Tiếng Anh giao tiếp

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về mùa hè

Mùa hè mùa của những ánh nắng, mùa của những loại trái cây, mùa của những chuyến du lịch với rất nhiều điều thú vị. Cùng tìm hiểu từ vựng tiếng Anh về mùa hè để khám phá những điều tuyệt vời của mùa hè nhé! 

A

– air conditioner: máy lạnh

– August: tháng 8

B

– backpacking: du lịch bụi

– baseball: bóng chày

– bathing suit: đồ bơi

– beach: bãi biển

 

– blistering heat: bỏng rộp do nóng

– boating: chèo thuyền

C

– camp: trại, khu trại

– camping: cắm trại

– canoeing: chèo xuồng

D

– daisy: hoa cúc

– diving: lặn, đi lặn

E

– ease: làm dịu bớt

F

– fan: quạt

– flowers: hoa

– fourth of July: ngày 4 tháng 7

– fresh fruit: trái cây tươi

 

G

– gardening:làm vườn

– grass: cỏ

H

– heat: nhiệt

– hiking: đi bộ đường dài

– holiday: ngày nghỉ, kỳ nghỉ

– hot: nóng

– humidity: độ ẩm

I

– ice cream: kem

J

– journey: chuyến đi

– July: tháng 7

– June: tháng 6

L

– lightning: sấm chớp

M

– muggy: oi bức, ngạc hơi

O

– ocean: đại dương

– outdoors: ngoài trời

– outings: đi chơi, đi ra ngoài chơi

– outside: bên ngoài

P

– park: công viên

– picnic: dã ngoại

– play: chơi

– popsicle: que kem

R

– recreation: khu giải trí

– relax: thư giãn

– rest: nghỉ ngơi

– road trip: chuyến đi đường bộ

– rose: hoa hồng

S

– sandals: giày sandal

– sandcastle: lâu đài cát

– sailing: đi thuyền buồm

– sea: biển

– searing heat: bỏng rát

– seashore: bờ biển

– shorts: quần ngắn

– showers: tắm vòi hoa sen

– sightseeing: đi ngắm cảnh

– stifling: ngột ngạt

– summer: mùa hè

– summer solstice: hạ chí

– sun: mặt trời

– sundress: váy mùa hè

– sunflower: hoa hướng dương

– sunhat: mũ đi nắng

– sunny: nắng

– sunscreen: kem chống nắng

– sweltering: oi ả

– swim: bơi

– swimming cap: mũ bơi

T

– tan: rám nắng

– thunder: sấm

– thunderstorm: giông

– travel: du lịch

– trip: chuyến đi

V

– vacation: kỳ nghỉ

– visit: chuyến thăm

– voyage: chuyến đi trên biển

W

– warm weather: thời tiết ấm áp

– watermelon: dưa hấu

– waterpark: công viên nước

– water ski: trượt nước, ván lướt

– wave: Lướt sóng

Các bạn có thể bổ sung vốn từ vựng cho mình với chủ đề thú vị này nhé.

Chúc các bạn học tốt và thành công!

>>> Mời xem thêm: 7 nỗi khổ mà càng yêu con, càng phải cho con đương đầu và học cách đón nhận

Từ vựng tiếng Anh về Hệ Mặt Trời chi tiết nhất

Chủ đề vũ trụ và các hành tinh là chủ đề hấp dẫn và thu hút nhiều bé nhất, cũng như tất cả mọi người yêu thích khám phá khoa học. Chủ đề này xuất hiện hằng ngày trên báo, tạp chí, TV,  ngay cả trong các bài thi tiếng Anh…  Cùng Pantado.edu.vn tìm hiểu từ vựng tiếng Anh về hệ mặt trời để mở rộng vốn từ vựng cũng như tăng thêm hiểu biết của bản thân về những bí ẩn xa xôi, vượt ra khỏi thiên hà ngay thôi nào!

Các từ vựng về hệ mặt trời 

  • Constellation /ˌkɒn.stəˈleɪ.ʃən/ : Chòm sao
  • Milky Way /ˌmɪl.ki ˈweɪ/: Dải Ngân Hà
  • Astronaut /ˈæs.trə.nɔːt/ : Phi hành gia
  • Axis /ˈæk.sɪs/ : Trục
  • Comet /ˈkɒm.ɪt/ : Sao chổi
  • Meteor /ˈmiː.ti.ɔːr/ : Sao băng
  • Sun /sʌn/ : Mặt trời
  • Orbit /ˈɔː.bɪt/ : Quỹ đạo
  • Moon /muːn/ : Mặt trăng
  • Universel /ˌjuː.nɪˈvɜː.səl/: Vũ trụ
  • Planet /ˈplæn.ɪt/: Hành tinh
  • Star /stɑːr/: Ngôi sao
  • Galaxy /ˈɡæl.ək.si/: Thiên hà
  • Solar system /ˈsəʊ.lə ˌsɪs.təm/: Hệ Mặt Trời
  • Asteroid  /ˈæs.tər.ɔɪd/: Tiểu hành tinh

Các hành tinh trong hệ mặt trời 

1. Earth /ɜːθ/: Trái Đất

Là hành tinh thứ 3 trong Hệ Mặt Trời, và là hành tinh duy nhất cho đến nay được cho là có tồn tại sự sống.

2. Jupiter /ˈdʒuː.pɪ.təʳ/: Sao Mộc

Là hành tinh đứng thứ 5 trong hệ mặt Trời, sao mộc sở hữu kỷ lục về thời gian 1 ngày ngắn nhất, với độ dài là 9 giờ 55 phút theo giờ trái đất. Trong Hệ Mặt trời, sao Mộc là hành tinh lớn nhất với khối lượng lớn gấp 318 lần Trái đất.

3. Mars /mɑːz/: Sao Hỏa

Sao Hoả là hành tinh đứng thứ 4 tính từ trung tâm hệ Mặt Trời. Mặc dù tên sao Hỏa nhưng thực tế nhiệt độ cao nhất của hành tinh này chỉ có thể đạt tới 20 độ và đôi khi có thể xuống mức thấp nhất tới âm 153 độ.

