Tin tức & Sự kiện

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về mỹ phẩm – trang điểm thông dụng nhất

Mỹ phẩm, đồ trang điểm là những đồ dùng gần như là không thể thiếu trong túi xách, tủ đồ của các cô gái.Chúng ta có thể thấy hầu hết các loại mỹ phẩm, đồ trang điểm đều có tên, thành phần và cách sử dụng viết bằng tiếng Anh. Hãy cùng tìm hiểu từ vựng tiếng Anh về mỹ phẩm – trang điểm để bổ sung cho mình vốn từ vựng của bạn nhé!

 

Từ vựng tiếng Anh về mỹ phẩm – trang điểm

 

 

Từ vựng tiếng Anh về trang điểm da

Foundation/Liquid foundation

kem nền

Concealer

kem che khuyết điểm

Moisturiser

kem dưỡng ẩm

Cleanser

sữa rửa mặt

Primer

lớp lót trước khi đánh phấn

Face cream

kem dưỡng da mặt

Bronzer

phấn tạo màu da bánh mật

Face mask

mặt nạ

UV protective cream

kem chống nắng

Highlighter

kem highlight

Powder

Phấn phủ

Loose powder

Phấn dạng bột

Pressed powder

Phấn dạng nén

Luminous powder

Phấn nhũ

Blusher

phấn má hồng

For Sensitive skin

Dành cho da nhạy cảm

For Dry skin:

Dành cho da khô

For Normal skin

Dành cho da thường

Compact powder

phấn kèm bông đánh phấn

Skin lotion

dung dịch săn da

>>> Mời xem thêm: học nói tiếng anh online miễn phí

 

Từ vựng tiếng Anh về trang điểm mắt

Eye lid

bầu mắt

Eye shadow

phấn mắt

Eyeliner

kẻ mắt

Liquid eyeliner

kẻ mắt nước

Pencil eyeliner

kẻ mắt chì

Gel eyeliner

hũ gel kẻ mắt, thường phải dùng chổi để kẻ mắt

Waterproof

Chống nước (mắt)

Mascara

chuốt mi

Palette

bảng/khay màu mắt

Eye makeup remover

Nước tẩy trang dành cho mắt

Eye lashes

lông mi

False eye lashes

lông mi giả

Eyebrows

lông mày

Eyebrow pencil

bút kẻ lông mày

Brush

Chổi trang điểm

Eyelash curler

kẹp lông mi

Eyebro brush

chổi chải lông mày

eyeshadow

Phấn tạo bóng mắt

eyebrow pencil

Chì vẽ mày

eye-liner pencil

Chì vẽ mí mắt

eyeliner

Chì vẽ mày

 

 

Từ vựng tiếng Anh về trang điểm môi

Lip Balm/ Lip gloss

Son dưỡng môi

Lipstick

son thỏi

Lip gloss

son bóng

Lip liner pencil

Bút kẻ môi

Lip brush

Chổi đánh môi

Lip liner

chì viền môi

>>> Mời xem thêm: Top 150 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Spa thông dụng nhất

Top 150 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Spa thông dụng nhất

Nếu bạn đang quan tâm đến Spa hay là một người đang làm việc trong chuyên ngành này thì bài viết này sẽ là một bài viết hay dành cho bạn! Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Spa qua bài viết dưới đây nhé!

 

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Spa


 

Dưới đây là danh sách trọn bộ từ vựng về Spa cơ bản đồng thời xuất hiện nhiều nhất trong đời sống hàng ngày. 

 

 

Từ vựng tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

Body massage

ˈbɒdi ˈmæsɑːʒ

Mát xa toàn thân

A sauna

ə ˈsaʊnə

Tắm hơi.

Skin treatment

skɪn ˈtriːtmənt

Điều trị da

Pores

pɔːz

Lỗ chân lông

Dry skin

draɪ skɪn

Da bị khô

Toe nail

təʊ neɪl

Móng chân

Scrub

skrʌb

Tẩy tế bào chết

Cleansing milk/ cleanser

ˈklɛnzɪŋ mɪlk/ ˈklɛnzə

Sữa rửa mặt

Polish change

ˈpɒlɪʃ ʧeɪnʤ

Đổi nước sơn

Nail art, nail design

neɪl ɑːt, neɪl dɪˈzaɪn

Vẽ móng

Point

pɔɪnt

Giống oval

Oily skin

ˈɔɪli skɪn

Da nhờn

Foot/ hand massage

fʊt/ hænd ˈmæsɑːʒ

Xoa bóp thư giãn tay/ chân

Manicure

ˈmænɪkjʊə

Làm móng tay

Lile

 

Dũa móng

Around

əˈraʊnd

Móng tròn trên đầu móng

Skin pigmentation

skɪn ˌpɪgmənˈteɪʃən

Da bị nám

Cuticle cream

kjuːtɪkl kriːm

Kem làm mềm da.

Buff

bʌf

Đánh bóng móng

Sebum

 

Bã nhờn.

Spa packages

spɑː ˈpækɪʤɪz 

Gói chăm sóc

Freckle

ˈfrɛkl

Tàn nhan

Pedicure

ˈpɛdɪkjʊə

Làm móng chân

Shape

ʃeɪp

Hình dáng của móng

Acne

ˈækni

Mụn trứng cá

Cleansing milk/ cleanser

ˈklɛnzɪŋ mɪlk/ ˈklɛnzə

Sữa rữa mặt

Pigmented

ˈpɪgməntɪd

Sắc tố.

Serum

ˈsɪərəm

Huyết thanh chăm sóc da.

Cuticle pusher

ˈkjuːtɪkl ˈpʊʃə

Sủi da.

Facelift

 

Căng da mặt.

Rock/ tone

rɒk/ təʊn

Đá

Hand massage

hænd ˈmæsɑːʒ

Xoa bóp thư giãn tay.

Scar

skɑː

Sẹo

Square

skweə

Móng vuông

Book someone an appointment

bʊk ˈsʌmwʌn ən əˈpɔɪntmənt

Đặt lịch cho ai đó

Nail

neɪl

Móng tay

Stone

stəʊn

Đá

Body massage

ˈbɒdi ˈmæsɑːʒ

Mát-xa toàn thân

Cleanser

ˈklɛnzə

Sữa rữa mặt.

Skin care

skɪn keə

Chăm sóc da.

Face contouring

feɪs ˈkɒntʊərɪŋ

Chống chảy xệ mặt

Cut down

kʌt daʊn

Cắt ngắn

Cuticle cream

ˈkjuːtɪkl kriːm

Kem làm mềm da

Oily skin

ˈɔɪli skɪn

Da nhờn

Emery board

ˈɛməri bɔːd

Tấm bìa cứng phủ bột mài, dùng để dũa móng tay

Freckle

ˈfrɛkl

Tàn nhan

Nail polish remover

neɪl ˈpɒlɪʃ rɪˈmuːvə

Tẩy sơn móng tay

Rock massage

rɒk ˈmæsɑːʒ

Mát xa đá.

Oval

ˈəʊvəl

Cũng là móng tròn nhưng hơi nhọn hơn around

Skin pigmentation

skɪn ˌpɪgmənˈteɪʃən

Da bị nám

Nail brush

neɪl brʌʃ

Bàn chải chà móng

Serum

ˈsɪərəm

Huyết thanh chăm sóc

Wrinkle

ˈrɪŋkl

Nếp nhăn

Serum

ˈsɪərəm

Huyết thanh chăm sóc

Skin pigmentation

skɪn ˌpɪgmənˈteɪʃən

Da bị nám

Freckle

ˈfrɛkl

Tàn nhan

Cuticle pusher

ˈkjuːtɪkl ˈpʊʃə

Sủi da (dùng để đẩy phần da bám trên móng)

Spa packages

spɑː ˈpækɪʤɪz

Gói chăm sóc

Scrub

skrʌb

Tẩy tế bào chết

Rock/ stone

rɒk/ stəʊn

Đá

A sauna

ə ˈsaʊnə

Tắm hơi

Nail file

neɪl faɪl

Dũa móng tay

Back

bæk

Lưng

Foot/ hand massage

fʊt/ hænd ˈmæsɑːʒ

Xoa bóp thư giãn tay/ chân

Oily skin

ˈɔɪli skɪn

Da bị nhờn

Dry skin

draɪ skɪn

Da bị khô

Anti Wrinkle

Antiwrinkle

Tẩy nếp nhăn

Orthopedic surgery

ˌɔːθəʊˈpiːdɪk ˈsɜːʤəri

Phẫu thuật chỉnh hình

Breast enhancement

brɛst ɪnˈhɑːnsmənt

Nâng ngực

Maxillo-facial surgery

Maxillo-ˈfeɪʃəl ˈsɜːʤəri

Phẫu thuật hàm mặt

Dandruff

ˈdændrʌf

Gàu

Wrinkle

ˈrɪŋkl

Nếp nhăn

Anti-wrinkle

ˈænti-ˈrɪŋkl

Tẩy nếp nhăn

Skin care

skɪn keə

Chăm sóc da

Cuticle cream

ˈkjuːtɪkl kriːm

Kem làm mềm da

Oily skin

ˈɔɪli skɪn

Da nhờn

Abdominal liposuction

æbˈdɒmɪnl liposuction

Hút mỡ bụng

Arm liposuction

ɑːm liposuction

Hút mỡ tay

Ablative

ˈæblətɪv

Bóc tách

Beauty salon

ˈbjuːti ˈsælɒn

Thẩm mỹ viện

Trim the Chin

trɪm ðə ʧɪn

Gọt cằm

Plastic surgery

ˈplæstɪk ˈsɜːʤəri

Phẫu thuật tạo hình

Reconstructive surgery

ˌriːkənˈstrʌktɪv ˈsɜːʤəri

Phẫu thuật phục hồi

Beautify

ˈbjuːtɪfaɪ

Làm đẹp

Liposuction

Liposuction

Hút mỡ

Trim face

trɪm feɪs

Gọt mặt

Buttocks liposuction

ˈbʌtəks liposuction

Hút mỡ mông

Cosmetic Surgery

kɒzˈmɛtɪk ˈsɜːʤəri

Phẫu thuật thẩm mỹ.

