùng xa cách. Tình yêu thật sự cũng thế.

  1. Friendship starts with a smile, grows with talking and hang around, ends with a death.

Tình bạn bắt đầu bằng nụ cười, tiến triển bằng những lần tâm sự và dạo chơi, kết thúc khi chúng ta không còn sống.

  1. Best friends are the people in your life that make you laugh louder, smile brighter and live better.

Những người bạn tốt nhất trong cuộc đời là những người khiến chúng ta cười lớn hơn, cười tươi hơn và sống tốt hơn.

  1. If you never had friends, you never lived life.

Nếu không có bạn bè thì bạn chưa bao giờ là thực sự sống trên cuộc đời này.

  1. It’s really amazing when two stranges become the best of friends, but it’s really sad when the best of friends become two strangers.

Thật tuyệt diệu khi hai người lạ trở thành bạn tốt của nhau, nhưng thật buồn khi hai người bạn tốt trở thành hai người lạ.

  1. There is nothing on this earth more to be prized than true friendship.

Không có gì trên trái đất đủ để lớn hơn tình bạn thật sự.

  1. Don’t walk behind me; I may not lead. Don’t walk in front of me; I may not follow. Just walk beside me and be my friend.

Đừng đi theo sau tôi, tôi không phải người dẫn đường. Đừng đi trước tôi, tôi không thể đi theo. Chỉ cần bên cạnh tôi và là bạn của tôi

  1. Two persons cannot long be friends if they cannot forgive each other’s little failings.

Hai người không thể trở thành bạn lâu dài nếu như họ không thể tha thứ cho những thiếu sót nhỏ của nhau.

  1. Friends show our love in times of trouble, not in happiness.

Bạn bè thể hiện tình cảm của chúng ta trong lúc khó khăn cũng như không hạnh phúc

  1. Love is the only force capable of transforming an enemy into friend.

Tình yêu là một thế lực duy nhất có thể biến kẻ thù thành tình bạn.

  1. To the world you may be just one person, but to one person you may be the world.

Với thế giới, bạn có thể chỉ là một người, nhưng với một người, bạn có thể là cả thế giới.

  1. It’s really amazing when we become the best of friends, but it’s really sad when the best of friends become two strangers.

Thật tuyệt diệu khi chúng ta trở thành bạn tốt của nhau, nhưng thật buồn khi hai người bạn tốt trở thành hai người lạ.

>>> Mời xem thêm: Chia sẻ bí quyết học tiếng Anh giao tiếp hiệu quả và dễ dàng

Từ vựng và mẫu câu tiếng Anh giao tiếp văn phòng

Ngày nay, với nền kinh tế mở, Tiếng Anh là chìa khóa giúp bạn có cơ hội tìm được một việc làm tốt và nhanh thăng tiến trong công việc. Học tiếng Anh giao tiếp văn phòng cũng quan trọng hơn bao giờ hết đối với những người đang muốn tìm một công việc văn phòng. Bài viết hôm nay sẽ cung cấp cho bạn vốn từ vựng cơ bản về tiếng Anh giao tiếp văn phòng và cách xử lý các tình huống giao tiếp.

Từ vựng và mẫu câu tiếng Anh giao tiếp văn phòng

Từ vựng tiếng Anh giao tiếp văn phòng theo từng chủ đề

Giao tiếp trong cuộc sống hàng ngày đã không hề đơn giản, vậy mà đây là tiếng Anh giao tiếp văn phòng là trong phạm vi nơi làm việc lại càng là một thách thức khi mà nó đòi hỏi tính trang trọng trong câu nói cũng như việc sử dụng các thuật ngữ mang tính chuyên môn. Dưới đây là những từ vựng nằm lòng giúp các bạn chuẩn bị một hành trang đầy đủ nhé!

Từ vựng tiếng Anh giao tiếp công sở liên quan đến các phòng ban trong công ty:

  1. Department: Phòng, ban
  2. Accounting department: Phòng kế toán
  3. Audit department: Phòng Kiểm toán
  4. Sales department: Phòng kinh doanh
  5. Administration department:  Phòng hành chính
  6. Human Resources department: Phòng nhân sự
  7. Customer Service department: Phòng Chăm sóc Khách hàng
  8. Financial department: Phòng tài chính
  9. Research & Development department:  Phòng nghiên cứu và phát triển
  10. Quality department: Phòng quản lý chất lượng

Từ vựng tiếng Anh giao tiếp văn phòng liên quan đến các chức vụ trong công ty:

  1. Chairman: Chủ tịch
  2. The board of directors: Hội đồng quản trị
  3. CEO-Chief Executives Officer: Giám đốc điều hành, tổng giám đốc
  4. Director: Giám đốc
  5. Deputy/vice director: Phó giám đốc
  6. Assistant manager: Trợ lý giám đốc
  7. Shareholder: Cổ đông
  8. Head of department: Trưởng phòng
  9. Deputy of department: Phó phòng
  10. Manager: Quản lý
  11. Team leader: Trưởng nhóm
  12.  Employee: Nhân viên
  13.  Trainee: Nhân viên tập sự
  14.  Worker: Công nhân

Từ vựng và mẫu câu tiếng Anh giao tiếp văn phòng

>>> Có thể bạn quan tâm: học tiếng anh online cho trẻ em miễn phí

Từ vựng tiếng Anh giao tiếp văn phòng liên quan đến phúc lợi, chế độ cho người lao động:

  1. Holiday entitlement: Chế độ ngày nghỉ được hưởng
  2.  Maternity leave: Nghỉ thai sản
  3. Travel expenses: Chi phí đi lại
  4. Promotion: Thăng chức
  5. Salary: Lương
  6. Salary increase: Tăng lương
  7. Pension scheme: Chế độ lương hưu
  8. Health insurance: Bảo hiểm y tế
  9. Sick leave: Nghỉ ốm
  10. Working hours: Giờ làm việc
  11.  Agreement: Hợp đồng
  12. Resign: Từ chức
  13. Sick pay: Tiền lương ngày ốm
  14. Holiday pay: Tiền lương ngày nghỉ
  15. Commission: Tiền hoa hồng (tiền thưởng thêm)
  16. Retire: Nghỉ hưu

