Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp khi khách đến nhà cơ bản nhất
Hãy cùng tìm hiểu chủ đề tiếng Anh giao tiếp khi khách đến nhà để có thể tiếp đón những người bạn, những vị khách một cách chu đáo nhất nào.
Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh khi khách đến nhà
Khi khách đến nhà - On arrival
- Good to see you! Gặp bạn vui quá! (một khách), gặp các bạn vui quá! (hai khách)
- You’re looking well. Trông bạn khỏe đấy (một khách), Trông các bạn khỏe đấy (hai khách)
- Please take your shoes off. Bạn bỏ giày ở ngoài nhé (một khách), Các bạn bỏ giày ở ngoài nhé (hai khách)
- Can I take your coat? Để mình treo áo cho bạn!
- Sorry we’re late. Xin lỗi cậu, bọn tớ đến muộn
- Did you have a good journey? Bạn đi đường ổn chứ? (một khách), Các bạn đi đường ổn chứ? (hai khách)
- Did you find us alright? Anh tìm nhà có khó không ?
- I’ll show you your room. Tớ sẽ đưa cậu đi xem phòng của cậu
- This is your room. Đây là phòng của bạn nhé
- Would you like a towel? Cậu có cần khăn tắm không?
- Make yourself at home. Cứ tự nhiên như ở nhà nha
Mời khách dùng đồ uống
Đây là một trong những mẫu câu tiếng Anh giao tiếp khi khách đến nhà chơi không thể thiếu. Cùng tìm hiểu và ứng dụng ngay nào!
- Can I get you anything to drink? Tớ lấy cho cậu cái gì uống nhé? (một khách), Tớ lấy cho các cậu cái gì uống nhé? (hai khách)
- Would you like a tea or coffee? Anh muốn uống trà hay cà phê? (một khách), các anh muốn uống trà hay cà phê? (hai khách)
- How do you take it? Cậu có uống cùng với gì không?
- Do you take sugar? Cậu có uống với đường không?
- Do you take milk? Cậu có uống với sữa không?
- How many sugars do you take? Cậu uống với mấy viên đường?
- Would you like a …? Cậu có muốn uống … không?
soft drink Nước ngọt
beer Bia
glass of wine Rượu
gin and tonic Rượu gin pha quinin
>>> Có thể bạn quan tâm: các trung tâm học tiếng Anh online uy tín
Những câu nói hữu ích khác khi khách đến nhà
- Have a seat! Bạn ngồi đi!
- Let’s go into the … Bọn tớ vào … nhé
lounge Phòng khách
living room Phòng khách
dining room Phòng ăn
- Do you mind if I smoke here? Tớ hút thuốc ở đây có được không?
- I’d prefer it if you went outside Tớ thích cậu hút thuốc ở ngoài hơn
- Are you ready to eat now? Cậu đã muốn ăn luôn chưa? (một khách), các cậu đã muốn ăn luôn chưa? (hai khách)
- Who’s driving tonight? Tối nay ai lái xe vậy ?
- Could I use your phone? Cho tớ mượn điện thoại của cậu được không?
- Your taxi’s here Taxi của cậu đến nơi rồi
- Thanks for coming Cám ơn bạn đã đến (một khách), cám ơn các bạn đã đến (hai khách)
- Have a safe journey home Chúc bạn thượng lộ bình an (một khách), chúc các bạn thượng lộ bình an (hai khách)
- Thanks for a lovely evening Cám ơn cậu đã cho tớ một buổi tối thật tuyệt
Đoạn hội thoại tiếng Anh giao tiếp khách đến nhà chơi
Tiếp đón thân mật
John: Oh, Hi Adam. Long time no see. Come in
Oh, chào Adam. Đã lâu không gặp. Mời vào
Adam: It’s really nice to see you. You’re looking great
Rất vui được gặp bạn. Bạn trông thật tuyệt
John: Thank you. Take a seat. Make yourself at home
Cảm ơn. Mời ngồi. Cứ tự nhiên như ở nhà
Adam: Ok.
Ừ
John: What can I get you to drink?.
Bạn muốn uống gì?.
Adam: A cup of tea, please
Một tách trà
John: Wait a minute… Here you go. So, how’s it going?.
Chờ một lát… Của bạn đây. Dạo này sao rồi?.
Adam: Everything’s alright. I graduated last month and I’m finding a job. How about you?.
Mọi việc đều ổn. Tôi đã tốt nghiệp tháng trước và đang tìm một công việc. Còn bạn thế nào?.
John: I’m good, I’m preparing for my final exam
Tôi ổn, tôi đang chuẩn bị cho kỳ thi cuối kỳ
Tiếp đón trang trọng
Tony: Good morning, Mrs. Susan. Do come in
Chào buổi sáng, chị Susan. Mời vào
Susan: It’s nice to see you again.
Rất vui được gặp lại anh
Tony: I’ve been very much looking forward to your visit
Tôi đã rất mong chờ chuyến thăm này của chị
Susan: So have I
Tôi cũng vậy
Tony: Please have a seat and make yourself comfortable. Would you like something to drink?.
Mời chị ngồi và cứ thoải mái nhé. Chị có muốn uống chút gì không?.
Susan: A cup of coffee will be great
Một tách cà phê sẽ rất tuyệt
Tony: Wait a minute… here you are. Please help yourself
Chờ một lát… của chị đây. Cứ tự nhiên nhé
Susan: It tastes really good. Thanks
Mùi vị rất tuyệt. Cảm ơn
Tony: You’re welcome. So, what have you been up to?.
Không có gì. Vậy, công việc của chị thế nào rồi?.
Susan: Well, I’m very busy with my new project
Tôi đang rất bận rộn với dự án mới của mình
>>> Mời xem thêm: Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp nói chuyện với người nước ngoài đơn giản nhất