Tin Mới

Tên Viết Tắt Của Các Tổ Chức Quốc Tế Thế Giới Bằng Tiếng Anh

Khi bạn theo dõi trên các thông tin trên báo chí, TV chúng ta đều gặp được những tên gọi được viết tắt của các tổ chức quốc tế trên thế giới. Có thể bạn đã biết là tên của hiệp hội gì đó, hoặc tổ chức nào đó nhưng bạn lại không biết chính xác tên đầy đủ bằng tiếng Anh của các tổ chức đó như thế nào? Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé!

ten-viet-tat-cua-cac-to-chuc-quoc-te-the-gioi

>> Mời tham khảo: Những câu nói tiếng Anh giúp bạn cảm thấy hạnh phúc hơn

* Liệt kê tên viết tắt của các tổ chức Quốc tế trên thế giới: 

  • AI (Amnestry International) Tổ chức Ân xá quốc tế
  • APEC (Asia Pacific Economic Cooperation) Diễn đàn Hợp tác Kinh tế châu Á – Thái Bình Dương
  • ASEAN (Association of South East Asian Nations) Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á
  • A.D.B (Asian Development Bank): Ngân hàng phát triển Châu Á
  • AFC (Asian Football Confederation): Liên đoàn bóng đá châu Á
  • CWN (Commonwealth of Nations) Khối thịnh vượng chung Anh
  • CIA (Central Intelligence Agency):  Cục Tình báo Trung ương Mỹ
  • DFID (Department For Developing International Development): Vụ Phát Triển Quốc Tế Anh
  • FBI  (Federal Bureau of Investigation): Cục điều tra Liên bang Mỹ
  • FIDE (Federation international des échecs or World Chess Federation) Liên đoàn Cờ vua Quốc tế
  • FIFA (Federation Internationale de Football Association) Liên đoàn bóng đá thế giới
  • FAO (Food and Agricultural Organization) Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp Liên Hiệp Quốc
  • IORA (Indian Ocean Rim Association for Regional Cooperation)
  • IAAF (International Association of Athletics Federations) Liên đoàn điền kinh quốc tế
  • IAEA (International Atomic Energy Agency) Cơ quan Năng lượng Nguyên tử Quốc tế
  • ICRC (International Committee of the Red Cross) Ủy ban Chữ thập đỏ quốc tế
  • ICJ (International Court Of Justice) Tòa án Công lý Quốc tế
  • ICC (International Chamber of Commerce): Phòng Thương mại Quốc tế
  • FIH (International Hockey Federation): Liên đoàn Khúc côn cầu Quốc tế
  • IHO (International Hydrographic Organization): Tổ chức Thủy văn học Quốc tế
  • ILO (International Labor Organization): Tổ chức Lao động Quốc tế
  • IMO (International Maritime Organization): Tổ chức Hàng hải Quốc tế
  • IMF (International Monetary Fund): Quỹ Tiền tệ Quốc tế
  • IOC (International Olympic Committee): Ủy ban Olympic Quốc tế
  • ISO (International Organization for Standardization): Tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế
  • IRENA (International Renewable Energy Agency ): Cơ quan Năng lượng Tái tạo Quốc tế
  • ISSF (International Shooting Sports Federation): Liên đoàn Thể thao Bắn súng Quốc tế
  • IOM  (International Organization for Migration): Tổ chức di cư Quốc Tế
  • UNC  (International Union for Conservation of Nature and Natural Resources): Liên minh bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế
  • UEFA  (The Union of European Football Associations): Liên đoàn bóng đá châu Âu
  • UN (United Nations): Liên Hợp Quốc
  • UNDP  (United Nations Development Programme): Chương Trình phát triển của Liên Hiệp Quốc
  • UNESCO (The United Nations Educational, Scientific and Cultural Organization): Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hoá của Liên Hợp Quốc.
  • UNHCR (United Nations High Commissioner for Refugees): Cao Ủy Liên Hiệp Quốc về người tị nạn.
  • IUCN (International Union for Conservation of Nature): Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế
  • IUPAC (International Union of Pure and Applied Chemistry):  Liên minh Quốc tế về Hóa học thuần túy và Hóa học ứng dụng
  • ICANN (Internet Corporation for Assigned Names and Numbers): Tập đoàn Internet cấp số và tên miền
  • MSF (Médecins Sans Frontières or Doctors without Borders): Bác sĩ không biên giới hay Y sĩ không biên giới
  • NATO (North Atlantic Treaty Organization):  Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương
  • OECD (Organization for Economic Cooperation and Development): Tổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế
  • OPCW (Organization for the Prohibition of Chemical Weapons): Tổ chức Cấm Vũ khí Hóa học
  • OIC (Organization of Islamic Cooperation): Tổ chức Hợp tác Hồi giáo
  • OPEC (Organization of Petroleum Exporting Countries ): Tổ chức các nước xuất khẩu dầu mỏ
  • SAARC (South Asian Association for Regional Cooperation): Hiệp hội Nam Á vì sự Hợp tác Khu vực
  • TI (Transparency International): Tổ chức Minh bạch Quốc tế
  • UW (UN Women): Phụ nữ Liên Hiệp Quốc
  • UNICEF (United Nations Children’s’ Fund): Quỹ Nhi đồng Liên Hiệp Quốc
  • UNCTAD (United Nations Conference on Trade and Development): Hội nghị Liên Hiệp Quốc về Thương mại và Phát triển
  • UNESCO (United Nations Educational Scientific and Cultural Organization): Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa Liên Hiệp Quốc
  • UNIDO (United Nations Industrial Development Organization): Tổ chức Phát triển Công nghiệp Liên Hiệp Quốc
  • UNO (United Nations Organization): Liên Hiệp Quốc
  • UNFPA (United Nations Population Fund): Quỹ Dân số Liên Hợp Quốc
  • UPU (Universal Postal Union): Liên minh Bưu chính Quốc tế
  • WB (World Bank): Ngân hàng Thế giới
  • WEF (World Economic Forum): Diễn đàn Kinh tế thế giới
  • WHO (World Health Organization): Tổ chức Y tế Thế giới
  • WIPO (World Intellectual Property Organization): Tổ chức Sở hữu Trí tuệ Thế giới
  • WMO (World Meteorological Organization): Tổ chức Khí tượng Thế giới
  • WTO (World Trade Organization): Tổ chức Thương mại Thế giới
  • WWF (Worldwide Fund for Nature): Quỹ Quốc tế Bảo vệ Thiên nhiên
  • WFP (United Nations World Food Programme): Chương trình Lương thực Liên Hiệp Quốc
Những câu nói tiếng Anh giúp bạn cảm thấy hạnh phúc hơn

Không có gì tuyệt vời hơn trong cuộc sống khi chúng ta cảm nhận được niềm vui hạnh phúc thuần khiết. Đôi khi cuộc sống có thể khiến chúng ta thất vọng và mệt mỏi đó cũng chỉ là những điều bình thường thôi. Hôm nay mình sẽ chia sẻ một số câu nói về hạnh phúc để giúp bạn có được niềm vui, và cảm thấy hạnh phúc mỗi ngày nhé.

>> Bạn có thể quan tâm: 3 trang web nổi tiếng với các bài luyện nghe tiếng Anh

1. Những câu nói tiếng Anh giúp bạn cảm thấy hạnh phúc hơn mỗi ngày

Your mind is a powerful thing. When you fill it with positive thoughts, your life will start to change.

Tâm trí của bạn là một thứ đầy quyền năng. Nếu lấp đầy nó với những suy nghĩ tích cực, cuộc sống của bạn sẽ bắt đầu thay đổi.

Những câu nói tiếng Anh giúp bạn cảm thấy hạnh phúc hơn

 

Happiness is a choice, not a result. Nothing will make you happy until you choose to be happy.

Hạnh phúc là một sự lựa chọn, không phải một kết quả. Không gì khiến bạn cảm thấy hạnh phúc cho đến khi chính bạn lựa chọn trở nên như vậy.

Những câu nói tiếng Anh giúp bạn cảm thấy hạnh phúc hơn

Stop waiting for Friday, for summer, for someone to fall in love with you, for life. Happiness is achieved when you stop waiting for it and make the most of the moment you are in now.

Đừng trông đợi vào thứ sáu, vào kỳ nghỉ hè, vào việc ai đó yêu mình, vào cuộc sống này. Bạn chỉ hạnh phúc khi ngừng chờ đợi và biến những khoảnh khắc lúc này trở nên tuyệt vời nhất.

Happiness is letting go of what you think your life is supposed to look like and celebrating it for everything that it is.

Hạnh phúc nghĩa là bỏ qua những thứ bạn kỳ vọng trong cuộc đời và tận hưởng ngay những thứ đang tồn tại.

 

Happiness can be found, even in the darkest of times, if one only remembers to turn on the light.

Hạnh phúc có thể được tìm thấy ngay cả trong những lúc đen tối nhất nếu ai đó nhớ đến việc thắp đèn lên.

“Happiness is when what you think, what you say, and what you do are in harmony.” – Mahatma Gandhi  Hạnh phúc là khi những gì bạn nghĩ, những gì bạn nói và những gì bạn làm hài hòa với nhau.

Stop worrying about what can go wrong. And get excited about what can go right.

Đừng mãi lo lắng về những thứ tồi tệ và hãy phấn khích trước những điều tốt đẹp đang đến

Make your anger so expensive that no one can afford it and make your happiness so cheap that people can almost get it free.