Từ vựng tiếng Anh giao tiếp văn phòng liên quan đến hình thức công việc:

  1. Part-time: bán thời gian
  2. Full-time: toàn thời gian
  3. Permanent: dài hạn
  4. Temporary: tạm thời

Một số từ vựng tiếng Anh giao tiếp văn phòng liên quan khác: 

  1. Notice period: thời gian thông báo nghỉ việc
  2. Redundancy: sự dư thừa nhân viên
  3. To fire someone: sa thải ai đó
  4. To get the sack (colloquial): bị sa thải
  5. Company car: ô tô cơ quan
  6. Working conditions: điều kiện làm việc
  7. Qualifications: bằng cấp
  8. Offer of employment: lời mời làm việc
  9. To accept an offer: nhận lời mời làm việc
  10.  Starting date: ngày bắt đầu/ Leaving date: ngày nghỉ việc
  11.  Timekeeping: theo dõi thời gian làm việc
  12.  Job description: mô tả công việc
  13.  Internship: thực tập
  14.  Interview: phỏng vấn
  15.  Interviewer: người phỏng vấn
  16.  Interviewee: người được phỏng vấn
  17.  Superintendent/supervisor: người giám sát
  18.  Recruiter: nhà tuyển dụng
  19.  Recruitment: sự tuyển dụng
  20.  Résumé/CV/curriculum vitae: sơ yếu lý lịch

Từ vựng và mẫu câu tiếng Anh giao tiếp văn phòng

Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp văn phòng thông dụng nhất

 Trong công việc, nếu bạn có vốn tiếng Anh tốt. Bạn sẽ nhận được nhiều lợi ích hơn: đồng nghiệp nể trọng, cấp trên yêu quý. Bên cạnh đó, giao tiếp tiếng Anh tốt cũng sẽ là một lợi thế lớn khi đàm phán, thương thuyết và bàn bạc với đối tác trong kinh doanh. 

Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp văn phòng làm việc với khách hàng, đối tác:

  • I’m honored to meet you. Thật vinh hạnh được gặp anh/chị.
  • Sorry to keep you waiting. Xin lỗi tôi đã bắt anh/chị phải chờ.
  • Will you wait a moment, please? Xin anh/chị vui lòng chờ một chút có được không?
  • You are welcomed to visit our company. Chào mừng anh/chị đến thăm công ty.
  • May I introduce myself? Tôi có thể giới thiệu về bản thân mình được chứ?
  • Let’s get down to the business, shall we? Chúng ta bắt đầu thảo luận công việc được chứ?
  • Can I help you? Tôi có thể giúp gì được anh/chị?
  • Can we meet (up) to talk about…? Chúng ta có thể gặp nhau để nói về…không?
  • Shall we make it 2 o’clock? Chúng ta hẹn gặp lúc 2 giờ được không?
  • I hope to visit your factory. Tôi hy vọng được tham quan nhà máy của anh.
  • This is my name card. Đây là danh thiếp của tôi.
  • I hope to conclude some business with you. Tôi hi vọng có thể ký kết làm ăn với anh/chị.
  • We’ll have the contract ready for signature. Chúng tôi đã chuẩn bị sẵn sàng hợp đồng cho việc ký kết.

Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp văn phòng trong cuộc họp:

  • I want as many ideas as possible to increase our market share in VietNam: Tôi muốn càng nhiều ý tưởng càng tốt để tăng thị phần của chúng ta ở Việt Nam.
  • That sounds like a fine idea: Nó có vẻ là một ý tưởng hay.
  • It would be a big help if you could arrange the meeting: Sẽ là một sự giúp đỡ to lớn nếu anh có thể sắp xếp buổi gặp mặt này. 
  • Please finish this assignment by Monday: Vui lòng hoàn thành công việc này trước thứ hai.
  • Be careful not to make the same kinds of mistake again: Hãy cẩn thận, đừng để mắc lỗi tương tự nữa.
  • Let’s get down to the business, shall we?: Chúng ta bắt đầu thảo luận công việc được chứ?
  • We’d like to discuss the price you quote: Chúng tôi muốn thảo luận về mức giá mà ông đưa ra
  • We need more facts and more concrete informations: Chúng ta cần nhiều thông tin cụ thể và xác thực hơn.
  • I’ve been hoping to establish business relationship with your company: Tôi vẫn luôn hi vọng thiết lập mối quan hệ mua bán với công ty ông.
  • Here are the catalogs and pattern books that will give you a rough idea of our product: Đây là các catalog và sách hàng mẫu, chúng sẽ cho ông ý tưởng khái quát về những sản phẩm của công ty chúng tôi.

Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp văn phòng khi xin nghỉ phép:

  • I need tomorrow off: Tôi muốn nghỉ làm ngày mai
  • I’m afraid I’m not well and won’t be able to come in today: Tôi e là tôi không được khỏe nên hôm nay không thể đến cơ quan được
  • I need a sick leave for two days: Tôi muốn xin nghỉ bệnh 2 ngày
  • I want to take a day off to see a doctor: Tôi muốn nghỉ một ngày để đi bác sĩ
  • I’m afraid I’m going to have to pull a sick today: Tôi e rằng tôi xin nghỉ bệnh hôm nay
  • I got an afternoon off and went to the ball game: Tôi xin nghỉ buổi chiều để đi xem trận bóng
  • Wouldn’t it be possible for me to take the day off this Friday?: Thứ sáu này tôi xin nghỉ một ngày được không?
  • I’m asking for three-day personal leave for my wife’s labor: Tôi muốn xin nghỉ 3 ngày vì vợ tôi sắp sinh em bé

Từ vựng và mẫu câu tiếng Anh giao tiếp văn phòng

Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp văn phòng về công nghệ thông tin:

  • There’s a problem with my computer: Máy tính của tôi có vấn đề.
  • The system’s down at the moment: Hiện giờ hệ thống đang bị sập.
  • The internet’s down at the moment: Hiện giờ mạng đang bị sập.
  • I can’t access my email: Tôi không thể truy cập vào email của tôi.
  • The printer isn’t working: Máy in đang bị hỏng.
  • The photocopier’s jammed: Máy photocopy bị tắc rồi.

