Tiếng Anh giao tiếp

Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp tại thư viện cơ bản nhất

Một chủ đề giao tiếp tiếng Anh gần gũi và khá là thú vị đó là tiếng Anh giao tiếp tại thư viện. Hãy cùng điểm qua mẫu câu, từ vựng chủ đề này nhé!

 

Mẫu câu giao tiếng tiếng Anh thông dụng tại thư viện

 

 

Can I borrow these books

Tôi có thể mượn những cuốn sách này không

Could you tell me how to find the book

Bạn có thể nói cho tôi biết làm thế nào để tìm sách này không?

How many books can I borrow at a time

Tôi có thể mượn bao nhiêu cuốn sách một lúc?

When is the book due

Khi nào cuốn sách này hết hạn.

I haven’t finished the book yet

Tôi vẫn chưa đọc xong cuốn sách này!

The book is overdue

Cuốn sách này đã quá hạn.

Am I to be fined

Tôi có bị phạt tiền không?

I couldn’t find this book in the shelves

Tôi không thể tìm thấy cuốn sách này trên giá.

Excuse me, where can I apply for a library card

Xin lỗi, làm ơn cho tôi hỏi làm thẻ thư viện ở đâu?

Could I borrow some books on nature science

Tôi có thể mượn mấy cuốn sách về khoa học tự nhiên được không?

Can I borrow some books on music

Tôi có thể mượn một số sách về âm nhạc được không?

Would you help me to find the books

Bạn có thể giúp tôi tìm cuốn sách này được không?

I want to borrow a book on computer

Tôi muốn mượn 1 cuốn sách về máy tính.

I’d like to find a book on geography

Tôi muốn tìm một cuốn sách về địa lý.

>>> Có thể bạn quan tâm: khóa học tiếng anh giao tiếp trực tuyến hiệu quả

 

Từ vựng liên quan tới thư viện

 

 

Thư viện là nơi lý tưởng cho bất kỳ ai cần một không gian yên tĩnh, văn minh để đọc sách cũng như làm việc với hiệu quả năng suất cao. Dưới đây là bộ sưu tập từ vựng giúp các bạn mạnh dạn tự tin giao tiếp Tiếng Anh trong thư viện



  1. library – thư viện
  2. library clerk – nhân viên bưu điện
  3. checkout desk – bàn kiểm tra
  4. library card – thẻ thư viện
  5. card catalog – bảng danh mục sách
  6. drawer – ngăn kéo
  7. call card – thẻ mượn sách
  8. call number – mã số sách
  9. author – tác giả
  10. title – tên sách
  11. subject – chủ đề
  12. row – dãy
  13. call slip – phiếu gọi
  14. microfilm – vi phim
  15. microfilm reader – đầu đọc vi phim
  16. periodicals section – khu vực tạp chí
  17. magazine – tạp chí
  18. rack – giá đựng
  19. photocopy machine – máy phô tô
  20. globe – quả địa cầu
  21. atlas – tập bản đồ
  22. reference section – khu vực tài liệu tham khảo
  23. information – bàn tra cứu thông tin
  24. librarian – nhân viên thư viện
  25. dictionary – từ điển
  26. encyclopedia – bách khoa toàn thư
  27. shelf – giá sách
  28. Due-date – Ngày đáo hạn
  29. Overdue – quá hạn
  30. Borrow – mượn

 

Từ vựng tiếng Anh về sách

 

Nhắc đến thư viện, thì sách là điều đầu tiên chúng ta nghĩ tới đúng không nào? Sau đây là những từ vựng liên quan tới “sách” mà các bạn cần biết

  1. Book – Sách
  2. Booklet – Cuốn sách nhỏ
  3. Page – Trang sách
  4. Bookshop – Nhà sách
  5. Bookworm – Mọt sách
  6. Author – Tác giả
  7. Poet – Nhà thơ
  8. Biographer – Người viết tiểu sử
  9. Playwright – Nhà viết kịch
  10. Bookseller – Người bán sách
  11. Content – Nội dung
  12. Chapter –  Chương
  13. Read – Đọc
  14. Story – Câu chuyện
  15. Bookmark – Thẻ đánh dấu trang
  16. Bestseller – Sản phẩm bán chạy nhất
  17. Biography – Tiểu sử
  18. Plot – Sườn, cốt truyện
  19. Masterpiece – Kiệt tác
  20. Fiction – Điều hư cấu, điều tưởng tượng

 

Từ vựng tiếng Anh giao tiếp tại thư viện về các thể loại sách

 

 

  1. Textbook – Sách giáo khoa
  2. Novel – Tiểu thuyết
  3. Picture book – Sách tranh ảnh
  4. Reference book – Sách tham khảo
  5. Comic – Truyện tranh
  6. Poem – Thơ
  7. Hardcover – Sách bìa cứng
  8. Paperback – Sách bìa mềm
  9. Exercise book – Sách bài tập
  10. Magazine – Tạp chí (phổ thông)
  11. Autobiography – Cuốn tự truyện
  12. Encyclopedia – Bách khoa toàn thư
  13. Thriller book – Sách trinh thám
  14. Dictionary – Từ điển
  15. Short story – Truyện ngắn
  16. Cookery book – Sách hướng dẫn nấu ăn
  17. Nonfiction – Sách viết về người thật việc thật
  18. Science fiction book – Sách khoa học viễn tưởng
  19. Chronicle – Sách dã sử, biên niên sử

 

Từ vựng tiếng Anh về các thể loại truyện

 

Hồi bé trẻ con thường nghe kể truyện cổ tích, lớn hơn chút nữa sẽ tự đọc truyện tranh, tầm tuổi “dở dở ương ương” lại mê truyện ngôn tình,… thế nhưng bạn đã biết cách gọi tên thể loại truyện mình thích bằng tiếng Anh chưa, cùng tìm hiểu tiếp nhé

  1. Fairy tale – Truyện cổ tích
  2. Myth – Truyện truyền thuyết
  3. Ghost story – Truyện ma
  4. Comic – Truyện tranh
  5. Fable –  Truyện ngụ ngôn
  6. Detective story – Truyện trinh thám
  7. Funny story – Truyện cười
  8. Short story – Truyện ngắn

 

Tổng hợp những câu nói hay về thư viện

 

Có rất nhiều câu danh ngôn ca ngợi về tầm quan trọng của thư viện, đừng lướt qua vì chúng rất hay và hữu ích đấy:

I have always imagined that Paradise will be a kind of library – Jorge Luis Borges

Tôi đã luôn luôn tưởng tượng rằng Thiên đường sẽ là một loại thư viện.

My library is an archive of longings – Susan Sontag

Thư viện của tôi là một kho lưu trữ của những khao khát.

You want weapons? We’re in a library. Books are the best weapon in the world. This room’s the greatest arsenal we could have. Arm yourself! – Russell T. Davies

Anh muốn vũ khí? Chúng tôi đang ở trong một thư viện. Sách là vũ khí tốt nhất trên thế giới. Đây là kho vũ khí lớn nhất mà chúng tôi có thể có. Hãy tự trang bị đi!

A university is just a group of buildings gathered around a library – Shelby Foote

Một trường đại học chỉ là một nhóm các tòa nhà tụ tập quanh một thư viện

The very existence of libraries affords the best evidence that we may yet have hope for the future of man –  T.S. Eliot

Sự tồn tại của các thư viện cho ta bằng chứng tốt nhất rằng chúng ta có thể có hy vọng cho tương lai của loài người

The only thing that you absolutely have to know, is the location of the library – Albert Einstein

Điều duy nhất mà bạn chắc chắn phải biết, là vị trí của thư viện

“My grandma always said that God made libraries so that people didn’t have any excuse to be stupid.” – “Bà của tôi luôn nói rằng Thượng đế đã làm thư viện để mọi người không có lý do gì để ngu ngốc.” – Joan Bauer

Your library is your paradise – Khuyết danh

Thư viện của anh chính là thiên đường.

 

Hội thoại mẫu giao tiếp tiếng Anh tại thư viện

 

Hội thoại 1

Adele: Hello Sir, How may I help you?

Doris: I like to borrow a novel, please.

Adele: What’s the title?

Doris: Is “Gone with the wind” available?

Adele: I’m sorry, that book is not in at the moment.

Doris: Well, could you recommend the one another one?

Adele: I think you could enjoy “ The Great Gatsby”

Doris: Ok, I’ll borrow that. When is it due back?

Adele: It’s due two weeks from today.

 

Hội thoại 2

Joyce: Excuse me, could I apply for a library card here?

Syvan: Yes, can I see your ID.

Joyce: Sure.

Syvan: Thank you. Yes. It will cost you five pounds per year. If you wish to apply, please fill out this form.

Joyce: Ok. Thank you.

Syvan: No problem.

>>> Mời xem thêm: Tổng hợp tiếng Anh giao tiếp tại hiệu chụp ảnh chuẩn nhất

Tổng hợp tiếng Anh giao tiếp tại hiệu chụp ảnh chuẩn nhất

Bạn muốn chụp ảnh hồ sơ hay một bộ ảnh kỷ niệm nào đó tại một hiệu chụp ảnh nước ngoài, bạn sẽ nói như nào? Hay bạn muốn nhờ một người nước ngoài chụp ảnh hộ bạn sẽ nói như nào? Hãy cùng tìm hiểu tiếng Anh giao tiếp tại hiệu chụp ảnh qua bài viết sau nhé!

