Tiếng Anh giao tiếp

Từ vựng, mẫu câu giao tiếp tiếng Anh trong bệnh viện phổ biến nhất

Sức khỏe là thứ được chúng ta quan tâm hàng đầu. Hàng năm đối với người bình thường chúng ta vẫn có những lần thăm khám định kỳ 6 tháng 1 lần. Hay đối với những người không may mắn việc đến bệnh viện sẽ trở nên thường xuyên hơn. Vậy bạn đã có cho mình kiến thức về giao tiếp tiếng Anh trong bệnh viện chưa? CÙng bổ sung ngay nhé!

mẫu câu giao tiếp tiếng Anh trong bệnh viện

Từ vựng tiếng Anh về bệnh viện

Các loại bệnh viện tiếng Anh

Có rất nhiều loại Bệnh viện khác nhau, bao gồm các bệnh viện chuyên khoa chữa trị các bệnh khác nhau. Cùng tìm hiểu các loại bệnh viện tiếng Anh nhé:

  1. Hospital(n): Bệnh Viện
  2. Mental hospital: Bệnh Viện tâm thần
  3. General hospital: Bệnh Viện đa khoa
  4. Field hospital: Bệnh Viện dã chiến
  5. Nursing home: Bệnh Viện dưỡng lão
  6. Cottage hospital: Bệnh Viện tuyến dưới
  7. Orthopedic hospital: Bệnh Viện chỉnh hình
  8. Children hospital: Bệnh Viện nhi
  9. Dermatology hospital: Bệnh Viện da liễu
  10. Maternity hospital: Bệnh Viện phụ sản

Các phòng ban trong bệnh viện

Mỗi phòng ban với các chức năng đảm nhiệm khác nhau. Hãy tìm hiểu từ vựng để có thể nắm được ngay nhé:

  1. Admission Office: Phòng tiếp nhận bệnh nhân
  2. Discharge Office: phòng làm thủ tục ra viện
  3. Blood bank: ngân hàng máu
  4. Canteen: nhà ăn bệnh viện
  5. Cashier’s: quầy thu tiền
  6. Central sterile supply: phòng tiệt trùng
  7. Consulting room: phòng khám
  8. Coronary care unit: đơn vị chăm sóc mạch vành
  9. Day operation unit: đơn vị phẫu thuật trong ngày
  10. Delivery(n): phòng sinh nở
  11. Dispensary room: phòng phát thuốc
  12. Housekeeping(n): phòng tạp vụ
  13. Emergency room: phòng cấp cứu
  14. Isolation room: phòng cách ly
  15. Laboratory(n): phòng xét nghiệm
  16. Waiting room: phòng đợi
  17. Mortuary(n): nhà xác
  18. On-call room: phòng trực 
  19. Outpatient department: khoa bệnh nhân ngoại trú
  20. Medical records department: phòng lưu trữ hồ sơ bệnh án

mẫu câu giao tiếp tiếng Anh trong bệnh viện

Các chuyên khoa trong bệnh viện

Chuyên khoa cũng là từ vựng quan trọng trong chủ đề này:

  1. Accident and Emergency Department: khoa tại nạn và cấp cứu
  2. Anesthesiology(n): chuyên khoa gây mê
  3. Allergy(n): dị ứng học
  4. Andrology(n): Nam khoa
  5. Cardiology(n): khoa tim
  6. Dermatology(n): chuyên khoa da liễu
  7. Dietetics: khoa dinh dưỡng
  8. Diagnostic imaging department: khoa chẩn đoán hình ảnh y học
  9. Endocrinology(n): khoa nội tiết
  10. Gynecology(n): phụ khoa
  11. Gastroenterology(n): khoa tiêu hoá
  12. Geriatrics(n): lão khoa
  13. Haematology(n): khoa huyết học
  14. Internal medicine: nội khoa
  15. Inpatient department: khoa bệnh nhân nội trú
  16. Nephrology(n): thận học
  17. Neurology(n): khoa thần kinh
  18. Oncology(n): ung thư học
  19. Odontology(n): khoa nha
  20. Orthopaedics(n): khoa chỉnh hình

>>> Có thể bạn quan tâm: Từ vựng, mẫu câu tiếng Anh giao tiếp trong siêu thị thông dụng nhất

Mẫu câu tiếng Anh trong bệnh viện thường gặp nhất

mẫu câu giao tiếp tiếng Anh trong bệnh viện

Sau khi nắm được các từ vựng cơ bản hãy cùng tìm hiểu các mẫu câu giao tiếng Anh trong bệnh viện để bạn hiểu rõ hơn đồng thời tự tin ứng dụng vào đời sống hàng ngày nhé!

  1. I ‘d like to see a doctor.

Tối muốn gặp bác sĩ.

  1. Do you have an appointment?

Bạn đã đặt lịch hẹn trước chưa?

  1. Is it urgent?

Có khẩn cấp không?

  1. Do you have private medical insurance?

Bạn có bảo hiểm y tế cá nhân không?

  1. Please take a seat!

Xin mời ngồi.

  1. The doctor is ready to see you now.

Bác sĩ sẽ khám cho bạn ngay bây giờ.

  1. What are your symptoms?

Bạn có triệu chứng bệnh như thế nào?

  1. Breathe deeply, please!

Hít thở sâu nào.

  1. Let me examine you. Roll up your sleeves, please.

Cho phép tôi được khám cho bạn. Hãy xắn tay áo lên.

  1. You must be hospitalized right now.

Anh phải nhập viện ngay bây giờ.

  1. I’ve been feeling sick.

Dạo gần đây tôi cảm thấy mệt.

  1. I’m having difficulty breathing.

Tôi đang bị khó thở.

  1. I’m in a lot of pain.

Tôi đang rất đau.

  1. I’ll test your blood pressure.

Để tôi kiểm tra huyết áp giúp bạn.

  1. You ‘re suffering from high blood pressure.

Bạn đang bị huyết áp cao.

  1. I’ve been feeling sick

Gần đây tôi cảm thấy mệt

  1. I’ve been having headaches

Gần đây tôi bị đau đầu

  1. He is very congested

Anh ấy bị sung huyết

  1. My joints are aching

Các khớp của tôi rất đau

  1. I’ve got diarrhoea

Tôi bị tiêu chảy

  1. I’m constipated

Tôi bị táo bón

  1. I’ve got a lump

Tôi bị u lồi

  1. I’m in a lot of pain

Tôi đau lắm

  1. I’ve got a pain in my …

Tôi bị đau ở …

  1. I think I’ve pulled a muscle in my leg

Tôi nghĩ tôi bị sái chân cho căng cơ

  1. I’m having difficulty breathing

Tôi đang bị khó thở

  1. I’ve got very little energy

Tôi đang bị yếu sức

  1. I’ve been feeling very tired

Dạo này tôi cảm thấy rất mệt

  1. I’ve been feeling depressed

Dạo này tôi cảm thấy rất chán nản

  1. I’ve been having difficulty sleeping

Dạo này tôi bị khó ngủ

  1. How long have you been feeling like this?

Anh/chị đã cảm thấy như thế bao lâu rồi?

  1. How have you been feeling generally?

Nhìn chúng anh/chị cảm thấy thế nào?

  1. Is there any possibility you might be pregnant?

Liệu có phải chị đang có thai không?

  1. I think I might be pregnant

Tôi nghĩ tôi có thể đang có thai

  1. Do you have any allergies?

Anh/chị có bị dị ứng không?

  1. I’m allergic to antibiotics

Tôi bị dị ứng với thuốc kháng sinh

  1. Are you on any sort of medication?

Anh/chị có đang uống thuốc gì không?

  1. I need a sick note

Tôi cần giấy chứng nhận ốm

  1. Can I have a look?

Để tôi khám xem

  1. Where does it hurt?

Anh/chị bị đau chỗ nào?

