Tiếng Anh giao tiếp
Sau những ngày làm việc nỗ lực và cố gắng, cuối tuần là dịp để chúng ta nghỉ ngơi và có những khoảng thời gian cùng những người thân yêu tận hưởng cuộc sống. Hãy dành cho những người thân yêu, bạn bè đồng nghiệp những lời chúc cuối tuần bằng tiếng Anh dưới đây để cuộc sống thêm ý nghĩa nhé!.
Chúc cuối tuần cho người yêu bằng tiếng Anh
Dưới đây là một số lời chúc cuối tuần cho người yêu bằng tiếng Anh đầy ngọt ngào và yêu thương.
- The weekend is here. Wish my darling a great day off with my family!
Cuối tuần đến rồi. Chúc em yêu của anh có một ngày nghỉ tuyệt vời bên gia đình nhé! - Tomorrow is Sunday. I wish you many interesting things during this weekend.
Ngày mai là chủ nhật. Chúc em gặp nhiều điều thú vị trong ngày nghỉ cuối tuần này. - I’ve been working so hard for the past week so god has set aside this Sunday for me. Enjoy it my love.
Em đã rất chăm chỉ trong một tuần vừa rồi nên thượng đế đã để dành ngày chủ nhật này cho riêng em. Hãy tận hưởng nó nhé tình yêu của anh. - Have you prepared anything for this weekend yet? If not, then you have some ideas for us already.
Em đã chuẩn bị gì cho dịp cuối tuần này chưa. Nếu chưa thì anh đã có một vài ý tưởng cho chúng ta rồi đó. - Have a nice weekend with your family. Love you!
Chúc em cuối tuần vui vẻ bên gia đình nhé. Yêu em! - Wishing you a warm and lucky weekend.
Chúc em cuối tuần ấm áp và may mắn. - Have a happy weekend, my love. Love you forever!
Chúc tình yêu của anh có một ngày cuối tuần hạnh phúc. Mãi yêu em! - My honey is ready to rest for the weekend yet? Have a nice weekend!
Em yêu của anh đã chuẩn bị nghỉ ngơi cuối tuần chưa? Chúc em cuối tuần vui vẻ nhé! - At the end of the week, let’s put aside the fatigue to enjoy it.
Cuối tuần đến rồi hãy gác lại những mệt mỏi để tận hưởng nó nhé. - Have a nice weekend. Don’t forget to call me in your free time. Love you.
Chúc em cuối tuần vui vẻ. Đừng quên gọi điện cho anh lúc rảnh nhé. Yêu em. - One week passed, leaving many regrets. Forget it to enjoy the weekend. Everything I will try in the new week.
Một tuần lại qua đi để lại bao điều nuối tiếc. Hãy tạm quên đi để tận hưởng ngày cuối tuần nhé. Mọi thứ mình sẽ cố gắng vào tuần mới. - Wish my lover a perfect weekend.
Chúc người yêu của anh có một ngày cuối tuần trọn vẹn. - Wish your weekend filled with laughter.
Chúc ngày cuối tuần của em tràn ngập tiếng cười.
>> Xem thêm: Lời chúc mừng sinh nhật tiếng Anh hài hước
Chúc cuối tuần cho gia đình bằng tiếng Anh
- Have a nice weekend, mom and dad.
Chúc bố mẹ có một ngày cuối tuần vui vẻ. - How did this week go by dad? I wish you a good weekend as you wish.
Tuần này của bố trôi qua thế nào? Chúc bố có một ngày cuối tuần thuận lợi như mong muốn nhé. - Good luck to everyone at the weekend.
Chúc mọi người cuối tuần gặp nhiều may mắn. - Have a nice weekend. Be careful when going out, children.
Cuối tuần tốt lành nhé. Đi chơi nhớ chú ý an toàn nhé các con. - Have a nice weekend and have many interesting things. Parents will let their children come to the grandmother’s house to play.
Chúc con cuối tuần vui vẻ và gặp nhiều điều thú vị. Bố mẹ sẽ cho con sang nhà bà ngoại chơi. - The weekend is here. Enjoy the weekend with a picnic.
Cuối tuần đến rồi. Cùng tận hưởng cuối tuần với một chuyến dã ngoại nhé. - Have a nice weekend, my dear mother. I’m out here.
Cuối tuần vui vẻ nhé mẹ yêu của con. Con ra ngoài đây. - Are you going to go play chess, aren’t you? Have a nice weekend, dad.
Bố chuẩn bị đi chơi cờ đúng không? Bố cuối tuần vui vẻ nhé. - It was great to go out today. Should we go for a weekend walk, baby.
Ngày hôm nay thật tuyệt để đi ra ngoài. Chúng ta có nên đi dạo cuối tuần không nhỉ con yêu. - Do you make cakes this weekend? Have a nice weekend mom with delicious cakes.
Cuối tuần này mẹ có làm bánh ngọt không? Chúc mẹ cuối tuần vui vẻ với những chiếc bánh thơm ngon nhé. - This weekend I will be joining the school’s music program. Wishing everyone a happy stay at home even without children. Love everybody!
Cuối tuần này con sẽ tham gia chương trình ca nhạc của trường. Chúc mọi người ở nhà vui vẻ dù không có con nhé. Yêu mọi người! - I will miss you so much when I have to go on business this weekend. Have a warm weekend.
Con sẽ rất nhớ bố mẹ khi phải đi công tác vào cuối tuần này. Chúc bố mẹ có một cuối tuần ấm áp.
>> Mời xem thêm: ứng dụng học tiếng anh giao tiếp trực tuyến
Chúc cuối tuần cho bạn bè bằng tiếng Anh
Dưới đây là một số lời chúc cuối tuần cho bạn bè bằng tiếng Anh chân thành và vui tươi. Các bạn cùng tham khảo nhé.
- My dear, it’s been the weekend. Wake up to have a fun weekend.
Bạn yêu của tôi ơi, đã đến cuối tuần rồi. Bạn hãy thức dậy để đón một ngày cuối tuần đầy niềm vui nhé. - God will bring you a warm weekend.
Chúa sẽ mang đến cho bạn một ngày cuối tuần ấm áp. - Weekends are days off, but it’s pointless if we just lie in the same place right? Wake up and enjoy the weekend together.
Cuối tuần là ngày nghỉ nhưng thật vô vị nếu chúng ta chỉ nằm một chỗ đúng không? Hãy thức dậy và cùng nhau tận hưởng ngày cuối tuần vui vẻ nào. - Wish my friends a happy weekend with loved ones.
Chúc bạn của tôi cuối tuần vui vẻ bên những người thân yêu nhé. - Welcome the weekend with a happy spirit. It will be a great day for you.
Hãy đón ngày cuối tuần với một tinh thần vui vẻ nhé. Đó sẽ là một ngày tuyệt vời dành cho bạn. - Thousand rays of sunlight have woken up. Make the weekend a great one
Ngàn tia nắng đã thức dậy rồi. Hãy biến ngày cuối tuần trở thành một ngày tuyệt vời. - Weekends would be great if we went out together. I will pick you up over!
Ngày cuối tuần sẽ thật tuyệt vời nếu chúng ta ra ngoài cùng nhau. Tôi sẽ qua đón bạn nhé! - Tomorrow is the weekend. Should we do something special? Let me give you a good weekend.
Mai là cuối tuần. Chúng ta có nên làm gì đó đặc biệt không? Để tôi mang đến cho bạn một ngày cuối tuần vui vẻ nhé. - My friends, Weekend is here. Get rid of all your thoughts and enjoy.
Những người bạn của tôi ơi, Ngày cuối tuần đến rồi. Gạt hết những suy tư và tận hưởng đi nào.
- One week has passed. Weekend is the time to take care of yourself. Wish you happy weekend.
Một tuần đã qua đi. Cuối tuần là lúc bạn chăm sóc cho bản thân. Chúc bạn cuối tuần vui vẻ. - This weekend is a great time to relax. Have a nice weekend.
Cuối tuần này là khoảng thời gian tuyệt vời để thư giãn. Cuối tuần tốt lành nhé. - One weekend is enough to relax you and prepare yourself for the stressful new week.
Một ngày cuối tuần là đủ để bạn thư giãn để chuẩn bị cho một tuần mới đầy áp lực. - A very short week. Mai is the weekend. Wish you a happy and meaningful Sunday.
Một tuần thật ngắn. Mai là cuối tuần rồi. Chúc bạn một ngày chủ nhật vui vẻ và ý nghĩa. - Doing good deeds together over the weekend will make you feel happier.
Cùng nhau làm những việc tốt vào cuối tuần sẽ giúp bạn cảm thấy vui vẻ hơn. - Weekend fishing is a great hungry idea. Wish you happy weekend.
Câu cá cuối tuần là một ý tưởng tuyệt vời đói. Chúc bạn cuối tuần vui vẻ. - Weekend wishes you a happy life.
Cuối tuần chúc bạn sống hạnh phúc.
Chúc cuối tuần cho đồng nghiệp bằng tiếng Anh
- Tomorrow is the weekend. Bye everyone. Have a nice weekend everyone.
Ngày mai là cuối tuần rồi. Tạm biệt mọi người. Chúc mọi người có một ngày cuối tuần vui vẻ. - Wishing everyone a warm weekend with family and loved ones.
Chúc mọi người có một ngày cuối tuần ấm áp bên gia đình và những người thân yêu. - Have a nice weekend and lots of smiles, everyone.
Chúc mọi người có ngày nghỉ cuối tuần vui vẻ và nhiều tiếng cười nhé. - Weekend is coming, everyone. Leave work to return with family.
Ngày cuối tuần đến rồi mọi người ơi. Gác lại công việc trở về cùng về với gia đình thôi nào. - Try to get a good job done in a week for a relaxing and fuss-free weekend.
Hãy cố gắng hoàn thành tốt công việc trong một tuần để có một ngày cuối tuần thật thư giãn và không phải phiền muộn nhé. - Have you finished the work yet? Now is the time to go home and enjoy the weekend with loved ones. Have a nice weekend everyone.
Mọi người đã hoàn thành công việc chưa? Giờ là lúc chúng ta trở về nhà và tận hưởng cuối tuần cùng những người thân yêu rồi. Chúc mọi người cuối tuần vui vẻ nhé. - Heard you just got married. Have a nice weekend with your wife.
Nghe nói anh mới lấy vợ. Chúc anh cuối tuần vui vẻ bên vợ của anh nhé. - The weekend is a time for family and self. Don’t worry too much about work. Please spend the happiest feelings for your loved ones.
Ngày cuối tuần là thời gian dành cho gia đình và bản thân. Đừng bận tâm quá nhiều đến công việc. Hãy dành những cảm xúc vui vẻ nhất cho những người thân yêu nhé. - Have an energetic weekend, boss.
Chúc Sếp có một ngày cuối tuần tràn đầy năng lượng. - I Hope you have a surprise weekend.
Chúc chị có một ngày cuối tuần nhiều bất ngờ. - Weekend full of joy. Wish everyone have a lot of fun
Cuối tuần lòng đầy hân hoan. Chúc mọi người gặp nhiều niềm vui nhé.
>> Có thể bạn quan tâm: Lớp học tiếng Anh online 1-1 miễn phí
Lời chúc cuối tuần vui vẻ bằng tiếng Anh ngắn gọn
Một số lời chúc cuối tuần vui vẻ bằng tiếng Anh ngắn gọn nhưng vẫn vô cùng ý nghĩa.
- Have a nice weekend!
Chúc cuối tuần vui vẻ! - Good luck to the weekend.
