Tiếng Anh giao tiếp

Mẫu hội thoại tiếng Anh về công nghệ phổ biến nhất

Công nghệ thông tin là một chuyên ngành có thể nói là đang rất hot. Và học ngành này thì bạn không thể bỏ qua tiếng Anh đâu nhé. Cùng chúng tôi tìm hiểu ngay từ vựng, mẫu câu, và mẫu hội thoại tiếng Anh về công nghệ phổ biến nhất nhé!

 

 

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề công nghệ thông tin

 

1.Computer: Máy tính

2.Smartphone: Điện thoại thông minh

3.Information Technology: Công nghệ thông tin

4.Application: Ứng dụng

5.Mobile app: Ứng dụng dành cho điện thoại di động

6.Data: Dữ liệu

7.Application data management: Quản lý dữ liệu ứng dụng

8.Database: Cơ sở dữ liệu

9.Database administration system: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

10.Hardware: Phần cứng

11.Computer hardware maintenance: Bảo trì phần cứng máy tính

12.Software: Phần mềm

13.Computer software configuration item: Mục cấu hình phần mềm máy tính

14.Network: Mạng

15.Internal network connection: Kết nối mạng cục bộ

16.Peripheral: Thiết bị ngoại vi

17.Intelligent peripheral: Thiết bị ngoại vi thông minh

18.Component: Thành phần

19.Data component: thành phần dữ liệu

20.Program: Chương trình

21.Program language: Ngôn ngữ lập trình

22.Open source: Mã nguồn mở

23.Open source software: Phần mềm mã nguồn mở

24.Bug: Lỗi

25.End user: Người dùng cuối

26.Interface: Giao diện

27.Feature: Tính năng

28.To add product feature: Thêm tính năng sản phẩm

29.Execute: Chạy, thực thi

30.To execute many programs at once: Chạy nhiều chương trình cùng một lúc

31.Abort: Hủy

32.Cancel: Xóa hủy

33.Network error: Lỗi mạng

34.Compatible: Tương thích

35.Compression: Nén

36.File compression tool: Công cụ nén tập tin

37.Format: Định dạng

38.Invalid date format: Định dạng ngày không hợp lệ

39.Operating system: Hệ điều hành

40.Virtual: Ảo

41.In- game virtual items: Các vật ảo trong trò chơi

42.Multitasking: Đa nhiệm

43.Log on/ log in: Đăng nhập

44.Log out/ log off: Đăng xuất

45.Support: Hỗ trợ

46.Remote support: Hỗ trợ từ xa

47.Upgrade: Nâng cấp

48.Update: Cập nhật

49.Hyperlink: Siêu liên kết

50.Filter: Bộ lọc, lọc

 

 

>>> Có thể bạn quan tâm: phần mềm học tiếng anh giao tiếp trực tuyến

 

Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp về công nghệ 

 

Hãy cùng khám phá các mẫu câu giao tiếp theo chủ đề công nghệ dưới đây nhé!

 

Phát hiện vấn đề

 

  • What operating system is your phone using?

Điện thoại của bạn đang sử dụng hệ điều hành nào?

  • Have you logged in the correct password yet?

Bạn đã đăng nhập đúng mật khẩu chưa?

  • Have you upgraded your computer yet?

Bạn đã nâng cấp máy tính của bạn chưa?

  • Have you downloaded the Hack Nao app to your phone yet?

Bạn đã tải ứng dụng app  Hack Não về điện thoại chưa?

  • Phone has broken the touchscreen.

Điện thoại đã bị hỏng màn hình cảm ứng.

 

Xử lý vấn đề

 

  • My phone uses Android system.

Điện thoại của tôi dùng hệ điều hành Android.

  • I logged in the correct password, please review it for me.

Tôi đăng nhập đúng mật khẩu, vui lòng xem lại cho tôi.

  • I have updated to the latest version already.

Mình đã cập nhật lên phiên bản mới nhất rồi.

  • I think your computer has that virus.

Tôi nghĩ rằng máy tính của bạn có virus

 

Đoạn hội thoại tiếng Anh về công nghệ

 

Khi đi mua máy tính

 

Hải: May I help you?

(Tôi có thể giúp gì anh?)

Minh: Yes, I want to buy a new computer.

(Tôi muốn mua một chiếc máy tính mới).

Hải: How much RAM do you need? How big a hard drive will you need?

(Anh cần RAM bao nhiêu, ổ cứng lớn cỡ nào?)

Minh: Well, Windows 10 needs at least 64 MBs RAM, and I’ll be using a lot of word processors. 

(Win 10 cần ít nhất RAM 64 MBs, tôi sẽ cần nhiều bộ xử lý văn bản).

Hải: I recommend a Pentium 300 with an 8 GB hard drive.

(Tôi khuyên anh dùng Pentium 300 với ổ cứng 8 GB).

Minh: Does this desktop come with a monitor?

(Một máy tính để bàn cần đi với một màn hình à?)

Hải: Yes, a 17 inch monitor is included, but I suggest buying a 19 inch one instead.

(Vầng, kèm một màn hình 17 inch, nhưng tôi khuyên anh nên mua chiếc 19 inch).

Minh: What kind of sound card does it have?

(Nó có loại thẻ âm thanh loại nào?)

Hải: It has a Sound Blaster 16.

(Nó có loại Blaster 16).

 

 

 

Khi đi sửa máy tính 

 

Mai:  What’s up?

(Có chuyện gì vậy?)

Tú: I’ve been having a problem with my computer. I thought you might be able to help me

(Tôi đã gặp sự cố với máy tính của mình. Tôi nghĩ bạn có thể giúp tôi).

Mai: I see. What’s the problem?

(Tôi biết rồi. Vấn đề là gì thế?)

Tú: I have a file that I can’t open for some reason

(Tôi có một file và tôi không thể mở nó ra vì lý do gì đó).

Mai:  What type of file is it?

(Đó là file gì vậy?)

Tú: It’s a Word document I’ve been working on. I need to finish it by tomorrow

(Đó là một file Word mà tôi đang làm việc. Tôi cần hoàn thành nó vào ngày mai)

Mai: Were you able to open it before, on the computer you are using now?

(Bạn đã từng mở được nó trước đây chưa, trên máy tính mà bạn đang sử dụng ấy?)

Tú: Yes, I was working on it last night and everything was fine, but this morning I couldn’t open the file

(Có, tôi làm việc với nó vào tối qua, mọi chuyện đều rất tốt, nhưng sáng nay tôi không thể mở tập tin đó ra được.)

Mai: Do you think your computer might have virus?

(Tôi có nghĩ là máy tính của bạn  bị virus rồi không?)

Tú: No, I checked and there weren’t any

(Không, tôi đã kiểm tra và không hề có)

Mai: Ok. I’m not sure what’s wrong. If it’s possible, email the file to me and I’ll see if I can get it to open

(Ừ, tôi không chắc nó bị lỗi gì. Nếu được, gửi mail cho tôi tập tin để tôi xem có thể mở nó ra không.)

Tú: OK. I’ll do that when I get home. Are you going to be around tonight?

(Ừ, tý về nhà tôi sẽ gửi luôn. Bạn có ở nhà vào tối nay không?)

Mai: Yeah. I’ll be home after 7.pm. Send it to me when you get a chance and I’ll call you later

(Có, tôi sẽ về nhà sau 7 giờ tối. Gửi cho tôi khi bạn có cơ hội và tôi sẽ gọi cho bạn sau)

Tú: Yes, thank you.

(Vâng, cảm ơn bạn nha.)

>>> Mời xem thêm: Một số bài mẫu luyện nói tiếng Anh theo các chủ đề phổ biến nhất

Một số bài mẫu luyện nói tiếng Anh theo các chủ đề phổ biến nhất

Bài viết hôm nay sẽ mang đến cho các bạn một số bài mẫu luyện nói tiếng Anh theo chủ đề thông dụng nhất. Mời các bạn tham khảo.

 

Bài luyện nói tiếng Anh về một chuyến du lịch 

 

bài mẫu luyện nói tiếng Anh

 

Ok I’m going to tell you about a memorable car trip that I had several years ago. It was around 6 years ago, when I passed the university entrance exam with flying

colors. Of course, my parents were over the moon and they thought I needed something to blow off steam. On top of that, my family didn’t have many chances to go on vacation together, so we decided to have a road trip from Hanoi to Ho Chi Minh city. Normally, if people want to travel to Ho Chi Minh city, they would normally travel by plane, which is a two-hour flight. By contrast, travelling long distance by car is way more time-consuming and exhausting. At first, I was reluctant because I was carsick. But I do know this would have its own perks, I convinced myself to give it a go. And you know what, it was totally worth it. 

First of all, I could see beautiful landscape passing by with my own eyes. And whenever we saw something beautiful and interesting, my father stopped driving and we enjoyed the natural beauty together. For example, when my family went to Phu Yen, we were blown away by the stunning view of the rice paddy field. I took a lot of photos and showed them on Facebook. Second, I was able to try so many local delicacies along the way, like Banh xeo in Da Nang, Banh trang cuon thit heo in Quang Nam and so on. Actually it was the highlight of the trip I guess haha.

Last but not least, that was a precious chance for all of the family members to spend quality time with each other. We talked about things, we laughed, we sang together, which was truly an unforgettable experience.

  • over the moon (adj): cực kỳ vui sướng, hạnh phúc
  • to travel long distance: đi đường dài
  • be carsick: bị say xe
  • perks: lợi ích
  • give it a go = give it a try = have a crack at sth: thử làm gì đó
  • be blown away by sth: bị làm cho ngạc nhiên bởi thứ gì đó
  • the highlight of something: điểm nhấn, phần thú vị nhất của cái gì đó

>>> Có thể bạn quan tâm: học tiếng anh giao tiếp cấp tốc trực tuyến

 

Bài nói tiếng Anh về một điều khiến bạn thấy vui vẻ

 

Several years ago, when I passed the university entrance exam with flying colors, my

parents were over the moon and they decided to reward me with something. Since I am a technophile, I asked them whether I could have the iPhone 6 and they said yes.

You know what, it was the flagship product of Apple at that time. I know that this phone was a bit pricey and I wondered whether it was worth every penny. But in fact, the phone was good value for money. I love it oh so much for countless reasons. The first thing that made me fall in love with the iPhone 6 is that it was my very first smartphone. Before that, I owned a Nokia phone and I could only make and receive a call and send some texts. That’s all. So I was really psyched about what I could do with it. I mean I could join social networking sites such as Facebook and Twitter, compose and send emails and even play games with great graphics.

Secondly, it was the latest product, which meant that I could discover new features that were available. For instance, the touch ID system was state-of-the art. That’s the kind of system that allows the owner to unlock the phone with their own fingerprints. That sounds awesome right. It took me a couple of days to get to know the phone.

 

Bài luyện nói tiếng Anh về một quán cafe mà bạn có thể đến nghe nhạc

 

bài mẫu luyện nói tiếng Anh

 

Now I’m going to tell you about to coffee shop called Cong, which is a place I often visit to listen to live music. This café is conveniently located in the downtown of Hanoi. It is a lively place which is pretty popular among not only local people but also foreigners. I mean I could see Japanese, Indian, American people there, you name it. However, because it is quite far from my house, if I want to pay it a visit, I’d have to leave home early to avoid traffic congestion. I’m actually a regular at this coffee shop and most of the times, I go there alone to spend some me time.

