Từ vựng thông dụng

Tổng hợp từ vựng ôn thi Movers theo chủ đề đầy đủ nhất cho bé

Ngày nay để đánh giá khả năng học tiếng Anh và định hướng học tiếng Anh của các bé, Hội động khảo thí tiếng Anh Đại học Cambridge tổ chức các kỳ thi chứng chỉ Cambridge như chứng chỉ Flyer, Movers, Starter. Những chứng chỉ này ngày nay được đánh giá cao và được xem như các cột mốc quan trọng để đánh dấu quá trình tiến bộ của mỗi học viên. Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn ôn tập cũng như tìm hiểu từ vựng ôn thi chứng chỉ Movers dành cho kỳ thi Cambridge Movers.

Sơ lược về chứng chỉ Cambridge Movers

 

 

Movers là cấp độ thứ 2 của chứng chỉ Cambridge tương đương với trình độ A1 theo khung trình độ Châu Âu (CEFR). Dành cho học sinh tiểu học từ độ tuổi 8- 10 tuổi. Ở cấp độ này, thí sinh có thể hiểu được các hướng dẫn hoặc tham gia vào một cuộc trò chuyện ở mức độ cơ bản về một chủ đề nhất định, hiểu được các thông báo, và đọc hiểu được những thông tin cơ bản, hoàn thành các đoạn văn cơ bản cũng như có thể viết được các đoạn văn ngắn bao gồm thời gian ngày, tháng và địa điểm.

>> Tham khảo: Lớp học tiếng Anh online miễn phí

Tổng hợp từ vựng ôn thi Movers theo từng chủ đề

 

Danh sách tổng hợp từ vựng thi movers dưới đây được phân loại theo chủ đề với một số từ vựng Movers cơ bản và có thể xuất hiện trong đề thi.

 

Chủ đề 1: What are you doing?

CD

grandparent

internet

scarf

coffee

film/movie

countryside

toothbrush

sweater

coat

swim

hospital

 

Chủ đề 2: What is your favourite animal?

bat

bear

cage

dolphin

fly

jungle

kangaroo

kitten

lion

panda

parrot

pet

puppy

rabbit

shark

whale

 

Chủ đề 3: Do you want to play with my toys?

bat

comic book

dolphin

farmer on his farm

kangaroo

kitten

lion

panda

parrot in a cage

pet

pirate

puppy

rabbit

roller skates

roof

shark

tall clown

whale

>>> Mời xem thêm: Tổng hợp từ vựng ôn thi chứng chỉ Starter phổ biến thông dụng nhất

 

Chủ đề 4:  Are you sick?

back

better

cold

cough

cup of tea

curly

doctor

earache

fat

fish

headache

hurt

moustache

neck

nurse

plant

shoulder

stomach

teeth

thin

tooth

 

Chủ đề 5: My body and face

back

beard

blond(e)

curly

fair

fat

moustache

neck

shoulder

stomach

straight

thin

tooth/teeth

 

Chủ đề 6: A picnic with my family

bus

bus stop

city

driver

field/grass

forest

ground

island

jungle

lake

leaf/leaves

mountain

rainbow

river

rock

salad

sandwich

skate

snow

station

ticket

top

town

treasure

vegetable

waterfall

 

Danh sách từ vựng thi Movers chủ đề Family & Friends:

 

 

  • MY FAMILY

aunt

daughter

grandchild

granddaughter

grandparent

grandson

grown-up

parent

son

uncle

 

  • HOW’S THE WEATHER TODAY?

cloud

cloudy

Friday

Monday

rain

Saturday

snow

storm

sunny

Thursday

Tuesday

Wednesday

wind

windy

 

  • I’M HUNGRY

bottle

bowl

cheese

coffee

cup

glass

hungry

pasta

picnic

plate

salad

sandwich

soup

tea

thirsty

vegetable

 

  • WELCOME TO MY HOME

address

balcony

basement

blanket

CD player

downstairs

dream

elevator (UK lift)

fan

floor (e.g. ground, 1st, etc.)

internet

message

roof

seat

shower

stair(s)

toothbrush

towel

upstairs

wash

 

  • DO YOU LIKE SPORT?

bat

band (music)

cinema

CD/CD player

comic/comic book

dance

drive (n)

DVD/DVD player

email

film (US movie)

fish

go shopping

holiday

hop

kick

party

pool

present

ride (n)

sail

skate

skip

sports centre (US center)

swim (n)

swimming pool

text

towel

video

walk (n)

 

  • THE TIME

after

always

before

every

never

sometimes

week

weekend

yesterday

The days of the week:

Monday

Tuesday

Wednesday

Thursday

Friday

Saturday

Sunday

 

Một số từ vựng thi Movers theo chủ đề quan trọng khác

  • Names

Charlie

Daisy

Fred

Jack

Jane

Jim

John

Lily

Mary

Paul

Peter

Sally

Vicky

 

  • Numbers

21–100

1st–20th

hundred

pair

>>> Có thể bạn quan tâm: học tiếng anh theo cambridge chuẩn 

THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!

Tổng hợp tên tiếng Anh cho nữ hay và ý nghĩa

Bạn đang loay hoay tìm kiếm một tên tiếng Anh cho nữ thật hay, ấn tượng  mang cá tính riêng biệt của bản thân. Hãy cùng khám phá ngay danh sách tên tiếng Anh cho nữ hay nhất qua bài viết dưới đây nhé!

 

Tên tiếng Anh hay cho nữ ngắn gọn và ý nghĩa

 

 

Tên tiếng Anh cho nữ

Nghĩa tiếng Việt

Iphigenia

Mạnh mẽ

Calantha

Hoa nở rộ

Eirian/Arian

Rực rỡ, xinh đẹp

Anthea

Như hoa

Erica

Mãi mãi, luôn luôn

Verity

Sự thật

Xenia

Duyên dáng, thanh nhã

Myrna

Sư trìu mến

Gerda

Người giám hộ, hộ vệ

Neala

Nhà vô địch

Alula

Người có cánh

Gladys

Công chúa

Halcyon

Bình tĩnh, bình tâm

Ceridwen

Đẹp như thơ tả

Ula

Viên ngọc của biển cả

Christabel

Người Công giáo xinh đẹp

Kiera

Cô bé tóc đen

Giselle

Lời thề

Grainne

Tình yêu

Almira

Công chúa

Fallon

Người lãnh đạo

Adelaide

Người phụ nữ có xuất thân cao quý

Miranda

Dễ thương, đáng mến

Lysandra

Kẻ giải phóng loại người

Cosima

Có quy phép, hài hòa

Eira

Tuyết

Thekla

Vinh quang của thần linh

Charmaine

Quyến rũ

Keva

Mỹ nhân, duyên dáng

Joyce

Chúa tể

Gwyneth

May mắn, hạnh phúc

Alethea

Sự thật

Oralie

Ánh sáng đời tôi

Aurora

Bình minh

Maris

Ngôi sao của biển cả

Meliora

Tốt hơn, đẹp hơn

Calliope

Khuôn mặt xinh đẹp

Isolde

Xinh đẹp

Phoebe

Tỏa sáng

Hypatia

Cao quý nhất

Mildred

Sức mạnh của nhân từ

Genevieve

Tiểu thư

Jezebel

Trong trắng 

Euphemia

Được trọng vọng

Alva

Cao quý, cao thượng

Milcah

Nữ hoàng

Fidelma

Mỹ nhân

Louisa

Chiến binh nổi tiếng

Lani

Thiên đường, bầu trời

Isadora

Món quà của Isis

Stella

Vì sao

Muriel

Biển cả sáng ngời

Ciara

Đêm tối

Alma

Tử tế, tốt bụng

Aretha

Xuất chúng

Ladonna

Tiểu thư

Dulcie

Ngọt ngào

Elfleda

Mỹ nhân cao quý

Elysia

Được ban phước

Agatha

Tốt bụng

Edna

Niềm vui

Keelin

Trong trắng và mảnh dẻ

Blanche

Trắng, thánh thiện

Pandora

Được ban phước

Artemis

Nữ thần mặt trăng (thần thoại Hy Lạp)

