Từ vựng thông dụng

Từ vựng tiếng Anh chủ đề cảm xúc

Bạn muốn bày tỏ cảm xúc của bản thân, hoặc miêu tả cảm xúc của người khác. Tuy nhiên vốn từ vựng của bạn lại không đủ. Đừng lo hãy cùng Pantado.edu.vn tìm hiểu từ vựng tiếng Anh về cảm xúc trong bài viết dưới đây!

Những từ vựng tiếng Anh về cảm xúc tích cực

  • Excited (ɪkˈsaɪtɪd): phấn khích, hứng thú
  • Amused (ə’mju:zd) : vui vẻ
  • Ecstatic (ɪkˈstætɪk): vô cùng hạnh phúc
  • Delighted (dɪˈlaɪtɪd): rất hạnh phúc
  • Confident(ˈkɒnfɪdənt): tự tin
  • Surprised (səˈpraɪzd): ngạc nhiên
  • Enthusiastic(ɪnθju:zi’æstɪk): nhiệt tình
  • Great (ɡreɪt): tuyệt vời
  • Happy (ˈhæpi): hạnh phúc
  • Over the moon (ˈəʊvə(r) ðə muːn): rất sung sướng
  • Overjoyed (ˌəʊvəˈdʒɔɪd): cực kỳ hứng thú.
  • Positive (pɒzətɪv): lạc quan
  • Relaxed (rɪˈlækst): thư giãn, thoải mái
  • Wonderful (ˈwʌndəfl): tuyệt vời
  • Terrific (təˈrɪfɪk): tuyệt vời     

>>> Có thể bạn quan tâm: học tiếng anh trực tuyến miễn phí cho trẻ em

Những từ vựng tiếng Anh về cảm xúc tiêu cực

  • Sad (sæd): buồn
  • Scared (skeəd): sợ hãi
  • Angry(ˈæŋɡri): tức giận
  • Anxious (ˈæŋkʃəs): lo lắng
  • Annoyed (əˈnɔɪd): bực mình
  • Appalled (əˈpɔːld): rất sốc
  • Horrified (ˈhɒrɪfaɪd): sợ hãi
  • Apprehensive (ˌæprɪˈhensɪv): hơi lo lắng
  • Nervous (ˈnɜːvəs) : lo lắng
  • Arrogant (ˈærəɡənt): kiêu ngạo
  • Unhappy (ʌnˈhæpi): buồn
  • Ashamed (əˈʃeɪmd): xấu hổ
  • Bewildered(bɪˈwɪldəd): rất bối rối
  • Malicious (məˈlɪʃəs): ác độc
  • Negative (ˈneɡətɪv): tiêu cực; bi quan
  • Overwhelmed (ˌəʊvəˈwelm): choáng ngợp
  • Reluctant (rɪˈlʌktənt): miễn cưỡng
  • Seething ( siːðɪŋ ): rất tức giận nhưng giấu kín
  • Stressed (strest ): mệt mỏi
  • Tired (ˈtaɪəd): mệt
  • Suspicious (səˈspɪʃəs): đa nghi, ngờ vực
  • Terrible (ˈterəbl): ốm hoặc mệt mỏi
  • Terrified (ˈterɪfaɪd): rất sợ hãi
  • Tense (tens): căng thẳng
  • Thoughtful (ˈθɔːtfl): trầm tư
  • Upset (ˌʌpˈset): tức giận hoặc không vui
  • Victimised (ˈvɪktɪmaɪz): cảm thấy bạn là nạn nhân của ai hoặc cái gì đó
  • Worried (ˈwʌrid): lo lắng
  • Bored (bɔːd): chán
  • Confused (kənˈfjuːzd): lúng túng
  • Depressed (dɪˈprest): rất buồn
  • Disappointed (ˌdɪsəˈpɔɪntɪd): thất vọng
  • Emotional (ɪˈməʊʃənl): dễ bị xúc động
  • Envious (ˈenviəs): thèm muốn, đố kỵ
  • Embarrassed (ɪmˈbærəst): xấu hổ
  • Frightened (ˈfraɪtnd): sợ hãi
  • Frustrated (frʌˈstreɪtɪd): tuyệt vọng
  • Let down let (let daʊn let): thất vọng
  • Nonplussed (ˌnɒnˈplʌst): ngạc nhiên đến nỗi không biết phải làm gì
  • Furious (ˈfjʊəriəs): giận giữ, điên tiết
  • Hurt (hɜːt): tổn thương
  • Irritated (ɪrɪteɪtɪd): khó chịu
  • Intrigued (ɪnˈtriːɡd): hiếu kỳ
  • Jealous (ˈdʒeləs): ganh tị
  • Cheated (tʃiːt): bị lừa
  • Jaded (ˈdʒeɪdɪd): chán ngấy

Những mẫu câu sử dụng từ vựng tiếng Anh về cảm xúc

Cảm xúc của mỗi người luôn là một trong những chủ đề phổ biến trong khi giao tiếp với bạn bè. Cùng đọc và tìm hiểu những mẫu câu ví dụ dưới đây để có thể diễn tả được cảm xúc của bản thân và người khác nhé:

  • I feel tired/ unhappy/angry/irritated/happy… now – Tôi đang cảm thấy mệt mỏi/ không vui/ tức giận/ khó chịu/ hạnh phúc….
  • Marry said that she got nervous when she takes the driver’s licence test – Marry nói rằng cô ấy đã cảm thấy lo lắng khi cô ấy thi bằng lái xe.
  • He looks confident before he does the test – Anh ấy trông có vẻ tự tin trước khi làm bài kiểm tra
  • My sister looks ecstatic in her wedding and I feel so happy about that – Chị gái tôi trông rất hạnh phúc trong ngày cưới của cô ấy và tôi cảm thấy rất hạnh phúc về điều đó.
  • Anthony did not go to class because he was sick – Anthony đã không đến lớp học vì anh ấy bị ốm
  • Lan feels worried about her Math exam in the last week – Lan cảm thấy lo lắng về bài kiểm tra toán tuần vừa rồi
  • Some women are too embarrassed to consult their doctor about the problem – Một số phụ nữ thấy rất xấu hổ khi hỏi ý kiến bác sĩ về vấn đề này.
  • This is a wonderful opportunity to invest in new markets – Đây là một cơ hội tuyệt vời để đầu tư vào các thị trường mới.
  • He was furious with himself for letting things get so out of control – Anh ấy rất tức giận với bản thân vì đã để mọi thứ vượt quá tầm kiểm soát của mình.
  • She plays the role of a bored housewife – Cô ấy đóng vai một bà nội trợ buồn chán.

>>> Mời xem thêm: Từ vựng tiếng Anh chủ đề thời trang chi tiết nhất

Từ vựng tiếng Anh chủ đề thời trang chi tiết nhất

Thời trang là lĩnh vực được quan tâm hàng đầu trong đời sống của con người. Cùng tìm hiểu từ vựng tiếng Anh về thời trang để cập nhật những xu hướng mới nhất về thời trang thế giới.

Từ vựng tiếng Anh về thời trang nữ

  • Dress (dres): váy liền
  • Mini Skirt (ˈmɪniskɜːt): váy ngắn
  • Skirt (skɜːt): chân váy
  • Blouse (blaʊz): áo sơ mi nữ
  • Cardigan (ˈkɑːdɪɡən): áo len cài đằng trước
  • Tights (taɪts): quần tất
  • nightie (nightdress) (ˈnaɪti): váy ngủ
  • Body (bɒdi): Váy bó sát
  • Princess (ˌprɪnˈses): Váy có phần thân ôm sát và nhấn eo
  • Polo (ˈpəʊləʊ0: Váy có phần thân trên giống áo thun cổ bẻ Polo
  • Sheath (ʃiːθ0: Đầm ngắn dáng ôm cơ bản áo dài tay
  • Coat (kəʊt): Váy được cách điệu từ áo khoác dáng dài với 2 hàng cúc
  • Sundress (ˈsʌndres): Váy hai dây
  • Tunic Dress (ˈtjuːnɪk dres): Váy dáng dài tay suôn thẳng, không xòe
  • Jumper (ˈdʒʌmpə(r)): Váy khoét nách cổ xẻ sâu
  • A-line (ə laɪn): Váy chữ A
  • Babydoll (ˌbeɪbi ˈdɒl): Đầm xòe
  • Sheath/Pencil dress(ʃiːθ): Váy bút chì
  • Straight dress (streɪt dres): Váy ống suông thẳng từ trên xuống
  • Ruffled/Layered dress (ˈrʌfld dres): Váy tầng
  • Culottes (kjuːˈlɒts): Quần giả váy
  • Mermaid dress (ˈmɜːmeɪd dres): Váy đuôi cá

