Tiếng Anh giao tiếp
Mỗi dịp tết đến chúng ta thường dành những lời chúc tốt đẹp nhất cho những người thân yêu những lời chúc tuyệt vời nhất. Hãy cùng tìm hiểu câu chúc tết bằng tiếng Anh thật ý nghĩa dành tặng gia đình và những người thân yêu nhé.
Lời chúc Tết bằng tiếng Anh ý nghĩa nhất
- New year has arrived, forget all the sad things of the old year and look forward to a wonderful year.
Năm mới đã đến, hãy quên hết những chuyện buồn của năm cũ và hướng đến một năm tuyệt vời nhé. - Wish you a happy and prosperous new year, everything is as you wish.
Chúc bạn năm mới an khang thịnh vượng vạn sự như ý. - The new year brings new good starts. I Hope all the best will come to you.
Năm mới mang đến những khởi đầu tốt đẹp mới. Chúc mọi điều thuận lợi sẽ đến với bạn. - Best wishes for the new year.
Gửi đến anh những lời chúc tốt đẹp nhất cho năm mới. - I Hope you will have a new year with lots of luck finding you.
Tôi chúc bạn sẽ có một năm mới với thật nhiều may mắn. - On the occasion of the new year, I wish everyone a wonderful year with our loved ones.
Nhân dịp năm mới tôi chúc mọi người có một năm mới tuyệt vời bên những người thân yêu. - Tet comes, it will bring my best wishes to you.
Tết đến sẽ mang theo những lời chúc tốt đẹp nhất của anh dành cho em. - On this special occasion I would like to send you wishes for health, money and luck.
Nhân dịp đặc biệt này tôi xin gửi đến bạn lời chúc sức khỏe, tiền tài và may mắn. - In the new year, I wish you many new joys, new friends and good new beginnings. Wishing you a successful year.
Năm mới, tôi chúc bạn có nhiều niềm vui mới, có những người bạn mới và những khởi đầu tốt đẹp mới. Chúc bạn một năm thành công.
Lời chúc Tết bằng tiếng Anh cho gia đình
Tết đến chúng ta không thể quên dành tặng những người thân trong gia đình những lời chúc Tết đầy ý nghĩa đúng không nào.
- Wish my grandparents a happy new year with lots of health.
Chúc ông bà của con sẽ có một năm mới vui vẻ và dồi dào sức khỏe. - I hope my father has a great year. Dad will have a lot of health, a lot of fun with your mother and me. I love you!
Chúc bố của con có một năm mới tuyệt vời. Nhiều sức khỏe nhiều niềm vui bên mẹ của con. Con yêu bố! - A year has passed, the new year has come again. Wishing your mother always looks beautiful and loves our little family forever. I am very happy to have a mother like you. I love Mom!
Năm cũ trôi qua năm mới lại đến. Chúc mẹ của con luôn xinh tươi và mãi yêu gia đình nhỏ của chúng ta. Con rất hạnh phúc khi có mẹ. Con yêu mẹ. - Wish my brother a more favorable new year, a myriad things go according, good study and many interesting experiences.
Chúc em trai của chị có một năm mới thuận lợi hơn, vạn sự như ý, học tập tốt và có được nhiều trải nghiệm thú vị. - Wish my sister always looks beautiful, does well in school, has good friends and has a new year full of exciting things.
Chúc em gái của chị luôn xinh đẹp, học tập tốt, có những người bạn tốt và một năm mới đầy ắp những điều thú vị. - In the new year, I wish my whole family a prosperous year, happy and full of love.
Năm mới con chúc cả gia đình mình sẽ có một năm thịnh vượng, vui vẻ và đầy ắp yêu thương. - On the occasion of Tet, I am very happy to be a member of my family. Wishing our family the following year will have a much happier year than the old one. Family members always love each other. I love you all.
Nhân dịp Tết về, con rất vui khi là một thành viên trong gia đình mình. Chúc gia đình mình năm sau sẽ hạnh phúc hơn năm cũ. Các thành viên trong gia đình luôn yêu thương nhau. Con yêu tất cả mọi người. - There is nothing more fun than Tet we get together. Happy New Year everyone and lots of health.
Không gì bằng ngày tết chúng ta được quây quần bên nhau. Chúc mọi người năm mới vui vẻ và có thật nhiều sức khỏe. - Wish my uncle a bustling new year, great love, good money, good health.
Chúc chú của cháu có một năm mới rộn ràng, tình yêu phơi phới, tiền vào như nước, sức khỏe dồi dào. - Wishing my dear family a peaceful and happy new year.
Chúc gia đình thân yêu của tôi có một năm mới bình yên và hạnh phúc.
>>> Mời xem thêm: Tổng hợp các câu chúc ngủ ngon tiếng Anh hay nhất
Lời chúc Tết bằng tiếng Anh cho người yêu
Hãy dành tặng lời chúc Tết bằng tiếng Anh cho người yêu để tình cảm hai bạn thêm mặn nồng nhé.
- Wish my love a happy new year and love me more.
Chúc tình yêu của anh một năm mới vui vẻ và yêu anh nhiều hơn nữa. - The year old ends, Tet comes, wishing my girl more and more beautiful and favorable at work. Love you forever!.
Năm hết Tết đến chúc người con gái anh yêu ngày càng xinh đẹp và thuận lợi trong công việc. Mãi yêu em!
- You are the person I love the most in the world. On the occasion of the new year, I hope the best will come to you.
Anh là người em yêu nhất trên đời. Nhân dịp năm mới, Em cầu chúc cho những điều tốt đẹp sẽ đến với anh.
- I am very happy that you can be with me this Tet holiday. I hope that the next Tet we can still be together like now.
Em rất vui vì Tết này có anh. Mong rằng năm sau chúng ta vẫn có thể bên nhau như hiện tại.
- You are the most beautiful girl I ever met. I feel so lucky to have you with me. Wish my honey a wonderful new year.
Em là cô gái xinh đẹp nhất anh từng gặp. Anh thật hạnh phúc khi có em ở bên. Chúc em yêu của anh một năm mới tuyệt vời.
- The new year comes, it will help me send you sweet kisses, warm hugs and thousand loving wishes.
Năm mới đến sẽ giúp anh gửi đến em những chiếc hôn ngọt ngào những cái ôm ấm áp và hàng ngàn lời chúc yêu thương.
- Wish my love the new year laugh loudly. Your smile will warm my icy heart. Love you.
Chúc em yêu năm mới rộn vang tiếng cười. Nụ cười của em sẽ sưởi ấm trái tim băng giá của anh. Yêu em.
- With all my love, I wish you a new year with lots of luck. Hope we will always be as happy as we are now.
Với tất cả tình yêu của mình, anh chúc em có một năm mới với nhiều điều may mắn. Hi vọng rằng chúng ta sẽ luôn hạnh phúc như bây giờ.
- You are the hero in my life. Wishing you the new year will achieve new successes and love you more and more. Love you!
Anh là người hùng trong cuộc đời em. Chúc anh năm mới sẽ đạt được những thành công mới và ngày càng yêu em hơn. Yêu anh!
- Another year we are celebrating Tet together again. I wish you happiness with our love. Love you.
Lại một năm nữa chúng ta đón tết cùng nhau. Chúc em luôn hạnh phúc với tình yêu của chúng ta. Yêu em!
Lời chúc Tết bằng tiếng Anh ngắn gọn cho thầy cô
“Công cha nghĩa mẹ ơn thầy.” Vào một dịp đặc biệt như ngyaf Tết thì chúng ta cũng không quên đi công ơn dạy dỗ của thầy cô. Hãy gửi đến thầy cô những lời chúc Tết bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa nhé.
- Thank you to the teachers who led us on our learning path. Wishing you a new year with lots of joy and laughter.
Cảm ơn thầy cô đã dìu dắt chúng em trên con đường học tập. Chúc thầy cô có một năm mới thật nhiều niềm vui và tiếng cười.
- Wishing you a prosperous new year, teachers reap much success in your growing career.
Chúc thầy cô năm mới phát đạt an khang thịnh vượng, gặt hái được nhiều thanh công trong sự nghiệp trồng người của mình.
- Tet comes, I would like to wish you and your family a lot of health and good luck.
Tết đến em chúc cô và gia đình có thật nhiều sức khỏe và niềm vui trong cuộc sống.
- Wish you have a successful new year with new generations of students.
Chúc thầy cô có một năm mới thành công với những thế hệ học sinh mới.
- Teachers have devoted their all to teaching. Wishing you a happy Tet holiday with your family and loved ones.
Thầy cô đã cống hiến hết mình cho sự nghiệp giảng dạy. Chúc thầy cô có một kỳ nghỉ Tết vui vẻ bên gia đình và những người thân yêu.
- I love you very much. You are like my mother. I wish you a cozy New Year, your new year job will be favorable.
Em vô cùng yêu mến cô. Chúc cô có một cái tết ấm cúng và công việc trong năm mới sẽ thật là suôn sẻ.
- Tet holiday with lots of joy, I wish you always health, family harmony and children hard work and obedience.
Ngày Tết tràn ngập niềm vui, em chúc cô luôn mạnh khỏe, gia đình hòa thuận, con cái thì chăm chỉ và ngoan ngoãn.
- When the New Year ends, I wish you a new year of fortune and fortune.
Năm hết Tết đến, em chúc cô năm mới phát tài phát lộc.
- I am very fortunate to be your student in the past. On this Tet occasion, I come to visit your house, wish you and your family a happy new year and achieve all the things she desires.
Em rất vui vì từng là học sinh của cô. Nhân dịp tết này em đến thăm nhà cô, kính chúc cô và gia đình có một năm mới hạnh phúc và đạt được những điều mình mong muốn.
