Từ vựng thông dụng

Từ vựng tiếng Anh chủ đề tính cách các bé cần biết

Khi các bé miêu tả hoặc giới thiệu về một người nào đó, bên cạnh ngoại hình, công việc, sở thích thì các bé sẽ nói thêm về tính cách để có thể mô tả một cách chi tiết nhất. Từ đó giúp bé nâng cao khả năng ngôn ngữ cũng như giúp bé tạo ấn tượng tốt hơn với người nghe. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu từ vựng tiếng Anh về tính cách ngay thôi!

Từ vựng Tiếng Anh về tính cách tích cực

Amiable /ˈeɪmiəb(ə)l/ hòa nhã, nhã nhặn

Amicable /ˈæmɪkəbl/, thân ái, thân tình

Amusing/, əˈmjuːzɪŋ/, vui vẻ 

Broad-minded; open-minded; /brɔːd-ˈmaɪndɪd; ˈəʊpən-ˈmaɪndɪd/ cởi mở, thoáng

Carefree /keəfriː/ vô tư

Careful /keəfʊl/ cẩn thận

Cheerful /ʧɪəfʊl/ vui tươi

Clever, keen, /ˈklɛvə, kiːn/ khéo léo

Compassionate / kəmˈpæʃənɪt/ có lòng trắc ẩn

Considerate /kənˈsɪdərɪt/; ân cần chu đáo, quan tâm

Creative /kri(ː)ˈeɪtɪv/ sáng tạo

Devoted /dɪˈvəʊtɪd/ hết mình

Faithful /ˈfeɪθfʊl/ chung thủy, loyal /ˈlɔɪəl/ trung thành

Friendly /ˈfrɛndli/ thân thiện

Funny /ˈfʌni/: vui vẻ

Happy /hæpi/ hạnh phúc, vui vẻ

Hardworking /ˈhɑːdˌwɜːkɪŋ/ chăm chỉ

Honest /ˈɒnɪst/ trung thực

Humorous /ˈhjuːmərəs/ hài hước

Intelligent, wise, smart; /ɪnˈtɛlɪʤənt, waɪz, smɑːt;/ thông minh

Optimisticˌɒptɪˈmɪstɪk

Organized /ɔːgənaɪzd/ có tổ chức, accurate /ækjʊrɪt/ chính xác

Passionate /’pæʃənit/ sôi nổi, nồng nhiệt

Polite /pə’lait/ lịch sự

Reliable /rɪˈlaɪəbl/ trustworthy /ˈtrʌstˌwɜːði/ đáng tin cậy

Sincere /sɪnˈsɪə/ chân thành

Sociable /ˈsəʊʃəbl/ chan hòa, thích kết bạn, giao lưu

Sympathetic /sɪmpəˈθɛtɪk/; thân ái, biết cảm thông

Thorough /θʌrə/ căn kẽ, tỉ mỉ

Thoughtful /θɔːtfʊl/, thận trọng, chín chắn

Tolerant /tɒlərənt/ vị tha

Truthful /ˈtruːθfʊl/ thật thà

Từ vựng Tiếng Anh tính cách tiêu cực

Foolish, /ˈfuːlɪʃ/ stupid, /stjuːpɪd/

Dumb; /dʌm/; ngốc nghếch

Lazy /ˈleɪzi/ lười

Slow; /sləʊ/ chậm chạp

Crazy, /ˈkreɪzi/ điên khùng

Insane, /ɪnˈseɪn/ mất trí

Cruel /krʊəl/ độc ác, tàn nhẫn

Mean /miːn/ keo kiệt

Aggressive /əˈgrɛsɪv/ hung hăng, hiếu chiến

Haughty /ˈhɔːti/ kiêu căng, ngạo mạn

Insolent /ɪnsələnt/

Bad-tempered /ˈbædˈtɛmpəd/ nóng tính

Unreliable ʌnrɪˈlaɪəbl, không đáng tin

Inaccurate /ɪnˈækjʊrɪt/ không chính xác

Careless /ˈkeəlɪs/ bất cẩn

Shallow /ʃæləʊ/ nông cạn

 

Các tính cách nói chung

Firm, /fɜːm/, cứng rắn

Normal, /ˈnɔːməl/, bình thường

Ordinary, /ˈɔːdnri/, bình thường

Simple /ˈsɪmpl/ đơn giản

Regular. /ˈrɛgjʊlə/ bình thường

Confident /ˈkɒnfɪdənt/ tự tin

Serious /ˈsɪərɪəs/ nghiêm túc, nghiêm trọng

Quiet /ˈkwaɪət/ ít nói, trầm tính

Rationalˈræʃənl chừng mực

Strange, /streɪnʤ/, lạ lùng, lạ

Different /ˈdɪfrənt/ khác, khác biệt

Extroverted /ˈɛkstrəʊˌvɜːtɪd/ hướng ngoại

Introvertedˌ/ɪntrəʊˈvɜːtɪd/ hướng nội

Mẫu câu sử dụng từ vựng tiếng Anh về tính cách

She has a friendly personality – Cô ấy có tính cách rất thân thiện.

She is soft-hearted by nature – Cô ấy là một người dễ mềm lòng.

It is not in his nature to be rude – Bản chất anh ấy không phải là người thô lỗ

Anna is friendly and dependable. She is interesting and amusing – Anna rất thân thiện và đáng tin cậy. Cô ấy rất thú vị và vui vẻ.

Daniel is intelligent and broad-minded – Daniel thông minh và cởi mở.

Mai is smart and honest. She also has a good sense of humor. I like her – Mai rất thông minh và trung thực. Cô ấy còn có khiếu hài hước nữa.

Sofia is careless and lazy. You can’t depend on her. – Sofia là người bất cẩn và lười biếng. Bạn không thể trông đợi gì vào cô ấy đâu.

She is serious, organized, hardworking, and tough. – Cô ấy nghiêm khắc, có tổ chức, chăm chỉ và cứng rắn.

Emma is old, sick, and lonely now. She was a nice clever girl. – Emma giờ già, ốm yếu và cô độc. Cô ấy đã từng là một cô gái khéo léo và dễ thương.

His character is terrible. He doesn’t have many friends. – Tính cách anh ta rất tệ. Anh ta không có nhiều bạn

She is knowledgeable and broad-minded, and she likes to help young people. – Cô ấy là người có kiến thức, cởi mở và cô ấy thích giúp đỡ các bạn trẻ.

>>> Mời xem thêm: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề thời gian

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề thời gian

Bạn gặp khó khăn khi trả lời một câu hỏi về thời gian, hay đọc các thông tin về thời gian bằng tiếng Anh. Đừng lo lắng hãy cùng Pantado.edu.vn tìm hiểu từ vựng về thời gian trong tiếng Anh ngay thôi nào!

Cách nói về giờ và phút

  • Cách 1: Nói giờ trước, phút sau:

6:25 – It’s six twenty-five: sáu giờ hai mươi lăm phút.

8:05 – It’s eight zero-five: tám giờ năm phút.

9:11 – It’s nine eleven: Chín giờ mười một phút

2:34 – It’s two thirty-four: Hai giờ ba mươi tư phút.

  • Cách 2: Nói phút trước giờ sau:

(Minutes + PAST / TO + Hour)

Với số phút từ 1-30 sử dụng PAST sau phút.

Với số phút từ 31-59 sử dụng TO sau phút.

