Tiếng Anh giao tiếp
Mỗi chúng ta thường có những sở thích riêng. Có rất nhiều người có thể có đam mê sưu tầm có thể là sưu tầm tem, sưu tầm sách, sưu tầm đồ cổ,... những thứ mà chúng ta yêu thích. Hãy cùng tìm hiểu chủ đề viết về bộ sưu tập của em bằng tiếng Anh qua bài viết dưới đây nhé! Đây là chủ đề khá phổ biến và thường xuyên được bắt gặp trong văn nói cũng như văn viết.
Từ vựng thông dụng viết về bộ sưu tập của em bằng tiếng Anh
Cùng tìm hiểu bộ từ vựng thông dụng thuộc chủ đề này để có thể viết một cách chi tiết, cụ thể và hay hơn nhé
Từ vựng |
Loại từ |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
collect |
(v) |
/kəˈlɛkt/ |
sưu tầm |
collection |
(n) |
/kəˈlɛkʃ(ə)n/ |
bộ sưu tập |
collector |
(n) |
/kəˈlɛktə/ |
người sưu tầm |
collectable |
(adj) |
/kəˈlɛktəb(ə)l/ |
có thể sưu tầm được |
favorite |
(adj) |
/ˈfeɪ.vər.ət/ |
yêu thích |
favorite collection |
(phrase) |
|
bộ sưu tập yêu thích |
hobby |
(n) |
/ˈhɒb.i/ |
thói quen, sở thích |
interest |
(n) |
/ˈɪn.trəst/ |
sự yêu thích |
interested |
(adj) |
/ˈɪn.trɪ.stɪd/ |
quan tâm, yêu thích |
interested in something = keen on something = fond of something |
(phrase) |
|
quan tâm, yêu thích cái gì |
stamp |
(n) |
/stæmp/ |
tem |
book |
(n) |
/bʊk/ |
sách |
photo |
(n) |
/ˈfoʊˌtoʊ/ |
ảnh |
plastic bottle |
(n) |
/ˈplæstɪk ˈbɑtəl/ |
chai nhựa |
travel magnet |
(n) |
/ˈmægnət/ |
nam châm du lịch (dính tủ lạnh) |
money |
(n) |
/ˈmʌni/ |
tiền |
coin |
(n) |
/kɔɪn/ |
tiền xu |
painting |
(n) |
/ˈpeɪntɪŋ/ |
bức vẽ |
teddy bear |
(n) |
/ˈted·i ˌbeər/ |
gấu bông |
ancient/old |
(adj) |
/ˈeɪnʧənt/ /oʊld/ |
cổ đại |
useful |
(adj) |
/ˈjusfəl/ |
có ích |
valuable |
(adj) |
/ˈvæljəbəl/ |
có giá trị |
expensive |
(adj) |
/ɪkˈspɛnsɪv/ |
đắt tiền |
meaningful |
(adj) |
/ˈmiː.nɪŋ.fəl/ |
có ý nghĩa |
>>> Mời xem thêm: các trang web học tiếng anh trực tuyến
Đoạn văn mẫu về bộ sưu tập gấu bông bằng tiếng Anh
Một số bạn nữ có niềm đam mê vô hạn đối với gấu bông. Cùng xem thử một đoạn văn mẫu viết về bộ sưu tập gấu bông bằng tiếng Anh nhé.
Đoạn văn mẫu:
Most of us have individual preferences. Collecting certain objects such as: coins, stickers, shoes, etc. is one of the most popular hobbies. My hobby is collecting teddy bears. When I was a little girl, my parents bought a lot of teddy bears for me. Some of them are normal stuffed animals, some are famous cartoon characters like Stitch, Nemo, Totoro… I have kept all of them in my room. Until now, my collection has about 200 teddy bears and many different stuffed animals. Honestly, this hobby costs me a lot of money. My most expensive teddy bear is Doudou, the one made by Louis Vuitton. Only 500 were made at the time, and they were obviously ultra-exclusive. Someday when I have a child, he or she will be impressed with my collection.
Dịch nghĩa:
Hầu hết chúng ta đều có sở thích riêng. Sưu tập một số đồ vật như: tiền xu, nhãn dán, giày dép, … là một trong những sở thích phổ biến nhất. Sở thích của tôi là sưu tập gấu bông. Khi tôi còn là một cô bé, bố mẹ tôi đã mua rất nhiều gấu bông cho tôi. Một số là thú nhồi bông bình thường, một số là các nhân vật hoạt hình nổi tiếng như Stitch, Nemo, Totoro … Tôi đã giữ tất cả chúng trong phòng của mình. Cho đến thời điểm hiện tại, bộ sưu tập của tôi có khoảng 200 chú gấu bông và nhiều loại thú bông khác nhau. Thành thật mà nói, sở thích này tiêu tốn của tôi rất nhiều tiền. Con gấu bông đắt nhất của tôi là Doudou, do Louis Vuitton sản xuất. Chỉ có 500 chú gấu được sản xuất vào thời điểm đó, và chúng rõ ràng là cực “độc” luôn. Một ngày nào đó khi tôi có một đứa con, nó sẽ rất ấn tượng với bộ sưu tập của tôi.
Đoạn văn mẫu về bộ sưu tập tem bằng tiếng Anh
Sở thích sưu tập tem cũng khá phố biển rồi, khi viết về bộ sưu tập của em bằng tiếng Anh, bạn có thể tham khảo một số ý của đoạn văn mẫu dưới đây.
Đoạn văn mẫu:
I’m a big fan of stamp collecting. I have collected many kinds of local and international stamps for more than 15 years. My collection now contains 500 different stamps. Initially, I usually collected stamps from the letters I received. There are some very rare and valuable stamps among them. As I grow up, I start looking for and buying stamps from various groups and people. When I collect stamps, I can learn more about the world through the pictures on them. They are often historical sites or famous people. Furthermore, collecting stamps teaches me some self-discipline and how to be very systematic. I’ll continue to make the collection richer and richer in the future.
Dịch nghĩa:
Tôi là một người rất thích sưu tập tem. Tôi đã sưu tập nhiều loại tem trong nước và quốc tế trong hơn 15 năm. Bộ sưu tập của tôi hiện có 500 con tem khác nhau. Ban đầu, tôi thường thu thập tem từ những bức thư tôi nhận được. Trong số đó có một số con tem rất hiếm và có giá trị. Khi lớn lên, tôi bắt đầu tìm kiếm và mua tem từ nhiều hội nhóm và người khác nhau. Khi sưu tập tem, tôi có thể hiểu thêm về thế giới thông qua những bức tranh trên chúng. Chúng thường là những di tích lịch sử hoặc những người nổi tiếng. Hơn nữa, sưu tập tem dạy cho tôi một số kỷ luật tự giác và cách làm việc rất có hệ thống. Tôi sẽ tiếp tục làm cho bộ sưu tập ngày càng phong phú hơn trong tương lai.
Đoạn văn mẫu về bộ sưu tập thời trang bằng tiếng Anh
Mỗi năm, các nhà thiết kế thời trang lại cho ra rất nhiều bộ sưu tập mới. Nếu bạn cũng có một bộ sưu tập thời trang của riêng mình thì bạn hoàn toàn có thể viết về nó.
Đoạn văn mẫu:
As a senior fashion designer, I have released many fashion collections during my career. However, the collection that I remember the most was the one in the winter 2020. Due to the Covid 19, many people had to stay at home, work at home and study at home. That’s why my collection focused on clothes that women wore at home. That was an unexpected design, honestly, but the idea came so quickly and I decided to try. I always want the women to feel comfortable and beautiful at the same time. The collection contained 5 pyjamas and 5 dresses. It was quite interesting that my press release for that collection was also online. Such unforgettable memories!
Dịch nghĩa:
Là một nhà thiết kế thời trang lâu năm, tôi đã cho ra mắt nhiều bộ sưu tập thời trang trong suốt sự nghiệp của mình. Tuy nhiên, bộ sưu tập mà tôi nhớ nhất là vào mùa đông năm 2020. Do Covid 19, nhiều người phải ở nhà, làm việc ở nhà và học ở nhà. Đó là lý do tại sao bộ sưu tập của tôi tập trung vào quần áo phụ nữ mặc ở nhà. Đó là một thiết kế khá bất ngờ, thành thật mà nói, nhưng ý tưởng đến quá nhanh và tôi đã quyết định thử. Tôi luôn muốn những người phụ nữ cảm thấy thoải mái và xinh đẹp cùng một lúc. Bộ sưu tập bao gồm 5 bộ đồ ngủ và 5 bộ váy. Thật thú vị khi họp báo ra mắt của tôi cho bộ sưu tập đó cũng là qua mạng. Thật là những kỷ niệm không thể quên!
Đoạn văn mẫu về bộ sưu tập ảnh thần tượng bằng tiếng Anh
Sở thích sưu tập ảnh thần tượng chắc hẳn không còn xa lạ với chúng ta nữa. Cùng xem thử đoạn văn mẫu viết về bộ sưu tập của em bằng tiếng Anh sau đây nha!
Đoạn văn mẫu:
I’m really interested in collecting photos and pictures of my idols. It’s hard to describe how much I admire him, he has given me the inspiration and motivation to learn music and follow my dream. Until now, I have collected nearly 150 photos of him, including posters and cards. With the small photos, I put them in one album. With the posters, I stick them on the wall in my bedroom. I also join a fan club, where everyone has the same hobby like mine. We can exchange photos and share our different memories about our idol. I hope someday, I could meet him in real life and say “You are my youth!”.
Dịch nghĩa:
Tôi thực sự thích sưu tầm ảnh và hình vẽ thần tượng của mình. Thật khó để diễn tả tôi ngưỡng mộ anh ấy như thế nào, anh ấy đã truyền cho tôi nguồn cảm hứng và động lực để học nhạc và thực hiện ước mơ của mình. Cho đến thời điểm hiện tại, tôi đã sưu tập được gần 150 bức ảnh về anh ấy, bao gồm cả áp phích và thiệp. Với những bức ảnh nhỏ, tôi xếp chúng vào một cuốn album. Với những tấm áp phích, tôi dán chúng lên tường trong phòng ngủ của mình. Tôi cũng tham gia một câu lạc bộ người hâm mộ, nơi mọi người đều có cùng sở thích với tôi. Chúng tôi có thể trao đổi ảnh và chia sẻ những kỷ niệm khác nhau về thần tượng của mình. Mong một ngày nào đó, có thể gặp anh ngoài đời và nói rằng “Anh là thanh xuân của em!”.
Đoạn văn mẫu về sở thích sưu tầm chai nhựa bằng tiếng Anh
Sau đây là bài mẫu và dịch của bài viết về sở thích sưu tầm chai nhựa bằng tiếng Anh.
Bài mẫu:
I have several hobbies, and one of them is collecting plastic bottles. It may seem weird to most of you but I find it interesting.
When I was young, my grandmother had a small shop selling Nuoc mam and vinegar, so she always collected clean plastic bottles for this. I think that’s the reason why I have this hobby. With some unique and beautiful bottle, I will keep them and recycle them. You can use it to decorate your house or make some souvenirs from them.
They are more useful than you think. It also contributes to protecting the environment. And it doesn’t cost you like other hobbies, instead, it saves money.
Dịch:
Tôi có một số sở thích, và một trong số đó là sưu tập chai nhựa. Nó có vẻ kỳ lạ với hầu hết các bạn nhưng tôi thấy nó rất thú vị.
Khi tôi còn nhỏ, bà tôi có một cửa hàng nhỏ bán nước mắm và dấm, vì vậy bà luôn thu thập những chai nhựa sạch cho việc này. Tôi nghĩ đó là lý do tại sao tôi có sở thích này. Với một số chai độc đáo và đẹp, tôi sẽ giữ chúng và tái chế chúng. Bạn có thể dùng nó để trang trí ngôi nhà của mình hoặc làm một số món quà lưu niệm từ chúng.
Chúng hữu ích hơn bạn nghĩ. Nó cũng góp phần bảo vệ môi trường nữa. Và không tốn tiền như những thú vui khác, thay vào đó, sở thích này còn giúp tiết kiệm được chi phí.
>>> Có thể bạn quan tâm: Tìm hiểu chủ đề viết về điện thoại bằng tiếng Anh
Bắt đầu một tuần làm việc mới, hãy gửi đến những người thân yêu lời chúc đầu tuần bằng tiếng Anh ý nghĩa nhất nhé.
Lời chúc đầu tuần bằng tiếng Anh cho gia đình
Hãy dành cho những người thân yêu của mình những lời chúc đầu tuần đầy thương yêu để đem lại nhiều năng lượng tuần mới cho họ nhé!
- Wish my dear mom a Monday full of energy and joy
Chúc mẹ yêu của con một ngày thứ 2 tràn đầy năng lượng và vui vẻ. - Wishing everyone a good first day of the week.
Chúc mọi người một ngày đầu tuần tốt lành. - The beginning of the week should be fine if you keep yourself a positive spirit and a positive attitude.
Đầu tuần sẽ thật suôn sẻ nếu bạn giữ cho mình một tinh thần lạc quan và một thái độ tích cực. - Another week has come. Enjoy the joyful first day of the new week.