Acne

ˈækni

Mụn

Aesthetic

iːsˈθɛtɪk

Thẩm mỹ

Cosmetic

kɒzˈmɛtɪk

Thẩm mỹ

Surgery

ˈsɜːʤəri

Phẫu thuật

Dental surgery

ˈdɛntl ˈsɜːʤəri

Phẫu thuật nha khoa

Weight loss

weɪt lɒs

Giảm cân

Fat reduction

fæt rɪˈdʌkʃən

Giảm béo

Non-surgical

nɒn-ˈsɜːʤɪkəl

Nội khoa

Raising the nose

ˈreɪzɪŋ ðə nəʊz

Nâng mũi

Facial liposuction

ˈfeɪʃəl liposuction

Hút mỡ mặt

Cut eyes

kʌt aɪz

Cắt mắt

Trim Maxillofacial

trɪm Maxillofacial

Gọt xương hàm

Stretch the skin

strɛʧ ðə skɪn

Căng da

Fat Transplant

fæt trænsˈplɑːnt

Cấy mỡ

Surgical

ˈsɜːʤɪkəl

Ngoại khoa

Stretch the neck skin

strɛʧ ðə nɛk skɪn

Căng da cổ

Thigh liposuction

θaɪ liposuction

Hút mỡ đùi

Dental

ˈdɛntl

Nha khoa

Facelift

 

Căng da mặt

Body sliming

ˈbɒdi ˈslaɪmɪŋ

Giảm béo toàn thân

Vaginal Rejuvenation

vəˈʤaɪnəl rɪˌʤuːvɪˈneɪʃən

Trẻ hóa âm đạo

Do pink vagina

duː pɪŋk vəˈʤaɪnə

Làm hồng âm đạo

Skin cleaning

skɪn ˈkliːnɪŋ

Làm sạch da

Frenectomy

Frenectomy

Giải phẫu

Back liposuction

bæk liposuctio

Hút mỡ lưng

Liposuction eye puffiness

Liposuction aɪ ˈpʌfɪnəs

Hút mỡ bọng mắt

Hair removal

heə rɪˈmuːvəl

Triệt lông

Sebum

Sebum

Bã nhờn

Skin Toning

skɪn ˈtəʊnɪŋ

Cải thiện màu da

Tattoo Removal

təˈtuː rɪˈmuːvəl

Xóa xăm

Vascular

ˈvæskjʊlə

Mao mạch

Skin treatment

skɪn ˈtriːtmənt

Điều trị da

Therapy

 

Trị liệu

Chin face V line

ʧɪn feɪs viː laɪn

Độn cằm vline

Skin peeling

skɪn ˈpiːlɪŋ

Lột da chết , tẩy da chết sâu

Body shaping

ˈbɒdi ˈʃeɪpɪŋ

Dáng

Hyper sensitivity

ˈhaɪpə ˌsɛnsɪˈtɪvɪti

Độ nhạy cao

Dermatology

dɜːməˈtɒləʤi

Da liễu

Skin Tightening

skɪn ˈtaɪtnɪŋ

Làm căng da

Vaginal Tightening

vəˈʤaɪnəl ˈtaɪtnɪŋ

Se khít âm đạo

Psoriasis

sɒˈraɪəsɪs

Bệnh vảy nến

Pigmented

pɪgməntɪd

Sắc tố

Gingivectomy

 

Cắt đốt

Body contouring

ˈbɒdi ˈkɒntʊərɪŋ

Chống chảy xệ body

Fractional

ˈfrækʃənl

Vi phân

Non – Ablative

nɒnˈæblətɪv

Không bóc tách

Vascular Lesions

ˈvæskjʊlə ˈliːʒənz

Thiếu máu

Varicose veins

ˈværɪkəʊs veɪnz

Suy tĩnh mạch

Vitiligo

 

Bệnh bạch biến

Back liposuctio

bæk liposuctio

Hút mỡ lưng

Cut eyes

kʌt aɪz

Cắt mắt

Stretch the neck skin

strɛʧ ðə nɛk skɪn

Căng da cổ

Raising the nose

ˈreɪzɪŋ ðə nəʊz

Nâng mũi

 >>> Có thể bạn quan tâm: Top 150 danh từ tiếng Anh thông dụng nhất bạn cần biết

Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành Spa


 

Please turn off the air conditioner.

Hãy tắt máy điều hòa/ máy lạnh.

Can you turn on the music?

Bạn có thể bật nhạc lên được không?

Please sit down here and enjoy the massage.

Hãy ngồi xuống đây và tận hưởng dịch vụ thư giãn.

Let’s go take a bath. 

Bạn hãy đi tắm lại cho sạch.

Would you like to foot massage or body massage?

Bạn muốn xoa bóp thư giãn chân hay toàn thân?

All of our skincare cream is Mun’s product.

Tất cả các mỹ phẩm dưỡng da của chúng tôi đều là sản phẩm Mun.

Did you book before you come here?

Bạn đã đặt chỗ trước khi tới đây chứ?

The foot massage cost is 5USD.

Giá thư giãn chân là 5 Đô.

Do you have an appointment?

Bạn có đặt lịch cuộc hẹn trước không?

>>> Mời xem thêm:

nghe tiếng anh miễn phí online

Từ vựng tiếng anh cho người mới bắt đầu

THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!

Top 150 danh từ tiếng Anh thông dụng nhất bạn cần biết

Bài viết hôm nay chúng tôi sẽ giúp bạn trau dồi thêm 150 danh từ tiếng Anh thông dụng cơ bản nhất thường sử dụng trong văn viết và giao tiếp hàng ngày. Cùng khám phá ngay nào!

 

150 danh từ tiếng Anh thông dụng

 

 