4:18 – It’s eighteen past four

8:51 – It’s nine to nine

Cách nói về ngày tháng: Dùng It is hoặc it was hoặc một sự kiện cụ thể + ngày tháng

It’s on July fifth, on the fifth of July, on July 5th, on July 5 (on July fifth / on the fifth of July)

It’s in 1917 (in nineteen seventeen); in 1980 (in nineteen eighty); in 1995 (in nineteen ninety-five)

The Covid 19 pandemic was in 2020 (in two thousand seven / in two thousand and seven); in 2000 (in the year two thousand)

Ngày trong tuần

Monday /ˈmʌndeɪ/: Thứ hai

Tuesday /ˈtjuːzdeɪ/: Thứ ba

Wednesday /ˈwɛnzdeɪ/: Thứ tư

Thursday /ˈθɜːzdeɪ/: Thứ năm.

Friday /ˈfraɪdeɪ/: Thứ sáu

Saturday /ˈsætədeɪ/: Thứ bảy

Sunday /ˈsʌndeɪ/: Chủ nhật

Cách nói về năm

1980 the year nineteen eighty

1995 the year nineteen ninety-five)

2020: the year twenty twenty

1900: the year nineteen hundred

2100 : the year twenty-one hundred

1000 : the year one thousand

2000 : the year two thousand

2018 = the year two thousand eighteen, tiếng Anh – Mỹ

2018 = the year two thousand and eighteen, tiếng Anh – Anh

 

Từ vựng tiếng Anh chỉ tần suất

Never : Không bao giờ

Often: Thường xuyên

Occasionally: Thỉnh thoảng

Rarely: Hiếm khi

Normally: Thường xuyên

Alway: Luôn luôn

Sometimes: Thỉnh thoảng, đôi khi

Seldom: Ít khi, hiếm khi

Usually: Thường xuyên

Every day or daily: Hàng ngày

Every week or weekly: Hàng tuần

Every month or monthly: Hàng tháng

Every year or yearly: Hàng năm

Từ vựng tiếng Anh để hỏi về thời gian

Thông thường sẽ có 2 cách hỏi:

  • What time is it? : Mấy giờ rồi bạn?
  • What is the time? : Mấy giờ rồi nhỉ?

Có cách lịch sự hơn để hỏi về thời gian đặc biệt là khi hỏi người lạ:

  • Could you tell me the time please?

Đặt câu hỏi về thời gian của một sự kiện nào sẽ diễn ra:

  • What time…? Mấy giờ
  • When…? khi nào

What time does the flight to New York leave? Mấy giờ chuyến bay đến New York cất cánh?

When does the bus arrive from London? Khi nào thì xe bus đến Luân Đôn?

When does the concert begin? Khi nào buổi hòa nhạc bắt đầu?

Trả lời thời gian

Chúng ta sử dụng It is hoặc It’s để trả lời cho câu hỏi về thời gian tại thời điểm nói:

It is half past five (5:30). Bây giờ là năm giờ ba mươi phút

It’s ten to twelve (11:50). Bây giờ là mười một giờ năm mươi

Chúng ta dùng cấu trúc AT + thời điểm khi nói về một sự kiện cụ thể.

The bus arrives at midday (12:00). Xe bus đến lúc mười hai giờ.

The flight leaves at a quarter to two (1:45). Chuyến bay cất cánh lúc hai giờ kém mười lăm phút.

Từ vựng tiếng Anh khác về thời gian

Free time /friː taɪm/ spare time /speə taɪm/; thời gian rảnh

Leisure time /ˈlɛʒə taɪm/ thời gian giải trí

Favorite occupation/ˈfeɪvərɪt ˌɒkjʊˈpeɪʃən/; công việc yêu thích

Go to the cinema, go to the movies; go to a movie: đi xem phim

Go to the theater: đi xem kịch; go to a concert: xem hòa nhạc; go to a museum: đi bảo tàng;

Go on holiday; go on vacation; be on holiday; be on vacation: đi nghỉ, nghỉ mát;

Now (bây giờ)

Now /naʊ/; bây giờ

today /təˈdeɪ/; ngày hôm nay

at the moment /æt ðə ˈməʊmənt/; tại thời điểm này

at this moment /æt ðɪs ˈməʊmənt/ vào lúc này

at present /æt ˈprɛznt/; hiện tại

at the present time /æt ðə ˈprɛznt taɪm/: tại thời điểm hiện tại

tomorrow: ngày mai, next week:tuần sau

tomorrow / təˈmɒrəʊ;/: ngày mai

next week nɛkst wiːk: tuần sau

next month nɛkst mʌnθ/ tháng sau

next year; nɛkst jɪə/ năm sau

next Friday nɛkst ˈfraɪdeɪ/ thứ sáu tuần sau

yesterday /ˈjɛstədeɪ/ hôm qua

two days ago /tuː deɪz əˈgəʊ/ hai hôm trước

last week /lɑːst wiːk/ tuần trước

>>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về gia đình đầy đủ nhất

Từ vựng tiếng Anh về gia đình đầy đủ nhất

Gia đình là 2 chữ thiêng liêng nhất của mỗi chúng ta. Cùng Pantado.edu.vn tìm hiểu từ vựng tiếng Anh về gia đình để có thể cùng chia sẻ với những người bạn những điều ngọt ngào nhất về gia đình nào!

Từ vựng về gia đình cơ bản gồm cha mẹ và con cái (nuclear family)

  • Parents /ˈpeərənt/ : ba mẹ
  • Mother /ˈmʌðə(r)/: mẹ
  • Father /ˈfɑːðə(r)/: ba
  • Child /tʃaɪld/ (số ít)  => Children  /ˈtʃɪldrən/ ( số nhiều): con cái
  • Daughter /ˈdɔːtə(r)/: con gái
  • Son /sʌn/: con trai
  • Sibling /ˈsɪblɪŋ/: anh chị em ruột
  • Spouse /spaʊs/: vợ chồng
  • Husband /ˈhʌzbənd/: chồng
  • Wife /waɪf/: vợ

Từ vựng về gia đình gồm nhiều thế hệ (extended family)

Gia đình gồm nhiều thế hệ lại có một số giá trị rất hay cần được gìn giữ. Đó là một số giá trị văn hóa được lưu truyền theo thời gian, là sự gắn bó thân thiện giữa một số thành viên dưới gia đình, và là sự loại mực dưới nếp sống gia đình.

  • Grandparents /ˈɡrænpeərənt/ : ông bà
  • Grandfather /ˈɡrænfɑːðə(r)/: ông ngoại/ ông nội
  • Grandmother /ˈɡrænmʌðə(r)/: bà ngoại/ bà nội
  • Granddaughter /ˈɡrændɔːtə(r)/: cháu gái (của ông bà)
  • Grandson /ˈɡrænsʌn/: cháu trai (của ông bà)
  • Aunt /ɑːnt/: cô/ dì
  • Uncle /ˈʌŋkl/: cậu/ chú
  • Nephew /ˈnefjuː/: cháu trai ( của cô/ dì/ chú …)
  • Niece   /niːs/: cháu gái  ( của cô/ dì/ chú …)
  • Cousin /ˈkʌzn/: anh chị em họ
  • Father-in-law /ˈfɑːðər ɪn lɔː/: bố chồng/ vợ
  • Mother-in-law /ˈmʌðər ɪn lɔː/: mẹ chồng/ vợ
  • Sister-in-law /ˈsɪstər ɪn lɔː/: chị dâu / em dâu
  • Brother-in-law /ˈbrʌðər ɪn lɔː/: anh rể, em rể

>>> Có thể bạn quan tâm: các trang web học tiếng anh online hiệu quả

Gia đình gồm vợ chồng và con riêng của vợ/chồng (blended family)

Hạnh phúc cứ là niềm khao khát của toàn bộ mọi người. Nhưng không hề người nào cũng có một số niềm hạnh phúc trọn vẹn. Tuy vậy, tan vỡ thỉnh thoảng lại là khởi đầu của một niềm hạnh phúc mới tươi sáng hơn. Sau đây là một số từ vựng về gia đình quan trọng nhất cho blended family .

  • Stepfather /ˈstepfɑːðə(r)/: cha dượng
  • Stepmother /ˈstepmʌðə(r)/: mẹ kế
  • Ex-husband /eksˈhʌzbənd/: chồng cũ
  • Ex-wife /eks-waɪf/: vợ cũ
  • Half-brother /ˈhɑːf brʌðə(r)/: anh/ em của cha/ mẹ kế
  • Half-sister   /ˈhɑːf sɪstə(r)/: chị/em  của cha/ mẹ kế

Một số từ vựng về gia đình khác

  • Immediate family: gia đình ruột thịt (bao gồm ba, mẹ & anh chị em ruột)
  • Nuclear family: gia đình hạt nhân (gồm có bố mẹ và con cái)
  • Extended family: gia đình mở rộng (bao gồm ông bà, cô chú bác, cậu, mợ…)
  • Family tree: sơ đồ gia đình, để chỉ mối quan hệ giữa các thành viên trong gia đình.
  • Distant relative : họ hàng xa (cũng thuộc trong họ hàng nhưng ko gần gũi)
  • Loving family: close-knit family : gia đình êm ấm (mọi thành viên trong gia đình đều yêu thương nhau, có quan hệ tốt)
  • Dysfunctional family: gia đình không êm ấm (các thành viên trong gia đình không yêu thương nhau, hay tranh chấp, cãi vã…)
  • Carefree childhood: tuổi thơ êm đềm (không phải lo lắng gì cả)
  • Troubled childhood: tuổi thơ khó khăn (nghèo khó, bị lạm dụng…)
  • Divorce (v) (n): li dị, sự li dị
  • Bitter divorce: li thân (do có xích mích tình cảm)
  • Messy divorce: li thân và có tranh chấp tài sản
  • Broken home: gia đình tan vỡ
  • Custody of the children: quyền nuôi con (sau khi li dị ba mẹ sẽ tranh chấp quyền nuôi con)
  • Grant joint custody: vợ chồng sẽ chia sẻ quyền nuôi con
  • Sole custody: chỉ vợ hoặc chồng có quyền nuôi con
  • Pay child support: chi trả tiền giúp nuôi con.
  • Single mother: mẹ đơn thân
  • Give the baby up for adoption: đem con cho người ta nhận nuôi
  • Adoptive parents: gia đình nhận nuôi đứa bé (bố mẹ nuôi)
  • Blue blood: dòng giống hoàng tộc
  • A/the blue-eyed boy: đứa con cưng

Các cụm từ thông dụng về chủ đề gia đình

  • Take care of = Look after : chăm sóc

Eg : Taking care of toddler is a tough work. ( Chăm sóc trẻ nhỏ là một công việc rất khó khăn.)

  • Take after: trông giống

Eg : My brother really takes after my father. ( Anh trai tôi giống hệt bố tôi).

  • Give birth to : sinh em bé

Eg : She has just given birth to a lovely girl.

  • Get married to sb : cưới người nào làm chồng/vợ

Eg : John is very happy to get married to Sam.

  • Propose to sb : cầu hôn người nào

Eg : He admitted that he was bubble when proposing to Sam. ( Anh ấy thừa nhận rằng anh ấy rất hồi hộp khi cầu hôn Sam).

  • Run in the family : cùng chung đặc điểm gì dưới gia đình

Eg : Tanned skin runs in my family. ( Gia đình tôi người nào cũng có làn da nâu )

  • To have something in common : có cùng điểm chung

Eg : My mother and I have many things in common, such as loving yoga and pursuing healthy lifestyles.

  • Get along with somebody : hoàn thuận với người nào

Eg : My daughter and son get along well with each other.

>>> Mời xem thêm: Từ vựng tiếng Anh chủ đề quần áo bạn cần biết

Từ vựng tiếng Anh chủ đề quần áo bạn cần biết

Bạn là người quan tâm đến thời trang hay làm trong lĩnh vực thời trang thì không nên bỏ qua bài viết này đâu nhé! Hoặc đơn giản bạn muốn miêu tả về trang phục của một ai đó bạn nhất định phải nắm rõ được từng loại phụ kiện, quần áo mà người đó đang sử dụng. Hãy cùng Pantado.edu.vn tìm hiểu từ vựng tiếng Anh về quần áo ngay thôi nào!