4. Mercury /ˈmɜː.kjʊ.ri/: Sao Thủy

Sao Thủy là hành tinh gần nhất với Mặt Trời, cũng là hành tinh nhỏ nhất. Theo lịch Trái Đất thì mất 88 ngày để Sao Thủy kết thúc 1 vòng quanh Mặt Trời.

5. Neptune /ˈnep.tjuːn/: Sao Hải Vương

Là hành tinh xa nhất trong hệ mặt trời vì thế mà nó là hành tinh có nhiệt độ trung bình thấp nhất trong số các hành tinh. 

6. Uranus /ˈjʊə.rən.əs/: Sao Thiên Vương

Uranus, hành tinh thứ 7 trong Hệ Mặt Trời và là hành tinh có nhiệt độ thấp nhất, có thể rơi xuống mức âm 224 độ C. Sao Thiên Vương xoay 1 vòng quanh mặt trời mất 84 năm Trái đất và nhận được ánh sáng trực tiếp suốt 42 năm.

7. Venus /ˈviː.nəs/: Sao Kim

Sao kim là hành tinh thứ 2 trong Hệ Mặt Trời, có khối lượng và kích thước gần giống với Trái Đất nhất.

8. Saturn /ˈsæt.ən/: Sao Thổ

Là hành tinh thứ 6 tính từ Mặt Trời và cũng là hành tinh dễ quan sát nhất bằng mắt thường.

 



Top 5 trang báo nước ngoài học tiếng Anh tốt nhất bạn nên biết!

Bạn muốn cập nhật tin tức hàng ngày, nắm bắt tình hình chính trị, kinh tế, xã hội hay thời trang quốc tế mà lại cập nhật được cả kiến thức tiếng Anh? Thực tế, việc kết hợp học tiếng Anh với thói quen cập nhật tin tức hàng ngày là một cách học rất tiết kiệm thời gian nhưng cũng ko kém phần hiệu quả. Vậy bạn đã có cho mình danh sách những trang báo tiếng Anh nước ngoài học tốt nhất chưa! Hãy cùng tìm hiểu nhé! 

 

The economist

https://www.economist.com/

The Economist là trang tin tức của Anh về các vấn đề quốc tế được xuất bản hàng tuần. Cung cấp cho người đọc tình hình về thuế, tài chính, kinh tế thế giới mỗi ngày, và đưa ra một số nhận định cho phát triển kinh tế trong tương lai. 

Trang báo này phân tích rất sâu sắc các vấn đề tin tức và cũng mang tính hàn lâm. Rất nhiều các trung tâm đã khuyên học viên nên đọc và nghiên cứu các bài viết trong tạp chí The Economist vì các đề thi reading IELTS trong nhiều năm qua đa số đều lấy nguồn từ The Economist. Đây chính là lợi thế cho các bạn chuẩn bị thi IELTS khi đọc và tìm hiểu trang báo này.

Bên cạnh đó, trang báo này cũng cập nhật tin tức trên toàn thế giới, với rất nhiều lĩnh vực, đa chiều. 

 

Newscientist 

https://www.newscientist.com/

“New Scientist” là một tạp chí lâu đời có trụ sở tại Anh. Tạp chí này nổi tiếng với những bài viết về các sự thật thú vị về khoa học và công nghệ. 

Nội dung của trang báo này mang tính học thuật và hàn lâm cao nên đây chính là nguồn cung cấp từ vựng dồi dào cho bạn và đồng thời cũng sẽ giúp bạn rèn luyện kỹ năng đọc của mình. Các chủ đề chính trong tạp chí có thể kể đến: Công nghệ, Vật lý, Không gian vũ trụ, Tâm lý, Sức khỏe và Môi trường.

 

The New York Times

 

 

https://www.nytimes.com/

“The New York Times” là một nhật báo nổi tiếng của Mỹ tổng hợp và cập nhập thông tin của nhiều lĩnh vực trong đời sống, từ kinh tế, công nghệ, khoa học cho đến sức khỏe, thể thao… trên toàn thế giới. Bạn có thể tìm thấy tin tức hot nhất trên thế giới tại đây.

Trang báo này có câu từ tinh tế, từ vựng nâng cao, vì vậy rất phù hợp cho các bạn luyện thi IELTS và TOEIC. Hơn nữa, nó còn có cả một chuyên mục học tập là “The New York Times Learning Network” giúp bạn rèn luyện kỹ năng cũng như củng cố kiến thức của bản thân. 

 

Time

 

 

https://time.com/

Trang tin tức Time luôn cập nhật các tin tức và sự kiện nóng hổi. Đây là một trong những tạp chí nổi tiếng nhất thế giới. Đọc tạp chí này bạn có thể tìm thấy những tin tức thời sự, những thông tin đa chiều với hình ảnh chân thực giúp bạn hiểu hơn về thế giới mà mình đang sống.

Times là một tạp chí có chất lượng tốt, và cung cấp những bài viết chuyên sâu về nhiều chủ đề nên nó dường như khá khó đối với người học tiếng anh.

 

Business Insider

https://www.businessinsider.com/

Business Insider là một tờ báo điện tử về doanh nghiệp, người nổi tiếng và các tin tức công nghệ thông tin Mỹ khởi đầu vào tháng 2 năm 2009 và có trụ sở tại thành phố New York. Tờ báo cùng cấp rất nhiều kiến thức liên quan đến quản trị, điều hành doanh nghiệp và các bài viết về xây dựng sự nghiệp thành công. Nếu bạn có ý định khởi nghiệp thì đây là tờ báo rất bổ ích cho bạn.

>>> Mời xem thêm: Từ vựng tiếng Anh chủ đề trường học chi tiết nhất

Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Trường Học (School)

Bạn muốn mở rộng vốn từ vựng của mình? Bạn muốn biết thêm chủ đề từ vựng về trường học để tự tin hơn trong giao tiếp cũng như học tập? Hãy bắt đầu với bộ từ vựng tiếng Anh về trường học cực kỳ chi tiết mà Pantado đã tổng hợp trong bài viết dưới đây.

>> Tham khỏa: Lớp học tiếng Anh giao tiếp online cho trẻ

1. Từ vựng tiếng Anh về các cấp học và trường học

Từ vựng tiếng Anh về các cấp và trường học

Từ vựng tiếng Anh về các cấp và trường học

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

Kindergarten

/ˈkɪndərˌɡɑːrtn/

Trường mẫu giáo

Primary school

/ˈpraɪməri skuːl/

Trường tiểu học

Middle school

/ˈmɪd.əl skuːl/

Trường trung học cơ sở

High school

/haɪ skuːl/

Trường trung học phổ thông

Vocational school

/voʊˈkeɪ.ʃənl skuːl/

Trường dạy nghề

College

/ˈkɒl.ɪdʒ/

Trường cao đẳng

University

/ˌjuː.nɪˈvɜː.sɪ.ti/

Trường đại học

Boarding school

/ˈbɔːrdɪŋ skuːl/

Trường nội trú

Public school

/ˈpʌb.lɪk skuːl/

Trường công lập

Private school

/ˈpraɪ.vət skuːl/

Trường tư thục

Nursery school

/ˈnɜː.sər.i skuːl/

Trường mầm non

Graduate school

/ˈɡrædʒ.u.ət skuːl/

Trường sau đại học

Special education school

/ˈspeʃ.l ˌed.jʊˈkeɪ.ʃən skuːl/

Trường giáo dục đặc biệt

Home-school

/hoʊm skuːl/

Giáo dục tại nhà

Language school

/ˈlæŋ.ɡwɪdʒ skuːl/

Trường ngôn ngữ

2. Từ vựng tiếng Anh về cơ sở vật chất trường học

Từ vựng tiếng Anh về cơ sở vật chất trường học

Từ vựng tiếng Anh về cơ sở vật chất trường học

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

Classroom

/ˈklæs.ruːm/

Lớp học

Laboratory

/ˈlæb.rəˌtɔː.ri/

Phòng thí nghiệm

Library

/ˈlaɪ.brər.i/

Thư viện

Auditorium

/ˌɔː.dɪˈtɔːr.i.əm/

Hội trường

Playground

/ˈpleɪ.ɡraʊnd/

Sân chơi

Gymnasium

/dʒɪmˈneɪ.zi.əm/

Phòng tập thể dục

Cafeteria

/ˌkæf.əˈtɪə.ri.ə/

Nhà ăn

Dormitory

/ˈdɔːr.mɪ.tɔːr.i/

Ký túc xá

Principal’s office

/ˈprɪn.sɪ.pəlz ˌɒf.ɪs/

Văn phòng hiệu trưởng

Computer lab

/kəmˈpjuː.tər læb/

Phòng máy tính

Art room

/ɑːt ruːm/

Phòng nghệ thuật

Music room

/ˈmjuː.zɪk ruːm/

Phòng âm nhạc

Science lab

/ˈsaɪəns læb/

Phòng thí nghiệm khoa học

Sports field

/spɔːrts fiːld/

Sân thể thao

Staff room

/stɑːf ruːm/

Phòng giáo viên

 

3. Từ vựng tiếng Anh về trường học: các môn học

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

Mathematics

/ˌmæθ.əˈmæt.ɪks/

Toán học

Literature

/ˈlɪt.rə.tʃər/

Văn học

History

/ˈhɪs.tər.i/

Lịch sử

Geography

/dʒiˈɒɡ.rə.fi/

Địa lý

Biology

/baɪˈɒl.ə.dʒi/

Sinh học

Physics

/ˈfɪz.ɪks/

Vật lý

Chemistry

/ˈkem.ɪ.stri/

Hóa học

Music

/ˈmjuː.zɪk/

Âm nhạc

Art

/ɑːt/

Nghệ thuật

Physical Education (PE)

/ˌfɪz.ɪ.kəl ˌed.jʊˈkeɪ.ʃən/

Giáo dục thể chất

Economics

/ˌiː.kəˈnɒm.ɪks/

Kinh tế học

Computer Science

/kəmˌpjuː.tər ˈsaɪ.əns/

Tin học

Foreign Language

/ˈfɔː.rən ˈlæŋ.ɡwɪdʒ/

Ngoại ngữ

Philosophy

/fɪˈlɒs.ə.fi/

Triết học

 

4. Từ vựng tiếng Anh về các cấp bậc, chức vụ trong trường

Từ vựng tiếng Anh về các cấp bậc trong trường học

Từ vựng tiếng Anh về các cấp bậc trong trường học

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

Pr incipal

/ˈprɪn.sɪ.pəl/

Hiệu trưởng

Vice-principal

/ˌvaɪs ˈprɪn.sɪ.pəl/

Phó hiệu trưởng

Teacher

/ˈtiː.tʃər/

Giáo viên

Head teacher

/hed ˈtiː.tʃər/

Giáo viên chủ nhiệm

Student

/ˈstuː.dənt/

Học sinh

Prefect

/ˈpriː.fekt/

Lớp trưởng

Janitor

/ˈdʒæn.ɪ.tər/

Lao công

Counselor

/ˈkaʊn.səl.ər/

Cố vấn

Librarian

/laɪˈbreə.ri.ən/

Thủ thư

Coach

/koʊtʃ/

Huấn luyện viên

 

>> Xem thêm: Văn mẫu tiếng Anh viết về người thầy hay, ý nghĩa

5. Một số từ vựng liên quan tới trường học

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

Homework

/ˈhoʊm.wɜːrk/

Bài tập về nhà

Assignment

/əˈsaɪn.mənt/

Bài tập lớn

Exam

/ɪɡˈzæm/

Kỳ thi

Test

/test/

Bài kiểm tra

Quiz

/kwɪz/

Bài trắc nghiệm

Grade

/ɡreɪd/

Điểm số

Schedule

/ˈskedʒ.uːl/

Lịch học

Break time

/breɪk taɪm/

Giờ nghỉ giải lao

Classmate

/ˈklæs.meɪt/

Bạn cùng lớp

Teacher’s pet

/ˈtiː.tʃərz pet/

Học sinh cưng của giáo viên

Hall pass

/hɔːl pæs/

Giấy phép ra ngoài trong giờ học

Report card

/rɪˈpɔːrt kɑːrd/

Bảng điểm

School supplies

/skuːl səˈplaɪz/

Dụng cụ học tập

Late slip

/leɪt slɪp/

Phiếu xin vào lớp muộn

Detention

/dɪˈten.ʃən/

Hình phạt giữ lại sau giờ học

Blackboard

/ˈblæk.bɔːrd/

Bảng đen

Chalk

/tʃɔːk/

Phấn

Eraser

/ɪˈreɪ.sər/

Cục tẩy

Attendance

/əˈten.dəns/

Sự điểm danh

 

6. Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh thường gặp trong trường học

Giao tiếp tiếng Anh trong trường học

Mẫu câu

Nghĩa

Did you finish your homework?

Bạn đã làm xong bài tập về nhà chưa?

The exam was really difficult.

Kỳ thi thực sự rất khó.

What’s the schedule for today?

Lịch học hôm nay như thế nào?

Don’t forget to bring your school supplies.

Đừng quên mang dụng cụ học tập nhé.

She got an A on her report card.

Cô ấy được điểm A trên bảng điểm.

Could you lend me your eraser, please?

Bạn có thể cho tôi mượn cục tẩy không?

I need to ask the teacher for a hall pass.

Tôi cần xin phép thầy/cô để ra ngoài.

Who is your classmate in this project?

Ai là bạn cùng nhóm với bạn trong dự án này?

The break time is only 10 minutes long.

Thời gian nghỉ giải lao chỉ có 10 phút thôi.

I have detention after school today.

Hôm nay tôi bị phạt ở lại sau giờ học.

The teacher used chalk to write on the board.

Thầy/cô đã dùng phấn để viết lên bảng.

Please write your name on the attendance sheet.

Hãy viết tên bạn vào danh sách điểm danh.

We have a quiz every Friday in this class.

Chúng tôi có bài trắc nghiệm vào mỗi thứ Sáu.

How did you do on the test?

Bạn làm bài kiểm tra thế nào?

I forgot my assignment at home.

Tôi quên bài tập lớn ở nhà mất rồi.

 

Bài viết trên đã tổng hợp các từ vựng tiếng Anh về trường học một cách đầy đủ nhất. Pantado hy vọng rằng những từ vựng này sẽ trở thành công cụ hữu ích, hỗ trợ bạn không chỉ trong các tình huống giao tiếp hàng ngày mà còn trên hành trình chinh phục tri thức và phát triển bản thân. Hãy áp dụng ngay để thấy sự tiến bộ rõ rệt nhé!

Từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà cửa bạn nên biết

Trong nhà bạn có biết bao nhiêu đồ đạc nhưng bạn biết bao nhiêu tên gọi tiếng Anh của chúng? Hãy cùng tìm hiểu từ vựng tiếng Anh về nhà cửa để bổ sung vốn từ của mình ngay nào!

Từ vựng tiếng Anh về các loại nhà ở

House / haʊs/ nhà

Detached house /dɪˈtæʧt haʊs/ nhà biệt lập không chung tường với nhà nào

Semi-detached house /sɛmi-dɪˈtæʧt haʊs/ nhà bán biệt lập (nhà có một bên có chung tường với nhà khác)

Apartment /əˈpɑːtmənt/ căn hộ UK usually flat /flæt/

Terraced house /tɛrəst haʊs/ một nhà trong một dãy nhà

Cottage /kɒtɪʤ/ nhà ở vùng nông thôn

Bungalow /bʌŋgələʊ/ nhà gỗ một tầng

Bedsit /ˈbed.sɪt/ căn hộ khép kín 1 phòng (một phòng có đủ giường, bàn, ghế và chỗ bếp nấu)

Villa /vɪlə/ biệt thự

Timeshare /ˈtaɪm.ʃeər/ căn hộ sở hữu chung một nhóm người, mỗi người có thể sử dụng trong một thời gian/giai đoạn nhất định

Từ vựng tiếng Anh về các phòng trong nhà ở

Bedroom /ˈbɛdru(ː)m/ phòng ngủ

Living room /ˈlɪvɪŋ ruːm/ phòng khách

Bathroom /ˈbɑːθru(ː)m/ phòng tắm

Hall /hɔːl/ phong lớn hoặc đại sảnh trong các lâu đài

Utility room /ju(ː)ˈtɪlɪti ruːm/ phòng tiện ích (như phòng tập, phòng xông hơi

Shed / ʃɛd/ nhà kho

Loft /lɒft/ tầng lửng/ gác xép chỉ để cất đồ, không để ở

Attic /ˈætɪk/ phòng gác mái

Cellar /sɛlə/ hầm chứa, kho chứa dưới hầm, không để ở

Basement /ˈbeɪsmənt/ tầng hầm để ở, phòng không có cửa sổ dưới hầm

Landing /lændɪŋ/ chiếu nghỉ

Porch /pɔːʧ/ cổng vòm, mái vòm

Pantry or larder /ˈpæntri ɔː ˈlɑːdə/ trạn để thức ăn thời xưa, trước khi có tủ lạnh

Terrace or patio /ˈtɛrəs ɔː ˈpætɪəʊ/ mái hiên, sân sau nhà nối ra vườn

Study /stʌdi/ phòng học, phòng làm việc

Balcony /bælkəni/ ban công

Garage /ˈɡær.ɑːʒ/ nhà để xe, gara

Garden /ˈɡɑː.dən/ vườn

>>> Có thể bạn quan tâm: phần mềm học tiếng anh giao tiếp trực tuyến

Từ vựng tiếng Anh về đồ dùng, vật dụng trong nhà

Remote control /rɪˈməʊt kənˈtrəʊl/ điều khiển từ xa

Power point /ˈpaʊə pɔɪnt/ ổ cắm điện

Plug /plʌg/ đầu dây cắm điện

Television /ˈtɛlɪˌvɪʒən/ ti vi, vô tuyến truyền hình

Armchair /ˈɑːmˈʧeə/ ghế bành

Chair /ʧeə/ ghế

Dining table /ˈdaɪnɪŋ ˈteɪbl/ bàn ăn

Door /dɔː/ cửa ra vào

Door handle /dɔː ˈhændl/ tay nắm cửa

Table mat /ˈteɪbl mæt/ trải bàn ăn

Wardrobe /ˈwɔːdrəʊb/ tủ bếp

Bed /bɛd/ giường

Bedside table /ˈbɛdˌsaɪd ˈteɪbl/ kệ đầu giường

Mirror /ˈmɪrə/ gương

Carpet /ˈkɑːpɪt/ thảm

Curtain /ˈkɜːtn/ rèm

Drawer /ˈdrɔːə/ ngăn kéo

Cupboard /ˈkʌbəd/ tủ (có ngăn), tủ búp phê

Towel /ˈtaʊəl/ khăn lau, khăn tắm

Bookshelf /ˈbʊkʃɛlf/ giá sách, kệ sách

Từ vựng tiếng anh về đồ dùng trong nhà vệ sinh

Bath towel /bɑːθtaʊəl/ – khăn tắm

Bath toys: đồ chơi khi tắm (cho em bé)

Bleach /bliːtʃ/- thuốc tẩy trắng

Broom /bruːm/ – chổi

Clothes line /kləʊðz laɪn/- dây phơi quần áo

Clothes pin/kləʊðz pɪn/- cái kẹp để phơi quần áo

comb /kəʊm/  cái lược

dirty clothes hamper/ˈdɜː.ti kləʊðz ˈhæm.pəʳ/-giỏ mây đựng quần áo bẩn

dryer /ˈdraɪ.əʳ/- máy sấy khô

dustpan – /ˈdʌst.pæn/- cái hót rác

electric razor: dao cạo râu điện

Face Cloth : Khăn mặt

fly swatter /flaɪz ‘swɔtə/- vỉ ruồi

garbage /ˈgɑː.bɪdʒ/ or trash /træʃ/ – rác

hanger /ˈhæŋ.əʳ/- móc phơi

iron /aɪən/- bàn là

ironing board/ˈaɪə.nɪŋ bɔːd/- bàn để là quần áo

lighter /ˈlaɪ.təʳ/ – bật lửa

matchbook/’mætʃbʊk/- hộp diêm

Mirror : Gương soi

mop /mɒp/ – cây lau nhà

mouthwash /ˈmaʊθwɒʃ/ nước súc miệng

razor /’reizə /dao cạo râu

scrub brush /skrʌb brʌʃ/- bàn chải giặt

shampoo /ʃæmˈpuː/ – dầu gội đầu

sink /sɪŋk/ – bồn rửa mặt

soap /səʊp/ – xà phòng

sponge /spʌndʒ/ – miếng bọt biển

spray bottle /spreɪ ˈbɒt.ļ/- bình xịt

toilet paper : giấy vệ sinh

toothbrush /ˈtuːθ.brʌʃ/ – bàn chải đánh răng

towel /’tauəl/ khăn tắm

trash bag /træʃ bæg/-bao đựng rác

trash can/træʃ kæn/- thùng rác

vacuum cleaner/ˈvæk.juːm ˈkliː.nəʳ/- máy hút bụi

washcloth /ˈwɒʃ.klɒθ/ – khăn mặt

washing machine/wɑʃɪŋ məˈʃiːn/: máy giặt

Cụm từ Tiếng Anh về trang trí nhà cửa

Decorating /’dekəreit/ trang trí

Hang/put up wallpaper: treo/dán tường

Throw out/replace the old light fittings: thay thế mới hệ thống ánh sáng(đèn)

Fit/put up blind or curtains: lắp rèm (rèm chắn sáng – blinds, rèm thông thường – curtains)

Give something a lick/a coat of paint: sơn tường nhà

Go for a … effect: tạo ra một hiệu ứng hình ảnh có tên…

Put the finishing touches to: hoàn thiện phần trang trí chi tiết cuối cùng

Cụm từ tiếng Anh khi muốn nói sửa sang

Be handy around the house: chăm chỉ làm việc nhà, khiến cho ngôi nhà sạch sẽ

Build a patio: làm một chiếc sân nhỏ trong nhà

Convert the loft: chuyển đổi gác xép thành nơi có thể ở được

Diy: tự làm

Draw up plans: lập kế hoạch

Get planning/building permission: xin giấy phép chính quyền để sửa nhà

Have an extension: mở rộng

Instal central heating/solar panels: lắp mới hệ thống sưởi ấm

Knock down a wall: đập bỏ một bức tường

Knock through from the kitchen: thông tường nhà bếp

Put in a conservatory / a fitted kitchen / a new bathroom: xây thêm một phòng phụ/một bếp phụ/một phòng tắm mới.

Renovation: sửa sang

Re-plaster the ceiling: chát lại tường

Rewire the house: lắp mới đường dây điện

Turn the dining room into a spare bedroom: chuyển phòng ăn thành phòng ngủ phụ

Mẫu câu giới thiệu Tiếng Anh về chủ đề nhà cửa

In my house, there is/are… – Trong nhà tôi có …

In my house, there are five rooms, one bedroom, one living room, one kitchen, one bathroom and one hall – Trong nhà tôi, có 5 phòng, một phòng ngủ, một phòng khách, một phòng bếp, một phòng tắm và một sảnh.

My house/apartment/flat is located/situated/in + name of a place – Nhà/căn hộ của mình ở/tọa lạc/trong + tên địa điểm

My apartment is in a very beautiful building in Times City – Căn hộ của mình trong một tòa nhà rất đẹp ở Times City.

My flat is well situated in a small village called Flower village – Nhà tớ nằm gọn trong một ngôi làng nhỏ tên là tọa lạc trong một thị trấn nhỏ tên làng Hoa.

Even though I live in a small house, I look forward to going home at the end of a long day. – Mặc dù sống trong một ngôi nhà nhỏ nhưng mình luôn mong ngóng trở về tổ ấm của mình sau một ngày dài.

>>> Mời xem thêm: Từ vựng chủ đề đồ ăn trong tiếng Anh bạn nên biết

Cách bắt đầu một cuộc trò chuyện tiếng Anh

Một trong những bước khó nhất khi học ngoại ngữ là tìm sự tự tin để bắt đầu cuộc trò chuyện. Điều này đặc biệt khó khăn khi đối phương là người bản ngữ. Dưới đây là một số mẹo giúp bạn phá băng.

1. Bắt đầu cuộc trò chuyện

Bước đầu tiên là phá vỡ sự im lặng (bắt đầu cuộc trò chuyện). Bạn có thể giới thiệu bản thân bằng: “Hello, my name is…” hoặc thử cách tiếp cận thoải mái hơn như “Hi, I’m…” Bạn có thể tiếp nối lời chào của mình bằng một câu hỏi đơn giản như “Where do you come from?” hoặc nhận xét về thời tiết nếu bạn đang ở bên ngoài, chẳng hạn như "It’s really cold today isn’t it? -Hôm nay trời rất lạnh phải không?"

>> Mời bạn xem thêm: Phương pháp học tiếng Anh cho người mới bắt đầu

Bạn nên bắt đầu với một điều gì đó dễ dàng và thoải mái để giúp bạn xây dựng sự tự tin của mình. Chủ đề về thời tiết là một chủ đề dễ dàng mà tất cả mọi người trên thế giới đều có thể nói về!

2. Chủ đề phù hợp

Một cách tốt để duy trì một cuộc trò chuyện là nói về những điểm chung mà bạn có. Ví dụ, nếu bạn gặp ai đó trong một bữa tiệc, bạn có thể hỏi họ làm thế nào họ biết người chủ trì. Hoặc nếu bạn đang xếp hàng chờ xe buýt, bạn có thể thở dài và nói "Don’t you just hate waiting in line! -Bạn có ghét việc xếp hàng chờ đợi!"

>> Tham khảo: 10 điều bạn không nên nói khi giao tiếp bằng tiếng Anh

Sau đó, điều tốt nhất nên làm là hỏi người bạn mới của bạn về anh ấy hoặc cô ấy: "Where do you work? -Bạn làm việc ở đâu?" hoặc "What do you like to do in your spare time? -Bạn thích làm gì trong thời gian rảnh rỗi?" là những câu hỏi hay khi làm quen với ai đó. Hãy nhớ rằng, mọi người đều thích nói về bản thân họ!

3. Các phản hồi thích hợp

Để cuộc trò chuyện tiếp tục, điều quan trọng là phải trả lời những gì mọi người nói, chẳng hạn như "That must be interesting! -Điều đó phải thú vị!" hoặc “Really? I’ve never tried that. -Thật không? Tôi chưa bao giờ thử điều đó ”. Bạn cũng có thể lặp lại những gì người đó nói và hỏi một câu hỏi tiếp theo, chẳng hạn như “You lived in Paris? For how long? -Bạn sống ở Paris? Trong bao lâu? ”

4. Kỹ thuật nghe

Trò chuyện trong thế giới thực luôn khó khăn hơn nói chuyện trong lớp học. Nhưng đừng bỏ cuộc! Hãy nhớ rằng bạn không cần phải hiểu từng từ: hãy tập trung vào những từ bạn hiểu thay vì mắc kẹt vào những từ bạn không hiểu.

Cuối cùng, đừng quên tỏ ra lịch sự, nếu không bạn có thể nhúng tay vào việc và nói điều gì đó đáng xấu hổ. Những sai lầm như thế này có thể kết thúc cuộc trò chuyện trước khi chúng bắt đầu.

Hãy tham khóa học tiếng Anh với người nước ngoài tại Pantado để nâng cao trình độ tiếng Anh với các kỹ năng Nghe, nói, đọc, viết và tăng thêm vốn từ vựng của mình nhé!

Từ vựng chủ đề đồ ăn trong tiếng Anh bạn nên biết

Khi vào một nhà hàng nước ngoài bạn đã bao giờ lúng túng khi gặp một menu thức ăn toàn tiếng Anh chưa? Hay khi có một người nước ngoài hỏi bạn về ẩm thực Việt Nam, bạn sẽ trả lời như nào? Cùng tìm hiểu từ vựng tiếng Anh về đồ ăn để bổ sung kiến thức ngay nào!

từ vựng tiếng Anh về đồ ăn nhanh

  • Cheeseburger /ˈtʃiːzˌbɜː.ɡər/ bánh mì kẹp pho mát
  • Chicken nuggets / ˈtʃɪkɪn ˈnʌɡɪt/: gà viên chiên
  • Chili sauce /ˈtʃɪli sɔːs/: tương ớt
  • Chips /tʃɪps/ /French fries /ˈfrentʃ ˈfrɑɪz/: khoai tây chiên
  • Donut  /ˈdəʊ.nʌt/ bánh vòng
  • Fish and chips: cá tẩm bột và khoai tây chiên
  • French fries /frentʃ frais/: khoai tây chiên
  • Fried chicken /fraɪd ˈtʃɪk.ɪn/ gà rán
  • Hash brown /hæʃ braʊn/: bánh khoai tây chiên
  • Hamburger /ˈhæmˌbɜː.ɡər/ bánh mỳ kẹp thịt nguội
  • Hotdog /ˈhɒt.dɒɡ/ bánh mỳ xúc xích
  • Ketchup/ tomato sauce /ˈketʃəp/ /təˈmeɪtoʊ sɔːs/: tương cà
  • Mayonnaise /ˈmeɪəneɪz/: xốt mai-o-ne, xốt trứng gà tươi
  • Mustard /ˈmʌstərd/: mù tạt
  • Onion ring /ˈʌn.jən ˌrɪŋ/ bánh hành
  • Pancake /ˈpæn.keɪk/ bánh pancake
  • Pastry /ˈpeɪstri/: bánh ngọt
  • Pate /ˈpæt.eɪ/ pa tê
  • Pizza /ˈpiːt.sə/ bánh pizza
  • Sandwich /ˈsæn.wɪdʒ/ bánh mỳ kẹp