Lại một tuần nữa đã đến. CÙng tận hưởng ngày đầu tiên đầy niềm vui của tuần mới nhé. - Everyone dispel the sadness of the old week to start an energetic new week.
Mọi người hãy xua tan đi nỗi buồn của tuần cũ để bắt đầu một tuần mới đầy năng lượng nhé. - Have a good start of the week with lots of luck and joy.
Đầu tuần suôn sẻ với nhiều may mắn và niềm vui nhé. - Goodbye Sunday to look forward to an energetic Monday. At the beginning of the week, the working spirit is always high
Tạm biệt chủ nhật để đón chờ một ngày thứ hai tràn đầy năng lượng. Đầu tuần tinh thần làm việc luôn dâng cao nhé - At the beginning of the week, I wish you all your hard work and good results.
Đầu tuần chúc các con học hành chăm chỉ đạt kết quả tốt nhé. - Wishing everyone the beginning of the week filled with joy in work and life.
Chúc mọi người đầu tuần tràn ngập niềm vui trong công việc và cuộc sống. - A new week will bring you loads of new things. Enjoy it.
Một tuần mới sẽ đem đến cho bạn vô vàn điều mới mẻ. Hãy tận hưởng nó nhé. - Do not forget to prepare a cheerful mind to look forward to an exciting first Monday of the week.
Đừng quên chuẩn bị một tâm hồn vui tươi để đón chờ một ngày thứ hai đầu tuần đầu tuần đầy thú vị nhé. - Wishing everyone a memorable and rewarding first day of the week.
Chúc mọi người có một ngày đầu tuần đáng nhớ và bổ ích. - I wish you a good first day of the week to start a positive new week.
Chúc bố có một ngày đầu tuần chất lượng để bắt đầu một tuần mới tích cực.
>>> Mời xem thêm: gia sư tiếng anh trực tuyến 1 kèm 1
Chúc đầu tuần bằng tiếng Anh cho người yêu
Một tuần mới lại đến với những điều đẹp đẽ và ngọt ngào đang chờ đón những đôi tình nhân. Hãy gửi tới nửa kia của mình một số lời chúc đầu tuần bằng tiếng Anh hay và lãng mạn dưới đây nhé.
- Happy first day of the week, my love.
Chúc tình yêu của anh ngày đầu tuần vui vẻ. - A new week has come to bring with you my sincere feelings for you. Have a nice first day of the week.
Một tuần mới đến mang theo những tình cảm chân thành của anh dành cho em. Chúc em ngày đầu tuần vui vẻ. - My darling, wake up and catch the warm rays of sunshine at the beginning of the week. The rays of sunshine will replace me to hug you and say love you.
Em yêu của anh hãy thức dậy và đón những tia nắng ấm áp đầu tuần. Những tia nắng sẽ thay anh ôm lấy em và nói yêu em. - The beginning of the week is the best time for me to say I love you. Wishing your love a happy and happy Monday.
Đầu tuần là thời gian đẹp nhất để anh nói yêu em. Chúc tình yêu của anh một ngày thứ hai nhiều niềm vui và hạnh phúc. - At the beginning of the new week, I will send you thousands of love and passionate kisses to make your next week filled with happiness.
Đầu tuần mới anh sẽ gửi đến em ngàn lời yêu và những nụ hôn nồng thắm để một tuần tiếp theo của em ngập tràn trong hạnh phúc. - Every passing time is once more his feelings are confirmed. I want to be happy every day.
Mỗi một khoảng thời gian trôi qua là thêm một lần nữa tình cảm của anh được khẳng định. Anh muốn mỗi ngày trôi qua đầu là một ngày hạnh phúc đối với em. - If nothing changes, today is Monday. I wish your lover a very interesting first day of the week. Love you!
Nếu không có gì thay đổi thì hôm nay là thứ 2. Chúc người yêu của anh một ngày đầu tuần sẽ gặp nhiều điều thú vị. Yêu em! - Make a big smile to welcome a new week full of joy my little girl.
Hãy nở một nụ cười thật tươi để đón một tuần mới tràn đầy niềm vui nhé cô bé của anh. - You are a red flower among a forest of green leaves. You are sweet and stand out from the crowd. Wishing you a first day of the week with lots of energy.
Em là bông hoa đỏ giữa một rừng lá xanh. Em ngọt ngào và nổi bật giữa đám đông. Chúc em một ngày đầu tuần với thật nhiều năng lượng. - I hope my sweetness will help you have a happy new week
Anh mong sự ngọt ngào của anh sẽ giúp em có một tuần mới vui vẻ. - People who love each other for a long time will be bored, and I love you more and more every day. Wishing you a happy and happy first week with you.
Người ta yêu nhau lâu sẽ chán, còn anh lại càng yêu em nhiều hơn sau mỗi ngày. Chúc em đầu tuần hạnh phúc và vui vẻ khi ở bên anh. - New week comes with my sweet love. I Hope you always smile every day. Love you much!
Tuần mới lại đến với tình yêu ngọt ngào của em. Chúc em luôn mỉm cười mỗi ngày. Yêu em nhiều!
>>> Mời tham khảo: Tổng hợp lời chúc cuối tuần bằng tiếng Anh hay nhất
Chúc đầu tuần bằng tiếng Anh cho bạn bè
Những ngày đầu tuần thật rộn ràng với tràn đầy năng lượng sống. Đây là khoảng thời gian thích hợp để gửi những lời chúc đầu tuần bằng tiếng Anh cho bạn bè.
- Have a good and happy start to the week.
Chúc bạn khởi đầu tuần mới thuận lợi và vui vẻ. - Have a good first day of the week and all the best.
Chúc bạn có một ngày đầu tuần nhiều may mắn và những điều tốt đẹp. - The sun was high, the rays of sunlight covered the streets. My friend, wake up to welcome a new week full of water.
Mặt trời đã lên cao, những tia nắng đã phủ khắp phố xá. Bạn của tôi ơi, hãy thức dậy để đón một tuần mới tràn đầy nước lượng nào. - Your whole week will be happy and good if you get off to a good start. Let’s start Monday one day with your most positive energy.
Cả tuần của bạn sẽ vui vẻ và thuận lợi nếu bạn có một khởi đầu tốt. Hãy bắt đầu ngày Monday một bằng những năng lượng tích cực nhất cảu bạn nhé. - Wishing everyone a fun and laughter first day. I love you all.
Chúc mọi người có một ngày đầu tuần nhiều niềm vui và tiếng cười. Tôi yêu tất cả các bạn. - Positive emotions will help you live a fuller life. Make the first day of the week happy from yourself.
Cảm xúc tích cực sẽ giúp bạn sống một cách trọn vẹn hơn. Hãy khiến ngày đầu tuần trở nên vui vẻ từ chính bản thân mình nhé. - God will send you my best wishes. Bring luck and joy to you.
Chúa sẽ gửi đến bạn những lời chúc của tôi. Mang đến những điều may mắn và niềm vui đến với bạn.
- Wishing you a happy week with relatives and family.
Chúc bạn đầu tuần hoan hỷ bên người thân và gia đình. - Be fresh early in the week, my friend. I’m sure this will be a great week for you.
Đầu tuần tươi mới nhé bạn của tôi. Tôi chắc rằng đây sẽ là một tuần tuyệt vời đối với bạn đó. - Wishing you and your loved ones an energetic first day of the week and will meet new things.
Chúc bạn và những người thân yêu của bạn một ngày đầu tuần tràn đầy năng lượng và sẽ gặp những điều mới nhé. - I think you should start the week with confidence and optimism. Good luck, my friend.
Tôi nghĩ bạn nên bắt đầu một tuần mới với sự tự tin và lạc quan. Chúc bạn may mắn nhé bạn của tôi. - Are you ready for a new week? Let’s start it now. Time waits for no one.
Bạn đã sẵn sàng cho một tuần mới chưa? Hãy bắt đầu nó ngay thôi nào. Thời gian không chờ một ai đâu. - You cannot delete what happened last week, but you will be determined what happens this week. Make the week go by and you have no regrets.
Bạn không thể xóa đi những chuyện đã xảy ra ở tuần trước nhưng bạn sẽ được quyết định những chuyện sẽ xảy ra trong tuần này. Hãy khiến một tuần trôi qua và bạn không phải tiếc nuối điều gì cả. - Do not forget to drink water, water is very good for the body. Be healthy to start a new week.
Đừng quên uống nước nhé, nước rất tốt cho cơ thể. Cơ thể khỏe mạnh để bắt đầu một tuần mới thôi nào. - There are times when you don’t feel good. Don’t think too much about it. Forget it to start a new energetic and positive week.
Có những khoảng thời gian bạn cảm thấy không suôn sẻ. Đừng nghĩ nhiều về nó. Hãy quên nó đi để bắt đầu một tuần mới đầy năng lượng và sự tích cực nhé. - I want to bring good things to you because you are someone I love so much. Let’s start a happy new week together.
Tôi muốn đem những điều tốt đẹp đến cho bạn vì bạn là người mà tôi vô cùng yêu quý. Hãy cùng nhau khởi đầu một tuần mới vui vẻ nào.
Chúc đầu tuần bằng tiếng Anh cho đồng nghiệp
Dưới đây là những lời chúc đầu tuần bằng tiếng Anh cho đồng nghiệp để có một tuần làm việc hiệu quả nhé.
- You look so energetic. I hope you have a happy working week.
Nhìn anh tràn đầy năng lượng quá. Chúc anh một tuần làm việc với vui vẻ nhé. - I hope you have a productive first day of the week.
Chúc bạn ngày đầu tuần làm việc hiệu quả. - I hope he is in a happy mood to achieve his goals at work.
Chúc anh tâm trạng vui vẻ đạt được mục tiêu trong công việc. - The new beginning of the week will bring us new emotions. Wish you discover new ways to work more creatively and effectively.
Đầu tuần mới sẽ mang đến cho chúng ta những cảm xúc mới. Chúc các bạn khám phá ra những điều mới vẻ để làm việc sáng tạo và hiệu quả hơn. - Wish your new work week smoothly.
Chúc công việc tuần mới của bạn thuận lợi nhé. - I get to see everyone again on a very special first day of the week. Wish you a happy first day of the week and work hard.
Tôi lại được gặp mọi người trong một ngày đầu tuần vô cùng đặc biệt. Chúc các bạn ngày đầu tuần vui vẻ và chăm chỉ làm việc nhé. - Wish you absolute focus and excellent work completion.
Chúc bạn tập trung tuyệt đối và hoàn thành công việc một cách xuất sắc. - Wish you a good beginning of the week, find out reasonable solutions at work.
Chúc anh đầu tuần thuận lợi, tìm ra những hướng giải quyết hợp lý trong công việc. - Wishing you a new week full of success and prosperity. Work is convenient and smooth.
Chúc anh một tuần mới đầy ắp sự thành công và thịnh vượng. Công việc thuận lợi và suôn sẻ. - Are you prepared for the new work week? Let’s start on a new week. Wishing you an energetic week to overcome all challenges!
Bạn đã chuẩn bị cho tuần làm việc mới chưa? Cùng bắt đầu vào một tuần mới thôi nào. Chúc bạn một tuần đầy năng lượng để vượt qua mọi thử thách nhé! - Let’s say goodbye to weekends to come up with some joyful early days. Wish you all the best.
Tạm thời chào tạm biệt những ngày cuối tuần để đến với những ngày đầu tuần đầy hân hoan nào. Chúc các bạn làm việc tốt nhé.
>>> Có thể bạn quan tâm: Những lời khen bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa nhất
Trong cuộc sống hàng ngày, lời khen đóng vai trò như một cầu nối giúp xây dựng và duy trì các mối quan hệ tích cực. Không chỉ là cách thể hiện sự trân trọng, lời khen còn là công cụ giúp nâng cao tinh thần và tạo động lực cho người khác. Hãy cùng khám phá những lời khen bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa nhất để áp dụng trong giao tiếp nhé!
