Tổng hợp giao tiếp tiếng Anh ngân hàng đầy đủ nhất hiện nay
Nếu bạn làm việc trong môi trường ngân hàng chắc chắn bạn sẽ không thể tránh khỏi các tình huống giao tiếp tiếng Anh với khách hàng của mình. Hãy cùng tìm hiểu tiếng Anh giao tiếp ngân hàng để có thể giao tiếp và xử lý các vấn đề của khách hàng thật tốt nhé.
Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp đối với khách hàng
- I would like to open an account (Tôi muốn mở tài khoản)
- I would like to close out my account (Tôi muốn đóng tài khoản)
- I want to open a current account. Could you give me some information? (Tôi muốn mở tài khoản vãng lai. Bạn vui lòng cho tôi biết các thông tin cụ thể được không?)
- I need to make a withdrawal (Tôi cần rút tiền)
- I want to deposit 15 million into my account (Tôi muốn gửi 15 triệu vào tài khoản)
- I want to know my balance? (Tôi muốn biết số dư trong tài khoản)
- Please tell me what the month interest rate is? (Làm ơn cho tôi biết lãi suất hàng tháng là bao nhiêu)
>>> Có thể bạn quan tâm: học tiếng anh trực tuyến cho học sinh tiểu học
Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp dành cho nhân viên ngân hàng
- Do you want to make a withdrawal or make a deposit? (Bạn muốn rút tiền hay gửi tiền?)
- How much do you want to withdrawal with us? (Bạn muốn rút bao nhiêu?)
- Please tell me how you would like to withdrawal your money? (Vui lòng cho tôi biết bạn muốn rút tiền theo phương thức nào?)
- When you deposit or withdraw money, Please bring passbook back (Khi đến gửi tiền hoặc rút tiền bạn nhớ mang theo sổ tiết kiệm nhé)
- The interest is added to your account every month (Số tiền lãi được cộng thêm vào tài khoản mỗi tháng)
- Please fill in this form first (Trước tiên bạn làm ơn điền vào phiếu này)
- Please enter the password (Bạn vui lòng nhập mật mã)
- Here is your passbook (Đây là sổ tiết kiệm của bạn)
- Your deposit is exhausted (Tiền gửi của bạn đã hết)
- Your letter of credit is used up (Thư tín dụng của bạn đã hết hạn sử dụng)
- Please write your account number on the back of the cheque (Bạn vui lòng ghi số tài khoản vào mặt sau của tấm séc)
- Just sign your name in it (Bạn chỉ cần ký tên của mình vào đó)
Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng
- ATM: abbreviation of Automated Teller Machine: Máy rút tiền tự động( viết tắt là ATM) : là một loại máy thường được dựng bên trên đường phố, để bạn có thể rút tiền từ đó ra khỏi tài khoản ngân hàng bằng một loại thẻ đặc biệt của ngân hàng.
- Bank charge: Phí ngân hàng: Là tổng số tiền khách hàng phải trả cho các dịch vụ của ngân hàng.
- Cash: Tiền mặt: Là dạng Tiền dạng tiền giấy và tiền xu chứ không phải là séc hoặc thẻ tín dụng.
- Cheque: Séc: Là một mẩu giấy được in sẵn, có thể sử dụng thay tiền mặt để thanh toán từ tài khoản ngân hàng của bạn.
- Credit card: Thẻ tín dụng: là một tấm thẻ nhựa nhỏ sử dụng như một phương thức thanh toán, tiền sẽ được thu lại từ bạn vào một khoảng thời gian sau.
- Debit: Ghi nợ- là số tiền được rút ra khỏi một tài khoản ngân hàng
- Debt: Khoản nợ: là số tiền nợ một người khác hoặc tình trạng đang nợ một cái gì đó.
- Deposit/ pay in: Gửi tiền/ thanh toán: là hình thức nộp tiền vào tài khoản ngân hàng.
- Expense: Chi phí: là khoản được tính khi bạn tiêu hoặc sử dụng tiền.
- Insurance: Bảo hiểm: là một thỏa thuận mà trong đó bạn trả cho một công ty một số tiền và họ trả cho bạn giá trị nếu không may bạn xảy ra tai nạn, thương tích,…
- Interest: Lãi: là số tiền được ngân hàng trả hoặc tổ chức tín dụng khác cho vay tiền/ nhận tiền vay mà bạn kiếm được từ việc giữ tiền của bạn trong một tài khoản hoặc tổ chức tín dụng khác.
- Loan: Khoản vay: là số tiền được cho vay, thường từ ngân hàng và phải được hoàn trả lại, thường đi cùng với một khoản tiền thêm vào mà bạn phải trả như một khoản phí để vay tiền.
- Payee: Người thụ hưởng: là người được trả tiền hoặc sẽ được trả tiền.
- Savings account/deposit account: Tài khoản tiết kiệm/ tài khoản tiền gửi có kỳ hạn: một tài khoản ngân hàng mà bạn thường chuyển tiền vào một khoảng thời gian dài và trả cho bạn tiền lãi.
- Tax: Thuế: là một khoản tiền được trả cho chính phủ, dựa trên thu nhập của bạn hoặc chi phí hàng hóa hay dịch vụ mà bạn đã mua.
- Withdraw: Rút tiền: là lấy tiền ra khỏi tài khoản ngân hàng của bạn.
Hội thoại tiếng Anh giao tiếp ngân hàng
Cùng tìm hiểu đoạn hội thoại tiếng Anh giao tiếp ngân hàng nhé:
A: Hello
Xin chào
B: Hi, is there anything I can do for you?
Xin chào bạn. Tôi có thể giúp gì cho bạn?
A: Yes, please. I would like to open a savings account, but I don’t know which account it should be. Would you please give me some advice?
Vâng. Tôi muốn ở 1 tài khoản tiết kiệm nhưng không rõ nên chọn loại nào cho phù hợp. Anh có thể cho tôi 1 vài lời khuyên được không?
B: Certainly. I’ll be very happy to help you. Usually we fixed accounts for individuals or offer current.
Được chứ ạ. Tôi rất hân hạnh được phục vụ bạn.Thông thường ngân hàng chúng tôi có loại tài khoản gửi có kỳ hạn cho các cá nhân và tài khoản vãng lai .
A: What is the difference between the two?
Hai loại này có gì khác nhau?
B: If you open a current account, you may withdraw the money at any time. You just need to present your deposit book. If you open a fixed account, you’ll have a deposit certificate in the name of the depositor and the interest rate is higher.
Nếu mở tài khoản vãng lai quý khách có thể rút tiền bất cứ lúc nào và quý khách chỉ cần trình sổ rút tiền. Nếu quý khách mở tài khoản có kỳ hạn quý khách sẽ được cấp 1 giấy chứng nhận gửi tiền có tên của người gửi và lãi suất cao hơn.
A: Thank you for your help. I think I will open a current account.
Cảm ơn anh đã giúp đỡ. Tôi nghĩ mình sẽ mở tài khoản vãng lai
B: OK. I will handle this for you
Được ạ. Tôi sẽ giúp quý khách thực hiện việc này
A: Thank you very much
Cảm ơn anh rất nhiều
B: It is my pleasure
Đó là niềm vinh hạnh của tôi mà
>>> Mời xem thêm: Tìm hiểu mẫu câu tiếng Anh giao tiếp kinh doanh cơ bản