Từ vựng tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

Skill

/skɪl/

kỹ năng

Culture

/ˈkʌl.tʃər/

văn hóa

Language

/ˈlæŋgwɪʤ/

ngôn ngữ

Foreigner

/ˈfɒrɪnə/

người nước ngoài

Progress

/ˈprəʊgrəs/

sự tiến bộ

Vocabulary

/vəʊˈkæbjʊləri/

từ vựng

Speaker

/ˈspiːkə/

người nói

Certificate

/səˈtɪfɪkɪt/

chứng chỉ

Course

/kɔːs/

khoá học

Visitor

/ˈvɪzɪtə/

khách tham quan

Idea

/aɪˈdɪə/

ý tưởng

Conversation

/ˌkɒnvəˈseɪʃən/

cuộc trò chuyện

Topic

/ˈtɒpɪk/

chủ đề

Difficulty

/ˈdɪfɪkəlti/

(sự) khó khăn

Beginner

/bɪˈgɪnə/

người mới học

Kindergarten

/ˈkɪndəˌgɑːtn/

mẫu giáo

Mathematics

/ˌmæθɪˈmætɪks/

toán học

Engineering

/ˌɛnʤɪˈnɪərɪŋ/

ngành kỹ sư

Subject

/ˈsʌbʤɪkt/

môn học

Science

/ˈsaɪəns/

khoa học

Art

/ɑːt/

nghệ thuật

Term

/tɜːm/

học kỳ

Grade

/greɪd/

điểm số

Assignment

/əˈsaɪnmənt/

bài tập

Uniform

/ˈjuːnɪfɔːm/

đồng phục

Curriculum

/kəˈrɪkjʊləm/

chương trình giảng dạy

Dropout

/ˈdrɒpaʊt/

người bỏ học

Nickname

/ˈnɪkneɪm/

biệt danh

Meaning

/ˈmiːnɪŋ/

ý nghĩa

Surname

/ˈsɜːneɪm/

họ

Hometown

/ˈhəʊmˈtaʊn/

quê

Distance

/ˈdɪstəns/

khoảng cách

Centre

/ˈsɛntə/

trung tâm

North

/nɔːθ/

phía Bắc

Address

/əˈdrɛs/

địa chỉ

Town

/taʊn/

thị trấn

South

/saʊθ/

phía Nam

Contact

/ˈkɒntækt/

sự liên lạc

Owner

/ˈəʊnə/

người chủ

Cook

/kʊk/

người làm bếp

Lawyer

/ˈlɔːjə/

luật sư

Architect

/ˈɑːkɪtɛkt/

kiến trúc sư

Engineer

/ˌɛnʤɪˈnɪə/

kỹ sư

Manager

/ˈmænɪʤə/

người quản lý

Form

/fɔːm/

mẫu đơn

Assistant

/əˈsɪstənt/

trợ lý

Pilot

/ˈpaɪlət/

phi công

Salesperson

/ˈseɪlzˌpɜːsən/

người chào hàng

Housewife

/ˈhaʊswaɪf/

bà nội trợ

Receptionist

/rɪˈsɛpʃənɪst/

lễ tân

Hairdresser

/ˈheəˌdrɛsə/

thợ làm tóc

Journalist

/ˈʤɜːnəlɪst/

nhà báo

Accountant

/əˈkaʊntənt/

kế toán

Employer

/ɪmˈplɔɪə/

nhà tuyển dụng

Employee

/ˌɛmplɔɪˈiː/

nhân viên

Company

/ˈkʌmpəni/

công ty

Application

/ˌæplɪˈkeɪʃ(ə)n/

đơn xin

File

/faɪl/

cặp đựng tài liệu

Interview

/ˈɪntəvjuː/

buổi phỏng vấn

Career

/kəˈrɪə/

sự nghiệp

Secretary

/ˈsɛkrətri/

thư ký

Bank teller

/bæŋk ˈtɛlə/

giao dịch viên ngân hàng

Filmmaker

/ˈfɪlmˌmeɪkə/

nhà làm phim

Musician

/mju(ː)ˈzɪʃən/

nhạc sĩ

Reporter

/rɪˈpɔːtə/

phóng viên

Photographer

/fəˈtɒgrəfə/

nhiếp ảnh gia

Document

/ˈdɒkjʊmənt/

tài liệu

Customer

/ˈkʌstəmə/

khách hàng

Designer

/dɪˈzaɪnə/

nhà thiết kế

Tool

/tuːl/

công cụ

Expert

/ˈɛkspɜːt/

chuyên gia

Nurse

/nɜːs/

y tá

Builder

/ˈbɪldə/

thợ xây

Freelancer

/ˈfriːˌlɑːnsə/

người hành nghề tự do

Contract

/ˈkɒntrækt/

hợp đồng

Price

/praɪs/

giá tiền

Rent

/rɛnt/

tiền thuê nhà

Fee

/fiː/

lệ phí

Cost

/kɒst/

chi phí

Note

/nəʊt/

tờ tiền

Expense

/ɪksˈpɛns/

khoản chi tiêu

Bill

/bɪl/

hóa đơn

Luxury

/ˈlʌkʃəri/

điều xa hoa

Capital

/ˈkæpɪtl/

thủ đô

Skyscraper

/ˈskaɪˌskreɪpə/

nhà chọc trời

Atmosphere

/ˈætməsfɪə/

bầu không khí

Nightlife

/ˈnaɪtlaɪf/

cuộc sống về đêm

Service

/ˈsɜːvɪs/

dịch vụ

System

/ˈsɪstɪm/

hệ thống

Pavement

/ˈpeɪvmənt/

vỉa hè

Alley

/ˈæli/

ngõ

Neighbourhood

/ˈneɪbəhʊd/

khu dân cư

District

/ˈdɪstrɪkt/

quận

Quality

/ˈkwɒlɪti/

chất lượng

Nightclub

/ˈnaɪtklʌb/

hộp đêm

Tower

/ˈtaʊə/

toà tháp

Opportunity

/ˌɒpəˈtjuːnɪti/

cơ hội

Highway

/ˈhaɪweɪ/

đường cao tốc

Square

/skweə/

quảng trường

Rubbish

/ˈrʌbɪʃ/

rác

>>> Mời xem thêm:

Top 150 tính từ tiếng Anh thông dụng nhất

học anh văn online miễn phí

Top 150 tính từ tiếng Anh thông dụng nhất

Tính từ là một phần kiến thức khá quan trọng trong tiếng Anh. Hãy cùng chúng tôi khám phá ngay 150 tính từ tiếng Anh thông dụng nhất qua bài viết dưới đây nhé!

 

 

150 tính từ tiếng Anh thông dụng

 

Tự vựng tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

Shy

/ʃaɪ/

nhút nhát

Confident

/ˈkɒn.fɪ.dənt/

tự tin

Original

/əˈrɪdʒ.ən.əl/

nguyên bản

Scared

/skeəd/

sợ hãi

Popular

/ˈpɒp.jə.lər/

thịnh hành

Absent

/ˈæb.sənt/

vắng mặt

Nervous

/ˈnɜː.vəs/

lo lắng

Special

/ˈspeʃ.əl/

đặc biệt

Favourite

/ˈfeɪ.vər.ɪt/

yêu thích

Crowded

/ˈkraʊ.dɪd/

đông đúc

Peaceful

/ˈpiːs.fəl/

bình yên

Beautiful

/ˈbjuː.tɪ.fəl/

đẹp

Common

/ˈkɒm.ən/

phổ biến

Acceptable

/əkˈsept.ə.bəl/

chấp nhận được

Punctual

/ˈpʌŋk.tʃu.əl/

đúng giờ

Challenging

/´tʃælindʒiη/

mang tính thách thức

Jobless

/ˈdʒɒb.ləs/

thất nghiệp

Qualified

/ˈkwɒl.ɪ.faɪd/

đủ khả năng

Employed

/ɪmˈplɔɪd/

có việc làm

Rich

/rɪtʃ/

giàu

Cheap

/tʃiːp/

rẻ

Expensive

/ɪkˈspen.sɪv/

đắt

Wasteful

/ˈweɪst.fəl/

phí phạm

Broke

/brəʊk/

cháy túi

Due

/dʒuː/

đến hạn

Reasonable

/ˈriː.zən.ə.bəl/

phải chăng

Generous

/ˈdʒen.ər.əs/

hào phóng

Exciting

/ɪkˈsaɪ.tɪŋ/

gây hứng thú

Lively

/ˈlaɪv.li/

sống động

Modern

/ˈmɒd.ən/

hiện đại

Various

/ˈveə.ri.əs/

đa dạng

Bustling

/ˈbʌs.lɪŋ/

náo nhiệt

Appealing

/əˈpiː.lɪŋ/

thu hút

Central

/ˈsen.trəl/

ở giữa

Convenient

/kənˈviː.ni.ənt/

tiện lợi

Pricey

/ˈpraɪ.si/

đắt đỏ

Selfish

/ˈsel.fɪʃ/

ích kỉ

Unhealthy

/ʌnˈhel.θi/

không tốt cho sức khoẻ

Poor

/pɔːr/

nghèo

Affordable

/əˈfɔː.də.bəl/

vừa túi tiền

Overpopulated

/ˌəʊ.vəˈpɒp.jə.leɪ.tɪd/

quá tải dân số

Comfortable

/ˈkʌm.fə.tə.bəl/

thoải mái

Cramped

/kræmpt/

chật chội

Safe

/seɪf/

an toàn

Vibrant

/ˈvaɪ.brənt/

sôi động

Friendly

/ˈfrend.li/

thân thiện

One-way

/ˌwʌnˈweɪ/

một chiều

Complicated

/ˈkɒm.plɪ.keɪ.tɪd/

phức tạp

Chilled

/tʃɪld/

thư giãn

Noisy

/ˈnɔɪ.zi/

ồn ào

Comfy

/ˈkʌm.fi/

dễ chịu

Cosy

/ˈkəʊ.zi/

ấm cúng

Excited

/ɪkˈsaɪ.tɪd/

hào hứng

Huge

/hjuːdʒ/

rất lớn

Amazing

/əˈmeɪ.zɪŋ/

đáng kinh ngạc

Disappointed

/ˌdɪs.əˈpɔɪn.tɪd/

thất vọng

Hidden

/ˈhɪd.ən/

bị ẩn giấu

Touristy

/ˈtʊə.rɪ.sti/

quá đông du khách

Lovely

/ˈlʌv.li/

đáng yêu

Local

/ˈləʊ.kəl/

thuộc địa phương

National

/ˈnæʃ.ən.əl/

toàn quốc

Normal

/ˈnɔː.məl/

bình thường

Fair

/feər/

công bằng

Strange

/streɪndʒ/

kì lạ

Angry

/ˈæŋ.ɡri/

tức giận

Proud

/praʊd/

tự hào

Traditional

/trəˈdɪʃ.ən.əl/

truyền thống

Familiar

/fəˈmɪl.i.ər/

quen thuộc

Rainy

/ˈreɪ.ni/

nhiều mưa

Pleasant

/ˈplez.ənt/

dễ chịu

Sunny

/ˈsʌn.i/

nhiều nắng

Nasty

/ˈnɑː.sti/

gây khó chịu

Awful

/ˈɔː.fəl/

kinh khủng

Typical

/ˈtɪp.ɪ.kəl/

điển hình

Humid

/ˈhjuː.mɪd/

ẩm

Yummy

/ˈjʌm.i/

ngon

Crispy

/ˈkrɪs.pi/

giòn

Sweet

/swiːt/

ngọt

Savoury

/ˈseɪ.vər.i/

có vị mặn

Vegetarian

/ˌvedʒ.ɪˈteə.ri.ən/

chay

Oily

/ˈɔɪ.li/

nhiều dầu mỡ

Dry

/draɪ/

khô

Hangry

/ˈhæŋ.ɡri/

cáu vì đói

Spicy

/ˈspaɪ.si/

cay

Thirsty

/ˈθɜː.sti/

khát nước

Tipsy

/ˈtɪp.si/

ngà ngà say

Useless

/ˈjuːs.ləs/

vô dụng

Sparkling

/ˈspɑː.klɪŋ/

có ga

Terrible

/ˈter.ə.bəl/

tồi tệ

Plain

/pleɪn/

nhạt

Strong

/strɒŋ/

nồng

Raw

/rɔː/

sống (chưa chín)

Fresh

/freʃ/

tươi

Delicious

/dɪˈlɪʃ.əs/

ngon miệng

Frozen

/ˈfrəʊ.zən/

đông lạnh

Undercooked

/ˌʌn.dəˈkʊkt/

chưa nấu kĩ

Tasty

/ˈteɪ.sti/

ngon

Strict

/strɪkt/

nghiêm ngặt

Crappy

/ˈkræp.i/

dở tệ

Ageing

/ˈeɪ.dʒɪŋ/

lão hóa

>>> Mời xem thêm: Top 500 từ vựng tiếng Anh thông dụng hay gặp nhất 

Top 500 từ vựng tiếng Anh thông dụng hay gặp nhất 

Nếu bạn mới bắt đầu học tiếng Anh từ con số 0 và chưa biết sẽ bắt đầu học từ vựng tiếng Anh từ đâu. Bài viết hôm nay sẽ giải quyết cho bạn thắc mắc đó. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu ngay top 500 từ vựng tiếng Anh thông dụng thường xuyên được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày cũng như các chương trình học tiếng Anh nhé!

 

 

500 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất

.