>>> Mời xem thêm: Viết về một chương trình truyền hình yêu thích bằng tiếng Anh 

Từ vựng, mẫu câu giao tiếp tiếng Anh trong bệnh viện phổ biến nhất

Sức khỏe là thứ được chúng ta quan tâm hàng đầu. Hàng năm đối với người bình thường chúng ta vẫn có những lần thăm khám định kỳ 6 tháng 1 lần. Hay đối với những người không may mắn việc đến bệnh viện sẽ trở nên thường xuyên hơn. Vậy bạn đã có cho mình kiến thức về giao tiếp tiếng Anh trong bệnh viện chưa? CÙng bổ sung ngay nhé!

mẫu câu giao tiếp tiếng Anh trong bệnh viện

Từ vựng tiếng Anh về bệnh viện

Các loại bệnh viện tiếng Anh

Có rất nhiều loại Bệnh viện khác nhau, bao gồm các bệnh viện chuyên khoa chữa trị các bệnh khác nhau. Cùng tìm hiểu các loại bệnh viện tiếng Anh nhé:

  1. Hospital(n): Bệnh Viện
  2. Mental hospital: Bệnh Viện tâm thần
  3. General hospital: Bệnh Viện đa khoa
  4. Field hospital: Bệnh Viện dã chiến
  5. Nursing home: Bệnh Viện dưỡng lão
  6. Cottage hospital: Bệnh Viện tuyến dưới
  7. Orthopedic hospital: Bệnh Viện chỉnh hình
  8. Children hospital: Bệnh Viện nhi
  9. Dermatology hospital: Bệnh Viện da liễu
  10. Maternity hospital: Bệnh Viện phụ sản

Các phòng ban trong bệnh viện

Mỗi phòng ban với các chức năng đảm nhiệm khác nhau. Hãy tìm hiểu từ vựng để có thể nắm được ngay nhé:

  1. Admission Office: Phòng tiếp nhận bệnh nhân
  2. Discharge Office: phòng làm thủ tục ra viện
  3. Blood bank: ngân hàng máu
  4. Canteen: nhà ăn bệnh viện
  5. Cashier’s: quầy thu tiền
  6. Central sterile supply: phòng tiệt trùng
  7. Consulting room: phòng khám
  8. Coronary care unit: đơn vị chăm sóc mạch vành
  9. Day operation unit: đơn vị phẫu thuật trong ngày
  10. Delivery(n): phòng sinh nở
  11. Dispensary room: phòng phát thuốc
  12. Housekeeping(n): phòng tạp vụ
  13. Emergency room: phòng cấp cứu
  14. Isolation room: phòng cách ly
  15. Laboratory(n): phòng xét nghiệm
  16. Waiting room: phòng đợi
  17. Mortuary(n): nhà xác
  18. On-call room: phòng trực 
  19. Outpatient department: khoa bệnh nhân ngoại trú
  20. Medical records department: phòng lưu trữ hồ sơ bệnh án

mẫu câu giao tiếp tiếng Anh trong bệnh viện

Các chuyên khoa trong bệnh viện

Chuyên khoa cũng là từ vựng quan trọng trong chủ đề này:

  1. Accident and Emergency Department: khoa tại nạn và cấp cứu
  2. Anesthesiology(n): chuyên khoa gây mê
  3. Allergy(n): dị ứng học
  4. Andrology(n): Nam khoa
  5. Cardiology(n): khoa tim
  6. Dermatology(n): chuyên khoa da liễu
  7. Dietetics: khoa dinh dưỡng
  8. Diagnostic imaging department: khoa chẩn đoán hình ảnh y học
  9. Endocrinology(n): khoa nội tiết
  10. Gynecology(n): phụ khoa
  11. Gastroenterology(n): khoa tiêu hoá
  12. Geriatrics(n): lão khoa
  13. Haematology(n): khoa huyết học
  14. Internal medicine: nội khoa
  15. Inpatient department: khoa bệnh nhân nội trú
  16. Nephrology(n): thận học
  17. Neurology(n): khoa thần kinh
  18. Oncology(n): ung thư học
  19. Odontology(n): khoa nha
  20. Orthopaedics(n): khoa chỉnh hình

>>> Có thể bạn quan tâm: Từ vựng, mẫu câu tiếng Anh giao tiếp trong siêu thị thông dụng nhất

Mẫu câu tiếng Anh trong bệnh viện thường gặp nhất

mẫu câu giao tiếp tiếng Anh trong bệnh viện

Sau khi nắm được các từ vựng cơ bản hãy cùng tìm hiểu các mẫu câu giao tiếng Anh trong bệnh viện để bạn hiểu rõ hơn đồng thời tự tin ứng dụng vào đời sống hàng ngày nhé!

  1. I ‘d like to see a doctor.

Tối muốn gặp bác sĩ.

  1. Do you have an appointment?

Bạn đã đặt lịch hẹn trước chưa?

  1. Is it urgent?

Có khẩn cấp không?

  1. Do you have private medical insurance?

Bạn có bảo hiểm y tế cá nhân không?

  1. Please take a seat!

Xin mời ngồi.

  1. The doctor is ready to see you now.

Bác sĩ sẽ khám cho bạn ngay bây giờ.

  1. What are your symptoms?

Bạn có triệu chứng bệnh như thế nào?

  1. Breathe deeply, please!

Hít thở sâu nào.