Từ vựng tiếng Anh về thời trang nam

  • jacket (ˈdʒækɪt): áo khoác
  • leather jacket (ˈleðə(r)) ˈdʒækɪt): áo khoác da
  • underpants (ˈʌndəpænts): quần lót nam
  • blazer (ˈbleɪzə(r)): áo khoác nam dạng vest
  • overcoat (ˈəʊvəkəʊt): áo măng tô
  • trousers (a pair of trousers) (ˈtraʊzə(r)): quần dài
  • suit (suːt): bộ com lê nam hoặc bộ vest nữ
  • jeans (dʒiːn): quần bò
  • shorts (ʃɔːts): quần soóc
  • shirt (ʃɜːt): áo sơ mi
  • t-shirt (ˈtiː ʃɜːt): áo phông
  • tie (taɪ): cà vạt
  • pullover (ˈpʊləʊvə(r)): áo len chui đầu
  • sweater (ˈswetə(r)): áo nỉ dài tay
  • jumper (ˈdʒʌmpə(r)): áo len

Từ vựng tiếng Anh về giày dép

  • Ballet flats (ˈbæleɪ flæt): Giày búp bê
  • Flip-flops (ˈflɪp flɒps): Dép lê
  • Cross (krɒs): Dép sục có quai
  • Boots (buːts): Ủng, bốt
  • High heels (ˌhaɪ ˈhiːlz): Giày cao gót
  • Stilettos (stɪˈletəʊ): giày gót nhọn
  • Trainers (ˈtreɪnə(r)): giày thể thao
  • Athletic shoes (æθˈletɪk ʃuː): Giày thể thao
  • Slippers (ˈslɪpə(r)): Dép lê đi trong nhà
  • Platform shoes (ˈplætfɔːm ʃuː): Giày đế bánh mì
  • Sandals (ˈsændls): Dép xăng đan
  • Oxford shoes (ˈɒksfəd ʃuː): Giày da (thường của nam giới)
  • Wellingtons (ˈwelɪŋtən): ủng cao su
  • Shoelace (ˈʃuːleɪs): dây giày

>>> Có thể bạn quan tâm: Học tiếng Anh online miễn phí tốt nhất

Từ vựng tiếng Anh về mũ nón

  • Hat (hæt): mũ
  • Baseball caps (ˈbeɪsbɔːl kæp): Mũ lưỡi trai
  • Beanie (ˈbiːni): Mũ len
  • Beret (ˈbereɪ): Mũ nồi
  • Cowboy (ˈkaʊbɔɪ0: Mũ cao bồi
  • Fisherman hat (ˈfɪʃəmən ): Mũ vải vành ngắn (mũ câu cá)
  • Fedora (fɪˈdɔːrə): Mũ phớt vải mềm
  • Floppy (ˈflɒpi): Mũ vành rộng
  • Top hat (tɒp hæt): mũ chóp cao
  • Balaclava (bæləˈklɑːvə): mũ len trùm đầu và cổ
  • Mortar board (ˈmɔːrtər bɔːrd): mũ tốt nghiệp

Các thương hiệu thời trang nổi tiếng trên thế giới

Hermès (ɛərˈmɛz)

Là một thương hiệu thời trang xa xỉ tại kinh đô thời trang Paris, Pháp được thành lập vào năm 1837. Hermès gây được ấn tượng mạnh mẽ đến những người yêu thích thời trang với những món đồ phu kiện được thực hiện bởi những người thợ thủ công xuất sắc, những sản phẩm luôn được đánh giá là chất lượng cao, đặc biệt là các sản phẩm về túi xách cao cấp.

Louis Vuitton (ˈlu:i vəˈta:n)

Louis Vuitton là một nhãn hiệu thời trang xa xỉ rất được yêu thích của Pháp, trụ sở chính đặt tại Paris của nhà sáng lập cùng tên.

Adidas (aˈdi:d əs)

Adidas là thương hiệu thời trang của Đức với những thiết kế thời trang chuyên dành cho thể thao. Với dải sản phẩm rộng và đậm chất sporty, mạnh mẽ, khỏe khoắn giúp người tập luyện thể thao thoải mái và tự tin trong quá trình tập, Adidas đã có vị thế chắc chắn trong giới thời trang.

Nike (ˈnaɪki)

Là một tập đoàn đa quốc gia của Mỹ, Nike cũng đã có chỗ đứng vững mạnh trong giới thời trang chuyên về thể thao. Những thiết kế của Nike luôn nhận được sự ủng hộ mạnh mẽ và yêu thích không chỉ của người yêu thể thao mà còn cả những bạn trẻ yêu thích cái đẹp.

Mẫu câu sử dụng từ vựng tiếng Anh về thời trang

Với những từ vựng tiếng Anh về thời trang ở trên, chúng ta hãy cùng xem xét một số mẫu câu ví dụ để “bỏ túi” những cách dùng khi giao tiếp với bạn bè nhé:

  • I like your style (= I like the way you do things) – Tôi thích phong cách ăn mặc của bạn
  • He has no dress sense (= no idea of how to dress well) – Anh ấy không có gu ăn mặc ( không biết cách mặc đẹp)
  • She has knitted me beautiful jumpers and socks – Cô ấy đã đan cho tôi những chiếc áo len và những đôi tất rất đẹp.
  • She wore jeans and a sweater – Cô ấy mặc quần jean với áo nỉ
  • Tomboy style is very popular style – Phong cách tomboy đang rất phổ biến
  • Jack was wearing a faded pair of blue jeans and an old T-shirt – Jack mặc một chiếc quần jean xanh bạc màu và một chiếc áo phông đã cũ.

>>> Mời xem thêm: Từ vựng chủ đề sức khỏe trong tiếng Anh 

Từ vựng chủ đề sức khỏe trong tiếng Anh 

Sức khỏe là vấn đề rất quan trọng trong cuộc sống. Hãy cùng Pantado tìm hiểu về từ vựng tiếng Anh chủ đề sức khỏe!

 

 

Từ vựng tiếng Anh về triệu chứng bệnh

  • Fever /ˈfiːvɚ/ Sốt
  • Cough /kɔf/ Ho
  • Hurt/pain /hɜːt/pān/ Đau
  • Swollen /ˈswoʊlən/ Bị sưng
  • Pus /pʌs/ Mủ
  • Graze /Greiz/ Trầy xước da
  • Headache /ˈhɛdeɪk/ Đau đầu
  • Insomnia /ɪnˈsɑːmniə/ Bị mất ngủ
  • Rash /ræʃ/ Phát ban 
  • Black eye /blæk aɪ/ Thâm mắt 
  • Bruise /bruːz/ Vết thâm
  • Constipation /ˌkɑːnstɪˈpeɪʃn/ Táo bón
  • Diarrhea /ˌdaɪəˈriːə/ Ỉa chảy
  • Sore eyes /’so:r ais/ Đau mắt
  • Runny nose /rʌniɳ nəʊz/ Sổ mũi
  • Sniffle /sniflz/ Sổ mũi
  • Sneeze /sni:z/ Hắt hơi
  • Bad breath /bæd breθ/ Hôi miệng
  • Earache /’iəreik/ Đau tai
  • Nausea /’nɔ:sjə/ Chứng buồn nôn
  • Tired, Sleepy /ˈtaɪərd/, /ˈsliːpi/ Mệt mỏi, buồn ngủ
  • To vomit /ˈvɑːmɪt / Bị nôn mửa
  • Swelling /ˈswelɪŋ/ Sưng tấy
  • Bleeding /ˈbliːdɪŋ/ Chảy máu
  • Blister /ˈblɪstər/ Phồng rộp
  • Chuột rút cơ /ˈmʌsl kræmp/ Chuột rút cơ
  • Eating disorder /ˈiːtɪŋ dɪsˈɔːrdər/ Rối loạn ăn uống

 

Từ vựng tiếng Anh về tên các loại bệnh

 

 

