Tiếng Anh giao tiếp
Bạn gặp khó khăn khi trả lời một câu hỏi về thời gian, hay đọc các thông tin về thời gian bằng tiếng Anh. Đừng lo lắng hãy cùng Pantado.edu.vn tìm hiểu từ vựng về thời gian trong tiếng Anh ngay thôi nào!
Cách nói về giờ và phút
- Cách 1: Nói giờ trước, phút sau:
6:25 – It’s six twenty-five: sáu giờ hai mươi lăm phút.
8:05 – It’s eight zero-five: tám giờ năm phút.
9:11 – It’s nine eleven: Chín giờ mười một phút
2:34 – It’s two thirty-four: Hai giờ ba mươi tư phút.
- Cách 2: Nói phút trước giờ sau:
(Minutes + PAST / TO + Hour)
Với số phút từ 1-30 sử dụng PAST sau phút.
Với số phút từ 31-59 sử dụng TO sau phút.
4:18 – It’s eighteen past four
8:51 – It’s nine to nine
Cách nói về ngày tháng: Dùng It is hoặc it was hoặc một sự kiện cụ thể + ngày tháng
It’s on July fifth, on the fifth of July, on July 5th, on July 5 (on July fifth / on the fifth of July)
It’s in 1917 (in nineteen seventeen); in 1980 (in nineteen eighty); in 1995 (in nineteen ninety-five)
The Covid 19 pandemic was in 2020 (in two thousand seven / in two thousand and seven); in 2000 (in the year two thousand)
Ngày trong tuần
Monday /ˈmʌndeɪ/: Thứ hai
Tuesday /ˈtjuːzdeɪ/: Thứ ba
Wednesday /ˈwɛnzdeɪ/: Thứ tư
Thursday /ˈθɜːzdeɪ/: Thứ năm.
Friday /ˈfraɪdeɪ/: Thứ sáu
Saturday /ˈsætədeɪ/: Thứ bảy
Sunday /ˈsʌndeɪ/: Chủ nhật
Cách nói về năm
1980 the year nineteen eighty
1995 the year nineteen ninety-five)
2020: the year twenty twenty
1900: the year nineteen hundred
2100 : the year twenty-one hundred
1000 : the year one thousand
2000 : the year two thousand
2018 = the year two thousand eighteen, tiếng Anh – Mỹ
2018 = the year two thousand and eighteen, tiếng Anh – Anh
Từ vựng tiếng Anh chỉ tần suất
Never : Không bao giờ
Often: Thường xuyên
Occasionally: Thỉnh thoảng
Rarely: Hiếm khi
Normally: Thường xuyên
Alway: Luôn luôn
Sometimes: Thỉnh thoảng, đôi khi
Seldom: Ít khi, hiếm khi
Usually: Thường xuyên
Every day or daily: Hàng ngày
Every week or weekly: Hàng tuần
Every month or monthly: Hàng tháng
Every year or yearly: Hàng năm
Từ vựng tiếng Anh để hỏi về thời gian
Thông thường sẽ có 2 cách hỏi:
- What time is it? : Mấy giờ rồi bạn?
- What is the time? : Mấy giờ rồi nhỉ?
Có cách lịch sự hơn để hỏi về thời gian đặc biệt là khi hỏi người lạ:
- Could you tell me the time please?
Đặt câu hỏi về thời gian của một sự kiện nào sẽ diễn ra:
- What time…? Mấy giờ
- When…? khi nào
What time does the flight to New York leave? Mấy giờ chuyến bay đến New York cất cánh?
When does the bus arrive from London? Khi nào thì xe bus đến Luân Đôn?
When does the concert begin? Khi nào buổi hòa nhạc bắt đầu?
Trả lời thời gian
Chúng ta sử dụng It is hoặc It’s để trả lời cho câu hỏi về thời gian tại thời điểm nói:
It is half past five (5:30). Bây giờ là năm giờ ba mươi phút
It’s ten to twelve (11:50). Bây giờ là mười một giờ năm mươi
Chúng ta dùng cấu trúc AT + thời điểm khi nói về một sự kiện cụ thể.
The bus arrives at midday (12:00). Xe bus đến lúc mười hai giờ.
The flight leaves at a quarter to two (1:45). Chuyến bay cất cánh lúc hai giờ kém mười lăm phút.
Từ vựng tiếng Anh khác về thời gian
Free time /friː taɪm/ spare time /speə taɪm/; thời gian rảnh
Leisure time /ˈlɛʒə taɪm/ thời gian giải trí
Favorite occupation/ˈfeɪvərɪt ˌɒkjʊˈpeɪʃən/; công việc yêu thích
Go to the cinema, go to the movies; go to a movie: đi xem phim
Go to the theater: đi xem kịch; go to a concert: xem hòa nhạc; go to a museum: đi bảo tàng;
Go on holiday; go on vacation; be on holiday; be on vacation: đi nghỉ, nghỉ mát;
Now (bây giờ)
Now /naʊ/; bây giờ
today /təˈdeɪ/; ngày hôm nay
at the moment /æt ðə ˈməʊmənt/; tại thời điểm này
at this moment /æt ðɪs ˈməʊmənt/ vào lúc này
at present /æt ˈprɛznt/; hiện tại
at the present time /æt ðə ˈprɛznt taɪm/: tại thời điểm hiện tại
tomorrow: ngày mai, next week:tuần sau
tomorrow / təˈmɒrəʊ;/: ngày mai
next week nɛkst wiːk: tuần sau
next month nɛkst mʌnθ/ tháng sau
next year; nɛkst jɪə/ năm sau
next Friday nɛkst ˈfraɪdeɪ/ thứ sáu tuần sau
yesterday /ˈjɛstədeɪ/ hôm qua
two days ago /tuː deɪz əˈgəʊ/ hai hôm trước
last week /lɑːst wiːk/ tuần trước
>>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về gia đình đầy đủ nhất
Gia đình là 2 chữ thiêng liêng nhất của mỗi chúng ta. Cùng Pantado.edu.vn tìm hiểu từ vựng tiếng Anh về gia đình để có thể cùng chia sẻ với những người bạn những điều ngọt ngào nhất về gia đình nào!
