Tin tức & Sự kiện

Lợi ích của việc học tiếng Anh khi trưởng thành

Mặc dù người ta luôn khuyến cáo rằng bạn nên học tiếng Anh từ khi còn nhỏ, nhưng điều đó không có nghĩa là không thể học tiếng Anh khi trưởng thành.

Người ta đã chứng minh rằng trẻ em rất dễ tiếp thu mọi kích thích ngôn ngữ, nhưng đừng để điều đó ngăn cản bạn học ngôn ngữ thứ hai ngay bây giờ.

Đối với một người lớn, học tiếng Anh không khó như bạn nghĩ. Có rất nhiều nghiên cứu đã chỉ ra những lợi thế mà người lớn có được khi học một ngôn ngữ mới.

Kinh nghiệm sống và sự trưởng thành cung cấp cho họ những công cụ và kỹ thuật mà trẻ em đơn giản là không có. Hãy quên chuyện lầm tưởng rằng bạn sẽ không thể học tiếng Anh khi bạn trưởng thành, bởi vì đó là một lời nói dối.

Lợi ích của việc học tiếng anh

>> Mời bạn quan tâm: Chương trình học tiếng anh trực tuyến

Ở tuổi trưởng thành, có nhiều yếu tố có thể ảnh hưởng đến quyết định học một ngoại ngữ mới của bạn.

Thiếu thời gian rảnh, công việc và gia đình là một số điều có thể làm phức tạp thêm quyết định học một ngôn ngữ mới.

Nhưng cuối cùng, với động lực và hứng thú, bạn có thể học tiếng Anh, hoặc bất kỳ ngôn ngữ nào mà bạn muốn trên thực tế. 

Ngày nay, việc biết tiếng Anh là rất quan trọng để mở ra cánh cửa trong thế giới công việc. Do đó, nếu bạn là người lớn, thời gian học nói tiếng Anh của bạn là ngay bây giờ.

Tại sao lại là một ý tưởng tốt để học tiếng Anh khi bạn đã trưởng thành?

Học một ngôn ngữ mới khi trưởng thành có một loạt lợi ích được mô tả dưới đây:

  • Người lớn có hệ thống nhận thức phát triển hơn; do đó, việc hiểu những điều mới sẽ dễ dàng hơn nhiều với kinh nghiệm học hỏi nhiều hơn của họ. Họ có kiến ​​thức sâu sắc hơn về bản thân và về các kỹ thuật học tập phù hợp nhất với họ. Do đó, một người lớn học một ngôn ngữ mới hiệu quả hơn nhiều.
  • Người lớn có nhiều kinh nghiệm hơn, nhờ đó họ sẽ có khả năng liên tưởng nhiều hơn với từ vựng mà họ đang học.
  • Người lớn có vốn từ vựng rộng hơn và hiểu biết tốt hơn về các khái niệm. Ví dụ, điều này sẽ cho phép họ hiểu mọi thứ dễ dàng hơn và hình thành các cấu trúc ngữ pháp trừu tượng.
  • Có nhiều khả năng khi học. Một người trưởng thành có động lực học tập lớn hơn, và điều này có nghĩa là họ sẽ tìm thấy những giải pháp thay thế thú vị để sử dụng nhằm đạt được mục tiêu của mình. Họ có thể tìm kiếm một khóa học tiếng Anh, hưởng lợi từ những lợi thế của việc tham gia một chương trình ngôn ngữ ở nước ngoài, đọc sách, hoặc thậm chí xem phim hoặc loạt phim trong phiên bản gốc của họ.

Học một ngôn ngữ mới có thể trở thành một sở thích thực sự thú vị và hơn thế nữa, nó có những lợi ích quan trọng:

Tăng cường phát triển trí tuệ

Khi học một ngôn ngữ mới, bạn phải cố gắng rất nhiều để tiếp thu âm thanh mới, từ mới và các dạng ngữ pháp, cùng nhiều thứ khác. Do đó, bạn sẽ cải thiện hiệu suất trí tuệ và tăng khả năng tập trung. Bằng cách này, bạn sẽ có thể quản lý bản thân trong các tình huống khác nhau đồng thời.

Lợi ích của việc học tiếng anh

>> Mời bạn xem thêm: Làm thế nào để cải thiện tiếng Anh của bạn và cố gắng không từ bỏ

Các chuyên gia thần kinh nói rằng không có bài tập thể dục nào tốt hơn cho não bộ bằng cách giữ cho nó hoạt động bằng cách học một ngôn ngữ mới. Thực hành tiếng Anh kích hoạt trí nhớ của bạn và tạo ra các kết nối mới trong não của bạn khi thay đổi từ ngôn ngữ này sang ngôn ngữ khác.

Nó tăng cường trí nhớ của bạn

Với nỗ lực được ngụ ý khi thực hành tiếng Anh, ghi nhớ các âm, từ và các dạng ngữ pháp, bạn sẽ củng cố được trí nhớ của mình.

Bằng cách củng cố năng lực tinh thần của mình, bạn thậm chí có thể giảm khả năng trong tương lai, bạn sẽ mắc phải một số loại suy giảm nhận thức.

Cải thiện “Tính linh hoạt về tinh thần” hoặc Tái tạo thần kinh của bạn

Bằng cách học ngôn ngữ thứ hai, khả năng tái tạo thần kinh của bạn tăng lên. Tại sao? Đó là bởi vì trong quá trình học ngôn ngữ này, tất cả các chức năng nhận thức của bạn đều hoạt động, và bằng cách thay đổi từ ngôn ngữ mẹ đẻ của chúng ta sang ngôn ngữ mà chúng ta đang học, chúng ta phải tạo ra nhiều kết nối thần kinh hơn.

Một nghiên cứu được thực hiện bởi Đại học College London đã kết luận rằng khi học một ngôn ngữ mới, chúng ta có được tốc độ nhận thức cao hơn.

Kết bạn mới

Nếu bạn đã quyết định học tiếng Anh khi trưởng thành, một trong những lợi thế khác là bạn sẽ có thể gặp gỡ những người mới có cùng vị trí với bạn.

Bạn sẽ có thể chia sẻ những sở thích và lo lắng trong quá trình này, đồng thời có được động lực cần thiết để tiếp tục thực hành ngôn ngữ ngày này qua ngày khác. Không có gì tuyệt vời hơn khi kết bạn với những người ủng hộ và chia sẻ sở thích này.

Nếu bạn là người lớn, tại sao phải chờ đợi để bắt đầu với cuộc phiêu lưu đó là học tiếng Anh? Hãy đi theo con đường này với Pantado.

Làm thế nào để cải thiện tiếng Anh của bạn và cố gắng không từ bỏ

Nghe hiểu tiếng Anh thường là một phần của quá trình học ngôn ngữ đặt ra các vấn đề.

Một vài ngày trước, chúng tôi đã nói với bạn cách cải thiện khả năng đọc hiểu và cách sử dụng kỹ năng viết tiếng Anh của bạn. Hôm nay là ngày mà chúng ta sẽ tập trung vào bài nghe đáng sợ.

Cải thiện tiếng anh

>> Mời bạn quan tâm: học tiếng anh giao tiếp trực tuyến ở đâu tốt nhất

Nghe không giống như nghe. Học cách xác định và hơn hết là hiểu được ý nghĩa của những gì người khác đang nói, là một điều gì đó khó khăn ngay từ đầu.

Phát triển khả năng nghe hiểu của bạn là điều cơ bản nếu bạn muốn tham gia vào các cuộc trò chuyện với người nói tiếng Anh.

Bạn có muốn biết cách cải thiện trình độ nghe của mình không? Đây là 6 lời khuyên.

1. Nói tiếng Anh tất cả những gì bạn có thể

Đây là lời khuyên đầu tiên và quan trọng nhất mà chúng tôi có thể cung cấp cho bạn. Đó là cách hiệu quả nhất để cải thiện khả năng nghe hiểu của bạn.

Nói chuyện với một người bạn bản xứ hoặc một người đã thành thạo tiếng Anh, thực hành với giáo viên trong học viện tiếng Anh của bạn .. Đừng ngại hỏi ai đó nếu bạn chưa hiểu điều gì đó.

Cải thiện tiếng anh

>> Mời xem thêm: Làm thế nào để cải thiện sự tập trung của bạn cho việc học tập

Đó là thời gian để tập trung và chú ý đến mọi thứ mà người đối thoại đang nói với bạn.

2. Xem phim hoặc phim truyền hình dài tập bằng tiếng Anh

Không có gì tốt hơn để thực hành tiếng Anh của bạn hơn là xem một bộ truyện bằng ngôn ngữ gốc của nó.

Có bộ truyện nào mà bạn đam mê không?

Hay bạn là một người mê phim? Hãy tận dụng mỏ vàng này để cải thiện kỹ năng nghe của bạn.

Nó là thú vị và giáo dục. Nếu trình độ của bạn không cao lắm, điều tốt nhất bạn có thể làm là bắt đầu với phụ đề bằng tiếng Việt Nam.