Từ vựng tiếng Anh về đồ ăn chế biến sẵn

  • Bacon /ˈbeɪ.kən/ thịt ba chỉ xông khói
  • Baguette /bæɡˈet/ bánh mỳ baget
  • Biscuit /ˈbɪs.kɪt/ bánh
  • Noodle /ˈnuː.dəl/ mỳ ăn liền
  • Sausage /ˈsɒs.ɪdʒ/ xúc xích
  • Salami /səˈlɑː.mi/ xúc xích Đức
  • Ham /hæm/ thịt nguội, thịt hun khói, thịt muối
  • Snacks /snæk/ món ăn vặt
  • Smoked salmon /sməʊkt ˈsæm.ən/: cá hồi hun khói

>>> Mời xem thêm: Từ vựng chủ đề giao thông trong tiếng Anh bạn cần biết

Từ vựng về đồ ăn phục vụ theo món

  • Curry /ˈkʌr.i/ cà ri
  • Soup /suːp/ súp
  • Seafood /ˈsiː.fuːd/ hải sản
  • Steak /steɪk/ bít tết
  • Grilled lamb chops / ɡrɪld læm tʃɒp/: sườn cừu nướng
  • Hotpot /ˈhɒt.pɒt/ lẩu
  • Beef thịt bò
  • Pork: thịt lợn
  • Tuna: cá ngừ
  • Lamb: thịt cừu
  • Chicken: gà

Từ vựng đồ ăn đặc trưng của các quốc gia

Pháp

  • Croissants /ˈkwæs.ɒ̃/ bánh sừng bò
  • Cheese /tʃiːz/ pho mát hay phô mai là từ mượn từ tiếng Pháp là “fromage”. 
  • Macaron /ˌmæk.ərˈɒn/ Bánh macaron
  • Goose liver paste /ɡuːs lɪv.ər peɪst/: pa tê gan ngỗng
  • Snail  /sneɪl/ ốc sên

Nga

  • Borscht /bɔːʃt/ súp củ cải đỏ
  • Vodka: rượu trắng Vodka
  • Russian salad: sa lát Nga
  • Black Caviar: trứng cá đen muối
  •  

Trung Quốc

  • Hotpot /ˈhɒt.pɒt/ lẩu, các món lẩu
  • Peking Roasted duck: vịt quay Bắc Kinh
  • Dumplings/dimsums
  • Yang Chow fried rice: cơm rang Dương Châu
  • Ma po tofu: Đậu phụ Tứ Xuyên

Hàn Quốc

  • Kimchi: kim chi
  • Instant noodles: mì gói, mì ăn liền
  • Tteokbokki: bánh gạo 
  • Bibimbap: cơm trộn
  • Bingsu: kem tuyết, đá bào

 

Từ vựng chủ đề giao thông trong tiếng Anh bạn cần biết

Chủ đề giao thông là chủ đề quen thuộc chúng ta quan tâm và nhắc đến hàng ngày. Vì vậy hãy cùng Pantado.edu.vn tìm hiểu từ vựng tiếng Anh về giao thông một cách chi tiết đầy đủ nhất nhé!

Từ vựng về phương tiện giao thông đường bộ

Car (ka:): Ô tô

Scooter (ˈskuːtə): Xe ga (xe tay ga)

Van (væn): Xe tải có kích thước nhỏ

Motorbike (məʊtəˌbaɪk): Xe máy

Minicab (mɪnɪkæb/kæb): Xe cho thuê

Moped (məʊpɛd): Xe máy có bàn đạp

Tram (træm): Xe điện

Bicycle (baɪsɪkl): Loại xe đạp

Từ vựng về phương tiện giao thông đường thủy

Ferry (ˈfɛri): Phà

Speedboat (spiːdbəʊt): Tàu siêu tốc

Sailboat (seɪlbəʊt): Thuyền buồm

Boat (bəʊt): Thuyền

Ship (ʃɪp): Tàu (nói chung)

Cruise ship (kruːz ʃɪp): Tàu du lịch

Boat (bəʊt): Thuyền

Cargo ship (kɑːgəʊ ʃɪp): Tàu chở hàng hóa trên biển

Rowing boat (rəʊɪŋ bəʊt): Thuyền buồm loại có mái chèo

Từ vựng về phương tiện hàng không

Helicopter (ˈhɛlɪkɒptə): Trực thăng

Airplane/ plan (ˈeəpleɪn/ plæn): Máy bay

Propeller plane (prəˈpɛlə pleɪn): Máy bay loại chạy bằng động cơ cánh quạt

Glider (ˈglaɪdə): Tàu lượn

Hot-air balloon (ˈhɒtˈeə bəˈluːn): Khinh khí cầu

 

Từ vựng về phương tiện giao thông công cộng

Railway train (reɪlweɪ treɪn): Tàu hỏa

Taxi (tæksi): Xe taxi

Tube (tjuːb): Tàu điện ngầm (ở nước Anh)

Subway (ˈsʌbweɪ): Tàu điện ngầm

Coach (kəʊʧ:): Xe khách

Underground (ˈʌndəgraʊnd): Tàu điện ngầm

Bus (bʌs): Xe buýt

Từ vựng về các loại/làn đường

Road (rəʊd): Đường

Roadside (ˈrəʊdsaɪd): Phần đường làm lề

Fork (fɔːk): Ngã ba

Toll road (təʊl rəʊd): Đường có thu phí

Motorway (ˈməʊtəˌweɪ): Xa lộ

Ring road (rɪŋ rəʊd): Đường vành đai

Pedestrian crossing (pɪˈdɛstrɪən ˈkrɒsɪŋ): Vạch để qua đường

Turning (ˈtɜːnɪŋ): Điểm có thể rẽ

T-junction (tiː-ˈʤʌŋkʃən): Ngã ba đường

Highway (ˈhaɪweɪ): Đường cao tốc (dành cho xe ô tô)

