Top 250 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế thông dụng nhất

Top 250 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế thông dụng nhất

Ngày nay với nền kinh tế hội nhập toàn cầu, việc trau dồi vốn từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế trở nên cần thiết hơn bao giờ hết. Cùng theo dõi bài viết dưới đây và bổ sung cho mình thêm một lượng từ vựng về chuyên ngành này nhé!

 

từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế

 

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế 

 

  • Account holder: chủ tài khoản
  • Ability (n) năng lực
  • Ability to pay: khả năng chi trả
  • Absolute prices: giá tuyệt đối
  • Absolute value: giá trị tuyệt đối
  • Absolute scarcity: khan hiếm tuyệt đối
  • Accelerated depreciation: khấu hao nhanh
  • Acceptance (n) chấp nhận thanh toán
  • Accepting house: ngân hàng nhận trả
  • Accommodating monetary policy: chính sách tiền tệ điều tiết
  • Accommodation transactions: các giao dịch điều tiết
  • Account (n) tài khoản
  • Accrued expenses: chi phí phá sinh
  • Active balance: dư ngạch
  • Activity rate: tỷ lệ lao động
  • Activity analysis: phân tích hoạt động
  • Adjustment cost: chi phí điều chỉnh sản xuất
  • Adjustment process: quá trình điều chỉnh
  • Advance (n) tiền ứng trước
  • Advance refunding: hoàn trả trước
  • Advertising (n) quảng cáo
  • Agency shop: nghiệp đoàn
  • Aggregate output: tổng thu nhập
  • Aid (n) sự viện trợ
  • Analysis (n) phân tích
  • Annual capital charge: chi phí vốn hàng năm
  • Anticipated inflation: lạm phát được dự tính
  • Appreciation (n) sự tăng giá trị
  • Auctions (n) đấu giá
  • Autarky (n) tự cung tự cấp
  • Automation (n) tự động hóa
  • Average cost: chi phí bình quân
  • Average product: sản phẩm bình quân
  • Average productivity: năng suất bình quân
  • Average revenue: doanh thu bình quân
  • Active/ brisk demand: lượng cầu nhiều
  • Administrative cost: chi phí quản lý
  • Affiliated/ Subsidiary company: công ty con
  • Agent: đại lý, đại diện
  • Average annual growth: tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm
  • Bad (n) hàng xấu
  • Balanced budget: ngân sách cân đối
  • Balanced growth: tăng trưởng cân đối
  • Balance of payment: cán cân thanh toán
  • Balance sheet: bảng cân đối tài sản
  • Bank (n) ngân hàng
  • Bank advance: khoản vay ngân hàng
  • Bank bill: hối phiếu ngân hàng
  • Bank credit: tín dụng ngân hàng
  • Bank deposite: tiền gửi ngân hàng
  • Bankruptcy (n) sự phá sản
  • Barter (n) hàng đổi hàng
  • Base rate: lãi suất gốc
  • Bid (n) đấu thầy
  • Bond market: thị trường trái phiếu
  • Book value: giá trị trên sổ sách
  • Brooker (n) người môi giới
  • Brokerage (n) hoa hồng môi giới
  • Budget (n) ngân sách
  • Budget deficit : thâm hụt ngân sách
  • Buffer stocks: dự trữ bình ổn
  • Business cycle: chu kỳ kinh doanh
  • Business risk: rủi ro kinh doanh
  • Capital accumulation: sự tích luỹ tư bản
  • Central Bank: ngân hàng trung ương
  • Circulation and distribution of commodity: lưu thông phân phối hàng hoá
  • Confiscation: tịch thu
  • Conversion: chuyển đổi (tiền, chứng khoán)
  • Co-operative: hợp tác xã
  • Customs barrier: hàng rào thuế quan
  • Call option: hợp đồng mua trước
  • Capital (n) vốn
  • Cash (n) tiền mặt
  • Cash flow: luồng tiền
  • Cash limit: hạn mức chi tiêu
  • Cash ratio: tỷ suất tiền mặt
  • Ceiling (n) mức trần
  • Central business district: khu kinh doanh trung tâm
  • Certificate of deposit: giấy chứng nhận tiền gửi
  • Cheque (n) séc
  • Closed economy: nền kinh tế đóng
  • Credit card: thẻ tín dụng
  • Depreciation: khấu hao
  • Depression: tình trạng đình đốn
  • Distribution of income: phân phối thu nhập
  • Downturn: thời kỳ suy thoái
  • Dumping: bán phá giá
  • Depreciation: khấu hao
  • Distribution of income: phân phối thu nhập
  • Downturn: thời kỳ suy thoái
  • Dumping: bán phá giá
  • Depression: tình trạng đình đốn
  • Debit: sự ghi nợ
  • Day’s wages: tiền lương công nhật
  • Debenture: trái khoán công ty, giấy nợ, phiếu nợ
  • Debt: khoản nợ
  • Deposit money: tiền gửi
  • Debit: ghi nợ
  • Draft: hối phiếu
  • Dispenser: máy rút tiền tự động
  • Draw: rút
  • Due: đến kỳ hạn
  • Earnest money: tiền đặt cọc
  • Economic blockade: bao vây kinh tế
  • Economic cooperation: hợp tác ktế
  • Effective demand: nhu cầu thực tế
  • Effective longer-run solution: giải pháp lâu dài hữu hiệu
  • Embargo: cấm vận
  • Excess amount: tiền thừa
  • Finance minister: bộ trưởng tài chính
  • Financial crisis: khủng hoảng tài chính
  • Financial market: thị trường tài chính
  • Financial policies: chính sách tài chính
  • Financial year: tài khoá
  • Fixed capital: vốn cố định
  • Foreign currency: ngoại tệ
  • Gross Domestic Product (GDP): tổng sản phẩm quốc nội
  • Gross National Product (GNP): Tổng sản phẩm quốc dân
  • Guarantee: bảo hành
  • Hoard/hoarder: tích trữ/ người tích trữ
  • Holding company: công ty mẹ
  • Home/foreign market: thị trường trong nước/ ngoài nước
  • Indicator of economic welfare: chỉ tiêu phúc lợi ktế
  • Inflation: sự lạm phát
  • Instalment: phần trả góp mỗi lần cho tổng số tiền
  • Insurance: bảo hiểm
  • Interest: tiền lãi
  • International economic aid: viện trợ Kinh tế quốc tế
  • Invoice: hóa đơn