Sigourney

Kẻ chinh phục

Brenna

Mỹ nhân tóc đen

Kelsey

Con thuyền mang đến thắng lợi

Florence

Nở rộ, thịnh vượng

Elain

Chú hươu con

Delwyn

Xinh đẹp, được phù hộ

Elfreda

Sức mạnh người Elf

Dilys

Chân thành, chân thật

Eulalia

(Người) nói chuyện ngọt ngào

Sigrid

Công bằng và thắng lợi

Angela

Thiên thần

Xavia

Tỏa sáng

Selina

Mặt trăng

Rowena

Danh tiếng, niềm vui

Mirabel

Tuyệt vời

Bertha

Nổi tiếng, sáng dạ

Oriana

Bình minh

Griselda

Chiến binh xám

Annabella

Xinh đẹp

Drusilla

Mắt long lanh như sương

Cleopatra

Tên 1 Nữ hoàng Ai Cập

Letitia

Niềm vui

Odette/Odile

Sự giàu có

Acacia

Bất tử, phục sinh

Lucasta

Ánh sáng thuần khiết

Winifred

Niềm vui và hòa bình

Aliyah

Trỗi dậy

Esperanza

Hy vọng

Viva/Vivian

Sống động

Heulwen

Ánh mặt trời

Arianne

Rất cao quý, thánh thiện

Jocelyn

Nhà vô địch

Bridget

Sức manh, quyền lực

Bernice

Người mang lại chiến thắng

Doris

Xinh đẹp

Aubrey

Kẻ trị vì tộc Elf

Laelia

Vui vẻ

Kerenza

Tình yêu, sự trìu mến

Meredith

Trưởng làng vĩ đại

Keisha

Mắt đen

Latifah

Dịu dang, vui vẻ

Edana

Lửa, ngọn lửa

Veronica

Người mang lại chiến thắng

Fiona

Trắng trẻo

Guinevere

Trắng trẻo và mềm mại

Glenda

Trong sạch, thánh thiện

Amanda

Đáng yêu

Eunice

Chiến thắng vang dội

Hebe

Trẻ trung

Celina

Thiên đường

Alida

Chú chim nhỏ

Orla

Công chúa tóc vàng

Godiva

Món quà của Chúa

Iolanthe

Đóa hóa tím

Kaylin

Người xinh đẹp và mảnh dẻ

Eudora

Món quà tốt lành

Daria

Người giàu sang

Audrey

Sức mạnh cao quý

Azura

Bầu trời xanh

Adela

Cao quý

Rowan

Cô  bé tóc đỏ

Helga

Được ban phước

Sophronia

Cẩn trọng, nhạy cảm

Agnes

Trong sáng

Tryphena

Duyên dáng, thanh nhã

Felicity

Vận may tốt lành

Theodora

Món quà của Chúa

Mabel

Đáng yêu

Farah

Niềm vui, sự hào hứng

Imelda

Chinh phục tất cả

Eirlys

Bông tuyết

Donna

Tiểu thư

Philomena

Được yêu quý nhiều

Phedra

Ánh sáng

Amelinda

Xinh đẹp và đáng yêu

Martha

Quý cô, tiểu thư

Ernesta

Chân thành, nghiêm túc

Vera

Niềm tin

Ermintrude

Được yêu thương trọn vẹn

Jocasta

Mặt trăng sáng ngời

Amity

Tình bạn

Fidelia

Niềm tin

Olwen

Dấu chân được ban phước

Aurelia

Tóc vàng óng

Jena

Chú chim nhỏ

>>> Mời xem thêm: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về đồ dùng học tập bạn cần biết

 

Tên tiếng Anh cho con trai, con gái


 

 

Tên tiếng Anh cho con trai và con gái

Nghĩa tiếng Việt

Joy

Niềm vui, sự hào hứng

Laelia

Vui vẻ

Jena

Chú chim nhỏ

Farah

Niềm vui, sự hào hứng

Jewel

Viên đá quý

Sunshine

Ánh sáng, ánh ban mai

Phedra

Ánh sáng

Chickadee

Chim

Gwyneth

May mắn, hạnh phúc

Fuzzy bear

Chàng trai trìu mến

Champ

Nhà vô địch trong lòng bạn

Eirlys

Hạt tuyết

Calliope

Khuôn mặt xinh đẹp

Gem

Viên đã quý

Dewdrop

Giọt sương

Drusilla

Mắt long lanh như sương

Dumpling

Bánh bao

Bridget

Sức mạnh, quyền lực

Lani

Thiên đường, bầu trời

Rum-Rum

Vô cùng mạnh mẽ

Ula

Viên ngọc của biển cả

Mildred

Sức mạnh nhân từ

Bunny

Thỏ

Freckles

Có tàn nhang trên mặt nhưng vẫn rất đáng yêu

Pup

Chó con

Baby/Babe

Bé con

Keva

Mỹ nhân, duyên dáng

Letitia

Niềm vui

Ermintrude

Được yêu thương trọn vẹn

Puppy

Cho con

Doris

Xinh đẹp

Cleopatra

Vinh quang của cha

Dollface

Gương mặt như búp bê, xinh đẹp và hoàn hảo

Almira

Công chúa

Pooh

Ít một

Ernesta

Chân thành, nghiêm túc

Bernice

Người mang lại chiến thắng

Captain

Đội trưởng

Felicity

Vận may tốt lành

Eudora

Món quà tốt lành

Boo

Một ngôi sao

Fallon

Người lãnh đạo

Flame

Ngọn lửa

Heulwen

Ánh mặt trời

Babylicious

Người bé bỏng

Mool

Điển trai

Eira

Tuyết

Bug Bug

Đáng yêu

Miranda

Dễ thương, đáng yêu

Binky

Rất dễ thương

Magic Man

Chàng trai kì diệu

Glenda

Trong sạch, thánh thiện, tốt lành

Puma

Nhanh như mèo

Godiva

Món quà của Chúa

Kaylin

Người xinh đẹp và mảnh dẻ

Biance/Blanche

Trắng, thánh thiện

Maynard

Dũng cảm mạnh mẽ

Olwen

Dấu chân được ban phước

Nenito

Bé bỏng

Mister cutie

Đặc biệt dễ thương

Hebe

Trẻ trung

Jocelyn

Nhà vô địch trong lòng bạn

Bebe tifi

Cô gái bé bỏng ở Haitian creale

Azura

Bầu trời xanh

Kelsey

Con thuyền (mang đến) thắng lợi

Bun

Ngọt ngào, bánh sữa nhỏ, bánh nho

Peanut

Đậu phộng

Delwyn

Xinh đẹp, được phù hộ

Maris

Ngôi sao của biển cả

Esperanza

Hy vọng

Neil

Mây/ nhiệt huyết/ nhà vô địch

Kane

Chiến binh

Misiu

Gấu teddy

Cuddle bear

Ôm chú gấu

Gladiator

Đấy sĩ

Christabel

Người công giáo xinh đẹp

Dilys

Chân thành, chân thật

Calantha

Hoa nở rộ

Treasure

Kho báu

Ladonna

Tiểu thư

Kitten

Chú mèo con

Dreamboat

Con thuyền mơ ước

Aurora

Bình minh

Mimi

Mèo con của Haitian Creole

Mirabel

Tuyệt vời

 

Biệt danh tiếng Anh dành cho người yêu


 

 

Biệt danh tiếng Anh

Nghĩa tiếng Việt

Hot Stuff

Quá nóng bỏng

Mon coeur

Trái tim của bạn

Darling/deorling

Cục cưng

Honey Buns

Bánh bao ngọt ngào

Lovie

Người yêu

Sweetie

Kẹo/cưng

Cuddle bug

Chỉ một người thích được ôm ấp

Grainne

Tình yêu

Amore mio

Người tôi yêu

Hugs McGee

Cái ôm ấm áp

Nemo

Không bao giờ đánh mất

Erastus

Người yêu dấu

Aneurin

Người yêu thương

Agnes

Tinh khiết, nhẹ nhàng

Snoochie Boochie

Quá dễ thương

Sunny hunny

Ánh nắng và ngọt ngào như mật ong

Honey

Mật ong

Mon coeur

Trái tim của bạn

Twinkie

Tên của một loại kem

Sweetheart

Trái tim ngọt ngào

Beloved

Yêu dấu

Luv

Người yêu

Mi amor

Tình yêu của tôi

Everything

Tất cả mọi thứ

Tesoro

Trái tim ngọt ngào

Snuggler

Ôm ấp

Zelda

Hạnh phúc

Candy

Kẹo

Kiddo

Đáng yêu, chu đáo

Honey Badger

Người bán mật ong, ngoại hình dễ thương

Poppet

Hình múa rối

Lover

Người yêu

Laverna

Mùa xuân

Honey Bee

Mong mật, siêng năng, cần cù

Quackers

Dễ thương nhưng hơi khó hiểu

Erasmus

Được trân trọng

Love bug

Tình yêu của bạn vô cùng dễ thuong

Sugar

Ngọt ngào

Sweet pea

Rất ngọt ngào

Belle

Hoa khôi

Dearie

Người yêu dấu

My apple

Quả táo của em/anh

Soul mate

Anh/em là định mệnh

>>> Có thể bạn quan tâm: tự học tiếng anh giao tiếp trực tuyến

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về đồ dùng học tập bạn cần biết

Đồ dùng học tập là những dụng cụ gắn bó với các bạn học sinh trong hành trình đi học. Tuy nhiên không phải ai cũng nắm được chi tiết cách gọi tên từng đồ dùng học tập tiếng Anh. Hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây để biết nhiều hơn và chính xác hơn các từ vựng tiếng Anh về đồ dùng học tập nhé!

