Tin tức & Sự kiện
Mỹ phẩm, đồ trang điểm là những đồ dùng gần như là không thể thiếu trong túi xách, tủ đồ của các cô gái.Chúng ta có thể thấy hầu hết các loại mỹ phẩm, đồ trang điểm đều có tên, thành phần và cách sử dụng viết bằng tiếng Anh. Hãy cùng tìm hiểu từ vựng tiếng Anh về mỹ phẩm – trang điểm để bổ sung cho mình vốn từ vựng của bạn nhé!
Từ vựng tiếng Anh về mỹ phẩm – trang điểm
Từ vựng tiếng Anh về trang điểm da
Foundation/Liquid foundation |
kem nền |
Concealer |
kem che khuyết điểm |
Moisturiser |
kem dưỡng ẩm |
Cleanser |
sữa rửa mặt |
Primer |
lớp lót trước khi đánh phấn |
Face cream |
kem dưỡng da mặt |
Bronzer |
phấn tạo màu da bánh mật |
Face mask |
mặt nạ |
UV protective cream |
kem chống nắng |
Highlighter |
kem highlight |
Powder |
Phấn phủ |
Loose powder |
Phấn dạng bột |
Pressed powder |
Phấn dạng nén |
Luminous powder |
Phấn nhũ |
Blusher |
phấn má hồng |
For Sensitive skin |
Dành cho da nhạy cảm |
For Dry skin: |
Dành cho da khô |
For Normal skin |
Dành cho da thường |
Compact powder |
phấn kèm bông đánh phấn |
Skin lotion |
dung dịch săn da |
>>> Mời xem thêm: học nói tiếng anh online miễn phí
Từ vựng tiếng Anh về trang điểm mắt
Eye lid |
bầu mắt |
Eye shadow |
phấn mắt |
Eyeliner |
kẻ mắt |
Liquid eyeliner |
kẻ mắt nước |
Pencil eyeliner |
kẻ mắt chì |
Gel eyeliner |
hũ gel kẻ mắt, thường phải dùng chổi để kẻ mắt |
Waterproof |
Chống nước (mắt) |
Mascara |
chuốt mi |
Palette |
bảng/khay màu mắt |
Eye makeup remover |
Nước tẩy trang dành cho mắt |
Eye lashes |
lông mi |
False eye lashes |
lông mi giả |
Eyebrows |
lông mày |
Eyebrow pencil |
bút kẻ lông mày |
Brush |
Chổi trang điểm |
Eyelash curler |
kẹp lông mi |
Eyebro brush |
chổi chải lông mày |
eyeshadow |
Phấn tạo bóng mắt |
eyebrow pencil |
Chì vẽ mày |
eye-liner pencil |
Chì vẽ mí mắt |
eyeliner |
Chì vẽ mày |
Từ vựng tiếng Anh về trang điểm môi
Lip Balm/ Lip gloss |
Son dưỡng môi |
Lipstick |
son thỏi |
Lip gloss |
son bóng |
Lip liner pencil |
Bút kẻ môi |
Lip brush |
Chổi đánh môi |
Lip liner |
chì viền môi |
>>> Mời xem thêm: Top 150 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Spa thông dụng nhất
Nếu bạn đang quan tâm đến Spa hay là một người đang làm việc trong chuyên ngành này thì bài viết này sẽ là một bài viết hay dành cho bạn! Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Spa qua bài viết dưới đây nhé!
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Spa
Dưới đây là danh sách trọn bộ từ vựng về Spa cơ bản đồng thời xuất hiện nhiều nhất trong đời sống hàng ngày.
Từ vựng tiếng Anh |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
Body massage |
ˈbɒdi ˈmæsɑːʒ |
Mát xa toàn thân |
A sauna |
ə ˈsaʊnə |
Tắm hơi. |
Skin treatment |
skɪn ˈtriːtmənt |
Điều trị da |
Pores |
pɔːz |
Lỗ chân lông |
Dry skin |
draɪ skɪn |
Da bị khô |
Toe nail |
təʊ neɪl |
Móng chân |
Scrub |
skrʌb |
Tẩy tế bào chết |
Cleansing milk/ cleanser |
ˈklɛnzɪŋ mɪlk/ ˈklɛnzə |
Sữa rửa mặt |
Polish change |
ˈpɒlɪʃ ʧeɪnʤ |
Đổi nước sơn |
Nail art, nail design |
neɪl ɑːt, neɪl dɪˈzaɪn |
Vẽ móng |
Point |
pɔɪnt |
Giống oval |
Oily skin |
ˈɔɪli skɪn |
Da nhờn |
Foot/ hand massage |
fʊt/ hænd ˈmæsɑːʒ |
Xoa bóp thư giãn tay/ chân |
Manicure |
ˈmænɪkjʊə |
Làm móng tay |
Lile |
Dũa móng |
|
Around |
əˈraʊnd |
Móng tròn trên đầu móng |
Skin pigmentation |
skɪn ˌpɪgmənˈteɪʃən |
Da bị nám |
Cuticle cream |
kjuːtɪkl kriːm |
Kem làm mềm da. |
Buff |
bʌf |
Đánh bóng móng |
Sebum |
Bã nhờn. |
|
Spa packages |
spɑː ˈpækɪʤɪz |
Gói chăm sóc |
Freckle |
ˈfrɛkl |
Tàn nhan |
Pedicure |
ˈpɛdɪkjʊə |
Làm móng chân |
Shape |
ʃeɪp |
Hình dáng của móng |
Acne |
ˈækni |
Mụn trứng cá |
Cleansing milk/ cleanser |
ˈklɛnzɪŋ mɪlk/ ˈklɛnzə |
Sữa rữa mặt |
Pigmented |
ˈpɪgməntɪd |
Sắc tố. |
Serum |
ˈsɪərəm |
Huyết thanh chăm sóc da. |
Cuticle pusher |
ˈkjuːtɪkl ˈpʊʃə |
Sủi da. |
Facelift |
Căng da mặt. |
|
Rock/ tone |
rɒk/ təʊn |
Đá |
Hand massage |
hænd ˈmæsɑːʒ |
Xoa bóp thư giãn tay. |
Scar |
skɑː |
Sẹo |
Square |
skweə |
Móng vuông |
Book someone an appointment |
bʊk ˈsʌmwʌn ən əˈpɔɪntmənt |
Đặt lịch cho ai đó |
Nail |
neɪl |
Móng tay |
Stone |
stəʊn |
Đá |
Body massage |
ˈbɒdi ˈmæsɑːʒ |
Mát-xa toàn thân |
Cleanser |
ˈklɛnzə |
Sữa rữa mặt. |
Skin care |
skɪn keə |
Chăm sóc da. |
Face contouring |
feɪs ˈkɒntʊərɪŋ |
Chống chảy xệ mặt |
Cut down |
kʌt daʊn |
Cắt ngắn |
Cuticle cream |
ˈkjuːtɪkl kriːm |
Kem làm mềm da |
Oily skin |
ˈɔɪli skɪn |
Da nhờn |
Emery board |
ˈɛməri bɔːd |
Tấm bìa cứng phủ bột mài, dùng để dũa móng tay |
Freckle |
ˈfrɛkl |
Tàn nhan |
Nail polish remover |
neɪl ˈpɒlɪʃ rɪˈmuːvə |
Tẩy sơn móng tay |
Rock massage |
rɒk ˈmæsɑːʒ |
Mát xa đá. |
Oval |
ˈəʊvəl |
Cũng là móng tròn nhưng hơi nhọn hơn around |
Skin pigmentation |
skɪn ˌpɪgmənˈteɪʃən |
Da bị nám |
Nail brush |
neɪl brʌʃ |
Bàn chải chà móng |
Serum |
ˈsɪərəm |
Huyết thanh chăm sóc |
Wrinkle |
ˈrɪŋkl |
Nếp nhăn |
Serum |
ˈsɪərəm |
Huyết thanh chăm sóc |
Skin pigmentation |
skɪn ˌpɪgmənˈteɪʃən |
Da bị nám |
Freckle |
ˈfrɛkl |
Tàn nhan |
Cuticle pusher |
ˈkjuːtɪkl ˈpʊʃə |
Sủi da (dùng để đẩy phần da bám trên móng) |
Spa packages |
spɑː ˈpækɪʤɪz |
Gói chăm sóc |
Scrub |
skrʌb |
Tẩy tế bào chết |
Rock/ stone |
rɒk/ stəʊn |
Đá |
A sauna |
ə ˈsaʊnə |
Tắm hơi |
Nail file |
neɪl faɪl |
Dũa móng tay |
Back |
bæk |
Lưng |
Foot/ hand massage |
fʊt/ hænd ˈmæsɑːʒ |
Xoa bóp thư giãn tay/ chân |
Oily skin |
ˈɔɪli skɪn |
Da bị nhờn |
Dry skin |
draɪ skɪn |
Da bị khô |
Anti Wrinkle |
Antiwrinkle |
Tẩy nếp nhăn |
Orthopedic surgery |
ˌɔːθəʊˈpiːdɪk ˈsɜːʤəri |
Phẫu thuật chỉnh hình |
Breast enhancement |
brɛst ɪnˈhɑːnsmənt |
Nâng ngực |
Maxillo-facial surgery |
Maxillo-ˈfeɪʃəl ˈsɜːʤəri |
Phẫu thuật hàm mặt |
Dandruff |
ˈdændrʌf |
Gàu |
Wrinkle |
ˈrɪŋkl |
Nếp nhăn |
Anti-wrinkle |
ˈænti-ˈrɪŋkl |
Tẩy nếp nhăn |
Skin care |
skɪn keə |
Chăm sóc da |
Cuticle cream |
ˈkjuːtɪkl kriːm |
Kem làm mềm da |
Oily skin |
ˈɔɪli skɪn |
Da nhờn |
Abdominal liposuction |
æbˈdɒmɪnl liposuction |
Hút mỡ bụng |
Arm liposuction |
ɑːm liposuction |
Hút mỡ tay |
Ablative |
ˈæblətɪv |
Bóc tách |
Beauty salon |
ˈbjuːti ˈsælɒn |
Thẩm mỹ viện |
Trim the Chin |
trɪm ðə ʧɪn |
Gọt cằm |
Plastic surgery |
ˈplæstɪk ˈsɜːʤəri |
Phẫu thuật tạo hình |
Reconstructive surgery |
ˌriːkənˈstrʌktɪv ˈsɜːʤəri |
Phẫu thuật phục hồi |
Beautify |
ˈbjuːtɪfaɪ |
Làm đẹp |
Liposuction |
Liposuction |
Hút mỡ |
Trim face |
trɪm feɪs |
Gọt mặt |
Buttocks liposuction |
ˈbʌtəks liposuction |
Hút mỡ mông |
Cosmetic Surgery |
kɒzˈmɛtɪk ˈsɜːʤəri |
Phẫu thuật thẩm mỹ. |
Acne |
ˈækni |
Mụn |
Aesthetic |
iːsˈθɛtɪk |
Thẩm mỹ |
Cosmetic |
kɒzˈmɛtɪk |
Thẩm mỹ |
Surgery |
ˈsɜːʤəri |
Phẫu thuật |
Dental surgery |
ˈdɛntl ˈsɜːʤəri |
Phẫu thuật nha khoa |
Weight loss |
weɪt lɒs |
Giảm cân |
Fat reduction |
fæt rɪˈdʌkʃən |
Giảm béo |
Non-surgical |
nɒn-ˈsɜːʤɪkəl |
Nội khoa |
Raising the nose |
ˈreɪzɪŋ ðə nəʊz |
Nâng mũi |
Facial liposuction |
ˈfeɪʃəl liposuction |
Hút mỡ mặt |
Cut eyes |
kʌt aɪz |
Cắt mắt |
Trim Maxillofacial |
trɪm Maxillofacial |
