Top 101 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin phổ biến nhất

Top 101 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin phổ biến nhất

Chuyên ngành công nghệ thông tin là chuyên ngành khá hot hiện nay. Đây là chuyên ngành sử dụng khá nhiều thuật ngữ tiếng Anh. Hãy cùng tìm hiểu từ vựng tiếng Anh về công nghệ thông tin để có thể hiểu cũng như tự tin giao tiếp về chuyên ngành này nhé!

 

Từ vựng tiếng anh chuyên ngành công nghệ thông tin


Từ vựng tiếng anh chuyên ngành công nghệ thông tin

 

Cùng tìm hiểu danh sách từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin thông dụng nhất dưới đây để ứng dụng vào trong học tập hay công việc, giao tiếp hàng ngày nhé.

 

  • Computer: Máy tính
  • Smartphone: Điện thoại thông minh
  • Information Technology: Công nghệ thông tin
  • Application: Ứng dụng
  • Mobile app: Ứng dụng dành cho điện thoại di động
  • Data: Dữ liệu
  • Application data management: Quản lý dữ liệu ứng dụng
  • Database: Cơ sở dữ liệu
  • Database administration system: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
  • Hardware: Phần cứng
  • Computer hardware maintenance: Bảo trì phần cứng máy tính
  • Software: Phần mềm
  • Computer software configuration item: Mục cấu hình phần mềm máy tính
  • Network: Mạng
  • Internal network connection: Kết nối mạng cục bộ
  • Peripheral: Thiết bị ngoại vi
  • Intelligent peripheral: Thiết bị ngoại vi thông minh
  • Component: Thành phần
  • Data component: thành phần dữ liệu
  • Program: Chương trình
  • Program language: Ngôn ngữ lập trình
  • Open source: Mã nguồn mở
  • Open source software: Phần mềm mã nguồn mở
  • Bug: Lỗi
  • End user: Người dùng cuối
  • Interface: Giao diện
  • Feature: Tính năng
  • To add product feature: Thêm tính năng sản phẩm
  • Execute: Chạy, thực thi
  • To execute many programs at once: Chạy nhiều chương trình cùng một lúc
  • Abort: Hủy
  • Cancel: Xóa hủy
  • Network error: Lỗi mạng
  • Compatible: Tương thích
  • Compression: Nén
  • File compression tool: Công cụ nén tập tin
  • Format: Định dạng
  • Invalid date format: Định dạng ngày không hợp lệ
  • Operating system: Hệ điều hành
  • Virtual: Ảo
  • In- game virtual items: Các vật ảo trong trò chơi
  • Multitasking: Đa nhiệm
  • Log on/ log in: Đăng nhập
  • Log out/ log off: Đăng xuất
  • Support: Hỗ trợ
  • Remote support: Hỗ trợ từ xa
  • Upgrade: Nâng cấp
  • Update: Cập nhật
  • Hyperlink: Siêu liên kết
  • Filter: Bộ lọc, lọc
  • Index: Các chỉ mục,lập chỉ mục
  • Upload: Tải lên
  • Download: Tải xuống, tải về

>>> Mời xem thêm: Top 250+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện tử cơ bản nhất

 

Một số thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin

 

Từ vựng tiếng anh chuyên ngành công nghệ thông tin

 

  • E – commerce: Thương mại điện tử
  • E – commerce website: Trang web thương mại điện tử
  • Emoticon (emotion icon): Biểu tượng cảm xúc
  • HTML (Hypertext Markup Language): Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản
  • HTML tag: thẻ HTML
  • HTML Editor: Trình chỉnh sửa
  • HTML Link: Đường liên kết
  • Sponsored link: Liên kết được tài trợ
  • Property: Thuộc tính
  • Session: Phiên
  • Set up: Thiết lập, cài đặt
  • Access: Truy cập
  • Unauthorized access: Truy cập trái phép
  • Full screen: Toàn màn hình
  • Syntax: Cú pháp
  • Procedural language: Ngôn ngữ thủ tục
  • Compiler: Trình biên dịch
  • Interpreter: Trình thông dịch
  • Authenticate: Xác thực
  • Encryption: Mã hóa
  • Firewall: Tường lửa
  • Protocol: Giao thức
  • Touchscreen: Màn hình cảm ứng
  • Touchscreen phone: Điện thoại màn hình cảm ứng
  • Interact: Tương tác
  • Limit: Giới hạn
  • Character limit: Giới hạn ký tự
  • Merge: Kết hợp, hợp nhất
  • Split: Chia tách
  • Theme: Chủ đề
  • Publish: Xuất bản
  • Debug: Gỡ lỗi
  • Modify: Sửa đổi
  • Deploy: Triển khai
  • Exceed: Vượt quá
  • Visible: Hiển thị, có thể nhìn thấy được
  • Invisible: Không hiển thị được, không nhìn thấy được
  • Import: Nhập
  • Export: Xuất
  • Convert: Chuyển đổi
  • Instruction: Hướng dẫn
  • Memory: Bộ nhớ
  • Digital: Kỹ thuật số
  • Binary: Nhị phân
  • Equipment: Thiết bị
  • Attach: Đính kèm