Từ vựng thông dụng

Những câu nói hay về tình yêu đầy cảm hứng trong tiếng Anh

Điều tốt nhất  và cũng  là điều tồi tệ nhất của tình yêu là nó không thể diễn tả bằng lời. Với nhưng câu nói dưới đây được trích dẫn từ nhiều thế hệ khác nhau, mỗi câu trích dân sẽ hình thành bởi một người đã từng yêu sâu sắc vào một thời điểm nào đó. Do đó, không cần phải nói thêm nhiều, những câu nói dưới đây về tình yêu mà bạn có thể sử dụng chúng để bày tỏ cảm xúc với người mình yêu.

>> Mời bạn tham khảo: Những câu nói về tình yêu lãng mạn bằng tiếng Anh

Danh sách những câu nói hay về tình yêu đầy cảm hứng trong tiếng Anh

  • Just when I think that it is impossible to love you anymore, you prove me wrong.

Chỉ khi tôi nghĩ rằng không thể yêu em được nữa thì anh chứng tỏ tôi đã sai.

  • It is true that my heart always skips a beat when you take my name.

Đúng là trái tim anh luôn lỗi nhịp khi em mang tên anh.

  • I have loved you all my life; it has just taken me this long to find you.

Anh đã yêu em suốt cuộc đời; Tôi đã mất nhiều thời gian để tìm thấy bạn.

  • When I look into your eyes, I know I have found the mirror of my soul.

Khi tôi nhìn vào mắt bạn, tôi biết tôi đã tìm thấy tấm gương của tâm hồn mình.

>> Xem thêm: Học tiếng Anh 1 kèm 1 online cho người đi làm

  • Love is when the other person’s happiness is more important than your own. -H.Jackson Brown, Jr-

Tình yêu là khi hạnh phúc của người kia quan trọng hơn hạnh phúc của chính bạn.

  • You have no idea how hard it is to force myself to stop thinking about you sometimes.

Bạn không biết đôi khi thật khó để buộc bản thân mình ngừng nghĩ về bạn.

  • You can’t blame gravity for falling in love. - Albert Einstein-

Bạn không thể đổ lỗi cho lực hấp dẫn khi yêu.

  • It’s easy to fall in love. The hard part is finding someone to catch you. – Bertrand Russell

Thật dễ dàng để yêu. Phần khó là tìm một ai đó để bắt bạn.

  • If you live to be a hundred, I want to live to be a hundred minus one day, so I never have to live without you. -Joan Powers-

Nếu bạn sống là một trăm, tôi muốn sống để trở thành một trăm trừ một ngày, vì vậy tôi không bao giờ phải sống thiếu bạn.

  • Sex alleviates tension. Love causes it. -Woody Allen-

Tình dục làm giảm bớt căng thẳng. Tình yêu gây ra nó.

Woody Allen đã tạo ra câu trích dẫn này và nó khá dễ hiểu. Tình yêu sẽ tạo nên những cảm xúc và kỷ niệm đẹp nhất. Đây là một trong những câu nói tình yêu nổi tiếng.

  • The best feeling is when you look at him…and he is already staring.

Cảm giác tuyệt vời nhất là khi bạn nhìn anh ấy… và anh ấy đang nhìn chằm chằm.

  • To the world, you may be one person, but to one person you are the world. -Dr. Seuss-

Đối với thế giới, bạn có thể là một người, nhưng với một người, bạn là cả thế giới.

  • Being In Love With You Makes Every Morning Worth Getting Up For

Yêu bạn khiến mỗi buổi sáng đều đáng phải thức dậy

  • “I love you” means that I will love you and stand by you even through the worst of times.

“Anh yêu em” có nghĩa là anh sẽ yêu em và sát cánh bên em ngay cả trong thời điểm tồi tệ nhất.

  • You don’t love someone for their looks, or their clothes, or for their fancy car, but because they sing a song only you can hear – Oscar Wilde

Bạn không yêu ai đó vì ngoại hình, quần áo hay chiếc xe sang trọng của họ, mà bởi vì họ hát một bài hát mà chỉ bạn mới có thể nghe

  • Love never dies a natural death. It dies of blindness and errors and betrayals. -Anais Nin-

Tình yêu không bao giờ chết một cái chết tự nhiên. Nó chết vì mù quáng và lỗi lầm và phản bội.

  • Love is a better teacher than duty. -Albert Einstein-

Tình yêu là một người thầy tốt hơn là bổn phận.

  • I saw that you were perfect, and so I loved you. Then I saw that you were not perfect and I loved you even more. -Angelita Lim-

Tôi thấy rằng bạn là người hoàn hảo, và vì vậy tôi yêu bạn. Rồi em thấy anh không hoàn hảo và càng yêu em nhiều hơn.

  • Love is composed of a single soul inhabiting two bodies. -Aristotle-

Tình yêu bao gồm một linh hồn duy nhất sống trên hai cơ thể.

  • A simple ‘I love you’ means more than money. -Frank Sinatra-

Một câu nói đơn giản 'I love you' có ý nghĩa hơn cả tiền bạc.

  • Love looks not with the eyes, but with the mind, and therefore is winged Cupid painted blind. -A Midsummer Night's Dream-

Tình yêu không nhìn bằng mắt, mà bằng trí óc, và do đó, thần Cupid có cánh được vẽ nên mù mịt.

  • Sometimes I can’t see myself when I’m with you. I can only just see you. -Jodi Lynn Anderson-

Đôi khi em không thể nhìn thấy chính mình khi ở bên anh. Tôi chỉ có thể nhìn thấy bạn.

  • Accept my heart and I’ll build you a castle with love as its foundation.

Hãy chấp nhận trái tim anh và anh sẽ xây cho em một lâu đài với tình yêu làm nền tảng.

  • No matter how many fights you may get into, if you truly love someone it should never matter in the end.

Cho dù bạn có thể tham gia vào bao nhiêu cuộc chiến, nếu bạn thực sự yêu ai đó thì cuối cùng sẽ không bao giờ là vấn đề.

  • I may not be with you at all times, but I want you to know that you are never out of my heart. I love you!

Tôi có thể không ở bên bạn mọi lúc, nhưng tôi muốn bạn biết rằng bạn không bao giờ ra khỏi trái tim tôi. Tôi yêu em!

  • I’m much more me when I’m with you.

Tôi hơn tôi rất nhiều khi ở bên bạn.

  • Being deeply loved by someone gives you strength; loving someone deeply gives you courage. -Lao Tzu-

Được ai đó yêu thương sâu sắc mang lại cho bạn sức mạnh; yêu một người sâu sắc mang lại cho bạn dũng khí.

  • Love is a promise; love is a souvenir, once given never forgotten, never let it disappear.

Tình yêu là một lời hứa; tình yêu là kỷ vật, đã trao đi không bao giờ quên, đừng bao giờ để nó biến mất.

  • You don’t marry someone you can live with. You marry the person who you cannot live without. -Aleatha Romig-

Bạn không kết hôn với người mà bạn có thể sống cùng. Bạn kết hôn với người mà bạn không thể sống thiếu.

  • Life without love is like a tree without blossoms or fruit. -Khalil Gibran-

Cuộc sống không có tình yêu cũng giống như một cái cây không có hoa, trái.

  • The most important thing in life is to learn how to give out love and to let it come in. -Morrie Schwartz-

Điều quan trọng nhất trong cuộc sống là học cách cho đi yêu thương và đón nhận nó.

  • The greatest happiness of life is the conviction that we are loved; loved for ourselves, or rather, loved in spite of ourselves. -Victor hugo-

Hạnh phúc lớn nhất của cuộc đời là xác tín rằng chúng ta được yêu thương; yêu cho chính chúng ta, hay đúng hơn là yêu bất chấp chính chúng ta.

  • Two people in love, alone, isolated from the world, that’s beautiful. -Milan Kundera

Hai người yêu nhau, một mình, cách biệt với thế giới, điều đó thật đẹp.

