Tiếng Anh giao tiếp

Top 16 đoạn hội thoại mẫu phổ biến trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày

Dưới đây là các đoạn hội thoại giao tiếp tiếng Anh thông dụng, phổ biến trong cuộc sống hàng ngày. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu ngay nhé!

 

WHERE ARE YOU FROM?

 

 

Hello.

Hi.

How are you?

I'm good. How are you?

Good. Do you speak English?

A little. Are you American?

Yes.

Where are you from?

I'm from California.

Nice to meet you.

Nice to meet you too.

 

DO YOU SPEAK ENGLISH?

 

Excuse me, are you American?

No.

Do you speak English?

A little, but not very well.

How long have you been here?

2 months.

What do you do for work?

I'm a student. How about you?

I'm a student too.

 

 

>>> Mời xem thêm: khóa học tiếng anh trực tuyến

 

WHAT’S YOUR NAME?

 

Excuse me, what's your name?

My name is Jessica. What's yours?

John.

You speak English very well.

Thank you.

Do you know what time it is?

Sure. It's 5:10PM.

What did you say?

I said it's 5:10PM.

Thanks.

You're welcome.

 

ASKING DIRECTIONS

 

Hi Michael.

Hi Amy. What's up?

I'm looking for the airport. Can you tell me how to get there?

No, sorry. I don't know.

I think I can take the subway to the airport. Do you know where the subway is?

Sure, it's over there.

Where? I don't see it.

Across the street.

Oh, I see it now. Thanks.

No problem.

Do you know if there's a restroom around here?

Yes, there's one here. It's in the store.

Thank you.

Bye.

Bye bye.

 

I'M HUNGRY

 

Hi Sarah, how are you?

Fine, how are you doing?

OK.

What do you want to do?

I'm hungry. I'd like to eat something.

Where do you want to go?

I'd like to go to an Italian restaurant.

What kind of Italian food do you like?

I like spaghetti. Do you like spaghetti?

No, I don't, but I like pizza.

 

DO YOU WANT SOMETHING TO DRINK?

 

David, would you like something to eat?

No, I'm full.

Do you want something to drink?

Yes, I'd like some coffee.

Sorry, I don't have any coffee.

That's OK. I'll have a glass of water.

A small glass, or a big one?

Small please.

Here you go.

Thanks.

You're welcome.

 

 

THAT'S TOO LATE!

 

Mary, would you like to get something to eat with me?

  1. When?

At 10 O'clock.

10 in the morning?

No, at night.

Sorry, that's too late. I usually go to bed around 10:00PM.

OK, how about 1:30 PM?

No, that's too early. I'll still be at work then.

How about 5:00PM?

That's fine.

OK, see you then.

Alright. Bye.

 

CHOOSING A TIME TO MEET

 

Jennifer, would you like to have dinner with me?

Yes. That would be nice. When do you want to go?

Is today OK?

Sorry, I can't go today.

How about tomorrow night?

Ok. What time?

Is 9:00PM all right?

I think that's too late.

Is 6:00PM OK?

Yes, that's good. Where would you like to go?

The Italian restaurant on 5th street.

Oh, I don't like that Restaurant. I don't want to go there.

How about the Korean restaurant next to it?

OK, I like that place.

 

 

WHEN DO YOU WANT TO GO?

 

Hi Mark.

Hi.

What are you planning to do today?

I'm not sure yet.

Would you like to have lunch with me?

Yes. When?

Is 11:30AM OK?

Sorry, I didn't hear you. Can you say that again please?

I said, 11:30AM.

Oh, I'm busy then. Can we meet a little later?

OK, how about 12:30PM?

  1. Where?

How about Bill's Seafood Restaurant?

Oh, Where is that?

It's on 7th Street.

OK, I'll meet you there.

 

ORDERING FOOD

 

Hello sir, welcome to the French Garden Restaurant. How many?

One.

Right this way. Please have a seat. Your waitress will be with you in a moment.

Hello sir, would you like to order now?

Yes please.

What would you like to drink?

What do you have?

We have bottled water, juice, and Coke.

I'll have a bottle of water please.

What would you like to eat?

I'll have a tuna fish sandwich and a bowl of vegetable soup.

 

NOW OR LATER?

 

 

Chris, where are you going?

I'm going to the store. I need to buy something.

Really? I need to go to the store too.

Would you like to come with me?

Yeah, let's go together.

Would you like to go now or later?

Now.

What?

Now would be better.

OK, let's go.

Should we walk?

No, it's too far. Let's drive.

 

DO YOU HAVE ENOUGH MONEY?

 

Laura, what are you going to do today?

I'm going shopping.

What time are you leaving?

I'm going to leave around 4 o'clock.

Will you buy a ham sandwich for me at the store?

OK.

Do you have enough money?

I'm not sure.

How much do you have?

25 dollars. Do you think that's enough?

That's not very much.

I think it's OK. I also have two credit cards.

Let me give you another ten dollars.

Thanks. See you later.

Bye.

 

HOW HAVE YOU BEEN?

 

Hello Richard.

Hi Karen. How have you been?

Not too good.

Why?

I'm sick.

Sorry to hear that.

It's OK. It's not serious.

That's good. How's your wife?

She's good.

Is she in America now?

No, she's not here yet.

Where is she?

She's in Canada with our kids.

I see. I have to go now. Please tell your wife I said hi.

OK, I'll talk to you later.

I hope you feel better.

 

INTRODUCING A FRIEND

 

Robert, this is my friend, Mrs. Smith.

Hi, Nice to meet you.

Nice to meet you too.

Mrs. Smith, what do you do for work?

I'm a doctor.

Oh. Where do you work?

New York University hospital in New York City. What do you do?

I'm a teacher.

What do you teach?

I teach English.

Where?

At a high school in New Jersey.

That's nice. How old are you?

I'm 32.

 

BUYING A SHIRT

 

Excuse me.

Hello sir, may I help you?

Yes. Can I see that shirt on the top shelf please?

Sure. Here it is.

How much does it cost?

50 dollars.

50 dollars. That's too much.

How about this one? It's on sale for only 35 dollars.

I don't like that one.

How about the one next to the black gloves? It's very similar to the one you like.

That's nice. How much is it?

30 dollars.

That'll be fine.

Is this color OK, or would you like a different color?

That blue one's fine.

Do you need any more of these shirts?

Yes.

How many do you want?

I'll take two more, a red one and a white one.

 

ASKING ABOUT LOCATION

 

Excuse me, I'm looking for the Holiday Inn. Do you know where it is?

Sure. It's down this street on the left.

Is it far from here?

No, it's not far.

How far is it?

About a mile and a half.

How long does it take to get there?

5 minutes or so.

Is it close to the subway station?

Yes, it's very close. The subway station is next to the hotel. You can walk there.

Thanks a lot.

>>> Có thể bạn quan tâm: Tổng hợp mẫu câu giao tiếp tiếng Anh dành cho lễ tân và thư ký văn phòng

Tổng hợp mẫu câu giao tiếp tiếng Anh dành cho lễ tân và thư ký văn phòng

Đối với lễ tân và thư ký văn phòng là hai bộ phận thường xuyên tiếp xúc với khách hàng. Vậy nếu làm việc tại công ty nước ngoài hoặc có đối tác, khách hàng là người nước ngoài, bạn chắc chắn phải tìm hiểu về tiếng Anh giao tiếp dành cho lễ tân và thư ký văn phòng để có thể giao tiếp với khách hàng một cách chuyên nghiệp nhất, để lại ấn tượng ban đầu khi khách hàng tới công ty.

 

Tiếng Anh dành cho nhân viên lễ tân

 

 

  1. Greeting the visitor (Chào đón khách)
  • Good morning/afternoon. Can I help you?

Chào buổi sáng/chiều. Tôi có thể giúp gì cho ông/bà?

  • Do you have an appointment?

Ông/Bà có hẹn trước không?

  • I'll let (Mr Smith) know you're here. What name is it, please?

Tôi sẽ báo cho (Mr Smith) biết ông/bà đang ở đây. Vui lòng cho tôi biết tên ông/bà?

 

  1. Explaining there's a problem (Giải thích vấn đề)
  • I'm afraid (Mr Smith) is in a meeting.

Tôi e là (Ông Smith) đang họp.

  • I'm sorry, but he/she's out of the office at the moment.

Tôi xin lỗi, nhưng anh/cô/ông/bà ấy không có ở văn phòng lúc này.

 

  1. Offering help/refreshments (Đề xuất giúp đỡ)
  • Would you like to take a seat?

Mời ông/bà ngồi.

  • Maybe I can help you?

Tôi có thể giúp gì cho ông bà được không ?

  • Would you like some tea/coffee while you wait?

Ông/Bà có muốn uống trà/cà phê trong lúc đợi không ?

  • Milk and sugar?

Ông/Bà có muốn dùng sữa hay đường không ?

  • Would you like to read through our company brochure/newsletter/literature?

Ông/bà có muốn đọc qua brochure/bản tin tài liệu/ấn phẩm của công ty chúng tôi không ?

 

  1. Making small talk (Tạo nên những đoạn hội thoại ngắn – chuyện phiếm)
  • Did you have a good journey?

Chuyến đi của ông/bà thuận lợi chứ?

  • What was the weather like in (London)?

Thời tiết ở (Luân Đôn) thế nào?

  • Have you been to (Germany) before?

Ông/Bà đã từng đến Đức chưa?

 

 

>>> Mời xem thêm: Cách dùng cấu trúc Require trong tiếng Anh cơ bản nhất

 

Tiếng Anh dành cho thư ký văn phòng

 

A: Good morning, this is X Company. How can I help you? 

(Xin chào. Công ty X xin nghe. Tôi có thể giúp gì cho anh?)

B: Good morning. My name is Mike. Could I speak to your manager, Mr. Ryan please? 

(Chào cô. Tôi tên là Mike. Tôi có thể trao đổi với giám đốc của cô, ông Ryan được không ạ?)

A: I'm sorry but I'm afraid that Mr. Ryan isn't available now. He is having a press conference at the moment. Would you please leave him a message? 

(Tôi rất lấy làm tiếc thưa ông, tôi e rằng ông Ryan không rảnh vào lúc này đâu ạ. Hiện tại thì ông ta đang có một cuộc họp báo. Ông vui lòng để lại tin nhắn cho ông ấy nhé?)

 

 

Or:

A: I'm afraid Mr. Ryan isn't in. He's away on a business trip and Mr. Ryan won't be in his office until next Wednesday. Would you like to leave a message? 

(Tôi e rằng ông Ryan không có mặt ở văn phòng. Ông ấy đang đi công tác và ông Ryan sẽ không có mặt cho đến thứ tư tuần tới. Ông có muốn để lại tin nhắn không?)

B: Yes, please. I would like to inform him that the meeting that was scheduled at 2 p.m. on Thursday next week has been postponed until 2 p.m on Friday. I'm afraid that I'll be busy on Thursday, as something unexpected has come up. 

(Ồ được rồi. Tôi muốn thông báo rằng cuộc họp đã được lên kế hoạch vào lúc 2 giờ chiều thứ 5 tuần tới đã bị hoãn lại cho đến tận 2 giờ chiều thứ sáu. Tôi e rằng tôi bận việc vào thứ năm, vì có một việc bất ngờ đã xảy ra.)

 

 

Or:

B: Yes, please. Could you tell him that Robert called and ask him to call me back as soon as he gets in. Mr. Sheridan already has my number.

(Vâng. Cô có thể nhắn với ông ấy rằng Mike gọi và nhắc ông ấy gọi lại cho tôi ngay sau khi ông ấy có mặt. Ông Ryan đã có số của tôi rồi.)

A: I see, sir. I'll send him the message. Excuse me, where are you calling from, sir? 

(Tôi đã rõ rồi thưa ông. Tôi sẽ nhắn lại cho ông ấy sau. Xin lỗi, ông đang gọi điện thoại từ đâu vậy thưa ông?)

B: I'm calling from A Technologies Ltd. 

(Tôi gọi từ Công ty trách nhiệm hữu hạn A Technologies.)

A: Could you repeat and spell your name, please? 

(Ông vui lòng nhắc lại và đánh vần tên của mình được không ạ?)

B: Certainly. My name is Mike. That's M-I-K-E.

(Chắc chắn rồi. Tôi tên là Mike Đánh vần là M-I-K-E.)

A: Thank you, Mr. Mike. Could you give me your phone number, please?

