Tiếng Anh giao tiếp
Mỗi năm những cặp đôi yêu nhau thường có một ngày kỉ niệm đặc biệt dành riêng để kỉ niệm đó là ngày Valentine. Trong ngày này, các bạn có thể gửi đến nửa kia của mình những món quà ý nghĩa và cũng không thể thiếu những lời chúc ngọt ngào.Cùng tìm hiểu những lời chúc valentine bằng tiếng Anh ý nghĩa nhất dành cho nửa kia nhé!
Những lời chúc valentine ngọt ngào bằng tiếng Anh
- It’s my happiness to see your smile. Wish my love a happy Valentine’s Day and always have a smile on your lips.
Hạnh phúc của anh chính là được nhìn thấy nụ cười của em. Húc tình yêu của anh một ngày lễ tình nhân hạnh phúc và luôn nở nụ cười trên môi. - When you are sad, remember me, when you want to cry, rely on me, I’m always behind me and support you. Love you!
Khi em buồn hãy nhớ đến anh, khi em muốn khóc hãy dựa vào anh. Anh luôn ở đây vè ủng hộ em. Yêu em! - I don’t say sweet words, but what you say makes me want to melt. I love you from the most simple things. Because you are yourself, sincere and lovely! Love you!
Anh không nói những lời ngọt ngào nhưng những gì anh nói đều khiến em muốn tan ra. Em yêu anh từ những điều bình dị nhất. Vì anh là chính anh, chân thành và đáng yêu! Mãi yêu anh! - Call me a ray of sunshine because you warm my heart. Calling me the rain, I soothe the hurt in you. And I call you my world because without you I won’t be me anymore.
Gọi em là tia nắng vì em sưởi ấm con tim của anh. Gọi em là cơn mưa thì em xoa dịu những tổn thương trong anh. Và anh gọi em là cả thế giới của anh vì thiếu em anh sẽ không còn là anh nữa. - I don’t need a gift on Valentine’s Day because your lips are sweeter than anything else.
Lễ tình nhân anh không cần quà vì đôi môi em ngọt ngào hơn tất cả.
- When I felt confused in the middle of my life, fortunately you appeared and helped me balance. That’s why I always love you. You are more important to me than anything.
Khi anh cảm thấy hoang mang giữa cuộc đời, thật may em đã xuất hiện và giúp anh cân bằng lại. CHính vì vậy mà anh luôn yêu em. Em đối với anh quan trọng hơn bất cứ thứ gì. - The girl I like is you. The girl I love is you. The girl I want to marry is you. All are only you.
Người con gái anh thích là em. Người con gái anh yêu là em. Người con gái anh muốn kết hôn cùng là em. Tất cả đều chỉ có mình em. - I wonder how people can let go of each other so easily, but I remember only a little away from you. always be with me. Love you!
Em tự hỏi sao người ta có thể buông tay nhau dễ dàng như vậy mà em chỉ xa anh một chút thôi là đã nhớ rồi. Luôn ở bên em anh nhé. Yêu anh! - I want to hug you when winter comes. I want to walk with you on the road full of falling yellow leaves. And I want to be with you for the rest of my life.
Em muốn ôm anh mỗi khi đông về. Em muốn cùng anh đi dạo trên con đường đầy lá vàng rơi. Và em muốn bên anh đến hết cuộc đời. - You are my youth, are things that I don’t want to miss in this whole life. Even if I choose a hundred times, I will still choose you.
Anh là thanh xuân của em, là những điều mà cả đời này em không muốn bỏ lỡ. Dù cho em lựa chọn một trăm lần thì em sẽ vẫn chọn anh. - Every year there will be a February 14th. His feelings each year are different. February 14 this year, he wishes his lover will always have a beautiful birth and be the happiest girl in the world when he is with him.
Mỗi năm đều sẽ trải qua một ngày 14/2. Những cảm xúc mỗi năm của anh đều khác nhau. 14/2 năm nay, anh chúc người yêu của anh sẽ luôn sinh đẹp và là cô gái hạnh phúc nhất trên đời khi có anh ở bên cạnh.
>>> Có thể bạn quan tâm: học tiếng anh giao tiếp trực tuyến uy tín
Lời chúc valentine cho bạn trai bằng tiếng Anh
Vào một ngày đặc biệt như ngày valentine thì các nàng đừng quên gửi đến những chàng trai của chúng ta một lời chúc thật ý nghĩa nhé.
Dưới đây là một số lời chúc valentine bằng tiếng Anh các bạn có thể tham khảo.
- You are the first guy to help me feel gentle and warm. Being with you makes me feel safe and peaceful.
Anh là chàng trai đầu tiên giúp em cảm nhận được sự dịu dàng và ấm áp. Ở bên anh khiến em cảm thấy an toàn và bình yên. - Looking at you, I can see your sincerity, your kindness and great love for me. Love you forever.
Nhìn vào anh em thấy được sự chân thành, sự tử tế và tình yêu to lớn của anh dành cho em. Yêu anh mãi mãi. - I lack you like blue sky and no sunlight, like a deserted night with no stars. I wish I would be together forever and love each other like now.
Em thiếu anh như trời xanh thiếu nắng, như đêm vắng không trăng không sao. Em ước gì mình sẽ mãi mãi bên nhau và yêu thương nhau như hiện tại. - I used to think true love never existed until I met you. Thank you for bringing me these sweet aftertaste. I love you!
Em từng nghĩ tình yêu chân chính không hề tồn tại cho đến khi gặp được anh. Cảm ơn anh đã mang đến cho em những dư vị ngọt ngào này. Em yêu anh! - My heart only once opened the door, welcomed you in and closed the door for a thousand years!
Trái tim em chỉ một lần mở cửa, đón anh vào và đóng cửa nghìn năm! - I want to spend the most peaceful days with you. Thank you for coming to me!
Em muốn cùng anh trải qua những ngày tháng bình yên nhất. Cảm ơn anh đã đến bên em! - You don’t say much but you always understand me. Having you with you is the best thing in my life. I love you!
Anh không nói nhiều nhưng anh luôn thấu hiểu em. Có anh ở bên là điều tuyệt vời nhất trong cuộc đời em. Em yêu anh! - This year’s Valentine’s Day, I have you by your side. Hopefully next year and next year too.
Lễ tình nhân năm nay, em có anh ở bên. Hy vọng năm sau và năm sau nữa cũng vậy. - Send to my guy a thousand words of love.
Gửi đến chàng trai của em ngàn lời yêu. - I feel like the happiest girl in the world because I have a wonderful man around – that’s you.
Em cảm tưởng mình là cô gái hạnh phúc nhất trên đời vì có một người đàn ông tuyệt vời ở bên – đó chính là anh.
Lời chúc valentine cho bạn gái bằng tiếng Anh
Dưới đây là một số lời chúc valentine bằng tiếng Anh cho bạn gái ngọt ngào. Cùng tham khảo nhé.
- I always sink in your eyes every time I look at it. Your eyes are as beautiful as our love, sparkling but very real.
Anh luôn đắm chìm trong đôi mắt của em mỗi lần anh nhìn vào nó. Đôi mắt của em đẹp tựa như tình của của chúng ta vậy, long lanh nhưng lại rất chân thực. - If you let me choose a thousand times, the person I choose is still you and only you.
Nếu cho anh lựa chọn một nghìn lần thì người anh chọn vẫn là em và chỉ có em. - I don’t know what the future will be, but I know yesterday I loved you and today I love you more.
Anh không biết tương lai sẽ ra sao nhưng anh biết ngày hôm qua anh đã yêu em và ngày hôm nay anh yêu em nhiều hơn nữa. - I don’t know what the future will be, but I know yesterday I loved you and today I love you more. Happy Valentine’s Day!
Anh không biết tương lai sẽ như thế nào, nhưng anh biết ngày hôm qua anh đã yêu em và ngày hôm nay anh còn yêu em nhiều hơn nữa. Chúc em lễ tình nhân vui vẻ! - You are the sun of my life. You bring light to my soul. Thank you so much and love you forever!
Em là mặt trời của cuộc đời anh. Em đem đến ánh sáng cho tâm hồn anh. Cảm ơn em rất nhiều và mãi yêu em! - You are a dream girl. Childish and brashy, but mature enough and serious enough in our love story. I love all that belongs to you – my little girl! Wishing you a warm Valentine’s Day. Love you forever!
Em là cô gái hay mộng mơ. Em trẻ con và hay làm nũng nhưng em đủ trưởng thành và nghiêm túc trong chuyện tình cảm của chúng ta. Anh yêu tất cả những gì thuộc về em – cô gái bé nhỏ của anh! Chúc em ngày lễ tình nhân ấm áp. Mãi yêu em! - You are the most meaningful and sweet gift for you on this Valentine’s Day.
Em chính là món quà ý nghĩa và ngọt ngào nhất đối với anh trong ngày lễ tình nhân này. - You are the most meaningful and sweet gift for you on this Valentine’s Day.
Em là món quà ý nghĩa và ngọt ngào nhất dành cho anh trong ngày lễ tình nhân. - Your love has helped me feel the wonderful things in life. And what I do because I want to tell you that I love you.
Tình yêu của em đã giúp anh cảm nhận được những điều tuyệt vời trong cuộc sống. Và những gì anh làm đều vì muốn nói với em rằng anh yêu em. - If one day I make you sad, you could use a gun and shoot me. But don’t shoot me in the heart, because you are in there.
Nếu một ngày nào đó anh làm em buồn thì em hãy cứ dùng súng và bắn anh. Nhưng đừng bắn vào tim anh nhé. Vì có em ở trong đó. - I wish you a very happy February 14 and have lots of fun with you.
Chúc em có một ngày 14/2 đầy hạnh phúc và niềm vui bên anh. - February 14 is Valentine’s Day. I know this is a special day for us. I wish you a memorable February 14. Love you forever!
Ngày 14/2 là ngày lễ tình nhân. Đây là một ngày rất đặc biệt với chúng ta. Anh chúc em có một ngày 14/2 đáng nhớ. Mãi yêu em!
Lời chúc valentine cho chồng bằng tiếng Anh
Dù chúng ta có lập gia đình rồi thì đôi lúc cũng không thể thiếu đi những khoảnh khắc ngọt ngào để hâm nóng tình cảm đúng không nào.
- You are a wonderful husband. Hope the present good will last forever. Wish my husband a happy Valentine’s Day.
Anh là một người chồng tuyệt vời. Hy vọng những điều tốt đẹp hiện tại sẽ kéo dài mãi mãi. Chúc chồng của em một ngày lễ tình nhân vui vẻ. - Husbands are difficult, not a joke. Thank you lover for always being by your side and setting up for you and our kids. I love you!
Làm chồng thật khó, chẳng phải chuyện đùa. Cảm ơn chồng yêu đã luôn bên em và chăm sóc cho em và con của chúng ta. em yêu anh! - I’ve always worked hard to give me and our children a prosperous life. Thank you for all your efforts. I love you more because of that. Love you forever!
Anh đã luôn làm việc chăm chỉ để cho em và con của chúng ta có một cuộc sống sung túc. Cảm ơn tất cả những cố gắng của anh. Em càng yêu anh hơn vì điều đó. Yêu anh mãi mãi! - I can’t forget the day you shyly proposed to me. I can’t forget the day we got married. I will forever remember our sweet moments. Wish my husband a happy Valentine’s day. Love you forever!
Em chẳng thể quên được ngày anh thẹn thùng cầu hôn em. Em chẳng thể quên được ngày mình kết hôn. Em sẽ nhớ mãi những khoảnh khắc ngọt ngào của hai ta. Chúc chồng yêu của em một ngày lễ tình nhân vui vẻ. Mãi yêu anh! - I liked you at first sight. Until now when we got married, but I still can’t stop falling in love with you. He is still the same, always considerate and attentive like the new day. Love forever!