Từ vựng về gia đình cơ bản gồm cha mẹ và con cái (nuclear family)
- Parents /ˈpeərənt/ : ba mẹ
- Mother /ˈmʌðə(r)/: mẹ
- Father /ˈfɑːðə(r)/: ba
- Child /tʃaɪld/ (số ít) => Children /ˈtʃɪldrən/ ( số nhiều): con cái
- Daughter /ˈdɔːtə(r)/: con gái
- Son /sʌn/: con trai
- Sibling /ˈsɪblɪŋ/: anh chị em ruột
- Spouse /spaʊs/: vợ chồng
- Husband /ˈhʌzbənd/: chồng
- Wife /waɪf/: vợ
Từ vựng về gia đình gồm nhiều thế hệ (extended family)
Gia đình gồm nhiều thế hệ lại có một số giá trị rất hay cần được gìn giữ. Đó là một số giá trị văn hóa được lưu truyền theo thời gian, là sự gắn bó thân thiện giữa một số thành viên dưới gia đình, và là sự loại mực dưới nếp sống gia đình.
- Grandparents /ˈɡrænpeərənt/ : ông bà
- Grandfather /ˈɡrænfɑːðə(r)/: ông ngoại/ ông nội
- Grandmother /ˈɡrænmʌðə(r)/: bà ngoại/ bà nội
- Granddaughter /ˈɡrændɔːtə(r)/: cháu gái (của ông bà)
- Grandson /ˈɡrænsʌn/: cháu trai (của ông bà)
- Aunt /ɑːnt/: cô/ dì
- Uncle /ˈʌŋkl/: cậu/ chú
- Nephew /ˈnefjuː/: cháu trai ( của cô/ dì/ chú …)
- Niece /niːs/: cháu gái ( của cô/ dì/ chú …)
- Cousin /ˈkʌzn/: anh chị em họ
- Father-in-law /ˈfɑːðər ɪn lɔː/: bố chồng/ vợ
- Mother-in-law /ˈmʌðər ɪn lɔː/: mẹ chồng/ vợ
- Sister-in-law /ˈsɪstər ɪn lɔː/: chị dâu / em dâu
- Brother-in-law /ˈbrʌðər ɪn lɔː/: anh rể, em rể
>>> Có thể bạn quan tâm: các trang web học tiếng anh online hiệu quả
Gia đình gồm vợ chồng và con riêng của vợ/chồng (blended family)
Hạnh phúc cứ là niềm khao khát của toàn bộ mọi người. Nhưng không hề người nào cũng có một số niềm hạnh phúc trọn vẹn. Tuy vậy, tan vỡ thỉnh thoảng lại là khởi đầu của một niềm hạnh phúc mới tươi sáng hơn. Sau đây là một số từ vựng về gia đình quan trọng nhất cho blended family .
- Stepfather /ˈstepfɑːðə(r)/: cha dượng
- Stepmother /ˈstepmʌðə(r)/: mẹ kế
- Ex-husband /eksˈhʌzbənd/: chồng cũ
- Ex-wife /eks-waɪf/: vợ cũ
- Half-brother /ˈhɑːf brʌðə(r)/: anh/ em của cha/ mẹ kế
- Half-sister /ˈhɑːf sɪstə(r)/: chị/em của cha/ mẹ kế
Một số từ vựng về gia đình khác
- Immediate family: gia đình ruột thịt (bao gồm ba, mẹ & anh chị em ruột)
- Nuclear family: gia đình hạt nhân (gồm có bố mẹ và con cái)
- Extended family: gia đình mở rộng (bao gồm ông bà, cô chú bác, cậu, mợ…)
- Family tree: sơ đồ gia đình, để chỉ mối quan hệ giữa các thành viên trong gia đình.
- Distant relative : họ hàng xa (cũng thuộc trong họ hàng nhưng ko gần gũi)
- Loving family: close-knit family : gia đình êm ấm (mọi thành viên trong gia đình đều yêu thương nhau, có quan hệ tốt)
- Dysfunctional family: gia đình không êm ấm (các thành viên trong gia đình không yêu thương nhau, hay tranh chấp, cãi vã…)
- Carefree childhood: tuổi thơ êm đềm (không phải lo lắng gì cả)
- Troubled childhood: tuổi thơ khó khăn (nghèo khó, bị lạm dụng…)
- Divorce (v) (n): li dị, sự li dị
- Bitter divorce: li thân (do có xích mích tình cảm)
- Messy divorce: li thân và có tranh chấp tài sản
- Broken home: gia đình tan vỡ
- Custody of the children: quyền nuôi con (sau khi li dị ba mẹ sẽ tranh chấp quyền nuôi con)
- Grant joint custody: vợ chồng sẽ chia sẻ quyền nuôi con
- Sole custody: chỉ vợ hoặc chồng có quyền nuôi con
- Pay child support: chi trả tiền giúp nuôi con.
- Single mother: mẹ đơn thân
- Give the baby up for adoption: đem con cho người ta nhận nuôi
- Adoptive parents: gia đình nhận nuôi đứa bé (bố mẹ nuôi)
- Blue blood: dòng giống hoàng tộc
- A/the blue-eyed boy: đứa con cưng
Các cụm từ thông dụng về chủ đề gia đình
- Take care of = Look after : chăm sóc
Eg : Taking care of toddler is a tough work. ( Chăm sóc trẻ nhỏ là một công việc rất khó khăn.)
- Take after: trông giống
Eg : My brother really takes after my father. ( Anh trai tôi giống hệt bố tôi).
- Give birth to : sinh em bé
Eg : She has just given birth to a lovely girl.
- Get married to sb : cưới người nào làm chồng/vợ
Eg : John is very happy to get married to Sam.
- Propose to sb : cầu hôn người nào
Eg : He admitted that he was bubble when proposing to Sam. ( Anh ấy thừa nhận rằng anh ấy rất hồi hộp khi cầu hôn Sam).
- Run in the family : cùng chung đặc điểm gì dưới gia đình
Eg : Tanned skin runs in my family. ( Gia đình tôi người nào cũng có làn da nâu )
- To have something in common : có cùng điểm chung
Eg : My mother and I have many things in common, such as loving yoga and pursuing healthy lifestyles.