Từ vựng về các loại quần áo

Jeans (ʤiːnz): Quần bò

Top (tɒp): Áo

Mini Skirt (ˈmɪnɪskɜːt): Váy ngắn

Dress (drɛs): Váy liền

Trousers (ˈtraʊzəz): Quần dài

Boxer shorts (ˈbɒksə ʃɔːts): Quần đùi

Shorts (ʃɔːts): Quần soóc

Underpants (ˈʌndəˌpænts): Quần lót nam

Knickers (ˈnɪkəz): Quần lót nữ

Bra (brɑː): Áo lót nữ

Dressing gown (ˈdrɛsɪŋ gaʊn): Áo choàng tắm

Blouse (blaʊz): Áo sơ mi nữ

Shirt (ʃɜːt): Áo sơ mi

Bikini (bɪˈkiːni): Bikini

Swimming Costume (ˈswɪmɪŋ ˈkɒstjuːm): Đồ bơi

T-shirt (ˈtiːʃɜːt): Áo phông

Pullover (pʊlˌəʊvə): Áo len chui đầu

Jumper (ˈʤʌmpə): Áo len

Suit (sjuːt): Bộ com lê

Jacket (ˈʤækɪt): Áo khoác ngắn

Anorak (ˈænəræk): Áo khoác có mũ

Leather jacket (ˈlɛðə ˈʤækɪt): Áo khoác da

Overcoat (ˈəʊvəkəʊt): Áo măng tô

Mini Skirt (ˈmɪnɪskɜːt): Váy ngắn

Pyjamas (pəˈʤɑːməz): Bộ đồ ngủ

Raincoat (ˈreɪnkəʊt): Áo mưa

Nightie (ˈnaɪti): Váy ngủ

Tights (taɪts): Quần tất

Tracksuit (ˈtræks(j)uːt): Đồ thể thao

>>> Có thể bạn quan tâm: các chương trình học tiếng anh online hiệu quả

Từ vựng về các loại giày

Sneaker (sniːkə): Giày thể thao

Slip on (slɪp ɒn): Giày lười thể thao

Sandals (sændlz): Dép xăng đan

Boots (buːts): Bốt

Knee high boot (niː haɪ buːt): Bốt cao gót

Loafer (ˈləʊfə): Giày lười

Clog (klɒg): Guốc

Stilettos (stɪˈlɛtəʊz): Giày gót nhọn

Wedge boot (wɛʤ buːt): Giầy đế xuồng

Chunky heel (ˈʧʌŋki hiːl): Giày, dép đế thô

Slippers (ˈslɪpəz): Dép đi trong nhà

Từ vựng về các loại mũ

Baseball cap (ˈbeɪsbɔːl ˈkæp): Mũ lưỡi trai

Bucket hat (ˈbʌkɪt hæt): Mũ tai bèo

Hat (hæt): Mũ

Beret (ˈbɛreɪ): Mũ nồi

Baseball cap (ˈbeɪsbɔːl ˈkæp ): Nón lưỡi trai

Fedora (fɪˈdəʊrə): Mũ phớt mềm

Snapback: Mũ lưỡi trai phẳng

Mortar board (ˈmɔːtə bɔːd): Mũ tốt nghiệp

Top hat (tɒp hæt ): Mũ chóp cao 

Về các đồ dùng cá nhân, phụ kiện

Bracelet (breɪslɪt): Vòng tay

Earrings (ˈɪəˌrɪŋz): Khuyên tai

Glasses (ˈglɑːsɪz): Kính

Handbag (ˈhændbæg): Túi

Piercing (ˈpɪəsɪŋ): Khuyên

Necklace (ˈnɛklɪs): Vòng cổ

Purse (pɜːs): Ví nữ

Sunglasses (ˈsʌnˌglɑːsɪz): Kính râm

Ring (rɪŋ): Nhẫn

Watch (wɒʧ): Đồng hồ

Một số từ vựng khác

Size (saɪz): Kích cỡ

Tight (taɪt): Chật

Loose (luːs ): Lỏng

To take off (tuː teɪk ɒf): Cởi ra

To put on (tuː pʊt ɒn): Mặc vào

To get undressed (tuː gɛt ʌnˈdrɛst ): Cởi đồ

Zip (zɪp): Khóa kéo

Button (ˈbʌtn): Khuy

Pocket (ˈpɒkɪt ): Túi quần á

Cách phát âm các hãng thời trang nước ngoài

Adidas: Nhiều người phát âm “Adidas” là “Uh-Dee-Das” tuy nhiên cách gọi này không chính xác. Tên thương hiệu này phải đọc là “Ah-dee-das”.

Hermes: Tên phát âm chuẩn xác của thương hiệu này là “Air-mes” chứ không phải Héc mẹc hay Hơ-mẹc bạn nhé!

Nhiều người thường đọc sai tên của các thương hiệu thời trang hàng đầu như Hermes

Givenchy: Chính xác phiên âm của từ này là “zhee-von-she”, tuy nhiên nhiều người vẫn hay phát âm thành “Gee-ven-chee” hoặc “Gah-vin-chee”

Louis Vuitton: Có nhiều bạn trẻ phát âm thương hiệu Louis Vuitton là “Lu-is Vut-ton” tuy nhiên phiên âm chuẩn của nó là “Loo-ee Wwee-tahn”

Nike: Phát âm chuẩn xác của Nike là “Nai-key”, bạn đừng đọc thành “Naik” nhé! 

Mẫu câu sử dụng từ vựng tiếng Anh về Quần áo

Để có thể ghi nhớ được từ vựng tiếng Anh về chủ đề Quần áo bạn cần phải luyện tập thường xuyên. Đừng bỏ qua các mẫu câu sử dụng từ vựng dưới đây nhé!

– French girl is always considered as one of the symbols of classical style – Cô gái Pháp luôn được đánh giá là một trong những biểu tượng của phong cách cổ điển

– A: Why is your sister wearing such a sexy short skirt? – Tại sao chị của bạn mặc váy ngắn quyến rũ thế?

B: Looks like she’s having a date tonight – Hình như chị ấy có cuộc hẹn tối nay.

– White wedding dress is a must-have item for a bride on the wedding day. – Váy cưới trắng là một món đồ nhất định phải có cho cô dâu trong ngày cưới.

– She is very good at mixing clothes and shoes to create extremely stylish fashion. – Cô ấy rất giỏi trong việc mix quần áo và giày dép tạo thành phong cách thời trang cực sành điệu.

– Skirts will be a great suggestion for appointments – Váy sẽ là gợi ý tuyệt vời cho các cuộc hẹn

– When going to work, meeting or meeting with partners, you can wear a jacket to show respect – Khi đi làm, đi họp hay gặp đối tác, bạn có thể mặc áo vét để thể hiện sự trang trọng

– Don’t forget to bring your swimwear when you go to the beach! – Đừng quên mang theo quần áo bơi khi đi biển nhé!

>>> Mời xem thêm: Từ vựng tiếng Anh chủ đề về bóng đá đầy đủ nhất

Từ vựng tiếng Anh chủ đề về bóng đá đầy đủ nhất

Bóng đá là bộ môn đạt được nhiều sự quan tâm nhất trong các môn thể thao. Hãy cùng Pantado.edu.vn tìm hiểu từ vựng tiếng Anh về bóng đá để có thể theo dõi mọi trận bóng đá mang tầm quốc tế với các bình luận viên nổi tiếng người nước ngoài nào.

Các vị trí trong đội hình chính thức và dự bị

  • Coach /koʊtʃ/: Huấn luyện viên
  • Captain /ˈkæptɪn/: Đội trưởng
  • Referee /ˌrefəˈriː/: Trọng tài
  • Assistant  referee  /əˌsɪs.tənt ref.əˈriː/ Trợ lý trọng tài
  • Defensive midfielder  /dɪˈfensɪv ˌmɪdˈfiːldər/: Tiền vệ phòng ngự
  • Forward /ˈfɔːrwərd/: Tiền đạo
  • Attacking midfielder /əˈtakɪŋ ˌmɪdˈfiːldər/: Tiền vệ
  • Central defender /ˈsentrəl dɪˈfendər/: Hậu vệ trung tâm
  • Central midfielder /ˈsentrəl ˌmɪdˈfiːldər/: Tiền vệ trung tâm
  • Midfielder /ˌmɪdˈfiːldər/: Trung vệ
  • Goalkeeper = Goalie = Keeper /ˈɡoʊlkiːpər = /ˈɡoʊli/ = /ˈkiːpər/: Thủ môn
  • Defender = back /dɪˈfendər/ = /bæk/: Hậu vệ
  • Sweeper /ˈswiːpər/: Hậu vệ quét
  • Substitute /ˈsʌb.stɪ.tʃuːt/ Cầu thủ dự bị
  • Cơ sở vật chất sân bóng đá
  • Sideline /ˈsaɪdlaɪn/: đường biên dọc.
  • Goalpost /ˈɡəʊl.pəʊst/ cột khung thành, cột gôn
  • Ground /ɡraʊnd/ sân bóng
  • Pitch /pɪtʃ/ sân bóng
  • Stadium /ˈsteɪdiəm/ sân vận động.
  • Goal area = goal box /ˈɡoʊl eriə/ = /ɡoʊl bɑːks/: khung thành
  • Crossbar /ˈkrɒs.bɑːr/ xà ngang
  • Center circle /ˌsen.tə ˈsɜː.kəl/ vòng tròn giữa sân
  • Center spot /ˈsen.tə ˌspɒt/ điểm phát bóng giữa sân
  • Center line /ˈsen.tər laɪn/ vạch kẻ giữa sân
  • Goal line /ˈɡəʊl ˌlaɪn/ vạch goal
  • Six yard box /ˌsɪksˈjɑːd ˌbɒks/ vòng cấm địa

>>> Mời xem thêm: Khám phá từ vựng tiếng Anh chủ đề giải trí 

Các từ vựng tiếng Anh về bóng đá khác

  • Penalty kick /ˈpenəlti kik/: cú sút phạt đền
  • Penalty mark /ˈpenəlti mɑːrk/: peanlty spot /ˈpen.əl.ti ˌspɒt/ chấm sút phạt đền
  • Red card /ˌred ˈkɑːrd/: thẻ đỏ
  • Shoot  /ʃuːt/: sút bóng để ghi bàn
  • The score /ðə skɔːr/: tỷ số trận đấu
  • Throw-in /ˈθroʊ ɪn/: ném bóng
  • Volley /ˈvɑːli/: cú vô-lê (sút bóng trước khi bóng chạm đất)
  • Yellow card /ˌjeloʊˈkɑːrd/: thẻ vàng
  • A home game /eɪ hoʊm ɡeɪm/: trận chơi trên sân nhà
  • A home team /eɪ hoʊm tiːm/: đội chủ nhà
  • A visiting team /eɪ ˈvɪzɪtɪŋ tiːm/: đội khách
  • Home advantage /hoʊm ədˈvæntɪdʒ/: lợi thế sân nhà
  • Match = game /mætʃ/ = /ɡeɪm/: trận đấu
  • Score a goal /skɔːr e ɡoʊl/: ghi bàn
  • Stoppage time /ˈstɑːpɪdʒ taɪm/ = extra time /ˌek.strə ˈtaɪm/ thời gian bù giờ
  • Offside /ˌɒfˈsaɪd/ lỗi việt vị
  • Handball /ˈhænd.bɔːl/ chơi bóng bằng tay
  • Hat trick /ˈhæt ˌtrɪk/ 3 bàn thắng trong một trận đấu
  • Corner kick /ˈkɔː.nər kɪk/  phạt góc
  • Cheer /tʃɪər/ cổ vũ, khuyến khích
  • All-time leading goalscorer / ˌɔːlˈtaɪm ˈliː.dɪŋ ɡəʊlˌskɔː.rər/: cầu thủ ghi nhiều bán thắng nhất trong lịch sử

Mẫu câu dùng từ vựng tiếng Anh chủ đề bóng đá

  • Who’s your favorite football player?