Em đã thích anh từ những cái nhìn đầu tiên. Đến bây giờ khi chúng ta đã kết hôn nhưng em vẫn không thể ngừng say đắm anh. Anh vẫn vậy, vẫn luôn ân cần và chu đáo như những ngày mới quen. Mãi yêu! - Happy husbands love a happy Valentine’s Day. Thank you honey for always being with me. Love you!
Chuc chồng yêu một ngày lễ tình nhân vui vẻ. Cảm ơn chồng yêu đã luôn bên em. Yêu anh! - My honey. So we’ve been married for five years. I’m so happy that you love me like the first days. Be like that forever!
Anh yêu à. Vậy là chúng ta đã cưới nhau được năm năm. Em thật vui khi anh vậy yêu em như những ngày đầu. Mãi như vậy anh nhé! - Everyone admires me for having a good husband. And I’m very proud of that. What I have now is thanks to you. Thank you, my dear husband. Love you!
Mọi người đều ngưỡng mộ em vì có một người chồng tốt. Và em rất tự hào vì điều đó. Những gì em có hiện tại đều nhờ có anh. Cảm ơn chồng yêu của em. Mãi yêu anh! - I am so lucky to have you. Meeting you, I’m always the protected girl. Even though you are married, you are always considerate and I really appreciate it. Love you!
Em thật may mắn vì có anh. Gặp được anh em mãi luôn là cô bé được bảo vệ. Dù đã thành vợ chồng nhưng anh vẫn luôn ân cần và em rất chân trọng điều đó. Yêu anh! - We have been together since difficult days, going through ups and downs together. Forever be with me Love you!
Chúng ta đã bên nhau từ những ngày khó khăn nhất, cùng nhau trải qua những thăng trầm. Mãi ở bên em nhé. Yêu Anh!
Lời chúc valentine cho vợ bằng tiếng Anh
Dưới đây là một số lời chúc valentine bằng tiếng Anh dành cho vợ hay nhất, cùng tham khảo nhé!
- I want to tell the whole world that you are my home. Love you forever. Wishing you a warm Valentine’s Day.
Anh muốn nói với tất cả thế giới rằng em là nhà. Mãi yêu em. Chúc em ngày lễ tình nhân ấm áp. - You ask me: “If we divorce, what will you get three things?” I think I will take the house, take the children and take you. This whole life I won’t let you leave me.
Em từng hỏi anh :”Nếu chúng ta ly hôn thì anh sẽ lấy ba thứ gì?” Anh nghĩ anh sẽ lấy nhà, lấy các con và lấy em. Cả đời này anh sẽ không để em rời khỏi anh đâu. - He is not afraid to work hard. I’m not afraid of being old and ugly. I’m just afraid of marrying you, I can’t take care of you. You don’t need gifts on Valentine’s Day. I just need you.
Anh không ngại làm việc vất vả. Anh không sợ mình già và xấu. Anh chỉ sợ cưới em anh lại không lo được cho em. Lễ tình nhân anh không cần quà. Anh chỉ cần em thôi. - I don’t care what the cause of our quarrel is, but as long as you are sad, all mistakes are on me. I love you so I accept everything. Wish your wife a sweet valentine’s day with me.
Anh không quan tâm nguyên nhân chúng ta cãi nhau là gì nhưng chỉ cần em buồn thì tất cả lỗi lầm đều do anh. Anh yêu em nên anh chấp nhận tất cả. Chúc vợ yêu một ngày lễ tình nhân ngọt ngào bên anh. - The greatest happiness in my life is marrying you. The biggest worry in my life is not being able to take care of you. But fortunately you did it very well, right. Love you!
Hạnh phúc to lớn nhất của cuộc đời anh chính là lấy được em làm vợ. Nỗi lo lớn nhất của cuộc đời anh chính là không lo được cho em. Nhưng thật may mắn anh đã làm nó rất tốt đúng không nào. Yêu em! - You have suffered too many disadvantages. So since I became your husband, I have promised myself to always protect you and to love you more than myself. Wishing you a happy Valentine’s Day with me.
Em đã chịu quá nhiều thiệt thòi rồi. Nên từ khi anh trở thành chồng của em anh đã tự hứa sẽ luôn che chở cho em và luôn yêu thương em hơn chính bản thân mình. Chúc em ngày lễ tình nhân hạnh phúc cùng anh. - You are a simple and thoughtful girl. The luckiest thing about me is having you in my life.
Em là người con gái giản dị và chu đáo. Điều may mắn nhất của anh đó là có em trong đời. - You have sacrificed too much for me and our children. I hope I can spend the sweetest things for you. Love you forever!
Em đã hi sinh quá nhiều cho anh và các con của chúng ta. Anh mong mình có thể dành những gì ngọt ngào nhất cho em. Mãi yêu em! - In your eyes is the most beautiful person. I want to be with you and take care of you until old. Our love will never fade. Love you!
Trong mắt anh em là người đẹp nhất. Anh muốn ở bên em và chăm sóc cho em đến già. Tình cảm của đôi ta sẽ không bao giờ phai nhạt. Yêu em! - My love for you is as much as sea water. As the days go by, it only adds and does not subtract. Can you feel that?
Tình cảm của anh dành cho em nhiều như nước biển. Ngày qua ngày, nó chỉ nhiều thêm và không hề với bớt. Em cảm nhận được điều đó chứ?
Lời chúc valentine bằng tiếng Anh cho bạn bè
Không phải lúc nào chúng ta cũng có nửa kia. Tuy nhiên, dù là ai thì chúng ta đều sẽ có những người bạn phải không? Hãy dành những lời chúc valentine bằng tiếng Anh cho bạn bè vô cùng dễ thương và hài hước.
- Another Valentine’s Day passed, you and I have no lover. But no problem. Fortunately, we still have each other. Happy Valentine’s Day to my friends.
Lại một lễ tình nhân trôi qua, tôi và bạn đều không có người yêu. Nhưng không vấn đề. Thật may vì chúng ta còn có nhau. Chúc bạn của tôi một ngày lễ tình nhân vui vẻ. - Farewell lover, best friend is still there. Thank you for being there for so long. Wishing you a warm Valentine’s Day.
Chia tay người yêu thì bạn thân vẫn còn đó. Cảm ơn bạn đã ở bên luôn bao lâu nay. Chúc bạn ngày lễ tình nhân ấm áp. - We have been friends for a long time. We celebrate Valentine’s Day together every year and this year too. Wish my friend a happy Valentine’s day!
Chúng ta đã là bạn của nhau rất lâu. Năm nào chúng ta cũng cùng nhau đón lễ tình nhân và năm nay cũng vậy. Chúc bạn của tôi một ngày valentine nhiều niềm vui nhé! - Wish you a happy Valentine’s Day. When I have a boyfriend, you can have a boyfriend. Be together forever
Chúc bạn một ngày lễ tình nhân nhiều niềm vui. Khi nào tôi có bạn trai thì bạn mới được có nhé. Mãi bên nhau bạn nhé! - If you don’t have anyone around on Valentine’s Day you can reach me. Because I am too!
Nếu bạn không có ai bên cạnh vào ngày lễ tình nhân thì bạn có thể tìm đến tôi. Vì tôi cũng vậy! - Until you find the other half of your life I will always be here and wish you a Happy Valentine’s Day.
Cho đến khi bạn tìm được một nửa còn lại của đời mình thì tôi sẽ luôn ở đây và chúc bạn một ngày lễ tình nhân vui vẻ.
>>> Mời xem thêm: Tổng hợp những lời chúc kỷ niệm ngày cưới bằng tiếng Anh
Cuộc sống hôn với những ngọt ngào hạnh phúc và cả những khổ đau, gian khó. Vì vậy, kỷ niệm ngày cưới là mốc thời gian vô cùng đặc biệt đối với các cặp vợ chồng. Cùng tìm hiểu những lời chúc kỷ niệm ngày cưới bằng tiếng Anh để dành cho bạn bè hay chính người bạn đời của mình nhé.
Lời chúc kỷ niệm 1 năm ngày cưới bằng tiếng Anh
Dưới đây là một số lời chúc kỷ niệm ngày cưới bằng tiếng Anh cho mốc thời gian 1 năm.
- Happy 1 year anniversary! Here’s to more years with you!
Chúc mừng kỷ niệm 1 năm! Cùng đi qua thêm nhiều năm nữa với nhau nhé! - When I first met you, I knew that you were the one I wanted to be with for the rest of my life. Happy 1 year anniversary to us!
Khi anh/em lần đầu gặp em/anh, anh/em đã biết rằng em/anh là người mà anh/em muốn ở bên suốt phần đời còn lại. Chúc mừng kỷ niệm 1 năm của chúng ta! - After the first year of living together, we have shared so many special moments. I wish that we will have happier days ahead. Happy anniversary!
Sau năm đầu tiên sống cùng nhau, chúng ta đã có chung nhiều khoảnh khắc đặc biệt. Anh/Em ước rằng chúng ta sẽ có nhiều ngày vui hơn nữa trước mắt. Chúc mừng lễ kỷ niệm! - The past year has been the best time of my life. I can’t wait to enjoy more days with you, my love.
Năm vừa qua là khoảng thời gian tuyệt nhất cuộc đời anh/em. Anh/em không thể chờ để được tận hưởng thêm thời gian với em/anh được nữa. - May our love never stop growing. Happy 1 year of being married!
Chúc cho tình yêu của đôi ta sẽ không ngừng phát triển. Chúc mừng 1 năm cưới nhau! - I feel so lucky to call you my husband/wife for the past 1 year. Will you continue to be my husband/wife for many years to come?
Anh/em cảm thấy thật may mắn khi được gọi em/anh là vợ/chồng của anh/em trong 1 năm vừa qua. Em/Anh sẽ tiếp tục làm vợ/chồng của anh/em trong nhiều năm nữa chứ?
>>> Mời xem thêm: học tiếng anh theo cambridge chuẩn
Lời chúc kỷ niệm 2 năm ngày cưới bằng tiếng Anh
Lời chúc kỷ niệm ngày cưới bằng tiếng Anh sau 2 năm sẽ như thế nào?
- I can’t believe that it has been 2 years since we got married. Everyday with you still feels like the first day. Here’s to more anniversaries together!
Anh/em không thể tin là đã 2 năm kể từ khi chúng ta cưới nhau. Mỗi ngày bên em/anh vẫn cảm giác như ngày đầu tiên vậy. Chúc cho chúng ta sẽ có thêm nhiều ngày kỷ niệm bên nhau nữa! - I never thought that one day I would be married to someone as great as you. Happy 2 year anniversary to us!
Anh/em không bao giờ nghĩ rằng một ngày nào đó sẽ cưới một người tuyệt vời như em/anh. Chúc mừng ngày kỷ niệm 2 năm của chúng ta! - Thank you for still sticking with me after all the hardships. You and I are my favorite couple.
Cảm ơn anh/em vì vẫn ở cạnh em/anh sau bao khó khăn trắc trở. Anh và em là cặp đôi yêu thích của em/anh.
- 2 years of being married went by so quickly. I hope that we will be together forever more!
2 năm cưới nhau trôi qua nhanh quá. Anh/em hy vọng rằng chúng ta sẽ bên nhau mãi mãi! - Today, our 2 year anniversary, I want to tell you that I still feel the same way about you and I will continue to love you as long as I live.
Hôm nay, vào ngày kỷ niệm 2 năm của chúng ta, anh/em muốn nói với em/anh rằng anh/em vẫn có cảm xúc về em/anh như vậy và anh/em sẽ tiếp tục yêu thương em đến ngày nào anh/em còn tồn tại. - Happy 2 year anniversary to my favorite person, my best friend, and my partner.