Chúc cuối tuần may mắn. - Good weekend, many surprises.
Chúc cuối tuần nhiều bất ngờ. - Busy weekend!
Ngày cuối tuần rộn ràng nhé! - Worry-free weekend!
Cuối tuần không lo âu nhé! - Have a nice weekend!
Chúc bạn có một ngày cuối tuần thú vị nhé! - Warm weekend.
Ngày cuối tuần ấm áp nhé. - Sweet weekend!
Cuối tuần ngọt ngào nhé!
>>> Có thể bạn quan tâm: Top 70 lời cảm ơn về món quà bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa nhất
THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!
Nhân dịp đặc biệt nào đó, bạn nhận được những món quà của người thân, bạn bè, đồng nghiệp. Hãy dành cho họ những lời cảm ơn về món quà bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa nhất nhé!
Cảm ơn về món quà sinh nhật bằng tiếng Anh
Với một ngày đặc biệt là ngày sinh nhật chắc hẳn chúng ta sẽ nhận được những món quà vô cùng ý nghĩa từ bạn bè. Dưới đây là lời cảm ơn về món quà sinh nhật bằng tiếng Anh vô cùng hay để các bạn sử dụng nhé.
- Thank you to everyone who came and rejoiced in this happy day – my birthday.
Cảm ơn mọi người đã đến và cùng chung vui trong ngày vui hôm nay – ngày sinh nhật của tôi. - I sincerely thank your enthusiasm for me on today’s birthday.
Em chân thành cảm ơn sự nhiệt tình của các anh chị đã dành cho em trong ngày sinh nhật hôm nay. - I am very happy to receive meaningful gifts from everyone. Thank you very much.
Em rất vui khi nhận được những món quà vô cùng ý nghĩa của mọi người. Em cảm ơn mọi người rất nhiều. - I am very happy and happy for everyone’s presence on my birthday. I would like to thank you for the meaningful gifts that you have given me.
Em rất vui và hạnh phúc vì sự hiện diện của mọi người trong ngày sinh nhật của em. Em xin cảm ơn về những món quà đầy ý nghĩa mà các anh chị đã dành tặng cho em.
- Birthday is always the day I feel happiest and happiest. Thank you very much. Thanks to everyone, my youthfulness is more complete.
Sinh nhật luôn là ngày mà em cảm thấy vui và hạnh phúc nhất. Cảm ơn mọi người rất nhiều. Nhờ có mọi người à thanh xuân của em thêm trọn vẹn. - I will cherish all the birthday gifts that everyone gave me. Thank you very much.
Em sẽ trân trọng tất cả những món quà sinh nhật mà mọi người dành tặng cho em. Cảm ơn mọi người rất nhiều. - The gifts that everyone gave me I really like and I will cherish them. Hopefully next year, on this day, we will meet all of you here.
Những món quà mà mọi người dành tặng cho em em đều rất thích và em sẽ trân trọng chúng. Hy vọng năm sau, vào ngày này lại được gặp mặt tất cả mọi người đang có mặt tại đây. - If I give myself one wish I just wish I had more than one birthday to be happy more than one day. Thanks everyone.
Nếu cho em một điều ước em chỉ mong mình có nhiều hơn một ngày sinh nhật để được vui nhiều hơn một ngày. Cảm ơn tất cả mọi người. - Today is a more special day than any other because today, I received extremely sincere and meaningful wishes. Thanks everyone.
Ngày hôm nay là ngày đặc biệt hơn tất cả mọi ngày vì ngày hôm nay em đã nhận được những lời chúc vô cùng chân thành và ý nghĩa. Cảm ơn tất cả mọi người. - Thank you for coming to your birthday party. Good things will happen to you.
Cảm ơn bạn đã đến dự sinh nhật của mình. Những điều tốt đẹp sẽ đến với bạn. - The gifts represent the care and affection of everyone for you. I am extremely happy and happy. Thanks everyone.
Những món quà tượng trưng cho sự quan tâm và tình cảm của mọi người dành cho em. Em vô cùng vui và hạnh phúc. Cảm ơn tất cả mọi người.
>>> Mời xem thêm: Những câu chúc mừng năm mới bằng tiếng Anh hay nhất
Cảm ơn bằng tiếng Anh khi đồng nghiệp tặng quà
Nếu bạn làm cho công ty nước ngoài mà được đồng nghiệp tặng quà thì sao nhỉ? Hãy cùng tìm hiểu những lời cảm ơn bằng tiếng Anh khi nhận quà dưới đây nhé!.
- I was very surprised to receive your gift. Thanks for your kind.
Tôi rất bất ngờ khi nhận được món quà của bạn. Cảm ơn tấm lòng của bạn. - This beautiful gift is for me. This is wonderful. Thank you very much.
Món quà xinh đẹp này là dành cho tôi sao. Điều này thật tuyệt vời. Cảm ơn bạn rất nhiều. - Your gift surprised me very much. Thank you for taking these sweet things for me.
Món quà của bạn khiến tôi vô cùng bất ngờ. Cảm ơn bạn vì đã dành những điều ngọt ngào này cho tôi. - Thank you very much for your meaningful gift. I like it very much.
Cảm ơn món quà vô cùng ý nghĩa của bạn. Tôi rất thích nó. - The first time I received such a lovely gift. You must have spent a lot of effort to choose it.
Lần đầu tiên tôi nhận được một món quà đáng yêu đến thế. Chắc bạn đã tốn nhiều công sức để lựa chọn nó. - Your gift is special. Every time I see it I immediately miss you. Thank you very much.
Món quà của bạn thật đặc biệt. Mỗi lần nhìn thấy nó tôi liền nhớ đến bạn. Cảm ơn bạn rất nhiều. - You do not need to prepare these gifts for me. Anyway, I was very happy to receive them.
Bạn không cần phải chuẩn bị những món quà này cho tôi. Nhưng dù sao thì tôi cũng rất hạnh phúc khi nhận được chúng. - The gift made me feel my presence in everyone’s heart. Thank you very much.
Món quà khiến tôi cảm nhận được sự hiện diện của tôi trong lòng mọi người. Cảm ơn bạn rất nhiều. - Look how lovely the new gift is. Thank you very much.
Nhìn món quà mới đáng yêu làm sao. Cảm ơn bạn rất nhiều. - I cannot fully describe my emotions. Thank you for taking care of me.
Tôi không thể diễn tả hết sự xúc động của bản thân. Cảm ơn mọi người đã qua tâm đến tôi. - Thank you boss’s meaningful gift. The boss is always healthy and successful.
Cảm ơn món quà quà ý nghĩa của sếp. Chú sếp luôn mạnh khỏe và thành công. - Working with you is my luck. For today I receive this extremely meaningful gift. Thank you very much for your kindness.
Làm việc với bạn là sự may mắn của tôi. Để hôm nay tôi nhận được món quà vô cùng ý nghĩa này. Cảm ơn tấm lòng của bạn rất nhiều. - Sometimes work pressure makes me forget that we need to care more about the people around us. Thanks for your gift for helping me realize that.
Đôi khi công việc áp lực khiến tôi quên mất chúng ta cần quan tâm nhiều hơn đến những người xung quanh. Cảm ơn món quà của bạn đã giúp tôi nhận ra điều đó.
Cảm ơn về món quà bằng tiếng Anh của gia đình
- Thank you dad for giving me this special gift. I love you.
Cảm ơn bố vì đã dành tặng cho con món quà đặc biệt này. Con yêu bố. - Mother’s gift surprised me very much. I never thought I would have it. Thank you so much, mom.
Món quà của mẹ khiến con vô cùng bất ngờ. Con chưa từng nghĩ mình sẽ có được nó. Cảm ơn mẹ rất nhiều. - Thank you brother for missing me and giving you a very beautiful gift.
Cảm ơn em trai vì đã nhớ đến chị và gửi tặng chị một món quà vô cùng xinh đẹp. - Thank you sister for giving me the item I love the most.
Cảm ơn chị gái vì đã tặng em món đồ mà em yêu thích nhất. - Dad is always the one who understands you best. Dad’s gift is very much. Thank you so much, dad.
Bố luôn là người hiểu con nhất. Món quà của bố con rất thích. Cảm ơn bố rất nhiều. - Dad is always the one who understands you best. Dad’s gift is very much. Thank you so much, dad.
Nhận được món quà của con mẹ đã vô cùng xúc động. Con gái của mẹ giờ đã lớn rồi. Yêu con nhiều. - Parents are the most wonderful people in the world. I’m so happy because I’m a child of parents. Thank you for the gift that parents have for their children. I love you mom and dad.
Bố mẹ là những người tuyệt vời nhất trên đời. Con thật hạnh phúc vì là con của bố mẹ. Cảm ơn món quà mà bố mẹ đã dành cho con. Con yêu bố mẹ. - I always give the best things for you and this gift too. I’m so ashamed because I still let you take care of me. Thanks Mom. Love mom.
Mẹ luôn dành những điều tuyệt vời nhất cho con và món quà này cũng vậy. Con thật xấu hổ vì đến giờ vẫn để mẹ phải lo lắng cho con. Cảm ơn mẹ. Yêu mẹ.
- Great gift, son. I’m proud about you.
Món quà tuyệt vời lắm con trai. Bố từ hào về con. - Every year, children receive extremely meaningful gifts from parents. Thank you parents for giving birth to this life.
Năm nào con cũng nhận được những món quà vô cùng ý nghĩa từ bố mẹ. Cảm ơn bố mẹ đã sinh con ra trên cuộc đời này. - I like all the gifts that mom gave me. I am so happy because I am your son. I love Mom.
Con thích tất cả những món quà mà mẹ dành cho con. Con thật hạnh phúc vì là con của mẹ. Con yêu mẹ. - I’m very lucky because you always have loving and caring parents. Each time I receive the gifts of my parents, I feel more and more the love of my parents for me.
Con thật may mắn vì luôn có bố mẹ yêu thương và chăm sóc. Mỗi lần nhận được những món quà của bố mẹ con lại càng cảm nhận được sự yêu thương của bố mẹ dành cho con. - Your gift made us very happy, but meeting you is our biggest gift.
Món quà của con khiến bố mẹ rất vui nhưng gặp được con chính là món quà lớn nhất của bố mẹ. - I know that a family member shouldn’t say any kind of bluff, but I want to say thank you so much. I love you mom and dad.
Con biết rằng người một nhà thì không nên nói những câu khách sáo nhưng con muốn nói cảm ơn bố mẹ rất nhiều. Con yêu bố mẹ. - Your happy smile is your biggest gift. Thank you, daughter for the gift.
Nụ cười vui vẻ của con chính là món quà lớn nhất của bố rồi. Cảm ơn con gái vì món quà nhé.
Cảm ơn về món quà bằng tiếng Anh của người yêu
- Thank you for the gift yesterday. I really like it. Love you.
Cảm ơn anh vì món quà ngày hôm qua. Em rất thích nó. Yêu anh. - You are a sweet man. Thank you for the special gift I gave you. Love you
Anh là một người đàn ông ngọt ngào. Cảm ơn anh vì món quà đặc biệt mà anh đã dành cho em. Yêu anh. - You are such a great lover. Thanks for that gift of yours. Love you forever.
Anh đúng là người yêu tuyệt vời. Cảm ơn món quà mà của anh nhé. Yêu anh mãi mãi. - Sweet gifts make me love you more every day. Thank you very much.
Những món quà ngọt ngào khiến em yêu anh hơn mỗi ngày. Cảm ơn anh rất nhiều. - I don’t need to give you expensive gifts. I like meaningful gifts like the present. Thank you for loving me.