  1. It hurts here

Tôi đau ở đây

  1. Does it hurt when I press here?

Anh/chị có thấy đau khi tôi ấn vào đây không?

  1. I’m going to take your …

Tôi sẽ đo … của chị/anh

  1. You’re going to need a few stiches

Anh/chị cần vài mũi khâu

  1. I’m going to give you an injection

Tôi sẽ tiêm cho anh/chị

  1. We need to take a …

Chúng tôi cần lấy …

  1. Urine sample

Mẫu nước tiểu

  1. You need to have a blood test

Anh/chị cần thử máu

  1. I’m going to prescribe you some antibiotics

Tôi sẽ kê đơn cho anh/chị ít thuốc kháng sinh

  1. Take two of these pills three times a day

Uống ngày ba lần, mỗi lần hai viên

>>> Mời xem thêm: các trang web học tiếng anh online uy tín

Từ vựng, mẫu câu tiếng Anh giao tiếp trong siêu thị thông dụng nhất

Ngày nay mua sắm, shopping là thứ gắn liền với đời sống của chúng ta. Khi vào siêu thị nước ngoài bạn muốn hỏi nhân viên rằng quầy sữa nằm ở chỗ nào? bạn sẽ nói ra sao?. Để có thể đi mua sắm một cách thoải mái nhất hãy bỏ túi cho mình những từ vựng cũng như mẫu câu của chủ đề Tiếng Anh giao tiếp trong siêu thị này nhé!

Từ vựng, mẫu câu tiếng Anh giao tiếp trong siêu thị

Từ vựng tiếng Anh giao tiếp trong siêu thị

Đầu tiên cùng tìm hiểu từ vựng và cụm từ của chủ đề này nhé!

Từ vựng tiếng Anh chủ đề siêu thị

Supermarket: Siêu thị

Powdered milk: Sữa bột

Shopping basket: Chiếc giỏ đựng đồ mua hàng

Canned good: Đồ đóng hộp

Shopping cart: Chiếc xe đẩy

Beverage: Đồ uống

Product: Sản phẩm

Household item: Đồ gia dụng

Dried food: Đồ ăn khô

Grocery: Tạp phẩm

Frozen food: Thực phẩm đông lạnh

Snack: Đồ ăn vặt

Customer: Khách hàng

Toiletries cosmetic: Hóa mỹ phẩm

Bread: Bánh mì

Dairy products: Các sản phẩm từ sữa

Meat: Thịt

Fruit: Trái cây

Fish:

Banana: Chuối

Chicken:

Apple: Táo

Grape: Nho

Nylon bag: Túi nilon

Freezer: Máy làm lạnh

Scale: Chiếc cân đĩa

Deli counter: Quầy bán thức ăn

Cashier: Quầy thu ngân

Checkout counter: Quầy thu tiền

Cash register: Máy tính tiền

Conveyor belt: Băng tải đồ

Receipt: Hóa đơn

Aisle: Dãy hàng

Bag: Túi

Từ vựng, mẫu câu tiếng Anh giao tiếp trong siêu thị

>>> Có thể bạn quan tâm: cách học tiếng anh online hiệu quả

Các cụm từ tiếng Anh chủ đề siêu thị

Go shopping: đi mua sắm

Go on spending spree: mua sắm thỏa thích

Hang out at the mall: dạo chơi ở khu mua sắm

Try on clothes: thử quần áo

Have in stock: còn hàng trong kho

Wait in the checkout queue: chờ ở hàng đợi thanh toán

Load a trolley/a cart: chất đầy xe đựng hàng

Push a trolley/a cart: đẩy xe đựng hàng

Pay in cash: trả bằng tiền mặt

Pay by credit card: trả bằng thẻ tín dụng

Be on special offer: được khuyến mãi đặc biệt

Ask for a refund: yêu cầu hoàn lại tiền

Exchange an item/a product: đổi sản phẩm, hàng hóa

Ask for receipt: yêu cầu hóa đơn

Get a receipt: nhận hóa đơn

Buy 1 get 1 free: mua một tặng một

Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh cơ bản trong siêu thị

Từ vựng, mẫu câu tiếng Anh giao tiếp trong siêu thị

Mẫu câu cho nhân viên bán hàng

What can I do for you?: Tôi có thể làm gì để giúp bạn?

Are you being served?: Đã có ai phục vụ bạn chưa?

How much would you like?: Bạn cần mua bao nhiêu?

That’s 40.000VND: Cái đó có giá 40.000 VND

Do you need any help packing?: Bạn có cần giúp xếp đồ vào túi không?

Do you have a loyalty card?: Bạn có thẻ khách hàng lâu năm không?

Sorry, we’re out of salted peanuts at the moment: Xin lỗi, chúng tôi hết đậu phộng rang muối vào lúc này rồi

Sorry, we don’t carry orange juice: Xin lỗi, chúng tôi không có nước ép cam.

How much would you like?: Anh/chị cần mua bao nhiêu?

This way, please: Mời đi lối này.

Just follow him. He’ll take you there: Xin đi theo anh ấy. Anh ta sẽ dẫn bạn tới đó.

The change room is over there: Phòng thay đồ ở đằng kia.

Are you being served?: Đã có ai phục vụ anh/chị chưa?

Is it for a girl or a boy?/ Is it for men for women?: Bạn đang tìm đồ cho bé trai hay bé gái?/ đàn ông hay phụ nữ?

What colour are you looking for?: Bạn muốn tìm màu sắc nào?

What size do you want?: Bạn muốn tìm kích thước nào?

Do you want to try it on?/Do you want to try them on?: Anh/chị có muốn thử chúng không?

What size are you? What size do you take?: Cỡ của anh/chị bao nhiêu?

Sorry, it’s out of stock: Xin lỗi, hết hàng rồi

How do they feel?: Anh/chị mặc thấy thế nào?

Do they feel comfortable?: Anh/chị mặc có cảm thấy dễ chịu không?

Do you need any help packing?: Anh/chị có cần giúp xếp đồ vào túi không?

Do you have a loyalty card?: Anh/chị có thẻ khách hàng thường xuyên không?

How will you be paying today?: Bạn muốn thanh toán thế nào?

Enter your PIN here please: Vui lòng nhấn mã PIN thẻ.

Please sign here: Vui lòng ký tại đây

Do you have a discount card today?: Quý khách có thẻ giảm giá không?

Are you using any coupons today?: Quý khách có dùng phiếu mua hàng không?

I’m sorry but your card has been declined. Would you like to use another form of payment?: Tôi xin lỗi nhưng thẻ của bạn không được chấp nhận, bạn có muốn thanh toán bằng hình thức khác không?

Mẫu câu giao tiếp cho khách hàng

Could you tell me where the…is?: Anh chị có thể chỉ cho tôi…ở đâu không?

– Milk: Chỗ bày sữa

– Water: Nước 

– Meat section: Quầy thịt

– Frozen food section: Quầy đông lạnh

– Household items/ goods: Đồ gia dụng

I’d like…: Tôi muốn mua…

– That piece of cheese: Mẩu pho mát kia

– A slice of pizza: 1 miếng pizza

– Three Oranges: 3 quả cam

Do you have milk?: Bạn có bán sữa không?

Is that on sale?: Cái đó kia đang giảm giá phải không?

Can you tell me where I can find toys?: Anh/chị có thể nói cho tôi biết đồ chơi ở đâu không?

Could you tell me where the meat section is?: Anh/chị có thể chỉ cho tôi quầy thịt ở đâu không?

Will I find cheese in that section?: Tôi sẽ tìm thấy phô mai trong quầy đó chứ?

Where can I find rice?: Tôi có thể tìm thấy gạo ở đâu?

I am looking for watermelons. Do you have any?: Tôi đang tìm dưa hấu? Ở đây có không?

Could I have a carrier bag, please?: Cho tôi xin một chiếc túi đựng hàng được không?