- New year, wish you and your family a lot of luck and fun. And you will bring great and interesting lectures to us.
Năm mới em chúc thầy và gia đình có thật nhiều may mắn mà niềm vui. Và thầy sẽ mang đến cho chúng em nhiều bài giảng hay và thú vị.
Lời chúc Tết bằng tiếng Anh hay cho trẻ em
Hãy dành những lời chúc Tết bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa dành cho trẻ em để chúc mừng cho một năm mới của các bé nhé.
- New year comes in the spring, wish you to the new age, have many new joys and study better than the old year.
Năm mới Tết đến xuân về, chúc em sang tuổi mới có nhiều niềm vui và học giỏi hơn năm cũ.
- On the occasion of the new year, wish you good study hard and will receive more lucky money than last year.
Nhân dịp năm mới chúc bạn chăm ngoan học giỏi và nhận được nhiều tiền lì xì hơn năm cũ.
- Wishing you a new age will be prettier and better at school.
Chúc em sang tuổi mới sẽ xinh gái hơn và học giỏi hơn.
- The new year comes to wish you the best. Hope you will work hard to achieve the results you want.
Năm mới đến, chúc em những điều tốt đẹp nhất. Hi vọng em sẽ cố gắng để đạt được kết quả mà mình mong muốn.
- Wish the children a warm Tet holiday, have lots of health, be good at studying well and receive lots of lucky money.
Chúc các bé có một cái Tết đầm ấm, nhiều sức khỏe, chăm ngoan học giỏi và nhận được nhiều lì xì.
- Tet comes, I hope all the luck will happen to you, you are a smart girl. I wish you a bright future.
Tết đến cô mong những điều tốt đẹp đến với con, con là một cô bé thông minh. Chúc con có một tương lai tươi sáng.
- Wish you a memorable Tet, all the peace and the best.
Chúc con có một cái Tết đáng nhớ, mọi điều an lành, vạn sự như ý
- On the occasion of the Lunar New Year, wish you a lot of health, become more and more beautiful and receive a good study.
Nhân dịp Tết đến xuân về, chúc em có thật nhiều sức khỏe, ngày càng xinh đẹp và học tập tốt.
- Wishing my baby to a new age or growing up quickly, listening to their parents, learning progress.
Chúc bé con nhà ta sang tuổi mới hay ăn chóng lớn, nghe lời bố mẹ, học hành tiến bộ.
- You are like a small heaven, this Tet I wish you all, I hope you will have a peaceful new year.
Em giống như bầu trời nhỏ, Tết này, chị muốn chúc em tất cả, chúc em có một năm mới bình an.
Lời chúc Tết bằng tiếng Anh cho sếp và đối tác
Dưới đây là 10 lời chúc Tết bằng tiếng Anh dành cho sếp và đối tác hay nhất.
- The past year working with the Boss has been a blessing for me. Wishing you boss a warm and meaningful Tet holiday.
Một năm qua được làm việc với Sếp là niềm may mắn của em. Chúc Sếp có một cái tết đầm ấm và ý nghĩa.
- On the occasion of the coming of the New Year, I wish Boss the new year good health, money like water, good luck to Boss.
Nhân dịp năm mới đến, EM chúc Sếp sức khỏe dồi dào, tiền vào như nước, vạn sự gặp điều may.
- Tet is bustling, the new year comes, I wish the Boss everything the best, billion success. Wishing the Boss Family a prosperous and prosperous.
Tết đến rộn ràng, năm mới sang, em chúc Sếp vạn sự như ý, Tỷ sự thành công. Chúc gia đình Sếp an khang thịnh vượng.
- The time we have cooperated very smoothly. Wishing you a smooth new year and our cooperation can go further.
Thời gian qua chúng ta đã hợp tác vô cùng thuận lợi. Chúc anh có một năm mới thật suôn sẻ và sự hợp tác của chúng ta có thể tiến xa hơn nữa.
- Wishing you the new year many new successes.
Chúc anh năm mới có được nhiều thành công mới.
- You are a great leader. You have given me a lot of insights that have never been before. Wish you new grasp and reap more success.
Chị mà một người lãnh đạo tuyệt vời. Chị đã mang đến cho em nhiều hiểu biết mà trước đây chưa từng có. Chúc chị năm mới gặt hái được nhiều thành công.
- Thank you Boss for leading me on the job during the past year. Wishing the new year boss more successful than the old year and always happy.
Cảm ơn Sếp đã luôn dẫn dắt em trong công việc trong suốt thời gian qua. Chúc Sếp có một năm mới thành công hơn năm cũ và luôn hạnh phúc.
- New year we wish you a happy and prosperous year. Thank you for your trust in our product choices.
Năm mới kinh chúc anh chị có một năm an khang thịnh vượng. XIn chân thành cảm ơn anh/chị đã tin tưởng lựa chọn sản phẩm của chúng tôi.
- Tet comes, we wish you a new year together with your family, have lots of joy and good health.
Tết đến, kính chúc anh/chị có một năm mới sum vầy bên gia đình, có thật nhiều niềm vui và sức khỏe.
- Joining in the joys of Tet, we sincerely send our ladies and gentlemen the best wishes for health, success, peace and prosperity.
Hòa chung niềm vui Tết, chúng tôi xin chân thành gửi tới quý vị, các bạn lời chúc sức khỏe, thành đạt, bình an và thịnh vượng.
Lời chúc Tết bằng tiếng Anh cho bạn bè và đồng nghiệp
Những lúc chúng ta mệt mỏi luôn có những người bạn bè, đồng nghiệp ở bên sẻ chia và an ủi. Nhân dịp Tết này hãy gửi đến họ những lời chúc Tết bằng tiếng Anh đầy ý nghĩa nhé.
- New year comes, dispel the bad luck of the old year, wish you a flourishing career and earn billions of money.
Năm mới đến, xua đi xui xẻo của năm cũ, chúc anh sự nghiệp thăng hoa kiếm về tiền tỷ nhé.
- In the early spring of the new year, wish you always keep up with your performance at work, wish our team to develop.
Đầu xuân năm mới chúc anh luôn giữ vững phong độ trong công việc, chúc cho tập thể chúc ta ngày càng phát triển.
- Wishing you the new year there are many new ideas that bring in huge sales for the company.
Chúc bạn năm mới có nhiều ý tưởng mới đem về doanh số khủng cho công ty.
- The year ends with Tet to wish all of you a full Tet holiday to prepare for a busier new year, earning more money.
Năm hết tết đến chúc các anh em có một cái Tết trọn vẹn để chuẩn bị cho một năm mới bận rộn hơn và kiếm được nhiều tiền hơn.
- Wish you a ton of business in the new year, convenient business, more money coming.
Chúc anh năm mới làm ăn tấn tới, công việc thuận lợi, tiên tới ùn ùn.
- New year brings a lot of luck. Wish you filled with joy, an open road of publicity.
Năm mới đến mang đến nhiều may mắn. Chúc bạn niềm vui luôn đong đầy, đường công danh rộng mở.
- Wish you a new year, love will bloom soon.
Chúc bạn năm mới tình duyên sớm nở.
- Wish you the new year always beautiful, make a lot of money and we will be together forever like now.
Chúc bạn năm mới luôn xinh đẹp, kiếm thật nhiều tiền và chúng ta sẽ luôn thân nhau như bây giờ nhé.
- Wish you and your family a happy Tet. New year career exposure, love blossomed, career blossoming.
Chúc bạn và gia đình ăn Tết vui vẻ. Năm mới sự nghiệp hanh thông, tình yêu nở rộ, sự nghiệp nở rộ.
- From the first day of meeting you in the company I have been extremely impressed by your professional working style. I Hope you have a happy Tet holiday with your family. Wishing you soon to be as successful as you want.
Ngay từ ngày đầu gặp mặt tôi đã vô cùng ấn tượng về phong cách làm việc chuyên nghiệp của bạn. Chúc bạn có kỳ nghỉ Tết tuyệt vời bên gia đình. Chúc bạn sớm đạt được thành công như mong muốn.
>>> Có thể bạn quan tâm: cho bé học tiếng anh từ mấy tuổi
Sau một ngày dài làm việc bạn muốn dành những lời chúc ngủ ngon đến những người thân yêu của mình. Với những lời chúc ấm áp và ý nghĩa có thể giúp người nghe cảm thấy hạnh phúc, thoải mái và thư giãn hơn, ngủ thật ngon để sáng hôm sau thức dậy sẽ là một ngày mới tràn đầy năng lượng. Cùng tìm hiểu những câu chúc ngủ ngon tiếng Anh vô cùng hay và ý nghĩa dưới đây nhé!
Câu chúc ngủ ngon tiếng Anh ngọt ngào nhất
Dưới đây là một số câu chúc ngủ ngon tiếng Anh ngọt ngào mà chúng mình muốn giới thiệu đến các bạn.
- Good night and have nice dreams!
Chúc em ngủ ngon và có những giấc mơ đẹp! - Let’s go to bed, my little princess. Good night!
Đi ngủ thôi, nàng công chúa bé nhỏ của anh. Chúc em ngủ ngon! - Close your eyes and fall into a deep sleep so that beautiful dreams will come knock on the door and say love you instead.
Nhắm mắt và chìm vào những giấc ngủ sâu để những giấc mơ đẹp đến gõ cửa thay lời yêu thương. - Go to sleep, girl .Tomorrow I will be the alarm clock to wake me up. Good night!
Ngủ đi cô gái, ngày mai anh sẽ là chiếc đồng hồ báo thức đánh thức em. Chúc em ngủ ngon. - My happiness right now is simply that you have a good night’s sleep!
Niềm hạnh phúc của tôi lúc này là bạn có một giấc ngủ ngon! - I will be the stars to keep your sleep so peaceful. Good night!