(Cảm ơn ông Mike. Ông có thể cho tôi số điện thoại của ông được chứ ạ?)

B: That's fine. My number is 0121.321.123.

(Được thôi. Số điện thoại của tôi là 0121.321.1230)

A: Is that 0121.321.123?

(Có phải là 0121.321.123 không ạ?)

B: Yes, that's right!

(Vâng đúng rồi!)

A: Thank you, sir. Do you need anything else?

(Cảm ơn ông. Ông có cần gì thêm nữa không ạ?)

B: Oh, no. I think that's all I need to tell him.

(À, không. Tôi nghĩ đó là toàn bộ những gì tôi cần nói với ông ấy.)

A: Let me repeat your information to make sure I got it right. Your name is Mike, you're calling from A Technologies Ltd, your phone number is 0121.321.123, and you need to inform Mr. Ryan that the meeting that was scheduled at 2 p.m. on Thursday next week has been postponed until 2 p.m on Friday. Is that correct, Mr. Mike?

(Hãy để tôi nhắc lại thông tin để chắc chắn rằng tôi đã hiểu đúng. Tên của ông là Mike, ông gọi điện thoại từ Công ty trách nhiệm hữu hạn A Technologies, số điện thoại của ông là 0121.321.123, và ông cần báo cho ông Ryan rằng cuộc họp đã được lên lịch lúc 2:00 ngày thứ năm tuần tới đã bị hoãn lại cho đến 02:00 t chiều thứ Sáu. Phải không thưa ông Mike?)

B: Yes, that's correct. I apologise for any inconvenience.

(Vâng, đúng rồi. Tôi xin lỗi nếu xảy ra bất cứ sự bất tiện nào.)

A: It doesn't matter, sir. Goodbye.

(Không có vấn đề nào đâu thưa ông. Chào ông.)

B: Bye.

(Tạm biệt cô.)

>>> Có thể bạn quan tâm:

Một số cách hỏi xin đi nhờ xe người khác

Học tiếng Anh 1 thầy 1 trò online

 

Tổng hợp 60++ lời chúc mừng đám cưới bằng tiếng Anh thông dụng nhất

Dành những lời chúc mừng đám cưới bằng tiếng Anh cho bạn bè và những người thân yêu là món quà tinh thần vô cùng ý nghĩa. Hãy cùng tham khảo những lời chúc mừng đám cưới bằng tiếng Anh thông dụng, hay và phổ biến nhất qua bài viết dưới đây nhé.

 

Chúc mừng đám cưới tiếng Anh ngắn gọn, thông dụng nhất

 

 

  • Wishing you all the health and happiness in the world on your wedding.

        Chúc bạn sức khỏe và hạnh phúc trên ngập tràn trong lễ kết hôn.

  • Congratulations on tying the knot!

      Chúc mừng bạn đã đưa nàng về dinh!

  • Congratulations on your marriage

       Chúc mừng đám cưới hai bạn.

  • Thank you for letting us/me share in this joyful day. We/I wish you all the best as you embark on this wonderful union.”

           Cảm ơn hai bạn đã cho chúng tôi/tôi chung vui trong ngày hôm nay. Chúng tôi/tôi chúc hai bạn tất cả những điều tốt đẹp nhất cho cuộc hôn nhân tuyệt vời này.

  • Marriage is the meeting of two hearts to share love and pain, it always still be one. Congratulations!

        Hôn nhân là cuộc gặp gỡ của hai trái tim để chia sẻ tình yêu và nỗi đau, nó vẫn luôn là một. Xin chúc mừng.

  • May the love you share today grow stronger as you grow old together.

       Cầu chúc cho tình yêu của 2 bạn hôm nay sẽ luôn nồng thắm cho tới ngày đầu bạc.

  • Wishing you joy, love and happiness on your wedding day and as you begin your new life together.

        Chúc hai bạn bắt đầu cuộc sống mới với nhiều niềm vui, tình yêu và hạnh phúc.

  • May the love and happiness you feel today shine through the years.

    Chúc cho tình yêu và hạnh phúc của hai bạn hôm nay sẽ tỏa sáng suốt cuộc đời.

  • Stay happy forever!

      Hãy sống hạnh phúc trọn đời nhé!

  • May today be the beginning of a long, happy life together.

      Hôm nay là khởi đầu của một cuộc sống lâu dài, hạnh phúc bên nhau.

  • Enjoy your time together, and bring on the babies!

      Hãy tận hưởng thời gian bên nhau và sớm có những đứa trẻ bạn nhé.

>>> Mời xem thêm: học tiếng anh giao tiếp trực tuyến hiệu quả

 

Mẫu câu chúc mừng đám cưới bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa


 

Dưới đây là những mẫu câu chúc đám cưới bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa

  • I hope you have happiness and happiness with someone you love for the rest of your life. Congratulations on your wedding.
    Chúc bạn hạnh phúc và vui vẻ bên người mình yêu thương suốt đời. Chúc mừng đám cưới của hai bạn. 
  • Wedding is an important day for the girl. Today is the day that marks your change. Have a happy and happy day. I am very happy to be here and witness this great day.
    Đám cưới là ngày quan trọng đối với người con gái. Ngày hôm nay là ngày đánh dấu sự thay đổi của bạn. Chúc bạn có một ngày vui vẻ và hạnh phúc. Tôi rất vui vì được có mặt tại đây và chứng kiến ngày trọng đại này.
  • The wedding is a milestone for a beautiful love affair. I hope you will always be happy with your spouse.
    Đám cưới là một dấu mốc đánh dấu cho một cuộc tình đẹp. Tôi mong rằng bạn sẽ luôn hạnh phúc bên người bạn đời của mình.
  • Many people think that marriage is the end of a love affair. But the truth is, getting married is the beginning of a family. I hope you will be happy with your little family.
    Nhiều người tưởng rằng kết hôn là kết thúc của một mối tình. Nhưng sự thật thì kết hôn là khởi đầu của một gia đình. Tôi mong rằng bạn sẽ hạnh phúc cùng với gia đình nhỏ của mình.
  • The wedding was splendid. You must be very happy, right. Congratulations!
    Đám cưới thật lộng lẫy. Chắc hẳn bạn đang rất hạnh phúc đúng không. Chúc mừng!
  • Small wishes but I want to send you my sincere blessings. I’m glad because you were happy today.
    Lời chúc nhỏ nhưng tôi muốn gửi đến bạn lời chúc phúc chân thành. Tôi rất vui vì bạn có được hạnh phúc như ngày hôm nay.
  • Finally, I am waiting for your wedding day. I’m glad you found your happiness. Congratulations!
    Cuối cùng thì tôi cũng đợi đến ngày tham dự đám cưới của bạn. Tôi rất vui vì bạn đã tìm thấy hạnh phúc của mình. Chúc mừng!
  • Your wedding helped me to have more faith in beautiful love in life. Wishing you a happy and happy forever like the present.
    Đám cưới của bạn đã giúp tôi có thêm niềm tin vào những tình yêu đẹp trong cuộc sống. Chúc bạn mãi vui vẻ và hạnh phúc như hiện tại.
  • Marriage is a challenge. But I believe no matter what, right now you are the happiest person in this wedding. Wish you happy.
    Hôn nhân là một sự thử thách. Nhưng tôi tin rằng dù như thế nào chăng nữa thì hiện tại bạn đang là người hạnh phúc nhất trong đám cưới này. Chúc bạn hạnh phúc.
  • Congratulations to you. Receiving an invitation from you made me very surprised but also very happy. Congratulations on your wedding.
    Chúc mừng hai bạn. Nhận được thiệp mời từ bạn làm tôi rất bất ngờ nhưng cũng rất vui mừng. Chúc mừng đám cưới của hai bạn.
  • You must be immersed in happiness. I am very happy and sincerely congratulate your wedding. Wish you always cheerful and happy.
    Chắc bạn đang đắm chìm trong hạnh phúc. Tôi rất vui và thành thật chúc mừng cho đám cưới của bạn. Chúc bạn luôn vui vẻ và hạnh phúc.
  • Your wedding is an affirmation of a great love. Wish you always cheerful and happy.
    Đám cưới của bạn như một lời khẳng định về một tình yêu tuyệt vời. Chúc bạn luôn vui vẻ và hạnh phúc.

 

Chúc mừng hạnh phúc đám cưới bằng tiếng Anh thông dụng khác

 

Những đôi uyên ương sắp về chung một nhà sẽ mong muốn những người thân yêu sẽ chúc phúc cho họ đúng không nào. Dưới đây là những lời chúc mừng hạnh phúc đám cưới có thể bạn sẽ thích.

 

  • I hope you will have a happy life and soon give birth.
    Chúc bạn sẽ có một cuộc sống hạnh phúc và sớm sinh quý tử nhé.
  • A new life full of newness. Wish you happiness with your choices. Even like this, I always wish you happiness.
    Một cuộc sống mới với đầy sự mới mẻ. Chúc bạn hạnh phúc với lựa chọn của bản thân. Dù như thế này thì tôi luôn mong bạn hạnh phúc.
  • So my friend went to get married. I hope you will always be happy and happy. If your husband bullies you, tell me. I won’t forgive him.
    Thế là bạn tôi đi lấy chồng rồi. Tôi hy vọng bạn sẽ luôn hạnh phúc và vui vẻ. Nếu chồng bạn có bắt nạt bạn thì hãy nói với tôi. TÔi sẽ không tha cho anh ta đâu.
  • Finally, your love part has a happy ending, a splendid wedding. I believe you are extremely happy. Always smile happily.
    Cuối cùng thì đoạn tình cảm của bạn cũng có một cái kết hạnh phúc là một đám cưới lộng lẫy. Tôi tin chắc bạn đang vô cùng hạnh phúc. Hãy luôn cười vui vẻ nhé.
  • Congratulations on marrying a good husband. He will take care of you and be kind to you for the rest of your life.
    Chúc mừng bạn đã kết hôn với một người chồng tốt. Anh ấy sẽ chăm sóc và đối tốt với bạn cả đời này.
  • I hope you and your future husband are happy. You’re a good girl so good things will happen to you.
    Chúc bạn và chồng tương lai hạnh phúc đến già. Bạn là một cô gái tốt nên những điều tốt đẹp sẽ đến với bạn. 
  • Congratulations on your wedding. Be happy. No more childish characters to cultivate your small family.
    Chúc mừng đám cưới của bạn. Hạnh phúc nhé. Không còn tính cách con nít để có thể vun vén cho gia đình nhỏ của bạn nhé.
  • Looking at you smiling happily I know you are extremely happy. Perhaps you have been waiting for this wedding for a long time. Wish you happiness.
    Nhìn bạn đang cười vui tôi biết bạn đang vô cùng hạnh phúc. Có lẽ bạn đã chờ đám cưới này rất lâu rồi. Chúc bạn hạnh phúc. 
  • Happiness is created by you and kept by you. Be happy.
    Hạnh phúc do bạn tạo ra và do ban giữ lấy. Hãy thật hạnh phúc nhé.
  • Time has shown us your love is strong. It has helped you to be happy today. Congratulations.
    Thời gian đã cho chúng tôi thấy tình yêu của bạn thật mạnh mẽ. Nó đã giúp bạn có được hạnh phúc của ngày hôm nay. Chúc mừng bạn.
  • The applause further confirms that your reenactment is real. I’m glad that you are finally happy.
    Những tiếng vỗ tay càng khẳng định thêm đám cưới lộng lẫy hiện lại của bạn là thật. Tôi rất vui vì cuối cùng bạn cũng có được hạnh phúc.
  • After waiting long enough, the person worthy of you has finally appeared. Be happy!
    Sau khi chờ đợi một thời gian đủ dài, người xứng đáng với bạn cuối cùng đã xuất hiện. Hạnh phúc nhé!

 

Chúc mừng đám cưới bằng tiếng Anh trong gia đình

 

 

Dưới đây là những lời chúc mừng đám cưới bằng tiếng Anh trong gia đình. Các bạn cùng tham khảo nhé.