- Get along with somebody : hoàn thuận với người nào
Eg : My daughter and son get along well with each other.
>>> Mời xem thêm: Từ vựng tiếng Anh chủ đề quần áo bạn cần biết
Bạn là người quan tâm đến thời trang hay làm trong lĩnh vực thời trang thì không nên bỏ qua bài viết này đâu nhé! Hoặc đơn giản bạn muốn miêu tả về trang phục của một ai đó bạn nhất định phải nắm rõ được từng loại phụ kiện, quần áo mà người đó đang sử dụng. Hãy cùng Pantado.edu.vn tìm hiểu từ vựng tiếng Anh về quần áo ngay thôi nào!
Từ vựng về các loại quần áo
Jeans (ʤiːnz): Quần bò
Top (tɒp): Áo
Mini Skirt (ˈmɪnɪskɜːt): Váy ngắn
Dress (drɛs): Váy liền
Trousers (ˈtraʊzəz): Quần dài
Boxer shorts (ˈbɒksə ʃɔːts): Quần đùi
Shorts (ʃɔːts): Quần soóc
Underpants (ˈʌndəˌpænts): Quần lót nam
Knickers (ˈnɪkəz): Quần lót nữ
Bra (brɑː): Áo lót nữ
Dressing gown (ˈdrɛsɪŋ gaʊn): Áo choàng tắm
Blouse (blaʊz): Áo sơ mi nữ
Shirt (ʃɜːt): Áo sơ mi
Bikini (bɪˈkiːni): Bikini
Swimming Costume (ˈswɪmɪŋ ˈkɒstjuːm): Đồ bơi
T-shirt (ˈtiːʃɜːt): Áo phông
Pullover (pʊlˌəʊvə): Áo len chui đầu
Jumper (ˈʤʌmpə): Áo len
Suit (sjuːt): Bộ com lê
Jacket (ˈʤækɪt): Áo khoác ngắn
Anorak (ˈænəræk): Áo khoác có mũ
Leather jacket (ˈlɛðə ˈʤækɪt): Áo khoác da
Overcoat (ˈəʊvəkəʊt): Áo măng tô
Mini Skirt (ˈmɪnɪskɜːt): Váy ngắn
Pyjamas (pəˈʤɑːməz): Bộ đồ ngủ
Raincoat (ˈreɪnkəʊt): Áo mưa
Nightie (ˈnaɪti): Váy ngủ
Tights (taɪts): Quần tất
Tracksuit (ˈtræks(j)uːt): Đồ thể thao
>>> Có thể bạn quan tâm: các chương trình học tiếng anh online hiệu quả
Từ vựng về các loại giày
Sneaker (sniːkə): Giày thể thao
Slip on (slɪp ɒn): Giày lười thể thao
Sandals (sændlz): Dép xăng đan
Boots (buːts): Bốt
Knee high boot (niː haɪ buːt): Bốt cao gót
Loafer (ˈləʊfə): Giày lười
Clog (klɒg): Guốc
Stilettos (stɪˈlɛtəʊz): Giày gót nhọn
Wedge boot (wɛʤ buːt): Giầy đế xuồng
Chunky heel (ˈʧʌŋki hiːl): Giày, dép đế thô
Slippers (ˈslɪpəz): Dép đi trong nhà
Từ vựng về các loại mũ
Baseball cap (ˈbeɪsbɔːl ˈkæp): Mũ lưỡi trai
Bucket hat (ˈbʌkɪt hæt): Mũ tai bèo
Hat (hæt): Mũ
Beret (ˈbɛreɪ): Mũ nồi
Baseball cap (ˈbeɪsbɔːl ˈkæp ): Nón lưỡi trai
Fedora (fɪˈdəʊrə): Mũ phớt mềm
Snapback: Mũ lưỡi trai phẳng
Mortar board (ˈmɔːtə bɔːd): Mũ tốt nghiệp
Top hat (tɒp hæt ): Mũ chóp cao
Về các đồ dùng cá nhân, phụ kiện
Bracelet (breɪslɪt): Vòng tay
Earrings (ˈɪəˌrɪŋz): Khuyên tai
Glasses (ˈglɑːsɪz): Kính
Handbag (ˈhændbæg): Túi
Piercing (ˈpɪəsɪŋ): Khuyên
Necklace (ˈnɛklɪs): Vòng cổ
Purse (pɜːs): Ví nữ
Sunglasses (ˈsʌnˌglɑːsɪz): Kính râm
Ring (rɪŋ): Nhẫn
Watch (wɒʧ): Đồng hồ
Một số từ vựng khác
Size (saɪz): Kích cỡ
Tight (taɪt): Chật
Loose (luːs ): Lỏng
To take off (tuː teɪk ɒf): Cởi ra
To put on (tuː pʊt ɒn): Mặc vào
To get undressed (tuː gɛt ʌnˈdrɛst ): Cởi đồ
Zip (zɪp): Khóa kéo
Button (ˈbʌtn): Khuy
Pocket (ˈpɒkɪt ): Túi quần á
Cách phát âm các hãng thời trang nước ngoài
Adidas: Nhiều người phát âm “Adidas” là “Uh-Dee-Das” tuy nhiên cách gọi này không chính xác. Tên thương hiệu này phải đọc là “Ah-dee-das”.
Hermes: Tên phát âm chuẩn xác của thương hiệu này là “Air-mes” chứ không phải Héc mẹc hay Hơ-mẹc bạn nhé!
Nhiều người thường đọc sai tên của các thương hiệu thời trang hàng đầu như Hermes
Givenchy: Chính xác phiên âm của từ này là “zhee-von-she”, tuy nhiên nhiều người vẫn hay phát âm thành “Gee-ven-chee” hoặc “Gah-vin-chee”
Louis Vuitton: Có nhiều bạn trẻ phát âm thương hiệu Louis Vuitton là “Lu-is Vut-ton” tuy nhiên phiên âm chuẩn của nó là “Loo-ee Wwee-tahn”
Nike: Phát âm chuẩn xác của Nike là “Nai-key”, bạn đừng đọc thành “Naik” nhé!