Ai là cầu thủ bóng đá yêu thích của bạn?

  • What is your favorite football team?

Đội bóng mà bạn yêu thích là đội nào?

  • I have been always a Barcelona fan.

Mình luôn là người hâm mộ của câu lạc bộ Barcelona.

  • No way is that offside!

Không đời nào, việt vị rồi mà

  • He’s got pinpoint accuracy

Anh ấy có những đường chuyền vô cùng chuẩn xác

  • That’s a blatant handball – An obvious handball, done on purpose

Đó rõ ràng là một cú chơi bóng bằng tay mà – một cú chơi bóng bằng tay quá rõ ràng, có chủ đích.

  • He is  a prolific scorer from midfield.

Anh ấy là một tiền vệ trung tâm có hiệu suất ghi bàn cao.

  • It’s important that coaches choose the right strategy for each match.

Các huấn luyện viên lựa chọn chiến lược đúng đắn cho mỗi trận đấu là vô cùng quan trọng.

Với chia sẻ từ vựng tiếng Anh về bóng đá ở trên, hy vọng các bạn có thể nghe bình luận bóng đá bằng tiếng Anh trực tiếp một cách dễ dàng hơn.

>>> Có thể bạn quan tâm: học tiếng anh miễn phí với người nước ngoài

Khám phá từ vựng tiếng Anh chủ đề giải trí

Sau một ngày hoặc một thời gian dài làm việc mệt mỏi, căng thẳng bạn muốn được giải trí thư giãn. Hãy cùng tìm hiểu từ vựng tiếng Anh về giải trí để có thể trao đổi với bạn bè và nâng cao vốn từ vựng của mình nào!

Các hình thức giải trí bằng Tiếng Anh

Listen to music (ˈlɪsn tuː ˈmjuːzɪk): nghe nhạc

Go to the cinema (gəʊ tuː ðə ˈsɪnəmə): đi xem phim

Read (riːd): đọc

Write (raɪt): viết

Picnic (ˈpɪknɪk): dã ngoại

Go fishing (gəʊ ˈfɪʃɪŋ): đi câu cá

Study something (ˈstʌdi ˈsʌmθɪŋ): học môn gì đó

Play a sport (pleɪ ə spɔːt): chơi thể thao

Exercise (ˈɛksəsaɪz): tập thể dục

Go to the park (gəʊ tuː ðə pɑːk): đi công viên

Play a musical instrument (pleɪ ə ˈmjuːzɪkəl ˈɪnstrʊmənt): chơi nhạc cụ

Gardening (ˈgɑːdnɪŋ): làm vườn

Cook (kʊk): nấu nướng

Football (ˈfʊtbɔːl): bóng đá

Swimming (ˈswɪmɪŋ): bơi

Table tennis (ˈteɪbl ˈtɛnɪs): bóng bàn

Badminton (ˈbædmɪntən: cầu lông

Volleyball (ˈvɒlɪˌbɔːl): bóng chuyền

Watch TV (wɒʧ ˌtiːˈvi): xem tivi

To paint (tuː peɪnt): vẽ tranh

Go out with friends (gəʊ aʊt wɪð frɛndz): Đi chơi với bạn bè

Art and crafts (ɑːt ænd krɑːfts): nghệ thuật và thủ công

Comedy (ˈkɒmɪdi): phim hài

Horror movie (ˈhɒrə ˈmuːvi): phim kinh dị

Action movie (ˈækʃ(ə)n ˈmuːvi): phim hành động

Science fiction movie (ˈsaɪəns ˈfɪkʃən ˈmuːv): phim khoa học viễn tưởng

Drama (ˈdrɑːmə): phim tâm lý

Comics (ˈkɒmɪks): truyện tranh

Dance (dɑːns): Nhảy múa

>>> Có thể bạn quan tâm: học tiếng anh trực tuyến có hiệu quả không?