  • Congratulations on your wedding. I wish you happiness and happiness with your husband.
    Chúc mừng đám cưới của con. Mẹ chúc con luôn vui vẻ và hạnh phúc bên người chồng của con.
  • Tôi không thể ngừng xúc động. Con gái của tôi đã lớn và đã có gia đình riêng. Tôi hy vọng hạnh phúc sẽ đến với bạn trong thời gian sắp tới.
    Bố không thể ngừng xúc động. Con gái của bố đã lớn và đã có gia đình riêng. Bố hy vọng hạnh phúc sẽ đến với con trong thời gian sắp tới.
  • My happiness is to see you happy. I love you, daughter!
    Niềm hạnh phúc của bố chính là nhìn thấy con hạnh phúc. Bố yêu con, con gái!
  • I am very happy that today is my son’s wedding. Now you will have to grow up to take on your small family. I trust you.
    Bố rất vui vì hôm nay là đám cưới của con trai bố. Bây giờ con sẽ phải trưởng thành để gánh vác gia đình nhỏ của mình rồi. Bố tin tưởng con.
  • Congratulations to my sister. I hope you are always happy with the person you love.
    Chúc mừng chị gái của em. Em mong chị luôn hạnh phúc bên người chị yêu thương.
  • Sister, don’t cry because today is your happy day. I and ours family are always with you when you need it. Must be so happy.
    Chị gái à đừng khóc vì hôm nay là ngày vui của chị. EM và gia đình luôn bên chị khi chị cần. Phải thật hạnh phúc nhé.
  • You get married, I have nothing but sincerely wish you happiness and happiness.
    Chị đi lấy chồng em không có gì ngoài việc thật lòng mong chị hạnh phúc và vui vẻ.
  • Congratulations on your wedding, brother. You now has someone with you to go to the end of your life. Wish you always happy and happy with your wonderful wife.
    Chúc mừng đám cưới của anh, anh trai. Anh bây giờ đã có một người cùng anh đi đến cuối đời. Chúc anh luôn vui vẻ và hạnh phúc bên người vợ tuyệt vời của anh.
  • Looking at you smiling happily, I know you are very happy. Please love you my girl. Congratulations on your happiness.
    Nhìn anh cười vui em biết anh đang rất hạnh phúc. Hãy yêu thương chị gái của em nhé. Chúc mừng hạnh phúc của anh chị.
  • Congratulations on getting back together. Welcome your daughter to be part of this family. Me and everyone will love you.
    Chúc mừng hai đứa giờ đã về với nhau. Chào mừng con gái yêu trở thành một thành viên trong gia đình  này. Bố mẹ và mọi người sẽ yêu thương con.
  • At this moment, I could not fully say his own joy and emotion.
    Trong giây phút này bố không thể nói hết được niềm vui và sự xúc động của bản thân. 
  • Fate lets you meet and become husband and wife. I hope you will love each other for the rest of your life.
    Định mệnh đã cho hai đứa gặp nhau và trở thành vợ chồng. Bố hy vọng hai đứa sẽ yêu thương nhau đến hết đời này.

 

 

Chúc mừng đám cưới bằng tiếng Anh cho đồng nghiệp

 

Đừng quên gửi lời chúc mừng đám cưới ý nghĩa cho những người đồng nghiệp thân thiết của chúng ta nhé. 

Dưới đây là những câu chúc mừng đám cưới bằng tiếng Anh cho đồng nghiệp chân thành nhất.

  • Wishing you the happiness you ever wished for!
    Chúc anh có được hạnh phúc như anh từng ao ước nhé!
  • Congratulations on your happiness and your family.
    Chúc mừng hạnh phúc của anh và gia đình nhé. 
  • You are a hardworking and enthusiastic person. Be happy
    Anh  là một người chăm chỉ và nhiệt tình. Hạnh phúc anh nhé.
  • Wish you happiness. Wishing the bride and groom forever together, a happy life.
    Chúc mừng hạnh phúc hai bạn. Chúc cho cô dâu và chú rể mãi mãi bên nhau, một đời hạnh phúc.
  • Congratulations. Finally, you have the little happiness you want.
    Chúc mừng bạn. Cuối cùng thì bạn đã có được hạnh phúc nhỏ như bạn mong muốn.
  • I don’t have much, only this heart sincerely wishes you to be happy.
    Em không có gì nhiều chỉ có tấm lòng này chân thành mong anh hạnh phúc.
  • Wish your husband and wife happy and happy together for a bright future.
    Chúc vợ chồng bạn hạnh phúc và vui vẻ cùng nhau gây dựng tương lai tươi sáng.
  • Wishing you a hundred years of happiness, soon giving birth to your precious children.
    Chúc anh chị trăm năm hạnh phúc, sớm sinh quý tử.
  • After a period of passionate love, there is finally a happy ending for you. Congratulations.
    Sau thời gian yêu đương mặn nồng thì cuối cùng cũng có một cái kết hạnh phúc dành cho bạn. Chúc mừng bạn nhé.
  • I Hope you have a warm, happy and faithful life.
    Chúc bạn có một cuộc sống đầm ấm, hạnh phúc và chung thủy.
  • Congratulations on your wedding. I Hope you soon have a little angel.
    Chúc mừng hôn lễ của bạn. Chúc các bạn sớm có thiên thần bé nhỏ.
  • Congratulations on your wedding. Wish you always happiness and happiness.
    Chúc mừng đám cưới của anh. Chúc anh luôn vui vẻ và hạnh phúc. 

 

Chúc mừng đám cưới bằng tiếng Anh cho bạn bè

 

.

  • So you left me with your husband already. Wish you happiness and happiness with your small family.
    Thế là bạn bỏ tôi theo chồng rồi à. Chúc bạn thân yêu hạnh phúc và vui vẻ bên gia đình nhỏ nhé.
  • We used to shower together in the rain and now you are married. But anyway, I wish you a thousand years of happiness.
    Ngày nào còn tắm mưa với nhau mà giờ bạn đã đi lấy chồng rồi. Nhưng dù sao thì cũng chúc bạn ngàn năm hạnh phúc nhé.
  • So now I am out of responsibility for you. Now there are sad or happy things, your husband will take care of you. Wish you happy.
    Thế là giờ tôi hết trách nhiệm với bạn rồi nhé. Giờ có buồn vui gì thì có chồng bạn lo cho bạn rồi. Chúc bạn hạnh phúc.
  • Look how beautiful you are in a wedding dress. Wish you happiness and have a baby soon.
    Nhìn bạn trong chiếc váy cưới mới đẹp làm sao. Chúc bạn hạnh phúc và sớm có em bé nhé.
  • You are laughing in happiness. I am very happy to see that. You may have found a stop for yourself. I wish you happiness.
    Bạn đang cười trong sự hạnh phúc. Tôi rất vui khi thấy điều đó. Bạn có lẽ đã tìm được bến đỗ cho mình. Chúc bạn hạnh phúc nhé.
  • This life is very short. So let’s live happily. After today you have to live more responsibly with yourself and your family. Take the children off.
    Cuộc đời này ngắn lắm. Nên hãy sống thật hạnh phúc nhé. Sau hôm nay bạn phải sống có trách nhiệm với bản thân và gia đình mình hơn rồi đấy. Bớt trẻ con đi nhé.
  • Through many ups and downs, but now you have the wedding as you want. Wish you happiness.
    Trải qua nhiều thăng trầm nhưng hiện tại bạn đã có đám cưới như mình mong muốn. Chúc bạn hạnh phúc.
  • I hope you will always laugh happily and happily. Just living as you are, I think you won’t have a hard time in your new family.
    Tôi hy vọng bạn sẽ luôn cười vui và hạnh phúc. Chỉ cần sống là chính con người bạn tôi nghĩ bạn sẽ không gặp khó khăn trong ngôi nhà mới đâu.
  • I’m glad we are friends. Thanks to that I witnessed a beautiful scene like the present – that my dear friend gets married. Hope the best will come to you.
    Tôi rất vui vì chúng ta là bạn của nhau. Nhờ đó tôi được chứng kiến một cảnh tuyệt đẹp như hiện tại – đó là bạn thân yêu của tôi kết hôn. Hy vọng những điều tốt đẹp nhất sẽ đến với bạn.
  • Whether you were single before or later married, remember to be happy.
    Dù trước đây bạn độc thân hay sau này đã có gia đình thì bạn cũng hãy nhớ là phải thật hạnh phúc nhé.
  • I think you lived a wonderful youth. I hope you will stay the same in the future. Be happy, my friend.
    Tôi nghĩ bạn đã sống một tuổi trẻ không nuối tiếc. Tôi hy vọng thời gian sau này bạn sẽ vẫn luôn như vậy nhé. Hạnh phúc nhé bạn của tôi.

>>> Có thể bạn quan tâm: Tìm hiểu về cấu trúc giả định trong tiếng Anh chi tiết nhất

Top lời chúc 20/11 bằng tiếng Anh hay ý nghĩa nhất dành tặng thầy cô

Sinh thời Thủ tướng Phạm Văn Đồng từng nói: “Nghề dạy học là nghề cao quý nhất trong những nghề cao quý”. Bước sang tháng 11, khắp cả nước Việt Nam đang háo hức hướng tới ngày 20/11 ngày nhà giáo Việt Nam, Cùng hướng về các thầy cô giáo, những người đã dành cả cuộc đời cống hiến cho sự nghiệp trồng người. Đây là dịp để các bạn học sinh, sinh viên gửi lời tri ân tới thầy cô bằng hành động và cả tấm lòng của mình. Chúng ta cùng tìm hiểu những lời chúc 20/11 bằng tiếng Anh gửi tới thầy cô thay lời cảm ơn sâu sắc nhất nhé.

 

 

Lời chúc 20/11 bằng tiếng Anh ý nghĩa nhất

 

Dưới đây là những lời chúc 20/11 bằng tiếng Anh ý nghĩa nhất bạn có thể tham khảo:

 

  • To the greatest teacher in the world, Happy Teachers’ Day! Thank you for everything!

Gửi tới người thầy vĩ đại nhất trên thế giới, Chúc mừng Ngày Nhà giáo! Cảm ơn thầy cô vì tất cả mọi thứ!

  • I am really grateful because I met the teacher – who gave me inspiration, motivation, and helped me develop my abilities. Happy Teachers’ Day in Vietnam!

Em thực sự biết ơn vì tôi đã gặp được người thầy – người đã truyền cho tôi cảm hứng, động lực và giúp em phát triển khả năng của mình. Chúc mừng ngày nhà giáo Việt Nam.

  • Thank you teachers for teaching and leading me to be successful like today. Happy teachers day in Vietnam!

Cảm ơn các thầy cô đã dạy dỗ và dìu dắt em có được thành công như ngày hôm nay. Chúc mừng ngày nhà giáo Việt Nam!

  • My dear teachers, thank you for lighting up the dream fire in me. If it weren’t for you, you wouldn’t be today. I love you teachers!

Các thầy cô thân mến, cảm ơn thầy cô đã thắp lên ngọn lửa ước mơ trong em. Nếu không có bạn, bạn đã không có ngày hôm nay. Em yêu yêu thầy cô!

  • I have this day thanks to the teacher’s merit. I hope you are always happy and happy. Happy Teachers’ Day in Vietnam!

Em có được ngày hôm nay là nhờ công lao của thầy cô. Em mong thầy cô luôn vui vẻ và hạnh phúc. Chúc mừng ngày nhà giáo Việt Nam!

  • Thank you for teaching us how to read and write. Thank you for teaching us many good things. On November 20, I wish my teachers always success and happiness!

Cảm ơn thầy cô đã dạy chúng em cách đọc, cách viết. Cảm ơn người đã dạy chúng em nhiều điều hay. Nhân ngày 20-11, em kính chúc các thầy cô giáo luôn thành công và hạnh phúc!

  • Thank you teachers for always being the parents, the sibling, the friend who stayed by and followed over us. I hope I can continue to stick with you in the years to come. I love you so much!

Cảm ơn các thầy cô đã luôn là cha mẹ, người anh, người bạn đã ở bên và theo dõi chúng em. Em hy vọng em có thể tiếp tục gắn bó với thầy cô trong những năm tới. Em yêu thầy cô rất nhiều!

  • Your dedication is our inspiration. Thank you for always being devoted to the teaching profession. Happy 11/20 teachers.

Sự cống hiến của thầy cô là nguồn cảm hứng của chúng em. Cảm ơn thầy cô đã luôn tâm huyết với nghề dạy học. Chúc mừng 20/11 thầy cô!

  • On November 20th, I wish teachers good health and success!

Nhân ngày 20-11, em kính chúc thầy cô dồi dào sức khỏe và thành công!

  • Happy Vietnamese Teachers’ Day! We are grateful to you today and every day!