Mẫu câu sử dụng từ vựng tiếng Anh về Quần áo
Để có thể ghi nhớ được từ vựng tiếng Anh về chủ đề Quần áo bạn cần phải luyện tập thường xuyên. Đừng bỏ qua các mẫu câu sử dụng từ vựng dưới đây nhé!
– French girl is always considered as one of the symbols of classical style – Cô gái Pháp luôn được đánh giá là một trong những biểu tượng của phong cách cổ điển
– A: Why is your sister wearing such a sexy short skirt? – Tại sao chị của bạn mặc váy ngắn quyến rũ thế?
B: Looks like she’s having a date tonight – Hình như chị ấy có cuộc hẹn tối nay.
– White wedding dress is a must-have item for a bride on the wedding day. – Váy cưới trắng là một món đồ nhất định phải có cho cô dâu trong ngày cưới.
– She is very good at mixing clothes and shoes to create extremely stylish fashion. – Cô ấy rất giỏi trong việc mix quần áo và giày dép tạo thành phong cách thời trang cực sành điệu.
– Skirts will be a great suggestion for appointments – Váy sẽ là gợi ý tuyệt vời cho các cuộc hẹn
– When going to work, meeting or meeting with partners, you can wear a jacket to show respect – Khi đi làm, đi họp hay gặp đối tác, bạn có thể mặc áo vét để thể hiện sự trang trọng
– Don’t forget to bring your swimwear when you go to the beach! – Đừng quên mang theo quần áo bơi khi đi biển nhé!
>>> Mời xem thêm: Từ vựng tiếng Anh chủ đề về bóng đá đầy đủ nhất
Sức khỏe là vấn đề rất quan trọng trong cuộc sống. Hãy cùng Pantado tìm hiểu về từ vựng tiếng Anh chủ đề sức khỏe!
Từ vựng tiếng Anh về triệu chứng bệnh
- Fever /ˈfiːvɚ/ Sốt
- Cough /kɔf/ Ho
- Hurt/pain /hɜːt/pān/ Đau
- Swollen /ˈswoʊlən/ Bị sưng
- Pus /pʌs/ Mủ
- Graze /Greiz/ Trầy xước da
- Headache /ˈhɛdeɪk/ Đau đầu
- Insomnia /ɪnˈsɑːmniə/ Bị mất ngủ
- Rash /ræʃ/ Phát ban
- Black eye /blæk aɪ/ Thâm mắt
- Bruise /bruːz/ Vết thâm
- Constipation /ˌkɑːnstɪˈpeɪʃn/ Táo bón
- Diarrhea /ˌdaɪəˈriːə/ Ỉa chảy
- Sore eyes /’so:r ais/ Đau mắt
- Runny nose /rʌniɳ nəʊz/ Sổ mũi
- Sniffle /sniflz/ Sổ mũi
- Sneeze /sni:z/ Hắt hơi
- Bad breath /bæd breθ/ Hôi miệng
- Earache /’iəreik/ Đau tai
- Nausea /’nɔ:sjə/ Chứng buồn nôn
- Tired, Sleepy /ˈtaɪərd/, /ˈsliːpi/ Mệt mỏi, buồn ngủ
- To vomit /ˈvɑːmɪt / Bị nôn mửa
- Swelling /ˈswelɪŋ/ Sưng tấy
- Bleeding /ˈbliːdɪŋ/ Chảy máu
- Blister /ˈblɪstər/ Phồng rộp
- Chuột rút cơ /ˈmʌsl kræmp/ Chuột rút cơ
- Eating disorder /ˈiːtɪŋ dɪsˈɔːrdər/ Rối loạn ăn uống
Từ vựng tiếng Anh về tên các loại bệnh
- Asthma /ˈæzmə/ Hen, suyễn
- Backache /ˈbækeɪk bəʊn/ Bệnh đau lưng
- Boil /bɔɪl/ Mụn nhọt
- Broken (bone) /ˈbroʊkən/ Gãy (xương,…)
- Flu /fluː/ Cúm
- To catch a cold /tuː kætʃ ə kəʊld/ Bị dính cảm
- Chill /tʃɪl/ Cảm lạnh
- ill /ɪl/ Ốm
- Fever virus /’fi:və ‘vaiərəs/ Sốt siêu vi
- Allergy /ˈælərdʒi/ Dị ứng
- Paralysed /ˈpærəlaɪz/ Bị liệt
- Infected /in’dʤekʃn/ Nhiễm trùng
- Inflamed /ɪnˈfleɪmd/ Bị viêm
- Gout /ɡaʊt/ Bệnh Gút
- Hepatitis /ˌhepəˈtaɪtɪs/ Viêm gan
- Lump /lʌmp/ U bướu
- Insect bite /ˈɪn.sekt baɪt/ Côn trùng đốt
- Headache /ˈhed.eɪk/ Đau đầu
- Stomachache /ˈstʌmək-eɪk/ Đau dạ dày
- Toothache /ˈtuːθ.eɪk/ Đau răng
- High blood pressure /haɪ blʌd ˈpreʃ.əʳ/ Cao huyết áp
- Sore throat /sɔːʳ θrəʊt/ Viêm họng
- Sprain /spreɪn/ Bong gân
- Burn /bɜːn/ Bỏng
- Malaria /məˈleriə/ Sốt rét
- Scabies /ˈskeɪbiːz/ Bệnh ghẻ
- Smallpox /ˈsmɔːlpɑːks/ Bệnh đậu mùa
- Heart attack /hɑːrt əˈtæk/ Nhồi máu cơ tim