  • Asthma /ˈæzmə/ Hen, suyễn
  • Backache /ˈbækeɪk bəʊn/ Bệnh đau lưng
  • Boil /bɔɪl/ Mụn nhọt
  • Broken (bone) /ˈbroʊkən/ Gãy (xương,…)
  • Flu /fluː/ Cúm
  • To catch a cold /tuː kætʃ ə kəʊld/ Bị dính cảm
  • Chill /tʃɪl/ Cảm lạnh
  • ill /ɪl/ Ốm
  • Fever virus /’fi:və ‘vaiərəs/ Sốt siêu vi
  • Allergy /ˈælərdʒi/ Dị ứng
  • Paralysed /ˈpærəlaɪz/ Bị liệt
  • Infected /in’dʤekʃn/ Nhiễm trùng
  • Inflamed /ɪnˈfleɪmd/ Bị viêm
  • Gout /ɡaʊt/ Bệnh Gút
  • Hepatitis /ˌhepəˈtaɪtɪs/ Viêm gan
  • Lump /lʌmp/ U bướu
  • Insect bite /ˈɪn.sekt baɪt/ Côn trùng đốt 
  • Headache /ˈhed.eɪk/ Đau đầu 
  • Stomachache /ˈstʌmək-eɪk/ Đau dạ dày
  • Toothache /ˈtuːθ.eɪk/ Đau răng
  • High blood pressure /haɪ blʌd ˈpreʃ.əʳ/ Cao huyết áp
  • Sore throat /sɔːʳ θrəʊt/ Viêm họng
  • Sprain /spreɪn/ Bong gân
  • Burn /bɜːn/ Bỏng
  • Malaria /məˈleriə/ Sốt rét
  • Scabies /ˈskeɪbiːz/ Bệnh ghẻ
  • Smallpox /ˈsmɔːlpɑːks/ Bệnh đậu mùa
  • Heart attack /hɑːrt əˈtæk/ Nhồi máu cơ tim
  • Tuberculosis /tuːˌbɜːrkjəˈloʊsɪs/ Bệnh lao 
  • Diabetes /,daiə’bi:tiz/ Bệnh tiểu đường 
  • Acne /’ækni/ Mụn trứng cá
  • Skin-disease /skɪn dɪˈziːz/ Bệnh ngoài da
  • Cancer /ˈkænsər/ Bệnh ung thư
  • Pneumonia /nuːˈmoʊniə/ Viêm phổi
  • Chicken pox /ˈtʃɪkɪn pɑːks/ Bệnh thủy đậu
  • Depression /dɪˈpreʃn/ Suy nhược cơ thể/ trầm cảm
  • Food poisoning /fuːd ˈpɔɪzənɪŋ/ Ngộ độc thực phẩm
  • Low blood pressure /loʊ blʌd ˈpreʃər/ Huyết áp thấp
  • Hypertension /ˌhaɪ.pəˈten.ʃən/ Huyết áp cao
  • Lung cancer /lʌŋ ˈkænsər/ Ung thư phổi
  • Measles /ˈmiːzlz/ Bệnh sởi
  • Migraine /ˈmaɪɡreɪn/ Bệnh đau nửa đầu
  • Mumps /mʌmps/ Bệnh quai bị
  • Rheumatism /ˈruːmətɪzəm/ Bệnh thấp khớp

 

Từ vựng tiếng Anh về thuốc, đồ dùng và dụng cụ y tế

 

 

  • Bandage /ˈbændɪdʒ/ Băng
  • Bed rest /bed rest/ Giường bệnh
  • Cast /kɑːst/ Bó bột
  • Drill /dɹɪɫ/ Máy khoan
  • Needle /ˈniː.dl/ Kim khâu
  • Wheelchair /ˈwiːltʃer/ Xe lăn
  • Stretcher /ˈstrɛtʃə/ Cái cáng
  • Stethoscope /ˈstɛθəsˌkoʊp/ Ống nghe
  • Gauze pads /ɡɔːz pæd/ Miếng gạc 
  • Medicine /ˈmɛd.sən/ Thuốc 
  • Antibiotics /ˌæntibaɪˈɑːtɪk/ Kháng sinh
  • Syringe /sɪˈrɪndʒ/ Ống tiêm
  •  Pill /pɪl/ Thuốc con nhộng 
  • Tablet /ˈtæblət/ Thuốc viên
  • Poison /ˈpɔɪz(ə)n/ Thuốc độc
  • Anaesthetic /ˌænəsˈθetɪk/ Thuốc gây tê
  • Medical insurance:  Bảo hiểm y tế
  •  

Từ vựng tiếng Anh về bệnh viện

  • Doctor/ˈdɒk.tə/Bác sĩ
  • Anaesthetist/ə´ni:sθətist/Bác sĩ gây tê
  • Consultant/kənˈsʌltənt/Bác sĩ tư vấn
  • General practitioner/ˌdʒenrəl prækˈtɪʃənər/Bác sĩ đa khoa
  • Surgeon/’sə:dʤən/Bác sĩ phẫu thuật
  • Nurse/nɜːs/Y tá
  • Patient/peɪʃnt/Bệnh nhân
  • Gynecologist /ˌɡaɪ.nəˈkɑː.lə.dʒɪst/Bác sĩ sản phụ khoa
  • Radiographer /ˌreɪ.diˈɒɡ.rə.fər/Nhân viên chụp X quang
  • Physician /fɪˈzɪʃ.ən/Y Sĩ
  • Hospital/ˈhɒspɪtl/Bệnh viện
  • Operating theatre /ˈɒp.ər.eɪ.tɪŋ ˌθɪə.tər/Phòng mổ
  • Ward/wɔ:d/Buồng bệnh
  • Waiting room /ˈweɪ.tɪŋ ˌruːm/Phòng chờ

 

Các từ vựng tiếng Anh khác liên quan đến bệnh

  • Disease /dɪˈziːz/ Bệnh
  • Blind /blaɪnd/ Mù
  • Deaf /def/ Điếc
  • Disabled /dɪsˈeɪbld/ Khuyết tật
  • Pregnant /ˈpɹɛɡnənt/ Có thai
  • To give birth / tu: ɡɪv bɜːθ/ Sinh nở
  • Scar /skɑːr/ Sẹo
  • Stitches /stɪtʃ/ Mũi khâu
  • Wound /wuːnd/ Vết thương
  • Splint  /splɪnt/ Nẹp (xương)
  • Injury /ˈɪndʒəɹi/ Thương vong
  • Blood pressure /ˈblʌd ˌpreʃ.ər/ Huyết áp
  • Blood sample /blʌd ˈsɑːm.pəl/ Mẫu máu 
  • Prescription /pris’kripʃn/ Kê đơn thuốc
  • Pulse /pʌls/ Nhịp tim
  • Temperature /ˈtemprətʃər/ Nhiệt độ
  • X ray /ˈeks.reɪ/ X Quang
  • Operation /ˌɑːpəˈɹeɪʃən/ Phẫu thuật
  • Physiotherapy /ˌfɪzioʊˈθerəpi/ Vật lý trị liệu
  • Injection /in’dʤekʃn/ Tiêm
  • Surgery /ˈsɜːdʒəri/ Ca phẫu thuật
  • Vaccination /væk.sɪˈneɪʃən/ Tiêm chủng vắc-xin
  • Drip /drɪp/ Truyền thuốc

 

Mẫu câu sử dụng từ vựng tiếng Anh về sức khỏe

 

 

Một số mẫu câu thường gặp khi bạn đi khám hoặc làm trong các bệnh viện về vấn đề sức khỏe như sau:

Khi được hỏi về tình hình sức khỏe:

  • Where’s the pain?
    (Bạn đau ở đâu?)
  • How long have you had it?
    (Tình trạng này kéo dài bao lâu rồi?)
  • How do you feel about taking medication?
    (Bạn cảm thấy thế nào khi dùng thuốc?)

Những lời đáp bạn có thể gặp:

  • I often feel headache when i get up in the morning
    (Tôi thường cảm thấy đau đầu khi ngủ dậy)
  • What is the number one cause of depression?
    (Nguyên nhân nào dẫn đến bệnh trầm cảm?)

 

Các từ vựng tiếng Anh về động vật và con vật nuôi

Trẻ em thường vô cùng thích thú với những con vật, học tên chúng và học theo âm thanh tiếng kêu của chúng phải không nào?  Hãy cùng tìm hiểu từ vựng tiếng Anh về động vật qua bài dưới đây nhé!

Từ vựng tiếng Anh về vật nuôi

  • Dog /dɒg/: Con chó
  • Cat /kæt/: Con mèo
  • Lamb /læm/: Cừu con
  • Herd of cow /hɜːd ɒv kaʊ/: Đàn bò
  • Chicken /ˈʧɪkɪn/: Gà
  • Flock of sheep /lɒk ɒv ʃiːp/: Bầy cừu
  • Horseshoe /ˈhɔːʃʃuː/: Móng ngựa
  • Donkey /ˈdɒŋki/: Con lừa
  • Piglet /ˈpɪglət/: Lợn con
  • Female /ˈfiːmeɪl/: Giống cái
  • Male /meɪl/: Giống đực
  • Horse /hɔːs/: Ngựa
  • Cuckoo /’kuku/: Chim cu
  • Dove /dəv/: Bồ câu
  • Pigeon /’pɪdʒən/: Bồ câu
  • Duck /dək/: Vịt
  • Finch /fɪnʧ /: Chim sẻ
  • Sparrow /spæroʊ/: Chim sẻ
  • Parrot /pærət/: Con vẹt
  • Goldfish /’ɡoʊld,fɪʃ/: Cá vàng
  • Puma – /pjumə/: Con báo

Từ vựng tiếng Anh về động vật – động vật hoang dã

Bên cạnh những con vật nuôi thì chúng ta cùng tìm hiểu thêm một số từ vựng tiếng Anh theo chủ đề con vật, động vật hoang dã nhé. Con hắc tinh tinh, con nhím, con gấu mèo…, những từ vựng tiếng Anh về con vật này bạn đã biết hết chưa, hãy khám phá qua list từ dưới đây nhé.

