Tin tức & Sự kiện
Mặc dù người ta luôn khuyến cáo rằng bạn nên học tiếng Anh từ khi còn nhỏ, nhưng điều đó không có nghĩa là không thể học tiếng Anh khi trưởng thành.
Người ta đã chứng minh rằng trẻ em rất dễ tiếp thu mọi kích thích ngôn ngữ, nhưng đừng để điều đó ngăn cản bạn học ngôn ngữ thứ hai ngay bây giờ.
Đối với một người lớn, học tiếng Anh không khó như bạn nghĩ. Có rất nhiều nghiên cứu đã chỉ ra những lợi thế mà người lớn có được khi học một ngôn ngữ mới.
Kinh nghiệm sống và sự trưởng thành cung cấp cho họ những công cụ và kỹ thuật mà trẻ em đơn giản là không có. Hãy quên chuyện lầm tưởng rằng bạn sẽ không thể học tiếng Anh khi bạn trưởng thành, bởi vì đó là một lời nói dối.
>> Mời bạn quan tâm: Chương trình học tiếng anh trực tuyến
Ở tuổi trưởng thành, có nhiều yếu tố có thể ảnh hưởng đến quyết định học một ngoại ngữ mới của bạn.
Thiếu thời gian rảnh, công việc và gia đình là một số điều có thể làm phức tạp thêm quyết định học một ngôn ngữ mới.
Nhưng cuối cùng, với động lực và hứng thú, bạn có thể học tiếng Anh, hoặc bất kỳ ngôn ngữ nào mà bạn muốn trên thực tế.
Ngày nay, việc biết tiếng Anh là rất quan trọng để mở ra cánh cửa trong thế giới công việc. Do đó, nếu bạn là người lớn, thời gian học nói tiếng Anh của bạn là ngay bây giờ.
Tại sao lại là một ý tưởng tốt để học tiếng Anh khi bạn đã trưởng thành?
Học một ngôn ngữ mới khi trưởng thành có một loạt lợi ích được mô tả dưới đây:
- Người lớn có hệ thống nhận thức phát triển hơn; do đó, việc hiểu những điều mới sẽ dễ dàng hơn nhiều với kinh nghiệm học hỏi nhiều hơn của họ. Họ có kiến thức sâu sắc hơn về bản thân và về các kỹ thuật học tập phù hợp nhất với họ. Do đó, một người lớn học một ngôn ngữ mới hiệu quả hơn nhiều.
- Người lớn có nhiều kinh nghiệm hơn, nhờ đó họ sẽ có khả năng liên tưởng nhiều hơn với từ vựng mà họ đang học.
- Người lớn có vốn từ vựng rộng hơn và hiểu biết tốt hơn về các khái niệm. Ví dụ, điều này sẽ cho phép họ hiểu mọi thứ dễ dàng hơn và hình thành các cấu trúc ngữ pháp trừu tượng.
- Có nhiều khả năng khi học. Một người trưởng thành có động lực học tập lớn hơn, và điều này có nghĩa là họ sẽ tìm thấy những giải pháp thay thế thú vị để sử dụng nhằm đạt được mục tiêu của mình. Họ có thể tìm kiếm một khóa học tiếng Anh, hưởng lợi từ những lợi thế của việc tham gia một chương trình ngôn ngữ ở nước ngoài, đọc sách, hoặc thậm chí xem phim hoặc loạt phim trong phiên bản gốc của họ.
Học một ngôn ngữ mới có thể trở thành một sở thích thực sự thú vị và hơn thế nữa, nó có những lợi ích quan trọng:
Tăng cường phát triển trí tuệ
Khi học một ngôn ngữ mới, bạn phải cố gắng rất nhiều để tiếp thu âm thanh mới, từ mới và các dạng ngữ pháp, cùng nhiều thứ khác. Do đó, bạn sẽ cải thiện hiệu suất trí tuệ và tăng khả năng tập trung. Bằng cách này, bạn sẽ có thể quản lý bản thân trong các tình huống khác nhau đồng thời.
>> Mời bạn xem thêm: Làm thế nào để cải thiện tiếng Anh của bạn và cố gắng không từ bỏ
Các chuyên gia thần kinh nói rằng không có bài tập thể dục nào tốt hơn cho não bộ bằng cách giữ cho nó hoạt động bằng cách học một ngôn ngữ mới. Thực hành tiếng Anh kích hoạt trí nhớ của bạn và tạo ra các kết nối mới trong não của bạn khi thay đổi từ ngôn ngữ này sang ngôn ngữ khác.
Nó tăng cường trí nhớ của bạn
Với nỗ lực được ngụ ý khi thực hành tiếng Anh, ghi nhớ các âm, từ và các dạng ngữ pháp, bạn sẽ củng cố được trí nhớ của mình.
Bằng cách củng cố năng lực tinh thần của mình, bạn thậm chí có thể giảm khả năng trong tương lai, bạn sẽ mắc phải một số loại suy giảm nhận thức.
Cải thiện “Tính linh hoạt về tinh thần” hoặc Tái tạo thần kinh của bạn
Bằng cách học ngôn ngữ thứ hai, khả năng tái tạo thần kinh của bạn tăng lên. Tại sao? Đó là bởi vì trong quá trình học ngôn ngữ này, tất cả các chức năng nhận thức của bạn đều hoạt động, và bằng cách thay đổi từ ngôn ngữ mẹ đẻ của chúng ta sang ngôn ngữ mà chúng ta đang học, chúng ta phải tạo ra nhiều kết nối thần kinh hơn.
Một nghiên cứu được thực hiện bởi Đại học College London đã kết luận rằng khi học một ngôn ngữ mới, chúng ta có được tốc độ nhận thức cao hơn.
Kết bạn mới
Nếu bạn đã quyết định học tiếng Anh khi trưởng thành, một trong những lợi thế khác là bạn sẽ có thể gặp gỡ những người mới có cùng vị trí với bạn.
Bạn sẽ có thể chia sẻ những sở thích và lo lắng trong quá trình này, đồng thời có được động lực cần thiết để tiếp tục thực hành ngôn ngữ ngày này qua ngày khác. Không có gì tuyệt vời hơn khi kết bạn với những người ủng hộ và chia sẻ sở thích này.
Nếu bạn là người lớn, tại sao phải chờ đợi để bắt đầu với cuộc phiêu lưu đó là học tiếng Anh? Hãy đi theo con đường này với Pantado.
Nghe hiểu tiếng Anh thường là một phần của quá trình học ngôn ngữ đặt ra các vấn đề.
Một vài ngày trước, chúng tôi đã nói với bạn cách cải thiện khả năng đọc hiểu và cách sử dụng kỹ năng viết tiếng Anh của bạn. Hôm nay là ngày mà chúng ta sẽ tập trung vào bài nghe đáng sợ.
>> Mời bạn quan tâm: học tiếng anh giao tiếp trực tuyến ở đâu tốt nhất
Nghe không giống như nghe. Học cách xác định và hơn hết là hiểu được ý nghĩa của những gì người khác đang nói, là một điều gì đó khó khăn ngay từ đầu.
Phát triển khả năng nghe hiểu của bạn là điều cơ bản nếu bạn muốn tham gia vào các cuộc trò chuyện với người nói tiếng Anh.
Bạn có muốn biết cách cải thiện trình độ nghe của mình không? Đây là 6 lời khuyên.
1. Nói tiếng Anh tất cả những gì bạn có thể
Đây là lời khuyên đầu tiên và quan trọng nhất mà chúng tôi có thể cung cấp cho bạn. Đó là cách hiệu quả nhất để cải thiện khả năng nghe hiểu của bạn.
Nói chuyện với một người bạn bản xứ hoặc một người đã thành thạo tiếng Anh, thực hành với giáo viên trong học viện tiếng Anh của bạn .. Đừng ngại hỏi ai đó nếu bạn chưa hiểu điều gì đó.
>> Mời xem thêm: Làm thế nào để cải thiện sự tập trung của bạn cho việc học tập
Đó là thời gian để tập trung và chú ý đến mọi thứ mà người đối thoại đang nói với bạn.
2. Xem phim hoặc phim truyền hình dài tập bằng tiếng Anh
Không có gì tốt hơn để thực hành tiếng Anh của bạn hơn là xem một bộ truyện bằng ngôn ngữ gốc của nó.
Có bộ truyện nào mà bạn đam mê không?
Hay bạn là một người mê phim? Hãy tận dụng mỏ vàng này để cải thiện kỹ năng nghe của bạn.
Nó là thú vị và giáo dục. Nếu trình độ của bạn không cao lắm, điều tốt nhất bạn có thể làm là bắt đầu với phụ đề bằng tiếng Việt Nam.
Khi bạn đã quen với cách phát âm và nhịp điệu, bạn có thể thay đổi phụ đề sang ngôn ngữ gốc. Bước cuối cùng và cuối cùng là hoàn toàn không sử dụng phụ đề. Phụ đề là một cái nạng cho những giai đoạn đầu của việc học. Bạn phải nghĩ rằng bạn sẽ không có tùy chọn bật phụ đề khi ai đó nói với bạn bằng tiếng Anh.
Tìm động lực là chìa khóa để học ngoại ngữ. Nếu bạn kết hợp việc học với một hoạt động mà bạn thích, mọi thứ sẽ dễ dàng hơn. Dành một ít thời gian mỗi ngày để kiểm tra khả năng nghe hiểu của bạn.
3. Sách nói và podcast
Đây là những công cụ tuyệt vời để cải thiện khả năng nghe và củng cố khả năng phát âm của bạn. Chúng là những nguồn hữu ích sẽ nhanh chóng thúc đẩy quá trình học tiếng Anh của bạn.
Trước tiên, bạn cần chọn một cuốn sách mà bạn thích và tìm những từ mà bạn không biết.
Podcast ngày càng được sử dụng nhiều hơn để hoàn thiện việc học ngoại ngữ của bạn. Chúng rất thời trang và nó là một định dạng dễ dàng có thể được sử dụng với điện thoại thông minh.
Tải xuống các chương trình như chương trình từ BBC và từng chút một, bạn sẽ hiểu các cuộc hội thoại hơn và bạn sẽ có thể phân biệt các trọng âm và nhịp điệu khác nhau.
4. Nghe nhạc
Một trong những lời khuyên tốt nhất để cải thiện tiếng Anh của bạn là sử dụng các bài hát yêu thích của bạn.
Tuy nhiên, trái ngược với những gì chúng tôi đã nói với loạt phim hoặc phim, bạn nên nghe nhạc với phụ đề tiếng Anh. Khi bạn cảm thấy rằng khả năng nghe của mình đã được cải thiện, bạn có thể thay đổi phụ đề sang phụ đề bằng tiếng Việt Nam. Họ sẽ giúp bạn hiểu những gì bạn đang nghe.
Giai đoạn cuối cùng là hiểu mọi thứ mà không cần phụ đề và chỉ sử dụng khả năng nghe mới và cải thiện của bạn.
5. Học để hiểu
Nó không chỉ là lắng nghe. Bạn phải hiểu những gì bạn nghe. Mỗi khi bạn xem một bộ phim hay một bộ truyện, hãy cố gắng kể cho ai đó nghe về những gì bạn đã xem, vì nếu bạn có thể giải thích cho người khác thì bạn đã hiểu hết điều đó rồi.
Nó cũng hữu ích khi viết ra bất kỳ từ mới nào bạn đã nghe và sau đó tra cứu chúng trong từ điển. Đây là một phương pháp tuyệt vời để học từ vựng mới.
Theo cách này, việc học tiếng Anh của bạn là tình huống. Có nghĩa là tâm trí của bạn sẽ liên kết các từ với các cảnh trong phim hoặc loạt phim và nó sẽ giúp bạn ghi nhớ chúng.
6. Vẫn đắm chìm ngôn ngữ
Không có gì tốt hơn là đi du lịch đến một quốc gia nói tiếng Anh có giọng đặc biệt để làm quen với việc hiểu các ngữ điệu khác nhau như Singapore hay Philippines.
Với những kỳ nghỉ 100% bằng tiếng Anh; bạn sẽ cải thiện khả năng diễn đạt bằng miệng và khả năng nghe hiểu của mình. Bạn cũng sẽ có một trải nghiệm khó quên sẽ ở lại với bạn cho đến cuối đời.
Không có gì tốt hơn để học tiếng Anh hơn là đi du lịch đến các quốc gia khác và trải nghiệm ngôn ngữ và văn hóa trực tiếp.
Chúng tôi biết cách tập trung vào quá trình học ngôn ngữ để hoàn thiện tất cả các kỹ năng ngôn ngữ của bạn. Học tiếng Anh rất hữu ích và đáng giá.
Chúng ta cùng trau dồi vốn từ vựng qua bài viết dưới đây nhé. Bài viết sẽ tổng hợp cho các từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “o” thường gặp nhất nhé!
- optoelectronics: quang điện tử
- omnidirectional: đa hướng
- overrepresented: đại diện quá mức
- ophthalmologist: bác sĩ nhãn khoa (nhãn khoa y học)
- orthopsychiatry: khoa tầm thần học
- ontogenetically: về mặt di truyền
- operativenesses: tác nghiệp
- occidentalizing: ngẫu nhiên
- obstructionisms: chướng ngại vật
- obstinatenesses: sự cố chấp
- obsessivenesses: ám ảnh
- oversaturations: dư thừa
- observationally: quan sát
- observabilities: khả năng quan sát
- oceanographical: hải dương học
- objectification: sự khách quan hóa
- offensivenesses: sự xúc phạm
- osmoregulations: lời chúc mừng
- otolaryngology: khoa tai mũi họng
- osteoarthritis: viêm xương khớp
- overpopulation: dân số quá đông
- organometallic: kim loại
- organochlorine: clo hữu cơ
- obstructionist: người cản trở
- overcompensate: bù đắp quá mức
- overgeneralize: tổng quát hóa quá mức
- overoptimistic: quá mức
- overprivileged: quá đặc quyền
- overcapitalize: thừa sức sống
- overscrupulous: vô đạo đức
- operationalism: chủ nghĩa hoạt động
- overspecialize: quá chuyên môn hóa
- overproportion: quá tỷ lệ
- oversolicitous: thái quá
- ornithological: loại chim chóc
- orthographical: chỉnh hình
- oscillographic: dao động
- ostentatiously: phô trương
- openhandedness: cởi mở
- onchocerciases: bệnh ung thư
- oncogenicities: những người có tội
- opportunistic: cơ hội
- objectionable: phản đối
- ophthalmology: nhãn khoa
- orchestration: sự dàn dựng
- ornamentation: vật trang trí
- overemphasize: nhấn mạnh quá mức
- osteomyelitis: viêm tủy xương
- overabundance: dư thừa
- overqualified: thừa năng lực
- oversensitive: không nhạy cảm
- overconfident: thừa sự tự tin
- oppositionist: người chống đối
- overambitious: quá tham vọng
- occidentalize: ngẫu nhiên
- overdominance: vượt trội
- overutilizing: sử dụng quá mức
- ovipositional: thuộc về thần tượng
- overstatement: phóng đại
- overstability: nói quá
- overcommitted: thừa nhận
- organization: cơ quan, tổ chức, cách cấu tạo, sự giữ gìn
- occasionally: thỉnh thoảng
- overwhelming: choáng ngợp
- osteoporosis: loãng xương
- optimization: tối ưu hóa
- occupational: nghề nghiệp
- overpowering: chế ngự
- overestimate: đánh giá quá cao
- otherworldly: thế giới khác
- ostentatious: phô trương
- obstetrician: bác sĩ sản khoa
- overcapacity: dư thừa
- outplacement: sự thay thế
- officeholder: chủ văn phòng
- orthographic: chỉnh hình
- orienteering: định hướng
- oversimplify: đơn giản hóa quá mức
- osteosarcoma: u xương
- ossification: hóa thạch
- obstreperous: chướng tai
- overpressure: quá áp
- osteomalacia: nhuyễn xương
- overcautious: cẩn thận
- osteoplastic: chất tạo xương
- oscillograph: dao động
- overpopulate: dân số quá đông
- overfamiliar: quá quen
- overregulate: kiểm soát quá mức
- overgenerous: quá nhiều
- orthogenesis: sự phát sinh
- olfactometer: máy đo khứu giác
- overmedicate: thái quá
- opinionative: cố chấp
- orchidaceous: hoa phong lan
- overpersuade: quá sức
- orthotropous: chỉnh hình
- obfuscations: sự xáo trộn
- obliterating: xóa sổ
- obliteration: sự xóa sổ
>>> Mời xem thêm: Top 250 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế thông dụng nhất
- opportunity: cơ hội
- outstanding: nổi bật
- operational: hoạt động
- objectivity: tính khách quan
- orientation: sự định hướng
- observation: quan sát
- obstruction: sự cản trở
- outsourcing: gia công phần mềm
- orthopedics: chỉnh hình
- observatory: đài quan sát
- originality: độc đáo
- overarching: bao quát
- oscillation: sự lung lay
- orchestrate: dàn dựng
- overbearing: hống hách
- omnipresent: có mặt khắp nơi
- overzealous: quá hăng hái
- opinionated: khăng khăng, ngoan cố
- opportunist: người cơ hội
- overwrought: quá sức
- outdoorsman: người ngoài trời
- outmaneuver: vượt qua
- overweening: tràn ngập
- orthostatic: thế đứng
- outbuilding: xây dựng
- overindulge: quá mức
- overbalance: mất thăng bằng
- opprobrious: hung dữ
- overcorrect: quá đúng đắn
- officialese: chính thức
- obligation: nghĩa vụ
- originally: ban đầu
- opposition: sự đối đầu
- occurrence: tần suất xảy ra, biến cố
- occasional: thỉnh thoảng
- occupation: nghề nghiệp
- outpatient: bệnh nhân ngoại trú
- outrageous: tàn nhẫn
- outfielder: tiền vệ
- oppression: sự áp bức
- ordinarily: bình thường
- oppressive: áp bức
- ornamental: trang trí
- observable: có thể thấy, trông thấy
- obligatory: bắt buộc
- outperform: vượt trội
- ophthalmic: thuộc về mắt
- obstetrics: khoa sản
- occidental: ngẫu nhiên
- outpouring: chảy ra, sự tuôn ra
- outlandish: lạ lùng, kỳ dị
- orthogonal: trực giao
- overburden: bắt gánh vác, quá tải
- ostensible: bề ngoài, tự xưng
- obliterate: bôi, cạo
- overshadow: làm lu mờ, che mắt
- oversupply: cung cấp quá mức
- overgrowth: phát triển quá mức
- omnipotent: toàn năng, thượng đế
- omniscient: toàn trí, toàn thức
- overbought: mua quá nhiều
- overcharge: quá tải
- oratorical: hình bầu dục
- osteopathy: nắn xương
- otherworld: thế giới khác
- osmolarity: độ thẩm thấu
- outcompete: cạnh tranh
- organicism: chủ nghĩa hữu cơ
- overcommit: thừa nhận
- outstation: trạm dừng chân
- operation: hoạt động
- otherwise: nếu không thì
- ownership: quyền sở hữu
- organized: có tổ chức
- ourselves: chính chúng ta
- objective: mục tiêu
- offensive: phản cảm
- overnight: qua đêm
- outsource: thuê ngoài
- offspring: con đẻ, con cái
- occupancy: chiếm dụng
- orchestra: dàn nhạc
- objection: sự phản đối
- obsession: ám ảnh
- originate: bắt nguồn
- obedience: vâng lời, nghe lời
- outspoken: thẳng thắn, người ngay thẳng
- outskirts: ngoại ô
- ordinance: sắc lệnh
- offering: chào bán
- original: nguyên bản
- official: chính thức
- overseas: hải ngoại
- opposite: đối diện
- ordinary: bình thường
- operator: nhà điều hành
- optional: không bắt buộc
- organize: tổ chức
- opponent: phản đối
- officer: nhân viên văn phòng
- outside: ở ngoài
- overall: tổng thể
- opinion: ý kiến
- operate: có tác dụng, vận hành
- obvious: hiển nhiên
- opening: khai mạc
- outlook: quan điểm
- offense: xúc phạm
- ongoing: đang diễn ra
- optimal: tối ưu
- observe: quan sát
- outline: đề cương
- oversee: giám sát
- offline: ngoại tuyến
- obscure: mờ mịt
- outrage: sự phẫn nộ
- orderly: có trật tự
- overlap: chồng lên nhau
- oneself: bản thân
- outward: bề ngoài
- orchard: vườn cây ăn quả
- overdue: quá hạn
- offence: xúc phạm
- obesity: chứng mập, béo phì
- onshore: trên bờ
- oceanic: hải dương
- ominous: điềm xấu, đáng ngại
- obscene: ghê gớm, tục tĩu
- ovation: sự reo mừng, sự vui mừng
- oversaw: trông nom, giám sát
- offload: giảm tải
- outback: hẻo lánh
- ostrich: con đà điểu
- osmosis: sự thẩm thấu
- offbeat: khác thường
- obviate: xóa sổ
- opacity: sự u mê
- ordinal: thứ tự
>> Xem thêm: Từ vựng ôn thi chứng chỉ Starter phổ biến
- office: văn phòng
- option: lựa chọn
- obtain: đạt được
- object: vật thể, mục đích
- output: sức sản xuất, đầu ra
- offset: bù lại
- oracle: tiên tri, nhà tiên tri
- occupy: giữ, chiếm
- optics: quang học
- overly: quá mức, nhiều quá
- opaque: mờ mịt
- orient: định hướng
- orphan: mồ côi
- outcry: phản đối
- outlay: ra ngoài
- onward: trở đi, xa hơn
- outlaw: ngoài vòng pháp luật
- occult: huyền bí, bí mật
- other: khác
- often: thường xuyên
- order: đặt hàng
- ought: phải
- occur: xảy ra
- ocean: đại dương
- outer: bên ngoài
- opera: nhạc kịch
- olive: ôliu
- onset: sự khởi đầu
- organ: cơ quan, đàn organ
- optic: quang học
- onion: củ hành
- oasis: ốc đảo
- owing: nợ, thiếu
- overt: công khai, rõ ràng
- obese: béo phì, bụng phệ
- opium: thuốc phiện
- otter: con rái cá
- only: chỉ
- open: mở
- obey: tuân theo, vâng lời
- once: một lần, ngày xưa
- one: một, số một
- out: ngoài
- old: cũ
- oil: dầu
>>> Có thể bạn quan tâm:
>> Trang web học tiếng anh cho trẻ em
>> Học tiếng anh trực tuyến cho trẻ em
THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!
Ngày nay với nền kinh tế hội nhập toàn cầu, việc trau dồi vốn từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế trở nên cần thiết hơn bao giờ hết. Cùng theo dõi bài viết dưới đây và bổ sung cho mình thêm một lượng từ vựng về chuyên ngành này nhé!
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế
- Account holder: chủ tài khoản
- Ability (n) năng lực
- Ability to pay: khả năng chi trả
- Absolute prices: giá tuyệt đối
- Absolute value: giá trị tuyệt đối
- Absolute scarcity: khan hiếm tuyệt đối
- Accelerated depreciation: khấu hao nhanh
- Acceptance (n) chấp nhận thanh toán
- Accepting house: ngân hàng nhận trả
- Accommodating monetary policy: chính sách tiền tệ điều tiết
- Accommodation transactions: các giao dịch điều tiết
- Account (n) tài khoản
- Accrued expenses: chi phí phá sinh
- Active balance: dư ngạch
- Activity rate: tỷ lệ lao động
- Activity analysis: phân tích hoạt động
- Adjustment cost: chi phí điều chỉnh sản xuất
- Adjustment process: quá trình điều chỉnh
- Advance (n) tiền ứng trước
- Advance refunding: hoàn trả trước
- Advertising (n) quảng cáo
- Agency shop: nghiệp đoàn
- Aggregate output: tổng thu nhập
- Aid (n) sự viện trợ
- Analysis (n) phân tích
- Annual capital charge: chi phí vốn hàng năm
- Anticipated inflation: lạm phát được dự tính
- Appreciation (n) sự tăng giá trị
- Auctions (n) đấu giá
- Autarky (n) tự cung tự cấp
- Automation (n) tự động hóa
- Average cost: chi phí bình quân
- Average product: sản phẩm bình quân
- Average productivity: năng suất bình quân
- Average revenue: doanh thu bình quân
- Active/ brisk demand: lượng cầu nhiều
- Administrative cost: chi phí quản lý
- Affiliated/ Subsidiary company: công ty con
- Agent: đại lý, đại diện
- Average annual growth: tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm
- Bad (n) hàng xấu
- Balanced budget: ngân sách cân đối
- Balanced growth: tăng trưởng cân đối
- Balance of payment: cán cân thanh toán
- Balance sheet: bảng cân đối tài sản
- Bank (n) ngân hàng
- Bank advance: khoản vay ngân hàng
- Bank bill: hối phiếu ngân hàng
- Bank credit: tín dụng ngân hàng
- Bank deposite: tiền gửi ngân hàng
- Bankruptcy (n) sự phá sản
- Barter (n) hàng đổi hàng
- Base rate: lãi suất gốc
- Bid (n) đấu thầy
- Bond market: thị trường trái phiếu
- Book value: giá trị trên sổ sách
- Brooker (n) người môi giới
- Brokerage (n) hoa hồng môi giới
- Budget (n) ngân sách
- Budget deficit : thâm hụt ngân sách
- Buffer stocks: dự trữ bình ổn
- Business cycle: chu kỳ kinh doanh
- Business risk: rủi ro kinh doanh
- Capital accumulation: sự tích luỹ tư bản
- Central Bank: ngân hàng trung ương
- Circulation and distribution of commodity: lưu thông phân phối hàng hoá
- Confiscation: tịch thu
- Conversion: chuyển đổi (tiền, chứng khoán)
- Co-operative: hợp tác xã
- Customs barrier: hàng rào thuế quan
- Call option: hợp đồng mua trước
- Capital (n) vốn
- Cash (n) tiền mặt
- Cash flow: luồng tiền
- Cash limit: hạn mức chi tiêu
- Cash ratio: tỷ suất tiền mặt
- Ceiling (n) mức trần
- Central business district: khu kinh doanh trung tâm
- Certificate of deposit: giấy chứng nhận tiền gửi