>> Tham khảo: Tiếng Anh giao tiếp online với giáo viên nước ngoài
1. Lời khen bằng tiếng Anh về ngoại hình
Lời khen về ngoại hình dành cho mọi người bằng tiếng Anh
Tiếng Anh |
Tiếng Việt |
You look amazing today! |
Hôm nay bạn trông tuyệt quá! |
I love your style, it’s so unique! |
Tôi thích phong cách của bạn, thật độc đáo! |
You are the most beautiful girl I have ever met. |
Em là cô gái xinh đẹp nhất anh từng gặp. |
Your smile is so radiant. |
Nụ cười của bạn thật rạng rỡ. |
You have beautiful eyes. |
Bạn có đôi mắt thật đẹp. |
Your hair looks amazing today! |
Tóc của bạn hôm nay trông thật tuyệt! |
You have a great sense of style. |
Bạn có gu thời trang thật tuyệt vời. |
Your skin is glowing! |
Làn da của bạn thật sáng mịn! |
That color looks perfect on you. |
Màu đó rất hợp với bạn. |
You’re so photogenic! |
Bạn rất ăn ảnh! |
You look younger every day. |
Bạn trông trẻ hơn mỗi ngày. |
You have such a graceful posture. |
Bạn có dáng đứng thật thanh thoát. |
You’re naturally beautiful. |
Bạn đẹp một cách rất tự nhiên. |
Your accessories are so chic! |
Phụ kiện của bạn thật phong cách! |
You look like a model! |
Trông bạn giống người mẫu quá! |
Your beauty is like a maze that I cannot escape. |
Sắc đẹp của em giống như mê cung khiến anh không thể nào thoát ra được. |
Your smile lights up the room. |
Nụ cười của bạn làm bừng sáng cả căn phòng. |
You have a beauty like a dewdrop on a branch. |
Em có vẻ đẹp tựa như hạt sương vương trên cành lá. |
You’re the only girl in my eyes. |
Em là người con gái duy nhất trong mắt anh. |
I almost drowned in your beauty. |
Anh suýt chết đuối trong vẻ đẹp của em. |
2. Lời khen bằng tiếng Anh về kỹ năng và tài năng
Lời khen về kỹ năng và tài năng bằng tiếng Anh tạo động lực
Tiếng Anh |
Tiếng Việt |
You’re incredibly talented at this! |
Bạn thực sự rất tài năng ở lĩnh vực này! |
Your cooking is absolutely delicious! |
Món ăn bạn nấu thật sự rất ngon! |
You’ve worked so hard, and it’s paying off! |
Bạn đã làm việc rất chăm chỉ và nó đang được đền đáp! |
You handled that situation so well. |
Bạn đã xử lý tình huống đó rất tốt. |
Your efforts are truly inspiring. |
Những nỗ lực của bạn thực sự truyền cảm hứng. |
That was a brilliant idea you had! |
Ý tưởng mà bạn nghĩ ra thật tuyệt vời! |
You’re an incredible problem-solver. |
Bạn là người giải quyết vấn đề xuất sắc. |
I admire your perseverance. |
Tôi ngưỡng mộ sự kiên trì của bạn. |
You’ve achieved something amazing! |
Bạn đã đạt được điều gì đó thật tuyệt vời! |
Your determination is remarkable. |
Sự quyết tâm của bạn thật đáng nể. |
Your creativity is unmatched. |
Sự sáng tạo của bạn không ai sánh bằng. |
You’ve set a great example for others. |
Bạn đã tạo nên một tấm gương tuyệt vời cho người khác. |
You always exceed expectations. |
Bạn luôn vượt qua sự kỳ đợi. |
You’re a great storyteller. |
Bạn là người kể chuyện tuyệt vời. |
Your skills are very impressive! |
Kỹ năng của bạn rất ấn tượng! |
You’re an amazing mentor. |
Bạn là một người cố vấn tuyệt vời. |
You have an eye for detail. |
Bạn rất giỏi trong việc chú ý đến từng chi tiết. |
>> Xem thêm: Lời chúc thành công bằng tiếng Anh
3. Lời khen về tính cách và phẩm chất bằng tiếng Anh
Tiếng Anh |
Tiếng Việt |
You have such a kind heart. |
Bạn có một trái tim thật nhân hậu. |
Your positivity is contagious! |
Sự lạc quan của bạn thật lan tỏa! |
You’re so thoughtful and careful. |
Bạn thật chu đáo và cẩn thận. |
You always make people feel valued. |
Bạn luôn khiến người khác cảm thấy được trân trọng. |
You’re a great listener. |
Bạn là người biết lắng nghe tuyệt vời. |
You have a very calming presence. |
Sự hiện diện của bạn thật yên bình. |
You’re incredibly humble. |
Bạn thực sự rất khiêm tốn. |
You have such a great sense of humor! |
Bạn có khiếu hài hước tuyệt vời! |
Your honesty is so refreshing. |
Sự trung thực của bạn thật đáng trân trọng. |
You’re always so generous. |
Bạn luôn rất hào phóng. |
Your loyalty means so much to me. |
Sự trung thành của bạn có ý nghĩa rất lớn với tôi. |
You’re one of the most reliable people I know. |
Bạn là một trong những người đáng tin cậy nhất mà tôi biết. |
Your patience is incredible. |
Sự kiên nhẫn của bạn thật đáng kinh ngạc. |
You have a heart of gold. |
Bạn có một trái tim vàng. |
You’re always so positive and uplifting. |
Bạn luôn tích cực và truyền cảm hứng. |
Your empathy is your greatest strength. |
Sự thấu hiểu của bạn là điểm mạnh lớn nhất của bạn. |
4. Lời khen dành cho người thân và gia đình ý nghĩa nhất
Lời khen cực ý nghĩa dành cho gia đình, người thân
Tiếng Anh |
Tiếng Việt |
You’re the best mom/dad anyone could ask for. |
Bạn là người mẹ/cha tuyệt vời nhất mà ai cũng mong ước. |
Your love is so unconditional. |
Tình yêu của bạn thật vô điều kiện. |
You’ve always been my biggest supporter. |
Bạn luôn là người hỗ trợ lớn nhất của tôi. |
You’re the heart of our family. |
Bạn là trái tim của gia đình chúng ta. |
I’m so grateful for everything you do. |
Tôi rất biết ơn mọi điều bạn làm. |
Your advice always helps me see things clearly. |
Lời khuyên của bạn luôn giúp tôi nhìn mọi thứ rõ ràng hơn. |
You’ve taught me so much about life. |
Bạn đã dạy tôi rất nhiều về cuộc sống. |
I feel so blessed to have you in my life. |
Tôi cảm thấy thật may mắn khi có bạn trong cuộc đời. |
You’re the best sibling anyone could ever ask for. |
Bạn là anh/chị/em tuyệt vời nhất mà ai cũng mong ước. |
You always know how to make me smile. |
Bạn luôn biết cách làm tôi cười. |
You’re such a strong and loving person. |
Bạn là một người mạnh mẽ và đầy tình yêu thương. |
Your kindness is unmatched. |
Sự tử tế của bạn không ai sánh bằng. |
You’re the reason our family stays so close. |
Bạn là lý do gia đình chúng ta luôn gắn bó. |
I admire your strength and resilience. |
Tôi ngưỡng mộ sự mạnh mẽ và kiên cường của bạn. |
You’re my role model. |
Bạn là hình mẫu của tôi. |
5. Những lời khen dài bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa nhất
Những lời khen dài bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa
Tiếng Anh |
Tiếng Việt |
You’re such an amazing friend who always knows how to make people smile and feel appreciated. I feel so lucky to have you in my life. |
Bạn là một người bạn tuyệt vời, luôn biết cách làm mọi người cười và cảm thấy được trân trọng. Tôi cảm thấy thật may mắn khi có bạn trong cuộc sống của mình. |
Your kindness and generosity inspire everyone around you, and it makes the world a much better place to live in. |
Lòng tốt và sự hào phóng của bạn truyền cảm hứng cho mọi người xung quanh, và điều đó khiến thế giới trở thành nơi đáng sống hơn nhiều. |
You have such a rare combination of intelligence, compassion, and humility that makes everyone respect and admire you. |
Bạn là sự kết hợp hiếm có giữa trí tuệ, lòng trắc ẩn và sự khiêm tốn, điều khiến mọi người đều kính trọng và ngưỡng mộ bạn. |
The way you handle difficult situations with grace and composure is something I truly look up to and hope to learn from. |
Cách bạn xử lý những tình huống khó khăn với sự duyên dáng và điềm tĩnh là điều tôi thực sự ngưỡng mộ và hy vọng học hỏi được từ bạn. |
You’re not just a friend; you’re like a family member to me. Thank you for always being there when I need you the most. |
Bạn không chỉ là một người bạn mà còn giống như một thành viên gia đình đối với tôi. Cảm ơn bạn đã luôn ở bên khi tôi cần bạn nhất. |
You have a unique ability to see the best in people and make them feel special, which is such a rare and beautiful quality. |
Bạn có khả năng độc biệt khi nhìn thấy những điều tốt đẹp nhất ở mọi người và khiến họ cảm thấy đặc biệt, đây là một phẩm chất hiếm có và tuyệt vời. |
Your creativity and innovative thinking never fail to amaze me. You always come up with ideas that inspire everyone around you. |
Sự sáng tạo và tư duy đổi mới của bạn luôn khiến tôi kinh ngạc. Bạn luôn đưa ra những ý tưởng truyền cảm hứng cho mọi người xung quanh. |
I deeply admire your resilience and determination. No matter how hard life gets, you always find a way to rise above it. |
Tôi vô cùng ngưỡng mộ sự kiên cường và quyết tâm của bạn. Dù cuộc sống khó khăn thế nào, bạn luôn tìm cách vượt qua nó. |
Being with you feels like home. Your presence brings a sense of peace and comfort that words can’t describe. |
Ở bên bạn giống như đang ở nhà. Sự hiện diện của bạn mang lại cảm giác bình yên và thoải mái mà không lời nào có thể diễn tả được. |
You’re not just beautiful on the outside but also on the inside. Your kindness and warmth light up every room you walk into. |
Bạn không chỉ xinh đẹp bên ngoài mà còn đẹp cả bên trong. Sự tử tế và ấm áp của bạn thắp sáng mọi căn phòng bạn bước vào. |
You have this amazing ability to turn even the most ordinary moments into something memorable and magical. |
Bạn có khả năng tuyệt vời để biến ngay cả những khoảnh khắc bình thường nhất thành điều gì đó đáng nhớ và kỳ diệu. |
I’ve never met someone who is as hardworking and dedicated as you are. Your work ethic is truly inspiring to all of us. |
Tôi chưa bao giờ gặp ai làm việc chăm chỉ và tận tâm như bạn. Tinh thần làm việc của bạn thực sự truyền cảm hứng cho tất cả chúng tôi. |
Your sense of humor is unmatched. You always know how to make everyone laugh and feel good, no matter the situation. |
Khiếu hài hước của bạn không ai sánh bằng. Bạn luôn biết cách làm mọi người cười và cảm thấy thoải mái, dù trong hoàn cảnh nào. |
The love and care you show to those around you are a true reflection of your warm heart. |
Tình yêu và sự quan tâm bạn dành cho những người xung quanh là sự phản chiếu chân thực của trái tim ấm áp của bạn. |
6. Tổng kết
Hãy thử áp dụng những lời khen trên vào cuộc sống hàng ngày. Dù là một lời khen nhỏ, nó cũng có thể tạo nên những thay đổi tích cực đáng kinh ngạc. Nếu bạn muốn khám phá thêm nhiều chủ đề thú vị khác, hãy theo dõi website pantado.edu.vn để nâng cao kiến thức của mình mỗi ngày nhé!
Sau những ngày làm việc nỗ lực và cố gắng, cuối tuần là dịp để chúng ta nghỉ ngơi và có những khoảng thời gian cùng những người thân yêu tận hưởng cuộc sống. Hãy dành cho những người thân yêu, bạn bè đồng nghiệp những lời chúc cuối tuần bằng tiếng Anh dưới đây để cuộc sống thêm ý nghĩa nhé!.
Chúc cuối tuần cho người yêu bằng tiếng Anh
Dưới đây là một số lời chúc cuối tuần cho người yêu bằng tiếng Anh đầy ngọt ngào và yêu thương.
- The weekend is here. Wish my darling a great day off with my family!
Cuối tuần đến rồi. Chúc em yêu của anh có một ngày nghỉ tuyệt vời bên gia đình nhé! - Tomorrow is Sunday. I wish you many interesting things during this weekend.
Ngày mai là chủ nhật. Chúc em gặp nhiều điều thú vị trong ngày nghỉ cuối tuần này. - I’ve been working so hard for the past week so god has set aside this Sunday for me. Enjoy it my love.
Em đã rất chăm chỉ trong một tuần vừa rồi nên thượng đế đã để dành ngày chủ nhật này cho riêng em. Hãy tận hưởng nó nhé tình yêu của anh. - Have you prepared anything for this weekend yet? If not, then you have some ideas for us already.
Em đã chuẩn bị gì cho dịp cuối tuần này chưa. Nếu chưa thì anh đã có một vài ý tưởng cho chúng ta rồi đó. - Have a nice weekend with your family. Love you!
Chúc em cuối tuần vui vẻ bên gia đình nhé. Yêu em! - Wishing you a warm and lucky weekend.
Chúc em cuối tuần ấm áp và may mắn. - Have a happy weekend, my love. Love you forever!
Chúc tình yêu của anh có một ngày cuối tuần hạnh phúc. Mãi yêu em! - My honey is ready to rest for the weekend yet? Have a nice weekend!
Em yêu của anh đã chuẩn bị nghỉ ngơi cuối tuần chưa? Chúc em cuối tuần vui vẻ nhé! - At the end of the week, let’s put aside the fatigue to enjoy it.
Cuối tuần đến rồi hãy gác lại những mệt mỏi để tận hưởng nó nhé. - Have a nice weekend. Don’t forget to call me in your free time. Love you.
Chúc em cuối tuần vui vẻ. Đừng quên gọi điện cho anh lúc rảnh nhé. Yêu em. - One week passed, leaving many regrets. Forget it to enjoy the weekend. Everything I will try in the new week.
Một tuần lại qua đi để lại bao điều nuối tiếc. Hãy tạm quên đi để tận hưởng ngày cuối tuần nhé. Mọi thứ mình sẽ cố gắng vào tuần mới. - Wish my lover a perfect weekend.