Tôi sẽ là vì sao giữ cho giấc ngủ của bạn thật êm đềm. Chúc bạn ngủ ngon! - I hope you have sweet dreams!
Chúc bạn có những giấc mơ ngọt ngào! - The weather is cold. Good night and have warm dreams!
Thời tiết lạnh rồi. Chúc bạn ngủ ngon và có những giấc mơ ấm áp! - Good night and don’t forget to dream about me!
Chúc bạn ngủ ngon và đừng quên mơ về tôi! - Everything is left to me to take care of. Your job now is to go to bed and dream about me.
Mọi việc cứ để anh lo. Việc của em bây giờ là đi ngủ và mơ về anh.
>>> Có thể bạn quan tâm: trung tâm tiếng anh trực tuyến
Chúc ngủ ngon tiếng Anh lãng mạn cho người yêu
Cùng tham khảo những lời chúc ngủ ngon tiếng Anh lãng mạn dành cho người yêu nhé.
- My sweet candy, it’s time to go to bed. Have a good night’s sleep!
Viên kẹo ngọt của anh ơi, đã đến giờ đi ngủ rồi. Chúc em có một giấc ngủ ngon nhé! - I wish I could talk to you a little more, but it’s late. Good night. Love you forever!
Anh ước anh có thể nói chuyện với em lâu hơn nhưng đã khuya rồi. Chúc em ngủ ngon. Mãi yêu em! - Good night my love! Tomorrow when you wake up I will say love you again.
Ngủ ngon nhé tình yêu của em. Ngày mai khi anh thức dậy em sẽ lại nói yêu anh. - I wish I could sneak into your dream to love you. Good night!
Anh ước gì mình có thể lẻn vào giấc mơ của em để yêu em ngay cả trong mơ. Chúc em ngủ ngon! - I wish I could fall asleep together with you and have a dream together. Good night my love.
Anh ước gì mình có thể cùng chìm vào giấc ngủ với em và mơ cùng một giấc mơ. Ngủ ngon nhé tình yêu của anh. - Can you see the moon out the window? The moonlight gold is a thousand words of love I want to send you. Good night!
Em có nhìn thấy vầng trăng ngoài cửa sổ không? Ánh sáng vàng của nó sẽ thay ngàn lời yêu thương anh muốn nói với em. Chúc em ngủ ngon! - Let’s go to bed. Tomorrow when you wake up at dawn, I will kiss you on the forehead instead. And now, good night!
Đến lúc đi ngủ rồi. Ngày mai khi em thức dậy ánh bình minh sẽ thay anh hôn lên trán em. Và bây giờ thì chúc em ngủ ngon! - I am so happy to have you in my life. Good night, honey and love you more day by day!
Anh thấy rất hạnh phúc khi có em trong đời. Chúc em ngủ ngon nhé tình yêu và yêu em nhiều hơn mỗi ngày! - Leave your worries behind and take a deep sleep, my love. Love you!
Gác lại âu lo và ngủ một giấc thật sâu nào tình yêu của em. Yêu anh! - If you can’t sleep, think about me. Let me bring you peace and watch you rest assured to sleep. Love you forever!
Nếu em không thể ngủ được thì hãy nghĩ về anh. Hãy để anh mang đến bình yên cho em và canh giấc ngủ bình yên cho em. Mãi yêu em! - I wish I woke up with him by my side. Good night!
Ước gì khi thức dậy sẽ có anh ở bê. Chúc anh ngủ ngon!
Lời chúc ngủ ngon bằng tiếng Anh cho gia đình
Dưới đây là lời chúc ngủ ngon tiếng Anh dành cho gia đình hay và ý nghĩa.
- Good night my father. Love you!
Chúc bố ngủ ngon. Yêu bố! - Mommy, have you gone to bed yet? Good night mom! Love you so much!
Mẹ yêu ơi, mẹ đã ngủ chưa? Chúc mẹ ngủ ngon nhé! Yêu mẹ rất nhiều! - My dear sister, good night!
Chúc chị gái thân yêu của em ngủ ngon! - Good night everyone and have a good dream!
Chúc cả nhà ngủ ngon và mơ những giấc mơ thú vị! - Good night mom and dad!
Chúc bố mẹ ngủ ngon!
- Dad has been working hard all day. I wish you a deep sleep so that tomorrow will be full of energy!
Bố đã làm việc vất vả cả ngày rồi. Chúc bố có giấc ngủ sâu để ngày mai sẽ tràn đầy năng lượng! - Good night mom to stay young forever.
Chúc mẹ có giấc ngủ ngon để mãi trẻ trung. - Today I was very happy to play with you. Good night my sister!
Ngày hôm nay em đã rất vui khi chơi cùng chị. Chúc chị ngủ ngon nhé chị gái của em! - Good night, grandparents!
Chúc ông bà ngủ ngon! - Brother, it’s late. Let’s go to sleep. Good night!
Em trai à, muộn rồi. Hãy đi ngủ nào. Chúc em ngủ ngon!
Câu chúc ngủ ngon bằng tiếng Anh cho bạn bè
Dưới đây là một số câu chúc ngủ ngon tiếng Anh dành cho bạn bè bạn có thể sử dụng.
- Good night my friends and have good dreams!
Chúc bạn của tôi ngủ ngon và mơ những giấc mơ đẹp! - Good night on the other side of the phone screen!
Chúc bạn bên kia màn hình điện thoại ngủ ngon nhé! - Good night in your warm blanket!
Chúc bạn ngủ ngon trong chiếc chăn ấm của mình nhé! - Every day you go to bed. And every day I am here, good night.
Ngày nào bạn cũng đi ngủ. Và ngày nào mình cũ ở đây chúc bạn ngủ ngon. - Do not sleep too late, it will not be beautiful. Go to bed early and sleep well!
Đừng ngủ muộn quá sẽ không xinh đẹp đâu. Ngủ sớm đi và ngủ ngon nhé! - Since you don’t have a good night lover, I will temporarily do that task. Good night my friends!
Vì bạn không có người yêu chúc ngủ ngon nên mình sẽ tạm làm nhiệm vụ đó. Chúc bạn của tôi ngủ ngon! - My friend went to bed and went to bed. Good night and have peaceful dreams!
Bạn tôi đã lên giường và đi ngủ rồi. Chúc bạn ngủ ngon và có những giấc mơ bình yên! - Good night, and in the dream, do not bully me.
Chúc bạn ngủ ngon và trong mơ đừng bắt nạt mình. - Thank you for listening to my story. Now I’ll let you go to sleep. Good night.
Cảm ơn bạn đã lắng nghe câu chuyện của tôi. Giờ tôi sẽ để bạn đi ngủ. Chúc bạn ngủ ngon. - A good night’s sleep will bring your new day to life!
Một giấc ngủ ngon sẽ giúp ngày mới của bạn tràn đầy sức sống!
Câu chúc ngủ ngon hài hước bằng tiếng Anh
Đôi khi bạn đã quá chán với những câu chúc ngủ ngon thông thường. Bạn đang muốn tìm một vài lời chúc ngủ ngon hài hước và tinh nghịch để đem lại tiếng cười cho mọi người.
Dưới đây là một số câu chúc ngủ ngon tiếng Anh hài hước đáng để thử nhé!
- Good night and not be startled!
Chúc bạn ngủ ngon và không bị giật mình! - If you dream of the toilet, stay away from it. Traps. Good night!
Nếu bạn mơ thấy nhà vệ sinh thì hãy tránh xa nó ra. Bẫy đẫy. Chúc bạn ngủ ngon! - Good night and have nightmares!
Chúc bạn ngủ ngon và mơ thấy ác mộng! - Wish you slept without dreaming of me because if you dreamed of me you would have a beautiful dream.
Chúc bạn ngủ không mơ thấy tôi vì nếu bạn mơ thấy tôi thì bạn bị mơ đẹp đấy. - Good night, but don’t sleep forever
Ngủ ngon nhé nhưng đừng ngủ luôn không dậy là được! - It’s late, go to bed if you don’t want to turn from strawberries to litchi.
Muộn rồi hãy đi ngủ thôi nếu bạn không muốn biến từ quả dâu tây thành quả vải. - Wishing you to sleep upright, breathing through your nose and not drooling!
Chúc bạn ngủ nằm thẳng, thở bằng mũi và không chảy nước miếng! - Good night and soon have a lover!
Chúc bạn ngủ ngon và sớm có người yêu! - Wish you a night’s sleep a lot to get fat fast!
Chúc bạn ngủ được nhiều để nhanh béo lên! - I hope you eat well and sleep well to leave the barn soon.
Chúc bạn ăn no ngủ kỹ để sớm xuất chuồng.
Những lời chúc ngủ ngon tiếng Anh cho bé
Dưới đây là những lời chúc ngủ ngon tiếng Anh dành riêng cho trẻ em mà bạn có thể sử dụng.
- Good night my baby baby!
Chúc bé con của mẹ ngủ ngon! - Good night my little love!
Ngủ ngon nhé tình yêu nhỏ của mẹ! - Please rest assured to sleep! I will always be by your side!
Con hãy yên tâm đi ngủ nhé! Mẹ sẽ luôn bên cạnh con! - This kiss will replace the I to protect you when night falls. Good night and have a nice dream baby!
Nụ hôn này sẽ thay mẹ che chở con khi đêm xuống. Chúc con ngủ ngon và có giấc mơ đẹp nhé bé yêu! - Time to go to bed. You should go to bed already.
Đã đến giờ đi ngủ rồi. Con nên lên giường rồi đó. - Good night, baby. Fairies will come to your dream and make it sweet.
Chúc con ngủ ngon. Những nàng tiên sẽ đến với giấc mơ của con và khiến nó trở nên ngọt ngào. - You should go to bed and maybe in your dreams you will find many interesting things.