 

 

Từ vựng tiếng Anh về đồ dùng học tập

 

  1. Backpack: ba lô
  2. Bag: cặp sách
  3. Ballpoint: bút bi
  4. Beaker: cốc bêse (dùng trong phòng thí nghiệm)
  5. Binder: bìa rời (báo, tạp chí)
  6. Book: vở
  7. Bookcase/ Book shelf: giá để sách
  8. Board: bảng
  9. Blackboard: bảng đen
  10. Carbon paper: giấy than
  11. Calculator: máy tính cầm tay
  12. Clamp: cái kẹp
  13. Clock: đồng hồ treo tường
  14. Chair: cái ghế
  15. Chalk: phấn viết
  16. Coloured Pencil: bút chì màu
  17. Compass: com-pa
  18. Computer: máy tính bàn
  19. Crayon: bút màu sáp
  20. Cutter: dao rọc giấy
  21. Desk: bàn học
  22. Dictionary: từ điển
  23. Dossier: hồ sơ
  24. Draft paper: giấy nháp
  25. Duster: khăn lau bảng
  26. Eraser/ Rubber: cái tẩy
  27. Index card: giấy ghi có dòng kẻ.
  28. Felt pen/ Felt tip: bút dạ
  29. File Holder: tập hồ sơ
  30. File cabinet: tủ đựng tài liệu
  31. Flash card: thẻ ghi chú
  32. Funnel: Cái phễu (thường dùng trong phòng thí nghiệm)
  33. Globe: quả địa cầu
  34. Glue: Keo dán hồ
  35. Highlighter: bút đánh dấu màu
  36. Magnifying Glass: Kính lúp
  37. Map: bản đồ
  38. Marker: bút lông
  39. Notebook: sổ ghi chép
  40. Paint: sơn, màu
  41. Paint Brush: bút tô màu
  42. Palette: bảng màu
  43. Paper: giấy viết
  44. Paper Clip: kẹp giấy
  45. Paper fastener: dụng cụ kẹp giữ giấy
  46. Pen: bút mực
  47. Pencil: bút chì
  48. Pencil Case: hộp bút
  49. Pencil Sharpener: gọt bút chì
  50. Pins: đinh ghim, kẹp
  51. Post-it notes: giấy nhớ
  52. Protractor: thước đo góc
  53. Ribbon: dải ruy-băng
  54. Ruler: thước kẻ
  55. Scissors: cái kéo
  56. Scotch Tape: băng dính trong suốt
  57. Set Square: Ê-ke
  58. Stapler: dụng cụ dập ghim
  59. Staple remover: cái gỡ ghim bấm
  60. Stencil: giấy nến
  61. Tape measure: thước cuộn
  62. Test Tube: ống thí nghiệm
  63. Textbook: sách giáo khoa
  64. Thumbtack: đinh ghim (kích thước ngắn)
  65. Watercolour: màu nước

>>> Có thể bạn quan tâm: học phí học tiếng anh giao tiếp trực tuyến

 

Một số môn học bằng tiếng Anh ai cũng nên biết

 

 

  1. Literature: Văn học
  2. Biology: Sinh học
  3. Engineering: Kỹ thuật
  4. Informatics: Tin học
  5. Technology: Công nghệ
  6. Foreign language: Ngoại ngữ
  7. Mathematics (Maths): Toán
  8. Physics: Vật lý
  9. Chemistry: Hóa học
  10. Geography: Địa lý
  11. Fine Art: Mỹ thuật
  12. History: Lịch sử
  13. Music: Nhạc
  14. Craft: Thủ công
  15. Astronomy: Thiên văn học
  16. Physical Education: Giáo dục thể chất
  17. Religious Education: Giáo dục tôn giáo

 

Bài văn mẫu về đồ dùng học tập bằng tiếng Anh

 

Books are considered to be man’s best friend. Indeed, they are not only bring out the best in us but also always remain by our side. 

Books offer a powerhouse of knowledge and wisdom, take us to an imaginative world and enhance our creativity. According to their abundance of knowledge, we can enhance our learning, expand our vision and look at things in a multidirectional way so that we become more aware of things and better off at handling different situations

Have you ever thought about reading a book when you were bored and had nobody to talk to?. Just like a best friend, books never left us alone. They are always there by our side no matter where we go, how we feel. It is believed that a person who develops the habit of reading books can never feel lonely or bored. It is the same as having a best friend.

It is rightly said that books are the most loyal friends. They help give our life more meaningful things. Books always stand by us without demanding anything in return. They entertain us when we feel bored and lonely, guide us in the right direction during the hour of need. All in all, we can count on them all the time just like relying on our best friend.

 

 

Dịch bài: 

Sách được coi là người bạn tốt nhất của con người. Thật vậy, chúng không chỉ mang lại những điều tốt nhất cho chúng ta mà còn luôn ở bên cạnh chúng ta.

Sách cung cấp một sức mạnh của kiến ​​thức và trí tuệ, đưa chúng ta đến một thế giới giàu trí tưởng tượng và nâng cao khả năng sáng tạo của chúng ta. Đi theo nguồn kiến thức dồi dào đó, chúng ta có thể nâng cao hiểu biết, mở rộng tầm nhìn và biết cách nhìn nhận mọi thứ một cách đa chiều để từ đó chúng ta nhận thức rõ hơn và biết cách xử lý linh hoạt các tình huống khác nhau.

Bạn đã bao giờ nghĩ về việc đọc một cuốn sách khi bạn đang cảm thấy buồn chán và không có ai để nói chuyện chưa? Giống như một người bạn tốt nhất, sách không bao giờ để chúng ta một mình. Chúng luôn ở bên cạnh chúng ta bất kể nơi nào ta đi, bất kể chúng ta cảm thấy thế nào. Người ta tin rằng một người phát triển thói quen đọc sách sẽ không bao giờ cảm thấy cô đơn hay buồn chán. Nó giống như việc có một người bạn tốt nhất.

Thật đúng khi nói rằng sách là những người bạn trung thành nhất. Chúng giúp cho cuộc sống của chúng ta nhiều điều có ý nghĩa hơn. Sách luôn luôn đứng bên chúng tai mà không đòi hỏi bất cứ điều gì đáp lại. Chúng đem lại sự giải trí khi chúng ta cảm thấy buồn chán và cô đơn, hướng dẫn chúng ta đi đúng hướng trong thời điểm cần thiết. Sau tất cả, chúng ta có thể tin tưởng vào chúng giống như việc dựa vào người bạn thân nhất của chúng ta.

 

Từ vựng lưu ý:

  1. Considered to be: được xem như
  2. Wisdom: trí tuệ, trí thông minh
  3. Multidirectional way: đa chiều
  4. By side: bên cạnh
  5. Habit: thói quen
  6. Loyal: trung thành
  7. In return: đáp lại

>>>Mời xem thêm: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về các môn học

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về các môn học

Chắc hẳn chúng ta đã quen thuộc với một số từ vựng trong tiếng Anh: Maths (Toán học), Literature (Ngữ văn), History (Lịch sử),… Tuy nhiên còn rất nhiều từ vựng khác về các môn học mà không phải ai cũng gọi tên được hết.  Từ vựng về môn học thường xuất hiện khá nhiều trong các bài tập, bài kiểm tra, văn phong viết và cả giao tiếp nói chuyện hàng ngày. Vì thế hãy cùng tìm hiểu ngay từ vựng tiếng Anh về các môn học một cách chi tiết và đầy đủ nhất qua bài viết dưới đây nhé.

 

 

Từ vựng tiếng Anh về môn học – Khoa học tự nhiên

 

Dưới đây là tên tiếng Anh của các môn học khoa học tự nhiên, cùng tìm hiểu xem chúng sẽ được gọi như thế nào nhé.