Chúc người yêu của anh có một ngày cuối tuần trọn vẹn. - Wish your weekend filled with laughter.
Chúc ngày cuối tuần của em tràn ngập tiếng cười.
>> Xem thêm: Lời chúc mừng sinh nhật tiếng Anh hài hước
Chúc cuối tuần cho gia đình bằng tiếng Anh
- Have a nice weekend, mom and dad.
Chúc bố mẹ có một ngày cuối tuần vui vẻ. - How did this week go by dad? I wish you a good weekend as you wish.
Tuần này của bố trôi qua thế nào? Chúc bố có một ngày cuối tuần thuận lợi như mong muốn nhé. - Good luck to everyone at the weekend.
Chúc mọi người cuối tuần gặp nhiều may mắn. - Have a nice weekend. Be careful when going out, children.
Cuối tuần tốt lành nhé. Đi chơi nhớ chú ý an toàn nhé các con. - Have a nice weekend and have many interesting things. Parents will let their children come to the grandmother’s house to play.
Chúc con cuối tuần vui vẻ và gặp nhiều điều thú vị. Bố mẹ sẽ cho con sang nhà bà ngoại chơi. - The weekend is here. Enjoy the weekend with a picnic.
Cuối tuần đến rồi. Cùng tận hưởng cuối tuần với một chuyến dã ngoại nhé. - Have a nice weekend, my dear mother. I’m out here.
Cuối tuần vui vẻ nhé mẹ yêu của con. Con ra ngoài đây. - Are you going to go play chess, aren’t you? Have a nice weekend, dad.
Bố chuẩn bị đi chơi cờ đúng không? Bố cuối tuần vui vẻ nhé. - It was great to go out today. Should we go for a weekend walk, baby.
Ngày hôm nay thật tuyệt để đi ra ngoài. Chúng ta có nên đi dạo cuối tuần không nhỉ con yêu. - Do you make cakes this weekend? Have a nice weekend mom with delicious cakes.
Cuối tuần này mẹ có làm bánh ngọt không? Chúc mẹ cuối tuần vui vẻ với những chiếc bánh thơm ngon nhé. - This weekend I will be joining the school’s music program. Wishing everyone a happy stay at home even without children. Love everybody!
Cuối tuần này con sẽ tham gia chương trình ca nhạc của trường. Chúc mọi người ở nhà vui vẻ dù không có con nhé. Yêu mọi người! - I will miss you so much when I have to go on business this weekend. Have a warm weekend.
Con sẽ rất nhớ bố mẹ khi phải đi công tác vào cuối tuần này. Chúc bố mẹ có một cuối tuần ấm áp.
>> Mời xem thêm: ứng dụng học tiếng anh giao tiếp trực tuyến
Chúc cuối tuần cho bạn bè bằng tiếng Anh
Dưới đây là một số lời chúc cuối tuần cho bạn bè bằng tiếng Anh chân thành và vui tươi. Các bạn cùng tham khảo nhé.
- My dear, it’s been the weekend. Wake up to have a fun weekend.
Bạn yêu của tôi ơi, đã đến cuối tuần rồi. Bạn hãy thức dậy để đón một ngày cuối tuần đầy niềm vui nhé. - God will bring you a warm weekend.
Chúa sẽ mang đến cho bạn một ngày cuối tuần ấm áp. - Weekends are days off, but it’s pointless if we just lie in the same place right? Wake up and enjoy the weekend together.
Cuối tuần là ngày nghỉ nhưng thật vô vị nếu chúng ta chỉ nằm một chỗ đúng không? Hãy thức dậy và cùng nhau tận hưởng ngày cuối tuần vui vẻ nào. - Wish my friends a happy weekend with loved ones.
Chúc bạn của tôi cuối tuần vui vẻ bên những người thân yêu nhé. - Welcome the weekend with a happy spirit. It will be a great day for you.
Hãy đón ngày cuối tuần với một tinh thần vui vẻ nhé. Đó sẽ là một ngày tuyệt vời dành cho bạn. - Thousand rays of sunlight have woken up. Make the weekend a great one
Ngàn tia nắng đã thức dậy rồi. Hãy biến ngày cuối tuần trở thành một ngày tuyệt vời. - Weekends would be great if we went out together. I will pick you up over!
Ngày cuối tuần sẽ thật tuyệt vời nếu chúng ta ra ngoài cùng nhau. Tôi sẽ qua đón bạn nhé! - Tomorrow is the weekend. Should we do something special? Let me give you a good weekend.
Mai là cuối tuần. Chúng ta có nên làm gì đó đặc biệt không? Để tôi mang đến cho bạn một ngày cuối tuần vui vẻ nhé. - My friends, Weekend is here. Get rid of all your thoughts and enjoy.
Những người bạn của tôi ơi, Ngày cuối tuần đến rồi. Gạt hết những suy tư và tận hưởng đi nào.
- One week has passed. Weekend is the time to take care of yourself. Wish you happy weekend.
Một tuần đã qua đi. Cuối tuần là lúc bạn chăm sóc cho bản thân. Chúc bạn cuối tuần vui vẻ. - This weekend is a great time to relax. Have a nice weekend.
Cuối tuần này là khoảng thời gian tuyệt vời để thư giãn. Cuối tuần tốt lành nhé. - One weekend is enough to relax you and prepare yourself for the stressful new week.
Một ngày cuối tuần là đủ để bạn thư giãn để chuẩn bị cho một tuần mới đầy áp lực. - A very short week. Mai is the weekend. Wish you a happy and meaningful Sunday.
Một tuần thật ngắn. Mai là cuối tuần rồi. Chúc bạn một ngày chủ nhật vui vẻ và ý nghĩa. - Doing good deeds together over the weekend will make you feel happier.
Cùng nhau làm những việc tốt vào cuối tuần sẽ giúp bạn cảm thấy vui vẻ hơn. - Weekend fishing is a great hungry idea. Wish you happy weekend.
Câu cá cuối tuần là một ý tưởng tuyệt vời đói. Chúc bạn cuối tuần vui vẻ. - Weekend wishes you a happy life.
Cuối tuần chúc bạn sống hạnh phúc.
Chúc cuối tuần cho đồng nghiệp bằng tiếng Anh
- Tomorrow is the weekend. Bye everyone. Have a nice weekend everyone.
Ngày mai là cuối tuần rồi. Tạm biệt mọi người. Chúc mọi người có một ngày cuối tuần vui vẻ. - Wishing everyone a warm weekend with family and loved ones.
Chúc mọi người có một ngày cuối tuần ấm áp bên gia đình và những người thân yêu. - Have a nice weekend and lots of smiles, everyone.
Chúc mọi người có ngày nghỉ cuối tuần vui vẻ và nhiều tiếng cười nhé. - Weekend is coming, everyone. Leave work to return with family.
Ngày cuối tuần đến rồi mọi người ơi. Gác lại công việc trở về cùng về với gia đình thôi nào. - Try to get a good job done in a week for a relaxing and fuss-free weekend.
Hãy cố gắng hoàn thành tốt công việc trong một tuần để có một ngày cuối tuần thật thư giãn và không phải phiền muộn nhé. - Have you finished the work yet? Now is the time to go home and enjoy the weekend with loved ones. Have a nice weekend everyone.
Mọi người đã hoàn thành công việc chưa? Giờ là lúc chúng ta trở về nhà và tận hưởng cuối tuần cùng những người thân yêu rồi. Chúc mọi người cuối tuần vui vẻ nhé. - Heard you just got married. Have a nice weekend with your wife.
Nghe nói anh mới lấy vợ. Chúc anh cuối tuần vui vẻ bên vợ của anh nhé. - The weekend is a time for family and self. Don’t worry too much about work. Please spend the happiest feelings for your loved ones.
Ngày cuối tuần là thời gian dành cho gia đình và bản thân. Đừng bận tâm quá nhiều đến công việc. Hãy dành những cảm xúc vui vẻ nhất cho những người thân yêu nhé. - Have an energetic weekend, boss.
Chúc Sếp có một ngày cuối tuần tràn đầy năng lượng. - I Hope you have a surprise weekend.
Chúc chị có một ngày cuối tuần nhiều bất ngờ. - Weekend full of joy. Wish everyone have a lot of fun
Cuối tuần lòng đầy hân hoan. Chúc mọi người gặp nhiều niềm vui nhé.
>> Có thể bạn quan tâm: Lớp học tiếng Anh online 1-1 miễn phí
Lời chúc cuối tuần vui vẻ bằng tiếng Anh ngắn gọn
Một số lời chúc cuối tuần vui vẻ bằng tiếng Anh ngắn gọn nhưng vẫn vô cùng ý nghĩa.
- Have a nice weekend!
Chúc cuối tuần vui vẻ! - Good luck to the weekend.
Chúc cuối tuần may mắn. - Good weekend, many surprises.
Chúc cuối tuần nhiều bất ngờ. - Busy weekend!
Ngày cuối tuần rộn ràng nhé! - Worry-free weekend!
Cuối tuần không lo âu nhé! - Have a nice weekend!
Chúc bạn có một ngày cuối tuần thú vị nhé! - Warm weekend.
Ngày cuối tuần ấm áp nhé. - Sweet weekend!
Cuối tuần ngọt ngào nhé!
>>> Có thể bạn quan tâm: Top 70 lời cảm ơn về món quà bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa nhất
THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!
Nhân dịp đặc biệt nào đó, bạn nhận được những món quà của người thân, bạn bè, đồng nghiệp. Hãy dành cho họ những lời cảm ơn về món quà bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa nhất nhé!
Cảm ơn về món quà sinh nhật bằng tiếng Anh
Với một ngày đặc biệt là ngày sinh nhật chắc hẳn chúng ta sẽ nhận được những món quà vô cùng ý nghĩa từ bạn bè. Dưới đây là lời cảm ơn về món quà sinh nhật bằng tiếng Anh vô cùng hay để các bạn sử dụng nhé.
- Thank you to everyone who came and rejoiced in this happy day – my birthday.
Cảm ơn mọi người đã đến và cùng chung vui trong ngày vui hôm nay – ngày sinh nhật của tôi. - I sincerely thank your enthusiasm for me on today’s birthday.
Em chân thành cảm ơn sự nhiệt tình của các anh chị đã dành cho em trong ngày sinh nhật hôm nay. - I am very happy to receive meaningful gifts from everyone. Thank you very much.
Em rất vui khi nhận được những món quà vô cùng ý nghĩa của mọi người. Em cảm ơn mọi người rất nhiều. - I am very happy and happy for everyone’s presence on my birthday. I would like to thank you for the meaningful gifts that you have given me.
Em rất vui và hạnh phúc vì sự hiện diện của mọi người trong ngày sinh nhật của em. Em xin cảm ơn về những món quà đầy ý nghĩa mà các anh chị đã dành tặng cho em.
- Birthday is always the day I feel happiest and happiest. Thank you very much. Thanks to everyone, my youthfulness is more complete.
Sinh nhật luôn là ngày mà em cảm thấy vui và hạnh phúc nhất. Cảm ơn mọi người rất nhiều. Nhờ có mọi người à thanh xuân của em thêm trọn vẹn. - I will cherish all the birthday gifts that everyone gave me. Thank you very much.
Em sẽ trân trọng tất cả những món quà sinh nhật mà mọi người dành tặng cho em. Cảm ơn mọi người rất nhiều. - The gifts that everyone gave me I really like and I will cherish them. Hopefully next year, on this day, we will meet all of you here.
Những món quà mà mọi người dành tặng cho em em đều rất thích và em sẽ trân trọng chúng. Hy vọng năm sau, vào ngày này lại được gặp mặt tất cả mọi người đang có mặt tại đây. - If I give myself one wish I just wish I had more than one birthday to be happy more than one day. Thanks everyone.
Nếu cho em một điều ước em chỉ mong mình có nhiều hơn một ngày sinh nhật để được vui nhiều hơn một ngày. Cảm ơn tất cả mọi người. - Today is a more special day than any other because today, I received extremely sincere and meaningful wishes. Thanks everyone.
Ngày hôm nay là ngày đặc biệt hơn tất cả mọi ngày vì ngày hôm nay em đã nhận được những lời chúc vô cùng chân thành và ý nghĩa. Cảm ơn tất cả mọi người. - Thank you for coming to your birthday party. Good things will happen to you.
Cảm ơn bạn đã đến dự sinh nhật của mình. Những điều tốt đẹp sẽ đến với bạn. - The gifts represent the care and affection of everyone for you. I am extremely happy and happy. Thanks everyone.
Những món quà tượng trưng cho sự quan tâm và tình cảm của mọi người dành cho em. Em vô cùng vui và hạnh phúc. Cảm ơn tất cả mọi người.
>>> Mời xem thêm: Những câu chúc mừng năm mới bằng tiếng Anh hay nhất
Cảm ơn bằng tiếng Anh khi đồng nghiệp tặng quà
Nếu bạn làm cho công ty nước ngoài mà được đồng nghiệp tặng quà thì sao nhỉ? Hãy cùng tìm hiểu những lời cảm ơn bằng tiếng Anh khi nhận quà dưới đây nhé!.
- I was very surprised to receive your gift. Thanks for your kind.