There’re a lot of things that I love about this little place. But the biggest reason why I frequent it is the wonderful music played by the band. In every evening, some singers will take the stage and sing their heart out. In fact, they are not professional singers or household names, but they do have a beautiful voice. Another reason that I adore them is that they can play multiple musical instruments such as the guitar, the piano and so on, which makes the songs even better. On top of that, the prices of everything is reasonable. Normally, if you want to visit a place with good live music, the price may be exorbitant. But it’s not the case in Cong café. So I often recommend this place to all of my friends.

 

Bài nói tiếng Anh về một nơi mà bạn có thể mua đồ gỗ

 

In my experience, when it comes to wooden furniture, you have to pay THẠCH THẤT a visit. That is a small village situated in the north of Hanoi, so it’s pretty far from my house. It has established a national reputation for high-quality furniture and when you visit it, I’m sure you will be amazed by the wide variety of products. I mean wooden chairs, tables and bookshelves are available in every nook and cranny there so it might take you a couple of hours to choose your favorite piece of furniture.

 

Bài luyện nói tiếng Anh về một hoạt động để bạn cải thiện sức khỏe

 

bài mẫu luyện nói tiếng Anh

 

Actually I’m a health-conscious kind of guy, and I do a lot of things to maintain health and wellness, ranging from eating a balanced diet, not smoking and drinking alcohol to doing physical exercise. But today I’m going to talk about one of my habits, which is going jogging after dinner. And I believe that this habit does help me to stay healthy. I’ve taken up this habit a long time ago, perhaps several months. There’s a small botanical garden with a lot of trees and flowers in my neighborhood, so that’s the ideal place for joggers. The best thing about it is that not many people know about this place, so it’s pretty quiet and tranquil. I love jogging mostly because it doesn’t require you to prepare much. Just a pair of trainers, some comfortable clothes and you’re totally ready for some running time. But it’s not the case when it comes to other activities like tennis and hitting the gym. For example,

membership and equipment can be a little bit pricey, especially for a person who’s living on a tight budget like me. In my opinion, going jogging on a regular basis can do wonders for my physical and mental health. First and foremost, I tend sit and glue my eyes to the computer screen all day long at work. So if I don’t exercise physically, that would be absolutely harmful. That’s why I always try to spare some time for this in the evening to burn some calories. Secondly, I can breathe in some fresh air, get closer to nature and get away from the hustle and bustle of the city life. Whenever I go jogging, I feel completely relaxed and it seems to me that all of my worries disappear.

  • health-conscious (adj): quan tâm đến sức khoẻ
  • to maintain health and wellness: giữ thể trạng sức khoẻ
  • trainers: giày đi bộ
  • to hit the gym: tập gym
  • to glue my eyes: dán mắt vào
  • to spare some time: dành thời gian
  • to get away from the hustle and bustle of the city
  • life: tránh xa sự ồn ào náo nhiệt của thành phố

 

Bài luyện nói tiếng Anh về một nơi mà bạn yêu thích

 

Ah great. Now I will tell you about my all-time favorite botanical garden near my house, which is not really popular. It is a small garden with many park benches surrounded by a lot of trees and flowers, and it overlooks a small pond. I don’t think many people know about this little place, since there’re not many people there during the day. And of course, I don’t want to keep it to myself, since too many visitors can certainly spoil it with noise and litter. The things that made me love it is the peace and quietness. The new area that I just moved to is really noisy and bustling, and sometimes I feel exhausted with all the pressure from work. So this garden is like a safe haven for me to blow off steam and get away from the worries. Besides, getting closer to nature is another benefit you know. I could breathe in fresh air and enjoy gentle breezes every once in a while, which might be quite good for my mental health I think. Last but not least, the garden is the perfect spot for family gatherings or friend meetings.

Every now and then, I would have a picnic there, play outdoor games with friends and cement our friendships. Eating at restaurants, attending music concerts or going shopping can be boring and repetitive sometimes, so spending some time at the garden could be an amazing substitute.

>>> Mời xem thêm: Kiến thức thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn trong tiếng Anh
 

Các chủ đề nói tiếng Anh cơ bản dành cho người mới bắt đầu

Học nói tiếng Anh theo chủ đề là phương pháp học hiệu quả và được sử dụng rộng rãi đối với người học ngoại ngữ. Hãy cùng chúng tôi điểm qua một vài chủ đề nói tiếng Anh cơ bản dành cho người mới bắt đầu nhé!

 

Chủ đề giới thiệu bản thân

 

chủ đề nói tiếng Anh cơ bản

 

Giới thiệu bản thân luôn là câu hỏi đầu tiên khi bạn tham gia bất kỳ một cuộc phỏng vấn hay trao đổi nào. Vậy làm thế nào để nổi bật mình với chủ đề luyện nói tiếng Anh này, cùng tìm hiểu một số mẫu câu sau nhé.

 

Giới thiệu họ tên

  • Hello, my name is…
  • Hi. They call me…
  • You can call me …
  • Can/May I introduce myself? My name is…
  • Let me introduce myself. I’m…

 

Giới thiệu tuổi:

  • I am + số tuổi của bạn.
  • I am + số tuổi của bạn + years old.

 

Giới thiệu quê quán

  • I’m from …
  • I come from …
  • I was born in …
  • My hometown is …

 

Giới thiệu học vấn, nghề nghiệp

  • I am + a/an …
  • I work as + a/an ….
  • I work for …
  • I used to …

 

Giới thiệu sở thích

  • I am interested in …
  • I am fond of …
  • I have a passion for …
  • My hobby is / My hobbies are …
  • I like/love/enjoy …

>>> Mời xem thêm: Tổng hợp mẫu câu tiếng Anh giao tiếp nói về sự sợ hãi

 

Các mẫu câu chào hỏi

 

  • Hi! – Chào!
  • Good morning! /Good afternoon! 
  • Good to see you! – Rất vui khi gặp anh/chị!
  • How’s it goin’? – Cậu thế nào?
  • What’s up? – Thế nào rồi?
  • What have you been up to? – Cậu sao rồi?
  • What’s new? – Cậu có gì mới không?
  • How’s it going? / How ya doing?: Dạo này cậu sao rồi?

Hoặc đơn giản hơn, ta có thể chào người quen bằng cách bắt chuyện tự nhiên:

  • Hey, Do you have lunch?
  • Oh, you look so beautiful. Where did you buy this dress?

 

chủ đề nói tiếng Anh cơ bản

 

Các mẫu câu cảm ơn và đáp lại lời cảm ơn

 

Mẫu câu cảm ơn

  • Thanks!: Cảm ơn!
  • Thanks a lot!: Cảm ơn nhiều!
  • Many thanks!: Cảm ơn nhiều!
  • Thanks to you!: Cảm ơn bạn!
  • Thank you very much!/ Thank you so much!: Cảm ơn bạn rất nhiều!
  • I really appreciate it!: Tôi thực sự cảm kích về điều bạn đã làm!
  • There are no words to show my appreciation!: Không có lời nào có thể diễn tả được sự cảm kích của tôi tới bạn!
  • How can I ever possibly thank you?: Tôi có thể làm thế nào để cảm ơn bạn đây?
  • Thanks a million for… !: Triệu lần cảm ơn cho…!
  • Sincerely thanks: Thành thực cám ơn
  • Thank you in advance: Cám ơn anh trước
  • You are so kind: Bạn quá tốt
  • I owe you a great deal: Tôi mang ơn bạn nhiều lắm
  • I’ll have to thank you for the success today: Tôi có thành công hôm nay là nhờ vào anh
  • I don’t know how to express my thanks: Tôi không biết phải cám ơn bạn như thế nào
  • Thank you anyway: Dù sao cũng cảm ơn anh
  • I don’t know how to requite your favour: Tôi không biết làm thế nào để báo đáp lại sự giúp đỡ của bạn
  • You are my life saver: Bạn là ân nhân cuộc đời tôi
  • I would never forget your kindness: Tôi sẽ không bao giờ quên lòng tốt của bạn
  • Thank you from the bottom of my heart for everything: Thật lòng cám ơn anh vì tất cả
  • You did help me a lot: Cảm ơn vì đã giúp tôi rất nhiều.
  • Thank you for …: Cám ơn vì …
  • Thank you for treating me so kind: Cám ơn vì đã đối xử rất tốt với tôi
  • Thank you for the time: Cám ơn anh đã dành thời gian cho tôi
  • Thank you for your compliment: Cám ơn lời khen của bạn

 

Mẫu câu đáp lại lời cảm ơn

  • Don’t mention it: Không có gì đáng bận tâm đâu/ Có gì đâu
  • It was my pleasure: Giúp anh/chị là niềm vinh hạnh của tôi
  • It was nothing: Không có gì đâu
  • My pleasure: Giúp anh/chị là niềm vinh hạnh của tôi
  • No big deal: Chẳng có gì to đâu
  • Oh it was the least I could do: Ồ, đó là điều duy nhất mà tôi có thể làm cho bạn
  • Think nothing of it: Đừng bận tâm về nó
  • Not at all: Không có gì cả đâu!
  • You’re welcome: Không có chi

 

Các mẫu câu khen ngợi

 

chủ đề nói tiếng Anh cơ bản

 

Khen ngợi về thành tích

  • Congratulation!: Chúc mừng
  • Super!: Tuyệt vời!
  • Good job, (child’s name): Tốt lắm cậu/cô bé!
  • You’re on the right track now!: Bạn đi đúng hướng rồi đấy!
  • That’s right!: Đúng rồi!
  • You’ve got it!/ You did that time: Bạn đã làm được!
  • That’s coming along nicely!: Điều đó đang diễn ra tốt đẹp!
  • I’m happy to see you working!: Thật vui khi thấy bạn làm được!
  • Nice going!: Mọi việc đang tốt đẹp!
  • You’re getting better everyday!: Bạn đang dần giỏi lên đấy!
  • You did a lot of work today!: Hôm nay bạn đã làm được nhiều thứ đấy!
  • Way to go!: Chúc mừng!
  • You’re really working hard!: Bạn đã làm việc thực sự chăm chỉ!
  • Now you’re figured it out!: Vậy là bạn đã giải quyết được vấn đề đó!
  • Nothing can stop you now!: Không gì có thể ngăn cản được anh kể từ bây giờ!
  • Excellent!: Tuyệt vời!

 

Khen ngợi về ngoại hình

  • You look great today: Hôm nay bạn trông rất tuyệt
  • That new hairstyle looks so beautiful!: Kiểu tóc mới của bạn thật đẹp
  • Wow! I love your new dress: Wow!: Tôi thích chiếc váy của bạn
  • That color looks great on you/ You looks great in that color: Màu đó rất hợp với bạn/ Bạn trông rất tuyệt trong bộ đồ màu này!
  • What a beautiful shirt!: Chiếc áo thật là đẹp!
  • You are really pretty: Bạn thật đẹp.
  • You’re looking so beautiful today: Hôm nay bạn thật đẹp!

 

Các mẫu câu giúp đỡ

 

chủ đề nói tiếng Anh cơ bản

 

Làm thế nào để diễn đạt mong muốn được giúp đỡ một cách lịch sự và trân trọng hơn. Trong chủ đề luyện nói tiếng Anh về sự giúp đỡ, đừng bỏ qua những mẫu câu sau nhé:

  • Can you give me a hand with this? – Giúp mình một tay được không?
  • Could you help me for a second? – Bạn giúp tôi một lát có được không?
  • Could you spare a moment? – Cho tôi xin một vài phút được không?
  • Can I ask a favour? – Tôi có thể xin bạn một đặc ân được không?
  • I can’t manage. Can you help? – Tôi không thể giải quyết được. Bạn có thể giúp tôi được không?
  • Lend me a hand with this, will you?/ Give me a hand with this, will you? – Bạn có thể giúp tôi một tay được không?
  • I need some help, please. – Làm ơn, tôi cần sự giúp đỡ.