Hãy khiến những cơn giận dữ của bạn đắt đỏ đến mức không ai mua được, và niềm hạnh phúc trở nên rẻ đến mức mọi người đều có gần như miễn phí.

Happiness comes when we stop complaining about the troubles we have and offer thanks for all the troubles we don’t have.

Hạnh phúc đến khi ta ngừng than thở về những rắc rối ta gặp phải và cảm ơn về tất cả những rắc rối ta không gặp phải.

 

The happiest people don’t have the best of everything. They just make the best of everything.

Những người hạnh phúc nhất không có những thứ tốt nhất. Họ chỉ cố gắng làm mọi thứ một cách tốt nhất.

 

Life is too short to miss out on being really happy.

Cuộc đời này quá ngắn ngủi để bỏ lỡ cảm giác hạnh phúc đích thực.

Theo: vnexpress

>> Mời xem thêm: Những câu nói trích dẫn tiếng Anh về sự cố gắng

2. Một số câu trích dẫn về hạnh phúc đích thực giúp bạn cảm thấy tốt hơn ngay lập tức

“Happiness is when what you think, what you say, and what you do are in harmony.” – Mahatma Gandhi

Hạnh phúc là khi những gì bạn nghĩ, những gì bạn nói và những gì bạn làm hài hòa với nhau.

“Happiness is when what you think, what you say, and what you do are in harmony.” – Mahatma Gandhi  Hạnh phúc là khi những gì bạn nghĩ, những gì bạn nói và những gì bạn làm hài hòa với nhau.

“The most important thing is to enjoy your life — to be happy. It’s all that matters.” – Audrey Hepburn​

Điều quan trọng nhất là tận hưởng cuộc sống của bạn - hạnh phúc. Đó là tất cả những vấn đề.

 

“The purpose of our lives is to be happy.” – Dalai Lama​​

Mục đích của cuộc đời chúng ta là hạnh phúc

 

“For every minute you are angry you lose sixty seconds of happiness.” – Ralph Waldo Emerson

Cứ mỗi phút bạn tức giận, bạn sẽ mất đi sáu mươi giây hạnh phúc.

“You will never be happy if you continue to search for what happiness consists of. You will never live if you are looking for the meaning of life.” – Albert Camus

Bạn sẽ không bao giờ hạnh phúc nếu bạn tiếp tục tìm kiếm những gì hạnh phúc bao gồm. Bạn sẽ không bao giờ sống nếu bạn đang tìm kiếm ý nghĩa của cuộc sống

 

“Happiness is not something ready made. It comes from your own actions.” – Dalai Lama XIV

Hạnh phúc không phải là thứ được làm sẵn. Nó xuất phát từ hành động của riêng bạn

 

Spread love everywhere you go. Let no one ever come without leaving happier. – Mother Teresa​

Hãy lan tỏa tình yêu thương đến mọi nơi bạn đến. Để không ai đến mà không ra đi hạnh phúc hơn

 

“Happiness lies in the joy of achievement and the thrill of creative effort.” – Franklin D. Roosevelt

Hạnh phúc nằm ở niềm vui khi đạt được thành tựu và sự hồi hộp của nỗ lực sáng tạo

 

“If you want to be happy, set a goal that commands your thoughts, liberates your energy, and inspires your hopes.” – Andrew Carnegie

Nếu bạn muốn hạnh phúc, hãy đặt mục tiêu điều khiển suy nghĩ của bạn, giải phóng năng lượng của bạn và khơi dậy hy vọng của bạn

 

“True happiness is not attained through self-gratification, but through fidelity to a worthy purpose.”

Hạnh phúc thực sự không đạt được nhờ sự tự mãn, mà là nhờ sự trung thành với một mục đích xứng đáng

>> Xem thêm: Học tiếng anh 1 kèm 1 với người nước ngoài

THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!

Bộ từ vựng tiếng Anh thông dụng về bóng đá

Bóng đá là bộ môn thể thao vua, và trong các trận thi đấu bạn thường nghe các bình luận viên sử dụng khá nhiều từ tiếng Anh chuyên ngành. Vậy nghĩa của các từ đó là gì? Chúng ta sẽ cùng tìm hiểu bộ từ vựng về bóng đá được sử dụng phổ biến nhất nhé!

Bộ từ vựng trong bóng đá

>> Mời xem thêm: 50 từ vựng cần biết về chủ đề Tình bạn

Bộ từ vựng tiếng anh về bóng đá

  • Attack (v) Tấn công
  • Attacker (n) Cầu thủ tấn công
  • Away game (n) Trận đấu diễn ra tại sân đối phương
  • Away team (n) Đội chơi trên sân đối phương
  • Ball (n) Bóng
  • Beat (v) Thắng trận, đánh bại
  • Bench (n) Ghế
  • Booking Thẻ phạt
  • Captain (n) Đội trưởng
  • Centre circle (n) Vòng tròn trung tâm sân bóng
  • Champions (n) Đội vô địch
  • Changing room (n) Phòng thay quần áo
  • Cheer (v) Cổ vũ, khuyến khích
  • Coach (n) Huấn luyện viên
  • Corner Quả đá phạt góc
  • Corner kick (n) Phạt góc
  • Cross (n or v) Lấy bóng từ đội tấn công gần đường biên cho đồng đội ở giữa sân hoặc trên sân đối phương.

Bộ từ vựng trong bóng đá

>> Xem thêm: Hãy luyện nghe tiếng anh online hiệu quả

  • Crossbar (n) Xà ngang
  • Crossbar hoặc bar Vượt xà
  • Defend (v) Phòng thủ
  • Defender (n) Hậu vệ
  • Draw (n) Trận đấu ḥòa
  • Dropped ball (n) Cách thức trọng tài tân bóng giữa hai độ
  • Equalizer (n) Bàn thắng cân bằng tỉ số
  • Extra time Thời gian bù giờ
  • Fan Cổ động viên
  • Field (n) Sân bóng
  • Field markings Đường thẳng
  • FIFA (Fédération Internationale de Football Association, in French) Liên đoàn bóng đá thể giới
  • FIFA World Cup Vòng chung kết cúp bóng đá thế giới, 4 năm được tổ chức một lần
  • First half Hiệp một
  • Fit (a) Khỏe, mạnh
  • Fixture (n) Trận đấu diễn ra vào ngày đặc biệt
  • Fixture list (n) Lịch thi đấu
  • Football club Câu lạc bộ bóng đá
  • Forward (n) Tiền đạo
  • Foul (n) Chơi không đẹp, trái luật, phạm luật
  • Free-kick Quả đá phạt
  • Friendly game (n) Trận giao hữu
  • Fullback Cầu thủ có thể chơi mọi vị trí ở hàng phòng ngự
  • Goal (n) Bàn thắng
  • Goal area (n) Vùng cấm địa
  • Goal kick (n) Quả phát bóng
  • Goal line (n) Đường biên kết thúc sân
  • Goal scorer (n) Cầu thủ ghi bàn
  • Goalkeeper, goalie (n) Thủ môn
  • Goal-kick Quả phát bóng từ vạch 5m50
  • Goalpost (n) Cột khung thành, cột gôn
  • Golden goal (n) Bàn thắng vàng (bàn thắng đội nào ghi được trước trong hiệp phụ sẽ thắng, trận đấu kết thúc, thường được gọi là “cái chết bất ngờ” (Sudden Death))
  • Ground (n) Sân bóng
  • Half-time (n) Thời gian nghỉ giữa hai hiệp
  • Half-way line Vạch giữa sân
  • Hand ball (n) Chơi bóng bằng tay
  • Header Cú đánh đầu
  • Header Quả đánh đầu
  • Home (n) Sân nhà
  • Hooligan (n) Hô-li-gan
  • Injured player (n) Cầu thủ bị thương
  • Injury (n) Vết thương
  • Injury time (n) Thời gian cộng thêm do cầu thủ bị thương
  • Keep goal Giữ cầu môn (đối với thủ môn)
  • Kick (n or v) Cú sút bóng, đá bóng
  • Kick-off (n) Quả ra bóng đầu, hoặc bắt đầu trận đấu lại sau khi ghi bàn
  • Laws of the Game Luật bóng đá
  • League (n) Liên đoàn
  • Leftback, Rightback Hậu vệ cánh
  • Linesman (n) Trọng tài biên
  • Local derby or derby game Trận đấu giữa các đối thủ trong cùng một địa phương, vùng
  • Match Trận đấu
  • Match (n) Trận đấu
  • Midfield (n) Khu vực giữa sân
  • Midfield line (n) Đường giữa sân
  • Midfield player (n) Trung vệ
  • National team (n) Đội bóng quốc gia
  • Net Lưới
  • Net (n) Lưới (bao khung thành), cũng có nghĩa là ghi bàn vào lưới nhà
  • Offside or off-side (n or adv) Lỗi việt vị
  • Opposing team (n) Đội bóng đối phương
  • Own goal Bàn đốt lưới nhà
  • Own goal (n) Bàn đá phản lưới nhà
  • Pass Truyền bóng
  • Pass (n) Chuyển bóng
  • Penalty Quả phạt 11m
  • Penalty area Vòng cấm địa
  • Penalty area (n) Khu vực phạt đền
  • Penalty kick, penalty shot (n) Sút phạt đền
  • Penalty shootout Đá luân lưu
  • Penalty spot Chấm phạt đền
  • Penalty spot (n) Nửa vòng tròn cách cầu môn 11 mét, khu vực 11 mét
  • Pitch Sân (sân chơi thể thao có vạch)
  • Pitch (n) Sân bóng
  • Play-off Trận đấu giành vé vớt
  • Possession (n) Kiểm soát bóng
  • Red card (n) Thẻ đỏ
  • Referee (n) Trọng tài
  • Score (v) Ghi bàn
  • Score a goal (v) Ghi bàn
  • Score a hat trick Ghi ba bàn thắng trong một trận đấu
  • Scoreboard (n) Bảng tỉ số
  • Scorer (n) Cầu thủ ghi bàn
  • Second half (n) Hiệp hai
  • Send a player off (v) Đuổi cầu thủ chơi xấu ra khỏi sân
  • Shoot a goal (v) Sút cầu môn
  • Side (n) Một trong hai đội thi đấu
  • Sideline (n) Đường dọc biên mỗi bên sân thi đấu
  • Silver goal (n) Bàn thắng bạc (bằng thắng sau khi kết thúc một hoặc hai hiệp phụ, đội nào ghi nhiều bàn thắng hơn sẽ thắng vì trận đấu kết thúc ngay tại hiệp phụ đó)
  • Spectator (n) Khán giả
  • Stadium (n) Sân vận động
  • Striker (n) Tiền đạo
  • Studs (n) Các chấm dưới đế giày cầu thủ giúp không bị trượt (đinh giày)
  • Substitute (n) Cầu thủ dự bị
  • Supporter (n) Cổ động viên
  • Tackle (n) Bắt bóng bằng cách sút hay dừng bóng bằng chân
  • Team (n) Đội bóng
  • The kick off Quả giao bóng
  • Throw-in Quả ném biên
  • Ticket tout (n) Người bán vé cao hơn vé chính thức (ta hay gọi là người bán vé chợ đen)
  • Tie (n) Trận đấu hòa
  • Tiebreaker (n) Cách chọn đội thắng trận khi hai đội bằng số bàn thắng bằng loạt đá luân lưu 11 mét.
  • To be sent off Bị đuổi khỏi sân
  • To book Phạt
  • To head the ball Đánh đầu
  • To kick the ball Đá
  • To pass the ball Truyền bóng
  • To score a goal Ghi bàn
  • To send off Đuổi khỏi sân
  • To take a penalty Sút phạt đền
  • Touch line (n) Đường biên dọc
  • Underdog (n) Đội thua trận
  • Unsporting behavior (n) Hành vi phi thể thao
  • Whistle (n) Còi
  • Winger (n) Cầu thủ chạy cánh
  • World Cup   Vòng chung kết cúp bóng đá thể giới do FIFA tổ chức 4 năm/lần
  • Yellow card (n) Thẻ vàng