Khi bạn đã quen với cách phát âm và nhịp điệu, bạn có thể thay đổi phụ đề sang ngôn ngữ gốc. Bước cuối cùng và cuối cùng là hoàn toàn không sử dụng phụ đề. Phụ đề là một cái nạng cho những giai đoạn đầu của việc học. Bạn phải nghĩ rằng bạn sẽ không có tùy chọn bật phụ đề khi ai đó nói với bạn bằng tiếng Anh.

Tìm động lực là chìa khóa để học ngoại ngữ. Nếu bạn kết hợp việc học với một hoạt động mà bạn thích, mọi thứ sẽ dễ dàng hơn. Dành một ít thời gian mỗi ngày để kiểm tra khả năng nghe hiểu của bạn.

3. Sách nói và podcast

Đây là những công cụ tuyệt vời để cải thiện khả năng nghe và củng cố khả năng phát âm của bạn. Chúng là những nguồn hữu ích sẽ nhanh chóng thúc đẩy quá trình học tiếng Anh của bạn.

Trước tiên, bạn cần chọn một cuốn sách mà bạn thích và tìm những từ mà bạn không biết.

Podcast ngày càng được sử dụng nhiều hơn để hoàn thiện việc học ngoại ngữ của bạn. Chúng rất thời trang và nó là một định dạng dễ dàng có thể được sử dụng với điện thoại thông minh.

Tải xuống các chương trình như chương trình từ BBC và từng chút một, bạn sẽ hiểu các cuộc hội thoại hơn và bạn sẽ có thể phân biệt các trọng âm và nhịp điệu khác nhau.

4. Nghe nhạc

Một trong những lời khuyên tốt nhất để cải thiện tiếng Anh của bạn là sử dụng các bài hát yêu thích của bạn. 

Tuy nhiên, trái ngược với những gì chúng tôi đã nói với loạt phim hoặc phim, bạn nên nghe nhạc với phụ đề tiếng Anh. Khi bạn cảm thấy rằng khả năng nghe của mình đã được cải thiện, bạn có thể thay đổi phụ đề sang phụ đề bằng tiếng Việt Nam. Họ sẽ giúp bạn hiểu những gì bạn đang nghe.

Giai đoạn cuối cùng là hiểu mọi thứ mà không cần phụ đề và chỉ sử dụng khả năng nghe mới và cải thiện của bạn.

5. Học để hiểu

Nó không chỉ là lắng nghe. Bạn phải hiểu những gì bạn nghe. Mỗi khi bạn xem một bộ phim hay một bộ truyện, hãy cố gắng kể cho ai đó nghe về những gì bạn đã xem, vì nếu bạn có thể giải thích cho người khác thì bạn đã hiểu hết điều đó rồi.

Nó cũng hữu ích khi viết ra bất kỳ từ mới nào bạn đã nghe và sau đó tra cứu chúng trong từ điển. Đây là một phương pháp tuyệt vời để học từ vựng mới.

Theo cách này, việc học tiếng Anh của bạn là tình huống. Có nghĩa là tâm trí của bạn sẽ liên kết các từ với các cảnh trong phim hoặc loạt phim và nó sẽ giúp bạn ghi nhớ chúng.

6. Vẫn đắm chìm ngôn ngữ

Không có gì tốt hơn là đi du lịch đến một quốc gia nói tiếng Anh có giọng đặc biệt để làm quen với việc hiểu các ngữ điệu khác nhau như Singapore hay Philippines.

Với những kỳ nghỉ 100% bằng tiếng Anh; bạn sẽ cải thiện khả năng diễn đạt bằng miệng và khả năng nghe hiểu của mình. Bạn cũng sẽ có một trải nghiệm khó quên sẽ ở lại với bạn cho đến cuối đời. 

Không có gì tốt hơn để học tiếng Anh hơn là đi du lịch đến các quốc gia khác và trải nghiệm ngôn ngữ và văn hóa trực tiếp.

Chúng tôi biết cách tập trung vào quá trình học ngôn ngữ để hoàn thiện tất cả các kỹ năng ngôn ngữ của bạn. Học tiếng Anh rất hữu ích và đáng giá.

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ o thường gặp nhất

Chúng ta cùng trau dồi vốn từ vựng qua bài viết dưới đây nhé. Bài viết sẽ tổng hợp cho các từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “o” thường gặp nhất nhé!

 

 

  • optoelectronics: quang điện tử
  • omnidirectional: đa hướng
  • overrepresented: đại diện quá mức
  • ophthalmologist: bác sĩ nhãn khoa (nhãn khoa y học)
  • orthopsychiatry: khoa tầm thần học  
  • ontogenetically: về mặt di truyền
  • operativenesses: tác nghiệp
  • occidentalizing: ngẫu nhiên
  • obstructionisms: chướng ngại vật
  • obstinatenesses: sự cố chấp
  • obsessivenesses: ám ảnh
  • oversaturations: dư thừa
  • observationally: quan sát
  • observabilities: khả năng quan sát
  • oceanographical: hải dương học
  • objectification: sự khách quan hóa
  • offensivenesses: sự xúc phạm
  • osmoregulations: lời chúc mừng
  • otolaryngology: khoa tai mũi họng
  • osteoarthritis: viêm xương khớp
  • overpopulation: dân số quá đông
  • organometallic: kim loại
  • organochlorine: clo hữu cơ
  • obstructionist: người cản trở
  • overcompensate: bù đắp quá mức
  • overgeneralize: tổng quát hóa quá mức
  • overoptimistic: quá mức
  • overprivileged: quá đặc quyền
  • overcapitalize: thừa sức sống
  • overscrupulous: vô đạo đức
  • operationalism: chủ nghĩa hoạt động
  • overspecialize: quá chuyên môn hóa
  • overproportion: quá tỷ lệ
  • oversolicitous: thái quá
  • ornithological: loại chim chóc
  • orthographical: chỉnh hình
  • oscillographic: dao động
  • ostentatiously: phô trương
  • openhandedness: cởi mở
  • onchocerciases: bệnh ung thư
  • oncogenicities: những người có tội
  • opportunistic: cơ hội
  • objectionable: phản đối
  • ophthalmology: nhãn khoa
  • orchestration: sự dàn dựng
  • ornamentation: vật trang trí
  • overemphasize: nhấn mạnh quá mức
  • osteomyelitis: viêm tủy xương
  • overabundance: dư thừa
  • overqualified: thừa năng lực
  • oversensitive: không nhạy cảm
  • overconfident: thừa sự tự tin
  • oppositionist: người chống đối
  • overambitious: quá tham vọng
  • occidentalize: ngẫu nhiên
  • overdominance: vượt trội
  • overutilizing: sử dụng quá mức
  • ovipositional: thuộc về thần tượng
  • overstatement: phóng đại
  • overstability: nói quá
  • overcommitted: thừa nhận
  • organization: cơ quan, tổ chức, cách cấu tạo, sự giữ gìn
  • occasionally: thỉnh thoảng
  • overwhelming: choáng ngợp
  • osteoporosis: loãng xương
  • optimization: tối ưu hóa
  • occupational: nghề nghiệp
  • overpowering: chế ngự
  • overestimate: đánh giá quá cao
  • otherworldly: thế giới khác
  • ostentatious: phô trương
  • obstetrician: bác sĩ sản khoa
  • overcapacity: dư thừa
  • outplacement: sự thay thế
  • officeholder: chủ văn phòng
  • orthographic: chỉnh hình
  • orienteering: định hướng
  • oversimplify: đơn giản hóa quá mức
  • osteosarcoma: u xương
  • ossification: hóa thạch
  • obstreperous: chướng tai
  • overpressure: quá áp
  • osteomalacia: nhuyễn xương
  • overcautious: cẩn thận
  • osteoplastic: chất tạo xương
  • oscillograph: dao động
  • overpopulate: dân số quá đông
  • overfamiliar: quá quen
  • overregulate: kiểm soát quá mức
  • overgenerous: quá nhiều
  • orthogenesis: sự phát sinh
  • olfactometer: máy đo khứu giác
  • overmedicate: thái quá
  • opinionative: cố chấp
  • orchidaceous: hoa phong lan
  • overpersuade: quá sức
  • orthotropous: chỉnh hình
  • obfuscations: sự xáo trộn
  • obliterating: xóa sổ
  • obliteration: sự xóa sổ

 

 

>>> Mời xem thêm: Top 250 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế thông dụng nhất