Gọt xương hàm |
Stretch the skin |
strɛʧ ðə skɪn |
Căng da |
Fat Transplant |
fæt trænsˈplɑːnt |
Cấy mỡ |
Surgical |
ˈsɜːʤɪkəl |
Ngoại khoa |
Stretch the neck skin |
strɛʧ ðə nɛk skɪn |
Căng da cổ |
Thigh liposuction |
θaɪ liposuction |
Hút mỡ đùi |
Dental |
ˈdɛntl |
Nha khoa |
Facelift |
Căng da mặt |
|
Body sliming |
ˈbɒdi ˈslaɪmɪŋ |
Giảm béo toàn thân |
Vaginal Rejuvenation |
vəˈʤaɪnəl rɪˌʤuːvɪˈneɪʃən |
Trẻ hóa âm đạo |
Do pink vagina |
duː pɪŋk vəˈʤaɪnə |
Làm hồng âm đạo |
Skin cleaning |
skɪn ˈkliːnɪŋ |
Làm sạch da |
Frenectomy |
Frenectomy |
Giải phẫu |
Back liposuction |
bæk liposuctio |
Hút mỡ lưng |
Liposuction eye puffiness |
Liposuction aɪ ˈpʌfɪnəs |
Hút mỡ bọng mắt |
Hair removal |
heə rɪˈmuːvəl |
Triệt lông |
Sebum |
Sebum |
Bã nhờn |
Skin Toning |
skɪn ˈtəʊnɪŋ |
Cải thiện màu da |
Tattoo Removal |
təˈtuː rɪˈmuːvəl |
Xóa xăm |
Vascular |
ˈvæskjʊlə |
Mao mạch |
Skin treatment |
skɪn ˈtriːtmənt |
Điều trị da |
Therapy |
Trị liệu |
|
Chin face V line |
ʧɪn feɪs viː laɪn |
Độn cằm vline |
Skin peeling |
skɪn ˈpiːlɪŋ |
Lột da chết , tẩy da chết sâu |
Body shaping |
ˈbɒdi ˈʃeɪpɪŋ |
Dáng |
Hyper sensitivity |
ˈhaɪpə ˌsɛnsɪˈtɪvɪti |
Độ nhạy cao |
Dermatology |
dɜːməˈtɒləʤi |
Da liễu |
Skin Tightening |
skɪn ˈtaɪtnɪŋ |
Làm căng da |
Vaginal Tightening |
vəˈʤaɪnəl ˈtaɪtnɪŋ |
Se khít âm đạo |
Psoriasis |
sɒˈraɪəsɪs |
Bệnh vảy nến |
Pigmented |
pɪgməntɪd |
Sắc tố |
Gingivectomy |
Cắt đốt |
|
Body contouring |
ˈbɒdi ˈkɒntʊərɪŋ |
Chống chảy xệ body |
Fractional |
ˈfrækʃənl |
Vi phân |
Non – Ablative |
nɒn – ˈæblətɪv |
Không bóc tách |
Vascular Lesions |
ˈvæskjʊlə ˈliːʒənz |
Thiếu máu |
Varicose veins |
ˈværɪkəʊs veɪnz |
Suy tĩnh mạch |
Vitiligo |
Bệnh bạch biến |
|
Back liposuctio |
bæk liposuctio |
Hút mỡ lưng |
Cut eyes |
kʌt aɪz |
Cắt mắt |
Stretch the neck skin |
strɛʧ ðə nɛk skɪn |
Căng da cổ |
Raising the nose |
ˈreɪzɪŋ ðə nəʊz |
Nâng mũi |
>>> Có thể bạn quan tâm: Top 150 danh từ tiếng Anh thông dụng nhất bạn cần biết
Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành Spa
Please turn off the air conditioner. |
Hãy tắt máy điều hòa/ máy lạnh. |
Can you turn on the music? |
Bạn có thể bật nhạc lên được không? |
Please sit down here and enjoy the massage. |
Hãy ngồi xuống đây và tận hưởng dịch vụ thư giãn. |
Let’s go take a bath. |
Bạn hãy đi tắm lại cho sạch. |
Would you like to foot massage or body massage? |
Bạn muốn xoa bóp thư giãn chân hay toàn thân? |
All of our skincare cream is Mun’s product. |
Tất cả các mỹ phẩm dưỡng da của chúng tôi đều là sản phẩm Mun. |
Did you book before you come here? |
Bạn đã đặt chỗ trước khi tới đây chứ? |
The foot massage cost is 5USD. |
Giá thư giãn chân là 5 Đô. |
Do you have an appointment? |
Bạn có đặt lịch cuộc hẹn trước không? |
>>> Mời xem thêm:
nghe tiếng anh miễn phí online
Từ vựng tiếng anh cho người mới bắt đầu
THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!
Bài viết hôm nay chúng tôi sẽ giúp bạn trau dồi thêm 150 danh từ tiếng Anh thông dụng cơ bản nhất thường sử dụng trong văn viết và giao tiếp hàng ngày. Cùng khám phá ngay nào!
150 danh từ tiếng Anh thông dụng
Từ vựng tiếng Anh |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
Skill |
/skɪl/ |
kỹ năng |
Culture |
/ˈkʌl.tʃər/ |
văn hóa |
Language |
/ˈlæŋgwɪʤ/ |
ngôn ngữ |
Foreigner |
/ˈfɒrɪnə/ |
người nước ngoài |
Progress |
/ˈprəʊgrəs/ |
sự tiến bộ |
Vocabulary |
/vəʊˈkæbjʊləri/ |
từ vựng |
Speaker |
/ˈspiːkə/ |
người nói |
Certificate |
/səˈtɪfɪkɪt/ |
chứng chỉ |
Course |
/kɔːs/ |
khoá học |
Visitor |
/ˈvɪzɪtə/ |
khách tham quan |
Idea |
/aɪˈdɪə/ |
ý tưởng |
Conversation |
/ˌkɒnvəˈseɪʃən/ |
cuộc trò chuyện |
Topic |
/ˈtɒpɪk/ |
chủ đề |
Difficulty |
/ˈdɪfɪkəlti/ |
(sự) khó khăn |
Beginner |
/bɪˈgɪnə/ |
người mới học |
Kindergarten |
/ˈkɪndəˌgɑːtn/ |
mẫu giáo |
Mathematics |
/ˌmæθɪˈmætɪks/ |
toán học |
Engineering |
/ˌɛnʤɪˈnɪərɪŋ/ |
ngành kỹ sư |
Subject |
/ˈsʌbʤɪkt/ |
môn học |
Science |
/ˈsaɪəns/ |
khoa học |
Art |
/ɑːt/ |
nghệ thuật |
Term |
/tɜːm/ |
học kỳ |
Grade |
/greɪd/ |
điểm số |
Assignment |
/əˈsaɪnmənt/ |
bài tập |
Uniform |
/ˈjuːnɪfɔːm/ |
đồng phục |
Curriculum |
/kəˈrɪkjʊləm/ |
chương trình giảng dạy |
Dropout |
/ˈdrɒpaʊt/ |
người bỏ học |
Nickname |
/ˈnɪkneɪm/ |
biệt danh |
Meaning |
/ˈmiːnɪŋ/ |
ý nghĩa |
Surname |
/ˈsɜːneɪm/ |
họ |
Hometown |
/ˈhəʊmˈtaʊn/ |
quê |
Distance |
/ˈdɪstəns/ |
khoảng cách |
Centre |
/ˈsɛntə/ |
trung tâm |
North |
/nɔːθ/ |
phía Bắc |
Address |
/əˈdrɛs/ |
địa chỉ |
Town |
/taʊn/ |
thị trấn |
South |
/saʊθ/ |
phía Nam |
Contact |
/ˈkɒntækt/ |
sự liên lạc |
Owner |
/ˈəʊnə/ |
người chủ |
Cook |
/kʊk/ |
người làm bếp |
Lawyer |
/ˈlɔːjə/ |
luật sư |
Architect |
/ˈɑːkɪtɛkt/ |
kiến trúc sư |
Engineer |
/ˌɛnʤɪˈnɪə/ |
kỹ sư |
Manager |
/ˈmænɪʤə/ |
người quản lý |
Form |
/fɔːm/ |
mẫu đơn |
Assistant |
/əˈsɪstənt/ |
trợ lý |
Pilot |
/ˈpaɪlət/ |
phi công |
Salesperson |
/ˈseɪlzˌpɜːsən/ |
người chào hàng |
Housewife |
/ˈhaʊswaɪf/ |
bà nội trợ |
Receptionist |
/rɪˈsɛpʃənɪst/ |
lễ tân |
Hairdresser |
/ˈheəˌdrɛsə/ |
thợ làm tóc |
Journalist |
/ˈʤɜːnəlɪst/ |
nhà báo |
Accountant |
/əˈkaʊntənt/ |
kế toán |
Employer |
/ɪmˈplɔɪə/ |
nhà tuyển dụng |
Employee |
/ˌɛmplɔɪˈiː/ |
nhân viên |
Company |
/ˈkʌmpəni/ |
công ty |
Application |
/ˌæplɪˈkeɪʃ(ə)n/ |
đơn xin |
File |
/faɪl/ |
cặp đựng tài liệu |
Interview |
/ˈɪntəvjuː/ |
buổi phỏng vấn |
Career |
/kəˈrɪə/ |
sự nghiệp |
Secretary |
/ˈsɛkrətri/ |
thư ký |
Bank teller |
/bæŋk ˈtɛlə/ |
giao dịch viên ngân hàng |
Filmmaker |
/ˈfɪlmˌmeɪkə/ |
nhà làm phim |
Musician |
/mju(ː)ˈzɪʃən/ |
nhạc sĩ |
Reporter |
/rɪˈpɔːtə/ |
phóng viên |
Photographer |
/fəˈtɒgrəfə/ |
nhiếp ảnh gia |
Document |
/ˈdɒkjʊmənt/ |
tài liệu |
Customer |
/ˈkʌstəmə/ |
khách hàng |
Designer |
/dɪˈzaɪnə/ |
nhà thiết kế |
Tool |
/tuːl/ |
công cụ |
Expert |
/ˈɛkspɜːt/ |
chuyên gia |
Nurse |
/nɜːs/ |
y tá |
Builder |
/ˈbɪldə/ |
thợ xây |
Freelancer |
/ˈfriːˌlɑːnsə/ |
người hành nghề tự do |
Contract |
/ˈkɒntrækt/ |
hợp đồng |
Price |
/praɪs/ |
giá tiền |
Rent |
/rɛnt/ |
tiền thuê nhà |
Fee |
/fiː/ |
lệ phí |
Cost |
/kɒst/ |
chi phí |
Note |
/nəʊt/ |
tờ tiền |
Expense |
/ɪksˈpɛns/ |
khoản chi tiêu |
Bill |
/bɪl/ |
hóa đơn |
Luxury |
/ˈlʌkʃəri/ |
điều xa hoa |
Capital |
/ˈkæpɪtl/ |
thủ đô |
Skyscraper |
/ˈskaɪˌskreɪpə/ |
nhà chọc trời |
Atmosphere |
/ˈætməsfɪə/ |
bầu không khí |
Nightlife |
/ˈnaɪtlaɪf/ |
cuộc sống về đêm |
Service |
/ˈsɜːvɪs/ |
dịch vụ |
System |
/ˈsɪstɪm/ |
hệ thống |
Pavement |
/ˈpeɪvmənt/ |
vỉa hè |
Alley |
/ˈæli/ |
ngõ |
Neighbourhood |
/ˈneɪbəhʊd/ |
khu dân cư |
District |
/ˈdɪstrɪkt/ |
quận |
Quality |
/ˈkwɒlɪti/ |
chất lượng |
Nightclub |
/ˈnaɪtklʌb/ |
hộp đêm |
Tower |
/ˈtaʊə/ |
toà tháp |
Opportunity |
/ˌɒpəˈtjuːnɪti/ |
cơ hội |
Highway |
/ˈhaɪweɪ/ |
đường cao tốc |
Square |
/skweə/ |
quảng trường |
Rubbish |
/ˈrʌbɪʃ/ |
rác |
>>> Mời xem thêm:
Tính từ là một phần kiến thức khá quan trọng trong tiếng Anh. Hãy cùng chúng tôi khám phá ngay 150 tính từ tiếng Anh thông dụng nhất qua bài viết dưới đây nhé!