Do you take credit cards?: Anh/chị có nhận thanh toán bằng thẻ tín dụng không?

I’ll pay in cash/ I’ll pay by card: Tôi sẽ trả tiền mặt/ Tôi sẽ trả bằng thẻ

Could I have a receipt, please?: Cho tôi xin giấy biên nhận được không?

How much is this?: Cái này bao nhiêu tiền?

Do you deliver?: Anh/chị có giao hàng tận nơi không?

I’d like to return this: Tôi muốn trả lại cái này

I’d like to change this for a different size: Tôi muốn đổi cỡ khác

Could I have a refund?: Tôi muốn được hoàn lại tiền có được không?

Đoạn hội thoại về giao tiếp tiếng Anh trong siêu thị

Customer: Hello! Where i could find some apples?

Khách hàng: Xin chào, tôi có thể tìm táo ở đâu nhỉ?

Staff: It’s in the meat store over there, sir.

Nhân viên: Nó ở quầy thịt đằng kia, thưa ông.

Customer: Ok, thanks

Khách hàng: Ồ vâng, cảm ơn nhiều.

Customer: I want to buy 5 kilos meats and a half kilo tomato. What kind of meat do you have? It’s from Vietnam or China? And how much for each.

Khách hàng: Tôi muốn mua năm cân thịt đồng thời nửa cân cà chua. Bạn có loại thịt nào vậy? Của Việt Nam hay của Trung Quốc? Và mỗi loại giá bao nhiêu?

Staff: We just sell Vietnamese vegetables. Meat price is 300,000VND per 1 kilo, and tomato is 5.000VND. If you want 5 kilos meats and a half kilo tomato. The total cost you 305.000 VND.

Nhân viên: Chúng tôi chỉ bán của Việt Nam thôi. Thịt giá 300.000VNĐ một cân, và cà chua là 5.000. Nếu ông lấy năm cân thịt và nửa cân cà chua. Tổng số tiền là 305.000VNĐ.

Customer: Thanks. I’ll take them, please.

Khách hàng: Cảm ơn. Tôi sẽ lấy chúng.

Staff: Here you are, thank you.

Nhân viên: Của ông đây, cảm ơn ông.

>>> Mời xem thêm: Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp tại hiệu thuốc thông dụng nhất

THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!

Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp tại hiệu thuốc thông dụng nhất

Khi bạn là một dược sĩ và bán thuốc cho người nước ngoài, hoặc khi bạn đi du lịch nước ngoài bạn bị thương, bị đau ốm cần mua thuốc bạn có biết cách giao tiếp để 2 bên hiểu nhau không? Đây là chủ đề khá quan trọng vì nếu bạn không hiểu bệnh nhân cần gì và dược sĩ nói gì sẽ khá nghiêm trọng đó. Cùng tìm hiểu chủ đề giao tiếp tiếng Anh tai hiệu thuốc ngay nhé!

tiếng Anh giao tiếp tại hiệu thuốc

Từ vựng về giao tiếp tiếng Anh tại hiệu thuốc

Đầu tiên để hiểu người khác nói gì bạn hãy làm quen với từ vựng chủ đề này nhé!

Từ vựng tiếng Anh về các loại bệnh:

  1. Toothache: Đau răng
  2. Backache: Đau lưng
  3. Stomachache: Đau bụng
  4. Earache: Đau tai
  5. Headache: Đau đầu
  6. Sore throat: Đau cổ họng
  7. Measles: Bệnh sởi 
  8. Flu: Cảm cúm
  9. Broken leg: Gãy chân 
  10. Fever: Sốt
  11. Cramp: Chuột rút
  12. Runny nose: Chảy nước mũi
  13. Rash: Phát ban
  14. Cold: Cảm lạnh
  15. Chickenpox: Bệnh thủy đậu
  16. Food poisoning: Ngộ độc thực phẩm 
  17. Acne: Mụn trứng cá
  18. Burn: Vết bỏng

tiếng Anh giao tiếp tại hiệu thuốc

Từ vựng tiếng Anh về các loại thuốc:

  1. Aspirin: Thuốc aspirin
  2. Antibiotics: Kháng sinh
  3. Cough mixture: Thuốc ho nước
  4. Diarrhoea tablets: Thuốc tiêu chảy
  5. Emergency contraception: Thuốc tránh thai khẩn cấp
  6. Eye drops: Thuốc nhỏ mắt
  7. Hay fever tablets: Thuốc trị sốt mùa hè
  8. Indigestion tablets: Thuốc tiêu hóa
  9. Laxatives: Thuốc nhuận tràng
  10. Lip balm (lip salve): Sáp môi
  11. Medicine: Thuốc
  12. Nicotine patches: Miếng đắp ni-cô-tin
  13. Painkillers: Thuốc giảm đau
  14. Plasters: Miếng dán vết thương
  15. Prescription: Đơn thuốc
  16. Sleeping tablets: Thuốc ngủ
  17. Throat lozenges: Thuốc đau họng viên
  18. Travel sickness tablets: Thuốc say tàu xe
  19. Vitamin pills: Thuốc vitamin
  20. Medication: Dược phẩm
  21. Capsule: Thuốc con nhộng
  22. Injection: Thuốc tiêm, chất tiêm
  23. Ointment: Thuốc mỡ
  24. Paste: Thuốc bôi
  25. Pessary: Thuốc đặt âm đạo
  26. Powder: Thuốc bột
  27. Solution: Thuốc nước
  28. Spray: Thuốc xịt
  29. Suppository: Thuốc đạn
  30. Syrup: Thuốc bổ dạng siro
  31. Tablet: Thuốc viên
  32. Painkiller, pain reliever: Thuốc giảm đau

tiếng Anh giao tiếp tại hiệu thuốc

>>> Có thể bạn quan tâm: Cách miêu tả các mùi vị trong tiếng Anh chính xác nhất

Những mẫu câu giao tiếp tiếng Anh thông dụng tại hiệu thuốc

Dành cho bệnh nhân

Những câu tiếng Anh cơ bản tại hiệu thuốc mà bạn có thể hỏi để mua thuốc:

  • Have you got anything for…?

Bạn có thuốc nào chữa cho… không?

  • Can you recommend anything for a cold?

Anh/ chị có thể giới thiệu thuốc nào chữa cảm không?

  • I’m suffering from…Can you give me something for it?

Tôi đang bị…Bác sĩ có thể cho tôi thuốc chữa bệnh đó không?

  • Can I buy this without a prescription? I’ve got a prescription here from the doctor 

Tôi có thể mua khi không có đơn thuốc không? Tôi có đem theo đơn thuốc của bác sĩ

Những câu tiếng Anh cơ bản tại hiệu thuốc mà bạn có thể hỏi về cách sử dụng các loại thuốc:

  • How do I take this medicine?

Thuốc này tôi uống thế nào?

  • Does it have any side – effects?

Cái này có tác dụng phụ không?

  • Can this medicine be used for all ages?

Thuốc này sử dụng cho mọi lứa tuổi được không?

  • How many tablets do I have to take each time?

Mỗi lần tôi phải uống mấy viên

Dành cho dược sĩ

Những mẫu câu tiếng Anh giao tiếp sử dụng trả lời về các loại thuốc:

  • Do you have a prescription?

 Bạn có đơn thuốc không?

  • I need to have your prescription.

Tôi cần đơn thuốc của bạn.

  • This medicine will relieve your pain.

Thuốc này sẽ làm giảm cơn đau của bạn

  • Are you allergic to any medication?

Bạn có dị ứng với loại thuốc nào không?

  • I’ll prescribe some high dose medicine for you. 

Tôi sẽ kê 1 ít thuốc liều cao cho bạn.

  • This medicine is for drink use only.

Thuốc này chỉ dùng để uống thôi.