 

Mẫu câu cho lần đầu gặp gỡ

 

Thông thường khi lần đầu gặp mặt sẽ mang tính chất lễ nghi và trang trọng hơn. Hãy đáp lại bằng những mẫu câu chào hỏi sau nhé:

  • It’s good to see you.- – Rất vui khi gặp anh/ chị.
  • Hi there, hey how are you doing?
  • Hello, how have you been?
  • It’s nice to meet you! – Rất vui khi gặp anh/ chị.
  • I’m pleased to meet you! – Rất vui lòng khi gặp anh/chị
  • It’s a pleasure to meet you – Thật vinh hạnh khi gặp anh/chị

Trong kinh doanh thường sử dụng các ngôn ngữ lịch sự và trang trọng, cùng điểm qua một số cách giao tiếp trong chủ đề này nhé.

  • Thanks for agreeing to meet with me – Cảm ơn vì đã đồng ý tới gặp tôi.
  • He’ll be right with you – Anh ấy sẽ tới ngay.
  • Can I offer you something to drink? – Tôi có thể mời anh/chị uống gì đó không?
  • My pleasure – Niềm vinh hạnh của tôi.

 

Mẫu câu chủ đề mua sắm

 

chủ đề nói tiếng Anh cơ bản

 

  • Do you sell any … ? or Do you have any … ?- Bạn có bán …. không?
  • I’m looking for …. Can you tell me where it is, please? – Tôi đang tìm … Bạn có thể chỉ cho tôi nó ở đâu không?
  • How much is this? Or How much does it cost? – Cái này giá bao nhiêu vậy?
  • Do you know anywhere I could try? – Bạn có biết bất kỳ nơi nào khác tôi nên tìm thử?
  • Does it come with a guarantee?  – Mặt hàng này có kèm bảo hiểm không?
  • Can you deliver? – Bạn có thể vận chuyển không?
  • Is it returnable? – Sản phẩm này có thể trả lại không?
  • That’s cheap! – Thật là rẻ!
  • That’s good value! – Cái này thật là tốt!
  • Ok, I’ll take this – Ok, tôi sẽ lấy cái này nhé.
  • How much is the tax?  – Thuế của sản phẩm này hết bao nhiêu vậy?
  • Where is the fitting room? – Phòng thử đồ ở đâu vậy?
  • May I try it on? – Tôi có thể thử nó chứ?
  • What is the material of this one? – Chất liệu của cái này là gì vậy?
  • How does this jean look on me? – Tôi mặc chiếc quần jean này trông thế nào?
  • Can you give me any off? – Bạn có thể giảm giá không?
  • Have you got any things cheaper? – Bạn có cái nào rẻ hơn không?
  • Do you take cash/cheque/credit card? – Bạn có chấp nhận thanh toán bằng tiền mặt/séc/thẻ tín dụng?
  • Buy one get one free – Hàng mua 1 tặng 1
  • Are you open on … ? – Cửa hàng có mở cửa vào … ?
  • What time do you close? – Khi nào cửa hàng đóng cửa?
  • Is this new or used? – Cái này còn mới hay đã qua sử dụng rồi vậy?
  • What is the total? – Tổng hết bao nhiêu vậy?
  • Do you have the receipt? – Bạn có hoá đơn không?

 

Mẫu câu chủ đề du lịch

 

Một số mẫu câu tiếng Anh dùng tại sân bay

  • Can I help you? –  Tôi có thể giúp gì cho bạn?
  • I’d like to reserve a seat/flight to…- Tôi muốn đặt 1 vé đến…
  • Will that be one way or round trip? – Bạn muốn vé một chiều hay khứ hồi?
  • Do you want economy class or first class? – Bạn muốn vé hạng thường hay vé hạng nhất?
  • How much is the fare? – Giá vé này là bao nhiêu?
  • Is anybody traveling with you today? – Có ai cùng du lịch với bạn hôm nay không?
  • Do you have a carry on? – Bạn có hành lý xách tay không?
  • Could I see your hand baggage, please? – Tôi có thể xem hành lý xách tay của bạn không?
  • Are you carrying any flammable material? – Bạn có mang theo bất cứ vật liệu cháy nổ gì không?
  • Do you have any perishable food items? – Bạn có bất cứ loại đồ ăn dễ hỏng nào không?
  • I’m afraid you can’t take that through: Tôi e là bạn không thể mang nó qua được.

 

Một số mẫu câu hỏi đường:

  • Where can I find a bus/train/metro? – Tôi có thể tìm thấy xe bus/tàu/tàu điện ngầm ở đâu?
  • Where is the exchange, please? – Tôi có thể đổi tiền ở đâu?
  • Can you take me to …., please? – Anh có thể đưa tôi tới … được không?
  • Can you show me the way to…? – Bạn có thể chỉ tôi đường tới … được không?

 

Một số mẫu câu trong trường hợp khẩn cấp:

  • I’m lost. – Tôi bị lạc đường.
  • I need help. – Tôi cần sự giúp đỡ.
  • Please call the police. – Làm ơn gọi cảnh sát giúp tôi.
  • I need a doctor. – Tôi cần gặp bác sĩ.

Đảm bảo cho một chuyến đi an toàn thì việc bổ sung vốn từ vựng cho những tình huống đặc biệt là điều rất cần thiết. Nắm chắc cho mình các bước cơ bản để tăng vốn từ vựng để có thể giúp việc học tiết kiệm thời gian và hiệu quả hơn nhé.

 

Mẫu câu chủ đề giao tiếp với người nước ngoài

 

  • How do you feel about the weather in Viet Nam? – Bạn cảm thấy thời tiết ở Việt Nam như thế nào?
  • Do you try Vietnamese food? – Bạn đã thử món ăn Việt Nam chưa?
  • Which food you love most in Viet Nam- Món ăn nào bạn thích nhất ở Việt Nam?.
  • How do you think about Vietnamese people? – Bạn có cảm nhận như thế nào về người Việt Nam?
  • How long have you been in Viet Nam? – Bạn đã ở Việt Nam được bao lâu rồi?.
  • How many places have you visited in Viet Nam ? – Bạn đã đến thăm những nơi nào ở Việt Nam rồi?.
  • What activities did you do in a day in Viet Nam? – Bạn đã làm những gì trong một ngày ở Việt Nam?.

>>> Có thể bạn quan tâm: chương trình học tiếng anh trực tuyến

Top những lời chúc Tết bằng tiếng Anh ý nghĩa nhất

Mỗi dịp tết đến chúng ta thường dành những lời chúc tốt đẹp nhất cho những người thân yêu những lời chúc tuyệt vời nhất. Hãy cùng tìm hiểu câu chúc tết bằng tiếng Anh thật ý nghĩa dành tặng gia đình và những người thân yêu nhé.

 

 

Lời chúc Tết bằng tiếng Anh ý nghĩa nhất

 

  • New year has arrived, forget all the sad things of the old year and look forward to a wonderful year.
    Năm mới đã đến, hãy quên hết những chuyện buồn của năm cũ và hướng đến một năm tuyệt vời nhé.
  • Wish you a happy and prosperous new year, everything is as you wish.
    Chúc bạn năm mới an khang thịnh vượng vạn sự như ý.
  • The new year brings new good starts. I Hope all the best will come to you.
    Năm mới mang đến những khởi đầu tốt đẹp mới. Chúc mọi điều thuận lợi sẽ đến với bạn.
  • Best wishes for the new year.
    Gửi đến anh những lời chúc tốt đẹp nhất cho năm mới.
  • I Hope you will have a new year with lots of luck finding you.
    Tôi chúc bạn sẽ có một năm mới với thật nhiều may mắn.
  • On the occasion of the new year, I wish everyone a wonderful year with our loved ones.
    Nhân dịp năm mới tôi chúc mọi người có một năm mới tuyệt vời bên những người thân yêu.
  • Tet comes, it will bring my best wishes to you.
    Tết đến sẽ mang theo những lời chúc tốt đẹp nhất của anh dành cho em.
  • On this special occasion I would like to send you wishes for health, money and luck.
    Nhân dịp đặc biệt này tôi xin gửi đến bạn lời chúc sức khỏe, tiền tài và may mắn.
  • In the new year, I wish you many new joys, new friends and good new beginnings. Wishing you a successful year.
    Năm mới, tôi chúc bạn có nhiều niềm vui mới, có những người bạn mới và những khởi đầu tốt đẹp mới. Chúc bạn một năm thành công.

 

Lời chúc Tết bằng tiếng Anh cho gia đình

 

 

Tết đến chúng ta không thể quên dành tặng những người thân trong gia đình những lời chúc Tết đầy ý nghĩa đúng không nào. 

  • Wish my grandparents a happy new year with lots of health.
    Chúc ông bà của con sẽ có một năm mới vui vẻ và dồi dào sức khỏe.
  • I hope my father has a great year. Dad will have a lot of health, a lot of fun with your mother and me. I love you!
    Chúc bố của con có một năm mới tuyệt vời. Nhiều sức khỏe nhiều niềm vui bên mẹ của con. Con yêu bố!
  • A year has passed, the new year has come again. Wishing your mother always looks beautiful and loves our little family forever. I am very happy to have a mother like you. I love Mom!
    Năm cũ trôi qua năm mới lại đến. Chúc mẹ của con luôn xinh tươi và mãi yêu gia đình nhỏ của chúng ta. Con rất hạnh phúc khi có mẹ. Con yêu mẹ.
  • Wish my brother a more favorable new year, a myriad things go according, good study and many interesting experiences.
    Chúc em trai của chị có một năm mới thuận lợi hơn, vạn sự như ý, học tập tốt và có được nhiều trải nghiệm thú vị.
  • Wish my sister always looks beautiful, does well in school, has good friends and has a new year full of exciting things.
    Chúc em gái của chị luôn xinh đẹp, học tập tốt, có những người bạn tốt và một năm mới đầy ắp những điều thú vị.
  • In the new year, I wish my whole family a prosperous year, happy and full of love.
    Năm mới con chúc cả gia đình mình sẽ có một năm thịnh vượng, vui vẻ và đầy ắp yêu thương.
  • On the occasion of Tet, I am very happy to be a member of my family. Wishing our family the following year will have a much happier year than the old one. Family members always love each other. I love you all.
    Nhân dịp Tết về, con rất vui khi là một thành viên trong gia đình mình. Chúc gia đình mình năm sau sẽ hạnh phúc hơn năm cũ. Các thành viên trong gia đình luôn yêu thương nhau. Con yêu tất cả mọi người.
  • There is nothing more fun than Tet we get together. Happy New Year everyone and lots of health.
    Không gì bằng ngày tết chúng ta được quây quần bên nhau. Chúc mọi người năm mới vui vẻ và có thật nhiều sức khỏe.
  • Wish my uncle a bustling new year, great love, good money, good health.
    Chúc chú của cháu có một năm mới rộn ràng, tình yêu phơi phới, tiền vào như nước, sức khỏe dồi dào.
  • Wishing my dear family a peaceful and happy new year.
    Chúc gia đình thân yêu của tôi có một năm mới bình yên và hạnh phúc.

>>> Mời xem thêm: Tổng hợp các câu chúc ngủ ngon tiếng Anh hay nhất

 

Lời chúc Tết bằng tiếng Anh cho người yêu

 

 

Hãy dành tặng lời chúc Tết bằng tiếng Anh cho người yêu để tình cảm hai bạn thêm mặn nồng nhé.