Từ vựng tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

map

/mæp /

Bản đồ

government

/ˈgʌvnmənt /

Chính phủ

way

/weɪ /

Đường

art

/ɑːt /

Nghệ thuật

world

/wɜːld /

Thế giới

computer

/kəmˈpjuːtə /

Máy tính

people

/ˈpiːpl /

Người

two

/tuː /

Hai

family

/ˈfæmɪli /

Gia đình

history

/ˈhɪstəri /

Lịch sử

health

/hɛlθ /

Sức khỏe

system

/ˈsɪstɪm /

Hệ thống

information

/ˌɪnfəˈmeɪʃən /

Thông tin

meat

/miːt /

Thịt

year

/jɪə /

Năm

thanks

/θæŋks /

Lời cảm ơn

music

/ˈmjuːzɪk /

Âm nhạc

person

/ˈpɜːsn /

Người

reading

/ˈriːdɪŋ /

Cách đọc

method

/ˈmɛθəd /

Phương pháp

data

/ˈdeɪtə /

Dữ liệu

food

/fuːd /

Thức ăn

understanding

/ˌʌndəˈstændɪŋ /

Hiểu biết

theory

/ˈθɪəri /

Lý thuyết

law

/lɔː /

Pháp luật

bird

/bɜːd /

Chim

literature

/ˈlɪtərɪʧə /

Văn chương

problem

/ˈprɒbləm /

Vấn đề

software

/ˈsɒftweə /

Phần mềm

control

/kənˈtrəʊl /

Kiểm soát

knowledge

/ˈnɒlɪʤ /

Kiến thức

power

/ˈpaʊə /

Quyền lực

ability

/əˈbɪlɪti /

Khả năng

economics

/ˌiːkəˈnɒmɪks /

Kinh tế học

love

/lʌv /

Tình Yêu

internet

/ˈɪntəˌnɛt /

Internet

television

/ˈtɛlɪˌvɪʒən /

Tivi

science

/ˈsaɪəns /

Khoa học

library

/ˈlaɪbrəri /

Thư viện

nature

/ˈneɪʧə /

Bản chất

fact

/fækt /

Việc

product

/ˈprɒdʌkt /

Sản phẩm

idea

/aɪˈdɪə /

Ý kiến

temperature

/ˈtɛmprɪʧə /

Nhiệt độ

investment

/ɪnˈvɛstmənt /

Đầu tư

area

/ˈeərɪə /

Khu vực

society

/səˈsaɪəti /

Xã hội

activity

/ækˈtɪvɪti /

Hoạt động

story

/ˈstɔːri /

Câu chuyện

industry

/ˈɪndəstri /

Ngành công nghiệp

media

/ˈmɛdɪə /

Phương tiện truyền thông

thing

/θɪŋ /

những vật

oven

/ˈʌvn /

Lò nướng

community

/kəˈmjuːnɪti /

Cộng đồng

definition

/ˌdɛfɪˈnɪʃən /

Định nghĩa

safety

/ˈseɪfti /

Sự an toàn

quality

/ˈkwɒlɪti /

Chất lượng

development

/dɪˈvɛləpmənt /

Phát triển

language

/ˈlæŋgwɪʤ /

Ngôn ngữ

management

/ˈmænɪʤmənt /

Quản lý

player

/ˈpleɪə /

Người chơi

variety

/vəˈraɪəti /

Nhiều

video

/ˈvɪdɪəʊ /

Video

week

/wiːk /

Tuần

security

/sɪˈkjʊərɪti /

An ninh

country

/ˈkʌntri /

Nước

exam

/ɪgˈzæm /

Thi

movie

/ˈmuːvi /

Phim

organization

/ˌɔːgənaɪˈzeɪʃən /

Cơ quan

equipment

/ɪˈkwɪpmənt /

Thiết bị

physics

/ˈfɪzɪks /

Vật lý

analysis

/əˈnæləsɪs /

Nghiên cứu

policy

/ˈpɒlɪsi /

Chính sách

series

/ˈsɪəriːz /

Loạt

thought

/θɔːt /

Tư tưởng

basis

/ˈbeɪsɪs /

Căn cứ

boyfriend

/ˈbɔɪˌfrɛnd /

Bạn trai

direction

/dɪˈrɛkʃən /

Phương hướng

strategy

/ˈstrætɪʤi /

Chiến lược

technology

/tɛkˈnɒləʤi /

Công nghệ

army

/ˈɑːmi /

Quân đội

camera

/ˈkæmərə /

Máy chụp hình

freedom

/ˈfriːdəm /

Sự tự do

paper

/ˈpeɪpə /

Giấy

environment

/ɪnˈvaɪərənmənt /

Môi trường

child

/ʧaɪld /

Trẻ em

instance

/ˈɪnstəns /

Trường hợp

month

/mʌnθ /

Tháng

truth

/truːθ /

Sự thật

marketing

/ˈmɑːkɪtɪŋ /

Thị trường

university

/ˌjuːnɪˈvɜːsɪti /

Trường đại học

writing

/ˈraɪtɪŋ /

Viết

article

/ˈɑːtɪkl /

Điều khoản

department

/dɪˈpɑːtmənt /

Bộ

difference

/ˈdɪfrəns /

Khác nhau

goal

/gəʊl /

Mục tiêu

news

/njuːz /

Tin tức

audience

/ˈɔːdjəns /

Khán giả

fishing

/ˈfɪʃɪŋ /

Đánh cá

growth

/grəʊθ /

Tăng trưởng

income

/ˈɪnkʌm /

Lợi tức

marriage

/ˈmærɪʤ /

Hôn nhân

user

/ˈjuːzə /

Người sử dụng

combination

/ˌkɒmbɪˈneɪʃən /

Phối hợp

failure

/ˈfeɪljə /

Thất bại

meaning

/ˈmiːnɪŋ /

Nghĩa

medicine

/ˈmɛdsɪn /

Y học

philosophy

/fɪˈlɒsəfi /

Triết học

teacher

/ˈtiːʧə /

Giáo viên

communication

/kəˌmjuːnɪˈkeɪʃən /

Liên lạc

night

/naɪt /

Đêm

chemistry

/ˈkɛmɪstri /

Hóa học

disease

/dɪˈziːz /

Căn bệnh

disk

/dɪsk /

Đĩa

energy

/ˈɛnəʤi /

Năng lượng

nation

/ˈneɪʃən /

Quốc gia

road

/rəʊd /

Đường

role

/rəʊl /

Vai trò

soup

/suːp /

Soup

advertising

/ˈædvətaɪzɪŋ /

Quảng cáo

location

/ləʊˈkeɪʃən /

Vị trí

success

/səkˈsɛs /

Sự thành công

addition

/əˈdɪʃ(ə)n /

Thêm vào

apartment

/əˈpɑːtmənt /

Căn hộ

education

/ˌɛdju(ː)ˈkeɪʃən /

Sự giáo dục

math

/mæθ /

Toán học

moment

/ˈməʊmənt /

Chốc lát

painting

/ˈpeɪntɪŋ /

Bức tranh

politics

/ˈpɒlɪtɪks /

Chính trị

attention

/əˈtɛnʃ(ə)n /

Chú ý

decision

/dɪˈsɪʒən /

Phán quyết

event

/ɪˈvɛnt /

Biến cố

property

/ˈprɒpəti /

Bất động sản

shopping

/ˈʃɒpɪŋ /

Muasắm

student

/ˈstjuːdənt /

Sinh viên

wood

/wʊd /

Gỗ

competition

/ˌkɒmpɪˈtɪʃən /

Cuộc thi

distribution

/ˌdɪstrɪˈbjuːʃən /

Phân phát

entertainment

/ˌɛntəˈteɪnmənt /

Giải trí

office

/ˈɒfɪs /

Văn phòng

population

/ˌpɒpjʊˈleɪʃən /

Dân số

president

/ˈprɛzɪdənt /

Chủ tịch

unit

/ˈjuːnɪt /

Đơn vị

category

/ˈkætɪgəri /

Thể loại

cigarette

/ˌsɪgəˈrɛt /

Thuốc lá

context

/ˈkɒntɛkst /

Bối cảnh

introduction

/ˌɪntrəˈdʌkʃən /

Sự giới thiệu

opportunity

/ˌɒpəˈtjuːnɪti /

Cơ hội

performance

/pəˈfɔːməns /

Hiệu suất

driver

/ˈdraɪvə /

Người lái xe

flight

/flaɪt /

Chuyến bay

length

/lɛŋθ /

Chiều dài

magazine

/ˌmægəˈziːn /

Tạp chí

newspaper

/ˈnjuːzˌpeɪpə /

Báo

relationship

/rɪˈleɪʃənʃɪp /

Mối quan hệ

teaching

/ˈtiːʧɪŋ /

Giảng dạy

cell

/sɛl /

Tế bào

dealer

/ˈdiːlə /

Người chia bài

debate

/dɪˈbeɪt /

Tranh luận

finding

/ˈfaɪndɪŋ /

Phát hiện

lake

/leɪk /

Hồ

member

/ˈmɛmbə /

Thành viên

message

/ˈmɛsɪʤ /

Thông điệp

phone

/fəʊn /

Điện thoại

scene

/siːn /

Sân khấu

appearance

/əˈpɪərəns /

Xuất hiện

association

/əˌsəʊsɪˈeɪʃ(ə)n /

Sự kết hợp

concept

/ˈkɒnsɛpt /

Khái niệm

customer

/ˈkʌstəmə /

Khách hàng

death

/dɛθ /

Sự chết

discussion

/dɪsˈkʌʃən /

Thảo luận

housing

/ˈhaʊzɪŋ /

Nhà ở

inflation