  1. Let me examine you. Roll up your sleeves, please.

Cho phép tôi được khám cho bạn. Hãy xắn tay áo lên.

  1. You must be hospitalized right now.

Anh phải nhập viện ngay bây giờ.

  1. I’ve been feeling sick.

Dạo gần đây tôi cảm thấy mệt.

  1. I’m having difficulty breathing.

Tôi đang bị khó thở.

  1. I’m in a lot of pain.

Tôi đang rất đau.

  1. I’ll test your blood pressure.

Để tôi kiểm tra huyết áp giúp bạn.

  1. You ‘re suffering from high blood pressure.

Bạn đang bị huyết áp cao.

  1. I’ve been feeling sick

Gần đây tôi cảm thấy mệt

  1. I’ve been having headaches

Gần đây tôi bị đau đầu

  1. He is very congested

Anh ấy bị sung huyết

  1. My joints are aching

Các khớp của tôi rất đau

  1. I’ve got diarrhoea

Tôi bị tiêu chảy

  1. I’m constipated

Tôi bị táo bón

  1. I’ve got a lump

Tôi bị u lồi

  1. I’m in a lot of pain

Tôi đau lắm

  1. I’ve got a pain in my …

Tôi bị đau ở …

  1. I think I’ve pulled a muscle in my leg

Tôi nghĩ tôi bị sái chân cho căng cơ

  1. I’m having difficulty breathing

Tôi đang bị khó thở

  1. I’ve got very little energy

Tôi đang bị yếu sức

  1. I’ve been feeling very tired

Dạo này tôi cảm thấy rất mệt

  1. I’ve been feeling depressed

Dạo này tôi cảm thấy rất chán nản

  1. I’ve been having difficulty sleeping

Dạo này tôi bị khó ngủ

  1. How long have you been feeling like this?

Anh/chị đã cảm thấy như thế bao lâu rồi?

  1. How have you been feeling generally?

Nhìn chúng anh/chị cảm thấy thế nào?

  1. Is there any possibility you might be pregnant?

Liệu có phải chị đang có thai không?

  1. I think I might be pregnant

Tôi nghĩ tôi có thể đang có thai

  1. Do you have any allergies?

Anh/chị có bị dị ứng không?

  1. I’m allergic to antibiotics

Tôi bị dị ứng với thuốc kháng sinh

  1. Are you on any sort of medication?

Anh/chị có đang uống thuốc gì không?

  1. I need a sick note

Tôi cần giấy chứng nhận ốm

  1. Can I have a look?

Để tôi khám xem

  1. Where does it hurt?

Anh/chị bị đau chỗ nào?

  1. It hurts here

Tôi đau ở đây

  1. Does it hurt when I press here?

Anh/chị có thấy đau khi tôi ấn vào đây không?

  1. I’m going to take your …

Tôi sẽ đo … của chị/anh

  1. You’re going to need a few stiches

Anh/chị cần vài mũi khâu

  1. I’m going to give you an injection

Tôi sẽ tiêm cho anh/chị

  1. We need to take a …

Chúng tôi cần lấy …

  1. Urine sample

Mẫu nước tiểu

  1. You need to have a blood test

Anh/chị cần thử máu

  1. I’m going to prescribe you some antibiotics

Tôi sẽ kê đơn cho anh/chị ít thuốc kháng sinh

  1. Take two of these pills three times a day

Uống ngày ba lần, mỗi lần hai viên

>>> Mời xem thêm: các trang web học tiếng anh online uy tín

Từ vựng, mẫu câu tiếng Anh giao tiếp trong siêu thị thông dụng nhất

Ngày nay mua sắm, shopping là thứ gắn liền với đời sống của chúng ta. Khi vào siêu thị nước ngoài bạn muốn hỏi nhân viên rằng quầy sữa nằm ở chỗ nào? bạn sẽ nói ra sao?. Để có thể đi mua sắm một cách thoải mái nhất hãy bỏ túi cho mình những từ vựng cũng như mẫu câu của chủ đề Tiếng Anh giao tiếp trong siêu thị này nhé!

Từ vựng, mẫu câu tiếng Anh giao tiếp trong siêu thị

Từ vựng tiếng Anh giao tiếp trong siêu thị

Đầu tiên cùng tìm hiểu từ vựng và cụm từ của chủ đề này nhé!

Từ vựng tiếng Anh chủ đề siêu thị

Supermarket: Siêu thị

Powdered milk: Sữa bột

Shopping basket: Chiếc giỏ đựng đồ mua hàng

Canned good: Đồ đóng hộp

Shopping cart: Chiếc xe đẩy

Beverage: Đồ uống

Product: Sản phẩm

Household item: Đồ gia dụng

Dried food: Đồ ăn khô

Grocery: Tạp phẩm

Frozen food: Thực phẩm đông lạnh

Snack: Đồ ăn vặt

Customer: Khách hàng

Toiletries cosmetic: Hóa mỹ phẩm

Bread: Bánh mì

Dairy products: Các sản phẩm từ sữa

Meat: Thịt

Fruit: Trái cây

Fish:

Banana: Chuối

Chicken:

Apple: Táo

Grape: Nho

Nylon bag: Túi nilon

Freezer: Máy làm lạnh

Scale: Chiếc cân đĩa

Deli counter: Quầy bán thức ăn

Cashier: Quầy thu ngân

Checkout counter: Quầy thu tiền

Cash register: Máy tính tiền

Conveyor belt: Băng tải đồ

Receipt: Hóa đơn

Aisle: Dãy hàng

Bag: Túi

Từ vựng, mẫu câu tiếng Anh giao tiếp trong siêu thị

>>> Có thể bạn quan tâm: cách học tiếng anh online hiệu quả

Các cụm từ tiếng Anh chủ đề siêu thị

Go shopping: đi mua sắm

Go on spending spree: mua sắm thỏa thích

Hang out at the mall: dạo chơi ở khu mua sắm

Try on clothes: thử quần áo

Have in stock: còn hàng trong kho

Wait in the checkout queue: chờ ở hàng đợi thanh toán

Load a trolley/a cart: chất đầy xe đựng hàng

Push a trolley/a cart: đẩy xe đựng hàng

Pay in cash: trả bằng tiền mặt

Pay by credit card: trả bằng thẻ tín dụng

Be on special offer: được khuyến mãi đặc biệt

Ask for a refund: yêu cầu hoàn lại tiền

Exchange an item/a product: đổi sản phẩm, hàng hóa

Ask for receipt: yêu cầu hóa đơn

Get a receipt: nhận hóa đơn

Buy 1 get 1 free: mua một tặng một

Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh cơ bản trong siêu thị

Từ vựng, mẫu câu tiếng Anh giao tiếp trong siêu thị

Mẫu câu cho nhân viên bán hàng

What can I do for you?: Tôi có thể làm gì để giúp bạn?

Are you being served?: Đã có ai phục vụ bạn chưa?

How much would you like?: Bạn cần mua bao nhiêu?

That’s 40.000VND: Cái đó có giá 40.000 VND

Do you need any help packing?: Bạn có cần giúp xếp đồ vào túi không?

Do you have a loyalty card?: Bạn có thẻ khách hàng lâu năm không?

Sorry, we’re out of salted peanuts at the moment: Xin lỗi, chúng tôi hết đậu phộng rang muối vào lúc này rồi

Sorry, we don’t carry orange juice: Xin lỗi, chúng tôi không có nước ép cam.

How much would you like?: Anh/chị cần mua bao nhiêu?

This way, please: Mời đi lối này.

Just follow him. He’ll take you there: Xin đi theo anh ấy. Anh ta sẽ dẫn bạn tới đó.

The change room is over there: Phòng thay đồ ở đằng kia.

Are you being served?: Đã có ai phục vụ anh/chị chưa?

Is it for a girl or a boy?/ Is it for men for women?: Bạn đang tìm đồ cho bé trai hay bé gái?/ đàn ông hay phụ nữ?

What colour are you looking for?: Bạn muốn tìm màu sắc nào?

What size do you want?: Bạn muốn tìm kích thước nào?

Do you want to try it on?/Do you want to try them on?: Anh/chị có muốn thử chúng không?

What size are you? What size do you take?: Cỡ của anh/chị bao nhiêu?

Sorry, it’s out of stock: Xin lỗi, hết hàng rồi

How do they feel?: Anh/chị mặc thấy thế nào?

Do they feel comfortable?: Anh/chị mặc có cảm thấy dễ chịu không?

Do you need any help packing?: Anh/chị có cần giúp xếp đồ vào túi không?

Do you have a loyalty card?: Anh/chị có thẻ khách hàng thường xuyên không?

How will you be paying today?: Bạn muốn thanh toán thế nào?

Enter your PIN here please: Vui lòng nhấn mã PIN thẻ.

Please sign here: Vui lòng ký tại đây

Do you have a discount card today?: Quý khách có thẻ giảm giá không?

Are you using any coupons today?: Quý khách có dùng phiếu mua hàng không?

I’m sorry but your card has been declined. Would you like to use another form of payment?: Tôi xin lỗi nhưng thẻ của bạn không được chấp nhận, bạn có muốn thanh toán bằng hình thức khác không?

Mẫu câu giao tiếp cho khách hàng

Could you tell me where the…is?: Anh chị có thể chỉ cho tôi…ở đâu không?

– Milk: Chỗ bày sữa

– Water: Nước 

– Meat section: Quầy thịt

– Frozen food section: Quầy đông lạnh

– Household items/ goods: Đồ gia dụng

I’d like…: Tôi muốn mua…

– That piece of cheese: Mẩu pho mát kia

– A slice of pizza: 1 miếng pizza

– Three Oranges: 3 quả cam

Do you have milk?: Bạn có bán sữa không?

Is that on sale?: Cái đó kia đang giảm giá phải không?

Can you tell me where I can find toys?: Anh/chị có thể nói cho tôi biết đồ chơi ở đâu không?

Could you tell me where the meat section is?: Anh/chị có thể chỉ cho tôi quầy thịt ở đâu không?

Will I find cheese in that section?: Tôi sẽ tìm thấy phô mai trong quầy đó chứ?

Where can I find rice?: Tôi có thể tìm thấy gạo ở đâu?

I am looking for watermelons. Do you have any?: Tôi đang tìm dưa hấu? Ở đây có không?

Could I have a carrier bag, please?: Cho tôi xin một chiếc túi đựng hàng được không?

Do you take credit cards?: Anh/chị có nhận thanh toán bằng thẻ tín dụng không?

I’ll pay in cash/ I’ll pay by card: Tôi sẽ trả tiền mặt/ Tôi sẽ trả bằng thẻ

Could I have a receipt, please?: Cho tôi xin giấy biên nhận được không?

How much is this?: Cái này bao nhiêu tiền?

Do you deliver?: Anh/chị có giao hàng tận nơi không?

I’d like to return this: Tôi muốn trả lại cái này

I’d like to change this for a different size: Tôi muốn đổi cỡ khác

Could I have a refund?: Tôi muốn được hoàn lại tiền có được không?

Đoạn hội thoại về giao tiếp tiếng Anh trong siêu thị

Customer: Hello! Where i could find some apples?

Khách hàng: Xin chào, tôi có thể tìm táo ở đâu nhỉ?

Staff: It’s in the meat store over there, sir.

Nhân viên: Nó ở quầy thịt đằng kia, thưa ông.

Customer: Ok, thanks

Khách hàng: Ồ vâng, cảm ơn nhiều.

Customer: I want to buy 5 kilos meats and a half kilo tomato. What kind of meat do you have? It’s from Vietnam or China? And how much for each.