Anh không cần tặng em những món quà đắt tiền. Em thích những món quà ý nghĩa như hiện tại. Cảm ơn anh vì đã yêu thương em. - Thank you for coming to the side. You are a beautiful and caring girl. Thank you for your gift. I am so happy to have you.
Cảm ơn em vì đã đến bên danh. Em là một cô gái xinh đẹp và chu đáo. Cảm ơn món quà của em. Anh thật hạnh phúc khi có em. - Every word I say love you is sincere. Thank you, little girl. I really like to receive gifts that you give me.
Mỗi lời anh nói yêu em đều là chân thành. Cảm ơn cô gái bé nhỏ của anh. Anh rất thích món quà mà em tặng cho anh. - Receiving this gift from the brothers felt extremely happy. Maybe in my previous life, I did a lot of good deeds, so I just met you in this life. Love you
Nhận được món quà này của anh em cảm thấy vô cùng hạnh phúc. Phải chăng kiếp trước em đã làm rất nhiều việc thiện nên kiếp này em mới gặp được anh. Yêu anh. - A thousand words of sweet honey is not equal to a warm act. Thank you for your extremely thoughtful gift. I love you!
Ngàn lời mật ngọt cũng không bằng một hành động ấm áp. Cảm ơn món quà vô cùng chu đáo của anh. Em yêu anh! - From the day I love you, I feel like a princess. Thank you for this very beautiful gift. Love you.
Từ ngày yêu anh em cảm thấy mình giống như là một cô công chúa vậy. Cảm ơn món quà vô cùng xinh đẹp này. Yêu anh. - I thought I couldn’t be happy until I met you. Thank you for your meaningful gift. Love you.
Em từng nghĩ mình không thể có được hạnh phúc cho đến khi em gặp được anh. Cảm ơn món quà ý nghĩa của anh. Yêu anh. - Every time you receive your gift, your feelings are not the same. But all are feelings of happiness.
Mỗi lần nhận được quà của anh cảm giác của em đều không giống nhau. Nhưng tất cả đều là cảm giác của sự hạnh phúc.
Cảm ơn về món quà bằng tiếng Anh của bạn bè
Cùng tìm hiểu những lời cảm ơn món quà bằng tiếng Anh của bạn bè hay và ý nghĩa nhất:
- Thank you to those of you who have always been by my side, sad or happy. This is the greatest gift for me.
Cảm ơn những người bạn đã luôn bên tôi dù buồn hay vui. Đây chính là món quà to lớn nhất đối với tôi. - Thank you to those of you who have always been by my side, sad or happy. This is the greatest gift for me.
Tôi rất vui vì nhận được món quà này của bạn. Nhờ có nó mà tâm trạng của tôi đã tốt hơn rất nhiều. - Although my friends are not many, they are good friends. Thank you for giving these gifts to me. I love you all.
Tuy bạn bè của tôi không nhiều nhưng đều là bạn tốt. Cảm ơn các bạn đã dành tặng những món quà này cho tôi. Tôi yêu tất cả các bạn. - You are my best friend. Your gift for me is great. Please look forward to the gift that I will give you.
Bạn đúng là bạn thân của tôi. Món quà bạn dành cho tôi rất tuyệt. Hãy chờ món quà mà tôi sẽ dành cho bạn nhé. - Thank you for your gift. Thanks to this gift, I can feel the value of friendship.
Cảm ơn món quà của bạn. Nhờ có món quà này mà tôi có thể cảm nhận được giá trị của tình bạn. - Our friends are close so things like gifts are not too clumsy. Thank you.
Bạn bè chúng ta thân nhau nên những thứ như quà cáp có phải khách sáo quá rồi không. Cảm ơn bạn nhé. - Hope all the best will come to you. Thank you for the gift you gave me.
Mong những điều tốt đẹp sẽ đến với bạn. Cảm ơn món quà mà bạn đã dành cho tôi. - Thank you for always being with me. I feel blessed to have a friend as a friend. Be together forever
Cảm ơn bạn đã luôn bên tôi. Tôi thấy mình thật may mắn khi có một người bạn là bạn. Mãi bên nhau bạn nhé.
>>> Có thể bạn quan tâm: Học tiếng Anh online 1 kèm 1 pantado
Cùng tìm hiểu những lời chúc mừng năm mới bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa nhất để dành tặng cho gia đình, cho những người thân yêu của mình nhé!
Lời chúc mừng năm mới dành cho gia đình
Tham khảo ngay những câu chúc mừng năm mới bằng tiếng Anh dành cho gia đình dưới đây để lan tỏa yêu thương trong những ngày đầu năm mới nhé:
- I feel very lucky because my family supports me. I want to wish you a happy new year for my fantastic family!
Tôi cảm thấy mình rất may mắn vì được gia đình ủng hộ. Tôi muốn gửi lời chúc một năm mới hạnh phúc cho gia đình tuyệt vời của tôi!
- I wait a whole year just for this time of year to return to my lovely home to celebrate New Year’s Eve with my dear family. Happy New Year everyone!
Tôi đợi cả năm trời chỉ cho thời điểm này trong năm để được trở về ngôi nhà thân yêu đón giao thừa cùng gia đình thân yêu. Chúc mừng năm mới mọi người!
- Thank you everyone for always loving me. Wishing our family a happy new year, peace and prosperity.
Cảm ơn mọi người đã luôn yêu quý tôi. Chúc gia đình năm mới an khang, thịnh vượng.
- It’s great that I’m part of my family. I love you all. Happy New Year!
Thật tuyệt khi tôi là một phần của gia đình mình. Tôi yêu tất cả các bạn. Chúc mừng năm mới!
- Happy new year to your family always looks and happy!
Chúc gia đình bạn năm mới luôn vui vẻ và hạnh phúc!
- Happy new year grandparents healthy, living a hundred years old
Chúc ông bà năm mới mạnh khỏe, sống lâu trăm tuổi!
- I wish my new-year-old parents a lot of fun and good business!
Chúc bố mẹ sang tuổi mới nhiều niềm vui và làm ăn thuận lợi!
- I wish your aunt and uncle a peaceful spring, tons of wealth and fortune!
Kính chúc cô bác một mùa xuân an lành, tấn tài tấn lộc!
- I wish my new siblings to be more beautiful and happy with my family and my other half!
Chúc các chị em mới ngày càng xinh đẹp và hạnh phúc bên gia đình và nửa kia của mình!
Lời chúc mừng năm mới dành cho bạn bè
- You are my best friend. Thank you for this. Happy New Year!
Bạn là người bạn tốt nhất của tôi. Cảm ơn vì điều này. Chúc mừng năm mới!
- Becoming your friend was the best thing I did in the last year. Happy New Year!
Trở thành bạn của bạn là điều tốt nhất tôi đã làm trong năm qua .. Chúc mừng năm mới!!
- Wish my best friend a beautiful new age and good study!
Chúc cô bạn thân của mình một tuổi mới xinh đẹp và học giỏi!
- Happy New Year, dear friend. Wish you more handsome and stylish!
Chúc mừng năm mới, bạn thân mến. Chúc bạn đẹp trai và phong cách hơn!
- Hope our friendship will be like this now. Happy New Year!
Hy vọng tình bạn của chúng ta sẽ như thế này bây giờ. Chúc mừng năm mới!
- Thank you for always being by my side. Wish you a happy new year!
Cảm ơn bạn đã luôn ở bên cạnh tôi. Chúc bạn năm mới hạnh phúc!
- The past year has been a special year in my life because I met you. Wish you and your family a happy new year!
Năm vừa qua là một năm đặc biệt trong cuộc đời tôi vì tôi đã gặp được bạn. Chúc bạn và gia đình một năm mới hạnh phúc!
- Deep down in my heart, you are a wonderful friend. Happy New Year!!
Trong sâu thẳm trái tim tôi, bạn là một người bạn tuyệt vời. Chúc mừng năm mới!
- Wishing you a happy new year with your family and your spouse!
Chúc bạn một năm mới hạnh phúc bên gia đình và người bạn đời của mình!
- New year is coming. Have a warm festive season!
Năm mới sắp tới. Chúc một mùa lễ hội ấm áp!
>>> Mời xem thêm: Những lời chúc valentine bằng tiếng Anh ý nghĩa nhất
Lời chúc mừng năm mới dành cho đồng nghiệp
- I am very pleased to be working with you. Happy New Year!
Tôi rất vui khi được làm việc với bạn. Chúc mừng năm mới!
- Wish you next year with more success!
Chúc bạn năm sau thành công hơn nữa!
- You are my great colleague. Wishing you a healthier and more successful new year!
Bạn là đồng nghiệp tuyệt vời của tôi. Chúc bạn năm mới mạnh khỏe và thành công hơn
- Wish you a promotion soon next year!
Chúc bạn sớm thăng tiến trong năm tới!!
- Happy New Year. Let’s try harder together next year!
Chúc mừng năm mới. Cùng nhau cố gắng hơn trong năm tới nhé!
- Wishing you the new year of inviting money in like water!!
Chúc quý khách năm mới tiền vào như nước!
- Wishing your career path is always favorable!
Chúc con đường sự nghiệp của bạn luôn thuận lợi!
- Wishing you a new year with many new steps in your work!
Chúc bạn năm mới có nhiều bước tiến mới trong công việc!
- Wish my colleagues success in the new year even more, family harmony!
Chúc các đồng nghiệp của tôi năm mới thành công hơn nữa, gia đình hòa thuận!
- I love you, my colleagues. New year wishes you all the best!
Tôi yêu các bạn, các đồng nghiệp của tôi. Năm mới chúc bạn mọi điều tốt đẹp nhất!
Lời chúc mừng năm mới dành cho thầy cô giáo
Dưới đây là 10 câu chúc mừng năm mới bằng tiếng Anh dành cho thầy cô giáo bạn có thể tham khảo:
- Happy New Year to my dear teacher. Hope this New Year you succeed, prosper and be happy forever!!
Chúc mừng năm mới cô giáo thân yêu của em. Mong năm mới này bạn thành công, làm ăn phát đạt và mãi mãi hạnh phúc!!
- Thank you for teaching me so many things. Happy New Year!
Cảm ơn bạn đã dạy em rất nhiều điều. Chúc cô năm mới vui vẻ!
- Wishing the new age teacher more youthful and more successful!
Chúc cô giáo tuổi mới ngày càng trẻ trung và thành công hơn nữa!
- I hope that in the new year, you will have many more achievements in your teaching career!
Mong rằng sang năm mới cô sẽ gặt hái được nhiều thành tích hơn nữa trong sự nghiệp giảng dạy của mình!
- Happy New Year. Let’s try harder together next year!
Chúc mừng năm mới. Cùng nhau cố gắng hơn trong năm tới nhé!
- Wish my teacher a new year full of healthy, prosperous families!
Chúc thầy cô một năm mới dồi dào sức khỏe, gia đình an khang thịnh vượng!
- Wish my teacher and family a peaceful springtime!
Chúc thầy cô và gia đình có một mùa xuân an lành!
- You are the teacher that I love the most. I hope everything good happens to you!
Cô là cô giáo mà em yêu quý nhất. Em hy vọng mọi thứ tốt đẹp sẽ xảy ra với bạn!
- Happy New Year my teacher!
Chúc mừng năm mới giáo viên của tôi!
- Wishing you a lot of joy and happiness next year. I love you!
Chúc cô năm sau nhiều niềm vui và hạnh phúc. Em yêu cô, cô giáo của em!