/ɪnˈfleɪʃən /

Sự lạm phát

insurance

/ɪnˈʃʊərəns /

Bảo hiểm

mood

/muːd /

Khí sắc

woman

/ˈwʊmən /

Đàn bà

advice

/ədˈvaɪs /

Lời khuyên

blood

/blʌd /

Máu

effort

/ˈɛfət /

Cố gắng

expression

/ɪksˈprɛʃən /

Biểu hiện

importance

/ɪmˈpɔːtəns /

Tầm quan trọng

opinion

/əˈpɪnjən /

Ý kiến

payment

/ˈpeɪmənt /

Thanh toán

reality

/ri(ː)ˈælɪti /

Thực tế

responsibility

/rɪsˌpɒnsəˈbɪlɪti /

Trách nhiệm

situation

/ˌsɪtjʊˈeɪʃən /

Tình hình

skill

/skɪl /

Kỹ năng

statement

/ˈsteɪtmənt /

Tuyên bố

wealth

/wɛlθ /

Sự giàu có

application

/ˌæplɪˈkeɪʃ(ə)n /

Ứng dụng

city

/ˈsɪti /

Thành phố

county

/ˈkaʊnti /

Quận

depth

/dɛpθ /

Chiều sâu

estate

/ɪsˈteɪt /

Tài sản

foundation

/faʊnˈdeɪʃən /

Nền tảng

grandmother

/ˈgrænˌmʌðə /

Bà ngoại

heart

/hɑːt /

Tim

perspective

/pəˈspɛktɪv /

Quan điểm

photo

/ˈfəʊtəʊ /

Ảnh

recipe

/ˈrɛsɪpi /

Công thức

studio

/ˈstjuːdɪəʊ /

Phòng thu

topic

/ˈtɒpɪk /

Chủ đề

collection

/kəˈlɛkʃən /

Bộ sưu tập

depression

/dɪˈprɛʃən /

Phiền muộn

imagination

/ɪˌmæʤɪˈneɪʃən /

Sự tưởng tượng

passion

/ˈpæʃən /

Tình yêu

percentage

/pəˈsɛntɪʤ /

Tỷ lệ phần trăm

resource

/rɪˈsɔːs /

Tài nguyên

setting

/ˈsɛtɪŋ /

Thiết lập

ad

/æd /

Quảng cáo

agency

/ˈeɪʤənsi /

Đại lý

college

/ˈkɒlɪʤ /

Trường đại học

connection

/kəˈnɛkʃən /

Liên quan

criticism

/ˈkrɪtɪsɪzm /

Sự chỉ trích

debt

/dɛt /

Nợ nần

description

/dɪsˈkrɪpʃən /

Miêu tả

memory

/ˈmɛməri /

Trí nhớ

patience

/ˈpeɪʃəns /

Kiên nhẫn

secretary

/ˈsɛkrətri /

Thư ký

solution

/səˈluːʃən /

Dung dịch

administration

/ədˌmɪnɪsˈtreɪʃ(ə)n /

Quyền quản trị

aspect

/ˈæspɛkt /

Diện mạo

attitude

/ˈætɪtjuːd /

Thái độ

director

/dɪˈrɛktə /

Giám đốc

personality

/ˌpɜːsəˈnælɪti /

Nhân cách

psychology

/saɪˈkɒləʤi /

Tâm lý học

recommendation

/ˌrɛkəmɛnˈdeɪʃən /

Khuyến nghị

response

/rɪsˈpɒns /

Câu trả lời

selection

/sɪˈlɛkʃən /

Sự lựa chọn

storage

/ˈstɔːrɪʤ /

Lưu trữ

version

/ˈvɜːʃən /

Phiên bản

alcohol

/ˈælkəhɒl /

Rượu

argument

/ˈɑːgjʊmənt /

Đối số

complaint

/kəmˈpleɪnt /

Lời phàn nàn

contract

/ˈkɒntrækt /

Hợp đồng

emphasis

/ˈɛmfəsɪs /

Sự nhấn mạnh

highway

/ˈhaɪweɪ /

Xa lộ

loss

/lɒs /

Sự mất

membership

/ˈmɛmbəʃɪp /

Thành viên

possession

/pəˈzɛʃən /

Sở hữu

preparation

/ˌprɛpəˈreɪʃən /

Sự chuẩn bị

steak

/steɪk /

Miếng bò hầm

union

/ˈjuːnjən /

Liên hiệp

agreement

/əˈgriːmənt /

Sự đồng ý

cancer

/ˈkænsə /

Ung thư

currency

/ˈkʌrənsi /

Tiền tệ

employment

/ɪmˈplɔɪmənt /

Việc làm

engineering

/ˌɛnʤɪˈnɪərɪŋ /

Kỹ thuật

entry

/ˈɛntri /

Lối vào

interaction

/ˌɪntərˈækʃən /

Tương tác

limit

/ˈlɪmɪt /

Giới hạn

mixture

/ˈmɪksʧə /

Hỗn hợp

preference

/ˈprɛfərəns /

Sự ưa thích

region

/ˈriːʤən /

Vùng

republic

/rɪˈpʌblɪk /

Nước cộng hòa

seat

/siːt /

Ghế

tradition

/trəˈdɪʃən /

Truyền thống

virus

/ˈvaɪərəs /

Virus

actor

/ˈæktə /

Diễn viên

classroom

/ˈklɑːsrʊm /

Lớp học

delivery

/dɪˈlɪvəri /

Giao hàng

device

/dɪˈvaɪs /

Thiết bị

difficulty

/ˈdɪfɪkəlti /

Khó khăn

drama

/ˈdrɑːmə /

Kịch

election

/ɪˈlɛkʃən /

Sựu bầu cử

engine

/ˈɛnʤɪn /

Động cơ

football

/ˈfʊtbɔːl /

Bóng đá

guidance

/ˈgaɪdəns /

Hướng dẫn

hotel

/həʊˈtɛl /

Khách sạn

match

/mæʧ /

Trận đấu

owner

/ˈəʊnə /

Chủ nhân

priority

/praɪˈɒrɪti /

Quyền ưu tiên

protection

/prəˈtɛkʃən /

Sự bảo vệ

suggestion

/səˈʤɛsʧən /

Gợi ý

tension

/ˈtɛnʃən /

Sức ép

variation

/ˌveərɪˈeɪʃən /

Sự biến đổi

anxiety

/æŋˈzaɪəti /

Lo ngại

atmosphere

/ˈætməsfɪə /

Không khí

awareness

/əˈweənəs /

Nhận thức

bread

/brɛd /

Bánh mì

climate

/ˈklaɪmɪt /

Khí hậu

comparison

/kəmˈpærɪsn /

Sự so sánh

confusion

/kənˈfjuːʒən /

Nhầm lẫn

construction

/kənˈstrʌkʃən /

Xây dựng

elevator

/ˈɛlɪveɪtə /

Thang máy

emotion

/ɪˈməʊʃən /

Xúc động

employee

/ˌɛmplɔɪˈiː /

Công nhân

employer

/ɪmˈplɔɪə /

Sử dụng lao động

guest

/gɛst /

Khách

height

/haɪt /

Chiều cao

leadership

/ˈliːdəʃɪp /

Lãnh đạo

mall

/mɔːl /

Trung tâm muasắm

manager

/ˈmænɪʤə /

Người quản lý

operation

/ˌɒpəˈreɪʃən /

Hoạt động

recording

/rɪˈkɔːdɪŋ /

Ghi âm

respect

/rɪsˈpɛkt /

Tôn trọng

sample

/ˈsɑːmpl /

Mẫu

transportation

/ˌtrænspɔːˈteɪʃən /

Giao thông vận tải

boring

/ˈbɔːrɪŋ /

Chán nản

charity

/ˈʧærɪti /

Bố thí

cousin

/ˈkʌzn /

Anh em họ

disaster

/dɪˈzɑːstə /

Thảm họa

editor

/ˈɛdɪtə /

Biên tập viên

efficiency

/ɪˈfɪʃənsi /

Hiệu quả

excitement

/ɪkˈsaɪtmənt /

Phấn khích

extent

/ɪksˈtɛnt /

Mức độ

feedback

/ˈfiːdbæk /

Thông tin phản hồi

guitar

/gɪˈtɑː /

Đàn guitar

homework

/ˈhəʊmˌwɜːk /

Bài tập về nhà

leader

/ˈliːdə /

Lãnh đạo

mom

/mɒm /

Mẹ

outcome

/ˈaʊtkʌm /

Kết quả

permission

/pəˈmɪʃən /

Sự cho phép

presentation

/ˌprɛzɛnˈteɪʃən /

Trình bày

promotion

/prəˈməʊʃən /

Khuyến mãi

reflection

/rɪˈflɛkʃən /

Sự phản xạ

refrigerator

/rɪˈfrɪʤəreɪtə /

Tủ lạnh

resolution

/ˌrɛzəˈluːʃən /

Độ phân giải

revenue

/ˈrɛvɪnjuː /

Lợi tức

session

/ˈsɛʃən /

Buổi họp

singer

/ˈsɪŋə /

Ca sĩ

tennis

/ˈtɛnɪs /

Quần vợt

basket

/ˈbɑːskɪt /

Cái giỏ

bonus

/ˈbəʊnəs /

Tiền thưởng

cabinet

/ˈkæbɪnɪt /

Buồng

childhood

/ˈʧaɪldhʊd /

Thời thơ ấu

church

/ʧɜːʧ /

Nhà thờ

clothes

/kləʊðz /

Quần áo

coffee

/ˈkɒfi /

Cà phê

dinner

/ˈdɪnə /

Bữa tối

drawing

/ˈdrɔːɪŋ /

Bản vẽ

hair

/heə /

Tóc

hearing

/ˈhɪərɪŋ /

Thính giác

initiative

/ɪˈnɪʃɪətɪv /

Sáng kiến

judgment

/ˈʤʌʤmənt /

Án

lab

/læb /

Phòng thí nghiệm

measurement

/ˈmɛʒəmənt /

Sự đo lường

mode

/məʊd /

Chế độ

mud

/mʌd /

Bùn