Mẫu câu giao tiếp hướng dẫn bệnh nhân uống thuốc bằng tiếng Anh:

  • The instructions on it tell you how to take it. Make sure you read them carefully

Tờ hướng dẫn sử dụng đã chỉ dẫn cách dùng. Anh cần đọc kỹ hướng dẫn trước khi dùng nhé.

  • Please take the medicine according to the instruction

Anh  uống thuốc theo chỉ dẫn nhé.

  • Take three of these pills three times a day and after meal

uống ngày ba lần, mỗi lần 2 viên và sau bữa ăn

  • One tablet each time, three times daily

Mỗi lần uống 1 viên, chia 3 lần trong ngày.

  • Don’t take the medicine while drink wine

Không uống thuốc trong khi dùng rượu

  • Take before eating

Uống trước khi đi ăn nhé.

  • Take it before going to bed

 Phải uống trước khi đi ngủ nhé.

  • This medication should be taken with meals

 Loại thuốc này nên uống trong khi ăn

  • Take it in the afternoon, two teaspoons a day

Uống vào buổi chiều, 2 thìa 1 ngày.

  • Don’t drinking wine while taking this medication!

 Không uống rượu trong thời gian dùng thuốc

  • Don’t drive after taking this medication

 Không lái xe sau khi uống thuốc

Đoạn hội thoại mẫu tiếng Anh giao tiếp tại hiệu thuốc

tiếng Anh giao tiếp tại hiệu thuốc

Bài hội thoại tiếng Anh ở nhà thuốc 1:

A: Hi. I’m here to pick up some medicine

Chào bạn. Tôi đến đây để mua thuốc

B: Do you have the prescription with you?

Bạn có mang theo đơn thuốc không?

A: Yes, i do

Có, tôi có mang.

B: Ok, so that’s one prescription for some analgesic, is that right?

Vâng, đây là đơn thuốc gồm 1 số loại thuốc giảm đau, phải vậy không?

A: Yes. It should be three weeks.

Vâng. Nó dùng trong tầm 3 tuần

B: Hmm…it only says two week here

Hmm… ở đây ghi là chỉ dùng trong 2 tuần thôi

A: Oh, i don’t know. 

Ồ, tôi không rõ

B: Ok. Do you need anything else?

Được rồi. Bạn có cần thêm gì nữa không?

A: No, it’s enough

Không, thế là đủ rồi

B: Ok. Here you go

Thuốc của bạn đây

A: Thank you. How much is it all together?

Cảm ơn. Tất cả hết bao nhiêu?

B: Two hundred and ten thousand dong. Would you like it all in a bag?

Tất cả hết 210.000 đồng. Anh có muốn cho hết vào 1 túi không?

A: That’s OK. 

Thế cũng được.

Bài hội thoại tiếng Anh ở nhà thuốc 2:

A: Good morning.

Xin chào

B: Good morning. Can I help you?

Xin chào. Tôi có thể giúp gì cho anh?

A: Yes, I’ve got a sore throat

Tôi đau họng quá

B: How long have you had it?

Anh đau lâu chưa?

A: Only about 2, or 3 hours

Khoảng 2, 3 tiếng rồi

B: Well, try these tablets. Take 2 every 3 hours

Thử thuốc này đi. 3 tiếng uống 1 lần, mỗi lần 2 viên.

A: Thank you very much. Bye

Cảm ơn cô. Tạm biệt

B: You welcome.

Không có gì.

>>> Mời xem thêm: học tiếng anh giao tiếp trực tuyến với người nước ngoài

Cách miêu tả các mùi vị trong tiếng Anh chính xác nhất

Khi miêu tả về đồ ăn, có rất nhiều tính từ chỉ mùi vị được người bản xứ sử dụng. Ví dụ: “I like Vietnamese food, it is so delicious”. Hôm nay hãy cùng chúng tôi tìm hiểu cách miêu tả mùi vị trong tiếng Anh để có thể miêu tả món ăn ưa thích của mình và giới thiệu chúng đến bạn bè nhé!

Cách miêu tả các mùi vị trong tiếng Anh

Từ vựng về mùi vị trong tiếng Anh

Từ chỉ mùi vị trong tiếng Anh

  1. Aromatic: thơm ngon
  2. Tasty: ngon; đầy hương vị
  3. Delicious: thơm tho; ngon miệng
  4. Mouth-watering: cực kỳ ngon miệng
  5. Luscious: ngon ngọt
  6. Bitter: Đắng
  7. Bittersweet : vừa ngọt vừa đắng
  8. Spicy: cay
  9. Hot: nóng; cay nồng
  10. Garlicky: có vị tỏi
  11. Sweet: ngọt
  12. Sugary: nhiều đường, ngọt
  13. Honeyed sugary: ngọt vị mật ong
  14. Mild sweet: ngọt thanh
  15. Acrid : chát
  16. Acerbity : vị chua
  17. Sour: chua; ôi; thiu
  18. Sweet-and-sour: chua ngọt
  19. Stinging: chua cay
  20. Savory: Mặn
  21. Salty: có muối; mặn
  22. Highly-seasoned: đậm vị
  23. Bland: nhạt nhẽo
  24. Insipid: nhạt
  25. Unseasoned: chưa thêm gia vị
  26. Mild: mùi nhẹ
  27. Cheesy: béo vị phô mai
  28. Smoky: vị xông khói
  29. Minty: Vị bạc hà
  30. Harsh: vị chát của trà
  31. Tangy: hương vị hỗn độn
  32. Sickly: tanh (mùi)
  33. Yucky: kinh khủng
  34. Horrible: khó chịu (mùi)
  35. Poor: chất lượng kém

Cách miêu tả các mùi vị trong tiếng Anh

Một số từ tiếng Anh chỉ tình trạng món ăn

  1. Cool: nguội
  2. Dry: khô
  3. Fresh: tươi; mới; tươi sống (rau, củ)
  4. Rotten: thối rữa; đã hỏng
  5. Off: ôi; ương
  6. Stale: cũ, để đã lâu; ôi, thiu
  7. Mouldy: bị mốc; lên meo
  8. Tainted: có mùi hôi
  9. Ripe: chín
  10. Unripe: chưa chín
  11. Juicy: có nhiều nước
  12. Tender: không dai; mềm
  13. Tough: dai; khó cắt; khó nhai
  14. Underdone: chưa thật chín; nửa sống nửa chín; tái
  15. Over-done or over-cooked: nấu quá lâu; nấu quá chín

>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ "n"

Mẫu câu miêu tả mùi vị thức ăn trong tiếng Anh

Cách miêu tả các mùi vị trong tiếng Anh

 The fruit is so ripe. It’s perfect” (Trái cây rất chín muồi. Thật hoàn hảo).

Khi trái cây đang ở giai đoạn hoàn hảo để ăn, chúng ta có thể nói nó là “chín muồi”.

It’s the perfect combination of sweet and salty” (Nó là sự kết hợp hoàn hảo giữa ngọt và mặn).

Bạn có thể dùng cách nói này cho bất kỳ loại tráng miệng nào mang lại cả vị ngọt và mặn.

It’s so fresh” (Nó rất tươi).

The flavors are rich” (Hương vị rất phong phú).

This is kind of bitter” (Loại này khá đắng).

Bitter là tính từ trái nghĩa với sweet.

This doesn’t have much taste. It’s bland” (Món này không có nhiều hương vị. Nó nhạt nhẽo).

It’s really sweet and sugary” (Nó rất ngọt và ngọt có vị đường).

It’s spicy” (Nó cay).

This tastes really sour” (Mùi vị này thật sự chua).

Bạn có thể sử dụng từ “sour” khi bạn ăn bất cứ thứ gì với vị chua như chanh hoặc giấm.

Nếu món ăn ngon miệng….

Wow, that is delicious!” (Wow, món ăn đó ngon quá!).

That is amazing!” (Thật là tuyệt vời!).

I’m in heaven” (Tôi đang ở thiên đường).