- Cheque (n) séc
- Closed economy: nền kinh tế đóng
- Credit card: thẻ tín dụng
- Depreciation: khấu hao
- Depression: tình trạng đình đốn
- Distribution of income: phân phối thu nhập
- Downturn: thời kỳ suy thoái
- Dumping: bán phá giá
- Depreciation: khấu hao
- Distribution of income: phân phối thu nhập
- Downturn: thời kỳ suy thoái
- Dumping: bán phá giá
- Depression: tình trạng đình đốn
- Debit: sự ghi nợ
- Day’s wages: tiền lương công nhật
- Debenture: trái khoán công ty, giấy nợ, phiếu nợ
- Debt: khoản nợ
- Deposit money: tiền gửi
- Debit: ghi nợ
- Draft: hối phiếu
- Dispenser: máy rút tiền tự động
- Draw: rút
- Due: đến kỳ hạn
- Earnest money: tiền đặt cọc
- Economic blockade: bao vây kinh tế
- Economic cooperation: hợp tác ktế
- Effective demand: nhu cầu thực tế
- Effective longer-run solution: giải pháp lâu dài hữu hiệu
- Embargo: cấm vận
- Excess amount: tiền thừa
- Finance minister: bộ trưởng tài chính
- Financial crisis: khủng hoảng tài chính
- Financial market: thị trường tài chính
- Financial policies: chính sách tài chính
- Financial year: tài khoá
- Fixed capital: vốn cố định
- Foreign currency: ngoại tệ
- Gross Domestic Product (GDP): tổng sản phẩm quốc nội
- Gross National Product (GNP): Tổng sản phẩm quốc dân
- Guarantee: bảo hành
- Hoard/hoarder: tích trữ/ người tích trữ
- Holding company: công ty mẹ
- Home/foreign market: thị trường trong nước/ ngoài nước
- Indicator of economic welfare: chỉ tiêu phúc lợi ktế
- Inflation: sự lạm phát
- Instalment: phần trả góp mỗi lần cho tổng số tiền
- Insurance: bảo hiểm
- Interest: tiền lãi
- International economic aid: viện trợ Kinh tế quốc tế
- Invoice: hóa đơn
- Joint stock company: công ty cổ phần
- Joint venture: công ty liên doanh
- Liability: khoản nợ, trách nhiệm
- Macro-economic: kinh tế vĩ mô
- Managerial skill: kỹ năng quản lý
- Market economy: kinh tế thị trường
- Micro-economic: kinh tế vi mô
- Mode of payment: phương thức thanh toán
- Moderate price: giá cả phải chăng
- Monetary activities: hoạt động tiền tệ
- Mortgage: cầm cố , thế nợ
- National economy: kinh tế quốc dân
- National firms: các công ty quốc gia
- Non-card instrument: phương tiện thanh toán không dùng tiền mặt
- Non-profit: phi lợi nhuận
- Obtain cash: rút tiền mặt
- Offset: sự bù đắp thiệt hại
- On behalf: nhân danh
- Open cheque: séc mở
- Operating cost: chi phí hoạt động
- Originator: người khởi đầu
- Outgoing: khoản chi tiêu
- Payment in arrear: trả tiền chậm
- Per capita income: thu nhập bình quân đầu người
- Planned economy: kinh tế kế hoạch
- Potential demand: nhu cầu tiềm tàng
- Preferential duties: thuế ưu đãi
- Price-boom: việc giá cả tăng vọt
- Purchasing power: sức mua
- Rate of economic growth: tốc độ tăng trưởng ktế
- Real national income: thu nhập quốc dân thực tế
- Recession: tình trạng suy thoái
- Regulation: sự điều tiết
- Remittance: sự chuyển tiền
- Remitter: người chuyển tiền
- Remote banking: dịch vụ ngân hàng từ xa
- Retailer: người bán lẻ
- Revenue: thu nhập
- Security courier services: dịch vụ vận chuyển bảo đảm
- Settle: thanh toán
- Share: cổ phần
- Shareholder: cổ đông
- Sole agent: đại lý độc quyền
- Speculation/ speculator: đầu cơ/ người đầu cơ
- Supply and demand: cung và cầu
- Surplus: thặng dư
- The openness of the economy: sự mở cửa của nền ktế
- Transfer: chuyển khoản
- Transnational corporations: Các công ty siêu quốc gia
- Treasurer: thủ quỹ
- Turnover: doanh số, doanh thu
>>> Mời xem thêm: Tổng hợp từ vựng thuật ngữ tiếng Anh thương mại thông dụng nhất
Các thuật ngữ kinh tế tài chính thương mại thông dụng nhất
- Agent: Đại lý, đại diện
- Abatement cost: Chi phí kiểm soát; chi phí chống (ô nhiễm)
- Ability and earnings: Năng lực và thu nhập
- Ability to pay: Khả năng chi trả
- Advantage: Lợi thế
- Acceptance: Chấp nhận thanh toán
- Account: Tài khoản
- Advance: Tiền ứng trước
- Advance Corporation Tax (ACT): Thuế doanh nghiệp ứng trước
- Advertising: Quảng cáo
- Aggregate Tổng số, gộp
- Amortization: Chi trả từng kỳ
- Analysis: Phân tích
- Annual capital charge: Chi phí vốn hàng năm
- Asset: Tài sản
- Association of South East Asian Nations (ASEAN): Hiệp hội các nước Đông nam Á.
- Average: Số trung bình
- Average product: Sản phẩm bình quân
- Average productivity: Năng suất bình quân
- Average revenue: Doanh thu bình quân
- Average total cost: Tổng chi phí bình quân
- Bad money drive out good: Đồng tiền xấu đuổi đồng tiền tốt
- Budget: Ngân sách
- Budget deficit: Thâm hụt ngân sách
- Budget surplus: Thặng dư ngân sách
- Balance of payment: Cán cân thanh toán
- Bank: Ngân hàng
- Bank bill: Hối phiếu ngân hàng
- Bank credit: Tín dụng ngân hàng
- Bank loan: Khoản vay ngân hàng
- Bankruptcy: Sự phá sản
- Barter: Hàng đổi hàng
- Base rate: Lãi suất gốc
- Basic industries: Những ngành cơ bản
- Bid: Đấu thầu
- Bilateral assistance: Trợ giúp song phương
- BIS: Ngân hàng thanh toán quốc tế
- Black market: Chợ đen
- Book value: Giá trị trên sổ sách
- Break-even: Hòa vốn
- Brooker: Người môi giới.
- Brokerage: Hoa hồng môi giới
- Business: Kinh doanh
- Business cycle: Chu kỳ kinh doanh
- Business risk: Rủi ro kinh doanh
- Capital: Vốn
- Cash: Tiền mặt
- Cash flow: Luồng tiền
- Ceiling: Mức trần
- Central Bank: Ngân hàng trung ương
- Cheque: Séc
- Circulating capital: Vốn lưu động
- Collateral security: Vật thế chấp
- Commercial: Thương mại
- Company: Công ty
- Competitive markets: Thị trường cạnh tranh
- Compound interest: Lãi kép
- Concentration: Sự tập trung
- Consumer: Người tiêu dùng
- Concesionary prices / rates: Giá / Tỷ suất ưu đãi
- Corporation: Tập đoàn
- Cost: Chi phí
- Cost – benefit analysis: Phân tích chi phí – lợi ích
- Customs barrier: Hàng rào thuế quan
- Credit: Tín dụng
- Control: Kiểm soát
- Creditor: Chú nợ 68 Current assets Tài sản lưu động
- Current income: Thu nhập thường xuyên
- Current prices: Giá hiện hành (thời giá)
- Cycling: Chu kỳ
- Data: Số liệu, dữ liệu
- Debt: Nợ
- Deficit: Thâm hụt
- Demand: Cầu 76 Depreciation Khấu hao
- Devaluation/ Dumping: Phá giá
- Development strategy: Chiến lược phát triển
- Deviation: Độ lệch
- Direct costs: Chi phí trực tiếp
- Direct debit: Ghi nợ trực tiếp
- Direct taxes: Thuế trực thu
- Discount: Chiết khấu
- Disinvestment: Giảm đầu tư
- Dispersion: Phân tán
- Distribution: Phân phối
- Dividend: Cổ tức
- Domestic: Trong nước
- Earning: Thu nhập
- Earnest money: Tiền đặt cọc
- Economic: Kinh tế
- Efficiency: Tính hiệu quả; Tính hiệu dụng
- Equities: Cổ phần
- Exchange: Trao đổi
- Exchange rate: Tỷ giá hối đoái
- Export: Xuất khẩu, hàng xuất khẩu
- Export promotion: Khuyến khích xuất khẩu
- Emolument: Thù lao (ngoài lương chính)
- Expectation: Dự tính
- Exploitation: Khai thác, bóc lột
>>> Có thể bạn quan tâm: các trang web học tiếng anh miễn phí
Nếu bạn là một nhân viên kinh doanh hay là một người làm trong ngành thương mại thì bài viết này thật sự bổ ích cho bạn đó. Hãy cùng tìm hiểu ngay các từ vựng tiếng Anh về thương mại để có thể tăng vốn từ vựng về chuyên ngành này cho bản thân nhé!