orange

/ˈɒrɪnʤ /

Trái cam

poetry

/ˈpəʊɪtri /

Thơ phú

police

/pəˈliːs /

Cảnh sát

possibility

/ˌpɒsəˈbɪlɪti /

Khả năng

procedure

/prəˈsiːʤə /

Phương pháp

queen

/kwiːn /

Nữ hoàng

ratio

/ˈreɪʃɪəʊ /

Tỉ lệ

relation

/rɪˈleɪʃən /

Quan hệ

restaurant

/ˈrɛstrɒnt /

Nhà hàng

satisfaction

/ˌsætɪsˈfækʃən /

Sự hài lòng

sector

/ˈsɛktə /

Khu vực

signature

/ˈsɪgnɪʧə /

Chữ ký

significance

/sɪgˈnɪfɪkəns /

Ý nghĩa

song

/sɒŋ /

Bài hát

tooth

/tuːθ /

Răng

town

/taʊn /

Thành phố

vehicle

/ˈviːɪkl /

Xe cộ

volume

/ˈvɒljʊm /

Thể tích

wife

/waɪf /

Vợ

accident

/ˈæksɪdənt /

Tai nạn

airport

/ˈeəpɔːt /

Sân bay

appointment

/əˈpɔɪntmənt /

Cuộc hẹn

arrival

/əˈraɪvəl /

Đến

assumption

/əˈsʌmpʃ(ə)n /

Giả định

baseball

/ˈbeɪsbɔːl /

Bóng chày

chapter

/ˈʧæptə /

Chương

committee

/kəˈmɪti /

Ủy ban

conversation

/ˌkɒnvəˈseɪʃən /

Đàm thoại

database

/ˈdeɪtəˌbeɪs /

Cơ sở dữ liệu

enthusiasm

/ɪnˈθjuːzɪæzm /

Hăng hái

error

/ˈɛrə /

Lỗi

explanation

/ˌɛkspləˈneɪʃən /

Giải thích

farmer

/ˈfɑːmə /

Nông dân

gate

/geɪt /

Cửa

girl

/gɜːl /

Cô gái

hall

/hɔːl /

Đại sảnh

historian

/hɪsˈtɔːrɪən /

Sử gia

hospital

/ˈhɒspɪtl /

Bệnh viện

injury

/ˈɪnʤəri /

Vết thương

instruction

/ɪnˈstrʌkʃən /

Hướng dẫn

maintenance

/ˈmeɪntənəns /

Bảo trì

manufacturer

/ˌmænjʊˈfækʧərə /

Nhà chế tạo

meal

/miːl /

Bữa ăn

perception

/pəˈsɛpʃən /

Sự nhận thức

pie

/paɪ /

Bánh

poem

/ˈpəʊɪm /

Bài thơ

presence

/ˈprɛzns /

Sự hiện diện

proposal

/prəˈpəʊzəl /

Đề nghị

reception

/rɪˈsɛpʃən /

Tiếp nhận

replacement

/rɪˈpleɪsmənt /

Sự thay thế

revolution

/ˌrɛvəˈluːʃən /

Cuộc cách mạng

river

/ˈrɪvə /

Sông

son

/sʌn /

Con trai

speech

/spiːʧ /

Lời nói

tea

/tiː /

Trà

village

/ˈvɪlɪʤ /

Làng

warning

/ˈwɔːnɪŋ /

Cảnh báo

winner

/ˈwɪnə /

Người chiến thắng

worker

/ˈwɜːkə /

Công nhân

writer

/ˈraɪtə /

Nhà văn

assistance

/əˈsɪstəns /

Hỗ trợ

breath

/brɛθ /

Hơi thở

buyer

/ˈbaɪə /

Người mua

chest

/ʧɛst /

Ngực

chocolate

/ˈʧɒkəlɪt /

Sôcôla

conclusion

/kənˈkluːʒən /

Phần kết luận

contribution

/ˌkɒntrɪˈbjuːʃən /

Sự đóng góp

cookie

/ˈkʊki /

Cookie

courage

/ˈkʌrɪʤ /

Lòng can đảm

dad

/dæd /

Cha

desk

/dɛsk /

Bàn giấy

drawer

/ˈdrɔːə /

Ngăn kéo

establishment

/ɪsˈtæblɪʃmənt /

Thành lập

examination

/ɪgˌzæmɪˈneɪʃən /

Kiểm tra

garbage

/ˈgɑːbɪʤ /

Đống rác

grocery

/ˈgrəʊsəri /

Tạp hóa

honey

/ˈhʌni /

Mật ong

impression

/ɪmˈprɛʃən /

Ấn tượng

improvement

/ɪmˈpruːvmənt /

Sự cải thiện

independence

/ˌɪndɪˈpɛndəns /

Độc lập

insect

/ˈɪnsɛkt /

Côn trùng

inspection

/ɪnˈspɛkʃən /

Sự kiểm tra

inspector

/ɪnˈspɛktə /

Viên thanh tra

king

/kɪŋ /

Vua

ladder

/ˈlædə /

Thang

menu

/ˈmɛnjuː /

Thực đơn

penalty

/ˈpɛnlti /

Hình phạt

piano

/pɪˈænəʊ /

Dương cầm

potato

/pəˈteɪtəʊ /

Khoai tây

profession

/prəˈfɛʃən /

Nghề nghiệp

professor

/prəˈfɛsə /

Giáo sư

quantity

/ˈkwɒntɪti /

Số lượng

reaction

/ri(ː)ˈækʃən /

Sự phản ứng

requirement

/rɪˈkwaɪəmənt /

Yêu cầu

salad

/ˈsæləd /

Xà lách

sister

/ˈsɪstə /

Chị

supermarket

/ˈsjuːpəˌmɑːkɪt /

Siêu thị

tongue

/tʌŋ /

Lưỡi

weakness

/ˈwiːknɪs /

Yếu đuối

wedding

/ˈwɛdɪŋ /

Kết hôn

affair

/əˈfeə /

Việc

ambition

/æmˈbɪʃ(ə)n /

Tham vọng

analyst

/ˈænəlɪst /

Phân tích

apple

/ˈæpl /

Táo

assignment

/əˈsaɪnmənt /

Phân công

assistant

/əˈsɪstənt /

Phụ tá

bathroom

/ˈbɑːθru(ː)m /

Phòng tắm

bedroom

/ˈbɛdru(ː)m /

Phòng ngủ

beer

/bɪə /

Bia

birthday

/ˈbɜːθdeɪ /

Ngày sinh nhật

celebration

/ˌsɛlɪˈbreɪʃən /

Lễ kỷ niệm

championship

/ˈʧæmpjənʃɪp /

Chức vô địch

cheek

/ʧiːk /

Gò má

client

/ˈklaɪənt /

Khách hàng

consequence

/ˈkɒnsɪkwəns /

Kết quả

departure

/dɪˈpɑːʧə /

Khởi hành

diamond

/ˈdaɪəmənd /

Kim cương

dirt

/dɜːt /

Bụi

ear

/ɪə /

Tai

fortune

/ˈfɔːʧən /

Vận may

friendship

/ˈfrɛndʃɪp /

Tình bạn

funeral

/ˈfjuːnərəl /

Đám ma

gene

/ʤiːn /

Gen

girlfriend

/ˈgɜːlˌfrɛnd /

Bạn gái

hat

/hæt /

indication

/ˌɪndɪˈkeɪʃən /

Dấu hiệu

intention

/ɪnˈtɛnʃən /

Mục đích

lady

/ˈleɪdi /

Phụ nữ

midnight

/ˈmɪdnaɪt /

Nữa đêm

negotiation

/nɪˌgəʊʃɪˈeɪʃən /

Đàm phán

obligation

/ˌɒblɪˈgeɪʃən /

Nghĩa vụ

passenger

/ˈpæsɪnʤə /

Hành khách

pizza

/ˈpiːtsə /

Bánh pizza

platform

/ˈplætfɔːm /

Nền tảng

poet

/ˈpəʊɪt /

Thi sĩ

pollution

/pəˈluːʃən /

Ô nhiễm

recognition

/ˌrɛkəgˈnɪʃən /

Sự công nhận

reputation

/ˌrɛpju(ː)ˈteɪʃən /

Danh tiếng

shirt

/ʃɜːt /

Áo sơ mi

sir

/sɜː /

Ngài

speaker

/ˈspiːkə /

Loa

stranger

/ˈstreɪnʤə /

Người lạ

surgery

/ˈsɜːʤəri /

Phẫu thuật

sympathy

/ˈsɪmpəθi /

Thông cảm

tale

/teɪl /

Truyện

throat

/θrəʊt /

Họng

trainer

/ˈtreɪnə /

Huấn luyện viên

uncle

/ˈʌŋkl /

Chú

youth

/juːθ /

Tuổi trẻ

time

/taɪm /

Thời gian

work

/wɜːk /

Công việc

film

/fɪlm /

Phim ảnh

water

/ˈwɔːtə /

Nước

money

/ˈmʌni /

Tiền

example

/ɪgˈzɑːmpl /

Thí dụ

while

/waɪl /

Trong khi

business

/ˈbɪznɪs /

Kinh doanh

study

/ˈstʌdi /

Nghiên cứu

game

/geɪm /

Trò chơi

life

/laɪf /

Đời sống

form

/fɔːm /

Hình thức

>>>Mời xem thêm: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về ngoại hình đầy đủ  nhất

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về ngoại hình đầy đủ  nhất

Bạn cần giới thiệu hoặc miêu tả một người nào đó với người ngoại quốc nhưng vốn từ của bạn lại không đủ để miêu tả chi tiết. Đừng lo lắng nhé! Lưu ngay bài viết dưới đây lại và cùng tìm hiểu các từ vựng tiếng Anh về ngoại hình cũng như các mẫu câu và cách miêu tả đầy đủ nhất nhé!