  • Bear /beə/: con gấu
  • Chimpanzee /ˌʧɪmpənˈziː/: con hắc tinh tinh
  • Elephant /ˈɛlɪfənt/: con voi
  • Fox /fɒks/: con cáo
  • Giraffe /ʤɪˈrɑːf/: con hươu cao cổ
  • Hippopotamus /ˌhɪpəˈpɒtəməs/: con hà mã
  • Jaguar /ˈʤægjʊə/: con báo đốm
  • Lion /ˈlaɪən/: con sư tử
  • Porcupine /ˈpɔːkjʊpaɪn/: con nhím
  • Raccoon /rəˈkuːn/: con gấu mèo
  • Rhinoceros /raɪˈnɒsərəs/: con tê giác
  • Squirrel /ˈskwɪrəl/: con sóc
  • Mammoth /mæməθ/: Voi ma mút
  • Mink /mɪŋk/: Con chồn
  • Puma – /pjumə/: Con báo
  • Guinea pig: Chuột lang
  • Hare – /hɜr/: Thỏ rừng
  • Coyote – /’kɔiout/: Chó sói
  • Moose /muːs/: Nai sừng tấm {ở phía bắc châu Phi, Âu, Á)
  • Boar /bɔː/: Lợn hoang (giống đực)
  • Chipmunk /ˈʧɪpmʌŋk/: Sóc chuột
  • Lynx /lɪŋks/: Mèo rừng Mĩ
  • Polar bear /ˈpəʊlə beə/: Gấu bắc cực
  • Buffalo /ˈbʌfələʊ/: Trâu nước
  • Beaver /ˈbiːvə/: Con hải ly
  • Porcupine /ˈpɔːkjʊpaɪn/: Con nhím
  • Skunk /skʌŋk/: Chồn hôi
  • Koala bear /kəʊˈɑːlə beə/: Gấu túi

 

Từ vựng tiếng Anh về động vật – con vật dưới nước

Số lượng từ vựng dành cho các con vật dưới nước vô cùng lớn và rất đa dạng.. Đừng quên ghi chép lại những từ vựng về con vật dưới đây mà bạn ấn tượng nhé.

  • Carp /kɑrp/: Cá chép
  • Cod /kɑd/: Cá tuyết
  • Crab /kræb/: Cua
  • Eel /il/: Lươn
  • Perch /pɜrʧ/: Cá rô
  • Plaice /pleɪs/: Cá bơn
  • Ray /reɪ/: Cá đuối
  • Salmon /sæmən/: Cá hồi
  • Sawfish /sɑfɪʃ/: Cá cưa
  • Scallop /skɑləp/: Sò điệp
  • Shark /ʃɑrk/: Cá mập
  • Trout /traʊt/: Cá hương
  • Herring /’heriɳ/: Cá trích
  • Minnow /’minou/: Cá tuế
  • Sardine /sɑ:’din/: Cá mòi
  • Whale /hweɪl/: Cá voi
  • Clam /klæm/: Con trai
  • Squid /skwid/: Mực ống
  • Slug /slʌg/: Sên
  • Orca /’ɔ:kə/: Cá kình
  • Seagull /ˈsiːgʌl/: Mòng biển
  • Octopus /ˈɒktəpəs/: Bạch tuộc
  • Lobster /ˈlɒbstə/: Tôm hùm
  • Shellfish /ˈʃɛlfɪʃ/: Ốc
  • Jellyfish /ˈʤɛlɪfɪʃ/: Con sứa
  • Killer whale /ˈkɪlə weɪl/: Loại cá voi nhỏ màu đen trắng
  • Squid /skwɪd/: Mực ống
  • Fish fin /fɪʃ fɪn/: Vảy cá
  • Seal /siːl/: Chó biển
  • Coral /ˈkɒrəl/: San hô

Từ vựng tiếng Anh về động vật – động vật lưỡng cư

  • Alligator /ˈælɪgeɪtə/: Cá sấu Mỹ
  • Crocodile /ˈkrɒkədaɪl/: Cá sấu
  • Toad /təʊd/: Con cóc
  • Frog /frɒg/: Con ếch
  • Dinosaurs /ˈdaɪnəʊsɔːz/: Khủng long
  • Cobra /ˈkəʊbrə/: Rắn hổ mang
  • Chameleon /kəˈmiːliən/: Tắc kè hoa
  • Dragon /ˈdrægən/: Con rồng
  • Turtle /ˈtɜːtl/: Rùa
  • Lizard /ˈlɪzəd/: Thằn lằn
  • Snail – /sneil/: Ốc sên

Từ vựng tiếng Anh về động vật – các loài chim

Bird, Eagle, Peacock… chắc hẳn rằng đây là những từ cơ bản về các loài chim mà ai cũng biết. Thế nhưng từ vựng tiếng Anh chủ đề con vật về các loài chim thì không chỉ có gói gọn như vậy. Cùng chúng mình xem qua các từ vựng tiếng Anh về con vật dành cho các loài chim thường gặp nhé.

  • Owl /aʊl/: Cú mèo
  • Eagle /ˈiːgl/: Chim đại bàng
  • Woodpecker /ˈwʊdˌpɛkə/: Chim gõ kiến
  • Peacock /ˈpiːkɒk/: Con công (trống)
  • Sparrow /ˈspærəʊ/: Chim sẻ
  • Heron /ˈhɛrən/: Diệc
  • Swan /swɒn/: Thiên nga
  • Falcon /ˈfɔːlkən/: Chim ưng
  • Ostrich /ˈɒstrɪʧ/: Đà điểu
  • Nest /nɛst/: Cái tổ
  • Feather /ˈfɛðə/: Lông vũ
  • Talon /ˈtælən/: Móng vuốt

Từ vựng tiếng Anh về động vật – các loài côn trùng khác

Đôi khi trong cuộc sống chúng ta cũng sẽ bắt gặp các loại côn trùng khác nhau, vậy trong tiếng Anh chúng được thể hiện như thế nào? Cùng khám phá từ vựng tiếng Anh về các loài côn trùng dưới đây nhé.

  • Caterpillar /ˈkætəpɪlə/: Sâu bướm
  • Praying mantis /ˈpreɪɪŋ ˈmæntɪs/: Bọ ngựa
  • Honeycomb /ˈhʌnɪkəʊm/: Sáp ong
  • Tarantulatə /ˈræntjʊlə/: Loài nhện lớn
  • Parasites /ˈpærəsaɪts/: Ký sinh trùng
  • Ladybug /ˈleɪdɪbʌg/: Bọ rùa
  • Mosquitoməs /ˈkiːtəʊ/: Con muỗi
  • Cockroach /ˈkɒkrəʊʧ/: Con gián
  • Grasshopper /ˈgrɑːsˌhɒpə/: Châu chấu
  • Honeycomb /ˈhʌnɪkəʊm/: Sáp ong

Các cụm từ vựng tiếng Anh về động vật

Có rất nhiều cụm từ vựng tiếng Anh khi sử dụng tên tiếng Anh con vật nhưng lại mang một ngữ nghĩa hoàn toàn khác. Dưới đây là một số ví dụ điển hình:

  1. Chicken out: rút lui khỏi (vì không dám làm việc gì đó)

Ví dụ: 

  • Yesterday we planned to go skydiving, but Linda chickened out at the last minute. 

(Hôm qua chúng tôi tôi định đi nhảy dù, nhưng Linda rút lui vào phút cuối.) 

  1. Duck out: lẻn ra ngoài, trốn tránh việc gì đó

Ví dụ: 

  • Don’t worry, we will come there on time. I can duck out of the class early.

(Đừng lo, chúng ta sẽ đến đúng giờ. Tôi có thể trốn về sớm buổi học hôm nay.) 

  • I sent them 3 emails but they keep ducking out of theirour responsibilities by not replying to me.

(Tôi đã gửi cho họ 3 email nhưng họ không trả lời và trốn tránh trách nhiệm.) 

  1. Fish for: thu thập (thông tin, ý kiến,…) một cách gián tiếp 

Ví dụ: 

  • She’s always fishing for what people think about her all the time.

(Cô ta lúc nào cũng cố dò hỏi mọi người nghĩ gì về mình.) 

  1. Fish out: lấy cái gì (ra khỏi cái gì)

Ví dụ: 

  • My father suddenly fished out a 10 dollars from his hat.

(Bố tôi bỗng nhiên lấy được một tờ 10 đô-la từ cái mũ của ông.) 

  1. Pig out: ăn nhiều 

Ví dụ: 

  • Young people today tend to pig out on junk food.

(Giới trẻ ngày nay có xu hướng ăn rất nhiều đồ ăn có hại cho sức khỏe.)

  1. Wolf down: ăn (rất) nhanh 

Ví dụ: 

  • My brother was so hungry that he wolfed down a big-sized hamburger in 30 seconds. 

(Em trai tôi đói đến nỗi ăn một cái hamburger to trong 30 giây.) 