 

  1. Astronomy: thiên văn học
  2. Biology: sinh học
  3. Chemistry: hóa học
  4. Computer science = Information technology: tin học
  5. Maths: toán học
  6. Algebra: Đại số
  7. Geometry: Hình học
  8. Medicine: y học
  9. Physics: vật lý
  10. Science: khoa học
  11. Veterinary medicine: thú y học
  12. Dentistry: nha khoa học
  13. Engineering: kỹ thuật
  14. Geology: địa chất học

 

 

Từ vựng tiếng Anh về môn học – Khoa học xã hội


 

  1. Anthropology: nhân chủng học
  2. Archaeology: khảo cổ học
  3. Cultural studies: nghiên cứu văn hóa
  4. Economics: kinh tế học
  5. Literature: ngữ văn
  6. Media studies: nghiên cứu truyền thông
  7. Politics: chính trị học
  8. Psychology: tâm lý học
  9. Social studies: nghiên cứu xã hội
  10. Geography: địa lý
  11. History: lịch sử
  12. Civic Education: Giáo dục công dân
  13. Ethics: môn Đạo đức

 

 

Từ vựng tiếng Anh về môn học – Môn học thể thao

 

  1. Physical education: thể dục
  2. Aerobics: môn thể dục nhịp điệu
  3. Athletics: môn điền kinh
  4. Gymnastics: môn thể dục dụng cụ
  5. Tennis: môn quần vợt
  6. Running: chạy bộ
  7. Swimming: bơi lội
  8. Football / soccer: đá bóng
  9. Basketball: môn bóng rổ
  10. Baseball: môn bóng chày
  11. Badminton: môn cầu lông
  12. Table tennis / ping-pong: môn bóng bàn
  13. Karate: võ karate
  14. Judo: võ judo

 

Từ vựng tiếng Anh về môn học – Môn học nghệ thuật

 

  1. Art: nghệ thuật
  2. Fine art: môn mỹ thuật
  3. Music: âm nhạc
  4. Drama: kịch
  5. Classics: văn hóa cổ điển
  6. Dance: môn khiêu vũ
  7. Painting: hội họa
  8. Sculpture: điêu khắc
  9. Poetry: môn thi ca, thơ ca
  10. Architecture: kiến trúc học
  11. Design: thiết kế

 

 

Từ vựng tiếng Anh về môn học – Môn học khác

 

  1. Sex education: giáo dục giới tính
  2. Religious studies: tôn giáo học
  3. Law: luật
  4. Business studies: kinh doanh học
  5. National Defense Education: Giáo dục quốc phòng
  6. Craft: Thủ công

 

Các cấu trúc cơ bản trong chủ đề tên về các môn học tiếng Anh

 

Dưới đây là một số cấu trúc câu cơ bản thông dụng đối với chủ đề môn học tiếng Anh.

 

  1. S + has/ have + subject/subjects (tên môn học) + (today/in your school)

Nếu như bạn nhận được câu hỏi: “Bạn học các môn học nào ở trường vào khoảng thời gian nào?” thì cấu trúc này chính là câu trả lời. 

Ví dụ:

  • What subjects did you study today?

Bạn đã học môn nào ngày hôm nay?

  • Today, I study Math, English and Fine art

Hôm nay, tôi học Toán, tiếng Anh và Mỹ thuật.

 

  1. Trợ từ + S + have + subject (tên môn học + (yesterday/today/tomorrow)?

Đây là câu hỏi nghi vấn dùng để hỏi một người nào đó có học môn học … vào thời gian… hay không. Thời gian có thể là hôm nay, hôm qua, ngày mai… 

Ví dụ:

  • Does he have English today?

Anh ấy có học môn tiếng Anh vào hôm nay không?

  • Yes, he does.

Có, Anh ấy có học.

  • No, he doesn’t.

Không, Anh ấy không học.

 

  1. When + trợ từ + S + has/have + subject (tên môn học)?

Là câu hỏi cũng được sử dụng nhằm để hỏi ai đó có môn học … vào khi nào. 

Ví dụ:

  • When do you have Physics?

Khi nào bạn học môn Vật lý?

  • I have it on Monday everyday.

Tôi học Vật lý vào mỗi thứ 2 hàng tuần.

 

Đoạn hội thoại thường gặp chủ đề các môn học bằng tiếng Anh

 

Chúng mình sẽ lấy ví dụ về một đoạn hội thoại thường gặp sử dụng tên các môn học bằng tiếng Anh!

 

Tom: Hey Jenny. What lessons do we have tomorrow?

Jenny: Good morning, Tom. We will have Maths, Literature and I am really eager to study Chemistry in the afternoon.

Tom: So am I. Chemistry is my favorite subject. I love having experiments and learning with the periodic table, gasses, liquids, acids, and alkalis.

Jenny: That sounds really great. However, sometimes homework in this subject is pretty difficult for me. Do you have any idea how to complete the assignment that was given to us at the last lecture?

Tom: Yeah, sure. I thought the directions were pretty straightforward. If you don’t understand, I can help you to solve it in the next break.

Jenny: Oh, thank you a lot. With your help, I will have more motivation to try harder for this subject.

Tom: You’re welcome. See you at 3.00 pm.

 

Từ vựng học được:

  1. eager: háo hức
  2. periodic table: bảng tuần hoàn hóa học
  3. alkali: chất kiềm
  4. assignment: bài tập về nhà
  5. straightforward: dễ hiểu
  6. motivation: nguồn động lực

>>> Có thể bạn quan tâm: Từ vựng thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành hóa học

Bảng phonemic chart là gì? Và nó sẽ giúp ích gì cho tiếng Anh của bạn

Để học và nói tiếng Anh thật chuẩn và tự nhiên giống như người bản ngữ, thì việc phát âm chính là yêu tố rất quan trọng. Để giúp bạn có thể học tiếng Anh tốt hơn, cũng như các phát âm chuẩn tiếng Anh, Pantado xin chia sẻ tới các bạn về bảng Phonemic chart và lợi ích của nó như thế nào nhé.

Bảng phonemic chart là gì?

"Phonemic chart" hay còn được gọi là với từ viết tắt là IPA của cụm từ tiếng Anh International Phonetic Alphabet. Đây chính là bảng ký hiệu ngữ âm quốc tế, là một tập hợp các ký hiệu đại diện cho tất cả các âm trong tiếng Anh nói.

bảng phonemic chart

>> Mời bạn tham khảo: cách học tiếng anh trực tuyến

Mặc dù các biểu đồ ngữ âm  phổ biến nhất dựa trên Cách phát âm nhận được và do đó không bao gồm tất cả các âm cần thiết cho các trọng âm khác nhau, nhưng chúng cho chúng ta biết rõ về bất kỳ từ nào sẽ phát ra âm thanh mà không cần nghe. Có một số phiên bản của biểu đồ cho các dạng thông dụng nhất của tiếng Anh nói, nhưng biểu đồ ngữ âm nổi tiếng nhất được sử dụng phổ biến được tạo ra bởi một người tên là Adrian Underhill, người rất nổi tiếng với công việc dạy phát âm.

Lợi ích của bảng ngữ âm quốc tế

  • Nắm rõ được chính tả và phiên âm của các từ Tiếng Anh.
  • Bổ trợ cho kỹ năng Tiếng Anh khác như nhận biết âm tiết, nhấn trọng âm, ngữ điệu.
  • Nền tảng cho việc phát âm chuẩn xác từng từ Tiếng Anh.

 

Biểu đồ ngữ âm rất hữu ích cho việc học phát âm tiếng Anh vì cách viết của một từ trong tiếng Anh không phải lúc nào cũng cho chúng ta biết nó sẽ phát âm như thế nào. Nếu chúng ta viết chúng bằng cách sử dụng các ký hiệu từ biểu đồ âm vị, thì chúng ta có thể hiển thị rõ ràng cách phát âm của một từ. Đó là lý do tại sao rất nhiều từ điển có phiên âm của các từ bên cạnh chúng.

Biểu đồ ngữ âm cũng hữu ích cho việc luyện phát âm vì nó cho phép bạn hình dung các âm riêng lẻ mà bạn gặp khó khăn trong tiếng Anh và thực hành các âm đó một cách chính xác. Nhiều giáo viên ngôn ngữ khuyến khích học sinh của họ học các ký hiệu để họ có thể ghi chú lại những từ mới phát âm như thế nào để có thể ghi nhớ chúng sau giờ học.

Bạn đã sẵn sàng để nâng cao trình độ tiếng Anh của mình chưa? Truy cập trang web của chúng tôi và tìm thêm về hoặc Các khóa học tiếng Anh trực tuyến chuyên ngành và các bài học riêng.

bảng phonemic chart

>> Mời bạn quan tâm: 7 kỹ thuật học để cải thiện tiếng Anh của bạn

Học biểu đồ ngữ âm cũng rất tốt vì nó giúp bạn biết các âm trong tiếng Anh có liên quan như thế nào. Bằng cách biết biểu đồ, bạn có thể biết âm thanh nào được lồng tiếng (nơi hợp âm giọng hát của bạn tạo ra tiếng ồn) và âm thanh nào không được hòa âm.

(Mẹo: Đặt ngón tay lên cổ họng rồi nói 'zzzzzzzzzz'. Sau đó, làm tương tự và nói 'ssssssss'. Bạn có cảm nhận được sự khác biệt không? Ngón tay của bạn sẽ cảm thấy rung nhẹ khi phát ra âm thanh đầu tiên chứ không phải âm thanh thứ hai). Miệng của bạn có cùng hình dạng khi bạn tạo ra cả hai âm thanh nhưng 'zzzzzz' được phát âm và 'sssssss' không được phát âm.)

Một điều hữu ích khác khi làm quen với các ngữ âm là chúng có thể cho chúng ta thấy âm thanh giữa các từ. Một số từ thực sự có thêm âm thanh ở giữa chúng. Khi một người bản ngữ nói 'do it', nó nghe giống như 'do wit' và chúng ta có thể viết điều này một cách dễ dàng bằng cách sử dụng các ký hiệu từ biểu đồ ngữ âm.