 

  • Wish my love a happy new year and love me more.
    Chúc tình yêu của anh một năm mới vui vẻ và yêu anh nhiều hơn nữa.
  • The year old ends, Tet comes, wishing my girl more and more beautiful and favorable at work. Love you forever!.
    Năm hết Tết đến chúc người con gái anh yêu ngày càng xinh đẹp và thuận lợi trong công việc. Mãi yêu em!
  • You are the person I love the most in the world. On the occasion of the new year, I hope the best will come to you.
    Anh là người em yêu nhất trên đời. Nhân dịp năm mới, Em cầu chúc cho những điều tốt đẹp sẽ đến với anh.
  • I am very happy that you can be with me this Tet holiday. I hope that the next Tet we can still be together like now.
    Em rất vui vì Tết này có anh. Mong rằng năm sau chúng ta vẫn có thể bên nhau như hiện tại.
  • You are the most beautiful girl I ever met. I feel so lucky to have you with me. Wish my honey a wonderful new year.
    Em là cô gái xinh đẹp nhất anh từng gặp. Anh thật hạnh phúc khi có em ở bên. Chúc em yêu của anh một năm mới tuyệt vời.
  • The new year comes, it will help me send you sweet kisses, warm hugs and thousand loving wishes.
    Năm mới đến sẽ giúp anh gửi đến em những chiếc hôn ngọt ngào những cái ôm ấm áp và hàng ngàn lời chúc yêu thương.
  • Wish my love the new year laugh loudly. Your smile will warm my icy heart. Love you.
    Chúc em yêu năm mới rộn vang tiếng cười. Nụ cười của em sẽ sưởi ấm trái tim băng giá của anh. Yêu em.
  • With all my love, I wish you a new year with lots of luck. Hope we will always be as happy as we are now.
    Với tất cả tình yêu của mình, anh chúc em có một năm mới với nhiều điều may mắn. Hi vọng rằng chúng ta sẽ luôn hạnh phúc như bây giờ.
  • You are the hero in my life. Wishing you the new year will achieve new successes and love you more and more. Love you!
    Anh là người hùng trong cuộc đời em. Chúc anh năm mới sẽ đạt được những thành công mới và ngày càng yêu em hơn. Yêu anh!
  • Another year we  are celebrating Tet together again. I wish you happiness with our love. Love you.
    Lại một năm nữa chúng ta đón tết cùng nhau. Chúc em luôn hạnh phúc với tình yêu của chúng ta. Yêu em!

 

Lời chúc Tết bằng tiếng Anh ngắn gọn cho thầy cô

 

“Công cha nghĩa mẹ ơn thầy.” Vào một dịp đặc biệt như ngyaf Tết thì chúng ta cũng không quên đi công ơn dạy dỗ của thầy cô. Hãy gửi đến thầy cô những lời chúc Tết bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa nhé.

 

 

  • Thank you to the teachers who led us on our learning path. Wishing you a new year with lots of joy and laughter.
    Cảm ơn thầy cô đã dìu dắt chúng em trên con đường học tập. Chúc thầy cô có một năm mới thật nhiều niềm vui và tiếng cười.
  • Wishing you a prosperous new year, teachers reap much success in your growing career.
    Chúc thầy cô năm mới phát đạt an khang thịnh vượng, gặt hái được nhiều thanh công trong sự nghiệp trồng người của mình.
  • Tet comes, I would like to wish you and your family a lot of health and good luck.
    Tết đến em chúc cô và gia đình có thật nhiều sức khỏe và niềm vui trong cuộc sống.
  • Wish you have a successful new year with new generations of students.
    Chúc thầy cô có một năm mới thành công với những thế hệ học sinh mới.
  • Teachers have devoted their all to teaching. Wishing you a happy Tet holiday with your family and loved ones.
    Thầy cô đã cống hiến hết mình cho sự nghiệp giảng dạy. Chúc thầy cô có một kỳ nghỉ Tết vui vẻ bên gia đình và những người thân yêu.
  • I love you very much. You are like my mother. I wish you a cozy New Year, your new year job will be favorable.
    Em vô cùng yêu mến cô. Chúc cô có một cái tết ấm cúng và công việc trong năm mới sẽ thật là suôn sẻ.
  • Tet holiday with lots of joy, I wish you always health, family harmony and children hard work and obedience.
    Ngày Tết tràn ngập niềm vui, em chúc cô luôn mạnh khỏe, gia đình hòa thuận, con cái thì chăm chỉ và ngoan ngoãn.
  • When the New Year ends, I wish you a new year of fortune and fortune.
    Năm hết Tết đến, em chúc cô năm mới phát tài phát lộc.
  • I am very fortunate to be your student in the past. On this Tet occasion, I come to visit your house, wish you and your family a happy new year and achieve all the things she desires.
    Em rất vui vì từng là học sinh của cô. Nhân dịp tết này em đến thăm nhà cô, kính chúc cô và gia đình có một năm mới hạnh phúc và đạt được những điều mình mong muốn.
  • New year, wish you and your family a lot of luck and fun. And you will bring great and interesting lectures to us.
    Năm mới em chúc thầy và gia đình có thật nhiều may mắn mà niềm vui. Và thầy sẽ mang đến cho chúng em nhiều bài giảng hay và thú vị.

 

Lời chúc Tết bằng tiếng Anh hay cho trẻ em

 

 

Hãy dành những lời chúc Tết bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa dành cho trẻ em để chúc mừng cho một năm mới của các bé nhé.

  • New year comes in the spring, wish you to the new age, have many new joys and study better than the old year.
    Năm mới Tết đến xuân về, chúc em sang tuổi mới có nhiều niềm vui và học giỏi hơn năm cũ.
  • On the occasion of the new year, wish you good study hard and will receive more lucky money than last year.
    Nhân dịp năm mới chúc bạn chăm ngoan học giỏi và nhận được nhiều tiền lì xì hơn năm cũ.
  • Wishing you a new age will be prettier and better at school.
    Chúc em sang tuổi mới sẽ xinh gái hơn và học giỏi hơn.
  • The new year comes to wish you the best. Hope you will work hard to achieve the results you want.
    Năm mới đến, chúc em những điều tốt đẹp nhất. Hi vọng em sẽ cố gắng để đạt được kết quả mà mình mong muốn.
  • Wish the children a warm Tet holiday, have lots of health, be good at studying well and receive lots of lucky money.
    Chúc các bé có một cái Tết đầm ấm, nhiều sức khỏe, chăm ngoan học giỏi và nhận được nhiều lì xì.
  • Tet comes, I hope all the luck will happen to you, you are a smart girl. I wish you a bright future.
    Tết đến cô mong những điều tốt đẹp đến với con, con là một cô bé thông minh. Chúc con có một tương lai tươi sáng.
  • Wish you a memorable Tet, all the peace and the best.
    Chúc con có một cái Tết đáng nhớ, mọi điều an lành, vạn sự như ý
  • On the occasion of the Lunar New Year, wish you a lot of health, become more and more beautiful and receive a good study.
    Nhân dịp Tết đến xuân về, chúc em có thật nhiều sức khỏe, ngày càng xinh đẹp và học tập tốt.
  • Wishing my baby to a new age or growing up quickly, listening to their parents, learning progress.
    Chúc bé con nhà ta sang tuổi mới hay ăn chóng lớn, nghe lời bố mẹ, học hành tiến bộ.
  • You are like a small heaven, this Tet I wish you all, I hope you will have a peaceful new year.
    Em giống như bầu trời nhỏ, Tết này, chị muốn chúc em tất cả, chúc em có một năm mới bình an.

 

 

Lời chúc Tết bằng tiếng Anh cho sếp và đối tác

 

Dưới đây là 10 lời chúc Tết bằng tiếng Anh dành cho sếp và đối tác hay  nhất.

  • The past year working with the Boss has been a blessing for me. Wishing you boss a warm and meaningful Tet holiday.
    Một năm qua được làm việc với Sếp là niềm may mắn của em. Chúc Sếp có một cái tết đầm ấm và ý nghĩa.
  • On the occasion of the coming of the New Year, I wish Boss the new year good health, money like water, good luck to Boss.
    Nhân dịp năm mới đến, EM chúc Sếp sức khỏe dồi dào, tiền vào như nước, vạn sự gặp điều may.
  • Tet is bustling, the new year comes, I wish the Boss everything the best, billion success. Wishing the Boss Family a prosperous and prosperous.
    Tết đến rộn ràng, năm mới sang, em chúc Sếp vạn sự như ý, Tỷ sự thành công. Chúc gia đình Sếp an khang thịnh vượng.
  • The time we have cooperated very smoothly. Wishing you a smooth new year and our cooperation can go further.
    Thời gian qua chúng ta đã hợp tác vô cùng thuận lợi. Chúc anh có một năm mới thật suôn sẻ và sự hợp tác của chúng ta có thể tiến xa hơn nữa.
  • Wishing you the new year many new successes.
    Chúc anh năm mới có được nhiều thành công mới.
  • You are a great leader. You have given me a lot of insights that have never been before. Wish you new grasp and reap more success.
    Chị mà một người lãnh đạo tuyệt vời. Chị đã mang đến cho em nhiều hiểu biết mà trước đây chưa từng có. Chúc chị năm mới gặt hái được nhiều thành công.
  • Thank you Boss for leading me on the job during the past year. Wishing the new year boss more successful than the old year and always happy.
    Cảm ơn Sếp đã luôn dẫn dắt em trong công việc trong suốt thời gian qua. Chúc Sếp có một năm mới thành công hơn năm cũ và luôn hạnh phúc.
  • New year we wish you a happy and prosperous year. Thank you for your trust in our product choices.
    Năm mới kinh chúc anh chị có một năm an khang thịnh vượng. XIn chân thành cảm ơn anh/chị đã tin tưởng lựa chọn sản phẩm của chúng tôi.
  • Tet comes, we wish you a new year together with your family, have lots of joy and good health.
    Tết đến, kính chúc anh/chị có một năm mới sum vầy bên gia đình, có thật nhiều niềm vui và sức khỏe.
  • Joining in the joys of Tet, we sincerely send our ladies and gentlemen the best wishes for health, success, peace and prosperity.
    Hòa chung niềm vui Tết, chúng tôi xin chân thành gửi tới quý vị, các bạn lời chúc sức khỏe, thành đạt, bình an và thịnh vượng.

 

Lời chúc Tết bằng tiếng Anh cho bạn bè và đồng nghiệp

 

Những lúc chúng ta mệt mỏi luôn có những người bạn bè, đồng nghiệp ở bên sẻ chia và an ủi. Nhân dịp Tết này hãy gửi đến họ những lời chúc Tết bằng tiếng Anh đầy ý nghĩa nhé.