Con nên đi ngủ sớm và có thể trong giấc mơ, con sẽ tìm thấy những điều thú vị. - I wish you a sleep so that tomorrow many good things will be waiting for you again.
Chúc con ngủ con để ngày mai nhiều điều tốt đẹp sẽ lại đón chờ con. - You are my little angel. I hope God will protect you in your dreams.
Con là thiên thần nhỏ của mẹ. Mẹ mong thượng đế sẽ che chở cho con trong cả những giấc mơ. - Think about the joys of today and bring them into your dreams baby>
Hãy nghĩ về những điều vui vẻ trong hôm nay và mang chúng vào trong những giấc mơ nhé con yêu.
>>> Mời xem thêm: Cách đọc, viết và ý nghĩa của các thứ trong tiếng Anh
Tiếng Anh giao tiếp nhà hàng là một các chủ đề giao tiếp thông dụng được sử dụng rất nhiều trong đời sống hàng ngày. Cùng tìm hiểu các mẫu câu và từ vựng trong các tình huống thường xảy ra trong nhà hàng của nhân viên nhà hàng và khách hàng dưới đây nhé!
Từ vựng tiếng Anh trong nhà hàng
- Starter(n): món khai vị
- Main course: món chính
- Dessert: món tráng miệng
- Roasted food: món quay
- Grilled food: món nướng
- Fried food: món chiên
- Saute (n): món áp chảo
- Stew (n): món ninh
- Steam food: thức ăn hấp
- Napkin(n): khăn ăn
- Tray(n): cái khay
- Spoon(n): cái thìa
- Knife(n): dao
- Fork(n): cái dĩa
- Bowl(n): tô
- Chopsticks(n): đôi đũa
- Ladle(n): thìa múc canh
- Late(n): đĩa
- Mug(n): ly nhỏ có quai
- Pepper shaker: Lọ đựng tiêu
- Straw(n): ống hút
- Tablecloth: khăn trải bàn
- Teapot(n): ấm trà
- Tongs(n): kẹp dùng để gắp thức ăn
- Wine(n): rượu
- Beer(n): bia
- Alcohol(n): đồ uống có cồn
- Coke(n): các loại nước ngọt
- Juice(n): nước ép hoa quả
- Smoothie(n): sinh tố
- Coffee(n): cà phê
- Tea(n): trà
- Milk(n): sữa
- Sparkling water: nước có ga
- Cocoa(n): ca cao
- Ice tea: trà đá
- Green tea: trà xanh
- Lemonade(n): nước chanh
- Milkshake(n): sữa lắc
- Beef(n): thịt bò
- Pork(n): thịt heo
- Lamb(n): thịt cừu
- Chicken(n): thịt gà
- Goose(n): thịt ngỗng
- Duck(n): thịt vịt
- Seafood(n): hải sản
- Fish(n): cá
- Octopus(n): bạch tuộc
- Shrimps(n): tôm
- Crab(n): cua
- Lobster(n): tôm hùm
- Mussels(n): con trai trai
- Lettuce(n): rau xà lách
- Cabbage(n): cải bắp
- Apple pie: bánh táo
>>> Mời xem thêm: Ủy nhiệm chi tiếng Anh là gì? Từ vựng, mẫu câu liên quan
Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp nhà hàng phổ biến
- Do you have a reservation?: Quý khách đã đặt bàn chưa
- I’ve got a reservation: Tôi đã bật bàn rồi
- How many persons, please?: Quý khách cho biết có bao nhiêu người
- I’ll show you to the table. This way, please: Tôi sẽ dẫn quý khách đến bàn của mình. Mời đi lối này
- Please take a seat: Xin mời ngồi
- Could I see the menu, please?: Cho tôi xem thực đơn được không?
- Can I get you any drinks?: Quý khách có muốn uống gì không ạ?
- Would you like some tea/ coffee whilst you wait?: Quý khách có muốn uống trà hoặc cà phê trong lúc chờ không ạ?
- Which do you prefer, fast food or a la carte?: Quý khách thích thức ăn sẵn hay thức ăn trong thực đơn?
- Are you ready to order?: Quý khách đã muốn gọi món chưa?
- Do you have any specials?: Nhà hàng có món đặc biệt không?
- What’s the soup of the day?: Món súp của hôm nay là súp gì?
- What do you recommend?: Anh/chị gợi ý món nào?
- What’s this dish?: Món này là món gì?
- I’m on a diet: Tôi đang ăn kiêng
- I’m allergic to: Tôi bị dị ứng với: …
- I’m severely allergic to: Tôi bị dị ứng nặng với …
- I’m a vegetarian: Tôi ăn chay
- I’ll have the..: Tôi chọn món …
- I don’t eat…: Tôi không ăn…
- I’m sorry, we’re out of that: Xin lỗi nhé, nhà hàng chúng tôi hết món đó rồi
- For my starter I’ll have the soup, and for my main course the steak: Súp cho món khai vị, và bít tết cho món chính nhé
- How would you like your steak?: Quý khách muốn món bít tết thế nào?
- Rare: Tái
- Medium rare: Chín tái
- Medium: Chín vừa
- Well done: Chín kỹ
- Is that all?: Còn gì không ạ?
- Nothing else, thank you: Thế thôi, cảm ơn
- How long will it take?: Sẽ mất bao lâu?
- It’ll take about… minutes: Khoảng … phút
- Enjoy your meal!: Chúc quý khách ăn ngon miệng!
- Would you like to taste the wine?: Quý khách có muốn thử rượu không ạ?
- A jug of tap water: Một bình nước máy
- Another bottle of wine: Một chai rượu khác
- Some more bread: Thêm ít bánh mì nữa
- Still or sparkling: Nước có ga hay không có ga?
- Would you like any coffee or dessert?: Quý khách có muốn gọi cà phê hay đồ tráng miệng không?
- Thanks. That was delicious: Cảm ơn, rất ngon!
- The food was delicious: Thức ăn ngon!
- This isn’t what I ordered: Đây không phải thứ tôi gọi
- This is too salty: Món này mặn quá!
- This doesn’t taste right: Món này không đúng vị
- The bill, please: Cho xin hóa đơn
- Could we have the bill, please?: Mang cho chúng tôi hóa đơn được không?
- Can I pay by card?: Tôi có thể trả bằng thẻ không?
- Do you take credit card?: Nhà hàng có nhận thanh toán bằng thẻ tín dụng không?
- Is service included?: Đã bao gồm phí dịch vụ chưa?
- Can we pay separately?: Chúng tôi trả tiền riêng được không?
- I’ll get this: Để tôi trả
- Let’s split it = Let’s share the bill: Chúng ta chia nhau trả đi
Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh cho khách hàng
- Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh cho khách – đặt bàn ăn
- Do you have any free tables?: Nhà hàng còn bàn trống không vậy?
- A table for … persons, please: Cho tôi đặt một bàn cho … người.
- I’d like to make a reservation: Tôi muốn đặt bàn nhé
- I’d like to book a table, please: Làm ơn , Tôi muốn đặt bàn
- Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh nhà hàng cho khách – Gọi món ăn
- Could we see the menu, please?: Chúng tôi có thể xem thực đơn được không vậy?
- Could we see the drinks menu, please?: Chúng tôi có thể xem thực đơn đồ uống được không vậy?
- Is this dish suitable for vegetarians/ vegans?: Món ăn này nó có thích hợp cho người ăn chay không?
- Is this dish kosher?: Món này nó có thích hợp cho việc ăn kiêng không?
- Do you have any desserts?: Nhà hàng này có đồ tráng miệng không?
- Do you have any specials?: Nhà hàng mình có món gì đặc biệt không?
- What’s the soup of the day?: Món súp của ngày hôm nay là gì vậy?
- We’re not ready to order yet. Could you give us a few more minutes, please?: Chúng tôi chưa sẵn sàng. Có thể đợi chúng tôi một vài phút nữa được không?
- We’re ready to order now: Chúng tôi đã sẵn sàng gọi món rồi
- Does this dish contain nuts?: Món này có bao gồm lạc không đó?
- Can/ Could I have?: Tôi có thể gọi món không?
- I would like…. : Tôi muốn gọi ….
- Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh nhà hàng cho khách – Giải quyết vấn đề
Nếu bạn bị đưa nhầm đồ ăn
- Excuse me, I didn’t order this: Xin lỗi, tôi không gọi món này nhé.
- I’m sorry, I think this may be someone else’s meal: Xin lỗi, tôi nghĩ món này ngầm của ai đó đấy.
Đồ ăn không ngon với bạn
- This is too salt: Món này mặn quá vậy.
- This doesn’t taste right: Món này không đúng vị
Nếu dao kéo dĩa không sạch sẽ
- Could I have another spoon?: Tôi có thể lấy một chiếc thìa được không?
- Could I have another knife?: Tôi có thể lấy một chiếc dao được không?
Thời gian chờ đồ quá lâu
- We’ve been waiting a long: Chúng tôi đã đợi rất lâu rồi
- Is our meal on its way?: Món của chúng tôi đã được làm chưa vậy?
- Will our food be long?: Đồ ăn của chúng tôi phải chờ có lâu không vậy?
- Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh nhà hàng cho khách – Kết thúc bữa ăn
- That was delicious! Thank you: Bữa ăn rất ngon! Cảm ơn nhé
- That was lovely! Thank you: Bữa ăn ngon lắm! Cảm ơn bạn
- Everything was great: Mọi thứ đều rất tuyệt vời.
- Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh nhà hàng cho khách – Thanh toán bữa ăn
- Could we have the bill/ check/ receipt, please?: Cho tôi hóa đơn được không?
- Can I pay by credit card?: Tôi có thể thanh toán bằng thẻ tín dụng không vậy?