Chúc mừng ngày nhà giáo Việt Nam! Chúng em biết ơn thầy cô ngày hôm nay và mỗi ngày!

>>>Mời xem thêm: Cách dùng cấu trúc Wonder if trong tiếng Anh 

 

Lời chúc 20/11 bằng tiếng Anh dành cho cô giáo chủ nhiệm

 

Hãy gửi đến cô giáo - người mẹ thứ hai của chúng ta lời chúc bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa nhất dưới đây nhé!

 

  • Thank you for being a great homeroom teacher. Happy Teachers Day!

Cảm ơn cô vì đã trở thành một giáo viên chủ nhiệm tuyệt vời. Chúc mừng ngày Nhà giáo!

  • Thank you for always interested in us. You are the best teacher in the world. I love you. Have a nice day Vietnamese Teachers!

Cảm ơn cô vì đã luôn quan tâm đến chúng em. Cô là giáo viên tốt nhất trên thế giới. Em yêu cô. Chúc cô ngày Nhà Giáo Việt Nam vui vẻ!

  • Wishing you a happy and happy 11/20. You are like a burning torch to light the way for us.

Chúc cô có một 20/11 vui vẻ và hạnh phúc. Cô như ngọn đuốc cháy sáng dẫn đường cho chúng em vậy!

  • I wish I could show my immense gratitude to you. But it’s hard to say. I hope this small card will replace me with a partial expression of my deep gratitude from the bottom of my heart.

Em ước em có thể bày tỏ lòng biết ơn vô hạn của tôi với cô. Nhưng thật khó nói. Em hy vọng tấm thiệp nhỏ này sẽ thay em thể hiện một phần lòng biết ơn sâu sắc từ tận đáy lòng em.

  • You are the second mother that I love most. Wish you always happiness, beauty and success in your career.

Cô là người mẹ thứ hai mà em yêu quý nhất. Em chúc cô luôn hạnh phúc, xinh đẹp và thành công trong sự nghiệp.

  • Happy Vietnam’s Teacher day! I am very honored to be her student. I wish you were always beautiful and stick with us.

Chúc mừng ngày nhà giáo Việt Nam! Em rất vinh dự khi được là học trò của cô. Em chúc cô luôn xinh đẹp và gắn bó với chúng em.

  • Thank you teacher for loving us like a mother for the past 3 years. Wishing your teacher 11/20 beautiful, good job and always loved by students!

Cảm ơn cô giáo đã yêu thương chúng em như mẹ ruột trong suốt 3 năm qua. Chúc cô giáo 20/11 xinh đẹp, giỏi giang và luôn được học sinh yêu quý!

 

  • On the occasion of Teachers’ Day in Vietnam, we would like to send our best wishes to you. Wishing you a healthy and steady step on your career path.

Nhân ngày Nhà giáo Việt Nam, chúng em xin gửi lời chúc tốt đẹp nhất đến cô. Chúc thầy cô luôn mạnh khỏe và vững bước trên con đường sự nghiệp.

  • Wishing you are always beautiful, talented and enthusiastic like now!

Nhân ngày 20-11, em kính chúc thầy cô dồi dào sức khỏe và thành công!

  • Happy Vietnamese Teachers’ Day! We are grateful to you today and every day!

Chúc mừng ngày nhà giáo Việt Nam! Chúng em biết ơn cô ngày hôm nay và mỗi ngày!

 

Lời chúc 20/11 bằng tiếng Anh dành cho thầy giáo chủ nhiệm

 

 

Thầy chủ nhiệm luôn lặng thầm như người cha dẫn dắt chỉ bảo chúng ta trên con đường đúng đắn. Vì thế đừng quên gửi tới thầy chủ nhiệm lời chúc 20/11 bằng tiếng Anh thay lời tri ân bạn nhé!

 

  • Wishing you a teachers day full of happiness!

Em chúc thầy có một ngày nhà giáo tràn ngập hạnh phúc!

  • I am very grateful for your nurturing merit to us. I promise to always be a good student. I wish you a happy 11/20 day!

Em rất biết ơn công lao dưỡng dục của bạn đối với chúng em. Em hứa sẽ luôn là một học sinh giỏi. Chúc các bạn một ngày 20/11 vui vẻ!

  • I have a secret that we love our class teacher very much. On November 20th, we wish the teacher good health, happiness and love us as they are now!

Em có một bí mật là em rất yêu quý thầy chủ nhiệm lớp của mình. Nhân ngày 20-11, em kính chúc thầy dồi dào sức khỏe, hạnh phúc và luôn yêu thương chúng em như bây giờ!

  • Thank you for teaching, teaching, and giving you a lot of love during the past time. On November 20, I wish you good health, better work in the career of growing people!

Cảm ơn cô đã dạy dỗ, dạy dỗ và dành rất nhiều tình cảm cho các em trong suốt thời gian qua. Nhân ngày 20-11, em xin chúc thầy luôn mạnh khỏe, ngày càng hoàn thành tốt sự nghiệp trồng người!

  • On the occasion of Vietnamese Teachers’ Day, I would like to thank you for infusing me with valuable knowledge. Wish the teacher was always as young and enthusiastic as they are now!

Nhân ngày Nhà giáo Việt Nam, em xin cảm ơn thầy đã truyền cho em nhiều kiến ​​thức quý báu. Chúc thầy luôn tươi trẻ và nhiệt huyết như bây giờ!

  • Dear teacher, I thank you for your support and light up my path. Have a great day Vietnamese teachers!

Thầy kính yêu, em cảm ơn thầy đã ủng hộ và thắp sáng con đường em đi. Chúc thầy một ngày Nhà giáo Việt Nam vui vẻ!

  • A great thanks to my teacher! You are my father who gives us an image, a voice and a thought to help build me life.

Một lời cảm ơn lớn đến người thầy của em! Thầy là người cha của em, người đã cho em một hình ảnh, một tiếng nói và một suy nghĩ để giúp em xây dựng cuộc sống.

  • Wishing you had a happy Vietnamese Teachers ‘Day with your students! Please accept my respect and best wishes!

Chúc thầy có một ngày Nhà giáo Việt Nam vui vẻ bên các học trò của mình! Mong thầy hãy nhận sự tôn trọng và lời chúc tốt đẹp nhất của em!

  • On November 20, I wish my homeroom teacher and family always be happy and happy. I Hope you always love your job and be loved by all your students.

Nhân ngày 20-11, em xin chúc thầy giáo chủ nhiệm của em và gia đình luôn vui vẻ, hạnh phúc. Chúc thầy luôn yêu nghề và được mọi người yêu quý.

  • Happy Teachers’ Day in Vietnam. I hope you always are in good shape and always accompany us in the future!

Chúc mừng ngày nhà giáo Việt Nam. Em chúc thầy luôn phong độ và luôn đồng hành cùng chúng em trong thời gian tới!

 

Lời chúc 20/11 bằng tiếng Anh dành cho thầy cô các bộ môn

 

 

  • On occasion of Vietnamese Teachers’ Day, I wish you and your family good health, happiness and success in life.

Nhân ngày Nhà giáo Việt Nam 20-11. Kính chúc thầy cô và gia đình được dồi dào sức khỏe, hạnh phúc luôn thành đạt trong cuộc sống.

  • Thank you my teacher for all that you gave, And I promise to try my best to have better grades!

Cảm ơn cô vì tất cả những gì Cô đã làm cho em, và em hứa sẽ cố gắng hết sức để được điểm cao hơn.

  • Thank you for teaching me a subject I thought I could never understand or be interested in. Thank you for making learning fun.

Cảm ơn Cô đã dạy em môn học mà em đã nghĩ là sẽ không bao giờ hiểu hoặc có hứng thú với nó. Cảm ơn Cô đã làm việc học trở nên thú vị.

  • It has been an honor to get to learn so many things from you. Thanks for inspiring me!

Quả là 1 vinh hạnh khi học được rất nhiều thứ từ cô. Cảm ơn vì đã truyền cảm hứng cho em!

  • It’s been a major honor to be able to attend your classes; you taught us in the most possible friendly way! Thank you for being kind to us!

Quả là vinh hạnh khi tham dự các lớp học của cô, cô đã dạy chúng em một cách thân thiện nhất có thể. Cảm ơn Cô vì đã đối tốt với chúng em.

  • Your wisdom, dedication, and kindness will always lead us to the right path and inspire us to be better human beings.

Sự thông thái, tận tâm và lòng tốt của Cô sẽ luôn dẫn lối chúng em đến con đường đúng đắn và truyền cảm hứng cho chúng em thành những con người hoàn thiện hơn.

  • Thanks to you, I love this subject more. I hope you will always have good luck and happiness.

Nhờ có thây cô mà em yêu thích môn học này hơn. Em hy vọng thầy cô sẽ luôn gặp may mắn và hạnh phúc.

  • I never thought I would love this subject without your inspiration. I really thank you. Have a happy teacher’s day!

Em chưa bao giờ nghĩ rằng em sẽ yêu thích môn học này nếu không có sự truyền cảm hứng của cô.Em thực sự cảm ơn cô. Chúc cô ngày nhà giáo vui vẻ!

  • To me, you are the greatest teacher. I respect you with all my heart.

Đối với em, Thầy/ Cô là người giáo viên tuyệt nhất. Em tôn trọng cô bằng cả con tim. 

  • Thank you for lighting us up the flame of love for the subjects. On the occasion of Vietnamese Teachers’ Day, I would like to wish you good health and good work!

Cảm ơn thầy cô đã thắp cho chúng em ngọn lửa tình yêu các môn học. Nhân ngày nhà giáo Việt Nam, em xin kính chúc thầy cô sức khỏe, công tác tốt!

 

Lời chúc 20/11 bằng tiếng Anh dành cho thầy cô dạy thêm

 

  • Thank you for helping me supplement my knowledge and studying skills. Wishing you always happy and healthy as now.

Cảm ơn thầy cô đã giúp tôi bổ sung kiến ​​thức và kỹ năng học tập. Chúc thầy cô luôn vui và khỏe như bây giờ.

  • Thanks for always taking care of us and reassuring that all of us were doing okay. You are the world’s best teacher! Thank you for everything! 

Cảm ơn vì đã luôn chăm sóc và trấn an chúng em rằng chúng em đang làm tốt. Cô là người giáo viên tuyệt nhất trên đời. Cảm ơn Cô vì tất cả.

  • You are the one who brings the light of knowledge to me. I love you so much!

Thầy cô là người mang lại ánh sáng tri thức cho tôi. Em yêu thầy cô rất nhiều!

  • Wish you a meaningful and happy Vietnamese Teacher’s Day. I love you – my second mother.

Chúc cô một ngày Nhà giáo Việt Nam thật ý nghĩa và hạnh phúc. Em yêu cô – người mẹ thứ hai của em.

  • Happy Vietnamese Teachers’ Day! Thank you for making the lesson interesting!

Chúc mừng ngày nhà giáo Việt Nam! Cảm ơn thầy cô đã làm cho bài học thú vị!

  • Thanks to you, I get more knowledge. Thank you for everything!

Nhờ cô mà em có thêm nhiều kiến ​​thức. Cảm ơn cô vì tất cả mọi thứ!

  • Do you know that you are the teacher I love the most? Thank you and for your valuable knowledge. Wish you always happiness and success!

Cô có biết cô là giáo viên mà em yêu nhất không? Cảm ơn cô và cho những kiến ​​thức quý giá. Em chúc cô luôn hạnh phúc và thành công!

  • In my eyes, you are the most beautiful person. Wishing you always as young as now. Happy Teachers Day Vietnam.

Trong mắt anh, em là người đẹp nhất. Chúc bạn luôn tươi trẻ như bây giờ. Chúc mừng ngày nhà giáo việt nam

  • Thank you for helping me gain more knowledge. I’ve always been grateful for your teaching credit.

Cảm ơn cô đã giúp em có thêm kiến ​​thức. Em luôn biết ơn công lao giảng dạy của cô.

  • One day the teacher comes again, I wish her a lot of success in life.Hope you love us forever like now!

Một ngày nhà giáo nữa lại đến, em chúc cô gặp nhiều thành công trong cuộc sống. Hy vọng cô mãi mãi yêu chúng em như bây giờ!