It’s so yummy, where did you get the recipe?” (Nó rất ngon, bạn đã lấy công thức từ đâu vậy?).

The tastes great, where did you buy it?” (Hương vị thật tuyệt vời, bạn đã mua nó ở đâu?).

The food at that Asian restaurant is out of this World” (Các món ăn tại nhà hàng Châu Á đó ngon không thể tả nổi).

Nếu món ăn có vị không ngon….

That’s disgusting” (Món ăn đó thật ghê tởm).

Ew, I don’t like that” (Ew, tôi không thích món đó).

I’m not crazy about this” (Tôi không cuồng món này).

Một số thành ngữ, cụm từ vựng về mùi vị trong tiếng Anh

Cách miêu tả các mùi vị trong tiếng Anh

  1. Sweet tooth: người hảo ngọt

Ví dụ:

My sister is a sweet tooth, she can eat dozens of candies a day.

Em gái tôi thích ăn ngọt, nó có thể ăn cả tá kẹo một ngày.

  1. Sour grape: đố kỵ

Ví dụ:

He thought I did not deserve to win, but I think it’s just sour grape.

Anh ấy nghĩ tôi không xứng đáng với chiến thắng, nhưng tôi nghĩ đó là do anh ấy đố kỵ

  1. Take something with a grain of salt: hiểu nhầm là 1 điều gì đó sai, không đúng

Ví dụ: 

I’ve seen the article about John, which I take with a grain of salt.

Tôi xem bài báo nói về John rồi, nói linh tinh ấy mà.

  1. Bad egg: kẻ lừa đảo, người không tốt, người xấu

Ví dụ:

Don’t trust anything she tells you, she is such a bad egg.

Cô ấy nói gì cũng đừng tin, cô ấy là tên lừa đảo.

  1. A taste of your own medicine: nếm trải cảm giác mà bạn đối xử không đúng mực với người khác

Ví dụ: 

Don’t tell Candy about it, we must give her a taste of his own medicine. She never lets we know if something go wrong. 

Đừng có nói với Candy, để cô ta hiểu ra cảm giác của chúng ta. Cô ta chả bao giờ nói gì dù biết có chuyện xảy ra.

  1. A bad taste in their mouth: ấn tượng không tích cực,  tiêu cực, không chấp thuận việc gì

Ví dụ:

He leave a bad taste in their mouth when he said bad things about Mindi.

Anh ta để cho tôi ấn tượng xấu khi anh ta nói xấu về Mindi.

  1. Smell fishy: kỳ lạ, đáng ngờ, nghi ngờ

Ví dụ:

Her explanation smells fishy. I think that she was lying.

Lời giải thích của cô ta rất đáng ngờ, tôi nghĩ cô ta đang nói dối.

Thật thú vị phải không nào lưu ngay lại, luyện tập và ghi nhớ để có thể mang hương vị bữa ăn mình yêu thích chia sẻ cho bạn bé, những người xung quanh một cách hấp dẫn nhất nào. Chúc các bạn học tập thật tốt?

>>> Có thể bạn quan tâm: các trang web học tiếng anh trực tuyến

Cấu trúc với Without trong tiếng Anh đầy đủ và chi tiết nhất 

THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!

6 quy tắc đơn giản để nói tiếng Anh tốt

Biết cách nói tiếng Anh sẽ mở ra cánh cửa và thay đổi cuộc sống của bạn. Làm thế nào bạn có thể học và trở nên tự tin trong nói tiếng Anh? Bắt đầu bằng cách làm theo sáu quy tắc đơn giản sau.

6 quy tắc đơn giản để nói tiếng Anh tốt

>> Mời bạn quan tâm: học tiếng anh trực tuyến với giáo viên nước ngoài

  •  Giữ cho nó luôn đơn giản

Trong hầu hết các tình huống hàng ngày, chẳng hạn tại quán cà phê, chúng ta sử dụng những câu đơn giản, ngắn gọn khi nói.

Trong các cấp độ đầu tiên của khóa học của chúng tôi, bạn ngay lập tức bắt đầu nói tiếng Anh bằng cách sử dụng các cụm từ ngắn trong các bối cảnh hàng ngày điển hình và sau đó xây dựng dựa trên những điều này trong suốt khóa học.

  •  Quên ngôn ngữ đầu tiên của bạn

Việc dịch thuật rất khó và khiến bạn không thể suy nghĩ trực tiếp bằng tiếng Anh.

Phương pháp học tiếng Anh tại PANTADO cho phép bạn học nghĩa của từ thông qua ngữ cảnh và ví dụ.

6 quy tắc đơn giản để nói tiếng Anh tốt

>> Mời bạn xem thêm: Cách học tiếng Anh với trung tâm tiếng Anh Pantado

  •  Luyện nói

Cách duy nhất để học cách nói là nói, đó là lý do tại sao tất cả các bài học đa phương tiện của chúng tôi đều tập trung vào việc nói. Và sau khi tiếp thu ngôn ngữ mới, bạn sẽ có thêm sự tự tin bằng cách tái tạo nó với những người khác trong các hoạt động nói.

Chúng tôi có nhiều câu lạc bộ giao tiếp, là những lớp học vui vẻ và xã hội, trong hoặc ngoài trung tâm để bạn có thể kết bạn và xây dựng sự tự tin khi nói tiếng Anh.

  •  Nghe nhiều

Cách tốt nhất thứ hai để luyện nói là nghe người khác nói tiếng Anh.

 

Cốt truyện của loạt phim truyền hình thú vị của chúng tôi, được trình bày trong mỗi bài học, cho phép bạn nghe những người bản ngữ và hoặc các giáo viên bản địa, bằng cách nghe và sao chép, bạn học cách phát âm các từ một cách chính xác. Tìm hiểu thêm về các nhân vật và cốt truyện của chúng tôi trong mỗi bài học.

  •  Có mục tiêu rõ ràng

Mọi người đều có nhu cầu và sở thích học tập riêng, đó là lý do tại sao bạn cần một khóa học linh hoạt có thể thích ứng với bạn.

Tại trung tâm tiếng anh online Pantado, chúng tôi giúp mỗi học viên tìm ra nhịp điệu của riêng họ, đưa ra phản hồi và hỗ trợ liên tục trong suốt quá trình để đạt được mục tiêu cá nhân của họ.

  •  Hãy mạo hiểm!

Để học bất cứ điều gì mới, bạn cần phải mắc sai lầm.

Bằng cách thực hành nói tiếng Anh trong một môi trường thân thiện, thư giãn, học viên của PANTADO không lo lắng nếu mình nói sai vì đó là một phần quan trọng của quá trình học.

Vậy tại sao bạn lại không đăng ký một khóa học với Pantado, bạn có thể tham gia những buổi học trực tuyến miễn phí của chúng tôi, để hiểu hơn về phương pháp dạy, cũng xem được trình độ của mình như thế nào? Để có thể lựa chọn khóa học phù hợp với mình.

Tiếng Anh là ngôn ngữ quốc tế quan trọng nó giúp bạn rất nhiều trong cuộc sống tương lai, từ sự nghiệp, cuộc sống,… Hãy đăng ký tham gia ngay khóa học tiếng Anh trực tuyến tại nhà của chúng tôi để mở rộng tương lại, thắp sáng ước mơ nhé!

Cách viết và đọc ngày tháng trong tiếng Anh

Các quy tắc cách viết ngày tháng trong tiếng Anh khá quan trọng trong học tập cũng như giao tiếp. Cùng tìm hiểu cách viết và đọc ngày tháng trong tiếng Anh ngay nhé!

