Tiền tố và hậu tố - Định nghĩa và Ví dụ bằng tiếng Anh

Tiền tố và hậu tố - Định nghĩa và Ví dụ bằng tiếng Anh

Tiền tố và hậu tố trong tiếng Anh! Tìm hiểu định nghĩa, ý nghĩa và các ví dụ về hậu tố và tiền tố trong tiếng Anh.

Định nghĩa tiền tố và hậu tố

Tiền tố là gì?

Tiền tố là một nhóm các chữ cái  mà chúng ta thêm vào đầu một từ để tạo thành một từ mới có nghĩa khác. Ví dụ, tiền tố có thể tạo ra một từ mới có nghĩa đối lập với từ mà tiền tố được gắn vào. Danh sách dưới đây cho thấy các tiền tố phổ biến trong tiếng Anh mà bạn nên biết.  

>> Mời tham khảo: Học tiếng anh giao tiếp trực tuyến với người nước ngoài

Hậu tố là gì?

Một  hậu tố  là một nhóm các chữ cái đặt ở phần cuối của một từ để tạo ra một từ mới. Trong bài viết này, bạn sẽ tìm thấy danh sách các hậu tố với ý nghĩa của chúng và các ví dụ trong tiếng Anh.

>> Xem thêm: Cách cải thiện khả năng viết tiếng Anh

Danh sách tiền tố và hậu tố bằng tiếng Anh

Danh sách các tiền tố

Dưới đây là danh sách các tiền tố phổ biến trong tiếng Anh với ý nghĩa của chúng:

  • a, an

Có nghĩa là: không có, thiếu, không phải

  • ante

Có nghĩa là: trước đây, sớm hơn, ở phía trước

  • anti

Ý nghĩa: chống lại, đối lập với

  • auto

Ý nghĩa: bản thân, giống nhau

  • circum

Ý nghĩa: xung quanh, khoảng

  • co

Có nghĩa là: cùng với nhau

  • com, con

Ý nghĩa: cùng nhau, với

  • contra, contro

Ý nghĩa: chống lại, ngược lại

  • de

Có nghĩa là: xuống, tắt, tránh xa

  • dis

Có nghĩa là: không, xa nhau, xa

  • en

Có nghĩa là: ngoài, từ, trước đây

  • ex

Có nghĩa là: ngoài, từ, trước đây

  • extra

Ý nghĩa: bên ngoài, bên ngoài, hơn

  • hetero

Ý nghĩa: khác, khác

  • homo, homeo

Ý nghĩa: giống nhau, giống nhau

  • hyper

Có nghĩa là: hơn, hơn nữa, hơn thế nữa

  • il, im, in, ir

Có nghĩa là: không, không có

  • inter

Ý nghĩa: giữa, trong số

  • intra, intro

Ý nghĩa: bên trong, bên trong

  • macro

Ý nghĩa: lớn, nổi bật

  • micro

Ý nghĩa: rất nhỏ

  • mono

Ý nghĩa: một, một mình, một mình

  • non

Có nghĩa là: không, không có

  • omni

Có nghĩa là: tất cả, mọi

  • post

Ý nghĩa: sau, đằng sau

  • pre, pro

Ý nghĩa: trước đây, chuyển tiếp

  • sub

Có nghĩa là: dưới, thấp hơn

  • sym, syn

Ý nghĩa: cùng một lúc, cùng nhau

tele

Ý nghĩa: từ hoặc qua một khoảng cách

  • trans

Có nghĩa là: vượt qua, vượt qua, xuyên qua

  • tri

Có nghĩa là: ba, mỗi thứ ba

  • un

Ý nghĩa: không, thiếu, đối lập với

  • uni

Có nghĩa là: một, duy nhất

  • up

Có nghĩa là: lên trên cùng hoặc về phía bắc, cao hơn / tốt hơn

tien-to-thong-dung-trong-tieng-anh

tien-to-thong-dung-trong-tieng-anh1

tien-to-thong-dung-trong-tieng-anh2

 

Danh sách các hậu tố

Dưới đây là danh sách các hậu tố phổ biến trong tiếng Anh với ý nghĩa của chúng:

  • age

Ý nghĩa : Một kết quả

  • ance

Ý nghĩa : Một hành động hoặc trạng thái

  • ant

Ý nghĩa : Một người

  • ee

Ý nghĩa : Một người

  • ence

Ý nghĩa : Một hành động hoặc trạng thái

  • er/or

Ý nghĩa : Một người

  • ery

Ý nghĩa : Một loại hình hoặc địa điểm làm việc

  • ess

Ý nghĩa : Tạo nên một hình thức nữ tính

  • ful

Ý nghĩa : Càng nhiều càng lấp đầy

  • ing

Ý nghĩa : Một hành động hoặc kết quả

  • ion

Ý nghĩa : Một quá trình, trạng thái hoặc kết quả

  • ism

Ý nghĩa : Một niềm tin hoặc một điều kiện

  • able

Ý nghĩa : Có thể

  • en

Ý nghĩa : Làm bằng

  • ible

Ý nghĩa : Khả năng

  • ish

Ý nghĩa : Một chút

  • less

Ý nghĩa : Không có

  • like

Ý nghĩa : Tương tự như, giống như

  • ous

Ý nghĩa : Đầy đủ

  • some

Ý nghĩa : Có xu hướng

hau-to-thong-dung-trong-tieng-anh

Để hiểu rõ hơn về tiền tố và hậu tố trong tiếng Anh các bạn có thể tham gia khóa học tiếng Anh giao tiếp trực tuyến của Pantado.edu.vn để các giáo viên chỉ dẫn và giải thích rõ hơn.