Lời chúc mừng năm mới dành cho người yêu
- I want to say I love you so much. Happy New Year my love!
Tôi muốn nói rằng tôi yêu bạn rất nhiều. Chúc mừng năm mới tình yêu của tôi!
- Thank you for coming to me. Hope the new year we still love each other like now!
Cảm ơn bạn đã đến với tôi. Mong năm mới chúng ta vẫn yêu nhau như bây giờ!
- We spent a wonderful year together. I Hope my love will always be happy and be with you forever!
Chúng tôi đã trải qua một năm tuyệt vời cùng nhau. Chúc tình yêu của anh luôn hạnh phúc và bên anh mãi mãi!
- I want to experience the new year just like last year. It is full of love and happiness. I hope the new year we will always be happy together!
Tôi muốn trải nghiệm năm mới giống như năm ngoái. Nó tràn ngập tình yêu và hạnh phúc. Mong năm mới chúng ta sẽ luôn hạnh phúc bên nhau!
- Wish you a more beautiful new year and always love me like now!
Chúc em năm mới xinh đẹp hơn và luôn yêu anh như bây giờ!
- You don’t know how important you are to me. Thanks for choosing me many times. Happy new year my honey. I love you.!
Anh không biết bạn quan trọng như thế nào đối với em đâu. Cảm ơn vì đã chọn em nhiều lần. Chúc mừng năm mới anh yêu. Em yêu anh!
- Wish my teacher and family a peaceful springtime!
Chúc thầy cô và gia đình có một mùa xuân an lành!
- You are the teacher that I love the most. I hope everything good happens to you!
Cô là cô giáo mà em yêu quý nhất. Em hy vọng mọi thứ tốt đẹp sẽ xảy ra với bạn!
- You helped me feel the true love of life. Happy New Year, I really love you.!
Anh đã giúp em cảm nhận được tình yêu đích thực của cuộc sống. Chúc mừng năm mới, em yêu anh thật lòng.!
- Happy new year my love. Hope all the best will come to you!
Chúc mừng năm mới tình yêu của tôi. Mong mọi điều tốt đẹp nhất sẽ đến với bạn!
>>> Có thể bạn quan tâm: giáo trình học tiếng anh cambridge
Mỗi năm những cặp đôi yêu nhau thường có một ngày kỉ niệm đặc biệt dành riêng để kỉ niệm đó là ngày Valentine. Trong ngày này, các bạn có thể gửi đến nửa kia của mình những món quà ý nghĩa và cũng không thể thiếu những lời chúc ngọt ngào.Cùng tìm hiểu những lời chúc valentine bằng tiếng Anh ý nghĩa nhất dành cho nửa kia nhé!
Những lời chúc valentine ngọt ngào bằng tiếng Anh
- It’s my happiness to see your smile. Wish my love a happy Valentine’s Day and always have a smile on your lips.
Hạnh phúc của anh chính là được nhìn thấy nụ cười của em. Húc tình yêu của anh một ngày lễ tình nhân hạnh phúc và luôn nở nụ cười trên môi. - When you are sad, remember me, when you want to cry, rely on me, I’m always behind me and support you. Love you!
Khi em buồn hãy nhớ đến anh, khi em muốn khóc hãy dựa vào anh. Anh luôn ở đây vè ủng hộ em. Yêu em! - I don’t say sweet words, but what you say makes me want to melt. I love you from the most simple things. Because you are yourself, sincere and lovely! Love you!
Anh không nói những lời ngọt ngào nhưng những gì anh nói đều khiến em muốn tan ra. Em yêu anh từ những điều bình dị nhất. Vì anh là chính anh, chân thành và đáng yêu! Mãi yêu anh! - Call me a ray of sunshine because you warm my heart. Calling me the rain, I soothe the hurt in you. And I call you my world because without you I won’t be me anymore.
Gọi em là tia nắng vì em sưởi ấm con tim của anh. Gọi em là cơn mưa thì em xoa dịu những tổn thương trong anh. Và anh gọi em là cả thế giới của anh vì thiếu em anh sẽ không còn là anh nữa. - I don’t need a gift on Valentine’s Day because your lips are sweeter than anything else.
Lễ tình nhân anh không cần quà vì đôi môi em ngọt ngào hơn tất cả.
- When I felt confused in the middle of my life, fortunately you appeared and helped me balance. That’s why I always love you. You are more important to me than anything.
Khi anh cảm thấy hoang mang giữa cuộc đời, thật may em đã xuất hiện và giúp anh cân bằng lại. CHính vì vậy mà anh luôn yêu em. Em đối với anh quan trọng hơn bất cứ thứ gì. - The girl I like is you. The girl I love is you. The girl I want to marry is you. All are only you.
Người con gái anh thích là em. Người con gái anh yêu là em. Người con gái anh muốn kết hôn cùng là em. Tất cả đều chỉ có mình em. - I wonder how people can let go of each other so easily, but I remember only a little away from you. always be with me. Love you!
Em tự hỏi sao người ta có thể buông tay nhau dễ dàng như vậy mà em chỉ xa anh một chút thôi là đã nhớ rồi. Luôn ở bên em anh nhé. Yêu anh! - I want to hug you when winter comes. I want to walk with you on the road full of falling yellow leaves. And I want to be with you for the rest of my life.
Em muốn ôm anh mỗi khi đông về. Em muốn cùng anh đi dạo trên con đường đầy lá vàng rơi. Và em muốn bên anh đến hết cuộc đời. - You are my youth, are things that I don’t want to miss in this whole life. Even if I choose a hundred times, I will still choose you.
Anh là thanh xuân của em, là những điều mà cả đời này em không muốn bỏ lỡ. Dù cho em lựa chọn một trăm lần thì em sẽ vẫn chọn anh. - Every year there will be a February 14th. His feelings each year are different. February 14 this year, he wishes his lover will always have a beautiful birth and be the happiest girl in the world when he is with him.
Mỗi năm đều sẽ trải qua một ngày 14/2. Những cảm xúc mỗi năm của anh đều khác nhau. 14/2 năm nay, anh chúc người yêu của anh sẽ luôn sinh đẹp và là cô gái hạnh phúc nhất trên đời khi có anh ở bên cạnh.
>>> Có thể bạn quan tâm: học tiếng anh giao tiếp trực tuyến uy tín
Lời chúc valentine cho bạn trai bằng tiếng Anh
Vào một ngày đặc biệt như ngày valentine thì các nàng đừng quên gửi đến những chàng trai của chúng ta một lời chúc thật ý nghĩa nhé.
Dưới đây là một số lời chúc valentine bằng tiếng Anh các bạn có thể tham khảo.
- You are the first guy to help me feel gentle and warm. Being with you makes me feel safe and peaceful.
Anh là chàng trai đầu tiên giúp em cảm nhận được sự dịu dàng và ấm áp. Ở bên anh khiến em cảm thấy an toàn và bình yên. - Looking at you, I can see your sincerity, your kindness and great love for me. Love you forever.
Nhìn vào anh em thấy được sự chân thành, sự tử tế và tình yêu to lớn của anh dành cho em. Yêu anh mãi mãi. - I lack you like blue sky and no sunlight, like a deserted night with no stars. I wish I would be together forever and love each other like now.
Em thiếu anh như trời xanh thiếu nắng, như đêm vắng không trăng không sao. Em ước gì mình sẽ mãi mãi bên nhau và yêu thương nhau như hiện tại. - I used to think true love never existed until I met you. Thank you for bringing me these sweet aftertaste. I love you!
Em từng nghĩ tình yêu chân chính không hề tồn tại cho đến khi gặp được anh. Cảm ơn anh đã mang đến cho em những dư vị ngọt ngào này. Em yêu anh! - My heart only once opened the door, welcomed you in and closed the door for a thousand years!
Trái tim em chỉ một lần mở cửa, đón anh vào và đóng cửa nghìn năm! - I want to spend the most peaceful days with you. Thank you for coming to me!
Em muốn cùng anh trải qua những ngày tháng bình yên nhất. Cảm ơn anh đã đến bên em! - You don’t say much but you always understand me. Having you with you is the best thing in my life. I love you!
Anh không nói nhiều nhưng anh luôn thấu hiểu em. Có anh ở bên là điều tuyệt vời nhất trong cuộc đời em. Em yêu anh! - This year’s Valentine’s Day, I have you by your side. Hopefully next year and next year too.
Lễ tình nhân năm nay, em có anh ở bên. Hy vọng năm sau và năm sau nữa cũng vậy. - Send to my guy a thousand words of love.
Gửi đến chàng trai của em ngàn lời yêu. - I feel like the happiest girl in the world because I have a wonderful man around – that’s you.
Em cảm tưởng mình là cô gái hạnh phúc nhất trên đời vì có một người đàn ông tuyệt vời ở bên – đó chính là anh.
Lời chúc valentine cho bạn gái bằng tiếng Anh
Dưới đây là một số lời chúc valentine bằng tiếng Anh cho bạn gái ngọt ngào. Cùng tham khảo nhé.
- I always sink in your eyes every time I look at it. Your eyes are as beautiful as our love, sparkling but very real.
Anh luôn đắm chìm trong đôi mắt của em mỗi lần anh nhìn vào nó. Đôi mắt của em đẹp tựa như tình của của chúng ta vậy, long lanh nhưng lại rất chân thực. - If you let me choose a thousand times, the person I choose is still you and only you.
Nếu cho anh lựa chọn một nghìn lần thì người anh chọn vẫn là em và chỉ có em. - I don’t know what the future will be, but I know yesterday I loved you and today I love you more.
Anh không biết tương lai sẽ ra sao nhưng anh biết ngày hôm qua anh đã yêu em và ngày hôm nay anh yêu em nhiều hơn nữa. - I don’t know what the future will be, but I know yesterday I loved you and today I love you more. Happy Valentine’s Day!
Anh không biết tương lai sẽ như thế nào, nhưng anh biết ngày hôm qua anh đã yêu em và ngày hôm nay anh còn yêu em nhiều hơn nữa. Chúc em lễ tình nhân vui vẻ! - You are the sun of my life. You bring light to my soul. Thank you so much and love you forever!
Em là mặt trời của cuộc đời anh. Em đem đến ánh sáng cho tâm hồn anh. Cảm ơn em rất nhiều và mãi yêu em! - You are a dream girl. Childish and brashy, but mature enough and serious enough in our love story. I love all that belongs to you – my little girl! Wishing you a warm Valentine’s Day. Love you forever!
Em là cô gái hay mộng mơ. Em trẻ con và hay làm nũng nhưng em đủ trưởng thành và nghiêm túc trong chuyện tình cảm của chúng ta. Anh yêu tất cả những gì thuộc về em – cô gái bé nhỏ của anh! Chúc em ngày lễ tình nhân ấm áp. Mãi yêu em! - You are the most meaningful and sweet gift for you on this Valentine’s Day.
Em chính là món quà ý nghĩa và ngọt ngào nhất đối với anh trong ngày lễ tình nhân này. - You are the most meaningful and sweet gift for you on this Valentine’s Day.
Em là món quà ý nghĩa và ngọt ngào nhất dành cho anh trong ngày lễ tình nhân. - Your love has helped me feel the wonderful things in life. And what I do because I want to tell you that I love you.
Tình yêu của em đã giúp anh cảm nhận được những điều tuyệt vời trong cuộc sống. Và những gì anh làm đều vì muốn nói với em rằng anh yêu em. - If one day I make you sad, you could use a gun and shoot me. But don’t shoot me in the heart, because you are in there.