 

 

Từ vựng tiếng Anh về chủ đề chụp ảnh

Sau đây sẽ làm một số từ vựng thường gặp về chủ đề chụp ảnh:

  • Take a photo: chụp ảnh
  • Take a color picture: chụp ảnh màu.
  • Amateur photographer: nhà nhiếp ảnh nghiệp dư.
  • Film: cuộn film.
  • Take a full-length face picture: chụp ảnh chân dung.
  • The background: khung cảnh.
  • Print: in, rửa ảnh.

>>> Có thể bạn quan tâm: phần mềm học tiếng anh giao tiếp trực tuyến

 

Mẫu câu tiếng anh giao tiếp tại hiệu chụp ảnh

Các bạn cùng tham khảo một số mẫu câu cơ bản và thông dụng khi tới hiệu ảnh nhé.

  • I would like to have a picture taken with my friend.

 Tôi muốn chụp một kiểu ảnh với bạn của tôi

  • I’d like to have a photo taken for my car.

 Chụp cho tôi tấm ảnh xe của tôi nhé.

  • I’d like to have a picture of the passport size.

 Chụp cho tôi tấm ảnh để tôi làm hộ chiếu.

  • I will very happy if I have a photograph of myself and my wife.

Tôi và vợ tôi chụp chung 1 kiểu ảnh.

  • I’d like to take a color picture with my brother.

 Chụp cho tôi một  tấm ảnh màu với người anh em của tôi nhé

  • I’m an amateur photographer.

 Tôi là một nhà nhiếp ảnh nghiệp dư.

  • Do you know how to use the mini camera?

 Anh có biết cái máy ảnh mini này dùng thế nào không?

  • Please develop this film for me.

Anh rửa giúp tôi cuộn phim này nhé.

  • How long does it take to develop the photos?

Mất bao lâu bạn mới rửa xong những bức ảnh này?

  • How many copies do you want printed off?

Bạn muốn rửa thành mấy bức?

  • This film is under-developed.

Cuộn phim này không đủ ánh sáng.

  • I would like to have a full-length face picture.

Tôi muốn chụp ảnh chân dung.

  • Do you know what brand of camera is better?

Bạn có biết nhãn hiệu máy ảnh nào tốt hơn không?

 

 

Mẫu câu giao tiếp tiếng anh về chủ đề chụp ảnh thông dụng khác.

 

Những câu Tiếng anh xin chụp ảnh

 

  • My camera is focusing on you. Please don’t move.

Máy ảnh của tôi đang tập trung vào bạn. Đừng có di chuyển nhé.

  • Please take a picture with me.

Bạn chụp chung với tôi 1 bức ảnh nhé.

  • Say cheese!

Cười lên nào!

  • Let’s take a picture together

Tôi và bạn hãy chụp ảnh cùng nhau nhé.

  • Please develop this film for me.

Làm ơn rửa giúp tôi cuốn phim này nhé.

 

Nhờ chụp ảnh Tiếng Anh

 

  • Can you take a picture for me please?

Bạn có thể chụp giúp tôi 1 bức ảnh được không?

 

Đoạn hội thoại giao tiếp tiếng anh tại hiệu chụp ảnh.

 

 

Dưới đây là 1 đoạn hội thoại điển hình khi bạn muốn vào chụp ảnh, nó sẽ giúp bạn dễ dàng hình dung và ứng dụng được ngay:

A: We want a photograph of myself and my husband

Vợ chồng chúng tôi muốn chụp chung một kiểu ảnh.

B: You fill out this form. Would you prefer a front photograph or a profile?

Anh/chị hãy điền vào mẫu đơn này nhé. Mình muốn chụp ảnh chính diện hay ảnh nhìn nghiêng nhỉ?

A: A front photograph, don’t you think Lyli?

Em có nghĩ là chúng ta nên chụp kiểu ảnh chính diện không Lyli ?

C: Yes.

Vâng, được ạ.

B: Please sit on this sofa. Are you comfortable?

Hai anh chị ngồi lên  ghế sofa này nhé. Mình có thấy thoải mái không ạ?

C: Yes. This is fine

Vâng, chúng tôi thấy rất thoải mái

B: Mr John, give a happy laugh

Anh John, anh hãy cười tươi lên nào.

A: That’s difficult. If you say something funny, I’ll laugh

Điều này hơi khó. Nếu cậu làm điều gì  hài hước thì tôi mới có thể cười được.

B: And, Mrs Lyli, please look cheerful

Nào chị Lyli, chị hãy nhìn vào máy ảnh và cười tươi nhé.

A: When will the photograph be ready?

Khi nào chúng tôi có thể lấy được ảnh nhỉ?

B: Phone my office in 3 days.

3 ngày nữa anh chị  gọi điện cho tôi nha.

A: Ok, Thanks

Cảm ơn cậu.

>>> Mời xem thêm: Tổng hợp từ vựng giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành may mặc

 

Tổng hợp từ vựng giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành may mặc

Nếu bạn quan tâm đến chuyên ngành may mặc thì đừng bỏ qua bài viết này nhé. Cùng tìm hiểu giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành may mặc để hiểu hơn cũng như cập nhật thông tin về ngành này nhé!

 

Từ vựng chuyên ngành may mặc

 

 

Từ vựng tiếng Anh về máy móc

 

  • Automatic pocket welt sewing machine: Máy may túi tự động
  • Automatic serge: Máy vừa may vừa xén tự động
  • Automatic sewing machine: Máy may tự động
  •  Binder machine: Máy viền
  • Bind-stitching machine: Máy vắt lai quần
  • Double/twin needle lockstitch sewing machine: Máy may hai kim
  • Single needle lockstitch sewing machine: Máy may 1 kim đơn
  • Felled binding seam slash: Máy cắt và khâu viền
  • Rubber band stitch machine: Máy may dây cao su

 

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành may

 

  • Abb: sợi canh, sợi khổ (vải)
  • Accessories card: bảng phụ liệu
  • Armhole curve: đường cong vòng nách
  • Armhole panel: ô vải đắp ở nách
  • Armhole: vòng nách, nách áo
  • Back card: bìa lưng
  • Back pocket: túi sau
  • Back rise length: dài đáy sau
  • Back rise: đáy sau
  • Back slit: xẻ tà lưng
  • Back yoke facing: nẹp đô sau
  • Barre: nổi thanh ngang như zic zắc
  • Bartack: đính bọ, con chỉ bọ
  • Belt: dây lưng, thắt lưng, dây đai
  • Clip: cắt xén
  • Cloth clamp: kẹp vải
  • Cloth cutting table: bàn cắt vải
  • Collar point: góc cổ
  • Double-breasted: hai hàng
  • Elastic tape: dây thun
  • Even stitches: mũi chỉ đều
  • From wairt to bottom
  • Horizontal: ngang
  • Imitated slit: giả xẻ tà
  • Inclusive of: cộng
  • Iron table: bàn để ủi
  • Loose: lỏng, hở, không chặt
  • Lower sleeve seam: đường may tay dưới
  • Measure tape: thước dây
  • Overclock grinning: vắt sổ nhẹ chỉ
  • Overclock loose stitches: vắt sổ lỏng chỉ
  • Overlock stitch: đường răng cửa
  • Pin: kim gút
  • Pinking shears: kéo răng cắt vải
  • Pins: đinh ghim
  • Pipe hem: đường viền gân
  • Sleeve joke length: dài tay
  • Splotch: bản vẽ mẫu áo
  • Spray gun: súng bắn tẩy vết dơ
  • Topstitching: mũi khoá trên
  • Tracing paper: giấy kẻ vạch
  • Tracing wheel: miếng kẻ vạch
  • Tunnel up leg, turned up leg: ống quần
  • Turn over pocket: túi có đáp vải lót
  • Turned up sleeve: Xắn tay
  • Turtle neck: cổ lọ
  • Upper 1st collar: cổ trên thứ nhất
  • Upper arm width: rộng tay trên
  • Upper arm: vòng nách:
  • Upper collar: cổ trên
  • Upper part of snap button: phần trên của nút bấm
  • Velcro fastener: khóa dán
  • Velcro: băng gai/lòng, miếng nhám
  • Velveteen: nhung
  • Verticle dividing seam: đường may dài, dọc
  • Verticle panel: nẹp dài
  • Waist band length: dài lông áo
  • Waist band: dây luồn eo
  • Waist seam to side pocket: từ lông đến túi
  • Waist strap: bast lưng
  • Waist tunnel: ống luồn eo
  • Waist width: rộng lông
  • Waist: eo
  • Waistband depth: xẻ tà
  • Waistband height: to bàn lông
  • Waistband insert: phần bo
  • Waistband length: vòng bo, chiều dài của dây luồn eo
  • Zipper: dây kéo

 

 

>>>Có thể bạn quan tâm: phần mềm học tiếng anh giao tiếp trực tuyến

 

Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành may thông dụng

 

What style do you want to design?