Mặc dù các ký hiệu mất một chút thời gian để học, nhưng có một số cách thú vị để làm điều đó. Bạn có thể tham gia vào các khóa  học tiếng Anh trực tuyến tại Pantado để tìm hiểu về các âm trong tiếng Anh và cách chúng hoạt động. Lời khuyên của tôi là hãy làm quen với biểu đồ ngữ âm vì nó thực sự hữu ích cho việc hiểu cách phát âm tiếng Anh và cải thiện bản thân của bạn.

THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!

Từ vựng thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành hóa học

Chuyên ngành hóa học là chuyên ngành được khá nhiều người quan tâm. Đây là chuyên ngành có lượng từ vựng và thuật ngữ tiếng Anh khá là khó nhớ. Cùng tìm hiểu và note ngay lại bài viết sau đây để biết thêm về từ vựng và thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành hóa học nhé.

 

 

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hóa học


 

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hóa học

Nghĩa tiếng Việt

Acupuncture needle

Kim châm cứu

Alcohol burner

Đèn cồn

Aliphatic compound

Hợp chất béo

Alkali metals or alkaline

Kim loại kiềm

Aluminium foil

Giấy bạc

Aluminum alloy

Hợp kim nhôm

Analytical balance

Cân phân tích

Analytical chemistry

Hoá học phân tích

Analyze

Hoá nghiệm

Applied chemistry

Hoá học ứng dụng

Atom

Nguyên tử

Atom

Nguyên tử

Atomic density weight

Nguyên tử lượng

Atomic energy

Năng lượng nguyên tử

Atomic energy

Năng lượng nguyên tử

Balance

Cân bằng

Beaker

Cốc đong

Biochemical

Hoá sinh

Bivalent or divalence

Hoá trị hai

Break up

Phân huỷ

Buck reflex hammer

Búa gõ thử phản xạ

Bunchner flask

Bình lọc hút chân không

Bunchner funnel

Phễu lọc hút chân không

Bunsen burner

Đèn bunsen

By nature

Bản chất

Caloricfic radiations

Bức xạ phát nhiệt

Cellulose- dialysis tubing celllose membrane

Màng lọc thẩm thấu

Clamp

Dụng cụ kẹp

Compose

Cấu tạo

Compound

Hợp chất

Concentration

Nồng độ

Condensation heat

Nhiệt đông đặc

Condenser

Ống sinh hàn

Cotton wool

Bông gòn

Crucible

Chén nung

Crystal or crystalline

Tinh thể

Chain reaction

Phản ứng chuyền

Chemical action

Tác dụng hoá học

Chemical analysis

Hoá phân

Chemical attraction

Ái lực hoá học

Chemical energy

Năng lượng hoá vật

Chemical fertilizer

Phân hoá học

Chemical products

Hoá phân tích

Chemical properties

Tính chất hoá học

Chemical substance

Hoá chất

Chemical

Hoá chất

Chemist

Nhà hoá học

Chemistry

Hoá học

Chemosynthesis

Hoá tổng hợp

Chemotherapy

Hoá liệu pháp

Chromatography column

Cột sắc ký

Desccicator

Bình hút ẩm

Desciccator bead

Hạt hút ẩm

Dispensing bottle

Bình tia

Distil

Chưng cất

Dropper

Ống nhỏ giọt

Effect

Tác dụng

Electrolysis

Điện phân

Electrolytic dissociation

Điện ly

Element

Nguyên tố

Elementary particle

Hạt cơ bản

Erlenmeyer Flask

Bình tam giác

Etreme / extremun

Cực trị

Evaporating flask

Bình cầu cô quay chân không

Exothermal/ exothermic

Phát nhiệt

Face mask

Khẩu trang

Falcon tube

Ống ly tâm

Filter paper

Giấy lọc

Flat bottom florence flask

Bình cầu cao cổ đáy bằng

Flourescent microscope

Kính hiển vi huỳnh quang

Funnel

Phễu

Fusion power

Năng lượng nhiệt hạch

Glass bead

Hạt thủy tinh

Glass rod

Đũa thủy tinh

Glass spreader

Que trải thủy tinh

Goggle

Kính bảo hộ

Humidity indicator paper

Giấy đo độ ẩm

Hydrolysis

Thuỷ phân

Interact

Tác dụng lẫn nhau

Lab coat

Áo blouse

Laboratory bottle

Chai trung tính

Liquid

Chất lỏng

Liquify

Hoá lỏng

Measuing cylinder

Ống đong

Measuring cylinder

Ống đong

Medical glove

Găng tay y tế

Microscope slide

Lam kính

Microscope

Kính hiển vi

Microtiter plate

Tấm vi chuẩn

Mineral substance

Chất vô cơ

Mortar and pestle

Chày và cối

Nitrogen and protein determination system

Máy chưng cất đạm

Nonferrous metals

Kim loại màu

Organic substance

Chất hữu cơ

Overhead stirrer

Máy khuấy đũa

Pecipitating agent

Chất gây kết tủa

Petri dish

Đĩa petri

Petrifilm plate

Đĩa petrifilm

PH meter

Máy đo pH

Pipette Tip

Đầu tip

Polarize

Phân cực

Polarizer

Chất phân cực

Precious metals

Kim loại quý

precision balance

Cân kỹ thuật

Prepare

Điều chế

pressure gauge

Đồng hồ đo áp suất

Pressure

Áp suất

Pressure

Áp suất

Propellant

Chất nổ đẩy

Pyrochemistry

Hoá học cao nhiệt

Physical chemistry

Hoá học vật lý

Quantic

Nguyên lượng

Radiating energy

Năng lượng bức xạ

Reactant

Chất phản ứng

Reaction / react / respond react

Phản ứng

Reactor

Lò phản ứng

Recirculating chiller

Bộ làm mát tuần hoàn

Research

Nghiên cứu

Ring clamp

Vòng đỡ

Round bottom flask

Bình cầu cao cổ đáy tròn

Rubber button

Nút cao su

Sampling bottle

Bình đựng mẫu

Sampling tube

Ống lấy mẫu 

Scissor

Kéo

Scoop

Muỗng

Scrubber

Bộ hút và trung hòa khí độc

Secondary effect

Tác dụng phụ

Seive

Sàn rây

Semiconductor

Chất bán dẫn

Side effect

Phản ứng phụ

Solidify

Đông đặc

Stirrer shaft

Trục khuấy

Stirring bar

Cá từ

Straight

Nguyên chất

Sulphite indicator paper

Giấy thử sulphite

Syrine filter

Đầu lọc syrine

Test [chemically]

Hoá nghiệm

Test tube cleaning brush

Chổi ống nghiệm

Test tube holder

Kẹp ống nghiệm

Test tube rack

Gía đỡ ống nghiệm

Test tube

Ống nghiệm

Touch

Tiếp xúc

Tweezer, forcep

Kẹp nhíp

Two neck round botton flask

Bình cầu hai cổ đáy tròn

Thermometer

Đồng hồ đo nhiệt độ

Three neck round bottom flask

Bình cầu ba cổ đáy tròn

Ultrapure water system

Máy lọc nước siêu sạch

UV lamp

Đèn UV

Vacuum oven

Lò nung chân không

Vacuum pump

Bơm chân không

Volume

Thể tích

Volumetric Flask

Bình định mức

Water distiller

Máy cất nước

Weighing paper

Giấy cân

Wire gauze

Miếng amiang

>>> Mời xem thêm: Top 300 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành sinh học thông dụng nhất

 

Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành hóa học

 

 

Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành hóa học

Nghĩa tiếng Việt

Addition reaction

Phản ứng cộng

Analitycal chemistry

Hóa phân tích

Atom

Nguyên tử

Atomic number

Số hiệu nguyên tử (Z=P=E)

Biochemistry

Hóa sinh

Bond

Liên kết

Colloid chemistry

Hóa keo

Compound

Thành phần/ hỗn hợp

Covalent bond

Liên kết cộng hóa trị

Chiral

Bất đối / thủ tính

Element

Nguyên tố

Elimination reaction

Phản ứng thế

Food chemistry

Hóa thực phẩm

Formula

Công thức

Inorganic chemistry

Hóa vô cơ

Ionic bonds

Liên kết ion

Isomer

Đồng phân

Mass number

Số khối (A=Z+N)

Metal

Kim loại

Molecule

Phân tử

Noble gas

Khí trơ (khí hiếm)

Nonmetal

Phi kim

Organic chemistry

Hóa hữu cơ

Periodic table

Bảng hệ thống tuần hoàn

Physical chemistry

Hóa lý

Quantum chemistry

Hóa lượng tử

Radiochemistry

Hóa phóng xạ

Reaction

Phản ứng

Stereochemistry

Hóa lập thể

Substance

Chất

 

Hi vọng với những kiến thức trên sẽ giúp bạn tích lũy thêm được nhiều từ vựng hữu ích để ứng dụng vào trong học tập, công việc. Chúc các bạn học tập thật tốt!