Từ vựng tiếng anh về ngoại hình

Từ vựng miêu tả ngoại hình bằng tiếng Anh

 

1. Từ vựng miêu tả người về độ tuổi, chiều cao

  1. Young: trẻ tuổi
  2. Middle-aged: trung niên
  3. Old: già
  4. Short: thấp
  5. Medium-height: chiều cao trung bình
  6. Tall: cao

 

2. Từ vựng miêu tả người về hình dáng, màu da

  1. Well-built: To cao, khỏe mạnh
  2. Plump: tròn trịa, phúng phính
  3. Fat: béo
  4. Slim: gầy
  5. Pale-skinned: làn da nhợt nhạt
  6. Yellow-skinned: da vàng
  7. Olive-skinned: da vàng hơi tái xanh
  8. Dark-skinned: da tối màu

 

3. Tính từ miêu tả ngoại hình con người về khuôn mặt

  1. Oval: mặt trái xoan
  2. Round: mặt tròn
  3. Square: mặt vuông, chữ điền
  4. Triangle: mặt hình tam giác
  5. Long: mặt dài

 

4. Tính từ miêu tả mái tóc bằng tiếng Anh 

  1. Short black: tóc đen và ngắn
  2. Long black: tóc đen dài
  3. Grey haired: tóc bạc
  4. Fair hair: tóc vàng hoe
  5. Wavy brown hair: tóc nâu xoăn sóng
  6. Curly hair: tóc xoăn
  7. Ponytail: tóc đuôi ngựa
  8. Pigtails: tóc buộc hai bên
  9. Plait: tóc tết
  10. Short spiky hair: tóc đầu đinh
  11. Bold: không để tóc, hói

 

5. Cách miêu tả màu sắc, hình dáng đôi mắt

  1. Black, blue, brown, green eyes: mắt màu xanh dương (đen, xanh dương, nâu, xanh lá)
  2. Hazel eyes: mắt màu nâu lục nhạt
  3. Big round eyes: mắt to tròn
  4. Small eyes: mắt nhỏ 

 

6. Các tính từ miêu tả ngoại hình con người về mũi 

  1. Small nose: mũi nhỏ
  2. Turned-up nose: mũi hếch
  3. Hooked nose: mũi khoằm và lớn
  4. Long nose: mũi dài
  5. Straight nose: mũi thẳng

 

7. Các từ miêu tả ngoại hình đôi môi, miệng

  1. Full lips: môi dài, đầy đặn
  2. Thin lips: môi mỏng
  3. Curved lips: môi cong
  4. Large mouth: miệng rộng
  5. Small mouth: miệng nhỏ, chúm chím

 

8. Tính từ chỉ ngoại hình về đặc điểm khác trên khuôn mặt

  1. Beard: râu
  2. Moustache: ria mép
  3. Wrinkles: nếp nhăn
  4. Freckles: tàn nhang
  5. Acne: mụn

 

Từ vựng tiếng anh về ngoại hình

 

>>> Mời xem thêm: Viết về công việc mơ ước bằng Tiếng Anh

Các tính từ miêu tả ngoại hình con người khác

  1. With spots: có đốm
  2. With wrinkles: có nếp nhăn
  3. With glasses: đeo kính
  4. With lines: có nếp nhăn
  5. Scar: sẹo, vết sẹo
  6. Birthmark: vết bớt, vết chàm
  7. With freckles: tàn nhang
  8. With dimples: lúm đồng tiền
  9. Mole: nốt ruồi
  10. Beard: râu
  11. Moustache: ria mép
  12. Clear: mắt khỏe mạnh, tinh tường
  13. Close-set: mắt gần nhau
  14. Liquid: mắt long lanh, sáng
  15. Piggy: mắt ti hí
  16. Pop- eyed: mắt tròn xoe ( vì ngạc nhiên)
  17. Sunken: mắt trũng, mắt sâu
  18. Flat- top: đầu bằng
  19. Undercut: tóc cắt ngắn ở phần dưới
  20. Cropped hair: tóc cắt ngắn
  21. Layered hair: tóc tỉa nhiều lớp
  22. Bob: tóc ngắn quá vai
  23. Permed hair: tóc uốn lượn sóng
  24. French blaid: tóc đuôi sam
  25. Cornrows: tóc tết tạo thành từng luống nhỏ
  26. Bunch: tóc buộc cao
  27. Bun: tóc búi cao
  28. Frizzy: tóc uốn thành búp
  29. Mixed-race: lai
  30. Slender /’slendə[r]/: thon, mảnh dẻ, mảnh khảnh
  31. Petite: nhỏ nhắn, xinh xắn (dùng cho phụ nữ)
  32. Muscular: cơ bắp rắn chắc
  33. Athletic: lực lưỡng, khỏe mạnh
  34. Well-proportioned: đẹp vừa vặn, cân đối
  35. Hour-glass figure: hình đồng hồ cát
  36. Flabby: nhũn nhẽo, chảy xệ, yếu ớt

 

Những cụm từ miêu tả ngoại hình bằng tiếng Anh

 

Từ vựng tiếng anh về ngoại hình

 

  1. Cut a dash: tạo ấn tượng nổi bật (với diện mạo và quần áo thu hút.)

Ví dụ: 

  • My brother cut a dash at his ex-girlfriend’s wedding yesterday. He looked very elegant!

Anh trai tôi thực sự nổi bật trong đám cưới người yêu cũ của ổng. Anh ấy nhìn thực sự lịch lãm!

  1. Dressed to kill: ăn mặc thời thượng nhằm thu hút sự chú ý. 

Ví dụ: 

  • Mary was dressed to kill at the party last night. Many men in the room couldn’t take their eyes off her!

Mary ăn mặc cực kỳ thời thượng và xinh đẹp ở bữa tiệc tối qua. Đám đàn ông không thể rời mắt khỏi cô ấy!

  1. Down at heel: ngoại hình lôi thôi, luộm thuộm (vì không có tiền.)

Ví dụ: 

  • Anna’s looking really down at heel. Is she going through a rough time?

Dạo này Anna nhìn rất luộm thuộm, cô ấy đang gặp khó khăn gì à?

  1. Not a hair out of place: có ngoại hình hoàn hảo 

Ví dụ: 

  • Kevin’s always looking groomed and smart – not a hair out of place!

Kevin lúc nào cũng xuất hiện một cách hoàn hảo, chải chuốt và sáng sủa!

  1. Look a sight: dáng vẻ tệ hại, không gọn gàng

Ví dụ: 

  • Oh dear, what’s the matter with you? You look a sight today!

Ôi trời, chuyện gì với con vậy? Nhìn con hôm nay thật tệ hại!

  1. Look like a million dollars: dáng vẻ đẹp đẽ, sang trọng

Ví dụ: 

  • My mom looked like a million dollars in the dress I bought her!

Mẹ tôi nhìn rất quyến rũ và sang trọng trong chiếc váy tôi tặng bà.

  1. All skin and bone: dáng vẻ gầy gò, da bọc xương

Ví dụ: 

  • I can’t imagine how much weight he’s lost. He’s all skin and bone!

Không thể tưởng tượng nổi anh ấy đã sụt nào nhiêu cân. Nhìn anh ấy như da bọc xương vậy!

  1. Bald as a coot: không có tóc, hói

Ví dụ:

  • Her had long hair as he was young, but now he is as bald as a coot.

Hồi trẻ anh ta để tóc dài, giờ thì lại trọc lóc.

  1. Dead ringer for someone: Nhìn rất giống, bản sao của ai đó

Ví dụ: 

  • She’s a dead ringer for her older sister.

Cô ta thực sự là bản sao của người chị gái.

  1. In rude health: dáng vẻ khỏe khoắn

Ví dụ: 

  • He run 10 kilometers a day. That’s why he is really in rude health.

Anh ấy chạy bộ 10km một ngày, đó là lý do tại sao anh ấy nhìn khỏe khoắn như vậy.

 

Đoạn văn miêu tả ngoại hình bằng tiếng Anh 

  1. Cách miêu tả ngoại hình bằng tiếng Anh

  • Giới thiệu tổng quan về người mà bạn muốn miêu tả
  • Đầu tiên, hãy miêu tả về hình dáng bên ngoài
  • Tiếp theo một vài nét về tính cách, sở thích,…
  • Cuối cùng hãy nêu nhận xét chung hay nói lên tình cảm với người được miêu tả

 

  1. Đoạn văn miêu tả mái tóc bằng tiếng Anh

Her mother’s hair is cut to shoulder width and held in place with a light blue headband. Her mother’s hair is coarse and hard due to hard labor all year round. Her mother’s hair has become grayed over time, which has passed so quickly or due to the worries and sorrows her mother faced in life. Although my mother’s hair is not long, sleek, not black, shiny, not floating like other people, but that hair makes me admire and love my mother – a mother who always ends heart for family.

Dịch: 

Mái tóc của mẹ em được cắt bằng đến ngang vai và cố định bằng chiếc dây buốc tóc màu xanh nhạt. Mái tóc của mẹ em thô và cứng do phải lao động nặng nhọc quanh năm. Trên mái tóc của mẹ đã bị bạc dần theo thời gian đã trôi qua quá nhanh hay do những lo âu, phiền muộn mà mẹ em phải đối mặt trong cuộc sống. Tuy mái tóc của mẹ em không xuông dài bóng mượt, không đen tuyền óng ả, không trôi nổi bồng bềnh như bao người khác, nhưng chính mái tóc đó càng làm em thêm khâm phục và yêu mến mẹ em – một người mẹ luôn hết lòng vì gia đình.

 

  1. Đoạn văn miêu tả ngoại hình bằng tiếng Anh

My best friend is a good boy named Duc. He is very tall and yellow-skinned with square face. He looks so well-built with black hair, bright black eyes and a straight nose. Particularly, he has a large brow, so he is very intelligent and he is good at almost all subjects. She always smiles rose – bud. To me, Duc is as wonderful as a Korea’s idol.

Dịch:

(Bạn thân của tôi là một chàng trai rất tốt tên là Đức. Anh ấy rất cao và có làn da vàng cùng khuôn mặt vuông chữ điền. Anh ấy trông rất khỏe mạnh cùng mái tóc đen, đôi mắt đen sáng và chiếc mũi cao. Đặc biệt, anh ta có chiếc trán rộng vì vậy anh ta rất thông mình và anh ấy học tốt ở hầu hết các môn học. Anh ấy luôn cười tươi như hoa. Với tôi, Mai đẹp tuyệt vời như một thần tượng Hàn Quốc.)

>>> Mời tham khảo: Tiếng Anh online 1 kèm 1 miễn phí

Bài viết trên đã tổng hợp các từ vựng Tiếng Anh về ngoại hình và một số đoạn văn mẫu miêu tả ngoại hình. Đây cũng là chủ đề thường xuyên được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày và các bài thi Writing. Vậy nên, các bạn hãy ghi chép và thực hành ngay để biết cách miêu tả ngoại hình một cách tự nhiên nhất nhé.

Cách dùng cấu trúc support trong tiếng Anh chi tiết nhất

Chúng ta cùng tìm hiểu cách dùng cấu trúc support chi tiết nhất qua bài viết dưới đây nhé! 

 

Support là gì?

 

 

Support : hỗ trợ

Cấu trúc chung: S + support + O

Ví dụ:

  • He supported me in completing the project.
    Anh ấy đã hỗ trợ tôi hoàn thành dự án.
  • She supports me a lot in my work.
    Cô ấy hỗ trợ tôi rất nhiều trong công việc.