 

từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế

 

  • Joint stock company: công ty cổ phần
  • Joint venture: công ty liên doanh
  • Liability: khoản nợ, trách nhiệm
  • Macro-economic: kinh tế vĩ mô
  • Managerial skill: kỹ năng quản lý
  • Market economy: kinh tế thị trường
  • Micro-economic: kinh tế vi mô
  • Mode of payment: phương thức thanh toán
  • Moderate price: giá cả phải chăng
  • Monetary activities: hoạt động tiền tệ
  • Mortgage: cầm cố , thế nợ
  • National economy: kinh tế quốc dân
  • National firms: các công ty quốc gia
  • Non-card instrument: phương tiện thanh toán không dùng tiền mặt
  • Non-profit: phi lợi nhuận
  • Obtain cash: rút tiền mặt
  • Offset: sự bù đắp thiệt hại
  • On behalf: nhân danh
  • Open cheque: séc mở
  • Operating cost: chi phí hoạt động
  • Originator: người khởi đầu
  • Outgoing: khoản chi tiêu
  • Payment in arrear: trả tiền chậm
  • Per capita income: thu nhập bình quân đầu người
  • Planned economy: kinh tế kế hoạch
  • Potential demand: nhu cầu tiềm tàng
  • Preferential duties: thuế ưu đãi
  • Price-boom: việc giá cả tăng vọt
  • Purchasing power: sức mua
  • Rate of economic growth: tốc độ tăng trưởng ktế
  • Real national income: thu nhập quốc dân thực tế
  • Recession: tình trạng suy thoái
  • Regulation: sự điều tiết
  • Remittance: sự chuyển tiền
  • Remitter: người chuyển tiền
  • Remote banking: dịch vụ ngân hàng từ xa
  • Retailer: người bán lẻ
  • Revenue: thu nhập
  • Security courier services: dịch vụ vận chuyển bảo đảm
  • Settle: thanh toán
  • Share: cổ phần
  • Shareholder: cổ đông
  • Sole agent: đại lý độc quyền
  • Speculation/ speculator: đầu cơ/ người đầu cơ
  • Supply and demand: cung và cầu
  • Surplus: thặng dư
  • The openness of the economy: sự mở cửa của nền ktế
  • Transfer: chuyển khoản
  • Transnational corporations: Các công ty siêu quốc gia
  • Treasurer: thủ quỹ
  • Turnover: doanh số, doanh thu

>>> Mời xem thêm: Tổng hợp từ vựng thuật ngữ tiếng Anh thương mại thông dụng nhất

 

Các thuật ngữ kinh tế tài chính thương mại thông dụng nhất

 

từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế

 