 

Bài viết về ngày 20/11 bằng tiếng Anh

 

In a school year, there are many special days, but perhaps the most special and meaningful day is November 20th – Vietnamese Teachers’ Day. In the bustling atmosphere of November 20, surely many students will sit down and think about their teachers. So do I. Many memories can not be described. I cannot forget the image of my teacher standing on the podium, giving lectures little by little. I remember how much chalk dust gently flew away and then fell back into the teacher’s loving hair. I still remember the way my teachers taught me, about how to be a good person, and interesting math formulas that were as easy as baking. Such memories cannot be forgotten. Moreover, I still remember memories when I was beaten by her or when she punished me for being giddy and forgot to do my homework. In my heart, there is always the image of my teacher with beautiful long hair. On November 20, my heart rebounded as an indescribable emotion, but I know for sure that that emotion is gratitude, respect and love for a successful teacher.

 

Dịch nghĩa

Trong một năm học, có rất nhiều ngày đặc biệt, nhưng có lẽ ngày đặc biệt và ý nghĩa nhất chính là ngày 20/11 – Ngày Nhà giáo Việt Nam. Trong không khí rộn ràng của ngày 20/11, chắc hẳn nhiều bạn học sinh sẽ ngồi lại và nghĩ về thầy cô của mình. Tôi cũng vậy, có nhiều kỷ niệm mà tôi không thể diễn tả được. Tôi không thể nào quên hình ảnh cô giáo đứng trên bục giảng, giảng từng chút, từng chút một. Biết bao nhiêu bụi phấn nhẹ nhàng bay đi rồi rơi lại trên mái tóc yêu thương của cô giáo. Tôi vẫn nhớ cách cô giáo dạy tôi, về cách trở thành một người tốt, và những công thức toán học thú vị “dễ như nướng bánh”. Những kỷ niệm như vậy không thể quên. Cùng với đó, tôi vẫn nhớ những kỷ niệm khi tôi bị cô đánh đòn hoặc khi cô phạt tôi vì ham chơi và quên làm bài tập. Trong tim tôi luôn có hình ảnh của cô giáo với mái tóc dài thướt tha. Ngày 20-11, lòng tôi bồi hồi dâng trào một cảm xúc khó tả, nhưng tôi biết chắc rằng cảm xúc đó chính là lòng biết ơn, sự kính trọng và yêu mến đối với những nhà giáo – những người lái đò.

>>> Có thể bạn quan tâm: cách học tiếng anh giao tiếp trực tuyến

Từ vựng, đoạn văn mẫu viết về bộ sưu tập của em bằng tiếng Anh

Mỗi chúng ta thường có những sở thích riêng. Có rất nhiều người có thể có đam mê sưu tầm có thể là sưu tầm tem, sưu tầm sách, sưu tầm đồ cổ,... những thứ mà chúng ta yêu thích. Hãy cùng tìm hiểu chủ đề viết về bộ sưu tập của em bằng tiếng Anh qua bài viết dưới đây nhé! Đây là chủ đề khá phổ biến và thường xuyên được bắt gặp trong văn nói cũng như văn viết.

 

 

Từ vựng thông dụng viết về bộ sưu tập của em bằng tiếng Anh

 

Cùng tìm hiểu bộ từ vựng thông dụng thuộc chủ đề này để có thể viết một cách chi tiết, cụ thể và hay hơn nhé

Từ vựng

Loại từ

Phiên âm

Dịch nghĩa

collect

(v)

/kəˈlɛkt/

sưu tầm

collection

(n)

/kəˈlɛkʃ(ə)n/

bộ sưu tập

collector

(n)

/kəˈlɛktə/

người sưu tầm

collectable

(adj)

/kəˈlɛktəb(ə)l/

có thể sưu tầm được

favorite

(adj)

/ˈfeɪ.vər.ət/

yêu thích

favorite collection

(phrase)

 

bộ sưu tập yêu thích

hobby

(n)

/ˈhɒb.i/

thói quen, sở thích

interest

(n)

/ˈɪn.trəst/

sự yêu thích

interested

(adj)

/ˈɪn.trɪ.stɪd/

quan tâm, yêu thích

interested in something

= keen on something

= fond of something

(phrase)

 

quan tâm, yêu thích cái gì

stamp

(n)

/stæmp/

tem

book

(n)

/bʊk/

sách

photo

(n)

/ˈfoʊˌtoʊ/

ảnh

plastic bottle

(n)

/ˈplæstɪk ˈbɑtəl/

chai nhựa

travel magnet

(n)

/ˈmægnət/

nam châm du lịch (dính tủ lạnh)

money

(n)

/ˈmʌni/

tiền

coin

(n)

/kɔɪn/

tiền xu

painting

(n)

/ˈpeɪntɪŋ/

bức vẽ

teddy bear

(n)

/ˈted·i ˌbeər/

gấu bông

ancient/old

(adj)

/ˈeɪnʧənt/

/oʊld/

cổ đại

useful

(adj)

/ˈjusfəl/

có ích

valuable

(adj)

/ˈvæljəbəl/

có giá trị

expensive

(adj)

/ɪkˈspɛnsɪv/

đắt tiền

meaningful

(adj)

/ˈmiː.nɪŋ.fəl/

có ý nghĩa

 >>> Mời xem thêm: các trang web học tiếng anh trực tuyến

 

Đoạn văn mẫu về bộ sưu tập gấu bông bằng tiếng Anh

 

Một số bạn nữ có niềm đam mê vô hạn đối với gấu bông. Cùng xem thử một đoạn văn mẫu viết về bộ sưu tập gấu bông bằng tiếng Anh nhé.

Đoạn văn mẫu:

Most of us have individual preferences. Collecting certain objects such as: coins, stickers, shoes, etc. is one of the most popular hobbies. My hobby is collecting teddy bears. When I was a little girl, my parents bought a lot of teddy bears for me. Some of them are normal stuffed animals, some are famous cartoon characters like Stitch, Nemo, Totoro… I have kept all of them in my room. Until now, my collection has about 200 teddy bears and many different stuffed animals. Honestly, this hobby costs me a lot of money. My most expensive teddy bear is Doudou, the one made by Louis Vuitton. Only 500 were made at the time, and they were obviously ultra-exclusive. Someday when I have a child, he or she will be impressed with my collection.  

 

Dịch nghĩa: 

Hầu hết chúng ta đều có sở thích riêng. Sưu tập một số đồ vật như: tiền xu, nhãn dán, giày dép, … là một trong những sở thích phổ biến nhất. Sở thích của tôi là sưu tập gấu bông. Khi tôi còn là một cô bé, bố mẹ tôi đã mua rất nhiều gấu bông cho tôi. Một số là thú nhồi bông bình thường, một số là các nhân vật hoạt hình nổi tiếng như Stitch, Nemo, Totoro … Tôi đã giữ tất cả chúng trong phòng của mình. Cho đến thời điểm hiện tại, bộ sưu tập của tôi có khoảng 200 chú gấu bông và nhiều loại thú bông khác nhau. Thành thật mà nói, sở thích này tiêu tốn của tôi rất nhiều tiền. Con gấu bông đắt nhất của tôi là Doudou, do Louis Vuitton sản xuất. Chỉ có 500 chú gấu được sản xuất vào thời điểm đó, và chúng rõ ràng là cực “độc” luôn. Một ngày nào đó khi tôi có một đứa con, nó sẽ rất ấn tượng với bộ sưu tập của tôi.

 

Đoạn văn mẫu về bộ sưu tập tem bằng tiếng Anh

 

 

Sở thích sưu tập tem cũng khá phố biển rồi, khi viết về bộ sưu tập của em bằng tiếng Anh, bạn có thể tham khảo một số ý của đoạn văn mẫu dưới đây.

Đoạn văn mẫu: 

I’m a big fan of stamp collecting. I have collected many kinds of local and international stamps for more than 15 years. My collection now contains 500 different stamps. Initially, I usually collected stamps from the letters I received. There are some very rare and valuable  stamps among them.  As I grow up, I start looking for and buying stamps from various groups and people. When I collect stamps, I can learn more about the world through the pictures on them. They are often historical sites or famous people. Furthermore, collecting stamps teaches me some self-discipline and how to be very systematic.  I’ll continue to make the collection richer and richer in the future.

 

Dịch nghĩa:

Tôi là một người rất thích sưu tập tem. Tôi đã sưu tập nhiều loại tem trong nước và quốc tế trong hơn 15 năm. Bộ sưu tập của tôi hiện có 500 con tem khác nhau. Ban đầu, tôi thường thu thập tem từ những bức thư tôi nhận được. Trong số đó có một số con tem rất hiếm và có giá trị. Khi lớn lên, tôi bắt đầu tìm kiếm và mua tem từ nhiều hội nhóm và người khác nhau. Khi sưu tập tem, tôi có thể hiểu thêm về thế giới thông qua những bức tranh trên chúng. Chúng thường là những di tích lịch sử hoặc những người nổi tiếng. Hơn nữa, sưu tập tem dạy cho tôi một số kỷ luật tự giác và cách làm việc rất có hệ thống. Tôi sẽ tiếp tục làm cho bộ sưu tập ngày càng phong phú hơn trong tương lai.

 

Đoạn văn mẫu về bộ sưu tập thời trang bằng tiếng Anh

 

Mỗi năm, các nhà thiết kế thời trang lại cho ra rất nhiều bộ sưu tập mới. Nếu bạn cũng có một bộ sưu tập thời trang của riêng mình thì bạn hoàn toàn có thể viết về nó.

Đoạn văn mẫu: 

As a senior fashion designer, I have released many fashion collections during my career. However, the collection that I remember the most was the one in the winter 2020. Due to the Covid 19, many people had to stay at home, work at home and study at home. That’s why my collection focused on clothes that women wore at home. That was an unexpected design, honestly, but the idea came so quickly and I decided to try. I always want the women to feel comfortable and beautiful at the same time. The collection contained 5 pyjamas and 5 dresses. It was quite interesting that my press release for that collection was also online. Such unforgettable memories! 

 

Dịch nghĩa: 

Là một nhà thiết kế thời trang lâu năm, tôi đã cho ra mắt nhiều bộ sưu tập thời trang trong suốt sự nghiệp của mình. Tuy nhiên, bộ sưu tập mà tôi nhớ nhất là vào mùa đông năm 2020. Do Covid 19, nhiều người phải ở nhà, làm việc ở nhà và học ở nhà. Đó là lý do tại sao bộ sưu tập của tôi tập trung vào quần áo phụ nữ mặc ở nhà. Đó là một thiết kế khá bất ngờ, thành thật mà nói, nhưng ý tưởng đến quá nhanh và tôi đã quyết định thử. Tôi luôn muốn những người phụ nữ cảm thấy thoải mái và xinh đẹp cùng một lúc. Bộ sưu tập bao gồm 5 bộ đồ ngủ và 5 bộ váy. Thật thú vị khi họp báo ra mắt của tôi cho bộ sưu tập đó cũng là qua mạng. Thật là những kỷ niệm không thể quên!

 

Đoạn văn mẫu về bộ sưu tập ảnh thần tượng bằng tiếng Anh

 

Sở thích sưu tập ảnh thần tượng chắc hẳn không còn xa lạ với chúng ta nữa. Cùng xem thử đoạn văn mẫu viết về bộ sưu tập của em bằng tiếng Anh sau đây nha!

Đoạn văn mẫu: 

I’m really interested in collecting photos and pictures of my idols. It’s hard to describe how much I admire him, he has given me the inspiration and motivation to learn music and follow my dream. Until now, I have collected nearly 150 photos of him, including posters and cards. With the small photos, I put them in one album. With the posters, I stick them on the wall in my bedroom. I also join a fan club, where everyone has the same hobby like mine. We can exchange photos and share our different memories about our idol. I hope someday, I could meet him in real life and say “You are my youth!”. 

Dịch nghĩa: 

Tôi thực sự thích sưu tầm ảnh và hình vẽ thần tượng của mình. Thật khó để diễn tả tôi ngưỡng mộ anh ấy như thế nào, anh ấy đã truyền cho tôi nguồn cảm hứng và động lực để học nhạc và thực hiện ước mơ của mình. Cho đến thời điểm hiện tại, tôi đã sưu tập được gần 150 bức ảnh về anh ấy, bao gồm cả áp phích và thiệp. Với những bức ảnh nhỏ, tôi xếp chúng vào một cuốn album. Với những tấm áp phích, tôi dán chúng lên tường trong phòng ngủ của mình. Tôi cũng tham gia một câu lạc bộ người hâm mộ, nơi mọi người đều có cùng sở thích với tôi. Chúng tôi có thể trao đổi ảnh và chia sẻ những kỷ niệm khác nhau về thần tượng của mình. Mong một ngày nào đó, có thể gặp anh ngoài đời và nói rằng “Anh là thanh xuân của em!”.