  • Alone we can do so little; together we can do so much. – Helen Keller

Một mình chúng ta có thể làm rất ít; cùng nhau chúng ta có thể làm rất nhiều.

  • Love to me is someone telling me, I want to be with you for the rest of my life, and if you needed me to I’d jump out of a plane for you. -Jennifer Lopez-

Tình yêu với tôi là ai đó nói với tôi, tôi muốn ở bên bạn đến hết cuộc đời, và nếu bạn cần tôi, tôi sẽ nhảy ra khỏi máy bay vì bạn.

  • You’re nothing short of my everything. -Ralph Block-

Bạn không thiếu tất cả mọi thứ của tôi.

  • For you see, each day I love you more Today more than yesterday and less than tomorrow. -Rosemonde Gerard-

Để anh thấy, mỗi ngày anh yêu em nhiều hơn Hôm nay nhiều hơn hôm qua và ít hơn ngày mai.

  • I love you – those three words have my life in them.

Tôi yêu bạn - ba từ đó có cả cuộc đời tôi.

  • I may not be your first date, kiss or love…but I want to be your last everything.

Tôi có thể không phải là người hẹn hò, nụ hôn hay tình yêu đầu tiên của bạn… nhưng tôi muốn là tất cả những gì cuối cùng của bạn.

  • Once in a while, right in the middle of an ordinary life, love gives us a fairy tale. -Melissa Brown-

Ngày xửa ngày xưa, ngay giữa cuộc sống đời thường, tình yêu lại cho ta một câu chuyện cổ tích.

  • Your words are my food, your breath my wine. You are everything to me. -Sarah Bernhardt-

Lời nói của bạn là thức ăn của tôi, hơi thở của bạn là rượu của tôi. Bạn là tất cả đối với tôi.

  • No matter what has happened. No matter what you’ve done. No matter what you will do. I will always love you. I swear it. -C.J.Redwine-

Không có vấn đề gì đã xảy ra. Không có vấn đề gì bạn đã làm. Không có vấn đề gì bạn sẽ làm. Tôi sẽ luôn yêu bạn. Tôi thề.

My love for you is a journey; Starting at forever, and ending at never.

Tình yêu của anh dành cho em là một cuộc hành trình; Bắt đầu từ mãi mãi, và kết thúc không bao giờ.

  • Walk with me through life…and I’ll have everything I’ll need for the journey.

Đi cùng tôi suốt cuộc đời… và tôi sẽ có mọi thứ tôi cần cho cuộc hành trình.

  • You have replaced my nightmares with dreams, my worries with happiness, and my fears with love.

Bạn đã thay thế những cơn ác mộng của tôi bằng những giấc mơ, những lo lắng của tôi bằng hạnh phúc và nỗi sợ hãi của tôi bằng tình yêu.

Bạn thích câu nói nào nhất trong những câu nói ở trên? Cho dù bạn thích cái nao, hãy chắc chắn rằng bạn chia sẻ chúng với tất cả bạn bè của mình, không chỉ là với tình yêu mà chỉ là những chia sẻ quan tâm.

>> Có thể bạn quan tâm: Lớp học tiếng anh trực tuyến

Những câu nói về tình yêu lãng mạn bằng tiếng Anh

Khi bạn thực sự yêu một ai đó, có thể khó có thể diễn tả những cảm xúc đó qua lời nói. Trên thực tế, tình yêu thực sự có thể khiến bạn cảm thấy yếu lòng và không thể nói nên lời. Có lẽ đó là kiểu tình yêu tuyệt vời nhất - nơi mà người kia khiến bạn yêu hoàn toàn đến mức bạn không thể suy nghĩ thấu đáo. Mặc dù điều đó cũng có thể trở thành một vấn đề.

Danh sách những câu danh ngôn tình yêu hay nhất mọi thời đại này chắc chắn sẽ giúp bạn dễ dàng bày tỏ cảm xúc và tình cảm của mình với người ấy hơn. Những câu nói và câu nói hay về tình yêu đầy cảm hứng nổi tiếng này sẽ giúp bạn mô tả chính xác cảm giác của bạn bằng những từ ngữ đơn giản nhất.

>> Xem thêm: Những động từ bất quy tắc thường gặp trong tiếng Anh

Những câu nói tình yêu lãng mạn bằng tiếng anh hay nhất mọi thời đại

  • I am happiest when I’m right next to you.

Em hạnh phúc nhất khi ở ngay bên cạnh anh.

>> Có thể bạn quan tâm: Học tiếng anh với người nước ngoài

  • The water shines only by the sun. And it is you who are my sun. — Charles de Leusse

Nước chỉ có mặt trời chiếu sáng. Và chính em là mặt trời của anh.

  • My night has become a sunny dawn because of you.

Đêm của tôi đã trở thành một bình minh đầy nắng vì bạn.

  • I swear I couldn’t love you more than I do right now, and yet I know I will tomorrow.

Tôi thề là tôi không thể yêu em nhiều hơn bây giờ, nhưng tôi biết ngày mai tôi sẽ như vậy.

  • The best thing to hold onto in life is each other.

Điều tốt nhất để níu kéo cuộc đời là có nhau.

  • “I love you” begins by I, but it ends up by you.

“Tôi yêu bạn” bắt đầu bởi tôi, nhưng nó kết thúc bởi bạn. 

  • You may hold my hand for a while, but you hold my heart forever.

Bạn có thể nắm tay tôi một lúc, nhưng bạn nắm giữ trái tim tôi mãi mãi.

  • There is a madness in loving you, a lack of reason that makes it feel so flawless. — Leo Christopher

Có một sự điên cuồng khi yêu em, thiếu lý do khiến nó cảm thấy mình thật hoàn mỹ.

>> Mời bạn tham khảo: Học tiếng anh giao tiếp trực tuyến ở đâu tốt nhất

  • I know I am in love with you because my reality is finally better than my dreams.

Tôi biết tôi yêu em bởi vì thực tế của tôi cuối cùng cũng tốt hơn những giấc mơ của tôi.

  • You are the last thought in my mind before I drift off to sleep and the first thought when I wake up each morning.

Bạn là suy nghĩ cuối cùng trong đầu tôi trước khi tôi chìm vào giấc ngủ và là suy nghĩ đầu tiên khi tôi thức dậy mỗi sáng. 

  • I need you like a heart needs a beat.

Tôi cần bạn như trái tim cần một nhịp đập.

  • You know it’s love when all you want is that person to be happy, even if you’re not part of their happiness. — Julia Roberts

Bạn biết đó là tình yêu khi tất cả những gì bạn muốn là người đó được hạnh phúc, ngay cả khi bạn không phải là một phần hạnh phúc của họ

  • Your love is all I need to feel complete.

Tình yêu của bạn là tất cả những gì tôi cần để cảm thấy trọn vẹn.

  • I will love you until the stars go out, and the tides no longer turn.

Anh sẽ yêu em cho đến khi những vì sao vụt tắt, và thủy triều không còn quay nữa.

  • Come live in my heart and pay no rent.

Hãy đến sống trong trái tim tôi và không phải trả tiền thuê.

  • Every time I see you, I fall in love all over again.

Mỗi lần gặp em, anh lại yêu thêm lần nữa.

  • You are my song. You are my song of love.

Em là bài hát của anh. Em là bài hát tình yêu của anh.

  • If I know what love is, it is because of you - Hermann Hesse

Nếu em biết tình yêu là gì thì đó là do anh.

  • Our Relationship is meant to be. Something that was written in the stars and drawn into our destiny.

Mối quan hệ của chúng tôi là có nghĩa là. Một cái gì đó đã được viết trong các vì sao và vẽ nên số phận của chúng ta.

  • The first time you touched me, I knew I was born to be yours.

Lần đầu tiên anh chạm vào em, anh biết em sinh ra là để là của anh.