150 tính từ tiếng Anh thông dụng
Tự vựng tiếng Anh |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
Shy |
/ʃaɪ/ |
nhút nhát |
Confident |
/ˈkɒn.fɪ.dənt/ |
tự tin |
Original |
/əˈrɪdʒ.ən.əl/ |
nguyên bản |
Scared |
/skeəd/ |
sợ hãi |
Popular |
/ˈpɒp.jə.lər/ |
thịnh hành |
Absent |
/ˈæb.sənt/ |
vắng mặt |
Nervous |
/ˈnɜː.vəs/ |
lo lắng |
Special |
/ˈspeʃ.əl/ |
đặc biệt |
Favourite |
/ˈfeɪ.vər.ɪt/ |
yêu thích |
Crowded |
/ˈkraʊ.dɪd/ |
đông đúc |
Peaceful |
/ˈpiːs.fəl/ |
bình yên |
Beautiful |
/ˈbjuː.tɪ.fəl/ |
đẹp |
Common |
/ˈkɒm.ən/ |
phổ biến |
Acceptable |
/əkˈsept.ə.bəl/ |
chấp nhận được |
Punctual |
/ˈpʌŋk.tʃu.əl/ |
đúng giờ |
Challenging |
/´tʃælindʒiη/ |
mang tính thách thức |
Jobless |
/ˈdʒɒb.ləs/ |
thất nghiệp |
Qualified |
/ˈkwɒl.ɪ.faɪd/ |
đủ khả năng |
Employed |
/ɪmˈplɔɪd/ |
có việc làm |
Rich |
/rɪtʃ/ |
giàu |
Cheap |
/tʃiːp/ |
rẻ |
Expensive |
/ɪkˈspen.sɪv/ |
đắt |
Wasteful |
/ˈweɪst.fəl/ |
phí phạm |
Broke |
/brəʊk/ |
cháy túi |
Due |
/dʒuː/ |
đến hạn |
Reasonable |
/ˈriː.zən.ə.bəl/ |
phải chăng |
Generous |
/ˈdʒen.ər.əs/ |
hào phóng |
Exciting |
/ɪkˈsaɪ.tɪŋ/ |
gây hứng thú |
Lively |
/ˈlaɪv.li/ |
sống động |
Modern |
/ˈmɒd.ən/ |
hiện đại |
Various |
/ˈveə.ri.əs/ |
đa dạng |
Bustling |
/ˈbʌs.lɪŋ/ |
náo nhiệt |
Appealing |
/əˈpiː.lɪŋ/ |
thu hút |
Central |
/ˈsen.trəl/ |
ở giữa |
Convenient |
/kənˈviː.ni.ənt/ |
tiện lợi |
Pricey |
/ˈpraɪ.si/ |
đắt đỏ |
Selfish |
/ˈsel.fɪʃ/ |
ích kỉ |
Unhealthy |
/ʌnˈhel.θi/ |
không tốt cho sức khoẻ |
Poor |
/pɔːr/ |
nghèo |
Affordable |
/əˈfɔː.də.bəl/ |
vừa túi tiền |
Overpopulated |
/ˌəʊ.vəˈpɒp.jə.leɪ.tɪd/ |
quá tải dân số |
Comfortable |
/ˈkʌm.fə.tə.bəl/ |
thoải mái |
Cramped |
/kræmpt/ |
chật chội |
Safe |
/seɪf/ |
an toàn |
Vibrant |
/ˈvaɪ.brənt/ |
sôi động |
Friendly |
/ˈfrend.li/ |
thân thiện |
One-way |
/ˌwʌnˈweɪ/ |
một chiều |
Complicated |
/ˈkɒm.plɪ.keɪ.tɪd/ |
phức tạp |
Chilled |
/tʃɪld/ |
thư giãn |
Noisy |
/ˈnɔɪ.zi/ |
ồn ào |
Comfy |
/ˈkʌm.fi/ |
dễ chịu |
Cosy |
/ˈkəʊ.zi/ |
ấm cúng |
Excited |
/ɪkˈsaɪ.tɪd/ |
hào hứng |
Huge |
/hjuːdʒ/ |
rất lớn |
Amazing |
/əˈmeɪ.zɪŋ/ |
đáng kinh ngạc |
Disappointed |
/ˌdɪs.əˈpɔɪn.tɪd/ |
thất vọng |
Hidden |
/ˈhɪd.ən/ |
bị ẩn giấu |
Touristy |
/ˈtʊə.rɪ.sti/ |
quá đông du khách |
Lovely |
/ˈlʌv.li/ |
đáng yêu |
Local |
/ˈləʊ.kəl/ |
thuộc địa phương |
National |
/ˈnæʃ.ən.əl/ |
toàn quốc |
Normal |
/ˈnɔː.məl/ |
bình thường |
Fair |
/feər/ |
công bằng |
Strange |
/streɪndʒ/ |
kì lạ |
Angry |
/ˈæŋ.ɡri/ |
tức giận |
Proud |
/praʊd/ |
tự hào |
Traditional |
/trəˈdɪʃ.ən.əl/ |
truyền thống |
Familiar |
/fəˈmɪl.i.ər/ |
quen thuộc |
Rainy |
/ˈreɪ.ni/ |
nhiều mưa |
Pleasant |
/ˈplez.ənt/ |
dễ chịu |
Sunny |
/ˈsʌn.i/ |
nhiều nắng |
Nasty |
/ˈnɑː.sti/ |
gây khó chịu |
Awful |
/ˈɔː.fəl/ |
kinh khủng |
Typical |
/ˈtɪp.ɪ.kəl/ |
điển hình |
Humid |
/ˈhjuː.mɪd/ |
ẩm |
Yummy |
/ˈjʌm.i/ |
ngon |
Crispy |
/ˈkrɪs.pi/ |
giòn |
Sweet |
/swiːt/ |
ngọt |
Savoury |
/ˈseɪ.vər.i/ |
có vị mặn |
Vegetarian |
/ˌvedʒ.ɪˈteə.ri.ən/ |
chay |
Oily |
/ˈɔɪ.li/ |
nhiều dầu mỡ |
Dry |
/draɪ/ |
khô |
Hangry |
/ˈhæŋ.ɡri/ |
cáu vì đói |
Spicy |
/ˈspaɪ.si/ |
cay |
Thirsty |
/ˈθɜː.sti/ |
khát nước |
Tipsy |
/ˈtɪp.si/ |
ngà ngà say |
Useless |
/ˈjuːs.ləs/ |
vô dụng |
Sparkling |
/ˈspɑː.klɪŋ/ |
có ga |
Terrible |
/ˈter.ə.bəl/ |
tồi tệ |
Plain |
/pleɪn/ |
nhạt |
Strong |
/strɒŋ/ |
nồng |
Raw |
/rɔː/ |
sống (chưa chín) |
Fresh |
/freʃ/ |
tươi |
Delicious |
/dɪˈlɪʃ.əs/ |
ngon miệng |
Frozen |
/ˈfrəʊ.zən/ |
đông lạnh |
Undercooked |
/ˌʌn.dəˈkʊkt/ |
chưa nấu kĩ |
Tasty |
/ˈteɪ.sti/ |
ngon |
Strict |
/strɪkt/ |
nghiêm ngặt |
Crappy |
/ˈkræp.i/ |
dở tệ |
Ageing |
/ˈeɪ.dʒɪŋ/ |
lão hóa |
>>> Mời xem thêm: Top 500 từ vựng tiếng Anh thông dụng hay gặp nhất
Nếu bạn mới bắt đầu học tiếng Anh từ con số 0 và chưa biết sẽ bắt đầu học từ vựng tiếng Anh từ đâu. Bài viết hôm nay sẽ giải quyết cho bạn thắc mắc đó. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu ngay top 500 từ vựng tiếng Anh thông dụng thường xuyên được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày cũng như các chương trình học tiếng Anh nhé!
500 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất
.
Từ vựng tiếng Anh |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
map |
/mæp / |
Bản đồ |
government |
/ˈgʌvnmənt / |
Chính phủ |
way |
/weɪ / |
Đường |
art |
/ɑːt / |
Nghệ thuật |
world |
/wɜːld / |
Thế giới |
computer |
/kəmˈpjuːtə / |
Máy tính |
people |
/ˈpiːpl / |
Người |
two |
/tuː / |
Hai |
family |
/ˈfæmɪli / |
Gia đình |
history |
/ˈhɪstəri / |
Lịch sử |
health |
/hɛlθ / |
Sức khỏe |
system |
/ˈsɪstɪm / |
Hệ thống |
information |
/ˌɪnfəˈmeɪʃən / |
Thông tin |
meat |
/miːt / |
Thịt |
year |
/jɪə / |
Năm |
thanks |
/θæŋks / |
Lời cảm ơn |
music |
/ˈmjuːzɪk / |
Âm nhạc |
person |
/ˈpɜːsn / |
Người |
reading |
/ˈriːdɪŋ / |
Cách đọc |
method |
/ˈmɛθəd / |
Phương pháp |
data |
/ˈdeɪtə / |
Dữ liệu |
food |
/fuːd / |
Thức ăn |
understanding |
/ˌʌndəˈstændɪŋ / |
Hiểu biết |
theory |
/ˈθɪəri / |
Lý thuyết |
law |
/lɔː / |
Pháp luật |
bird |
/bɜːd / |
Chim |
literature |
/ˈlɪtərɪʧə / |
Văn chương |
problem |
/ˈprɒbləm / |
Vấn đề |
software |
/ˈsɒftweə / |
Phần mềm |
control |
/kənˈtrəʊl / |
Kiểm soát |
knowledge |
/ˈnɒlɪʤ / |
Kiến thức |
power |
/ˈpaʊə / |
Quyền lực |
ability |
/əˈbɪlɪti / |
Khả năng |
economics |
/ˌiːkəˈnɒmɪks / |
Kinh tế học |
love |
/lʌv / |
Tình Yêu |
internet |
/ˈɪntəˌnɛt / |
Internet |
television |
/ˈtɛlɪˌvɪʒən / |
Tivi |
science |
/ˈsaɪəns / |
Khoa học |
library |
/ˈlaɪbrəri / |
Thư viện |
nature |
/ˈneɪʧə / |
Bản chất |
fact |
/fækt / |
Việc |
product |
/ˈprɒdʌkt / |
Sản phẩm |
idea |
/aɪˈdɪə / |
Ý kiến |
temperature |
/ˈtɛmprɪʧə / |
Nhiệt độ |
investment |
/ɪnˈvɛstmənt / |
Đầu tư |
area |
/ˈeərɪə / |
Khu vực |
society |
/səˈsaɪəti / |
Xã hội |
activity |
/ækˈtɪvɪti / |
Hoạt động |
story |
/ˈstɔːri / |
Câu chuyện |
industry |
/ˈɪndəstri / |
Ngành công nghiệp |
media |
/ˈmɛdɪə / |
Phương tiện truyền thông |
thing |
/θɪŋ / |
những vật |
oven |
/ˈʌvn / |
Lò nướng |
community |
/kəˈmjuːnɪti / |
Cộng đồng |
definition |
/ˌdɛfɪˈnɪʃən / |
Định nghĩa |
safety |
/ˈseɪfti / |
Sự an toàn |
quality |
/ˈkwɒlɪti / |
Chất lượng |
development |
/dɪˈvɛləpmənt / |
Phát triển |
language |
/ˈlæŋgwɪʤ / |
Ngôn ngữ |
management |
/ˈmænɪʤmənt / |
Quản lý |
player |
/ˈpleɪə / |
Người chơi |
variety |
/vəˈraɪəti / |
Nhiều |
video |
/ˈvɪdɪəʊ / |
Video |
week |
/wiːk / |
Tuần |
security |
/sɪˈkjʊərɪti / |
An ninh |
country |
/ˈkʌntri / |
Nước |
exam |
/ɪgˈzæm / |
Thi |
movie |
/ˈmuːvi / |
Phim |
organization |
/ˌɔːgənaɪˈzeɪʃən / |
Cơ quan |
equipment |
/ɪˈkwɪpmənt / |
Thiết bị |
physics |
/ˈfɪzɪks / |
Vật lý |
analysis |
/əˈnæləsɪs / |
Nghiên cứu |
policy |
/ˈpɒlɪsi / |
Chính sách |
series |
/ˈsɪəriːz / |
Loạt |
thought |
/θɔːt / |
Tư tưởng |
basis |
/ˈbeɪsɪs / |
Căn cứ |
boyfriend |
/ˈbɔɪˌfrɛnd / |
Bạn trai |
direction |
/dɪˈrɛkʃən / |
Phương hướng |
strategy |
/ˈstrætɪʤi / |
Chiến lược |
technology |
/tɛkˈnɒləʤi / |
Công nghệ |
army |
/ˈɑːmi / |
Quân đội |
camera |
/ˈkæmərə / |
Máy chụp hình |
freedom |
/ˈfriːdəm / |
Sự tự do |
paper |
/ˈpeɪpə / |
Giấy |
environment |
/ɪnˈvaɪərənmənt / |
Môi trường |
child |
/ʧaɪld / |
Trẻ em |
instance |
/ˈɪnstəns / |
Trường hợp |
month |
/mʌnθ / |
Tháng |
truth |
/truːθ / |
Sự thật |
marketing |
/ˈmɑːkɪtɪŋ / |
Thị trường |
university |
/ˌjuːnɪˈvɜːsɪti / |
Trường đại học |
writing |
/ˈraɪtɪŋ / |
Viết |
article |
/ˈɑːtɪkl / |
Điều khoản |
department |
/dɪˈpɑːtmənt / |
Bộ |
difference |
/ˈdɪfrəns / |
Khác nhau |
goal |
/gəʊl / |
Mục tiêu |
news |
/njuːz / |
Tin tức |
audience |
/ˈɔːdjəns / |
Khán giả |
fishing |
/ˈfɪʃɪŋ / |
Đánh cá |
growth |
/grəʊθ / |
Tăng trưởng |
income |
/ˈɪnkʌm / |
Lợi tức |
marriage |
/ˈmærɪʤ / |
Hôn nhân |
user |
/ˈjuːzə / |
Người sử dụng |
combination |
/ˌkɒmbɪˈneɪʃən / |
Phối hợp |
failure |
/ˈfeɪljə / |
Thất bại |
meaning |
/ˈmiːnɪŋ / |
Nghĩa |
medicine |
/ˈmɛdsɪn / |
Y học |
philosophy |
/fɪˈlɒsəfi / |
Triết học |
teacher |
/ˈtiːʧə / |
Giáo viên |
communication |
/kəˌmjuːnɪˈkeɪʃən / |
Liên lạc |
night |
/naɪt / |
Đêm |
chemistry |
/ˈkɛmɪstri / |
Hóa học |
disease |
/dɪˈziːz / |
Căn bệnh |
disk |
/dɪsk / |
Đĩa |
energy |
/ˈɛnəʤi / |
Năng lượng |
nation |
/ˈneɪʃən / |
Quốc gia |
road |
/rəʊd / |
Đường |
role |
/rəʊl / |
Vai trò |
soup |
/suːp / |
Soup |
advertising |
/ˈædvətaɪzɪŋ / |
Quảng cáo |
location |
/ləʊˈkeɪʃən / |
Vị trí |
success |
/səkˈsɛs / |
Sự thành công |
addition |
/əˈdɪʃ(ə)n / |
Thêm vào |
apartment |
/əˈpɑːtmənt / |
Căn hộ |
education |
/ˌɛdju(ː)ˈkeɪʃən / |
Sự giáo dục |
math |
/mæθ / |
Toán học |
moment |
/ˈməʊmənt / |
Chốc lát |
painting |
/ˈpeɪntɪŋ / |
Bức tranh |
politics |
/ˈpɒlɪtɪks / |
Chính trị |
attention |
/əˈtɛnʃ(ə)n / |
Chú ý |
decision |
/dɪˈsɪʒən / |
Phán quyết |
event |
/ɪˈvɛnt / |
Biến cố |
property |
/ˈprɒpəti / |
Bất động sản |
shopping |
/ˈʃɒpɪŋ / |
Muasắm |
student |
/ˈstjuːdənt / |
Sinh viên |
wood |
/wʊd / |
Gỗ |
competition |
/ˌkɒmpɪˈtɪʃən / |
Cuộc thi |
distribution |
/ˌdɪstrɪˈbjuːʃən / |
Phân phát |
entertainment |
/ˌɛntəˈteɪnmənt / |
Giải trí |
office |
/ˈɒfɪs / |
Văn phòng |
population |
/ˌpɒpjʊˈleɪʃən / |
Dân số |
president |
/ˈprɛzɪdənt / |
Chủ tịch |
unit |
/ˈjuːnɪt / |
Đơn vị |
category |
/ˈkætɪgəri / |
Thể loại |
cigarette |
/ˌsɪgəˈrɛt / |
Thuốc lá |
context |
/ˈkɒntɛkst / |
Bối cảnh |
introduction |
/ˌɪntrəˈdʌkʃən / |
Sự giới thiệu |
opportunity |
/ˌɒpəˈtjuːnɪti / |
Cơ hội |
performance |
/pəˈfɔːməns / |
Hiệu suất |
driver |
/ˈdraɪvə / |
Người lái xe |
flight |
/flaɪt / |
Chuyến bay |
length |
/lɛŋθ / |
Chiều dài |
magazine |
/ˌmægəˈziːn / |
Tạp chí |
newspaper |
/ˈnjuːzˌpeɪpə / |
Báo |
relationship |
/rɪˈleɪʃənʃɪp / |
Mối quan hệ |
teaching |
/ˈtiːʧɪŋ / |
Giảng dạy |
cell |
/sɛl / |
Tế bào |
dealer |
/ˈdiːlə / |
Người chia bài |
debate |
/dɪˈbeɪt / |
Tranh luận |
finding |
/ˈfaɪndɪŋ / |
Phát hiện |
lake |
/leɪk / |
Hồ |
member |
/ˈmɛmbə / |
Thành viên |
message |
/ˈmɛsɪʤ / |
Thông điệp |
phone |
/fəʊn / |
Điện thoại |
scene |
/siːn / |
Sân khấu |
appearance |
/əˈpɪərəns / |
Xuất hiện |
association |
/əˌsəʊsɪˈeɪʃ(ə)n / |
Sự kết hợp |
concept |
/ˈkɒnsɛpt / |
Khái niệm |
customer |
/ˈkʌstəmə / |
Khách hàng |
death |
/dɛθ / |
Sự chết |