 

Đoạn văn mẫu về sở thích sưu tầm chai nhựa bằng tiếng Anh

 

 

Sau đây là bài mẫu và dịch của bài viết về sở thích sưu tầm chai nhựa bằng tiếng Anh. 

Bài mẫu:

I have several hobbies, and one of them is collecting plastic bottles. It may seem weird to most of you but I find it interesting.

When I was young, my grandmother had a small shop selling Nuoc mam and vinegar, so she always collected clean plastic bottles for this. I think that’s the reason why I have this hobby. With some unique and beautiful bottle, I will keep them and recycle them. You can use it to decorate your house or make some souvenirs from them.

They are more useful than you think. It also contributes to protecting the environment. And it doesn’t cost you like other hobbies, instead, it saves money. 

 

Dịch:

Tôi có một số sở thích, và một trong số đó là sưu tập chai nhựa. Nó có vẻ kỳ lạ với hầu hết các bạn nhưng tôi thấy nó rất thú vị.

Khi tôi còn nhỏ, bà tôi có một cửa hàng nhỏ bán nước mắm và dấm, vì vậy bà luôn thu thập những chai nhựa sạch cho việc này. Tôi nghĩ đó là lý do tại sao tôi có sở thích này. Với một số chai độc đáo và đẹp, tôi sẽ giữ chúng và tái chế chúng. Bạn có thể dùng nó để trang trí ngôi nhà của mình hoặc làm một số món quà lưu niệm từ chúng.

Chúng hữu ích hơn bạn nghĩ. Nó cũng góp phần bảo vệ môi trường nữa. Và không tốn tiền như những thú vui khác, thay vào đó, sở thích này còn giúp tiết kiệm được chi phí.

>>> Có thể bạn quan tâm: Tìm hiểu chủ đề viết về điện thoại bằng tiếng Anh

Top lời chúc đầu tuần bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa nhất

Bắt đầu một tuần làm việc mới, hãy gửi đến những người thân yêu lời chúc đầu tuần bằng tiếng Anh ý nghĩa nhất nhé.

 

 

Lời chúc đầu tuần bằng tiếng Anh cho gia đình

 

Hãy dành cho những người thân yêu của mình những lời chúc đầu tuần đầy thương yêu để đem lại nhiều năng lượng tuần mới cho họ nhé!

  • Wish my dear mom a Monday full of energy and joy
    Chúc mẹ yêu của con một ngày thứ 2 tràn đầy năng lượng và vui vẻ.
  • Wishing everyone a good first day of the week.
    Chúc mọi người một ngày đầu tuần tốt lành.
  • The beginning of the week should be fine if you keep yourself a positive spirit and a positive attitude.
    Đầu tuần sẽ thật suôn sẻ nếu bạn giữ cho mình một tinh thần lạc quan và một thái độ tích cực.
  • Another week has come. Enjoy the joyful first day of the new week.
    Lại một tuần nữa đã đến. CÙng tận hưởng ngày đầu tiên đầy niềm vui của tuần mới nhé.
  • Everyone dispel the sadness of the old week to start an energetic new week.
    Mọi người hãy xua tan đi nỗi buồn của tuần cũ để bắt đầu một tuần mới đầy năng lượng nhé.
  • Have a good start of the week with lots of luck and joy.
    Đầu tuần suôn sẻ với nhiều may mắn và niềm vui nhé.
  • Goodbye Sunday to look forward to an energetic Monday. At the beginning of the week, the working spirit is always high
    Tạm biệt chủ nhật để đón chờ một ngày thứ hai tràn đầy năng lượng. Đầu tuần tinh thần làm việc luôn dâng cao nhé
  • At the beginning of the week, I wish you all your hard work and good results.
    Đầu tuần chúc các con học hành chăm chỉ đạt kết quả tốt nhé.
  • Wishing everyone the beginning of the week filled with joy in work and life.
    Chúc mọi người đầu tuần tràn ngập niềm vui trong công việc và cuộc sống.
  • A new week will bring you loads of new things. Enjoy it.
    Một tuần mới sẽ đem đến cho bạn vô vàn điều mới mẻ. Hãy tận hưởng nó nhé.
  • Do not forget to prepare a cheerful mind to look forward to an exciting first Monday of the week.
    Đừng quên chuẩn bị một tâm hồn vui tươi để đón chờ một ngày thứ hai đầu tuần đầu tuần đầy thú vị nhé.
  • Wishing everyone a memorable and rewarding first day of the week.
    Chúc mọi người có một ngày đầu tuần đáng nhớ và bổ ích.
  • I wish you a good first day of the week to start a positive new week.
    Chúc bố có một ngày đầu tuần chất lượng để bắt đầu một tuần mới tích cực.

>>> Mời xem thêm: gia sư tiếng anh trực tuyến 1 kèm 1

 

Chúc đầu tuần bằng tiếng Anh cho người yêu

 

 

Một tuần mới lại đến với những điều đẹp đẽ và ngọt ngào đang chờ đón những đôi tình nhân. Hãy gửi tới nửa kia của mình một số lời chúc đầu tuần bằng tiếng Anh hay và lãng mạn dưới đây nhé.

  • Happy first day of the week, my love.
    Chúc tình yêu của anh ngày đầu tuần vui vẻ.
  • A new week has come to bring with you my sincere feelings for you. Have a nice first day of the week.
    Một tuần mới đến mang theo những tình cảm chân thành của anh dành cho em. Chúc em ngày đầu tuần vui vẻ.
  • My darling, wake up and catch the warm rays of sunshine at the beginning of the week. The rays of sunshine will replace me to hug you and say love you.
    Em yêu của anh hãy thức dậy và đón những tia nắng ấm áp đầu tuần. Những tia nắng sẽ thay anh ôm lấy em và nói yêu em.
  • The beginning of the week is the best time for me to say I love you. Wishing your love a happy and happy Monday.
    Đầu tuần là thời gian đẹp nhất để anh nói yêu em. Chúc tình yêu của anh một ngày thứ hai nhiều niềm vui và hạnh phúc.
  • At the beginning of the new week, I will send you thousands of love and passionate kisses to make your next week filled with happiness.
    Đầu tuần mới anh sẽ gửi đến em ngàn lời yêu và những nụ hôn nồng thắm để một tuần tiếp theo của em ngập tràn trong hạnh phúc.
  • Every passing time is once more his feelings are confirmed. I want to be happy every day.
    Mỗi một khoảng thời gian trôi qua là thêm một lần nữa tình cảm của anh được khẳng định. Anh muốn mỗi ngày trôi qua đầu là một ngày hạnh phúc đối với em. 
  • If nothing changes, today is Monday. I wish your lover a very interesting first day of the week. Love you!
    Nếu không có gì thay đổi thì hôm nay là thứ 2. Chúc người yêu của anh một ngày đầu tuần sẽ gặp nhiều điều thú vị. Yêu em!
  • Make a big smile to welcome a new week full of joy my little girl.
    Hãy nở một nụ cười thật tươi để đón một tuần mới tràn đầy niềm vui nhé cô bé của anh.
  • You are a red flower among a forest of green leaves. You are sweet and stand out from the crowd. Wishing you a first day of the week with lots of energy.
    Em là bông hoa đỏ giữa một rừng lá xanh. Em ngọt ngào và nổi bật giữa đám đông. Chúc em một ngày đầu tuần với thật nhiều năng lượng.
  • I hope my sweetness will help you have a happy new week
    Anh mong sự ngọt ngào của anh sẽ giúp em có một tuần mới vui vẻ.
  • People who love each other for a long time will be bored, and I love you more and more every day. Wishing you a happy and happy first week with you.
    Người ta yêu nhau lâu sẽ chán, còn anh lại càng yêu em nhiều hơn sau mỗi ngày. Chúc em đầu tuần hạnh phúc và vui vẻ khi ở bên anh.
  • New week comes with my sweet love. I Hope you always smile every day. Love you much!
    Tuần mới lại đến với tình yêu ngọt ngào của em. Chúc em luôn mỉm cười mỗi ngày. Yêu em nhiều!

>>> Mời tham khảo: Tổng hợp lời chúc cuối tuần bằng tiếng Anh hay nhất 

 

Chúc đầu tuần bằng tiếng Anh cho bạn bè

 

 

Những ngày đầu tuần thật rộn ràng với tràn đầy năng lượng sống. Đây là khoảng thời gian thích hợp để gửi những lời chúc đầu tuần bằng tiếng Anh cho bạn bè. 

 

  • Have a good and happy start to the week.
    Chúc bạn khởi đầu tuần mới thuận lợi và vui vẻ.
  • Have a good first day of the week and all the best.
    Chúc bạn có một ngày đầu tuần nhiều may mắn và những điều tốt đẹp.
  • The sun was high, the rays of sunlight covered the streets. My friend, wake up to welcome a new week full of water.
    Mặt trời đã lên cao, những tia nắng đã phủ khắp phố xá. Bạn của tôi ơi, hãy thức dậy để đón một tuần mới tràn đầy nước lượng nào.
  • Your whole week will be happy and good if you get off to a good start. Let’s start Monday one day with your most positive energy.
    Cả tuần của bạn sẽ vui vẻ và thuận lợi nếu bạn có một khởi đầu tốt. Hãy bắt đầu ngày Monday một bằng những năng lượng tích cực nhất cảu bạn nhé.
  • Wishing everyone a fun and laughter first day. I love you all.
    Chúc mọi người có một ngày đầu tuần nhiều niềm vui và tiếng cười. Tôi yêu tất cả các bạn.
  • Positive emotions will help you live a fuller life. Make the first day of the week happy from yourself.
    Cảm xúc tích cực sẽ giúp bạn sống một cách trọn vẹn hơn. Hãy khiến ngày đầu tuần trở nên vui vẻ từ chính bản thân mình nhé.
  • God will send you my best wishes. Bring luck and joy to you.
    Chúa sẽ gửi đến bạn những lời chúc của tôi. Mang đến những điều may mắn và niềm vui đến với bạn.
  • Wishing you a happy week with relatives and family.
    Chúc bạn đầu tuần hoan hỷ bên người thân và gia đình.
  • Be fresh early in the week, my friend. I’m sure this will be a great week for you.
    Đầu tuần tươi mới nhé bạn của tôi. Tôi chắc rằng đây sẽ là một tuần tuyệt vời đối với bạn đó.
  • Wishing you and your loved ones an energetic first day of the week and will meet new things.
    Chúc bạn và những người thân yêu của bạn một ngày đầu tuần tràn đầy năng lượng và sẽ gặp những điều mới  nhé.
  • I think you should start the week with confidence and optimism. Good luck, my friend.
    Tôi nghĩ bạn nên bắt đầu một tuần mới với sự tự tin và lạc quan. Chúc bạn may mắn nhé bạn của tôi.
  • Are you ready for a new week? Let’s start it now. Time waits for no one.
    Bạn đã sẵn sàng cho một tuần mới chưa? Hãy bắt đầu nó ngay thôi nào. Thời gian không chờ một ai đâu.
  • You cannot delete what happened last week, but you will be determined what happens this week. Make the week go by and you have no regrets.
    Bạn không thể xóa đi những chuyện đã xảy ra ở tuần trước nhưng bạn sẽ được quyết định những chuyện sẽ xảy ra trong tuần này. Hãy khiến một tuần trôi qua và bạn không phải tiếc nuối điều gì cả.
  • Do not forget to drink water, water is very good for the body. Be healthy to start a new week.
    Đừng quên uống nước nhé, nước rất tốt cho cơ thể. Cơ thể khỏe mạnh để bắt đầu một tuần mới thôi nào.
  • There are times when you don’t feel good. Don’t think too much about it. Forget it to start a new energetic and positive week.
    Có những khoảng thời gian bạn cảm thấy không suôn sẻ. Đừng nghĩ nhiều về nó. Hãy quên nó đi để bắt đầu một tuần mới đầy năng lượng và sự tích cực nhé.
  • I want to bring good things to you because you are someone I love so much. Let’s start a happy new week together.
    Tôi muốn đem những điều tốt đẹp đến cho bạn vì bạn là người mà tôi vô cùng yêu quý. Hãy cùng nhau khởi đầu một tuần mới vui vẻ nào.