- Tuberculosis /tuːˌbɜːrkjəˈloʊsɪs/ Bệnh lao
- Diabetes /,daiə’bi:tiz/ Bệnh tiểu đường
- Acne /’ækni/ Mụn trứng cá
- Skin-disease /skɪn dɪˈziːz/ Bệnh ngoài da
- Cancer /ˈkænsər/ Bệnh ung thư
- Pneumonia /nuːˈmoʊniə/ Viêm phổi
- Chicken pox /ˈtʃɪkɪn pɑːks/ Bệnh thủy đậu
- Depression /dɪˈpreʃn/ Suy nhược cơ thể/ trầm cảm
- Food poisoning /fuːd ˈpɔɪzənɪŋ/ Ngộ độc thực phẩm
- Low blood pressure /loʊ blʌd ˈpreʃər/ Huyết áp thấp
- Hypertension /ˌhaɪ.pəˈten.ʃən/ Huyết áp cao
- Lung cancer /lʌŋ ˈkænsər/ Ung thư phổi
- Measles /ˈmiːzlz/ Bệnh sởi
- Migraine /ˈmaɪɡreɪn/ Bệnh đau nửa đầu
- Mumps /mʌmps/ Bệnh quai bị
- Rheumatism /ˈruːmətɪzəm/ Bệnh thấp khớp
Từ vựng tiếng Anh về thuốc, đồ dùng và dụng cụ y tế
- Bandage /ˈbændɪdʒ/ Băng
- Bed rest /bed rest/ Giường bệnh
- Cast /kɑːst/ Bó bột
- Drill /dɹɪɫ/ Máy khoan
- Needle /ˈniː.dl/ Kim khâu
- Wheelchair /ˈwiːltʃer/ Xe lăn
- Stretcher /ˈstrɛtʃə/ Cái cáng
- Stethoscope /ˈstɛθəsˌkoʊp/ Ống nghe
- Gauze pads /ɡɔːz pæd/ Miếng gạc
- Medicine /ˈmɛd.sən/ Thuốc
- Antibiotics /ˌæntibaɪˈɑːtɪk/ Kháng sinh
- Syringe /sɪˈrɪndʒ/ Ống tiêm
- Pill /pɪl/ Thuốc con nhộng
- Tablet /ˈtæblət/ Thuốc viên
- Poison /ˈpɔɪz(ə)n/ Thuốc độc
- Anaesthetic /ˌænəsˈθetɪk/ Thuốc gây tê
- Medical insurance: Bảo hiểm y tế
Từ vựng tiếng Anh về bệnh viện
- Doctor/ˈdɒk.tə/Bác sĩ
- Anaesthetist/ə´ni:sθətist/Bác sĩ gây tê
- Consultant/kənˈsʌltənt/Bác sĩ tư vấn
- General practitioner/ˌdʒenrəl prækˈtɪʃənər/Bác sĩ đa khoa
- Surgeon/’sə:dʤən/Bác sĩ phẫu thuật
- Nurse/nɜːs/Y tá
- Patient/peɪʃnt/Bệnh nhân
- Gynecologist /ˌɡaɪ.nəˈkɑː.lə.dʒɪst/Bác sĩ sản phụ khoa
- Radiographer /ˌreɪ.diˈɒɡ.rə.fər/Nhân viên chụp X quang
- Physician /fɪˈzɪʃ.ən/Y Sĩ
- Hospital/ˈhɒspɪtl/Bệnh viện
- Operating theatre /ˈɒp.ər.eɪ.tɪŋ ˌθɪə.tər/Phòng mổ
- Ward/wɔ:d/Buồng bệnh
- Waiting room /ˈweɪ.tɪŋ ˌruːm/Phòng chờ
Các từ vựng tiếng Anh khác liên quan đến bệnh
- Disease /dɪˈziːz/ Bệnh
- Blind /blaɪnd/ Mù
- Deaf /def/ Điếc
- Disabled /dɪsˈeɪbld/ Khuyết tật
- Pregnant /ˈpɹɛɡnənt/ Có thai
- To give birth / tu: ɡɪv bɜːθ/ Sinh nở
- Scar /skɑːr/ Sẹo
- Stitches /stɪtʃ/ Mũi khâu
- Wound /wuːnd/ Vết thương
- Splint /splɪnt/ Nẹp (xương)
- Injury /ˈɪndʒəɹi/ Thương vong
- Blood pressure /ˈblʌd ˌpreʃ.ər/ Huyết áp
- Blood sample /blʌd ˈsɑːm.pəl/ Mẫu máu
- Prescription /pris’kripʃn/ Kê đơn thuốc
- Pulse /pʌls/ Nhịp tim
- Temperature /ˈtemprətʃər/ Nhiệt độ
- X ray /ˈeks.reɪ/ X Quang
- Operation /ˌɑːpəˈɹeɪʃən/ Phẫu thuật
- Physiotherapy /ˌfɪzioʊˈθerəpi/ Vật lý trị liệu
- Injection /in’dʤekʃn/ Tiêm
- Surgery /ˈsɜːdʒəri/ Ca phẫu thuật
- Vaccination /væk.sɪˈneɪʃən/ Tiêm chủng vắc-xin
- Drip /drɪp/ Truyền thuốc
Mẫu câu sử dụng từ vựng tiếng Anh về sức khỏe
Một số mẫu câu thường gặp khi bạn đi khám hoặc làm trong các bệnh viện về vấn đề sức khỏe như sau:
Khi được hỏi về tình hình sức khỏe:
- Where’s the pain?
(Bạn đau ở đâu?) - How long have you had it?
(Tình trạng này kéo dài bao lâu rồi?) - How do you feel about taking medication?
(Bạn cảm thấy thế nào khi dùng thuốc?)
Những lời đáp bạn có thể gặp:
- I often feel headache when i get up in the morning
(Tôi thường cảm thấy đau đầu khi ngủ dậy) - What is the number one cause of depression?
(Nguyên nhân nào dẫn đến bệnh trầm cảm?)
Cùng tìm hiểu chủ đề thời tiết trong tiếng Anh qua bài viết dưới đây nhé!