Kiểu dáng mà bạn mong muốn đặt may trông như thế nào?

I want to have a pair of trousers like this design, can you make it?

Tôi muốn may một chiếc áo theo thiết kế này, bạn có thể làm được nó không?

We would like to place an order of office uniforms following this design

Chúng tôi muốn đặt một đơn hàng may quần áo đồng phục của văn phòng theo mẫu sau?

What is the quantity of your order? How many types of size do you want?

Bạn muốn đặt may với số lượng bao nhiêu và kích thước như thế nào?

If i increase our order/increase the order size , can you offer a bigger discount/reduce the price?

Nếu tôi đặt may với số lượng lớn hơn, bạn có giảm giá thành không?

We’ll reduce the price by 10% if you increase the order by 10%

Chúng tôi sẽ giảm giá 5% nếu bạn tăng quy mô đơn đặt hàng lên 5%

 

Thuật ngữ chuyên ngành may mặc

 

 

  • Approved swatches: Tác nghiệp vải.
  •  Armhole depth: Hạ nách
  • Armhold panel: Nẹp vòng nách
  • Armhole seam: Đường ráp vòng nách
  • Around double-piped pocket: Quanh túi viền đôi
  • Assort color: Phối màu
  •  At waist height: Ở độ cao của eo
  •  Back body: Thân sau
  • Back collar height: Độ cao cổ sau
  •  Back neck insert: Nẹp cổ sau
  •  Backside collar: Vòng cổ thân sau
  • Belt loops above dart: Dây khuy qua ly
  • Bottom hole placket: Nẹp khuy
  • Bound seam: Đường viền
  • Button distance: Khoảng cách nút
  • Color shading complete set: Phối bộ khác nhau
  • Color matching: Đồng màu
  • Color shading: Khác màu
  • Cut against nap direction: Cắt ngược chiều tuyết
  •  Cut with nap direction: Cắt cùng chiều tuyết
  •  Decorative tape: Dây thêu trang trí
  •  Double chains stitched: Mũi đôi
  •  Double collar: Cổ đôi
  • Double sleeve: Tay đôi
  • Draw cord: Dây luồn
  • Fabric defects: Những lỗi về vải
  •  Fabric file wrong direction: Khác sớ vải
  •  Fiber content: Thành phần vải
  • Hip side: Dọc quần
  •  Imitated slit: Giả xẻ tà
  •  Imitation leather: Vải giả da
  • Inside left chest pocket: Túi ngực trái mặt trong áo
  • Low V collar: Cổ thấp hình chữ V

 

Hội thoại tiếng Anh giao tiếp ngành may mặc

 

A: Hi. Warmly welcome to our tailor – Co Ba

    Chào chị. Chân trọng kính chào anh đến với cửa hàng may đo Cô Ba

B: Good afternoon

     Xin chào

A:  What can we do for you?

    Cửa hàng chúng tôi có thể giúp gì cho chị?

B:  I want you to measure and make me a suit in European style.

     Tôi muốn đặt cửa hàng đo và may cho tôi một bộ quần áo kiểu Âu

A:  Yes, please come in. Have a look and choose the designs and type of fabric you want

     Vâng. Mời chị vào trong. Chị hãy thăm quan và lựa chọn mẫu quần áo và loại vải may

B:  I choose model A1 with high quality fabric

     Bạn cho tôi chọn kiểu quần áo loại A1 làm bằng chất liệu tốt nhé

A:  You do not need to worry about the quality. All of our fabric are high quality. We never use low quality one

    Chị  không cần phải lo lắng về chất lượng đâu. Tất cả số vải ở đây của chúng tôi đều là chất lượng cao cấp hết. Chúng tôi không bao giờ dùng vải không tốt

B:  Perfect

     Vậy tốt rồi

A:  Please enter the next room to have your size measured

    Vậy mời chị hãy sang buồng bên cạnh để tiến hành đo may

B:   Let me introduce. This is our tailor – Linda. She will help he with his size. Linda, this is Mary, new customer

       Để tôi giới thiệu nhé. Đây là thợ may của chúng tôi, – Linda. Cô ấy sẽ giúp anh lấy số  đo. Linda, đây là chị Mary, khách hàng mới

>>> Mời xem thêm: Tìm hiểu tiếng Anh chuyên ngành xây dựng

Tìm hiểu tiếng Anh chuyên ngành xây dựng

Tiếng Anh chuyên ngành xây dựng là một trong những chủ đề thông dụng và vô cùng quan trọng. Đây là tiếng Anh chuyên ngành mang đặc thù riêng, mang tính chất học thuật và có tính ứng dụng cao với ngành xây dựng nói chung. 

 

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng

 

 

Từ vựng

Nghĩa

allowable load

tải trọng cho phép

alloy steel

thép hợp kim

alternate load

tải trọng đổi dấu

architecture

kiến trúc

architectural

thuộc về kiến trúc

angle bar

thép góc

apprentice

người học việc

architectural concrete

bê tông trang trí

area of reinforcement

diện tích cốt thép

armoured concrete

bê tông cốt thép

arrangement of reinforcement

bố trí cốt thép

articulated girder

dầm ghép

asphaltic concrete

bê tông atphan

assumed load

tải trọng giả định, tải trọng tính toán

atmospheric corrosion resistant steel

thép chống rỉ do khí quyển

average load

tải trọng trung bình

axial load

tải trọng hướng trục

axle load

tải trọng lên trục

bag

bao tải (để dưỡng hộ bê tông)

bag of cement

bao xi măng

balance beam

đòn cân; đòn thăng bằng

balanced load

tải trọng đối xứng

balancing load

tải trọng cân bằng

ballast concrete

bê tông đá dăm

bar

(reinforcing bar) thanh cốt thép

basement of tamped concrete

móng (tầng ngầm) làm bằng cách đổ bê tông

basic load

tải trọng cơ bản

braced member

thanh giằng ngang

bracing

giằng gió

bracing beam

dầm tăng cứng

brake beam

đòn hãm, cần hãm

brake load

tải trọng hãm

breaking load

tải trọng phá hủy

brick

gạch

Bricklayers labourer

thợ phụ nề

builder’s hoist

máy nâng dùng trong xây dựng

building site

công trường xây dựng

building site latrine

nhà vệ sinh tại công trường xây dựng

build-up girder

dầm ghép

built up section

thép hình tổ hợp

cover (boards) for the staircase

tấm che lồng cầu thang

concrete floor

sàn bê tông

culvert

cống nước, ống dây điện

contractor

nhà thầu

carpenter

thợ mộc

craftsman

nghệ nhân

construction engineer

kĩ sư xây dựng

construction group

đội xây dựng

chemical engineer

kỹ sư hóa

civil engineer

kỹ sư xây dựng dân dụng

drainage system

hệ thống thoát nước

drainage

thoát nước

dry guniting

phun bê tông khô

duct

ống chứa cốt thép dự ứng lực

dummy load

tải trọng giả

during stressing operation

trong quá trình kéo căng cốt thép

dynamic load

tải trọng động lực học

early strength concrete

bê tông hóa cứng nhanh

electrical engineer

kỹ sư điện

electricity

điện

electrician

thợ điện

guard board

tấm chắn, tấm bảo vệ

gunned concrete

bê tông phun

gusset plate

bản nút, bản tiết điểm

ground floor

tầng trệt

gypsum concrete

bê tông thạch cao

>>> Mời xem thêm: học tiếng anh giao tiếp cấp tốc trực tuyến

 

Các tình huống giao tiếp tiếng Anh trong xây dựng

 

 

Để đảm bảo cho việc sử dụng tiếng Anh giao tiếp trong những tình huống điển hình thường gặp trong ngành xây dựng thuần thục và linh hoạt, Cùng tìm hiểu các tình huống sau nhé:

 

Tình huống gọi điện trong tiếng Anh xây dựng:

 

A: Good morning! Is there Mr. B? (XIn chào, có phải số của ông B)

B: Yes. What can I help you? (Đúng vậy, tôi giúp được gì cho bạn?) 

A: I’m clerk of Mrs. A. I would like to inform about a meeting tomorrow at construction site. (Tôi thư ký của bà A. Tôi muốn thông báo về một cuộc họp vào ngày mai tại công trường xây dựng.)

B: When will the meeting begin? (Cuộc họp bắt đầu lúc mấy giờ)

A: 8 p.m (8h tối)

B: Could you tell me the concept of the meeting tomorrow? (Bạn có thể cho tôi biết thông tin của cuộc họp ngày mai?)

A: We will talk about some problems of B construction project. (Chúng tôi sẽ nói về một số vấn đề của dự án xây dựng B.)

 

Tình huống hội thoại trong tiếng Anh xây dựng:

 

Ahmed: Hello. I’m Ahmed. I’m the electrician. From Chestertons. (Xin chào. Tôi là Ahmed Ahmed. Tôi là thợ điện. Từ Chestertons.)

Tariq: Chestertons, the subcontractors? (Chestertons, các nhà thầu phụ?)

