Ủy nhiệm chi tiếng Anh là gì? Từ vựng, mẫu câu liên quan
Gần đây, cộng đồng mạng dậy sóng với các vấn đề liên quan đến sao kê tài khoản ngân hàng. Bên cạnh thuật ngữ sao kê còn có một thuật ngữ khác đó là ủy nhiệm chi. Ủy nhiệm chi là quá trình bạn bạn thực hiện ủy quyền bằng đơn từ cho bên khác như ngân hàng, công ty, cá nhân nào đó thao tác thanh toán hộ. Vậy ủy nhiệm chi tiếng Anh là gì? Cùng tìm hiểu nhé!
Ủy nhiệm chi là gì?
Như đã giải thích bên trên, Ủy nhiệm chi có thể hiểu đơn giản là hành động một bên sẽ có nghĩa vụ thực hiện chi trả ủy nhiệm đối với ngân hàng gửi số tiền cần chi tới bên thụ hưởng khoản tiền đó.
Người ủy nhiệm phải điền vào một tờ đơn giấy xác nhận ủy nhiệm chi của bên ngân hàng.
Ủy nhiệm chi tiếng Anh là gì?
Ủy nhiệm chi tiếng Anh là: Payment Order.
Đây là một văn bản được công nhận bởi pháp luật về tính pháp lý vì vậy về mặt cơ bản thì ủy nhiệm chi tiếng Việt hoặc tiếng Anh sẽ đều có ngữ nghĩa tương tự nhau về ủy nhiệm chi như bên trên.
>>>Mời tham khảo: Cách dùng in case trong tiếng Anh chi tiết nhất
Từ vựng và cụm từ hay gặp trong ủy nhiệm chi bằng tiếng Anh
Dưới đây là một số những từ vựng và cụm từ phổ biến chủ đề ủy nhiệm chi bằng tiếng Anh:
Từ vựng và cụm từ tiếng Anh |
Ngữ nghĩa tiếng Việt |
Payment Order |
Ủy nhiệm chi |
Applicant |
Người làm đơn ủy nhiệm chi |
Account number |
Số tài khoản |
Account name |
Tên tài khoản |
Banking procedures |
Thủ tục ngân hàng |
Money transfer procedure |
Thủ tục chuyển tiền |
Debit account |
Tài khoản trả tiền |
Transaction control code |
Mã đối soát giao dịch |
Standing orders |
Đơn đặt hàng thường trực |
Money order |
Lệnh chuyển tiền |
Bank name |
Tên ngân hàng |
Amount in figures |
Số tiền bằng số |
Amount in words |
Số tiền bằng chữ |
Details |
Nội dung |
Supervisor |
Kiểm soát viên |
Teller |
Giao dịch viên |
Chief accountant |
Kế toán trưởng |
Token |
Mã thông báo |
Banker’s order |
Đơn hàng của ngân hàng |
Mẫu câu thông dụng khi nói về ủy nhiệm chi tiếng Anh
Ở những đơn đề nghị ủy nhiệm chi hầu như sẽ có các đầu mục qua đó người làm đơn chỉ cần điền những thông tin cá nhân. Thế nên trong giấy ủy nhiệm chi sẽ không dùng các câu tiếng Anh. Dưới đây là một vài câu nói phổ biến trong cuộc sống.
- My payment order is in the envelope.
Phiếu ủy nhiệm chi tôi để trong phong bì. - You can sign up for a payment order with rent.
Bạn có thể đăng ký một ủy quyền chi cho tiền thuê nhà. - You will need to send in payment orders a few days in advance to ensure payment will be made on time.
Bạn cần gửi ủy nhiệm chi trước vài ngày để đảm bảo việc thanh toán các khoản chi đúng hạn. - You usually pay an amount in payment orders more than you intend.
Bạn thường xuyên phải trả các khoản ủy nhiệm chi lớn hơn dự định của bạn.
>> Xem thêm: Tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm