Tổng hợp từ vựng ôn thi chứng chỉ Starter phổ biến thông dụng nhất
Tiếng anh ngày càng trở nên quan trọng và cấp thiết trong cuộc sống. Không ai có thể phủ nhận được vài trò của tiếng Anh trong học tập, trong công việc và trong cả cuộc sống hàng ngày. Chính vì vậy nhiều bậc phụ huynh đã cho con tiếp xúc với tiếng Anh ngay từ khi còn nhỏ. Và để xây dựng nền tảng tiếng Anh vững chắc cũng như đánh giá được năng lực của trẻ, cha mẹ thường cho các bé tham gia thi các chứng chỉ tiếng Anh ngày một nhiều. Trong đó, phổ biến nhất là chứng chỉ Cambridge gồm có chứng chỉ Starter, Mover, Flyer. Và chứng chỉ đầu tiên bé cần vượt qua đó là chứng chỉ Starter. Sau đây là những từ vựng ôn thi Starters phổ biến nhất mà các con cần nắm được để có kết quả thi tốt nhất.
>> Có thể bạn quan tâm: Hướng dẫn luyện thi chứng chỉ Starters cho bé tại nhà
Chứng chỉ Starters là gì?
Chứng chỉ Pre A1 Starters của Cambridge là bài kiểm tra đầu tiên nằm trong hệ thống Cambridge English Young Learners (YLE) dành cho học sinh bậc tiểu học (6-7 tuổi).
Từ vựng ôn thi starters theo chủ đề
Names (tên riêng)
Alex Alice Anna Ben Bill Dan |
Grace Hugo Jill Kim Lucy May |
Nick Pat Sam Sue Tom |
Numbers (số đếm)
one two three four five six seven eight nine ten |
eleven twelve thirteen fourteen fifteen sixteen seventeen eighteen nineteen twenty |
twenty one twenty two … thirty forty fifty sixty seventy eighty ninety one hundred |
Colors (màu sắc)
blue pink purple red |
white brown green orange |
yellow grey black |
My body (bộ phận cơ thể)
face eyes nose head hand leg |
body shoulder tail back ears hair |
mouth teeth foot/feet arm neck |
>>> Có thể bạn quan tâm: chương trình học tiếng anh cambridge
Animals (động vật)
bird chicken cow crocodile dog duck elephant |
frog giraffe goat hippo horse lizard monkey |
mouse/mice sheep snake spider tiger |
Family (gia đình)
mother = mummy= mum grandfather = grandpa grandmother = grandma father = daddy = dad grandparents parents |
daughter brother sister son cousin baby |
grandson granddaughter man / men child / children woman / women |
School (trường học)
book eraser = rubber pencil desk picture bag bookcase pen teacher notebook |
ruler computer wall door answer at home letter chair table board |
school cupboard pupil classroom clock window question write read number |
Food (thức ăn)
burger fries chicken ice-cream food rice carrot onion lemonade grape pear orange pineapple watermelon |
fish tomato / tomatoes bread egg meat potato / potatoes pea / peas bean fruit lemon mango apple banana milk |
coconut orange juice water orange juice tea coffee apple juice soda cake birthday cake candle vegetables sandwich |
Position (vị trí)
in on on the wall |
under next to on the floor |
between behind in the sky in front of |
Toy (đồ chơi)
dol ball kite |
computer toy robot |
balloon flower |
Từ vựng ôn thi Starters: Action (hành động)
run walk sleep swim fishing play watch TV play the guitar |
play the piano read a book eat drink ride a bike cook make a cake play games |
sit sing fly jump dance go |
Chúc các thành công, vượt qua kỳ thi này một cách dễ dàng!
>>>Mời xem thêm: Top 16 đoạn hội thoại mẫu phổ biến trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày
THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!