  • To lose balance sometimes for love is part of living a balanced life. – Elizabeth Gilbert

Đôi khi để mất thăng bằng vì tình yêu là một phần của cuộc sống cân bằng.

  • There are only two times that I want to be with you. Now and Forever.

Chỉ có hai lần mà anh muốn ở bên em. Bây giờ và mãi mãi.

  • Where there is Love, There is Life.

Nơi đâu có tình yêu, nơi đó có sự sống.

  • Love is like a virus. It can happen to anybody at any time. – Maya Angelou

Tình yêu giống như một con virus. Nó có thể xảy ra với bất kỳ ai bất cứ lúc nào.

  • There is only happiness in life, to love and to be loved. -  George Sand

Trên đời chỉ có hạnh phúc là được yêu và được yêu.

  • Without his love I can do nothing, with his love, there is nothing I cannot do.

Không có tình yêu của anh ấy tôi không thể làm gì được, với tình yêu của anh ấy, tôi không thể làm gì được.

  • Love is like the wind, you can’t see it but you can feel it. ― Nicholas Sparks

Tình yêu giống như gió, không nhìn thấy nhưng cũng có thể cảm nhận được

  • Loving you never was an option. It was a necessity.

Yêu bạn không bao giờ là một lựa chọn. Đó là một điều cần thiết.

Với những câu nói về tình yêu bằng tiếng Anh trên hi vọng sẽ giúp các bạn giải thích được về tình yêu của mình với đối phương dễ dàng hơn. Hãy chia sẻ những câu nói yêu thích của bạn với người bạn yêu nhé.

 

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về Âm nhạc đầy đủ nhất

Cùng tìm hiểu từ vựng tiếng Anh về âm nhạc với nhiều từ vô cùng thú vị!

Từ vựng tiếng Anh về các thuật ngữ Âm nhạc

– Composer (kəmˈpəʊzə(r)): nhà soạn nhạc

– Musician (mjuˈzɪʃn): nhạc sĩ

– Band (bænd): ban nhạc

– Singer (sɪŋə(r)): ca sĩ

– Performer (pəˈfɔːmə(r)): nghệ sĩ biểu diễn

– Conductor (kənˈdʌktə(r)): người chỉ huy dàn nhạc

– Choir (ˈkwaɪə(r)): đội hợp xướng

Choral (ˈkɔːrəl): hợp xướng, đồng ca

– Blues (blu:z): nhạc blue

– Country (’kʌntri): nhạc đồng quê

– Dance (dɑ:ns): nhạc nhảy

– Classical (’klæsikəl): nhạc cổ điển

– Symphony (ˈsɪmfəni): nhạc giao hưởng

– Folk (fouk): nhạc dân ca

– hip hop (hip hɔp): nhạc hip hop

– Electronic (ilek’trɔnik):  nhạc điện tử

– Latin (’lætin): nhạc Latin

– Pop (pɔp): nhạc pop

– Jazz (dʒæz): nhạc jazz

– Reggae (’regei): nhạc reggae

– Opera (’ɔprə): nhạc opera

– Rap (ræp): nhạc rap

– Rock (rɔk): nhạc rock

– Heavy Metal (ˈhevi ˈmetl): nhạc rock mạnh

– Bolero (bəˈleroʊ): nhạc vàng

– Techno (’tekno(u)): nhạc khiêu vũ

– R&B (ˌɑːr ən ˈbiː): nhạc R&B

– Lullaby (ˈlʌləbaɪ): những bài hát ru

– National anthem (ˈnæʃnəl ˈænθəm): quốc ca

– Theme song (ðəm sɔːŋ): nhạc nền cho phim

– Orchestra (ˈɔːkɪstrə): dàn nhạc giao hưởng

– Brass band (brɑːs bænd): ban nhạc kèn đồng

– Rock band (rɒk bænd): ban nhạc rock

– Concert band (ˈkɒnsət bænd): ban nhạc biểu diễn trong buổi hòa nhạc

– Pop group (pɔp ɡruːp): nhóm nhạc pop

– Jazz band (dʒæz bænd): ban nhạc jazz

– String quartet (strɪŋ kwɔːˈtet): nhóm nhạc tứ tấu đàn dây

– Drummer (ˈdrʌmə(r)): người chơi trống

– Bass player (beɪs ˈpleɪə(r)): người chơi guitar bass

– Cellist (ˈtʃelɪst): người chơi cello

– Flautist (ˈflɔːtɪst): người thổi sáo

– Guitarist (ɡɪˈtɑːrɪst): người chơi guitar

– Keyboard player (ˈkiːbɔːd ˈpleɪə(r)): người chơi keyboard

– Organist (ˈɔːɡənɪst): người chơi đàn organ

– Pianist (ˈpɪənɪst): người chơi piano

– Rapper (ˈræpə(r)): người hát rap

– Saxophonist (sækˈsɒfənɪst): người thổi kèn saxophone

– Violinist (ˌvaɪəˈlɪnɪst): người chơi violin

>>> Mời tham khảo: học tiếng anh giao tiếp online miễn phí hiệu quả

Từ vựng tiếng Anh về các dụng cụ âm nhạc

– Instrument (’instrumənt): nhạc cụ

– Headphones (ˈhedfəʊnz): tai nghe

– Speakers (’spi:kə): loa

– Drum (drʌm): trống

– Organ (ˈɔːrɡən): đàn organ

– Harmonica (hɑːrˈmɑːnɪkə):  kèn harmonica

– Flute (fluːt): sáo

– String (strɪŋ): nhạc cụ có dây

– Ukulele (juːkəˈleɪli): đàn ukulele

– Viola (viˈoʊlə): vĩ cầm lớn

– Xylophone (ˈzaɪləfoʊn): mộc cầm

– MP3 Player (ˌem piː ˈθriː ˈpleɪə(r)): máy phát nhạc MP3

– Amp (amplifier) (’æmplifaiə): bộ khuếch đại âm thanh

– Mic (microphone) (’maikrəfoun): micrô

– CD player (ˌsiː ˈdiː ˈpleɪə(r)): máy chạy CD

– Music stand (’mju:zik stænd): giá để bản nhạc

– Record player (’rekɔ:d ‘pleiə(r)): máy thu âm

– Receiver (rɪˈsiːvə(r)): máy thu

– Cassette (kəˈset): băng đài

– Cassette deck (kəˈset dek): đầu đọc băng đài

– Cassette player (kəˈset ˈpleɪə(r)): đài quay băng

– Stereo (ˈsteriəʊ) hoặc stereo system: dàn âm thanh nổi

– Turntable (ˈtɜːnteɪbl): máy quay đĩa hát

– Cartridge needle (ˈkɑːtrɪdʒ ˈniːdl): kim đọc đĩa

– Compact Disc (kəmˈpækt dɪsk): đĩa thu âm

– Compact Disc Player ((kəmˈpækt dɪsk ˈpleɪə(r)): đầu đĩa

– Walkman (ˈwɔːkmən): máy nghe nhạc mini

– Hi-fi System: hi-fi

Từ vựng tiếng Anh về âm nhạc khác

– Sing (sɪŋ): hát

– Song (sɒŋ): bài hát

– Lyrics (ˈlɪrɪk): lời bài hát

– Voice (vɔɪs): giọng hát

– Track (træk): bài hát, phần trong đĩa

– Audience (ˈɔːdiəns): khán giả

– Stage (steɪdʒ): sân khấu

– Beat (biːt): nhịp trống

– Harmony (ˈhɑːməni): hòa âm

– Melody (ˈmelədi)/ tune (tjuːn): giai điệu

– Note (nəʊt): nốt nhạc

– Solo (ˈsəʊləʊ): đơn ca

– Duet (djuˈet): song ca

– Out of tune (tjuːn): lệch tông

– In tune (tjuːn): đúng tông

– Rhythm (ˈrɪðəm): nhịp điệu

Mẫu câu sử dụng từ vựng tiếng Anh về âm nhạc

Âm nhạc là một chủ đề quen thuộc và có lẽ là chủ đề chung của rất nhiều người. Nói về sở thích âm nhạc trong những buổi nói chuyện, bạn sẽ tìm được sự đồng điệu trong tâm hồn mình với những người bạn, đồng nghiệp mới.