discussion |
/dɪsˈkʌʃən / |
Thảo luận |
housing |
/ˈhaʊzɪŋ / |
Nhà ở |
inflation |
/ɪnˈfleɪʃən / |
Sự lạm phát |
insurance |
/ɪnˈʃʊərəns / |
Bảo hiểm |
mood |
/muːd / |
Khí sắc |
woman |
/ˈwʊmən / |
Đàn bà |
advice |
/ədˈvaɪs / |
Lời khuyên |
blood |
/blʌd / |
Máu |
effort |
/ˈɛfət / |
Cố gắng |
expression |
/ɪksˈprɛʃən / |
Biểu hiện |
importance |
/ɪmˈpɔːtəns / |
Tầm quan trọng |
opinion |
/əˈpɪnjən / |
Ý kiến |
payment |
/ˈpeɪmənt / |
Thanh toán |
reality |
/ri(ː)ˈælɪti / |
Thực tế |
responsibility |
/rɪsˌpɒnsəˈbɪlɪti / |
Trách nhiệm |
situation |
/ˌsɪtjʊˈeɪʃən / |
Tình hình |
skill |
/skɪl / |
Kỹ năng |
statement |
/ˈsteɪtmənt / |
Tuyên bố |
wealth |
/wɛlθ / |
Sự giàu có |
application |
/ˌæplɪˈkeɪʃ(ə)n / |
Ứng dụng |
city |
/ˈsɪti / |
Thành phố |
county |
/ˈkaʊnti / |
Quận |
depth |
/dɛpθ / |
Chiều sâu |
estate |
/ɪsˈteɪt / |
Tài sản |
foundation |
/faʊnˈdeɪʃən / |
Nền tảng |
grandmother |
/ˈgrænˌmʌðə / |
Bà ngoại |
heart |
/hɑːt / |
Tim |
perspective |
/pəˈspɛktɪv / |
Quan điểm |
photo |
/ˈfəʊtəʊ / |
Ảnh |
recipe |
/ˈrɛsɪpi / |
Công thức |
studio |
/ˈstjuːdɪəʊ / |
Phòng thu |
topic |
/ˈtɒpɪk / |
Chủ đề |
collection |
/kəˈlɛkʃən / |
Bộ sưu tập |
depression |
/dɪˈprɛʃən / |
Phiền muộn |
imagination |
/ɪˌmæʤɪˈneɪʃən / |
Sự tưởng tượng |
passion |
/ˈpæʃən / |
Tình yêu |
percentage |
/pəˈsɛntɪʤ / |
Tỷ lệ phần trăm |
resource |
/rɪˈsɔːs / |
Tài nguyên |
setting |
/ˈsɛtɪŋ / |
Thiết lập |
ad |
/æd / |
Quảng cáo |
agency |
/ˈeɪʤənsi / |
Đại lý |
college |
/ˈkɒlɪʤ / |
Trường đại học |
connection |
/kəˈnɛkʃən / |
Liên quan |
criticism |
/ˈkrɪtɪsɪzm / |
Sự chỉ trích |
debt |
/dɛt / |
Nợ nần |
description |
/dɪsˈkrɪpʃən / |
Miêu tả |
memory |
/ˈmɛməri / |
Trí nhớ |
patience |
/ˈpeɪʃəns / |
Kiên nhẫn |
secretary |
/ˈsɛkrətri / |
Thư ký |
solution |
/səˈluːʃən / |
Dung dịch |
administration |
/ədˌmɪnɪsˈtreɪʃ(ə)n / |
Quyền quản trị |
aspect |
/ˈæspɛkt / |
Diện mạo |
attitude |
/ˈætɪtjuːd / |
Thái độ |
director |
/dɪˈrɛktə / |
Giám đốc |
personality |
/ˌpɜːsəˈnælɪti / |
Nhân cách |
psychology |
/saɪˈkɒləʤi / |
Tâm lý học |
recommendation |
/ˌrɛkəmɛnˈdeɪʃən / |
Khuyến nghị |
response |
/rɪsˈpɒns / |
Câu trả lời |
selection |
/sɪˈlɛkʃən / |
Sự lựa chọn |
storage |
/ˈstɔːrɪʤ / |
Lưu trữ |
version |
/ˈvɜːʃən / |
Phiên bản |
alcohol |
/ˈælkəhɒl / |
Rượu |
argument |
/ˈɑːgjʊmənt / |
Đối số |
complaint |
/kəmˈpleɪnt / |
Lời phàn nàn |
contract |
/ˈkɒntrækt / |
Hợp đồng |
emphasis |
/ˈɛmfəsɪs / |
Sự nhấn mạnh |
highway |
/ˈhaɪweɪ / |
Xa lộ |
loss |
/lɒs / |
Sự mất |
membership |
/ˈmɛmbəʃɪp / |
Thành viên |
possession |
/pəˈzɛʃən / |
Sở hữu |
preparation |
/ˌprɛpəˈreɪʃən / |
Sự chuẩn bị |
steak |
/steɪk / |
Miếng bò hầm |
union |
/ˈjuːnjən / |
Liên hiệp |
agreement |
/əˈgriːmənt / |
Sự đồng ý |
cancer |
/ˈkænsə / |
Ung thư |
currency |
/ˈkʌrənsi / |
Tiền tệ |
employment |
/ɪmˈplɔɪmənt / |
Việc làm |
engineering |
/ˌɛnʤɪˈnɪərɪŋ / |
Kỹ thuật |
entry |
/ˈɛntri / |
Lối vào |
interaction |
/ˌɪntərˈækʃən / |
Tương tác |
limit |
/ˈlɪmɪt / |
Giới hạn |
mixture |
/ˈmɪksʧə / |
Hỗn hợp |
preference |
/ˈprɛfərəns / |
Sự ưa thích |
region |
/ˈriːʤən / |
Vùng |
republic |
/rɪˈpʌblɪk / |
Nước cộng hòa |
seat |
/siːt / |
Ghế |
tradition |
/trəˈdɪʃən / |
Truyền thống |
virus |
/ˈvaɪərəs / |
Virus |
actor |
/ˈæktə / |
Diễn viên |
classroom |
/ˈklɑːsrʊm / |
Lớp học |
delivery |
/dɪˈlɪvəri / |
Giao hàng |
device |
/dɪˈvaɪs / |
Thiết bị |
difficulty |
/ˈdɪfɪkəlti / |
Khó khăn |
drama |
/ˈdrɑːmə / |
Kịch |
election |
/ɪˈlɛkʃən / |
Sựu bầu cử |
engine |
/ˈɛnʤɪn / |
Động cơ |
football |
/ˈfʊtbɔːl / |
Bóng đá |
guidance |
/ˈgaɪdəns / |
Hướng dẫn |
hotel |
/həʊˈtɛl / |
Khách sạn |
match |
/mæʧ / |
Trận đấu |
owner |
/ˈəʊnə / |
Chủ nhân |
priority |
/praɪˈɒrɪti / |
Quyền ưu tiên |
protection |
/prəˈtɛkʃən / |
Sự bảo vệ |
suggestion |
/səˈʤɛsʧən / |
Gợi ý |
tension |
/ˈtɛnʃən / |
Sức ép |
variation |
/ˌveərɪˈeɪʃən / |
Sự biến đổi |
anxiety |
/æŋˈzaɪəti / |
Lo ngại |
atmosphere |
/ˈætməsfɪə / |
Không khí |
awareness |
/əˈweənəs / |
Nhận thức |
bread |
/brɛd / |
Bánh mì |
climate |
/ˈklaɪmɪt / |
Khí hậu |
comparison |
/kəmˈpærɪsn / |
Sự so sánh |
confusion |
/kənˈfjuːʒən / |
Nhầm lẫn |
construction |
/kənˈstrʌkʃən / |
Xây dựng |
elevator |
/ˈɛlɪveɪtə / |
Thang máy |
emotion |
/ɪˈməʊʃən / |
Xúc động |
employee |
/ˌɛmplɔɪˈiː / |
Công nhân |
employer |
/ɪmˈplɔɪə / |
Sử dụng lao động |
guest |
/gɛst / |
Khách |
height |
/haɪt / |
Chiều cao |
leadership |
/ˈliːdəʃɪp / |
Lãnh đạo |
mall |
/mɔːl / |
Trung tâm muasắm |
manager |
/ˈmænɪʤə / |
Người quản lý |
operation |
/ˌɒpəˈreɪʃən / |
Hoạt động |
recording |
/rɪˈkɔːdɪŋ / |
Ghi âm |
respect |
/rɪsˈpɛkt / |
Tôn trọng |
sample |
/ˈsɑːmpl / |
Mẫu |
transportation |
/ˌtrænspɔːˈteɪʃən / |
Giao thông vận tải |
boring |
/ˈbɔːrɪŋ / |
Chán nản |
charity |
/ˈʧærɪti / |
Bố thí |
cousin |
/ˈkʌzn / |
Anh em họ |
disaster |
/dɪˈzɑːstə / |
Thảm họa |
editor |
/ˈɛdɪtə / |
Biên tập viên |
efficiency |
/ɪˈfɪʃənsi / |
Hiệu quả |
excitement |
/ɪkˈsaɪtmənt / |
Phấn khích |
extent |
/ɪksˈtɛnt / |
Mức độ |
feedback |
/ˈfiːdbæk / |
Thông tin phản hồi |
guitar |
/gɪˈtɑː / |
Đàn guitar |
homework |
/ˈhəʊmˌwɜːk / |
Bài tập về nhà |
leader |
/ˈliːdə / |
Lãnh đạo |
mom |
/mɒm / |
Mẹ |
outcome |
/ˈaʊtkʌm / |
Kết quả |
permission |
/pəˈmɪʃən / |
Sự cho phép |
presentation |
/ˌprɛzɛnˈteɪʃən / |
Trình bày |
promotion |
/prəˈməʊʃən / |
Khuyến mãi |
reflection |
/rɪˈflɛkʃən / |
Sự phản xạ |
refrigerator |
/rɪˈfrɪʤəreɪtə / |
Tủ lạnh |
resolution |
/ˌrɛzəˈluːʃən / |
Độ phân giải |
revenue |
/ˈrɛvɪnjuː / |
Lợi tức |
session |
/ˈsɛʃən / |
Buổi họp |
singer |
/ˈsɪŋə / |
Ca sĩ |
tennis |
/ˈtɛnɪs / |
Quần vợt |
basket |
/ˈbɑːskɪt / |
Cái giỏ |
bonus |
/ˈbəʊnəs / |
Tiền thưởng |
cabinet |
/ˈkæbɪnɪt / |
Buồng |
childhood |
/ˈʧaɪldhʊd / |
Thời thơ ấu |
church |
/ʧɜːʧ / |
Nhà thờ |
clothes |
/kləʊðz / |
Quần áo |
coffee |
/ˈkɒfi / |
Cà phê |
dinner |
/ˈdɪnə / |
Bữa tối |
drawing |
/ˈdrɔːɪŋ / |
Bản vẽ |
hair |
/heə / |
Tóc |
hearing |
/ˈhɪərɪŋ / |
Thính giác |
initiative |
/ɪˈnɪʃɪətɪv / |
Sáng kiến |
judgment |
/ˈʤʌʤmənt / |
Án |
lab |
/læb / |
Phòng thí nghiệm |
measurement |
/ˈmɛʒəmənt / |
Sự đo lường |
mode |
/məʊd / |
Chế độ |
mud |
/mʌd / |
Bùn |
orange |
/ˈɒrɪnʤ / |
Trái cam |
poetry |
/ˈpəʊɪtri / |
Thơ phú |
police |
/pəˈliːs / |
Cảnh sát |
possibility |
/ˌpɒsəˈbɪlɪti / |
Khả năng |
procedure |
/prəˈsiːʤə / |
Phương pháp |
queen |
/kwiːn / |
Nữ hoàng |
ratio |
/ˈreɪʃɪəʊ / |
Tỉ lệ |
relation |
/rɪˈleɪʃən / |
Quan hệ |
restaurant |
/ˈrɛstrɒnt / |
Nhà hàng |
satisfaction |
/ˌsætɪsˈfækʃən / |
Sự hài lòng |
sector |
/ˈsɛktə / |
Khu vực |
signature |
/ˈsɪgnɪʧə / |
Chữ ký |
significance |
/sɪgˈnɪfɪkəns / |
Ý nghĩa |
song |
/sɒŋ / |
Bài hát |
tooth |
/tuːθ / |
Răng |
town |
/taʊn / |
Thành phố |
vehicle |
/ˈviːɪkl / |
Xe cộ |
volume |
/ˈvɒljʊm / |
Thể tích |
wife |
/waɪf / |
Vợ |
accident |
/ˈæksɪdənt / |
Tai nạn |
airport |
/ˈeəpɔːt / |
Sân bay |
appointment |
/əˈpɔɪntmənt / |
Cuộc hẹn |
arrival |
/əˈraɪvəl / |
Đến |
assumption |
/əˈsʌmpʃ(ə)n / |
Giả định |
baseball |
/ˈbeɪsbɔːl / |
Bóng chày |
chapter |
/ˈʧæptə / |
Chương |
committee |
/kəˈmɪti / |
Ủy ban |
conversation |
/ˌkɒnvəˈseɪʃən / |
Đàm thoại |
database |
/ˈdeɪtəˌbeɪs / |
Cơ sở dữ liệu |
enthusiasm |
/ɪnˈθjuːzɪæzm / |
Hăng hái |
error |
/ˈɛrə / |
Lỗi |
explanation |
/ˌɛkspləˈneɪʃən / |
Giải thích |
farmer |
/ˈfɑːmə / |
Nông dân |
gate |
/geɪt / |
Cửa |
girl |
/gɜːl / |
Cô gái |
hall |
/hɔːl / |
Đại sảnh |
historian |
/hɪsˈtɔːrɪən / |
Sử gia |
hospital |
/ˈhɒspɪtl / |
Bệnh viện |
injury |
/ˈɪnʤəri / |
Vết thương |
instruction |
/ɪnˈstrʌkʃən / |
Hướng dẫn |
maintenance |
/ˈmeɪntənəns / |
Bảo trì |
manufacturer |
/ˌmænjʊˈfækʧərə / |
Nhà chế tạo |
meal |
/miːl / |
Bữa ăn |
perception |
/pəˈsɛpʃən / |
Sự nhận thức |
pie |
/paɪ / |
Bánh |
poem |
/ˈpəʊɪm / |
Bài thơ |
presence |
/ˈprɛzns / |
Sự hiện diện |
proposal |
/prəˈpəʊzəl / |
Đề nghị |
reception |
/rɪˈsɛpʃən / |
Tiếp nhận |
replacement |
/rɪˈpleɪsmənt / |
Sự thay thế |
revolution |
/ˌrɛvəˈluːʃən / |
Cuộc cách mạng |
river |
/ˈrɪvə / |
Sông |
son |
/sʌn / |
Con trai |
speech |
/spiːʧ / |
Lời nói |
tea |
/tiː / |
Trà |
village |
/ˈvɪlɪʤ / |
Làng |
warning |
/ˈwɔːnɪŋ / |
Cảnh báo |
winner |
/ˈwɪnə / |
Người chiến thắng |
worker |
/ˈwɜːkə / |
Công nhân |
writer |
/ˈraɪtə / |
Nhà văn |
assistance |
/əˈsɪstəns / |
Hỗ trợ |
breath |
/brɛθ / |
Hơi thở |
buyer |
/ˈbaɪə / |
Người mua |
chest |
/ʧɛst / |
Ngực |
chocolate |
/ˈʧɒkəlɪt / |
Sôcôla |
conclusion |
/kənˈkluːʒən / |
Phần kết luận |
contribution |
/ˌkɒntrɪˈbjuːʃən / |
Sự đóng góp |
cookie |
/ˈkʊki / |
Cookie |
courage |
/ˈkʌrɪʤ / |
Lòng can đảm |
dad |
/dæd / |
Cha |
desk |
/dɛsk / |
Bàn giấy |
drawer |
/ˈdrɔːə / |
Ngăn kéo |
establishment |
/ɪsˈtæblɪʃmənt / |
Thành lập |
examination |
/ɪgˌzæmɪˈneɪʃən / |
Kiểm tra |
garbage |
/ˈgɑːbɪʤ / |
Đống rác |
grocery |
/ˈgrəʊsəri / |
Tạp hóa |
honey |
/ˈhʌni / |
Mật ong |
impression |
/ɪmˈprɛʃən / |
Ấn tượng |
improvement |
/ɪmˈpruːvmənt / |
Sự cải thiện |
independence |
/ˌɪndɪˈpɛndəns / |
Độc lập |
insect |
/ˈɪnsɛkt / |
Côn trùng |
inspection |
/ɪnˈspɛkʃən / |
Sự kiểm tra |
inspector |
/ɪnˈspɛktə / |
Viên thanh tra |
king |
/kɪŋ / |
Vua |
ladder |
/ˈlædə / |
Thang |
menu |
/ˈmɛnjuː / |
Thực đơn |
penalty |
/ˈpɛnlti / |
Hình phạt |
piano |
/pɪˈænəʊ / |
Dương cầm |
potato |
/pəˈteɪtəʊ / |
Khoai tây |
profession |
/prəˈfɛʃən / |
Nghề nghiệp |
professor |
/prəˈfɛsə / |
Giáo sư |
quantity |
/ˈkwɒntɪti / |
Số lượng |
reaction |
/ri(ː)ˈækʃən / |
Sự phản ứng |
requirement |
/rɪˈkwaɪəmənt / |
Yêu cầu |
salad |
/ˈsæləd / |
Xà lách |
sister |
/ˈsɪstə / |
Chị |
supermarket |
/ˈsjuːpəˌmɑːkɪt / |
Siêu thị |
tongue |
/tʌŋ / |
Lưỡi |
weakness |
/ˈwiːknɪs / |
Yếu đuối |
wedding |
/ˈwɛdɪŋ / |
Kết hôn |
affair |
/əˈfeə / |
Việc |
ambition |
/æmˈbɪʃ(ə)n / |
Tham vọng |
analyst |
/ˈænəlɪst / |
Phân tích |
apple |
/ˈæpl / |
Táo |
assignment |
/əˈsaɪnmənt / |
Phân công |
assistant |
/əˈsɪstənt / |
Phụ tá |
bathroom |
/ˈbɑːθru(ː)m / |
Phòng tắm |
bedroom |
/ˈbɛdru(ː)m / |
Phòng ngủ |
beer |
/bɪə / |
Bia |
birthday |
/ˈbɜːθdeɪ / |
Ngày sinh nhật |
celebration |
/ˌsɛlɪˈbreɪʃən / |
Lễ kỷ niệm |
championship |
/ˈʧæmpjənʃɪp / |
Chức vô địch |
cheek |
/ʧiːk / |
Gò má |
client |
/ˈklaɪənt / |
Khách hàng |
consequence |
/ˈkɒnsɪkwəns / |
Kết quả |
departure |
/dɪˈpɑːʧə / |
Khởi hành |
diamond |
/ˈdaɪəmənd / |
Kim cương |
dirt |
/dɜːt / |
Bụi |
ear |
/ɪə / |
Tai |
fortune |
/ˈfɔːʧən / |
Vận may |
friendship |
/ˈfrɛndʃɪp / |
Tình bạn |
funeral |
/ˈfjuːnərəl / |
Đám ma |
gene |
/ʤiːn / |
Gen |
girlfriend |
/ˈgɜːlˌfrɛnd / |
Bạn gái |
hat |
/hæt / |
Mũ |
indication |
/ˌɪndɪˈkeɪʃən / |
Dấu hiệu |
intention |
/ɪnˈtɛnʃən / |
Mục đích |
lady |
/ˈleɪdi / |
Phụ nữ |
midnight |
/ˈmɪdnaɪt / |
Nữa đêm |
negotiation |
/nɪˌgəʊʃɪˈeɪʃən / |
Đàm phán |
obligation |
/ˌɒblɪˈgeɪʃən / |
Nghĩa vụ |
passenger |
/ˈpæsɪnʤə / |
Hành khách |
pizza |
/ˈpiːtsə / |
Bánh pizza |
platform |
/ˈplætfɔːm / |
Nền tảng |
poet |
/ˈpəʊɪt / |
Thi sĩ |
pollution |
/pəˈluːʃən / |
Ô nhiễm |
recognition |
/ˌrɛkəgˈnɪʃən / |
Sự công nhận |
reputation |
/ˌrɛpju(ː)ˈteɪʃən / |
Danh tiếng |
shirt |
/ʃɜːt / |
Áo sơ mi |
sir |
/sɜː / |
Ngài |
speaker |
/ˈspiːkə / |
Loa |
stranger |
/ˈstreɪnʤə / |
Người lạ |
surgery |
/ˈsɜːʤəri / |
Phẫu thuật |
sympathy |
/ˈsɪmpəθi / |
Thông cảm |
tale |
/teɪl / |
Truyện |
throat |
/θrəʊt / |
Họng |
trainer |
/ˈtreɪnə / |
Huấn luyện viên |
uncle |
/ˈʌŋkl / |
Chú |
youth |
/juːθ / |
Tuổi trẻ |
time |
/taɪm / |
Thời gian |
work |
/wɜːk / |
Công việc |
film |
/fɪlm / |
Phim ảnh |
water |
/ˈwɔːtə / |
Nước |
money |
/ˈmʌni / |
Tiền |
example |
/ɪgˈzɑːmpl / |
Thí dụ |
while |
/waɪl / |
Trong khi |
business |
/ˈbɪznɪs / |
Kinh doanh |
study |
/ˈstʌdi / |
Nghiên cứu |
game |
/geɪm / |
Trò chơi |
life |
/laɪf / |
Đời sống |
form |
/fɔːm / |
Hình thức |
>>>Mời xem thêm: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về ngoại hình đầy đủ nhất
Bạn cần giới thiệu hoặc miêu tả một người nào đó với người ngoại quốc nhưng vốn từ của bạn lại không đủ để miêu tả chi tiết. Đừng lo lắng nhé! Lưu ngay bài viết dưới đây lại và cùng tìm hiểu các từ vựng tiếng Anh về ngoại hình cũng như các mẫu câu và cách miêu tả đầy đủ nhất nhé!
Từ vựng miêu tả ngoại hình bằng tiếng Anh
1. Từ vựng miêu tả người về độ tuổi, chiều cao
- Young: trẻ tuổi
- Middle-aged: trung niên
- Old: già
- Short: thấp
- Medium-height: chiều cao trung bình
- Tall: cao
2. Từ vựng miêu tả người về hình dáng, màu da
- Well-built: To cao, khỏe mạnh
- Plump: tròn trịa, phúng phính
- Fat: béo
- Slim: gầy
- Pale-skinned: làn da nhợt nhạt
- Yellow-skinned: da vàng
- Olive-skinned: da vàng hơi tái xanh
- Dark-skinned: da tối màu
3. Tính từ miêu tả ngoại hình con người về khuôn mặt
- Oval: mặt trái xoan
- Round: mặt tròn
- Square: mặt vuông, chữ điền
- Triangle: mặt hình tam giác
- Long: mặt dài
4. Tính từ miêu tả mái tóc bằng tiếng Anh
- Short black: tóc đen và ngắn
- Long black: tóc đen dài
- Grey haired: tóc bạc
- Fair hair: tóc vàng hoe
- Wavy brown hair: tóc nâu xoăn sóng
- Curly hair: tóc xoăn
- Ponytail: tóc đuôi ngựa
- Pigtails: tóc buộc hai bên
- Plait: tóc tết
- Short spiky hair: tóc đầu đinh
- Bold: không để tóc, hói
5. Cách miêu tả màu sắc, hình dáng đôi mắt
- Black, blue, brown, green eyes: mắt màu xanh dương (đen, xanh dương, nâu, xanh lá)
- Hazel eyes: mắt màu nâu lục nhạt
- Big round eyes: mắt to tròn
- Small eyes: mắt nhỏ
6. Các tính từ miêu tả ngoại hình con người về mũi
- Small nose: mũi nhỏ
- Turned-up nose: mũi hếch
- Hooked nose: mũi khoằm và lớn
- Long nose: mũi dài
- Straight nose: mũi thẳng
7. Các từ miêu tả ngoại hình đôi môi, miệng
- Full lips: môi dài, đầy đặn
- Thin lips: môi mỏng
- Curved lips: môi cong
- Large mouth: miệng rộng
- Small mouth: miệng nhỏ, chúm chím
8. Tính từ chỉ ngoại hình về đặc điểm khác trên khuôn mặt
- Beard: râu
- Moustache: ria mép
- Wrinkles: nếp nhăn
- Freckles: tàn nhang
- Acne: mụn
>>> Mời xem thêm: Viết về công việc mơ ước bằng Tiếng Anh
Các tính từ miêu tả ngoại hình con người khác
- With spots: có đốm
- With wrinkles: có nếp nhăn
- With glasses: đeo kính
- With lines: có nếp nhăn
- Scar: sẹo, vết sẹo
- Birthmark: vết bớt, vết chàm
- With freckles: tàn nhang
- With dimples: lúm đồng tiền
- Mole: nốt ruồi
- Beard: râu
- Moustache: ria mép
- Clear: mắt khỏe mạnh, tinh tường
- Close-set: mắt gần nhau
- Liquid: mắt long lanh, sáng
- Piggy: mắt ti hí
- Pop- eyed: mắt tròn xoe ( vì ngạc nhiên)
- Sunken: mắt trũng, mắt sâu
- Flat- top: đầu bằng
- Undercut: tóc cắt ngắn ở phần dưới
- Cropped hair: tóc cắt ngắn
- Layered hair: tóc tỉa nhiều lớp
- Bob: tóc ngắn quá vai
- Permed hair: tóc uốn lượn sóng
- French blaid: tóc đuôi sam
- Cornrows: tóc tết tạo thành từng luống nhỏ
- Bunch: tóc buộc cao
- Bun: tóc búi cao
- Frizzy: tóc uốn thành búp
- Mixed-race: lai
- Slender /’slendə[r]/: thon, mảnh dẻ, mảnh khảnh
- Petite: nhỏ nhắn, xinh xắn (dùng cho phụ nữ)
- Muscular: cơ bắp rắn chắc
- Athletic: lực lưỡng, khỏe mạnh
- Well-proportioned: đẹp vừa vặn, cân đối
- Hour-glass figure: hình đồng hồ cát
- Flabby: nhũn nhẽo, chảy xệ, yếu ớt
Những cụm từ miêu tả ngoại hình bằng tiếng Anh
- Cut a dash: tạo ấn tượng nổi bật (với diện mạo và quần áo thu hút.)
Ví dụ:
- My brother cut a dash at his ex-girlfriend’s wedding yesterday. He looked very elegant!
Anh trai tôi thực sự nổi bật trong đám cưới người yêu cũ của ổng. Anh ấy nhìn thực sự lịch lãm!
- Dressed to kill: ăn mặc thời thượng nhằm thu hút sự chú ý.
Ví dụ:
- Mary was dressed to kill at the party last night. Many men in the room couldn’t take their eyes off her!
Mary ăn mặc cực kỳ thời thượng và xinh đẹp ở bữa tiệc tối qua. Đám đàn ông không thể rời mắt khỏi cô ấy!
- Down at heel: ngoại hình lôi thôi, luộm thuộm (vì không có tiền.)
Ví dụ:
- Anna’s looking really down at heel. Is she going through a rough time?
Dạo này Anna nhìn rất luộm thuộm, cô ấy đang gặp khó khăn gì à?
- Not a hair out of place: có ngoại hình hoàn hảo
Ví dụ:
- Kevin’s always looking groomed and smart – not a hair out of place!
Kevin lúc nào cũng xuất hiện một cách hoàn hảo, chải chuốt và sáng sủa!
- Look a sight: dáng vẻ tệ hại, không gọn gàng
Ví dụ:
- Oh dear, what’s the matter with you? You look a sight today!
Ôi trời, chuyện gì với con vậy? Nhìn con hôm nay thật tệ hại!
- Look like a million dollars: dáng vẻ đẹp đẽ, sang trọng
Ví dụ:
- My mom looked like a million dollars in the dress I bought her!
Mẹ tôi nhìn rất quyến rũ và sang trọng trong chiếc váy tôi tặng bà.
- All skin and bone: dáng vẻ gầy gò, da bọc xương
Ví dụ:
- I can’t imagine how much weight he’s lost. He’s all skin and bone!
Không thể tưởng tượng nổi anh ấy đã sụt nào nhiêu cân. Nhìn anh ấy như da bọc xương vậy!
- Bald as a coot: không có tóc, hói
Ví dụ:
- Her had long hair as he was young, but now he is as bald as a coot.
Hồi trẻ anh ta để tóc dài, giờ thì lại trọc lóc.
- Dead ringer for someone: Nhìn rất giống, bản sao của ai đó
Ví dụ:
- She’s a dead ringer for her older sister.
Cô ta thực sự là bản sao của người chị gái.
- In rude health: dáng vẻ khỏe khoắn
Ví dụ:
- He run 10 kilometers a day. That’s why he is really in rude health.
Anh ấy chạy bộ 10km một ngày, đó là lý do tại sao anh ấy nhìn khỏe khoắn như vậy.
Đoạn văn miêu tả ngoại hình bằng tiếng Anh
-
Cách miêu tả ngoại hình bằng tiếng Anh
- Giới thiệu tổng quan về người mà bạn muốn miêu tả
- Đầu tiên, hãy miêu tả về hình dáng bên ngoài
- Tiếp theo một vài nét về tính cách, sở thích,…
- Cuối cùng hãy nêu nhận xét chung hay nói lên tình cảm với người được miêu tả
-
Đoạn văn miêu tả mái tóc bằng tiếng Anh
Her mother’s hair is cut to shoulder width and held in place with a light blue headband. Her mother’s hair is coarse and hard due to hard labor all year round. Her mother’s hair has become grayed over time, which has passed so quickly or due to the worries and sorrows her mother faced in life. Although my mother’s hair is not long, sleek, not black, shiny, not floating like other people, but that hair makes me admire and love my mother – a mother who always ends heart for family.
Dịch:
Mái tóc của mẹ em được cắt bằng đến ngang vai và cố định bằng chiếc dây buốc tóc màu xanh nhạt. Mái tóc của mẹ em thô và cứng do phải lao động nặng nhọc quanh năm. Trên mái tóc của mẹ đã bị bạc dần theo thời gian đã trôi qua quá nhanh hay do những lo âu, phiền muộn mà mẹ em phải đối mặt trong cuộc sống. Tuy mái tóc của mẹ em không xuông dài bóng mượt, không đen tuyền óng ả, không trôi nổi bồng bềnh như bao người khác, nhưng chính mái tóc đó càng làm em thêm khâm phục và yêu mến mẹ em – một người mẹ luôn hết lòng vì gia đình.
-
Đoạn văn miêu tả ngoại hình bằng tiếng Anh
My best friend is a good boy named Duc. He is very tall and yellow-skinned with square face. He looks so well-built with black hair, bright black eyes and a straight nose. Particularly, he has a large brow, so he is very intelligent and he is good at almost all subjects. She always smiles rose – bud. To me, Duc is as wonderful as a Korea’s idol.