- Keep the change: Hãy giữ lại tiền thừa nhé (Tip)
- Could you check the bill for me, please? It doesn’t seem right: Có thể kiểm tra lại hóa đơn cho tôi được không? Tôi nghĩ nó có vấn đề.
- I think you may have made a mistake with the bill: Tôi nghĩ là hóa đơn có nhầm lẫn.
Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh cho nhân viên nhà hàng
- Mẫu câu khi gặp gỡ khách hàng
- Good evening, I’m Huyen, I’ll be your server for tonight.
Xin chào quý khách, tôi là Huyền. Tôi sẽ là người phục vụ của quý khách trong tối nay.
– Ghi chú về văn hóa các nước: Ở các nước nói tiếng Anh như Anh và Mỹ trong nhà hàng, thông thường sẽ chỉ có một nhân viên phục vụ sẽ phục vụ bạn trong suốt bữa ăn. Sau đây là một số mẫu câu tiếng Anh giao tiếp nhà hàng phổ biến nhất:
- Would you like me to take your coat for you?: Quý khách có muốn tôi giúp cất áo khoác chứ?
- What can I do for you?: Tôi có thể giúp gì cho quý khách?
- How many persons are there in your party, sir/ madam?: Thưa anh/ thưa chị, nhóm mình đi tổng cộng bao nhiêu người ạ?
- Do you have a reservation?: Quý khách đã đặt trước chưa ạ?
- Have you booked a table?: Quý khách đã đặt bàn chưa ạ?
- Can I get your name?: Cho tôi xin tên của quý khách
- I’m afraid that table is reserved: Rất tiếc là bàn đó đã được người khác đặt trước rồi
- Your table is ready: Bàn của quý khách đã sẵn sàng rồi
- I’ll show you to the table. This way, please: Tôi sẽ đưa ông đến bàn ăn, mời ông đi lối này
- I’m afraid that area is under preparation: Rất tiếc là ở khu vực đó vẫn còn đang chờ dọn dẹp
- Mẫu câu khi thực khách gọi món
- Are you ready to order?: Quý khách đã sẵn sàng gọi món chưa ạ?
- Can I take your order, sir/madam?: Quý khách gọi món chưa ạ?
- Do you need a little time to decide?: Mình có cần thêm thời gian để chọn món không?
- What would you like to start with?: Quý khách muốn bắt đầu bằng món nào trước?
- Oh, I’m sorry. We’re all out of the salmon: Ôi, tôi xin lỗi. Chúng tôi hết món cá hồi rồi ạ
- How would you like your steak? (rare, medium, well done): Quý khách muốn món bít tết như thế nào ạ? (tái, tái vừa, chín)
- Can I get you anything else?: Mình gọi món khác được không ạ?
- Do you want a salad with it?: Quý khách có muốn ăn kèm món sa lát không ạ?
- Can I get you something to drink?: Quý khách có muốn gọi đồ uống gì không?
- What would you like to drink?: Quý khách muốn uống gì ạ?
- What would you like for dessert?: Quý khách muốn dùng món gì cho tráng miệng ạ?
- I’ll be right back with your drinks: Tôi sẽ mang đồ uống lại ngay
>>> Có thể bạn quan tâm: khóa học tiếng anh cơ bản online
Cách nói giờ hay hỏi hoặc trả lời các câu hỏi về giờ trong tiếng Anh là phần kiến thức khá phổ biến và quan trọng. Hãy cùng tìm hiểu mẫu câu tiếng Anh giao tiếp nói về thời gian thông dụng nhất nhé!
Một số câu hỏi thời gian bằng tiếng Anh
- Could you tell me the time, please? Bạn có thể xem giúp tôi hiện tại là mấy giờ được chứ?
- Do you happen to have the time? Bạn có biết mấy giờ rồi không?
- Do you know what time it is? Bạn có biết mấy giờ rồi không?
- What’s the time? Bây giờ là mấy giờ?
- What time is it? Mấy giờ rồi?
Cách nói giờ hơn ( số phút hơn)
Cấu trúc: số phút + past + số giờ
Ví dụ:
- 6h20 => twenty past six
- 2h15 => a quarter past two (15 phút = a quarter)
>>> Có thể bạn quan tâm: Học tiếng Anh 1 kèm 1 online cho trẻ em
Cách nói giờ kém ( số phút >30)
Giờ kém chúng ta dùng từ “to“.
Cấu trúc: số phút + to + số giờ
Ví dụ:
- 1h55 => five to two
- 11h45 => a quarter to twelve
Đặc biệt, đối với cách nói giờ kém, chúng ta cần để ý:
- số phút (tiếng Anh) = 60 – số phút (tiếng Việt)
- số giờ (tiếng Anh) = số giờ (tiếng Việt) + 1
Sơ đồ thể hiện cách nói giờ hơn và giờ kém (sử dụng “to” và “past”)
Cách nói chung cho cả giờ hơn và giờ kém
Cấu trúc: số giờ + số phút
Ví dụ:
- 2h58 => two fifty-eight
- 1h45 => one forty-five.
Những lưu ý trong Cách diễn đạt thời gian trong tiếng Anh:
Hãy lưu ý những cách diễn đạt sau khi sử dụng tiếng Anh giao tiếp nói về thời gian nhé!
- Sử dụng cấu trúc: “It’s + time” để trả lời cho câu hỏi What’s the time /What time is it?
- Sử dụng “at + time” ở câu trả lời khi bạn muốn nói tới thời gian thực hiện một hành động nào đó.
- Ta thường dùng “o’clock” để nói giờ đúng.
- Trước 12 giờ trưa, chúng ta sẽ dùng a.m. (Ante Meridiem)
- Sau 12 giờ trưa, chúng ta sẽ dùng p.m. (Post Meridiem)
Từ vựng tiếng Anh về thời gian theo đơn vị
1.second 2.Minute 3. Hour 4. Week 5. Decade 6. Century 7. Weekend 8. Month 9. Year 10. Millennium |
/ˈsek.ənd/ /ˈmɪn.ɪt/ /aʊr/ /wiːk/ /dekˈeɪd/ /ˈsen.tʃər.i/ /ˈwiːk.end/ /mʌnθ/ /jɪr/ /mɪˈlen.i.əm/ |
Giây Phút Tiếng Tuần Thập kỷ Thế kỷ Cuối tuần Tháng Năm Thiên niên kỷ |
Từ vựng tiếng Anh về thời gian của một ngày
1. Morning 2. Afternoon 3. Evening 4. Midnight 5. Dusk 6. Dawn |
/ˈmɔːr.nɪŋ/ /ˌæf.tɚˈnuːn/ /ˈiːv.nɪŋ/ /ˈmɪd.naɪt/ /dʌsk/ /dɑːn/ |
Buổi sáng Buổi chiều Buổi tối Nửa đêm Hoàng hôn Bình minh |
Từ vựng tiếng Anh về các từ chỉ tần suất
1. Never 2. Often 3. Occasionally 4. Rarely 5. Normally 6. Alway 7. Sometimes 8. Seldom 9. Usually |
/ˈnev.ɚ/ /ˈɒf.tən/ /əˈkeɪʒ.nəl.i/ /ˈrer.li/ /ˈnɔːr.mə.li/ /ˈɑːl.weɪz/ /’sʌmtaimz/ /’seldəm/ /’ju:ʒəli/ |
Không bao giờ Thường xuyên Thỉnh thoảng Hiếm khi Thường xuyên Luôn luôn Thỉnh thoảng Ít khi dThường xuyên |
Từ vựng tiếng Anh về giờ trong ngày
1. Am 2. Pm 3. Two o’clock am/pm: 4. Two fifteen/A quarter after two am/pm 5. Two thirty/Half past two am/pm: 6. Two forty-five/A quarter to three am/pm 7. Noon/Twelve noon: 8. Midnight/Twelve midnight |
Buổi sáng Buổi chiều Hai giờ sáng/chiều Hai giờ mười lăm sáng/chiều Hai giờ ba mươi sáng/chiều Ba giờ kém mười lăm sáng/chiều Mười hai giờ trưa Mười hai giờ đêm |
>>> Có thể bạn quan tâm: Tìm hiểu về câu trực tiếp, câu gián tiếp trong tiếng Anh
Nhân dịp sinh nhật, bạn muốn dành cho người bạn người thân của mình những lời chúc sinh nhật thật ý nghĩa và ngọt ngào. Và hơn nữa, nếu người bạn của bạn là một người nước ngoài thì việc có lời chúc sinh nhật bằng tiếng Anh sẽ thể hiện sự coi trọng và yêu mến dành cho họ.
Cùng khám phá những lời chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa dưới đây nhé.
Chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Anh dành cho mẹ
Ngày sinh nhật của bố mẹ là dịp vô cùng đặc biệt để những người con thể hiện, bày tỏ tình cảm cũng như lòng biết ơn tới đấng sinh thành đã nuôi dưỡng mình. Hãy gửi tặng những câu chúc mừng sinh nhật mẹ bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa dưới đây nhé.
- As you wake up this morning, I hope you enjoy the crisp fresh air full of bright sunshine and relish the sound of chirping birds. May every morning be as bright and special as the joy you bring to my life. Happy birthday, Mom!
Khi mẹ thức dậy vào buổi sáng nay, con hy vọng mẹ sẽ tận hưởng được bầu không khí trong lành của tia/ánh nắng ban mai cũng như tiếng chim ca líu lo. Cầu mong mỗi sáng sẽ đều rạng rỡ và đặc biệt như niềm vui mà mẹ mang đến cuộc đời con vậy. Chúc mừng sinh nhật mẹ yêu!
- Every day I wake up, I always have you to thank. I have your guidance, your warmth, your love, and your heart: someone who loves me unconditionally. Right or wrong, you are always my Mom.