  1. Beaver away: học, làm việc chăm chỉ 

Beaver” có nghĩa là con hải ly. Loài động vật này nổi tiếng với việc chăm chỉ xây đập nước. Vì thế, từ “beaver away” được dùng để chỉ việc làm việc và học tập chăm chỉ. 

Ví dụ: 

  • I beavered away yesterday to prepare for the exam.

(Tối qua tôi đã học tập chăm chỉ để chuẩn bị cho kỳ thi.) 

  1. Leech off: bám lấy, lợi dụng ai đó để kiếm lợi ích

“Leech” là con đỉa. Đây là loài vật bám lấy con vật khác, con người để hút máu. 

Ví dụ: 

  • Jessica’s always leeching off others studying to get good marks!

(Jessica lúc nào cũng bám vào người khác để đạt điểm cao!) 

  1. Horse around: đùa giỡn 

Ví dụ: 

  • Stop horsing around with your brother. Leave him alone!

(Ngừng ngay việc đùa giỡn với em trai của con. Để nó yên!) 

  1. Ferret out: tìm ra 

Ví dụ:

  • You can not hide the truth from everyone forever, someday someone will ferret it out.

(Bạn sẽ chẳng bao giờ che giấu sự thật mãi mãi đâu, ngày nào đó ai đó sẽ phát hiện ra thôi.)

>>> Mời xem thêm: Tổng hợp các từ vựng về thời tiết trong tiếng Anh

Tổng hợp các từ vựng về thời tiết trong tiếng Anh

Cùng tìm hiểu chủ đề thời tiết trong tiếng Anh qua bài viết dưới đây nhé!

Tình trạng thời tiết:

  • Weather: thời tiết
  • Climate: khí hậu
  • Mild: ôn hòa, ấm áp
  • Dry: hanh khô
  • Wet: ướt sũng
  • Humid: ẩm
  • Bright: sáng mạnh
  • Sunny: bầu trời chỉ có mặt trời chiếu sáng, không có mây
  • Clear: trời trong trẻo, quang đãng
  • Fine: không mưa, không mây
  • Windy: nhiều gió
  • Breeze: gió nhẹ
  • Gloomy: trời ảm đạm
  • Partially cloudy: khi có sự pha trộn của bầu trời xanh và mây
  • Cloudy: trời nhiều mây
  • Overcast: âm u
  • Foggy : có sương mù
  • Haze: màn sương mỏng, thường gây ra bởi sức nóng

Nhiệt độ:

  • Temperature: nhiệt độ
  • Thermometer: nhiệt kế
  • Degree: độ
  • Celsius: độ C
  • Fahrenheit: độ F
  • Hot: nóng
  • Baking hot: nóng như thiêu
  • Cold: lạnh
  • Chilly: lạnh thấu xương
  • Freeze: đóng băng
  • Frosty: đầy sương giá

Lượng mưa:

  • Rainfall: lượng mưa
  • Downpour: mưa lớn
  • Torrential rain: mưa như thác đổ

>>> Mời xem thêm: học tiếng anh trực tuyến miễn phí cho trẻ em

Các hiện tượng thời tiết:

  • Weather forecast: dự báo thời tiết
  • Rain: mưa
  • Damp: ẩm thấp, ẩm ướt
  • Drizzle: mưa phùn
  • Rain: mưa từng giọt
  • Shower: mưa rào
  • It’s raining cats and dogs: thành ngữ chỉ mưa lớn
  • Hail: mưa đá
  • Rain-storm: mưa bão
  • Flood: lũ lụt
  • Lightning: tia chớp
  • Thunder: sấm sét
  • Thunderstorm: Bão tố có sấm sét, cơn giông
  • Snow: tuyết
  • Snowstorm: bão tuyết
  • Snowflake: bông hoa tuyết
  • Blizzard: cơn bão tuyết
  • Blustery: cơn gió mạnh
  • Gale: gió giật
  • Mist: sương muối
  • Storm: bão
  • Hurricane: Siêu bão
  • Typhoon: bão lớn
  • Tornado: lốc xoáy
  • Rainbow: cầu vồng

Một số mẫu câu phổ biến chứa các từ vựng về thời tiết

Dưới đây là những mẫu câu tiếng Anh thường xuyên được dùng khi nói về thời tiết:

  • What’s the weather like? – Thời tiết thế nào?
  • It’s… (sunny/ raining) – Trả lời: Trời đang… (có nắng/ mưa)
  • What a beautiful day! – Hôm nay trời đẹp quá!
  • It’s not a very nice day! – Hôm nay trời không đẹp lắm!
  • What a miserable weather! – Thời tiết hôm nay thật tệ!
  • It’s pouring outside – Bên ngoài trời đang mưa xối xả
  • We had a lot of heavy rain this morning – Sáng nay trời mưa to rất lâu
  • The weather is fine – Trời đẹp
  • There’s not a cloud in the sky: Trời không một gợn mây
  • The sun’s shining – Trời đang nắng
  • We haven’t had any rain for a fortnight – Cả nửa tháng rồi trời không hề mưa
  • What’s the temperature? —->trời đang bao nhiêu độ?
  • It’s 19°C (“nineteen degrees”) – Bây giờ đang là 19°C
  • Temperatures are in the mid-20s – Bây giờ đang khoảng hơn 20 độ
  • It’s hot —->trời nóng
  • What’s the forecast? – Dự báo thời tiết thế nào?
  • What’s the forecast like? – Dự báo thời tiết thế nào?
  • It’s forecast to rain – Dự báo trời sẽ mưa
  • It’s supposed to clear up – Trời chắc là sẽ quang đãng

Câu hỏi về thời tiết

Để bắt đầu một đoạn hội thoại thì việc sử dụng những câu hỏi đơn giản, tự nhiên sẽ giúp việc giao tiếp trở nên gần gũi và thoải mái hơn. Hãy cùng tìm hiểu một số mẫu câu hỏi phổ biến về thời tiết ngay sau đây nhé. 

  • What’s the weather like?: Thời tiết thế nào?
  • How’s the weather? Thời tiết thế nào?
  • What’s the temperature? Nhiệt độ hiện đang là bao nhiêu nhỉ?
  • What temperature do you think it is? (Liệu hiện tại nhiệt độ đang là bao nhiêu nhỉ?)
  • What’s the weather forecast? Dự báo thời tiết thế nào?
  • What’s the forecast like?: Dự báo thời tiết thế nào?
  • Was it + hiện tượng thời tiết + thời gian? Thời tiết hôm qua/mấy ngày trước/tuần trước… như thế nào vậy nhỉ?
  • Did it + hiện tượng thời tiết + thời gian? Thời tiết hôm qua/mấy ngày trước/tuần trước/… như thế nào vậy nhỉ?

Mẫu câu miêu tả về thời tiết

Và để trả lời cho những câu hỏi như trên, bạn có thể tham khảo một số mẫu câu trả lời miêu tả thời tiết dễ dàng ngay sau đây. Hãy vận dụng từ vựng tiếng Anh về thời tiết vừa học được ở trên để có thể miêu tả một cách chi tiết và dễ hiểu nhất nhé. 

  1. It is + adjective (tính từ miêu tả thời tiết). Đây được xem là mẫu câu đơn giản, phổ biến nhất để nói về thời tiết. 

Ví dụ:

  • It is cloudy today. (Hôm nay trời có mây.)
  • It’s a nice day today. (Hôm nay trời đẹp.)
  • It’s sunny today. (Hôm nay trời có nắng.)
  1. It is + verb-ing (động từ nói về loại thời tiết đang diễn ra): Trời đang …, Thời tiết đang …

Ví dụ:

  • Look, it’s snowing! (Nhìn kìa, tuyết đang rơi đấy!)
  • Don’t forget to take an umbrella, it’s raining. (Đừng quên mang theo ô nhé, trời đang mưa đấy.)

Cuộc hội thoại tiếng Anh về thời tiết thường gặp

Vận dụng từ vựng mới học được để ứng dụng ngay vào các đoạn hội thoại hàng ngày sẽ là một cách học từ vựng tiếng Anh hiệu quả hơn. Vì vậy hãy vận dụng các từ vựng tiếng Anh về thời tiết ở trên vào giao tiếp hằng ngày với bạn bè, người thân để có thể sử dụng tiếng Anh một cách thành thạo hơn nhé. Hãy cùng tham khảo một số đoạn hội thoại phổ biến về thời tiết ngay sau đây mà mở rộng ra các đoạn giao tiếp mới cho riêng mình nhé.

Hội thoại 1: 

A: It would be wonderful to go to the beach sometime this weekend. (Thật tuyệt khi đi biển vào cuối tuần này.)

B: What’s the weather going to be like? I may want to go too. (Thời tiết sẽ như thế nào nhỉ? Tôi có thể muốn đi quá.)

A: The weather is supposed to be warm this weekend. (Thời tiết được cho là ấm áp cuối tuần này.)

B: Will it be good beach weather? (Vậy thời tiết trên bãi biển sẽ tốt đúng không?)

A: I think it will be. (Tôi nghĩ vậy.)