Chúc mừng lễ kỷ niệm 2 năm ngày cưới tới người anh/em yêu thích nhất, người bạn thân nhất và người bạn đời của anh/em. - Happy 2 years of being your husband/wife! Everyday when I wake up, I am blessed to have you by my side.
Chúc mừng lễ kỷ niệm 2 năm được làm chồng/vợ của em/anh! Mỗi ngày khi anh/em thức dậy, em/anh cảm thấy được phù hộ vì có anh/em bên cạnh.
Lời chúc kỷ niệm 5 năm ngày cưới bằng tiếng Anh
- Happy 5 year anniversary to the mother of our child. It has been difficult but time cannot tear us apart. Instead, it strengthens us.
Chúc mừng ngày kỷ niệm 5 năm tới người mẹ của con của chúng ta. 5 năm nhiều khó khăn nhưng thời gian không thể làm chia lìa đôi ta. Thay vào đó, thời gian làm chúng ta mạnh mẽ hơn. - After 5 years, I still get excited to explore more things with you. Here’s to more fun nights with you, my best friend!
Sau 5 năm, anh/em vẫn háo hức khi được khám phá thêm nhiều điều nữa cùng em/anh. Mong rằng sẽ có thêm nhiều buổi tối vui vẻ với em/anh, người bạn thân của anh/em! - I have made lots of mistakes throughout my life, but I know I have made a perfect choice, which is being married to you! Thank you for being a wonderful husband and father for the last 5 years.
Em đã từng mắc nhiều sai lầm xuyên suốt cuộc đời của em, nhưng em biết rằng em đã đưa ra một lựa chọn hoàn hảo, đó là cưới anh! Cảm ơn anh vì đã làm một người chồng và người bố tuyệt vời trong 5 năm qua. - Happy 5 year anniversary to us! I am the luckiest person in the world to call you my wife.
Chúc mừng kỷ niệm 5 năm ngày cưới của chúng ta! Anh là người may mắn nhất trên thế giới này khi được gọi em là vợ của anh. - 5 years! What a great journey we have shared!
5 năm rồi đấy! Thật là một cuộc hành trình tuyệt vời mà chúng ta đã đi cùng nhau! - Thank you for the best 5 years of my life. I promise to love you more everyday.
Cảm ơn vì 5 năm tuyệt nhất cuộc đời anh/em. Anh/em hứa sẽ yêu em/anh nhiều hơn mỗi ngày. - 5 years with you have taught me kindness, patience and love. I want to keep growing old with you.
5 năm với anh/em đã dạy em/anh sự tử tế, kiên nhẫn và tình yêu. Em/Anh muốn được tiếp tục sống cùng em/anh tới già.
>> Tham khảo: Giao tiếp tiếng Anh dành cho lễ tân và thư ký văn phòng
Lời chúc kỷ niệm 10 năm ngày cưới bằng tiếng Anh
- I am so happy to have such a perfectly imperfect husband like you for 10 years. Thank you for giving me a home that I didn’t think I deserved.
Em rất hạnh phúc khi có một người chồng không hoàn hảo một cách thật hoàn hảo như anh trong 10 năm. Cảm ơn anh vì đã cho em một mái nhà mà em từng nghĩ em không xứng đáng có được. - I know that I still have a lot to learn, but I hope you know how much I care for you. Happy anniversary!
Anh biết anh vẫn còn nhiều điều phải học, nhưng anh mong em biết anh quan tâm đến em nhiều đến thế nào. Chúc mừng lễ kỷ niệm nhé! - 10 years of being married to you have made me a better person. Thank you for loving me at my worst.
10 năm cưới anh/em đã khiến em/anh trở thành một người tốt hơn. Cảm ơn anh/em vì đã yêu em ngay cả lúc em tồi tệ nhất.
- It still feels like we just met for the first time yesterday. Let’s celebrate our 10 year anniversary!
Cảm giác vẫn như kiểu chúng ta vừa gặp nhau lần đầu hôm qua vậy. Hãy cùng ăn mừng lễ kỷ niệm 10 năm nhé! - After 10 years of seeing you everyday and your smile is still my favorite thing to see. May your life be filled with laughter and love.
Sau 10 năm nhìn thấy em mỗi ngày rồi và nụ cười của em vẫn là thứ anh thích ngắm nhìn nhất. Chúc cho cuộc đời của em tràn ngập tiếng cười và tình yêu. - I would like to say thank you for being so sweet to me and our children. I am so lucky to be under the same roof with you and build a family with you for 10 years now.
Anh/Em muốn nói cảm ơn em/anh vì đã rất ngọt ngào với anh/em và con của chúng ta. Anh/Em thật sự may mắn khi được sống cùng một mái nhà với em/anh và xây tổ ấm với em/anh 10 năm qua. - On this day 10 years ago, I married the most beautiful person on earth. Today I am proud to say that I don’t have any regrets.
Vào ngày này 10 năm trước, anh/em đã cưới người đẹp nhất trên Trái Đất này. Ngày hôm nay anh/em tự hào khi nói rằng anh/em không có một chút hối hận nào.
Lời chúc kỷ niệm ngày cưới bằng tiếng Anh cho bạn bè
Tuỳ vào mối quan hệ của bạn với người nhận được lời chúc mà bạn có thể chỉnh sửa cho phù hợp nhé!
- You two have made me believe in real love. Happy wedding anniversary!
Hai bạn đã khiến tôi tin vào tình yêu đích thực. Chúc mừng kỷ niệm ngày cưới! - Congratulations on your wedding anniversary! May you two live happily ever after!
Chúc mừng kỷ niệm ngày cưới của hai bạn! Chúc hai bạn sống hạnh phúc mãi mãi! - Your love for each other has inspired all of us. Happy anniversary!
Tình yêu của hai bạn dành cho nhau đã truyền cảm hứng cho tất cả chúng tôi. Chúc ngày kỷ niệm vui vẻ nhé! - Seeing you two together makes me so emotional. May happiness never leave your side!
Nhìn hai bạn bên nhau làm tôi rất cảm động. Chúc cho sự hạnh phúc sẽ luôn ở bên hai bạn! - Happy wedding anniversary to you two! You two are made for each other.
Chúc mừng kỷ niệm ngày cưới tới hai bạn! Hai bạn sinh ra là dành cho nhau. - Because of you two, I believe in a happy marriage. Thank you for inspiring us!
Vì hai bạn mà tôi tin vào hôn nhân hạnh phúc. Cảm ơn hai bạn vì đã truyền cảm hứng cho chúng tôi! - Years of marriage shows how incredible you two are. Here’s to many more years to come!
Nhiều năm cưới nhau đã nói lên sự tuyệt vời của hai bạn. Chúc cho hai bạn sẽ có nhiều năm như vậy nữa!
Lời chúc kỷ niệm ngày cưới bằng tiếng Anh cho gia đình
- Today, I feel so happy to see my brother become an incredible husband and father. I hope you will get to celebrate more anniversaries with your lovely wife and don’t forget to enjoy the ride.
Hôm nay, anh cảm thấy rất hạnh phúc khi nhìn thấy em trai mình trở thành một người chồng và người cha vĩ đại. Anh hy vọng em sẽ được làm nhiều lễ kỷ niệm ngày cưới nữa bên người vợ đáng mến của em và đừng quên tận hưởng hành trình của mình nhé. - May your love grow stronger everyday. Happy anniversary to you, my sister!
Chúc cho tình yêu của hai anh chị sẽ phát triển lớn hơn mỗi ngày. Chúc mừng ngày kỷ niệm tới chị gái của em! - I always knew that someday you would find a man who loves you like that. You two are a perfect couple.
Em đã luôn biết rằng một ngày nào đó chị sẽ tìm được một người đàn ông yêu chị như vậy. Hai anh chị là một cặp đôi hoàn hảo. - I wish you two will always stick with each other through thick and thin. Happy anniversary to you!
Chú mong rằng hai cháu sẽ luôn gắn bó với nhau cho dù có chuyện gì xảy ra đi nữa. Chúc mừng ngày lễ kỷ niệm tới hai cháu!
- Congratulations on your wedding anniversary and thank you for showing us that true love still exists!
Chúc mừng ngày lễ kỷ niệm ngày cưới của hai bạn và cảm ơn vì đã cho chúng ta thấy rằng tình yêu đích thực vẫn tồn tại! - Happy wedding anniversary to the best parents I could ever ask for!
Chúc mừng kỷ niệm ngày cưới tới hai bố mẹ tuyệt vời nhất mà con có thể có! - Happy 5 year anniversary to you. All I want is for you to be happy everyday.
Chúc mừng kỷ niệm 5 năm ngày cưới con nhé. Tất cả những gì mẹ muốn là cho con được hạnh phúc mỗi ngày.
>>> Có thể bạn quan tâm: Những mẫu câu tiếng Anh giao tiếp khi đi dự tiệc đầy đủ nhất
THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!
Một lời chúc ý nghĩa có thể truyền cảm hứng và tiếp thêm động lực cho người nhận hoặc cũng có thể giúp họ vững bước hơn và đạt được thành công. Hãy khám phá những lời chúc thành công bằng tiếng Anh hay nhất để sử dụng vào những dịp đặc biệt trong bài viết này nhé!