>>> Có thể bạn quan tâm: học tiếng anh giao tiếp cấp tốc trực tuyến

Top 300 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành sinh học thông dụng nhất

Chuyên ngành sinh học bao gồm các từ vựng và thuật ngữ thông dụng như: Air pollution (Ô nhiễm không khí), Active transport (vận chuyển tích cực), Blood (Máu),… Đây là chuyên ngành với từ vựng khá khó và nhiều. Cùng chúng tôi tìm hiểu top 300 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành sinh học thông dụng nhất dưới đây nhé!

 

 

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành sinh học

 

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành sinh học

Nghĩa tiếng Việt

Abiotic factor

yếu tố vô sinh

Acid rain

mưa axit

Acquired Immune Deficiency Syndrome ( AIDS )

hội chứng suy giảm hệ thống miễn dịch ở người

Active transport

vận chuyển tích cực

Adaptation

được gọi là tiến trình của sự của các cá thể trong quần thể, hoặc loài sinh vật

Adaptive trait

đặc tính thích nghi

Additive

phép tính cộng hay còn gọi là biểu thị hoạt động các alen đồng hợp tử

Additive x additive

sự tương tác giữa các phép tính cộng x tính cộng, biểu thị hoạt động tương tác không alen giữa những cặp alen đồng hợp tử

Agar

chất thạch

Air pollution

ô nhiễm không khí

Alga

tảo

Allele

gen tương ứng

Alveoli

phế nang

Amino acid

acid amino

Amylase

men phân giải tinh bột

Analyze

phân tích

Anaphase

kì sau

Ancestry

nguồn gốc, tổ tiên

Anova

viết tắt từ chữ analysis of variance, phân tích phương sai của tính trạng

Antibiotic

chất kháng sinh

Antibody

kháng thể

Antigen

kháng nguyên

Antiseptic

thuốc sát trùng

Apomictic

thuộc về hiện tượng apomixis

Ariance

phương sai

Artery

động mạch

Artificial selection

chọn lọc nhân tạo

Asexual reproduction

sinh sản vô tính

Asymmetrical

không đối xứng

Atrium

tâm nhĩ

Autosomal

nhiễm sắc thể thường

Autogamy

tự phối

Axon

sợi, trục tế bào

Back cross

lai phân tích

Bacteria

vi khuẩn

Balance

phép cân bằng đây là điều kiện mà trong đó các thành phần di truyền được điều chỉnh theo một tỉ lệ nhất định đảm bảo cho sự phát triển hài hòa

Base pairing rules

quy tắc ghép đôi ba zơ

Basic number

số liệu căn bản thường để chỉ số liệu nhiễm thể trong tổ tiên lưỡng bội của một dạng đa bội (polyploids), được ký hiệu bằng chữ x.

Biochemical

thuộc về hóa sinh học

Biodiversity

đa dạng sinh học

Bioinformatics

được hiểu là ngành tin sinh học được ứng dụng thành tựu của tin học hiện đại vào giải thích hiện tượng sinh học.

Biological diversity

sinh học đa dạng

Biotechnology

kỹ thuật sinh học

Biotype

là một loại hình sinh học được áp dụng phổ biến trong biến dị của côn trùng. Biotype có thể ở dạng đồng hợp, hoặc dị hợp.

Blood

máu

Blood detoxification

giải độc máu

Bond

sự liên kết

Brain

não

Breeder seed

hạt giống tác giả

Breeding

chọn một giống loài là một nghệ thuật và là một khoa học làm thay đổi cây trồng hay vật nuôi về mặt di truyền.

Breeding season

mùa giao cầu

Bulk

trồng chồng lên nhau, thể con lai được thu thập mẫu hạt và trồng dồn lại để gia tăng tần suất đồng hợp tử lặn, trong trường hợp tính trạng chọn lọc do gen lặn điều khiển

Bulk segregants

con lai đang phân ly theo phương pháp trồng dồn

Cancer

ung thư

Carbon

chất cac- bon/ chất than

Catalyst

chất xúc tác, vật xúc tác

Cell

tế bào

Cell division

phân bào

Cell respiration

sự hô hấp của tế bào

Cellular change

thay tế bào

Cellular immune response

sức đề kháng

Cell wall

thành tế bào

Central vacuole

không bào trung tâm

Centriole

trung tử

Centromere

tâm động

Certified seed

một loại hạt giống xác nhận được dùng trong quá trình thương mại hạt giống, không phải là hạt giống cơ bản

Character

tính trạng di truyền

Characteristic

tính chất, đặc tính

Chemical reaction

phản ứng hóa học

Chlorophyll

diệp lục tố

Chloroplast

lạp lục

Chromosome

nhiễm sắc thể

Chromosome mutation

đột biến nhiễm sắc thể

Cilia

lông mao

Circulatory system

hệ tuần hoàn

Clone

nằm trong dòng vô tính là một nhóm loài sinh vật được duy trì bằng phương pháp phân bào đẳng nhiễm từ một dòng tổ tiên (dòng gốc)

Cladistics

sự phân nhánh huyết thống

Climate change

sự thay đổi khí hậu

Cluster di truyền

nhóm di truyền được phân ra nhờ phép tính mức độ khác biệt của các tính trạng (qui mô hình thái học), hoặc của DNA (qui mô phân tử)

Coal

than đốt

Combining ability

hoàn toàn có khả năng chia phố và được chia ra khả năng phối hợp chung biểu thị

Commensalism

sự hội sinh

Community

quần xã

Complementary gene

gen hoạt động bổ sung

Complete dominance

tính trội hoàn toàn

Compromised immune system

hệ thống miễn dịch thỏa hiệp.

Covariance

hợp sai là trung bình của tổng các tích của độ lệch giữa hai biến số từ các giá trị trung bình của cá thể

Cross

lai

Crossing over

sự lai giống

Cytoplasm

nguyên sinh chất

Cytoplasmic inheritance

di truyền do tế bào chất, ảnh hưởng của mẹ. Trong tế bào chất, có những cơ quan mang vật chất di truyền như cytoplast, ty thể bộ, ribosome…

Cytoskeleton

bộ xương tế bào

Daughter cells

tế bào chị em (kết quả của nguyên phân)

Deaminated

khử a min

Decomposer

vi khuẩn làm mục rữa

Deficiency

được hiểu là sự mất đoạn của các nhiễm sắc thể

Detoxify

khử độc

Deviation

độ chênh lệch, giá trị chênh lệch so với trung bình mẫu

Differentiation

biệt hóa

Diffusion

sự khuếch tán

Digestive system

hệ tiêu hóa

Diploid

lưỡng bội

Diploid cell

tế bào lưỡng bội

Discriminant function

được các nhà khoa học gọi là phương trình phân biệt giữa các tính trạng mục tiêu và phân biệt giữa các cá thể trong quần thể, hoặc giữa hai quần thể

Disequilibrium

tính chất không cân đối của một quần thể

Disruptive selection

chọn lọc đột phá

Divergence

sự phân kì

Diversity

đa dạng

DNA fingerprint

dấu tay DNA

DNA ligation

sự kết nối DNA

DNA replication

sự tái tạo DNA

Dominant trait

tính trạng trội

Dominance

tính trội. biểu thị hoạt động alen dị hợp trong di truyền số lượng

Dominance đẳng hướng

hoạt động alen dị hợp theo cùng một hướng

Dominance hypothesis

lý thyuết về tính trội trong giải thích hiện tượng ưu thế lai

Dominance of linked genes

thể hiện tính trội của các loại gen liên kết

Dominance x additive

hoạt động tương tác không alen giữa tính trội x tính cộng

Dominant epistasis

hiện tượng epistasis có tính trội

Double cross

lai kép

Duodenum

tá tràng

Ecological niche

ô sinh thái

Ecology

sinh thái học

Ecosystem

hệ sinh thái

Embryo

phôi

Embryo sac

túi phôi

Endoplasmic reticulum

lưới nội chất

Epithelium

biểu mô

Exon

vùng mã hóa

Experimental error

sai sót thí nghiệm

Extinction

tuyệt chủng

Facilitated diffusion

khuếch tán được làm dễ

Fatty acid

axit béo

Fermentation

sự lên men

Fertilization

thụ tinh

Flu virus

vi trùng cúm

Fluid

chất lỏng

Food chain

chuỗi thức ăn

Food web

lưới thức ăn

Fossil

hóa thạch

Functional unit 

đơn vị chức năng

Haploid

thể đơn bội

Haploid cell

tế bào đơn bội

Heterotrophic organism

sinh vật dị dưỡng

Heterozygous

dị hợp tử

Homologous structure

cấu trúc tương đồng

Homozygote

đồng hợp tử

Host cell

tế bào chủ

Hybrid 

con lai

Immunity

sự miễn nhiễm

Inbred line

dòng cận giao, đồng huyết

Inbreeding

tạo dòng cận giao, dòng đồng hợp tử

Incomplete dominance

trội không hoàn toàn

Infection

sự nhiễm trùng

Inflammatory response

sự kháng cự viêm nhiễm

Interallelic interaction

tương tác giữa các alen

Intermediate heterozygote

dị hợp tử trung gian

Interneuron

nơ ron trung gian

Interphase

kì trung gian

Intron

vùng không mã hóa

Invertebrate

động vật không xương sống

Isogenic line

dòng đẳng gen

Isolution

sự cô lập, cách li

Larger intestine

ruột già

Lysosome

lysosom (tiêu thể)