Ahmed: Yes, that’s right. (đúng vậy)

Tariq: Ah, good to see you, Ahmed. I’m Tariq. Roofer. This is Jacek. He’s a roofer too. (Ah, rất vui được gặp bạn, Ahmed. Tôi là Tariq. Đây là Jacek. Anh ấy cũng là một thợ lợp nhà.)

Ahmed: Hi, Jacek. (Xin chào)

Ahmed: What does he do? (Anh làm nghề gì vậy?)

Tariq: He’s a crane operator. (Anh ấy là một người điều khiển cần cẩu.)

Ahmed: OK. Nice too meet you (Oh, rất vui được làm quen với anh)

 

Một số mẫu câu sử dụng giao tiếp Tiếng Anh trong xây dựng:

 

 

Dưới đây là một số mẫu câu sử dụng giao tiếp tiếng Anh trong ngành xây dựng phổ biến nhất: 

– John is a contractor: John là một nhà thầu

– We are now on site: Chúng tôi đang ở công trường

– Both platforms, ready?: Hai giàn đã sẵn sàng chưa?

– Name your safety equipment!: Kể tên trang thiết bị bảo hộ lao động của các anh ra!

– Mr.Ha will brife you on boundaries, monument and reference level: Ông Hà sẽ trình bày với các bạn về ranh giới, mốc khống chế mặt bằng và mốc cao trình chuẩn.

– After the site handing over, I will submit to you our site organization layout : Site office, materials and equipment store, open materials park, workshops, latrines…: Sau buổi bàn giao mặt bằng này, tôi sẽ đưa cho ông bản mặt bằng tổ chức công trường của chúng tôi : Văn phòng công trường, kho vật liệu và thiết bị, bãi vật liệu, các xưởng, nhà vệ sinh chung cho công nhân…

– In his sketch, He has shown the locations of the monument and the benchmark: Trong bản sơ phác của anh ấy, Anh có trình bày các vị trí của mốc khống chế mặt bằng và môc cao trình chuẩn của công trường.

– We will have a weekly meeting every Thursday morning at the contractor’s site office, starting at 8 a.m. Do you have any objection ?: Chúng ta sẽ họp hàng tuần mỗi sáng thứ năm tại văn phòng công trường của nhà thầu, bắt đầu từ 8 giờ. Ông có ý kiến gì khác không ?

– I will check work progress to adjust the work program for the coming week: Tôi sẽ kiểm tra tiến độ để điều chỉnh tiến độ thi công.

– All shop drawing will be A1 size, 594mm x 851mm: Tất cả bản vẽ chi tiết thi công phải là cỡ A1, 594mm x 851mm.

– This is the plan of the house that she prepares to build: Đây là bản thiết kế của ngôi nhà cô ấy chuẩn bị xây.

– Construction works completed: Công trình xây dựng đã hoàn thành.

>>> Mời xem thêm: Nắm vững tiếng Anh giao tiếp xuất nhập khẩu 

Nắm vững tiếng Anh giao tiếp xuất nhập khẩu 

Cùng nhau tìm hiểu mẫu câu giao tiếp, từ vựng chuyên ngành tiếng Anh xuất nhập khẩu qua bài viết dưới đây nhé!

 

 

Từ vựng tiếng Anh Xuất Nhập Khẩu

 

– Actual wages: Tiền lương thực tế

– Additional premium: Phí bảo hiểm phụ, phí bảo hiểm bổ sung

– Bottomry loan: Khoản cho vay cầm tàu

– C.&F. (Cost & freight): Bao gồm giá hàng hóa và cước phí nhưng không bao gồm bảo hiểm

– C.I.F. (Cost, insurance & freight): Bao gồm gái hàng háo, bảo hiểm và cước phí

– Call loan: Tiền vay không kỳ hạn, khoản vay không kỳ hạn.

– Cargo: Hàng hóa (vận chuyển bằng tàu thủy hoặc máy bay)

– Cargo deadweight tonnage: Cước chuyên chở hàng hóa

– Certificate of origin: Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa

– Certificate of indebtedness: Giấy chứng nhận thiếu nợ

– Container port: Cảng công – ten – nơ

– Contractual wages: Tiền lương khoán

– To containerize: Cho hàng vào công – te – nơ

– Customs: Thuế nhập khẩu, hải quan

– Customs declaration form: Tờ khai hải quan

– Debit: Sự ghi nợ, món nợ, khoản nợ, ghi vào sổ nợ

– Debit advice: Giấy báo nợ

– Declare: Khai báo hàng (để đóng thuế)

– Debenture holder: Người giữ trái khoán

– Demand loan: Khoản vay không kỳ hạn, sự vay không kỳ hạn.

– Freight: Hàng hóa được vận chuyển

– Export premium: Tiền thưởng xuất khẩu

– Extra premium: Phí bảo hiểm phụ

– Fixed wages: Tiền lương cố định

– Graduated interest debentures: Trái khoán chịu tiền lãi lũy tiến

– Hourly wages: Tiền lương giờ

– Hull premium: Phí bảo hiểm mộc, phí bảo hiểm toàn bộ

– Issue of debenture: Sự phát hành trái khoán

– Insurance premium: Phí bảo hiểm

– Indebted: Mắc nợ, còn thiếu lại

– Incur : Chịu, gánh, bị (chi phí, tổn thất, trách nhiệm…)

– Maximum wages: Tiền lương tối đa

– Money wages: Tiền lương danh nghĩa

– Monthly wages: Tiền lương hàng tháng

– Merchandise: Hàng hóa mua và bán

– Loan: Sự cho vay, sự cho mượn, tiền cho vay, công trái

– Packing list: Phiếu đóng gói hàng

– Piece wages: Sự trả tiền lương

– Pro forma invoice: Hóa đơn tạm thời

– Premium: tiền thưởng, tiền đóng bảo hiểm, tiền bù, tiền khuyến khích

– Quay: Bến cảng

– To incur expenses: Chịu phí tổn, chịu chi phí

– Tonnage: Cước chuyên chở, dung tải, dung tích, trọng tải

– Stevedorage: Phí bốc dỡ

– Stevedore: Người bốc dỡ, công nhân bốc dỡ

– Real wages: Tiền lương thực tế (trừ yếu tố làm phát)

– Real payments: Sự trả tiền lương

– Wage: Tiền lương, tiền công

>>> Có thể bạn quan tâm: Tìm hiểu về cấu trúc Find trong tiếng Anh

 

Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh xuất nhập khẩu phổ biến

 

 

Sao Viet’s company is one of the most traditional and prestigious companies in manufacturing cable equipments in Vietnam: Công ty Sao Việt là một trong những công ty lâu đời và có uy tín nhất trong lĩnh vực sản xuất thiết bị cáp quang tại Việt Nam.

Our company have contracts with partners in Asia such as Japan, Thailand, Korea, Malaysia, Singapore….: Công ty chúng tôi thường hợp tác với các đối tác ở khu vực Châu Á như Nhật Bản, Thái Lan, Hàn Quốc, Malaysia, Singapore…

Could you send me the small product brochure and sample for advanced reference?: Bạn có thể gửi cho tôi cuốn sách nhỏ giới thiệu sản phẩm và sản phẩm mẫu để tham khảo trước không?

What mode of payment do they want to use?: Họ muốn sử dụng phương thức thanh toán nào?

Let’s discuss about delay and result of delay: Chúng ta hãy thảo luận về thanh toán chậm hay hậu quả của nó.

We have been started for six years and have a very good reputation in this field: Chúng tôi đã hoạt động trong lĩnh vực này được sáu năm và rất có uy tín.

Our company is one of the most traditional and prestigious companies in manufacturing cable equipments in Vietnam: Công ty chúng tôi là một trong những công ty lâu đời và danh tiếng nhất trong việc sản xuất thiết bị cáp tại thị trường Việt Nam.

May we introduce ourselves as a manufacturer of leather shoes and gloves?: Tôi rất hân hạn được giới thiệu với các bạn về công ty chúng tôi – một công ty có truyền thống sản xuất giầy và găng tay da.

We have learnt about your company’s products in Vietnam Electric 2013 Exhibition and would like to find out more about these: Chúng tôi đã được tìm hiểu về sản phẩm của công ty các bạn trong cuộc triển lãm Vietnam Electric  năm 2013 và chúng tôi rất muốn có thể tìm hiểu kỹ thêm nữa

Our company has 30 years’ experience of dealing electronic watches and love to get a opportunity to cooperate with your company: Chúng tôi đã có 30 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực kinh doanh đồng hồ điện tử và rất mong có cơ hội hợp tác với công ty ngài.

Could you send me the brochure and sample for advanced reference?: Bạn vui lòng gửi cho tôi mẫu sản phẩm và danh sách giới thiệu để tham khảo trước cuộc họp được không.

We have been engaged in producing micro-electronic components for 12 years. We are honor to introduce our new products to you: Công ty chúng tôi đã bắt đầu sản xuất linh kiện vi điện tử được 12 năm. Chúng tôi rất vui lòng khi được giới thiệu đến quý ngày những sản phẩm mới của chúng tôi.

What mode of payment do you want to use?: Bạn muốn sử dụng phương thức thanh toán nào?

We are a big wholesaler of leather products and would like to enter into business relations with you: Công ty tôi là một đại lý phân phối sỉ các mặt hàng thuộc da và rất hi vọng thiết lập quan hệ hợp tắc với công ty các bạn.