Cách viết ngày tháng trong tiếng Anh:

Cách viết ngày trong tuần (Day of weeks):

Dưới đây là bảng cách viết các ngày trong tuần chi tiết nhất

Ngày trong tuần

Nghĩa của từ

Phiên âm

Viết tắt

Monday

Thứ 2

/ˈmʌndeɪ/

Mon

Tuesday

Thứ 3

/ˈtjuːzdeɪ/

Tue

Wednesday

Thứ 4

/ˈwɛnzdeɪ/

Web

Thursday

Thứ 5

/ˈθəːzdeɪ/

Thu

Friday

Thứ 6

/ˈfrʌɪdeɪ/

Fri

Saturday

Thứ 7

/ˈsatədeɪ/

Sat

Sunday

Chủ nhật

/ˈsʌndeɪ/

Sun

Weekend

Cuối tuần

/wiːkˈɛnd/

 

Lưu ý: các cách sử dụng với từ ngữ chỉ ngày trong tuần:

*Chúng ta dùng giới từ “on” trước các từ chỉ ngày:

Ví dụ:

  • On Monday, on Sunday (vào thứ hai, vào chủ nhật),…
  • I have an exam on Monday ( Tôi có bài kiểm tra vào thứ hai)

*Khi “s” được thêm vào sau từ chỉ ngày, người đọc/nghe sẽ hiểu rằng việc được nhắc tới trong câu sẽ diễn ra vào các ngày đó

Ví dụ: My father goes fishing on Saturdays (Bố tôi câu cá vào mỗi thứ bảy)

Cách viết ngày trong tháng (Date of Months)

Chúng ta sẽ dùng số thứ tự khi nói về các ngày trong tháng như sau:

1st : First 

​2nd: Second 

3rd: Third 

4th: Fourth

5th: Fifth

​6th: ​Sixth

​7th: Seventh

8th: Eighth

9th: Ninth

10th:Tenth

...

20th: Twentieth

21st: Twenty-first

22nd: Twenty-second

23rd: Twenty-third

​24th: Twenty-fourth

25th: Twenty-fifth

30th: Thirtieth

31th: Thirty-first

... 

 

>>> Có thể bạn quan tâm: học tiếng anh với người bản xứ miễn phí

Cách viết các tháng trong một năm

​12 tháng trong tiếng Anh tương ứng với 12 tên gọi khác nhau. Mỗi tháng được đặt theo một từ ngữ mượn của tiếng latin

Tháng trong năm

Nghĩa của từ

Cách viết tắt

January

Tháng 1

Jan

February

Tháng 2

Feb

March

Tháng 3

Mar

April

Tháng 4

Apr

May

Tháng 5

May

June

Tháng 6

Jun

July

Tháng 7

Jul

August

Tháng 8

Aug

September

Tháng 9

Sept

October

Tháng 10

Oct

November

Tháng 11

Nov

December

Tháng 12

Dec

Example:

  • The sports centre always gets a lot of new members in January.
  • We moved house in January.
  • Construction is expected to start in February.
  • He was born on February 2nd.
  • We’re going skiing in February.
  • We have a meeting in October that you are welcome to attend.
  • I have to wait until October to see the specialist.

Lưu ý:

- Giới từ “in” được dùng trước các tháng.

Ex: in January, in February 

- Giới từ "on" được dùng khi nói cả về ngày và tháng

Ex: … on December 3rd, on May 10th

Cách đọc năm trong tiếng Anh

Có rất nhiều cách đọc năm trong tiếng Anh. Chúng ta có thể đọc năm theo số thứ tự nghìn, trăm, chục. Số 0 đọc là "oh":

Ex:

Đọc thứ tự

  • 1409 – one, four, oh, nine.
  • 1298 – one, two, nine, eight

Đọc theo đơn vị

  • 1390 – one thoundsand, three hundred, ninety.
  • 1678 – one thoundsand, six hundred, seventy-eight.

Không phổ biến lắm là cách đọc năm trong quy tắc số 2 theo quy tắc của số 3 và số 4.

Ví dụ:

  • 1054 – “ten hundred and fifty-four”
  • 1054 – “ten fifty-four”

Ngoài ra các bạn cũng có thể đọc theo cách như sau:

Tách đôi năm thành 2 phần, đọc như 2 số đếm khác nhau (Đây cũng là cách đọc ngày tháng phổ biến nhất trong Tiếng Anh)

Ví dụ:

  • ​1066: ten sixty-six
  • 1750: seventeen fifty
  • 1826 – eighteen twenty-six
  • 1984 – nineteen eighty-four
  • 2017 – twenty seventeen
  • 2010 – two thousand and ten or two twenty-ten

Cách đọc năm đầu tiên của mỗi thế kỷ

Ví dụ:

  • ​1400 – fourteen hundred
  • 1700 – seventeen hundred
  • 2000 – two thousand

9 năm đầu tiên của một thế kỷ sẽ được đọc như sau:

Ví dụ:

  • ​1401 – fourteen oh one
  • 1701 – seventeen oh one
  • 2001 – two thousand and one

​Cách nói 1 thập kỷ (10 năm) như sau:

Ví dụ:

  • ​1960-1969 – The ‘60s – ‘the sixties’
  • 1980-1989 – The ‘80s – ‘the eighties’.
  • 2000 – 2009 – The 2000s – ‘the two thousands’

Lưu ý: 

  • Năm trước công nguyên: sau khi đọc chữ số bạn thêm BC vào sau. BC là viết tắt “Before Christ”.
  • Năm công nguyên: sau khi đọc chữ số bạn thêm AD (Anno Domini) vào sau.
  • Khi nói đến thập kỷ (10 năm) sẽ thêm “s” vào: 1930s (1931-1939) đọc là nineteen – thirties

Phân biệt thứ tự đọc và cách viết ngày tháng của tiếng Anh – Anh và Anh – Mỹ:

Cách nói viết ngày, tháng năm theo Anh – Anh

Quy tắc của người Anh – Anh là ngày được viết trước tháng và sẽ thêm thứ tự phía sau đồng thời bỏ giới từ "of" trước tháng. Dấu phẩy có thể dùng cho trước năm nhưng người ta ít dùng.

Ví dụ:

  • 6(th) (of) April (,) 2007 (Ngày mùng 6 tháng 4 năm 2007)
  • 1(st) (of) May (,) 2009 (Ngày mùng 1 tháng 5 năm 2009)

Tiếng Anh – Anh sử dụng mạo từ xác định trước ngày:

Ví dụ: May 2, 2006 – May the second, two thousand and six

Cách đọc và viết ngày tháng theo Anh – Mỹ

Theo văn phong Anh - Mỹ, tháng luôn viết trước ngày và có mạo từ đằng trước nó. Dấu phẩy thường được sử dụng trước năm nhưng không phổ biến.

Ví dụ: 

  • February (the) 9(th), 2007 (Ngày mùng 9 tháng 2 năm 2007)
  • 9/2/07 hoặc 9-8-07

Khi đọc ngày tháng theo văn phong Anh – Mỹ, bạn có thể bỏ mạo từ xác định.

Ví dụ: March 2, 2009 – March second, two thousand and nine.

Cách đọc ngày tháng theo Anh – Mỹ

Thứ + tháng + ngày (số thứ tự) + năm

Hoặc Thứ + ngày (số thứ tự) + of + tháng + năm.

Ví dụ: Wednesday, December 3rd, 2008: có thể đọc là "Wednesday, December the third, two thousand and eight" hoặc "Wednesday, the third of December, two thousand and eight"

>>> Mời xem thêm:

Kiến thức về đại từ phản thân trong tiếng Anh 

Tiếng Anh trực tuyến 1 kèm 1

THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!

Đoạn hội thoại tiếng Anh về chủ đề thời tiết phổ biến nhất

Khi bắt đầu một cuộc hội thoại với một người mới quen thì chủ đề thời tiết sẽ là một chủ đề dễ dàng và hợp lý phải không nào?. Kể cả trong giao tiếp tiếng Anh cũng vậy, thời tiết luôn là một chủ đề thú vị, không gây nhàm chán. Cùng tìm hiểu mẫu câu, câu hỏi và cả đoạn hội thoại tiếng Anh về chủ đề thời tiết qua bài viết này nhé!

