Tiếng Anh giao tiếp
Dành những lời chúc mừng đám cưới bằng tiếng Anh cho bạn bè và những người thân yêu là món quà tinh thần vô cùng ý nghĩa. Hãy cùng tham khảo những lời chúc mừng đám cưới bằng tiếng Anh thông dụng, hay và phổ biến nhất qua bài viết dưới đây nhé.
Chúc mừng đám cưới tiếng Anh ngắn gọn, thông dụng nhất
- Wishing you all the health and happiness in the world on your wedding.
Chúc bạn sức khỏe và hạnh phúc trên ngập tràn trong lễ kết hôn.
- Congratulations on tying the knot!
Chúc mừng bạn đã đưa nàng về dinh!
- Congratulations on your marriage
Chúc mừng đám cưới hai bạn.
- Thank you for letting us/me share in this joyful day. We/I wish you all the best as you embark on this wonderful union.”
Cảm ơn hai bạn đã cho chúng tôi/tôi chung vui trong ngày hôm nay. Chúng tôi/tôi chúc hai bạn tất cả những điều tốt đẹp nhất cho cuộc hôn nhân tuyệt vời này.
- Marriage is the meeting of two hearts to share love and pain, it always still be one. Congratulations!
Hôn nhân là cuộc gặp gỡ của hai trái tim để chia sẻ tình yêu và nỗi đau, nó vẫn luôn là một. Xin chúc mừng.
- May the love you share today grow stronger as you grow old together.
Cầu chúc cho tình yêu của 2 bạn hôm nay sẽ luôn nồng thắm cho tới ngày đầu bạc.
- Wishing you joy, love and happiness on your wedding day and as you begin your new life together.
Chúc hai bạn bắt đầu cuộc sống mới với nhiều niềm vui, tình yêu và hạnh phúc.
- May the love and happiness you feel today shine through the years.
Chúc cho tình yêu và hạnh phúc của hai bạn hôm nay sẽ tỏa sáng suốt cuộc đời.
- Stay happy forever!
Hãy sống hạnh phúc trọn đời nhé!
- May today be the beginning of a long, happy life together.
Hôm nay là khởi đầu của một cuộc sống lâu dài, hạnh phúc bên nhau.
- Enjoy your time together, and bring on the babies!
Hãy tận hưởng thời gian bên nhau và sớm có những đứa trẻ bạn nhé.
>>> Mời xem thêm: học tiếng anh giao tiếp trực tuyến hiệu quả
Mẫu câu chúc mừng đám cưới bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa
Dưới đây là những mẫu câu chúc đám cưới bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa
- I hope you have happiness and happiness with someone you love for the rest of your life. Congratulations on your wedding.
Chúc bạn hạnh phúc và vui vẻ bên người mình yêu thương suốt đời. Chúc mừng đám cưới của hai bạn. - Wedding is an important day for the girl. Today is the day that marks your change. Have a happy and happy day. I am very happy to be here and witness this great day.
Đám cưới là ngày quan trọng đối với người con gái. Ngày hôm nay là ngày đánh dấu sự thay đổi của bạn. Chúc bạn có một ngày vui vẻ và hạnh phúc. Tôi rất vui vì được có mặt tại đây và chứng kiến ngày trọng đại này. - The wedding is a milestone for a beautiful love affair. I hope you will always be happy with your spouse.
Đám cưới là một dấu mốc đánh dấu cho một cuộc tình đẹp. Tôi mong rằng bạn sẽ luôn hạnh phúc bên người bạn đời của mình. - Many people think that marriage is the end of a love affair. But the truth is, getting married is the beginning of a family. I hope you will be happy with your little family.
Nhiều người tưởng rằng kết hôn là kết thúc của một mối tình. Nhưng sự thật thì kết hôn là khởi đầu của một gia đình. Tôi mong rằng bạn sẽ hạnh phúc cùng với gia đình nhỏ của mình. - The wedding was splendid. You must be very happy, right. Congratulations!
Đám cưới thật lộng lẫy. Chắc hẳn bạn đang rất hạnh phúc đúng không. Chúc mừng! - Small wishes but I want to send you my sincere blessings. I’m glad because you were happy today.
Lời chúc nhỏ nhưng tôi muốn gửi đến bạn lời chúc phúc chân thành. Tôi rất vui vì bạn có được hạnh phúc như ngày hôm nay. - Finally, I am waiting for your wedding day. I’m glad you found your happiness. Congratulations!
Cuối cùng thì tôi cũng đợi đến ngày tham dự đám cưới của bạn. Tôi rất vui vì bạn đã tìm thấy hạnh phúc của mình. Chúc mừng! - Your wedding helped me to have more faith in beautiful love in life. Wishing you a happy and happy forever like the present.
Đám cưới của bạn đã giúp tôi có thêm niềm tin vào những tình yêu đẹp trong cuộc sống. Chúc bạn mãi vui vẻ và hạnh phúc như hiện tại.
- Marriage is a challenge. But I believe no matter what, right now you are the happiest person in this wedding. Wish you happy.
Hôn nhân là một sự thử thách. Nhưng tôi tin rằng dù như thế nào chăng nữa thì hiện tại bạn đang là người hạnh phúc nhất trong đám cưới này. Chúc bạn hạnh phúc. - Congratulations to you. Receiving an invitation from you made me very surprised but also very happy. Congratulations on your wedding.
Chúc mừng hai bạn. Nhận được thiệp mời từ bạn làm tôi rất bất ngờ nhưng cũng rất vui mừng. Chúc mừng đám cưới của hai bạn. - You must be immersed in happiness. I am very happy and sincerely congratulate your wedding. Wish you always cheerful and happy.
Chắc bạn đang đắm chìm trong hạnh phúc. Tôi rất vui và thành thật chúc mừng cho đám cưới của bạn. Chúc bạn luôn vui vẻ và hạnh phúc. - Your wedding is an affirmation of a great love. Wish you always cheerful and happy.
Đám cưới của bạn như một lời khẳng định về một tình yêu tuyệt vời. Chúc bạn luôn vui vẻ và hạnh phúc.
Chúc mừng hạnh phúc đám cưới bằng tiếng Anh thông dụng khác
Những đôi uyên ương sắp về chung một nhà sẽ mong muốn những người thân yêu sẽ chúc phúc cho họ đúng không nào. Dưới đây là những lời chúc mừng hạnh phúc đám cưới có thể bạn sẽ thích.
- I hope you will have a happy life and soon give birth.
Chúc bạn sẽ có một cuộc sống hạnh phúc và sớm sinh quý tử nhé. - A new life full of newness. Wish you happiness with your choices. Even like this, I always wish you happiness.
Một cuộc sống mới với đầy sự mới mẻ. Chúc bạn hạnh phúc với lựa chọn của bản thân. Dù như thế này thì tôi luôn mong bạn hạnh phúc. - So my friend went to get married. I hope you will always be happy and happy. If your husband bullies you, tell me. I won’t forgive him.
Thế là bạn tôi đi lấy chồng rồi. Tôi hy vọng bạn sẽ luôn hạnh phúc và vui vẻ. Nếu chồng bạn có bắt nạt bạn thì hãy nói với tôi. TÔi sẽ không tha cho anh ta đâu. - Finally, your love part has a happy ending, a splendid wedding. I believe you are extremely happy. Always smile happily.
Cuối cùng thì đoạn tình cảm của bạn cũng có một cái kết hạnh phúc là một đám cưới lộng lẫy. Tôi tin chắc bạn đang vô cùng hạnh phúc. Hãy luôn cười vui vẻ nhé. - Congratulations on marrying a good husband. He will take care of you and be kind to you for the rest of your life.
Chúc mừng bạn đã kết hôn với một người chồng tốt. Anh ấy sẽ chăm sóc và đối tốt với bạn cả đời này. - I hope you and your future husband are happy. You’re a good girl so good things will happen to you.
Chúc bạn và chồng tương lai hạnh phúc đến già. Bạn là một cô gái tốt nên những điều tốt đẹp sẽ đến với bạn. - Congratulations on your wedding. Be happy. No more childish characters to cultivate your small family.
Chúc mừng đám cưới của bạn. Hạnh phúc nhé. Không còn tính cách con nít để có thể vun vén cho gia đình nhỏ của bạn nhé. - Looking at you smiling happily I know you are extremely happy. Perhaps you have been waiting for this wedding for a long time. Wish you happiness.
Nhìn bạn đang cười vui tôi biết bạn đang vô cùng hạnh phúc. Có lẽ bạn đã chờ đám cưới này rất lâu rồi. Chúc bạn hạnh phúc.
- Happiness is created by you and kept by you. Be happy.
Hạnh phúc do bạn tạo ra và do ban giữ lấy. Hãy thật hạnh phúc nhé. - Time has shown us your love is strong. It has helped you to be happy today. Congratulations.
Thời gian đã cho chúng tôi thấy tình yêu của bạn thật mạnh mẽ. Nó đã giúp bạn có được hạnh phúc của ngày hôm nay. Chúc mừng bạn. - The applause further confirms that your reenactment is real. I’m glad that you are finally happy.
Những tiếng vỗ tay càng khẳng định thêm đám cưới lộng lẫy hiện lại của bạn là thật. Tôi rất vui vì cuối cùng bạn cũng có được hạnh phúc. - After waiting long enough, the person worthy of you has finally appeared. Be happy!
Sau khi chờ đợi một thời gian đủ dài, người xứng đáng với bạn cuối cùng đã xuất hiện. Hạnh phúc nhé!
Chúc mừng đám cưới bằng tiếng Anh trong gia đình
Dưới đây là những lời chúc mừng đám cưới bằng tiếng Anh trong gia đình. Các bạn cùng tham khảo nhé.
- Congratulations on your wedding. I wish you happiness and happiness with your husband.
Chúc mừng đám cưới của con. Mẹ chúc con luôn vui vẻ và hạnh phúc bên người chồng của con. - Tôi không thể ngừng xúc động. Con gái của tôi đã lớn và đã có gia đình riêng. Tôi hy vọng hạnh phúc sẽ đến với bạn trong thời gian sắp tới.
Bố không thể ngừng xúc động. Con gái của bố đã lớn và đã có gia đình riêng. Bố hy vọng hạnh phúc sẽ đến với con trong thời gian sắp tới. - My happiness is to see you happy. I love you, daughter!
Niềm hạnh phúc của bố chính là nhìn thấy con hạnh phúc. Bố yêu con, con gái! - I am very happy that today is my son’s wedding. Now you will have to grow up to take on your small family. I trust you.
Bố rất vui vì hôm nay là đám cưới của con trai bố. Bây giờ con sẽ phải trưởng thành để gánh vác gia đình nhỏ của mình rồi. Bố tin tưởng con. - Congratulations to my sister. I hope you are always happy with the person you love.
Chúc mừng chị gái của em. Em mong chị luôn hạnh phúc bên người chị yêu thương. - Sister, don’t cry because today is your happy day. I and ours family are always with you when you need it. Must be so happy.
Chị gái à đừng khóc vì hôm nay là ngày vui của chị. EM và gia đình luôn bên chị khi chị cần. Phải thật hạnh phúc nhé. - You get married, I have nothing but sincerely wish you happiness and happiness.
Chị đi lấy chồng em không có gì ngoài việc thật lòng mong chị hạnh phúc và vui vẻ. - Congratulations on your wedding, brother. You now has someone with you to go to the end of your life. Wish you always happy and happy with your wonderful wife.
Chúc mừng đám cưới của anh, anh trai. Anh bây giờ đã có một người cùng anh đi đến cuối đời. Chúc anh luôn vui vẻ và hạnh phúc bên người vợ tuyệt vời của anh. - Looking at you smiling happily, I know you are very happy. Please love you my girl. Congratulations on your happiness.
Nhìn anh cười vui em biết anh đang rất hạnh phúc. Hãy yêu thương chị gái của em nhé. Chúc mừng hạnh phúc của anh chị. - Congratulations on getting back together. Welcome your daughter to be part of this family. Me and everyone will love you.
Chúc mừng hai đứa giờ đã về với nhau. Chào mừng con gái yêu trở thành một thành viên trong gia đình này. Bố mẹ và mọi người sẽ yêu thương con. - At this moment, I could not fully say his own joy and emotion.
Trong giây phút này bố không thể nói hết được niềm vui và sự xúc động của bản thân. - Fate lets you meet and become husband and wife. I hope you will love each other for the rest of your life.
Định mệnh đã cho hai đứa gặp nhau và trở thành vợ chồng. Bố hy vọng hai đứa sẽ yêu thương nhau đến hết đời này.
Chúc mừng đám cưới bằng tiếng Anh cho đồng nghiệp
Đừng quên gửi lời chúc mừng đám cưới ý nghĩa cho những người đồng nghiệp thân thiết của chúng ta nhé.
Dưới đây là những câu chúc mừng đám cưới bằng tiếng Anh cho đồng nghiệp chân thành nhất.
- Wishing you the happiness you ever wished for!
Chúc anh có được hạnh phúc như anh từng ao ước nhé! - Congratulations on your happiness and your family.
Chúc mừng hạnh phúc của anh và gia đình nhé. - You are a hardworking and enthusiastic person. Be happy
Anh là một người chăm chỉ và nhiệt tình. Hạnh phúc anh nhé. - Wish you happiness. Wishing the bride and groom forever together, a happy life.
Chúc mừng hạnh phúc hai bạn. Chúc cho cô dâu và chú rể mãi mãi bên nhau, một đời hạnh phúc. - Congratulations. Finally, you have the little happiness you want.
Chúc mừng bạn. Cuối cùng thì bạn đã có được hạnh phúc nhỏ như bạn mong muốn. - I don’t have much, only this heart sincerely wishes you to be happy.
Em không có gì nhiều chỉ có tấm lòng này chân thành mong anh hạnh phúc. - Wish your husband and wife happy and happy together for a bright future.
Chúc vợ chồng bạn hạnh phúc và vui vẻ cùng nhau gây dựng tương lai tươi sáng. - Wishing you a hundred years of happiness, soon giving birth to your precious children.
Chúc anh chị trăm năm hạnh phúc, sớm sinh quý tử. - After a period of passionate love, there is finally a happy ending for you. Congratulations.
Sau thời gian yêu đương mặn nồng thì cuối cùng cũng có một cái kết hạnh phúc dành cho bạn. Chúc mừng bạn nhé. - I Hope you have a warm, happy and faithful life.
Chúc bạn có một cuộc sống đầm ấm, hạnh phúc và chung thủy. - Congratulations on your wedding. I Hope you soon have a little angel.
Chúc mừng hôn lễ của bạn. Chúc các bạn sớm có thiên thần bé nhỏ. - Congratulations on your wedding. Wish you always happiness and happiness.
Chúc mừng đám cưới của anh. Chúc anh luôn vui vẻ và hạnh phúc.
Chúc mừng đám cưới bằng tiếng Anh cho bạn bè
.
- So you left me with your husband already. Wish you happiness and happiness with your small family.