  • opportunity: cơ hội
  • outstanding: nổi bật
  • operational: hoạt động
  • objectivity: tính khách quan
  • orientation: sự định hướng
  • observation: quan sát
  • obstruction: sự cản trở
  • outsourcing: gia công phần mềm
  • orthopedics: chỉnh hình
  • observatory: đài quan sát
  • originality: độc đáo
  • overarching: bao quát
  • oscillation: sự lung lay
  • orchestrate: dàn dựng
  • overbearing: hống hách
  • omnipresent: có mặt khắp nơi
  • overzealous: quá hăng hái
  • opinionated: khăng khăng, ngoan cố
  • opportunist: người cơ hội
  • overwrought: quá sức
  • outdoorsman: người ngoài trời
  • outmaneuver: vượt qua
  • overweening: tràn ngập
  • orthostatic: thế đứng
  • outbuilding: xây dựng
  • overindulge: quá mức
  • overbalance: mất thăng bằng
  • opprobrious: hung dữ
  • overcorrect: quá đúng đắn
  • officialese: chính thức
  • obligation: nghĩa vụ
  • originally: ban đầu
  • opposition: sự đối đầu
  • occurrence: tần suất xảy ra, biến cố
  • occasional: thỉnh thoảng
  • occupation: nghề nghiệp
  • outpatient: bệnh nhân ngoại trú
  • outrageous: tàn nhẫn
  • outfielder: tiền vệ
  • oppression: sự áp bức
  • ordinarily: bình thường
  • oppressive: áp bức
  • ornamental: trang trí
  • observable: có thể thấy, trông thấy
  • obligatory: bắt buộc
  • outperform: vượt trội
  • ophthalmic: thuộc về mắt
  • obstetrics: khoa sản
  • occidental: ngẫu nhiên
  • outpouring: chảy ra, sự tuôn ra
  • outlandish: lạ lùng, kỳ dị
  • orthogonal: trực giao
  • overburden: bắt gánh vác, quá tải
  • ostensible: bề ngoài, tự xưng
  • obliterate: bôi, cạo
  • overshadow: làm lu mờ, che mắt
  • oversupply: cung cấp quá mức
  • overgrowth: phát triển quá mức
  • omnipotent: toàn năng, thượng đế
  • omniscient: toàn trí, toàn thức
  • overbought: mua quá nhiều
  • overcharge: quá tải
  • oratorical: hình bầu dục
  • osteopathy: nắn xương
  • otherworld: thế giới khác
  • osmolarity: độ thẩm thấu
  • outcompete: cạnh tranh
  • organicism: chủ nghĩa hữu cơ
  • overcommit: thừa nhận
  • outstation: trạm dừng chân
  • operation: hoạt động
  • otherwise: nếu không thì
  • ownership: quyền sở hữu
  • organized: có tổ chức
  • ourselves: chính chúng ta
  • objective: mục tiêu
  • offensive: phản cảm
  • overnight: qua đêm
  • outsource: thuê ngoài
  • offspring: con đẻ, con cái
  • occupancy: chiếm dụng
  • orchestra: dàn nhạc
  • objection: sự phản đối
  • obsession: ám ảnh
  • originate: bắt nguồn
  • obedience: vâng lời, nghe lời
  • outspoken: thẳng thắn, người ngay thẳng
  • outskirts: ngoại ô
  • ordinance: sắc lệnh
  • offering: chào bán
  • original: nguyên bản
  • official: chính thức
  • overseas: hải ngoại
  • opposite: đối diện
  • ordinary: bình thường
  • operator: nhà điều hành
  • optional: không bắt buộc
  • organize: tổ chức
  • opponent: phản đối
  • officer: nhân viên văn phòng
  • outside: ở ngoài
  • overall: tổng thể
  • opinion: ý kiến
  • operate: có tác dụng, vận hành
  • obvious: hiển nhiên
  • opening: khai mạc
  • outlook: quan điểm
  • offense: xúc phạm
  • ongoing: đang diễn ra
  • optimal: tối ưu
  • observe: quan sát
  • outline: đề cương
  • oversee: giám sát
  • offline: ngoại tuyến
  • obscure: mờ mịt
  • outrage: sự phẫn nộ
  • orderly: có trật tự
  • overlap: chồng lên nhau
  • oneself: bản thân
  • outward: bề ngoài
  • orchard: vườn cây ăn quả
  • overdue: quá hạn
  • offence: xúc phạm
  • obesity: chứng mập, béo phì
  • onshore: trên bờ
  • oceanic: hải dương
  • ominous: điềm xấu, đáng ngại
  • obscene: ghê gớm, tục tĩu
  • ovation: sự reo mừng, sự vui mừng
  • oversaw: trông nom, giám sát
  • offload: giảm tải
  • outback: hẻo lánh
  • ostrich: con đà điểu
  • osmosis: sự thẩm thấu
  • offbeat: khác thường
  • obviate: xóa sổ
  • opacity: sự u mê
  • ordinal: thứ tự

>> Xem thêm: Từ vựng ôn thi chứng chỉ Starter phổ biến

  • office: văn phòng
  • option: lựa chọn
  • obtain: đạt được
  • object: vật thể, mục đích
  • output: sức sản xuất, đầu ra
  • offset: bù lại
  • oracle: tiên tri, nhà tiên tri
  • occupy: giữ, chiếm
  • optics: quang học
  • overly: quá mức, nhiều quá
  • opaque: mờ mịt
  • orient: định hướng
  • orphan: mồ côi
  • outcry: phản đối
  • outlay: ra ngoài
  • onward: trở đi, xa hơn
  • outlaw: ngoài vòng pháp luật
  • occult: huyền bí, bí mật
  • other: khác
  • often: thường xuyên
  • order: đặt hàng
  • ought: phải
  • occur: xảy ra
  • ocean: đại dương
  • outer: bên ngoài
  • opera: nhạc kịch
  • olive: ôliu
  • onset: sự khởi đầu
  • organ: cơ quan, đàn organ
  • optic: quang học
  • onion: củ hành
  • oasis: ốc đảo
  • owing: nợ, thiếu
  • overt: công khai, rõ ràng
  • obese: béo phì, bụng phệ
  • opium: thuốc phiện
  • otter: con rái cá
  • only: chỉ
  • open: mở
  • obey: tuân theo, vâng lời
  • once: một lần, ngày xưa
  • one: một, số một
  • out: ngoài
  • old:
  • oil: dầu

>>> Có thể bạn quan tâm:

>> Trang web học tiếng anh cho trẻ em

>> Học tiếng anh trực tuyến cho trẻ em

 

THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!

Top 250 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế thông dụng nhất

Ngày nay với nền kinh tế hội nhập toàn cầu, việc trau dồi vốn từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế trở nên cần thiết hơn bao giờ hết. Cùng theo dõi bài viết dưới đây và bổ sung cho mình thêm một lượng từ vựng về chuyên ngành này nhé!

 

từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế

 

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế 

 