Tình trạng thời tiết:
- Weather: thời tiết
- Climate: khí hậu
- Mild: ôn hòa, ấm áp
- Dry: hanh khô
- Wet: ướt sũng
- Humid: ẩm
- Bright: sáng mạnh
- Sunny: bầu trời chỉ có mặt trời chiếu sáng, không có mây
- Clear: trời trong trẻo, quang đãng
- Fine: không mưa, không mây
- Windy: nhiều gió
- Breeze: gió nhẹ
- Gloomy: trời ảm đạm
- Partially cloudy: khi có sự pha trộn của bầu trời xanh và mây
- Cloudy: trời nhiều mây
- Overcast: âm u
- Foggy : có sương mù
- Haze: màn sương mỏng, thường gây ra bởi sức nóng
Nhiệt độ:
- Temperature: nhiệt độ
- Thermometer: nhiệt kế
- Degree: độ
- Celsius: độ C
- Fahrenheit: độ F
- Hot: nóng
- Baking hot: nóng như thiêu
- Cold: lạnh
- Chilly: lạnh thấu xương
- Freeze: đóng băng
- Frosty: đầy sương giá
Lượng mưa:
- Rainfall: lượng mưa
- Downpour: mưa lớn
- Torrential rain: mưa như thác đổ
>>> Mời xem thêm: học tiếng anh trực tuyến miễn phí cho trẻ em
Các hiện tượng thời tiết:
- Weather forecast: dự báo thời tiết
- Rain: mưa
- Damp: ẩm thấp, ẩm ướt
- Drizzle: mưa phùn
- Rain: mưa từng giọt
- Shower: mưa rào
- It’s raining cats and dogs: thành ngữ chỉ mưa lớn
- Hail: mưa đá
- Rain-storm: mưa bão
- Flood: lũ lụt
- Lightning: tia chớp
- Thunder: sấm sét
- Thunderstorm: Bão tố có sấm sét, cơn giông
- Snow: tuyết
- Snowstorm: bão tuyết
- Snowflake: bông hoa tuyết
- Blizzard: cơn bão tuyết
- Blustery: cơn gió mạnh
- Gale: gió giật
- Mist: sương muối
- Storm: bão
- Hurricane: Siêu bão
- Typhoon: bão lớn
- Tornado: lốc xoáy
- Rainbow: cầu vồng
Một số mẫu câu phổ biến chứa các từ vựng về thời tiết
Dưới đây là những mẫu câu tiếng Anh thường xuyên được dùng khi nói về thời tiết:
- What’s the weather like? – Thời tiết thế nào?
- It’s… (sunny/ raining) – Trả lời: Trời đang… (có nắng/ mưa)
- What a beautiful day! – Hôm nay trời đẹp quá!
- It’s not a very nice day! – Hôm nay trời không đẹp lắm!
- What a miserable weather! – Thời tiết hôm nay thật tệ!
- It’s pouring outside – Bên ngoài trời đang mưa xối xả
- We had a lot of heavy rain this morning – Sáng nay trời mưa to rất lâu
- The weather is fine – Trời đẹp
- There’s not a cloud in the sky: Trời không một gợn mây
- The sun’s shining – Trời đang nắng
- We haven’t had any rain for a fortnight – Cả nửa tháng rồi trời không hề mưa
- What’s the temperature? —->trời đang bao nhiêu độ?
- It’s 19°C (“nineteen degrees”) – Bây giờ đang là 19°C
- Temperatures are in the mid-20s – Bây giờ đang khoảng hơn 20 độ
- It’s hot —->trời nóng
- What’s the forecast? – Dự báo thời tiết thế nào?
- What’s the forecast like? – Dự báo thời tiết thế nào?
- It’s forecast to rain – Dự báo trời sẽ mưa
- It’s supposed to clear up – Trời chắc là sẽ quang đãng
Câu hỏi về thời tiết
Để bắt đầu một đoạn hội thoại thì việc sử dụng những câu hỏi đơn giản, tự nhiên sẽ giúp việc giao tiếp trở nên gần gũi và thoải mái hơn. Hãy cùng tìm hiểu một số mẫu câu hỏi phổ biến về thời tiết ngay sau đây nhé.
- What’s the weather like?: Thời tiết thế nào?
- How’s the weather? Thời tiết thế nào?
- What’s the temperature? Nhiệt độ hiện đang là bao nhiêu nhỉ?
- What temperature do you think it is? (Liệu hiện tại nhiệt độ đang là bao nhiêu nhỉ?)
- What’s the weather forecast? Dự báo thời tiết thế nào?
- What’s the forecast like?: Dự báo thời tiết thế nào?
- Was it + hiện tượng thời tiết + thời gian? Thời tiết hôm qua/mấy ngày trước/tuần trước… như thế nào vậy nhỉ?
- Did it + hiện tượng thời tiết + thời gian? Thời tiết hôm qua/mấy ngày trước/tuần trước/… như thế nào vậy nhỉ?
Mẫu câu miêu tả về thời tiết
Và để trả lời cho những câu hỏi như trên, bạn có thể tham khảo một số mẫu câu trả lời miêu tả thời tiết dễ dàng ngay sau đây. Hãy vận dụng từ vựng tiếng Anh về thời tiết vừa học được ở trên để có thể miêu tả một cách chi tiết và dễ hiểu nhất nhé.
- It is + adjective (tính từ miêu tả thời tiết). Đây được xem là mẫu câu đơn giản, phổ biến nhất để nói về thời tiết.
Ví dụ:
- It is cloudy today. (Hôm nay trời có mây.)
- It’s a nice day today. (Hôm nay trời đẹp.)
- It’s sunny today. (Hôm nay trời có nắng.)
- It is + verb-ing (động từ nói về loại thời tiết đang diễn ra): Trời đang …, Thời tiết đang …
Ví dụ:
- Look, it’s snowing! (Nhìn kìa, tuyết đang rơi đấy!)
- Don’t forget to take an umbrella, it’s raining. (Đừng quên mang theo ô nhé, trời đang mưa đấy.)
Cuộc hội thoại tiếng Anh về thời tiết thường gặp
Vận dụng từ vựng mới học được để ứng dụng ngay vào các đoạn hội thoại hàng ngày sẽ là một cách học từ vựng tiếng Anh hiệu quả hơn. Vì vậy hãy vận dụng các từ vựng tiếng Anh về thời tiết ở trên vào giao tiếp hằng ngày với bạn bè, người thân để có thể sử dụng tiếng Anh một cách thành thạo hơn nhé. Hãy cùng tham khảo một số đoạn hội thoại phổ biến về thời tiết ngay sau đây mà mở rộng ra các đoạn giao tiếp mới cho riêng mình nhé.