Tôi rất bất ngờ khi nhận được món quà của bạn. Cảm ơn tấm lòng của bạn. - This beautiful gift is for me. This is wonderful. Thank you very much.
Món quà xinh đẹp này là dành cho tôi sao. Điều này thật tuyệt vời. Cảm ơn bạn rất nhiều. - Your gift surprised me very much. Thank you for taking these sweet things for me.
Món quà của bạn khiến tôi vô cùng bất ngờ. Cảm ơn bạn vì đã dành những điều ngọt ngào này cho tôi. - Thank you very much for your meaningful gift. I like it very much.
Cảm ơn món quà vô cùng ý nghĩa của bạn. Tôi rất thích nó. - The first time I received such a lovely gift. You must have spent a lot of effort to choose it.
Lần đầu tiên tôi nhận được một món quà đáng yêu đến thế. Chắc bạn đã tốn nhiều công sức để lựa chọn nó. - Your gift is special. Every time I see it I immediately miss you. Thank you very much.
Món quà của bạn thật đặc biệt. Mỗi lần nhìn thấy nó tôi liền nhớ đến bạn. Cảm ơn bạn rất nhiều. - You do not need to prepare these gifts for me. Anyway, I was very happy to receive them.
Bạn không cần phải chuẩn bị những món quà này cho tôi. Nhưng dù sao thì tôi cũng rất hạnh phúc khi nhận được chúng. - The gift made me feel my presence in everyone’s heart. Thank you very much.
Món quà khiến tôi cảm nhận được sự hiện diện của tôi trong lòng mọi người. Cảm ơn bạn rất nhiều. - Look how lovely the new gift is. Thank you very much.
Nhìn món quà mới đáng yêu làm sao. Cảm ơn bạn rất nhiều. - I cannot fully describe my emotions. Thank you for taking care of me.
Tôi không thể diễn tả hết sự xúc động của bản thân. Cảm ơn mọi người đã qua tâm đến tôi. - Thank you boss’s meaningful gift. The boss is always healthy and successful.
Cảm ơn món quà quà ý nghĩa của sếp. Chú sếp luôn mạnh khỏe và thành công. - Working with you is my luck. For today I receive this extremely meaningful gift. Thank you very much for your kindness.
Làm việc với bạn là sự may mắn của tôi. Để hôm nay tôi nhận được món quà vô cùng ý nghĩa này. Cảm ơn tấm lòng của bạn rất nhiều. - Sometimes work pressure makes me forget that we need to care more about the people around us. Thanks for your gift for helping me realize that.
Đôi khi công việc áp lực khiến tôi quên mất chúng ta cần quan tâm nhiều hơn đến những người xung quanh. Cảm ơn món quà của bạn đã giúp tôi nhận ra điều đó.
Cảm ơn về món quà bằng tiếng Anh của gia đình
- Thank you dad for giving me this special gift. I love you.
Cảm ơn bố vì đã dành tặng cho con món quà đặc biệt này. Con yêu bố. - Mother’s gift surprised me very much. I never thought I would have it. Thank you so much, mom.
Món quà của mẹ khiến con vô cùng bất ngờ. Con chưa từng nghĩ mình sẽ có được nó. Cảm ơn mẹ rất nhiều. - Thank you brother for missing me and giving you a very beautiful gift.
Cảm ơn em trai vì đã nhớ đến chị và gửi tặng chị một món quà vô cùng xinh đẹp. - Thank you sister for giving me the item I love the most.
Cảm ơn chị gái vì đã tặng em món đồ mà em yêu thích nhất. - Dad is always the one who understands you best. Dad’s gift is very much. Thank you so much, dad.
Bố luôn là người hiểu con nhất. Món quà của bố con rất thích. Cảm ơn bố rất nhiều. - Dad is always the one who understands you best. Dad’s gift is very much. Thank you so much, dad.
Nhận được món quà của con mẹ đã vô cùng xúc động. Con gái của mẹ giờ đã lớn rồi. Yêu con nhiều. - Parents are the most wonderful people in the world. I’m so happy because I’m a child of parents. Thank you for the gift that parents have for their children. I love you mom and dad.
Bố mẹ là những người tuyệt vời nhất trên đời. Con thật hạnh phúc vì là con của bố mẹ. Cảm ơn món quà mà bố mẹ đã dành cho con. Con yêu bố mẹ. - I always give the best things for you and this gift too. I’m so ashamed because I still let you take care of me. Thanks Mom. Love mom.
Mẹ luôn dành những điều tuyệt vời nhất cho con và món quà này cũng vậy. Con thật xấu hổ vì đến giờ vẫn để mẹ phải lo lắng cho con. Cảm ơn mẹ. Yêu mẹ.
- Great gift, son. I’m proud about you.
Món quà tuyệt vời lắm con trai. Bố từ hào về con. - Every year, children receive extremely meaningful gifts from parents. Thank you parents for giving birth to this life.
Năm nào con cũng nhận được những món quà vô cùng ý nghĩa từ bố mẹ. Cảm ơn bố mẹ đã sinh con ra trên cuộc đời này. - I like all the gifts that mom gave me. I am so happy because I am your son. I love Mom.
Con thích tất cả những món quà mà mẹ dành cho con. Con thật hạnh phúc vì là con của mẹ. Con yêu mẹ. - I’m very lucky because you always have loving and caring parents. Each time I receive the gifts of my parents, I feel more and more the love of my parents for me.
Con thật may mắn vì luôn có bố mẹ yêu thương và chăm sóc. Mỗi lần nhận được những món quà của bố mẹ con lại càng cảm nhận được sự yêu thương của bố mẹ dành cho con. - Your gift made us very happy, but meeting you is our biggest gift.
Món quà của con khiến bố mẹ rất vui nhưng gặp được con chính là món quà lớn nhất của bố mẹ. - I know that a family member shouldn’t say any kind of bluff, but I want to say thank you so much. I love you mom and dad.
Con biết rằng người một nhà thì không nên nói những câu khách sáo nhưng con muốn nói cảm ơn bố mẹ rất nhiều. Con yêu bố mẹ. - Your happy smile is your biggest gift. Thank you, daughter for the gift.
Nụ cười vui vẻ của con chính là món quà lớn nhất của bố rồi. Cảm ơn con gái vì món quà nhé.
Cảm ơn về món quà bằng tiếng Anh của người yêu
- Thank you for the gift yesterday. I really like it. Love you.
Cảm ơn anh vì món quà ngày hôm qua. Em rất thích nó. Yêu anh. - You are a sweet man. Thank you for the special gift I gave you. Love you
Anh là một người đàn ông ngọt ngào. Cảm ơn anh vì món quà đặc biệt mà anh đã dành cho em. Yêu anh. - You are such a great lover. Thanks for that gift of yours. Love you forever.
Anh đúng là người yêu tuyệt vời. Cảm ơn món quà mà của anh nhé. Yêu anh mãi mãi. - Sweet gifts make me love you more every day. Thank you very much.
Những món quà ngọt ngào khiến em yêu anh hơn mỗi ngày. Cảm ơn anh rất nhiều. - I don’t need to give you expensive gifts. I like meaningful gifts like the present. Thank you for loving me.
Anh không cần tặng em những món quà đắt tiền. Em thích những món quà ý nghĩa như hiện tại. Cảm ơn anh vì đã yêu thương em. - Thank you for coming to the side. You are a beautiful and caring girl. Thank you for your gift. I am so happy to have you.
Cảm ơn em vì đã đến bên danh. Em là một cô gái xinh đẹp và chu đáo. Cảm ơn món quà của em. Anh thật hạnh phúc khi có em. - Every word I say love you is sincere. Thank you, little girl. I really like to receive gifts that you give me.
Mỗi lời anh nói yêu em đều là chân thành. Cảm ơn cô gái bé nhỏ của anh. Anh rất thích món quà mà em tặng cho anh. - Receiving this gift from the brothers felt extremely happy. Maybe in my previous life, I did a lot of good deeds, so I just met you in this life. Love you
Nhận được món quà này của anh em cảm thấy vô cùng hạnh phúc. Phải chăng kiếp trước em đã làm rất nhiều việc thiện nên kiếp này em mới gặp được anh. Yêu anh. - A thousand words of sweet honey is not equal to a warm act. Thank you for your extremely thoughtful gift. I love you!
Ngàn lời mật ngọt cũng không bằng một hành động ấm áp. Cảm ơn món quà vô cùng chu đáo của anh. Em yêu anh! - From the day I love you, I feel like a princess. Thank you for this very beautiful gift. Love you.
Từ ngày yêu anh em cảm thấy mình giống như là một cô công chúa vậy. Cảm ơn món quà vô cùng xinh đẹp này. Yêu anh. - I thought I couldn’t be happy until I met you. Thank you for your meaningful gift. Love you.
Em từng nghĩ mình không thể có được hạnh phúc cho đến khi em gặp được anh. Cảm ơn món quà ý nghĩa của anh. Yêu anh. - Every time you receive your gift, your feelings are not the same. But all are feelings of happiness.
Mỗi lần nhận được quà của anh cảm giác của em đều không giống nhau. Nhưng tất cả đều là cảm giác của sự hạnh phúc.
Cảm ơn về món quà bằng tiếng Anh của bạn bè
Cùng tìm hiểu những lời cảm ơn món quà bằng tiếng Anh của bạn bè hay và ý nghĩa nhất:
- Thank you to those of you who have always been by my side, sad or happy. This is the greatest gift for me.
Cảm ơn những người bạn đã luôn bên tôi dù buồn hay vui. Đây chính là món quà to lớn nhất đối với tôi. - Thank you to those of you who have always been by my side, sad or happy. This is the greatest gift for me.
Tôi rất vui vì nhận được món quà này của bạn. Nhờ có nó mà tâm trạng của tôi đã tốt hơn rất nhiều. - Although my friends are not many, they are good friends. Thank you for giving these gifts to me. I love you all.
Tuy bạn bè của tôi không nhiều nhưng đều là bạn tốt. Cảm ơn các bạn đã dành tặng những món quà này cho tôi. Tôi yêu tất cả các bạn. - You are my best friend. Your gift for me is great. Please look forward to the gift that I will give you.
Bạn đúng là bạn thân của tôi. Món quà bạn dành cho tôi rất tuyệt. Hãy chờ món quà mà tôi sẽ dành cho bạn nhé. - Thank you for your gift. Thanks to this gift, I can feel the value of friendship.
Cảm ơn món quà của bạn. Nhờ có món quà này mà tôi có thể cảm nhận được giá trị của tình bạn. - Our friends are close so things like gifts are not too clumsy. Thank you.
Bạn bè chúng ta thân nhau nên những thứ như quà cáp có phải khách sáo quá rồi không. Cảm ơn bạn nhé. - Hope all the best will come to you. Thank you for the gift you gave me.
Mong những điều tốt đẹp sẽ đến với bạn. Cảm ơn món quà mà bạn đã dành cho tôi. - Thank you for always being with me. I feel blessed to have a friend as a friend. Be together forever
Cảm ơn bạn đã luôn bên tôi. Tôi thấy mình thật may mắn khi có một người bạn là bạn. Mãi bên nhau bạn nhé.
>>> Có thể bạn quan tâm: Học tiếng Anh online 1 kèm 1 pantado
Cùng tìm hiểu những lời chúc mừng năm mới bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa nhất để dành tặng cho gia đình, cho những người thân yêu của mình nhé!
Lời chúc mừng năm mới dành cho gia đình
Tham khảo ngay những câu chúc mừng năm mới bằng tiếng Anh dành cho gia đình dưới đây để lan tỏa yêu thương trong những ngày đầu năm mới nhé:
- I feel very lucky because my family supports me. I want to wish you a happy new year for my fantastic family!
Tôi cảm thấy mình rất may mắn vì được gia đình ủng hộ. Tôi muốn gửi lời chúc một năm mới hạnh phúc cho gia đình tuyệt vời của tôi!
- I wait a whole year just for this time of year to return to my lovely home to celebrate New Year’s Eve with my dear family. Happy New Year everyone!
Tôi đợi cả năm trời chỉ cho thời điểm này trong năm để được trở về ngôi nhà thân yêu đón giao thừa cùng gia đình thân yêu. Chúc mừng năm mới mọi người!
- Thank you everyone for always loving me. Wishing our family a happy new year, peace and prosperity.
Cảm ơn mọi người đã luôn yêu quý tôi. Chúc gia đình năm mới an khang, thịnh vượng.
- It’s great that I’m part of my family. I love you all. Happy New Year!
Thật tuyệt khi tôi là một phần của gia đình mình. Tôi yêu tất cả các bạn. Chúc mừng năm mới!
- Happy new year to your family always looks and happy!
Chúc gia đình bạn năm mới luôn vui vẻ và hạnh phúc!
- Happy new year grandparents healthy, living a hundred years old
Chúc ông bà năm mới mạnh khỏe, sống lâu trăm tuổi!
- I wish my new-year-old parents a lot of fun and good business!
Chúc bố mẹ sang tuổi mới nhiều niềm vui và làm ăn thuận lợi!
- I wish your aunt and uncle a peaceful spring, tons of wealth and fortune!
Kính chúc cô bác một mùa xuân an lành, tấn tài tấn lộc!
- I wish my new siblings to be more beautiful and happy with my family and my other half!