  • Account holder: chủ tài khoản
  • Ability (n) năng lực
  • Ability to pay: khả năng chi trả
  • Absolute prices: giá tuyệt đối
  • Absolute value: giá trị tuyệt đối
  • Absolute scarcity: khan hiếm tuyệt đối
  • Accelerated depreciation: khấu hao nhanh
  • Acceptance (n) chấp nhận thanh toán
  • Accepting house: ngân hàng nhận trả
  • Accommodating monetary policy: chính sách tiền tệ điều tiết
  • Accommodation transactions: các giao dịch điều tiết
  • Account (n) tài khoản
  • Accrued expenses: chi phí phá sinh
  • Active balance: dư ngạch
  • Activity rate: tỷ lệ lao động
  • Activity analysis: phân tích hoạt động
  • Adjustment cost: chi phí điều chỉnh sản xuất
  • Adjustment process: quá trình điều chỉnh
  • Advance (n) tiền ứng trước
  • Advance refunding: hoàn trả trước
  • Advertising (n) quảng cáo
  • Agency shop: nghiệp đoàn
  • Aggregate output: tổng thu nhập
  • Aid (n) sự viện trợ
  • Analysis (n) phân tích
  • Annual capital charge: chi phí vốn hàng năm
  • Anticipated inflation: lạm phát được dự tính
  • Appreciation (n) sự tăng giá trị
  • Auctions (n) đấu giá
  • Autarky (n) tự cung tự cấp
  • Automation (n) tự động hóa
  • Average cost: chi phí bình quân
  • Average product: sản phẩm bình quân
  • Average productivity: năng suất bình quân
  • Average revenue: doanh thu bình quân
  • Active/ brisk demand: lượng cầu nhiều
  • Administrative cost: chi phí quản lý
  • Affiliated/ Subsidiary company: công ty con
  • Agent: đại lý, đại diện
  • Average annual growth: tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm
  • Bad (n) hàng xấu
  • Balanced budget: ngân sách cân đối
  • Balanced growth: tăng trưởng cân đối
  • Balance of payment: cán cân thanh toán
  • Balance sheet: bảng cân đối tài sản
  • Bank (n) ngân hàng
  • Bank advance: khoản vay ngân hàng
  • Bank bill: hối phiếu ngân hàng
  • Bank credit: tín dụng ngân hàng
  • Bank deposite: tiền gửi ngân hàng
  • Bankruptcy (n) sự phá sản
  • Barter (n) hàng đổi hàng
  • Base rate: lãi suất gốc
  • Bid (n) đấu thầy
  • Bond market: thị trường trái phiếu
  • Book value: giá trị trên sổ sách
  • Brooker (n) người môi giới
  • Brokerage (n) hoa hồng môi giới
  • Budget (n) ngân sách
  • Budget deficit : thâm hụt ngân sách
  • Buffer stocks: dự trữ bình ổn
  • Business cycle: chu kỳ kinh doanh
  • Business risk: rủi ro kinh doanh
  • Capital accumulation: sự tích luỹ tư bản
  • Central Bank: ngân hàng trung ương
  • Circulation and distribution of commodity: lưu thông phân phối hàng hoá
  • Confiscation: tịch thu
  • Conversion: chuyển đổi (tiền, chứng khoán)
  • Co-operative: hợp tác xã
  • Customs barrier: hàng rào thuế quan
  • Call option: hợp đồng mua trước
  • Capital (n) vốn
  • Cash (n) tiền mặt
  • Cash flow: luồng tiền
  • Cash limit: hạn mức chi tiêu
  • Cash ratio: tỷ suất tiền mặt
  • Ceiling (n) mức trần
  • Central business district: khu kinh doanh trung tâm
  • Certificate of deposit: giấy chứng nhận tiền gửi
  • Cheque (n) séc
  • Closed economy: nền kinh tế đóng
  • Credit card: thẻ tín dụng
  • Depreciation: khấu hao
  • Depression: tình trạng đình đốn
  • Distribution of income: phân phối thu nhập
  • Downturn: thời kỳ suy thoái
  • Dumping: bán phá giá
  • Depreciation: khấu hao
  • Distribution of income: phân phối thu nhập
  • Downturn: thời kỳ suy thoái
  • Dumping: bán phá giá
  • Depression: tình trạng đình đốn
  • Debit: sự ghi nợ
  • Day’s wages: tiền lương công nhật
  • Debenture: trái khoán công ty, giấy nợ, phiếu nợ
  • Debt: khoản nợ
  • Deposit money: tiền gửi
  • Debit: ghi nợ
  • Draft: hối phiếu
  • Dispenser: máy rút tiền tự động
  • Draw: rút
  • Due: đến kỳ hạn
  • Earnest money: tiền đặt cọc
  • Economic blockade: bao vây kinh tế
  • Economic cooperation: hợp tác ktế
  • Effective demand: nhu cầu thực tế
  • Effective longer-run solution: giải pháp lâu dài hữu hiệu
  • Embargo: cấm vận
  • Excess amount: tiền thừa
  • Finance minister: bộ trưởng tài chính
  • Financial crisis: khủng hoảng tài chính
  • Financial market: thị trường tài chính
  • Financial policies: chính sách tài chính
  • Financial year: tài khoá
  • Fixed capital: vốn cố định
  • Foreign currency: ngoại tệ
  • Gross Domestic Product (GDP): tổng sản phẩm quốc nội
  • Gross National Product (GNP): Tổng sản phẩm quốc dân
  • Guarantee: bảo hành
  • Hoard/hoarder: tích trữ/ người tích trữ
  • Holding company: công ty mẹ
  • Home/foreign market: thị trường trong nước/ ngoài nước
  • Indicator of economic welfare: chỉ tiêu phúc lợi ktế
  • Inflation: sự lạm phát
  • Instalment: phần trả góp mỗi lần cho tổng số tiền
  • Insurance: bảo hiểm
  • Interest: tiền lãi
  • International economic aid: viện trợ Kinh tế quốc tế
  • Invoice: hóa đơn

 

từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế

 

  • Joint stock company: công ty cổ phần
  • Joint venture: công ty liên doanh
  • Liability: khoản nợ, trách nhiệm
  • Macro-economic: kinh tế vĩ mô
  • Managerial skill: kỹ năng quản lý
  • Market economy: kinh tế thị trường
  • Micro-economic: kinh tế vi mô
  • Mode of payment: phương thức thanh toán
  • Moderate price: giá cả phải chăng
  • Monetary activities: hoạt động tiền tệ
  • Mortgage: cầm cố , thế nợ
  • National economy: kinh tế quốc dân
  • National firms: các công ty quốc gia
  • Non-card instrument: phương tiện thanh toán không dùng tiền mặt
  • Non-profit: phi lợi nhuận
  • Obtain cash: rút tiền mặt
  • Offset: sự bù đắp thiệt hại
  • On behalf: nhân danh
  • Open cheque: séc mở
  • Operating cost: chi phí hoạt động
  • Originator: người khởi đầu
  • Outgoing: khoản chi tiêu
  • Payment in arrear: trả tiền chậm
  • Per capita income: thu nhập bình quân đầu người
  • Planned economy: kinh tế kế hoạch
  • Potential demand: nhu cầu tiềm tàng
  • Preferential duties: thuế ưu đãi
  • Price-boom: việc giá cả tăng vọt
  • Purchasing power: sức mua
  • Rate of economic growth: tốc độ tăng trưởng ktế
  • Real national income: thu nhập quốc dân thực tế
  • Recession: tình trạng suy thoái
  • Regulation: sự điều tiết
  • Remittance: sự chuyển tiền
  • Remitter: người chuyển tiền
  • Remote banking: dịch vụ ngân hàng từ xa
  • Retailer: người bán lẻ
  • Revenue: thu nhập
  • Security courier services: dịch vụ vận chuyển bảo đảm
  • Settle: thanh toán
  • Share: cổ phần
  • Shareholder: cổ đông
  • Sole agent: đại lý độc quyền
  • Speculation/ speculator: đầu cơ/ người đầu cơ
  • Supply and demand: cung và cầu
  • Surplus: thặng dư
  • The openness of the economy: sự mở cửa của nền ktế
  • Transfer: chuyển khoản
  • Transnational corporations: Các công ty siêu quốc gia
  • Treasurer: thủ quỹ
  • Turnover: doanh số, doanh thu

>>> Mời xem thêm: Tổng hợp từ vựng thuật ngữ tiếng Anh thương mại thông dụng nhất

 

Các thuật ngữ kinh tế tài chính thương mại thông dụng nhất

 

từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế

 

  • Agent: Đại lý, đại diện
  • Abatement cost: Chi phí kiểm soát; chi phí chống (ô nhiễm)
  • Ability and earnings: Năng lực và thu nhập
  • Ability to pay: Khả năng chi trả
  • Advantage: Lợi thế
  • Acceptance: Chấp nhận thanh toán
  • Account: Tài khoản
  • Advance: Tiền ứng trước
  • Advance Corporation Tax (ACT): Thuế doanh nghiệp ứng trước
  • Advertising: Quảng cáo
  • Aggregate Tổng số, gộp
  • Amortization: Chi trả từng kỳ
  • Analysis: Phân tích
  • Annual capital charge: Chi phí vốn hàng năm
  • Asset: Tài sản
  • Association of South East Asian Nations (ASEAN): Hiệp hội các nước Đông nam Á.
  • Average: Số trung bình
  • Average product: Sản phẩm bình quân
  • Average productivity: Năng suất bình quân
  • Average revenue: Doanh thu bình quân
  • Average total cost: Tổng chi phí bình quân
  • Bad money drive out good: Đồng tiền xấu đuổi đồng tiền tốt
  • Budget: Ngân sách
  • Budget deficit: Thâm hụt ngân sách
  • Budget surplus: Thặng dư ngân sách
  • Balance of payment: Cán cân thanh toán
  • Bank: Ngân hàng
  • Bank bill: Hối phiếu ngân hàng
  • Bank credit: Tín dụng ngân hàng
  • Bank loan: Khoản vay ngân hàng
  • Bankruptcy: Sự phá sản
  • Barter: Hàng đổi hàng
  • Base rate: Lãi suất gốc
  • Basic industries: Những ngành cơ bản
  • Bid: Đấu thầu
  • Bilateral assistance: Trợ giúp song phương
  • BIS: Ngân hàng thanh toán quốc tế
  • Black market: Chợ đen
  • Book value: Giá trị trên sổ sách
  • Break-even: Hòa vốn
  • Brooker: Người môi giới.
  • Brokerage: Hoa hồng môi giới
  • Business: Kinh doanh
  • Business cycle: Chu kỳ kinh doanh
  • Business risk: Rủi ro kinh doanh
  • Capital: Vốn
  • Cash: Tiền mặt
  • Cash flow: Luồng tiền
  • Ceiling: Mức trần
  • Central Bank: Ngân hàng trung ương
  • Cheque: Séc
  • Circulating capital: Vốn lưu động
  • Collateral security: Vật thế chấp
  • Commercial: Thương mại
  • Company: Công ty
  • Competitive markets: Thị trường cạnh tranh
  • Compound interest: Lãi kép
  • Concentration: Sự tập trung
  • Consumer: Người tiêu dùng
  • Concesionary prices / rates: Giá / Tỷ suất ưu đãi
  • Corporation: Tập đoàn
  • Cost: Chi phí
  • Cost – benefit analysis: Phân tích chi phí – lợi ích
  • Customs barrier: Hàng rào thuế quan
  • Credit: Tín dụng
  • Control: Kiểm soát
  • Creditor: Chú nợ 68 Current assets Tài sản lưu động
  • Current income: Thu nhập thường xuyên
  • Current prices: Giá hiện hành (thời giá)
  • Cycling: Chu kỳ
  • Data: Số liệu, dữ liệu
  • Debt: Nợ
  • Deficit: Thâm hụt
  • Demand: Cầu 76 Depreciation Khấu hao
  • Devaluation/ Dumping: Phá giá
  • Development strategy: Chiến lược phát triển
  • Deviation: Độ lệch
  • Direct costs: Chi phí trực tiếp
  • Direct debit: Ghi nợ trực tiếp
  • Direct taxes: Thuế trực thu
  • Discount: Chiết khấu
  • Disinvestment: Giảm đầu tư
  • Dispersion: Phân tán
  • Distribution: Phân phối
  • Dividend: Cổ tức
  • Domestic: Trong nước
  • Earning: Thu nhập
  • Earnest money: Tiền đặt cọc
  • Economic: Kinh tế
  • Efficiency: Tính hiệu quả; Tính hiệu dụng
  • Equities: Cổ phần
  • Exchange: Trao đổi
  • Exchange rate: Tỷ giá hối đoái
  • Export: Xuất khẩu, hàng xuất khẩu
  • Export promotion: Khuyến khích xuất khẩu
  • Emolument: Thù lao (ngoài lương chính)
  • Expectation: Dự tính
  • Exploitation: Khai thác, bóc lột