>> Tham khảo: Tiếng Anh giao tiếp online cấp tốc
1. Những lời chúc thành công bằng tiếng Anh ngắn gọn
1.1. Lời chúc trong công việc
- Khi có công việc mới
Tiếng Anh |
Tiếng Việt |
Wishing you a smooth start in your new job! Let your positive energy and enthusiasm lead you to great success. |
Chúc bạn khởi đầu công việc mới thật suôn sẻ! Hãy để năng lượng tích cực và nhiệt huyết dẫn lối bạn đến thành công. |
Every day is an opportunity to shine. May you succeed in your new role and achieve impressive accomplishments. |
Mỗi ngày là một cơ hội để tỏa sáng. Chúc bạn thành công với công việc mới và đạt được những thành tích ấn tượng. |
Don’t hesitate to embrace challenges, as they will help you grow. Best wishes for a confident start and success in your new job. |
Đừng ngần ngại đón nhận thử thách, vì chúng sẽ giúp bạn trưởng thành hơn. Chúc bạn vững bước và thành công với công việc mới. |
May you always keep your creativity and passion alive in your new workplace. You’re destined for great things! |
Chúc bạn luôn giữ tinh thần sáng tạo và nhiệt huyết trong công việc mới. Bạn sẽ làm nên những điều tuyệt vời! |
A new journey always brings excitement and opportunities. Wishing you success in overcoming challenges and advancing in your career. |
Hành trình mới luôn đầy thú vị và cơ hội. Chúc bạn vượt qua mọi thử thách và tiến xa hơn trong sự nghiệp. |
Lời chúc thành công bằng tiếng Anh trong công việc
- Khi thăng chức hoặc đạt được thành tích
Tiếng Anh |
Tiếng Việt |
Congratulations on achieving a well-deserved milestone! Enjoy this moment and keep growing further. |
Chúc mừng bạn đã đạt được thành tựu xứng đáng! Hãy tận hưởng khoảnh khắc này và tiếp tục phát triển hơn nữa. |
Your success today is clear evidence of your relentless efforts. May you continue to achieve even more. |
Thành công hôm nay là minh chứng rõ ràng nhất cho sự nỗ lực của bạn. Chúc bạn ngày càng gặt hái nhiều thành công hơn. |
You’ve done so well! I wish you greater heights in your career and fulfillment of your biggest dreams. |
Bạn đã làm rất tốt! Chúc bạn vươn cao hơn nữa trong sự nghiệp và thực hiện được những giấc mơ lớn nhất của mình. |
Your dedication and hard work have finally paid off. Wishing you success as you conquer new goals. |
Sự cống hiến và chăm chỉ của bạn cuối cùng đã được đền đáp. Chúc bạn thành công khi chinh phục những mục tiêu mới. |
Promotion is a significant step forward in your career. May you always shine and achieve even greater success! |
Thăng chức là một bước tiến lớn trong sự nghiệp. Chúc bạn luôn tỏa sáng và đạt được nhiều thành công hơn nữa! |
1.2. Lời chúc thành công bằng tiếng Anh trong học tập
Lời chúc thành công cho việc học tập may mắn và suôn sẻ
- Lời chúc cho kỳ thi sắp tới
Tiếng Anh |
Tiếng Việt |
Wishing you the best results in your upcoming exams. Stay calm and confident, you’ve got this! |
Chúc bạn đạt được kết quả tốt nhất trong kỳ thi sắp tới. Hãy bình tĩnh và tự tin, bạn sẽ làm được thôi! |
Your efforts will surely pay off with high achievements. Best of luck for your exams and a proud outcome! |
Những nỗ lực của bạn chắc chắn sẽ được đền đáp bằng thành tích cao. Chúc bạn may mắn trong kỳ thi và đạt được kết quả đáng tự hào! |
Exams are challenges, but I believe you’ll conquer them with ease. Wishing you lots of luck! |
Kỳ thi là thử thách, nhưng tôi tin rằng bạn sẽ chinh phục chúng một cách dễ dàng. Chúc bạn thật nhiều may mắn! |
May you perform your best and achieve your goals in this exam. Believe in yourself, you can do anything! |
Chúc bạn làm bài thật tốt và đạt được mục tiêu trong kỳ thi này. Hãy tin vào bản thân, bạn có thể làm được mọi thứ! |
Every exam is a step forward in your learning journey. Wishing you success and the results you desire. |
Mỗi kỳ thi là một bước tiến trên con đường học tập của bạn. Chúc bạn thành công và đạt được kết quả như mong muốn. |
- Khi đạt được học bổng hoặc thành tích xuất sắc
Tiếng Anh |
Tiếng Việt |
Congratulations on achieving such an important milestone! It’s proof of your talent and dedication. |
Chúc mừng bạn đã đạt được một cột mốc quan trọng! Đây là minh chứng cho tài năng và sự tận tâm của bạn. |
This scholarship is a fantastic reward for your tireless efforts. Wishing you continued brilliance in your studies. |
Học bổng này là phần thưởng tuyệt vời cho những nỗ lực không ngừng nghỉ của bạn. Chúc bạn tiếp tục tỏa sáng trong học tập. |
You’re an inspiration to everyone around you. Keep up your great work and achieve even bigger successes. |
Bạn là nguồn cảm hứng cho tất cả mọi người xung quanh. Hãy tiếp tục làm tốt và đạt được những thành tựu lớn hơn nữa. |
This success is a stepping stone to even greater achievements. May you keep the passion for learning alive. |
Thành công này là bước đệm cho những thành tựu lớn hơn. Chúc bạn luôn giữ được đam mê học tập mãnh liệt. |
Your excellent results are well-deserved rewards. Wishing you further discoveries of your potential and more successes ahead. |
Thành tích xuất sắc của bạn là phần thưởng xứng đáng. Chúc bạn khám phá thêm tiềm năng của mình và đạt được nhiều thành công hơn nữa. |
1.3. Lời chúc thành công bằng tiếng Anh trong cuộc sống
- Khi khởi nghiệp
Tiếng Anh |
Tiếng Việt |
May you always have wisdom, courage, and creativity in your entrepreneurial journey. Success is waiting ahead! |
Chúc bạn luôn sáng suốt, dũng cảm và sáng tạo trên hành trình khởi nghiệp. Thành công đang chờ bạn phía trước! |
Starting a business is a major milestone, and you are more than capable of making it work. Wishing you confidence and remarkable results. |
Khởi nghiệp là một bước ngoặt lớn, và bạn hoàn toàn có khả năng biến nó thành hiện thực. Chúc bạn tự tin và đạt được những kết quả đáng kinh ngạc. |
The road of entrepreneurship may be challenging, but I trust you have what it takes to overcome everything. Best wishes for great success! |
Hành trình khởi nghiệp có thể đầy thử thách, nhưng tôi tin rằng bạn có đủ khả năng để vượt qua tất cả. Chúc bạn đạt được thành công vang dội! |
Every small step in your business is a valuable achievement. Wishing you many big successes along the way. |
Mỗi bước tiến nhỏ trong khởi nghiệp đều là thành quả đáng quý. Chúc bạn gặt hái nhiều thành công lớn trên con đường mình chọn. |
You’ve dared to dream and take action. May you always remain optimistic and achieve outstanding accomplishments in your business. |
Bạn đã dám mơ ước và hành động. Chúc bạn luôn giữ tinh thần lạc quan và đạt được những thành tựu xuất sắc trong công việc kinh doanh. |
- Khi thực hiện được ước mơ
Tiếng Anh |
Tiếng Việt |
Congratulations on making your dream come true! It’s proof that your hard work always pays off. |
Chúc mừng bạn đã biến giấc mơ thành hiện thực! Đây là minh chứng rằng những nỗ lực của bạn luôn được đền đáp. |
You’ve achieved something extraordinary that many only dream of. Enjoy the joy and keep aiming for new goals. |
Bạn đã đạt được điều tuyệt vời mà nhiều người chỉ dám mơ ước. Hãy tận hưởng niềm vui và tiếp tục hướng tới những mục tiêu mới. |
Your success today is an inspiring story. Keep up this spirit to conquer even more challenges. |
Thành công hôm nay của bạn là một câu chuyện truyền cảm hứng. Hãy giữ vững tinh thần này để chinh phục thêm nhiều thử thách. |
Achieving a dream is just the beginning of a wonderful journey. Wishing you more discoveries and accomplishments ahead. |
Đạt được giấc mơ chỉ là khởi đầu cho một hành trình tuyệt vời. Chúc bạn khám phá thêm nhiều điều thú vị và thành công hơn nữa. |
You’ve shown that dreams can come true. May you enjoy the rewards and keep striving for even greater things. |
Bạn đã chứng minh rằng giấc mơ có thể trở thành hiện thực. Chúc bạn tận hưởng thành quả và tiếp tục vươn xa hơn nữa. |
2. Những lời chúc thành công bằng tiếng Anh ý nghĩa
2.1 Lời chúc chân thành và sâu sắc dành cho đồng nghiệp
Tiếng Anh |
Tiếng Việt |
Wishing you always keep your enthusiasm and passion in work. Your achievements are not just personal milestones but a source of pride for everyone working alongside you. Keep shining and reaching greater heights. |
Chúc bạn luôn giữ được sự nhiệt huyết và niềm đam mê trong công việc. Những thành tựu mà bạn đạt được không chỉ là sự ghi nhận của cá nhân mà còn là niềm tự hào của tất cả những người làm việc cùng bạn. Hãy tiếp tục tỏa sáng và gặt hái thêm nhiều thành công lớn hơn nữa. |
Your dedication and professionalism not only help you achieve your goals but also inspire the entire team. Wishing you confidence and strength as you overcome every challenge on your career path. |
Sự tận tâm và chuyên nghiệp mà bạn mang đến không chỉ giúp bạn đạt được những mục tiêu cá nhân mà còn truyền cảm hứng cho cả đội ngũ. Chúc bạn luôn tự tin trên hành trình sự nghiệp và vượt qua mọi thử thách với tinh thần mạnh mẽ nhất. |
In work, challenges are inevitable, but I believe you always know how to turn them into opportunities for growth. Wishing you even more success and advancement on the path you've chosen. |
Trong công việc, thử thách luôn là điều không thể tránh khỏi, nhưng tôi tin bạn luôn biết cách biến chúng thành những cơ hội để phát triển. Chúc bạn đạt được nhiều thành công hơn nữa và không ngừng tiến xa trên con đường bạn đã chọn. |
You have boundless creativity and an energetic spirit. Wishing you keep this mindset to conquer all your grand career goals and inspire those around you. |
Bạn là người sở hữu sự sáng tạo không giới hạn và tinh thần làm việc đầy năng lượng. Chúc bạn luôn giữ vững tinh thần này để chinh phục mọi mục tiêu lớn lao trong sự nghiệp, trở thành nguồn cảm hứng cho tất cả mọi người xung quanh. |
Success is never easy, but with your determination and ability, every limit can be broken. Wishing you endless progress, new achievements, and a fulfilling career journey. |
Thành công không bao giờ là dễ dàng, nhưng với bản lĩnh và khả năng của bạn, mọi giới hạn đều có thể bị phá vỡ. Chúc bạn không ngừng vươn lên, đạt được những đỉnh cao mới và tận hưởng trọn vẹn hành trình sự nghiệp của mình. |
>> Xem thêm: Lời chúc chia tay đồng nghiệp bằng tiếng Anh
2.2 Lời chúc cảm động dành cho bạn bè hoặc người thân
Dành những lời chúc thành công cảm động dành cho gia đình hay bạn bè
Tiếng Anh |
Tiếng Việt |
Life is always full of challenges, but I believe that with your strength and determination, you will overcome them all. Wishing you unwavering faith in yourself and the realization of all your dreams. I’ll always be here to support and share the journey with you. |
Cuộc sống luôn đầy rẫy thử thách, nhưng tôi tin rằng với sự mạnh mẽ và quyết tâm, bạn sẽ vượt qua tất cả. Chúc bạn luôn giữ vững niềm tin vào bản thân và biến mọi giấc mơ của mình thành hiện thực. Tôi sẽ luôn ở bên bạn để ủng hộ và chia sẻ trên hành trình ấy. |
You’re a person with incredible talent and a passionate heart. Don’t let any obstacles stop you from achieving the best in life. Wishing you a meaningful life full of achievements that make both you and those who love you proud. |
Bạn là một người có năng lực và trái tim tràn đầy nhiệt huyết. Đừng để bất kỳ khó khăn nào cản bước bạn tiến tới những điều tốt đẹp nhất. Chúc bạn có một cuộc sống tràn đầy ý nghĩa, với những thành tựu làm nên niềm tự hào của chính bạn và mọi người yêu thương bạn. |
I’m so proud to see you constantly moving forward and achieving greater success every day. Wishing you happiness on your journey and endless dreams to strive for. Success will come to those who never give up. |
Tôi thật sự tự hào khi thấy bạn không ngừng tiến về phía trước và đạt được những thành công ngày càng lớn. Chúc bạn luôn hạnh phúc trên hành trình của mình và không bao giờ ngừng mơ ước. Thành công sẽ đến với người không bao giờ bỏ cuộc. |
Life’s journey isn’t always easy, but every challenge brings valuable lessons. Wishing you seize every opportunity, enjoy every moment, and build a bright future you truly deserve. |
Hành trình cuộc đời không phải lúc nào cũng dễ dàng, nhưng mỗi khó khăn đều mang lại một bài học quý giá. Chúc bạn tận dụng mọi cơ hội, tận hưởng từng khoảnh khắc và xây dựng một tương lai rực rỡ mà bạn xứng đáng. |
You are someone I deeply trust and admire. I know you have the ability to overcome any challenge and achieve great things. Wishing you always keep the faith and turn all your dreams into reality. |
Bạn là người mà tôi luôn tin tưởng và yêu quý. Tôi biết rằng bạn có khả năng vượt qua mọi thử thách và đạt được những điều lớn lao. Chúc bạn luôn giữ vững niềm tin và biến mọi ước mơ, dù lớn hay nhỏ, thành hiện thực trong cuộc đời mình. |
2.3. Lời chúc mang thông điệp truyền cảm hứng mạnh mẽ
Tiếng Anh |
Tiếng Việt |
Success doesn’t come instantly; it’s the result of perseverance and tireless efforts. Wishing you unshakable determination, lessons from every failure, and strength to move forward. A bright future awaits you. |
Thành công không phải là điều đến ngay lập tức, mà là kết quả của sự kiên trì và nỗ lực không ngừng nghỉ. Chúc bạn luôn giữ vững ý chí, học hỏi từ mỗi lần thất bại và mạnh mẽ bước tiếp trên hành trình của mình. Tương lai tươi sáng đang chờ đón bạn phía trước. |
Every failure isn’t the end, but a chance to rise stronger. Believe in yourself and keep moving forward. Wishing you bigger successes from your relentless efforts. |
Mỗi lần thất bại không phải là dấu chấm hết, mà là cơ hội để bạn đứng dậy mạnh mẽ hơn. Hãy luôn tin tưởng vào chính mình và không ngừng tiến lên. Chúc bạn gặt hái thành công lớn hơn qua những nỗ lực không ngừng nghỉ. |
Life may be full of challenges, but those with determination and passion will always find their way. Wishing you the strength to overcome difficulties and turn obstacles into achievements. |
Cuộc sống có thể đầy thử thách, nhưng những người kiên định và đam mê sẽ luôn tìm được con đường của mình. Chúc bạn vượt qua mọi khó khăn, biến mỗi trở ngại thành động lực để đạt được những mục tiêu tuyệt vời. |
You don’t need to be perfect to do amazing things. Just give your best every day, and great success will come. Wishing you strength, perseverance, and the wonderful things you deserve. |
Bạn không cần phải hoàn hảo để làm nên điều kỳ diệu. Chỉ cần cố gắng hết mình mỗi ngày, những thành công lớn lao sẽ đến. Chúc bạn luôn mạnh mẽ, kiên trì và đạt được mọi điều tốt đẹp mà bạn xứng đáng nhận được. |
Success is not only about the destination but the journey you embrace every day. Enjoy every step, learn from challenges, and be proud of yourself. Wishing you success and joy in your journey. |
Thành công không chỉ là về đích đến, mà là hành trình bạn trải qua mỗi ngày. Hãy tận hưởng từng bước đi, học hỏi từ mọi thử thách và tự hào về chính mình. Chúc bạn không chỉ thành công mà còn tìm thấy niềm vui và ý nghĩa trong hành trình ấy. |
Trên đây là những gợi ý lời chúc thành công bằng tiếng Anh mà Pantado đã sưu tầm được. Hãy sử dụng những lời chúc này để lan tỏa sự tích cực, tạo sự gắn kết và tiếp thêm sức mạnh cho những người bạn yêu quý. Mỗi lời chúc là một món quà tinh thần vô giá, chứa đựng tình cảm và sự quan tâm chân thành. Theo dõi website pantado.edu.vn để cập nhập thông tin và kiến thức tiếng Anh bổ ích ngay nhé!