Chia sẻ về sở thích âm nhạc của mình, bạn có thể dung cấu trúc “Listen to music”:

  • I (enjoy) listen to jazz/ Folk / opera…- Tôi thích nghe nhạc jazz/ nhạc dân ca/ nhạc giao hưởng…
  • I listen to all kinds of music, except bolero- Tôi thích nghe tất các các thể loại nhạc, ngoại trừ nhạc vàng.

Khi nói về khả năng chơi nhạc cụ, bạn sử dụng cấu trúc “Play an instrument”

  • I can play guitar/ Harmonica / organ… – Mình có thể chơi được guitar/ kèn Harmonica / đàn organ
  • I don’t play any instrument – Tôi không thể chơi được loại nhạc cụ nào.

>>> Mời xem thêm: Từ vựng tiếng Anh chủ đề đồ uống chi tiết nhất

Từ vựng tiếng Anh chủ đề đồ uống chi tiết nhất

Đồ uống là một phần không thể thiếu trong ẩm thực. Chúng ta đã thưởng thức qua bao nhiêu loại đồ uống rồi? Cùng khám phá các loại đồ uống và từ vựng tiếng Anh về đồ uống nhé!

 

Từ vựng tiếng Anh về đồ uống có cồn

– Wine (waɪn): rượu vang

– Champagne (ʃæmˈpeɪn): sâm-panh

– Beer (bɪə(r)): bia

– Ale (eɪl): bia tươi

– Lager (ˈlɑːɡə(r)): bia vàng

– Vodka (ˈvɒdkə): rượu vodka

– Whisky (ˈwɪski): rượu Whisky

– Red wine (red waɪn): rượu vang đỏ

– White wine (waɪt waɪn): rượu vang trắng

– Aperitif (əˌperəˈtiːf): rượu khai vị

– Brandy (ˈbrændi): rượu bren-đi

– Lime cordial (laɪm ˈkɔːdiəl): rượu chanh

– Cider (saɪdə(r)): rượu táo

– Cocktail (ˈkɒkteɪl): cốc tai

– Rum (rʌm): rượu rum

– Gin (dʒɪn): rượu gin

– Liqueur (lɪˈkjʊə(r)): rượu mùi

– Martini (mɑːˈtiːni): rượu mác-ti-ni

– Rosé (rəʊz): rượu nho hồng

– Sparkling wine (spɑːklɪŋ waɪn): rượu có ga

– Shandy (ˈʃændi): bia pha nước chanh

Từ vựng tiếng Anh về cà phê

– Coffee (ˈkɒfi): cà phê

– black coffee (blæk ˈkɒfi): cà phê đen

– white coffee (waɪt ˈkɒfi): cà phê trắng

– Filter coffee (ˈfɪltə(r) ˈkɒfi): cà phê nguyên chất

– Instant coffee (ˈɪnstənt ˈkɒfi): cà phê hòa tan

– Decaf coffee (ˈdiːkæf : cà phê lọc cafein

– Egg coffee (eɡ ˈkɒfi): cà phê trứng

– Phin coffee (ˈkɒfi): cà phê phin

– Weasel coffee (ˈwiːzl ˈkɒfi) : cà phê chồn

– Espresso (eˈspresəʊ): cà phê đậm đặc

– Americano (əˌmerɪˈkɑːnəʊ) : cà phê đậm đặc Espresso pha với nước nóng

– Cappuccino (ˌkæpəˈtʃiːnəʊ): cà phê được pha giữa espresso và sữa nóng, có bọt sữa được đánh bông lên

– Latte (lɑːteɪ): một loại cà phê của Ý, dùng với nhiều sữa và có 1 lớp váng bọt sữa trên cùng

– Irish (ˈaɪrɪʃ): cà phê theo kiểu của Ireland là loại đồ uống nóng có pha rượu whisky

– Macchiato (ˌmækiˈɑːtəʊ): cà phê bọt sữa

– Mocha (ˈmɒkə): cà phê sữa thêm bột ca-cao

>>> Có thể bạn quan tâm: học tiếng anh giao tiếp online miễn phí hiệu quả

Từ vựng tiếng Anh về trà

– Tea (tiː): trà (chè)

– Green tea (ɡriːn tiː): trà xanh

– Black tea (blæk tiː): trà đen

– Earl Grey tea (ɜːl ɡreɪ tiː): trà bá tước

– Olong tea (tiː): trà ô long

– Milk tea (mɪlk tiː) trà sữa

– Bubble milk tea (ˈbʌbl mɪlk tiː): trà sữa trân châu

– Herbal tea (ˈhɜːbl tiː): trà thảo mộc

-Fruit tea (fruːt tiː): trà hoa quả

-iced tea (aist ti:): trà đá

Từ vựng tiếng Anh về các đồ uống khác

– water (ˈwɔːtə): nước

– mineral water (’minərəl ˈwɔːtə): nước khoáng

– still water (stil ˈwɔːtə): nước không ga

– sparkling water (’spɑ:kliɳ ˈwɔːtə): nước có ga (soda)

– fruit juice (fru:t dʤu:s) : nước trái cây

– pineapple juice (ˈpʌɪnap(ə)l dʤu:s): nước ép dứa

– orange juice (’ɔrindʤ dʤu:s): nước cam ép

– tomato juice (tə’mɑ:tou dʤu:s): nước ép cà chua

– smoothies (ˈsmuːðiz): sinh tố

– strawberry smoothie (’strɔ:bəri ˈsmuːðiz ) : sinh tố dâu tây

– avocado smoothie (ævou’kɑ:dou ˈsmuːði ): sinh tố bơ

– tomato smoothie (tə’mɑ:tou ˈsmuːðiz ): sinh tố cà chua

– sapodilla smoothie (sæpou’dilə ˈsmuːðiz): sinh tố sapoche

– lemonade ,lemə’neid) : nước chanh

– cola / coke (kouk): coca cola

– squash (skwɔʃ): nước ép

– orange squash (’ɔrindʤ skwɔʃ): nước cam ép

– milkshake: (’milk’ʃeik): sữa khuấy bọt

– cocoa (’koukou): ca cao

– hot chocolate: (hɒt ‘tʃɔkəlit): sô cô la nóng

Mẫu câu sử dụng từ vựng tiếng Anh về đồ uống

Dưới đây sẽ là những mẫu câu sử dụng từ vựng về đồ uống dành cho bạn khi bước vào một cửa hàng và có thể gọi được đồ uống mình yêu thích. Hoặc nếu bạn là nhân viên của quán, cũng hãy tham khảo một số mẫu câu này để có thể phục vụ tốt nhất nhé.

Sử dụng cấu trúc: “I would like/ I’d like/ I’ll have + đồ uống bạn chọn”

  • Can you help me to order, please? – Bạn giúp tôi gọi đồ nhé?
  • Excuse me, I’d like to order for a drink! – Làm phiền bạn, cho tôi gọi đồ uống nhé!
  • I would like a cup of fruit juice, please – Tôi muốn một cốc nước ép hoa quả
  • I’ll have a black tea, please – Cho tôi một tách trà đen.
  • Excuse me, can I help you? – Xin lỗi, tôi có thể giúp gì cho anh/chị?
  • What would you like to drink? – Bạn muốn dùng đồ uống gì ?
  • What can I get you? – Mình có thể giúp gì cho bạn?
  • Would you like iced with that? -Bạn có muốn dùng thêm đá với đồ uống này không?
  • Large, middle or small? – Bạn muốn cỡ to, cỡ vừa hay nhỏ nhỉ?
  • Are you being served? – Bạn được phục vụ chưa vậy?
  • Is this good? – Quý khách thấy đồ uống ổn chứ?
  • Is it for here or to go? – Bạn muốn dùng tại đây hay mang về vậy?
  • Thanks for coming. Hope to see you again! – Cảm ơn vì đã lựa chọn chúng tôi. Hẹn gặp lại quý khách!