>>> Có thể bạn quan tâm: các trang web học tiếng anh miễn phí

Tổng hợp từ vựng thuật ngữ tiếng Anh thương mại thông dụng nhất

Nếu bạn là một nhân viên kinh doanh hay là một người làm trong ngành thương mại thì bài viết này thật sự bổ ích cho bạn đó. Hãy cùng tìm hiểu ngay các từ vựng tiếng Anh về thương mại để có thể tăng vốn từ vựng về chuyên ngành này cho bản thân nhé!

 

từ vựng tiếng Anh về thương mại

 

Từ vựng tiếng Anh thương mại viết tắt phổ biến

 

Tiếng Anh thương mại là việc tiếng Anh được dùng ở trong ngữ cảnh kinh doanh, giao dịch quốc tế, tài chính thương mại, bảo hiểm, ngân hàng…. hoặc thậm chí là cả ở các văn phòng.

Trong tiếng Anh thương mại, có rất nhiều từ/ cụm từ được viết tắt xuất hiện khá nhiều ở văn bản, giao tiếp hàng ngày. Cùng tìm hiểu và note lại để dùng khi cần thiết nhé.

Từ viết tắt

Từ vựng tiếng Anh thương mại

Ý nghĩa tiếng Việt

@

at

Thường được theo sau bởi địa chỉ, một phần của địa chỉ email

a/c

account

Tài khoản

admin

administration, administrative

Hành chính, quản lý

ad/advert

advertisement

Quảng cáo

AGM

Annual General Meeting

Hội nghị toàn thể hàng năm

a.m.

ante meridiem

Buổi sáng

a/o

account of

Thay mặt, đại diện

AOB

any other business

Doanh nghiệp khác

ASAP

as soon as possible

Càng nhanh càng tốt

ATM

Automated Teller Machine

Máy rút tiền tự động

attn

for the attention of

Gửi cho ai (ở đầu thư)

approx

approximately

Xấp xỉ

A.V.

Authorized Version

Phiên bản ủy quyền

bcc

blind carbon copy

Chuyển tiếp email cho nhiều người Cùng một lúc mà người nhận không thấy được những người còn lại

cc

carbon copy

Chuyển tiếp email cho nhiều người cùng một lúc mà người nhận thấy được những người còn lại

CEO

Chief Executive Officer

Giám đốc điều hành

c/o

care of

Gửi cho ai (ở đầu thư)

Co

company

Công ty

cm

centimetre

Cen-ti-met

COD

Cash On Delivery

Dịch vụ chuyển phát hàng thu tiền hộ

dept

department

Phòng, ban

doc.

document

Tài liệu

e.g.

exempli gratia (for example)

Ví dụ

EGM

Extraordinary General Meeting

Đại hội bất thường

ETA

estimated time of arrival

Thời gian dự kiến nhận hàng

etc

et caetera

Vân vân

GDP

Gross Domestic Product

Tổng thu sản phẩm nội địa

 

từ vựng tiếng Anh về thương mại

 

>>> Có thể bạn quan tâm: học tiếng Anh online với người nước ngoài

 

lab.

laboratory

Phòng thí nghiệm

Ltd

limited (company)

Công ty trách nhiệm hữu hạn

mo

month

Tháng

N/A

not applicable

Dữ liệu không xác định

NB

nota bene (it is important to note)

Thông tin quan trọng

no.

number

Số

obs.

obsolete

Quá hạn

PA

personal assistant

Trợ lý cá nhân

p.a.

per annum (per year)

Hàng năm

Plc

public limited company

Công ty trách nhiệm hữu hạn đại chúng

pls

please

Làm ơn

p.m.

post meridiem (after noon)

Buổi chiều

p.p.

per pro (used before signing in a person’s absence)

Vắng mặt

PR

public relations

Quan hệ công chúng

p.s.

post scriptum

Chú thích, ghi chú (tái bút trong thư, email,…)

PTO

please turn over

Lật sang trang sau

p.w.

per week

Hàng tuần

qty

quantity

Chất lượng

R & D

research and development

Nghiên cứu và phát triển

re / ref

with reference to

Nguồn, tham khảo

ROI

return on investment

Tỷ suất hoàn vốn

RSVP

repondez s’il vous plait (please reply)

Yêu cầu thư trả lời

s.a.e.

stamped addressed envelope

Phong bì có dán tem

VAT

value added tax

Thuế giá trị gia tăng

VIP

very important person

Khách quan trọng

vol

volume

Âm lượng, khối lượng

wkly

weekly

Hàng tuần

yr

year

Năm

 

Từ vựng tiếng Anh thương mại dùng trong cuộc họp thường gặp

 

 

Từ vựng

Ý nghĩa tiếng Việt

Absentee

Vắng mặt

Agenda

Danh sách các vấn đề cần giải quyết trong cuộc họp

Alternative

Lựa chọn, khả năng thay thế

Attendee

Thành phần tham gia cuộc họp

Ballot

Bỏ phiếu kín

Casting vote

Người chủ trì quyết định khi kết quả biểu quyết bằng nhau

Chairman

Chairperson

Người chủ trì cuộc họp

Clarify

Làm sáng tỏ

Conference

Hội nghị

Conference call

Cuộc gọi hội đàm

Consensus

Sự đồng thuận chung

Deadline

Thời gian cố định trong tương lai để hoàn thành hiện vụ nào đó

Decision

Quyết định

I-conference

Hội nghị trực tuyến

Interrupt

Ngắt lời, làm ngắt quãng

Item

Một vấn đề cần giải quyết trong cuộc họp

Main point

Ý chính

Minutes

Biên bản cuộc họp

Objective

Mục tiêu của cuộc họp

Point out

Chỉ ra

Proposal

Thỉnh cầu, yêu cầu

Proxy vote

Bầu phiếu bằng ủy quyền

Recommend

Đưa là lời khuyên, tiến cử

Show of hands

Thể hiện sự đồng ý

Summary

Tóm tắt lại

Task

Nhiệm vụ

Unanimous

Nhất trí, đồng thuận chung

Video conference

Hội nghị qua video

Vote

Biểu quyết

 

Từ vựng tiếng Anh thương mại chuyên ngành kinh doanh

 

từ vựng tiếng Anh về thương mại

 

Từ vựng tiếng Anh thương mại

Ý nghĩa tiếng Việt

Banknote

Giấy bạc ngân hàng

Bitcoin

Tiền điện tử

Borrow

Mượn, vay

Broke(be broke)

Phá sản

Budget

Ngân sách

Cash

Tiền mặt

Cashier

Thu ngân

Cheque(US: check)

Ngân phiếu, séc

Coin

Tiền xu

Currency

Đơn vị tiền tệ

Debt

Nợ

Deposit

Tiền gửi

Donate

Làm từ thiện

Exchange rate

Tỷ giá hối đoái

Fee

Chi phí

Instalment

Khoản trả mỗi lần, phần trả mỗi lần

Interest

Tiền lãi

Invest

Đầu tư

Legal tender

Đồng tiền pháp định

Lend

Cho mượn, cho vay

Loan

Khoản vay

Owe

Nợ

Petty cash

Quỹ tạp chi

Receipt

Hóa đơn

Refund

Khoản tiền hoàn trả

Withdraw

Rút tiền từ tài khoản

 

Thuật ngữ tiếng Anh thương mại

 