Trong văn hóa Việt Nam trước mỗi bữa ăn mọi người đều mời những thành viên khác trong nhà ăn cơm. Tương tự vậy trước mỗi bữa ăn của người nước ngoài mọi người dành cho nhau những câu nói chúc ngon miệng để mời nhau như vậy. Trong bài này. Cùng chúng tôi tìm hiểu các câu chúc ngon miệng bằng tiếng Anh phổ biến nhất.
Câu chúc ngon miệng tiếng Anh thông dụng
Đầu tiên chúng ta sẽ bắt đầu tìm hiểu mẫu câu chúc ngon miệng thông dụng nhất nhé!
- Enjoy your meal! : Hãy thưởng thức bữa ăn ngon miệng nhé!
- Bon appetit!: Chúc ngon miệng!
- Tuck in!: Ngon miệng nhé!
- Get stuck in!: Chúc ngon miệng!
- Wishing you a good lunch meal!: Chúc bạn có bữa trưa ngon miệng!
- Help yourself!: Dùng bữa tự nhiên nhé!
- Have a good, fun working day and delicious lunch!. Chúc bạn một ngày làm việc vui vẻ và có bữa trưa vui vẻ!
- Wish you a delicious dinner!: CHúc bạn có bữa tối ngon miệng!
- Have you a really good meal!: Chúc bạn có một bữa ăn ngon miệng!
- Honey has to remember to eat dinner fully!. Tình yêu nhớ ăn tối đầy đủ nhé!
>>> Có thể bạn quan tâm: Các mẫu câu chào buổi sáng bằng tiếng Anh
Mẫu câu giao tiếp tiếng anh về bữa ăn
Ngoài những câu chúc ngon miệng thì trong bữa ăn chúng ta cùng cần có những câu trò chuyện đúng không nào? Dưới đây là các câu giao tiếp tiếng Anh trong bữa ăn thông dụng nhất.
Một số câu giao tiếp trong trước hoặc trong bữa ăn.
- Have you eaten anything? Bạn đã ăn gì chưa?
- What are we going to eat now? Bây giờ chúng ta đi ăn gì nhỉ?
- What are you going to have? Bạn định dùng gì?
- Do you know where the food is delicious? Bạn có biết đồ ăn chỗ nào ngon không?
- Would you like to share lunch with me? Bạn có muốn cùng dùng bữa trưa với tôi không?
- When are you going to eat? Khi nào thị bạn định đi ăn?
Để hỏi ai đó về đồ ăn có ngon không các bạn có thể sử dụng cấu trúc sau:
Did you enjoy + Tên món ăn .
Ví dụ:
- Did you enjoy salmon?
Bạn đã thưởng thức món cá hồi chưa? - Did you enjoy seaweed soup?
Bạn thấy món canh rong biển thế nào?
Còn đây sẽ là một số mẫu câu giao tiếp khi các món đã sẵn sàng :
- It’s time to eat! Đồ ăn đến rồi!
- Come in, let’s eat! Dùng bữa thôi nào!
- How eye-catching the new food is! Những món ăn thật bắt mắt
- Feel free to enjoy these delicacies! Hãy thoải mái tận hưởng những món ngon này nhé!
- Dig in! Dùng bữa nào!
- Enjoy! Thưởng thức nào!
Để nói thích một món ăn nào đó người ta sẽ dùng cấu trúc:
I + like/love + Tên món ăn
Ví dụ:
- I love roasted chicken!
Tôi thích món gà quay! - I love the sauce of this dish!
Tôi thích nước sốt của món này!
Việc thưởng thức và đưa ra những lời góp ý về các món ăn rất quan trọng. Hoặc nếu bạn được thưởng thức một món ăn ngon thì đừng tiếc một lời khen ngợi nhé!
- Wow, a good dish! Ồ đúng là một món ăn ngon!
- You cook this dish great! I can’t resist it! Bạn nấu món này thật tuyệt! Tôi không thể cưỡng lại nó!
- Marrie, great food! Marrie, món ăn thật tuyệt!
Các bạn có thể sử dụng cấu trúc sau để nói lên cảm nhận của bản thân.
S + sell/fell/smell/state + N
Ai đó thấy/cảm thấy ngửi thấy/nếm món ăn thế nào..
Ví dụ:
- I feel this dish is a bit salty.
Tôi thấy món này hơi mặn. - I feel like this dish lacks a bit of sugar.
Tôi cảm thấy món này thiếu một chút đường.
Hoặc bạn có thể sử dụng những câu sau cũng để góp ý nhưng mang phần tinh tế hơn.
- Your treat is delicious, but it will taste better with a little extra salt.
Món này của bạn rất ngon nhưng nó sẽ ngon hơn nếu có thêm một chút muối. - Why don’t you try to put a little sugar in here, it will be great!
Tại sao bạn không cho một chút đường vào đây nhỉ? Sẽ tuyệt vời lắm đó!
Một số mẫu câu dưới đây sẽ được dùng khi bạn đi ăn ở ngoài và muốn gọi thêm đồ:
- Please, I would like to order more.
Tôi muốn gọi thêm món. - Can you get me some more rice, please?
Bạn có thể lấy thêm cho tôi một ít cơm không? - Please, more milk!
Làm ơn, cho tôi thêm một chút sữa! - Would you like to eat something more?
Bạn có muốn ăn thêm gì không? - The salad here is delicious, would you like to eat more?
Món salad ở đây rất ngon, bạn có muốn ăn thêm không?
Để đề nghị thêm món bạn có thể dùng cấu trúc sau:
Could you have some more + N
Có thêm cho tôi thêm một chút… không?
Ví dụ:
- Can you have some more orange juice?
Bạn có thể cho tôi thêm một chút nước cam không? - Can you have some more rice, please?
Có thể cho tôi thêm chút cơm không?
Trong bữa cơm gia đình ngoài những câu giao tiếp bên trên thì chúng ta còn có một số câu giao tiếp thường được dùng sau bữa ăn như sau.
- Please eat the rest of the rice in your bowl. Don’t waste food!
Hãy ăn hết phần cơm còn lại trong bát của bạn đi. Đừng lãng phí đồ ăn! - Place the bowls in the dishwasher neatly.
Hãy đặt bát vào máy rửa bát một cách ngay ngắn. - Tony, it’s your turn to wash the dishes today, right?
Tony, hôm nay đến lượt anh rửa bát đúng không? - It’s full!
Thật no!
Để hỏi đến lượt ai làm gì chúng ta sử dụng cấu trúc sau:
It’s turn to + V+ O
Đến lượt ai làm gì
Ví dụ:
- Today it’s your turn to cook rice.
Hôm nay đến lượt bạn nấu cơm. - It’s your turn to clean the table.
Đến lượt em làm sạch bàn rồi đấy.
Ngoài những câu giao tiếp bên trên thì còn một số câu chúc ngon miệng tiếng Anh mà dùng trong nhiều bữa ăn khác nữa.
- Mom cooks very well!
Mẹ nấu ăn rất ngon! - You should drink a little more milk for your breakfast.
Con nên uống thêm một chút sữa cho bữa sáng của mình. - Mom, get me one sandwich!
Mẹ, lấy giúp con một cái bánh mì! - Don’t watch TV while you are eating!
Đừng xem TV trong lúc đang ăn! - Don’t talk with your mouth full
Đừng nói chuyện khi miệng đầy thức ăn.
Đoạn hội thoại về chúc ngon miệng tiếng Anh
Đoạn hội thoại 1:
John: Marry, have you eaten anything?
Marry, cậu ăn gì chưa?
Marry: I haven’t.
Tôi chưa.
John: Do you have any plans for lunch?
Cậu có dự định gì cho bữa trưa chưa?
Marry: I plan to visit a convenience store to buy food.
Tôi định sẽ ghé một cửa hàng tiện lợi để mua đồ ăn.
John: Would you like to have a meal with me?
Cậu có muốn đi ăn cùng tôi không?
Marry: Oh, don’t you mind?
Ồ, không phiền cậu chứ?
John: Oh no! I would be happy if you agree.
Ồ không! Tôi rất vui nếu cậu đồng ý.
Marry: I would love to!
Tôi rất sẵn lòng!
John: Would you like to try salmon?
Cậu có muốn thử món cá hồi không?
Marry: Oh, I’ve never eaten it. It would be great!
Ồ, tôi chưa ăn nó bao giờ. Chắc sẽ rất tuyệt!
John: Then see you at noon!
Vậy thì hẹn cậu buổi trưa nhé!
Marry: Ok!
Ok!
Đoạn hội thoại 2:
Daughter: Mom, would you like to eat wine sauce?
Mẹ, mẹ có muốn ăn sốt vang không?