Chúc các chị em mới ngày càng xinh đẹp và hạnh phúc bên gia đình và nửa kia của mình!
Lời chúc mừng năm mới dành cho bạn bè
- You are my best friend. Thank you for this. Happy New Year!
Bạn là người bạn tốt nhất của tôi. Cảm ơn vì điều này. Chúc mừng năm mới!
- Becoming your friend was the best thing I did in the last year. Happy New Year!
Trở thành bạn của bạn là điều tốt nhất tôi đã làm trong năm qua .. Chúc mừng năm mới!!
- Wish my best friend a beautiful new age and good study!
Chúc cô bạn thân của mình một tuổi mới xinh đẹp và học giỏi!
- Happy New Year, dear friend. Wish you more handsome and stylish!
Chúc mừng năm mới, bạn thân mến. Chúc bạn đẹp trai và phong cách hơn!
- Hope our friendship will be like this now. Happy New Year!
Hy vọng tình bạn của chúng ta sẽ như thế này bây giờ. Chúc mừng năm mới!
- Thank you for always being by my side. Wish you a happy new year!
Cảm ơn bạn đã luôn ở bên cạnh tôi. Chúc bạn năm mới hạnh phúc!
- The past year has been a special year in my life because I met you. Wish you and your family a happy new year!
Năm vừa qua là một năm đặc biệt trong cuộc đời tôi vì tôi đã gặp được bạn. Chúc bạn và gia đình một năm mới hạnh phúc!
- Deep down in my heart, you are a wonderful friend. Happy New Year!!
Trong sâu thẳm trái tim tôi, bạn là một người bạn tuyệt vời. Chúc mừng năm mới!
- Wishing you a happy new year with your family and your spouse!
Chúc bạn một năm mới hạnh phúc bên gia đình và người bạn đời của mình!
- New year is coming. Have a warm festive season!
Năm mới sắp tới. Chúc một mùa lễ hội ấm áp!
>>> Mời xem thêm: Những lời chúc valentine bằng tiếng Anh ý nghĩa nhất
Lời chúc mừng năm mới dành cho đồng nghiệp
- I am very pleased to be working with you. Happy New Year!
Tôi rất vui khi được làm việc với bạn. Chúc mừng năm mới!
- Wish you next year with more success!
Chúc bạn năm sau thành công hơn nữa!
- You are my great colleague. Wishing you a healthier and more successful new year!
Bạn là đồng nghiệp tuyệt vời của tôi. Chúc bạn năm mới mạnh khỏe và thành công hơn
- Wish you a promotion soon next year!
Chúc bạn sớm thăng tiến trong năm tới!!
- Happy New Year. Let’s try harder together next year!
Chúc mừng năm mới. Cùng nhau cố gắng hơn trong năm tới nhé!
- Wishing you the new year of inviting money in like water!!
Chúc quý khách năm mới tiền vào như nước!
- Wishing your career path is always favorable!
Chúc con đường sự nghiệp của bạn luôn thuận lợi!
- Wishing you a new year with many new steps in your work!
Chúc bạn năm mới có nhiều bước tiến mới trong công việc!
- Wish my colleagues success in the new year even more, family harmony!
Chúc các đồng nghiệp của tôi năm mới thành công hơn nữa, gia đình hòa thuận!
- I love you, my colleagues. New year wishes you all the best!
Tôi yêu các bạn, các đồng nghiệp của tôi. Năm mới chúc bạn mọi điều tốt đẹp nhất!
Lời chúc mừng năm mới dành cho thầy cô giáo
Dưới đây là 10 câu chúc mừng năm mới bằng tiếng Anh dành cho thầy cô giáo bạn có thể tham khảo:
- Happy New Year to my dear teacher. Hope this New Year you succeed, prosper and be happy forever!!
Chúc mừng năm mới cô giáo thân yêu của em. Mong năm mới này bạn thành công, làm ăn phát đạt và mãi mãi hạnh phúc!!
- Thank you for teaching me so many things. Happy New Year!
Cảm ơn bạn đã dạy em rất nhiều điều. Chúc cô năm mới vui vẻ!
- Wishing the new age teacher more youthful and more successful!
Chúc cô giáo tuổi mới ngày càng trẻ trung và thành công hơn nữa!
- I hope that in the new year, you will have many more achievements in your teaching career!
Mong rằng sang năm mới cô sẽ gặt hái được nhiều thành tích hơn nữa trong sự nghiệp giảng dạy của mình!
- Happy New Year. Let’s try harder together next year!
Chúc mừng năm mới. Cùng nhau cố gắng hơn trong năm tới nhé!
- Wish my teacher a new year full of healthy, prosperous families!
Chúc thầy cô một năm mới dồi dào sức khỏe, gia đình an khang thịnh vượng!
- Wish my teacher and family a peaceful springtime!
Chúc thầy cô và gia đình có một mùa xuân an lành!
- You are the teacher that I love the most. I hope everything good happens to you!
Cô là cô giáo mà em yêu quý nhất. Em hy vọng mọi thứ tốt đẹp sẽ xảy ra với bạn!
- Happy New Year my teacher!
Chúc mừng năm mới giáo viên của tôi!
- Wishing you a lot of joy and happiness next year. I love you!
Chúc cô năm sau nhiều niềm vui và hạnh phúc. Em yêu cô, cô giáo của em!
Lời chúc mừng năm mới dành cho người yêu
- I want to say I love you so much. Happy New Year my love!
Tôi muốn nói rằng tôi yêu bạn rất nhiều. Chúc mừng năm mới tình yêu của tôi!
- Thank you for coming to me. Hope the new year we still love each other like now!
Cảm ơn bạn đã đến với tôi. Mong năm mới chúng ta vẫn yêu nhau như bây giờ!
- We spent a wonderful year together. I Hope my love will always be happy and be with you forever!
Chúng tôi đã trải qua một năm tuyệt vời cùng nhau. Chúc tình yêu của anh luôn hạnh phúc và bên anh mãi mãi!
- I want to experience the new year just like last year. It is full of love and happiness. I hope the new year we will always be happy together!
Tôi muốn trải nghiệm năm mới giống như năm ngoái. Nó tràn ngập tình yêu và hạnh phúc. Mong năm mới chúng ta sẽ luôn hạnh phúc bên nhau!
- Wish you a more beautiful new year and always love me like now!
Chúc em năm mới xinh đẹp hơn và luôn yêu anh như bây giờ!
- You don’t know how important you are to me. Thanks for choosing me many times. Happy new year my honey. I love you.!
Anh không biết bạn quan trọng như thế nào đối với em đâu. Cảm ơn vì đã chọn em nhiều lần. Chúc mừng năm mới anh yêu. Em yêu anh!
- Wish my teacher and family a peaceful springtime!
Chúc thầy cô và gia đình có một mùa xuân an lành!
- You are the teacher that I love the most. I hope everything good happens to you!
Cô là cô giáo mà em yêu quý nhất. Em hy vọng mọi thứ tốt đẹp sẽ xảy ra với bạn!
- You helped me feel the true love of life. Happy New Year, I really love you.!
Anh đã giúp em cảm nhận được tình yêu đích thực của cuộc sống. Chúc mừng năm mới, em yêu anh thật lòng.!
- Happy new year my love. Hope all the best will come to you!
Chúc mừng năm mới tình yêu của tôi. Mong mọi điều tốt đẹp nhất sẽ đến với bạn!
>>> Có thể bạn quan tâm: giáo trình học tiếng anh cambridge
Mỗi năm những cặp đôi yêu nhau thường có một ngày kỉ niệm đặc biệt dành riêng để kỉ niệm đó là ngày Valentine. Trong ngày này, các bạn có thể gửi đến nửa kia của mình những món quà ý nghĩa và cũng không thể thiếu những lời chúc ngọt ngào.Cùng tìm hiểu những lời chúc valentine bằng tiếng Anh ý nghĩa nhất dành cho nửa kia nhé!
Những lời chúc valentine ngọt ngào bằng tiếng Anh
- It’s my happiness to see your smile. Wish my love a happy Valentine’s Day and always have a smile on your lips.
Hạnh phúc của anh chính là được nhìn thấy nụ cười của em. Húc tình yêu của anh một ngày lễ tình nhân hạnh phúc và luôn nở nụ cười trên môi. - When you are sad, remember me, when you want to cry, rely on me, I’m always behind me and support you. Love you!
Khi em buồn hãy nhớ đến anh, khi em muốn khóc hãy dựa vào anh. Anh luôn ở đây vè ủng hộ em. Yêu em! - I don’t say sweet words, but what you say makes me want to melt. I love you from the most simple things. Because you are yourself, sincere and lovely! Love you!
Anh không nói những lời ngọt ngào nhưng những gì anh nói đều khiến em muốn tan ra. Em yêu anh từ những điều bình dị nhất. Vì anh là chính anh, chân thành và đáng yêu! Mãi yêu anh! - Call me a ray of sunshine because you warm my heart. Calling me the rain, I soothe the hurt in you. And I call you my world because without you I won’t be me anymore.
Gọi em là tia nắng vì em sưởi ấm con tim của anh. Gọi em là cơn mưa thì em xoa dịu những tổn thương trong anh. Và anh gọi em là cả thế giới của anh vì thiếu em anh sẽ không còn là anh nữa. - I don’t need a gift on Valentine’s Day because your lips are sweeter than anything else.
Lễ tình nhân anh không cần quà vì đôi môi em ngọt ngào hơn tất cả.
- When I felt confused in the middle of my life, fortunately you appeared and helped me balance. That’s why I always love you. You are more important to me than anything.
Khi anh cảm thấy hoang mang giữa cuộc đời, thật may em đã xuất hiện và giúp anh cân bằng lại. CHính vì vậy mà anh luôn yêu em. Em đối với anh quan trọng hơn bất cứ thứ gì. - The girl I like is you. The girl I love is you. The girl I want to marry is you. All are only you.
Người con gái anh thích là em. Người con gái anh yêu là em. Người con gái anh muốn kết hôn cùng là em. Tất cả đều chỉ có mình em. - I wonder how people can let go of each other so easily, but I remember only a little away from you. always be with me. Love you!
Em tự hỏi sao người ta có thể buông tay nhau dễ dàng như vậy mà em chỉ xa anh một chút thôi là đã nhớ rồi. Luôn ở bên em anh nhé. Yêu anh! - I want to hug you when winter comes. I want to walk with you on the road full of falling yellow leaves. And I want to be with you for the rest of my life.
Em muốn ôm anh mỗi khi đông về. Em muốn cùng anh đi dạo trên con đường đầy lá vàng rơi. Và em muốn bên anh đến hết cuộc đời. - You are my youth, are things that I don’t want to miss in this whole life. Even if I choose a hundred times, I will still choose you.
Anh là thanh xuân của em, là những điều mà cả đời này em không muốn bỏ lỡ. Dù cho em lựa chọn một trăm lần thì em sẽ vẫn chọn anh. - Every year there will be a February 14th. His feelings each year are different. February 14 this year, he wishes his lover will always have a beautiful birth and be the happiest girl in the world when he is with him.
Mỗi năm đều sẽ trải qua một ngày 14/2. Những cảm xúc mỗi năm của anh đều khác nhau. 14/2 năm nay, anh chúc người yêu của anh sẽ luôn sinh đẹp và là cô gái hạnh phúc nhất trên đời khi có anh ở bên cạnh.
>>> Có thể bạn quan tâm: học tiếng anh giao tiếp trực tuyến uy tín
Lời chúc valentine cho bạn trai bằng tiếng Anh
Vào một ngày đặc biệt như ngày valentine thì các nàng đừng quên gửi đến những chàng trai của chúng ta một lời chúc thật ý nghĩa nhé.
Dưới đây là một số lời chúc valentine bằng tiếng Anh các bạn có thể tham khảo.
- You are the first guy to help me feel gentle and warm. Being with you makes me feel safe and peaceful.
Anh là chàng trai đầu tiên giúp em cảm nhận được sự dịu dàng và ấm áp. Ở bên anh khiến em cảm thấy an toàn và bình yên. - Looking at you, I can see your sincerity, your kindness and great love for me. Love you forever.
Nhìn vào anh em thấy được sự chân thành, sự tử tế và tình yêu to lớn của anh dành cho em. Yêu anh mãi mãi. - I lack you like blue sky and no sunlight, like a deserted night with no stars. I wish I would be together forever and love each other like now.
Em thiếu anh như trời xanh thiếu nắng, như đêm vắng không trăng không sao. Em ước gì mình sẽ mãi mãi bên nhau và yêu thương nhau như hiện tại. - I used to think true love never existed until I met you. Thank you for bringing me these sweet aftertaste. I love you!
Em từng nghĩ tình yêu chân chính không hề tồn tại cho đến khi gặp được anh. Cảm ơn anh đã mang đến cho em những dư vị ngọt ngào này. Em yêu anh! - My heart only once opened the door, welcomed you in and closed the door for a thousand years!
Trái tim em chỉ một lần mở cửa, đón anh vào và đóng cửa nghìn năm! - I want to spend the most peaceful days with you. Thank you for coming to me!
Em muốn cùng anh trải qua những ngày tháng bình yên nhất. Cảm ơn anh đã đến bên em! - You don’t say much but you always understand me. Having you with you is the best thing in my life. I love you!