We have contracts with partners in Asia such as Japan, Korea, India…: Chúng tôi nhận được các hợp đồng lớn từ các đối tác tại các nước châu Á nhật bản, hàn quốc, và ấn độ.

 

Một số thuật ngữ tiếng Anh giao tiếp trong lĩnh vực xuất nhập khẩu

 

 

– Freight forwarder: Người giao nhận hàng hóa

– Handling fee: Phí làm hàng

– Freight prepaid: Cước phí trả trước

– Good Storage Practice: Thực hành tốt bảo quản

– Installment Payment: Thanh toán định kỳ

– Insured amount: Số tiền bảo hiểm

– Freight to collect: Cước phí trả sau

– Insurance policy: Bảo hiểm đơn

– Insurance premium: Phí bảo hiểm

– Full container Load: Phương pháp gửi hàng chẵn bằng container

– General average: Tổn thất chung

– Harmonized System: Khai báo hải quan

– International Auction: Đấu giá quốc tế

– House Airway Bill: Vận đơn nhà

– Insured value: Giá trị bảo hiểm

– Inter-Modal Transport: Vận tải hỗn hợp

– Insurer/ Underwriter/ Insurance Company: Người bảo hiểm

– Issuing Bank: Ngân hàng phát hành

– Line charter: Thuê tàu chợ

– International Tender: Đấu thầu quốc tế

– Liner booking note: Giấy lưu cước tàu chợ

– Letter of Credit: Thư tín dụng

– Limited tender: Đấu thầu hạn chế

– Irrevocable Straight L/C: không hủy ngang có giá trị trực tiếp

– Irrevocable Confirmed L/C: L/C không hủy ngang có xác nhận

– Long ton: Tấn dài

– Mail Transfer: Chuyển tiền bằng thư

– Irrevocable Unconfirmed L/C: L/C không hủy ngang không xác nhận

– Master Airway Bill: Vận đơn chủ

– Less than container Load: Phương pháp gửi hàng lẻ bằng container

– Metric ton: Tấn mét (1000kg)

– Marine Vessel, Ocean Vessel: Tàu (biển) chở hàng

– Multimodal Transport Operator: Người kinh doanh vận tải đa phương thức

– Material safety data sheet: Bảng chỉ dẫn an toàn hóa chất

– Mates receipt: Biên lai thuyền phó

– Notice of abandonment: Tuyên bố từ bỏ hàng

– Open account: Phương thức ghi sổ

– Notify party: Bên được thông báo

– Packing List: Phiếu đóng gói hàng

– Paying Bank: Ngân hàng thanh toán

– Partial loss: Tổn thất bộ phận

– Particular average: Tổn thất riêng

– Partial shipment allowed: Hàng hóa có thể giao từng phần

 

Mẫu hội thoại tiếng Anh giao tiếp xuất nhập khẩu

 

Cùng tìm hiểu mẫu hội thoại chủ đề tiếng Anh giao tiếp xuất nhập khẩu:

 

A: How do you do, Mr. Robert ? My name is Alex. I am the representative of X Company. Here is my name card.

Hân hạnh được gặp ông, thưa ông Robert . Tên tôi là Alex. Tôi là đại diện của công ty X. Đây là danh thiếp của tôi.

B: Nice to meet you, Miss Alex. What can I do for you?

Hân hạnh được gặp cô, cô Alex. Tôi có thể giúp gì cho cô?

A: We deal in leather goods, such as gloves, suitcases and handbags. I am here to see whether we can build up our business.

Chúng tôi kinh doanh các mặt hàng da như găng tay, va-li và túi xách tay. Tôi đến đây để xem liệu chúng ta có thể thiết lập quan hệ kinh doanh hay không?

B: Can you tell me the background of your company?

Xin cô vui lòng cho biết sơ qua về công ty của cô được không?

A: Of course. We have three hundred employees who work in 15 production lines in Shenzhen. Our products have enjoyed successful sales wherever they have been introduced.

Dĩ nhiên. Chúng tôi có ba trăm nhân viên làm việc trong 15 dây chuyền sản xuất ở Thẩm Quyến. Các sản phẩm của chúng tôi đều bán rất chạy ở bất cứ nơi nào chúng được đưa ra tiêu thụ.

B: Do you have any catalogues?

Cô có ca-ta-lô nào không?

A: Yes, here they are.

Chúng đây ạ.

B: Thank you. Does this show the full range?

Cảm ơn cô. Cuốn này giới thiệu đầy đủ các mặt hàng phải không?

A: No. We have hundreds of items, but these are the lists of the most popular ones.

Thưa ông, không. Chúng tôi có hàng trăm mặt hàng, nhưng đây chỉ là những danh mục các mặt hàng phổ biến nhất.

B: Well, I think I need some time to look at these catalogues. I’ll call you as soon as I have made a decision.

À, tôi nghĩ là tôi cần thời gian để xem các ca-ta-lô này. Tôi sẽ gọi cho cô ngay khi quyết định xong.

A: All right. We will look forward to receiving your order.

Vâng. Chúng tôi mong sẽ nhận được đơn đặt hàng của ông.

 

>>> Mời xem thêm: học tiếng Anh online với người nước ngoài

Tổng hợp những câu thành ngữ tiếng Anh thông dụng nhất

Đây là một câu thành ngữ tiếng Anh nổi tiếng nhất: “Calamity is man’s true touchstone”. Bạn có hiểu nghĩa của nó là gì không? Cùng tìm hiểu các thành ngữ tiếng Anh thông dụng nhất qua bài viết dưới đây nhé!

 

những câu thành ngữ tiếng Anh

 

Thành ngữ trong tiếng Anh là gì?

 

Thành ngữ tiếng Anh (Idiom) là một sự kết hợp của các từ riêng lẻ với nhau cấu tạo thành cụm từ, diễn đạt ý nghĩa cụ thể khác hoàn toàn đối với nghĩa của các từ cấu tạo nên nó. Cũng giống như tiếng Việt của chúng ta vậy, tiếng Anh cũng có các thành ngữ mang nhiều nghĩa ẩn dụ khác nhau.

>>> Có thể bạn quan tâm: khóa học tiếng anh giao tiếp trực tuyến hiệu quả

 

Thành ngữ tiếng Anh phổ biến nhất

 

  1. Calamity is man’s true touchstone: Lửa thử vàng, gian nan thử sức
  2. Catch the bear before you sell his skin: Chưa đỗ ông Nghè đã đe hàng tổng
  3. Diamond cuts diamond: Vỏ quýt dày có móng tay nhọn
  4. Diligence is the mother of success: Có công mài sắt có ngày nên kim
  5. Every bird loves to hear himself sing: Mèo khen mèo dài đuôi
  6. Far from the eyes, far from the heart: Xa mặt cách lòng
  7. Fine words butter no parsnips: Có thực mới vực được đạo
  8. Give him an inch and he will take a yard: Được voi, đòi tiên
  9. Grasp all, lose all: Tham thì thâm
  10. Habit cures habit: Lấy độc trị độc
  11. Haste makes waste: Dục tốc bất đạt
  12. Many a little makes a mickle: Kiến tha lâu cũng có ngày đầy tổ
  13. Penny wise pound foolish: Tham bát bỏ mâm
  14. Money makes the mare go: Có tiền mua tiên cũng được
  15. Like father, like son: Con nhà tông không giống lông thì cũng giống cánh
  16. Beauty is in the eye of the beholder: Giai nhân chỉ đẹp trong mắt người hùng
  17. The die is cast: Bút sa gà chết
  18. Two can play that game: Ăn miếng trả miếng
  19. Love is blind: Tình yêu mù quáng
  20. So far so good: Mọi thứ vẫn tốt đẹp
  21. Practice makes perfect: Có công mài sắt có ngày nên kim
  22. All work and no play makes Jack a dull boy: Cứ làm mà không hưởng sẽ trở thành một người nhàm chán
  23. The more the merrier: Càng đông càng vui
  24. Time is money: Thời gian là tiền bạc
  25. The truth will out: Cái kim trong bọc có ngày lòi ra
  26. Walls have ears: Tường có vách
  27. Everyone has their price: Mỗi người đều có giá trị riêng
  28. It’s a small world: Trái đất tròn
  29. You’re only young once: Tuổi trẻ chỉ đến một lần trong đời
  30. Ignorance is bliss: Không biết thì dựa cột mà nghe
  31. No pain, no gain: Có làm thì mới có ăn
  32. One swallow doesn’t make a summer: Một con én không làm nổi mùa xuân
  33. A bad beginning makes a bad ending: Đầu xuôi đuôi lọt
  34. A clean fast is better than a dirty breakfast: Giấy rách phải giữ lấy lề
  35. Barking dogs seldom bite: Chó sủa chó không cắn
  36. Beauty is only skin deep: Cái nết đánh chết cái đẹp
  37. Stuck between a rock and a hard place: Tiến thoái lưỡng nan
  38. Cost an arm and a leg: Rất đắt đỏ
  39. Easier said than done: Nói thì dễ làm thì khó
  40. Bite the hand that feeds you: Ăn cháo đá bát

 

những câu thành ngữ tiếng Anh

 

Trên đây là tổng hợp những câu thành ngữ tiếng Anh phổ biến và ý nghĩa nhất. Hy vọng sẽ giúp bạn có thêm phần kiến thức bổ ích trong giao tiếp tiếng Anh. Chúc các bạn học tốt!