Mom: Are you going to cook that?
Con định nấu món đó ư?
Daughter: Right! I intend to cook it over the weekend.
Đúng rồi! Con định cuối tuần sẽ nấu nó.
Mom: Do you need any help from you with this dish?
Con cần mẹ giúp gì trong món ăn này không?
Daughter: Help me buy ingredients!
Mẹ giúp con mua nguyên liệu nhé!
Mom: Of course! I will go to the market and buy what you need.
Tất nhiên rồi! Mẹ sẽ đi chợ và mua về những thứ con cần
Daughter: Thank you mom!
Cảm ơn mẹ!
Chào buổi sáng bằng tiếng Anh là một việc làm vô cùng ý nghĩa đối với văn hóa của các nước phương Tây. Hãy cùng khám phá những mẫu câu chào buổi sáng bằng tiếng Anh hay nhất nhé.
Mẫu câu chào buổi sáng bằng tiếng Anh
Dưới đây là một số mẫu câu chào buổi sáng bằng tiếng Anh được người bản xứ dùng phổ biến. Đây là những mẫu câu thân mật chỉ dùng với những người thân, bạn bè. Trong bối cảnh trang trọng hay gặp người xa lạ, lớn tuổi hay có địa vị xã hội cao hơn, bạn nên dùng “good morning” để diễn đạt một cách lịch sự nhé.
- Morning! – Phiên bản rút gọn của ”good morning” đầy đủ này rất thường được sử dụng.
- Rise and shine! – Điều này thường được nói khi bạn đang cố đánh thức ai đó dậy.
- Top of the morning to you! – Cụm từ này bắt nguồn từ Ai-len (Ireland), là một quốc gia chủ yếu nói tiếng Anh, tuy nhiên, hiện nay nó được sử dụng rộng rãi ở nhiều quốc gia nói tiếng Anh khác như một cách thú vị để chào buổi sáng.
- Isn’t it a beautiful day today? – Cụm từ này thường được nói khi những lời chào buổi sáng được trao đổi giữa hai người qua đường.
- Wakey, wakey, eggs and bakey. – Cách chào buổi sáng bằng tiếng Anh này phổ biến ở Mỹ và được sử dụng khi đánh thức ai đó, thông báo đã đến giờ ăn sáng.
- Look alive! – Cụm từ phổ biến ở Anh này được sử dụng khi một người mất nhiều thời gian để chuẩn bị vào buổi sáng.
- Good morning, sleepy head/wakey wakey, sleepy head – Đây là một cách chào buổi sáng tiếng Anh mà bạn có thể gửi trong tin nhắn văn bản (sms) hoặc đánh thức một người một cách nhẹ nhàng.
- Look at what the cat dragged in! – Cụm từ hài hước này là một cách thân mật để chào hỏi một người bạn thân hoặc một thành viên trong gia đình và là một cách để nói với họ rằng họ trông hơi luộm thuộm vào sáng nay.
- Good day to you. (Buổi sáng tốt lành.)
- Have a great day. (Ngày mới an lành.)
- Hello there! (Xin chào!)
- Wishing you the best for the day ahead. (Chúc bạn ngày mới tốt lành.)
- How are you this fine morning? (Bạn cảm thấy thế nào trong một ngày đẹp trời như thế này?)
- What a pleasant morning we are having. (Hôm nay trời thật là đẹp.)
- How is your morning going so far? (Buổi sáng của bạn thế nào?)
>>>Mời xem thêm: Mẫu hội thoại tiếng Anh về công nghệ phổ biến nhất
Tin nhắn chào buổi sáng bằng tiếng Anh cho bạn bè, người thân
- Good morning to you. May every step you make be filled with happiness, love, and peace.
(Chào buổi sáng. Cầu mong cho mỗi bước đi của bạn tràn ngập hạnh phúc, tình yêu và bình an.)
- May this morning offer you new hope for life! May you be happy and enjoy every moment of it. Good morning!
(Cầu mong sáng nay mang lại cho bạn hy vọng mới cho cuộc sống! Chúc bạn hạnh phúc và tận hưởng từng khoảnh khắc của sớm mai. Buổi sáng tốt lành!)
- Good morning! May your day be filled with positive things and full of blessings. Believe in yourself.
(Buổi sáng tốt lành! Chúc cho ngày mới của bạn tràn ngập những điều tích cực và tràn ngập những lời chúc phúc. Hãy tin vào chính mình.)
- Good Morning my love! I hope my good morning text will bring a smile on your face at the very beginning of the day. I love you so much.
(Chào buổi sáng tình yêu của tôi! Tôi hy vọng tin nhắn chào buổi sáng của tôi sẽ mang lại nụ cười trên khuôn mặt của em vào đầu ngày mới. Anh yêu em rất nhiều.)
- Every morning is a new blessing, a second chance that life gives you because you’re so worth it. Have a great day ahead. Good morning!
(Mỗi buổi sáng là một sự ban phước mới, một cơ hội thứ hai mà cuộc sống ban tặng cho bạn bởi vì bạn rất xứng đáng. Chúc bạn có một ngày tuyệt vời. Buổi sáng tốt lành!)
- Good morning, my friend! Life gives us new opportunities every day, so hoping today will be full of good luck and prosperity for you!
(Chào buổi sáng, bạn của tôi! Cuộc sống mang đến cho chúng ta những cơ hội mới mỗi ngày, vì vậy hy vọng ngày hôm nay sẽ tràn đầy may mắn và thịnh vượng đến với bạn!)
- Good Morning, dear! May everything you dreamed about last night come true!
(Chào buổi sáng! Cầu mong tất cả những gì bạn mơ về đêm qua trở thành sự thật!)
- Good morning beautiful. I hope you have a wonderful day.
(Chào buổi sáng đẹp trời. Tôi chúc bạn có một ngày tốt lành.)
- Life is full of uncertainties. But there will always be a sunrise after every sunset. Good morning!
(Cuộc sống đầy bất trắc. Nhưng sẽ luôn có bình minh sau mỗi hoàng hôn. Buổi sáng tốt lành!)
- Good morning, baby. Having you by my side makes me very happy.
(Chào buổi sáng, anh yêu. Có anh bên cạnh khiến em rất vui.)
- Each day is an opportunity to grow. I hope we make the most of it. Wishing you a very good morning.
(Mỗi ngày là một cơ hội để phát triển. Tôi hy vọng chúng ta tận dụng tối đa nó. Chúc bạn một buổi sáng thật tốt lành.)
- If you want to gain health and beauty, you should wake up early. Good morning!
(Nếu bạn muốn có được sức khỏe và sắc đẹp, bạn nên thức dậy sớm. Buổi sáng tốt lành!)
- Every morning brings you new hopes and new opportunities. Don’t miss any one of them while you’re sleeping. Good morning!
(Mỗi buổi sáng đều mang đến cho bạn những hy vọng mới và cơ hội mới. Đừng bỏ lỡ những điều ấy vì bạn “ngủ nướng”. Buổi sáng tốt lành!)
>>> Mời tham khảo: giáo trình học tiếng anh cambridge
Công nghệ thông tin là một chuyên ngành có thể nói là đang rất hot. Và học ngành này thì bạn không thể bỏ qua tiếng Anh đâu nhé. Cùng chúng tôi tìm hiểu ngay từ vựng, mẫu câu, và mẫu hội thoại tiếng Anh về công nghệ phổ biến nhất nhé!
Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề công nghệ thông tin
1.Computer: Máy tính
2.Smartphone: Điện thoại thông minh
3.Information Technology: Công nghệ thông tin
4.Application: Ứng dụng
5.Mobile app: Ứng dụng dành cho điện thoại di động
6.Data: Dữ liệu
7.Application data management: Quản lý dữ liệu ứng dụng
8.Database: Cơ sở dữ liệu
9.Database administration system: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
10.Hardware: Phần cứng
11.Computer hardware maintenance: Bảo trì phần cứng máy tính
12.Software: Phần mềm
13.Computer software configuration item: Mục cấu hình phần mềm máy tính
14.Network: Mạng
15.Internal network connection: Kết nối mạng cục bộ
16.Peripheral: Thiết bị ngoại vi
17.Intelligent peripheral: Thiết bị ngoại vi thông minh
18.Component: Thành phần
19.Data component: thành phần dữ liệu
20.Program: Chương trình
21.Program language: Ngôn ngữ lập trình
22.Open source: Mã nguồn mở
23.Open source software: Phần mềm mã nguồn mở
24.Bug: Lỗi
25.End user: Người dùng cuối
26.Interface: Giao diện
27.Feature: Tính năng
28.To add product feature: Thêm tính năng sản phẩm
29.Execute: Chạy, thực thi
30.To execute many programs at once: Chạy nhiều chương trình cùng một lúc
31.Abort: Hủy
32.Cancel: Xóa hủy
33.Network error: Lỗi mạng
34.Compatible: Tương thích
35.Compression: Nén
36.File compression tool: Công cụ nén tập tin
37.Format: Định dạng
38.Invalid date format: Định dạng ngày không hợp lệ
39.Operating system: Hệ điều hành
40.Virtual: Ảo
41.In- game virtual items: Các vật ảo trong trò chơi
42.Multitasking: Đa nhiệm
43.Log on/ log in: Đăng nhập
44.Log out/ log off: Đăng xuất
45.Support: Hỗ trợ
46.Remote support: Hỗ trợ từ xa
47.Upgrade: Nâng cấp
48.Update: Cập nhật
49.Hyperlink: Siêu liên kết
50.Filter: Bộ lọc, lọc
>>> Có thể bạn quan tâm: phần mềm học tiếng anh giao tiếp trực tuyến
Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp về công nghệ
Hãy cùng khám phá các mẫu câu giao tiếp theo chủ đề công nghệ dưới đây nhé!
Phát hiện vấn đề
- What operating system is your phone using?
Điện thoại của bạn đang sử dụng hệ điều hành nào?
- Have you logged in the correct password yet?
Bạn đã đăng nhập đúng mật khẩu chưa?
- Have you upgraded your computer yet?
Bạn đã nâng cấp máy tính của bạn chưa?
- Have you downloaded the Hack Nao app to your phone yet?
Bạn đã tải ứng dụng app Hack Não về điện thoại chưa?
- Phone has broken the touchscreen.
Điện thoại đã bị hỏng màn hình cảm ứng.
Xử lý vấn đề
- My phone uses Android system.
Điện thoại của tôi dùng hệ điều hành Android.
- I logged in the correct password, please review it for me.
Tôi đăng nhập đúng mật khẩu, vui lòng xem lại cho tôi.
- I have updated to the latest version already.
Mình đã cập nhật lên phiên bản mới nhất rồi.
- I think your computer has that virus.
Tôi nghĩ rằng máy tính của bạn có virus
Đoạn hội thoại tiếng Anh về công nghệ
Khi đi mua máy tính
Hải: May I help you?
(Tôi có thể giúp gì anh?)
Minh: Yes, I want to buy a new computer.
(Tôi muốn mua một chiếc máy tính mới).
Hải: How much RAM do you need? How big a hard drive will you need?
(Anh cần RAM bao nhiêu, ổ cứng lớn cỡ nào?)
Minh: Well, Windows 10 needs at least 64 MBs RAM, and I’ll be using a lot of word processors.
(Win 10 cần ít nhất RAM 64 MBs, tôi sẽ cần nhiều bộ xử lý văn bản).
Hải: I recommend a Pentium 300 with an 8 GB hard drive.
(Tôi khuyên anh dùng Pentium 300 với ổ cứng 8 GB).
Minh: Does this desktop come with a monitor?
(Một máy tính để bàn cần đi với một màn hình à?)
Hải: Yes, a 17 inch monitor is included, but I suggest buying a 19 inch one instead.