Thế là bạn bỏ tôi theo chồng rồi à. Chúc bạn thân yêu hạnh phúc và vui vẻ bên gia đình nhỏ nhé. - We used to shower together in the rain and now you are married. But anyway, I wish you a thousand years of happiness.
Ngày nào còn tắm mưa với nhau mà giờ bạn đã đi lấy chồng rồi. Nhưng dù sao thì cũng chúc bạn ngàn năm hạnh phúc nhé. - So now I am out of responsibility for you. Now there are sad or happy things, your husband will take care of you. Wish you happy.
Thế là giờ tôi hết trách nhiệm với bạn rồi nhé. Giờ có buồn vui gì thì có chồng bạn lo cho bạn rồi. Chúc bạn hạnh phúc. - Look how beautiful you are in a wedding dress. Wish you happiness and have a baby soon.
Nhìn bạn trong chiếc váy cưới mới đẹp làm sao. Chúc bạn hạnh phúc và sớm có em bé nhé. - You are laughing in happiness. I am very happy to see that. You may have found a stop for yourself. I wish you happiness.
Bạn đang cười trong sự hạnh phúc. Tôi rất vui khi thấy điều đó. Bạn có lẽ đã tìm được bến đỗ cho mình. Chúc bạn hạnh phúc nhé. - This life is very short. So let’s live happily. After today you have to live more responsibly with yourself and your family. Take the children off.
Cuộc đời này ngắn lắm. Nên hãy sống thật hạnh phúc nhé. Sau hôm nay bạn phải sống có trách nhiệm với bản thân và gia đình mình hơn rồi đấy. Bớt trẻ con đi nhé. - Through many ups and downs, but now you have the wedding as you want. Wish you happiness.
Trải qua nhiều thăng trầm nhưng hiện tại bạn đã có đám cưới như mình mong muốn. Chúc bạn hạnh phúc. - I hope you will always laugh happily and happily. Just living as you are, I think you won’t have a hard time in your new family.
Tôi hy vọng bạn sẽ luôn cười vui và hạnh phúc. Chỉ cần sống là chính con người bạn tôi nghĩ bạn sẽ không gặp khó khăn trong ngôi nhà mới đâu. - I’m glad we are friends. Thanks to that I witnessed a beautiful scene like the present – that my dear friend gets married. Hope the best will come to you.
Tôi rất vui vì chúng ta là bạn của nhau. Nhờ đó tôi được chứng kiến một cảnh tuyệt đẹp như hiện tại – đó là bạn thân yêu của tôi kết hôn. Hy vọng những điều tốt đẹp nhất sẽ đến với bạn. - Whether you were single before or later married, remember to be happy.
Dù trước đây bạn độc thân hay sau này đã có gia đình thì bạn cũng hãy nhớ là phải thật hạnh phúc nhé. - I think you lived a wonderful youth. I hope you will stay the same in the future. Be happy, my friend.
Tôi nghĩ bạn đã sống một tuổi trẻ không nuối tiếc. Tôi hy vọng thời gian sau này bạn sẽ vẫn luôn như vậy nhé. Hạnh phúc nhé bạn của tôi.
>>> Có thể bạn quan tâm: Tìm hiểu về cấu trúc giả định trong tiếng Anh chi tiết nhất
Ngày Nhà Giáo Việt Nam 20/11 là dịp để học sinh, phụ huynh bày tỏ lòng tri ân đến những người thầy cô tận tụy đã truyền đạt kiến thức và động viên từng bước phát triển của mỗi học trò. Những lời chúc 20/11 ý nghĩa không chỉ là món quà tinh thần đặc biệt mà còn giúp thầy cô cảm nhận được sự quý trọng và biết ơn sâu sắc. Vậy nên, chọn lời chúc như thế nào để vừa gần gũi lại vừa ý nghĩa? Hãy tham khảo bài viết này để có những câu chúc 20/11 bằng tiếng Anh hay, dễ nhớ và thể hiện sự trân trọng sâu sắc nhất cùng Pantado nhé!
1. Gợi ý 50+ lời chúc 20/11 bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa nhất
1.1. Lời chúc 20/11 bằng tiếng Anh ngắn gọn
Lời Chúc Bằng Tiếng Anh |
Dịch Nghĩa Tiếng Việt |
Happy Teachers' Day! Thank you for your dedication and guidance. |
Chúc mừng Ngày Nhà Giáo! Cảm ơn vì sự cống hiến và hướng dẫn tận tình của thầy cô. |
Wishing you a joyful Teachers' Day filled with love and respect. |
Chúc thầy/cô một ngày Nhà Giáo tràn ngập niềm vui, tình yêu thương và sự kính trọng. |
Dear teacher, thank you for making your subject interesting and engaging, you are the reason I have learned so much. Happy Teachers' Day! |
Gửi thầy/cô, cảm ơn thầy/cô vì đã khiến môn học trở nên thú vị và gần gũi, nhờ có thầy/cô mà em đã học được rất nhiều điều hay. Chúc mừng Ngày Nhà Giáo! |
You inspire us every day! Thank you for being such a wonderful teacher. |
Thầy/cô là nguồn cảm hứng mỗi ngày của chúng em! Cảm ơn vì đã là những người thầy/cô tuyệt vời. |
Wishing you happiness and joy on this special day, Happy Teacher’s Day! |
Chúc thầy/cô hạnh phúc và có nhiều niềm vui trong ngày đặc biệt này, Chúc mừng Ngày Nhà Giáo! |
Thank you for being such a full inspiring teacher! |
Cảm ơn thầy/cô vì đã là một người thầy/cô tràn đầy cảm hứng! |
Happy Vietnamese Teachers' Day. Wishing you good health and unwavering faith in your mission to educate the young generation.! |
Mừng Ngày Nhà Giáo Việt Nam. Kính chúc thầy cô luôn mạnh khỏe và giữ vững niềm tin vào sự nghiệp giáo dục thế hệ trẻ. |
Thank you for your wholehearted effort in guiding us through every valuable lesson. |
Cảm ơn thầy cô vì đã tận tâm, tận lực để dìu dắt chúng em trưởng thành qua từng bài học bổ ích. |
Thank you for being a light in my life and leading me towards knowledge. |
Cảm ơn thầy/cô vì đã là ánh sáng soi đường cho em và dẫn dắt em đến với tri thức. |
Thank you for always accompanying, guiding, and helping us overcome challenges in learning. |
Cảm ơn thầy cô vì đã luôn đồng hành, dìu dắt và giúp chúng em vượt qua mọi khó khăn trên con đường học tập. |
On November 20th, I extend my heartfelt gratitude and wish you happiness and success. |
Nhân ngày 20/11, em xin gửi lời tri ân chân thành nhất đến thầy cô và kính chúc thầy cô luôn hạnh phúc và thành công. |
Sending my love to an inspiring teacher who has always believed in me – thank you so much! |
Gửi tình cảm chân thành của em đến thầy/cô, người đã luôn truyền cảm hứng và tin tưởng vào em – cảm ơn thầy/cô rất nhiều! |
Happy Teachers' Day to someone who makes learning so enjoyable! |
Gửi lời chúc mừng Ngày Nhà Giáo đến người thầy/cô - người đã khiến những tiết học trở nên thật thú vị! |
Thank you for your guidance and support. Happy Teachers' Day! |
Cảm ơn thầy/cô vì sự hướng dẫn và hỗ trợ tận tình. Chúc mừng Ngày Nhà Giáo! |
Teachers are the ones who sow the seeds of knowledge and nurture dreams. Wishing you health and success. |
Thầy cô là người gieo mầm tri thức và vun đắp ước mơ. Kính chúc thầy cô luôn mạnh khỏe và thành công. |
Wishing you happiness and joy on this special day, Happy Teacher’s Day! |
Chúc thầy/cô hạnh phúc và có nhiều niềm vui trong ngày đặc biệt này, Chúc mừng Ngày Nhà Giáo! |
Your kindness and patience inspire me. Thank you, teacher! |
Lòng tốt và sự kiên nhẫn của thầy/cô là nguồn cảm hứng của em. Cảm ơn thầy/cô! |
Grateful for all your lessons. Happy Teachers' Day! |
Biết ơn vì tất cả những bài học của thầy/cô. Chúc mừng Ngày Nhà Giáo! |
To a teacher who’s truly amazing – thank you for everything! |
Gửi đến một người thầy/cô tuyệt vời – cảm ơn thầy/cô vì tất cả! |
You inspire us every day! Thank you for being such a wonderful teacher. |
Thầy/cô là nguồn cảm hứng mỗi ngày của chúng em! Cảm ơn vì đã là những người thầy/cô tuyệt vời. |
Thank you for your encouragement and care. Wish you a meaningful Teachers' Day! |
Cảm ơn thầy/cô vì sự động viên và quan tâm tận tình. Chúc thầy/cô một Ngày Nhà Giáo đầy ý nghĩa! |
To the best teacher, thank you for your patience and kindness to me. |
Gửi đến người thầy/cô tuyệt vời nhất, cảm ơn thầy/cô vì sự kiên nhẫn và ân cần dành cho em. |
1.2. Lời chúc 20/11 bằng tiếng Anh dài
- On the occasion of Vietnam Teachers' Day, I wish you good health and happiness. Thank you for your dedication in imparting knowledge and guiding me over the past time. I wish you continued success on the educational path and continue to light the dreams of future generations.
(Nhân ngày Nhà Giáo Việt Nam, em xin gửi lời chúc sức khỏe và hạnh phúc đến thầy/cô. Cảm ơn thầy/cô đã luôn tận tâm truyền đạt tri thức và hướng dẫn em trong suốt thời gian qua. Chúc thầy/cô luôn vững bước trên con đường giáo dục và tiếp tục là người thắp sáng ước mơ cho các thế hệ học trò.)
- Teachers' Day is an occasion for us to express our gratitude to dedicated teachers. Thank you for your patience in sharing valuable lessons and helping me grow both in knowledge and character. Wishing you good health and continued success in your noble career.
(Ngày Nhà Giáo là dịp để chúng em bày tỏ lòng biết ơn đến những người thầy, người cô tận tụy. Em cảm ơn thầy/cô vì đã luôn kiên nhẫn, chia sẻ những bài học quý báu, giúp em trưởng thành cả về kiến thức và nhân cách. Chúc thầy/cô luôn mạnh khỏe và tiếp tục thành công trong sự nghiệp cao quý của mình.)
- Wishing you a joyful and happy Teachers' Day on November 20th. Thank you for always guiding and inspiring us. Your dedication is the driving force that helps us succeed in both our studies and our lives.
(Chúc thầy/cô một ngày 20/11 tràn đầy niềm vui và hạnh phúc. Cảm ơn thầy/cô vì đã luôn đồng hành, hướng dẫn và truyền cảm hứng cho chúng em. Sự tận tâm của thầy/cô chính là động lực giúp chúng em vươn lên trong học tập và trong cuộc sống.)
- November 20th is an occasion for me to express my gratitude to you, who has tirelessly imparted knowledge and life values to us. Thank you for being a companion, sharing both joy and sorrow during our learning journey. Wishing you happiness and success in your career of shaping minds.
(Ngày 20/11 là dịp để em tri ân thầy/cô, người đã không ngừng nỗ lực truyền đạt tri thức và giá trị sống cho chúng em. Em cảm ơn thầy/cô đã luôn là người bạn đồng hành, chia sẻ mọi niềm vui và nỗi buồn trong suốt quá trình học tập. Chúc thầy/cô luôn hạnh phúc và thành công với sự nghiệp trồng người của mình.)
- Thank you for teaching and guiding us with a sincere and loving heart. You are not only a source of knowledge but also a friend and a teacher always ready to listen and share. Wishing you a meaningful Teachers' Day full of joy.
(Cảm ơn thầy/cô vì đã dạy dỗ, dìu dắt chúng em với tấm lòng chân thành và yêu thương. Thầy/cô không chỉ là người truyền đạt kiến thức mà còn là người bạn, người thầy luôn sẵn sàng lắng nghe và chia sẻ. Chúc thầy/cô có một ngày Nhà Giáo thật ý nghĩa và tràn đầy niềm vui.)
- On Vietnam Teachers' Day, I wish you health and success. Thank you for your passion for teaching, imparting not only knowledge but also valuable life lessons. Wishing you continued success in your educational path and more achievements.
(Ngày Nhà Giáo Việt Nam, em xin gửi đến thầy/cô lời chúc sức khỏe và thành công. Cảm ơn thầy/cô đã luôn nhiệt huyết với nghề, truyền đạt không chỉ kiến thức mà còn là những bài học quý giá về cuộc sống. Chúc thầy/cô tiếp tục vững bước trên con đường giáo dục và ngày càng gặt hái được nhiều thành công.)
- I thank you for always being a wonderful teacher, always ready to share invaluable experiences and lessons. Your teachings will always be a guide throughout my life. Wishing you abundant health and everlasting happiness in your work and life.
(Em xin cảm ơn thầy/cô vì đã luôn là người thầy tuyệt vời, luôn sẵn sàng chia sẻ những kinh nghiệm, những bài học vô giá. Những lời dạy của thầy/cô sẽ mãi là hành trang theo em suốt cuộc đời. Chúc thầy/cô sức khỏe dồi dào và luôn hạnh phúc trong công việc và cuộc sống.)
- Teachers' Day is an occasion for us to express deep gratitude to you, who has always inspired and guided us on our learning journey. Thank you for teaching us not just knowledge but also life values. Wishing you happiness and success in your teaching career.
(Ngày Nhà Giáo là dịp để chúng em bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến thầy/cô, người đã luôn truyền cảm hứng và dẫn dắt chúng em trên con đường học tập. Cảm ơn thầy/cô vì đã dạy chúng em không chỉ kiến thức mà còn là nhân cách sống. Chúc thầy/cô luôn hạnh phúc và thành công trong sự nghiệp giáo dục.)
- Thank you for your patience, dedication, and for being the one who ignites our faith. Every lesson from you is filled with joy and great knowledge. Wishing you good health, happiness, and continued success in imparting valuable lessons to future generations.
(Cảm ơn thầy/cô đã luôn kiên nhẫn, tận tâm và là người thắp sáng niềm tin trong mỗi chúng em. Những giờ học từ thầy/cô luôn mang đến đầy ắp niềm vui và kiến thức bổ ích. Chúc thầy/cô sức khỏe, hạnh phúc và tiếp tục truyền đạt những giá trị tuyệt vời đến những thế hệ học trò.)
- On the occasion of Teachers' Day 20/11, I want to send you the best wishes. You are not only a teacher but also a mentor and a friend who has always been with us, sharing and helping in every moment. Wishing you good health, happiness, and success in your educational career.
(Nhân dịp ngày Nhà Giáo 20/11, em xin gửi đến thầy/cô những điều tốt đẹp nhất. Thầy/cô không chỉ là người dạy học mà còn là người dẫn đường, người bạn luôn đồng hành, chia sẻ và giúp đỡ chúng em trong mọi lúc. Chúc thầy/cô luôn mạnh khỏe, vui vẻ và thành công trong sự nghiệp giáo dục.)