Từ vựng tiếng Anh thương mại viết tắt phổ biến
Tiếng Anh thương mại là việc tiếng Anh được dùng ở trong ngữ cảnh kinh doanh, giao dịch quốc tế, tài chính thương mại, bảo hiểm, ngân hàng…. hoặc thậm chí là cả ở các văn phòng.
Trong tiếng Anh thương mại, có rất nhiều từ/ cụm từ được viết tắt xuất hiện khá nhiều ở văn bản, giao tiếp hàng ngày. Cùng tìm hiểu và note lại để dùng khi cần thiết nhé.
Từ viết tắt |
Từ vựng tiếng Anh thương mại |
Ý nghĩa tiếng Việt |
@ |
at |
Thường được theo sau bởi địa chỉ, một phần của địa chỉ email |
a/c |
account |
Tài khoản |
admin |
administration, administrative |
Hành chính, quản lý |
ad/advert |
advertisement |
Quảng cáo |
AGM |
Annual General Meeting |
Hội nghị toàn thể hàng năm |
a.m. |
ante meridiem |
Buổi sáng |
a/o |
account of |
Thay mặt, đại diện |
AOB |
any other business |
Doanh nghiệp khác |
ASAP |
as soon as possible |
Càng nhanh càng tốt |
ATM |
Automated Teller Machine |
Máy rút tiền tự động |
attn |
for the attention of |
Gửi cho ai (ở đầu thư) |
approx |
approximately |
Xấp xỉ |
A.V. |
Authorized Version |
Phiên bản ủy quyền |
bcc |
blind carbon copy |
Chuyển tiếp email cho nhiều người Cùng một lúc mà người nhận không thấy được những người còn lại |
cc |
carbon copy |
Chuyển tiếp email cho nhiều người cùng một lúc mà người nhận thấy được những người còn lại |
CEO |
Chief Executive Officer |
Giám đốc điều hành |
c/o |
care of |
Gửi cho ai (ở đầu thư) |
Co |
company |
Công ty |
cm |
centimetre |
Cen-ti-met |
COD |
Cash On Delivery |
Dịch vụ chuyển phát hàng thu tiền hộ |
dept |
department |
Phòng, ban |
doc. |
document |
Tài liệu |
e.g. |
exempli gratia (for example) |
Ví dụ |
EGM |
Extraordinary General Meeting |
Đại hội bất thường |
ETA |
estimated time of arrival |
Thời gian dự kiến nhận hàng |
etc |
et caetera |
Vân vân |
GDP |
Gross Domestic Product |
Tổng thu sản phẩm nội địa |
>>> Có thể bạn quan tâm: học tiếng Anh online với người nước ngoài
lab. |
laboratory |
Phòng thí nghiệm |
Ltd |
limited (company) |
Công ty trách nhiệm hữu hạn |
mo |
month |
Tháng |
N/A |
not applicable |
Dữ liệu không xác định |
NB |
nota bene (it is important to note) |
Thông tin quan trọng |
no. |
number |
Số |
obs. |
obsolete |
Quá hạn |
PA |
personal assistant |
Trợ lý cá nhân |
p.a. |
per annum (per year) |
Hàng năm |
Plc |
public limited company |
Công ty trách nhiệm hữu hạn đại chúng |
pls |
please |
Làm ơn |
p.m. |
post meridiem (after noon) |
Buổi chiều |
p.p. |
per pro (used before signing in a person’s absence) |
Vắng mặt |
PR |
public relations |
Quan hệ công chúng |
p.s. |
post scriptum |
Chú thích, ghi chú (tái bút trong thư, email,…) |
PTO |
please turn over |
Lật sang trang sau |
p.w. |
per week |
Hàng tuần |
qty |
quantity |
Chất lượng |
R & D |
research and development |
Nghiên cứu và phát triển |
re / ref |
with reference to |
Nguồn, tham khảo |
ROI |
return on investment |
Tỷ suất hoàn vốn |
RSVP |
repondez s’il vous plait (please reply) |
Yêu cầu thư trả lời |
s.a.e. |
stamped addressed envelope |
Phong bì có dán tem |
VAT |
value added tax |
Thuế giá trị gia tăng |
VIP |
very important person |
Khách quan trọng |
vol |
volume |
Âm lượng, khối lượng |
wkly |
weekly |
Hàng tuần |
yr |
year |
Năm |
Từ vựng tiếng Anh thương mại dùng trong cuộc họp thường gặp
Từ vựng |
Ý nghĩa tiếng Việt |
Absentee |
Vắng mặt |
Agenda |
Danh sách các vấn đề cần giải quyết trong cuộc họp |
Alternative |
Lựa chọn, khả năng thay thế |
Attendee |
Thành phần tham gia cuộc họp |
Ballot |
Bỏ phiếu kín |
Casting vote |
Người chủ trì quyết định khi kết quả biểu quyết bằng nhau |
Chairman Chairperson |
Người chủ trì cuộc họp |
Clarify |
Làm sáng tỏ |
Conference |
Hội nghị |
Conference call |
Cuộc gọi hội đàm |
Consensus |
Sự đồng thuận chung |
Deadline |
Thời gian cố định trong tương lai để hoàn thành hiện vụ nào đó |
Decision |
Quyết định |
I-conference |
Hội nghị trực tuyến |
Interrupt |
Ngắt lời, làm ngắt quãng |
Item |
Một vấn đề cần giải quyết trong cuộc họp |
Main point |
Ý chính |
Minutes |
Biên bản cuộc họp |
Objective |
Mục tiêu của cuộc họp |
Point out |
Chỉ ra |
Proposal |
Thỉnh cầu, yêu cầu |
Proxy vote |
Bầu phiếu bằng ủy quyền |
Recommend |
Đưa là lời khuyên, tiến cử |
Show of hands |
Thể hiện sự đồng ý |
Summary |
Tóm tắt lại |
Task |
Nhiệm vụ |
Unanimous |
Nhất trí, đồng thuận chung |
Video conference |
Hội nghị qua video |
Vote |
Biểu quyết |
Từ vựng tiếng Anh thương mại chuyên ngành kinh doanh
Từ vựng tiếng Anh thương mại |
Ý nghĩa tiếng Việt |
Banknote |
Giấy bạc ngân hàng |
Bitcoin |
Tiền điện tử |
Borrow |
Mượn, vay |
Broke(be broke) |
Phá sản |
Budget |
Ngân sách |
Cash |
Tiền mặt |
Cashier |
Thu ngân |
Cheque(US: check) |
Ngân phiếu, séc |
Coin |
Tiền xu |
Currency |
Đơn vị tiền tệ |
Debt |
Nợ |
Deposit |
Tiền gửi |
Donate |
Làm từ thiện |
Exchange rate |
Tỷ giá hối đoái |
Fee |
Chi phí |
Instalment |
Khoản trả mỗi lần, phần trả mỗi lần |
Interest |
Tiền lãi |
Invest |
Đầu tư |
Legal tender |
Đồng tiền pháp định |
Lend |
Cho mượn, cho vay |
Loan |
Khoản vay |
Owe |
Nợ |
Petty cash |
Quỹ tạp chi |
Receipt |
Hóa đơn |
Refund |
Khoản tiền hoàn trả |
Withdraw |
Rút tiền từ tài khoản |
Thuật ngữ tiếng Anh thương mại
- Billing cost: chi phí hoá đơn
- Excess amount (n): tiền thừa
- Holding company: công ty mẹ
- Customs barrier: hàng rào thuế quan
- Surplus wealth: chủ nghĩa tư bản sống được là nhờ cái này đây
- Financial policies: chính sách tài chính
- Unregulated and competitive market: thị trường cạnh tranh không bị điều tiết
- The openness of the economy: sự mở cử của nền ktế
- Average annual growth: tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm
- Account holder: chủ tài khoản
- Circulation and distribution of commodity: lưu thông phân phối hàng hoá
- Capital accumulation: sự tích luỹ tư bản
- Confiscation: tịch thu
- Affiliated/ Subsidiary company: công ty con
- The openness of the economy: sự mở cử của nền kinh tế
- Distribution of income: phân phối thu nhập
- Earnest money: tiền đặt cọc
- Economic cooperation: hợp tác kinh tế
- Financial policies: chính sách tài chính
- Gross National Product (GNP): Tổng sản phẩm quốc dân
- Financial year: tài khoá
- Home/ Foreign market: thị trường trong nước/ ngoài nước
- Regular payment: thanh toán thường kỳ
- Indicator of economic welfare: chỉ tiêu phúc lợi kinh tế
- Unregulated and competitive market: thị trường cạnh tranh không bị điều tiết
- Economic blockade: bao vây kinh tế
- International economic aid: viện trợ kinh tế quốc tế
- Joint venture: công ty liên doanh
- Monetary activities: hoạt động tiền tệ
- Market economy: kinh tế thị trường
- National economy: kinh tế quốc dân
- Mode of payment: phương thức thanh toán
- Per capita income: thu nhập bình quân đầu người
- Moderate price: giá cả phải chăng
- Payment in arrear: trả tiền chậm
- Mini-statement (n): tờ sao kê rút gọn
- Budget account application: giấy trả tiền làm nhiều kì
- Real national income: thu nhập qdân thực tế
- Price boom: việc giá cả tăng vọt
- Preferential duties: thuế ưu đãi
- Macro-economic: kinh tế vĩ mô
- Micro-economic: kinh tế vi mô
- Rate of economic growth: tốc độ tăng trưởng kinh tế
- Planned economy: kinh tế kế hoạch
Mẫu câu giao tiếp sử dụng từ vựng tiếng Anh thương mại
- The price of product is $30.