 

Chúc đầu tuần bằng tiếng Anh cho đồng nghiệp

 

Dưới đây là những lời chúc đầu tuần bằng tiếng Anh cho đồng nghiệp để có một tuần làm việc hiệu quả nhé.

  • You look so energetic. I hope you have a happy working week.
    Nhìn anh tràn đầy năng lượng quá. Chúc anh một tuần làm việc với vui vẻ nhé.
  • I hope you have a productive first day of the week.
    Chúc bạn ngày đầu tuần làm việc hiệu quả.
  • I hope he is in a happy mood to achieve his goals at work.
    Chúc anh tâm trạng vui vẻ đạt được mục tiêu trong công việc.
  • The new beginning of the week will bring us new emotions. Wish you discover new ways to work more creatively and effectively.
    Đầu tuần mới sẽ mang đến cho chúng ta những cảm xúc mới. Chúc các bạn khám phá ra những điều mới vẻ để làm việc sáng tạo và hiệu quả hơn.
  • Wish your new work week smoothly.
    Chúc công việc tuần mới của bạn thuận lợi nhé.
  • I get to see everyone again on a very special first day of the week. Wish you a happy first day of the week and work hard.
    Tôi lại được gặp mọi người trong một ngày đầu tuần vô cùng đặc biệt. Chúc các bạn ngày đầu tuần vui vẻ và chăm chỉ làm việc nhé.
  • Wish you absolute focus and excellent work completion.
    Chúc bạn tập trung tuyệt đối và hoàn thành công việc một cách xuất sắc.
  • Wish you a good beginning of the week, find out reasonable solutions at work.
    Chúc anh đầu tuần thuận lợi, tìm ra những hướng giải quyết hợp lý trong công việc.
  • Wishing you a new week full of success and prosperity. Work is convenient and smooth.
    Chúc anh một tuần mới đầy ắp sự thành công và thịnh vượng. Công việc thuận lợi và suôn sẻ.
  • Are you prepared for the new work week? Let’s start on a new week. Wishing you an energetic week to overcome all challenges!
    Bạn đã chuẩn bị cho tuần làm việc mới chưa? Cùng bắt đầu vào một tuần mới thôi nào. Chúc bạn một tuần đầy năng lượng để vượt qua mọi thử thách nhé!
  • Let’s say goodbye to weekends to come up with some joyful early days. Wish you all the best.
    Tạm thời chào tạm biệt những ngày cuối tuần để đến với những ngày đầu tuần đầy hân hoan nào. Chúc các bạn làm việc tốt nhé.

>>> Có thể bạn quan tâm: Những lời khen bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa nhất

Những lời khen bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa nhất

Một lời khen dành cho bạn bè, những người xung quanh bạn sẽ giúp người nghe thấy vui vẻ và phấn khởi hơn. Đồng thời với những lời khen cũng sẽ giúp bạn và người nghe thêm gắn bó. Hãy cùng tìm hiểu những lời khen bằng tiếng Anh hay và đầy ý nghĩa dưới đây nhé.

 

Lời khen bằng tiếng Anh về vẻ đẹp của người yêu

 

 

Dưới đây là một số lời khen bằng tiếng Anh về vẻ đẹp của người yêu để các chàng dành cho các nàng, vô cùng lãng mạn và không bị nhàm chán nhé.

  • You are the most beautiful girl I ever met.
    Em là cô gái xinh đẹp nhất anh từng gặp.
  • You are the only girl in my eyes. There was no other girl in his eyes.
    Em là người con gái duy nhất trong mắt anh. Trong mắt anh không có cô gái nào khác.
  • I almost drowned in your beauty.
    Anh suýt chết đuối trong vẻ đẹp của em.
  • I think I will have diabetes. Because my eyes are too sweet.
    Anh nghĩ mình sẽ bị tiểu đường. Bởi vì ánh mắt của em quá ngọt ngào.
  • Your beauty is like a maze that I cannot escape.
    Sắc đẹp của em giống như mê cung khiến anh không thể nào thoát ra được.
  • God is to blame for letting an angel like me stray into the world.
    Thượng đến thật thất trách khi để một thiên thần như em đi lạc xuống trần gian.
  • I love you not because of your beauty but I am more and more infatuated with it.
    Anh yêu em không phải vì nhan sắc của em nhưng càng ngày anh lại càng say đắm nó.
  • He likes a girl with pure beauty. Coincidentally you are that person.
    Anh thích một người con gái mang nét đẹp thuần khiết. Trùng hợp thay em lại là người đó.
  • Looks like your beauty is a thief. It stole your heart already.
    Hình như sắc đẹp của em  một tên trộm.  Nó đã trộm mất trái tim của anh rồi.
  • Being beautiful is not guilty, but being beautiful makes others remember that it is a crime. I miss you already
    Đẹp không có tội nhưng đẹp khiến người khác nhớ nhung là có tội đấy nhé. Anh nhớ em rồi. 
  • Send me a picture of you. He wanted to see the angel’s face.
    Gửi cho anh một tấm hình của em đi. Anh muốn ngắm nhìn khuôn mặt của thiên thần.
  • My soul kills my heart and your appearance attracts my eyes. both my body and my soul belong to you.
    Tâm hồn của em giết chết con tim anh còn vẻ ngoài của em hấp dẫn đôi mắt anh. cả thể xác và tâm hồn của anh đều thuộc về em.
  • You have a beauty like a dewdrop on a branch: gentle, elegant and makes others want to cherish.
    Em có vẻ đẹp tựa như hạt sương vương trên cành lá: nhẹ nhàng, thanh thoát và khiến người khác muốn nâng niu.
  • Your eyes are as beautiful as autumn water, and she is so calm that she is strangely peaceful.
    Đôi mắt em đẹp tựa như làn nước mùa thu, êm ả bà bình yên đến lạ.

>>> Mời xem thêm: Tổng hợp lời chúc cuối tuần bằng tiếng Anh hay nhất 

 

Lời khen bằng tiếng Anh dành cho bạn bè

 

  • You are the greatest friend I have ever had.
    Bạn là người bạn tuyệt vời nhất mà tôi từng có.
  • I am fortunate to have such a knowledgeable friend like you.
    Tôi thật may mắn khi có một người bạn hiểu biết rộng như bạn.
  • Becoming your friend helped me learn many useful things and grow a lot.
    Trở thành bạn của bạn giúp tôi học được nhiều điều bổ ích và trưởng thành lên rất nhiều.
  • You have a sense of humor that no one else has.
    Bạn có khiếu hài hước mà không ai có được.
  • You are not only intelligent but also extremely beautiful.
    Bạn không những thông minh mà còn vô cùng xinh đẹp.
  • Your hair is silky smooth like a soft silk.
    Bạn mái tóc mượt mà như một dải lụa mềm.
  • You are a very kind and understanding person. you always help me when I’m alone. I feel very lucky to have you.
    Bạn là một người vô cùng tử tế và hiểu chuyện. bạn luôn giúp đỡ tôi những lúc tôi cô đơn nhất. Tôi thấy rất may mắn khi có bạn.
  • You have an attractive appearance and a warm heart.
    Bạn có một vẻ ngoài lôi cuốn và một trái tim ấm áp.
  • You have a very unique style and no one can imitate.
    Bạn có phong cách ăn mặc rất độc đao và không ai có thể bắt chước được.
  • You have a great creation.
    Bạn có sự sáng tạo tuyệt vời.
  • Your voice is as sweet as chocolate bars.
    Giọng nói của bạn ngọt ngào như những thanh socola vậy.
  • Your enthusiasm has helped us stir the atmosphere here. It would be sad if you weren’t here.
    Sự nhiệt tình của bạn đã giúp chúng ta khuấy động bầu không khí ở đây. Sẽ thật buồn nếu không có bạn ở đây.
  • You are so pure. It makes me think of the angels in the hymn covers.
    Con người của bạn thật thuần khiết. Nó khiến tôi nghĩ đến thiên sứ trong những bìa thánh ca.

 

 Lời khen bằng tiếng Anh cho gia đình

 

 

Cùng tham khảo một số lời khen bằng tiếng Anh cho gia đình:

  • Dad is a great dad. Dad always dedicates the best to us.
    Bố là một người bố tuyệt vời. Bố luôn dành những điều tốt đẹp nhất cho chúng con.
  • Mom cooks as well as super chefs. She always remembers what she cooks when she’s not at home.
    Mẹ nấu ăn ngon như những siêu đầu bếp vậy. COn luôn nhớ những món ăn mẹ nấu khi không ở nhà.
  • Mother seems to have superpowers, only a short time that the messy house has become tidy.
    Mẹ giống như có siêu năng lực, chỉ một thời gian ngắn mà căn nhà bừa bộn đã trở nên ngăn nắp.
  • My mom’s  eyes have super powers, she can find everything easily. I have flipped the house over and still can’t find it.
    Đôi mắt của mẹ như có siêu năng lực, Mẹ có thể tìm thấy tất cả mọi thứ một cách dễ dàng. Trong con đã lật tung ngôi nhà lên và vẫn không thể tìm thấy nó.
  • Dad, like Santa Claus, always gives you what you dream of.
    Bố như ông già noel luôn mang đến cho con những gì con mơ ước.
  • He had a few gray hairs on his head, but he was still very cool.
    Trên đầu bố đã vài sợi tóc bạc nhưng bố vẫn rất phong độ.
  • I am very proud to have someone like my father. Dad always protects and protects us.
    Con rất tự hào khi có người như bố. Bố luôn dành bảo vệ và che chở cho chúng con.
  • Dad is like a hero when he shows up and picks me up in the rain and wind.
    Bố giống như người hùng khi xuất hiện và đón con trong những khi trời mưa gió.
  • My brother did a good job. This family is proud of you.
    Em trai của chị làm tốt lắm. Gia đình này tự hào về em.
  • Having a beautiful sister is sometimes very proud
    Có chị gái xinh đẹp đôi khi rất hãnh diện
  • You have tried my best. That will help your child learn many good things.
    Con đã nỗ lực hết sức mình. Điều đó sẽ giúp con học được nhiều điều tốt đẹp.

 

Lời khen bằng tiếng Anh về công việc cho đồng nghiệp

 

 

Một số lời khen bằng tiếng Anh về công việc cho đồng nghiệp có thể bạn muốn biết.

  • You finished the job very well.
    Bạn hoàn thành công việc rất tốt.
  • You have a great ability to work that not everyone has.
    Bạn có một khả năng làm việc tuyệt vời không phải ai cũng có được.
  • I really like the seriousness and responsibility of your work.
    Tôi rất thích sự nghiêm túc và trách nhiệm trong công việc của bạn.
  • I really like the seriousness and responsibility of your work.
    Bạn có cách làm việc thông minh và rất hiệu quả.
  • You managed your time very well.
    Bạn đã quản lý thời gian của mình rất tốt. 
  • Congratulations on successfully completing the assigned tasks.
    Chúc mừng bạn đã xuất sắc hoàn thành nhiệm vụ được giao.
  • You have optimized your work very effectively.
    Bạn đã tối ưu công việc một cách rất hiệu quả.
  • Your idea has given us a new perspective to work better.
    Ý tưởng của bạn đã đem đến một cái nhìn mới cho chúng tôi để làm việc tốt hơn.
  • You are one of the best hardworking and staff members I have seen.
    Bạn là một trong những nhân viên chăm chỉ và xuất sắc nhất tôi thấy.
  • You have a very good job overview, I think you should be able to do a better position.
    Bạn có cái nhìn về tổng quan công việc rất tốt, tôi nghĩ bạn sẽ có thể làm được một vị trí tốt hơn. 
  • Your workaround is great. Why can’t I think of it.
    Cách giải quyết của bạn thật tuyệt vời. Tại sao tôi lại không nghĩ ra nhỉ.
  • Your answer is very excellent.
    Câu trả lời của em rất xuất sắc.
  • Your question is very interesting. I appreciate this question

Câu hỏi của bạn rất hay. Tôi đánh cao câu hỏi này.

>>> Có thể bạn quan tâm: Học tiếng Anh 1 kèm 1 tại nhà

 

Tổng hợp lời chúc cuối tuần bằng tiếng Anh hay nhất 

Sau những ngày làm việc nỗ lực và cố gắng, cuối tuần là dịp để chúng ta nghỉ ngơi và có những khoảng thời gian cùng những người thân yêu tận hưởng cuộc sống. Hãy dành cho những người thân yêu, bạn bè đồng nghiệp những lời chúc cuối tuần bằng tiếng Anh dưới đây để cuộc sống thêm ý nghĩa nhé!.