Các địa điểm vui chơi giải trí

Music festival (ˈmjuːzɪk ˈfɛstəvəl): lễ hội âm nhạc

Concert (ˈkɒnsə): buổi hòa nhạc

Opera concert (ˈɒpərə ˈkɒnsə: buổi hòa nhạc ô-pê-ra

Classical concert (ˈklæsɪkəl ˈkɒnsə): buổi hòa nhạc cổ điển

Gig (ˈkɒnsə): buổi hòa nhạc

Fun-day (fʌn-deɪ): ngày hội

Carnival (ˈkɑːnɪvəl): hội chợ

A leisure centre (ə ˈlɛʒə ˈsɛntə): trung tâm giải trí

Local (ˈləʊkəl): quán rượu

Parade (pəˈreɪd): cuộc diễu hành

Cinema (ˈsɪnəmə): rạp chiếu phim

Park (pɑːk): công viên

Market (ˈmɑːkɪt): Chợ

Swimming Pool (ˈswɪmɪŋ puːl): Bể bơi

Supermarket (ˈsjuːpəˌmɑːkɪt): Siêu thị

Museum (mju(ː)ˈzɪəm): Bảo tàng

Farm (fɑːm): Nông trại

Restaurant (ˈrɛstrɒnt): Nhà hàng

Sports Centre (spɔːts ˈsɛntə): Trung tâm thể thao

Cafe (ˈkæfeɪ): Quán cà phê

Playground (ˈpleɪgraʊnd): Sân chơi

Exhibition (ˌɛksɪˈbɪʃən): Cuộc triển lãm

Circus: rạp xiếc

Disco (ˈdɪskəʊ): sàn nhảy

Casino (kəˈsiːnəʊ): sòng bạc

Venue (ˈvɛnju): Địa điểm tổ chức

Pub (pʌb): Quán rượu

Concert Hall (ˈkɒnsə(ː)t hɔːl): Phòng hòa nhạc

Các nhân vật trong thường gặp trong chủ đề giải trí

Actor (ˈæktə): diễn viên nam

Actress (ˈæktrɪs): diễn viên nữ

Artist: nghệ sĩ

Author (ˈɔːθə): tác giả

Dancer (ˈdɑːnsə): Diễn viên múa

Fan (fæn): Người hâm mộ

Musician: nhạc sĩ

Producer (prəˈdjuːsə): nhà sản xuất

Public (ˈpʌblɪk): công chúng

Singer (ˈsɪŋə): ca sĩ

Vocalist (ˈvəʊkəlɪst): người hát

Saxophonist (ˈsæksəfəʊnɪst): người thổi kèn

Violinist (ˈvaɪəlɪnɪst): người chơi vi ô lông

Ballerina: diễn viên múa ba lê

Star (stɑ): ngôi sao

Writer (ˈraɪtə): tác giả

Từ vựng thể hiện tình cảm, cảm xúc

Romantic: lãng mạn

Shine (ʃaɪn): tỏa sáng

Relaxed (rɪˈlækst): thư giãn

Pleasant (ˈplɛznt): thú vị, vui vẻ

Perfect (ˈpɜːfɪkt): hoàn hảo

Humorous (ˈhjuːmərəs): Hài hước

Funny (ˈfʌni): Khôi hài

Astounding (əsˈtaʊndɪŋ): Sửng sốt

Short-tempered (ʃɔːt-ˈtɛmpəd): Dễ nổi nóng

Exhilarate (ɪgˈzɪləreɪt): Hân hoan

Inspiration (ˌɪnspəˈreɪʃən): Truyền cảm hứng

Appalled (əˈpɔːld): Gây sốc

Các từ vựng tiếng Anh khác

Award (əˈwɔːd): phần thưởng

Book (bʊk): đặt vé

Channel (ˈʧænl): kênh

Favorite (ˈfeɪvərɪt): được yêu thích

Light (laɪt): ánh sáng

Magazine (ˌmægəˈzi): tạp chí

Programme: chương trình truyền hình

Review (rɪˈvju): phê bình

Prize (praɪz): giải thưởng

Famous (ˈfeɪməs): nổi tiếng

Excited (ɪkˈsaɪtɪd): hứng thú

Great (greɪt): tuyệt vời

Happy (ˈhæpi): hạnh phúc

Enthusiastic (ɪnˌθjuːzɪˈæstɪk): nhiệt tình

Surprise: Ngạc nhiên

Disappointed (ˌdɪsəˈpɔɪntɪd): Thất vọng

Amused (əˈmjuːzd): Vui vẻ

Scene (siːn): cảnh

Applaud (əˈplɔːd): vỗ tay

Mẫu câu sử dụng từ vựng tiếng Anh về Giải trí

Một số mẫu câu thường gặp

I enjoy + V-ing/Noun: Tôi thích…

I relax by + V-ing: Tôi thư giãn bằng …

I’m interested in + V-ing/ Noun: Tôi thấy thích thú với…

Đoạn hội thoại mẫu

A: What do you usually do in your free time? – Thời gian rảnh rỗi bạn thường làm gì?

B: I usually like to go to the movies – Tôi thường thích đi xem phim

A: What movies do you usually watch? – Bạn thường xem phim gì?

B: I watch horror movies – Tôi xem phim kinh dị

A: Which movie do you like to watch? – Bạn thích xem phim nào?

B: I love watching Escape Room – a very dramatic movie – Tôi thích xem phim Escape Room – một bộ phim vô cùng kịch tính

A: Also, what else do you like? – Ngoài ra, bạn còn thích gì nữa không?

B: I like to go shopping and go out with my best friends. What about you? – Tôi thích đi mua sắm và đia dạo với hội bạn thân.Còn cậu thì sao?

A: I like listening to music and watching movies – Tôi thích nghe nhạc và xem phim

B: What kind of music do you like to listen to? – Bạn thích nghe dòng nhạc nào?

A: I like to listen to Rock music. Do you like camping? – Tôi thích nghe nhạc Rock. Cậu có thích cắm trại không?

B: Very interesting, but I don’t have much time to go camping. – Rất thú vị, nhưng tôi không có nhiều thời gian để đi cắm trại.

A: Yes, camping needs to go far and it takes quite a while – Đúng rồi, cắm trại cần đi xa và mất khá nhiều thời gian

B: Let’s go camping tomorrow – Hôm nào chúng mình cùng nhau đi cắm trại đi

A: Okay, let me invite some more friends! – Được, để tớ rủ thêm mấy bạn nữa nhé!

B: See you later! – Hẹn gặp sau nhé!

>>> Mời xem thêm: Từ vựng tiếng Anh chủ đề thể thao chi tiết nhất

Từ vựng tiếng Anh chủ đề thể thao chi tiết nhất

Các bộ môn thể thao luôn là chủ đề được quan tâm, tìm kiếm cũng như tham gia nhiều nhất. Hãy cùng Pantado tìm hiểu những vốn từ vựng tiếng Anh về thể thao để bạn có thể theo dõi các kênh thể thao thế giới hoặc đơn giản là trao đổi với bạn bè, đồng nghiệp về bộ môn thể thao mà bạn yêu thích.

Từ vựng tiếng Anh về các môn thể thao

– football (ˈfʊtbɔːl) môn bóng đá (người Anh thường dùng) hoặc / soccer (’sɒkə)( người Mỹ thường dùng)

– volleyball. (ˈvɒlibɔːl) môn bóng chuyền.

– Basketball (’bɑ:skitbɔ:l): bóng rổ

– Baseball (’beisbɔ:l): bóng chày

– Badminton (’bædmintən): cầu long

– Fishing (ˈfɪʃɪŋ): câu cá

– swimming. (ˈswɪmɪŋ) môn bơi lội.

– Scuba diving (’sku:bə ‘daiviŋ): lặn

– Snooker (‘snu:kə): bi-a

– Eurythmics (ju:’riðmiks): thể dục nhịp điệu

– Gymnastics (ʤim’næstiks): thể dục dụng cụ

– Athletics (æθ’letiks): điền kinh

– Weightlifting (’weit’liftiŋ): cử tạ

– running (’rʌnɪŋ) môn chạy bộ

– tennis (ˈtenɪs) môn quần vợt.

– Table tennis (’teibl ’tenis): bóng bàn

– Regatta (ri’gætə): đua thuyền

– Boxing (’bɔksiŋ): quyền anh

– Ice-skating (ais ‘skeitiŋ): trượt băng

– Skiing (‘ski:iη): trượt tuyết

– Skateboarding (skeit) (‘bɔ:diη): trượt ván

– Surfing (‘sɜ:fiη): lướt sóng

– Kick boxing (ˈkɪk bɒksɪŋ) : võ đối kháng

– Judo (‘dʒu:dou): võ judo

– Karate (kə’rɑ:ti): võ karate

– climbing (‘klaimiη): leo núi

– Shooting (‘∫u:tiη): bắn súng

– golf (gɔlf): đánh gôn

– hockey (‘hɔki): khúc côn cầu

Từ vựng tiếng Anh về các dụng cụ thể thao

– Football boots (ˈfʊtbɔːl buːt) : giày đá bóng

– Football (ˈfʊtbɔːl): bên cạnh nghĩa là bóng đá, nó còn được biết là quả bóng đá

– Tennis Racquet (ˈtenɪs rækɪt): vợt cầu lông

– Ball (bɔːl): quả bóng

– Baseball bat (ˈbeɪsbɔl  bæt): gầy bóng chày

– Boxing glove (ˈbɒksɪŋ ɡlʌv) :  găng tay đấm bốc

– Fishing rod (ˈfɪʃɪŋ rɒd): cần câu cá

– Pool cue (puːl kjuː): gậy chơi bi-a

– Rugby ball (ˈrʌɡbi bɔːl): quả bóng bầu dục

– Running shoes (ˈrʌnɪŋ ʃuː): giày chạy

– Golf club (ɡɒlf klʌb): gậy đánh gôn

– Hockey stick (ˈhɒki stɪk): gậy chơi khúc côn cầu

– Ice skates (ˈaɪs skeɪt): giầy trượt băng

– Skateboard (ˈskeɪtbɔːd): ván trượt

– Skis (skiː): ván trượt tuyết

 