Lời chúc 20/11 bằng tiếng Anh dài và ý nghĩa
1.3 Lời chúc 20/11 bằng tiếng Anh ý nghĩa nhất
Dưới đây là những lời chúc 20/11 bằng tiếng Anh ý nghĩa nhất bạn có thể tham khảo:
- To the greatest teacher in the world, Happy Teachers’ Day! Thank you for everything!
Gửi tới người thầy vĩ đại nhất trên thế giới, Chúc mừng Ngày Nhà giáo! Cảm ơn thầy cô vì tất cả mọi thứ!
- I am really grateful because I met the teacher – who gave me inspiration, motivation, and helped me develop my abilities. Happy Teachers’ Day in Vietnam!
Em thực sự biết ơn vì tôi đã gặp được người thầy – người đã truyền cho tôi cảm hứng, động lực và giúp em phát triển khả năng của mình. Chúc mừng ngày nhà giáo Việt Nam.
- Thank you teachers for teaching and leading me to be successful like today. Happy teachers day in Vietnam!
Cảm ơn các thầy cô đã dạy dỗ và dìu dắt em có được thành công như ngày hôm nay. Chúc mừng ngày nhà giáo Việt Nam!
- My dear teachers, thank you for lighting up the dream fire in me. If it weren’t for you, you wouldn’t be today. I love you teachers!
Các thầy cô thân mến, cảm ơn thầy cô đã thắp lên ngọn lửa ước mơ trong em. Nếu không có bạn, bạn đã không có ngày hôm nay. Em yêu yêu thầy cô!
- I have this day thanks to the teacher’s merit. I hope you are always happy and happy. Happy Teachers’ Day in Vietnam!
Em có được ngày hôm nay là nhờ công lao của thầy cô. Em mong thầy cô luôn vui vẻ và hạnh phúc. Chúc mừng ngày nhà giáo Việt Nam!
- Thank you for teaching us how to read and write. Thank you for teaching us many good things. On November 20, I wish my teachers always success and happiness!
Cảm ơn thầy cô đã dạy chúng em cách đọc, cách viết. Cảm ơn người đã dạy chúng em nhiều điều hay. Nhân ngày 20-11, em kính chúc các thầy cô giáo luôn thành công và hạnh phúc!
- Thank you teachers for always being the parents, the sibling, the friend who stayed by and followed over us. I hope I can continue to stick with you in the years to come. I love you so much!
Cảm ơn các thầy cô đã luôn là cha mẹ, người anh, người bạn đã ở bên và theo dõi chúng em. Em hy vọng em có thể tiếp tục gắn bó với thầy cô trong những năm tới. Em yêu thầy cô rất nhiều!
- Your dedication is our inspiration. Thank you for always being devoted to the teaching profession. Happy 11/20 teachers.
Sự cống hiến của thầy cô là nguồn cảm hứng của chúng em. Cảm ơn thầy cô đã luôn tâm huyết với nghề dạy học. Chúc mừng 20/11 thầy cô!
- On November 20th, I wish teachers good health and success!
Nhân ngày 20-11, em kính chúc thầy cô dồi dào sức khỏe và thành công!
- Happy Vietnamese Teachers’ Day! We are grateful to you today and every day!
Chúc mừng ngày nhà giáo Việt Nam! Chúng em biết ơn thầy cô ngày hôm nay và mỗi ngày!
>> Mời xem thêm: Đoạn văn viết về ngày Nhà giáo Việt Nam
1.4 Lời chúc 20/11 bằng tiếng Anh dành cho cô giáo chủ nhiệm
Hãy gửi đến cô giáo - người mẹ thứ hai của chúng ta lời chúc bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa nhất dưới đây nhé!
- Thank you for being a great homeroom teacher. Happy Teachers Day!
Cảm ơn cô vì đã trở thành một giáo viên chủ nhiệm tuyệt vời. Chúc mừng ngày Nhà giáo!
- Thank you for always interested in us. You are the best teacher in the world. I love you. Have a nice day Vietnamese Teachers!
Cảm ơn cô vì đã luôn quan tâm đến chúng em. Cô là giáo viên tốt nhất trên thế giới. Em yêu cô. Chúc cô ngày Nhà Giáo Việt Nam vui vẻ!
- Wishing you a happy and happy 11/20. You are like a burning torch to light the way for us.
Chúc cô có một 20/11 vui vẻ và hạnh phúc. Cô như ngọn đuốc cháy sáng dẫn đường cho chúng em vậy!
- I wish I could show my immense gratitude to you. But it’s hard to say. I hope this small card will replace me with a partial expression of my deep gratitude from the bottom of my heart.
Em ước em có thể bày tỏ lòng biết ơn vô hạn của tôi với cô. Nhưng thật khó nói. Em hy vọng tấm thiệp nhỏ này sẽ thay em thể hiện một phần lòng biết ơn sâu sắc từ tận đáy lòng em.
- You are the second mother that I love most. Wish you always happiness, beauty and success in your career.
Cô là người mẹ thứ hai mà em yêu quý nhất. Em chúc cô luôn hạnh phúc, xinh đẹp và thành công trong sự nghiệp.
- Happy Vietnam’s Teacher day! I am very honored to be her student. I wish you were always beautiful and stick with us.
Chúc mừng ngày nhà giáo Việt Nam! Em rất vinh dự khi được là học trò của cô. Em chúc cô luôn xinh đẹp và gắn bó với chúng em.
- Thank you teacher for loving us like a mother for the past 3 years. Wishing your teacher 11/20 beautiful, good job and always loved by students!
Cảm ơn cô giáo đã yêu thương chúng em như mẹ ruột trong suốt 3 năm qua. Chúc cô giáo 20/11 xinh đẹp, giỏi giang và luôn được học sinh yêu quý!
- On the occasion of Teachers’ Day in Vietnam, we would like to send our best wishes to you. Wishing you a healthy and steady step on your career path.
Nhân ngày Nhà giáo Việt Nam, chúng em xin gửi lời chúc tốt đẹp nhất đến cô. Chúc thầy cô luôn mạnh khỏe và vững bước trên con đường sự nghiệp.
- Wishing you are always beautiful, talented and enthusiastic like now!
Nhân ngày 20-11, em kính chúc thầy cô dồi dào sức khỏe và thành công!
- Happy Vietnamese Teachers’ Day! We are grateful to you today and every day!
Chúc mừng ngày nhà giáo Việt Nam! Chúng em biết ơn cô ngày hôm nay và mỗi ngày!
1.5 Lời chúc 20/11 bằng tiếng Anh dành cho thầy giáo chủ nhiệm
Thầy chủ nhiệm luôn lặng thầm như người cha dẫn dắt chỉ bảo chúng ta trên con đường đúng đắn. Vì thế đừng quên gửi tới thầy chủ nhiệm lời chúc 20/11 bằng tiếng Anh thay lời tri ân bạn nhé!
- Wishing you a teachers day full of happiness!
Em chúc thầy có một ngày nhà giáo tràn ngập hạnh phúc!
- I am very grateful for your nurturing merit to us. I promise to always be a good student. I wish you a happy 11/20 day!
Em rất biết ơn công lao dưỡng dục của bạn đối với chúng em. Em hứa sẽ luôn là một học sinh giỏi. Chúc các bạn một ngày 20/11 vui vẻ!
- I have a secret that we love our class teacher very much. On November 20th, we wish the teacher good health, happiness and love us as they are now!
Em có một bí mật là em rất yêu quý thầy chủ nhiệm lớp của mình. Nhân ngày 20-11, em kính chúc thầy dồi dào sức khỏe, hạnh phúc và luôn yêu thương chúng em như bây giờ!
- Thank you for teaching, teaching, and giving you a lot of love during the past time. On November 20, I wish you good health, better work in the career of growing people!
Cảm ơn cô đã dạy dỗ, dạy dỗ và dành rất nhiều tình cảm cho các em trong suốt thời gian qua. Nhân ngày 20-11, em xin chúc thầy luôn mạnh khỏe, ngày càng hoàn thành tốt sự nghiệp trồng người!
- On the occasion of Vietnamese Teachers’ Day, I would like to thank you for infusing me with valuable knowledge. Wish the teacher was always as young and enthusiastic as they are now!
Nhân ngày Nhà giáo Việt Nam, em xin cảm ơn thầy đã truyền cho em nhiều kiến thức quý báu. Chúc thầy luôn tươi trẻ và nhiệt huyết như bây giờ!
- Dear teacher, I thank you for your support and light up my path. Have a great day Vietnamese teachers!
Thầy kính yêu, em cảm ơn thầy đã ủng hộ và thắp sáng con đường em đi. Chúc thầy một ngày Nhà giáo Việt Nam vui vẻ!
- A great thanks to my teacher! You are my father who gives us an image, a voice and a thought to help build me life.
Một lời cảm ơn lớn đến người thầy của em! Thầy là người cha của em, người đã cho em một hình ảnh, một tiếng nói và một suy nghĩ để giúp em xây dựng cuộc sống.
- Wishing you had a happy Vietnamese Teachers ‘Day with your students! Please accept my respect and best wishes!
Chúc thầy có một ngày Nhà giáo Việt Nam vui vẻ bên các học trò của mình! Mong thầy hãy nhận sự tôn trọng và lời chúc tốt đẹp nhất của em!
- On November 20, I wish my homeroom teacher and family always be happy and happy. I Hope you always love your job and be loved by all your students.
Nhân ngày 20-11, em xin chúc thầy giáo chủ nhiệm của em và gia đình luôn vui vẻ, hạnh phúc. Chúc thầy luôn yêu nghề và được mọi người yêu quý.
- Happy Teachers’ Day in Vietnam. I hope you always are in good shape and always accompany us in the future!
Chúc mừng ngày nhà giáo Việt Nam. Em chúc thầy luôn phong độ và luôn đồng hành cùng chúng em trong thời gian tới!
1.6 Lời chúc 20/11 bằng tiếng Anh dành cho thầy cô các bộ môn
- On occasion of Vietnamese Teachers’ Day, I wish you and your family good health, happiness and success in life.
Nhân ngày Nhà giáo Việt Nam 20-11. Kính chúc thầy cô và gia đình được dồi dào sức khỏe, hạnh phúc luôn thành đạt trong cuộc sống.
- Thank you my teacher for all that you gave, And I promise to try my best to have better grades!
Cảm ơn cô vì tất cả những gì Cô đã làm cho em, và em hứa sẽ cố gắng hết sức để được điểm cao hơn.
- Thank you for teaching me a subject I thought I could never understand or be interested in. Thank you for making learning fun.
Cảm ơn Cô đã dạy em môn học mà em đã nghĩ là sẽ không bao giờ hiểu hoặc có hứng thú với nó. Cảm ơn Cô đã làm việc học trở nên thú vị.
- It has been an honor to get to learn so many things from you. Thanks for inspiring me!
Quả là 1 vinh hạnh khi học được rất nhiều thứ từ cô. Cảm ơn vì đã truyền cảm hứng cho em!
- It’s been a major honor to be able to attend your classes; you taught us in the most possible friendly way! Thank you for being kind to us!
Quả là vinh hạnh khi tham dự các lớp học của cô, cô đã dạy chúng em một cách thân thiện nhất có thể. Cảm ơn Cô vì đã đối tốt với chúng em.
- Your wisdom, dedication, and kindness will always lead us to the right path and inspire us to be better human beings.
Sự thông thái, tận tâm và lòng tốt của Cô sẽ luôn dẫn lối chúng em đến con đường đúng đắn và truyền cảm hứng cho chúng em thành những con người hoàn thiện hơn.
- Thanks to you, I love this subject more. I hope you will always have good luck and happiness.
Nhờ có thây cô mà em yêu thích môn học này hơn. Em hy vọng thầy cô sẽ luôn gặp may mắn và hạnh phúc.
- I never thought I would love this subject without your inspiration. I really thank you. Have a happy teacher’s day!
Em chưa bao giờ nghĩ rằng em sẽ yêu thích môn học này nếu không có sự truyền cảm hứng của cô.Em thực sự cảm ơn cô. Chúc cô ngày nhà giáo vui vẻ!
- To me, you are the greatest teacher. I respect you with all my heart.
Đối với em, Thầy/ Cô là người giáo viên tuyệt nhất. Em tôn trọng cô bằng cả con tim.
- Thank you for lighting us up the flame of love for the subjects. On the occasion of Vietnamese Teachers’ Day, I would like to wish you good health and good work!
Cảm ơn thầy cô đã thắp cho chúng em ngọn lửa tình yêu các môn học. Nhân ngày nhà giáo Việt Nam, em xin kính chúc thầy cô sức khỏe, công tác tốt!
2. Gợi ý một vài bài thơ chúc 20/11 bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa
2.1. “A Teacher's Day" - “Ngày Nhà Giáo”
A teacher is like a candle,
Who lights the way for others,
A teacher is a friend,
Who guides with love and covers.
The lessons you teach will never fade,
They stay within our hearts,
For every word you spoke to us,
Was the start of something smart.
So on this day, we thank you,
For all that you have done,
The gifts you've given,
The knowledge, the fun.
You are more than a teacher,
You are a light in our lives,
And through all that you do,
Our spirits will rise.
Dịch Nghĩa:
Thầy cô giống như ngọn nến,
Chiếu sáng con đường cho người khác,
Thầy cô là người bạn,
Dẫn dắt bằng tình yêu và sự che chở.
Những bài học thầy cô dạy sẽ không bao giờ phai,
Chúng ở lại trong trái tim chúng em,
Mỗi lời thầy cô nói với chúng em,
Là khởi đầu của sự thông minh.
Vậy nên trong ngày hôm nay, chúng em cảm ơn thầy cô,
Vì tất cả những gì thầy cô đã làm,
Những món quà thầy cô đã cho,
Những kiến thức, những niềm vui.
Thầy cô không chỉ là giáo viên,
Mà là ánh sáng trong cuộc đời chúng em,
Và qua tất cả những gì thầy cô làm,
Tinh thần chúng em sẽ vươn lên.
2.2. “I’ll Remember You Always” - “Em sẽ mãi nhớ về cô” by Joanna Fuchs
Rarely does someone
get to influence a person’s life
in a positive way
for a lifetime,
as a teacher can,
fostering optimism and confidence,
providing knowledge that leads to success,
and being a good role model,
as you have,
and you are,
and you will…
forever.
I’ll remember you always.
Thank you.
Dịch Nghĩa:
Hiếm có ai
có thể ảnh hưởng đến cuộc đời của một người
theo cách tích cực
suốt cả đời,
như một người thầy có thể,
nuôi dưỡng sự lạc quan và tự tin,
cung cấp kiến thức dẫn đến thành công,
và là một hình mẫu tốt,
như cô đã,
và cô là,
và cô sẽ luôn như vậy…
mãi mãi.
Em sẽ luôn nhớ về cô.
Cảm ơn cô.
2.3. “My Teacher” - “Cô giáo của em” by Maryam Mashhadi
Thank you, my teacher, for being there
At times when skies were gray.
Thank you, my teacher, for lending an ear
When I had things to say.