 

Chúc cuối tuần cho người yêu bằng tiếng Anh

 

Lời chúc cuối tuần bằng tiếng anh

 

Dưới đây là một số lời chúc cuối tuần cho người yêu bằng tiếng Anh đầy ngọt ngào và yêu thương.

  • The weekend is here. Wish my darling a great day off with my family!
    Cuối tuần đến rồi. Chúc em yêu của anh có một ngày nghỉ tuyệt vời bên gia đình nhé!
  • Tomorrow is Sunday. I wish you many interesting things during this weekend.
    Ngày mai là chủ nhật. Chúc em gặp nhiều điều thú vị trong ngày nghỉ cuối tuần này.
  • I’ve been working so hard for the past week so god has set aside this Sunday for me. Enjoy it my love.
    Em đã rất chăm chỉ trong một tuần vừa rồi nên thượng đế đã để dành ngày chủ nhật này cho riêng em. Hãy tận hưởng nó nhé tình yêu của anh.
  • Have you prepared anything for this weekend yet? If not, then you have some ideas for us already.
    Em đã chuẩn bị gì cho dịp cuối tuần này chưa. Nếu chưa thì anh đã có một vài ý tưởng cho chúng ta rồi đó. 
  • Have a nice weekend with your family. Love you!
    Chúc em cuối tuần vui vẻ bên gia đình nhé. Yêu em!
  • Wishing you a warm and lucky weekend.
    Chúc em cuối tuần ấm áp và may mắn.
  • Have a happy weekend, my love. Love you forever!
    Chúc tình yêu của anh có một ngày cuối tuần hạnh phúc. Mãi yêu em!
  • My honey is ready to rest for the weekend yet? Have a nice weekend!
    Em yêu của anh đã chuẩn bị nghỉ ngơi cuối tuần chưa? Chúc em cuối tuần vui vẻ nhé!
  • At the end of the week, let’s put aside the fatigue to enjoy it.
    Cuối tuần đến rồi hãy gác lại những mệt mỏi để tận hưởng nó nhé.
  • Have a nice weekend. Don’t forget to call me in your free time. Love you.
    Chúc em cuối tuần vui vẻ. Đừng quên gọi điện cho anh lúc rảnh nhé. Yêu em.
  • One week passed, leaving many regrets. Forget it to enjoy the weekend. Everything I will try in the new week.
    Một tuần lại qua đi để lại bao điều nuối tiếc. Hãy tạm quên đi để tận hưởng ngày cuối tuần nhé. Mọi thứ mình sẽ cố gắng vào tuần mới.
  • Wish my lover a perfect weekend.
    Chúc người yêu của anh có một ngày cuối tuần trọn vẹn.
  • Wish your weekend filled with laughter.
    Chúc ngày cuối tuần của em tràn ngập tiếng cười.

>> Xem thêm: Lời chúc mừng sinh nhật tiếng Anh hài hước

Chúc cuối tuần cho gia đình bằng tiếng Anh

  • Have a nice weekend, mom and dad.
    Chúc bố mẹ có một ngày cuối tuần vui vẻ.
  • How did this week go by dad? I wish you a good weekend as you wish.
    Tuần này của bố trôi qua thế nào? Chúc bố có một ngày cuối tuần thuận lợi như mong muốn nhé.
  • Good luck to everyone at the weekend.
    Chúc mọi người cuối tuần gặp nhiều may mắn.
  • Have a nice weekend. Be careful when going out, children.
    Cuối tuần tốt lành nhé. Đi chơi nhớ chú ý an toàn nhé các con.
  • Have a nice weekend and have many interesting things. Parents will let their children come to the grandmother’s house to play.
    Chúc con cuối tuần vui vẻ và gặp nhiều điều thú vị. Bố mẹ sẽ cho con sang nhà bà ngoại chơi.
  • The weekend is here. Enjoy the weekend with a picnic.
    Cuối tuần đến rồi. Cùng tận hưởng cuối tuần với một chuyến dã ngoại nhé.
  • Have a nice weekend, my dear mother. I’m out here.
    Cuối tuần vui vẻ nhé mẹ yêu của con. Con ra ngoài đây.
  • Are you going to go play chess, aren’t you? Have a nice weekend, dad.
    Bố chuẩn bị đi chơi cờ đúng không? Bố cuối tuần vui vẻ nhé.
  • It was great to go out today. Should we go for a weekend walk, baby.
    Ngày hôm nay thật tuyệt để đi ra ngoài. Chúng ta có nên đi dạo cuối tuần không nhỉ con yêu.
  • Do you make cakes this weekend? Have a nice weekend mom with delicious cakes.
    Cuối tuần này mẹ có làm bánh ngọt không? Chúc mẹ cuối tuần vui vẻ với những chiếc bánh thơm ngon nhé.
  • This weekend I will be joining the school’s music program. Wishing everyone a happy stay at home even without children. Love everybody!
    Cuối tuần này con sẽ tham gia chương trình ca nhạc của trường. Chúc mọi người ở nhà vui vẻ dù không có con nhé. Yêu mọi người!
  • I will miss you so much when I have to go on business this weekend. Have a warm weekend.
    Con sẽ rất nhớ bố mẹ khi phải đi công tác vào cuối tuần này. Chúc bố mẹ có một cuối tuần ấm áp.

lời chúc cuối tuần bằng tiếng anh

 

>> Mời xem thêm: ứng dụng học tiếng anh giao tiếp trực tuyến

 

Chúc cuối tuần cho bạn bè bằng tiếng Anh

Dưới đây là một số lời chúc cuối tuần cho bạn bè bằng tiếng Anh chân thành và vui tươi. Các bạn cùng tham khảo nhé.

  • My dear, it’s been the weekend. Wake up to have a fun weekend.
    Bạn yêu của tôi ơi, đã đến cuối tuần rồi. Bạn hãy thức dậy để đón một ngày cuối tuần đầy niềm vui nhé.
  • God will bring you a warm weekend.
    Chúa sẽ mang đến cho bạn một ngày cuối tuần ấm áp.
  • Weekends are days off, but it’s pointless if we just lie in the same place right? Wake up and enjoy the weekend together.
    Cuối tuần là ngày nghỉ nhưng thật vô vị nếu chúng ta chỉ nằm một chỗ đúng không? Hãy thức dậy và cùng nhau tận hưởng ngày cuối tuần vui vẻ nào.
  • Wish my friends a happy weekend with loved ones.
    Chúc bạn của tôi cuối tuần vui vẻ bên những người thân yêu nhé.
  • Welcome the weekend with a happy spirit. It will be a great day for you.
    Hãy đón ngày cuối tuần với một tinh thần vui vẻ nhé. Đó sẽ là một ngày tuyệt vời dành cho bạn.
  • Thousand rays of sunlight have woken up. Make the weekend a great one
    Ngàn tia nắng đã thức dậy rồi. Hãy biến ngày cuối tuần trở thành một ngày tuyệt vời.
  • Weekends would be great if we went out together. I will pick you up over!
    Ngày cuối tuần sẽ thật tuyệt vời nếu chúng ta ra ngoài cùng nhau. Tôi sẽ qua đón bạn nhé!
  • Tomorrow is the weekend. Should we do something special? Let me give you a good weekend.
    Mai là cuối tuần. Chúng ta có nên làm gì đó đặc biệt không? Để tôi mang đến cho bạn một ngày cuối tuần vui vẻ nhé.
  • My friends, Weekend is here. Get rid of all your thoughts and enjoy.
    Những người bạn của tôi ơi, Ngày cuối tuần đến rồi. Gạt hết những suy tư và tận hưởng đi nào.
  • One week has passed. Weekend is the time to take care of yourself. Wish you happy weekend.
    Một tuần đã qua đi. Cuối tuần là lúc bạn chăm sóc cho bản thân. Chúc bạn cuối tuần vui vẻ.
  • This weekend is a great time to relax. Have a nice weekend.
    Cuối tuần này là khoảng thời gian tuyệt vời để thư giãn. Cuối tuần tốt lành nhé.
  • One weekend is enough to relax you and prepare yourself for the stressful new week.
    Một ngày cuối tuần là đủ để bạn thư giãn để chuẩn bị cho một tuần mới đầy áp lực.
  • A very short week. Mai is the weekend. Wish you a happy and meaningful Sunday.
    Một tuần thật ngắn. Mai là cuối tuần rồi. Chúc bạn một ngày chủ nhật vui vẻ và ý nghĩa.
  • Doing good deeds together over the weekend will make you feel happier.
    Cùng nhau làm những việc tốt vào cuối tuần sẽ giúp bạn cảm thấy vui vẻ hơn.
  • Weekend fishing is a great hungry idea. Wish you happy weekend.
    Câu cá cuối tuần là một ý tưởng tuyệt vời đói. Chúc bạn cuối tuần vui vẻ.
  • Weekend wishes you a happy life.
    Cuối tuần chúc bạn sống hạnh phúc.

Chúc cuối tuần cho đồng nghiệp bằng tiếng Anh

  • Tomorrow is the weekend. Bye everyone. Have a nice weekend everyone.
    Ngày mai là cuối tuần rồi. Tạm biệt mọi người. Chúc mọi người có một ngày cuối tuần vui vẻ.
  • Wishing everyone a warm weekend with family and loved ones.
    Chúc mọi người có một ngày cuối tuần ấm áp  bên gia đình và những người thân yêu.
  • Have a nice weekend and lots of smiles, everyone.
    Chúc mọi người có ngày nghỉ cuối tuần vui vẻ và nhiều tiếng cười nhé.
  • Weekend is coming, everyone. Leave work to return with family.
    Ngày cuối tuần đến rồi mọi người ơi. Gác lại công việc trở về cùng về với gia đình thôi nào.
  • Try to get a good job done in a week for a relaxing and fuss-free weekend.
    Hãy cố gắng hoàn thành tốt công việc trong một tuần để có một ngày cuối tuần thật thư giãn và không phải phiền muộn nhé.
  • Have you finished the work yet? Now is the time to go home and enjoy the weekend with loved ones. Have a nice weekend everyone.
    Mọi người đã hoàn thành công việc chưa? Giờ là lúc chúng ta trở về nhà và tận hưởng cuối tuần cùng những người thân yêu rồi. Chúc mọi người cuối tuần vui vẻ nhé.
  • Heard you just got married. Have a nice weekend with your wife.
    Nghe nói anh mới lấy vợ. Chúc anh cuối tuần vui vẻ bên vợ của anh nhé.
  • The weekend is a time for family and self. Don’t worry too much about work. Please spend the happiest feelings for your loved ones.
    Ngày cuối tuần là thời gian dành cho gia đình và bản thân. Đừng bận tâm quá nhiều đến công việc. Hãy dành những cảm xúc vui vẻ nhất cho những người thân yêu nhé.
  • Have an energetic weekend, boss.
    Chúc Sếp có một ngày cuối tuần tràn đầy năng lượng.
  • I Hope you have a surprise weekend.
    Chúc chị có một ngày cuối tuần nhiều bất ngờ.
  • Weekend full of joy. Wish everyone have a lot of fun
    Cuối tuần lòng đầy hân hoan. Chúc mọi người gặp nhiều niềm vui nhé.

>> Có thể bạn quan tâm: Lớp học tiếng Anh online 1-1 miễn phí

lời chúc cuối tuần bằng tiêng anh

 

Lời chúc cuối tuần vui vẻ bằng tiếng Anh ngắn gọn

Một số lời chúc cuối tuần vui vẻ bằng tiếng Anh ngắn gọn nhưng vẫn vô cùng ý nghĩa.

  • Have a nice weekend!
    Chúc cuối tuần vui vẻ!
  • Good luck to the weekend.
    Chúc cuối tuần may mắn.
  • Good weekend, many surprises.
    Chúc cuối tuần nhiều bất ngờ.
  • Busy weekend!
    Ngày cuối tuần rộn ràng nhé!
  • Worry-free weekend!
    Cuối tuần không lo âu nhé!
  • Have a nice weekend!
    Chúc bạn có một ngày cuối tuần thú vị nhé!
  • Warm weekend.
    Ngày cuối tuần ấm áp nhé.
  • Sweet weekend!
    Cuối tuần ngọt ngào nhé!

>>> Có thể bạn quan tâm: Top 70 lời cảm ơn về món quà bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa nhất

THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!