 

  • New year comes, dispel the bad luck of the old year, wish you a flourishing career and earn billions of money.
    Năm mới đến, xua đi xui xẻo của năm cũ, chúc anh sự nghiệp thăng hoa kiếm về tiền tỷ nhé.
  • In the early spring of the new year, wish you always keep up with your performance at work, wish our team to develop.
    Đầu xuân năm mới chúc anh luôn giữ vững phong độ trong công việc, chúc cho tập thể chúc ta ngày càng phát triển.
  • Wishing you the new year there are many new ideas that bring in huge sales for the company.
    Chúc bạn năm mới có nhiều ý tưởng mới đem về doanh số khủng cho công ty.
  • The year ends with Tet to wish all of you a full Tet holiday to prepare for a busier new year, earning more money.
    Năm hết tết đến chúc các anh em có một cái Tết trọn vẹn để chuẩn bị cho một năm mới bận rộn hơn và kiếm được nhiều tiền hơn.
  • Wish you a ton of business in the new year, convenient business, more money coming.
    Chúc anh năm mới làm ăn tấn tới, công việc thuận lợi, tiên tới ùn ùn.
  • New year brings a lot of luck. Wish you filled with joy, an open road of publicity.
    Năm mới đến mang đến nhiều may mắn. Chúc bạn niềm vui luôn đong đầy, đường công danh rộng mở.
  • Wish you a new year, love will bloom soon.
    Chúc bạn năm mới tình duyên sớm nở.
  • Wish you the new year always beautiful, make a lot of money and we will be together forever like now.
    Chúc bạn năm mới luôn xinh đẹp, kiếm thật nhiều tiền và chúng ta sẽ luôn thân nhau như bây giờ nhé.
  • Wish you and your family a happy Tet. New year career exposure, love blossomed, career blossoming.
    Chúc bạn và gia đình ăn Tết vui vẻ. Năm mới sự nghiệp hanh thông, tình yêu nở rộ, sự nghiệp nở rộ.
  • From the first day of meeting you in the company I have been extremely impressed by your professional working style. I Hope you have a happy Tet holiday with your family. Wishing you soon to be as successful as you want.
    Ngay từ ngày đầu gặp mặt tôi đã vô cùng ấn tượng về phong cách làm việc chuyên nghiệp của bạn. Chúc bạn có kỳ nghỉ Tết tuyệt vời bên gia đình. Chúc bạn sớm đạt được thành công như mong muốn.

>>> Có thể bạn quan tâm: cho bé học tiếng anh từ mấy tuổi

Tổng hợp các câu chúc ngủ ngon tiếng Anh hay nhất

Sau một ngày dài làm việc bạn muốn dành những lời chúc ngủ ngon đến những người thân yêu của mình. Với những lời chúc ấm áp và ý nghĩa có thể giúp người nghe cảm thấy hạnh phúc, thoải mái và thư giãn hơn, ngủ thật ngon để sáng hôm sau thức dậy sẽ là một ngày mới tràn đầy năng lượng. Cùng tìm hiểu những câu chúc ngủ ngon tiếng Anh vô cùng hay và ý nghĩa dưới đây nhé!

 

 

Câu chúc ngủ ngon tiếng Anh ngọt ngào nhất

 

Dưới đây là một số câu chúc ngủ ngon tiếng Anh ngọt ngào mà chúng mình muốn giới thiệu đến các bạn.

  • Good night and have nice dreams!
    Chúc em ngủ ngon và có những giấc mơ đẹp!
  • Let’s go to bed, my little princess. Good night!
    Đi ngủ thôi, nàng công chúa bé nhỏ của anh. Chúc em ngủ ngon!
  • Close your eyes and fall into a deep sleep so that beautiful dreams will come knock on the door and say love you instead.
    Nhắm mắt và chìm vào những giấc ngủ sâu để những giấc mơ đẹp đến gõ cửa thay lời yêu thương.
  • Go to sleep, girl .Tomorrow I will be the alarm clock to wake me up. Good night!
    Ngủ đi cô gái, ngày mai anh sẽ là chiếc đồng hồ báo thức đánh thức em. Chúc em ngủ ngon.
  • My happiness right now is simply that you have a good night’s sleep!
    Niềm hạnh phúc của tôi lúc này là bạn có một giấc ngủ ngon!
  • I will be the stars to keep your sleep so peaceful. Good night!
    Tôi sẽ là vì sao giữ cho giấc ngủ của bạn thật êm đềm. Chúc bạn ngủ ngon!
  • I hope you have sweet dreams!
    Chúc bạn có những giấc mơ ngọt ngào!
  • The weather is cold. Good night and have warm dreams!
    Thời tiết lạnh rồi. Chúc bạn ngủ ngon và có những giấc mơ ấm áp!
  • Good night and don’t forget to dream about me!
    Chúc bạn ngủ ngon và đừng quên mơ về tôi!
  • Everything is left to me to take care of. Your job now is to go to bed and dream about me.
    Mọi việc cứ để anh lo. Việc của em bây giờ là đi ngủ và mơ về anh.

>>> Có thể bạn quan tâm: trung tâm tiếng anh trực tuyến

 

Chúc ngủ ngon tiếng Anh lãng mạn cho người yêu

 

 

Cùng tham khảo những lời chúc ngủ ngon tiếng Anh lãng mạn dành cho người yêu nhé.

 

  • My sweet candy, it’s time to go to bed. Have a good night’s sleep!
    Viên kẹo ngọt của anh ơi, đã đến giờ đi ngủ rồi. Chúc em có một giấc ngủ ngon nhé!
  • I wish I could talk to you a little more, but it’s late. Good night. Love you forever!
    Anh ước anh có thể nói chuyện với em lâu hơn nhưng đã khuya rồi. Chúc em ngủ ngon. Mãi yêu em!
  • Good night my love! Tomorrow when you wake up I will say love you again.
    Ngủ ngon nhé tình yêu của em. Ngày mai khi anh thức dậy em sẽ lại nói yêu anh.
  • I wish I could sneak into your dream to love you. Good night!
    Anh ước gì mình có thể lẻn vào giấc mơ của em để yêu em ngay cả trong mơ. Chúc em ngủ ngon!
  • I wish I could fall asleep together with you and have a dream together. Good night my love.
    Anh ước gì mình có thể cùng chìm vào giấc ngủ với em và mơ cùng một giấc mơ. Ngủ ngon nhé tình yêu của anh.
  • Can you see the moon out the window? The moonlight gold is a thousand words of love I want to send you. Good night!
    Em có nhìn thấy vầng trăng ngoài cửa sổ không? Ánh sáng vàng của nó sẽ thay ngàn lời yêu thương anh muốn nói với em. Chúc em ngủ ngon!
  • Let’s go to bed. Tomorrow when you wake up at dawn, I will kiss you on the forehead instead. And now, good night!
    Đến lúc đi ngủ rồi. Ngày mai khi em thức dậy ánh bình minh sẽ thay anh hôn lên trán em. Và bây giờ thì chúc em ngủ ngon!
  • I am so happy to have you in my life. Good night, honey and love you more day by day!
    Anh thấy rất hạnh phúc khi có em trong đời. Chúc em ngủ ngon nhé tình yêu và yêu em nhiều hơn mỗi ngày!
  • Leave your worries behind and take a deep sleep, my love. Love you!
    Gác lại âu lo và ngủ một giấc thật sâu nào tình yêu của em. Yêu anh!
  • If you can’t sleep, think about me. Let me bring you peace and watch you rest assured to sleep. Love you forever!
    Nếu em không thể ngủ được thì hãy nghĩ về anh. Hãy để anh mang đến bình yên cho em và canh giấc ngủ bình yên cho em. Mãi yêu em!
  • I wish I woke up with him by my side. Good night!
    Ước gì khi thức dậy sẽ có anh ở bê. Chúc anh ngủ ngon!

 

Lời chúc ngủ ngon bằng tiếng Anh cho gia đình

 

Dưới đây là lời chúc ngủ ngon tiếng Anh dành cho gia đình hay và ý nghĩa.

  • Good night my father. Love you!
    Chúc bố ngủ ngon. Yêu bố!
  • Mommy, have you gone to bed yet? Good night mom! Love you so much!
    Mẹ yêu ơi, mẹ đã ngủ chưa? Chúc mẹ ngủ ngon nhé! Yêu mẹ rất nhiều!
  • My dear sister, good night!
    Chúc chị gái thân yêu của em ngủ ngon!
  • Good night everyone and have a good dream!
    Chúc cả nhà ngủ ngon và mơ những giấc mơ thú vị!
  • Good night mom and dad!
    Chúc bố mẹ ngủ ngon!
  • Dad has been working hard all day. I wish you a deep sleep so that tomorrow will be full of energy!
    Bố đã làm việc vất vả cả ngày rồi. Chúc bố có giấc ngủ sâu để ngày mai sẽ tràn đầy năng lượng!
  • Good night mom to stay young forever.
    Chúc mẹ có giấc ngủ ngon để mãi trẻ trung.
  • Today I was very happy to play with you. Good night my sister!
    Ngày hôm nay em đã rất vui khi chơi cùng chị. Chúc chị ngủ ngon nhé chị gái của em!
  • Good night, grandparents!
    Chúc ông bà ngủ ngon!
  • Brother, it’s late. Let’s go to sleep. Good night!
    Em trai à, muộn rồi. Hãy đi ngủ nào. Chúc em ngủ ngon!

 

Câu chúc ngủ ngon bằng tiếng Anh cho bạn bè

 

Dưới đây là một số câu chúc ngủ ngon tiếng Anh dành cho bạn bè bạn có thể sử dụng.

  • Good night my friends and have good dreams!
    Chúc bạn của tôi ngủ ngon và mơ những giấc mơ đẹp!
  • Good night on the other side of the phone screen!
    Chúc bạn bên kia màn hình điện thoại ngủ ngon nhé!
  • Good night in your warm blanket!
    Chúc bạn ngủ ngon trong chiếc chăn ấm của mình nhé!
  • Every day you go to bed. And every day I am here, good night.
    Ngày nào bạn cũng đi ngủ. Và ngày nào mình cũ ở đây chúc bạn ngủ ngon.
  • Do not sleep too late, it will not be beautiful. Go to bed early and sleep well!
    Đừng ngủ muộn quá sẽ không xinh đẹp đâu. Ngủ sớm đi và ngủ ngon nhé!
  • Since you don’t have a good night lover, I will temporarily do that task. Good night my friends!
    Vì bạn không có người yêu chúc ngủ ngon nên mình sẽ tạm làm nhiệm vụ đó. Chúc bạn của tôi ngủ ngon!
  • My friend went to bed and went to bed. Good night and have peaceful dreams!
    Bạn tôi đã lên giường và đi ngủ rồi. Chúc bạn ngủ ngon và có những giấc mơ bình yên!
  • Good night, and in the dream, do not bully me.
    Chúc bạn ngủ ngon và trong mơ đừng bắt nạt mình.
  • Thank you for listening to my story. Now I’ll let you go to sleep. Good night.
    Cảm ơn bạn đã lắng nghe câu chuyện của tôi. Giờ tôi sẽ để bạn đi ngủ. Chúc bạn ngủ ngon.
  • A good night’s sleep will bring your new day to life!
    Một giấc ngủ ngon sẽ giúp ngày mới của bạn tràn đầy sức sống!

 

 

Câu chúc ngủ ngon hài hước bằng tiếng Anh

 

Đôi khi bạn đã quá chán với những câu chúc ngủ ngon thông thường. Bạn đang muốn tìm một vài lời chúc ngủ ngon hài hước và tinh nghịch để đem lại tiếng cười cho mọi người. 

Dưới đây là một số câu chúc ngủ ngon tiếng Anh hài hước đáng để thử nhé!