You showered love on me lavishly
When no one seemed to care.
You brought me joys untold
To fill my heart with moments of gold.
I would have felt isolated and lonely
If you had not been there.
I lack the words to let you know
How much you mean to me,
But I will profusely thank God for you
Until the Eternity.
Dịch Nghĩa:
Cảm ơn cô giáo đã luôn ở bên em
Khi bầu trời trở nên xám xịt.
Cảm ơn cô đã lắng nghe em
Khi em có điều gì muốn chia sẻ.
Cô đã ban tặng cho em tình yêu vô bờ
Khi chẳng ai quan tâm.
Cô mang lại cho em niềm vui vô tận
Để lấp đầy trái tim em bằng những khoảnh khắc vàng.
Em sẽ cảm thấy cô đơn và lạc lõng
Nếu không có cô ở bên.
Em thiếu lời để nói hết
Cô quan trọng với em thế nào,
Nhưng em sẽ luôn tạ ơn Chúa vì cô
Cho đến muôn đời.
3. Tổng kết
Những lời chúc 20/11 bằng tiếng Anh không chỉ giúp thể hiện sự trân trọng mà còn mang lại giá trị tinh thần to lớn, giúp thầy cô cảm nhận được tình cảm chân thành từ học trò. Dù là lời ngắn gọn hay dài, mỗi câu chúc đều chứa đựng thông điệp biết ơn sâu sắc và kính trọng. Nhân ngày Nhà Giáo Việt Nam, hãy để những câu chúc ý nghĩa lan tỏa tình cảm tốt đẹp và trở thành món quà tinh thần quý giá gửi đến thầy cô – những người đã và đang dìu dắt thế hệ trẻ đến bến bờ tri thức.
Qua bài viết này, Pantado hi vọng bạn có thể tìm được những lời chúc bằng tiếng hay và ý nghĩa dành tặng thầy cô nhân dịp 20/11 nhé!
Mỗi chúng ta thường có những sở thích riêng. Có rất nhiều người có thể có đam mê sưu tầm có thể là sưu tầm tem, sưu tầm sách, sưu tầm đồ cổ,... những thứ mà chúng ta yêu thích. Hãy cùng tìm hiểu chủ đề viết về bộ sưu tập của em bằng tiếng Anh qua bài viết dưới đây nhé! Đây là chủ đề khá phổ biến và thường xuyên được bắt gặp trong văn nói cũng như văn viết.
Từ vựng thông dụng viết về bộ sưu tập của em bằng tiếng Anh
Cùng tìm hiểu bộ từ vựng thông dụng thuộc chủ đề này để có thể viết một cách chi tiết, cụ thể và hay hơn nhé
Từ vựng |
Loại từ |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
collect |
(v) |
/kəˈlɛkt/ |
sưu tầm |
collection |
(n) |
/kəˈlɛkʃ(ə)n/ |
bộ sưu tập |
collector |
(n) |
/kəˈlɛktə/ |
người sưu tầm |
collectable |
(adj) |
/kəˈlɛktəb(ə)l/ |
có thể sưu tầm được |
favorite |
(adj) |
/ˈfeɪ.vər.ət/ |
yêu thích |
favorite collection |
(phrase) |
|
bộ sưu tập yêu thích |
hobby |
(n) |
/ˈhɒb.i/ |
thói quen, sở thích |
interest |
(n) |
/ˈɪn.trəst/ |
sự yêu thích |
interested |
(adj) |
/ˈɪn.trɪ.stɪd/ |
quan tâm, yêu thích |
interested in something = keen on something = fond of something |
(phrase) |
|
quan tâm, yêu thích cái gì |
stamp |
(n) |
/stæmp/ |
tem |
book |
(n) |
/bʊk/ |
sách |
photo |
(n) |
/ˈfoʊˌtoʊ/ |
ảnh |
plastic bottle |
(n) |
/ˈplæstɪk ˈbɑtəl/ |
chai nhựa |
travel magnet |
(n) |
/ˈmægnət/ |
nam châm du lịch (dính tủ lạnh) |
money |
(n) |
/ˈmʌni/ |
tiền |
coin |
(n) |
/kɔɪn/ |
tiền xu |
painting |
(n) |
/ˈpeɪntɪŋ/ |
bức vẽ |
teddy bear |
(n) |
/ˈted·i ˌbeər/ |
gấu bông |
ancient/old |
(adj) |
/ˈeɪnʧənt/ /oʊld/ |
cổ đại |
useful |
(adj) |
/ˈjusfəl/ |
có ích |
valuable |
(adj) |
/ˈvæljəbəl/ |
có giá trị |
expensive |
(adj) |
/ɪkˈspɛnsɪv/ |
đắt tiền |
meaningful |
(adj) |
/ˈmiː.nɪŋ.fəl/ |
có ý nghĩa |
>>> Mời xem thêm: các trang web học tiếng anh trực tuyến
Đoạn văn mẫu về bộ sưu tập gấu bông bằng tiếng Anh
Một số bạn nữ có niềm đam mê vô hạn đối với gấu bông. Cùng xem thử một đoạn văn mẫu viết về bộ sưu tập gấu bông bằng tiếng Anh nhé.
Đoạn văn mẫu:
Most of us have individual preferences. Collecting certain objects such as: coins, stickers, shoes, etc. is one of the most popular hobbies. My hobby is collecting teddy bears. When I was a little girl, my parents bought a lot of teddy bears for me. Some of them are normal stuffed animals, some are famous cartoon characters like Stitch, Nemo, Totoro… I have kept all of them in my room. Until now, my collection has about 200 teddy bears and many different stuffed animals. Honestly, this hobby costs me a lot of money. My most expensive teddy bear is Doudou, the one made by Louis Vuitton. Only 500 were made at the time, and they were obviously ultra-exclusive. Someday when I have a child, he or she will be impressed with my collection.
Dịch nghĩa:
Hầu hết chúng ta đều có sở thích riêng. Sưu tập một số đồ vật như: tiền xu, nhãn dán, giày dép, … là một trong những sở thích phổ biến nhất. Sở thích của tôi là sưu tập gấu bông. Khi tôi còn là một cô bé, bố mẹ tôi đã mua rất nhiều gấu bông cho tôi. Một số là thú nhồi bông bình thường, một số là các nhân vật hoạt hình nổi tiếng như Stitch, Nemo, Totoro … Tôi đã giữ tất cả chúng trong phòng của mình. Cho đến thời điểm hiện tại, bộ sưu tập của tôi có khoảng 200 chú gấu bông và nhiều loại thú bông khác nhau. Thành thật mà nói, sở thích này tiêu tốn của tôi rất nhiều tiền. Con gấu bông đắt nhất của tôi là Doudou, do Louis Vuitton sản xuất. Chỉ có 500 chú gấu được sản xuất vào thời điểm đó, và chúng rõ ràng là cực “độc” luôn. Một ngày nào đó khi tôi có một đứa con, nó sẽ rất ấn tượng với bộ sưu tập của tôi.
Đoạn văn mẫu về bộ sưu tập tem bằng tiếng Anh
Sở thích sưu tập tem cũng khá phố biển rồi, khi viết về bộ sưu tập của em bằng tiếng Anh, bạn có thể tham khảo một số ý của đoạn văn mẫu dưới đây.
Đoạn văn mẫu:
I’m a big fan of stamp collecting. I have collected many kinds of local and international stamps for more than 15 years. My collection now contains 500 different stamps. Initially, I usually collected stamps from the letters I received. There are some very rare and valuable stamps among them. As I grow up, I start looking for and buying stamps from various groups and people. When I collect stamps, I can learn more about the world through the pictures on them. They are often historical sites or famous people. Furthermore, collecting stamps teaches me some self-discipline and how to be very systematic. I’ll continue to make the collection richer and richer in the future.
Dịch nghĩa:
Tôi là một người rất thích sưu tập tem. Tôi đã sưu tập nhiều loại tem trong nước và quốc tế trong hơn 15 năm. Bộ sưu tập của tôi hiện có 500 con tem khác nhau. Ban đầu, tôi thường thu thập tem từ những bức thư tôi nhận được. Trong số đó có một số con tem rất hiếm và có giá trị. Khi lớn lên, tôi bắt đầu tìm kiếm và mua tem từ nhiều hội nhóm và người khác nhau. Khi sưu tập tem, tôi có thể hiểu thêm về thế giới thông qua những bức tranh trên chúng. Chúng thường là những di tích lịch sử hoặc những người nổi tiếng. Hơn nữa, sưu tập tem dạy cho tôi một số kỷ luật tự giác và cách làm việc rất có hệ thống. Tôi sẽ tiếp tục làm cho bộ sưu tập ngày càng phong phú hơn trong tương lai.
Đoạn văn mẫu về bộ sưu tập thời trang bằng tiếng Anh
Mỗi năm, các nhà thiết kế thời trang lại cho ra rất nhiều bộ sưu tập mới. Nếu bạn cũng có một bộ sưu tập thời trang của riêng mình thì bạn hoàn toàn có thể viết về nó.
Đoạn văn mẫu:
As a senior fashion designer, I have released many fashion collections during my career. However, the collection that I remember the most was the one in the winter 2020. Due to the Covid 19, many people had to stay at home, work at home and study at home. That’s why my collection focused on clothes that women wore at home. That was an unexpected design, honestly, but the idea came so quickly and I decided to try. I always want the women to feel comfortable and beautiful at the same time. The collection contained 5 pyjamas and 5 dresses. It was quite interesting that my press release for that collection was also online. Such unforgettable memories!
Dịch nghĩa:
Là một nhà thiết kế thời trang lâu năm, tôi đã cho ra mắt nhiều bộ sưu tập thời trang trong suốt sự nghiệp của mình. Tuy nhiên, bộ sưu tập mà tôi nhớ nhất là vào mùa đông năm 2020. Do Covid 19, nhiều người phải ở nhà, làm việc ở nhà và học ở nhà. Đó là lý do tại sao bộ sưu tập của tôi tập trung vào quần áo phụ nữ mặc ở nhà. Đó là một thiết kế khá bất ngờ, thành thật mà nói, nhưng ý tưởng đến quá nhanh và tôi đã quyết định thử. Tôi luôn muốn những người phụ nữ cảm thấy thoải mái và xinh đẹp cùng một lúc. Bộ sưu tập bao gồm 5 bộ đồ ngủ và 5 bộ váy. Thật thú vị khi họp báo ra mắt của tôi cho bộ sưu tập đó cũng là qua mạng. Thật là những kỷ niệm không thể quên!
Đoạn văn mẫu về bộ sưu tập ảnh thần tượng bằng tiếng Anh
Sở thích sưu tập ảnh thần tượng chắc hẳn không còn xa lạ với chúng ta nữa. Cùng xem thử đoạn văn mẫu viết về bộ sưu tập của em bằng tiếng Anh sau đây nha!
Đoạn văn mẫu:
I’m really interested in collecting photos and pictures of my idols. It’s hard to describe how much I admire him, he has given me the inspiration and motivation to learn music and follow my dream. Until now, I have collected nearly 150 photos of him, including posters and cards. With the small photos, I put them in one album. With the posters, I stick them on the wall in my bedroom. I also join a fan club, where everyone has the same hobby like mine. We can exchange photos and share our different memories about our idol. I hope someday, I could meet him in real life and say “You are my youth!”.
Dịch nghĩa:
Tôi thực sự thích sưu tầm ảnh và hình vẽ thần tượng của mình. Thật khó để diễn tả tôi ngưỡng mộ anh ấy như thế nào, anh ấy đã truyền cho tôi nguồn cảm hứng và động lực để học nhạc và thực hiện ước mơ của mình. Cho đến thời điểm hiện tại, tôi đã sưu tập được gần 150 bức ảnh về anh ấy, bao gồm cả áp phích và thiệp. Với những bức ảnh nhỏ, tôi xếp chúng vào một cuốn album. Với những tấm áp phích, tôi dán chúng lên tường trong phòng ngủ của mình. Tôi cũng tham gia một câu lạc bộ người hâm mộ, nơi mọi người đều có cùng sở thích với tôi. Chúng tôi có thể trao đổi ảnh và chia sẻ những kỷ niệm khác nhau về thần tượng của mình. Mong một ngày nào đó, có thể gặp anh ngoài đời và nói rằng “Anh là thanh xuân của em!”.
Đoạn văn mẫu về sở thích sưu tầm chai nhựa bằng tiếng Anh
Sau đây là bài mẫu và dịch của bài viết về sở thích sưu tầm chai nhựa bằng tiếng Anh.
Bài mẫu:
I have several hobbies, and one of them is collecting plastic bottles. It may seem weird to most of you but I find it interesting.
When I was young, my grandmother had a small shop selling Nuoc mam and vinegar, so she always collected clean plastic bottles for this. I think that’s the reason why I have this hobby. With some unique and beautiful bottle, I will keep them and recycle them. You can use it to decorate your house or make some souvenirs from them.
They are more useful than you think. It also contributes to protecting the environment. And it doesn’t cost you like other hobbies, instead, it saves money.
Dịch:
Tôi có một số sở thích, và một trong số đó là sưu tập chai nhựa. Nó có vẻ kỳ lạ với hầu hết các bạn nhưng tôi thấy nó rất thú vị.
Khi tôi còn nhỏ, bà tôi có một cửa hàng nhỏ bán nước mắm và dấm, vì vậy bà luôn thu thập những chai nhựa sạch cho việc này. Tôi nghĩ đó là lý do tại sao tôi có sở thích này. Với một số chai độc đáo và đẹp, tôi sẽ giữ chúng và tái chế chúng. Bạn có thể dùng nó để trang trí ngôi nhà của mình hoặc làm một số món quà lưu niệm từ chúng.
Chúng hữu ích hơn bạn nghĩ. Nó cũng góp phần bảo vệ môi trường nữa. Và không tốn tiền như những thú vui khác, thay vào đó, sở thích này còn giúp tiết kiệm được chi phí.
>>> Có thể bạn quan tâm: Tìm hiểu chủ đề viết về điện thoại bằng tiếng Anh
Bắt đầu một tuần làm việc mới, hãy gửi đến những người thân yêu lời chúc đầu tuần bằng tiếng Anh ý nghĩa nhất nhé.
Lời chúc đầu tuần bằng tiếng Anh cho gia đình
Hãy dành cho những người thân yêu của mình những lời chúc đầu tuần đầy thương yêu để đem lại nhiều năng lượng tuần mới cho họ nhé!
- Wish my dear mom a Monday full of energy and joy
Chúc mẹ yêu của con một ngày thứ 2 tràn đầy năng lượng và vui vẻ. - Wishing everyone a good first day of the week.
Chúc mọi người một ngày đầu tuần tốt lành. - The beginning of the week should be fine if you keep yourself a positive spirit and a positive attitude.
Đầu tuần sẽ thật suôn sẻ nếu bạn giữ cho mình một tinh thần lạc quan và một thái độ tích cực. - Another week has come. Enjoy the joyful first day of the new week.