Nếu một ngày nào đó anh làm em buồn thì em hãy cứ dùng súng và bắn anh. Nhưng đừng bắn vào tim anh nhé. Vì có em ở trong đó. - I wish you a very happy February 14 and have lots of fun with you.
Chúc em có một ngày 14/2 đầy hạnh phúc và niềm vui bên anh. - February 14 is Valentine’s Day. I know this is a special day for us. I wish you a memorable February 14. Love you forever!
Ngày 14/2 là ngày lễ tình nhân. Đây là một ngày rất đặc biệt với chúng ta. Anh chúc em có một ngày 14/2 đáng nhớ. Mãi yêu em!
Lời chúc valentine cho chồng bằng tiếng Anh
Dù chúng ta có lập gia đình rồi thì đôi lúc cũng không thể thiếu đi những khoảnh khắc ngọt ngào để hâm nóng tình cảm đúng không nào.
- You are a wonderful husband. Hope the present good will last forever. Wish my husband a happy Valentine’s Day.
Anh là một người chồng tuyệt vời. Hy vọng những điều tốt đẹp hiện tại sẽ kéo dài mãi mãi. Chúc chồng của em một ngày lễ tình nhân vui vẻ. - Husbands are difficult, not a joke. Thank you lover for always being by your side and setting up for you and our kids. I love you!
Làm chồng thật khó, chẳng phải chuyện đùa. Cảm ơn chồng yêu đã luôn bên em và chăm sóc cho em và con của chúng ta. em yêu anh! - I’ve always worked hard to give me and our children a prosperous life. Thank you for all your efforts. I love you more because of that. Love you forever!
Anh đã luôn làm việc chăm chỉ để cho em và con của chúng ta có một cuộc sống sung túc. Cảm ơn tất cả những cố gắng của anh. Em càng yêu anh hơn vì điều đó. Yêu anh mãi mãi! - I can’t forget the day you shyly proposed to me. I can’t forget the day we got married. I will forever remember our sweet moments. Wish my husband a happy Valentine’s day. Love you forever!
Em chẳng thể quên được ngày anh thẹn thùng cầu hôn em. Em chẳng thể quên được ngày mình kết hôn. Em sẽ nhớ mãi những khoảnh khắc ngọt ngào của hai ta. Chúc chồng yêu của em một ngày lễ tình nhân vui vẻ. Mãi yêu anh! - I liked you at first sight. Until now when we got married, but I still can’t stop falling in love with you. He is still the same, always considerate and attentive like the new day. Love forever!
Em đã thích anh từ những cái nhìn đầu tiên. Đến bây giờ khi chúng ta đã kết hôn nhưng em vẫn không thể ngừng say đắm anh. Anh vẫn vậy, vẫn luôn ân cần và chu đáo như những ngày mới quen. Mãi yêu! - Happy husbands love a happy Valentine’s Day. Thank you honey for always being with me. Love you!
Chuc chồng yêu một ngày lễ tình nhân vui vẻ. Cảm ơn chồng yêu đã luôn bên em. Yêu anh! - My honey. So we’ve been married for five years. I’m so happy that you love me like the first days. Be like that forever!
Anh yêu à. Vậy là chúng ta đã cưới nhau được năm năm. Em thật vui khi anh vậy yêu em như những ngày đầu. Mãi như vậy anh nhé! - Everyone admires me for having a good husband. And I’m very proud of that. What I have now is thanks to you. Thank you, my dear husband. Love you!
Mọi người đều ngưỡng mộ em vì có một người chồng tốt. Và em rất tự hào vì điều đó. Những gì em có hiện tại đều nhờ có anh. Cảm ơn chồng yêu của em. Mãi yêu anh! - I am so lucky to have you. Meeting you, I’m always the protected girl. Even though you are married, you are always considerate and I really appreciate it. Love you!
Em thật may mắn vì có anh. Gặp được anh em mãi luôn là cô bé được bảo vệ. Dù đã thành vợ chồng nhưng anh vẫn luôn ân cần và em rất chân trọng điều đó. Yêu anh! - We have been together since difficult days, going through ups and downs together. Forever be with me Love you!
Chúng ta đã bên nhau từ những ngày khó khăn nhất, cùng nhau trải qua những thăng trầm. Mãi ở bên em nhé. Yêu Anh!
Lời chúc valentine cho vợ bằng tiếng Anh
Dưới đây là một số lời chúc valentine bằng tiếng Anh dành cho vợ hay nhất, cùng tham khảo nhé!
- I want to tell the whole world that you are my home. Love you forever. Wishing you a warm Valentine’s Day.
Anh muốn nói với tất cả thế giới rằng em là nhà. Mãi yêu em. Chúc em ngày lễ tình nhân ấm áp. - You ask me: “If we divorce, what will you get three things?” I think I will take the house, take the children and take you. This whole life I won’t let you leave me.
Em từng hỏi anh :”Nếu chúng ta ly hôn thì anh sẽ lấy ba thứ gì?” Anh nghĩ anh sẽ lấy nhà, lấy các con và lấy em. Cả đời này anh sẽ không để em rời khỏi anh đâu. - He is not afraid to work hard. I’m not afraid of being old and ugly. I’m just afraid of marrying you, I can’t take care of you. You don’t need gifts on Valentine’s Day. I just need you.
Anh không ngại làm việc vất vả. Anh không sợ mình già và xấu. Anh chỉ sợ cưới em anh lại không lo được cho em. Lễ tình nhân anh không cần quà. Anh chỉ cần em thôi. - I don’t care what the cause of our quarrel is, but as long as you are sad, all mistakes are on me. I love you so I accept everything. Wish your wife a sweet valentine’s day with me.
Anh không quan tâm nguyên nhân chúng ta cãi nhau là gì nhưng chỉ cần em buồn thì tất cả lỗi lầm đều do anh. Anh yêu em nên anh chấp nhận tất cả. Chúc vợ yêu một ngày lễ tình nhân ngọt ngào bên anh. - The greatest happiness in my life is marrying you. The biggest worry in my life is not being able to take care of you. But fortunately you did it very well, right. Love you!
Hạnh phúc to lớn nhất của cuộc đời anh chính là lấy được em làm vợ. Nỗi lo lớn nhất của cuộc đời anh chính là không lo được cho em. Nhưng thật may mắn anh đã làm nó rất tốt đúng không nào. Yêu em! - You have suffered too many disadvantages. So since I became your husband, I have promised myself to always protect you and to love you more than myself. Wishing you a happy Valentine’s Day with me.
Em đã chịu quá nhiều thiệt thòi rồi. Nên từ khi anh trở thành chồng của em anh đã tự hứa sẽ luôn che chở cho em và luôn yêu thương em hơn chính bản thân mình. Chúc em ngày lễ tình nhân hạnh phúc cùng anh. - You are a simple and thoughtful girl. The luckiest thing about me is having you in my life.
Em là người con gái giản dị và chu đáo. Điều may mắn nhất của anh đó là có em trong đời. - You have sacrificed too much for me and our children. I hope I can spend the sweetest things for you. Love you forever!
Em đã hi sinh quá nhiều cho anh và các con của chúng ta. Anh mong mình có thể dành những gì ngọt ngào nhất cho em. Mãi yêu em! - In your eyes is the most beautiful person. I want to be with you and take care of you until old. Our love will never fade. Love you!
Trong mắt anh em là người đẹp nhất. Anh muốn ở bên em và chăm sóc cho em đến già. Tình cảm của đôi ta sẽ không bao giờ phai nhạt. Yêu em! - My love for you is as much as sea water. As the days go by, it only adds and does not subtract. Can you feel that?
Tình cảm của anh dành cho em nhiều như nước biển. Ngày qua ngày, nó chỉ nhiều thêm và không hề với bớt. Em cảm nhận được điều đó chứ?
Lời chúc valentine bằng tiếng Anh cho bạn bè
Không phải lúc nào chúng ta cũng có nửa kia. Tuy nhiên, dù là ai thì chúng ta đều sẽ có những người bạn phải không? Hãy dành những lời chúc valentine bằng tiếng Anh cho bạn bè vô cùng dễ thương và hài hước.
- Another Valentine’s Day passed, you and I have no lover. But no problem. Fortunately, we still have each other. Happy Valentine’s Day to my friends.
Lại một lễ tình nhân trôi qua, tôi và bạn đều không có người yêu. Nhưng không vấn đề. Thật may vì chúng ta còn có nhau. Chúc bạn của tôi một ngày lễ tình nhân vui vẻ. - Farewell lover, best friend is still there. Thank you for being there for so long. Wishing you a warm Valentine’s Day.
Chia tay người yêu thì bạn thân vẫn còn đó. Cảm ơn bạn đã ở bên luôn bao lâu nay. Chúc bạn ngày lễ tình nhân ấm áp. - We have been friends for a long time. We celebrate Valentine’s Day together every year and this year too. Wish my friend a happy Valentine’s day!
Chúng ta đã là bạn của nhau rất lâu. Năm nào chúng ta cũng cùng nhau đón lễ tình nhân và năm nay cũng vậy. Chúc bạn của tôi một ngày valentine nhiều niềm vui nhé! - Wish you a happy Valentine’s Day. When I have a boyfriend, you can have a boyfriend. Be together forever
Chúc bạn một ngày lễ tình nhân nhiều niềm vui. Khi nào tôi có bạn trai thì bạn mới được có nhé. Mãi bên nhau bạn nhé! - If you don’t have anyone around on Valentine’s Day you can reach me. Because I am too!
Nếu bạn không có ai bên cạnh vào ngày lễ tình nhân thì bạn có thể tìm đến tôi. Vì tôi cũng vậy! - Until you find the other half of your life I will always be here and wish you a Happy Valentine’s Day.
Cho đến khi bạn tìm được một nửa còn lại của đời mình thì tôi sẽ luôn ở đây và chúc bạn một ngày lễ tình nhân vui vẻ.
>>> Mời xem thêm: Tổng hợp những lời chúc kỷ niệm ngày cưới bằng tiếng Anh
Cuộc sống hôn với những ngọt ngào hạnh phúc và cả những khổ đau, gian khó. Vì vậy, kỷ niệm ngày cưới là mốc thời gian vô cùng đặc biệt đối với các cặp vợ chồng. Cùng tìm hiểu những lời chúc kỷ niệm ngày cưới bằng tiếng Anh để dành cho bạn bè hay chính người bạn đời của mình nhé.
Lời chúc kỷ niệm 1 năm ngày cưới bằng tiếng Anh
Dưới đây là một số lời chúc kỷ niệm ngày cưới bằng tiếng Anh cho mốc thời gian 1 năm.
- Happy 1 year anniversary! Here’s to more years with you!
Chúc mừng kỷ niệm 1 năm! Cùng đi qua thêm nhiều năm nữa với nhau nhé! - When I first met you, I knew that you were the one I wanted to be with for the rest of my life. Happy 1 year anniversary to us!
Khi anh/em lần đầu gặp em/anh, anh/em đã biết rằng em/anh là người mà anh/em muốn ở bên suốt phần đời còn lại. Chúc mừng kỷ niệm 1 năm của chúng ta! - After the first year of living together, we have shared so many special moments. I wish that we will have happier days ahead. Happy anniversary!
Sau năm đầu tiên sống cùng nhau, chúng ta đã có chung nhiều khoảnh khắc đặc biệt. Anh/Em ước rằng chúng ta sẽ có nhiều ngày vui hơn nữa trước mắt. Chúc mừng lễ kỷ niệm! - The past year has been the best time of my life. I can’t wait to enjoy more days with you, my love.