Macroevolution

tiến hóa lớn

Macromolecule

đại phân tử

Mammalian

động vật hữu nhũ

Marrow cell

tế bào tủy xương

Mean

giá trị trung bình

Meiosis

giảm phân

Mendelian law 

định luật Mendel

Meristem

mô phân sinh

Messenger ARN

ARN thông tin

Metabolism

sự trao đổi chất

Metaphase

kỳ giữa

Microevolution

tiến hóa nhỏ

Mitochondrion

ti thể

Mitosis 

nguyên phân

Molecule

phân tử

Mutation

đột biến

Multiple allele

đa alen

Mutualism

thuyết hỗ sinh

Natural selection

chọn lọc tự nhiên

Nervous system

hệ thần kinh

Neuron

tế bào thần kinh

Neutral character

tính trạng trung tính

Non-allelic interaction

tương tác không alen

Non-selective inbreeding

cận giao không có tính chất chọn lọc

Nuclear envelope

màng nhân

Nucleic acid

acid nucleic

Nucleotide

nucleotid

Nucleus

nhân

Oncogene

gen tiền ung thư

Organ

cơ quan

Organ system

hệ cơ quan

Organelle

bào quan

Osmosis

thẩm thấu

Pancreas

tuyến tụy

Panmictic

có tính chất giao phối ngẫu nhiên

Panmixia

quần thể giao phối ngẫu nhiên

Parasite

sinh vật kí sinh

Partial dominance

tính trội từng phần, không hoàn toàn

Passive transport

vận chuyển bị động

Path analysis

phân tích theo đường dẫn

Pedigree

gia phả, phả hệ, phương pháp chọn giống theo gia phả

Phloem

mạch rây

Photoautotrophic organism

sinh vật  tự dưỡng

Photosynthesis

quang hợp

Plasma membrane

màng tế bào

Pleiotropy

xem đa tính trạng

Pollen grain

hạt phấn

Pollination

thụ phấn

Polygenes

đa gen

Polymorphism

xem đa hình

Population

quần thể

Primary consumer

sinh vật tiêu thụ sơ cấp

Primary producer

sinh vật sản xuất sơ cấp

Prophase

kì đầu

Protist

nguyên sinh vật

Random drift

chuyển dịch ngẫu nhiên

Random mating

giao phối ngẫu nhiên

Random model

mô hình ngẫu nhiên

Random selection

chọn lọc ngẫu nhiên

Receptor

thụ quan

Recessive epistasis

hiện tượng epistasis có tính lặn

Recessive trait

tính trạng lặn

Reciprocal cross

lai đảo, lai thuận nghịch

Reproduction

sinh sản

Reproduction system

hệ sinh sản

Reproductive cell

tế bào sinh sản

Reproductive isolation

cách li sinh sản

Respiration system

hệ hô hấp

Restriction enzyme

enzyme giới hạn

Ribosome

ribosom

Ribosome RNA

Rarn (ARN ribosom)

Rough endoplasmic reticulum

lưới nội chất nhám

Salivary glands

tuyến nước bọt

Secondary consumer

sinh vật tiêu thụ thứ cấp

Secondary structure

cấu trúc  bậc hai, cấu trúc thứ cấp

Secretion system

hệ bài tiết

Seed pathology

bệnh lý hạt giống

Seed physiology

sinh lý hạt giống

Seed technology

công nghệ hạt giống

Segregation law

định luật phân li

Selection index

chỉ số chọn lọc

Selection intensity

cường độ chọn lọc

Selection pressure

áp lực chọn lọc

Semi conservative replication 

nhân đôi theo cơ chế bán bảo tồn

Sex chromosome

nhiễm sắc thế giới tính

Sex linkage

liên kết giới tính

Sexual reproduction

sinh sản hữu tính

Small intestine 

ruột non

Smooth endoplasmic reticulum

lưới nội chất trơn

Somatic cell

tế bào sinh dưỡng

Specialization

biệt hóa

Species

loài

Sperm

tinh trùng

Standard error 

xem sai số chuẩn

Stem cell

tế bào gốc

Structural unit

đơn vị cấu trúc

Structure gene

gen cấu trúc

Succession

diễn thế

Symbiosis

cộng sinh

Tissue

Tonoplast

màng không bào

Trait

tính trạng

Transcription

phiên mã

Transfer RNA

RNA vận chuyển

Translation

dịch mã

Trigenic interaction

tương tác trigenic

Triploid 

thể tam bội

Tissue

Tonoplast

màng không bào

Trait

tính trạng

Transcription

phiên mã

Transfer RNA

RNA vận chuyển

Translation

dịch mã

Trigenic interaction

tương tác trigenic

Triploid 

thể tam bội

Unspecialized cell

tế bào chưa biệt hóa

Variation

biến dị di truyền

Vascular system

hệ mạch

Vein

tĩnh mạch

Ventricle

tâm thất

Vertebrate

động vật có xương sống

Xylem

mạch gỗ

Yeast

nấm men

>>> Mời xem thêm: Đoạn văn mẫu bằng tiếng Anh về công việc nhà hay nhất

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ sinh học

 

Bên cạnh bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành sinh học, chúng ta nên tìm hiểu thêm một số từ vựng chuyên ngành về công nghệ sinh học dưới đây nhé!

 

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghê sinh học

Nghĩa tiếng Việt

Adaptation

tiến trình thích nghi của các cá thể trong quần thể, hoặc loài sinh vật

Additive

tính cộng, biểu thị hoạt động các alen đồng hợp tử

Additive x additive

tương tác tính cộng x tính cộng, biểu thị hoạt động tương tác không alen giữa những cặp alen đồng hợp tử

Allele

một cặp hoặc một series của yếu tố hình thành gen, định vị trên cùng một locus trên nhiễm sắc thể tương đồng

Anova

viết tắt từ chữ analysis of variance, phân tích phương sai của tính trạng

Apomixis

hiện tượng sinh sản trong đó cơ quan phát dục hoặc cơ quan có cấu trúc tương tự đảm nhận chức năng sinh sản một phần, tạo ra hạt có nguồn gốc vô tính, thí dụ như hạt cho hai mầm

Balance

sự cân bằng là điều kiện mà trong đó các thành phần di truyền được điều chỉnh theo một tỉ lệ nhất định đảm bảo cho sự phát triển hài hòa

Balanced polymorphism

hiện tượng đa hình cân bằng

Basic number

số liệu căn bản thường để chỉ số liệu nhiễm thể trong tổ tiên lưỡng bội của một dạng đa bội (polyploids), được ký hiệu bằng chữ x.

Bioinformatics

ngành tin sinh học, ứng dụng thành tựu của tin học hiện đại vào giải thích hiện tượng sinh học, điều khiển các chương trình nghiên cứu công nghệ sinh học, quản lý số liệu di truyền, thiết lập mô hình dự đoán kết quả…

Biometry

một ngành học có nhiệm vụ nghiên cứu và giải thích số liệu thống kê trong sinh học

Biotype

loại hình sinh học, thường được đề cập trong biến dị của côn trùng. Biotype có thể ở dạng đồng hợp, hoặc dị hợp.

Breeder seed

hạt giống tác giả

Breeding

chọn giống là một nghệ thuật và là một khoa học làm thay đổi cây trồng hay vật nuôi về mặt di truyền.

Bulk

trồng dồn, con lai được thu thập mẫu hạt và trồng dồn lại để gia tăng tần suất đồng hợp tử lặn, trong trường hợp tính trạng chọn lọc do gen lặn điều khiển

Bulk segregants

con lai đang phân ly theo phương pháp trồng dồn

Certified seed

hạt giống xác nhận được sử dụng trong qúa trình thương mại hạt giống, không phải là hạt giống cơ bản

Centromere

tâm động của nhiễm sắc thể

Character

tính trạng di truyền

Chromosome

nhiễm sắc thể là vật chất di truyền có trong nhân tế bào

Clone

dòng vô tính là một nhóm sinh vật được duy trì bằng phương pháp phân bào đẳng nhiễm từ một dòng tổ tiên (dòng gốc)

Cluster di truyền

nhóm di truyền được phân ra nhờ phép tính mức độ khác biệt của các tính trạng (qui mô hình thái học), hoặc của DNA (qui mô phân tử)

Combining ability

khả năng phối hợp, được chia ra khả năng phối hợp chung biểu thị

>>> Mời tham khảo: ứng dụng học tiếng anh giao tiếp trực tuyến

THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!