Lại một tuần nữa đã đến. CÙng tận hưởng ngày đầu tiên đầy niềm vui của tuần mới nhé. - Everyone dispel the sadness of the old week to start an energetic new week.
Mọi người hãy xua tan đi nỗi buồn của tuần cũ để bắt đầu một tuần mới đầy năng lượng nhé. - Have a good start of the week with lots of luck and joy.
Đầu tuần suôn sẻ với nhiều may mắn và niềm vui nhé. - Goodbye Sunday to look forward to an energetic Monday. At the beginning of the week, the working spirit is always high
Tạm biệt chủ nhật để đón chờ một ngày thứ hai tràn đầy năng lượng. Đầu tuần tinh thần làm việc luôn dâng cao nhé - At the beginning of the week, I wish you all your hard work and good results.
Đầu tuần chúc các con học hành chăm chỉ đạt kết quả tốt nhé. - Wishing everyone the beginning of the week filled with joy in work and life.
Chúc mọi người đầu tuần tràn ngập niềm vui trong công việc và cuộc sống. - A new week will bring you loads of new things. Enjoy it.
Một tuần mới sẽ đem đến cho bạn vô vàn điều mới mẻ. Hãy tận hưởng nó nhé. - Do not forget to prepare a cheerful mind to look forward to an exciting first Monday of the week.
Đừng quên chuẩn bị một tâm hồn vui tươi để đón chờ một ngày thứ hai đầu tuần đầu tuần đầy thú vị nhé. - Wishing everyone a memorable and rewarding first day of the week.
Chúc mọi người có một ngày đầu tuần đáng nhớ và bổ ích. - I wish you a good first day of the week to start a positive new week.
Chúc bố có một ngày đầu tuần chất lượng để bắt đầu một tuần mới tích cực.
>>> Mời xem thêm: gia sư tiếng anh trực tuyến 1 kèm 1
Chúc đầu tuần bằng tiếng Anh cho người yêu
Một tuần mới lại đến với những điều đẹp đẽ và ngọt ngào đang chờ đón những đôi tình nhân. Hãy gửi tới nửa kia của mình một số lời chúc đầu tuần bằng tiếng Anh hay và lãng mạn dưới đây nhé.
- Happy first day of the week, my love.
Chúc tình yêu của anh ngày đầu tuần vui vẻ. - A new week has come to bring with you my sincere feelings for you. Have a nice first day of the week.
Một tuần mới đến mang theo những tình cảm chân thành của anh dành cho em. Chúc em ngày đầu tuần vui vẻ. - My darling, wake up and catch the warm rays of sunshine at the beginning of the week. The rays of sunshine will replace me to hug you and say love you.
Em yêu của anh hãy thức dậy và đón những tia nắng ấm áp đầu tuần. Những tia nắng sẽ thay anh ôm lấy em và nói yêu em. - The beginning of the week is the best time for me to say I love you. Wishing your love a happy and happy Monday.
Đầu tuần là thời gian đẹp nhất để anh nói yêu em. Chúc tình yêu của anh một ngày thứ hai nhiều niềm vui và hạnh phúc. - At the beginning of the new week, I will send you thousands of love and passionate kisses to make your next week filled with happiness.
Đầu tuần mới anh sẽ gửi đến em ngàn lời yêu và những nụ hôn nồng thắm để một tuần tiếp theo của em ngập tràn trong hạnh phúc. - Every passing time is once more his feelings are confirmed. I want to be happy every day.
Mỗi một khoảng thời gian trôi qua là thêm một lần nữa tình cảm của anh được khẳng định. Anh muốn mỗi ngày trôi qua đầu là một ngày hạnh phúc đối với em. - If nothing changes, today is Monday. I wish your lover a very interesting first day of the week. Love you!
Nếu không có gì thay đổi thì hôm nay là thứ 2. Chúc người yêu của anh một ngày đầu tuần sẽ gặp nhiều điều thú vị. Yêu em! - Make a big smile to welcome a new week full of joy my little girl.
Hãy nở một nụ cười thật tươi để đón một tuần mới tràn đầy niềm vui nhé cô bé của anh. - You are a red flower among a forest of green leaves. You are sweet and stand out from the crowd. Wishing you a first day of the week with lots of energy.
Em là bông hoa đỏ giữa một rừng lá xanh. Em ngọt ngào và nổi bật giữa đám đông. Chúc em một ngày đầu tuần với thật nhiều năng lượng. - I hope my sweetness will help you have a happy new week
Anh mong sự ngọt ngào của anh sẽ giúp em có một tuần mới vui vẻ. - People who love each other for a long time will be bored, and I love you more and more every day. Wishing you a happy and happy first week with you.
Người ta yêu nhau lâu sẽ chán, còn anh lại càng yêu em nhiều hơn sau mỗi ngày. Chúc em đầu tuần hạnh phúc và vui vẻ khi ở bên anh. - New week comes with my sweet love. I Hope you always smile every day. Love you much!
Tuần mới lại đến với tình yêu ngọt ngào của em. Chúc em luôn mỉm cười mỗi ngày. Yêu em nhiều!
>>> Mời tham khảo: Tổng hợp lời chúc cuối tuần bằng tiếng Anh hay nhất
Chúc đầu tuần bằng tiếng Anh cho bạn bè
Những ngày đầu tuần thật rộn ràng với tràn đầy năng lượng sống. Đây là khoảng thời gian thích hợp để gửi những lời chúc đầu tuần bằng tiếng Anh cho bạn bè.
- Have a good and happy start to the week.
Chúc bạn khởi đầu tuần mới thuận lợi và vui vẻ. - Have a good first day of the week and all the best.
Chúc bạn có một ngày đầu tuần nhiều may mắn và những điều tốt đẹp. - The sun was high, the rays of sunlight covered the streets. My friend, wake up to welcome a new week full of water.
Mặt trời đã lên cao, những tia nắng đã phủ khắp phố xá. Bạn của tôi ơi, hãy thức dậy để đón một tuần mới tràn đầy nước lượng nào. - Your whole week will be happy and good if you get off to a good start. Let’s start Monday one day with your most positive energy.
Cả tuần của bạn sẽ vui vẻ và thuận lợi nếu bạn có một khởi đầu tốt. Hãy bắt đầu ngày Monday một bằng những năng lượng tích cực nhất cảu bạn nhé. - Wishing everyone a fun and laughter first day. I love you all.
Chúc mọi người có một ngày đầu tuần nhiều niềm vui và tiếng cười. Tôi yêu tất cả các bạn. - Positive emotions will help you live a fuller life. Make the first day of the week happy from yourself.
Cảm xúc tích cực sẽ giúp bạn sống một cách trọn vẹn hơn. Hãy khiến ngày đầu tuần trở nên vui vẻ từ chính bản thân mình nhé. - God will send you my best wishes. Bring luck and joy to you.
Chúa sẽ gửi đến bạn những lời chúc của tôi. Mang đến những điều may mắn và niềm vui đến với bạn.
- Wishing you a happy week with relatives and family.
Chúc bạn đầu tuần hoan hỷ bên người thân và gia đình. - Be fresh early in the week, my friend. I’m sure this will be a great week for you.
Đầu tuần tươi mới nhé bạn của tôi. Tôi chắc rằng đây sẽ là một tuần tuyệt vời đối với bạn đó. - Wishing you and your loved ones an energetic first day of the week and will meet new things.
Chúc bạn và những người thân yêu của bạn một ngày đầu tuần tràn đầy năng lượng và sẽ gặp những điều mới nhé. - I think you should start the week with confidence and optimism. Good luck, my friend.
Tôi nghĩ bạn nên bắt đầu một tuần mới với sự tự tin và lạc quan. Chúc bạn may mắn nhé bạn của tôi. - Are you ready for a new week? Let’s start it now. Time waits for no one.
Bạn đã sẵn sàng cho một tuần mới chưa? Hãy bắt đầu nó ngay thôi nào. Thời gian không chờ một ai đâu. - You cannot delete what happened last week, but you will be determined what happens this week. Make the week go by and you have no regrets.
Bạn không thể xóa đi những chuyện đã xảy ra ở tuần trước nhưng bạn sẽ được quyết định những chuyện sẽ xảy ra trong tuần này. Hãy khiến một tuần trôi qua và bạn không phải tiếc nuối điều gì cả. - Do not forget to drink water, water is very good for the body. Be healthy to start a new week.
Đừng quên uống nước nhé, nước rất tốt cho cơ thể. Cơ thể khỏe mạnh để bắt đầu một tuần mới thôi nào. - There are times when you don’t feel good. Don’t think too much about it. Forget it to start a new energetic and positive week.
Có những khoảng thời gian bạn cảm thấy không suôn sẻ. Đừng nghĩ nhiều về nó. Hãy quên nó đi để bắt đầu một tuần mới đầy năng lượng và sự tích cực nhé. - I want to bring good things to you because you are someone I love so much. Let’s start a happy new week together.
Tôi muốn đem những điều tốt đẹp đến cho bạn vì bạn là người mà tôi vô cùng yêu quý. Hãy cùng nhau khởi đầu một tuần mới vui vẻ nào.
Chúc đầu tuần bằng tiếng Anh cho đồng nghiệp
Dưới đây là những lời chúc đầu tuần bằng tiếng Anh cho đồng nghiệp để có một tuần làm việc hiệu quả nhé.
- You look so energetic. I hope you have a happy working week.
Nhìn anh tràn đầy năng lượng quá. Chúc anh một tuần làm việc với vui vẻ nhé. - I hope you have a productive first day of the week.
Chúc bạn ngày đầu tuần làm việc hiệu quả. - I hope he is in a happy mood to achieve his goals at work.
Chúc anh tâm trạng vui vẻ đạt được mục tiêu trong công việc. - The new beginning of the week will bring us new emotions. Wish you discover new ways to work more creatively and effectively.
Đầu tuần mới sẽ mang đến cho chúng ta những cảm xúc mới. Chúc các bạn khám phá ra những điều mới vẻ để làm việc sáng tạo và hiệu quả hơn. - Wish your new work week smoothly.
Chúc công việc tuần mới của bạn thuận lợi nhé. - I get to see everyone again on a very special first day of the week. Wish you a happy first day of the week and work hard.
Tôi lại được gặp mọi người trong một ngày đầu tuần vô cùng đặc biệt. Chúc các bạn ngày đầu tuần vui vẻ và chăm chỉ làm việc nhé. - Wish you absolute focus and excellent work completion.
Chúc bạn tập trung tuyệt đối và hoàn thành công việc một cách xuất sắc. - Wish you a good beginning of the week, find out reasonable solutions at work.
Chúc anh đầu tuần thuận lợi, tìm ra những hướng giải quyết hợp lý trong công việc. - Wishing you a new week full of success and prosperity. Work is convenient and smooth.
Chúc anh một tuần mới đầy ắp sự thành công và thịnh vượng. Công việc thuận lợi và suôn sẻ. - Are you prepared for the new work week? Let’s start on a new week. Wishing you an energetic week to overcome all challenges!
Bạn đã chuẩn bị cho tuần làm việc mới chưa? Cùng bắt đầu vào một tuần mới thôi nào. Chúc bạn một tuần đầy năng lượng để vượt qua mọi thử thách nhé! - Let’s say goodbye to weekends to come up with some joyful early days. Wish you all the best.
Tạm thời chào tạm biệt những ngày cuối tuần để đến với những ngày đầu tuần đầy hân hoan nào. Chúc các bạn làm việc tốt nhé.
>>> Có thể bạn quan tâm: Những lời khen bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa nhất
Trong cuộc sống hàng ngày, lời khen đóng vai trò như một cầu nối giúp xây dựng và duy trì các mối quan hệ tích cực. Không chỉ là cách thể hiện sự trân trọng, lời khen còn là công cụ giúp nâng cao tinh thần và tạo động lực cho người khác. Hãy cùng khám phá những lời khen bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa nhất để áp dụng trong giao tiếp nhé!