Năm vừa qua là khoảng thời gian tuyệt nhất cuộc đời anh/em. Anh/em không thể chờ để được tận hưởng thêm thời gian với em/anh được nữa. - May our love never stop growing. Happy 1 year of being married!
Chúc cho tình yêu của đôi ta sẽ không ngừng phát triển. Chúc mừng 1 năm cưới nhau! - I feel so lucky to call you my husband/wife for the past 1 year. Will you continue to be my husband/wife for many years to come?
Anh/em cảm thấy thật may mắn khi được gọi em/anh là vợ/chồng của anh/em trong 1 năm vừa qua. Em/Anh sẽ tiếp tục làm vợ/chồng của anh/em trong nhiều năm nữa chứ?
>>> Mời xem thêm: học tiếng anh theo cambridge chuẩn
Lời chúc kỷ niệm 2 năm ngày cưới bằng tiếng Anh
Lời chúc kỷ niệm ngày cưới bằng tiếng Anh sau 2 năm sẽ như thế nào?
- I can’t believe that it has been 2 years since we got married. Everyday with you still feels like the first day. Here’s to more anniversaries together!
Anh/em không thể tin là đã 2 năm kể từ khi chúng ta cưới nhau. Mỗi ngày bên em/anh vẫn cảm giác như ngày đầu tiên vậy. Chúc cho chúng ta sẽ có thêm nhiều ngày kỷ niệm bên nhau nữa! - I never thought that one day I would be married to someone as great as you. Happy 2 year anniversary to us!
Anh/em không bao giờ nghĩ rằng một ngày nào đó sẽ cưới một người tuyệt vời như em/anh. Chúc mừng ngày kỷ niệm 2 năm của chúng ta! - Thank you for still sticking with me after all the hardships. You and I are my favorite couple.
Cảm ơn anh/em vì vẫn ở cạnh em/anh sau bao khó khăn trắc trở. Anh và em là cặp đôi yêu thích của em/anh.
- 2 years of being married went by so quickly. I hope that we will be together forever more!
2 năm cưới nhau trôi qua nhanh quá. Anh/em hy vọng rằng chúng ta sẽ bên nhau mãi mãi! - Today, our 2 year anniversary, I want to tell you that I still feel the same way about you and I will continue to love you as long as I live.
Hôm nay, vào ngày kỷ niệm 2 năm của chúng ta, anh/em muốn nói với em/anh rằng anh/em vẫn có cảm xúc về em/anh như vậy và anh/em sẽ tiếp tục yêu thương em đến ngày nào anh/em còn tồn tại. - Happy 2 year anniversary to my favorite person, my best friend, and my partner.
Chúc mừng lễ kỷ niệm 2 năm ngày cưới tới người anh/em yêu thích nhất, người bạn thân nhất và người bạn đời của anh/em. - Happy 2 years of being your husband/wife! Everyday when I wake up, I am blessed to have you by my side.
Chúc mừng lễ kỷ niệm 2 năm được làm chồng/vợ của em/anh! Mỗi ngày khi anh/em thức dậy, em/anh cảm thấy được phù hộ vì có anh/em bên cạnh.
Lời chúc kỷ niệm 5 năm ngày cưới bằng tiếng Anh
- Happy 5 year anniversary to the mother of our child. It has been difficult but time cannot tear us apart. Instead, it strengthens us.
Chúc mừng ngày kỷ niệm 5 năm tới người mẹ của con của chúng ta. 5 năm nhiều khó khăn nhưng thời gian không thể làm chia lìa đôi ta. Thay vào đó, thời gian làm chúng ta mạnh mẽ hơn. - After 5 years, I still get excited to explore more things with you. Here’s to more fun nights with you, my best friend!
Sau 5 năm, anh/em vẫn háo hức khi được khám phá thêm nhiều điều nữa cùng em/anh. Mong rằng sẽ có thêm nhiều buổi tối vui vẻ với em/anh, người bạn thân của anh/em! - I have made lots of mistakes throughout my life, but I know I have made a perfect choice, which is being married to you! Thank you for being a wonderful husband and father for the last 5 years.
Em đã từng mắc nhiều sai lầm xuyên suốt cuộc đời của em, nhưng em biết rằng em đã đưa ra một lựa chọn hoàn hảo, đó là cưới anh! Cảm ơn anh vì đã làm một người chồng và người bố tuyệt vời trong 5 năm qua. - Happy 5 year anniversary to us! I am the luckiest person in the world to call you my wife.
Chúc mừng kỷ niệm 5 năm ngày cưới của chúng ta! Anh là người may mắn nhất trên thế giới này khi được gọi em là vợ của anh. - 5 years! What a great journey we have shared!
5 năm rồi đấy! Thật là một cuộc hành trình tuyệt vời mà chúng ta đã đi cùng nhau! - Thank you for the best 5 years of my life. I promise to love you more everyday.
Cảm ơn vì 5 năm tuyệt nhất cuộc đời anh/em. Anh/em hứa sẽ yêu em/anh nhiều hơn mỗi ngày. - 5 years with you have taught me kindness, patience and love. I want to keep growing old with you.
5 năm với anh/em đã dạy em/anh sự tử tế, kiên nhẫn và tình yêu. Em/Anh muốn được tiếp tục sống cùng em/anh tới già.
>> Tham khảo: Giao tiếp tiếng Anh dành cho lễ tân và thư ký văn phòng
Lời chúc kỷ niệm 10 năm ngày cưới bằng tiếng Anh
- I am so happy to have such a perfectly imperfect husband like you for 10 years. Thank you for giving me a home that I didn’t think I deserved.
Em rất hạnh phúc khi có một người chồng không hoàn hảo một cách thật hoàn hảo như anh trong 10 năm. Cảm ơn anh vì đã cho em một mái nhà mà em từng nghĩ em không xứng đáng có được. - I know that I still have a lot to learn, but I hope you know how much I care for you. Happy anniversary!
Anh biết anh vẫn còn nhiều điều phải học, nhưng anh mong em biết anh quan tâm đến em nhiều đến thế nào. Chúc mừng lễ kỷ niệm nhé! - 10 years of being married to you have made me a better person. Thank you for loving me at my worst.
10 năm cưới anh/em đã khiến em/anh trở thành một người tốt hơn. Cảm ơn anh/em vì đã yêu em ngay cả lúc em tồi tệ nhất.
- It still feels like we just met for the first time yesterday. Let’s celebrate our 10 year anniversary!
Cảm giác vẫn như kiểu chúng ta vừa gặp nhau lần đầu hôm qua vậy. Hãy cùng ăn mừng lễ kỷ niệm 10 năm nhé! - After 10 years of seeing you everyday and your smile is still my favorite thing to see. May your life be filled with laughter and love.
Sau 10 năm nhìn thấy em mỗi ngày rồi và nụ cười của em vẫn là thứ anh thích ngắm nhìn nhất. Chúc cho cuộc đời của em tràn ngập tiếng cười và tình yêu. - I would like to say thank you for being so sweet to me and our children. I am so lucky to be under the same roof with you and build a family with you for 10 years now.
Anh/Em muốn nói cảm ơn em/anh vì đã rất ngọt ngào với anh/em và con của chúng ta. Anh/Em thật sự may mắn khi được sống cùng một mái nhà với em/anh và xây tổ ấm với em/anh 10 năm qua. - On this day 10 years ago, I married the most beautiful person on earth. Today I am proud to say that I don’t have any regrets.
Vào ngày này 10 năm trước, anh/em đã cưới người đẹp nhất trên Trái Đất này. Ngày hôm nay anh/em tự hào khi nói rằng anh/em không có một chút hối hận nào.
Lời chúc kỷ niệm ngày cưới bằng tiếng Anh cho bạn bè
Tuỳ vào mối quan hệ của bạn với người nhận được lời chúc mà bạn có thể chỉnh sửa cho phù hợp nhé!
- You two have made me believe in real love. Happy wedding anniversary!
Hai bạn đã khiến tôi tin vào tình yêu đích thực. Chúc mừng kỷ niệm ngày cưới! - Congratulations on your wedding anniversary! May you two live happily ever after!
Chúc mừng kỷ niệm ngày cưới của hai bạn! Chúc hai bạn sống hạnh phúc mãi mãi! - Your love for each other has inspired all of us. Happy anniversary!
Tình yêu của hai bạn dành cho nhau đã truyền cảm hứng cho tất cả chúng tôi. Chúc ngày kỷ niệm vui vẻ nhé! - Seeing you two together makes me so emotional. May happiness never leave your side!
Nhìn hai bạn bên nhau làm tôi rất cảm động. Chúc cho sự hạnh phúc sẽ luôn ở bên hai bạn! - Happy wedding anniversary to you two! You two are made for each other.
Chúc mừng kỷ niệm ngày cưới tới hai bạn! Hai bạn sinh ra là dành cho nhau. - Because of you two, I believe in a happy marriage. Thank you for inspiring us!
Vì hai bạn mà tôi tin vào hôn nhân hạnh phúc. Cảm ơn hai bạn vì đã truyền cảm hứng cho chúng tôi! - Years of marriage shows how incredible you two are. Here’s to many more years to come!
Nhiều năm cưới nhau đã nói lên sự tuyệt vời của hai bạn. Chúc cho hai bạn sẽ có nhiều năm như vậy nữa!
Lời chúc kỷ niệm ngày cưới bằng tiếng Anh cho gia đình
- Today, I feel so happy to see my brother become an incredible husband and father. I hope you will get to celebrate more anniversaries with your lovely wife and don’t forget to enjoy the ride.
Hôm nay, anh cảm thấy rất hạnh phúc khi nhìn thấy em trai mình trở thành một người chồng và người cha vĩ đại. Anh hy vọng em sẽ được làm nhiều lễ kỷ niệm ngày cưới nữa bên người vợ đáng mến của em và đừng quên tận hưởng hành trình của mình nhé. - May your love grow stronger everyday. Happy anniversary to you, my sister!
Chúc cho tình yêu của hai anh chị sẽ phát triển lớn hơn mỗi ngày. Chúc mừng ngày kỷ niệm tới chị gái của em! - I always knew that someday you would find a man who loves you like that. You two are a perfect couple.
Em đã luôn biết rằng một ngày nào đó chị sẽ tìm được một người đàn ông yêu chị như vậy. Hai anh chị là một cặp đôi hoàn hảo. - I wish you two will always stick with each other through thick and thin. Happy anniversary to you!
Chú mong rằng hai cháu sẽ luôn gắn bó với nhau cho dù có chuyện gì xảy ra đi nữa. Chúc mừng ngày lễ kỷ niệm tới hai cháu!
- Congratulations on your wedding anniversary and thank you for showing us that true love still exists!
Chúc mừng ngày lễ kỷ niệm ngày cưới của hai bạn và cảm ơn vì đã cho chúng ta thấy rằng tình yêu đích thực vẫn tồn tại! - Happy wedding anniversary to the best parents I could ever ask for!
Chúc mừng kỷ niệm ngày cưới tới hai bố mẹ tuyệt vời nhất mà con có thể có! - Happy 5 year anniversary to you. All I want is for you to be happy everyday.
Chúc mừng kỷ niệm 5 năm ngày cưới con nhé. Tất cả những gì mẹ muốn là cho con được hạnh phúc mỗi ngày.
>>> Có thể bạn quan tâm: Những mẫu câu tiếng Anh giao tiếp khi đi dự tiệc đầy đủ nhất
THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!