>>> Mời xem thêm: Từ vựng tiếng Anh chủ đề Shopping bạn cần biết

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Shopping bạn cần biết

Shopping đã không còn là chủ đề xa lạ với mỗi chúng ta. Ngày nay việc shopping trở nên phổ biến và dành được nhiều sự quan tâm hơn bao giờ hết. Chúng ta hãy cùng tìm hiểu từ vựng tiếng Anh về shopping trong bài viết dưới đây nhé!

Từ vựng tiếng Anh về sự vật, không gian shopping

– shop /ʃɑp/ : cửa tiệm

– shop window /’wɪndoʊ/ : cửa kính trưng bày

– shop assistant /ə’sɪstənt/ : nhân viên bán hàng

– cashier /kæˈʃɪr/: nhân viên thu ngân

– aisle /aɪl/ : quầy hàng

– shopping bag /’ʃɑpɪŋ/ /bæɡ/ : túi mua sắm

– trolley /’trɑli/ : xe đẩy mua sắm

– plastic bag  /’plæstɪk/ /bæɡ/ : túi nilon

– stockroom /’stɑk,rum/ : nhà kho

–  counter /’kaʊntər/ : quầy tính tiền

– fitting room /’fɪtɪŋ/ /rum/ : phòng thử đồ

– shopping list /lɪst/ : danh sách mua sắm

– special offer /ˈspeʃlˈɔːfər/: ưu đãi đặc biệt

– price /praɪs/ : giá cả

– queue /kju/ : xếp hàng

– brand /brænd/ : thương hiệu

– sample /’sæmpəl/ : hàng mẫu

– leaflet /’liflɪt/ : tờ rơi

– billboard /’bɪl,boʊrd/ : biển quảng cáo

Từ vựng tiếng Anh về các loại cửa hàng trong shopping

– corner shop /’kɔrnər/ : cửa hàng buôn bán nhỏ lẻ

– department store /dɪ’pɑrtmənt/ /stoʊr/ : cửa hàng bách hóa

– discount store /’dɪs,kæʊnt/ : cửa hàng bán giảm giá

– flea market /fli/ /’mɑrkɪt/ : chợ trời

– franchise /’frænʧaɪz/ : cửa hàng miễn thuế

– mall /mɔl/ : trung tâm mua sắm

– shopping channel /’ʧænəl/ : kênh mua sắm

– e-commerce /’kɑmərs/ : thương mại điện tử

– retailer /’ri,teɪlɝr/ : người bán lẻ

– wholesaler /’hoʊl,seɪlɝr/ : người bán sỉ

– high-street name /haɪ/ /strit/ /neɪm/ : cửa hàng danh tiếng

– up-market /ju’pi/ : thị trường cao cấp

 

Từ vựng tiếng Anh về hoạt động thanh toán khi shopping

– wallet /ˈwɑːlɪt/: ví tiền

– purse /pɜːrs/: ví phụ nữ

– credit card /ˈkredɪt kɑːrd/: thẻ tín dụng

– get into debt /dɛt/ : nợ tiền

– refund /ˈriːfʌnd/: hoàn tiền

– receipt /rɪˈsiːt/: giấy biên nhận

–  get someone the hard sell /hɑrd/ /sɛl/ : bắt ép ai đó mua hàng

– be on a tight budget/taɪt/  /’bədʒɪt/ : có giới hạn ngân sách tiêu dùng

– be on commission /kə’mɪʃən/ : được hưởng tiền hoa hồng

– pay in cash /kæʃ/ : thanh toán bằng tiền mặt

– pick up a bargain /’bɑrgɪn/ : mặc cả, trả giá

– expensive /ɪkˈspensɪv/: đắt

– cost an arm and a leg /kɔst/ /ɑrm/ /lɛɡ/  : rất đắt

– cheap /tʃiːp/: rẻ

Những mẫu câu tiếng Anh giao tiếp trong hoạt động shopping

Một số câu hỏi thông dụng

– Excuse me! How much does this shirt cost? (Xin lỗi, cái áo này bao nhiêu tiền vậy?)

– Can you provide me some information about this product? (Bạn có thể cung cấp cho tôi một số thông tin về sản phẩm này được không?)

– Is there a pink dress in your store? (Cửa hàng bạn có chiếc váy hồng nào không?)

– Where can I find a T-shirt? (Tôi có thể tìm áo thun ở đâu?)

– Do you have this shirt in size S? (Bạn có cái áo này size S không?)

– Where can I try it on? (Chỗ thử đồ ở đâu nhỉ?)

– Would you like to pay by cash or credit cards for it? (Quý khách muốn thanh toán bằng tiền mặt hay thẻ vậy ạ?)

Đoạn hội thoại giao tiếp chủ đề shopping minh họa

Shop Assistant: What can I help you?

(Tôi có thể giúp gì cho quý khách ạ)

Customer: I am looking for a T-shirt.

(Tôi đang tìm kiếm một chiếc áo thun)

Shop Assistant: We have lots of t-shirts on the second floor. Let me help you.

(Chúng tôi có rất nhiều áo thun ở tầng 2. Để tôi chỉ giúp bạn.)

Customer: Ok.

(Vâng)

Customer: Can I try this on?

(Tôi thử nó được không?)

Shop Assistant: Of course, the fitting room is right here.

(Đương nhiên rồi, phòng thử đồ ở ngay đây.)

Customer:  I think I need a smaller size.

(Tôi nghĩ tôi cần một size nhỏ hơn.)

Shop Assistant: Yes, wait a minute. Here you are. This is a small one.

(Có chứ, phiền quý khách đợi một chút. Đây ạ. Đây là chiếc nhỏ hơn.)

Customer: Thank you.

(Cảm ơn bạn.)

Customer: Excuse me! How much is it?

(Xin lỗi, nó bao nhiêu tiền vậy?)

Shop Assistant: It’s 50$

(Nó có giá 50$ ạ.)

Customer: I will take this one.

(Tôi sẽ mua chiếc áo này.)

Shop Assistant: How would you like to pay for it?

(Quý khách muốn thanh toán theo hình thức nào ạ?)

Customer: I pay by cash?

(Tôi trả bằng tiền mặt)

Shop Assistant: Yes. Thank you.

(Được chứ ạ, cảm ơn quý khách.)

>>> Mời xem thêm: Từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà bếp: các thiết bị dụng cụ, hoạt động nấu ăn

Từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà bếp: các thiết bị dụng cụ, hoạt động nấu ăn

Nhà bếp là một phần quan trọng và quen thuộc với mỗi chúng ta. Đây là nơi chúng ta tiếp xúc hằng ngày để nấu những món ăn ngon cho cả gia đình, hoặc là nơi thưởng thức những đồ ăn ngon miệng. Cùng tìm hiểu từ vựng tiếng Anh về nhà bếp thông dụng nhất mà bạn có thể gặp trong cuộc sống qua bài viết dưới đây

Từ vựng tiếng Anh về thiết bị, dụng cụ nhà bếp

Dưới đây là những từ vựng thông dụng nhất trong tiếng Anh về nhà bếp liên quan đến các công cụ, thiết bị được dùng trong nhà bếp, cũng như về dụng cụ khi ăn, những cách mà bạn có thể mô tả trạng thái của thực phẩm và mùi vị của đồ ăn.