  • Good night and not be startled!
    Chúc bạn ngủ ngon và không bị giật mình!
  • If you dream of the toilet, stay away from it. Traps. Good night!
    Nếu bạn mơ thấy nhà vệ sinh thì hãy tránh xa nó ra. Bẫy đẫy. Chúc bạn ngủ ngon!
  • Good night and have nightmares!
    Chúc bạn ngủ ngon và mơ thấy ác mộng!
  • Wish you slept without dreaming of me because if you dreamed of me you would have a beautiful dream.
    Chúc bạn ngủ không mơ thấy tôi vì nếu bạn mơ thấy tôi thì bạn bị mơ đẹp đấy.
  • Good night, but don’t sleep forever
    Ngủ ngon nhé nhưng đừng ngủ luôn không dậy là được!
  • It’s late, go to bed if you don’t want to turn from strawberries to litchi.
    Muộn rồi hãy đi ngủ thôi nếu bạn không muốn biến từ quả dâu tây thành quả vải.
  • Wishing you to sleep upright, breathing through your nose and not drooling!
    Chúc bạn ngủ nằm thẳng, thở bằng mũi và không chảy nước miếng!
  • Good night and soon have a lover!
    Chúc bạn ngủ ngon và sớm có người yêu!
  • Wish you a night’s sleep a lot to get fat fast!
    Chúc bạn ngủ được nhiều để nhanh béo lên!
  • I hope you eat well and sleep well to leave the barn soon.
    Chúc bạn ăn no ngủ kỹ để sớm xuất chuồng.

 

Những lời chúc ngủ ngon tiếng Anh cho bé

 

 

Dưới đây là những lời chúc ngủ ngon tiếng Anh dành riêng cho trẻ em mà bạn có thể sử dụng.

 

  • Good night my baby baby!
    Chúc bé con của mẹ ngủ ngon!
  • Good night my little love!
    Ngủ ngon nhé tình yêu nhỏ của mẹ!
  • Please rest assured to sleep! I will always be by your side!
    Con hãy yên tâm đi ngủ nhé! Mẹ sẽ luôn bên cạnh con!
  • This kiss will replace the I to protect you when night falls. Good night and have a nice dream baby!
    Nụ hôn này sẽ thay mẹ che chở con khi đêm xuống. Chúc con ngủ ngon và có giấc mơ đẹp nhé bé yêu!
  • Time to go to bed. You should go to bed already.
    Đã đến giờ đi ngủ rồi. Con nên lên giường rồi đó. 
  • Good night, baby. Fairies will come to your dream and make it sweet.
    Chúc con ngủ ngon. Những nàng tiên sẽ đến với giấc mơ của con và khiến nó trở nên ngọt ngào.
  • You should go to bed and maybe in your dreams you will find many interesting things.
    Con nên đi ngủ sớm và có thể trong giấc mơ, con sẽ tìm thấy những điều thú vị.
  • I wish you a sleep so that tomorrow many good things will be waiting for you again.
    Chúc con ngủ con để ngày mai nhiều điều tốt đẹp sẽ lại đón chờ con.
  • You are my little angel. I hope God will protect you in your dreams.
    Con là thiên thần nhỏ của mẹ. Mẹ mong thượng đế sẽ che chở cho con trong cả những giấc mơ.
  • Think about the joys of today and bring them into your dreams baby>
    Hãy nghĩ về những điều vui vẻ trong hôm nay và mang chúng vào trong những giấc mơ nhé con yêu.

>>> Mời xem thêm: Cách đọc, viết và ý nghĩa của các thứ trong tiếng Anh

Mẫu câu Tiếng Anh giao tiếp nhà hàng chuẩn nhất

Tiếng Anh giao tiếp nhà hàng là một các chủ đề giao tiếp thông dụng được sử dụng rất nhiều trong đời sống hàng ngày. Cùng tìm hiểu các mẫu câu và từ vựng trong các tình huống thường xảy ra trong nhà hàng của nhân viên nhà hàng và khách hàng dưới đây nhé!

 

 

Từ vựng tiếng Anh trong nhà hàng

 

 

  1. Starter(n): món khai vị
  2. Main course: món chính
  3. Dessert: món tráng miệng
  4. Roasted food: món quay
  5. Grilled food: món nướng
  6. Fried food: món chiên
  7. Saute (n): món áp chảo
  8. Stew (n): món ninh
  9. Steam food: thức ăn hấp
  10. Napkin(n): khăn ăn
  11. Tray(n): cái khay
  12. Spoon(n): cái thìa
  13. Knife(n): dao
  14. Fork(n): cái dĩa
  15. Bowl(n): tô
  16. Chopsticks(n): đôi đũa
  17. Ladle(n): thìa múc canh
  18. Late(n): đĩa
  19. Mug(n): ly nhỏ có quai
  20. Pepper shaker: Lọ đựng tiêu
  21. Straw(n): ống hút
  22. Tablecloth: khăn trải bàn
  23. Teapot(n): ấm trà
  24. Tongs(n): kẹp dùng để gắp thức ăn
  25. Wine(n): rượu
  26. Beer(n): bia
  27. Alcohol(n): đồ uống có cồn
  28. Coke(n): các loại nước ngọt 
  29. Juice(n): nước ép hoa quả
  30. Smoothie(n): sinh tố
  31. Coffee(n): cà phê
  32. Tea(n): trà
  33. Milk(n): sữa
  34. Sparkling water: nước có ga
  35. Cocoa(n): ca cao
  36. Ice tea: trà đá
  37. Green tea: trà xanh
  38. Lemonade(n): nước chanh
  39. Milkshake(n): sữa lắc
  40. Beef(n): thịt bò
  41. Pork(n): thịt heo
  42. Lamb(n): thịt cừu
  43. Chicken(n): thịt gà
  44. Goose(n): thịt ngỗng
  45. Duck(n): thịt vịt
  46. Seafood(n): hải sản
  47. Fish(n): cá
  48. Octopus(n): bạch tuộc
  49. Shrimps(n): tôm
  50. Crab(n): cua
  51. Lobster(n): tôm hùm
  52. Mussels(n): con trai trai
  53. Lettuce(n): rau xà lách
  54. Cabbage(n): cải bắp
  55. Apple pie: bánh táo

 

 

>>> Mời xem thêm: Ủy nhiệm chi tiếng Anh là gì? Từ vựng, mẫu câu liên quan

 

Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp nhà hàng phổ biến

 

  1. Do you have a reservation?: Quý khách đã đặt bàn chưa
  2. I’ve got a reservation: Tôi đã bật bàn rồi
  3. How many persons, please?: Quý khách cho biết có bao nhiêu người
  4. I’ll show you to the table. This way, please: Tôi sẽ dẫn quý khách đến bàn của mình. Mời đi lối này
  5. Please take a seat: Xin mời ngồi
  6. Could I see the menu, please?: Cho tôi xem thực đơn được không?
  7. Can I get you any drinks?: Quý khách có muốn uống gì không ạ?
  8. Would you like some tea/ coffee whilst you wait?: Quý  khách có muốn uống trà hoặc cà phê trong lúc chờ không ạ?
  9. Which do you prefer, fast food or a la carte?: Quý khách thích thức ăn sẵn hay thức ăn trong thực đơn?
  10. Are you ready to order?: Quý khách đã muốn gọi món chưa?
  11. Do you have any specials?: Nhà hàng có món đặc biệt không?
  12. What’s the soup of the day?: Món súp của hôm nay là súp gì?
  13. What do you recommend?: Anh/chị gợi ý món nào?
  14. What’s this dish?: Món này là món gì?
  15. I’m on a diet: Tôi đang ăn kiêng
  16. I’m allergic to: Tôi bị dị ứng với: …
  17. I’m severely allergic to: Tôi bị dị ứng nặng với …
  18. I’m a vegetarian: Tôi ăn chay
  19. I’ll have the..: Tôi chọn món …
  20. I don’t eat…: Tôi không ăn…
  21. I’m sorry, we’re out of that: Xin lỗi nhé, nhà hàng chúng tôi hết món đó rồi
  22. For my starter I’ll have the soup, and for my main course the steak: Súp cho món khai vị, và bít tết cho món chính nhé
  23. How would you like your steak?: Quý khách muốn món bít tết thế nào?
  24. Rare: Tái
  25. Medium rare: Chín tái
  26. Medium: Chín vừa
  27. Well done: Chín kỹ
  28. Is that all?: Còn gì không ạ?
  29. Nothing else, thank you: Thế thôi, cảm ơn
  30. How long will it take?: Sẽ mất bao lâu?
  31. It’ll take about… minutes: Khoảng … phút
  32. Enjoy your meal!: Chúc quý khách ăn ngon miệng!
  33. Would you like to taste the wine?: Quý khách có muốn thử rượu không ạ?
  34. A jug of tap water: Một bình nước máy
  35. Another bottle of wine: Một chai rượu khác
  36. Some more bread: Thêm ít bánh mì nữa
  37. Still or sparkling: Nước có ga hay không có ga?
  38. Would you like any coffee or dessert?: Quý khách có muốn gọi cà phê hay đồ tráng miệng không?
  39. Thanks. That was delicious: Cảm ơn, rất ngon!
  40. The food was delicious: Thức ăn ngon!
  41. This isn’t what I ordered: Đây không phải thứ tôi gọi
  42. This is too salty: Món này mặn quá!
  43. This doesn’t taste right: Món này không đúng vị
  44. The bill, please: Cho xin hóa đơn
  45. Could we have the bill, please?: Mang cho chúng tôi hóa đơn được không?
  46. Can I pay by card?: Tôi có thể trả bằng thẻ không?
  47. Do you take credit card?: Nhà hàng có nhận thanh toán bằng thẻ tín dụng không?
  48. Is service included?: Đã bao gồm phí dịch vụ chưa?
  49. Can we pay separately?: Chúng tôi trả tiền riêng được không?
  50. I’ll get this: Để tôi trả
  51. Let’s split it = Let’s share the bill: Chúng ta chia nhau trả đi

 

Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh cho khách hàng 

 

  1. Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh cho khách – đặt bàn ăn
  1. Do you have any free tables?: Nhà hàng còn bàn trống không vậy?
  2. A table for … persons, please: Cho tôi đặt một bàn cho … người.
  3. I’d like to make a reservation: Tôi muốn đặt bàn nhé
  4. I’d like to book a table, please: Làm ơn , Tôi muốn đặt bàn

 

 

  1. Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh nhà hàng cho khách – Gọi món ăn
  1. Could we see the menu, please?: Chúng tôi có thể xem thực đơn được không vậy?
  2. Could we see the drinks menu, please?: Chúng tôi có thể xem thực đơn đồ uống được không vậy?
  3. Is this dish suitable for vegetarians/ vegans?: Món ăn này nó có thích hợp cho người ăn chay không?
  4. Is this dish kosher?: Món này nó có thích hợp cho việc ăn kiêng không?
  5. Do you have any desserts?: Nhà hàng này có đồ tráng miệng không?
  6. Do you have any specials?: Nhà hàng mình có món gì đặc biệt không?
  7. What’s the soup of the day?: Món súp của ngày hôm nay là gì vậy?
  8. We’re not ready to order yet. Could you give us a few more minutes, please?: Chúng tôi chưa sẵn sàng. Có thể đợi chúng tôi một vài phút nữa được không?
  9. We’re ready to order now: Chúng tôi đã sẵn sàng gọi món rồi
  10. Does this dish contain nuts?: Món này có bao gồm lạc không đó?
  11. Can/ Could I have?: Tôi có thể gọi món không?
  12. I would like….  : Tôi muốn gọi ….
  1. Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh nhà hàng cho khách – Giải quyết vấn đề

 

Nếu bạn bị đưa nhầm đồ ăn

  1. Excuse me, I didn’t order this: Xin lỗi, tôi không gọi món này nhé.
  2. I’m sorry, I think this may be someone else’s meal: Xin lỗi, tôi nghĩ món này ngầm của ai đó đấy. 

 

Đồ ăn không ngon với bạn

  1. This is too salt: Món này mặn quá vậy.
  2. This doesn’t taste right: Món này không đúng vị

 

Nếu dao kéo dĩa không sạch sẽ 

  1. Could I have another spoon?: Tôi có thể lấy một chiếc thìa được không?
  2. Could I have another knife?: Tôi có thể lấy một chiếc dao được không?