B: It wouldn’t be nice if it got colder this weekend. (Sẽ không tốt nếu trời trở lạnh hơn vào cuối tuần này.)

A: I am looking forward to this trip, I hope it stays warm. (Tôi rất mong chờ chuyến đi này, tôi hy vọng nó sẽ ấm áp.)

B: This Cat Ba weather is so uncertain, it’s impossible to know what’ll happen. (Thời tiết ở Cát Bà rất không chắc chắn, không thể biết chuyện gì sẽ xảy ra.)

A: I know. Every day the weather seems different. (Tôi biết. Mỗi ngày thời tiết có vẻ đều khác nhau.)

B: I would love it if it wasn’t always so unpredictable. (Tôi sẽ thích nó nếu nó không luôn khó đoán như vậy.)

A: That would make it easier for us to make plans. (Điều đó sẽ giúp chúng tôi dễ dàng hơn trong việc lập kế hoạch.)

B: I know. Things will be easier when you know what the weather’s going to be like. (Tôi biết. Mọi thứ sẽ dễ dàng hơn khi bạn biết thời tiết sẽ như thế nào.)

Hội thoại 2:

A: I really wanna to go to the beach this weekend. (Tôi thực sự muốn đi biển vào cuối tuần này.)

B: That sounds like fun. What’s the weather going to be like? (Nghe thật vui. Thời tiết sẽ như thế nào vậy?)

A: I heard that it’s going to be warm this weekend. (Tôi nghe nói rằng trời sẽ ấm vào cuối tuần này.)

B: Is it going to be good beach weather? (Nó sẽ là thời tiết hoàn hảo ở bãi biển nhỉ?)

A: I believe so. (Tôi tin là như vậy.)

B: Good. I hope it doesn’t cool off this weekend. (Tôi hy vọng trời sẽ không lạnh vào cuối tuần này.)

A: I know. I really want to go to the beach. (Tôi biết. Tôi thực sự muốn đi đến bãi biển.)

B: But you know that Cat Ba weather is really unpredictable. (Nhưng bạn có biết rằng thời tiết Cát Bà thực sự không thể đoán trước.)

A: You’re right. One minute it’s hot, and then the next minute it’s cold. (Đúng vậy. Một phút trước trời vẫn nóng, và phút sau trời đã lạnh.)

B: I really wish the weather wouldn’t change. (Tôi thực sự ước thời tiết sẽ không đổi.)

A: I do too. That way we could have our activities planned ahead of time. (Tôi cũng vậy. Bằng cách đó chúng ta có thể thực hiện các hoạt động như kế hoạch đã lên.)

B: Yes, it would make things a lot easier. (Đúng vậy, điều đó sẽ làm mọi thứ dễ dàng hơn nhiều.)

>>> Mời xem thêm: Tổng hợp các từ vựng tiếng Anh về rau, củ, quả mà bé cần biết

Tổng hợp các từ vựng tiếng Anh về rau, củ, quả mà bé cần biết

Trong các chủ đề xung quanh cuộc sống hàng ngày, gần gũi với bé, chủ đề rau, củ, quả cũng là chủ đề vô cùng hấp dẫn. Hãy cùng bé khám phá chủ đề từ vựng tiếng Anh về rau, củ, quả để có thêm nhiều kiến thức bổ ích nhé!

Từ vựng tiếng Anh về các loại rau, củ, quả

  1. Súp lơ: cauliflower
  2. Cà tím: eggplant
  3. Rau chân vịt (cải bó xôi): spinach
  4. Bắp cải: cabbage
  5. Bông cải xanh: broccoli
  6. Atiso: artichoke
  7. Cần tây: celery
  8. Đậu Hà Lan: peas
  9. Thì là: fennel
  10. Măng tây: asparagus
  11. Tỏi tây: leek
  12. Đậu: beans
  13. Cải ngựa: horseradish
  14. Ngô (bắp): corn
  15. Rau diếp: lettuce
  16. Củ dền: beetroot
  17. Bí: squash
  18. Dưa chuột (dưa leo): cucumber
  19. Khoai tây: potato
  20. Tỏi: garlic
  21. Hành tây: onion
  22. Hành lá: green onion
  23. Cà chua: tomato
  24. Bí xanh: marrow
  25. Củ cải: radish
  26. Ớt chuông: bell pepper
  27. Ớt cay: hot pepper
  28. Cà rốt: carrot
  29. Bí đỏ: pumpkin
  30. Cải xoong: watercress
  31. Khoai mỡ: yam
  32. Khoai lang: sweet potato
  33. Khoai mì: cassava root
  34. Rau thơm: herbs/ rice paddy leaf
  35. Bí đao: winter melon
  36. Gừng: ginger
  37. Củ sen: lotus root
  38. Nghệ: turmeric
  39. Su hào: kohlrabi
  40. Rau răm: knotgrass
  41. Rau thơm (húng lùi): mint leaves
  42. Rau mùi: coriander
  43. Rau muống: water morning glory
  44. Rau răm: polygonum
  45. Rau mồng tơi: malabar spinach
  46. Rau má: centella
  47. Cải đắng: gai choy/ mustard greens
  48. Rong biển: seaweed
  49. Đậu đũa: string bean
  50. Củ kiệu: leek
  51. Rau nhút: neptunia
  52. Củ hẹ: shallot
  53. Mướp: see qua hoặc loofah
  54. Củ riềng: galangal
  55. Cải dầu: colza
  56. Mía: sugar cane
  57. Lá lốt: wild betel leaves
  58. Đậu bắp: okra/ lady’s fingers
  59. Lá tía tô: perilla leaf
  60. Củ cải trắng: white turnip
  61. Giá đỗ: bean sprouts

>>> Có thể bạn quan tâm: học tiếng anh cho trẻ em online miễn phí

Tên các loại nấm bằng tiếng anh

  1. Nấm: mushroom
  2. Nấm linh chi: Ganoderma
  3. Nấm bào ngư: Abalone mushrooms
  4. Nấm mối: Termite mushrooms
  5. Nấm mỡ: Fatty mushrooms
  6. Nấm hải sản: Seafood Mushrooms
  7. Nấm ngọc tẩm: Pearl mushrooms soaked
  8. Nấm đùi gà: King oyster mushroom
  9. Nấm kim châm: Enokitake
  10. Nấm tuyết: White wood-ear mushroom hoặc white fungus
  11. Nấm mộc nhĩ đen: Black fungus
  12. Nấm rơm: straw mushrooms
  13. Nấm trâm vàng: Yellow truffle mushrooms
  14. Nấm lim xanh: Ganoderma lucidum
  15. Nấm hầu thủ: hericium erinaceus
  16. Nấm vân chi: Turkey tails
  17. Nấm măng hoa: Bamboo shoot mushroom
  18. Nấm tràm: Melaleuca mushroom

Từ vựng tiếng Anh về các loại trái cây

  1. Bơ: avocado
  2. Táo: apple
  3. Cam: Orange
  4. Chuối: Banana
  5. Nho: Grape
  6. Bưởi: Pomelo/ grapefruit
  7. Xoài: mango
  8. Dứa (thơm): pineapple
  9. Quất (tắc): kumquat
  10. Mít: jackfruit
  11. Sầu riêng: durian
  12. Chanh vàng: lemon
  13. Chanh xanh: lime
  14. Papaya: đu đủ
  15. Mận: plum
  16. Đào: peach
  17. Anh đào: cherry
  18. Chôm chôm: rambutan
  19. Coconut: dừa
  20. Ổi: guava
  21. Thanh long: dragon fruit
  22. Dưa: melon
  23. Dưa hấu: watermelon
  24. Nhãn: longan
  25. Vải: lychee
  26. Lựu: pomegranate
  27. Quýt: mandarin/ tangerine
  28. Dâu tây: strawberry
  29. Passion fruit: chanh dây
  30. Me: tamarind
  31. Mơ: apricot
  32. Lê: pear
  33. Măng cụt: mangosteen
  34. Mãng cầu (na): custard apple
  35. Mãng cầu xiêm: soursop
  36. Quả hồng: persimmon
  37. Sapôchê: sapota
  38. Trái cóc: ambarella
  39. Khế: star apple
  40. Mâm xôi đen: blackberries
  41. Dưa tây: granadilla
  42. Dưa vàng: cantaloupe
  43. Dưa xanh: honeydew

Từ vựng tiếng Anh các loại hạt, đậu

  1. Hạt óc chó: walnut
  2. Hạt hồ đào: pecan
  3. Hạt dẻ: chestnut
  4. Hạt dẻ cười : pistachio
  5. Hạt phỉ: hazelnut hay filbert
  6. Hạt điều: cashew
  7. Đậu phộng (lạc): peanut
  8. Hạnh nhân: almond
  9. Hạt mắc ca: macadamia
  10. Hạt bí: pumpkin seeds
  11. Hạt hướng dương: sunflower seeds
  12. Hạt vừng: sesame seeds
  13. Hạt chia: chia seeds
  14. Hạt thông: pine nut
  15. Đậu xanh: mung bean
  16. Đậu đỏ: red bean
  17. Đậu nành: soybean

>>> Mời xem thêm: 200+ từ vựng tiếng Anh về các loài hoa

Những động từ bất quy tắc thường gặp trong tiếng Anh

Dưới đây là danh sách một số động từ bất quy tắc trong tiếng Anh. Tất nhiên, có nhiều động từ khác, nhưng đây là những động từ bất quy tắc phổ biến hơn.