Giá của sản phẩm này là 30 đô la.
- If he wants to cooperate with you, he will offer immediately.
Nếu như anh ấy muốn hợp tác với bạn, anh ấy sẽ chào hàng ngay lập tức.
- I will consider their price and quality request for that products.
Tôi sẽ cân nhắc yêu cầu về giá và chất lượng cho các sản phẩm đó.
- I will order about 100 cartons.
Tôi sẽ đặt khoảng 100 thùng bìa cartons.
- I’m afraid your quality and quantity.
Tôi lo sợ/ e dè về chất lượng và số lượng của bạn.
- He’s good buyer so please give him some priority on supply.
Anh ấy là người một người mua tốt, vì vậy hãy vui lòng ưu tiên cung cấp hàng hóa cho anh ấy nhé.
- Our maximum quantity of an order for that product is 500 boxes.
Đơn đặt hàng với loại sản phẩm đó nhiều nhất là 500 thùng.
>>> Mời xem thêm: Top 101 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin phổ biến nhất
Chuyên ngành công nghệ thông tin là chuyên ngành khá hot hiện nay. Đây là chuyên ngành sử dụng khá nhiều thuật ngữ tiếng Anh. Hãy cùng tìm hiểu từ vựng tiếng Anh về công nghệ thông tin để có thể hiểu cũng như tự tin giao tiếp về chuyên ngành này nhé!
Từ vựng tiếng anh chuyên ngành công nghệ thông tin
Cùng tìm hiểu danh sách từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin thông dụng nhất dưới đây để ứng dụng vào trong học tập hay công việc, giao tiếp hàng ngày nhé.
- Computer: Máy tính
- Smartphone: Điện thoại thông minh
- Information Technology: Công nghệ thông tin
- Application: Ứng dụng
- Mobile app: Ứng dụng dành cho điện thoại di động
- Data: Dữ liệu
- Application data management: Quản lý dữ liệu ứng dụng
- Database: Cơ sở dữ liệu
- Database administration system: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
- Hardware: Phần cứng
- Computer hardware maintenance: Bảo trì phần cứng máy tính
- Software: Phần mềm
- Computer software configuration item: Mục cấu hình phần mềm máy tính
- Network: Mạng
- Internal network connection: Kết nối mạng cục bộ
- Peripheral: Thiết bị ngoại vi
- Intelligent peripheral: Thiết bị ngoại vi thông minh
- Component: Thành phần
- Data component: thành phần dữ liệu
- Program: Chương trình
- Program language: Ngôn ngữ lập trình
- Open source: Mã nguồn mở
- Open source software: Phần mềm mã nguồn mở
- Bug: Lỗi
- End user: Người dùng cuối
- Interface: Giao diện
- Feature: Tính năng
- To add product feature: Thêm tính năng sản phẩm
- Execute: Chạy, thực thi
- To execute many programs at once: Chạy nhiều chương trình cùng một lúc
- Abort: Hủy
- Cancel: Xóa hủy
- Network error: Lỗi mạng
- Compatible: Tương thích
- Compression: Nén
- File compression tool: Công cụ nén tập tin
- Format: Định dạng
- Invalid date format: Định dạng ngày không hợp lệ
- Operating system: Hệ điều hành
- Virtual: Ảo
- In- game virtual items: Các vật ảo trong trò chơi
- Multitasking: Đa nhiệm
- Log on/ log in: Đăng nhập
- Log out/ log off: Đăng xuất
- Support: Hỗ trợ
- Remote support: Hỗ trợ từ xa
- Upgrade: Nâng cấp
- Update: Cập nhật
- Hyperlink: Siêu liên kết
- Filter: Bộ lọc, lọc
- Index: Các chỉ mục,lập chỉ mục
- Upload: Tải lên
- Download: Tải xuống, tải về
>>> Mời xem thêm: Top 250+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện tử cơ bản nhất
Một số thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin
- E – commerce: Thương mại điện tử
- E – commerce website: Trang web thương mại điện tử
- Emoticon (emotion icon): Biểu tượng cảm xúc
- HTML (Hypertext Markup Language): Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản
- HTML tag: thẻ HTML
- HTML Editor: Trình chỉnh sửa
- HTML Link: Đường liên kết
- Sponsored link: Liên kết được tài trợ
- Property: Thuộc tính
- Session: Phiên
- Set up: Thiết lập, cài đặt
- Access: Truy cập
- Unauthorized access: Truy cập trái phép
- Full screen: Toàn màn hình
- Syntax: Cú pháp
- Procedural language: Ngôn ngữ thủ tục
- Compiler: Trình biên dịch
- Interpreter: Trình thông dịch
- Authenticate: Xác thực
- Encryption: Mã hóa
- Firewall: Tường lửa
- Protocol: Giao thức
- Touchscreen: Màn hình cảm ứng
- Touchscreen phone: Điện thoại màn hình cảm ứng
- Interact: Tương tác
- Limit: Giới hạn
- Character limit: Giới hạn ký tự
- Merge: Kết hợp, hợp nhất
- Split: Chia tách
- Theme: Chủ đề
- Publish: Xuất bản
- Debug: Gỡ lỗi
- Modify: Sửa đổi
- Deploy: Triển khai
- Exceed: Vượt quá
- Visible: Hiển thị, có thể nhìn thấy được
- Invisible: Không hiển thị được, không nhìn thấy được
- Import: Nhập
- Export: Xuất
- Convert: Chuyển đổi
- Instruction: Hướng dẫn
- Memory: Bộ nhớ
- Digital: Kỹ thuật số
- Binary: Nhị phân
- Equipment: Thiết bị
- Attach: Đính kèm
Bài viết hôm nay sẽ cung cấp cho bạn những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện tử cơ bản và thông dụng nhất. Hãy note ngay lại và ôn tập tìm hiểu chúng để cải thiện vốn từ vựng ngay nhé!
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện tử
- Adding: Thêm vào
- Actual case: Trường hợp thực tế
- Active-region: Vùng khuếch đại
- Ammeter: Ampe kế
- Application: Ứng dụng
- Amplifier: Bộ/mạch khuếch đại
- Bridge rectifier: Bộ/mạch chỉnh lưu cầu
- Bipolar: Lưỡng cực
- Boundary: Biên
- Biasing: (Việc) phân cực
- Bias stability: Độ ổn định phân cực
- Bias circuit: Mạch phân cực
- Bode plot: Giản đồ (lược đồ) Bode
- Bypass: Nối tắt
- Bandwidth: Băng thông (dải thông)
- Current source: Nguồn dòng
- Current divider: Bộ/mạch phân dòng
- Current gain: Hệ số khuếch đại (độ lợi) dòng điện
- Cascade: Nối tầng
- Concept: Khái niệm
- Common-mode: Chế độ cách chung
- Charging: Nạp (điện tích)
- Capacitance: Điện dung
- Common-emitter: Cực phát chung
- Characteristic: Đặc tính
- Cutoff: Ngắt (đối với BJT)
- Comparison: Sự so sánh
- Consideration: Xem xét
- Constant base: Dòng nền không đổi
- Current mirror: Bộ/mạch gương dòng điện
- Compliance: Tuân thủ
- Constructing: Xây dựng
- Common collector: Cực thu chung
- Coupling: (Việc) ghép
- Current limits: Các giới hạn dòng điện
- Convention: Quy ước
- Closed loop: Vòng kín
- Consumption: Sự tiêu thụ
- Calculation: (Việc) tính toán, phép tính
- Converting: Chuyển đổi
- Differential-mode: Chế độ vi sai (so lệch)
- Diffential amplifier: Bộ/mạch khuếch đại vi sai
- Differentiator: Bộ/mạch vi phân
- Diode: Đi-ốt (linh kiện chỉnh lưu 2 cực)
- Descriptio:(Sự) mô tả
- Depletion: (Sự) suy giảm
- Diagram: Sơ đồ
- Distortion: Méo dạng
- Discrete: Rời rạc
- Dual-supply: Nguồn đôi
- Deriving: (Việc) rút ra (công thức, mối quan hệ, …)
- Diode-based: (Phát triển) trên nền đi-ốt
- Definition: Định nghĩa
- Drawback: Nhược điểm
- Dynamic: Động
- Data: Dữ liệu
- Efficiency: Hiệu suất
- Emitter: Cực phát
- Effect: Hiệu ứng
- Enhancement: (Sự) tăng cường
- Equivalent circuit: Mạch tương đương
- Emitter follower: Mạch theo điện áp (cực phát)
- Error model: Mô hình sai số
- Feedback: Hồi tiếp
- Four-resistor: Bốn-điện trở
- Fixed: Cố định
- Flicker noise: Nhiễu hồng, nhiễu 1/f
- Fall time: Thời gian giảm
- Fan-out: Khả năng kéo tải
- Ground terminal: Cực (nối) đất
- Gain: Hệ số khuếch đại (HSKĐ), độ lợi
- Governing: Chi phối
- Grounded-emitter: Cực phát nối đất
- Half-wave: Nửa sóng
- High-pass: Thông cao
- Hybrid: Lai
- High-frequency: Tần số cao
- Half-circuit: Nửa mạch (vi sai)
- Ideal: Lý tưởng
- Input: Ngõ vào
- Inverting: Đảo (dấu)
- Integrator: Bộ/mạch tích phân
- Inverse voltage: Điện áp ngược (đặt lên linh kiện chỉnh lưu)
- Imperfection: Không hoàn hảo
- Instrumentation amplifier: Bộ/mạch khuếch đại dụng cụ (trong đo lường)
- Interference: Sự nhiễu loạn
- Ideal case: Trường hợp lý tưởng
- Junction: Mối nối (bán dẫn)
- Johnson noise: Nhiễu Johnson
- Linear: Tuyến tính
- Load: Tải
- Load-line: Đường tải (đặc tuyến tải)
- Loaded: Có mang tải
- Low-pass: Thông thấp
- Low-frequency: Tần số thấp
- Loading effect: Hiệu ứng đặt tải
- Loudspeaker: Loa
- Large-signal: Tín hiệu lớn
- Logic family: Họ (vi mạch) luận lý
- Logic gate: Cổng luận lý
- Magnitude: Độ lớn
- Model: Mô hình
- Metal-Oxide-Semiconductor: Bán dẫn ô-xít kim loại
- Multiple: Nhiều (đa)
- Mid-frequency: Tần số trung
- Microwave: Vi ba
- Microphone: Đầu thu âm
- Mesh: Lưới
- Manufacturer: Nhà sản xuất
- Notation: Cách ký hiệu
- Negative: Âm
- Noninverting: Không đảo (dấu)
- Numerical analysis: Phân tích bằng phương pháp số
- Nonideal: Không lý tưởng
- Nonlinear: Phi tuyến
- Noise: Nhiễu
- Node: Nút
- Noise performance: Hiệu năng nhiễu
- Noise figure: Chỉ số nhiễu
- Noise temperature: Nhiệt độ nhiễu
- Noise margin: Biên chống nhiễu
- Ohm’s law: Định luật Ôm
- Output: Ngõ ra
- Open-circuit: hở mạch
- Operational amplifier: Bộ khuếch đại thuật toán
- Operation: Sự hoạt động
- Oven: Lò
- Philosophy: Triết lý
- Power gain: Hệ số khuếch đại (độ lợi) công suất
- Power supply: Nguồn (năng lượng)
- Power conservation: Bảo toàn công suất
- Phase: Pha
- Piecewise-linear: Tuyến tính từng đoạn
- Peak: Đỉnh (của dạng sóng)
- Pinch-off: Thắt (đối với FET)
- Protection: Bảo vệ
- Performance: Hiệu năng
- Pull-up: Kéo lên
- Propagation: delay Trễ lan truyền
- Qualitative: Định tính
- Quantitative: Định lượng
- Quantity: Đại lượng
- Resistance: Điện trở
- Relationship: Mối quan hệ
- Reference: Tham chiếu
- Response:Đáp ứng
- Rejection Ratio: Tỷ số khử
- Regulator: Bộ/mạch ổn định
- Rectifier: Bộ/mạch chỉnh lưu
- Ripple: Độ nhấp nhô
- Region: Vùng/khu vực
- RC-coupled: Ghép bằng RC
- Rise time: Thời gian tăng
- Superposition: (Nguyên tắc) xếp chồng
- Small-signal: Tín hiệu nhỏ
- Signal source: Nguồn tín hiệu
- Slew rate: Tốc độ thay đổi
- Signal-to-noise ratio: Tỷ số tín hiệu-nhiễu
- Summer: Bộ/mạch cộng
- Simultaneous equations: Hệ phương trình
- Sensor: Cảm biến
- Saturation: Bão hòa
- Secondary: Thứ cấp
- Structure: Cấu trúc
- Self bias: Tự phân cực
- Single-pole: Đơn cực (chỉ có một cực)
- Simplified: Đơn giản hóa
- Shot noise: Nhiễu Schottky
- Short-circuit: Ngắn mạch
- Static: Tĩnh
- Specification: Chỉ tiêu kỹ thuật
- Transconductance: Điện dẫn truyền
- Transresistance: Điện trở truyền
- Tolerance: Dung sai
- Transistor: Tran-zi-to (linh kiện tích cực 3 cực)
- Triode: Linh kiện 3 cực
- Transfer: (Sự) truyền (năng lượng, tín hiệu …)
- Uniqueness: Tính độc nhất
- Uncorrelated: Không tương quan
>>> Mời xem thêm: Top 200++ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kỹ thuật thông dụng nhất
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện tử viễn thông
- Anologue: Truyền dẫn tương tự
- Circuit: Mạch
- Cable: Cáp
- Cross-bar type: Kiểu ngang dọc
- Cabinet: Tủ đấu dây
- Coaxial cable: Cáp đồng trục
- Cable tunnel: Cổng cáp
- Data: Số liệu
- Digital switching: Chuyển mạch số
- Duct: Ống cáp
- Distribution point: Tủ phân phối
- Digital transmission: Truyền dẫn số
- Electromechanical exchange: Tổng đài cơ điện
- Main: Trung tâm chuyển mạch khu vực
- Main: Trung tâm chuyển mạch khu vực
- Multi-pair cable: Cáp nhiều đôi
- Main distribution frame: Giá phối dây chính
- Multi-pair cable: Cáp nhiều đôi
- Multi-unit cable: Cáp nhiều sợi
- Non-local call: Cuộc gọi đường dài
- National network: Mạng quốc gia
- Local network: Mạng nội bộ
- Trunk network: Mạng chính
- Primary circuit: Mạch sơ cấp
- Junction network: Mạng chuyển tiếp
- Junction circuit: Mạch kết nối
- Interexchange junction: Kết nối liên tổng đài
- Primary center: Trung tâm sơ cấp
- International gateway exchange: Tổng đài cổng quốc tế
- Group switching centre: Trung tâm chuyển mạch nhóm
- Open-wire line: Dây cáp trần
- Primary center: Trung tâm sơ cấp
- Pulse code modulation: Điều chế xung mã
- Prmary circuit: Mạch sơ cấp
- Remote concentrator: Bộ tập trung xa
- Radio link: Đường vô tuyến
- Remote subscriber switch: Chuyển mạch thuê bao xa
- Secondary center: Trung tâm thứ cấp
- Secondary circuit subscriber: Mạch thứ cấp thuê bao
- Transmission: Truyền dẫn
- Traffic: Lưu lượng
- Transmission: Truyền dẫn
- Transit network: Mạng chuyển tiếp
- Tandem exchange: Tổng đài quá giang
- Tertiary center: Trung tâm cấp III
Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành điện tử
Component: linh kiện
Electronic component: Linh kiện điện tử
Mainboard: Bo mạch chủ:
Circuit board: Bo mạch điện:
capacity: công suất (W/h)
Power: bao nhiêu điện có thể tạo ra (là tổng số W)
voltage regulator hoặc voltage stabilizer đề nói về ổn áp đều được.