>> Tham khảo: Tiếng Anh giao tiếp online với giáo viên nước ngoài
1. Lời khen bằng tiếng Anh về ngoại hình
Lời khen về ngoại hình dành cho mọi người bằng tiếng Anh
Tiếng Anh |
Tiếng Việt |
You look amazing today! |
Hôm nay bạn trông tuyệt quá! |
I love your style, it’s so unique! |
Tôi thích phong cách của bạn, thật độc đáo! |
You are the most beautiful girl I have ever met. |
Em là cô gái xinh đẹp nhất anh từng gặp. |
Your smile is so radiant. |
Nụ cười của bạn thật rạng rỡ. |
You have beautiful eyes. |
Bạn có đôi mắt thật đẹp. |
Your hair looks amazing today! |
Tóc của bạn hôm nay trông thật tuyệt! |
You have a great sense of style. |
Bạn có gu thời trang thật tuyệt vời. |
Your skin is glowing! |
Làn da của bạn thật sáng mịn! |
That color looks perfect on you. |
Màu đó rất hợp với bạn. |
You’re so photogenic! |
Bạn rất ăn ảnh! |
You look younger every day. |
Bạn trông trẻ hơn mỗi ngày. |
You have such a graceful posture. |
Bạn có dáng đứng thật thanh thoát. |
You’re naturally beautiful. |
Bạn đẹp một cách rất tự nhiên. |
Your accessories are so chic! |
Phụ kiện của bạn thật phong cách! |
You look like a model! |
Trông bạn giống người mẫu quá! |
Your beauty is like a maze that I cannot escape. |
Sắc đẹp của em giống như mê cung khiến anh không thể nào thoát ra được. |
Your smile lights up the room. |
Nụ cười của bạn làm bừng sáng cả căn phòng. |
You have a beauty like a dewdrop on a branch. |
Em có vẻ đẹp tựa như hạt sương vương trên cành lá. |
You’re the only girl in my eyes. |
Em là người con gái duy nhất trong mắt anh. |
I almost drowned in your beauty. |
Anh suýt chết đuối trong vẻ đẹp của em. |
2. Lời khen bằng tiếng Anh về kỹ năng và tài năng
Lời khen về kỹ năng và tài năng bằng tiếng Anh tạo động lực
Tiếng Anh |
Tiếng Việt |
You’re incredibly talented at this! |
Bạn thực sự rất tài năng ở lĩnh vực này! |
Your cooking is absolutely delicious! |
Món ăn bạn nấu thật sự rất ngon! |
You’ve worked so hard, and it’s paying off! |
Bạn đã làm việc rất chăm chỉ và nó đang được đền đáp! |
You handled that situation so well. |
Bạn đã xử lý tình huống đó rất tốt. |
Your efforts are truly inspiring. |
Những nỗ lực của bạn thực sự truyền cảm hứng. |
That was a brilliant idea you had! |
Ý tưởng mà bạn nghĩ ra thật tuyệt vời! |
You’re an incredible problem-solver. |
Bạn là người giải quyết vấn đề xuất sắc. |
I admire your perseverance. |
Tôi ngưỡng mộ sự kiên trì của bạn. |
You’ve achieved something amazing! |
Bạn đã đạt được điều gì đó thật tuyệt vời! |
Your determination is remarkable. |
Sự quyết tâm của bạn thật đáng nể. |
Your creativity is unmatched. |
Sự sáng tạo của bạn không ai sánh bằng. |
You’ve set a great example for others. |
Bạn đã tạo nên một tấm gương tuyệt vời cho người khác. |
You always exceed expectations. |
Bạn luôn vượt qua sự kỳ đợi. |
You’re a great storyteller. |
Bạn là người kể chuyện tuyệt vời. |
Your skills are very impressive! |
Kỹ năng của bạn rất ấn tượng! |
You’re an amazing mentor. |
Bạn là một người cố vấn tuyệt vời. |
You have an eye for detail. |
Bạn rất giỏi trong việc chú ý đến từng chi tiết. |
>> Xem thêm: Lời chúc thành công bằng tiếng Anh
3. Lời khen về tính cách và phẩm chất bằng tiếng Anh
Tiếng Anh |
Tiếng Việt |
You have such a kind heart. |
Bạn có một trái tim thật nhân hậu. |
Your positivity is contagious! |
Sự lạc quan của bạn thật lan tỏa! |
You’re so thoughtful and careful. |
Bạn thật chu đáo và cẩn thận. |
You always make people feel valued. |
Bạn luôn khiến người khác cảm thấy được trân trọng. |
You’re a great listener. |
Bạn là người biết lắng nghe tuyệt vời. |
You have a very calming presence. |
Sự hiện diện của bạn thật yên bình. |
You’re incredibly humble. |
Bạn thực sự rất khiêm tốn. |
You have such a great sense of humor! |
Bạn có khiếu hài hước tuyệt vời! |
Your honesty is so refreshing. |
Sự trung thực của bạn thật đáng trân trọng. |
You’re always so generous. |
Bạn luôn rất hào phóng. |
Your loyalty means so much to me. |
Sự trung thành của bạn có ý nghĩa rất lớn với tôi. |
You’re one of the most reliable people I know. |
Bạn là một trong những người đáng tin cậy nhất mà tôi biết. |
Your patience is incredible. |
Sự kiên nhẫn của bạn thật đáng kinh ngạc. |
You have a heart of gold. |
Bạn có một trái tim vàng. |
You’re always so positive and uplifting. |
Bạn luôn tích cực và truyền cảm hứng. |
Your empathy is your greatest strength. |
Sự thấu hiểu của bạn là điểm mạnh lớn nhất của bạn. |
4. Lời khen dành cho người thân và gia đình ý nghĩa nhất
Lời khen cực ý nghĩa dành cho gia đình, người thân
Tiếng Anh |
Tiếng Việt |
You’re the best mom/dad anyone could ask for. |
Bạn là người mẹ/cha tuyệt vời nhất mà ai cũng mong ước. |
Your love is so unconditional. |
Tình yêu của bạn thật vô điều kiện. |
You’ve always been my biggest supporter. |
Bạn luôn là người hỗ trợ lớn nhất của tôi. |
You’re the heart of our family. |
Bạn là trái tim của gia đình chúng ta. |
I’m so grateful for everything you do. |
Tôi rất biết ơn mọi điều bạn làm. |
Your advice always helps me see things clearly. |
Lời khuyên của bạn luôn giúp tôi nhìn mọi thứ rõ ràng hơn. |
You’ve taught me so much about life. |
Bạn đã dạy tôi rất nhiều về cuộc sống. |
I feel so blessed to have you in my life. |
Tôi cảm thấy thật may mắn khi có bạn trong cuộc đời. |
You’re the best sibling anyone could ever ask for. |
Bạn là anh/chị/em tuyệt vời nhất mà ai cũng mong ước. |
You always know how to make me smile. |
Bạn luôn biết cách làm tôi cười. |
You’re such a strong and loving person. |
Bạn là một người mạnh mẽ và đầy tình yêu thương. |
Your kindness is unmatched. |
Sự tử tế của bạn không ai sánh bằng. |
You’re the reason our family stays so close. |
Bạn là lý do gia đình chúng ta luôn gắn bó. |
I admire your strength and resilience. |
Tôi ngưỡng mộ sự mạnh mẽ và kiên cường của bạn. |
You’re my role model. |
Bạn là hình mẫu của tôi. |
5. Những lời khen dài bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa nhất
Những lời khen dài bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa
Tiếng Anh |
Tiếng Việt |
You’re such an amazing friend who always knows how to make people smile and feel appreciated. I feel so lucky to have you in my life. |
Bạn là một người bạn tuyệt vời, luôn biết cách làm mọi người cười và cảm thấy được trân trọng. Tôi cảm thấy thật may mắn khi có bạn trong cuộc sống của mình. |
Your kindness and generosity inspire everyone around you, and it makes the world a much better place to live in. |
Lòng tốt và sự hào phóng của bạn truyền cảm hứng cho mọi người xung quanh, và điều đó khiến thế giới trở thành nơi đáng sống hơn nhiều. |
You have such a rare combination of intelligence, compassion, and humility that makes everyone respect and admire you. |
Bạn là sự kết hợp hiếm có giữa trí tuệ, lòng trắc ẩn và sự khiêm tốn, điều khiến mọi người đều kính trọng và ngưỡng mộ bạn. |
The way you handle difficult situations with grace and composure is something I truly look up to and hope to learn from. |
Cách bạn xử lý những tình huống khó khăn với sự duyên dáng và điềm tĩnh là điều tôi thực sự ngưỡng mộ và hy vọng học hỏi được từ bạn. |
You’re not just a friend; you’re like a family member to me. Thank you for always being there when I need you the most. |
Bạn không chỉ là một người bạn mà còn giống như một thành viên gia đình đối với tôi. Cảm ơn bạn đã luôn ở bên khi tôi cần bạn nhất. |
You have a unique ability to see the best in people and make them feel special, which is such a rare and beautiful quality. |
Bạn có khả năng độc biệt khi nhìn thấy những điều tốt đẹp nhất ở mọi người và khiến họ cảm thấy đặc biệt, đây là một phẩm chất hiếm có và tuyệt vời. |
Your creativity and innovative thinking never fail to amaze me. You always come up with ideas that inspire everyone around you. |
Sự sáng tạo và tư duy đổi mới của bạn luôn khiến tôi kinh ngạc. Bạn luôn đưa ra những ý tưởng truyền cảm hứng cho mọi người xung quanh. |
I deeply admire your resilience and determination. No matter how hard life gets, you always find a way to rise above it. |
Tôi vô cùng ngưỡng mộ sự kiên cường và quyết tâm của bạn. Dù cuộc sống khó khăn thế nào, bạn luôn tìm cách vượt qua nó. |
Being with you feels like home. Your presence brings a sense of peace and comfort that words can’t describe. |
Ở bên bạn giống như đang ở nhà. Sự hiện diện của bạn mang lại cảm giác bình yên và thoải mái mà không lời nào có thể diễn tả được. |
You’re not just beautiful on the outside but also on the inside. Your kindness and warmth light up every room you walk into. |
Bạn không chỉ xinh đẹp bên ngoài mà còn đẹp cả bên trong. Sự tử tế và ấm áp của bạn thắp sáng mọi căn phòng bạn bước vào. |
You have this amazing ability to turn even the most ordinary moments into something memorable and magical. |
Bạn có khả năng tuyệt vời để biến ngay cả những khoảnh khắc bình thường nhất thành điều gì đó đáng nhớ và kỳ diệu. |
I’ve never met someone who is as hardworking and dedicated as you are. Your work ethic is truly inspiring to all of us. |
Tôi chưa bao giờ gặp ai làm việc chăm chỉ và tận tâm như bạn. Tinh thần làm việc của bạn thực sự truyền cảm hứng cho tất cả chúng tôi. |
Your sense of humor is unmatched. You always know how to make everyone laugh and feel good, no matter the situation. |
Khiếu hài hước của bạn không ai sánh bằng. Bạn luôn biết cách làm mọi người cười và cảm thấy thoải mái, dù trong hoàn cảnh nào. |
The love and care you show to those around you are a true reflection of your warm heart. |
Tình yêu và sự quan tâm bạn dành cho những người xung quanh là sự phản chiếu chân thực của trái tim ấm áp của bạn. |
6. Tổng kết
Hãy thử áp dụng những lời khen trên vào cuộc sống hàng ngày. Dù là một lời khen nhỏ, nó cũng có thể tạo nên những thay đổi tích cực đáng kinh ngạc. Nếu bạn muốn khám phá thêm nhiều chủ đề thú vị khác, hãy theo dõi website pantado.edu.vn để nâng cao kiến thức của mình mỗi ngày nhé!
Sau những ngày làm việc nỗ lực và cố gắng, cuối tuần là dịp để chúng ta nghỉ ngơi và có những khoảng thời gian cùng những người thân yêu tận hưởng cuộc sống. Hãy dành cho những người thân yêu, bạn bè đồng nghiệp những lời chúc cuối tuần bằng tiếng Anh dưới đây để cuộc sống thêm ý nghĩa nhé!.
Chúc cuối tuần cho người yêu bằng tiếng Anh
Dưới đây là một số lời chúc cuối tuần cho người yêu bằng tiếng Anh đầy ngọt ngào và yêu thương.
- The weekend is here. Wish my darling a great day off with my family!
Cuối tuần đến rồi. Chúc em yêu của anh có một ngày nghỉ tuyệt vời bên gia đình nhé! - Tomorrow is Sunday. I wish you many interesting things during this weekend.
Ngày mai là chủ nhật. Chúc em gặp nhiều điều thú vị trong ngày nghỉ cuối tuần này. - I’ve been working so hard for the past week so god has set aside this Sunday for me. Enjoy it my love.
Em đã rất chăm chỉ trong một tuần vừa rồi nên thượng đế đã để dành ngày chủ nhật này cho riêng em. Hãy tận hưởng nó nhé tình yêu của anh. - Have you prepared anything for this weekend yet? If not, then you have some ideas for us already.
Em đã chuẩn bị gì cho dịp cuối tuần này chưa. Nếu chưa thì anh đã có một vài ý tưởng cho chúng ta rồi đó. - Have a nice weekend with your family. Love you!
Chúc em cuối tuần vui vẻ bên gia đình nhé. Yêu em! - Wishing you a warm and lucky weekend.
Chúc em cuối tuần ấm áp và may mắn. - Have a happy weekend, my love. Love you forever!
Chúc tình yêu của anh có một ngày cuối tuần hạnh phúc. Mãi yêu em! - My honey is ready to rest for the weekend yet? Have a nice weekend!
Em yêu của anh đã chuẩn bị nghỉ ngơi cuối tuần chưa? Chúc em cuối tuần vui vẻ nhé! - At the end of the week, let’s put aside the fatigue to enjoy it.
Cuối tuần đến rồi hãy gác lại những mệt mỏi để tận hưởng nó nhé. - Have a nice weekend. Don’t forget to call me in your free time. Love you.
Chúc em cuối tuần vui vẻ. Đừng quên gọi điện cho anh lúc rảnh nhé. Yêu em. - One week passed, leaving many regrets. Forget it to enjoy the weekend. Everything I will try in the new week.
Một tuần lại qua đi để lại bao điều nuối tiếc. Hãy tạm quên đi để tận hưởng ngày cuối tuần nhé. Mọi thứ mình sẽ cố gắng vào tuần mới. - Wish my lover a perfect weekend.
Chúc người yêu của anh có một ngày cuối tuần trọn vẹn. - Wish your weekend filled with laughter.
Chúc ngày cuối tuần của em tràn ngập tiếng cười.
>> Xem thêm: Lời chúc mừng sinh nhật tiếng Anh hài hước
Chúc cuối tuần cho gia đình bằng tiếng Anh
- Have a nice weekend, mom and dad.
Chúc bố mẹ có một ngày cuối tuần vui vẻ. - How did this week go by dad? I wish you a good weekend as you wish.
Tuần này của bố trôi qua thế nào? Chúc bố có một ngày cuối tuần thuận lợi như mong muốn nhé. - Good luck to everyone at the weekend.
Chúc mọi người cuối tuần gặp nhiều may mắn. - Have a nice weekend. Be careful when going out, children.
Cuối tuần tốt lành nhé. Đi chơi nhớ chú ý an toàn nhé các con. - Have a nice weekend and have many interesting things. Parents will let their children come to the grandmother’s house to play.
Chúc con cuối tuần vui vẻ và gặp nhiều điều thú vị. Bố mẹ sẽ cho con sang nhà bà ngoại chơi. - The weekend is here. Enjoy the weekend with a picnic.
Cuối tuần đến rồi. Cùng tận hưởng cuối tuần với một chuyến dã ngoại nhé. - Have a nice weekend, my dear mother. I’m out here.
Cuối tuần vui vẻ nhé mẹ yêu của con. Con ra ngoài đây. - Are you going to go play chess, aren’t you? Have a nice weekend, dad.
Bố chuẩn bị đi chơi cờ đúng không? Bố cuối tuần vui vẻ nhé. - It was great to go out today. Should we go for a weekend walk, baby.
Ngày hôm nay thật tuyệt để đi ra ngoài. Chúng ta có nên đi dạo cuối tuần không nhỉ con yêu. - Do you make cakes this weekend? Have a nice weekend mom with delicious cakes.
Cuối tuần này mẹ có làm bánh ngọt không? Chúc mẹ cuối tuần vui vẻ với những chiếc bánh thơm ngon nhé. - This weekend I will be joining the school’s music program. Wishing everyone a happy stay at home even without children. Love everybody!
Cuối tuần này con sẽ tham gia chương trình ca nhạc của trường. Chúc mọi người ở nhà vui vẻ dù không có con nhé. Yêu mọi người! - I will miss you so much when I have to go on business this weekend. Have a warm weekend.
Con sẽ rất nhớ bố mẹ khi phải đi công tác vào cuối tuần này. Chúc bố mẹ có một cuối tuần ấm áp.
>> Mời xem thêm: ứng dụng học tiếng anh giao tiếp trực tuyến
Chúc cuối tuần cho bạn bè bằng tiếng Anh
Dưới đây là một số lời chúc cuối tuần cho bạn bè bằng tiếng Anh chân thành và vui tươi. Các bạn cùng tham khảo nhé.
- My dear, it’s been the weekend. Wake up to have a fun weekend.
Bạn yêu của tôi ơi, đã đến cuối tuần rồi. Bạn hãy thức dậy để đón một ngày cuối tuần đầy niềm vui nhé. - God will bring you a warm weekend.
Chúa sẽ mang đến cho bạn một ngày cuối tuần ấm áp. - Weekends are days off, but it’s pointless if we just lie in the same place right? Wake up and enjoy the weekend together.
Cuối tuần là ngày nghỉ nhưng thật vô vị nếu chúng ta chỉ nằm một chỗ đúng không? Hãy thức dậy và cùng nhau tận hưởng ngày cuối tuần vui vẻ nào. - Wish my friends a happy weekend with loved ones.
Chúc bạn của tôi cuối tuần vui vẻ bên những người thân yêu nhé. - Welcome the weekend with a happy spirit. It will be a great day for you.