Từ vựng về thời tiết tiếng Anh thông dụng

Từ vựng tiếng Anh chỉ nhiệt độ

  • Temperature: nhiệt độ
  • Thermometer: nhiệt kế
  • Degree: độ
  • Celsius: độ C
  • Fahrenheit: độ F
  • Hot: nóng
  • Baking hot: nóng như thiêu
  • Cold: lạnh
  • Chilly: lạnh thấu xương
  • Freeze: đóng băng
  • Frosty: đầy sương giá

Từ vựng chủ đề thời tiết về lượng mưa

  • Rainfall: lượng mưa
  • Downpour: mưa lớn
  • Torrential rain: mưa như thác đổ

Từ vựng tiếng Anh về tình trạng thời tiết

  • Weather: thời tiết
  • Climate: khí hậu
  • Mild: ôn hòa, ấm áp
  • Dry: hanh khô
  • Wet: ướt sũng
  • Humid: ẩm
  • Bright: sáng mạnh
  • Sunny: bầu trời chỉ có mặt trời chiếu sáng, không có mây
  • Clear: trời trong trẻo, quang đãng
  • Fine: không mưa, không mây
  • Windy: nhiều gió
  • Breeze: gió nhẹ
  • Gloomy: trời ảm đạm
  • Partially cloudy: khi có sự pha trộn của bầu trời xanh và mây
  • Cloudy: trời nhiều mây
  • Overcast: âm u
  • Foggy : có sương mù
  • Haze: màn sương mỏng, thường gây ra bởi sức nóng

Các hiện tượng thời tiết

  • Weather forecast: dự báo thời tiết
  • Rain: mưa
  • Damp: ẩm thấp, ẩm ướt
  • Drizzle: mưa phùn
  • Rain: mưa từng giọt
  • Shower: mưa rào
  • It’s raining cats and dogs: thành ngữ chỉ mưa lớn
  • Hail: mưa đá
  • Rainstorm: mưa bão
  • Flood: lũ lụt
  • Lightning: tia chớp
  • Thunder: sấm sét
  • Thunderstorm: Bão tố có sấm sét, cơn giông
  • Snow: tuyết
  • Snowstorm: bão tuyết
  • Snowflake: bông hoa tuyết
  • Blizzard: cơn bão tuyết
  • Blustery: cơn gió mạnh
  • Gale: gió giật
  • Mist: sương muối
  • Storm: bão
  • Hurricane: Siêu bão
  • Typhoon: bão lớn
  • Tornado: lốc xoáy
  • Rainbow: cầu vồng

>>> Có thể bạn quan tâm: học tiếng anh trực tuyến cho học sinh tiểu học

Những câu hỏi về chủ đề thời tiết trong tiếng Anh

– Khi hỏi về thời tiết trong ngày, các bạn có thể sử dụng các mẫu câu dưới đây 

  • What’s the weather like today?

 (Thời tiết hôm nay như thế nào?)

  • Does Anna know what the weather will be like tonight?

(Anna có biết thời tiết sẽ như thế nào vào tối nay không?)

  • Does John know if it’s going to be stormy tomorrow? 

(John có biết trời sẽ có bão vào ngày mai không?)

  • Did he see the weather forecast? 

(Anh ấy đã xem dự báo thời tiết chưa?)

  • What’s the forecast? What’s the forecast like? 

(dự báo thời tiết thế nào?)

– Khi hỏi về thời tiết, khí hậu ở một địa điểm nào đó, các bạn có thể áp dụng các mẫu câu sau

  • What is the weather like in Australia, Justin? 

(Thời tiết ở Úc như thế nào Justin?)

  • How is the climate in London? 

(Khí hậu ở London như thế nào?)

  • Is it sunny much in Da Nang? 

(Ở Đà Nẵng trời có nắng nhiều không?)

  • How different is the weather between North Korea and South Korea? 

(Thời tiết ở Triều Tiên và Hàn Quốc khác nhau ra sao?)

Những mẫu câu về giao tiếp tiếng Anh chủ đề thời tiết thông dụng

  • Sunny day, isn’t it!

Một ngày nắng đẹp đúng không!

  • What a nice day!, What a beautiful day!

Thời tiết hôm nay đẹp quá!

  • The weather is fine

Thời tiết đẹp, trời đẹp.

  • The sun is shining

Trời đang nắng chói chang

  • There is not a cloud in the sky

Trời chẳng có tí mây nào

  • It’s going to be frosty tonight

Tối nay trời sẽ trở nên giá rét

  • Bit nippy today

Thời tiết hôm nay hơi se lạnh.

  • It’s below freezing

Thời tiết rét không chịu nổi.

  • It doesn’t look like it is going to stop snowing today

Có vẻ trời hôm nay tuyết sẽ không ngừng rơi.

  • It’s forecast to dull

Dự báo trời sẽ nhiều mây

  • The sky is overcast

Trời hôm nay u ám quá

  • We’re expecting a thunderstorm

Chúng tôi đoán là trời sắp có bão kèm theo sấm sét

  • It’s starting to rain

Trời đang chuẩn bị mưa rồi

  • It’s pouring with rain = It’s raining cats and dogs

Trời đang mưa to như trút nước

  • It’s stopped raining

Trời đã ngừng mưa rồi

  • It’s clearing up

Trời đang quang đãng dần

  • The sun has come out

Mặt trời mọc

  • The sun has just gone in

Mặt trời vừa lặn

  • There is a strong raining

Trời đang mưa rất to

  • The wind has dropped

Gió đã bớt lại rồi

  • That sounds like thunder

Hình như có sấm

  • That’s lightning

Hình như có chớp kìa

  • What strange weather we’re having!

Thời tiết hôm nay kì lạ nhỉ

  • It’s not a very nice day

Trời hôm nay chẳng đẹp gì cả

  • What a terrible day! = What miserable weather!

Thời tiết hôm nay tệ thật

  • It’s supposed to clear up later

Chắc là trời sẽ quang hơn sau đó

Cách dùng “It is” để miêu tả trong tiếng anh giao tiếp về thời tiết

 Để miêu tả thời tiết, chúng ta thường sử dụng cấu trúc “it is”:

It is + adjective

  • It is windy today: Trời hôm nay có gió
  • It’s cold and rainy today: Trời hôm nay vừa lạnh vừa mưa

It is a + adjective + day

  • It’s a fine day today: Trời hôm nay thật đẹp
  • It’s a foggy afternoon: Một buổi chiều nhiều sương mù

It is +verb-ing

  • It’s storming outside: Ngoài kia trời có bão
  • It’s raining: trời đang mưa

Chú ý: các bạn thường hay sử dụng nhầm lẫn danh từ, tính từ và động từ khi nói về thời tiết:

Ví dụ:

  • It is snow => sai
  • It is snowy => đúng
  • The sun is snowing => đúng

Hội thoại tiếng Anh về chủ đề thời tiết

Johnny: My wife wants to go to the beach this weekend. Join with us?

Jennifer: That sound is fun. Do you know what the weather will be like? 

Johnny: I saw the weather forecast that it’s going to be fine this weekend.

Jennifer: Is it going to be nice beach weather?

Johnny: I hope so.

Jennifer: Yeah. I hope it clears up to have nice pictures this weekend.

Johnny: Me too. I really want to go to the beach right now.

Jennifer: But you know that Phu Quoc weather is really unpredictable.

Johnny: You’re right. One minute it’s sunny, and then the next minute it’s rainy.

Jennifer: I really wish the weather would just stay the same.

Johnny: I do too. That way we can have our activities planned ahead of time.

Jennifer: Yeah, that would make things a lot easier.