  • Kitchen Utensils & Appliances [ ˈkɪʧən juˈtɛnsəlz & əˈplaɪənsəz ] – Dụng cụ, thiết bị nhà bếp
  • Apron [ ˈeɪ.prən ] – Tạp dề
  • Breadbasket [ ˈbrɛdˌbæskət ] – Rổ 
  • Bowl [ boʊl ] – Bát
  • Teapot [ ˈtiː.pɑːt ] – Ấm trà
  • Measuring cup [ ˈmɛʒərɪŋ kʌp ] – Cốc đo 
  • Baking tray [ ˈbeɪ.kɪŋ ˌtreɪ ] – Khay nướng
  • Timer [ ˈtaɪ.mɚ ] – Đồng hồ hẹn giờ
  • Spice container [ spaɪs kənˈteɪnər ] – Hộp gia vị
  • Chopping board [ ˈʧɑpɪŋ bɔrd ] 
  • Grater [ ˈɡreɪ.t̬ɚ ]  – Cái nạo
  • Pie plate [ paɪ pleɪt ]  – Tấm bánh
  • Salad spinner [ ˈsæləd ˈspɪnər ]  
  • Colander [ ˈkɑː.lən.dɚ ] – Rây lọc
  • Butter dish [ ˈbʌtər dɪʃ ] – Bơ
  • Oven glove [ ˈʌv.ən ˌɡlʌv ]  – Găng tay lò nướng 
  • Napkin [ ˈnæp.kɪn ] – Khăn ăn 
  • Chopsticks [ ˈʧɑpˌstɪks ]  – Đũa
  • Rolling pin [ ˈroʊ.lɪŋ ˌpɪn ]  
  • Measuring spoon  [ ˈmɛʒərɪŋ spun ] – Muỗng (đo để nêm gia vị)
  • Whisk [ wɪsk ]  – Đồ dùng để đánh trứng
  • Wooden spoon [ ˈwʊdən spun ] – Thìa gỗ
  • Strainer [ ˈstreɪ.nɚ ]  – Lọc
  • Steak hammer [ steɪk ˈhæmər ] – Bít tết
  • Spoon [ spuːn ]  – Thìa
  • Spatula [ ˈspætʃ.ə.lə ]  – Thìa
  • Mesh skimmer [ mɛʃ ˈskɪmər ]  – Lưỡi skimmer
  • Cleaver [ ˈkliː.vɚ ] – Chẻ
  • Ladle [ ˈleɪ.dəl ] – Muôi múc canh 
  • Knife [ naɪf ] – Dao
  • Kitchen shears [ ˈkɪʧən ʃirz ]  – Kéo làm bếp
  • Fork [ fɔːrk ]  – Cái dĩa
  • Cutlery [ ˈkʌt.lɚ.i ]  – Dao kéo
  • Corkscrew [ ˈkɔːrk.skruː ]  – Đồ mở nắp chai
  • Cake slice [ keɪk slaɪs ] – Lát bánh
  • Saucepan (U.K) – pot (U.S) [ ˈsɔˌspæn (U.K) – pɑt (U.S) ] – Nồi
  • Frying pan [ ˈfraɪ.ɪŋ ˌpæn ]  – Chảo chiên
  • Pressure cooker [ ˈpreʃ.ɚ ˌkʊk.ɚ ]  – Nồi áp suất
  • Cooker [ ˈkʊk.ɚ ]  – Nồi cơm điện 
  • Casserole dish [ ˈkæsəˌroʊl dɪʃ ]  – Hầm món ăn

>>> Có thể bạn quan tâm: học tiếng anh online miễn phí cho bé

Từ vựng tiếng Anh về các dụng cụ ăn uống

  • Chopsticks [ ˈʧɑpˌstɪks ] – Đũa
  • Fork [ fɔːrk ] – Dĩa
  • Crockery [ ˈkrɑː.kɚ.i ] – Bát đĩa sứ
  • Saucer [ ˈsɑː.sɚ ] – Đĩa đựng chén
  • Bowl [ boʊl ]  – Bát
  • Glass [ ɡlæs ] – Cốc thủy tinh
  • Mug [ mʌɡ ] – Cốc cà phê
  • Plate [ pleɪt ] – Đĩa
  • Cup [ kʌp ] – Chén
  • Soup ladle [ sup ˈleɪdəl ] – Cái môi (để múc canh)
  • Spoon [ spuːn ]  – Thìa
  • Dessert spoon [ dɪˈzɜrt spun ] – Thìa ăn đồ tráng miệng
  • Soup spoon [ ˈsuːp ˌspuːn ] – Thìa ăn súp
  • Tablespoon [ ˈteɪ.bəl.spuːn ] – Thìa to
  • Teaspoon [ ˈtiː.spuːn ] – Thìa nhỏ

Từ vựng tiếng Anh về hoạt động nấu ăn

  • Peel [ piːl ] – Gọt vỏ, lột vỏ
  • Chop [ tʃɑːp ]  – Xắt nhỏ, băm nhỏ
  • Soak [ soʊk ] – Ngâm nước, nhúng nước
  • Bake [ beɪk ] – Nướng bằng lò
  • Boil [ bɔɪl ] – Đun sôi, luộc
  • Bone [ boʊn ] – Lọc xương
  • Drain [ dreɪn ]  – Làm ráo nước
  • Marinated [ ˌmer.əˈneɪd ] – Ướp
  • Slice [ slaɪs ] – Xắt mỏng
  • Mix [ mɪks ]  – Trộn
  • Grate [ ɡreɪt ] – Bào 
  • Grease [ ɡriːs ] – Trộn với dầu, mỡ hoặc bơ.
  • Knead [ niːd ]  – Nén bột
  • Beat [ biːt ] – Đánh trứng nhanh
  • Bake [ beɪk ] – Đút lò.
  • Barbecue [ ˈbɑːr.bə.kjuː ]  – Nướng (thịt) bằng vỉ nướng và than.
  • Fry [ fraɪ ]  – Rán, chiên
  • Steam [ stiːm ] – Hấp
  • Stir fry [ ˈstɝː.fraɪ ]  – Xào
  • Stew [ stuː ] – Hầm
  • Roast [ roʊst ] – Ninh
  • Grill [ ɡrɪl ]  – Nướng
  • Stir [ stɝː ]  – Khuấy, đảo (trong chảo)
  • Blend [ blend ] – Hòa, xay (bằng máy xay)
  • Spread [ spred ] – Phết, trét (bơ, pho mai…)
  • Crush [ krʌʃ ] – Ép, vắt, nghiền.
  • Measure [ ˈmeʒ.ɚ ] – Đong
  • Mince [ mɪns ] – Băm, xay thịt

Từ vựng tiếng Anh về trạng thái thức ăn

  • Fresh [ freʃ ]  – Tươi, tươi sống
  • Rotten [ ˈrɑː.tən ] – Thối rữa; đã hỏng
  • Off [ ɑːf ]  – Ôi; ương
  • Stale [ steɪl ] – Cũ, để đã lâu
  • Mouldy [ ˈmoʊl.di ] – Bị mốc; lên meo
  • Tender [ ˈten.dɚ ]  – Không dai; mềm
  • Tough [ tʌf ]  – Dai; khó cắt; khó nhai
  • Under-done [ ˈʌndər – dʌn ] – Chưa thật chín, tái
  • Over-done / over-cooked [ ˈoʊvər – dʌn ] [ ˈoʊvər – kʊkt ] – Nấu quá lâu; nấu quá chín

Từ vựng tiếng Anh về mùi vị thức ăn

  • Sweet [ swiːt ] – Ngọt, có mùi thơm
  • Sickly [ ˈsɪk.li ]  – Tanh (mùi)
  • Suor [ saʊr ] – Chua, ôi thiu
  • Salty [ ˈsɑːl.t̬i ] – Có muối; mặn
  • Delicious [ dɪˈlɪʃ.əs ] – Ngon miệng
  • Tasty [ ˈteɪ.sti ]  – Ngon; đầy hương vị
  • Bland [ blænd ] – Nhạt nhẽo
  • Poor [ pʊr ] – Chất lượng kém
  • Horrible [ ˈhɔːr.ə.bəl ] – Khó chịu (mùi)
  • Spicy [ ˈspaɪ.si ] – Cay
  • Hot [ hɑːt ] – Nóng, cay nồng
  • Mild [ maɪld ] – Nhẹ (mùi)

Những mẫu câu tiếng Anh giao tiếp cơ bản về chủ đề nhà bếp

Sau khi đã trau dồi được một lượng từ vựng về chủ đề nhà bếp, bạn có thể luyện tập để ghi nhớ các từ vựng này bằng cách đặt các mẫu câu ví dụ cho mình. Dưới đây là một vài mẫu câu ví dụ:

  • The dish you cooked smells so good.