 

Mẫu câu dùng từ vựng tiếng Anh chủ đề bóng đá

  • Who’s your favorite football player?

Ai là cầu thủ bóng đá yêu thích của bạn?

  • What is your favorite football team?

Đội bóng mà bạn yêu thích là đội nào?

  • I have been always a Manchester United fan.

Mình luôn là người hâm mộ của câu lạc bộ Manchester United.

  • Anh ấy có những đường chuyền vô cùng chuẩn xác

That’s a blatant handball – An obvious handball, done on purpose

  • Anh ấy là một tiền vệ trung tâm có hiệu suất ghi bàn cao.

It’s important that coaches choose the right strategy for each match.

 

Qua các bộ từ vựng về bóng đá trên, Pantado mong rằng mỗi lần xem bóng đá các bạn sẽ hiểu được hết về những lời bình luận viên nói. Khi đã có vốn từ vựng thì các bạn sẽ dễ dàng và tự tin trao đôi, bình luận về một trận đấu bóng đá với bạn bè.

Từ vựng các bạn đã có, nếu các bạn còn băn khoản về khả năng giao tiếp của mình thì hãy đến với PANTADO - Trung tâm tiếng Anh trực tuyến hàng đầu tại Việt Nam sẽ giúp các bạn có nhiều trải nghiệm thú vị.

>> 

50 từ vựng cần biết về chủ đề Tình bạn

Bạn thân tiếng anh là gì? những từ vựng nào liên quan đến tình bạn và có những cụm từ thành ngữ nào về bạn? Hãy tìm hiểu ngay trong bài dưới đây nhé.

Bạn thân tiếng anh là Best friend, đây là một chủ đề rất thú vị được miêu tả về những tình cảm đẹp và thi vị của tình bạn. Tham khảo ngay những từ vựng dưới đây để làm phong phú vốn từ ngoại ngữ của mình và tự tin hơn khi kết bạn nước ngoài nhé.

>> Xem thêm: Sự khác nhau giữa 'Group' và 'Team' trong tiếng Anh

50 từ vựng tiếng Anh về tình bạn

Cũng giống nhiều chủ đề khác thì chủ đề tiếng Anh tình bạn cũng được đề cập nhiều trong văn phong và cuộc sống hàng ngày của chúng ta. Dưới đây là 50 từ cụng thường xuyên được sử dụng về tình bạn:

>> Mời tham khảo: Dạy tiếng anh online cho trẻ em

  • Acquaintance: người quen
  • Comradeship: tình bạn, tình đồng chí
  • Mate: bạn
  • Chum: bạn thân, người chung phòng
  • Ally: đồng minh
  • Buddy: bạn thân, anh bạn
  • Close friend: người bạn tốt
  • Best friend: bạn thân nhất
  • New friend: bạn mới
  • Workmate: đồng nghiệp
  • Associate: bạn đồng liêu, người cùng cộng tác
  • Partner: cộng sự, đối tác
  • Pen-friend: bạn qua thư tín
  • Pal: bạn thông thường
  • Fair-weather friend: Bạn phù phiếm
  • Make friends: kết bạn 
  • Trust: lòng tin, sự tin tưởng
  • Teammate: đồng đội
  • Soulmate: bạn tâm giao, tri kỉ
  • Mutual friend: người bạn chung (của hai người)
  • Confide: chia sẻ, tâm sự
  • Companion: bạn đồng hành, bầu bạn
  • A circle of friends: Một nhóm bạn
  • Roommate: bạn chung phòng, bạn cùng phòng
  • Flatmate: bạn cùng phòng trọ
  • Schoolmate: bạn cùng trường, bạn học
  • Childhood friend: Bạn thời thơ ấu
  • An old friend: Bạn cũ
  • On-off relationship: Bạn bình thường
  • Loyal: trung thành
  • Loving: thương mến, thương yêu
  • Kind: tử tế, ân cần, tốt tính
  • Dependable: reliable: đáng tin cậy
  • Generous: rộng lượng, hào phóng
  • Considerate: ân cần, chu đáo
  • Helpful: hay giúp đỡ
  • Unique: độc đáo, duy nhất
  • Similar: giống nhau
  • Likeable: dễ thương, đáng yêu
  • Sweet: ngọt ngào
  • Thoughtful: hay trầm tư, sâu sắc, ân cần
  • Courteous : lịch sự, nhã nhặn
  • Forgiving: khoan dung, vị tha
  • Special: đặc biệt
  • Gentle: hiền lành, dịu dàng
  • Funny: hài hước
  • Welcoming: dễ chịu, thú vị
  • Pleasant: vui vẻ, dễ thương
  • Tolerant: vị tha, dễ tha thứ
  • Caring: chu đáo

Ví dụ:

A: Who’s your best friend? Người bạn tốt nhất của bạn là ai?

B: It’s Jenny. She’s my best friend. Đó là Jenny. Cô ấy là người bạn tốt nhất của tôi.

A: What does she look like? Cô ấy trông thế nào?

B: She has shoulder-length brown hair. I just love her lovely smile.Cô ấy có mái tóc màu nâu ngang vai. Tôi yêu nụ cười dễ thương của cô ấy.

Một số thành ngữ tiếng Anh về tình bạn

1. A friend at court (một người bạn ở tòa án) 

Nghĩa là có người quen là người có tầm ảnh hưởng, chức cao vọng trọng – người có thể làm lợi cho mình.

Ví dụ: 

Ashley is always a friend at court when I need her.

Ashley luôn là bạn tại tòa khi tôi cần cô ấy.

>>Bạn quan tâm: Học tiếng anh với người nước ngoài

2. A friend in need is a friend indeed (Một người bạn đang cần thực sự là một người bạn)

 Một người bạn chân chính là người luôn giúp đỡ bạn khi bạn thực sự cần.

Ví dụ:

As I always say, a friend in need is a friend indeed, and Paul is certainly a true friend

Như tôi luôn nói, một người bạn đang cần thực sự là một người bạn, và Paul chắc chắn là một người bạn thực sự.

3. Form a friendship (xây dựng tình bạn)

Ví dụ: 

June formed a lasting friendship with the girl sitting next to her at primary school. 

June xây dựng tình bạn dài lâu với cô bạn ngồi bên cạnh từ hồi tiểu học.

 

4. Cross someone’s path: gặp ai đó bất ngờ

Ví dụ: 

I crossed my old friend’s path when I was going shopping.

Tôi đã tình cờ gặp bạn cũ của tôi khi tôi đang đi mua sắm.

5. A friend in need is a friend indeed (người bạn giúp đỡ bạn trong lúc hoạn nạn khó khăn mới là người bạn tốt)

Ví dụ: 

I’ll always remember your help, Julie. A friend in need is a friend in deed!

Tôi sẽ luôn nhớ về sự giúp đỡ của bạn. Bạn bè giúp đỡ nhau lúc hoạn nạn mới là bạn tốt!