 

Thời gian chờ đồ quá lâu

  1. We’ve been waiting a long: Chúng tôi đã đợi rất lâu rồi
  2. Is our meal on its way?: Món của chúng tôi đã được làm chưa vậy?
  3. Will our food be long?: Đồ ăn của chúng tôi phải chờ có lâu không vậy?

 

  1. Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh nhà hàng cho khách – Kết thúc bữa ăn
  1. That was delicious! Thank you: Bữa ăn rất ngon! Cảm ơn nhé
  2. That was lovely! Thank you: Bữa ăn ngon lắm! Cảm ơn bạn
  3. Everything was great: Mọi thứ đều rất tuyệt vời.

 

 

  1. Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh nhà hàng cho khách – Thanh toán bữa ăn
  1. Could we have the bill/ check/ receipt, please?: Cho tôi hóa đơn được không?
  2. Can I pay by credit card?: Tôi có thể thanh toán bằng thẻ tín dụng không vậy?
  3. Keep the change: Hãy giữ lại tiền thừa nhé (Tip)
  4. Could you check the bill for me, please? It doesn’t seem right: Có thể kiểm tra lại hóa đơn cho tôi được không? Tôi nghĩ nó có vấn đề.
  5. I think you may have made a mistake with the bill: Tôi nghĩ là hóa đơn có nhầm lẫn.

Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh cho nhân viên nhà hàng 

 

  1. Mẫu câu khi gặp gỡ khách hàng
  • Good evening, I’m Huyen, I’ll be your server for tonight.

       Xin chào quý khách, tôi là Huyền. Tôi sẽ là người phục vụ của quý khách trong tối nay.

 

– Ghi chú về văn hóa các nước: Ở các nước nói tiếng Anh như Anh và Mỹ trong nhà hàng, thông thường sẽ chỉ có một nhân viên phục vụ sẽ phục vụ bạn trong suốt bữa ăn. Sau đây là một số mẫu câu tiếng Anh giao tiếp nhà hàng phổ biến nhất:

  1. Would you like me to take your coat for you?: Quý khách có muốn tôi giúp cất áo khoác chứ?
  2. What can I do for you?: Tôi có thể giúp gì cho quý khách?
  3. How many persons are there in your party, sir/ madam?: Thưa anh/ thưa chị, nhóm mình đi tổng cộng bao nhiêu người ạ?
  4. Do you have a reservation?: Quý khách đã đặt trước chưa ạ?
  5. Have you booked a table?: Quý khách đã đặt bàn chưa ạ? 
  6. Can I get your name?: Cho tôi xin tên của quý khách
  7. I’m afraid that table is reserved: Rất tiếc là bàn đó đã được người khác đặt trước rồi
  8. Your table is ready: Bàn của quý khách đã sẵn sàng rồi
  9. I’ll show you to the table. This way, please: Tôi sẽ đưa ông đến bàn ăn, mời ông đi lối này
  10. I’m afraid that area is under preparation: Rất tiếc là ở khu vực đó vẫn còn đang chờ dọn dẹp

 

  1. Mẫu câu khi thực khách gọi món
  1. Are you ready to order?: Quý khách đã sẵn sàng gọi món chưa ạ?
  2. Can I take your order, sir/madam?: Quý khách gọi món chưa ạ?
  3. Do you need a little time to decide?: Mình có cần thêm thời gian để chọn món không?
  4. What would you like to start with?: Quý khách muốn bắt đầu bằng món nào trước?
  5. Oh, I’m sorry. We’re all out of the salmon: Ôi, tôi xin lỗi. Chúng tôi hết món cá hồi rồi ạ
  6. How would you like your steak? (rare, medium, well done): Quý khách muốn món bít tết như thế nào ạ? (tái, tái vừa, chín)
  7. Can I get you anything else?: Mình gọi món khác được không ạ?
  8. Do you want a salad with it?: Quý khách có muốn ăn kèm món sa lát không ạ?
  9. Can I get you something to drink?: Quý khách có muốn gọi đồ uống gì không?
  10. What would you like to drink?: Quý khách muốn uống gì ạ?
  11. What would you like for dessert?: Quý khách muốn dùng món gì cho tráng miệng ạ?
  12. I’ll be right back with your drinks: Tôi sẽ mang đồ uống lại ngay

>>> Có thể bạn quan tâm: khóa học tiếng anh cơ bản online

Tổng hợp mẫu câu tiếng Anh giao tiếp nói về thời gian thông dụng nhất

Cách nói giờ hay hỏi hoặc trả lời các câu hỏi về giờ trong tiếng Anh là phần kiến thức khá phổ biến và quan trọng. Hãy cùng tìm hiểu mẫu câu tiếng Anh giao tiếp nói về thời gian thông dụng nhất nhé!

 

mẫu câu tiếng Anh giao tiếp nói về thời gian

 

Một số câu hỏi thời gian bằng tiếng Anh

 

  • Could you tell me the time, please? Bạn có thể xem giúp tôi hiện tại là mấy giờ được chứ?
  • Do you happen to have the time? Bạn có biết mấy giờ rồi không?
  • Do you know what time it is? Bạn có biết mấy giờ rồi không?
  • What’s the time? Bây giờ là mấy giờ?
  • What time is it? Mấy giờ rồi?

 

Cách nói giờ hơn ( số phút hơn)

 

Cấu trúc: số phút + past + số giờ

Ví dụ:

  • 6h20 => twenty past six
  • 2h15 => a quarter past two (15 phút = a quarter)

>>> Có thể bạn quan tâm: Học tiếng Anh 1 kèm 1 online cho trẻ em

 

Cách nói giờ kém ( số phút >30)

 

mẫu câu tiếng Anh giao tiếp nói về thời gian

 

Giờ kém chúng ta dùng từ “to“.

Cấu trúc: số phút + to + số giờ

Ví dụ:

  • 1h55 => five to two
  • 11h45 => a quarter to twelve

Đặc biệt, đối với cách nói giờ kém, chúng ta cần để ý:

  • số phút (tiếng Anh) = 60 – số phút (tiếng Việt)
  • số giờ (tiếng Anh) = số giờ (tiếng Việt) + 1

Sơ đồ thể hiện cách nói giờ hơn và giờ kém (sử dụng “to” và “past”)

 

Cách nói chung cho cả giờ hơn và giờ kém

 

Cấu trúc: số giờ + số phút

Ví dụ:

  • 2h58 => two fifty-eight
  • 1h45 => one forty-five.

 

Những lưu ý trong Cách diễn đạt thời gian trong tiếng Anh:

 

Hãy lưu ý những cách diễn đạt sau khi sử dụng tiếng Anh giao tiếp nói về thời gian nhé!

  • Sử dụng cấu trúc: “It’s + time” để trả lời cho câu hỏi What’s the time /What time is it?
  • Sử dụng “at + time” ở câu trả lời khi bạn muốn nói tới thời gian thực hiện một hành động nào đó.
  • Ta thường dùng “o’clock” để nói giờ đúng.
  • Trước 12 giờ trưa, chúng ta sẽ  dùng a.m. (Ante Meridiem)
  • Sau 12 giờ trưa, chúng ta sẽ dùng p.m. (Post Meridiem)

 

Từ vựng tiếng Anh về thời gian theo đơn vị 

 

mẫu câu tiếng Anh giao tiếp nói về thời gian

 

1.second

2.Minute

3. Hour

4. Week

5. Decade

6. Century

7. Weekend

8. Month

9. Year

10. Millennium

/ˈsek.ənd/

/ˈmɪn.ɪt/

/aʊr/

/wiːk/

/dekˈeɪd/

/ˈsen.tʃər.i/

/ˈwiːk.end/

/mʌnθ/

/jɪr/

/mɪˈlen.i.əm/

Giây

Phút

Tiếng

Tuần

Thập kỷ

Thế kỷ

Cuối tuần

Tháng

Năm

Thiên niên kỷ

Từ vựng tiếng Anh về thời gian của một ngày 

1. Morning

2. Afternoon

3. Evening

4. Midnight

5. Dusk

6. Dawn

/ˈmɔːr.nɪŋ/

/ˌæf.tɚˈnuːn/

/ˈiːv.nɪŋ/

/ˈmɪd.naɪt/

/dʌsk/

/dɑːn/

Buổi sáng

Buổi chiều

Buổi tối

Nửa đêm

Hoàng hôn

Bình minh

Từ vựng tiếng Anh về các từ chỉ tần suất

1. Never

2. Often

3. Occasionally

4. Rarely

5. Normally

6. Alway

7. Sometimes

8. Seldom

9. Usually

/ˈnev.ɚ/

/ˈɒf.tən/

/əˈkeɪʒ.nəl.i/

/ˈrer.li/

/ˈnɔːr.mə.li/

/ˈɑːl.weɪz/

/’sʌmtaimz/

/’seldəm/

/’ju:ʒəli/

Không bao giờ

Thường xuyên

Thỉnh thoảng

Hiếm khi

Thường xuyên

Luôn luôn

Thỉnh thoảng

Ít khi

dThường xuyên

Từ vựng tiếng Anh về giờ trong ngày

1. Am

2. Pm

3. Two o’clock am/pm:

4. Two fifteen/A quarter after two am/pm

5. Two thirty/Half past two am/pm:

6. Two forty-five/A quarter to three am/pm

7. Noon/Twelve noon:

8. Midnight/Twelve midnight

Buổi sáng

Buổi chiều

Hai giờ sáng/chiều

Hai giờ mười lăm sáng/chiều

Hai giờ ba mươi sáng/chiều

Ba giờ kém mười lăm sáng/chiều

Mười hai giờ trưa

Mười hai giờ đêm

>>> Có thể bạn quan tâm: Tìm hiểu về câu trực tiếp, câu gián tiếp trong tiếng Anh

Tổng hợp những câu chúc mừng sinh nhật tiếng Anh hay và ý nghĩa nhất

Nhân dịp sinh nhật, bạn muốn dành cho người bạn người thân của mình những lời chúc sinh nhật thật ý nghĩa và ngọt ngào. Và hơn nữa, nếu người bạn của bạn là một người nước ngoài thì việc có lời chúc sinh nhật bằng tiếng Anh sẽ thể hiện sự coi trọng và yêu mến dành cho họ.

Cùng khám phá những lời chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa dưới đây nhé. 

 

 

Chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Anh dành cho mẹ

 

Ngày sinh nhật của bố mẹ là dịp vô cùng đặc biệt để những người con thể hiện, bày tỏ tình cảm cũng như lòng biết ơn tới đấng sinh thành đã nuôi dưỡng mình. Hãy gửi tặng những câu chúc mừng sinh nhật mẹ bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa dưới đây nhé.

  1. As you wake up this morning, I hope you enjoy the crisp fresh air full of bright sunshine and relish the sound of chirping birds. May every morning be as bright and special as the joy you bring to my life. Happy birthday, Mom!

Khi mẹ thức dậy vào buổi sáng nay, con hy vọng mẹ sẽ tận hưởng được bầu không khí trong lành của tia/ánh nắng ban mai cũng như tiếng chim ca líu lo. Cầu mong mỗi sáng sẽ đều rạng rỡ và đặc biệt như niềm vui mà mẹ mang đến cuộc đời con vậy. Chúc mừng sinh nhật mẹ yêu!

  1. Every day I wake up, I always have you to thank. I have your guidance, your warmth, your love, and your heart: someone who loves me unconditionally. Right or wrong, you are always my Mom.

