Từ vựng tiếng Anh chủ đề mùa thu đầy đủ nhất

Từ vựng tiếng Anh chủ đề mùa thu đầy đủ nhất

Thời tiết đang chuyển mình từ hạ sang thu, không khí trong lành và cái nắng đã bớt gay gắt hơn. Hãy cùng Pantado.edu.vn tìm hiểu các từ vựng Tiếng Anh chủ đề mùa thu nhé!

 

Bốn mùa bằng tiếng Anh

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
Spring /spriŋ/ Mùa xuân
Summer /ˈsamə/ Mùa hè
Autumn /ˈoːtəm/ Mùa thu
Winter /ˈwintə/ Mùa đông

Đi cùng với mùa là các giới từ:

  • - In spring: Vào mùa xuân
  • - In summer: Vào mùa hè
  • - In autumn ( Tiếng Anh Mỹ: In fall): Vào mùa thu
  • - In winter: Vào mùa đông

 

 

Những trái cây, đồ vật, con vật trong mùa thu

Autumn : Mùa Thu

Acorns /ˈeɪkɔːnz/: Hạt sồi

Apple /ˈæpəl/: Quả táo

Chestnut /ˈtʃesnʌt/: Hạt dẻ

Chrysanthemum /krɪˈsænθəməm/: Hoa cúc

Hedgehog /ˈhedʒhɒɡ/: Con nhím

Pear /peə/: Quả lê

Rain /reɪn/: Mưa

Squirrel /ˈskwɪrəl/: Con sóc

Umbrella /ʌmˈbrelə/: Chiếc ô

Foray /ˈfɒreɪ/: Buổi đi hái nấm

Harvest /ˈhɑːvɪst/: Vụ thu hoạch

Persimmons /pəˈsɪmənz/: Quả hồng

Pine cone /paɪn kəʊn/: Quả thông

Pumpkin /ˈpʌmpkɪn/: Quả bí ngô

Thanksgiving /θænksˈɡɪvɪŋ/: Lễ Tạ ơn

County fair /ˈkaʊnti feə/: Hội chợ

Festival /ˈfestɪvəl/: Ngày hội

 

Các bệnh thường gặp vào mùa thu

 

Sore throat /sɔː θrəʊt/: Đau họng

Flu /fluː/: Cảm cúm

Typhus /ˈtaɪfəs/: Sốt phát ban

Pinkeye (Conjunctivitis) /ˈpɪŋkaɪ/: Đau mắt đỏ

Asthma /ˈæsmə/: Hen suyễn

Allergy /ˈælədʒi/: Dị ứng

 

 

>>> Có thể bạn quan tâm: Giáo trình học Tiếng Anh Cambridge cho trẻ

Một số từ vựng khác

 

Autumnal equinox /ɔ:ˈtʌmnəl ˈi:kwinɔks/: Thu phân

Back-to-school /bæk tu sku:l/: Nhập học, trở lại trường sau mùa hè

County fair /ˈkaunti feə/: Hội chợ

Deciduous /diˈsidjuəs/: Sự rụng (lá)

Festival /ˈfestivəl/: Ngày hội

Foray /ˈfɔrei/: Buổi đi hái nấm

Harvest /ˈhɑ:vist/: Vụ thu hoạch

Harvest moon /ˈhɑ:vist mu:n/: Trăng rằm gần Thu phân nhất

Migration /maiˈgreiʃn/: Sự di trú (chim)

Open house /ˈoupən haus/: Ngày các trường đại học mở cửa cho phụ huynh, học sinh mới vào thăm quan

Picnic /ˈpiknik/: Đi chơi và ăn ngoài trời

Pine cone /pain koun/: Quả thông

Pumpkin /ˈpʌmpki:n/: Quả bí ngô

Quilts /kwilt/: Chăn đắp mùa thu

Raking /reikiɳ/: Cào lá rụng

Fall rally /fɔ:l ˈræli/: Tụ họp mùa thu

Recreation /ˌrekrɪˈeɪʃən/: Vui chơi, giải trí

Scarecrow /ˈskeəkrou/: Bù nhìn

Sleet /sli:t/: Mưa tuyết (chỉ có ở mùa thu xứ lạnh)

Snuggle /ˈsnʌgl/: Xích lại, kéo ai lại gần ôm

Trick or treat /trik ɔ: tri:t/: Một phong tục của trẻ em vào đêm Halloween

Wedding /ˈwediɳ/: Đám cưới (Mùa thu được cho là mùa cưới)

Woolen /ˈwulən/: Áo len đan

Autumnal equinox /ɔ:’tʌmnəl ‘i:kwinɔks/ Thu phân (*)

Back-to-school /bæk tu sku:l/ nhập học, trở lại trường sau mùa hè

Chestnut /’tʃesnʌt/ hạt dẻ

County fair /’kaunti feə/ hội chợ

Deciduous /di’sidjuəs/ sự rụng (lá)

Festival /’festivəl/ ngày hội

Flu /flu/ Influenza /influ’enzə/ bệnh cúm

Foray /’fɔrei/ buổi đi hái nấm

Harvest /’hɑ:vist/ vụ thu hoạch

Harvest moon /’hɑ:vist mu:n/ trăng rằm gần Thu phân nhất

Migration /mai’greiʃn/ sự di trú (chim)

 

 

Open house /‘oupən haus/ ngày các trường đại học mở cửa cho phụ huynh, học sinh mới vào thăm quan

Persimmons /pə:’simən/ quả hồng

Picnic /’piknik/ đi chơi và ăn ngoài trời

Pine cone /pain koun/ quả thông

Pumpkin /’pʌmpki:n/ quả bí ngô

Quilts /kwilt/ chăn đắp mùa thu

Raking /reikiɳ/ cào lá rụng

Fall rally /fɔ:l ‘ræli/tụ họp mùa thu

Recreation /,rekri’eiʃn/ vui chơi, giải trí

Scarecrow /’skeəkrou/ bù nhìn

Sleet /sli:t/ mưa tuyết (chỉ có ở mùa thu xứ lạnh)

Snuggle /’snʌgl/ xích lại, kéo ai lại gần ôm

Thanksgiving /’θæɳks,giviɳ/ Lễ Tạ ơn

Trick or treat /trik ɔ: tri:t/ một phong tục của trẻ em vào đêm Halloween

– Wedding /’wediɳ/ đám cưới

– Woolen /’wulən/ áo len đan

>>>  Có thể bạn quan tâm: Học Tiếng Anh online 1 kèm 1 với người nước ngoài

Trên đây là tổng hợp các từ vựng Tiếng Anh chủ đề mùa thu, hi vọng sẽ giúp bạn có thêm được những kiến thức bổ ích cho hành trang chinh phục Tiếng Anh của mình.