>> Có thể bạn quan tâm: Học tiếng anh giao tiếp trực tuyến với người nước ngoài

Động từ bất quy tắc

V1

Base Form (cơ bản)

V2

Past Simple (quá khứ đơn)

V3

Past Participle (quá khứ phân từ)

awake

awoke

awoken

be

was, were

been

beat

beat

beaten

become

became

become

begin

began

begun

bend

bent

bent

bet

bet

bet

bid

bid

bid

bite

bit

bitten

blow

blew

blown

break

broke

broken

bring

brought

brought

broadcast

broadcast

broadcast

build

built

built

burn

burned or burnt

burned or burnt

buy

bought

bought

catch

caught

caught

choose

chose

chosen

come

came

come

cost

cost

cost

cut

cut

cut

dig

dug

dug

do

did

done

draw

drew

drawn

dream

dreamed or dreamt

dreamed or dreamt

drive

drove

driven

drink

drank

drunk

eat

ate

eaten

fall

fell

fallen

feel

felt

felt

fight

fought

fought

find

found

found

fly

flew

flown

forget

forgot

forgotten

forgive

forgave

forgiven

freeze

froze

frozen

get

got

got (sometimes gotten)

give

gave

given

go

went

gone

grow

grew

grown

hang

hung

hung

have

had

had

hear

heard

heard

hide

hid

hidden

hit

hit

hit

hold

held

held

hurt

hurt

hurt

keep

kept

kept

know

knew

known

lay

laid

laid

lead

led

led

learn

learned or learnt

learned or learnt

leave

left

left

lend

lent

lent

let

let

let

lie

lay

lain

lose

lost

lost

make

made

made

mean

meant

meant

meet

met

met

pay

paid

paid

put

put

put

read

read

read

ride

rode

ridden

ring

rang

rung

rise

rose

risen

run

ran

run

say

said

said

see

saw

seen

sell

sold

sold

send

sent

sent

show

showed

showed or shown

shut

shut

shut

sing

sang

sung

sink

sank

sunk

sit

sat

sat

sleep

slept

slept

speak

spoke

spoken

spend

spent

spent

stand

stood

stood

stink

stank

stunk

swim

swam

swum

take

took

taken

teach

taught

taught

tear

tore

torn

tell

told

told

think

thought

thought

throw

threw

thrown

understand

understood

understood

wake

woke

woken

wear

wore

worn

win

won

won

write

wrote

written

>> Xem thêm:  Ứng dụng học phát âm tiếng Anh cho trẻ em - Oxford Phonics World 2015

Bài tập về động từ bất quy tắc

Chọn dạng đúng của động từ trong mỗi câu

  1. Have you ______________ your lost dog yet?

A: find  B: found

  1. She spoke too softly. I couldn't ______________ her.

A: hear  B: heard

  1. But we heard everything she ______________ .

A: say  B: said

  1. We went shopping and I ______________ a new pair of jeans.

A: buy  B: bought

  1. Did you ______________ well last night?

A: sleep  B: slept

  1. I used to ______________ a lot of money, but I don't make much now.

A: make  B: made

  1. We were really surprised when we ______________ the game.

A: win  B: won

  1. We thought we would ______________ for sure.

A: lose  B: lost

  1. Have you ever ______________ a movie star?

A: meet  B: met

  1. Mum taught our sisters how to cook, but she didn't ______________ us.

A:  teach  B: taught

Trả lời:

  1. found
  2. hear
  3. said
  4. bought
  5. sleep
  6. make
  7. won
  8. lose
  9. met
  10. teach

>> Xem thêm: Dạy tiếng anh trực tuyến

Tổng hơp 200+ từ vựng tiếng Anh về các loài hoa

Các loài hoa với vô số màu sắc luôn là chủ đề hấp dẫn cho các bé khám phá. Cha mẹ hãy cùng con khám phá tên gọi các loài hoa trong tiếng Anh qua bài chia sẻ sau của Pantado nhé!