Dịch: Món ăn bạn nấu có mùi thật tuyệt.

  • I am baking cakes with some strawberry above. 

Dịch: Tôi nướng bánh được trang trí bởi dâu ở trên

  • I will make roast beef and cream of mushroom soup.

Dịch: Tôi sẽ làm một chút thịt bò nướng và súp kem nấm

  • This is just some salad mixed with garlic, does this have a mild smell of tomato?

Dịch: Đây chỉ là một chút salad trộn với tỏi, bạn có ngửi thấy mùi nhẹ của cà chua không?

  • I need another set of knife and folk

Dịch: Tôi cần một bộ dao nĩa khác.

>>> Mời xem thêm: Từ vựng tiếng Anh chủ đề cảm xúc

Từ vựng tiếng Anh chủ đề cảm xúc

Bạn muốn bày tỏ cảm xúc của bản thân, hoặc miêu tả cảm xúc của người khác. Tuy nhiên vốn từ vựng của bạn lại không đủ. Đừng lo hãy cùng Pantado.edu.vn tìm hiểu từ vựng tiếng Anh về cảm xúc trong bài viết dưới đây!

Những từ vựng tiếng Anh về cảm xúc tích cực

  • Excited (ɪkˈsaɪtɪd): phấn khích, hứng thú
  • Amused (ə’mju:zd) : vui vẻ
  • Ecstatic (ɪkˈstætɪk): vô cùng hạnh phúc
  • Delighted (dɪˈlaɪtɪd): rất hạnh phúc
  • Confident(ˈkɒnfɪdənt): tự tin
  • Surprised (səˈpraɪzd): ngạc nhiên
  • Enthusiastic(ɪnθju:zi’æstɪk): nhiệt tình
  • Great (ɡreɪt): tuyệt vời
  • Happy (ˈhæpi): hạnh phúc
  • Over the moon (ˈəʊvə(r) ðə muːn): rất sung sướng
  • Overjoyed (ˌəʊvəˈdʒɔɪd): cực kỳ hứng thú.
  • Positive (pɒzətɪv): lạc quan
  • Relaxed (rɪˈlækst): thư giãn, thoải mái
  • Wonderful (ˈwʌndəfl): tuyệt vời
  • Terrific (təˈrɪfɪk): tuyệt vời     

>>> Có thể bạn quan tâm: học tiếng anh trực tuyến miễn phí cho trẻ em

Những từ vựng tiếng Anh về cảm xúc tiêu cực

  • Sad (sæd): buồn
  • Scared (skeəd): sợ hãi
  • Angry(ˈæŋɡri): tức giận
  • Anxious (ˈæŋkʃəs): lo lắng
  • Annoyed (əˈnɔɪd): bực mình
  • Appalled (əˈpɔːld): rất sốc
  • Horrified (ˈhɒrɪfaɪd): sợ hãi
  • Apprehensive (ˌæprɪˈhensɪv): hơi lo lắng
  • Nervous (ˈnɜːvəs) : lo lắng
  • Arrogant (ˈærəɡənt): kiêu ngạo
  • Unhappy (ʌnˈhæpi): buồn
  • Ashamed (əˈʃeɪmd): xấu hổ
  • Bewildered(bɪˈwɪldəd): rất bối rối
  • Malicious (məˈlɪʃəs): ác độc
  • Negative (ˈneɡətɪv): tiêu cực; bi quan
  • Overwhelmed (ˌəʊvəˈwelm): choáng ngợp
  • Reluctant (rɪˈlʌktənt): miễn cưỡng
  • Seething ( siːðɪŋ ): rất tức giận nhưng giấu kín
  • Stressed (strest ): mệt mỏi
  • Tired (ˈtaɪəd): mệt
  • Suspicious (səˈspɪʃəs): đa nghi, ngờ vực
  • Terrible (ˈterəbl): ốm hoặc mệt mỏi
  • Terrified (ˈterɪfaɪd): rất sợ hãi
  • Tense (tens): căng thẳng
  • Thoughtful (ˈθɔːtfl): trầm tư
  • Upset (ˌʌpˈset): tức giận hoặc không vui
  • Victimised (ˈvɪktɪmaɪz): cảm thấy bạn là nạn nhân của ai hoặc cái gì đó
  • Worried (ˈwʌrid): lo lắng
  • Bored (bɔːd): chán
  • Confused (kənˈfjuːzd): lúng túng
  • Depressed (dɪˈprest): rất buồn
  • Disappointed (ˌdɪsəˈpɔɪntɪd): thất vọng
  • Emotional (ɪˈməʊʃənl): dễ bị xúc động
  • Envious (ˈenviəs): thèm muốn, đố kỵ
  • Embarrassed (ɪmˈbærəst): xấu hổ
  • Frightened (ˈfraɪtnd): sợ hãi
  • Frustrated (frʌˈstreɪtɪd): tuyệt vọng
  • Let down let (let daʊn let): thất vọng
  • Nonplussed (ˌnɒnˈplʌst): ngạc nhiên đến nỗi không biết phải làm gì
  • Furious (ˈfjʊəriəs): giận giữ, điên tiết
  • Hurt (hɜːt): tổn thương
  • Irritated (ɪrɪteɪtɪd): khó chịu
  • Intrigued (ɪnˈtriːɡd): hiếu kỳ
  • Jealous (ˈdʒeləs): ganh tị
  • Cheated (tʃiːt): bị lừa
  • Jaded (ˈdʒeɪdɪd): chán ngấy

Những mẫu câu sử dụng từ vựng tiếng Anh về cảm xúc

Cảm xúc của mỗi người luôn là một trong những chủ đề phổ biến trong khi giao tiếp với bạn bè. Cùng đọc và tìm hiểu những mẫu câu ví dụ dưới đây để có thể diễn tả được cảm xúc của bản thân và người khác nhé:

  • I feel tired/ unhappy/angry/irritated/happy… now – Tôi đang cảm thấy mệt mỏi/ không vui/ tức giận/ khó chịu/ hạnh phúc….
  • Marry said that she got nervous when she takes the driver’s licence test – Marry nói rằng cô ấy đã cảm thấy lo lắng khi cô ấy thi bằng lái xe.
  • He looks confident before he does the test – Anh ấy trông có vẻ tự tin trước khi làm bài kiểm tra
  • My sister looks ecstatic in her wedding and I feel so happy about that – Chị gái tôi trông rất hạnh phúc trong ngày cưới của cô ấy và tôi cảm thấy rất hạnh phúc về điều đó.
  • Anthony did not go to class because he was sick – Anthony đã không đến lớp học vì anh ấy bị ốm
  • Lan feels worried about her Math exam in the last week – Lan cảm thấy lo lắng về bài kiểm tra toán tuần vừa rồi
  • Some women are too embarrassed to consult their doctor about the problem – Một số phụ nữ thấy rất xấu hổ khi hỏi ý kiến bác sĩ về vấn đề này.
  • This is a wonderful opportunity to invest in new markets – Đây là một cơ hội tuyệt vời để đầu tư vào các thị trường mới.
  • He was furious with himself for letting things get so out of control – Anh ấy rất tức giận với bản thân vì đã để mọi thứ vượt quá tầm kiểm soát của mình.
  • She plays the role of a bored housewife – Cô ấy đóng vai một bà nội trợ buồn chán.

