Từ vựng tiếng Anh chủ đề đồ uống chi tiết nhất

Từ vựng tiếng Anh chủ đề đồ uống chi tiết nhất

Đồ uống là một phần không thể thiếu trong ẩm thực. Chúng ta đã thưởng thức qua bao nhiêu loại đồ uống rồi? Cùng khám phá các loại đồ uống và từ vựng tiếng Anh về đồ uống nhé!

 

Từ vựng tiếng Anh về đồ uống có cồn

– Wine (waɪn): rượu vang

– Champagne (ʃæmˈpeɪn): sâm-panh

– Beer (bɪə(r)): bia

– Ale (eɪl): bia tươi

– Lager (ˈlɑːɡə(r)): bia vàng

– Vodka (ˈvɒdkə): rượu vodka

– Whisky (ˈwɪski): rượu Whisky

– Red wine (red waɪn): rượu vang đỏ

– White wine (waɪt waɪn): rượu vang trắng

– Aperitif (əˌperəˈtiːf): rượu khai vị

– Brandy (ˈbrændi): rượu bren-đi

– Lime cordial (laɪm ˈkɔːdiəl): rượu chanh

– Cider (saɪdə(r)): rượu táo

– Cocktail (ˈkɒkteɪl): cốc tai

– Rum (rʌm): rượu rum

– Gin (dʒɪn): rượu gin

– Liqueur (lɪˈkjʊə(r)): rượu mùi

– Martini (mɑːˈtiːni): rượu mác-ti-ni

– Rosé (rəʊz): rượu nho hồng

– Sparkling wine (spɑːklɪŋ waɪn): rượu có ga

– Shandy (ˈʃændi): bia pha nước chanh

Từ vựng tiếng Anh về cà phê

– Coffee (ˈkɒfi): cà phê

– black coffee (blæk ˈkɒfi): cà phê đen

– white coffee (waɪt ˈkɒfi): cà phê trắng

– Filter coffee (ˈfɪltə(r) ˈkɒfi): cà phê nguyên chất

– Instant coffee (ˈɪnstənt ˈkɒfi): cà phê hòa tan

– Decaf coffee (ˈdiːkæf : cà phê lọc cafein

– Egg coffee (eɡ ˈkɒfi): cà phê trứng

– Phin coffee (ˈkɒfi): cà phê phin

– Weasel coffee (ˈwiːzl ˈkɒfi) : cà phê chồn

– Espresso (eˈspresəʊ): cà phê đậm đặc

– Americano (əˌmerɪˈkɑːnəʊ) : cà phê đậm đặc Espresso pha với nước nóng

– Cappuccino (ˌkæpəˈtʃiːnəʊ): cà phê được pha giữa espresso và sữa nóng, có bọt sữa được đánh bông lên

– Latte (lɑːteɪ): một loại cà phê của Ý, dùng với nhiều sữa và có 1 lớp váng bọt sữa trên cùng

– Irish (ˈaɪrɪʃ): cà phê theo kiểu của Ireland là loại đồ uống nóng có pha rượu whisky

– Macchiato (ˌmækiˈɑːtəʊ): cà phê bọt sữa

– Mocha (ˈmɒkə): cà phê sữa thêm bột ca-cao

>>> Có thể bạn quan tâm: học tiếng anh giao tiếp online miễn phí hiệu quả

Từ vựng tiếng Anh về trà

– Tea (tiː): trà (chè)

– Green tea (ɡriːn tiː): trà xanh

– Black tea (blæk tiː): trà đen

– Earl Grey tea (ɜːl ɡreɪ tiː): trà bá tước

– Olong tea (tiː): trà ô long

– Milk tea (mɪlk tiː) trà sữa

– Bubble milk tea (ˈbʌbl mɪlk tiː): trà sữa trân châu

– Herbal tea (ˈhɜːbl tiː): trà thảo mộc

-Fruit tea (fruːt tiː): trà hoa quả

-iced tea (aist ti:): trà đá

Từ vựng tiếng Anh về các đồ uống khác

– water (ˈwɔːtə): nước

– mineral water (’minərəl ˈwɔːtə): nước khoáng

– still water (stil ˈwɔːtə): nước không ga

– sparkling water (’spɑ:kliɳ ˈwɔːtə): nước có ga (soda)

– fruit juice (fru:t dʤu:s) : nước trái cây

– pineapple juice (ˈpʌɪnap(ə)l dʤu:s): nước ép dứa

– orange juice (’ɔrindʤ dʤu:s): nước cam ép

– tomato juice (tə’mɑ:tou dʤu:s): nước ép cà chua

– smoothies (ˈsmuːðiz): sinh tố

– strawberry smoothie (’strɔ:bəri ˈsmuːðiz ) : sinh tố dâu tây

– avocado smoothie (ævou’kɑ:dou ˈsmuːði ): sinh tố bơ

– tomato smoothie (tə’mɑ:tou ˈsmuːðiz ): sinh tố cà chua

– sapodilla smoothie (sæpou’dilə ˈsmuːðiz): sinh tố sapoche

– lemonade ,lemə’neid) : nước chanh

– cola / coke (kouk): coca cola

– squash (skwɔʃ): nước ép

– orange squash (’ɔrindʤ skwɔʃ): nước cam ép

– milkshake: (’milk’ʃeik): sữa khuấy bọt

– cocoa (’koukou): ca cao

– hot chocolate: (hɒt ‘tʃɔkəlit): sô cô la nóng

Mẫu câu sử dụng từ vựng tiếng Anh về đồ uống

Dưới đây sẽ là những mẫu câu sử dụng từ vựng về đồ uống dành cho bạn khi bước vào một cửa hàng và có thể gọi được đồ uống mình yêu thích. Hoặc nếu bạn là nhân viên của quán, cũng hãy tham khảo một số mẫu câu này để có thể phục vụ tốt nhất nhé.

Sử dụng cấu trúc: “I would like/ I’d like/ I’ll have + đồ uống bạn chọn”

  • Can you help me to order, please? – Bạn giúp tôi gọi đồ nhé?
  • Excuse me, I’d like to order for a drink! – Làm phiền bạn, cho tôi gọi đồ uống nhé!
  • I would like a cup of fruit juice, please – Tôi muốn một cốc nước ép hoa quả
  • I’ll have a black tea, please – Cho tôi một tách trà đen.
  • Excuse me, can I help you? – Xin lỗi, tôi có thể giúp gì cho anh/chị?
  • What would you like to drink? – Bạn muốn dùng đồ uống gì ?
  • What can I get you? – Mình có thể giúp gì cho bạn?
  • Would you like iced with that? -Bạn có muốn dùng thêm đá với đồ uống này không?
  • Large, middle or small? – Bạn muốn cỡ to, cỡ vừa hay nhỏ nhỉ?
  • Are you being served? – Bạn được phục vụ chưa vậy?
  • Is this good? – Quý khách thấy đồ uống ổn chứ?
  • Is it for here or to go? – Bạn muốn dùng tại đây hay mang về vậy?
  • Thanks for coming. Hope to see you again! – Cảm ơn vì đã lựa chọn chúng tôi. Hẹn gặp lại quý khách!

>>> Mời xem thêm: Từ vựng tiếng Anh chủ đề Shopping bạn cần biết