>>> Mời xem thêm: Tổng hợp 450 tên tiếng Anh hay ý nghĩa nhất cho nam và nữ

Tổng hợp 450 tên tiếng Anh hay ý nghĩa nhất cho nam và nữ

Bạn muốn tìm cho mình một cái tên tiếng Anh thật thú vị. Hay bạn muốn đặt cho con một cái tên ý nghĩa nhất. Hãy cùng tìm hiểu tổng hợp 450 cái tên tiếng Anh được chọn lọc dưới đây nhé!

Cấu trúc đặt tên tiếng Anh cơ bản

Tên tiếng Anh có hai phần chính:

First name: Phần tên

Family name: Phần họ

Với tên tiếng Anh, các bạn sẽ bắt đầu đọc tên trước rồi sau đó đến họ sau, đây là lý do tại sao tên được gọi là ‘First name’ – tên đầu tiên

Ví dụ cụ thể:

Nếu như tên bạn là John, họ Adam

  • First name: John
  • Family name: Adam

Vậy cả họ tên đầy đủ của bạn sẽ là John Adam.

Tuy nhiên vì chúng ta là người Việt Nam bởi vậy sẽ lấy theo họ Việt Nam. 

Ví dụ: bạn tên tiếng Anh là Adam, họ tiếng Việt của bạn là họ Pham, vậy tên tiếng Anh đầy đủ của bạn là Adam Pham. Đây là một cái tên tiếng Anh hay cho nam được nhiều người lựa chọn.

Ngoài ra còn rất nhiều tên tiếng Anh ý nghĩa khác phổ biến với người Việt Nam như:

  • Tên tiếng Anh hay cho nữ: Elizabeth, Emily, Emma, Jessica, Jennifer, Laura, Linda, Maria, Rebecca, Sarah,… 
  • Tên tiếng Anh hay cho nam: Brian, Christopher,  David, Daniel, Brian, John, James, Kevin, Mark, Matthew,  Michael, Robert, William

Việc bạn cần là thêm họ của mình đằng sau tên là đã có một cái tên tiếng Anh cho riêng mình rồi.

Tên tiếng Anh hay cho nam

tên tiếng Anh hay ý nghĩa nhất cho nam và nữ

TÊN

Ý NGHĨA

Adonis

Chúa tể

Alger

Cây thương của người elf

Alva

Có vị thế, tầm quan trọng

Alvar

Chiến binh tộc elf

Amory

Người cai trị nổi danh (thiên hạ)

Archibald

Thật sự quả cảm

Athelstan

Mạnh mẽ, cao thượng

Aubrey

Kẻ trị vì tộc elf

Augustus

Vĩ đại, lộng lẫy

Aylmer

Nổi tiếng, cao thượng

Baldric

Lãnh đạo táo bạo

Barrett

Người lãnh đạo loài gấu

Bernard

Chiến binh dũng cảm

Cadell

Chiến trường

Cyril / Cyrus

Chúa tể

Derek

Kẻ trị vì muôn dân

Devlin

Cực kỳ dũng cảm

Dieter

Chiến binh

Duncan

Hắc kỵ sĩ

Egbert

Kiếm sĩ vang danh thiên hạ

Emery

Người thống trị giàu sang

Fergal

Dũng cảm, quả cảm

Fergus

Con người của sức mạnh

Garrick

Người cai trị

Geoffrey

Người yêu hòa bình

Gideon

Chiến binh/ chiến sĩ vĩ đại

Griffith

Hoàng tử, chúa tể

Harding

Mạnh mẽ, dũng cảm

Jocelyn

Nhà vô địch

Joyce

Chúa tể

Kane

Chiến binh

Kelsey

Con thuyền (mang đến) thắng lợi

Kenelm

Người bảo vệ dũng cảm

Maynard

Dũng cảm, mạnh mẽ

Meredith

Trưởng làng vĩ đại

Mervyn

Chủ nhân biển cả

Mortimer

Chiến binh biển cả

Ralph

Thông thái và mạnh mẽ

Randolph

Người bảo vệ mạnh mẽ

Reginald

Người cai trị thông thái

Roderick

Mạnh mẽ vang danh thiên hạ

Roger

Chiến binh nổi tiếng

Waldo

Sức mạnh, trị vì

Anselm

Được Chúa bảo vệ

Azaria

Được Chúa giúp đỡ

Basil

Hoàng gia

Benedict

Được ban phước

Clitus

Vinh quang

Cuthbert

Nổi tiếng

Carwyn

Được yêu, được ban phước

Dai

Tỏa sáng

Dominic

Chúa tể

Darius

Giàu có, người bảo vệ

Edsel

Cao quý

Elmer

Cao quý, nổi tiếng

Ethelbert

Cao quý, tỏa sáng

Eugene

Xuất thân cao quý

Galvin

Tỏa sáng, trong sáng

Gwyn

Được ban phước

Jethro

Xuất chúng

Magnus

Vĩ đại

Maximilian

Vĩ đại nhất, xuất chúng nhất

Nolan

Dòng dõi cao quý, nổi tiếng

Osborne

Nổi tiếng như thần linh

Otis

Giàu sang

Patrick

Người quý tộc

Clement

Độ lượng, nhân từ

Curtis

Lịch sự, nhã nhặn

Dermot

(Người) không bao giờ đố kỵ

Enoch

Tận tụy, tận tâm “đầy kinh nghiệm

Finn

Tốt, đẹp, trong trắng

Gregory

Cảnh giác, thận trọng

Hubert

Đầy nhiệt huyết

Phelim

Luôn tốt

Bellamy

Người bạn đẹp trai

Bevis

Chàng trai đẹp trai

Boniface

Có số may mắn

Caradoc

Đáng yêu

Duane

Chú bé tóc đen

Flynn

Người tóc đỏ

Kieran

Cậu bé tóc đen

Lloyd

Tóc xám

Rowan

Cậu bé tóc đỏ

Venn

Đẹp trai

Aidan

Lửa

Anatole

Bình minh

Conal

Sói, mạnh mẽ

Dalziel

Nơi đầy ánh nắng

Egan

Lửa

Enda

Chú chim

Farley

Đồng cỏ tươi đẹp, trong lành

Farrer

Sắt

Iagan

Lửa

Leighton

Vườn cây thuốc

Lionel

Chú sư tử con

Lovell

Chú sói con

Phelan

Sói

Radley

Thảo nguyên đỏ

Silas

Rừng cây

Uri

Ánh sáng

Wolfgang

Sói dạo bước

Alden

Người bạn đáng tin

Alvin

Người bạn elf

Amyas

Được yêu thương

Aneurin

Người yêu quý

Baldwin

Người bạn dũng cảm

Darryl

Yêu quý, yêu dấu

Elwyn

Người bạn của elf

Engelbert

Thiên thần nổi tiếng

Erasmus

Được yêu quý

Erastus

Người yêu dấu

Goldwin

Người bạn vàng

Oscar

Người bạn hiền

Sherwin

Người bạn trung thành

Ambrose

Bất tử, thần thánh

Christopher

(Kẻ) mang Chúa

Isidore

Món quà của Isis

Jesse

Món quà của Chúa

Jonathan

Món quà của Chúa

Osmund

Sự bảo vệ từ thần linh

Oswald

Sức mạnh thần thánh

Theophilus

Được Chúa yêu quý

Abner

Người cha của ánh sáng

Baron

Người tự do

Bertram

Con người thông thái

Damian

Người thuần hóa (người/vật khác)

Dante

Chịu đựng

Dempsey

Người hậu duệ đầy kiêu hãnh

Diego

Lời dạy

Diggory

Kẻ lạc lối

Godfrey

Hòa bình của Chúa

Ivor

Cung thủ

Jason

Chữa lành, chữa trị

Jasper

Người sưu tầm bảo vật

Jerome

Người mang tên thánh

Lancelot

Người hầu

Leander

Người sư tử

Manfred

Con người của hòa bình

Merlin

Pháo đài (bên) ngọn đồi biển

Neil

Mây, “nhiệt huyết, “nhà vô địch

Orson

Đứa con của gấu

Samson

Đứa con của mặt trời

Seward

Biển cả, chiến thắng, canh giữ

Shanley

Con trai của người anh hùng

Siegfried

Hòa bình và chiến thắng

Sigmund

Người bảo vệ thắng lợi

Stephen

Vương miện

Tadhg

Nhà thơ, nhà hiền triết

Vincent

Chinh phục

Wilfred

Mong muốn hòa bình

>>> Mời xem thêm: Học tiếng Anh online 1 kèm 1 giá rẻ 

Tên tiếng Anh hay cho nữ và ý nghĩa

tên tiếng Anh hay ý nghĩa nhất cho nam và nữ

Không chỉ nam giới mà ngay cả những cái tên tiếng Anh hay cho bé gái cũng là cụm từ được tìm kiếm rất nhiều. Dưới đây là 150 tên tiếng Anh cho bé gái hay nhất.