Khách hàng: Tôi muốn mua năm cân thịt đồng thời nửa cân cà chua. Bạn có loại thịt nào vậy? Của Việt Nam hay của Trung Quốc? Và mỗi loại giá bao nhiêu?

Staff: We just sell Vietnamese vegetables. Meat price is 300,000VND per 1 kilo, and tomato is 5.000VND. If you want 5 kilos meats and a half kilo tomato. The total cost you 305.000 VND.

Nhân viên: Chúng tôi chỉ bán của Việt Nam thôi. Thịt giá 300.000VNĐ một cân, và cà chua là 5.000. Nếu ông lấy năm cân thịt và nửa cân cà chua. Tổng số tiền là 305.000VNĐ.

Customer: Thanks. I’ll take them, please.

Khách hàng: Cảm ơn. Tôi sẽ lấy chúng.

Staff: Here you are, thank you.

Nhân viên: Của ông đây, cảm ơn ông.

>>> Mời xem thêm: Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp tại hiệu thuốc thông dụng nhất

THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!

Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp tại hiệu thuốc thông dụng nhất

Khi bạn là một dược sĩ và bán thuốc cho người nước ngoài, hoặc khi bạn đi du lịch nước ngoài bạn bị thương, bị đau ốm cần mua thuốc bạn có biết cách giao tiếp để 2 bên hiểu nhau không? Đây là chủ đề khá quan trọng vì nếu bạn không hiểu bệnh nhân cần gì và dược sĩ nói gì sẽ khá nghiêm trọng đó. Cùng tìm hiểu chủ đề giao tiếp tiếng Anh tai hiệu thuốc ngay nhé!

tiếng Anh giao tiếp tại hiệu thuốc

Từ vựng về giao tiếp tiếng Anh tại hiệu thuốc

Đầu tiên để hiểu người khác nói gì bạn hãy làm quen với từ vựng chủ đề này nhé!

Từ vựng tiếng Anh về các loại bệnh:

  1. Toothache: Đau răng
  2. Backache: Đau lưng
  3. Stomachache: Đau bụng
  4. Earache: Đau tai
  5. Headache: Đau đầu
  6. Sore throat: Đau cổ họng
  7. Measles: Bệnh sởi 
  8. Flu: Cảm cúm
  9. Broken leg: Gãy chân 
  10. Fever: Sốt
  11. Cramp: Chuột rút
  12. Runny nose: Chảy nước mũi
  13. Rash: Phát ban
  14. Cold: Cảm lạnh
  15. Chickenpox: Bệnh thủy đậu
  16. Food poisoning: Ngộ độc thực phẩm 
  17. Acne: Mụn trứng cá
  18. Burn: Vết bỏng

tiếng Anh giao tiếp tại hiệu thuốc

Từ vựng tiếng Anh về các loại thuốc:

  1. Aspirin: Thuốc aspirin
  2. Antibiotics: Kháng sinh
  3. Cough mixture: Thuốc ho nước
  4. Diarrhoea tablets: Thuốc tiêu chảy
  5. Emergency contraception: Thuốc tránh thai khẩn cấp
  6. Eye drops: Thuốc nhỏ mắt
  7. Hay fever tablets: Thuốc trị sốt mùa hè
  8. Indigestion tablets: Thuốc tiêu hóa
  9. Laxatives: Thuốc nhuận tràng
  10. Lip balm (lip salve): Sáp môi
  11. Medicine: Thuốc
  12. Nicotine patches: Miếng đắp ni-cô-tin
  13. Painkillers: Thuốc giảm đau
  14. Plasters: Miếng dán vết thương
  15. Prescription: Đơn thuốc
  16. Sleeping tablets: Thuốc ngủ
  17. Throat lozenges: Thuốc đau họng viên
  18. Travel sickness tablets: Thuốc say tàu xe
  19. Vitamin pills: Thuốc vitamin
  20. Medication: Dược phẩm
  21. Capsule: Thuốc con nhộng
  22. Injection: Thuốc tiêm, chất tiêm
  23. Ointment: Thuốc mỡ
  24. Paste: Thuốc bôi
  25. Pessary: Thuốc đặt âm đạo
  26. Powder: Thuốc bột
  27. Solution: Thuốc nước
  28. Spray: Thuốc xịt
  29. Suppository: Thuốc đạn
  30. Syrup: Thuốc bổ dạng siro
  31. Tablet: Thuốc viên
  32. Painkiller, pain reliever: Thuốc giảm đau

tiếng Anh giao tiếp tại hiệu thuốc

>>> Có thể bạn quan tâm: Cách miêu tả các mùi vị trong tiếng Anh chính xác nhất

Những mẫu câu giao tiếp tiếng Anh thông dụng tại hiệu thuốc

Dành cho bệnh nhân

Những câu tiếng Anh cơ bản tại hiệu thuốc mà bạn có thể hỏi để mua thuốc:

  • Have you got anything for…?

Bạn có thuốc nào chữa cho… không?

  • Can you recommend anything for a cold?

Anh/ chị có thể giới thiệu thuốc nào chữa cảm không?

  • I’m suffering from…Can you give me something for it?

Tôi đang bị…Bác sĩ có thể cho tôi thuốc chữa bệnh đó không?

  • Can I buy this without a prescription? I’ve got a prescription here from the doctor 

Tôi có thể mua khi không có đơn thuốc không? Tôi có đem theo đơn thuốc của bác sĩ

Những câu tiếng Anh cơ bản tại hiệu thuốc mà bạn có thể hỏi về cách sử dụng các loại thuốc:

  • How do I take this medicine?

Thuốc này tôi uống thế nào?

  • Does it have any side – effects?

Cái này có tác dụng phụ không?

  • Can this medicine be used for all ages?

Thuốc này sử dụng cho mọi lứa tuổi được không?

  • How many tablets do I have to take each time?

Mỗi lần tôi phải uống mấy viên

Dành cho dược sĩ

Những mẫu câu tiếng Anh giao tiếp sử dụng trả lời về các loại thuốc:

  • Do you have a prescription?