Những câu nói tiếng Anh hay vê tình bạn

  • It’s really amazing when two stranges become the best of friends, but it’s really sad when the best of friends become two strangers.

Thật tuyệt diệu khi hai người lạ trở thành bạn tốt của nhau, nhưng thật buồn khi hai người bạn tốt trở thành hai người lạ.

  • Friendship… is not something you learn in school. But if you haven’t learned the meaning of friendship, you really haven’t learned anything.

Tình bạn … không phải là cái gì đó bạn học được ở trường học. Thế nhưng nếu bạn không biết được ý nghĩa của nó thì thực sự bạn không học được gì cả.

  • Two persons cannot long be friends if they cannot forgive each other’s little failings.

Hai người không thể trở thành bạn lâu dài nếu như họ không thể tha thứ cho những thiếu sót nhỏ của nhau.

  • Don’t be dismayed at goodbyes, a farewell is necessary before you can meet again, and meet again, after moments or lifetimes, is certain for those who are friends.- Richard Bach

Đừng âu sầu khi nói lời tạm biệt, lời tạm biệt là cần thiết trước khi ta có thể gặp lại nhau, và gặp lại nhau, cho dù sau khoảng thời gian ngắn ngủi hay sau cả một đời, là điều chắc chắn sẽ xảy ra với những người bạn hữu. 

  • A friendship can weather most things and thrive in thin soil; but it needs a little mulch of letters and phone calls and small, silly presents every so often – just to save it from drying out completely.- Pam Brown

Tình bạn có thể vượt qua hầu hết mọi thứ và phát triển trên mảnh đất cằn cỗi; nhưng nó cần thỉnh thoảng bồi phủ một chút với thư từ và các cuộc điện thoại và những món quà nhỏ bé ngớ ngẩn để nó không chết khô.

  • We all take different paths in life, but no matter where we go, we take a little of each other everywhere.

Chúng ta đều đi những con đường khác nhau trong đời, nhưng dù chúng ta đi tới đâu, chúng ta cũng mang theo mình một phần của nhau.

>> Xem thêm: Học tiếng Anh 1 thầy 1 trò online

Sự khác nhau giữa 'Group' và 'Team' trong tiếng Anh

Group và Team đều có nghĩa là đội, nhóm, trong cuộc sống chúng ta đã quen thuộc với hai động từ này. Nhưng hai từ này đều có cách dùng khác nhau, với những cặp từ đồng nghĩa này đều khiến người học tiếng Anh thường nhầm lẫn trong khi sử dụng. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về cách sử sụng của hai từ để tránh nhẫm lẫn nhé!

>> Mời tham khảo: Tiếng anh trực tuyến 1 kèm 1

Định nghĩa  'Group' và 'Team' 

Theo từ điện Oxford  có định nghĩa hai từ này như sau:

Group: a number of people or things that are together in the same place or that are connected in the same way: là một nhóm người hoặc vật được đặt cùng nhau hoặc được liên kết với nhau theo một cách thức chung.

Group

>> Mời Bạn quan tâm: Các trạng từ chỉ tần suất trong tiếng Anh

Team: a group of people who play a particular game or sport against another group of people. Or a group of people who work together at a particular job: một nhóm người thi đấu một game hoặc một môn thể thao nào đó với một nhóm khắc. Hoặc một nhóm người làm việc cùng với nhau trong một công việc nhất định.

Team

Cách sử dụng Group và Team trong tiếng Anh

Group

Động từ này được sủ dụng cho nhóm người, con vật hoặc đồ vật được tập hợp với nhau thành môt cách ngẫu nhiên hoặc họ có thể được sắp xếp theo một tiêu chuẩn nào như: độ tuổi, giới tính, sở thích.

Ví dụ:

  • Our group has the same hobby of watching football

Nhóm mình có cùng sở thích xem bóng đá

  • Oh, there's a group of pine trees

Ồ, có một nhóm cây thông

  • Look, there's a group of herbivores

Nhìn kìa, có một nhóm động vật ăn cỏ

Hoặc đơn giản nhất là Group dùng để nhấn mạnh về một vài người làm việc độc lập rồi cuối cùng lại tập trung lại với nhau để đóng góp ý kiến một vấn đề nào đó.

Ví dụ:

  • The two groups of scientists are vying to get funding for their research projects.

Hai nhóm nhà khoa học đang cạnh tranh nhau để có được tài trợ cho các dự án nghiên cứu của họ.

  • This group of chemicals is known to be harmful to people with asthma.

Nhóm hóa chất này được biết là có hại cho những người mắc bệnh hen suyễn.

>> Mời tham khảo: Phương pháp luyện thi IELTS cấp tốc tại nhà hiệu quả cao

Team 

Team thường dùng cho đội có hai người, hai vật trở lên được thành lập để hoàn thành một mục tiêu, công việc nào đó nhằm tồn tại. Trong team thường sẽ có Teamleader - nghĩa là đội trưởng nhóm với chiến lược, kế hoạch, đơn giản sẽ là có sự phân chia nhiệm vụ và đòi hỏi sự kết nối, tương tác giữa các thành viên trong team.

Ví dụ:

  • a team of investigators

một nhóm điều tra viên

  • a team of researchers 

một nhóm nhà nghiên cứu

  • Viet is captain of the Marketing team this year.

Việt là đội trưởng đội Marketing năm nay.

Dùng team là khi nhóm đó có mục tiêu rõ ràng, các thành viên trong nhóm có vai trò nhất định và phải có sự phối hợp với nhau. Trong team thường sẽ xuất hiện nhiều công việc chuyên môn hơn, mỗi thành viên sẽ có những chuyên môn khác nhau để mang đến công việc đạt được hiệu quả cao nhất.

Ví dụ:

  • It was a real team effort - everyone contributed something to the success of the project.

Đó là một nỗ lực thực sự của cả nhóm - mọi người đều đóng góp một phần vào sự thành công của dự án.

  • She's part of a team of scientists who are engaged on cancer research.

Cô ấy là thành viên của một nhóm các nhà khoa học tham gia vào nghiên cứu ung thư.

Trong công việc thường chúng ta hay sử dụng động từ Team hơn, mong qua bài viết này bạn sẽ hiểu rõ hơn về hai động từ này và có cách sử dụng phù hợp trong thực tế.

KHÓA HỌC TIẾNG ANH TRỰC TUYẾN CHO TRẺ EM

Với thời đại công nghệ 4.0 này chúng ta sẽ thấy xuất hiện nhiều khóa học trực tuyến, đặc biệt là việc đối mặt với đại dịch Covid này thì việc học online lại càng cần thiết. Nếu bạn đang tìm một khóa học tiếng Anh trực tuyến cho các bé thì hãy đăng ký ngay cho PANTADO để được tư vấn về các khóa học.

>> Xem thêm: Học tiếng anh online 1 thầy 1 trò

PANTADO xây dựng chương trình đào tạo tiếng Anh trực tuyến theo chuẩn bản ngữ, giúp trẻ tiếp thu kiến thức và phát triển toàn diện nhất, với các bài học thú vị giúp các bé hứng thú hơn trong môn học ngoại ngữ. Đặc biệt là hệ thống dạy 1 kèm 1 mang đến những trải nghiệm tốt nhất cho các bé. Vì tương lai của thế hệ mới – Vì 1 Việt Nam vươn tầm thế giới hãy liên hệ ngay cho PANTADO nhé.

THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!

Chia sẻ bí quyết và kiến thức học tiếng Anh lớp 1 cho trẻ hiệu quả nhất

Bé bước vào lớp 1 đây là bước ngoặt quan trọng nhất của bé. Lúc này bé đã hoàn thiện tư duy ngôn ngữ mẹ đẻ, và não bộ tiếp tục phát triển sẵn sàng đón nhận ngôn ngữ thứ 2. Đây là giai đoạn vàng và nhiều cha mẹ cho con tiếp xúc với tiếng Anh. Chúng ta cùng nhau chia sẻ bí quyết và kiến thức học tiếng Anh lớp 1 cho trẻ hiệu quả nhất nhé! Cùng tìm hiểu từ vựng và ngữ pháp tiếng Anh cho trẻ nhé.

 

Trẻ cần học những gì ở tiếng Anh lớp 1?

 

Bé lớp 1 đây là thời gian bé bắt đầu tiếp xúc với sách vở, với các chữ số. Vì thế cần tạo sự hứng thú trong việc học cho bé tránh sự nhàm chán.

 

 

Học cách phát âm

 

Thời điểm này bé sẽ làm quen với bảng chữ cái và cách phát âm từng âm tiết trong bảng chữ cái tiếng Anh sao cho chuẩn nhất. Cách tốt nhất khi dạy phát âm cho trẻ là thông qua những trò chơi, bài hát tiếng Anh để việc học phát âm trở nên tự nhiên, thú vị, không bị gò bó, nhàm chán.

Thầy cô và phụ huynh nên kết hợp để chỉnh sửa phát âm cho bé, chú ý cách phát âm các âm cuối, tránh bỏ âm, thêm âm. Việc cho bé nghe nhiều video tiếng Anh sẽ giúp bé nói đúng ngữ điệu, biết cách nhấn trọng âm đúng và nối âm một cách tự nhiên.

 

Học các từ vựng

 

Nên cho bé học từ vựng theo chủ đề, học qua tranh ảnh, video sẽ giúp bé ghi nhớ từ vựng tốt hơn. Ở giai đoạn này, trẻ nên học riêng lẻ từng từ, từ vựng ở cấp độ dễ xoay quanh các chủ đề quen thuộc với cuộc sống hàng ngày của trẻ.

