Tổng hợp mẫu câu miêu tả giày dép trong tiếng Anh hay nhất

Tổng hợp mẫu câu miêu tả giày dép trong tiếng Anh hay nhất

Cùng tìm hiểu những mẫu câu miêu tả giày dép trong tiếng Anh cũng như một số các từ vựng thông dụng khác liên quan tới chủ đề này nhé.

 

Mẫu câu miêu tả giày dép trong tiếng Anh hay nhất

 

mẫu câu miêu tả giày dép trong tiếng Anh

 

Dưới đây là 1 số mẫu câu miêu tả cách dùng từ vựng tiếng Anh về giày dép:

Thigh high boots are perfect for leggings and skinny jeans: Bốt cao quá gối thật sự tuyệt vời khi kết hợp với quần bó dài đồng thời cả quần bò

He wears bondage boots and red shorts: Anh ta đi đôi bốt cao gót cao cổ cùng với đó là mặc một chiếc quần thể thao màu đỏ

Totally versatile the pump is the perfect neutral shoe to wear to any event with any outfit whether skinny jeans or an evening dress: Hoàn toàn linh hoạt, giày cao gót kín mũi là 1 đôi giày trung lập tuyệt vời để đi cho bất kỳ sự kiện nào với bất kỳ loại trang phục nào cho dù đó có là quần bò bó hay váy dự tiệc.

Wedge is easier to wear than a traditional stiletto, wedges are great transitional shoes that will carry you from summer to fall: Giày đế xuồng dễ đi hơn so với giày cao gót truyền thống, giày đế xuồng là các đôi giày tuyệt vời để sử dụng trong suốt mùa giao mùa, bạn hoàn toàn có thể đi chúng từ mùa hè sang mùa thu

A shoe is an item of footwear intended to protect and comfort the human foot, while the wearer is doing various activities: Giày là 1 vật dụng của giày dép nhằm bảo vệ đồng thời làm thoải mái chân người, trong khi người mang đang thực hiện nhiều hoạt động khác nhau

Some shoes are designed for specific purposes, such as boots designed specifically for mountaineeringq or skiing: 1 số giày được thiết kế cho những mục đích cụ thể, chẳng hạn như giày được thiết kế dành riêng cho leo núi hay trượt tuyết.

Fashion has often dictated many design elements, such as whether shoes have very high heels or flat ones: Thời trang thông thường đưa ra nhiều yếu tố thiết kế, ví dụ như giày có gót cao hoặc đế bằng. 

Contemporary footwear in the 2009s varies widely in style, complexity and cost: Giày dép đương đại trong những năm 2009 rất phong phú về kiểu dáng, độ phức tạp cũng như giá thành.

Basic sandals may consist of only a thin sole and simple strap and be sold for a low cost: Dép cơ bản có thể chỉ bao gồm 1 đế mỏng và dây đeo đơn giản đồng thời được bán với giá thấp.

 

mẫu câu miêu tả giày dép trong tiếng Anh

 

>>> Có thể bạn quan tâm: học tiếng anh trực tuyến cho bé 5 tuổi

 

Từ vựng tiếng Anh về giày dép cho phụ nữ

  • Ankle strap: giày cao gót quai mảnh vắt ngang
  • Ballerina flat: giày đế bằng kiểu múa ba lê
  • Bondage boot: bốt cao gót cao cổ 
  • Chelsea boot: bốt cổ thấp đến mắt cá chân
  • Chunky heel: giày, dép đế thô 
  • Clog: guốc
  • Mary Jane: giày bít mũi có quai bắt ngang
  • Slip-ons: giày lười slip-ons
  • Dr. Martens: giày cao cổ thương hiệu Dr.Martens
  • Knee high boot: bốt cao gót
  • Lita: bốt cao trước, sau, buộc dây
  • Loafer: giày lười
  • Moccasin: giày Moccasin
  • Monk: giày quai thầy tu
  • Open toe: giày cao gót hở mũi
  • Peep toe: giày hở mũi
  • Stiletto: giày gót nhọn
  • Slingback: dép có quai qua mắt cá  
  • Thigh high boot: bốt cao quá gối
  • Timberland boot: bốt da cao cổ buộc dây
  • Ugg boot: bốt lông cừu
  • Wedge: dép đế xuồng
  • Wedge boot: giày đế xuồng
  • Wellington boot: bốt không thấm nước, ủng