>>> Có thể bạn quan tâm: Giao tiếp tiếng Anh dành cho lễ tân và thư ký văn phòng
Trên đây là bài tổng hợp từ vựng tiếng Anh về chuyên ngành điện tử hay sử dụng nhất. Hy vọng sẽ giúp bạn tăng cường vốn từ và áp dụng tốt trong giao tiếp và các bài văn về chuyên ngành này. Đừng quên theo dõi website Pantado để cập nhật những thông tin hữu ích khác nữa nhé!
QUÉT MÃ QR THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!
Access (Truy cập), Activity (Hoạt động), Command (Lệnh, ra lệnh trong máy tính),… Bạn là một người đang học tập về chuyên ngành kỹ thuật, hoặc đang làm công việc liên quan tới kỹ thuật thì đây sẽ là những từ vựng thông dụng mà bạn hay gặp hàng ngày phải không nào? Hãy cùng chúng tôi khám phá bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kỹ thuật cơ bản và thông dụng nhất qua bài viết dưới đây để nâng cao khả năng ngôn ngữ về chuyên ngành này nhé!
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kỹ thuật
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kỹ thuật |
Nghĩa tiếng Việt |
Abacus |
Bàn tính |
Ability |
Khả năng |
Access |
Truy cập; sự truy cập |
Accommodate |
Làm cho thích nghi, phù hợp; chứa đựng |
Accumulator |
Tổng |
Acoustic coupler |
Bộ ghép âm |
Activity |
Hoạt động |
Addition |
Phép cộng |
Address |
Địa chỉ |
Allocate |
Phân phối |
Analog |
Tương tự |
Analyst |
Nhà phân tích |
Animation |
Hoạt hình |
Application |
Ứng dụng |
Appropriate |
Thích hợp |
Arithmetic |
Số học |
Aspect |
Lĩnh vực, khía cạnh |
Associate |
Có liên quan, quan hệ |
Attach |
Gắn vào, đính vào |
Binary |
Nhị phân, thuộc về nhị phân |
Calculation |
Tính toán |
Capability |
Khả năng |
Causal |
Có tính nhân quả |
Centerpiece |
Mảnh trung tâm |
Century |
Thế kỷ |
Circuit |
Mạch |
Cluster controller |
Bộ điều khiển trùm |
Command |
Ra lệnh, lệnh (trong máy tính |
Communication |
Sự liên lạc |
Complex |
Phức tạp |
Component |
Thành phần |
Computer |
Máy tính |
Computerize |
Tin học hóa |
Condition |
Điều kiện |
Configuration |
Cấu hình |
Conflict |
Xung đột |
Consist |
Bao gồm |
Contemporary |
Cùng lúc, đồng thời |
Convert |
Chuyển đổi |
Convert |
Chuyển đổi |
Coordinate |
Phối hợp |
Crystal |
Tinh thể |
Channel |
Kênh |
Characteristic |
Thuộc tính, nét tính cách |
Chronological |
Thứ tự thời gian |
Data |
Dữ liệu |
Database |
Cơ sở dữ liệu |
Decade |
Thập kỷ |
Decision |
Quyết định |
Decrease |
Giảm |
Definition |
Định nghĩa |
Demagnetize |
Khử từ hóa |
Dependable |
Có thể tin cậy được |
Design |
Thiết kế; bản thiết kế |
Device |
Thiết bị |
Devise |
Phát minh |
Diagram |
Biểu đồ |
Different |
Khác biệt |
Digital |
Số, thuộc về số |
Discourage |
Không khuyến khích, không động viên |
Disk |
Đĩa |
Disparate |
Khác nhau, khác loại |
Display |
Hiển thị; màn hình |
Distinction |
Sự phân biệt, sự khác biệt |
Distribute |
Phân phối |
Distributed system |
Hệ phân tán |
Divide |
Chia |
Division |
Phép chia |
Document |
Văn bản |
Electromechanical |
Có tính chất cơ điện tử |
Electronic |
Điện tử, có liên quan đến máy tính |
Encode |
Mã hóa |
Encourage |
Động viên, khuyến khích |
Environment |
Môi trường |
Equal |
Bằng |
Equipment |
Trang thiết bị |
Essential |
Thiết yếu, căn bản |
Estimate |
Ước lượng |
Etch |
Khắc axit |
Execute |
Thi hành |
Experiment |
Tiến hành thí nghiệm, cuộc thí nghiệm |
Expertise |
Sự thành thạo |
Exponentiation |
Lũy thừa, hàm mũ |
External |
Ngoài, bên ngoài |
Feature |
Thuộc tính |
Fibre-optic cable |
Cáp quang |
Figure out |
Tính toán, tìm ra |
Filtration |
Lọc |
Firmware |
Phần mềm được cứng hóa |
Flexible |
Mềm dẻo |
Function |
Hàm, chức năng |
Fundamental |
Cơ bản |
Gateway |
Cổng kết nối Internet cho những mạng lớn |
Generation |
Thế hệ |
Global |
Toàn cầu, tổng thể |
Graphics |
Đồ họa |
Greater |
Lớn hơn |
Handle |
Giải quyết, xử lý |
Hardware |
Phần cứng |
History |
Lịch sử |
Hook |
Ghép vào với nhau |
Hybrid |
Lai |
Imitate |
Mô phỏng |
Immense |
Bao la, rộng lớn |
Impact |
Tác động, va chạm; sự va chạm, tác động |
Imprint |
In, khắc |
Increase |
Tăng |
Indicate |
Chỉ ra, cho biết |
Input |
Vào, nhập vào |
Install |
Cài đặt, thiết lập |
Instruction |
Chỉ dẫn |
Integrate |
Tích hợp |
Interact |
Tương tác |
Interchange |
Trao đổi lẫn nhau |
Interface |
Giao diện |
Internal |
Trong, bên trong |
Intricate |
Phức tạp |
Invention |
Phát minh |
Layer |
Tầng, lớp |
Less |
Ít hơn |
Limit |
Hạn chế |
Liquid |
Chất lỏng |
Logical |
Một cách logic |
Magazine |
Tạp chí |
Magnetic |
Từ |
Magnetize |
Từ hóa, nhiễm từ |
Mainframe computer |
Máy tính lớn |
Majority |
Phần lớn, phần chủ yếu |
Manipulate |
Xử lý |
Mathematical |
Toán học, có tính chất toán học |
Mathematician |
Nhà toán |
Mechanical |
Cơ khí, có tính chất cơ khí |
Memory |
Bộ nhớ |
Merge |
Trộn |
Microcomputer |
Máy vi tính |
Microminiaturize |
Vi hóa |
Microprocessor |
Bộ vi xử lý |
Minicomputer |
Máy tính mini |
Multimedia |
Đa phương tiện |
Multiplexor |
Bộ dồn kênh |
Multiplication |
Phép nhân |
Multi-task |
Đa nhiệm |
Multi-user |
Đa người dùng |
Network |
Mạng |
Numeric |
Số học, thuộc về số học |
Online |
Trực tuyến |
Operating system |
Hệ điều hành |
Operation |
Thao tác |
Output |
Ra, đưa ra |
Package |
Gói |
Particular |
Đặc biệt |
Perform |
Tiến hành, thi hành |
Peripheral |
Ngoại vi |
Predecessor |
Người, vật tiền nhiệm; tổ tiên |
Priority |
Sự ưu tiên |
Process |
Xử lý |
Processor |
Bộ xử lý |
Productivity |
Hiệu suất |
Pulse |
Xung |
Physical |
Thuộc về vật chất |
Real-time |
Thời gian thực |
Recognize |
Nhận ra, nhận diện |
Register |
Thanh ghi, đăng ký |
Reliability |
Sự có thể tin cậy được |
Schedule |
Lập lịch; lịch biể |
Secondary |
Thứ cấp |
Service |
Dịch vụ |
Signal |
Tín hiệu |
Similar |
Giống Storage |
Single-purpose |
Đơn mục đích |
Software |
Phần mềm |
Solution |
Giải pháp, lời giải |
Solve |
Giải quyết |
Sophistication |
Sự phức tạp |
Subtraction |
Phép trừ |
Superior |
Hơn, trên, cao hơn… |
Switch |
Chuyển |
Tape |
Ghi băng, băng |
Task |
Nhiệm vụ |
Technology |
Công nghệ |
Teleconference |
Hội thảo từ xa |
Terminal |
Máy trạm |
Text |
Văn bản chỉ bao gồm ký tự |
Tiny |
Nhỏ bé |
Transistor |
Bóng bán dẫn |
Transmit |
Truyền |
Vacuum tube |
Bóng chân không |
>>> Mời xem thêm: Top 250+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kiến trúc thông dụng
>>> Có thể bạn quan tâm: các trang web học tiếng anh trực tuyến