 

TÊN

Ý NGHĨA

Acacia

Bất tử, phục sinh

Adela/Adele

Cao quý

Adelaide

Adelia

Người phụ nữ có xuất thân cao quý

Agatha

Tốt

Agnes

Trong sáng

Alethea

Sự thật

Alida

Chú chim nhỏ

Aliyah

Trỗi dậy

Alma

Tử tế, tốt bụng

Almira

Công chúa

Alula

Người có cánh

Alva

Cao quý, cao thượng

Amabel

Amanda

Đáng yêu

Amelinda

Xinh đẹp và đáng yêu

Amity

Tình bạn

Angel

Angela

Thiên thần, người truyền tin

Annabelle

Xinh đẹp

Anthea

Như hoa

Aretha

Xuất chúng

Arianne

Rất cao quý, thánh thiện

Artemis

Tên nữ thần mặt trăng trong thần thoại Hy Lạp

Aubrey

Kẻ trị vì tộc elf, siêu hùng cường

Audrey

Sức mạnh cao quý

Aurelia

Tóc vàng óng

Aurora

Bình minh

Azura

Bầu trời xanh

Bernice

Người mang lại chiến thắng

Bertha

Nổi tiếng, sáng dạ

Blanche

Trắng, thánh thiện

Brenna

Mỹ nhân tóc đen

Bridget

Sức mạnh, quyền lực

Calantha

Hoa nở rộ

Calliope

Khuôn mặt xinh đẹp

Celina

Thiên đường

Ceridwen

Đẹp như thơ tả

Charmaine

Quyến rũ

Christabel

Người Công giáo xinh đẹp

Ciara

Đêm tối

Cleopatra

Tên 1 nữ hoàng Ai Cập

Cosima

Có quy phép, hài hòa

Daria

Người giàu sang

Delwyn

Xinh đẹp, được phù hộ

Dilys

Chân thành, chân thật

Donna

Tiểu thư

Doris

Xinh đẹp

Drusilla

Mắt long lanh như sương

Dulcie

Ngọt ngào

Edana

Lửa, ngọn lửa

Edna

Niềm vui

Eira

Tuyết

Eirian/Arian

Rực rỡ, xinh đẹp

Eirlys

Bông tuyết

Elain

Chú hươu con

Elfleda

Mỹ nhân cao quý

Elfreda

Sức mạnh người elf

Elysia

Được ban phước

Erica

Mãi mãi, luôn luôn

Ermintrude

Được yêu thương trọn vẹn

Ernesta

Chân thành, nghiêm túc

Esperanza

Hy vọng

Eudora

Món quà tốt lành

Eulalia

(Người) nói chuyện ngọt ngào

Eunice

Chiến thắng vang dội

Euphemia

Được trọng dọng, danh tiếng vang dội

Fallon

Người lãnh đạo

Farah

Niềm vui, sự hào hứng

Felicity

Vận may tốt lành

Fidelia

Niềm tin

Fidelma

Mỹ nhân

Fiona

Trắng trẻo

Florence

Nở rộ, thịnh vượng

Genevieve

Tiểu thư, phu nhân của mọi người

Gerda

Người giám hộ, hộ vệ

Giselle

Lời thề

Gladys

Công chúa

Glenda

Trong sạch, thánh thiện, tốt lành

Godiva

Món quà của Chúa

Grainne

Tình yêu

Griselda

Chiến binh xám

Guinevere

Trắng trẻo và mềm mại

Gwyneth

May mắn, hạnh phúc

Halcyon

Bình tĩnh, bình tâm

Hebe

Trẻ trung

Helga

Được ban phước

Heulwen

Ánh mặt trời

Hypatia

Cao quý nhất

Imelda

Chinh phục tất cả

Iolanthe

Đóa hoa tím

Iphigenia

Mạnh mẽ

Isadora

Món quà của Isis

Isolde

Xinh đẹp

Jena

Chú chim nhỏ

Jezebel

Trong trắng 

Jocasta

Mặt trăng sáng ngời

Jocelyn

Nhà vô địch

Joyce

Chúa tể

Kaylin

Người xinh đẹp và mảnh dẻ

Keelin

Trong trắng và mảnh dẻ

Keisha

Mắt đen

Kelsey

Con thuyền mang đến thắng lợi

Kerenza

Tình yêu, sự trìu mến

Keva

Mỹ nhân, duyên dáng

Kiera

Cô bé tóc đen

Ladonna

Tiểu thư

Laelia

Vui vẻ

Lani

Thiên đường, bầu trời

Latifah

Dịu dàng, vui vẻ

Letitia

Niềm vui

Louisa

Chiến binh nổi tiếng

Lucasta

Ánh sáng thuần khiết

Lissandra

Kẻ giải phóng loài người

Mabel

Đáng  yêu

Maris

Ngôi sao của biển cả

Martha

Quý cô, tiểu thư

Meliora

Tốt hơn, đẹp hơn

Meredith

Trưởng làng vĩ đại

Milcah

Nữ hoàng

Mildred

Sức mạnh của nhân từ

Mirabel

Tuyệt vời

Miranda

Dễ thương, đáng mến

Muriel

Biển cả sáng ngời

Myrna

Sư trìu mến

Neala

Nhà vô địch

Odette/Odile

Sự giàu có

Olwen

Dấu chân được ban phước

Oralie

Ánh sáng đời tôi

Orianna

Bình minh

Orla

Công chúa tóc vàng

Pandora

Được ban phước

Phedra

Ánh sáng

Philomena

Được yêu quý nhiều

Phoebe

Tỏa sáng

Rowan

Cô  bé tóc đỏ

Rowena

Danh tiếng, niềm vui

Selina

Mặt trăng

Sigourney

Kẻ chinh phục

Sigrid

Công bằng và thắng lợi

Sophronia

Cẩn trọng, nhạy cảm

Stella

Vì sao

Thekla

Vinh quang của thần linh

Theodora

Món quà của Chúa

Tryphena

Duyên dáng, thanh nhã

Ula

Viên ngọc của biển cả

Vera

Niềm tin

Verity

Sự thật

Veronica

Người mang lại chiến thắng

Viva/Vivian

Sống động

Winifred

Niềm vui và hòa bình

Xavia

Tỏa sáng

Xenia

Duyên dáng, thanh nhã

 

Biệt danh tiếng Anh cho người yêu “chanh sả”

tên tiếng Anh hay ý nghĩa nhất cho nam và nữ

Có rất nhiều những cái tên ngộ nghĩnh mà bạn có đặt biệt danh cho người yêu của bạn.

TÊN

Ý NGHĨA

Amore mio

người tôi yêu

Aneurin

người yêu thương

Agnes

tinh khiết, nhẹ nhàng

Belle

hoa khôi

Beloved

yêu dấu

Candy

kẹo

Cuddle bug

chỉ một người thích được ôm ấp

Darling/deorling

cục cưng

Dearie

người yêu dấu

Everything

tất cả mọi thứ

Erastus

người yêu dấu

Erasmus

được trân trọng

Grainne

tình yêu

Honey

mật ong

Honey Badger

người bán mật ong, ngoại hình dễ thương

Honey Bee

mong mật, siêng năng, cần cù

Honey Buns

bánh bao ngọt ngào

Hot Stuff

quá nóng bỏng

Hugs McGee

cái ôm ấm áp

Kiddo

đáng yêu, chu đáo

Lover

người yêu

Lovie

người yêu

Luv

người yêu

Love bug

tình yêu của bạn vô cùng dễ thuong

Laverna

mùa xuân

My apple

quả táo của em/anh

Mon coeur

trái tim của bạn

Mi amor

tình yêu của tôi

Mon coeur

trái tim của bạn

Nemo

không bao giờ đánh mất

Poppet

hình múa rối

Quackers

dễ thương nhưng hơi khó hiểu

Sweetheart

trái tim ngọt ngào

Sweet pea

rất ngọt ngào

Sweetie

kẹo/cưng

Sugar

ngọt ngào

Soul mate

anh/em là định mệnh

Snoochie Boochie

quá dễ thương

Snuggler

ôm ấp

Sunny hunny

ánh nắng và ngọt ngào như mật ong

Twinkie

tên của một loại kem

Tesoro

trái tim ngọt ngào

Zelda

Hạnh phúc

 

Biệt danh tiếng Anh cho con gái, con trai hay và ý nghĩa

tên tiếng Anh hay ý nghĩa nhất cho nam và nữ

 