  • Agent: Đại lý, đại diện
  • Abatement cost: Chi phí kiểm soát; chi phí chống (ô nhiễm)
  • Ability and earnings: Năng lực và thu nhập
  • Ability to pay: Khả năng chi trả
  • Advantage: Lợi thế
  • Acceptance: Chấp nhận thanh toán
  • Account: Tài khoản
  • Advance: Tiền ứng trước
  • Advance Corporation Tax (ACT): Thuế doanh nghiệp ứng trước
  • Advertising: Quảng cáo
  • Aggregate Tổng số, gộp
  • Amortization: Chi trả từng kỳ
  • Analysis: Phân tích
  • Annual capital charge: Chi phí vốn hàng năm
  • Asset: Tài sản
  • Association of South East Asian Nations (ASEAN): Hiệp hội các nước Đông nam Á.
  • Average: Số trung bình
  • Average product: Sản phẩm bình quân
  • Average productivity: Năng suất bình quân
  • Average revenue: Doanh thu bình quân
  • Average total cost: Tổng chi phí bình quân
  • Bad money drive out good: Đồng tiền xấu đuổi đồng tiền tốt
  • Budget: Ngân sách
  • Budget deficit: Thâm hụt ngân sách
  • Budget surplus: Thặng dư ngân sách
  • Balance of payment: Cán cân thanh toán
  • Bank: Ngân hàng
  • Bank bill: Hối phiếu ngân hàng
  • Bank credit: Tín dụng ngân hàng
  • Bank loan: Khoản vay ngân hàng
  • Bankruptcy: Sự phá sản
  • Barter: Hàng đổi hàng
  • Base rate: Lãi suất gốc
  • Basic industries: Những ngành cơ bản
  • Bid: Đấu thầu
  • Bilateral assistance: Trợ giúp song phương
  • BIS: Ngân hàng thanh toán quốc tế
  • Black market: Chợ đen
  • Book value: Giá trị trên sổ sách
  • Break-even: Hòa vốn
  • Brooker: Người môi giới.
  • Brokerage: Hoa hồng môi giới
  • Business: Kinh doanh
  • Business cycle: Chu kỳ kinh doanh
  • Business risk: Rủi ro kinh doanh
  • Capital: Vốn
  • Cash: Tiền mặt
  • Cash flow: Luồng tiền
  • Ceiling: Mức trần
  • Central Bank: Ngân hàng trung ương
  • Cheque: Séc
  • Circulating capital: Vốn lưu động
  • Collateral security: Vật thế chấp
  • Commercial: Thương mại
  • Company: Công ty
  • Competitive markets: Thị trường cạnh tranh
  • Compound interest: Lãi kép
  • Concentration: Sự tập trung
  • Consumer: Người tiêu dùng
  • Concesionary prices / rates: Giá / Tỷ suất ưu đãi
  • Corporation: Tập đoàn
  • Cost: Chi phí
  • Cost – benefit analysis: Phân tích chi phí – lợi ích
  • Customs barrier: Hàng rào thuế quan
  • Credit: Tín dụng
  • Control: Kiểm soát
  • Creditor: Chú nợ 68 Current assets Tài sản lưu động
  • Current income: Thu nhập thường xuyên
  • Current prices: Giá hiện hành (thời giá)
  • Cycling: Chu kỳ
  • Data: Số liệu, dữ liệu
  • Debt: Nợ
  • Deficit: Thâm hụt
  • Demand: Cầu 76 Depreciation Khấu hao
  • Devaluation/ Dumping: Phá giá
  • Development strategy: Chiến lược phát triển
  • Deviation: Độ lệch
  • Direct costs: Chi phí trực tiếp
  • Direct debit: Ghi nợ trực tiếp
  • Direct taxes: Thuế trực thu
  • Discount: Chiết khấu
  • Disinvestment: Giảm đầu tư
  • Dispersion: Phân tán
  • Distribution: Phân phối
  • Dividend: Cổ tức
  • Domestic: Trong nước
  • Earning: Thu nhập
  • Earnest money: Tiền đặt cọc
  • Economic: Kinh tế
  • Efficiency: Tính hiệu quả; Tính hiệu dụng
  • Equities: Cổ phần
  • Exchange: Trao đổi
  • Exchange rate: Tỷ giá hối đoái
  • Export: Xuất khẩu, hàng xuất khẩu
  • Export promotion: Khuyến khích xuất khẩu
  • Emolument: Thù lao (ngoài lương chính)
  • Expectation: Dự tính
  • Exploitation: Khai thác, bóc lột

>>> Có thể bạn quan tâm: các trang web học tiếng anh miễn phí