Từ vựng tiếng Anh về thể thao khác

– match (mætʃ): trận đấu

– competition (ˌkɒmpəˈtɪʃn): cuộc thi đấu

– stand (stænd): khán đài

– fixture (ˈfɪkstʃə(r)): cuộc thi đấu

– opponent (əˈpəʊnənt): đối thủ

– umpire (ˈʌmpaɪə(r)): trọng tài

– spectator (spekˈteɪtə(r)): khán giả

– score (skɔː(r)): tỉ số

– league table (ˈliːɡ teɪbl): bảng xếp hạng

– result (rɪˈzʌlt): kết quả

– loser (ˈluːzə(r)): người thua cuộc

– winner (ˈwɪnə(r)): người thắng cuộc

– defeat (dɪˈfiːt): đánh bại/thua trận

– boxing ring (ˈbɒksɪŋ rɪŋ): võ đài quyền anh

– cricket ground (ˈkrɪkɪt ɡraʊnd): sân crikê

– football pitch (ˈfʊtbɔːl pɪtʃ): sân bóng đá

– golf course (ɡɒlf kɔːs): sân gôn

– gym (dʒɪm): phòng tập

– ice rink (ˈaɪs rɪŋk): sân trượt băng

– racetrack(ˈreɪstræk): đường đua

– running track (ˈrʌnɪŋ træk): đường chạy đua

– tennis court (ˈtenɪs kɔːt): sân tennis

– to play at home: chơi trên sân nhà

– to play away: chơi trên sân khách

Tên các cuộc thi/giải đấu thể thao

Chúng ta cùng liệt kê một số giải đấu thể thao lớn, có tầm cỡ trên thế giới nhé:

  •  Olympic Games- thế vận hội Olympic, là giải đấu được tổ chức 4 năm 1 lần tại quốc gia được quyền Đăng cai thế vận hội với các môn thi trải dài từ đua xe đạp, đấu kiếm, thể dục, bắn bia, bơi lội, quần vợt, đến điền kinh, cử tạ và đấu vật. 
  • FIFA World Cup – Giải vô địch bóng đá thế giới được tổ chức 4 năm 1 lần do liên đoàn bóng đá thế giới tổ cho các đội tuyển quốc gia của các nước thành viên bắt đầu từ năm 1930. 
  • UEFA Champions League (hay cúp C1 Châu Âu) là giải bóng đá lớn nhất của Liên đoàn bóng đá các nước châu Âu. Giải đấu nhận được rất nhiều sự yêu thích của người hâm mộ bóng đá trên toàn thế giới.
  • Formula 1 – Giải đua xe công thức 1 không còn là giải đấu xa lạ đối với những ai đam mê tốc độ. Đây là giải đấu tổ chức hàng loạt các cuộc đua, gọi là Grands Prix với những chi phí đắt đỏ.Hiện nay, các bạn có thể cập nhật thông tin giải đua này ngay tại Việt Nam dưới sự tài trợ của Vinfast, tên cụ thể của sự kiện là : F1 Vinfast Vietnam Grand Prix 2020.
  • SEA Games – là đại hội thể thao Đông Nam Á được tổ chức 2 năm 1 lần dành cho 11 nước thành viên trong khu vực. Đây là giải đấu Việt Nam góp mặt thường xuyên và dành được nhiều giải thưởng.

Mẫu câu sử dụng từ vựng tiếng Anh về thể thao

Để trao đổi với bạn bè về sở thích thể thao cá nhân

  • Are you interested in sport? – Bạn có hứng thú với thể thao?
  • What’s your favorite sport? – Môn thể thao yêu thích của bạn là gì?
  • Do you like sport? – Bạn có thích thể thao không?
  • Which do you prefer basketball, swimming or table tennis? – Bạn thích môn bóng rổ, bơi lội hay bóng bàn?

Để kéo dài thêm câu chuyện về chủ đề này:

  • Do you work out often? – Ban có thường xuyên luyện tập không?
  • Do you like watching or playing volleyball? – Bạn thích xem hay chơi bóng chuyền?
  • Do you like to play outdoor sports? – Anh có thích các môn thể thao ngoài trời?
  • It was the most exciting football match – Đó là trận bóng đá thứ vị nhất.
  • That was a really close game. – Đó là một trận đấu ngang sức.
  • That was a good tennis match with the fairness of the referee- Đó là một trận quần vợt hay với sự công bằng từ phía trọng tài
  • He is a professional player. – Anh ấy là một người chơi chuyên nghiệp
  • What do you think is the most popular sport in Vietnam? – Bạn nghĩ môn thể thao nào phổ biến nhất ở Việt Nam?

>>> Mời xem thêm: Từ vựng tiếng Anh chủ đề nấu ăn chi tiết nhất

Từ vựng tiếng Anh chủ đề nấu ăn chi tiết nhất

Cùng pantado.edu.vn vào bếp và tìm hiểu Từ vựng tiếng Anh về nấu ăn nào!

Từ vựng tiếng Anh về các món ăn

Nhân một dịp kỉ niệm nào đó, hoặc đơn giản là bạn muốn đổi bữa bằng những món đồ Âu, với những từ vựng tiếng Anh về đồ Âu dưới đây, bạn sẽ tự tin bước vào nhà hàng và thưởng thức những món ăn ngon:

–  soup (suːp): món súp. Món súp thường có trong menu đồ Âu là Pumpkin Soup (ˈpʌmpkɪn suːp): súp bí đỏ.

– Salad (ˈsæləd): món rau trộn

– Baguette (bæˈɡet): bánh mì Pháp

– Bread (bred): bánh mì

– Hamburger (ˈhæmbɜːɡə(r)): bánh kẹp có nhân

–  Pizza (ˈpiːtsə): pizza

– Chips (tʃɪp): khoai tây chiên

– Fish and chips (fɪʃ ənd tʃɪp): gà rán tẩm bột và khoai tây chiên

– Ham (hæm) giăm bông

– Pate (peɪt): pa-tê

– Toast (təʊst): bánh mì nướng

– Mashed Potatoes (mæʃt pəˈteɪtəʊ): khoai tây nghiền

– Spaghetti Bolognese (spəˈɡeti ˌbɒləˈneɪz): Mì Ý xốt bò bằm

– Foie gras (ˌfwɑː ˈɡrɑː): Gan ngỗng

– Australian rib eye beef with black pepper sauce: Bò Úc xốt tiêu đen

– Beef fried chopped steaks and chips: Bò lúc lắc khoai

– Beef stewed with red wine: Bò hầm rượu vang

– Ground beef (graʊnd biːf): Thịt bò xay

Cùng “bỏ túi” từ vựng tiếng Anh về các món ăn Việt Nam để có thể giới thiệu cho bạn bè quốc tế nhé. 

– Rice noodle soup with beef (raɪs ˈnuːdl suːp wɪð biːf): phở bò

– Steamed “Pho” paper rolls (stiːm Pho ˈpeɪpə(r) rəʊl): phở cuốn

– Noodle soup with sliced – chicken (ˈnuːdl suːp wɪð slaɪs ˈtʃɪkɪn): phở gà

– Snail rice noodles (sneɪl raɪs ˈnuːdl): Bún ốc

– Kebab rice noodles (kɪˈbæb raɪs ˈnuːdl): Bún chả

– Hue style beef noodles (Hue staɪl biːf ˈnuːdl): Bún bò Huế

– Hot rice noodle soup (hɒt raɪs ˈnuːdl suːp): Bún thang

– Rice gruel (raɪs ˈɡruːəl): cháo

– Soya noodles (with chicken) ((iːl sɔɪə ˈnuːdl): Miến (gà)