 

Từ vựng tiếng Anh về giày dép nói chung

 

mẫu câu miêu tả giày dép trong tiếng Anh

 

Hãy cùng xem những tên gọi tiếng Anh của giày dép nói chung sẽ như thế nào nha:

  • Ballet flats: là giày búp bê tiếng Anh, hoặc bạn cũng có thể gọi là giày bệt. Loại giày này có hình dáng na ná giống giày ballet và đế bệt. Để nói về loại giày dành riêng cho bộ môn múa ballet, người ta thường sử dụng từ ballet shoes
  • Flip-flops là dép tông, dép xỏ ngón. Nhiều nơi sử dụng từ thongs để chỉ dép xỏ ngón, thế nhưng từ này cũng chỉ 1 loại quần lót phụ nữ
  • Boots là từ vựng chỉ đôi bốt trong tiếng Anh. 1 số từ vựng liên quan: rain boots (ủng đi mưa), hiking boots (giày ống đi đường dài), military boots (giày quân đội)…
  • High heels: giày cao gót. Từ này được bắt đầu từ Heel là gót (chân), móng (ngựa), bởi vậy giày cao gót được gọi là high heels
  • Athletic: giày thể thao nói chung. Đây là tính từ mang nghĩa thuộc về thể thao, điền kinh, hay chỉ sự lực lưỡng, khỏe mạnh. Vì vậy để gọi giày thể thao nói chung, người ta dùng từ athletic shoes
  • Slippers: chỉ dép đi trong nhà hay dép lê
  • Platform: có hàm nghĩa là bục, bậc, thềm. Platform shoes chỉ loại giày thường có phần đế dày, thường được gọi là giày bánh mì
  • Sandals: là dép xăng đan, có quai hậu ngang mắt cá chân, thế nhưng cách phát âm của người bản ngữ khác cách phiên âm của người Việt
  • Oxford shoes: là tên gọi riêng của loại giày thường diện trong mỗi dịp trang trọng, đòi hỏi tính lễ nghi. Loại giày này được thiết kế cho cả nam cũng như cho cả nữ. Giày Oxford thường làm bằng da đồng thời có phần buộc dây, kiểu dáng cơ bản, dễ nhận biết
  • Lace-ups hay lace-up shoes: từ vựng chỉ chung cho giày buộc dây
  • Eyelet: lỗ xỏ giày
  • Foxing: miếng đắp lên giày có tác dụng trang trí hoặc gia cố cho giày:với giày thể thao.
  • Heel: gót giày
  • Insole: đế trong
  • Last: khuôn giày
  • Lace: dây giày. Được làm từ vải, thun hoặc bằng da.
  • Lacing: mui giày, chỉ cấu tạo và cách bố trí của phần dây giày. Bạn thắt dây giày qua các eyelet và giữ cho 2 phần bên giày lại với nhau.
  • Lining: lớp lót bên trong giày. Một số loại giày như desert boot không có lining.
  • Midsole: đế giữa
  • Outsole: đế ngoài
  • Shoes tree: một dụng cụ có hình dáng tương tự bàn chân. Dụng cụ này có tác dụng giữ dáng, chống nếp nhăn, tăng tuổi thọ cho đôi giày. Nó đặt vào trong đôi giày.
  • Socklining: miếng lót giày.
  • Socklining: dùng để làm lớp đệm tăng độ êm ái khi mang, khử mùi chân hay hút mồ hôi để tăng độ bền cho đế giày. Socklining có thể dễ dàng thay thế.

>>> Mời xem thêm:

Tiếng Anh giaio tiếp cho lễ tân và thư ký văn phòng

Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp khi khách đến nhà cơ bản nhất

THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!