 

Tập cách luyện nghe

 

Bạn có thể cho trẻ nghe tiếng Anh qua các bài hát vui nhộn, ngôn ngữ đơn giản để trẻ có thể dễ dàng hát theo, học phát âm và ghi nhớ từ vựng. Đây là cách học tiếng Anh vô cùng hiệu quả đó.

Lưu ý khi dạy tiếng Anh lớp 1 các bậc phụ huynh và thầy cô nên lựa chọn nội dung kiến thức phù hợp, không nên đặt áp lực và kỳ vọng quá lớn vào trẻ ở giai đoạn này. Điều này sẽ khiến trẻ cảm thấy sợ tiếng Anh và kết quả học tập có thể trái với mong muốn của bố mẹ và thầy cô.

>>> Có thể bạn quan tâm: học tiếng anh giao tiếp online miễn phí hiệu quả

 

Luyện tập giao tiếp với người nước ngoài

Một phương pháp giúp bé học tiếng Anh tốt hơn đó là cho trẻ luyện tập giao tiếp với người nước ngoài ngay từ thời điểm này. Bé hoàn toàn có thể giao tiếp với người nước ngoài bằng các chủ đề đơn giản như chào hỏi, giới thiệu tên, kể các công việc hàng ngày hoặc một số chủ đề xoay quanh bé như thời tiết, học tâp... Phụ huynh có thể dành thời gian cùng trẻ đến các địa điểm có nhiều người nước ngoài để tăng sự dạn dĩ. Đồng thời, tạo môi trường phù hợp nhất để rèn luyện tiếng Anh cho bé. Ngoài ra, việc học với các giáo viên người bản xứ cũng là một lựa chọn phù hợp

 

Tiếp cận với các nguồn tài liệu phát âm chuẩn quốc tế

 

Với những bé mới bắt đầu học lớp 1, bé mới bắt đầu tiếp xúc với chữ cái và con số do đó có thể trẻ vẫn chưa nhớ hết bảng chữ cái. Điều này rất khó để học theo phương pháp truyền thống như là đọc giảng hay học thuộc lòng. Vì vậy phụ huynh có thể tìm cho bé các nguồn tài liệu  phát âm tiếng Anh chuẩn quốc tế thông qua các video trên BBC, VOA …, những những tài liệu chuẩn quốc tế hoặc tham khảo những cuốn sách học phát âm dành riêng cho các học sinh tiểu học để giúp con tăng kiến thức  của bản thân mình. 

 

Những chủ đề thường gặp khi dạy tiếng Anh lớp 1

 

Chương trình dạy tiếng Anh lớp 1 ở từng trường sẽ có giáo trình học khác nhau, tuy nhiên sẽ có những chủ đề chung cơ bản mà thầy cô cần giới thiệu, hướng dẫn trẻ, cụ thể như một số chủ đề dưới đây.

 

Hello (Xin chào)

 

Ở chủ đề này, trẻ sẽ được học những câu chào hỏi đơn giản như:

-Hello /həˈləʊ/: xin chào

-Hi /haɪ/: xin chào

-Nice to meet you /naɪs tə miːt ju/: rất vui được gặp bạn

-How are you? /haʊ ə(r) ju/: bạn khỏe không

-I’m = I am /aɪm/: tớ là

-I’m fine, thank you /aɪm faɪn, θæŋk juː/: Tớ khỏe, cảm ơn

-Bye /baɪ/= Good bye /ˌɡʊdˈbaɪ/: tạm biệt

 

Family (Gia đình)

 

Trẻ sẽ học được từ vựng chỉ các thành viên trong gia đình, như:

-Baby /ˈbeɪ.bi/: em bé

-Brother /ˈbrʌð.ər/: anh trai, em trai

-Daddy /ˈdæd.i/ : bố

-Father /ˈfäT͟Hər/: bố

-Mother /ˈməT͟Hər/: mẹ

-Grandma /ˈɡræn.mɑː/: bà

-Grandpa /ˈɡræn.pɑː/: ông

-Parents /ˈpeə.rənt/: bố mẹ

-Sister /ˈsɪs.tər/: chị, em gái

-Uncle /ˈʌŋkl/: chú, bác trai, cậu

-Aunt /ænt/-/ɑːnt/: cô

 

 

Body (Cơ thể)

 

Các bộ phận trên cơ thể người là một trong những chủ đề quen thuộc mà trẻ nên học ngay từ những bài học đầu tiên. Dưới đây là một số từ vựng cơ bản thuộc chủ đề này:

 

-Head /hed/ : đầu

-Face /feɪs/ : mặt

-Nose /nəʊz/: mũi

- Mouth /maʊθ/: miệng

-Tongue /tʌŋ/  : lưỡi

- Neck /nek/ : cổ

-Shoulder /ˈʃəʊl.dər/: vai

-Foot /fʊt/: bàn chân

-Leg /leɡ/: cái chân

-Toe /təʊ/: ngón chân

-Hand /hand/: bàn tay

-Finger /ˈfɪŋ.ɡər/ :ngón tay

-Ear /ɪər/ :tai

-Arm /ärm/: cánh tay

-Hair /her/: tóc

 

Colors (Màu sắc)

 

Hãy cùng bé khám phá các từ chỉ màu sắc trong tiếng Anh nhé.

-Blue /blu:/: màu xanh da trời

-Pink /piɳk/: màu hồng

-Green /gri:n/: màu xanh lá cây

-Purple /’pə:pl/: màu tím

-Orange /’ɔrindʤ/: màu cam

-Red  /red/: màu đỏ

-Yellow /’jelou/: màu vàng

-Black /blæk/: màu đen

-White /wait/: màu trắng

-Brown /braun/: màu nâu

-Grey /grei/: Màu xám

 

School (Trường học)

 

Trường học là một môi trường quen thuộc của trẻ, hàng ngày trẻ đến trường, gặp gỡ với thầy cô, bạn bè, vì vậy từ vựng tiếng Anh chủ đề trường học chắc chắn không thể bỏ qua trong quá trình dạy tiếng Anh lớp 1 cho trẻ.

-Book /buk/: sách

-Chair /tʃeə/: ghế

-Table /’teibl/: bàn

-Eraser /əˈrāsər/: cục tẩy

-Pen /pen/: bút bi

-Pencil /’pensl/: bút chì

-Ruler/’ru:lə/: thước kẻ

-Bag /bæg/: cặp sách

-Board /bɔ:d/: bảng viết

-Teacher /’ti:tʃə/: giáo viên

-Pupil /’pju:pl/: học sinh

-Teacher /ˈtēCHər/: thầy cô giáo

-Friend /frend/: bạn bè

-Roommate /ˈro͞omˌmāt/: bạn cùng lớp

 

Activities (hoạt động)

 

Một số hoạt động mà trẻ thường bắt gặp và thực hiện trong cuộc sống như:

-Play football /plei ’futbɔ:l/: chơi đá bóng

-Play basketball /plei baskətˌbôl/: chơi bóng rổ

-Play badminton / plei ’bædmintən/: chơi cầu lông

-Swim /swim/: bơi

-Watch TV /wɔtʃ/: xem tivi

-Read book /ri:d buk/: đọc sách

-Sing /siɳ/:hát

-Dance /dɑ:ns/: nhảy

-Walk /wɔ:k/: đi bộ

-Listen to music /’lisn tə mju:zik/: nghe nhạc

>>> Mời xem thêm: Tổng hợp các cách miêu tả một người bằng tiếng Anh

Weather (Thời tiết)

 

Trong chương trình dạy tiếng Anh lớp 1, trẻ sẽ được học các từ vựng chủ đề thời tiết, cụ thể:

-Sun /sʌn/: mặt trời

-Rain /reɪn/: mưa

-Storm/stɔːm/: cơn bão

-Snow /snəʊ/: tuyết

-Cloud/klaʊd/: mây

-Wind /wɪnd/: gió

-Tornado /tɔːˈneɪdəʊ/: lốc xoáy

-Hurricane /ˈhʌrɪkən/: bão tố

-Hail /heɪl/: mưa đá

-Fog /fɒɡ/: sương mù

-frost/frɒst/: sương giá

-Ice /aɪs/: băng

-Hot /hɒt/: nóng

-Warm /wɔːrm/: ấm áp

-Cold /kəʊld/: lạnh

Dưới đây là kết quả của bé: Hoàng Hiệp lớp 1

 

 

 

Tạo ấn tượng khi phỏng vấn xin việc bằng tiếng Anh

Bạn tìm hiểu được một công việc ưng ý và sắp có buổi phỏng vấn bằng tiếng Anh, bạn muốn tạo ấn tượng tốt nhất trong buổi phỏng vấn. Cùng Pantado tìm hiểu cách Tạo ấn tượng khi  phỏng vấn bằng tiếng anh nhé- "Tell me about yourself" để chinh phục các nhà tuyển dụng nhé.

Những lỗi phổ biến khiến bạn mất điểm khi phỏng vấn

Khi được đề nghị giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh. Nhiều bạn sẽ thấy chủ đề khá là đơn giản. Tuy nhiên, chúng ta thường hay gặp 1 lỗi sai là hay giới thiệu một cấu trúc như: I am Van Nam. I am 25 years old. I love cats.