(Vầng, kèm một màn hình 17 inch, nhưng tôi khuyên anh nên mua chiếc 19 inch).
Minh: What kind of sound card does it have?
(Nó có loại thẻ âm thanh loại nào?)
Hải: It has a Sound Blaster 16.
(Nó có loại Blaster 16).
Khi đi sửa máy tính
Mai: What’s up?
(Có chuyện gì vậy?)
Tú: I’ve been having a problem with my computer. I thought you might be able to help me
(Tôi đã gặp sự cố với máy tính của mình. Tôi nghĩ bạn có thể giúp tôi).
Mai: I see. What’s the problem?
(Tôi biết rồi. Vấn đề là gì thế?)
Tú: I have a file that I can’t open for some reason
(Tôi có một file và tôi không thể mở nó ra vì lý do gì đó).
Mai: What type of file is it?
(Đó là file gì vậy?)
Tú: It’s a Word document I’ve been working on. I need to finish it by tomorrow
(Đó là một file Word mà tôi đang làm việc. Tôi cần hoàn thành nó vào ngày mai)
Mai: Were you able to open it before, on the computer you are using now?
(Bạn đã từng mở được nó trước đây chưa, trên máy tính mà bạn đang sử dụng ấy?)
Tú: Yes, I was working on it last night and everything was fine, but this morning I couldn’t open the file
(Có, tôi làm việc với nó vào tối qua, mọi chuyện đều rất tốt, nhưng sáng nay tôi không thể mở tập tin đó ra được.)
Mai: Do you think your computer might have virus?
(Tôi có nghĩ là máy tính của bạn bị virus rồi không?)
Tú: No, I checked and there weren’t any
(Không, tôi đã kiểm tra và không hề có)
Mai: Ok. I’m not sure what’s wrong. If it’s possible, email the file to me and I’ll see if I can get it to open
(Ừ, tôi không chắc nó bị lỗi gì. Nếu được, gửi mail cho tôi tập tin để tôi xem có thể mở nó ra không.)
Tú: OK. I’ll do that when I get home. Are you going to be around tonight?
(Ừ, tý về nhà tôi sẽ gửi luôn. Bạn có ở nhà vào tối nay không?)
Mai: Yeah. I’ll be home after 7.pm. Send it to me when you get a chance and I’ll call you later
(Có, tôi sẽ về nhà sau 7 giờ tối. Gửi cho tôi khi bạn có cơ hội và tôi sẽ gọi cho bạn sau)
Tú: Yes, thank you.
(Vâng, cảm ơn bạn nha.)
>>> Mời xem thêm: Một số bài mẫu luyện nói tiếng Anh theo các chủ đề phổ biến nhất
Bài viết hôm nay sẽ mang đến cho các bạn một số bài mẫu luyện nói tiếng Anh theo chủ đề thông dụng nhất. Mời các bạn tham khảo.
Bài luyện nói tiếng Anh về một chuyến du lịch
Ok I’m going to tell you about a memorable car trip that I had several years ago. It was around 6 years ago, when I passed the university entrance exam with flying
colors. Of course, my parents were over the moon and they thought I needed something to blow off steam. On top of that, my family didn’t have many chances to go on vacation together, so we decided to have a road trip from Hanoi to Ho Chi Minh city. Normally, if people want to travel to Ho Chi Minh city, they would normally travel by plane, which is a two-hour flight. By contrast, travelling long distance by car is way more time-consuming and exhausting. At first, I was reluctant because I was carsick. But I do know this would have its own perks, I convinced myself to give it a go. And you know what, it was totally worth it.
First of all, I could see beautiful landscape passing by with my own eyes. And whenever we saw something beautiful and interesting, my father stopped driving and we enjoyed the natural beauty together. For example, when my family went to Phu Yen, we were blown away by the stunning view of the rice paddy field. I took a lot of photos and showed them on Facebook. Second, I was able to try so many local delicacies along the way, like Banh xeo in Da Nang, Banh trang cuon thit heo in Quang Nam and so on. Actually it was the highlight of the trip I guess haha.
Last but not least, that was a precious chance for all of the family members to spend quality time with each other. We talked about things, we laughed, we sang together, which was truly an unforgettable experience.
- over the moon (adj): cực kỳ vui sướng, hạnh phúc
- to travel long distance: đi đường dài
- be carsick: bị say xe
- perks: lợi ích
- give it a go = give it a try = have a crack at sth: thử làm gì đó
- be blown away by sth: bị làm cho ngạc nhiên bởi thứ gì đó
- the highlight of something: điểm nhấn, phần thú vị nhất của cái gì đó
>>> Có thể bạn quan tâm: học tiếng anh giao tiếp cấp tốc trực tuyến
Bài nói tiếng Anh về một điều khiến bạn thấy vui vẻ
Several years ago, when I passed the university entrance exam with flying colors, my
parents were over the moon and they decided to reward me with something. Since I am a technophile, I asked them whether I could have the iPhone 6 and they said yes.
You know what, it was the flagship product of Apple at that time. I know that this phone was a bit pricey and I wondered whether it was worth every penny. But in fact, the phone was good value for money. I love it oh so much for countless reasons. The first thing that made me fall in love with the iPhone 6 is that it was my very first smartphone. Before that, I owned a Nokia phone and I could only make and receive a call and send some texts. That’s all. So I was really psyched about what I could do with it. I mean I could join social networking sites such as Facebook and Twitter, compose and send emails and even play games with great graphics.
Secondly, it was the latest product, which meant that I could discover new features that were available. For instance, the touch ID system was state-of-the art. That’s the kind of system that allows the owner to unlock the phone with their own fingerprints. That sounds awesome right. It took me a couple of days to get to know the phone.
Bài luyện nói tiếng Anh về một quán cafe mà bạn có thể đến nghe nhạc
Now I’m going to tell you about to coffee shop called Cong, which is a place I often visit to listen to live music. This café is conveniently located in the downtown of Hanoi. It is a lively place which is pretty popular among not only local people but also foreigners. I mean I could see Japanese, Indian, American people there, you name it. However, because it is quite far from my house, if I want to pay it a visit, I’d have to leave home early to avoid traffic congestion. I’m actually a regular at this coffee shop and most of the times, I go there alone to spend some me time.
There’re a lot of things that I love about this little place. But the biggest reason why I frequent it is the wonderful music played by the band. In every evening, some singers will take the stage and sing their heart out. In fact, they are not professional singers or household names, but they do have a beautiful voice. Another reason that I adore them is that they can play multiple musical instruments such as the guitar, the piano and so on, which makes the songs even better. On top of that, the prices of everything is reasonable. Normally, if you want to visit a place with good live music, the price may be exorbitant. But it’s not the case in Cong café. So I often recommend this place to all of my friends.
Bài nói tiếng Anh về một nơi mà bạn có thể mua đồ gỗ
In my experience, when it comes to wooden furniture, you have to pay THẠCH THẤT a visit. That is a small village situated in the north of Hanoi, so it’s pretty far from my house. It has established a national reputation for high-quality furniture and when you visit it, I’m sure you will be amazed by the wide variety of products. I mean wooden chairs, tables and bookshelves are available in every nook and cranny there so it might take you a couple of hours to choose your favorite piece of furniture.
Bài luyện nói tiếng Anh về một hoạt động để bạn cải thiện sức khỏe
Actually I’m a health-conscious kind of guy, and I do a lot of things to maintain health and wellness, ranging from eating a balanced diet, not smoking and drinking alcohol to doing physical exercise. But today I’m going to talk about one of my habits, which is going jogging after dinner. And I believe that this habit does help me to stay healthy. I’ve taken up this habit a long time ago, perhaps several months. There’s a small botanical garden with a lot of trees and flowers in my neighborhood, so that’s the ideal place for joggers. The best thing about it is that not many people know about this place, so it’s pretty quiet and tranquil. I love jogging mostly because it doesn’t require you to prepare much. Just a pair of trainers, some comfortable clothes and you’re totally ready for some running time. But it’s not the case when it comes to other activities like tennis and hitting the gym. For example,
membership and equipment can be a little bit pricey, especially for a person who’s living on a tight budget like me. In my opinion, going jogging on a regular basis can do wonders for my physical and mental health. First and foremost, I tend sit and glue my eyes to the computer screen all day long at work. So if I don’t exercise physically, that would be absolutely harmful. That’s why I always try to spare some time for this in the evening to burn some calories. Secondly, I can breathe in some fresh air, get closer to nature and get away from the hustle and bustle of the city life. Whenever I go jogging, I feel completely relaxed and it seems to me that all of my worries disappear.
- health-conscious (adj): quan tâm đến sức khoẻ
- to maintain health and wellness: giữ thể trạng sức khoẻ
- trainers: giày đi bộ
- to hit the gym: tập gym
- to glue my eyes: dán mắt vào
- to spare some time: dành thời gian
- to get away from the hustle and bustle of the city
- life: tránh xa sự ồn ào náo nhiệt của thành phố
Bài luyện nói tiếng Anh về một nơi mà bạn yêu thích
Ah great. Now I will tell you about my all-time favorite botanical garden near my house, which is not really popular. It is a small garden with many park benches surrounded by a lot of trees and flowers, and it overlooks a small pond. I don’t think many people know about this little place, since there’re not many people there during the day. And of course, I don’t want to keep it to myself, since too many visitors can certainly spoil it with noise and litter. The things that made me love it is the peace and quietness. The new area that I just moved to is really noisy and bustling, and sometimes I feel exhausted with all the pressure from work. So this garden is like a safe haven for me to blow off steam and get away from the worries. Besides, getting closer to nature is another benefit you know. I could breathe in fresh air and enjoy gentle breezes every once in a while, which might be quite good for my mental health I think. Last but not least, the garden is the perfect spot for family gatherings or friend meetings.
Every now and then, I would have a picnic there, play outdoor games with friends and cement our friendships. Eating at restaurants, attending music concerts or going shopping can be boring and repetitive sometimes, so spending some time at the garden could be an amazing substitute.
>>> Mời xem thêm: Kiến thức thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn trong tiếng Anh
Học nói tiếng Anh theo chủ đề là phương pháp học hiệu quả và được sử dụng rộng rãi đối với người học ngoại ngữ. Hãy cùng chúng tôi điểm qua một vài chủ đề nói tiếng Anh cơ bản dành cho người mới bắt đầu nhé!
Chủ đề giới thiệu bản thân
Giới thiệu bản thân luôn là câu hỏi đầu tiên khi bạn tham gia bất kỳ một cuộc phỏng vấn hay trao đổi nào. Vậy làm thế nào để nổi bật mình với chủ đề luyện nói tiếng Anh này, cùng tìm hiểu một số mẫu câu sau nhé.
Giới thiệu họ tên
- Hello, my name is…
- Hi. They call me…
- You can call me …
- Can/May I introduce myself? My name is…
- Let me introduce myself. I’m…
Giới thiệu tuổi:
- I am + số tuổi của bạn.
- I am + số tuổi của bạn + years old.
Giới thiệu quê quán
- I’m from …
- I come from …
- I was born in …
- My hometown is …
Giới thiệu học vấn, nghề nghiệp
- I am + a/an …
- I work as + a/an ….
- I work for …
- I used to …
Giới thiệu sở thích
- I am interested in …
- I am fond of …
- I have a passion for …
- My hobby is / My hobbies are …
- I like/love/enjoy …
>>> Mời xem thêm: Tổng hợp mẫu câu tiếng Anh giao tiếp nói về sự sợ hãi
Các mẫu câu chào hỏi
- Hi! – Chào!
- Good morning! /Good afternoon!
- Good to see you! – Rất vui khi gặp anh/chị!
- How’s it goin’? – Cậu thế nào?