  • Billing cost: chi phí hoá đơn
  • Excess amount (n): tiền thừa
  • Holding company: công ty mẹ
  • Customs barrier: hàng rào thuế quan
  • Surplus wealth: chủ nghĩa tư bản sống được là nhờ cái này đây
  • Financial policies: chính sách tài chính
  • Unregulated and competitive market: thị trường cạnh tranh không bị điều tiết
  • The openness of the economy: sự mở cử của nền ktế
  • Average annual growth: tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm
  • Account holder: chủ tài khoản
  • Circulation and distribution of commodity: lưu thông phân phối hàng hoá
  • Capital accumulation: sự tích luỹ tư bản
  • Confiscation: tịch thu
  • Affiliated/ Subsidiary company: công ty con
  • The openness of the economy: sự mở cử của nền kinh tế
  • Distribution of income: phân phối thu nhập
  • Earnest money: tiền đặt cọc
  • Economic cooperation: hợp tác kinh tế
  • Financial policies: chính sách tài chính
  • Gross National Product (GNP): Tổng sản phẩm quốc dân
  • Financial year: tài khoá
  • Home/ Foreign market: thị trường trong nước/ ngoài nước
  • Regular payment: thanh toán thường kỳ
  • Indicator of economic welfare: chỉ tiêu phúc lợi kinh tế
  • Unregulated and competitive market: thị trường cạnh tranh không bị điều tiết
  • Economic blockade: bao vây kinh tế
  • International economic aid: viện trợ kinh tế quốc tế
  • Joint venture: công ty liên doanh
  • Monetary activities: hoạt động tiền tệ
  • Market economy: kinh tế thị trường
  • National economy: kinh tế quốc dân
  • Mode of payment: phương thức thanh toán
  • Per capita income: thu nhập bình quân đầu người
  • Moderate price: giá cả phải chăng
  • Payment in arrear: trả tiền chậm
  • Mini-statement (n): tờ sao kê rút gọn
  • Budget account application: giấy trả tiền làm nhiều kì
  • Real national income: thu nhập qdân thực tế
  • Price boom: việc giá cả tăng vọt
  • Preferential duties: thuế ưu đãi
  • Macro-economic: kinh tế vĩ mô
  • Micro-economic: kinh tế vi mô
  • Rate of economic growth: tốc độ tăng trưởng kinh tế
  • Planned economy: kinh tế kế hoạch

 

Mẫu câu giao tiếp sử dụng từ vựng tiếng Anh thương mại

 

từ vựng tiếng Anh về thương mại

 

  • The price of product is $30.

Giá của sản phẩm này là 30 đô la.

  • If he wants to cooperate with you, he will offer immediately.

Nếu như anh ấy muốn hợp tác với bạn, anh ấy sẽ chào hàng ngay lập tức.

  • I will consider their price and quality request for that products.

Tôi sẽ cân nhắc yêu cầu về giá và chất lượng cho các sản phẩm đó.

  • I will order about 100 cartons.

Tôi sẽ đặt khoảng 100 thùng bìa cartons.

  • I’m afraid your quality and quantity.

Tôi lo sợ/ e dè về chất lượng và số lượng của bạn.

  • He’s good buyer so please give him some priority on supply.

Anh ấy là người một người mua tốt, vì vậy hãy vui lòng ưu tiên cung cấp hàng hóa cho anh ấy nhé.

  • Our maximum quantity of an order for that product is 500 boxes.

Đơn đặt hàng với loại sản phẩm đó nhiều nhất là 500 thùng.

>>> Mời xem thêm: Top 101 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin phổ biến nhất

Top 101 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin phổ biến nhất

Chuyên ngành công nghệ thông tin là chuyên ngành khá hot hiện nay. Đây là chuyên ngành sử dụng khá nhiều thuật ngữ tiếng Anh. Hãy cùng tìm hiểu từ vựng tiếng Anh về công nghệ thông tin để có thể hiểu cũng như tự tin giao tiếp về chuyên ngành này nhé!

 

Từ vựng tiếng anh chuyên ngành công nghệ thông tin


Từ vựng tiếng anh chuyên ngành công nghệ thông tin

 

Cùng tìm hiểu danh sách từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin thông dụng nhất dưới đây để ứng dụng vào trong học tập hay công việc, giao tiếp hàng ngày nhé.

 

  • Computer: Máy tính
  • Smartphone: Điện thoại thông minh
  • Information Technology: Công nghệ thông tin
  • Application: Ứng dụng
  • Mobile app: Ứng dụng dành cho điện thoại di động
  • Data: Dữ liệu
  • Application data management: Quản lý dữ liệu ứng dụng
  • Database: Cơ sở dữ liệu
  • Database administration system: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
  • Hardware: Phần cứng
  • Computer hardware maintenance: Bảo trì phần cứng máy tính
  • Software: Phần mềm
  • Computer software configuration item: Mục cấu hình phần mềm máy tính
  • Network: Mạng
  • Internal network connection: Kết nối mạng cục bộ
  • Peripheral: Thiết bị ngoại vi
  • Intelligent peripheral: Thiết bị ngoại vi thông minh
  • Component: Thành phần
  • Data component: thành phần dữ liệu
  • Program: Chương trình
  • Program language: Ngôn ngữ lập trình
  • Open source: Mã nguồn mở
  • Open source software: Phần mềm mã nguồn mở
  • Bug: Lỗi
  • End user: Người dùng cuối
  • Interface: Giao diện
  • Feature: Tính năng
  • To add product feature: Thêm tính năng sản phẩm
  • Execute: Chạy, thực thi
  • To execute many programs at once: Chạy nhiều chương trình cùng một lúc
  • Abort: Hủy
  • Cancel: Xóa hủy
  • Network error: Lỗi mạng
  • Compatible: Tương thích
  • Compression: Nén
  • File compression tool: Công cụ nén tập tin
  • Format: Định dạng
  • Invalid date format: Định dạng ngày không hợp lệ
  • Operating system: Hệ điều hành
  • Virtual: Ảo
  • In- game virtual items: Các vật ảo trong trò chơi
  • Multitasking: Đa nhiệm
  • Log on/ log in: Đăng nhập
  • Log out/ log off: Đăng xuất
  • Support: Hỗ trợ
  • Remote support: Hỗ trợ từ xa
  • Upgrade: Nâng cấp
  • Update: Cập nhật
  • Hyperlink: Siêu liên kết
  • Filter: Bộ lọc, lọc
  • Index: Các chỉ mục,lập chỉ mục
  • Upload: Tải lên
  • Download: Tải xuống, tải về

>>> Mời xem thêm: Top 250+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện tử cơ bản nhất

 

Một số thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin

 

Từ vựng tiếng anh chuyên ngành công nghệ thông tin

 

  • E – commerce: Thương mại điện tử
  • E – commerce website: Trang web thương mại điện tử
  • Emoticon (emotion icon): Biểu tượng cảm xúc
  • HTML (Hypertext Markup Language): Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản
  • HTML tag: thẻ HTML
  • HTML Editor: Trình chỉnh sửa
  • HTML Link: Đường liên kết
  • Sponsored link: Liên kết được tài trợ
  • Property: Thuộc tính
  • Session: Phiên
  • Set up: Thiết lập, cài đặt
  • Access: Truy cập
  • Unauthorized access: Truy cập trái phép
  • Full screen: Toàn màn hình
  • Syntax: Cú pháp
  • Procedural language: Ngôn ngữ thủ tục
  • Compiler: Trình biên dịch
  • Interpreter: Trình thông dịch
  • Authenticate: Xác thực
  • Encryption: Mã hóa
  • Firewall: Tường lửa
  • Protocol: Giao thức
  • Touchscreen: Màn hình cảm ứng
  • Touchscreen phone: Điện thoại màn hình cảm ứng
  • Interact: Tương tác
  • Limit: Giới hạn
  • Character limit: Giới hạn ký tự
  • Merge: Kết hợp, hợp nhất
  • Split: Chia tách
  • Theme: Chủ đề
  • Publish: Xuất bản
  • Debug: Gỡ lỗi
  • Modify: Sửa đổi
  • Deploy: Triển khai
  • Exceed: Vượt quá
  • Visible: Hiển thị, có thể nhìn thấy được
  • Invisible: Không hiển thị được, không nhìn thấy được
  • Import: Nhập
  • Export: Xuất
  • Convert: Chuyển đổi
  • Instruction: Hướng dẫn
  • Memory: Bộ nhớ
  • Digital: Kỹ thuật số
  • Binary: Nhị phân
  • Equipment: Thiết bị
  • Attach: Đính kèm

 

Top 250+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện tử cơ bản nhất

Bài viết hôm nay sẽ cung cấp cho bạn những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện tử cơ bản và thông dụng nhất. Hãy note ngay lại và ôn tập tìm hiểu chúng để cải thiện vốn từ vựng ngay nhé!