Dịch:
(Bạn thân của tôi là một chàng trai rất tốt tên là Đức. Anh ấy rất cao và có làn da vàng cùng khuôn mặt vuông chữ điền. Anh ấy trông rất khỏe mạnh cùng mái tóc đen, đôi mắt đen sáng và chiếc mũi cao. Đặc biệt, anh ta có chiếc trán rộng vì vậy anh ta rất thông mình và anh ấy học tốt ở hầu hết các môn học. Anh ấy luôn cười tươi như hoa. Với tôi, Mai đẹp tuyệt vời như một thần tượng Hàn Quốc.)
>>> Mời tham khảo: Tiếng Anh online 1 kèm 1 miễn phí
Bài viết trên đã tổng hợp các từ vựng Tiếng Anh về ngoại hình và một số đoạn văn mẫu miêu tả ngoại hình. Đây cũng là chủ đề thường xuyên được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày và các bài thi Writing. Vậy nên, các bạn hãy ghi chép và thực hành ngay để biết cách miêu tả ngoại hình một cách tự nhiên nhất nhé.
Chúng ta cùng tìm hiểu cách dùng cấu trúc support chi tiết nhất qua bài viết dưới đây nhé!
Support là gì?
Support : hỗ trợ
Cấu trúc chung: S + support + O
Ví dụ:
- He supported me in completing the project.
Anh ấy đã hỗ trợ tôi hoàn thành dự án.
- She supports me a lot in my work.
Cô ấy hỗ trợ tôi rất nhiều trong công việc.
>>> Mời xem thêm: Cách dùng cấu trúc Keep trong tiếng Anh chi tiết nhất
Cách sử dụng cấu trúc Support trong tiếng Anh
- Động từ Support
Cấu trúc support có nghĩa là hỗ trợ
Cấu trúc support được sử dụng khi bạn muốn nói về việc ai đó đồng tình, ủng hộ và giúp đỡ ai trong việc gì với mong muốn giúp họ thành công.
Ví dụ:
- The teacher supports us to study so we can get the best results in the exam.
Cô giáo hỗ trợ chúng tôi học tập để chúng tôi đạt kết quả tốt nhất trong kỳ thi.
- My friends supported me a lot when I started school.
Bạn của tôi đã giúp đỡ tôi rất nhiều khi tôi mới ra trường.
Cấu trúc support còn được sử dụng khi nói về việc ai đó chu cấp tiền bạc để giúp ai đó mua đồ ăn, quần áo, nhu yếu phẩm.
Ví dụ:
- Currently, my father still supports me.
Hiện tại, bố tôi vẫn hỗ trợ cho tôi. (hỗ trợ trong trường hợp này nghĩa là cho “tôi” tiền đó)
Cấu trúc support có nghĩa là ủng hộ, đồng tình, yêu thích
Cấu trúc support được sử dụng để nói về việc ai đó ủng hộ, đồng tình với một hành động, sự kiện nào đó.
Ví dụ:
- We support penalties for those who drink alcohol while on the road.
Chúng tôi ủng hộ xử phạt người đã uống rượu bia khi tham gia giao thông.
- My brother doesn’t support going out too late.
Anh trai tôi không ủng hộ việc đi chơi về quá muộn.
Khi bạn là fan của một ai đó, một nhóm nhạc hay một đội tuyển nào đó, bạn cũng hoàn toàn có thể sử dụng support nhé.
Ví dụ:
- I support the Vietnamese national team.
Tôi ủng hộ đội tuyển quốc gia Việt nam.
- I support Lisa from Black Pink.
Tôi thích Lisa của Black Pink.
- Danh từ Support
Ngoài vai trò là một động từ thì support còn có thể giữ vai trò là một danh từ nữa. Lúc này, support sẽ có nghĩa là “sự ủng hộ”, “sự hỗ trợ”.
Ví dụ:
- I received support from many classmates.
Tôi nhận được sự hỗ trợ của nhiều bạn học trong lớp.
- The timely support of everyone helped those in need to overcome difficulties.
Sự trợ giúp kịp thời của mọi người đã giúp đỡ mọi người vượt qua khó khăn.9tt
- You have given me great support.
Bạn đã mang đến cho tôi sự hỗ trợ tuyệt vời.
Lưu ý khi sử dụng cấu trúc support :
- Theo sau support sẽ là một tân ngữ.
- Support được chia theo thì của câu.
- Support vừa có thể là động từ vừa có thể là danh từ.
>>> Có thể bạn quan tâm: học tiếng anh căn bản online miễn phí
"Keep" trong tiếng Anh có nghĩa là giữ vững, gìn giữ hay tiếp tục làm điều gì đó. Tuy nhiên cấu trúc Keep thì lại vô cùng đa dạng với các giới từ khác nhau. Hãy cùng tìm hiểu qua bài viết sau nhé!
Keep là gì?
"Keep" nghĩa là giữ (ai/cái gì), giữ vững, tiếp tục (làm gì đó),…
Ví dụ:
- Do you want to keep this photograph?
Bạn có muốn giữ tấm ảnh này không? - Keep swimming!
Bơi tiếp đi! - I made a promise to you and I will keep it.
Tôi có lời hứa với bạn và tôi sẽ giữ lời hứa.
Ngoài ra, động từ "keep" còn mang nghĩa chăm sóc, trông nom.
Ví dụ:
- Minh will keep the children while I shop.
Minh sẽ trông lũ trẻ khi tôi mua sắm. - My uncle keeps some chickens and pigs.
Bác tôi có nuôi vài chú gà và lợn.
Chú ý: Keep là một động từ bất quy tắc với dạng quá khứ và phân từ 2 đều là "kept".
>>> Mời xem thêm: Bảng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh
Cách sử dụng cấu trúc Keep trong tiếng Anh
Cấu trúc 1: Keep + N mang nghĩa: giữ một cái gì đó.
Ví dụ:
- Keep the change.
Giữ tiền lẻ đi. - I keep your book in my room.
Tôi giữ sách của bạn trong tủ.
Cấu trúc 2: S + keep + sb/sth + adj/V-ing
Ý nghĩa: Ai đó giữ ai/cái gì ở trạng thái như thế nào
Ví dụ:
- My mom always tries to keep our house clean.
Mẹ tôi luôn cố giữ cho nhà sạch sẽ. - The noise from outside kept me awake last night.
Tiếng ồn từ bên ngoài khiến tôi không ngủ được tối qua. - She kept me waiting for hours.
Cô ấy khiến tôi đợi cả mấy tiếng.
"Keep" cũng có thể đi trực tiếp với một tính từ để thể hiện hành động giữ cái gì đó ở một trạng thái nhất định.
Ví dụ:
- Keep silent!
Giữ yên lặng! - I like to keep busy.
Tớ muốn luôn bận rộn.
Cấu trúc 3: Keep on doing sth
S + keep (on) + V-ing
Ý nghĩa: Ai đó tiếp tục, duy trì làm việc gì
Ví dụ:
- My cat keeps (on) trying to jump on the table.
Chú mèo tiếp tục cố gắng nhảy lên bàn. - I kept (on) hoping that he would come back.
Tôi đã tiếp tục hy vọng rằng anh ấy sẽ quay lại. - Keep (on) going. The station is right there.
Đi tiếp đi. Nhà ga ngay đằng kia rồi.
Cấu trúc 4. Keep sb from sth
S + keep + somebody + from + V-ing
Ý nghĩa: Ai đó giữ/ngăn không cho ai làm gì
Ví dụ:
- Difficulties can’t keep him from reaching his target
Những khó khăn không thể ngăn anh ta đạt mục tiêu của mình. - You can’t keep me from telling this truth.
Cậu không thể ngăn tôi nói ra sự thật được. - Parents must keep their children from playing with fire.
Bố mẹ nên ngăn con mình đùa nghịch với lửa.
>> Xem thêm: Phân biệt Stop to V và Stop V-ing
Cấu trúc 5: Keep on at sb for/about st
S + keep on + at somebody + for/about something
Ý nghĩa: Ai đó lải nhải với ai về chuyện gì
Ví dụ:
- When do you stop keeping on at me about that?
Khi nào bạn mới thôi lải nhải với tôi về chuyện đó? - He keeps on at us about his success.
Anh ấy cứ nói mãi với chúng tôi về thành công của anh ấy.
Cấu trúc 6: Keep something from someone
S + keep + N/V-ing + from someone
Ý nghĩa: Giấu chuyện gì khỏi ai
Ví dụ:
- Linh keeps having a cat from her mom.
Linh giấu việc nuôi mèo với mẹ mình. - I want to keep my diary from my brother.
Tớ muốn giấu nhật ký của tớ khỏi ông anh trai.
Cấu trúc 7: Keep a tight rein on someone/something
Cụm cấu trúc này mang nghĩa là kiểm soát cẩn thận ai/cái gì
Ví dụ:
- Sarah keeps a tight rein on her children.
Sarah kiểm soát cẩn thận con của cô ấy. - I keep a tight rein on my cash flow.
Tôi kiểm soát cẩn thận dòng tiền của mình.
Cấu trúc 8: Keep your nose to the grindstone
Cấu trúc Keep này mang nghĩa là làm việc chăm chỉ, không nghỉ ngơi.
Ví dụ:
- My boss always keeps his nose to the grindstone.
Sếp của tôi luôn làm việc chăm chỉ.
Cấu trúc 9: Keep track (of someone/something)
Ý nghĩa của cấu trúc Keep này là theo sát ai đó, việc gì đó để cập nhật thông tin.
Ví dụ:
- She keeps track of the suspects.
Cô ấy theo dõi những kẻ tình nghi.
Một số cấu trúc khác với "keep" trong tiếng Anh
Một số cụm từ, cấu trúc khác đi với "keep" mà bạn cũng nên biết:
keep away |
cất đi, để xa ra, |
keep off |
tránh xa, rời xa, đừng lại gần |
keep back |
giữ lại, chặn lại, gây ngăn trở |
keep down |
trấn an, nén lại, kiểm soát |
keep a promise |
giữ lời hứa |
keep out |
ngăn cản không cho vào |
keep up |
duy trì, bảo quản, giữ vững |
keep up with |
theo kịp, cố gắng ngang bằng |
keep an eye on |
để mắt đến, trông giữ, theo dõi |
keep peace with |
giữ mối quan hệ tốt với ai |
keep together |
gắn bó với ai, kết hợp với ai |
keep in touch |
giữ liên lạc |
keep the laws |
tuân thủ luật pháp |
keep in mind |
ghi nhớ, nhớ rằng |
keep under |
kiểm soát, thống trị, kiềm chế |
>> Có thể bạn quan tâm: Học tiếng Anh trực tuyến 1 thầy 1 trò
Với những chia sẽ chi tiết về cách dùng cấu trúc "keep" trên, hy vọng bạn sẽ nắm chắc và áp dụng tốt trong bài tập và đời sống. Đừng quên theo dõi Pantado để học thêm nhiều kiến thức tiếng Anh khác nhé