– Eel soya noodles (iːl sɔɪə ˈnuːdl): Miến lươn

–  Roast (rəʊst): Thịt quay

– Sausage (ˈsɒ.sɪdʒ): Xúc xích

– Stewing meat (stjuːɪŋ miːt): Thịt kho

– Chops (tʃɒps): Thịt sườn

– Fish cooked with fishsauce bowl (fɪʃ kʊk wɪð fɪʃ sɔːs bəʊl): Cá kho tộ

–  Blood pudding (blʌd pʊdɪŋ): Tiết canh

– Beef soaked in boiling vinegar (biːf əʊkt ɪn bɔɪlɪŋ ˈvɪnɪɡə(r): Bò nhúng giấm

– Pickles (ˈpɪkl): Dưa chua

– Chinese sausage (ˌtʃaɪˈniːz ˈsɒsɪdʒ): Lạp xưởng

– Swamp-eel in salad (swɒmp iːl ɪn sæləd): Gỏi lươn

– Tender beef fried with bitter melon (ˈtendə(r) biːf fraɪd wɪð ˈbɪtə(r) ˈmelən): Bò xào khổ qua

– Pork cooked with caramel (pɔːk kʊk wɪð ˈkærəmel): Thịt kho tàu

– Sweet and sour pork ribs (swiːt ənd ˈsaʊə(r) pɔːk rɪb): Sườn xào chua ngọt

– Chicken fried with citronella (ˌsɪtrəˈnelə): Gà xào sả ớt

– Beef seasoned with chili oil and broiled (biːf ˈsiːzn): Bò nướng sa tế

– Crab fried with tamarind (kræb fraɪd wɪð ˈtæmərɪnd): Cua rang me

– Stuffed pancake (stʌf pænkeɪk): Bánh cuốn

– Fresh-water crab soup: Riêu cua

– Rice cake made of rice flour and lime water: Bánh đúc

Học từ vựng tiếng Anh qua các món ăn Việt Nam

>>> Mời tham khảo: phần mềm học tiếng anh giao tiếp trực tuyến

Từ vựng tiếng Anh về các dụng cụ nấu ăn

– Cabinet (’kæbinit): Tủ đựng

– Microwave (’maikrəweiv): Lò vi sóng

– Toaster (toustə): Máy nướng bánh mỳ

– Garlic press (’gɑ:lik pres): Máy xay tỏi

– Mixer (’miksə): Máy trộn

– Coffee maker (ˈkɒfi ˈmeɪkə): Máy pha cafe

– Oven (’ʌvn): Lò nướng

– Kettle (’ketl): Ấm đun nước

– Freezer (’fri:zə): Tủ đá

– Blender (ˈblaɪndə): Máy xay sinh tố

– Juicer (’dʒu:sə): Máy ép hoa quả

– Rice cooker (raɪs ˈkʊkə): Nồi cơm điện

– Stove (stouv): Bếp nấu

– Steamer (’sti:mə): Nồi hấp

– Pressure (’pre∫ə): Nồi áp suất

– Sink (siηk): Bồn rửa

– Grill (gril): Vỉ nướng

– Broiler (’brɔilə): Vỉ sắt để nướng thịt

– Oven gloves (ˈʌvn glʌvz): Găng tay dùng cho lò sưởi

– Chopping board (ˈʧɒpɪŋ bɔːd): Thớt

– Grater (’greitə): Cái nạo

– Bottle opener (ˈbɒtl ˈəʊpnə): Cái mở chai bia

– Corkscrew (’kɔ:kskru: ): Cái mở chai rượu

– Corer (’kɔ:rə): Đồ lấy lõi hoa quả

– Tray (trei): Cái khay, mâm

– Soup spoon (suːp spuːn): Thìa ăn súp

– Colander (’kʌlində): Cái rổ

– Kitchen foil (ˈkɪʧɪn fɔɪl): Giấy bạc gói thức ăn

– Tea towel (tiː ˈtaʊəl): Khăn lau chén

– Oven cloth (ˈʌvn klɒθ): Khăn lót lò

– Kitchen scales (ˈkɪʧɪn skeɪlz): Cân thực phẩm

– Frying pan (ˈfraɪɪŋ pæn): Chảo rán

– Pot (pɔt): Nồi to

– Spoon (spu:n): Thìa

– Tablespoon (ˈteɪblspuːn): Thìa to

– Wooden spoon (ˈwʊdn spuːn): Thìa gỗ

– Rolling pin (ˈrəʊlɪŋ pɪn): Cái cán bột

– Dishwasher (’di∫wɔ:tə): Máy rửa bát

– Washing-up liquid (ˈwɒʃɪŋˈʌp ˈlɪkwɪd): Nước rửa bát

– Scouring pad (ˈskaʊərɪŋ pæd):  Miếng rửa bát

– Apron (’eiprən): Tạp dề

– Spatula (’spæt∫ulə): Dụng cụ trộn bột

– Burner (’bə:nə): Bật lửa

– Kitchen roll (ˈkɪʧɪn rəʊl): Giấy lau bếp

– Saucepan (ˈsɔːspən): Cái nồi

– Pot holder (pɒt ˈhəʊldə): Miếng lót nồi

– Peeler (’pi:lə): Dụng cụ bóc vỏ củ quả

– Jar (dʒɑ:): Lọ thủy tinh

– Tongs (tɒŋz): Cái kẹp

– Sieve (siv): Cái rây

Từ vựng tiếng Anh về gia vị nấu ăn

– Spices (spais): gia vị

– Salt (sɔ:lt):  muối

– Sugar (’ʃugə):  đường

– MSG (monosodium Glutamate) (mɒnəʊ,səʊdiəm’glu:təmeit): bột ngọt

– Vinegar (’vinigə):  giấm

– Pepper (’pepər: hạt tiêu

– Soy sauce (sɔi sɔ:s):  nước tương

– Fish sauce (fiʃ sɔ:s): nước mắm

– Shrimp pasty (ʃrɪmp ˈpæsti): mắm tôm

– Garlic (’gɑ:lik): tỏi

– Chilli (’tʃili): ớt

– Mustard (’mʌstəd): mù tạt

– Curry powder (’kʌri ‘paudə): bột cà ri

– Olive oil (’ɔliv ɔil) dầu ô liu

– Cooking oil (’kukiɳ ɔil): dầu ăn

– Pasta sauce (’pæstə sɔ:s): nước sốt cà chua cho mì Ý

– Salsa (salsa) nước xốt chua cay (theo phong cách Mexico)

– Salad dressing (’sæləd dresiɳ) nước sốt salad (nhiều loại)

– Mayonnaise (,meiə’neiz): xốt mai-ô-ne

– Chilli sause (’tʃili sɔ:s ): tương ớt

– Ketchup (’ketʃəp): xốt cà chua

– Green onion (gri:n ‘ʌnjə): hành lá

Từ vựng tiếng Anh về nhận xét món ăn

Khi thưởng thức một món hay, hoặc nếm thử món trong quá trình nấu, bạn có thể sử dụng một số từ vựng dưới đây để nhận xét món ăn đó:

– Tasty (’teisti): Ngon, có hương vị

– Delicious (di’liʃəs): ngon miệng

– Bland (blænd): có vị nhạt

– Poor (puə):  chất lượng kém

– Sickly (´sikli):  Tanh

– Sour: (sauə): Chua, ôi

– Hot (hɒt): Nóng

– Spicy (´spaɪsi): Cay

– Mild (maɪld): có mùi nhẹ

– Horrible: (‘hɔrәb): có mùi khó chịu

Mẫu câu sử dụng từ vựng

Với những từ vựng chúng tôi gợi ý ở trên, chúng ta cùng xem qua một số mẫu câu sử dụng từ vựng xoay quanh chủ đề nấu ăn đó nhé:

– What should we cook for dinner ?

Chúng ta nên nấu gì cho bữa tối nhỉ?

– What are you going to cook for lunch?

Bạn định nấu gì cho bữa trưa vậy?

– That food was delicious/ tasty

Món ăn đó rất ngon.

– This food is too salty/ spicy

Món ăn này bị mặn/ cay quá

>>> Mời xem thêm: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về âm nhạc đầy đủ nhất