 Bạn có đơn thuốc không?

  • I need to have your prescription.

Tôi cần đơn thuốc của bạn.

  • This medicine will relieve your pain.

Thuốc này sẽ làm giảm cơn đau của bạn

  • Are you allergic to any medication?

Bạn có dị ứng với loại thuốc nào không?

  • I’ll prescribe some high dose medicine for you. 

Tôi sẽ kê 1 ít thuốc liều cao cho bạn.

  • This medicine is for drink use only.

Thuốc này chỉ dùng để uống thôi.

Mẫu câu giao tiếp hướng dẫn bệnh nhân uống thuốc bằng tiếng Anh:

  • The instructions on it tell you how to take it. Make sure you read them carefully

Tờ hướng dẫn sử dụng đã chỉ dẫn cách dùng. Anh cần đọc kỹ hướng dẫn trước khi dùng nhé.

  • Please take the medicine according to the instruction

Anh  uống thuốc theo chỉ dẫn nhé.

  • Take three of these pills three times a day and after meal

uống ngày ba lần, mỗi lần 2 viên và sau bữa ăn

  • One tablet each time, three times daily

Mỗi lần uống 1 viên, chia 3 lần trong ngày.

  • Don’t take the medicine while drink wine

Không uống thuốc trong khi dùng rượu

  • Take before eating

Uống trước khi đi ăn nhé.

  • Take it before going to bed

 Phải uống trước khi đi ngủ nhé.

  • This medication should be taken with meals

 Loại thuốc này nên uống trong khi ăn

  • Take it in the afternoon, two teaspoons a day

Uống vào buổi chiều, 2 thìa 1 ngày.

  • Don’t drinking wine while taking this medication!

 Không uống rượu trong thời gian dùng thuốc

  • Don’t drive after taking this medication

 Không lái xe sau khi uống thuốc

Đoạn hội thoại mẫu tiếng Anh giao tiếp tại hiệu thuốc

tiếng Anh giao tiếp tại hiệu thuốc

Bài hội thoại tiếng Anh ở nhà thuốc 1:

A: Hi. I’m here to pick up some medicine

Chào bạn. Tôi đến đây để mua thuốc

B: Do you have the prescription with you?

Bạn có mang theo đơn thuốc không?

A: Yes, i do

Có, tôi có mang.

B: Ok, so that’s one prescription for some analgesic, is that right?

Vâng, đây là đơn thuốc gồm 1 số loại thuốc giảm đau, phải vậy không?

A: Yes. It should be three weeks.

Vâng. Nó dùng trong tầm 3 tuần

B: Hmm…it only says two week here

Hmm… ở đây ghi là chỉ dùng trong 2 tuần thôi

A: Oh, i don’t know. 

Ồ, tôi không rõ

B: Ok. Do you need anything else?

Được rồi. Bạn có cần thêm gì nữa không?

A: No, it’s enough

Không, thế là đủ rồi

B: Ok. Here you go

Thuốc của bạn đây

A: Thank you. How much is it all together?

Cảm ơn. Tất cả hết bao nhiêu?

B: Two hundred and ten thousand dong. Would you like it all in a bag?

Tất cả hết 210.000 đồng. Anh có muốn cho hết vào 1 túi không?

A: That’s OK. 

Thế cũng được.

Bài hội thoại tiếng Anh ở nhà thuốc 2:

A: Good morning.

Xin chào

B: Good morning. Can I help you?

Xin chào. Tôi có thể giúp gì cho anh?

A: Yes, I’ve got a sore throat

Tôi đau họng quá

B: How long have you had it?

Anh đau lâu chưa?

A: Only about 2, or 3 hours

Khoảng 2, 3 tiếng rồi

B: Well, try these tablets. Take 2 every 3 hours

Thử thuốc này đi. 3 tiếng uống 1 lần, mỗi lần 2 viên.

A: Thank you very much. Bye

Cảm ơn cô. Tạm biệt

B: You welcome.

Không có gì.

>>> Mời xem thêm: học tiếng anh giao tiếp trực tuyến với người nước ngoài

Cách miêu tả các mùi vị trong tiếng Anh chính xác nhất

Khi miêu tả về đồ ăn, có rất nhiều tính từ chỉ mùi vị được người bản xứ sử dụng. Ví dụ: “I like Vietnamese food, it is so delicious”. Hôm nay hãy cùng chúng tôi tìm hiểu cách miêu tả mùi vị trong tiếng Anh để có thể miêu tả món ăn ưa thích của mình và giới thiệu chúng đến bạn bè nhé!

Cách miêu tả các mùi vị trong tiếng Anh

Từ vựng về mùi vị trong tiếng Anh

Từ chỉ mùi vị trong tiếng Anh

  1. Aromatic: thơm ngon
  2. Tasty: ngon; đầy hương vị
  3. Delicious: thơm tho; ngon miệng
  4. Mouth-watering: cực kỳ ngon miệng
  5. Luscious: ngon ngọt
  6. Bitter: Đắng
  7. Bittersweet : vừa ngọt vừa đắng
  8. Spicy: cay
  9. Hot: nóng; cay nồng
  10. Garlicky: có vị tỏi
  11. Sweet: ngọt
  12. Sugary: nhiều đường, ngọt
  13. Honeyed sugary: ngọt vị mật ong
  14. Mild sweet: ngọt thanh
  15. Acrid : chát
  16. Acerbity : vị chua
  17. Sour: chua; ôi; thiu
  18. Sweet-and-sour: chua ngọt
  19. Stinging: chua cay
  20. Savory: Mặn
  21. Salty: có muối; mặn
  22. Highly-seasoned: đậm vị
  23. Bland: nhạt nhẽo
  24. Insipid: nhạt
  25. Unseasoned: chưa thêm gia vị
  26. Mild: mùi nhẹ
  27. Cheesy: béo vị phô mai
  28. Smoky: vị xông khói
  29. Minty: Vị bạc hà
  30. Harsh: vị chát của trà
  31. Tangy: hương vị hỗn độn
  32. Sickly: tanh (mùi)
  33. Yucky: kinh khủng
  34. Horrible: khó chịu (mùi)
  35. Poor: chất lượng kém