Anh không nói nhiều nhưng anh luôn thấu hiểu em. Có anh ở bên là điều tuyệt vời nhất trong cuộc đời em. Em yêu anh! - This year’s Valentine’s Day, I have you by your side. Hopefully next year and next year too.
Lễ tình nhân năm nay, em có anh ở bên. Hy vọng năm sau và năm sau nữa cũng vậy. - Send to my guy a thousand words of love.
Gửi đến chàng trai của em ngàn lời yêu. - I feel like the happiest girl in the world because I have a wonderful man around – that’s you.
Em cảm tưởng mình là cô gái hạnh phúc nhất trên đời vì có một người đàn ông tuyệt vời ở bên – đó chính là anh.
Lời chúc valentine cho bạn gái bằng tiếng Anh
Dưới đây là một số lời chúc valentine bằng tiếng Anh cho bạn gái ngọt ngào. Cùng tham khảo nhé.
- I always sink in your eyes every time I look at it. Your eyes are as beautiful as our love, sparkling but very real.
Anh luôn đắm chìm trong đôi mắt của em mỗi lần anh nhìn vào nó. Đôi mắt của em đẹp tựa như tình của của chúng ta vậy, long lanh nhưng lại rất chân thực. - If you let me choose a thousand times, the person I choose is still you and only you.
Nếu cho anh lựa chọn một nghìn lần thì người anh chọn vẫn là em và chỉ có em. - I don’t know what the future will be, but I know yesterday I loved you and today I love you more.
Anh không biết tương lai sẽ ra sao nhưng anh biết ngày hôm qua anh đã yêu em và ngày hôm nay anh yêu em nhiều hơn nữa. - I don’t know what the future will be, but I know yesterday I loved you and today I love you more. Happy Valentine’s Day!
Anh không biết tương lai sẽ như thế nào, nhưng anh biết ngày hôm qua anh đã yêu em và ngày hôm nay anh còn yêu em nhiều hơn nữa. Chúc em lễ tình nhân vui vẻ! - You are the sun of my life. You bring light to my soul. Thank you so much and love you forever!
Em là mặt trời của cuộc đời anh. Em đem đến ánh sáng cho tâm hồn anh. Cảm ơn em rất nhiều và mãi yêu em! - You are a dream girl. Childish and brashy, but mature enough and serious enough in our love story. I love all that belongs to you – my little girl! Wishing you a warm Valentine’s Day. Love you forever!
Em là cô gái hay mộng mơ. Em trẻ con và hay làm nũng nhưng em đủ trưởng thành và nghiêm túc trong chuyện tình cảm của chúng ta. Anh yêu tất cả những gì thuộc về em – cô gái bé nhỏ của anh! Chúc em ngày lễ tình nhân ấm áp. Mãi yêu em! - You are the most meaningful and sweet gift for you on this Valentine’s Day.
Em chính là món quà ý nghĩa và ngọt ngào nhất đối với anh trong ngày lễ tình nhân này. - You are the most meaningful and sweet gift for you on this Valentine’s Day.
Em là món quà ý nghĩa và ngọt ngào nhất dành cho anh trong ngày lễ tình nhân. - Your love has helped me feel the wonderful things in life. And what I do because I want to tell you that I love you.
Tình yêu của em đã giúp anh cảm nhận được những điều tuyệt vời trong cuộc sống. Và những gì anh làm đều vì muốn nói với em rằng anh yêu em. - If one day I make you sad, you could use a gun and shoot me. But don’t shoot me in the heart, because you are in there.
Nếu một ngày nào đó anh làm em buồn thì em hãy cứ dùng súng và bắn anh. Nhưng đừng bắn vào tim anh nhé. Vì có em ở trong đó. - I wish you a very happy February 14 and have lots of fun with you.
Chúc em có một ngày 14/2 đầy hạnh phúc và niềm vui bên anh. - February 14 is Valentine’s Day. I know this is a special day for us. I wish you a memorable February 14. Love you forever!
Ngày 14/2 là ngày lễ tình nhân. Đây là một ngày rất đặc biệt với chúng ta. Anh chúc em có một ngày 14/2 đáng nhớ. Mãi yêu em!
Lời chúc valentine cho chồng bằng tiếng Anh
Dù chúng ta có lập gia đình rồi thì đôi lúc cũng không thể thiếu đi những khoảnh khắc ngọt ngào để hâm nóng tình cảm đúng không nào.
- You are a wonderful husband. Hope the present good will last forever. Wish my husband a happy Valentine’s Day.
Anh là một người chồng tuyệt vời. Hy vọng những điều tốt đẹp hiện tại sẽ kéo dài mãi mãi. Chúc chồng của em một ngày lễ tình nhân vui vẻ. - Husbands are difficult, not a joke. Thank you lover for always being by your side and setting up for you and our kids. I love you!
Làm chồng thật khó, chẳng phải chuyện đùa. Cảm ơn chồng yêu đã luôn bên em và chăm sóc cho em và con của chúng ta. em yêu anh! - I’ve always worked hard to give me and our children a prosperous life. Thank you for all your efforts. I love you more because of that. Love you forever!
Anh đã luôn làm việc chăm chỉ để cho em và con của chúng ta có một cuộc sống sung túc. Cảm ơn tất cả những cố gắng của anh. Em càng yêu anh hơn vì điều đó. Yêu anh mãi mãi! - I can’t forget the day you shyly proposed to me. I can’t forget the day we got married. I will forever remember our sweet moments. Wish my husband a happy Valentine’s day. Love you forever!
Em chẳng thể quên được ngày anh thẹn thùng cầu hôn em. Em chẳng thể quên được ngày mình kết hôn. Em sẽ nhớ mãi những khoảnh khắc ngọt ngào của hai ta. Chúc chồng yêu của em một ngày lễ tình nhân vui vẻ. Mãi yêu anh! - I liked you at first sight. Until now when we got married, but I still can’t stop falling in love with you. He is still the same, always considerate and attentive like the new day. Love forever!
Em đã thích anh từ những cái nhìn đầu tiên. Đến bây giờ khi chúng ta đã kết hôn nhưng em vẫn không thể ngừng say đắm anh. Anh vẫn vậy, vẫn luôn ân cần và chu đáo như những ngày mới quen. Mãi yêu! - Happy husbands love a happy Valentine’s Day. Thank you honey for always being with me. Love you!
Chuc chồng yêu một ngày lễ tình nhân vui vẻ. Cảm ơn chồng yêu đã luôn bên em. Yêu anh! - My honey. So we’ve been married for five years. I’m so happy that you love me like the first days. Be like that forever!
Anh yêu à. Vậy là chúng ta đã cưới nhau được năm năm. Em thật vui khi anh vậy yêu em như những ngày đầu. Mãi như vậy anh nhé! - Everyone admires me for having a good husband. And I’m very proud of that. What I have now is thanks to you. Thank you, my dear husband. Love you!
Mọi người đều ngưỡng mộ em vì có một người chồng tốt. Và em rất tự hào vì điều đó. Những gì em có hiện tại đều nhờ có anh. Cảm ơn chồng yêu của em. Mãi yêu anh! - I am so lucky to have you. Meeting you, I’m always the protected girl. Even though you are married, you are always considerate and I really appreciate it. Love you!
Em thật may mắn vì có anh. Gặp được anh em mãi luôn là cô bé được bảo vệ. Dù đã thành vợ chồng nhưng anh vẫn luôn ân cần và em rất chân trọng điều đó. Yêu anh! - We have been together since difficult days, going through ups and downs together. Forever be with me Love you!
Chúng ta đã bên nhau từ những ngày khó khăn nhất, cùng nhau trải qua những thăng trầm. Mãi ở bên em nhé. Yêu Anh!
Lời chúc valentine cho vợ bằng tiếng Anh
Dưới đây là một số lời chúc valentine bằng tiếng Anh dành cho vợ hay nhất, cùng tham khảo nhé!
- I want to tell the whole world that you are my home. Love you forever. Wishing you a warm Valentine’s Day.
Anh muốn nói với tất cả thế giới rằng em là nhà. Mãi yêu em. Chúc em ngày lễ tình nhân ấm áp. - You ask me: “If we divorce, what will you get three things?” I think I will take the house, take the children and take you. This whole life I won’t let you leave me.
Em từng hỏi anh :”Nếu chúng ta ly hôn thì anh sẽ lấy ba thứ gì?” Anh nghĩ anh sẽ lấy nhà, lấy các con và lấy em. Cả đời này anh sẽ không để em rời khỏi anh đâu. - He is not afraid to work hard. I’m not afraid of being old and ugly. I’m just afraid of marrying you, I can’t take care of you. You don’t need gifts on Valentine’s Day. I just need you.
Anh không ngại làm việc vất vả. Anh không sợ mình già và xấu. Anh chỉ sợ cưới em anh lại không lo được cho em. Lễ tình nhân anh không cần quà. Anh chỉ cần em thôi. - I don’t care what the cause of our quarrel is, but as long as you are sad, all mistakes are on me. I love you so I accept everything. Wish your wife a sweet valentine’s day with me.
Anh không quan tâm nguyên nhân chúng ta cãi nhau là gì nhưng chỉ cần em buồn thì tất cả lỗi lầm đều do anh. Anh yêu em nên anh chấp nhận tất cả. Chúc vợ yêu một ngày lễ tình nhân ngọt ngào bên anh. - The greatest happiness in my life is marrying you. The biggest worry in my life is not being able to take care of you. But fortunately you did it very well, right. Love you!
Hạnh phúc to lớn nhất của cuộc đời anh chính là lấy được em làm vợ. Nỗi lo lớn nhất của cuộc đời anh chính là không lo được cho em. Nhưng thật may mắn anh đã làm nó rất tốt đúng không nào. Yêu em! - You have suffered too many disadvantages. So since I became your husband, I have promised myself to always protect you and to love you more than myself. Wishing you a happy Valentine’s Day with me.
Em đã chịu quá nhiều thiệt thòi rồi. Nên từ khi anh trở thành chồng của em anh đã tự hứa sẽ luôn che chở cho em và luôn yêu thương em hơn chính bản thân mình. Chúc em ngày lễ tình nhân hạnh phúc cùng anh. - You are a simple and thoughtful girl. The luckiest thing about me is having you in my life.
Em là người con gái giản dị và chu đáo. Điều may mắn nhất của anh đó là có em trong đời. - You have sacrificed too much for me and our children. I hope I can spend the sweetest things for you. Love you forever!
Em đã hi sinh quá nhiều cho anh và các con của chúng ta. Anh mong mình có thể dành những gì ngọt ngào nhất cho em. Mãi yêu em! - In your eyes is the most beautiful person. I want to be with you and take care of you until old. Our love will never fade. Love you!
Trong mắt anh em là người đẹp nhất. Anh muốn ở bên em và chăm sóc cho em đến già. Tình cảm của đôi ta sẽ không bao giờ phai nhạt. Yêu em! - My love for you is as much as sea water. As the days go by, it only adds and does not subtract. Can you feel that?
Tình cảm của anh dành cho em nhiều như nước biển. Ngày qua ngày, nó chỉ nhiều thêm và không hề với bớt. Em cảm nhận được điều đó chứ?
Lời chúc valentine bằng tiếng Anh cho bạn bè
Không phải lúc nào chúng ta cũng có nửa kia. Tuy nhiên, dù là ai thì chúng ta đều sẽ có những người bạn phải không? Hãy dành những lời chúc valentine bằng tiếng Anh cho bạn bè vô cùng dễ thương và hài hước.
- Another Valentine’s Day passed, you and I have no lover. But no problem. Fortunately, we still have each other. Happy Valentine’s Day to my friends.
Lại một lễ tình nhân trôi qua, tôi và bạn đều không có người yêu. Nhưng không vấn đề. Thật may vì chúng ta còn có nhau. Chúc bạn của tôi một ngày lễ tình nhân vui vẻ. - Farewell lover, best friend is still there. Thank you for being there for so long. Wishing you a warm Valentine’s Day.
Chia tay người yêu thì bạn thân vẫn còn đó. Cảm ơn bạn đã ở bên luôn bao lâu nay. Chúc bạn ngày lễ tình nhân ấm áp. - We have been friends for a long time. We celebrate Valentine’s Day together every year and this year too. Wish my friend a happy Valentine’s day!
Chúng ta đã là bạn của nhau rất lâu. Năm nào chúng ta cũng cùng nhau đón lễ tình nhân và năm nay cũng vậy. Chúc bạn của tôi một ngày valentine nhiều niềm vui nhé! - Wish you a happy Valentine’s Day. When I have a boyfriend, you can have a boyfriend. Be together forever
Chúc bạn một ngày lễ tình nhân nhiều niềm vui. Khi nào tôi có bạn trai thì bạn mới được có nhé. Mãi bên nhau bạn nhé! - If you don’t have anyone around on Valentine’s Day you can reach me. Because I am too!
Nếu bạn không có ai bên cạnh vào ngày lễ tình nhân thì bạn có thể tìm đến tôi. Vì tôi cũng vậy! - Until you find the other half of your life I will always be here and wish you a Happy Valentine’s Day.