>>> Mời xem thêm: Từ vựng tiếng Anh chủ đề thời trang chi tiết nhất

Từ vựng tiếng Anh chủ đề thời trang chi tiết nhất

Thời trang là lĩnh vực được quan tâm hàng đầu trong đời sống của con người. Cùng tìm hiểu từ vựng tiếng Anh về thời trang để cập nhật những xu hướng mới nhất về thời trang thế giới.

Từ vựng tiếng Anh về thời trang nữ

  • Dress (dres): váy liền
  • Mini Skirt (ˈmɪniskɜːt): váy ngắn
  • Skirt (skɜːt): chân váy
  • Blouse (blaʊz): áo sơ mi nữ
  • Cardigan (ˈkɑːdɪɡən): áo len cài đằng trước
  • Tights (taɪts): quần tất
  • nightie (nightdress) (ˈnaɪti): váy ngủ
  • Body (bɒdi): Váy bó sát
  • Princess (ˌprɪnˈses): Váy có phần thân ôm sát và nhấn eo
  • Polo (ˈpəʊləʊ0: Váy có phần thân trên giống áo thun cổ bẻ Polo
  • Sheath (ʃiːθ0: Đầm ngắn dáng ôm cơ bản áo dài tay
  • Coat (kəʊt): Váy được cách điệu từ áo khoác dáng dài với 2 hàng cúc
  • Sundress (ˈsʌndres): Váy hai dây
  • Tunic Dress (ˈtjuːnɪk dres): Váy dáng dài tay suôn thẳng, không xòe
  • Jumper (ˈdʒʌmpə(r)): Váy khoét nách cổ xẻ sâu
  • A-line (ə laɪn): Váy chữ A
  • Babydoll (ˌbeɪbi ˈdɒl): Đầm xòe
  • Sheath/Pencil dress(ʃiːθ): Váy bút chì
  • Straight dress (streɪt dres): Váy ống suông thẳng từ trên xuống
  • Ruffled/Layered dress (ˈrʌfld dres): Váy tầng
  • Culottes (kjuːˈlɒts): Quần giả váy
  • Mermaid dress (ˈmɜːmeɪd dres): Váy đuôi cá

Từ vựng tiếng Anh về thời trang nam

  • jacket (ˈdʒækɪt): áo khoác
  • leather jacket (ˈleðə(r)) ˈdʒækɪt): áo khoác da
  • underpants (ˈʌndəpænts): quần lót nam
  • blazer (ˈbleɪzə(r)): áo khoác nam dạng vest
  • overcoat (ˈəʊvəkəʊt): áo măng tô
  • trousers (a pair of trousers) (ˈtraʊzə(r)): quần dài
  • suit (suːt): bộ com lê nam hoặc bộ vest nữ
  • jeans (dʒiːn): quần bò
  • shorts (ʃɔːts): quần soóc
  • shirt (ʃɜːt): áo sơ mi
  • t-shirt (ˈtiː ʃɜːt): áo phông
  • tie (taɪ): cà vạt
  • pullover (ˈpʊləʊvə(r)): áo len chui đầu
  • sweater (ˈswetə(r)): áo nỉ dài tay
  • jumper (ˈdʒʌmpə(r)): áo len

Từ vựng tiếng Anh về giày dép

  • Ballet flats (ˈbæleɪ flæt): Giày búp bê
  • Flip-flops (ˈflɪp flɒps): Dép lê
  • Cross (krɒs): Dép sục có quai
  • Boots (buːts): Ủng, bốt
  • High heels (ˌhaɪ ˈhiːlz): Giày cao gót
  • Stilettos (stɪˈletəʊ): giày gót nhọn
  • Trainers (ˈtreɪnə(r)): giày thể thao
  • Athletic shoes (æθˈletɪk ʃuː): Giày thể thao
  • Slippers (ˈslɪpə(r)): Dép lê đi trong nhà
  • Platform shoes (ˈplætfɔːm ʃuː): Giày đế bánh mì
  • Sandals (ˈsændls): Dép xăng đan
  • Oxford shoes (ˈɒksfəd ʃuː): Giày da (thường của nam giới)
  • Wellingtons (ˈwelɪŋtən): ủng cao su
  • Shoelace (ˈʃuːleɪs): dây giày

>>> Có thể bạn quan tâm: Học tiếng Anh online miễn phí tốt nhất

Từ vựng tiếng Anh về mũ nón

  • Hat (hæt): mũ
  • Baseball caps (ˈbeɪsbɔːl kæp): Mũ lưỡi trai
  • Beanie (ˈbiːni): Mũ len
  • Beret (ˈbereɪ): Mũ nồi
  • Cowboy (ˈkaʊbɔɪ0: Mũ cao bồi
  • Fisherman hat (ˈfɪʃəmən ): Mũ vải vành ngắn (mũ câu cá)
  • Fedora (fɪˈdɔːrə): Mũ phớt vải mềm
  • Floppy (ˈflɒpi): Mũ vành rộng
  • Top hat (tɒp hæt): mũ chóp cao
  • Balaclava (bæləˈklɑːvə): mũ len trùm đầu và cổ
  • Mortar board (ˈmɔːrtər bɔːrd): mũ tốt nghiệp

Các thương hiệu thời trang nổi tiếng trên thế giới

Hermès (ɛərˈmɛz)

Là một thương hiệu thời trang xa xỉ tại kinh đô thời trang Paris, Pháp được thành lập vào năm 1837. Hermès gây được ấn tượng mạnh mẽ đến những người yêu thích thời trang với những món đồ phu kiện được thực hiện bởi những người thợ thủ công xuất sắc, những sản phẩm luôn được đánh giá là chất lượng cao, đặc biệt là các sản phẩm về túi xách cao cấp.

Louis Vuitton (ˈlu:i vəˈta:n)

Louis Vuitton là một nhãn hiệu thời trang xa xỉ rất được yêu thích của Pháp, trụ sở chính đặt tại Paris của nhà sáng lập cùng tên.

Adidas (aˈdi:d əs)

Adidas là thương hiệu thời trang của Đức với những thiết kế thời trang chuyên dành cho thể thao. Với dải sản phẩm rộng và đậm chất sporty, mạnh mẽ, khỏe khoắn giúp người tập luyện thể thao thoải mái và tự tin trong quá trình tập, Adidas đã có vị thế chắc chắn trong giới thời trang.

Nike (ˈnaɪki)

Là một tập đoàn đa quốc gia của Mỹ, Nike cũng đã có chỗ đứng vững mạnh trong giới thời trang chuyên về thể thao. Những thiết kế của Nike luôn nhận được sự ủng hộ mạnh mẽ và yêu thích không chỉ của người yêu thể thao mà còn cả những bạn trẻ yêu thích cái đẹp.

Mẫu câu sử dụng từ vựng tiếng Anh về thời trang

Với những từ vựng tiếng Anh về thời trang ở trên, chúng ta hãy cùng xem xét một số mẫu câu ví dụ để “bỏ túi” những cách dùng khi giao tiếp với bạn bè nhé:

  • I like your style (= I like the way you do things) – Tôi thích phong cách ăn mặc của bạn
  • He has no dress sense (= no idea of how to dress well) – Anh ấy không có gu ăn mặc ( không biết cách mặc đẹp)
  • She has knitted me beautiful jumpers and socks – Cô ấy đã đan cho tôi những chiếc áo len và những đôi tất rất đẹp.
  • She wore jeans and a sweater – Cô ấy mặc quần jean với áo nỉ
  • Tomboy style is very popular style – Phong cách tomboy đang rất phổ biến
  • Jack was wearing a faded pair of blue jeans and an old T-shirt – Jack mặc một chiếc quần jean xanh bạc màu và một chiếc áo phông đã cũ.

>>> Mời xem thêm: Từ vựng chủ đề sức khỏe trong tiếng Anh