- What’s up? – Thế nào rồi?
- What have you been up to? – Cậu sao rồi?
- What’s new? – Cậu có gì mới không?
- How’s it going? / How ya doing?: Dạo này cậu sao rồi?
Hoặc đơn giản hơn, ta có thể chào người quen bằng cách bắt chuyện tự nhiên:
- Hey, Do you have lunch?
- Oh, you look so beautiful. Where did you buy this dress?
Các mẫu câu cảm ơn và đáp lại lời cảm ơn
Mẫu câu cảm ơn
- Thanks!: Cảm ơn!
- Thanks a lot!: Cảm ơn nhiều!
- Many thanks!: Cảm ơn nhiều!
- Thanks to you!: Cảm ơn bạn!
- Thank you very much!/ Thank you so much!: Cảm ơn bạn rất nhiều!
- I really appreciate it!: Tôi thực sự cảm kích về điều bạn đã làm!
- There are no words to show my appreciation!: Không có lời nào có thể diễn tả được sự cảm kích của tôi tới bạn!
- How can I ever possibly thank you?: Tôi có thể làm thế nào để cảm ơn bạn đây?
- Thanks a million for… !: Triệu lần cảm ơn cho…!
- Sincerely thanks: Thành thực cám ơn
- Thank you in advance: Cám ơn anh trước
- You are so kind: Bạn quá tốt
- I owe you a great deal: Tôi mang ơn bạn nhiều lắm
- I’ll have to thank you for the success today: Tôi có thành công hôm nay là nhờ vào anh
- I don’t know how to express my thanks: Tôi không biết phải cám ơn bạn như thế nào
- Thank you anyway: Dù sao cũng cảm ơn anh
- I don’t know how to requite your favour: Tôi không biết làm thế nào để báo đáp lại sự giúp đỡ của bạn
- You are my life saver: Bạn là ân nhân cuộc đời tôi
- I would never forget your kindness: Tôi sẽ không bao giờ quên lòng tốt của bạn
- Thank you from the bottom of my heart for everything: Thật lòng cám ơn anh vì tất cả
- You did help me a lot: Cảm ơn vì đã giúp tôi rất nhiều.
- Thank you for …: Cám ơn vì …
- Thank you for treating me so kind: Cám ơn vì đã đối xử rất tốt với tôi
- Thank you for the time: Cám ơn anh đã dành thời gian cho tôi
- Thank you for your compliment: Cám ơn lời khen của bạn
Mẫu câu đáp lại lời cảm ơn
- Don’t mention it: Không có gì đáng bận tâm đâu/ Có gì đâu
- It was my pleasure: Giúp anh/chị là niềm vinh hạnh của tôi
- It was nothing: Không có gì đâu
- My pleasure: Giúp anh/chị là niềm vinh hạnh của tôi
- No big deal: Chẳng có gì to đâu
- Oh it was the least I could do: Ồ, đó là điều duy nhất mà tôi có thể làm cho bạn
- Think nothing of it: Đừng bận tâm về nó
- Not at all: Không có gì cả đâu!
- You’re welcome: Không có chi
Các mẫu câu khen ngợi
Khen ngợi về thành tích
- Congratulation!: Chúc mừng
- Super!: Tuyệt vời!
- Good job, (child’s name): Tốt lắm cậu/cô bé!
- You’re on the right track now!: Bạn đi đúng hướng rồi đấy!
- That’s right!: Đúng rồi!
- You’ve got it!/ You did that time: Bạn đã làm được!
- That’s coming along nicely!: Điều đó đang diễn ra tốt đẹp!
- I’m happy to see you working!: Thật vui khi thấy bạn làm được!
- Nice going!: Mọi việc đang tốt đẹp!
- You’re getting better everyday!: Bạn đang dần giỏi lên đấy!
- You did a lot of work today!: Hôm nay bạn đã làm được nhiều thứ đấy!
- Way to go!: Chúc mừng!
- You’re really working hard!: Bạn đã làm việc thực sự chăm chỉ!
- Now you’re figured it out!: Vậy là bạn đã giải quyết được vấn đề đó!
- Nothing can stop you now!: Không gì có thể ngăn cản được anh kể từ bây giờ!
- Excellent!: Tuyệt vời!
Khen ngợi về ngoại hình
- You look great today: Hôm nay bạn trông rất tuyệt
- That new hairstyle looks so beautiful!: Kiểu tóc mới của bạn thật đẹp
- Wow! I love your new dress: Wow!: Tôi thích chiếc váy của bạn
- That color looks great on you/ You looks great in that color: Màu đó rất hợp với bạn/ Bạn trông rất tuyệt trong bộ đồ màu này!
- What a beautiful shirt!: Chiếc áo thật là đẹp!
- You are really pretty: Bạn thật đẹp.
- You’re looking so beautiful today: Hôm nay bạn thật đẹp!
Các mẫu câu giúp đỡ
Làm thế nào để diễn đạt mong muốn được giúp đỡ một cách lịch sự và trân trọng hơn. Trong chủ đề luyện nói tiếng Anh về sự giúp đỡ, đừng bỏ qua những mẫu câu sau nhé:
- Can you give me a hand with this? – Giúp mình một tay được không?
- Could you help me for a second? – Bạn giúp tôi một lát có được không?
- Could you spare a moment? – Cho tôi xin một vài phút được không?
- Can I ask a favour? – Tôi có thể xin bạn một đặc ân được không?
- I can’t manage. Can you help? – Tôi không thể giải quyết được. Bạn có thể giúp tôi được không?
- Lend me a hand with this, will you?/ Give me a hand with this, will you? – Bạn có thể giúp tôi một tay được không?
- I need some help, please. – Làm ơn, tôi cần sự giúp đỡ.
Mẫu câu cho lần đầu gặp gỡ
Thông thường khi lần đầu gặp mặt sẽ mang tính chất lễ nghi và trang trọng hơn. Hãy đáp lại bằng những mẫu câu chào hỏi sau nhé:
- It’s good to see you.- – Rất vui khi gặp anh/ chị.
- Hi there, hey how are you doing?
- Hello, how have you been?
- It’s nice to meet you! – Rất vui khi gặp anh/ chị.
- I’m pleased to meet you! – Rất vui lòng khi gặp anh/chị
- It’s a pleasure to meet you – Thật vinh hạnh khi gặp anh/chị
Trong kinh doanh thường sử dụng các ngôn ngữ lịch sự và trang trọng, cùng điểm qua một số cách giao tiếp trong chủ đề này nhé.
- Thanks for agreeing to meet with me – Cảm ơn vì đã đồng ý tới gặp tôi.
- He’ll be right with you – Anh ấy sẽ tới ngay.
- Can I offer you something to drink? – Tôi có thể mời anh/chị uống gì đó không?
- My pleasure – Niềm vinh hạnh của tôi.
Mẫu câu chủ đề mua sắm
- Do you sell any … ? or Do you have any … ?- Bạn có bán …. không?
- I’m looking for …. Can you tell me where it is, please? – Tôi đang tìm … Bạn có thể chỉ cho tôi nó ở đâu không?
- How much is this? Or How much does it cost? – Cái này giá bao nhiêu vậy?
- Do you know anywhere I could try? – Bạn có biết bất kỳ nơi nào khác tôi nên tìm thử?
- Does it come with a guarantee? – Mặt hàng này có kèm bảo hiểm không?
- Can you deliver? – Bạn có thể vận chuyển không?
- Is it returnable? – Sản phẩm này có thể trả lại không?
- That’s cheap! – Thật là rẻ!
- That’s good value! – Cái này thật là tốt!
- Ok, I’ll take this – Ok, tôi sẽ lấy cái này nhé.
- How much is the tax? – Thuế của sản phẩm này hết bao nhiêu vậy?
- Where is the fitting room? – Phòng thử đồ ở đâu vậy?
- May I try it on? – Tôi có thể thử nó chứ?
- What is the material of this one? – Chất liệu của cái này là gì vậy?
- How does this jean look on me? – Tôi mặc chiếc quần jean này trông thế nào?
- Can you give me any off? – Bạn có thể giảm giá không?
- Have you got any things cheaper? – Bạn có cái nào rẻ hơn không?
- Do you take cash/cheque/credit card? – Bạn có chấp nhận thanh toán bằng tiền mặt/séc/thẻ tín dụng?
- Buy one get one free – Hàng mua 1 tặng 1
- Are you open on … ? – Cửa hàng có mở cửa vào … ?
- What time do you close? – Khi nào cửa hàng đóng cửa?
- Is this new or used? – Cái này còn mới hay đã qua sử dụng rồi vậy?
- What is the total? – Tổng hết bao nhiêu vậy?
- Do you have the receipt? – Bạn có hoá đơn không?
Mẫu câu chủ đề du lịch
Một số mẫu câu tiếng Anh dùng tại sân bay
- Can I help you? – Tôi có thể giúp gì cho bạn?
- I’d like to reserve a seat/flight to…- Tôi muốn đặt 1 vé đến…
- Will that be one way or round trip? – Bạn muốn vé một chiều hay khứ hồi?
- Do you want economy class or first class? – Bạn muốn vé hạng thường hay vé hạng nhất?
- How much is the fare? – Giá vé này là bao nhiêu?
- Is anybody traveling with you today? – Có ai cùng du lịch với bạn hôm nay không?
- Do you have a carry on? – Bạn có hành lý xách tay không?
- Could I see your hand baggage, please? – Tôi có thể xem hành lý xách tay của bạn không?
- Are you carrying any flammable material? – Bạn có mang theo bất cứ vật liệu cháy nổ gì không?
- Do you have any perishable food items? – Bạn có bất cứ loại đồ ăn dễ hỏng nào không?
- I’m afraid you can’t take that through: Tôi e là bạn không thể mang nó qua được.
Một số mẫu câu hỏi đường:
- Where can I find a bus/train/metro? – Tôi có thể tìm thấy xe bus/tàu/tàu điện ngầm ở đâu?
- Where is the exchange, please? – Tôi có thể đổi tiền ở đâu?
- Can you take me to …., please? – Anh có thể đưa tôi tới … được không?
- Can you show me the way to…? – Bạn có thể chỉ tôi đường tới … được không?
Một số mẫu câu trong trường hợp khẩn cấp:
- I’m lost. – Tôi bị lạc đường.
- I need help. – Tôi cần sự giúp đỡ.
- Please call the police. – Làm ơn gọi cảnh sát giúp tôi.
- I need a doctor. – Tôi cần gặp bác sĩ.
Đảm bảo cho một chuyến đi an toàn thì việc bổ sung vốn từ vựng cho những tình huống đặc biệt là điều rất cần thiết. Nắm chắc cho mình các bước cơ bản để tăng vốn từ vựng để có thể giúp việc học tiết kiệm thời gian và hiệu quả hơn nhé.
Mẫu câu chủ đề giao tiếp với người nước ngoài
- How do you feel about the weather in Viet Nam? – Bạn cảm thấy thời tiết ở Việt Nam như thế nào?
- Do you try Vietnamese food? – Bạn đã thử món ăn Việt Nam chưa?
- Which food you love most in Viet Nam- Món ăn nào bạn thích nhất ở Việt Nam?.
- How do you think about Vietnamese people? – Bạn có cảm nhận như thế nào về người Việt Nam?
- How long have you been in Viet Nam? – Bạn đã ở Việt Nam được bao lâu rồi?.
- How many places have you visited in Viet Nam ? – Bạn đã đến thăm những nơi nào ở Việt Nam rồi?.
- What activities did you do in a day in Viet Nam? – Bạn đã làm những gì trong một ngày ở Việt Nam?.
>>> Có thể bạn quan tâm: chương trình học tiếng anh trực tuyến