Hội thoại 1:
A: It would be wonderful to go to the beach sometime this weekend. (Thật tuyệt khi đi biển vào cuối tuần này.)
B: What’s the weather going to be like? I may want to go too. (Thời tiết sẽ như thế nào nhỉ? Tôi có thể muốn đi quá.)
A: The weather is supposed to be warm this weekend. (Thời tiết được cho là ấm áp cuối tuần này.)
B: Will it be good beach weather? (Vậy thời tiết trên bãi biển sẽ tốt đúng không?)
A: I think it will be. (Tôi nghĩ vậy.)
B: It wouldn’t be nice if it got colder this weekend. (Sẽ không tốt nếu trời trở lạnh hơn vào cuối tuần này.)
A: I am looking forward to this trip, I hope it stays warm. (Tôi rất mong chờ chuyến đi này, tôi hy vọng nó sẽ ấm áp.)
B: This Cat Ba weather is so uncertain, it’s impossible to know what’ll happen. (Thời tiết ở Cát Bà rất không chắc chắn, không thể biết chuyện gì sẽ xảy ra.)
A: I know. Every day the weather seems different. (Tôi biết. Mỗi ngày thời tiết có vẻ đều khác nhau.)
B: I would love it if it wasn’t always so unpredictable. (Tôi sẽ thích nó nếu nó không luôn khó đoán như vậy.)
A: That would make it easier for us to make plans. (Điều đó sẽ giúp chúng tôi dễ dàng hơn trong việc lập kế hoạch.)
B: I know. Things will be easier when you know what the weather’s going to be like. (Tôi biết. Mọi thứ sẽ dễ dàng hơn khi bạn biết thời tiết sẽ như thế nào.)
Hội thoại 2:
A: I really wanna to go to the beach this weekend. (Tôi thực sự muốn đi biển vào cuối tuần này.)
B: That sounds like fun. What’s the weather going to be like? (Nghe thật vui. Thời tiết sẽ như thế nào vậy?)
A: I heard that it’s going to be warm this weekend. (Tôi nghe nói rằng trời sẽ ấm vào cuối tuần này.)
B: Is it going to be good beach weather? (Nó sẽ là thời tiết hoàn hảo ở bãi biển nhỉ?)
A: I believe so. (Tôi tin là như vậy.)
B: Good. I hope it doesn’t cool off this weekend. (Tôi hy vọng trời sẽ không lạnh vào cuối tuần này.)
A: I know. I really want to go to the beach. (Tôi biết. Tôi thực sự muốn đi đến bãi biển.)
B: But you know that Cat Ba weather is really unpredictable. (Nhưng bạn có biết rằng thời tiết Cát Bà thực sự không thể đoán trước.)
A: You’re right. One minute it’s hot, and then the next minute it’s cold. (Đúng vậy. Một phút trước trời vẫn nóng, và phút sau trời đã lạnh.)
B: I really wish the weather wouldn’t change. (Tôi thực sự ước thời tiết sẽ không đổi.)
A: I do too. That way we could have our activities planned ahead of time. (Tôi cũng vậy. Bằng cách đó chúng ta có thể thực hiện các hoạt động như kế hoạch đã lên.)
B: Yes, it would make things a lot easier. (Đúng vậy, điều đó sẽ làm mọi thứ dễ dàng hơn nhiều.)
>>> Mời xem thêm: Tổng hợp các từ vựng tiếng Anh về rau, củ, quả mà bé cần biết
Trong các chủ đề xung quanh cuộc sống hàng ngày, gần gũi với bé, chủ đề rau, củ, quả cũng là chủ đề vô cùng hấp dẫn. Hãy cùng bé khám phá chủ đề từ vựng tiếng Anh về rau, củ, quả để có thêm nhiều kiến thức bổ ích nhé!
Từ vựng tiếng Anh về các loại rau, củ, quả
- Súp lơ: cauliflower
- Cà tím: eggplant
- Rau chân vịt (cải bó xôi): spinach
- Bắp cải: cabbage
- Bông cải xanh: broccoli
- Atiso: artichoke
- Cần tây: celery
- Đậu Hà Lan: peas
- Thì là: fennel
- Măng tây: asparagus
- Tỏi tây: leek
- Đậu: beans
- Cải ngựa: horseradish
- Ngô (bắp): corn
- Rau diếp: lettuce
- Củ dền: beetroot
- Bí: squash
- Dưa chuột (dưa leo): cucumber
- Khoai tây: potato
- Tỏi: garlic
- Hành tây: onion
- Hành lá: green onion
- Cà chua: tomato
- Bí xanh: marrow
- Củ cải: radish
- Ớt chuông: bell pepper
- Ớt cay: hot pepper
- Cà rốt: carrot
- Bí đỏ: pumpkin
- Cải xoong: watercress
- Khoai mỡ: yam
- Khoai lang: sweet potato
- Khoai mì: cassava root
- Rau thơm: herbs/ rice paddy leaf
- Bí đao: winter melon
- Gừng: ginger
- Củ sen: lotus root
- Nghệ: turmeric
- Su hào: kohlrabi
- Rau răm: knotgrass
- Rau thơm (húng lùi): mint leaves
- Rau mùi: coriander
- Rau muống: water morning glory
- Rau răm: polygonum
- Rau mồng tơi: malabar spinach
- Rau má: centella
- Cải đắng: gai choy/ mustard greens
- Rong biển: seaweed
- Đậu đũa: string bean
- Củ kiệu: leek
- Rau nhút: neptunia
- Củ hẹ: shallot
- Mướp: see qua hoặc loofah
- Củ riềng: galangal
- Cải dầu: colza
- Mía: sugar cane
- Lá lốt: wild betel leaves
- Đậu bắp: okra/ lady’s fingers
- Lá tía tô: perilla leaf
- Củ cải trắng: white turnip
- Giá đỗ: bean sprouts
>>> Có thể bạn quan tâm: học tiếng anh cho trẻ em online miễn phí