  1. Cherry blossom: Hoa anh đào tượng trưng cho sự thanh cao, tính khiêm nhường, nhẫn nhịn.
  2. Lilac: Hoa tư đinh hương tượng trưng cho sự ngây thơ, tin tưởng ở người nhận.
  3. Carnation: Hoa cẩm chướng tượng trưng cho sự ái mộ, sắc đẹp, tình yêu của phụ nữ.
  4. Daisy: Hoa cúc tùy theo màu sắc mà có ý nghĩa khác nhau. Cúc trắng: tượng trưng cho sự chân thực, lòng cao thượng. Hoa vạn thọ: Gửi gắm nổi buồn.
  5. Delphis flower: hoa phi yến.
  6. Peach blossom: Hoa đào biểu tượng cho sự an khang thịnh vượng.
  7. Gerbera: Hoa đồng tiền tượng trưng cho hạnh phúc, tùy màu sắc khác nhau mà có ý nghĩa khác nhau.
  8. Rose: Hoa hồng tượng trưng cho tình yêu.
    Lily: Hoa loa kèn/Hoa ly hay còn gọi là hoa huệ tây tùy vào màu sắc mà có ý nghĩa khác nhau.
    Orchids: Hoa lan tượng trưng cho tình yêu và sắc đẹp.
  9. Gladiolus: Hoa lay ơn biểu tượng của sự tưởng nhớ.
  10. Lotus: Hoa sen thể hiện sự thanh cao, trong sáng.
  11. Marigold: Hoa vạn thọ biểu trưng cho sự trường thọ
  12. Apricot blossom: Hoa mai biểu tượng của sự sum họp
  13. Statice: Hoa salem
  14. Purple Statice: Hoa salem tím
  15. Hyacinth: Tiên ông/Dạ lan hương
  16. Cockscomb: Hoa mào gà biểu tượng cho sự hi sinh cao cả
  17. Tuberose: Hoa huệ biểu tượng hoàng gia, vương giả, vẻ đẹp tuổi trẻ.
  18. Sunflower: Hoa hướng dương biểu tượng sự thủy chung, tình bạn ấm áp
  19. Narcissus: Hoa thuỷ tiên biểu tượng của sự quý phái, kiêu sa
  20. Snapdragon: Hoa mõm chó biểu tượng cho cả sự lừa dối và sự thanh tao
  21. Dahlia: Hoa thược dược biểu tượng cho sự chung thủy
  22. Golden Chain Flowers: Muồng hoàng yến/Bò cạp vàng
  23. Day-lity: Hoa hiên
  24. Camellia: Hoa trà
  25. Tulip: hoa uất kim hương
  26. Lisianthus: hoa cát tường (lan tường)
  27. Chrysanthemum: hoa cúc (đại đóa)
  28. Forget-me-not: hoa lưu ly thảo (hoa đừng quên tôi)
  29. Violet: hoa đổng thảo
  30. Pansy: hoa păng-xê, hoa bướm
  31. Orchid : hoa lan
  32. Frangipani: Hoa đại (Hoa sứ)
  33. Water lily : hoa súng
  34. Magnolia : hoa ngọc lan
  35. Jasmine : hoa lài (hoa nhài)
  36. Flowercup : hoa bào
  37. Ageratum conyzoides: hoa ngũ sắc
  38. Horticulture : hoa dạ hương
  39. Bougainvillea : hoa giấy
  40. Tuberose : hoa huệ
  41. Honeysuckle : hoa kim ngân
  42. Jessamine : hoa lài
  43. Cockscomb: hoa mào gà
  44. Peony flower : hoa mẫu đơn
  45. White-dotted : hoa mơ
  46. Phoenix-flower : hoa phượng
  47. Milk flower : hoa sữa
  48. Climbing rose : hoa tường vi
  49. Marigold : hoa vạn thọ
  50. Birdweed : bìm bìm dại
  51. Bougainvillaea: hoa giấy
  52. Bluebottle: cúc thỉ xa
  53. Bluebell: chuông lá tròn
  54. Cactus: xương rồng
  55. Camomile: cúc la mã
  56. Campanula: chuông
  57. Clematis: ông lão
  58. Cosmos: cúc vạn thọ tây
  59. Dandelion: bồ công anh trung quốc
  60. Daphne: thuỵ hương
  61. Daylily: hiên
  62. Rose: Hoa hồng
  63. Water lily: hoa súng
  64. Orchid: hoa phong lan
  65. Daffodil : hoa thủy tiên vàng
  66. Dahlia : hoa thược dược
  67. Lotus: hoa sen
  68. Sunflower: hoa hướng dương
  69. Carnation : hoa cẩm chướng
  70. Lily of the valley: Hoa linh lan
  71. Lily: Hoa Loa kèn
  72. Iris:Hoa Diên Vĩ
  73. Snowdrops: Hoa Giọt Tuyết
  74. Daisy: Hoa cúc – Hoa Ly
  75. Lily: Lily là hoa loa kèn, hay huệ tây/hoa ly
  76. Gerbera (gerbera daisy) là đồng tiền, hay cúc đồng tiền
  77. Anh Thảo: Primrose
  78. Bách Hợp: Lilium Longiflorum
  79. Báo Xuân: Gloxinia
  80. Bằng Lăng: Lagerstroemia
  81. Bồ Câu: Columbine
  82. Bìm Bìm: Morning Glory
  83. Cẩm Cù: Hoya
  84. Cẩm Nhung: Nautilocalyx
  85. Cánh Tiên / Thanh Điệp: Blue butterfly
  86. Cẩm Tú Cầu: Hydrangea/ Hortensia
  87. Cát đằng: Thunbergia grandiflora
  88. Cúc: Mum / Chrysanthemum
  89. Cúc Susan: Black Eyed Susan/ Coneflower
  90. Dã Yên Thảo: Petunia
  91. Dâm Bụt / Bông Bụp: Rosemallow/ Hibiscus
  92. Dành Dành / Ngọc Bút: Gardenia
  93. Diên Vỹ: Iris
  94. Dừa Cạn: Rose Periwinkle
  95. Đại: Bower of Beauty / Pandorea jasminoides
  96. Đào: Cherry blossom / Prunus serrulata
  97. Đoạn Trường Thảo: Gelsemium
  98. Đổ Quyên: Azalea
  99. Đông Chí: Winter Rose/ Hellebore
  100. Đông Mai: Witch Hazel
  101. Giáp Trúc Đào: Phlox paniculata ‘Fujiyama’
  102. Giọt Nắng: Sun Drop Flower
  103. Hành Kiểng: Sierui / Ornamental onion /Allium aflatunense
  104. Hoàng Thảo Trúc: Dendrobium hancockii
  105. Hoa Hoàng Thiên Mai: Golden chain tree / Cassia fistula
  106. Hoàng Điệp: Heliconia Firebird
  107. Hoa Hoàng Độ Mai: Lệ Đường Hoa / Japanese Rose / Kerria japonica
  108. Hài Tiên: Clock Vine
  109. Hồng: Rose
  110. Hồng Môn: Anthurium
  111. Huệ Móng Tay: Rain Lily
  112. Areca spadix: Hoa cau
  113. Huệ Torch: Torch lily/ Poker Plant
  114. Hương Bergamot: Bergamot
  115. Huyết Huệ: Belladonna Lily /Amaryllis
  116. Huyết Tâm: Bleeding Heart Flower
  117. Kim Đồng: Gold Shower
  118. Kim Ngân: Honeysuckle
  119. Kiếm Tử Lan/ Quân tử lan: Kaffir Lily
  120. Lạc Tiên: Passion Flower
  121. Lài: Jasmine
  122. Lan Beallara: Beallara Orchid/ Bllra
  123. Hoa Lan Brassia: Brassidium
  124. Lan Bướm Kalihi: Mendenhall Gren valley / Oncidium Papilio x Kalihi
  125. Hoa Lan Burtonii: Enpidendrum Burtonii
  126. Lan Dạ Nương: Brassavola nodosa
  127. Hoa Lan Hài Tiên: Lady’s Slipper/ Paphiopedilum
  128. Lan Hawaiian Sunset: Hawaiian Sunset Miltonidium
  129. Hoa Lan Hồ Điệp: Phalaenopsis / Moth Orchid
  130. Lan Hoàng thảo /Hồng Hoàng Thảo: Dendrobium nobile
  131. Hoa Lan Kiếm/ Địa Lan: Sword Orchid / Cymbidium
  132. Lan Kim Điệp: Dendrobium chrysotoxum
  133. Hoa Lan Laelia: Laelia
  134. Lan Neostylis: Lou Snearly
  135. Hoa Lan Ngọc Điểm: Rhynchostylis gigantea
  136. Lan Rô / Đăng Lan: Dendrobium
  137. Hoa Lan Sharry Baby: Oncidium Sharry Baby
  138. Lan Thanh Đam: Coelogyne pandurata
  139. Hoa Lan Thanh đạm tuyết ngọc: Coelogyne Mooreana
  140. Lan Thủy Tiên: Dendrobium densiflorum
  141. Phong Lan: Mokara Sept 2014
  142. Vân Lan : Vanda Orchids
  143. Lan Vũ Nử : Oncidium
  144. Lan Zygosepalum : ‘Rhein Clown’ Zygosepalum
  145. Lê Lư : Hellebore
  146. Loa Kèn: Arum Lily
  147. Long Đởm Sơn : Enzian
  148. Lục Bình : Water hyacinth
  149. Lựu : Pomegranate Flower
  150. Lưu Ly : Đừng Quên Tôi : Forget Me Not
  151. Mai : Ochna integerrima
  152. Hoa Mai Chỉ Thiên : Wrightia
  153. Mai Chiếu Thủy : Wondrous Wrightia
  154. Màng màng : Beeplant : Spider flower
  155. Mallow/Rose Mallow: Swamp Mallow
  156. Mimosa Bán Nguyệt Diệp : Accadia : Half-moon Wattle
  157. Mộc Lan : Magnolia
  158. Mộc Trà : Quince /Chaenomeles japonica
  159. Móng cọp : Jade Vine : Emerald Creeper
  160. Móng Quỷ : Rampion
  161. Mồng Gà : Cockscomb /Celosia
  162. Móng tay : Impatiens
  163. Montbretia : Copper Tip : Montbretia
  164. Mua : Pink Lasiandra
  165. Mười Giờ : Moss rose – forsythia
  166. Nghệ tây : Crocus
  167. Nở Ngày: Bách nhật : Amaranth
  168. Nghinh Xuân : Forsythia
  169. Ngoc Anh /Bông sứ ma: Tabernaemontana
  170. Ngọc Châu : Treasure Flower: Gazania
  171. Ngọc Nữ : Glorybower
  172. Phấn : Four O’Clock Marvel
  173. Phù Dung /Confederate Rose: Cotton Rose
  174. Phượng Tím : Jacaranda obtusifolia
  175. Phượng Vỹ : Flamboyant: Peacock Flower
  176. Quỷ Kiến Sầu : Jamaican feverplant : Puncture Vine
  177. Quỳnh : Epihyllum : Orchid Cactus
  178. Sala : Cannonball : Ayauma
  179. Sao Tiên Nữ : Andromedas
  180. Sen : Lotus
  181. Sen Cạn : Nasturtium
  182. Sim : Rose Myrthe
  183. Sỏi : Succulent flower
  184. Son Môi : Penstemon
  185. Sứ Thái Lan : Desert Rose
  186. Sứ Đại : Frangipani : Plumeria Alba
  187. Sữa : Milkwood pine
  188. Sống đời /Air plant : Clapper bush: Kalanchoe mortagei Raym.
  189. Súng: Water Lily
  190. Táo Dại : Crabapple : Malus Cardinal
  191. Thạch Thảo : Italian aster/European Michaelmas Daisy
  192. Thiên Điểu : Bird of Paradise Flower/Strelitzia
  193. Thuỵ Hương /Winter daphne: Daphne Odora
  194. Thủy Nứ : Súng Ma : Nymphoides
  195. Hoa Thủy Tiên /Chinese Sacred Lily : Narcissus
  196. Thủy Tiên hoa vàng : Daffodil
  197. Tí Ngọ : Noon Flower: Scarlet Mallow
  198. Tigon : Coral Vine : Chain-of-love
  199. Corn flower: Hoa thanh cúc
  200. Tigridia : Shellflower: Tigridia
  201. Tóc Tiên : Star Glory : Cypress vine
  202. Thanh Giáp Diệp : Helwingia
  203. Thất Diệp Nhất Chi Hoa : Paris polyphylla
  204. Thu Hải Đường : Begonia
  205. Thược Dược : Dahlia
  206. Trà My : Camellia
  207. Trâm ổi : Lantana
  208. Trang : Ixora
  209. Trạng Nguyên: Poinsettia : Christmas Star
  210. Trinh Nữ : TickleMe Plant /Mimosa pudica
  211. Trúc Đào : Oleander
  212. Tử Đằng : Wisteria
  213. Tuyết Sơn Phi Hồng : Texas Sage
  214. Uất Kim Hương /Tulip
  215. Vân Anh: Bông Lồng Đèn: Fusia
  216. Vạn thọ : Marigold
  217. Xương Rồng : Cactus Flowers
  218. Xương Rồng Bát Tiên : Crown Of Thorns flowe

Thật thú vị phải không nào chúc các con học tập thật tốt nhé!