Mỗi sáng con thức dậy, con luôn thầm cảm ơn mẹ. Con có được sự dẫn lối này, sự ấm áp, tình yêu và cả trái tim của mẹ: một người mà yêu con vô điều kiện. Cho dù có đúng hay sai, mẹ vẫn luôn luôn là mẹ yêu của con.
- Mom, no one can ever take your place in my heart. I love you forever and ever. No matter where I go or whom I meet, you will always be Number One to me.
Mẹ yêu, không một ai có thể thay thế được vị trí của mẹ ở trong trái tim con. Con yêu mẹ mãi mãi. Cho dù con có đến đâu và gặp bất cứ ai đi chăng nữa, mẹ vẫn sẽ luôn luôn là số một đối với con.
- When asked who my favorite real-life superhero is, I always say ‘It’s my mom.’ Have an amazing birthday, Wonder Mom!
Khi được đặt câu hỏi ai là siêu anh hùng ngoài đời thực mà con yêu thích, con luôn luôn nói ‘Đó là mẹ của con. Chúc mẹ yêu có một sinh nhật tuyệt vời, Wonder Mom!
- It’s no secret that you’ve made your mark in my life. Since my childhood, you’ve been that big tree whose shade allowed me to grow safe and strong. Happy Birthday, Mom.
Nó không có gì bí mật rằng mẹ đã ghi dấu ấn ở trong cuộc đời con. Từ thưở thơ ấu của con, mẹ đã là một cây lớn có bóng mát cho phép con có thể phát triển an toàn và mạnh mẽ. Chúc mừng sinh nhật mẹ yêu!
- Mom, you are the most outstanding woman in my life, and you’ll always be my number one. Have a beautiful birthday!
Mẹ ơi, mẹ là người phụ nữ nổi bật/đặc biệt nhất ở trong đời con cũng như mẹ sẽ luôn là số một với con. Chúc sinh nhật mẹ xinh đẹp!
>>> Có thể bạn quan tâm: học tiếng anh căn bản online
Chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Anh dành cho bố
- All your life, you’ve worked towards making my wishes come true. Today, it’s your turn to make some wishes. Happy Birthday, Dad!
Cả đời bố, bố đã làm việc để thực hiện điều ước của con thành hiện thực. Hôm nay, đến lượt của bố thực hiện một số điều ước. Chúc mừng sinh nhật bố!
- All my life, i’ve been lucky to have the best dad. Now, i count myself doubly lucky, since my child gets to have the best granddad. Happy Birthday, Dad, we love you!
Cả đời con, con đã may mắn khi có được người bố tuyệt vời nhất. Bây giờ, con tính rằng mình may mắn gấp đôi bởi vì con đã có được cháu ngoại tốt nhất. Chúc mừng sinh nhật bố, chúng con yêu bố!
- Happy Birthday to the man who fought all the monsters under the bed and in the closet. Thank you for always making me feel safe!
Chúc mừng sinh nhật người đàn ông mà đã chiến đấu với tất cả những quái vật dưới gầm giường và ở trong tủ quần áo. Cảm ơn cha đã luôn luôn làm cho con cảm thấy an toàn!
- To my dearest Dad: You are my compass. Thanks for always showing me the right path and for guiding me in the right direction. Happy Birthday, I love you.
Gửi người cha thân yêu nhất của con. Cha là la bàn của con. Cảm ơn vì luôn luôn chỉ cho con con đường đúng và hướng dẫn con đi đúng hướng. Chúc mừng sinh nhật cha. Con yêu cha.
Chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Anh dành cho bạn thân
- You have been there for me no matter what. I love you, my dear friend, and I am so excited to share your special day with you. Your birthday is going to be truly special.
Bạn luôn sẵn sàng giúp đỡ tôi cho dù bất kể thế nào. Tôi yêu bạn, người bạn yêu dấu của tôi, và tôi rất hào hứng được chia sẻ ngày đặc biệt này cùng với bạn. Sinh nhật của bạn sẽ vô cùng đặc biệt!
- We have been together so long, I can’t think of life without you. But I will never tire of wishing you happy birthday. Happy birthday!
Chúng ta đã ở bên cạnh nhau rất lâu rồi, tớ không thể nghĩ cuộc sống sẽ thế nào nếu thiếu cậu. Nhưng tớ lúc nào cũng thích chúc mừng sinh nhật cậu. Chúc mừng sinh nhật vui vẻ nhé!
- People say that the heroes are one in many many thousands, but I say that a friend like you is always one in the lifetime. Happy Birthday to you!
Mọi người thường nói rằng siêu anh hùng chỉ có 1 trong hàng ngàn người, thế nhưng tớ thì nói rằng 1 người bạn như cậu chỉ có 1 cho cả đời. Chúc cậu sinh nhật vui vẻ!
- Hey I just wanted to you to know that whenever you have a crazy idea, my only question will be: “What time?”. And remember to have a great birthday!
Này, tớ chỉ muốn nói với cậu rằng bất cứ khi nào mà cậu có 1 ý tưởng điên rồ nào đó, thì câu hỏi duy nhất của tớ là: Mấy giờ? Và nhớ phải có 1 sinh nhật thật tuyệt vời nhé!
- A friend is someone who understands your past, believes in your future, and accepts you just the way you are – even if you are getting older. Thank you for being that friend, and Happy Birthday.
1 người bạn là người hiểu được quá khứ, tin tưởng vào tương lai, cũng như chấp nhận con người thật của bạn, dù cho bạn có đang ngày càng già đi. Cảm ơn vì đã là 1 người bạn như vậy, và chúc sinh nhật vui vẻ nhé.
- Let’s light the candles and celebrate this special day of your life. Happy birthday.
Hãy để cho ngọn lửa thắp nến và kỷ niệm ngày đặc biệt này ở bên trong cuộc đời cậu. Chúc mừng sinh nhật.
- It’s your birthday. Now you’ve more grown up. Every year you’re becoming more perfect
Đây là ngày sinh nhật của cậu. Bây giờ cậu đã trưởng thành hơn rồi. Mỗi năm cậu lại trở nên hoàn hảo hơn.
- Let your all the dreams to be on fire and light your birthday candles with that. Have a gorgeous birthday.
Hãy để cho tất cả những giấc mơ của bạn được bùng cháy cũng như thắp nến sinh nhật của bạn đối với điều đó. Có một sinh nhật tuyệt đẹp.
- You are my true friend. You were always with me, you supported me, you boosted me up when I was down. Thanks for being such a friend of mine. Happy birthday.
Cậu là một người bạn thật sự của tôi. Cậu đã luôn luôn ở bên cạnh tôi, cậu ủng hộ tôi, cậu đã thúc đẩy tôi khi tôi xuống. Cảm ơn cậu vì đã là một người bạn của tôi. Chúc mừng sinh nhật.
Chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Anh dành cho đồng nghiệp
- Hey it’s your birthday today and I just wanted to let you know that you’ll never have to face problems alone. I could not be able to solve every problem but I’ll always be there for you when you need me.
Hey, hôm nay là ngày sinh nhật dành cho bạn, và tất nhiên tôi chỉ muốn bạn biết rằng bạn sẽ không bao giờ phải 1 mình đối mặt với các vấn đề khó khăn. Có thể tôi sẽ không thể giải quyết hết mọi vấn đề, thế nhưng tôi sẽ luôn luôn ở đó mỗi khi bạn cần.
- When I think back to all the things we’ve been through, I’m so thankful that I got to go through which with you by my side. Happy birthday to you, it have always been great to work with you.
Khi tôi nghĩ đến những điều mà chúng ta đã phải trải qua cùng với nhau, tôi cảm thấy thực sự biết ơn rằng khi có bạn ở bên cạnh tôi. Chúc mừng sinh nhật người bạn, thật tuyệt vời khi được làm việc cùng bạn.
- Very candle on your cake is another year I’ve been lucky to know you! Happy Birthday to the most wonderful colleague I’ve known!
Mỗi ngọn nến ở trên chiếc bánh của bạn đó là 1 năm mà chúng ta đã may mắn được quen biết nhau. Chúc mừng sinh nhật đến người đồng nghiệp tuyệt vời nhất .
Nhân dịp đặc biệt này của “người ấy”, hãy dành tặng những lời chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Anh thật ngọt ngào, lãng mạn và sâu sắc tới họ nhé. Chắc hẳn rằng bát cứ ai khi nhận được đều cảm thấy rất bất ngờ, hạnh phúc lắm đấy.
- I will never get tired of giving you surprises especially on your birthday. Thank you for the love and understanding. I am always praying for your good health and success. Happy Birthday my love! Looking forward for more years together. I love you!
Anh sẽ chẳng bao giờ chán với việc đem đến dành cho em những sự bất ngờ vào ngày sinh nhật. Cảm ơn em đã yêu và hiểu anh. Anh luôn luôn mong em mạnh khỏe và thành công. Chúc mừng sinh nhật tình yêu của anh. Cầu mong chúng ta sẽ mãi mãi như thế này cùng nhau. Anh yêu em!
- It takes a lot of courage to let someone in into your heart. You bring the best out of me. My life will never be the same without you. A wonderful birthday to you. I love you.
Phải có thật nhiều dũng khí để mở cửa cho bất kỳ ai đó bước vào trái tim em. Em khiến anh thể hiện hết mọi điều tuyệt vời. Cuộc đời anh sẽ chẳng bao giờ được như thế này nếu như thiếu em. Sinh nhật hạnh phúc em nhé. Anh yêu em.
- I promise I will stay the same loving husband for you. Happy birthday to my beautiful wife. Stay happy always.
Anh hứa sẽ luôn dành tình yêu của 1 người chồng đối với em. Sinh nhật vui vẻ nhé người vợ xinh đẹp của anh. Luôn hạnh phúc em nhé.
- My love, there is no other than you. I wish you more birthdays to come. I am here to say I love you. Happy Birthday, My Love!
Tình yêu của anh, không ai có thể bằng em. Anh ước em có thật nhiều ngày sinh nhật như thế nữa. Anh ở đây để nói anh yêu em. Sinh nhật vui vẻ em yêu!
Chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Anh hài hước
- If gray hair is a sign of wisdom, then you’re a genius!
Nếu tóc bạc là 1 dấu hiệu nhận biết của sự khôn ngoan, thì bạn là một thiên tài!
- I believe you forgot my birthday present last year, so now I’m returning the favor. Happy Birthday!
Tớ tin rằng cậu đã quên mất món quà sinh nhật của tớ vào năm ngoái, cho nên bây giờ tớ đã trở lại ủng hộ. Chúc mừng sinh nhật!
- A wise man once said, “Forget about your past, you cannot change it”. I’d like to add: “Forget about your present, I didn’t get you one”.
1 người đàn ông khôn ngoan đã từng nói rằng, “Hãy quên đi quá khứ của bạn, bạn không thể thay đổi nó đâu. Tôi muốn thêm vào: Hãy quên đi món quà của bạn, tôi đã không nhận được dành cho bạn”.
- Happy Birthday to a [Dad/Mom] who’s smart and funny and good looking, from a [daughter/son] who inherited all your best qualities.
Chúc mừng sinh nhật [Ba/Má], người thông minh và vui tính cũng như dễ nhìn, từ một [con gái/con trai], người đã thừa hưởng được tất cả những phẩm chất tốt nhất của bạn.
>>> Mời tham khảo: Tổng hợp mẫu câu miêu tả giày dép trong tiếng Anh hay nhất
Hãy cùng tìm hiểu chủ đề tiếng Anh giao tiếp khi khách đến nhà để có thể tiếp đón những người bạn, những vị khách một cách chu đáo nhất nào.
Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh khi khách đến nhà
Khi khách đến nhà - On arrival
- Good to see you! Gặp bạn vui quá! (một khách), gặp các bạn vui quá! (hai khách)
- You’re looking well. Trông bạn khỏe đấy (một khách), Trông các bạn khỏe đấy (hai khách)
- Please take your shoes off. Bạn bỏ giày ở ngoài nhé (một khách), Các bạn bỏ giày ở ngoài nhé (hai khách)
- Can I take your coat? Để mình treo áo cho bạn!
- Sorry we’re late. Xin lỗi cậu, bọn tớ đến muộn
- Did you have a good journey? Bạn đi đường ổn chứ? (một khách), Các bạn đi đường ổn chứ? (hai khách)
- Did you find us alright? Anh tìm nhà có khó không ?
- I’ll show you your room. Tớ sẽ đưa cậu đi xem phòng của cậu
- This is your room. Đây là phòng của bạn nhé
- Would you like a towel? Cậu có cần khăn tắm không?
- Make yourself at home. Cứ tự nhiên như ở nhà nha
Mời khách dùng đồ uống
Đây là một trong những mẫu câu tiếng Anh giao tiếp khi khách đến nhà chơi không thể thiếu. Cùng tìm hiểu và ứng dụng ngay nào!
- Can I get you anything to drink? Tớ lấy cho cậu cái gì uống nhé? (một khách), Tớ lấy cho các cậu cái gì uống nhé? (hai khách)
- Would you like a tea or coffee? Anh muốn uống trà hay cà phê? (một khách), các anh muốn uống trà hay cà phê? (hai khách)
- How do you take it? Cậu có uống cùng với gì không?
- Do you take sugar? Cậu có uống với đường không?
- Do you take milk? Cậu có uống với sữa không?
- How many sugars do you take? Cậu uống với mấy viên đường?
- Would you like a …? Cậu có muốn uống … không?
soft drink Nước ngọt
beer Bia
glass of wine Rượu
gin and tonic Rượu gin pha quinin
>>> Có thể bạn quan tâm: các trung tâm học tiếng Anh online uy tín
Những câu nói hữu ích khác khi khách đến nhà
- Have a seat! Bạn ngồi đi!
- Let’s go into the … Bọn tớ vào … nhé
lounge Phòng khách
living room Phòng khách
dining room Phòng ăn
- Do you mind if I smoke here? Tớ hút thuốc ở đây có được không?
- I’d prefer it if you went outside Tớ thích cậu hút thuốc ở ngoài hơn
- Are you ready to eat now? Cậu đã muốn ăn luôn chưa? (một khách), các cậu đã muốn ăn luôn chưa? (hai khách)
- Who’s driving tonight? Tối nay ai lái xe vậy ?
- Could I use your phone? Cho tớ mượn điện thoại của cậu được không?
- Your taxi’s here Taxi của cậu đến nơi rồi
- Thanks for coming Cám ơn bạn đã đến (một khách), cám ơn các bạn đã đến (hai khách)
- Have a safe journey home Chúc bạn thượng lộ bình an (một khách), chúc các bạn thượng lộ bình an (hai khách)
- Thanks for a lovely evening Cám ơn cậu đã cho tớ một buổi tối thật tuyệt
Đoạn hội thoại tiếng Anh giao tiếp khách đến nhà chơi
Tiếp đón thân mật
John: Oh, Hi Adam. Long time no see. Come in
Oh, chào Adam. Đã lâu không gặp. Mời vào
Adam: It’s really nice to see you. You’re looking great
Rất vui được gặp bạn. Bạn trông thật tuyệt
John: Thank you. Take a seat. Make yourself at home
Cảm ơn. Mời ngồi. Cứ tự nhiên như ở nhà
Adam: Ok.
Ừ
John: What can I get you to drink?.
Bạn muốn uống gì?.
Adam: A cup of tea, please
Một tách trà
John: Wait a minute… Here you go. So, how’s it going?.
Chờ một lát… Của bạn đây. Dạo này sao rồi?.
Adam: Everything’s alright. I graduated last month and I’m finding a job. How about you?.
Mọi việc đều ổn. Tôi đã tốt nghiệp tháng trước và đang tìm một công việc. Còn bạn thế nào?.
John: I’m good, I’m preparing for my final exam
Tôi ổn, tôi đang chuẩn bị cho kỳ thi cuối kỳ
Tiếp đón trang trọng
Tony: Good morning, Mrs. Susan. Do come in
Chào buổi sáng, chị Susan. Mời vào
Susan: It’s nice to see you again.
Rất vui được gặp lại anh
Tony: I’ve been very much looking forward to your visit
Tôi đã rất mong chờ chuyến thăm này của chị
Susan: So have I
Tôi cũng vậy
Tony: Please have a seat and make yourself comfortable. Would you like something to drink?.
Mời chị ngồi và cứ thoải mái nhé. Chị có muốn uống chút gì không?.
Susan: A cup of coffee will be great
Một tách cà phê sẽ rất tuyệt
Tony: Wait a minute… here you are. Please help yourself
Chờ một lát… của chị đây. Cứ tự nhiên nhé
Susan: It tastes really good. Thanks
Mùi vị rất tuyệt. Cảm ơn
Tony: You’re welcome. So, what have you been up to?.
Không có gì. Vậy, công việc của chị thế nào rồi?.
Susan: Well, I’m very busy with my new project
Tôi đang rất bận rộn với dự án mới của mình
>>> Mời xem thêm: Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp nói chuyện với người nước ngoài đơn giản nhất
Khi gặp một người nước ngoài bạn sẽ nói chuyện với họ như nào? Cùng tìm hiểu một số mẫu câu tiếng Anh giao tiếp với người nước ngoài đơn giản nhất nhé!
Mẫu câu giao tiếp chào hỏi
Hello/Hi Yunho, nice to meet you! (Xin chào Yunho, rất vui được gặp cậu)
Good morning/ evening/afternoon ChangMin, nice to meet you! (Chào buổi sáng/buổi chiều ChangMin, rất vui được gặp cậu.)
Mẫu câu giao tiếp hỏi thông tin chi tiết cơ bản
Tên bạn là gì? “What is your name?”
Sau khi hỏi tên bạn bạn có thể hỏi người đó thêm một số thông tin khác như:
- That’s an beautiful name. Who gives you that name? (Tên của bạn thật đẹp.Ai đặt tên cho bạn vậy?
- Does your name have any special meaning? (Tên của bạn còn có ý nghĩa đặc biệt nào không?)
Đừng quên tên của họ và hỏi họ xem mình cách phát âm tên họ đã đúng chưa. Bạn có thể hỏi :
- How do you spell your name? (Bạn đánh vần tên bạn như thế nào?)
- Could you spell it, please? (Bạn có thể đánh vần nó không?)
Bạn đến từ đâu? “Where are you from?”
- It’s a beautiful country. ( đó là một đất nước thật đẹp. )
- What is your country like? ( đất nước của bạn trông như thế nào?)
- Do you like living here? (Bạn có thích sống ở đấy không?)
Bạn làm công việc gì? What do you do?”
- Where have you travelled? (Bạn đã đến những đâu rồi?)
- Where would you like to travel? (Bạn muốn đi đến những đâu?)
- Have you ever been to Ha Noi? (Bạn đã từng đến Hà Nội chưa?)
- You should go to Hoa Binh province because ….(Bạn nên tới tỉnh Hòa Bình vì …)
>>> Có thể bạn quan tâm: học tiếng anh online trên mạng
Một số câu duy trì cuộc hội thoại
– How long have you been in Hoa Binh? (Bạn đến Hòa Bình lâu chưa?)
– Are you on your business or holiday? (Bạn đang đi công tác hay du lịch?)
– How many places have you visited in Hoa Binh? (Bạn đã đến những địa danh nào ở Hòa Bình?)