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện tử

 

Từ vựng tiếng anh chuyên ngành điện tử

 

  • Adding: Thêm vào
  • Actual case: Trường hợp thực tế
  • Active-region: Vùng khuếch đại
  • Ammeter: Ampe kế
  • Application: Ứng dụng
  • Amplifier: Bộ/mạch khuếch đại
  • Bridge rectifier: Bộ/mạch chỉnh lưu cầu
  • Bipolar: Lưỡng cực
  • Boundary: Biên
  • Biasing: (Việc) phân cực
  • Bias stability: Độ ổn định phân cực
  • Bias circuit: Mạch phân cực
  • Bode plot: Giản đồ (lược đồ) Bode
  • Bypass: Nối tắt
  • Bandwidth: Băng thông (dải thông)
  • Current source: Nguồn dòng
  • Current divider: Bộ/mạch phân dòng
  • Current gain: Hệ số khuếch đại (độ lợi) dòng điện
  • Cascade: Nối tầng
  • Concept: Khái niệm
  • Common-mode: Chế độ cách chung
  • Charging: Nạp (điện tích)
  • Capacitance: Điện dung
  • Common-emitter: Cực phát chung
  • Characteristic: Đặc tính
  •  Cutoff:  Ngắt (đối với BJT)
  • Comparison: Sự so sánh
  • Consideration: Xem xét
  • Constant base: Dòng nền không đổi
  • Current mirror: Bộ/mạch gương dòng điện
  • Compliance: Tuân thủ
  • Constructing: Xây dựng
  • Common collector: Cực thu chung
  • Coupling: (Việc) ghép
  • Current limits: Các giới hạn dòng điện
  • Convention: Quy ước
  • Closed loop: Vòng kín
  • Consumption: Sự tiêu thụ
  • Calculation: (Việc) tính toán, phép tính
  • Converting: Chuyển đổi
  • Differential-mode: Chế độ vi sai (so lệch)
  • Diffential amplifier: Bộ/mạch khuếch đại vi sai
  • Differentiator: Bộ/mạch vi phân
  • Diode: Đi-ốt (linh kiện chỉnh lưu 2 cực)
  • Descriptio:(Sự) mô tả
  • Depletion: (Sự) suy giảm
  • Diagram: Sơ đồ
  • Distortion: Méo dạng
  • Discrete: Rời rạc
  • Dual-supply: Nguồn đôi
  • Deriving: (Việc) rút ra (công thức, mối quan hệ, …)
  • Diode-based: (Phát triển) trên nền đi-ốt
  • Definition: Định nghĩa
  • Drawback: Nhược điểm
  • Dynamic: Động
  • Data: Dữ liệu
  • Efficiency: Hiệu suất
  • Emitter: Cực phát
  • Effect: Hiệu ứng
  • Enhancement: (Sự) tăng cường
  • Equivalent circuit: Mạch tương đương
  • Emitter follower: Mạch theo điện áp (cực phát)
  • Error model: Mô hình sai số
  • Feedback: Hồi tiếp
  • Four-resistor: Bốn-điện trở
  • Fixed: Cố định
  • Flicker noise: Nhiễu hồng, nhiễu 1/f
  • Fall time: Thời gian giảm
  • Fan-out: Khả năng kéo tải
  • Ground terminal: Cực (nối) đất
  • Gain: Hệ số khuếch đại (HSKĐ), độ lợi
  • Governing: Chi phối
  • Grounded-emitter: Cực phát nối đất
  • Half-wave: Nửa sóng
  • High-pass: Thông cao
  • Hybrid: Lai
  • High-frequency: Tần số cao
  • Half-circuit: Nửa mạch (vi sai)
  • Ideal: Lý tưởng
  • Input: Ngõ vào
  • Inverting: Đảo (dấu)
  • Integrator: Bộ/mạch tích phân
  • Inverse voltage: Điện áp ngược (đặt lên linh kiện chỉnh lưu)
  • Imperfection: Không hoàn hảo
  • Instrumentation amplifier: Bộ/mạch khuếch đại dụng cụ (trong đo lường)
  • Interference: Sự nhiễu loạn
  • Ideal case: Trường hợp lý tưởng
  • Junction: Mối nối (bán dẫn)
  • Johnson noise: Nhiễu Johnson
  • Linear: Tuyến tính
  • Load: Tải
  • Load-line: Đường tải (đặc tuyến tải)
  • Loaded: Có mang tải
  • Low-pass: Thông thấp
  • Low-frequency: Tần số thấp
  • Loading effect: Hiệu ứng đặt tải
  • Loudspeaker: Loa
  • Large-signal: Tín hiệu lớn
  • Logic family: Họ (vi mạch) luận lý
  • Logic gate: Cổng luận lý
  • Magnitude: Độ lớn
  • Model: Mô hình
  • Metal-Oxide-Semiconductor: Bán dẫn ô-xít kim loại
  • Multiple: Nhiều (đa)
  • Mid-frequency: Tần số trung
  • Microwave: Vi ba
  • Microphone: Đầu thu âm
  • Mesh: Lưới
  • Manufacturer: Nhà sản xuất
  • Notation: Cách ký hiệu
  • Negative: Âm
  • Noninverting: Không đảo (dấu)
  • Numerical analysis: Phân tích bằng phương pháp số
  • Nonideal: Không lý tưởng
  • Nonlinear: Phi tuyến
  • Noise: Nhiễu
  • Node: Nút
  • Noise performance: Hiệu năng nhiễu
  • Noise figure: Chỉ số nhiễu
  • Noise temperature: Nhiệt độ nhiễu
  • Noise margin: Biên chống nhiễu
  • Ohm’s law: Định luật Ôm
  • Output: Ngõ ra
  • Open-circuit: hở mạch
  • Operational amplifier: Bộ khuếch đại thuật toán
  • Operation: Sự hoạt động
  • Oven: Lò
  • Philosophy: Triết lý
  • Power gain: Hệ số khuếch đại (độ lợi) công suất
  • Power supply: Nguồn (năng lượng)
  • Power conservation: Bảo toàn công suất
  • Phase: Pha
  • Piecewise-linear: Tuyến tính từng đoạn
  • Peak: Đỉnh (của dạng sóng)
  • Pinch-off: Thắt (đối với FET)
  • Protection: Bảo vệ
  • Performance: Hiệu năng
  • Pull-up: Kéo lên
  • Propagation: delay Trễ lan truyền
  • Qualitative: Định tính
  • Quantitative: Định lượng
  • Quantity: Đại lượng
  • Resistance: Điện trở
  • Relationship: Mối quan hệ
  • Reference: Tham chiếu
  • Response:Đáp ứng
  • Rejection Ratio: Tỷ số khử
  • Regulator: Bộ/mạch ổn định
  • Rectifier: Bộ/mạch chỉnh lưu
  • Ripple: Độ nhấp nhô
  • Region: Vùng/khu vực
  • RC-coupled: Ghép bằng RC
  • Rise time: Thời gian tăng
  • Superposition: (Nguyên tắc) xếp chồng
  • Small-signal: Tín hiệu nhỏ
  • Signal source: Nguồn tín hiệu
  • Slew rate: Tốc độ thay đổi
  • Signal-to-noise ratio: Tỷ số tín hiệu-nhiễu
  • Summer: Bộ/mạch cộng
  • Simultaneous equations: Hệ phương trình
  • Sensor: Cảm biến
  • Saturation: Bão hòa
  • Secondary: Thứ cấp
  • Structure: Cấu trúc
  • Self bias: Tự phân cực
  • Single-pole: Đơn cực (chỉ có một cực)
  • Simplified: Đơn giản hóa
  • Shot noise: Nhiễu Schottky
  • Short-circuit: Ngắn mạch
  • Static: Tĩnh
  • Specification: Chỉ tiêu kỹ thuật
  • Transconductance: Điện dẫn truyền
  • Transresistance: Điện trở truyền
  • Tolerance: Dung sai
  • Transistor: Tran-zi-to (linh kiện tích cực 3 cực)
  • Triode: Linh kiện 3 cực
  • Transfer: (Sự) truyền (năng lượng, tín hiệu …)
  • Uniqueness: Tính độc nhất
  • Uncorrelated: Không tương quan

 

Từ vựng tiếng anh chuyên ngành điện tử

 

>>> Mời xem thêm: Top 200++ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kỹ thuật thông dụng nhất

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện tử viễn thông

 

  • Anologue: Truyền dẫn tương tự
  • Circuit: Mạch
  • Cable: Cáp
  • Cross-bar type: Kiểu ngang dọc
  • Cabinet: Tủ đấu dây
  • Coaxial cable: Cáp đồng trục
  • Cable tunnel: Cổng cáp
  • Data: Số liệu
  • Digital switching: Chuyển mạch số
  • Duct: Ống cáp
  • Distribution point: Tủ phân phối
  • Digital transmission: Truyền dẫn số
  • Electromechanical exchange: Tổng đài cơ điện
  • Main: Trung tâm chuyển mạch khu vực
  • Main: Trung tâm chuyển mạch khu vực
  • Multi-pair cable: Cáp nhiều đôi
  • Main distribution frame: Giá phối dây chính
  • Multi-pair cable: Cáp nhiều đôi
  • Multi-unit cable: Cáp nhiều sợi
  • Non-local call: Cuộc gọi đường dài
  • National network: Mạng quốc gia
  • Local network: Mạng nội bộ
  • Trunk network: Mạng chính
  • Primary circuit: Mạch sơ cấp
  • Junction network: Mạng chuyển tiếp
  • Junction circuit: Mạch kết nối
  • Interexchange junction: Kết nối liên tổng đài
  • Primary center: Trung tâm sơ cấp
  • International gateway exchange: Tổng đài cổng quốc tế
  • Group switching centre: Trung tâm chuyển mạch nhóm
  • Open-wire line: Dây cáp trần
  • Primary center: Trung tâm sơ cấp
  • Pulse code modulation: Điều chế xung mã
  • Prmary circuit: Mạch sơ cấp
  • Remote concentrator: Bộ tập trung xa
  • Radio link: Đường vô tuyến
  • Remote subscriber switch: Chuyển mạch thuê bao xa
  • Secondary center: Trung tâm thứ cấp
  • Secondary circuit subscriber: Mạch thứ cấp thuê bao
  • Transmission: Truyền dẫn
  • Traffic: Lưu lượng
  • Transmission: Truyền dẫn
  • Transit network: Mạng chuyển tiếp
  • Tandem exchange: Tổng đài quá giang
  • Tertiary center: Trung tâm cấp III

 

Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành điện tử

 

Từ vựng tiếng anh chuyên ngành điện tử

 

Component: linh kiện

Electronic component: Linh kiện điện tử

Mainboard: Bo mạch chủ: 

Circuit board: Bo mạch điện: 

capacity: công suất (W/h)

Power: bao nhiêu điện có thể tạo ra (là tổng số W)

voltage regulator hoặc voltage stabilizer đề nói về ổn áp đều được.