Phân tích lỗi:

  • Thứ nhất, trừ khi họ hỏi bạn bao nhiêu tuổi, còn không họ sẽ không quan tâm bạn 25 hay 35 đâu.
  • Thứ hai, bạn chỉ có 1 vài phút để gây ấn tượng với nhà tuyển dụng, nên trừ phi công việc của bạn yêu cầu tình yêu với mèo (Cửa hàng chăm sóc mèo), còn lại thì bạn không nên đưa những sở thích cá nhân không thuyết phục vào đây.

Vậy phải làm như thế nào mới đúng. Chúng ta hãy cùng tìm hiểu ngay!

Cách giới thiệu bản thân thuyết phục nhà tuyển dụng

Bật mí cho bạn một công thức vô cùng hiệu quả để trả lời câu hỏi này, công thức có tên là Hiện tại - Quá khứ - Tương lai (Present - Past - Future), được chia sẻ bởi tác giả Kathryn Minshew của trang The Muse.

  1. Rất đơn giản, chúng mình bắt đầu chia sẻ về vị trí hiện tại làm việc của mình, bạn đang làm ở công ty nào, vị trí gì. Nếu chúng mình là sinh viên thì hãy nói rằng bạn là sinh viên mới tốt nghiệp trường nào, ngành gì, kết quả ra sao.
  2. Sau khi giới thiệu về hiện tại, chúng mình nói một chút về quá khứ nhé. Hãy nói về những kinh nghiệm bạn đã có mà những kĩ năng bạn đã học được từ những kinh nghiệm đó. Nếu chúng mình là sinh viên, có thể nói về kinh nghiệm hoạt động ngoại khóa, kỹ năng mà chúng mình đã học được trong kinh nghiệm đó.
  3. Cuối cùng là nói về tương lai, vì sao bạn lại hứng thú với vị trí bạn đang ứng tuyển này. Có thể vì nó phù hợp với mục tiêu nghề nghiệp hoặc phù hợp với kĩ năng và kinh nghiệm bạn đang có ở thời điểm này.

 >>> Có thể bạn quan tâm: học tiếng anh miễn phí với người nước ngoài

Ví dụ cách trả lời bằng tiếng Anh cụ thể 

Hiện tại:

  • I am a recent graduate student at the University of Economics. My major is Business Administration. I have spent three years improving my skills in Marketing.
  • Tôi là sinh viên mới ra trường của Đại học Kinh tế. Chuyên ngành quản trị kinh doanh. Tôi đã dành 3 năm phát triển kỹ năng Marketing.

 

  • I am a final year student at the University of Commerce. My major is Accounting. I have spent four years improving my skills in Accounting.
  • Tôi là sinh viên năm cuối của Đại học Thương mại. Chuyên ngành kế toán. Tôi đã dành 4 năm cải thiện kỹ năng trong lĩnh vực kế toán.
  • I am a recent graduate student who has spent 3 years during my university time gaining experience and improving my skills in Marketing.
  • Tôi là sinh viên mới ra trường, tôi dành 3 năm đại học của mình để thu thập kinh nghiệm và phát triển những kỹ năng Marketing.
  • I am the final year student who has spent 4 years during my university time studying hard and improving my skills in Accounting.
  • Tôi là sinh viên năm cuối, dành 4 năm đại học học tập chăm chỉ và cải thiện kỹ năng ở chuyên ngành kế toán.

 Quá khứ

  • Last summer, I participated in an internship at a Marketing agency, and it taught me analytics, social media skills. This internship fits well with this Marketing position because I had an experience to work in a professional environment, as well as had basic knowledge about Marketing.
  • Hè năm ngoái, tôi đã tham gia thực tập tại một công ty Marketing, hoạt động này đã dạy tôi kỹ năng phân tích, truyền thông xã hội. Kỳ thực tập này rất phù hợp với vị trí Marketing này vì tôi đã có kinh nghiệm làm việc trong một môi trường chuyên nghiệp, cũng như có những kiến thức cơ bản về Marketing.

 

  • Last summer, I participated in a Green Summer Volunteer Campaign at my university, and it taught me teamwork skills. This experience fits well with this Coordinator position because I had an experience to work with disadvantaged children, as well as knew how to coordinate the volunteers.
  • Hè năm ngoái, tôi đã tham gia Chiến dịch mùa hè xanh tại trường đại học, hoạt động này đã dạy tôi kỹ năng làm việc nhóm. Trải nghiệm này rất phù hợp với vị trí điều phối viên này vì tôi đã có kinh nghiệm làm việc với trẻ em bất lợi thế, cũng như biết cách điều phối tình nguyện viên.

Tương lai

  • VD: I'm interested in ABC because I can demonstrate my skills in Teamwork, Soft Skills I am excellent at and I can contribute these strengths to your projects.
  • (Tôi hứng thú với Công ty ABC vì tôi có thể thể hiện được những kỹ năng tôi rất xuất sắc - là làm việc nhóm, kỹ năng mềm và tôi có thể đóng góp những thế mạnh này cho những dự án của các ông.)
  • I'm interested in Pantado because I can demonstrate my skills in web designing and I can contribute this strength to your website - giasutoeic.com.
  • (Tôi hứng thú với Công ty Pantado vì tôi có thể thể hiện được kỹ năng thiết kế trang web của mình và tôi có thể đóng góp thế mạnh này cho trang web Pantado.edu.vn.)

Cách trả lời cụ thể đối với ứng viên có kinh nghiệm

Hiện tại

  • I have been a Marketing executive at Access. My main task is to manage the whole marketing activities.
  • Tôi hiện đang là nhân viên Marketing tại công ty Access. Nhiệm vụ chính của tôi là quản lý toàn bộ hoạt động marketing.
  • I have been a Language Specialist at Pantado. My main task is writing content of the website Pantado.edu.vn.
  • Tôi hiện đang là Chuyên viên Ngôn ngữ tại công ty Pantado. Nhiệm vụ chính của tôi là viết nội dung website Pantado.edu.vn.
  • I'm currently a Marketing executive at Pantado, where I manage the whole marketing activities.
  • Tôi hiện đang là nhân viên Marketing tại công ty Pantado, hiện tôi đang quản lý toàn bộ hoạt động marketing.
  • I'm currently a Language Specialist at Pantado, where I am responsible of the content of the website Pantado.edu.vn.
  • Tôi hiện đang là Chuyên viên Ngôn ngữ tại công ty Pantado, hiện tôi chịu trách nhiệm nội dung trang web Pantado.edu.vn.

Quá khứ

  • Before that, I worked at an agency where I worked with three different big educational brands.
  • Trước đó, tôi đã làm việc tại một đơn vị cung cấp dịch vụ tiếp thị, quảng cáo, ở đây tôi đã làm việc với ba thương hiệu giáo dục lớn .
  • Before that, I worked at Pantado where I handled incoming calls from online learners.
  • Trước đó, tôi đã làm việc tại Công ty Pantado nơi tôi đã xử lý những cuộc gọi đến từ những người học online.
  • Before that, I worked at AST organization where I worked with many partners from many countries in the world.
  • Trước đó, tôi đã làm việc tại tổ chức AST nơi tôi đã làm việc với nhiều đối tác từ nhiều nước trên thế giới .

 Tương lai:

  • And while I really enjoyed the work that I did, I’d love to change to dig in much deeper within the marketing industry, which is why I’m so excited about this opportunity with Idm.
  • Tuy tôi thực sự rất yêu công việc tôi đã làm, tôi muốn thay đổi để có cơ hội đào sâu hơn vào lĩnh vực Marketing, đây cũng là lý do tại sao tôi rất hứng thú về cơ hội làm việc với Idm.
  • And while I really enjoyed the work that I did, I’d love to change to have a new challenge in my career, which is why I’m so excited about this opportunity with Pantado.
  • Tuy tôi thực sự rất yêu công việc tôi đã làm, tôi muốn thay đổi để có thách thức mới trong công việc, đây cũng là lý do tại sao tôi rất hứng thú về cơ hội làm việc với Công ty Pantado.
  • And while I really enjoyed the work that I did, I’d been the fan of your product Pantado, which is why I’m so excited about this opportunity with Pantado.
  • Tuy tôi thực sự rất yêu công việc tôi đã làm, nhưng tôi đã rất yêu thích sản phẩm học từ vựng Pantado của các bạn từ lâu, đây cũng là lý do tại sao tôi rất hứng thú về cơ hội làm việc với công ty Pantado.

Vậy là chúng ta đã giới thiệu bản thân một cách nhuần nhuyễn và tạo được ấn tượng tốt với nhà tuyển dụng rồi. Chúc bạn có một buổi phỏng vấn thành công mỹ mãn.

>>> Mời xem thêm: Tổng hợp các từ vựng chỉ nghề nghiệp trong tiếng Anh

 

Top 13 app, ứng dụng học Tiếng Anh online tốt nhất hiện nay

Nếu bạn muốn học Tiếng Anh mà không muốn phải đến trường lớp thì các ứng dụng học Tiếng Anh online là sự lựa chọn tuyệt vời cho bạn. Chúng có thể giúp bạn học Tiếng Anh online một cách dễ dàng và thuận tiện hơn bao giờ hết. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu về top 13 ứng dụng học Tiếng Anh trực tuyến tốt nhất hiện nay.

app học tiếng anh online

Lợi ích của việc sử dụng ứng dụng học Tiếng Anh

 

Trước khi đi vào danh sách các ứng dụng học Tiếng Anh trực tuyến nổi bật, hãy cùng tìm hiểu một số lợi ích của việc sử dụng ứng dụng học Tiếng Anh:

  • Thuận tiện: Bạn có thể học bất cứ lúc nào và ở bất cứ đâu chỉ với một chiếc smartphone hoặc máy tính bảng.
  • Tiết kiệm thời gian: Không cần phải di chuyển đến trường học hay lớp học, bạn có thể học Tiếng Anh tại nhà hoặc ở bất cứ đâu mà bạn muốn.
  • Tăng cường khả năng giao tiếp: Với các ứng dụng học Tiếng Anh, bạn có thể luyện tập và nâng cao khả năng giao tiếp của mình với người nước ngoài.
  • Tiết kiệm chi phí: So với việc đến trường học hay lớp học, sử dụng các ứng dụng học Tiếng Anh là một giải pháp kinh tế hơn.