Hãy đón ngày cuối tuần với một tinh thần vui vẻ nhé. Đó sẽ là một ngày tuyệt vời dành cho bạn. - Thousand rays of sunlight have woken up. Make the weekend a great one
Ngàn tia nắng đã thức dậy rồi. Hãy biến ngày cuối tuần trở thành một ngày tuyệt vời. - Weekends would be great if we went out together. I will pick you up over!
Ngày cuối tuần sẽ thật tuyệt vời nếu chúng ta ra ngoài cùng nhau. Tôi sẽ qua đón bạn nhé! - Tomorrow is the weekend. Should we do something special? Let me give you a good weekend.
Mai là cuối tuần. Chúng ta có nên làm gì đó đặc biệt không? Để tôi mang đến cho bạn một ngày cuối tuần vui vẻ nhé. - My friends, Weekend is here. Get rid of all your thoughts and enjoy.
Những người bạn của tôi ơi, Ngày cuối tuần đến rồi. Gạt hết những suy tư và tận hưởng đi nào.
- One week has passed. Weekend is the time to take care of yourself. Wish you happy weekend.
Một tuần đã qua đi. Cuối tuần là lúc bạn chăm sóc cho bản thân. Chúc bạn cuối tuần vui vẻ. - This weekend is a great time to relax. Have a nice weekend.
Cuối tuần này là khoảng thời gian tuyệt vời để thư giãn. Cuối tuần tốt lành nhé. - One weekend is enough to relax you and prepare yourself for the stressful new week.
Một ngày cuối tuần là đủ để bạn thư giãn để chuẩn bị cho một tuần mới đầy áp lực. - A very short week. Mai is the weekend. Wish you a happy and meaningful Sunday.
Một tuần thật ngắn. Mai là cuối tuần rồi. Chúc bạn một ngày chủ nhật vui vẻ và ý nghĩa. - Doing good deeds together over the weekend will make you feel happier.
Cùng nhau làm những việc tốt vào cuối tuần sẽ giúp bạn cảm thấy vui vẻ hơn. - Weekend fishing is a great hungry idea. Wish you happy weekend.
Câu cá cuối tuần là một ý tưởng tuyệt vời đói. Chúc bạn cuối tuần vui vẻ. - Weekend wishes you a happy life.
Cuối tuần chúc bạn sống hạnh phúc.
Chúc cuối tuần cho đồng nghiệp bằng tiếng Anh
- Tomorrow is the weekend. Bye everyone. Have a nice weekend everyone.
Ngày mai là cuối tuần rồi. Tạm biệt mọi người. Chúc mọi người có một ngày cuối tuần vui vẻ. - Wishing everyone a warm weekend with family and loved ones.
Chúc mọi người có một ngày cuối tuần ấm áp bên gia đình và những người thân yêu. - Have a nice weekend and lots of smiles, everyone.
Chúc mọi người có ngày nghỉ cuối tuần vui vẻ và nhiều tiếng cười nhé. - Weekend is coming, everyone. Leave work to return with family.
Ngày cuối tuần đến rồi mọi người ơi. Gác lại công việc trở về cùng về với gia đình thôi nào. - Try to get a good job done in a week for a relaxing and fuss-free weekend.
Hãy cố gắng hoàn thành tốt công việc trong một tuần để có một ngày cuối tuần thật thư giãn và không phải phiền muộn nhé. - Have you finished the work yet? Now is the time to go home and enjoy the weekend with loved ones. Have a nice weekend everyone.
Mọi người đã hoàn thành công việc chưa? Giờ là lúc chúng ta trở về nhà và tận hưởng cuối tuần cùng những người thân yêu rồi. Chúc mọi người cuối tuần vui vẻ nhé. - Heard you just got married. Have a nice weekend with your wife.
Nghe nói anh mới lấy vợ. Chúc anh cuối tuần vui vẻ bên vợ của anh nhé. - The weekend is a time for family and self. Don’t worry too much about work. Please spend the happiest feelings for your loved ones.
Ngày cuối tuần là thời gian dành cho gia đình và bản thân. Đừng bận tâm quá nhiều đến công việc. Hãy dành những cảm xúc vui vẻ nhất cho những người thân yêu nhé. - Have an energetic weekend, boss.
Chúc Sếp có một ngày cuối tuần tràn đầy năng lượng. - I Hope you have a surprise weekend.
Chúc chị có một ngày cuối tuần nhiều bất ngờ. - Weekend full of joy. Wish everyone have a lot of fun
Cuối tuần lòng đầy hân hoan. Chúc mọi người gặp nhiều niềm vui nhé.
>> Có thể bạn quan tâm: Lớp học tiếng Anh online 1-1 miễn phí
Lời chúc cuối tuần vui vẻ bằng tiếng Anh ngắn gọn
Một số lời chúc cuối tuần vui vẻ bằng tiếng Anh ngắn gọn nhưng vẫn vô cùng ý nghĩa.
- Have a nice weekend!
Chúc cuối tuần vui vẻ! - Good luck to the weekend.
Chúc cuối tuần may mắn. - Good weekend, many surprises.
Chúc cuối tuần nhiều bất ngờ. - Busy weekend!
Ngày cuối tuần rộn ràng nhé! - Worry-free weekend!
Cuối tuần không lo âu nhé! - Have a nice weekend!
Chúc bạn có một ngày cuối tuần thú vị nhé! - Warm weekend.
Ngày cuối tuần ấm áp nhé. - Sweet weekend!
Cuối tuần ngọt ngào nhé!
>>> Có thể bạn quan tâm: Top 70 lời cảm ơn về món quà bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa nhất
THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!
Nhân dịp đặc biệt nào đó, bạn nhận được những món quà của người thân, bạn bè, đồng nghiệp. Hãy dành cho họ những lời cảm ơn về món quà bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa nhất nhé!
Cảm ơn về món quà sinh nhật bằng tiếng Anh
Với một ngày đặc biệt là ngày sinh nhật chắc hẳn chúng ta sẽ nhận được những món quà vô cùng ý nghĩa từ bạn bè. Dưới đây là lời cảm ơn về món quà sinh nhật bằng tiếng Anh vô cùng hay để các bạn sử dụng nhé.
- Thank you to everyone who came and rejoiced in this happy day – my birthday.
Cảm ơn mọi người đã đến và cùng chung vui trong ngày vui hôm nay – ngày sinh nhật của tôi. - I sincerely thank your enthusiasm for me on today’s birthday.
Em chân thành cảm ơn sự nhiệt tình của các anh chị đã dành cho em trong ngày sinh nhật hôm nay. - I am very happy to receive meaningful gifts from everyone. Thank you very much.
Em rất vui khi nhận được những món quà vô cùng ý nghĩa của mọi người. Em cảm ơn mọi người rất nhiều. - I am very happy and happy for everyone’s presence on my birthday. I would like to thank you for the meaningful gifts that you have given me.
Em rất vui và hạnh phúc vì sự hiện diện của mọi người trong ngày sinh nhật của em. Em xin cảm ơn về những món quà đầy ý nghĩa mà các anh chị đã dành tặng cho em.
- Birthday is always the day I feel happiest and happiest. Thank you very much. Thanks to everyone, my youthfulness is more complete.
Sinh nhật luôn là ngày mà em cảm thấy vui và hạnh phúc nhất. Cảm ơn mọi người rất nhiều. Nhờ có mọi người à thanh xuân của em thêm trọn vẹn. - I will cherish all the birthday gifts that everyone gave me. Thank you very much.
Em sẽ trân trọng tất cả những món quà sinh nhật mà mọi người dành tặng cho em. Cảm ơn mọi người rất nhiều. - The gifts that everyone gave me I really like and I will cherish them. Hopefully next year, on this day, we will meet all of you here.
Những món quà mà mọi người dành tặng cho em em đều rất thích và em sẽ trân trọng chúng. Hy vọng năm sau, vào ngày này lại được gặp mặt tất cả mọi người đang có mặt tại đây. - If I give myself one wish I just wish I had more than one birthday to be happy more than one day. Thanks everyone.
Nếu cho em một điều ước em chỉ mong mình có nhiều hơn một ngày sinh nhật để được vui nhiều hơn một ngày. Cảm ơn tất cả mọi người. - Today is a more special day than any other because today, I received extremely sincere and meaningful wishes. Thanks everyone.
Ngày hôm nay là ngày đặc biệt hơn tất cả mọi ngày vì ngày hôm nay em đã nhận được những lời chúc vô cùng chân thành và ý nghĩa. Cảm ơn tất cả mọi người. - Thank you for coming to your birthday party. Good things will happen to you.
Cảm ơn bạn đã đến dự sinh nhật của mình. Những điều tốt đẹp sẽ đến với bạn. - The gifts represent the care and affection of everyone for you. I am extremely happy and happy. Thanks everyone.
Những món quà tượng trưng cho sự quan tâm và tình cảm của mọi người dành cho em. Em vô cùng vui và hạnh phúc. Cảm ơn tất cả mọi người.
>>> Mời xem thêm: Những câu chúc mừng năm mới bằng tiếng Anh hay nhất
Cảm ơn bằng tiếng Anh khi đồng nghiệp tặng quà
Nếu bạn làm cho công ty nước ngoài mà được đồng nghiệp tặng quà thì sao nhỉ? Hãy cùng tìm hiểu những lời cảm ơn bằng tiếng Anh khi nhận quà dưới đây nhé!.
- I was very surprised to receive your gift. Thanks for your kind.
Tôi rất bất ngờ khi nhận được món quà của bạn. Cảm ơn tấm lòng của bạn. - This beautiful gift is for me. This is wonderful. Thank you very much.
Món quà xinh đẹp này là dành cho tôi sao. Điều này thật tuyệt vời. Cảm ơn bạn rất nhiều. - Your gift surprised me very much. Thank you for taking these sweet things for me.
Món quà của bạn khiến tôi vô cùng bất ngờ. Cảm ơn bạn vì đã dành những điều ngọt ngào này cho tôi. - Thank you very much for your meaningful gift. I like it very much.
Cảm ơn món quà vô cùng ý nghĩa của bạn. Tôi rất thích nó. - The first time I received such a lovely gift. You must have spent a lot of effort to choose it.
Lần đầu tiên tôi nhận được một món quà đáng yêu đến thế. Chắc bạn đã tốn nhiều công sức để lựa chọn nó. - Your gift is special. Every time I see it I immediately miss you. Thank you very much.
Món quà của bạn thật đặc biệt. Mỗi lần nhìn thấy nó tôi liền nhớ đến bạn. Cảm ơn bạn rất nhiều. - You do not need to prepare these gifts for me. Anyway, I was very happy to receive them.
Bạn không cần phải chuẩn bị những món quà này cho tôi. Nhưng dù sao thì tôi cũng rất hạnh phúc khi nhận được chúng. - The gift made me feel my presence in everyone’s heart. Thank you very much.
Món quà khiến tôi cảm nhận được sự hiện diện của tôi trong lòng mọi người. Cảm ơn bạn rất nhiều. - Look how lovely the new gift is. Thank you very much.
Nhìn món quà mới đáng yêu làm sao. Cảm ơn bạn rất nhiều. - I cannot fully describe my emotions. Thank you for taking care of me.
Tôi không thể diễn tả hết sự xúc động của bản thân. Cảm ơn mọi người đã qua tâm đến tôi. - Thank you boss’s meaningful gift. The boss is always healthy and successful.
Cảm ơn món quà quà ý nghĩa của sếp. Chú sếp luôn mạnh khỏe và thành công. - Working with you is my luck. For today I receive this extremely meaningful gift. Thank you very much for your kindness.
Làm việc với bạn là sự may mắn của tôi. Để hôm nay tôi nhận được món quà vô cùng ý nghĩa này. Cảm ơn tấm lòng của bạn rất nhiều. - Sometimes work pressure makes me forget that we need to care more about the people around us. Thanks for your gift for helping me realize that.
Đôi khi công việc áp lực khiến tôi quên mất chúng ta cần quan tâm nhiều hơn đến những người xung quanh. Cảm ơn món quà của bạn đã giúp tôi nhận ra điều đó.
Cảm ơn về món quà bằng tiếng Anh của gia đình
- Thank you dad for giving me this special gift. I love you.
Cảm ơn bố vì đã dành tặng cho con món quà đặc biệt này. Con yêu bố. - Mother’s gift surprised me very much. I never thought I would have it. Thank you so much, mom.
Món quà của mẹ khiến con vô cùng bất ngờ. Con chưa từng nghĩ mình sẽ có được nó. Cảm ơn mẹ rất nhiều. - Thank you brother for missing me and giving you a very beautiful gift.
Cảm ơn em trai vì đã nhớ đến chị và gửi tặng chị một món quà vô cùng xinh đẹp. - Thank you sister for giving me the item I love the most.
Cảm ơn chị gái vì đã tặng em món đồ mà em yêu thích nhất. - Dad is always the one who understands you best. Dad’s gift is very much. Thank you so much, dad.
Bố luôn là người hiểu con nhất. Món quà của bố con rất thích. Cảm ơn bố rất nhiều. - Dad is always the one who understands you best. Dad’s gift is very much. Thank you so much, dad.
Nhận được món quà của con mẹ đã vô cùng xúc động. Con gái của mẹ giờ đã lớn rồi. Yêu con nhiều. - Parents are the most wonderful people in the world. I’m so happy because I’m a child of parents. Thank you for the gift that parents have for their children. I love you mom and dad.
Bố mẹ là những người tuyệt vời nhất trên đời. Con thật hạnh phúc vì là con của bố mẹ. Cảm ơn món quà mà bố mẹ đã dành cho con. Con yêu bố mẹ. - I always give the best things for you and this gift too. I’m so ashamed because I still let you take care of me. Thanks Mom. Love mom.
Mẹ luôn dành những điều tuyệt vời nhất cho con và món quà này cũng vậy. Con thật xấu hổ vì đến giờ vẫn để mẹ phải lo lắng cho con. Cảm ơn mẹ. Yêu mẹ.
- Great gift, son. I’m proud about you.
Món quà tuyệt vời lắm con trai. Bố từ hào về con. - Every year, children receive extremely meaningful gifts from parents. Thank you parents for giving birth to this life.
Năm nào con cũng nhận được những món quà vô cùng ý nghĩa từ bố mẹ. Cảm ơn bố mẹ đã sinh con ra trên cuộc đời này. - I like all the gifts that mom gave me. I am so happy because I am your son. I love Mom.
Con thích tất cả những món quà mà mẹ dành cho con. Con thật hạnh phúc vì là con của mẹ. Con yêu mẹ. - I’m very lucky because you always have loving and caring parents. Each time I receive the gifts of my parents, I feel more and more the love of my parents for me.
Con thật may mắn vì luôn có bố mẹ yêu thương và chăm sóc. Mỗi lần nhận được những món quà của bố mẹ con lại càng cảm nhận được sự yêu thương của bố mẹ dành cho con. - Your gift made us very happy, but meeting you is our biggest gift.