Cách miêu tả các mùi vị trong tiếng Anh

Một số từ tiếng Anh chỉ tình trạng món ăn

  1. Cool: nguội
  2. Dry: khô
  3. Fresh: tươi; mới; tươi sống (rau, củ)
  4. Rotten: thối rữa; đã hỏng
  5. Off: ôi; ương
  6. Stale: cũ, để đã lâu; ôi, thiu
  7. Mouldy: bị mốc; lên meo
  8. Tainted: có mùi hôi
  9. Ripe: chín
  10. Unripe: chưa chín
  11. Juicy: có nhiều nước
  12. Tender: không dai; mềm
  13. Tough: dai; khó cắt; khó nhai
  14. Underdone: chưa thật chín; nửa sống nửa chín; tái
  15. Over-done or over-cooked: nấu quá lâu; nấu quá chín

>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ "n"

Mẫu câu miêu tả mùi vị thức ăn trong tiếng Anh

Cách miêu tả các mùi vị trong tiếng Anh

 The fruit is so ripe. It’s perfect” (Trái cây rất chín muồi. Thật hoàn hảo).

Khi trái cây đang ở giai đoạn hoàn hảo để ăn, chúng ta có thể nói nó là “chín muồi”.

It’s the perfect combination of sweet and salty” (Nó là sự kết hợp hoàn hảo giữa ngọt và mặn).

Bạn có thể dùng cách nói này cho bất kỳ loại tráng miệng nào mang lại cả vị ngọt và mặn.

It’s so fresh” (Nó rất tươi).

The flavors are rich” (Hương vị rất phong phú).

This is kind of bitter” (Loại này khá đắng).

Bitter là tính từ trái nghĩa với sweet.

This doesn’t have much taste. It’s bland” (Món này không có nhiều hương vị. Nó nhạt nhẽo).

It’s really sweet and sugary” (Nó rất ngọt và ngọt có vị đường).

It’s spicy” (Nó cay).

This tastes really sour” (Mùi vị này thật sự chua).

Bạn có thể sử dụng từ “sour” khi bạn ăn bất cứ thứ gì với vị chua như chanh hoặc giấm.

Nếu món ăn ngon miệng….

Wow, that is delicious!” (Wow, món ăn đó ngon quá!).

That is amazing!” (Thật là tuyệt vời!).

I’m in heaven” (Tôi đang ở thiên đường).

It’s so yummy, where did you get the recipe?” (Nó rất ngon, bạn đã lấy công thức từ đâu vậy?).

The tastes great, where did you buy it?” (Hương vị thật tuyệt vời, bạn đã mua nó ở đâu?).

The food at that Asian restaurant is out of this World” (Các món ăn tại nhà hàng Châu Á đó ngon không thể tả nổi).

Nếu món ăn có vị không ngon….

That’s disgusting” (Món ăn đó thật ghê tởm).

Ew, I don’t like that” (Ew, tôi không thích món đó).

I’m not crazy about this” (Tôi không cuồng món này).

Một số thành ngữ, cụm từ vựng về mùi vị trong tiếng Anh

Cách miêu tả các mùi vị trong tiếng Anh

  1. Sweet tooth: người hảo ngọt

Ví dụ:

My sister is a sweet tooth, she can eat dozens of candies a day.

Em gái tôi thích ăn ngọt, nó có thể ăn cả tá kẹo một ngày.

  1. Sour grape: đố kỵ

Ví dụ:

He thought I did not deserve to win, but I think it’s just sour grape.

Anh ấy nghĩ tôi không xứng đáng với chiến thắng, nhưng tôi nghĩ đó là do anh ấy đố kỵ

  1. Take something with a grain of salt: hiểu nhầm là 1 điều gì đó sai, không đúng

Ví dụ: 

I’ve seen the article about John, which I take with a grain of salt.

Tôi xem bài báo nói về John rồi, nói linh tinh ấy mà.

  1. Bad egg: kẻ lừa đảo, người không tốt, người xấu

Ví dụ:

Don’t trust anything she tells you, she is such a bad egg.

Cô ấy nói gì cũng đừng tin, cô ấy là tên lừa đảo.

  1. A taste of your own medicine: nếm trải cảm giác mà bạn đối xử không đúng mực với người khác

Ví dụ: 

Don’t tell Candy about it, we must give her a taste of his own medicine. She never lets we know if something go wrong. 

Đừng có nói với Candy, để cô ta hiểu ra cảm giác của chúng ta. Cô ta chả bao giờ nói gì dù biết có chuyện xảy ra.

  1. A bad taste in their mouth: ấn tượng không tích cực,  tiêu cực, không chấp thuận việc gì

Ví dụ:

He leave a bad taste in their mouth when he said bad things about Mindi.

Anh ta để cho tôi ấn tượng xấu khi anh ta nói xấu về Mindi.

  1. Smell fishy: kỳ lạ, đáng ngờ, nghi ngờ

Ví dụ:

Her explanation smells fishy. I think that she was lying.

Lời giải thích của cô ta rất đáng ngờ, tôi nghĩ cô ta đang nói dối.

Thật thú vị phải không nào lưu ngay lại, luyện tập và ghi nhớ để có thể mang hương vị bữa ăn mình yêu thích chia sẻ cho bạn bé, những người xung quanh một cách hấp dẫn nhất nào. Chúc các bạn học tập thật tốt?

>>> Có thể bạn quan tâm: các trang web học tiếng anh trực tuyến

Cấu trúc với Without trong tiếng Anh đầy đủ và chi tiết nhất 

THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!