Các ứng dụng học Tiếng Anh trực tuyến nổi bật

Duolingo

 

Duolingo sử dụng phương pháp học tập bằng cách chơi game, giúp người học học ngôn ngữ một cách thú vị và hiệu quả. Ứng dụng này cung cấp các bài học ngắn, dễ hiểu và có thể được học bất cứ lúc nào, ở bất cứ đâu. Duolingo cũng có tính năng theo dõi tiến trình học tập của người dùng, giúp người học có động lực để tiếp tục học tập.

phần mềm học tiếng anh online

Duolingo là một ứng dụng học Tiếng Anh tuyệt vời cho mọi người, từ người mới bắt đầu đến người đã có trình độ trung cấp. Ứng dụng này miễn phí và dễ sử dụng, giúp người học có thể học Tiếng Anh một cách hiệu quả và thú vị.

Memrise

 

Memrise là một ứng dụng học Tiếng Anh đa chức năng với các tính năng hữu ích như luyện tập từ vựng, ngữ pháp, phát âm và giao tiếp. Ứng dụng này được thiết kế dựa trên phương pháp học tập tích cực, giúp người dùng học Tiếng Anh một cách hiệu quả và thú vị.

ứng dụng học tiếng anh online

Memrise có một kho bài học khổng lồ, bao gồm từ vựng, ngữ pháp, phát âm và giao tiếp. Các bài học được thiết kế theo nhiều cấp độ, từ cơ bản đến nâng cao, phù hợp với nhu cầu của mọi người.

TFlat Dictionary

 

TFlat Dictionary là một ứng dụng từ điển Tiếng Anh miễn phí rất hữu ích cho việc học Tiếng Anh. Ứng dụng có giao diện đơn giản, dễ sử dụng và có nhiều tính năng hữu ích, bao gồm:

  • Tra từ vựng Anh - Việt, Việt - Anh
  • Phát âm từ vựng
  • Xem ví dụ minh họa cách sử dụng từ vựng trong câu
  • Học từ vựng theo chủ đề
  • Luyện tập từ vựng với các trò chơi
  • Thêm từ vựng vào danh sách từ yêu thích
  • Xem lịch sử tra cứu từ vựng

app học tiếng anh online miễn phí

TFlat Dictionary là một công cụ học Tiếng Anh tuyệt vời cho mọi lứa tuổi. Ứng dụng hoàn toàn miễn phí và có sẵn trên cả App Store và Google Play.

Oxford Dictionary

 

Từ điển Oxford là một công cụ vô giá cho những người học Tiếng Anh, những người muốn nâng cao vốn từ vựng và hiểu biết về Tiếng Anh. Từ điển Oxford cũng là một tài liệu tham khảo quan trọng cho các nhà ngôn ngữ học, các nhà nghiên cứu và những người quan tâm đến Tiếng Anh.

ứng dụng học tiếng anh online miễn phí

Dưới đây là một số lý do khiến Oxford Dictionary là một trong những từ điển Tiếng Anh hàng đầu thế giới:

  • Từ điển Oxford được biên soạn bởi một đội ngũ các nhà ngôn ngữ học và từ điển học hàng đầu, với sự tham khảo ý kiến của các chuyên gia trong nhiều lĩnh vực khác nhau.
  • Từ điển Oxford cung cấp cho người dùng một cách toàn diện và chính xác nhất về cách sử dụng Tiếng Anh.
  • Từ điển Oxford được cập nhật và bổ sung thường xuyên, đảm bảo cung cấp cho người dùng thông tin mới nhất về Tiếng Anh.
  • Từ điển Oxford có nhiều phiên bản khác nhau, phù hợp với nhu cầu của nhiều đối tượng người dùng khác nhau.

Cake - phần mềm học Tiếng Anh online

 

Cake là một ứng dụng học Tiếng Anh mới và sáng tạo được thiết kế để giúp người dùng học Tiếng Anh một cách hiệu quả và thú vị. Ứng dụng cung cấp nhiều tính năng hữu ích, bao gồm:

  • Các bài học được cá nhân hóa dựa trên sở thích và mục tiêu học tập của người dùng.
  • Các bài học được thiết kế theo cách thú vị và hấp dẫn, giúp người dùng học Tiếng Anh một cách tự nhiên và không gò bó.
  • Các bài kiểm tra và trò chơi giúp người dùng ôn tập kiến thức và cải thiện kỹ năng Tiếng Anh của mình.
  • Một cộng đồng người dùng lớn, nơi người dùng có thể trao đổi kinh nghiệm học tập và giúp đỡ nhau.

các ứng dụng học tiếng anh online

Cake là một ứng dụng học Tiếng Anh tuyệt vời cho mọi người, từ người mới bắt đầu đến người đã có trình độ trung cấp. Ứng dụng này miễn phí và có sẵn trên App Store và Google Play.

LingoDeer

 

LingoDeer là một ứng dụng học Tiếng Anh miễn phí được thiết kế đặc biệt cho người Châu Á. Ứng dụng này cung cấp các bài học tương tác, bài kiểm tra và trò chơi để giúp người dùng học Tiếng Anh một cách vui nhộn và hiệu quả.

phần mềm tiếng anh online

LingoDeer có các tính năng sau:

  • Các bài học tương tác được thiết kế để giúp người dùng học từ vựng và ngữ pháp Tiếng Anh một cách tự nhiên.
  • Các bài kiểm tra giúp người dùng đánh giá kiến thức của mình và xác định những lĩnh vực cần cải thiện.
  • Các trò chơi giúp người dùng học Tiếng Anh một cách thú vị và không nhàm chán.
  • LingoDeer có sẵn trên cả App Store và Google Play.

LingoDeer là một ứng dụng học Tiếng Anh tuyệt vời cho người Châu Á. Ứng dụng này miễn phí và cung cấp các bài học tương tác, bài kiểm tra và trò chơi giúp người dùng học Tiếng Anh một cách vui nhộn và hiệu quả.

Mondly -Learn English. Speak English

 

Mondly là một ứng dụng học Tiếng Anh miễn phí có sẵn trên Android và iOS. Ứng dụng này sử dụng phương pháp học tập thông qua trò chuyện với chatbot để giúp người dùng học Tiếng Anh một cách nhanh chóng và hiệu quả.

phần mềm học tiếng anh trực tuyến

Khi bắt đầu sử dụng Mondly, bạn sẽ được tạo một tài khoản và chọn cấp độ Tiếng Anh của mình. Sau đó, bạn sẽ được đưa đến một phòng trò chuyện với chatbot. Chatbot sẽ hỏi bạn một loạt câu hỏi về Tiếng Anh, từ những câu hỏi cơ bản như "Xin chào" đến những câu hỏi phức tạp hơn như "Bạn làm gì vào cuối tuần?". Bạn có thể trả lời câu hỏi bằng Tiếng Anh hoặc tiếng Việt. Chatbot sẽ phản hồi câu trả lời của bạn và cung cấp cho bạn thông tin chi tiết về cách sử dụng từ ngữ và ngữ pháp một cách chính xác.

Ngoài chatbot, Mondly còn cung cấp các bài kiểm tra và trò chơi để giúp người dùng học Tiếng Anh một cách vui nhộn và hiệu quả. Các bài kiểm tra được thiết kế để đánh giá kiến thức của bạn về Tiếng Anh và các trò chơi được thiết kế để giúp bạn luyện tập các kỹ năng giao tiếp, vốn từ và ngữ pháp.

Mondly là một ứng dụng học Tiếng Anh tuyệt vời cho những người mới bắt đầu học Tiếng Anh hoặc những người muốn cải thiện kỹ năng Tiếng Anh của mình. Ứng dụng này miễn phí và có sẵn trên Android và iOS.

Busuu

 

Busuu là một ứng dụng học Tiếng Anh miễn phí và đa chức năng. Nó cung cấp cho người dùng một loạt các tính năng giúp họ học Tiếng Anh một cách hiệu quả và thú vị.

phần mềm học tiếng anh online miễn phí

Một trong những tính năng chính của Busuu là các bài học được thiết kế riêng cho từng cấp độ. Các bài học này được chia thành các chủ đề khác nhau, giúp người dùng học Tiếng Anh một cách toàn diện. Busuu cũng cung cấp các bài tập luyện nghe, nói, đọc và viết để giúp người dùng cải thiện kỹ năng của mình.

Một tính năng khác của Busuu là cộng đồng người dùng khổng lồ. Người dùng có thể kết bạn với những người đang học Tiếng Anh từ khắp nơi trên thế giới và thực hành giao tiếp với họ. Điều này giúp người dùng học Tiếng Anh một cách tự nhiên và hiệu quả hơn.