Mỗi sáng con thức dậy, con luôn thầm cảm ơn mẹ. Con có được sự dẫn lối này, sự ấm áp, tình yêu và cả trái tim của mẹ: một người mà yêu con vô điều kiện. Cho dù có đúng hay sai, mẹ vẫn luôn luôn là mẹ yêu của con.

  1. Mom, no one can ever take your place in my heart. I love you forever and ever. No matter where I go or whom I meet, you will always be Number One to me.

Mẹ yêu, không một ai có thể thay thế được vị trí của mẹ ở trong trái tim con. Con yêu mẹ mãi mãi. Cho dù con có đến đâu và gặp bất cứ ai đi chăng nữa, mẹ vẫn sẽ luôn luôn là số một đối với con.

  1. When asked who my favorite real-life superhero is, I always say ‘It’s my mom.’ Have an amazing birthday, Wonder Mom!

Khi được đặt câu hỏi ai là siêu anh hùng ngoài đời thực mà con yêu thích, con luôn luôn nói ‘Đó là mẹ của con. Chúc mẹ yêu có một sinh nhật tuyệt vời, Wonder Mom!

  1. It’s no secret that you’ve made your mark in my life. Since my childhood, you’ve been that big tree whose shade allowed me to grow safe and strong. Happy Birthday, Mom.

Nó không có gì bí mật rằng mẹ đã ghi dấu ấn ở trong cuộc đời con. Từ thưở thơ ấu của con, mẹ đã là một cây lớn có bóng mát cho phép con có thể phát triển an toàn và mạnh mẽ. Chúc mừng sinh nhật mẹ yêu!

  1. Mom, you are the most outstanding woman in my life, and you’ll always be my number one. Have a beautiful birthday!

Mẹ ơi, mẹ là người phụ nữ nổi bật/đặc biệt nhất ở trong đời con cũng như mẹ sẽ luôn là số một với con. Chúc sinh nhật mẹ xinh đẹp!

 

 

 

>>> Có thể bạn quan tâm: học tiếng anh căn bản online

 

Chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Anh dành cho bố

 

  1. All your life, you’ve worked towards making my wishes come true. Today, it’s your turn to make some wishes. Happy Birthday, Dad!

Cả đời bố, bố đã làm việc để thực hiện điều ước của con thành hiện thực. Hôm nay, đến lượt của bố thực hiện một số điều ước. Chúc mừng sinh nhật bố!

  1. All my life, i’ve been lucky to have the best dad. Now, i count myself doubly lucky, since my child gets to have the best granddad. Happy Birthday, Dad, we love you!

Cả đời con, con đã may mắn khi có được người bố tuyệt vời nhất. Bây giờ, con tính rằng mình may mắn gấp đôi bởi vì con đã có được cháu ngoại tốt nhất. Chúc mừng sinh nhật bố, chúng con yêu bố!

  1. Happy Birthday to the man who fought all the monsters under the bed and in the closet. Thank you for always making me feel safe!

Chúc mừng sinh nhật người đàn ông mà đã chiến đấu với tất cả những quái vật dưới gầm giường và ở trong tủ quần áo. Cảm ơn cha đã luôn luôn làm cho con cảm thấy an toàn!

  1. To my dearest Dad: You are my compass. Thanks for always showing me the right path and for guiding me in the right direction. Happy Birthday, I love you.

Gửi người cha thân yêu nhất của con. Cha là la bàn của con. Cảm ơn vì luôn luôn chỉ cho con con đường đúng và hướng dẫn con đi đúng hướng. Chúc mừng sinh nhật cha. Con yêu cha.

 

Chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Anh dành cho bạn thân

 

 

  1. You have been there for me no matter what. I love you, my dear friend, and I am so excited to share your special day with you. Your birthday is going to be truly special.

Bạn luôn sẵn sàng giúp đỡ tôi cho dù bất kể thế nào. Tôi yêu bạn, người bạn yêu dấu của tôi, và tôi rất hào hứng được chia sẻ ngày đặc biệt này cùng với bạn. Sinh nhật của bạn sẽ vô cùng đặc biệt!

  1. We have been together so long, I can’t think of life without you. But I will never tire of wishing you happy birthday. Happy birthday!

Chúng ta đã ở bên cạnh nhau rất lâu rồi, tớ không thể nghĩ cuộc sống sẽ thế nào nếu thiếu cậu. Nhưng tớ lúc nào cũng thích chúc mừng sinh nhật cậu. Chúc mừng sinh nhật vui vẻ nhé!

  1. People say that the heroes are one in many many thousands, but I say that a friend like you is always one in the lifetime. Happy Birthday to you!

Mọi người thường nói rằng siêu anh hùng chỉ có 1 trong hàng ngàn người, thế nhưng tớ thì nói rằng 1 người bạn như cậu chỉ có 1 cho cả đời. Chúc cậu sinh nhật vui vẻ!

  1. Hey I just wanted to you to know that whenever you have a crazy idea, my only question will be: “What time?”. And remember to have a great birthday!

Này, tớ chỉ muốn nói với cậu rằng bất cứ khi nào mà cậu có 1 ý tưởng điên rồ nào đó, thì câu hỏi duy nhất của tớ là: Mấy giờ? Và nhớ phải có 1 sinh nhật thật tuyệt vời nhé!

  1. A friend is someone who understands your past, believes in your future, and accepts you just the way you are – even if you are getting older. Thank you for being that friend, and Happy Birthday.

1 người bạn là người hiểu được quá khứ, tin tưởng vào tương lai, cũng như chấp nhận con người thật của bạn, dù cho bạn có đang ngày càng già đi. Cảm ơn vì đã là 1 người bạn như vậy, và chúc sinh nhật vui vẻ nhé.

  1. Let’s light the candles and celebrate this special day of your life. Happy birthday.

Hãy để cho ngọn lửa thắp nến và kỷ niệm ngày đặc biệt này ở bên trong cuộc đời cậu. Chúc mừng sinh nhật.

  1. It’s your birthday. Now you’ve more grown up. Every year you’re becoming more perfect

Đây là ngày sinh nhật của cậu. Bây giờ cậu đã trưởng thành hơn rồi. Mỗi năm cậu lại trở nên hoàn hảo hơn.

  1. Let your all the dreams to be on fire and light your birthday candles with that. Have a gorgeous birthday.

Hãy để cho tất cả những giấc mơ của bạn được bùng cháy cũng như thắp nến sinh nhật của bạn đối với điều đó. Có một sinh nhật tuyệt đẹp.

  1. You are my true friend. You were always with me, you supported me, you boosted me up when I was down. Thanks for being such a friend of mine. Happy birthday.

Cậu là một người bạn thật sự của tôi. Cậu đã luôn luôn ở bên cạnh tôi, cậu ủng hộ tôi, cậu đã thúc đẩy tôi khi tôi xuống. Cảm ơn cậu vì đã là một người bạn của tôi. Chúc mừng sinh nhật.

 

Chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Anh dành cho đồng nghiệp

 

  1. Hey it’s your birthday today and I just wanted to let you know that you’ll never have to face problems alone. I could not be able to solve every problem but I’ll always be there for you when you need me.

Hey, hôm nay là ngày sinh nhật dành cho bạn, và tất nhiên tôi chỉ muốn bạn biết rằng bạn sẽ không bao giờ phải 1 mình đối mặt với các vấn đề khó khăn. Có thể tôi sẽ không thể giải quyết hết mọi vấn đề, thế nhưng tôi sẽ luôn luôn ở đó mỗi khi bạn cần.

  1. When I think back to all the things we’ve been through, I’m so thankful that I got to go through which with you by my side. Happy birthday to you,  it have always been great to work with you. 

Khi tôi nghĩ đến những điều mà chúng ta đã phải trải qua cùng với nhau, tôi cảm thấy thực sự biết ơn rằng khi có bạn ở bên cạnh tôi. Chúc mừng sinh nhật người bạn, thật tuyệt vời khi được làm việc cùng bạn.

  1. Very candle on your cake is another year I’ve been lucky to know you! Happy Birthday to the most wonderful colleague I’ve known!

Mỗi ngọn nến ở trên chiếc bánh của bạn đó là 1 năm mà chúng ta đã may mắn được quen biết nhau. Chúc mừng sinh nhật đến người đồng nghiệp tuyệt vời nhất .

Nhân dịp đặc biệt này của “người ấy”, hãy dành tặng những lời chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Anh thật ngọt ngào, lãng mạn và sâu sắc tới họ nhé. Chắc hẳn rằng bát cứ ai khi nhận được đều cảm thấy rất bất ngờ, hạnh phúc lắm đấy.

  1. I will never get tired of giving you surprises especially on your birthday. Thank you for the love and understanding. I am always praying for your good health and success. Happy Birthday my love! Looking forward for more years together. I love you!

Anh sẽ chẳng bao giờ chán với việc đem đến dành cho em những sự bất ngờ vào ngày sinh nhật. Cảm ơn em đã yêu và hiểu anh. Anh luôn luôn mong em mạnh khỏe và thành công. Chúc mừng sinh nhật tình yêu của anh. Cầu mong chúng ta sẽ mãi mãi như thế này cùng nhau. Anh yêu em!

  1. It takes a lot of courage to let someone in into your heart. You bring the best out of me. My life will never be the same without you. A wonderful birthday to you. I love you.

Phải có thật nhiều dũng khí để mở cửa cho bất kỳ ai đó bước vào trái tim em. Em khiến anh thể hiện hết mọi điều tuyệt vời. Cuộc đời anh sẽ chẳng bao giờ được như thế này nếu như thiếu em. Sinh nhật hạnh phúc em nhé. Anh yêu em.

  1. I promise I will stay the same loving husband for you. Happy birthday to my beautiful wife. Stay happy always.

Anh hứa sẽ luôn dành tình yêu của 1 người chồng đối với em. Sinh nhật vui vẻ nhé người vợ xinh đẹp của anh. Luôn hạnh phúc em nhé.

  1. My love, there is no other than you. I wish you more birthdays to come. I am here to say I love you. Happy Birthday, My Love!

Tình yêu của anh, không ai có thể bằng em. Anh ước em có thật nhiều ngày sinh nhật như thế nữa. Anh ở đây để nói anh yêu em. Sinh nhật vui vẻ em yêu!

 

Chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Anh hài hước

 

 

  1. If gray hair is a sign of wisdom, then you’re a genius!

Nếu tóc bạc là 1 dấu hiệu nhận biết của sự khôn ngoan, thì bạn là một thiên tài!

  1. I believe you forgot my birthday present last year, so now I’m returning the favor. Happy Birthday!

Tớ tin rằng cậu đã quên mất món quà sinh nhật của tớ vào năm ngoái, cho nên bây giờ tớ đã trở lại ủng hộ. Chúc mừng sinh nhật!

  1. A wise man once said, “Forget about your past, you cannot change it”. I’d like to add: “Forget about your present, I didn’t get you one”.

1 người đàn ông khôn ngoan đã từng nói rằng, “Hãy quên đi quá khứ của bạn, bạn không thể thay đổi nó đâu. Tôi muốn thêm vào: Hãy quên đi món quà của bạn, tôi đã không nhận được dành cho bạn”.

  1. Happy Birthday to a [Dad/Mom] who’s smart and funny and good looking, from a [daughter/son] who inherited all your best qualities.

Chúc mừng sinh nhật [Ba/Má], người thông minh và vui tính cũng như dễ nhìn, từ một [con gái/con trai], người đã thừa hưởng được tất cả những phẩm chất tốt nhất của bạn.

>>> Mời tham khảo: Tổng hợp mẫu câu miêu tả giày dép trong tiếng Anh hay nhất