Trong cuộc sống hàng ngày chúng ta vẫn luôn dành những lời chúc tốt đẹp, ý nghĩa, những lời chúc thành công dành cho bạn bè, những người thân thương. Hãy cùng tìm hiểu những lời chúc thành công bằng tiếng Anh hay nhất với từng đối tượng khác nhau nhé!
Lời chúc thành công bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa nhất
- Nothing can describe my joy for you right now!
Không có điều gì có thể ngăn được niềm vui mà tôi dành cho bạn! - Always be confident and win. You deserved it!
Hãy luôn tự tin và giành chiến thắng. Bạn xứng đáng với điều đó! - God will protect and guide you. Success will come to you soon!
Chúa sẽ che chở và dẫn lối cho bạn. Thành công sẽ đến với bạn sớm thôi! - For great success you must have big dreams!
Để thành công lớn bạn phải có những ước mơ lớn! - Difficulties will pass. Luckiness will come to you!
Khó khăn rồi sẽ qua đi. Điều may mắn sẽ đến với bạn! - Success is based on your own efforts. Never give up!
Thành công dựa trên chính nỗ lực của bạn. Đừng bao giờ bỏ cuộc! - Maybe this stage is quite difficult. But we believe you will be successful. Try your best!
Có thể giai đoạn này sẽ khá khó khăn. Nhưng chúng tôi bạn sẽ thành công. Cố gắng hết sức mình nhé! - Success doesn’t stand still and failure is not the end. It is important that we keep walking!
Thành công không ở yên và thất bại không phải là dấu chấm hết. Điều quan trọng là chúng ta dám bước đi.! - Trying may not be successful but not trying will inevitably fail. Wish you success on the path you have chosen!
Cố gắng chưa chắc đã thành công nhưng không cố gắng chắc chắn sẽ thất bại. Chúc bạn thành công trên con đường mình đã chọn! - Your efforts everyone can see. Keep the form to succeed soon
Những nỗ lực của bạn mọi người đều nhìn thấy. Hãy giữ vững phong độ để sớm thành công!
>>> Mời xem thêm: Tìm hiểu giấy ủy quyền tiếng Anh (Power Of Attorney) kèm mẫu
Lời chúc thành công bằng tiếng Anh dành cho đồng nghiệp
Lời chúc thành công bằng tiếng Anh dành cho đồng nghiệp.
- You are an excellent employee. With a positive expression, you will be promoted soon.
Bạn là một nhân viên xuất sắc. Với những biểu hiện tích cực, bạn sẽ sớm được thăng chức thôi! - The first steps will be difficult but you are very resilient. Success will find you!
Những bước đi đầu tiên sẽ khó khăn nhưng bạn rất kiên cường. Thành công sẽ tìm đến bạn. - Failure will help you grow. Success also comes out!
Đi lên từ thất bại sẽ giúp bạn trưởng thành hơn. Thành công cũng từ đó mà xuất hiện! - I am very happy to know you got a promotion. Wish you more and more success!
Tôi rất lấy làm vui mừng khi biết bạn thằng trức. Chúc bạn thành công hơn nữa! - You did an excellent job. Congratulations on your success!
Bạn đã có một công việc tuyệt vời. Chúc mừng vì thành công của bạn! - Tomorrow is better than today. you of tomorrow will be more successful than you of today!
Ngày mai sẽ tốt hơn ngày hôm nay. Bạn của ngày mai sẽ thành công hơn bạn của ngày hôm nay! - The harder the job is, the harder you have to try. Good luck!
Công việc càng khó khăn thì bạn càng phải cố gắng. Chúc bạn may mắn! - Your success has been amazing. We admire you very much!
Thành công của bạn thật tuyệt vời. Chúng tôi rất ngưỡng mộ bạn! - You are making a big turning point in your life. With your current endeavors I believe you will be great!
Bạn đang đứng trên một bước ngoặt lớn của cuộc đời. Với sự nỗ lực của bạn tôi tin bạn sẽ trở nên xuất sắc! - Welcome to become my colleague. I Hope you adapt soon and have excellent working results!
Chào mừng bạn đã trở thành đồng nghiệp của tôi. Chúc bạn sớm thích nghi và có kết quả làm việc xuất sắc!
Lời chúc thành công bằng tiếng Anh dành cho bạn bè
Dưới đây là những lời chúc thành công bằng tiếng Anh dành cho bạn bè đầy ý nghĩa.
- I heard you are about to start a company. I Hope your company develops well!
Tôi nghe nói bạn sắp thành lập công ty. Chúc công ty của bạn làm ăn phát đạt - You have just been promoted, right. Congratulations on your success with my best feelings!
Bạn mới được thăng chức đúng chứ. Chân thành chúc mừng nhé! - Your dreams have finally come true. I’m glad for you!
Những ước mơ của bạn đã thành sự thật. Tôi lấy làm vui mừng cho bạn! - You have been working so hard to get the fruit you are today. Wish you more and more success!
Bạn đã rất nỗ lực để có được thành quả như ngày hôm nay. Chúc bạn thành công hơn nữa! - You have always been so elite. I really admire your current success!
Bạn luôn ưu tú như vậy. Tôi thật sự ngưỡng mộ thành công của bạn - You do everything very well. And this time too. You do very well. Congratulations!
Bạn làm mọi việc rất tốt. Và lần này cũng vậy. Chúc mừng! - I can’t believe my friend. You are fantastic. I Hope your success will go further!
Thật không thể tin được bạn của tôi. Bạn thật tuyệt vời. Chúc thành công của bạn sẽ tiến xa hơn nữa! - To get where you are now, you must have gone through a lot of ups and downs. Stay on track, my friend!
Để có được vị trí như bây giờ, chắc hẳn bạn đã phải trải qua rất nhiều thăng trầm. Giữ vững phong độ nhé, bạn của tôi! - Hearing the news of your success, I was overjoyed. Congratulations on your efforts paid off!
Nghe tin bạn thành công tôi vui mừng khôn xiết. Chúc mừng những nỗ lực của bạn đã được báo đáp! - You know to seize the opportunity. In the future you will become a wonderful man. Wish you a breakout soon!
Bạn là người biết nắm bắt cơ hội. Tương lai bạn sẽ trở thành người tuyệt vời. Chúc bạn sớm bứt phá!
Lời chúc thành công bằng tiếng Anh dành cho gia đình
- My little brother has grown up. I wish you will find your own path and succeed on the path you choose!
Em trai của chị đã lớn rồi. Chị chúc em sẽ tìm được lối đi riêng cho mình và thành công trên con đường mà em chọn! - You are starting a new project, right. I hope good things will come to you!
Bố sắp bắt đầu một dự án mới đúng chứ. Con mong những điều tốt đẹp sẽ đến với bô! - You may not be the best. But you are always the best effort. I believe you will achieve certain results on your own!
Em có thể không phải là người giỏi nhất. Nhưng em luôn nỗ lực hết mình. Chị tin rằng sẽ sẽ tự mình đạt được những kết quả nhất định của riêng mình! - Do not worry. Our family and I are always watching and supporting you. Wishing you success on your way!
Đừng quá lo lắng. Gia đình này và em luôn dõi theo và ủng hộ em. Chúc anh thành công trên con đường của mình! - See you grow and be as successful as you are today. This whole family is proud of you!
Chứng kiến bạn trưởng thành và thành công như ngày hôm nay. Cả gia đình này tự hào về bạn
>>> Có thê bạn quan tâm: khóa học tiếng anh giao tiếp trực tuyến hiệu quả
Trong văn hóa Việt Nam trước mỗi bữa ăn mọi người đều mời những thành viên khác trong nhà ăn cơm. Tương tự vậy trước mỗi bữa ăn của người nước ngoài mọi người dành cho nhau những câu nói chúc ngon miệng để mời nhau như vậy. Trong bài này. Cùng chúng tôi tìm hiểu các câu chúc ngon miệng bằng tiếng Anh phổ biến nhất.
Câu chúc ngon miệng tiếng Anh thông dụng
Đầu tiên chúng ta sẽ bắt đầu tìm hiểu mẫu câu chúc ngon miệng thông dụng nhất nhé!
- Enjoy your meal! : Hãy thưởng thức bữa ăn ngon miệng nhé!
- Bon appetit!: Chúc ngon miệng!
- Tuck in!: Ngon miệng nhé!
- Get stuck in!: Chúc ngon miệng!
- Wishing you a good lunch meal!: Chúc bạn có bữa trưa ngon miệng!
- Help yourself!: Dùng bữa tự nhiên nhé!
- Have a good, fun working day and delicious lunch!. Chúc bạn một ngày làm việc vui vẻ và có bữa trưa vui vẻ!
- Wish you a delicious dinner!: CHúc bạn có bữa tối ngon miệng!
- Have you a really good meal!: Chúc bạn có một bữa ăn ngon miệng!
- Honey has to remember to eat dinner fully!. Tình yêu nhớ ăn tối đầy đủ nhé!
>>> Có thể bạn quan tâm: Các mẫu câu chào buổi sáng bằng tiếng Anh
Mẫu câu giao tiếp tiếng anh về bữa ăn
Ngoài những câu chúc ngon miệng thì trong bữa ăn chúng ta cùng cần có những câu trò chuyện đúng không nào? Dưới đây là các câu giao tiếp tiếng Anh trong bữa ăn thông dụng nhất.
Một số câu giao tiếp trong trước hoặc trong bữa ăn.
- Have you eaten anything? Bạn đã ăn gì chưa?
- What are we going to eat now? Bây giờ chúng ta đi ăn gì nhỉ?
- What are you going to have? Bạn định dùng gì?
- Do you know where the food is delicious? Bạn có biết đồ ăn chỗ nào ngon không?
- Would you like to share lunch with me? Bạn có muốn cùng dùng bữa trưa với tôi không?
- When are you going to eat? Khi nào thị bạn định đi ăn?
Để hỏi ai đó về đồ ăn có ngon không các bạn có thể sử dụng cấu trúc sau:
Did you enjoy + Tên món ăn .
Ví dụ:
- Did you enjoy salmon?
Bạn đã thưởng thức món cá hồi chưa? - Did you enjoy seaweed soup?
Bạn thấy món canh rong biển thế nào?
Còn đây sẽ là một số mẫu câu giao tiếp khi các món đã sẵn sàng :
- It’s time to eat! Đồ ăn đến rồi!
- Come in, let’s eat! Dùng bữa thôi nào!
- How eye-catching the new food is! Những món ăn thật bắt mắt
- Feel free to enjoy these delicacies! Hãy thoải mái tận hưởng những món ngon này nhé!
- Dig in! Dùng bữa nào!
- Enjoy! Thưởng thức nào!
Để nói thích một món ăn nào đó người ta sẽ dùng cấu trúc:
I + like/love + Tên món ăn
Ví dụ:
- I love roasted chicken!
Tôi thích món gà quay! - I love the sauce of this dish!
Tôi thích nước sốt của món này!
Việc thưởng thức và đưa ra những lời góp ý về các món ăn rất quan trọng. Hoặc nếu bạn được thưởng thức một món ăn ngon thì đừng tiếc một lời khen ngợi nhé!
- Wow, a good dish! Ồ đúng là một món ăn ngon!
- You cook this dish great! I can’t resist it! Bạn nấu món này thật tuyệt! Tôi không thể cưỡng lại nó!
- Marrie, great food! Marrie, món ăn thật tuyệt!
Các bạn có thể sử dụng cấu trúc sau để nói lên cảm nhận của bản thân.
S + sell/fell/smell/state + N
Ai đó thấy/cảm thấy ngửi thấy/nếm món ăn thế nào..