Ngoài ra, Busuu còn cung cấp các bài kiểm tra và trò chơi để giúp người dùng đánh giá trình độ của mình và học Tiếng Anh một cách vui nhộn

ABA English

 

ABA English là một ứng dụng học Tiếng Anh miễn phí được thiết kế để giúp người dùng học Tiếng Anh một cách hiệu quả và thú vị. Ứng dụng này cung cấp các khóa học Tiếng Anh được thiết kế cho người mới bắt đầu đến nâng cao, với các bài học được chia thành các chủ đề và cấp độ khác nhau.

phần mềm học online tiếng anh

ABA English cũng cung cấp các tính năng độc đáo như:

  • Học thông qua phim: ABA English có một thư viện phim ngắn được thiết kế riêng cho người học Tiếng Anh. Các bộ phim này được lồng tiếng Tiếng Anh và có phụ đề Tiếng Anh, giúp người dùng học cách nghe và hiểu Tiếng Anh một cách tự nhiên.
  • Bài kiểm tra và trò chơi: ABA English cung cấp các bài kiểm tra và trò chơi để giúp người dùng ôn tập kiến thức và cải thiện kỹ năng Tiếng Anh của mình. Các bài kiểm tra và trò chơi này được thiết kế một cách thú vị và hấp dẫn, giúp người dùng học Tiếng Anh một cách vui vẻ và không nhàm chán.

ABA English là một ứng dụng học Tiếng Anh tuyệt vời cho những người muốn học Tiếng Anh một cách hiệu quả và thú vị. Ứng dụng này miễn phí và có sẵn trên cả iOS và Android.

Bucha học Tiếng Anh

 

Bucha là một ứng dụng học Tiếng Anh miễn phí cho người Việt Nam. Nó cung cấp các bài giảng về từ vựng, ngữ pháp và các kỹ năng Tiếng Anh cơ bản. Bạn có thể luyện tập thông qua các bài kiểm tra và trò chơi.

các phần mềm học tiếng anh online miễn phí

Bucha được thiết kế cho người học Tiếng Anh ở mọi trình độ, từ mới bắt đầu đến nâng cao. Các bài giảng được trình bày rõ ràng và dễ hiểu, với nhiều ví dụ minh họa. Bạn có thể học theo tốc độ của mình và lặp lại các bài học bất cứ lúc nào.

Bucha cũng cung cấp một số tính năng thú vị để giúp bạn học Tiếng Anh một cách hiệu quả hơn, bao gồm:

  • Bài kiểm tra: Các bài kiểm tra giúp bạn đánh giá kiến thức của mình và xác định những lĩnh vực cần cải thiện.
  • Trò chơi: Các trò chơi giúp bạn học Tiếng Anh một cách vui vẻ và thú vị.
  • Cộng đồng người dùng: Bạn có thể tham gia cộng đồng người dùng Bucha để kết bạn, chia sẻ kinh nghiệm và nhận hỗ trợ từ những người học khác.

Bucha là một ứng dụng học Tiếng Anh tuyệt vời cho những người muốn học Tiếng Anh một cách miễn phí, hiệu quả và thú vị. Hãy tải Bucha ngay hôm nay và bắt đầu học Tiếng Anh!

ELSA Speak - app học phát âm Tiếng Anh

 

ELSA Speak là một ứng dụng học phát âm Tiếng Anh miễn phí được phát triển bởi công ty công nghệ ELSA. Ứng dụng này sử dụng công nghệ trí tuệ nhân tạo (AI) để phân tích phát âm của người dùng và cung cấp phản hồi chi tiết về cách cải thiện.

các app học tiếng anh online

ELSA Speak có nhiều bài học khác nhau, từ cơ bản đến nâng cao. Các bài học được thiết kế để giúp người dùng học cách phát âm các âm Tiếng Anh chính xác, cũng như cách phát âm các từ và cụm từ Tiếng Anh một cách tự nhiên.

Ứng dụng ELSA Speak rất dễ sử dụng. Người dùng chỉ cần nói vào micrô của điện thoại hoặc máy tính bảng và ứng dụng sẽ phân tích phát âm của họ. Ứng dụng sẽ cung cấp phản hồi chi tiết về cách cải thiện phát âm, bao gồm chỉ ra các âm bạn đang phát âm sai, cách đặt lưỡi, môi, hàm và cách thở đúng khi phát âm.

ELSA Speak là một công cụ tuyệt vời cho những ai muốn cải thiện khả năng phát âm Tiếng Anh của mình. Ứng dụng này dễ sử dụng, hiệu quả và hoàn toàn miễn phí.

Practice English Grammar - app học ngữ pháp Tiếng Anh

 

Practice English Grammar là một ứng dụng học ngữ pháp Tiếng Anh miễn phí được phát triển bởi English Study Center. Ứng dụng này cung cấp một loạt các tính năng hữu ích giúp người dùng học ngữ pháp Tiếng Anh một cách dễ dàng và hiệu quả.

app học tiếng anh trực tuyến

Một số tính năng nổi bật của Practice English Grammar bao gồm:

  • Bài học ngữ pháp được chia thành nhiều chủ đề khác nhau, từ cơ bản đến nâng cao.
  • Bài học được trình bày một cách rõ ràng và dễ hiểu, với các ví dụ minh họa.
  • Bài học có kèm theo các bài kiểm tra để giúp người dùng đánh giá kiến thức của mình.
  • Ứng dụng có nhiều chế độ học tập khác nhau, bao gồm chế độ học tập tự do, chế độ học tập có hướng dẫn và chế độ học tập theo chủ đề.
  • Ứng dụng có nhiều bài tập luyện tập khác nhau, bao gồm bài tập điền từ, bài tập ghép từ và bài tập chọn đáp án.
  • Ứng dụng có nhiều trò chơi giúp người dùng học ngữ pháp Tiếng Anh một cách vui nhộn và hiệu quả.

Practice English Grammar là một ứng dụng học ngữ pháp Tiếng Anh rất hữu ích cho người học ở mọi trình độ. Ứng dụng này cung cấp một cách học ngữ pháp Tiếng Anh dễ dàng và hiệu quả, giúp người học nhanh chóng nắm vững kiến thức ngữ pháp và sử dụng Tiếng Anh một cách thành thạo.

Speed Reading - Ứng dụng giúp đọc Tiếng Anh nhanh chóng

 

Speed Reading là một ứng dụng giúp người dùng cải thiện kỹ năng đọc nhanh Tiếng Anh. Nó sử dụng phương pháp RSVP (Rapid Serial Visual Presentation) để hiển thị từng từ hoặc cụm từ trong một khoảng thời gian rất ngắn. Điều này giúp người dùng đọc nhanh hơn và tăng tốc độ đọc của họ.

ứng dụng học tiếng anh trực tuyến

Speed Reading hoạt động dựa trên cơ sở là con người không cần phải đọc từng chữ một để hiểu được văn bản. Thay vào đó, chúng ta có thể đọc từng từ hoặc cụm từ một cách nhanh chóng và hiệu quả. Speed Reading giúp người dùng làm điều này bằng cách hiển thị từng từ hoặc cụm từ trong một khoảng thời gian rất ngắn. Điều này buộc người dùng phải tập trung vào việc đọc các từ hoặc cụm từ một cách nhanh chóng và hiệu quả.

Speed Reading là một cách hiệu quả để cải thiện kỹ năng đọc nhanh Tiếng Anh. Tuy nhiên, nó không phải là một phương pháp thần kỳ. Người dùng cần phải kiên trì luyện tập để đạt được kết quả tốt nhất.

Kinh nghiệm học Tiếng Anh từ người dùng ứng dụng

 

Hầu hết các ứng dụng học Tiếng Anh đều có tính năng hỗ trợ người dùng luyện tập kỹ năng nghe, nói, đọc và viết. Tuy nhiên, để học Tiếng Anh hiệu quả, bạn cần phải áp dụng các kỹ thuật học tập phù hợp. Một số kinh nghiệm học Tiếng Anh từ người dùng ứng dụng bao gồm:

  • Luyện tập thường xuyên và có kế hoạch học tập
  • Nghe, đọc và nói Tiếng Anh mỗi ngày để cải thiện khả năng giao tiếp
  • Sử dụng phần mềm luyện tập phát âm để cải thiện khả năng phát âm của bạn
  • Học từ vựng mới và áp dụng chúng vào các bài tập và trò chơi
  • Tham gia các lớp học trực tuyến hoặc tìm kiếm người học Tiếng Anh khác để luyện tập kỹ năng giao tiếp

Kết luận

 

Việc sử dụng ứng dụng học Tiếng Anh là một cách hiệu quả để cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của bạn. Trong bài viết này, chúng tôi đã giới thiệu cho bạn 13 ứng dụng học Tiếng Anh tốt nhất hiện nay, từ các tính năng cơ bản như luyện tập từ vựng và ngữ pháp đến các tính năng độc đáo như học qua phim và chatbot. Ngoài ra, chúng tôi cũng chia sẻ một số kinh nghiệm học Tiếng Anh từ người dùng ứng dụng để giúp bạn học Tiếng Anh hiệu quả hơn. Bây giờ, hãy bắt đầu luyện tập và nâng cao kỹ năng Tiếng Anh của bạn với các ứng dụng này nhé!

 

>> Gợi ý bài viết cùng chủ đề:

>> Các Trang Web Học Tiếng Anh Miễn Phí Cho Người Mới Bắt Đầu

>> 6 Cách học tiếng anh cho bé mới bắt đầu tự tin và hiệu quả.