Dual carriageway (ˈdju(ː)əl ˈkærɪʤweɪ): Xa lộ hai chiều

One-way street (wʌn-weɪ striːt): Đường chỉ có một chiều

Motorcycle lane (ˈməʊtəˈsaɪkl leɪn): Làn đường dành cho xe máy

Car lane (kɑː leɪn): Làn đường dành cho xe hơi

Railroad track (ˈreɪlrəʊd træk): Đường ray xe lửa

Cross road (krɒs rəʊd): Đường giao nhau

T-Junction (tiː-ˈʤʌŋkʃən): Ngã ba hình chữ T

Slippery road (ˈslɪpəri rəʊd): Đường trơn

Road narrows (rəʊd ˈnærəʊz): Đường hẹp

Bump (bʌmp): Đường bị xóc

Uneven road (ʌnˈiːvən rəʊd): Đường không bằng phẳng (mấp mô)

Crossroads: (ˈkrɒsˌrəʊdz) Ngã tư

Level crossing (ˈlɛvl ˈkrɒsɪŋ): Đoạn đường ray tàu hỏa giao đường cái

Bend (bɛnd): Đường gấp khúc 

Từ vựng về các loại biển báo giao thông

Hard shoulder (hɑːd shoulde): Vạch đất cạnh xa lộ cho phép dừng xe

Road sign (rəʊd saɪn): Biển bảng chỉ đường

Slow down (sləʊ daʊn): Yêu cầu giảm tốc độ

No U-Turn (nəʊ juː-tɜːn): Biển cấm vòng

Your priority (jɔː praɪˈɒrɪti:): Đoạn đường được ưu tiên

End of dual Carriage way (): Hết làn đường kép

Handicap parking (ˈhændɪkæp ˈpɑːkɪŋ): Chỗ đỗ xe dành riêng cho người khuyết tật

No overtaking (nəʊ ˌəʊvəˈteɪkɪŋ): Biến cấm vượt

No horn (nəʊ hɔːn): Biển cấm còi

Cross road (krɒs rəʊd): Đoạn đường giao nhau

No entry (nəʊ ˈɛntri): Biển cấm vào

Speed limit (spiːd ˈlɪmɪt): Đoạn đường bị giới hạn tốc độ

No parking (nəʊ ˈpɑːkɪŋ): Biển cấm đỗ xe

Các từ vựng khác

Traffic (ˈtræfɪk): Giao thông (nói chung)

Vehicle (ˈviːɪkl): Phương tiện

Sidewalk (ˈsaɪdwɔːk): Vỉa hè

Traffic light (ˈtræfɪk laɪt): Các loại đèn giao thông

Driving licence (ˈdraɪvɪŋ ˈlaɪsəns): Bằng lái xe

Junction (ˈʤʌŋkʃən): Giao lộ

Signpost (ˈsaɪnpəʊst): Tấm biển báo giao thông

Traffic jam (ˈtræfɪk ʤæm): Bị tắc đường

Mẫu câu sử dụng từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Giao thông

Khi hỏi về chủ đề giao thông hay chỉ đường bạn có thể sử dụng mẫu câu sau đây:

– Câu hỏi: How do you + V + Địa danh mà bạn muốn đến

– Câu trả lời: I + Động từ + Địa danh + By + Loại phương tiện mà bạn di chuyển.

Nếu người khác hỏi về phương tiện giao thông bạn có thể dùng các câu trả lời như By bus/By car (Bằng xe bus/ Bằng oto). Tuy nhiên đối với các câu hỏi mang tính lịch sự, bạn nên trả lời là: I go to work by bus (Tôi đi làm bằng xe bus). Đó là lý do bạn nên nắm vững bộ từ vựng tiếng Anh về chủ đề giao thông.

B: I go to school by bus – Tôi đi học bằng xe bus

B: Last week, I went to Ho Chi Minh City by plane – Tuần trước tôi đi thành phố Hồ Chí Minh bằng máy bay

B: Buses are cheap and convenient transportation in big cities – Xe bus là loại phương tiện giao thông giá rẻ và khá tiện lợi ở các thành phố lớn

B: Linda travels to Hanoi by bus – Linda đi du lịch Hà Nội bằng xe bus

Ngoài ra, bộ từ vựng tiếng Anh về chủ đề này còn được sử dụng khi hỏi đường. Một mẫu hội thoại bạn có thể tham khảo như:

A: Excuse me, I want to go to Old Quarter, which way should I go? – Xin lỗi, tôi đang muốn đến Phố cổ, tôi nên đi đường nào nhỉ?

B: Old town quite recently. First go straight, then to the fork and turn left. – Phố cổ khá gần đây. Đầu tiên bạn đi thẳng, sau đó tới ngã ba rồi rẽ trái.

A: Is it a fork in the yellow building? – Ngã ba chỗ tòa nhà màu vàng kia phải không bạn nhỉ?

B: That’s right, you go left there. Then walk about 50m to reach the old town. – Đúng rồi, tới đấy bạn rẽ trái. Sau đó đi bộ khoảng 50m là đã tới phố cố.

A: The old town has many places, right? – Phố cổ có nhiều địa danh đúng không nhỉ?

B: That’s right, there are 36 streets there. So when you move, pay attention to the travel lane and ensure safety! – Đúng rồi, ở đó có 36 phố phường. Vì vậy khi di chuyển bạn chú ý làn xe đi lại và đảm bảo an toàn nhé!

A: Thank you – Cảm ơn bạn

B: Nothing, don’t forget the signs and the traffic lights! Have a nice trip. – Không có gì, đừng quên chú ý biển chỉ đường và đèn giao thông nhé! Chúc bạn có chuyến đi thú vị.

>>> Mời xem thêm: Từ vựng tiếng Anh chủ đề tính cách các bé cần biết