Món quà của con khiến bố mẹ rất vui nhưng gặp được con chính là món quà lớn nhất của bố mẹ. - I know that a family member shouldn’t say any kind of bluff, but I want to say thank you so much. I love you mom and dad.
Con biết rằng người một nhà thì không nên nói những câu khách sáo nhưng con muốn nói cảm ơn bố mẹ rất nhiều. Con yêu bố mẹ. - Your happy smile is your biggest gift. Thank you, daughter for the gift.
Nụ cười vui vẻ của con chính là món quà lớn nhất của bố rồi. Cảm ơn con gái vì món quà nhé.
Cảm ơn về món quà bằng tiếng Anh của người yêu
- Thank you for the gift yesterday. I really like it. Love you.
Cảm ơn anh vì món quà ngày hôm qua. Em rất thích nó. Yêu anh. - You are a sweet man. Thank you for the special gift I gave you. Love you
Anh là một người đàn ông ngọt ngào. Cảm ơn anh vì món quà đặc biệt mà anh đã dành cho em. Yêu anh. - You are such a great lover. Thanks for that gift of yours. Love you forever.
Anh đúng là người yêu tuyệt vời. Cảm ơn món quà mà của anh nhé. Yêu anh mãi mãi. - Sweet gifts make me love you more every day. Thank you very much.
Những món quà ngọt ngào khiến em yêu anh hơn mỗi ngày. Cảm ơn anh rất nhiều. - I don’t need to give you expensive gifts. I like meaningful gifts like the present. Thank you for loving me.
Anh không cần tặng em những món quà đắt tiền. Em thích những món quà ý nghĩa như hiện tại. Cảm ơn anh vì đã yêu thương em. - Thank you for coming to the side. You are a beautiful and caring girl. Thank you for your gift. I am so happy to have you.
Cảm ơn em vì đã đến bên danh. Em là một cô gái xinh đẹp và chu đáo. Cảm ơn món quà của em. Anh thật hạnh phúc khi có em. - Every word I say love you is sincere. Thank you, little girl. I really like to receive gifts that you give me.
Mỗi lời anh nói yêu em đều là chân thành. Cảm ơn cô gái bé nhỏ của anh. Anh rất thích món quà mà em tặng cho anh. - Receiving this gift from the brothers felt extremely happy. Maybe in my previous life, I did a lot of good deeds, so I just met you in this life. Love you
Nhận được món quà này của anh em cảm thấy vô cùng hạnh phúc. Phải chăng kiếp trước em đã làm rất nhiều việc thiện nên kiếp này em mới gặp được anh. Yêu anh. - A thousand words of sweet honey is not equal to a warm act. Thank you for your extremely thoughtful gift. I love you!
Ngàn lời mật ngọt cũng không bằng một hành động ấm áp. Cảm ơn món quà vô cùng chu đáo của anh. Em yêu anh! - From the day I love you, I feel like a princess. Thank you for this very beautiful gift. Love you.
Từ ngày yêu anh em cảm thấy mình giống như là một cô công chúa vậy. Cảm ơn món quà vô cùng xinh đẹp này. Yêu anh. - I thought I couldn’t be happy until I met you. Thank you for your meaningful gift. Love you.
Em từng nghĩ mình không thể có được hạnh phúc cho đến khi em gặp được anh. Cảm ơn món quà ý nghĩa của anh. Yêu anh. - Every time you receive your gift, your feelings are not the same. But all are feelings of happiness.
Mỗi lần nhận được quà của anh cảm giác của em đều không giống nhau. Nhưng tất cả đều là cảm giác của sự hạnh phúc.
Cảm ơn về món quà bằng tiếng Anh của bạn bè
Cùng tìm hiểu những lời cảm ơn món quà bằng tiếng Anh của bạn bè hay và ý nghĩa nhất:
- Thank you to those of you who have always been by my side, sad or happy. This is the greatest gift for me.
Cảm ơn những người bạn đã luôn bên tôi dù buồn hay vui. Đây chính là món quà to lớn nhất đối với tôi. - Thank you to those of you who have always been by my side, sad or happy. This is the greatest gift for me.
Tôi rất vui vì nhận được món quà này của bạn. Nhờ có nó mà tâm trạng của tôi đã tốt hơn rất nhiều. - Although my friends are not many, they are good friends. Thank you for giving these gifts to me. I love you all.
Tuy bạn bè của tôi không nhiều nhưng đều là bạn tốt. Cảm ơn các bạn đã dành tặng những món quà này cho tôi. Tôi yêu tất cả các bạn. - You are my best friend. Your gift for me is great. Please look forward to the gift that I will give you.
Bạn đúng là bạn thân của tôi. Món quà bạn dành cho tôi rất tuyệt. Hãy chờ món quà mà tôi sẽ dành cho bạn nhé. - Thank you for your gift. Thanks to this gift, I can feel the value of friendship.
Cảm ơn món quà của bạn. Nhờ có món quà này mà tôi có thể cảm nhận được giá trị của tình bạn. - Our friends are close so things like gifts are not too clumsy. Thank you.
Bạn bè chúng ta thân nhau nên những thứ như quà cáp có phải khách sáo quá rồi không. Cảm ơn bạn nhé. - Hope all the best will come to you. Thank you for the gift you gave me.
Mong những điều tốt đẹp sẽ đến với bạn. Cảm ơn món quà mà bạn đã dành cho tôi. - Thank you for always being with me. I feel blessed to have a friend as a friend. Be together forever
Cảm ơn bạn đã luôn bên tôi. Tôi thấy mình thật may mắn khi có một người bạn là bạn. Mãi bên nhau bạn nhé.
>>> Có thể bạn quan tâm: Học tiếng Anh online 1 kèm 1 pantado
Cùng tìm hiểu những lời chúc mừng năm mới bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa nhất để dành tặng cho gia đình, cho những người thân yêu của mình nhé!
Lời chúc mừng năm mới dành cho gia đình
Tham khảo ngay những câu chúc mừng năm mới bằng tiếng Anh dành cho gia đình dưới đây để lan tỏa yêu thương trong những ngày đầu năm mới nhé:
- I feel very lucky because my family supports me. I want to wish you a happy new year for my fantastic family!
Tôi cảm thấy mình rất may mắn vì được gia đình ủng hộ. Tôi muốn gửi lời chúc một năm mới hạnh phúc cho gia đình tuyệt vời của tôi!
- I wait a whole year just for this time of year to return to my lovely home to celebrate New Year’s Eve with my dear family. Happy New Year everyone!
Tôi đợi cả năm trời chỉ cho thời điểm này trong năm để được trở về ngôi nhà thân yêu đón giao thừa cùng gia đình thân yêu. Chúc mừng năm mới mọi người!
- Thank you everyone for always loving me. Wishing our family a happy new year, peace and prosperity.
Cảm ơn mọi người đã luôn yêu quý tôi. Chúc gia đình năm mới an khang, thịnh vượng.
- It’s great that I’m part of my family. I love you all. Happy New Year!
Thật tuyệt khi tôi là một phần của gia đình mình. Tôi yêu tất cả các bạn. Chúc mừng năm mới!
- Happy new year to your family always looks and happy!
Chúc gia đình bạn năm mới luôn vui vẻ và hạnh phúc!
- Happy new year grandparents healthy, living a hundred years old
Chúc ông bà năm mới mạnh khỏe, sống lâu trăm tuổi!
- I wish my new-year-old parents a lot of fun and good business!
Chúc bố mẹ sang tuổi mới nhiều niềm vui và làm ăn thuận lợi!
- I wish your aunt and uncle a peaceful spring, tons of wealth and fortune!
Kính chúc cô bác một mùa xuân an lành, tấn tài tấn lộc!
- I wish my new siblings to be more beautiful and happy with my family and my other half!
Chúc các chị em mới ngày càng xinh đẹp và hạnh phúc bên gia đình và nửa kia của mình!
Lời chúc mừng năm mới dành cho bạn bè
- You are my best friend. Thank you for this. Happy New Year!
Bạn là người bạn tốt nhất của tôi. Cảm ơn vì điều này. Chúc mừng năm mới!
- Becoming your friend was the best thing I did in the last year. Happy New Year!
Trở thành bạn của bạn là điều tốt nhất tôi đã làm trong năm qua .. Chúc mừng năm mới!!
- Wish my best friend a beautiful new age and good study!
Chúc cô bạn thân của mình một tuổi mới xinh đẹp và học giỏi!
- Happy New Year, dear friend. Wish you more handsome and stylish!
Chúc mừng năm mới, bạn thân mến. Chúc bạn đẹp trai và phong cách hơn!
- Hope our friendship will be like this now. Happy New Year!
Hy vọng tình bạn của chúng ta sẽ như thế này bây giờ. Chúc mừng năm mới!
- Thank you for always being by my side. Wish you a happy new year!
Cảm ơn bạn đã luôn ở bên cạnh tôi. Chúc bạn năm mới hạnh phúc!
- The past year has been a special year in my life because I met you. Wish you and your family a happy new year!
Năm vừa qua là một năm đặc biệt trong cuộc đời tôi vì tôi đã gặp được bạn. Chúc bạn và gia đình một năm mới hạnh phúc!
- Deep down in my heart, you are a wonderful friend. Happy New Year!!
Trong sâu thẳm trái tim tôi, bạn là một người bạn tuyệt vời. Chúc mừng năm mới!
- Wishing you a happy new year with your family and your spouse!
Chúc bạn một năm mới hạnh phúc bên gia đình và người bạn đời của mình!
- New year is coming. Have a warm festive season!
Năm mới sắp tới. Chúc một mùa lễ hội ấm áp!
>>> Mời xem thêm: Những lời chúc valentine bằng tiếng Anh ý nghĩa nhất
Lời chúc mừng năm mới dành cho đồng nghiệp
- I am very pleased to be working with you. Happy New Year!
Tôi rất vui khi được làm việc với bạn. Chúc mừng năm mới!
- Wish you next year with more success!
Chúc bạn năm sau thành công hơn nữa!
- You are my great colleague. Wishing you a healthier and more successful new year!
Bạn là đồng nghiệp tuyệt vời của tôi. Chúc bạn năm mới mạnh khỏe và thành công hơn
- Wish you a promotion soon next year!
Chúc bạn sớm thăng tiến trong năm tới!!
- Happy New Year. Let’s try harder together next year!
Chúc mừng năm mới. Cùng nhau cố gắng hơn trong năm tới nhé!
- Wishing you the new year of inviting money in like water!!
Chúc quý khách năm mới tiền vào như nước!
- Wishing your career path is always favorable!
Chúc con đường sự nghiệp của bạn luôn thuận lợi!
- Wishing you a new year with many new steps in your work!
Chúc bạn năm mới có nhiều bước tiến mới trong công việc!
- Wish my colleagues success in the new year even more, family harmony!
Chúc các đồng nghiệp của tôi năm mới thành công hơn nữa, gia đình hòa thuận!
- I love you, my colleagues. New year wishes you all the best!
Tôi yêu các bạn, các đồng nghiệp của tôi. Năm mới chúc bạn mọi điều tốt đẹp nhất!
Lời chúc mừng năm mới dành cho thầy cô giáo
Dưới đây là 10 câu chúc mừng năm mới bằng tiếng Anh dành cho thầy cô giáo bạn có thể tham khảo:
- Happy New Year to my dear teacher. Hope this New Year you succeed, prosper and be happy forever!!
Chúc mừng năm mới cô giáo thân yêu của em. Mong năm mới này bạn thành công, làm ăn phát đạt và mãi mãi hạnh phúc!!
- Thank you for teaching me so many things. Happy New Year!
Cảm ơn bạn đã dạy em rất nhiều điều. Chúc cô năm mới vui vẻ!
- Wishing the new age teacher more youthful and more successful!
Chúc cô giáo tuổi mới ngày càng trẻ trung và thành công hơn nữa!
- I hope that in the new year, you will have many more achievements in your teaching career!
Mong rằng sang năm mới cô sẽ gặt hái được nhiều thành tích hơn nữa trong sự nghiệp giảng dạy của mình!
- Happy New Year. Let’s try harder together next year!
Chúc mừng năm mới. Cùng nhau cố gắng hơn trong năm tới nhé!
- Wish my teacher a new year full of healthy, prosperous families!
Chúc thầy cô một năm mới dồi dào sức khỏe, gia đình an khang thịnh vượng!
- Wish my teacher and family a peaceful springtime!
Chúc thầy cô và gia đình có một mùa xuân an lành!
- You are the teacher that I love the most. I hope everything good happens to you!
Cô là cô giáo mà em yêu quý nhất. Em hy vọng mọi thứ tốt đẹp sẽ xảy ra với bạn!
- Happy New Year my teacher!
Chúc mừng năm mới giáo viên của tôi!
- Wishing you a lot of joy and happiness next year. I love you!
Chúc cô năm sau nhiều niềm vui và hạnh phúc. Em yêu cô, cô giáo của em!
Lời chúc mừng năm mới dành cho người yêu
- I want to say I love you so much. Happy New Year my love!
Tôi muốn nói rằng tôi yêu bạn rất nhiều. Chúc mừng năm mới tình yêu của tôi!
- Thank you for coming to me. Hope the new year we still love each other like now!
Cảm ơn bạn đã đến với tôi. Mong năm mới chúng ta vẫn yêu nhau như bây giờ!
- We spent a wonderful year together. I Hope my love will always be happy and be with you forever!
Chúng tôi đã trải qua một năm tuyệt vời cùng nhau. Chúc tình yêu của anh luôn hạnh phúc và bên anh mãi mãi!
- I want to experience the new year just like last year. It is full of love and happiness. I hope the new year we will always be happy together!
Tôi muốn trải nghiệm năm mới giống như năm ngoái. Nó tràn ngập tình yêu và hạnh phúc. Mong năm mới chúng ta sẽ luôn hạnh phúc bên nhau!
- Wish you a more beautiful new year and always love me like now!
Chúc em năm mới xinh đẹp hơn và luôn yêu anh như bây giờ!
- You don’t know how important you are to me. Thanks for choosing me many times. Happy new year my honey. I love you.!
Anh không biết bạn quan trọng như thế nào đối với em đâu. Cảm ơn vì đã chọn em nhiều lần. Chúc mừng năm mới anh yêu. Em yêu anh!
- Wish my teacher and family a peaceful springtime!
Chúc thầy cô và gia đình có một mùa xuân an lành!
- You are the teacher that I love the most. I hope everything good happens to you!
Cô là cô giáo mà em yêu quý nhất. Em hy vọng mọi thứ tốt đẹp sẽ xảy ra với bạn!
- You helped me feel the true love of life. Happy New Year, I really love you.!
Anh đã giúp em cảm nhận được tình yêu đích thực của cuộc sống. Chúc mừng năm mới, em yêu anh thật lòng.!
- Happy new year my love. Hope all the best will come to you!
Chúc mừng năm mới tình yêu của tôi. Mong mọi điều tốt đẹp nhất sẽ đến với bạn!
>>> Có thể bạn quan tâm: giáo trình học tiếng anh cambridge