Ví dụ:
- I feel this dish is a bit salty.
Tôi thấy món này hơi mặn. - I feel like this dish lacks a bit of sugar.
Tôi cảm thấy món này thiếu một chút đường.
Hoặc bạn có thể sử dụng những câu sau cũng để góp ý nhưng mang phần tinh tế hơn.
- Your treat is delicious, but it will taste better with a little extra salt.
Món này của bạn rất ngon nhưng nó sẽ ngon hơn nếu có thêm một chút muối. - Why don’t you try to put a little sugar in here, it will be great!
Tại sao bạn không cho một chút đường vào đây nhỉ? Sẽ tuyệt vời lắm đó!
Một số mẫu câu dưới đây sẽ được dùng khi bạn đi ăn ở ngoài và muốn gọi thêm đồ:
- Please, I would like to order more.
Tôi muốn gọi thêm món. - Can you get me some more rice, please?
Bạn có thể lấy thêm cho tôi một ít cơm không? - Please, more milk!
Làm ơn, cho tôi thêm một chút sữa! - Would you like to eat something more?
Bạn có muốn ăn thêm gì không? - The salad here is delicious, would you like to eat more?
Món salad ở đây rất ngon, bạn có muốn ăn thêm không?
Để đề nghị thêm món bạn có thể dùng cấu trúc sau:
Could you have some more + N
Có thêm cho tôi thêm một chút… không?
Ví dụ:
- Can you have some more orange juice?
Bạn có thể cho tôi thêm một chút nước cam không? - Can you have some more rice, please?
Có thể cho tôi thêm chút cơm không?
Trong bữa cơm gia đình ngoài những câu giao tiếp bên trên thì chúng ta còn có một số câu giao tiếp thường được dùng sau bữa ăn như sau.
- Please eat the rest of the rice in your bowl. Don’t waste food!
Hãy ăn hết phần cơm còn lại trong bát của bạn đi. Đừng lãng phí đồ ăn! - Place the bowls in the dishwasher neatly.
Hãy đặt bát vào máy rửa bát một cách ngay ngắn. - Tony, it’s your turn to wash the dishes today, right?
Tony, hôm nay đến lượt anh rửa bát đúng không? - It’s full!
Thật no!
Để hỏi đến lượt ai làm gì chúng ta sử dụng cấu trúc sau:
It’s turn to + V+ O
Đến lượt ai làm gì
Ví dụ:
- Today it’s your turn to cook rice.
Hôm nay đến lượt bạn nấu cơm. - It’s your turn to clean the table.
Đến lượt em làm sạch bàn rồi đấy.
Ngoài những câu giao tiếp bên trên thì còn một số câu chúc ngon miệng tiếng Anh mà dùng trong nhiều bữa ăn khác nữa.
- Mom cooks very well!
Mẹ nấu ăn rất ngon! - You should drink a little more milk for your breakfast.
Con nên uống thêm một chút sữa cho bữa sáng của mình. - Mom, get me one sandwich!
Mẹ, lấy giúp con một cái bánh mì! - Don’t watch TV while you are eating!
Đừng xem TV trong lúc đang ăn! - Don’t talk with your mouth full
Đừng nói chuyện khi miệng đầy thức ăn.
Đoạn hội thoại về chúc ngon miệng tiếng Anh
Đoạn hội thoại 1:
John: Marry, have you eaten anything?
Marry, cậu ăn gì chưa?
Marry: I haven’t.
Tôi chưa.
John: Do you have any plans for lunch?
Cậu có dự định gì cho bữa trưa chưa?
Marry: I plan to visit a convenience store to buy food.
Tôi định sẽ ghé một cửa hàng tiện lợi để mua đồ ăn.
John: Would you like to have a meal with me?
Cậu có muốn đi ăn cùng tôi không?
Marry: Oh, don’t you mind?
Ồ, không phiền cậu chứ?
John: Oh no! I would be happy if you agree.
Ồ không! Tôi rất vui nếu cậu đồng ý.
Marry: I would love to!
Tôi rất sẵn lòng!
John: Would you like to try salmon?
Cậu có muốn thử món cá hồi không?
Marry: Oh, I’ve never eaten it. It would be great!
Ồ, tôi chưa ăn nó bao giờ. Chắc sẽ rất tuyệt!
John: Then see you at noon!
Vậy thì hẹn cậu buổi trưa nhé!
Marry: Ok!
Ok!
Đoạn hội thoại 2:
Daughter: Mom, would you like to eat wine sauce?
Mẹ, mẹ có muốn ăn sốt vang không?
Mom: Are you going to cook that?
Con định nấu món đó ư?
Daughter: Right! I intend to cook it over the weekend.
Đúng rồi! Con định cuối tuần sẽ nấu nó.
Mom: Do you need any help from you with this dish?
Con cần mẹ giúp gì trong món ăn này không?
Daughter: Help me buy ingredients!
Mẹ giúp con mua nguyên liệu nhé!
Mom: Of course! I will go to the market and buy what you need.
Tất nhiên rồi! Mẹ sẽ đi chợ và mua về những thứ con cần
Daughter: Thank you mom!
Cảm ơn mẹ!
Chào buổi sáng bằng tiếng Anh là một việc làm vô cùng ý nghĩa đối với văn hóa của các nước phương Tây. Hãy cùng khám phá những mẫu câu chào buổi sáng bằng tiếng Anh hay nhất nhé.
Mẫu câu chào buổi sáng bằng tiếng Anh
Dưới đây là một số mẫu câu chào buổi sáng bằng tiếng Anh được người bản xứ dùng phổ biến. Đây là những mẫu câu thân mật chỉ dùng với những người thân, bạn bè. Trong bối cảnh trang trọng hay gặp người xa lạ, lớn tuổi hay có địa vị xã hội cao hơn, bạn nên dùng “good morning” để diễn đạt một cách lịch sự nhé.
- Morning! – Phiên bản rút gọn của ”good morning” đầy đủ này rất thường được sử dụng.
- Rise and shine! – Điều này thường được nói khi bạn đang cố đánh thức ai đó dậy.
- Top of the morning to you! – Cụm từ này bắt nguồn từ Ai-len (Ireland), là một quốc gia chủ yếu nói tiếng Anh, tuy nhiên, hiện nay nó được sử dụng rộng rãi ở nhiều quốc gia nói tiếng Anh khác như một cách thú vị để chào buổi sáng.
- Isn’t it a beautiful day today? – Cụm từ này thường được nói khi những lời chào buổi sáng được trao đổi giữa hai người qua đường.
- Wakey, wakey, eggs and bakey. – Cách chào buổi sáng bằng tiếng Anh này phổ biến ở Mỹ và được sử dụng khi đánh thức ai đó, thông báo đã đến giờ ăn sáng.
- Look alive! – Cụm từ phổ biến ở Anh này được sử dụng khi một người mất nhiều thời gian để chuẩn bị vào buổi sáng.
- Good morning, sleepy head/wakey wakey, sleepy head – Đây là một cách chào buổi sáng tiếng Anh mà bạn có thể gửi trong tin nhắn văn bản (sms) hoặc đánh thức một người một cách nhẹ nhàng.
- Look at what the cat dragged in! – Cụm từ hài hước này là một cách thân mật để chào hỏi một người bạn thân hoặc một thành viên trong gia đình và là một cách để nói với họ rằng họ trông hơi luộm thuộm vào sáng nay.
- Good day to you. (Buổi sáng tốt lành.)
- Have a great day. (Ngày mới an lành.)
- Hello there! (Xin chào!)
- Wishing you the best for the day ahead. (Chúc bạn ngày mới tốt lành.)
- How are you this fine morning? (Bạn cảm thấy thế nào trong một ngày đẹp trời như thế này?)
- What a pleasant morning we are having. (Hôm nay trời thật là đẹp.)
- How is your morning going so far? (Buổi sáng của bạn thế nào?)
>>>Mời xem thêm: Mẫu hội thoại tiếng Anh về công nghệ phổ biến nhất
Tin nhắn chào buổi sáng bằng tiếng Anh cho bạn bè, người thân
- Good morning to you. May every step you make be filled with happiness, love, and peace.
(Chào buổi sáng. Cầu mong cho mỗi bước đi của bạn tràn ngập hạnh phúc, tình yêu và bình an.)
- May this morning offer you new hope for life! May you be happy and enjoy every moment of it. Good morning!
(Cầu mong sáng nay mang lại cho bạn hy vọng mới cho cuộc sống! Chúc bạn hạnh phúc và tận hưởng từng khoảnh khắc của sớm mai. Buổi sáng tốt lành!)
- Good morning! May your day be filled with positive things and full of blessings. Believe in yourself.
(Buổi sáng tốt lành! Chúc cho ngày mới của bạn tràn ngập những điều tích cực và tràn ngập những lời chúc phúc. Hãy tin vào chính mình.)
- Good Morning my love! I hope my good morning text will bring a smile on your face at the very beginning of the day. I love you so much.
(Chào buổi sáng tình yêu của tôi! Tôi hy vọng tin nhắn chào buổi sáng của tôi sẽ mang lại nụ cười trên khuôn mặt của em vào đầu ngày mới. Anh yêu em rất nhiều.)
- Every morning is a new blessing, a second chance that life gives you because you’re so worth it. Have a great day ahead. Good morning!
(Mỗi buổi sáng là một sự ban phước mới, một cơ hội thứ hai mà cuộc sống ban tặng cho bạn bởi vì bạn rất xứng đáng. Chúc bạn có một ngày tuyệt vời. Buổi sáng tốt lành!)
- Good morning, my friend! Life gives us new opportunities every day, so hoping today will be full of good luck and prosperity for you!
(Chào buổi sáng, bạn của tôi! Cuộc sống mang đến cho chúng ta những cơ hội mới mỗi ngày, vì vậy hy vọng ngày hôm nay sẽ tràn đầy may mắn và thịnh vượng đến với bạn!)
- Good Morning, dear! May everything you dreamed about last night come true!
(Chào buổi sáng! Cầu mong tất cả những gì bạn mơ về đêm qua trở thành sự thật!)
- Good morning beautiful. I hope you have a wonderful day.
(Chào buổi sáng đẹp trời. Tôi chúc bạn có một ngày tốt lành.)
- Life is full of uncertainties. But there will always be a sunrise after every sunset. Good morning!
(Cuộc sống đầy bất trắc. Nhưng sẽ luôn có bình minh sau mỗi hoàng hôn. Buổi sáng tốt lành!)
- Good morning, baby. Having you by my side makes me very happy.
(Chào buổi sáng, anh yêu. Có anh bên cạnh khiến em rất vui.)
- Each day is an opportunity to grow. I hope we make the most of it. Wishing you a very good morning.
(Mỗi ngày là một cơ hội để phát triển. Tôi hy vọng chúng ta tận dụng tối đa nó. Chúc bạn một buổi sáng thật tốt lành.)
- If you want to gain health and beauty, you should wake up early. Good morning!
(Nếu bạn muốn có được sức khỏe và sắc đẹp, bạn nên thức dậy sớm. Buổi sáng tốt lành!)
- Every morning brings you new hopes and new opportunities. Don’t miss any one of them while you’re sleeping. Good morning!
(Mỗi buổi sáng đều mang đến cho bạn những hy vọng mới và cơ hội mới. Đừng bỏ lỡ những điều ấy vì bạn “ngủ nướng”. Buổi sáng tốt lành!)
>>> Mời tham khảo: giáo trình học tiếng anh cambridge