Biệt danh

Ý nghĩa

Almira

Công chú

Aurora

Bình minh

Azura

Bầu trời xanh

Baby/Babe

bé con

Babylicious

người bé bỏng

Bebe tifi

cô gái bé bỏng ở Haitian creale

Bernice

Người mang lại chiến thắng

Biance/Blanche

Trắng, thánh thiện

Binky

rất dễ thương

Boo

một ngôi sao

Bridget

sức mạnh, quyền lực

Bug Bug

đáng yêu

Bun

ngọt ngào, bánh sữa nhỏ, bánh nho

Bunny

thỏ

Calantha

hoa nở rộ

Calliope

khuôn mặt xinh đẹp

Captain

đội trưởng

Champ

nhà vô địch trong lòng bạn

Chickadee

chim

Christabel

người công giáo xinh đẹp

Cleopatra

vinh quang của cha

Cuddle bear

ôm chú gấu

Delwyn

xinh đẹp, được phù hộ

Dewdrop

giọt sương

Dilys

chân thành, chân thật

Dollface

gương mặt như búp bê, xinh đẹp và hoàn hảo

Doris

xinh đẹp

Dreamboat

con thuyền mơ ước

Drusilla

mắt long lanh như sương

Dumpling

bánh bao

Eira

tuyết

Eirlys

Hạt tuyết

Ermintrude

được yêu thương trọn vẹn

Ernesta

chân thành, nghiêm túc

Esperanza

hy vọng

Eudora

món quà tốt lành

Fallon

người lãnh đạo

Farah

niềm vui, sự hào hứng

Felicity

vận may tốt lành

Flame

ngọn lửa

Freckles

coó tàn nhang trên mặt nhưng vẫn rất đáng yêu

Fuzzy bear

chàng trai trìu mến

Gem

viên đã quý

Gladiator

đấu sĩ

Glenda

trong sạch, thánh thiện, tốt lành

Godiva

món quà của Chúa

Gwyneth

may mắn, hạnh phúc

Hebe

trẻ trung

Heulwen

ánh mặt trời

Jena

chú chim nhỏ

Jewel

viên đá quý

Jocelyn

nhà vô địch trong lòng bạn

Joy

niềm vui, sự hào hứng

Kane

chiến binh

Kaylin

người xinh đẹp và mảnh dẻ

Kelsey

con thuyền (mang đến) thắng lợi

Keva

mỹ nhân, duyên dáng

Kitten

chú mèo con

Ladonna

tiểu thư

Laelia

vui vẻ

Lani

thiên đường, bầu trời

Letitia

niềm vui

Magic Man

chàng trai kì diệu

Maris

ngôi sao của biển cả

Maynard

dũng cảm mạnh mẽ

Mildred

sức mạnh nhân từ

Mimi

mèo con của Haitian Creole

Mirabel

tuyệt vời

Miranda

dễ thương, đáng yêu

Misiu

gấu teddy

Mister cutie

đặc biệt dễ thương

Mool

điển trai

Neil

mây/ nhiệt huyết/ nhà vô địch

Nenito

bé bỏng

Olwen

dấu chân được ban phước

Peanut

đậu phộng

Phedra

ánh sáng

Pooh

ít một

Puma

nhanh như mèo

Pup

chó con

Puppy

cho con

Rum-Rum

vô cùng mạnh mẽ

Sunshine

ánh sáng, ánh ban mai

Treasure

kho báu

Ula

viên ngọc của biển cả

>>> Có thể bạn quan tâm: Phân biệt A few và Few, A little và Little chi tiết nhất

10 thành ngữ tiếng Anh mà bạn nên biết

“Thành ngữ” là một nhóm từ có nghĩa khác với nghĩa đen của nó. Bạn sẽ thường tìm thấy chúng trong sách, chương trình truyền hình và phim vì chúng tạo thêm “màu sắc” cho cuộc trò chuyện. Chúng là một cách tuyệt vời để thêm “màu sắc” vào các cuộc trò chuyện của riêng bạn khi bạn nói tiếng Anh. Dưới đây là một số thành ngữ phổ biến để bạn học.

thành ngữ tiếng Anh

>> Mời bạn quan tâm: học tiếng anh 1 kèm 1 với người nước ngoài

1. Under the weather

    • Có nghĩa là: không cảm thấy khỏe
  • Làm thế nào để bạn sử dụng nó?

Nếu ai đó nói rằng họ đang cảm thấy "Under the weather", đừng đưa cho họ một chiếc ô! Thay vào đó, hãy nói để họ sớm cảm thấy tốt hơn.

Ví dụ:

I am feeling under the weather today. I might be getting a cold.

Tôi cảm thấy dưới thời tiết hôm nay. Tôi có thể bị cảm.

 

2. Break a leg

    • Ý nghĩa: chúc ai đó may mắn
  • Làm thế nào để bạn sử dụng nó?

Được sử dụng trước khi biểu diễn để chúc ai đó "good luck" trên sân khấu. Nếu bạn có một người bạn sẽ biểu diễn trên sân khấu, lần sau, hãy bảo họ 'break a leg'!

Ví dụ:

Your first stage performance is scheduled tomorrow. Break a leg!

Buổi biểu diễn sân khấu đầu tiên của bạn được lên lịch vào ngày mai. Break a leg! ”

3. Once in a blue moon

    • Ý nghĩa: hiếm khi hoặc không thường xuyên
  • Làm thế nào để bạn sử dụng nó?

Trăng xanh là một sự kiện thực tế nhưng hiếm gặp và nó chỉ xảy ra 2 đến 3 năm một lần. Khi ai đó nói rằng điều gì đó xảy ra "once in a blue moon", điều đó có nghĩa là nó rất hiếm khi xảy ra.

Ví dụ:

I work abroad so I get to see my family back home once in a blue moon.

Tôi làm việc ở nước ngoài, vì vậy tôi được gặp gia đình trong một lần trăng xanh 

 

4. Go down in flames

    • Ý nghĩa: kết thúc ngoạn mục hoặc ở mức độ lớn
  • Làm thế nào để bạn sử dụng nó?

Nếu một thứ gì đó đột ngột kết thúc hoặc thất bại, nó sẽ “goes down in flames”.

Ví dụ:

My project went down in flames after we got all our information wrong.

Dự án của tôi chìm trong biển lửa sau khi chúng tôi nhận sai tất cả thông tin

 

5. Beat around the bush

    • Nghĩa: để tránh nói điều gì đó quan trọng
  • Làm thế nào để bạn sử dụng nó?

Khi bạn muốn tránh đưa ra câu trả lời trực tiếp cho một câu hỏi, bạn “beat around the bush”. “Đánh vòng quanh bụi rậm” có nghĩa là tránh một chủ đề hoặc không nói trực tiếp về chủ đề đó.

Ví dụ:

Stop beating around the bush and get straight to the point.

Đừng đánh vòng quanh bụi rậm và đi thẳng vào vấn đề

thành ngữ tiếng Anh

6. Hit the sack

    • Ý nghĩa: đi ngủ
  • Làm thế nào để bạn sử dụng nó?

Khi bạn kiệt sức hoặc buồn ngủ, đó là lúc để bạn “hit the sack”.

Ví dụ:

I need to get up early tomorrow, so I’m going to hit the sack.

Tôi cần phải dậy sớm vào ngày mai, vì vậy tôi sẽ đánh bao tải. ”

7. Miss the boat

    • Có nghĩa là: Đã quá muộn
  • Làm thế nào để bạn sử dụng nó?

Sử dụng điều này khi bạn để cơ hội vụt qua hoặc mất cơ hội làm điều gì đó. Nếu bạn bỏ lỡ cơ hội nhận được vé hòa nhạc để xem nghệ sĩ yêu thích của mình, bạn đã “missed the boat”.

Ví dụ:

He didn’t show up in the auditions, so he missed the boat to get a role in the show.

Anh ấy đã không xuất hiện trong các buổi thử giọng, vì vậy anh ấy đã trượt thuyền để có được một vai diễn trong chương trình.

8. By the Skin of Your Teeth

    • Ý nghĩa: Chỉ vừa đủ
  • Làm thế nào để bạn sử dụng nó?

Khi bạn thành công trong gang tấc khi làm một việc gì đó “skin of your teeth”, bạn sẽ đạt được nó với một lợi nhuận rất nhỏ.

Ví dụ:

I managed to complete the project on time by the skin of my teeth.

Tôi đã cố gắng hoàn thành dự án đúng thời hạn.

 

9. Keep an Eye on

    • Nghĩa: Để chăm sóc một cái gì đó
  • Làm thế nào để bạn sử dụng nó?

Khi bạn ở một nơi đông đúc với trẻ em, bạn “keep an eye on” chúng để đảm bảo rằng chúng không bị lạc.

Ví dụ:

Keep an eye on your belongings when you’re in a crowded place.

Hãy để ý (để mắt đến) đồ đạc của bạn khi bạn ở một nơi đông người. 

 

10. Piece of Cake

    • Ý nghĩa: rất dễ dàng
  • Làm thế nào để bạn sử dụng nó?

Khi một điều gì đó quá dễ dàng mà bạn hầu như không phải nghĩ về nó, thì đó là một “piece of cake”. Cụm từ này được sử dụng để mô tả một cái gì đó rất dễ làm.

Ví dụ:

The exam was a piece of cake because I studied hard for it.

Kỳ thi là một miếng bánh vì tôi đã học chăm chỉ vì nó

Học thành ngữ tiếng Anh sẽ rất hữu ích và gây ấn tượng với mọi người khi bạn nói tiếng Anh. Để tìm hiểu thêm các thành ngữ và luyện nói chúng, hãy xem trang web của chúng tôi hoặc đăng ký ngay khóa học tiếng Anh giao tiếp của chúng tôi để biết nhiều hơn nhé.