Đoạn văn mẫu bằng tiếng Anh về công việc nhà hay nhất

Công việc nội trợ là công việc khá vất vả và quan trọng với nhiều việc như nấu cơm, dọn dẹp, giặt đồ... Bài viết hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu cách viết đoạn văn bằng tiếng Anh về công việc nhà để có thể chia sẻ hoạt động này với mọi người nhé! 

 

 

Dàn ý viết đoạn văn bằng tiếng Anh về công việc nhà

 

Các bạn có thể tham khảo bố cục cơ bản, thông dụng sau đây nhé.

 

Phần 1: Phần mở đầu: Giới thiệu về công việc nhà 

Bạn có thể nếu một số ý như:

  • Bạn có hay phải làm việc nhà không? 
  • Suy nghĩ/cảm nhận của bạn về những công việc nhà? 

Phần 2: Nội dung chính: Kể về công việc nhà của bạn 

  • Các công việc nhà nói chung
  • Các công việc nhà bạn phải làm
  • Lợi ích của công việc nhà 
  • Lịch làm việc nhà của bạn/gia đình bạn/nói chung
  • Cảm nhận/hứng thú của bạn đối với việc nhà

Phần 3: Kết bài: Tóm tắt lại ý chính và nêu suy nghĩ/cảm nhận của bạn.

>>> Mời xem thêm: Top 250 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành luật thông dụng nhất

 

Từ vựng thông dụng viết về công việc nhà

 

 

Từ vựng

Dịch nghĩa

household chores/housework

việc nhà

doing most of the cooking

làm hầu hết việc bếp núc

grocery shopping

mua thực phẩm

doing heavy lifting

làm các công việc mang vác nặng

mowing the lawn

cắt cỏ

cleaning the fridge

lau chùi tủ lạnh

taking out the rubbish

đổ rác

laying the table for meals

dọn cơm

tidying up the house

dọn dẹp nhà

feeding the pet

cho thú nuôi ăn

doing the laundry

giặt giũ

doing the washing-up

rửa bát

watering the houseplants

tưới cây cảnh trong nhà

laying the table for meals

dọn cơm

tidying up the house

dọp dẹp nhà

feeding the pet

cho thú nuôi ăn

 

home-cooked meals

bữa ăn tại nhà

ingredients

nguyên liệu

recipe

công thức

relax

thư giãn

aware

nhận biết

support

hỗ trợ

daily

hàng ngày

frequently

thường xuyên

fresh

tươi mới



 

Đoạn văn mẫu viết về lợi ích của công việc nhà bằng tiếng Anh

 

 

Khi viết đoạn văn bằng tiếng Anh về công việc nhà, bạn có thể nêu lên lợi ích của công việc nhà bằng tiếng Anh.

Đoạn văn mẫu:

Many people don’t want to do the housework. However, I enjoy doing household chores a lot because of the benefits they bring about. Firstly, living in a clean and airy house is much better than in a messy one. It also helps you to become healthier. Therefore, tidying up the house frequently is important. Secondly, I always love home-cooked meals. The ingredients are fresh and safe. As a result, I often shop for groceries and do the cooking by myself. Last but not least, doing chores helps me to reduce stress after work. Whenever I have a problem with difficult problems, I will spend time doing housework to relax. In my opinion, doing household chores can bring more advantages than you think. 

 

Dịch nghĩa:

Nhiều người không muốn làm việc nhà. Tuy nhiên, tôi rất thích làm việc nhà vì những lợi ích mà chúng mang lại. Thứ nhất, sống trong một ngôi nhà sạch sẽ và thoáng mát sẽ tốt hơn nhiều so với một ngôi nhà bừa bộn. Nó cũng giúp bạn trở nên khỏe mạnh hơn. Vì vậy, việc dọn dẹp nhà cửa thường xuyên là điều quan trọng. Thứ hai, tôi luôn yêu thích những bữa ăn tự nấu. Các thành phần sẽ tươi và an toàn. Do đó, tôi thường mua hàng nguyên liệu và tự nấu ăn. Cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng, làm việc nhà giúp tôi giảm căng thẳng sau giờ làm việc. Mỗi khi gặp khó khăn với những vấn đề khó, tôi sẽ dành thời gian làm việc nhà để thư giãn. Theo tôi, làm việc nhà có thể mang lại nhiều lợi ích hơn bạn nghĩ.

 

Đoạn văn mẫu viết về chia sẻ công việc nhà bằng tiếng Anh

 

 

Bạn cũng có thể viết về chia sẻ công việc nhà khi viết đoạn văn bằng tiếng Anh về công việc nhà. 

Đoạn văn mẫu:

My family is aware of how difficult it is to do all the housework alone so we always have a good cooperation in doing household chores. My dad is quite busy so he just needs to support us in daily chores if he has free time. However, he always does heavy lifting and he needs to mow the lawn twice a month. My mom is responsible for doing most of the cooking as well as grocery shopping. This is because my mom cooks so well and she also loves cooking. My sister has a lot of chores, I think. She has to do the laundry, wash dishes and water the houseplants. In addition, tidying up the kitchen and the living room is also her duty. About me, I take out the rubbish everyday, lay the table for meals and feed our dogs and cats. Doing housework is much easier if we help each other.

 

Dịch nghĩa: 

Gia đình tôi ý thức được rằng làm việc nhà một mình rất khó khăn nên chúng tôi luôn hỗ trợ nhau trong công việc gia đình. Bố tôi khá bận rộn nên ông chỉ cần hỗ trợ chúng tôi trong công việc hàng ngày nếu có thời gian rảnh. Tuy nhiên, ông ấy luôn lo những việc nặng và anh ấy cần cắt cỏ hai lần một tháng. Mẹ tôi chịu trách nhiệm nấu hầu hết việc nấu nướng cũng như đi chợ. Đó là bởi vì mẹ tôi nấu ăn rất ngon và bà cũng rất thích nấu ăn. Chị gái tôi có rất nhiều việc nhà, tôi nghĩ vậy. Cô ấy phải giặt giũ, rửa bát và tưới cây trong nhà. Ngoài ra, việc dọn dẹp nhà bếp và phòng khách cũng là nhiệm vụ của chị. Về phần tôi, tôi dọn rác hàng ngày, dọn bàn ăn và cho chó mèo ăn. Việc làm nhà sẽ dễ dàng hơn nhiều nếu chúng ta giúp đỡ lẫn nhau.

 

Đoạn văn mẫu viết về nấu cơm ở nhà bằng tiếng Anh

 

Ngoài ra, nếu bạn muốn nói rõ về một công việc cụ thể khi viết đoạn văn bằng tiếng Anh về công việc nhà thì cũng hoàn toàn được nhé. 

Đoạn văn mẫu:

To me, cooking is an art. I enjoy doing it very much so I’m responsible for cooking dinner for my family. In the morning everyday, I wake up early and shop for groceries at the market. Being able to choose fresh and good ingredients is not easy, you need a lot of experience to do it. After that, I will put things into the fridge and go to work. When I come home in the afternoon, I start preparing for the dinner. Normally, I have a list of dishes for a week. However, if I want to eat something on that day, I will change the menu. Following the recipes while cooking is important. When you get used to the dishes, you can put aside the recipe. While cooking, I also try to put the kitchen tools as neatly as possible, so my sister can wash dishes quickly later. Cooking is also a good way to reduce stress. I hope you enjoy doing it.

 

Dịch nghĩa: 

Với tôi, nấu ăn là một nghệ thuật. Tôi rất thích làm việc đó nên tôi chịu trách nhiệm nấu bữa tối cho gia đình. Vào buổi sáng hàng ngày, tôi dậy sớm và mua sắm ở chợ. Chọn được nguyên liệu tươi ngon không hề đơn giản, bạn cần có nhiều kinh nghiệm mới làm được. Sau đó, tôi sẽ cất đồ vào tủ lạnh và đi làm. Khi tôi về nhà vào buổi chiều, tôi bắt đầu chuẩn bị cho bữa tối. Bình thường, tôi có danh sách các món ăn trong tuần. Tuy nhiên, nếu tôi muốn ăn gì vào ngày hôm đó, tôi sẽ thay đổi thực đơn. Tuân theo các công thức nấu ăn trong khi nấu ăn là điều quan trọng. Khi bạn đã quen với các món ăn, bạn có thể để công thức sang một bên. Trong khi nấu ăn, tôi cũng cố gắng để các dụng cụ làm bếp gọn gàng nhất có thể, để chị tôi có thể rửa bát nhanh sau đó. Nấu ăn cũng là một cách tốt để giảm căng thẳng. Tôi hy vọng bạn thích điều đó.

>>> Mời xem thêm: Học tiếng Anh 1 kèm 1 online cho trẻ em