>>> Mời xem thêm:

Mẫu đoạn hội thoại tiếng Anh về giao thông thường gặp nhất

Tiếng Anh giao tiếp với người nước ngoài

THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!

Mẫu đoạn hội thoại tiếng Anh về giao thông thường gặp nhất

Mỗi ngày bước ra đường, chúng ta đều bắt gặp những cuộc hội thoại giao tiếp hàng ngày về chủ đề Giao thông. Đến trường học hay nơi làm việc bạn muốn nói với mọi người bằng tiếng Anh rằng ” Hôm nay, đường rất tắc. Mình không thể di chuyển nhanh được”. Bạn sẽ nói như nào. Cùng tìm hiểu đoạn hội thoại tiếng Anh về giao thông mẫu dưới đây nhé!

Từ vựng tiếng anh về giao thông

Đầu tiên để nói được bất cứ chủ đề nào chúng ta cũng cần có đủ vốn từ vựng cho chủ đề ấy. 

Từ vựng về phương tiện giao thông

– Car: ôtô

– Bicycle/ bike: xe đạp

– Motorcycle/ motorbike: xe máy

– Scooter: xe tay ga

– Truck/ lorry: xe tải

– Van: xe tải nhỏ

– Minicab/Cab: xe cho thuê

– Tram: Xe điện

– Caravan: xe nhà di động

– Moped: Xe máy có bàn đạp

– Bus: xe buýt

– Taxi: xe taxi

– Tube: tàu điện ngầm ở London

– Underground: tàu điện ngầm

– Subway: tàu điện ngầm

– High-speed train: tàu cao tốc

– Railway train: tàu hỏa

– Coach: xe khách

– Boat: thuyền

– Ferry: phà

– Hovercraft: tàu di chuyển nhờ đệm không khí

– Speedboat: tàu siêu tốc

– Ship: tàu thủy

– Sailboat: thuyền buồm

– Cargo ship: tàu chở hàng trên biển

– Cruise ship: tàu du lịch (du thuyền)

– Rowing boat: thuyền có mái chèo

– Airplane/ plan: máy bay

– Helicopter: trực thăng

– Hot-air balloon: khinh khí cầu

– Glider: Tàu lượn

– Propeller plane: Máy bay động cơ cánh quạt

>> Xem thêm: Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Tài chính - Ngân hàng

Từ vựng về biển báo giao thông

– Bump: đường xóc

– Slow down: giảm tốc độ

– Slippery road: đường trơn

– Uneven road: đường mấp mô

– Cross road: đường giao  nhau

– No entry: cấm vào

– No horn: cấm còi

– No overtaking: cấm vượt

– Speed limit: giới hạn tốc độ

– No U-Turn: cấm vòng

– Dead end: đường cụt

– No crossing: cấm qua đường  

– No parking: cấm đỗ xe

– Railway: đường sắt

– Road goes right: đường rẽ phải   

– Road narrows: đường hẹp    

– Road widens: đường trở nên rộng hơn

– T-Junction: ngã ba hình chữ T

– Your priority: được ưu tiên

– Handicap parking: chỗ đỗ xe của người khuyết tật    

– End of dual carriage way: hết làn đường kép

– Slow down: giảm tốc độ

– Speed limit: giới hạn tốc độ

>>> Có thể bạn quan tâm: Tên gọi, phiên âm, kí hiệu của các hướng trong tiếng Anh chi tiết nhất

Mẫu câu hỏi tiếng Anh về giao thông thường gặp

Sau khi nắm được từ vựng chúng ta cùng ghi nhớ các mẫu câu hỏi thông dụng để hiểu người khác nói cũng như có thể đặt câu hỏi với người khác.

  1. Excuse me, could you tell me how to get to …? (Xin lỗi, bạn có thể chỉ cho tôi đường đến … không?)
  2. I’m sorry, i don’t know (Xin lỗi, tôi không biết)
  3. Sorry, i’m not from around here (Xin lỗi, tôi không ở khu này)
  4. Are we on the right road to …? (Chúng tôi có đang đi đúng đường tới … không?)
  5. Is this the right way to…? (Đây có phải đường đi … không?)
  6. Can you show me on the map? (Bạn có thể chỉ cho tôi trên bản đồ không?)
  7. Where is the ABC supermarket, please? (Làm ơn cho biết siêu thị ABC ở đâu?)
  8. Excuse me, where am I? (Xin lỗi, tôi đang ở chỗ nào?)
  9. I have lost my way (Tôi đi lạc)
  10. Excuse me, can you show me the way to the station, please? (Xin lỗi, làm ơn chỉ dùm tôi đường ra ga)
  11. Is this the train to New jersey? (Có phải tàu đi New jersey không?)
  12. Please tell me the way to the waiting room (Làm ơn chỉ dùm tôi đường đi đến phòng đợi)
  13. Please show me the way (Làm ơn chỉ đường giúp tôi)
  14. I don’t remember the street  (Tôi quên đường rồi)
  15. Please tell me the way to the custom – office (Làm ơn chỉ giúp tôi đường đến cục hải quan)
  16. Pardon me, can you tell me what this office is? (Xin lỗi ông có thể cho biết cơ quan gì đây không?)
  17. Which way? (Đi đường nào?)
  18. Where do i turn? (Tôi phải rẽ ngã nào?)
  19. What is this street? (Đường này gọi là gì?)
  20. Where can i buy them? (Tôi có thể mua những thứ đó ở đâu?)

>> Mời xem thêm: Đoạn hội thoại Tiếng Anh về chủ đề thời tiết

Đoạn hội thoại tiếng Anh về giao thông

Đoạn hội thoại tiếng Anh về giao thông 1:

Rooney: Look at that letter.

(Bạn hãy nhìn lá thư kia xem).

Alves: You’re being fined for exceeding the speed limit it says. Why weren’t you fined on the spot?

(Thư này thông báo bạn đã bị phạt vì đi quá tốc độ. Tại sao bạn lại không bị phạt ngay lúc đó nhỉ?)

Rooney: Because I photographed by a speed camera. I didn’t even know it was there.

(Vì cái máy bắn tốc độ đã chụp lại ảnh của Tớ. Tớ thậm chí còn không biết nó ở đó).

Alves: I know they’re installing more and more of them around here. Three of my friends were caught speeding by them last month. In future, you’re going to have to be more careful.

(Tôi biết họ đang lắp đặt ngày càng nhiều các máy quay như thế xung quanh đây. Tháng trước ba người bạn của tớ cũng bị bắt vì đã đi quá tốc độ. Sau này bạn phải cẩn thận hơn đấy).

Rooney: I know that – the fine is $100. That’s a lot of money and it would be double if I got caught again.

(Tớ biết điều đó rồi – tiền phạt là 100 đô. Đó là 1 khoản tiền lớn cùng với đó nó sẽ tăng gấp đôi nếu tớ bị bắt lần nữa).

Đoạn hội thoại tiếng Anh về giao thông 2:

Police officer: Switch your engine off, please sir.

(Đề nghị anh tắt động cơ).

Driver: Yes, officer. Why have you pulled me over?

(Vâng, thưa anh. Tại sao anh lại kéo tôi vào đây thế?)

Police officer: Because you just drove through a red light.

(Vì anh đã vượt đèn đỏ).

Driver: But the amber light was on when I drove through, officer.

(Nhưng khi tôi lái xe qua, mới chỉ đến đèn vàng thôi mà anh).

Officer: It was most definitely on red when you drove through. I have photographic evidence of that. May I please see your driving license?

(Rõ ràng đã chuyển sang đèn đỏ khi anh lái xe qua. Tôi có bức ảnh làm bằng chứng về điều đó đây. Mời anh cho tôi kiểm tra bằng lái xe?)

Driver: Well, yes, of course. Here it is, officer.

(Vâng, được thôi. Nó đây, thưa anh).


>>> Mời xem thêm: học tiếng anh miễn phí với người nước ngoài

THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!