Cho đến khi bạn tìm được một nửa còn lại của đời mình thì tôi sẽ luôn ở đây và chúc bạn một ngày lễ tình nhân vui vẻ.
>>> Mời xem thêm: Tổng hợp những lời chúc kỷ niệm ngày cưới bằng tiếng Anh
Cuộc sống hôn với những ngọt ngào hạnh phúc và cả những khổ đau, gian khó. Vì vậy, kỷ niệm ngày cưới là mốc thời gian vô cùng đặc biệt đối với các cặp vợ chồng. Cùng tìm hiểu những lời chúc kỷ niệm ngày cưới bằng tiếng Anh để dành cho bạn bè hay chính người bạn đời của mình nhé.
Lời chúc kỷ niệm 1 năm ngày cưới bằng tiếng Anh
Dưới đây là một số lời chúc kỷ niệm ngày cưới bằng tiếng Anh cho mốc thời gian 1 năm.
- Happy 1 year anniversary! Here’s to more years with you!
Chúc mừng kỷ niệm 1 năm! Cùng đi qua thêm nhiều năm nữa với nhau nhé! - When I first met you, I knew that you were the one I wanted to be with for the rest of my life. Happy 1 year anniversary to us!
Khi anh/em lần đầu gặp em/anh, anh/em đã biết rằng em/anh là người mà anh/em muốn ở bên suốt phần đời còn lại. Chúc mừng kỷ niệm 1 năm của chúng ta! - After the first year of living together, we have shared so many special moments. I wish that we will have happier days ahead. Happy anniversary!
Sau năm đầu tiên sống cùng nhau, chúng ta đã có chung nhiều khoảnh khắc đặc biệt. Anh/Em ước rằng chúng ta sẽ có nhiều ngày vui hơn nữa trước mắt. Chúc mừng lễ kỷ niệm! - The past year has been the best time of my life. I can’t wait to enjoy more days with you, my love.
Năm vừa qua là khoảng thời gian tuyệt nhất cuộc đời anh/em. Anh/em không thể chờ để được tận hưởng thêm thời gian với em/anh được nữa. - May our love never stop growing. Happy 1 year of being married!
Chúc cho tình yêu của đôi ta sẽ không ngừng phát triển. Chúc mừng 1 năm cưới nhau! - I feel so lucky to call you my husband/wife for the past 1 year. Will you continue to be my husband/wife for many years to come?
Anh/em cảm thấy thật may mắn khi được gọi em/anh là vợ/chồng của anh/em trong 1 năm vừa qua. Em/Anh sẽ tiếp tục làm vợ/chồng của anh/em trong nhiều năm nữa chứ?
>>> Mời xem thêm: học tiếng anh theo cambridge chuẩn
Lời chúc kỷ niệm 2 năm ngày cưới bằng tiếng Anh
Lời chúc kỷ niệm ngày cưới bằng tiếng Anh sau 2 năm sẽ như thế nào?
- I can’t believe that it has been 2 years since we got married. Everyday with you still feels like the first day. Here’s to more anniversaries together!
Anh/em không thể tin là đã 2 năm kể từ khi chúng ta cưới nhau. Mỗi ngày bên em/anh vẫn cảm giác như ngày đầu tiên vậy. Chúc cho chúng ta sẽ có thêm nhiều ngày kỷ niệm bên nhau nữa! - I never thought that one day I would be married to someone as great as you. Happy 2 year anniversary to us!
Anh/em không bao giờ nghĩ rằng một ngày nào đó sẽ cưới một người tuyệt vời như em/anh. Chúc mừng ngày kỷ niệm 2 năm của chúng ta! - Thank you for still sticking with me after all the hardships. You and I are my favorite couple.
Cảm ơn anh/em vì vẫn ở cạnh em/anh sau bao khó khăn trắc trở. Anh và em là cặp đôi yêu thích của em/anh.
- 2 years of being married went by so quickly. I hope that we will be together forever more!
2 năm cưới nhau trôi qua nhanh quá. Anh/em hy vọng rằng chúng ta sẽ bên nhau mãi mãi! - Today, our 2 year anniversary, I want to tell you that I still feel the same way about you and I will continue to love you as long as I live.
Hôm nay, vào ngày kỷ niệm 2 năm của chúng ta, anh/em muốn nói với em/anh rằng anh/em vẫn có cảm xúc về em/anh như vậy và anh/em sẽ tiếp tục yêu thương em đến ngày nào anh/em còn tồn tại. - Happy 2 year anniversary to my favorite person, my best friend, and my partner.
Chúc mừng lễ kỷ niệm 2 năm ngày cưới tới người anh/em yêu thích nhất, người bạn thân nhất và người bạn đời của anh/em. - Happy 2 years of being your husband/wife! Everyday when I wake up, I am blessed to have you by my side.
Chúc mừng lễ kỷ niệm 2 năm được làm chồng/vợ của em/anh! Mỗi ngày khi anh/em thức dậy, em/anh cảm thấy được phù hộ vì có anh/em bên cạnh.
Lời chúc kỷ niệm 5 năm ngày cưới bằng tiếng Anh
- Happy 5 year anniversary to the mother of our child. It has been difficult but time cannot tear us apart. Instead, it strengthens us.
Chúc mừng ngày kỷ niệm 5 năm tới người mẹ của con của chúng ta. 5 năm nhiều khó khăn nhưng thời gian không thể làm chia lìa đôi ta. Thay vào đó, thời gian làm chúng ta mạnh mẽ hơn. - After 5 years, I still get excited to explore more things with you. Here’s to more fun nights with you, my best friend!
Sau 5 năm, anh/em vẫn háo hức khi được khám phá thêm nhiều điều nữa cùng em/anh. Mong rằng sẽ có thêm nhiều buổi tối vui vẻ với em/anh, người bạn thân của anh/em! - I have made lots of mistakes throughout my life, but I know I have made a perfect choice, which is being married to you! Thank you for being a wonderful husband and father for the last 5 years.
Em đã từng mắc nhiều sai lầm xuyên suốt cuộc đời của em, nhưng em biết rằng em đã đưa ra một lựa chọn hoàn hảo, đó là cưới anh! Cảm ơn anh vì đã làm một người chồng và người bố tuyệt vời trong 5 năm qua. - Happy 5 year anniversary to us! I am the luckiest person in the world to call you my wife.
Chúc mừng kỷ niệm 5 năm ngày cưới của chúng ta! Anh là người may mắn nhất trên thế giới này khi được gọi em là vợ của anh. - 5 years! What a great journey we have shared!
5 năm rồi đấy! Thật là một cuộc hành trình tuyệt vời mà chúng ta đã đi cùng nhau! - Thank you for the best 5 years of my life. I promise to love you more everyday.
Cảm ơn vì 5 năm tuyệt nhất cuộc đời anh/em. Anh/em hứa sẽ yêu em/anh nhiều hơn mỗi ngày. - 5 years with you have taught me kindness, patience and love. I want to keep growing old with you.
5 năm với anh/em đã dạy em/anh sự tử tế, kiên nhẫn và tình yêu. Em/Anh muốn được tiếp tục sống cùng em/anh tới già.
>> Tham khảo: Giao tiếp tiếng Anh dành cho lễ tân và thư ký văn phòng
Lời chúc kỷ niệm 10 năm ngày cưới bằng tiếng Anh
- I am so happy to have such a perfectly imperfect husband like you for 10 years. Thank you for giving me a home that I didn’t think I deserved.
Em rất hạnh phúc khi có một người chồng không hoàn hảo một cách thật hoàn hảo như anh trong 10 năm. Cảm ơn anh vì đã cho em một mái nhà mà em từng nghĩ em không xứng đáng có được. - I know that I still have a lot to learn, but I hope you know how much I care for you. Happy anniversary!
Anh biết anh vẫn còn nhiều điều phải học, nhưng anh mong em biết anh quan tâm đến em nhiều đến thế nào. Chúc mừng lễ kỷ niệm nhé! - 10 years of being married to you have made me a better person. Thank you for loving me at my worst.
10 năm cưới anh/em đã khiến em/anh trở thành một người tốt hơn. Cảm ơn anh/em vì đã yêu em ngay cả lúc em tồi tệ nhất.
- It still feels like we just met for the first time yesterday. Let’s celebrate our 10 year anniversary!
Cảm giác vẫn như kiểu chúng ta vừa gặp nhau lần đầu hôm qua vậy. Hãy cùng ăn mừng lễ kỷ niệm 10 năm nhé! - After 10 years of seeing you everyday and your smile is still my favorite thing to see. May your life be filled with laughter and love.
Sau 10 năm nhìn thấy em mỗi ngày rồi và nụ cười của em vẫn là thứ anh thích ngắm nhìn nhất. Chúc cho cuộc đời của em tràn ngập tiếng cười và tình yêu. - I would like to say thank you for being so sweet to me and our children. I am so lucky to be under the same roof with you and build a family with you for 10 years now.
Anh/Em muốn nói cảm ơn em/anh vì đã rất ngọt ngào với anh/em và con của chúng ta. Anh/Em thật sự may mắn khi được sống cùng một mái nhà với em/anh và xây tổ ấm với em/anh 10 năm qua. - On this day 10 years ago, I married the most beautiful person on earth. Today I am proud to say that I don’t have any regrets.
Vào ngày này 10 năm trước, anh/em đã cưới người đẹp nhất trên Trái Đất này. Ngày hôm nay anh/em tự hào khi nói rằng anh/em không có một chút hối hận nào.
Lời chúc kỷ niệm ngày cưới bằng tiếng Anh cho bạn bè
Tuỳ vào mối quan hệ của bạn với người nhận được lời chúc mà bạn có thể chỉnh sửa cho phù hợp nhé!
- You two have made me believe in real love. Happy wedding anniversary!
Hai bạn đã khiến tôi tin vào tình yêu đích thực. Chúc mừng kỷ niệm ngày cưới! - Congratulations on your wedding anniversary! May you two live happily ever after!
Chúc mừng kỷ niệm ngày cưới của hai bạn! Chúc hai bạn sống hạnh phúc mãi mãi! - Your love for each other has inspired all of us. Happy anniversary!
Tình yêu của hai bạn dành cho nhau đã truyền cảm hứng cho tất cả chúng tôi. Chúc ngày kỷ niệm vui vẻ nhé! - Seeing you two together makes me so emotional. May happiness never leave your side!
Nhìn hai bạn bên nhau làm tôi rất cảm động. Chúc cho sự hạnh phúc sẽ luôn ở bên hai bạn! - Happy wedding anniversary to you two! You two are made for each other.
Chúc mừng kỷ niệm ngày cưới tới hai bạn! Hai bạn sinh ra là dành cho nhau. - Because of you two, I believe in a happy marriage. Thank you for inspiring us!
Vì hai bạn mà tôi tin vào hôn nhân hạnh phúc. Cảm ơn hai bạn vì đã truyền cảm hứng cho chúng tôi! - Years of marriage shows how incredible you two are. Here’s to many more years to come!
Nhiều năm cưới nhau đã nói lên sự tuyệt vời của hai bạn. Chúc cho hai bạn sẽ có nhiều năm như vậy nữa!
Lời chúc kỷ niệm ngày cưới bằng tiếng Anh cho gia đình
- Today, I feel so happy to see my brother become an incredible husband and father. I hope you will get to celebrate more anniversaries with your lovely wife and don’t forget to enjoy the ride.
Hôm nay, anh cảm thấy rất hạnh phúc khi nhìn thấy em trai mình trở thành một người chồng và người cha vĩ đại. Anh hy vọng em sẽ được làm nhiều lễ kỷ niệm ngày cưới nữa bên người vợ đáng mến của em và đừng quên tận hưởng hành trình của mình nhé. - May your love grow stronger everyday. Happy anniversary to you, my sister!
Chúc cho tình yêu của hai anh chị sẽ phát triển lớn hơn mỗi ngày. Chúc mừng ngày kỷ niệm tới chị gái của em! - I always knew that someday you would find a man who loves you like that. You two are a perfect couple.
Em đã luôn biết rằng một ngày nào đó chị sẽ tìm được một người đàn ông yêu chị như vậy. Hai anh chị là một cặp đôi hoàn hảo. - I wish you two will always stick with each other through thick and thin. Happy anniversary to you!
Chú mong rằng hai cháu sẽ luôn gắn bó với nhau cho dù có chuyện gì xảy ra đi nữa. Chúc mừng ngày lễ kỷ niệm tới hai cháu!
- Congratulations on your wedding anniversary and thank you for showing us that true love still exists!
Chúc mừng ngày lễ kỷ niệm ngày cưới của hai bạn và cảm ơn vì đã cho chúng ta thấy rằng tình yêu đích thực vẫn tồn tại! - Happy wedding anniversary to the best parents I could ever ask for!
Chúc mừng kỷ niệm ngày cưới tới hai bố mẹ tuyệt vời nhất mà con có thể có! - Happy 5 year anniversary to you. All I want is for you to be happy everyday.
Chúc mừng kỷ niệm 5 năm ngày cưới con nhé. Tất cả những gì mẹ muốn là cho con được hạnh phúc mỗi ngày.
>>> Có thể bạn quan tâm: Những mẫu câu tiếng Anh giao tiếp khi đi dự tiệc đầy đủ nhất
THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!