>>> Có thể bạn quan tâm: Giao tiếp tiếng Anh dành cho lễ tân và thư ký văn phòng

Trên đây là bài tổng hợp từ vựng tiếng Anh về chuyên ngành điện tử hay sử dụng nhất. Hy vọng sẽ giúp bạn tăng cường vốn từ và áp dụng tốt trong giao tiếp và các bài văn về chuyên ngành này. Đừng quên theo dõi website Pantado để cập nhật những thông tin hữu ích khác nữa nhé!

QUÉT MÃ QR THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!

 

Top 200++ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kỹ thuật thông dụng nhất

Access (Truy cập), Activity (Hoạt động), Command (Lệnh, ra lệnh trong máy tính),… Bạn là một người đang học tập về chuyên ngành kỹ thuật, hoặc đang làm công việc liên quan tới kỹ thuật thì đây sẽ là những từ vựng thông dụng mà bạn hay gặp hàng ngày phải không nào? Hãy cùng chúng tôi khám phá bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kỹ thuật cơ bản và thông dụng nhất qua bài viết dưới đây để nâng cao khả năng ngôn ngữ về chuyên ngành này nhé!

từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kỹ thuật

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kỹ thuật

 

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kỹ thuật

Nghĩa tiếng Việt

Abacus

Bàn tính

Ability

Khả năng

Access

Truy cập; sự truy cập

Accommodate

Làm cho thích nghi, phù hợp; chứa đựng

Accumulator

Tổng

Acoustic coupler

Bộ ghép âm

Activity

Hoạt động

Addition

Phép cộng

Address

Địa chỉ

Allocate

Phân phối

Analog

Tương tự

Analyst

Nhà phân tích

Animation

Hoạt hình

Application

Ứng dụng

Appropriate

Thích hợp

Arithmetic

Số học

Aspect

Lĩnh vực, khía cạnh

Associate

Có liên quan, quan hệ

Attach

Gắn vào, đính vào

Binary

Nhị phân, thuộc về nhị phân

Calculation

Tính toán

Capability

Khả năng

Causal

Có tính nhân quả

Centerpiece

Mảnh trung tâm

Century

Thế kỷ

Circuit

Mạch

Cluster controller

Bộ điều khiển trùm

Command

Ra lệnh, lệnh (trong máy tính

Communication

Sự liên lạc

Complex

Phức tạp

Component

Thành phần

Computer

Máy tính

Computerize

Tin học hóa

Condition

Điều kiện

Configuration

Cấu hình

Conflict

Xung đột

Consist

Bao gồm

Contemporary

Cùng lúc, đồng thời

Convert

Chuyển đổi

Convert

Chuyển đổi

Coordinate

Phối hợp

Crystal

Tinh thể

Channel

Kênh

Characteristic

Thuộc tính, nét tính cách

Chronological

Thứ tự thời gian

Data

Dữ liệu

Database

Cơ sở dữ liệu

Decade

Thập kỷ

Decision

Quyết định

Decrease

Giảm

Definition

Định nghĩa

Demagnetize

Khử từ hóa

Dependable

Có thể tin cậy được

Design

Thiết kế; bản thiết kế

Device

Thiết bị

Devise

Phát minh

Diagram

Biểu đồ

Different

Khác biệt

Digital

Số, thuộc về số

Discourage

Không khuyến khích, không động viên

Disk

Đĩa

Disparate

Khác nhau, khác loại

Display

Hiển thị; màn hình

Distinction

Sự phân biệt, sự khác biệt

Distribute

Phân phối

Distributed system

Hệ phân tán

Divide

Chia

Division

Phép chia

Document

Văn bản

Electromechanical

Có tính chất cơ điện tử

Electronic

Điện tử, có liên quan đến máy tính

Encode

Mã hóa

Encourage

Động viên, khuyến khích

Environment

Môi trường

Equal

Bằng

Equipment

Trang thiết bị

Essential

Thiết yếu, căn bản

Estimate

Ước lượng

Etch

Khắc axit

Execute

Thi hành

Experiment

Tiến hành thí nghiệm, cuộc thí nghiệm

Expertise

Sự thành thạo

Exponentiation

Lũy thừa, hàm mũ

External

Ngoài, bên ngoài

Feature

Thuộc tính

Fibre-optic cable

Cáp quang

Figure out

Tính toán, tìm ra

Filtration

Lọc

Firmware

Phần mềm được cứng hóa

Flexible

Mềm dẻo

Function

Hàm, chức năng

Fundamental

Cơ bản

Gateway

Cổng kết nối Internet cho những mạng lớn

Generation

Thế hệ

Global

Toàn cầu, tổng thể

Graphics

Đồ họa

Greater

Lớn hơn

Handle

Giải quyết, xử lý

Hardware

Phần cứng

History

Lịch sử

Hook

Ghép vào với nhau

Hybrid

Lai

Imitate

Mô phỏng

Immense

Bao la, rộng lớn

Impact

Tác động, va chạm; sự va chạm, tác động

Imprint

In, khắc

Increase

Tăng

Indicate

Chỉ ra, cho biết

Input

Vào, nhập vào

Install

Cài đặt, thiết lập

Instruction

Chỉ dẫn

Integrate

Tích hợp

Interact

Tương tác

Interchange

Trao đổi lẫn nhau

Interface

Giao diện

Internal

Trong, bên trong

Intricate

Phức tạp

Invention

Phát minh

Layer

Tầng, lớp

Less

Ít hơn

Limit

Hạn chế

Liquid

Chất lỏng

Logical

Một cách logic

Magazine

Tạp chí

Magnetic

Từ

Magnetize

Từ hóa, nhiễm từ

Mainframe computer

Máy tính lớn

Majority

Phần lớn, phần chủ yếu

Manipulate

Xử lý

Mathematical

Toán học, có tính chất toán học

Mathematician

Nhà toán

Mechanical

Cơ khí, có tính chất cơ khí

Memory

Bộ nhớ

Merge

Trộn

Microcomputer

Máy vi tính

Microminiaturize

Vi hóa

Microprocessor

Bộ vi xử lý

Minicomputer

Máy tính mini

Multimedia

Đa phương tiện

Multiplexor

Bộ dồn kênh

Multiplication

Phép nhân

Multi-task

Đa nhiệm

Multi-user

Đa người dùng

Network

Mạng

Numeric

Số học, thuộc về số học

Online

Trực tuyến

Operating system

Hệ điều hành

Operation

Thao tác

Output

Ra, đưa ra

Package

Gói

Particular

Đặc biệt

Perform

Tiến hành, thi hành

Peripheral

Ngoại vi

Predecessor

Người, vật tiền nhiệm; tổ tiên

Priority

Sự ưu tiên

Process

Xử lý

Processor

Bộ xử lý

Productivity

Hiệu suất

Pulse

Xung

Physical

Thuộc về vật chất

Real-time

Thời gian thực

Recognize

Nhận ra, nhận diện

Register

Thanh ghi, đăng ký

Reliability

Sự có thể tin cậy được

Schedule

Lập lịch; lịch biể

Secondary

Thứ cấp

Service

Dịch vụ

Signal

Tín hiệu

Similar

Giống Storage

Single-purpose

Đơn mục đích

Software

Phần mềm

Solution

Giải pháp, lời giải

Solve

Giải quyết

Sophistication

Sự phức tạp

Subtraction

Phép trừ

Superior

Hơn, trên, cao hơn…

Switch

Chuyển

Tape

Ghi băng, băng

Task

Nhiệm vụ

Technology

Công nghệ

Teleconference

Hội thảo từ xa

Terminal

Máy trạm

Text

Văn bản chỉ bao gồm ký tự

Tiny

Nhỏ bé

Transistor

Bóng bán dẫn

Transmit

Truyền

Vacuum tube

Bóng chân không

>>> Mời xem thêm: Top 250+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kiến trúc thông dụng

>>> Có thể bạn quan tâm: các trang web học tiếng anh trực tuyến