– You travel with your friends or alone? (Bạn đi cùng bạn bè hay đi một mình?)
– How do you feel about the weather in Ha Noi? (Bạn cảm thấy thời tiết ở hà Nội như thế nào?
– What is your favorite season in Ha Noi? (Bạn yêu thích mùa nào ở Hà Nội ?)
– Do you like Vietnamese food? Is it delicious? (Bạn có thích ăn những đồ ăn Việt Nam chứ? Theo bạn thì nó nó có ngon không?)
– How do you think about Vietnamese? (Bạn có suy nghĩ gì về đồ ăn Việt Nam?)
– What about traffic here? ( Giao thông ở đây thế nào?)
Mẫu câu chào tạm biệt
I have to leave now. (Mình phải đi bây giờ rồi.)
Can I take a photo with you? (tớ có thể chụp ảnh với bạn không?)
Do you have zalo or tiktok? What is your zalo name? (Bạn có dùng zalo hay tiktok không? tên zalo của cậu là gì?)
It’s very nice to talk to you. (Mình rất vui khi nói chuyện với cậu)
Thank you so much. (Cám ơn cậu nhiều lắm )
Have a nice day. (Chúc cậu một ngày vui vẻ!)
Good bye. (Tạm biệt nhé)
I am very happy to meet you. (Mình rất hạnh phúc khi được gặp bạn đó.)
Good luck! (Chúc bạn may mắn!)
Đoạn hội thoại tiếng Anh giao tiếp nói chuyện với người nước ngoài
Me: Please let me introduce myself with everybody? I’m Cuong .Cho phép tôi được tự giới thiệu bản thân với mọi người. Tôi là Cường
Yunho: I’m Yunho. Nice to meet you. Còn tôi là Yunho. Rất vui khi được quen biết với anh.
Me: Are you American? Anh là người Mỹ phải không?
Yunho: No, I am Australian. Không , tôi là người Úc
Me: Do you like Hoa Binh? Anh có thích Hòa Bình không?
Yunho: Yes, I like it very much. Có. Tôi rất thích nơi đây.
Me: Are you here on vacation? Anh đến đây để du lịch à?
Yunho: No, I’m not. I’m here working. Không. Tôi đế đây để công tác.
Me: Have you been to Hanoi before? Anh đã từng đến Hà Nội bao giờ chưa?
Yunho: No. This is the first time i come here. Chưa. Đây là lần đầu tôi đến nơi này.
Me: How long will you stay here? Anh sẽ ở lại Việt Nam trong bao lâu?
Yunho: A week. Tôi ở lại đây 1 tuần
Me: Can you speak Vietnamese? Anh có biết tiếng Việt không?
Yunho: Oh, a little – Ồ, chỉ 1 chút thôi.
>>> Mời tham khảo: Những mẫu câu tiếng Anh giao tiếp khi đi dự tiệc đầy đủ nhất
Trong một bữa tiệc vui vẻ chúng ta không thể bỏ qua những cuộc trò chuyện, tán gẫu cùng những món ăn độc đáo. Hãy cùng tìm hiểu những mẫu câu giao tiếp Tiếng Anh khi đi dự tiệc và đoạn hội thoại giao tiếp trong bữa tiệc.
Những mẫu câu tiếng Anh giao tiếp khi đi dự tiệc
Mẫu câu đặt/ gọi đồ uống
- Can I get you something to drink?
- What would you like to drink?
- No ice, please.
- Two shots of tequila, please.
- I’d prefer red wine.
- Please bring me another cupcake.
- I’ll have an orange juice, please.
Mẫu câu chúc rượu bằng tiếng Anh
- Here’s to… (your health / the New Year / our success)!
(Uống vì … (chúc mừng sức khỏe/ Năm Mới/ thành công))
Example: Here’s to your birthday
- I’d like to make a toast = I’d like to honor a person/event/idea = A toast to…
(Mọi người hãy cùng tôi nâng cốc chúc mừng vì … (lý do gì đó))
Example: A toast to John’s success
- Cheers! = Chúc mừng!
- Bottoms up! = Cạn ly!
>>> Có thể bạn quan tâm: Tổng hợp mẫu câu tiếng Anh giao tiếp tại rạp chiếu phim cơ bản nhất
Tạo cuộc nói chuyện, duy trì cuộc hội thoại
- Khi gặp một người lạ để bắt đầu cuộc trò chuyện các bạn có thể áp dụng một số mẫu câu như sau:
- Can I sit here with you?: Tôi có thể ngồi đây với bạn được chứ?
- Mind if I sit here? Do you like this kind of party?: Bạn không phiền nếu tôi ngồi đây chứ? Anh có thích bữa tiệc này không?
- Để phá vỡ bầu không khí gượng gạo, duy trì cuộc trò chuyện, có một số mẫu câu:
- Lovely party: Bữa tiệc thật dễ thương
- There’s a lot of people here: Có nhiều người ở đây nhỉ!
- The little cookies thingies are brilliant. Wanna try?: Bánh quy ở đây thật tuyệt! Thử một chút, bạn có muốn không?
- Một số mẫu câu bạn có thể áp dụng trong cuộc trò chuyện mà bạn có thể thử như là:
- Are you enjoying the party?: Em thích bữa tiệc này chứ?
- What do you think of…?: Em nghĩ gì về…?
- I’ve heard so much about… What do you think about it?: Anh đã nghe nói rất nhiều về… Em nghĩ sao về nó?
- Khi tàn tiệc, bạn có thể bày tỏ sự cảm ơn và chào tạm biệt bằng một số mẫu câu giao tiếp như sau:
- Thank you for inviting me: Cảm ơn vì đã mời tôi
- This is the best party I have ever taken part.: Đây là bữa tiệc tuyệt nhất mà tôi đã tham dự
- I had a lot of fun at this party: Tôi đã rất vui trong suốt bữa tiệc
- It’s been lovely meeting you. Take care: Rất vui được gặp anh. Tạm biệt và giữ gìn sức khỏe nhé.
- I’ll catch you later: Gặp lại sau nhé!
Từ vựng tiếng anh chủ đề dự tiệc
- Các từ vựng tiếng anh về chủ đề dự tiệc:
- Balloon: Bóng bay
- Banner: Băng rôn
- Bouquet: Bó hoa
- Candle: Nến
- Confetti: Pháo giấy
- Ribbon: Ruy băng
- Sparkler: Pháo sáng
- Barbecue party: Tiệc nướng
- Birthday party: Tiệc sinh nhật
- Christmas party:Tiệc giáng sinh
- Gift: quà
- Invitation: Giấy mời
- To toast: Nâng ly chúc mừng
- Wedding party: Tiệc cưới
- Một số từ vựng về đồ ăn và đồ uống tại bữa tiệc:
- Appetizer: Món khai vị
- Cake: Bánh ngọt
- Candy: Kẹo
- Cookies: Bánh quy
- Champagne: Rượu Sâm panh
- French fries: Khoai tây chiên
- Wine: Rượu vang
- Beefsteak: Bít tết
- Soup: Súp
- Salad: Sa lát
- Spaghetti: Mỳ ý
- Pizza: Bánh Pizza
- Juice: Nước hoa quả
- Dessert: Món tráng miệng
>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về chuyên ngành sinh học
Đoạn hội thoại giao tiếp trong bữa tiệc
Andy: Hi, I’m Andy. Are you here with someone?
(Chào, tôi là Andy. Bạn đến đây với ai vậy?)
Hằng: Oh, hello Andy. I’m here with my friends but they are in somewhere.
( Ôi, chào Andy. Tôi đến với bạn nhưng họ đang ở chỗ nào đó)
Andy: Mind if I sit here? Do you enjoy this kind of party
(Bạn không phiền nếu tớ ngồi đây chứ? Bạn thích bữa tiệc này chứ?)
Hằng: It’s ok. It is nice to be here with you.
(Được chứ! Thật vui khi ở đây với bạn)
Andy: Oh thanks. I hope it isn’t going to rain. I have a trip tomorrow!
(Ôi cảm ơn nhé. Hi vọng là sẽ không mưa. Tôi có một chuyến du lịch dài vào ngày mai!)
Hằng: I have heard that tomorrow will be a windy day. Where do you go?
(Tôi nghe nói rằng ngày mai sẽ có gió. Bạn đi đâu thế?)
Andy: I am going to Paris. It is the first time I go to French.
(Tôi đến Paris. Đây là lần đầu tiên tôi đến Pháp.)
Hằng: What a lovely city. I love French’s cuisine. This party have French’s vibe so I’m feel so excited.
(Quả là một thành phố đáng yêu. Tôi rất thích đồ ăn Pháp. Bữa tiệc này có không khí giống của Pháp nên tôi cảm thấy rất hào hứng.)
Andy: Me too. Here’s to our reunion. The little cookies thingies are brilliant. Wanna try?
(Tôi cũng vậy. Cạn ly vì lần gặp lại của chúng ta. Bánh quy ở đây ngon lắm đó, muốn thử chút không?).
Hằng: Cheers! Please bring me some cookies.
(Cạn ly. Lấy giúp tôi ít bánh quy với nhé)
Andy: There for you. It quite late, I have to go back to prepare for my trip. Wanna go travel with me?
(Của bạn đây. Khá muộn rồi, tôi phải trở về để chuẩn bị cho chuyến du lịch của mình. Du lịch cùng tôi, bạn có muốn không?)
Hằng: Oh great, I love it. See you at the airport tomorrow.
(Tuyệt quá, tôi rất thích. Hẹn gặp lại tại sân bay vào ngày mai nhé)
Andy: Yeah, I’ll catch you later!
(Được, hẹn gặp lại)
>>> Có thể bạn quan tâm: học phí học tiếng anh online
THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!