>>> Mời xem thêm: Cách dùng cấu trúc Keep trong tiếng Anh chi tiết nhất

 

Cách sử dụng cấu trúc Support trong tiếng Anh

 

  1. Động từ Support

 

Cấu trúc support có nghĩa là hỗ trợ

Cấu trúc support được sử dụng khi bạn muốn nói về việc ai đó đồng tình, ủng hộ và giúp đỡ ai trong việc gì với mong muốn giúp họ thành công.

Ví dụ:

  • The teacher supports us to study so we can get the best results in the exam.
    Cô giáo hỗ trợ chúng tôi học tập để chúng tôi đạt kết quả tốt nhất trong kỳ thi.
  • My friends supported me a lot when I started school.
    Bạn của tôi đã giúp đỡ tôi rất nhiều khi tôi mới ra trường.

 

Cấu trúc support còn được sử dụng khi nói về việc ai đó chu cấp tiền bạc để giúp ai đó mua đồ ăn, quần áo, nhu yếu phẩm.

Ví dụ:

  • Currently, my father still supports me.
    Hiện tại, bố tôi vẫn hỗ trợ cho tôi. (hỗ trợ trong trường hợp này nghĩa là cho “tôi” tiền đó)

 

 

Cấu trúc support có nghĩa là ủng hộ, đồng tình, yêu thích

Cấu trúc support được sử dụng để nói về việc ai đó ủng hộ, đồng tình với một hành động, sự kiện nào đó. 

 

Ví dụ:

  • We support penalties for those who drink alcohol while on the road.
    Chúng tôi ủng hộ xử phạt người đã uống rượu bia khi tham gia giao thông. 
  • My brother doesn’t support going out too late.
    Anh trai tôi không ủng hộ việc đi chơi về quá muộn.

Khi bạn là fan của một ai đó, một nhóm nhạc hay một đội tuyển nào đó, bạn cũng hoàn toàn có thể sử dụng support nhé.

Ví dụ:

  • I support the Vietnamese national team.
    Tôi ủng hộ đội tuyển quốc gia Việt nam.
  • I support Lisa from Black Pink.
    Tôi thích Lisa của Black Pink.

 

  1. Danh từ Support

Ngoài vai trò là một động từ thì support còn có thể giữ vai trò là một danh từ nữa. Lúc này, support sẽ có nghĩa là “sự ủng hộ”, “sự hỗ trợ”.

Ví dụ:

  • I received support from many classmates.
    Tôi nhận được sự hỗ trợ của nhiều bạn học trong lớp.
  • The timely support of everyone helped those in need to overcome difficulties.
    Sự trợ giúp kịp thời của mọi người đã giúp đỡ mọi người vượt qua khó khăn.9tt
  • You have given me great support.
    Bạn đã mang đến cho tôi sự hỗ trợ tuyệt vời.

 

Lưu ý khi sử dụng cấu trúc support :

 

  • Theo sau support sẽ là một tân ngữ.
  • Support được chia theo thì của câu.
  • Support vừa có thể là động từ vừa có thể là danh từ.

>>> Có thể bạn quan tâm: học tiếng anh căn bản online miễn phí

Cách dùng cấu trúc Keep trong tiếng Anh chi tiết nhất

"Keep" trong tiếng Anh có nghĩa là giữ vững, gìn giữ hay tiếp tục làm điều gì đó. Tuy nhiên cấu trúc Keep thì lại vô cùng đa dạng với các giới từ khác nhau. Hãy cùng tìm hiểu qua bài viết sau nhé!

Keep là gì?

 

 

"Keep" nghĩa là giữ (ai/cái gì), giữ vững, tiếp tục (làm gì đó),… 

Ví dụ:

  • Do you want to keep this photograph?
    Bạn có muốn giữ tấm ảnh này không? 
  • Keep swimming!
    Bơi tiếp đi! 
  • I made a promise to you and I will keep it.
    Tôi có lời hứa với bạn và tôi sẽ giữ lời hứa. 

Ngoài ra, động từ "keep" còn mang nghĩa chăm sóc, trông nom.

Ví dụ:

  • Minh will keep the children while I shop.
    Minh sẽ trông lũ trẻ khi tôi mua sắm. 
  • My uncle keeps some chickens and pigs.
    Bác tôi có nuôi vài chú gà và lợn. 

Chú ý: Keep là một động từ bất quy tắc với dạng quá khứ và phân từ 2 đều là "kept".

>>> Mời xem thêm: Bảng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh

 

Cách sử dụng cấu trúc Keep trong tiếng Anh

Cấu trúc 1Keep + N mang nghĩa: giữ một cái gì đó. 

Ví dụ: 

  • Keep the change.
    Giữ tiền lẻ đi. 
  • I keep your book in my room.
    Tôi giữ sách của bạn trong tủ. 

Cấu trúc 2: S + keep + sb/sth + adj/V-ing

Ý nghĩa: Ai đó giữ ai/cái gì ở trạng thái như thế nào

Ví dụ: 

  • My mom always tries to keep our house clean.
    Mẹ tôi luôn cố giữ cho nhà sạch sẽ. 
  • The noise from outside kept me awake last night.
    Tiếng ồn từ bên ngoài khiến tôi không ngủ được tối qua. 
  • She kept me waiting for hours.
    Cô ấy khiến tôi đợi cả mấy tiếng. 

 

"Keep" cũng có thể đi trực tiếp với một tính từ để thể hiện hành động giữ cái gì đó ở một trạng thái nhất định.

Ví dụ:

  • Keep silent!
    Giữ yên lặng!
  • I like to keep busy.
    Tớ muốn luôn bận rộn.

 

Cấu trúc 3: Keep on doing sth

S + keep (on) + V-ing

Ý nghĩa: Ai đó tiếp tục, duy trì làm việc gì

Ví dụ:

  • My cat keeps (on) trying to jump on the table.
    Chú mèo tiếp tục cố gắng nhảy lên bàn.
  • I kept (on) hoping that he would come back.
    Tôi đã tiếp tục hy vọng rằng anh ấy sẽ quay lại.
  • Keep (on) going. The station is right there.
    Đi tiếp đi. Nhà ga ngay đằng kia rồi.

Cấu trúc 4. Keep sb from sth 

S + keep + somebody + from + V-ing 

Ý nghĩa: Ai đó giữ/ngăn không cho ai làm gì

Ví dụ:

  • Difficulties can’t keep him from reaching his target
    Những khó khăn không thể ngăn anh ta đạt mục tiêu của mình.
  • You can’t keep me from telling this truth.
    Cậu không thể ngăn tôi nói ra sự thật được
  • Parents must keep their children from playing with fire.
    Bố mẹ nên ngăn con mình đùa nghịch với lửa. 

>> Xem thêm: Phân biệt Stop to V và Stop V-ing

Cấu trúc 5: Keep on at sb for/about st

S + keep on + at somebody + for/about something

Ý nghĩa: Ai đó lải nhải với ai về chuyện gì

Ví dụ:

  • When do you stop keeping on at me about that?
    Khi nào bạn mới thôi lải nhải với tôi về chuyện đó?
  • He keeps on at us about his success.
    Anh ấy cứ nói mãi với chúng tôi về thành công của anh ấy. 

 

Cấu trúc 6: Keep something from someone

S + keep + N/V-ing + from someone 

Ý nghĩa: Giấu chuyện gì khỏi ai 

Ví dụ:

  • Linh keeps having a cat from her mom.
    Linh giấu việc nuôi mèo với mẹ mình. 
  • I want to keep my diary from my brother.
    Tớ muốn giấu nhật ký của tớ khỏi ông anh trai. 

 

Cấu trúc 7: Keep a tight rein on someone/something

Cụm cấu trúc này mang nghĩa là kiểm soát cẩn thận ai/cái gì

Ví dụ:

  • Sarah keeps a tight rein on her children.
    Sarah kiểm soát cẩn thận con của cô ấy. 
  • I keep a tight rein on my cash flow.
    Tôi kiểm soát cẩn thận dòng tiền của mình. 

 

Cấu trúc 8: Keep your nose to the grindstone

Cấu trúc Keep này mang nghĩa là làm việc chăm chỉ, không nghỉ ngơi. 

Ví dụ:

  • My boss always keeps his nose to the grindstone.
    Sếp của tôi luôn làm việc chăm chỉ. 

 

Cấu trúc 9: Keep track (of someone/something)

Ý nghĩa của cấu trúc Keep này là theo sát ai đó, việc gì đó để cập nhật thông tin.

Ví dụ:

  • She keeps track of the suspects.
    Cô ấy theo dõi những kẻ tình nghi.

 

Một số cấu trúc khác với "keep" trong tiếng Anh

 

 

Một số cụm từ, cấu trúc khác đi với "keep" mà bạn cũng nên biết:

keep away

cất đi, để xa ra,

keep off 

tránh xa, rời xa, đừng lại gần

keep back

giữ lại, chặn lại, gây ngăn trở

keep down

trấn an, nén lại, kiểm soát

keep a promise

giữ lời hứa

keep out

ngăn cản không cho vào

keep up

duy trì, bảo quản, giữ vững

keep up with

theo kịp, cố gắng ngang bằng

keep an eye on

để mắt đến, trông giữ, theo dõi

keep peace with

giữ mối quan hệ tốt với ai

keep together

gắn bó với ai, kết hợp với ai

keep in touch

giữ liên lạc

keep the laws

tuân thủ luật pháp

keep in mind

ghi nhớ, nhớ rằng

keep under

kiểm soát, thống trị, kiềm chế

>> Có thể bạn quan tâm: Học tiếng Anh trực tuyến 1 thầy 1 trò

Với những chia sẽ chi tiết về cách dùng cấu trúc "keep" trên, hy vọng bạn sẽ nắm chắc và áp dụng tốt trong bài tập và đời sống. Đừng quên theo dõi Pantado để học thêm nhiều kiến thức tiếng Anh khác nhé