Tên các loại nấm bằng tiếng anh
- Nấm: mushroom
- Nấm linh chi: Ganoderma
- Nấm bào ngư: Abalone mushrooms
- Nấm mối: Termite mushrooms
- Nấm mỡ: Fatty mushrooms
- Nấm hải sản: Seafood Mushrooms
- Nấm ngọc tẩm: Pearl mushrooms soaked
- Nấm đùi gà: King oyster mushroom
- Nấm kim châm: Enokitake
- Nấm tuyết: White wood-ear mushroom hoặc white fungus
- Nấm mộc nhĩ đen: Black fungus
- Nấm rơm: straw mushrooms
- Nấm trâm vàng: Yellow truffle mushrooms
- Nấm lim xanh: Ganoderma lucidum
- Nấm hầu thủ: hericium erinaceus
- Nấm vân chi: Turkey tails
- Nấm măng hoa: Bamboo shoot mushroom
- Nấm tràm: Melaleuca mushroom
Từ vựng tiếng Anh về các loại trái cây
- Bơ: avocado
- Táo: apple
- Cam: Orange
- Chuối: Banana
- Nho: Grape
- Bưởi: Pomelo/ grapefruit
- Xoài: mango
- Dứa (thơm): pineapple
- Quất (tắc): kumquat
- Mít: jackfruit
- Sầu riêng: durian
- Chanh vàng: lemon
- Chanh xanh: lime
- Papaya: đu đủ
- Mận: plum
- Đào: peach
- Anh đào: cherry
- Chôm chôm: rambutan
- Coconut: dừa
- Ổi: guava
- Thanh long: dragon fruit
- Dưa: melon
- Dưa hấu: watermelon
- Nhãn: longan
- Vải: lychee
- Lựu: pomegranate
- Quýt: mandarin/ tangerine
- Dâu tây: strawberry
- Passion fruit: chanh dây
- Me: tamarind
- Mơ: apricot
- Lê: pear
- Măng cụt: mangosteen
- Mãng cầu (na): custard apple
- Mãng cầu xiêm: soursop
- Quả hồng: persimmon
- Sapôchê: sapota
- Trái cóc: ambarella
- Khế: star apple
- Mâm xôi đen: blackberries
- Dưa tây: granadilla
- Dưa vàng: cantaloupe
- Dưa xanh: honeydew
Từ vựng tiếng Anh các loại hạt, đậu
- Hạt óc chó: walnut
- Hạt hồ đào: pecan
- Hạt dẻ: chestnut
- Hạt dẻ cười : pistachio
- Hạt phỉ: hazelnut hay filbert
- Hạt điều: cashew
- Đậu phộng (lạc): peanut
- Hạnh nhân: almond
- Hạt mắc ca: macadamia
- Hạt bí: pumpkin seeds
- Hạt hướng dương: sunflower seeds
- Hạt vừng: sesame seeds
- Hạt chia: chia seeds
- Hạt thông: pine nut
- Đậu xanh: mung bean
- Đậu đỏ: red bean
- Đậu nành: soybean
>>> Mời xem thêm: 200+ từ vựng tiếng Anh về các loài hoa
Làm thế nào để chúng ta cải thiện khả năng tiếng Anh của mình nhanh nhất bây giờ? Đây chắc hẳn là câu hỏi mà nhiều bạn học ngoại ngữ đặt ra, và chúng ta thường nhận được câu trả lời đó là nói chuyện với người nước ngoài hoặc thậm trí câu trả lời còn là hãy yêu 1 anh/cô tây nào đó đi. Tuy nhiên, dù là hình thức nào đi chẳng nữa việc học ngoại ngữ cũng không phải là chuyện đơn giản đúng không nào. Trong bài viết hôm nay Pantado sẽ giới thiệu tới các bạn về những trang web làm quen và nói chuyện với người nước ngoài dành cho người học tiếng Anh.
1. Hellotalk
Trang web: https://www.hellotalk.com
Đây là phần mềm thông minh có cả trên nền tảng Android lẫn iOS, nó được xây dựng như một mạng xã hội, nhưng lại tập trung vào việc học ngôn ngữ, cũng như chia sẻ về văn hóa cho mọi người trên khắp thế giới. Bạn có thể chát/gọi video thoải mái, vì nó cho phép bạn nghe, dịch câu chát của đối phương, cũng như sửa ngữ pháp cho họ vô cùng tiện lợi.
>> Có thể bạn quan tâm: Học tiếng anh giao tiếp trực tuyến ở đâu tốt nhất
2. HiNative
Website: https://hinative.com/en-US
Đây là một trang web miễn phí, nhìn nó giống như một diễn đàn lớn, nên bạn có thể thoái mái đặt câu hỏi liên quan đến ngôn ngữ và những người khác sẽ giúp bạn.
3. Conversation Exchange
Trang web: https://www.conversationexchange.com/
Tuy giao diện không bắt mắt nhưng nó là một trang web giúp bạn luyện được kỹ năng nói tiếng Anh rất tốt.
Với trang web này bạn có thể chọn 3 cách thức học như:
- Face to face (đối thoại trực tiếp)
- Correspondence (bạn qua thư – pen pal)
- Text and voice chat (chat trực tiếp hoặc gọi điện trò chuyện trực tuyến)
Tuy nhiên trang web đều là bằng tiếng Anh nên đòi hỏi bạn phải hiểu tiếng Anh thì mới có thể sử dụng.
4. Speaky
Trang web: https://www.speaky.com
Đây là ứng dụng trao đổi ngôn ngữ hoàn toàn miễn phí trên điện thoại, và ứng dụng này dùng thuật toán match-making để ghép với những người nước ngoài bất kỳ ở mọi nơi trên thế giới.
5. Penpalworld
Trang web: http://www.penpalworld.com
Với trang web này thì các bạn thoải mái kết nối, giao lưu miễn phí và làm bạn với mọi người trên toàn thế giới.
6. Tandem
Trang web: https://www.tandem.net
Ở đây bạn có thể trò chuyện, chia sẻ mối quan tâm, sở thích, thảo luận và giúp những người khác đang học ngoại ngữ như bạn. Ngoài ra, ở đây còn có thể bắt cặp nói chuyện vì có mục 1 kèm 1, và bạn có thể chọn giáo viện để học nữa.
7. Busuu
Trang web: https://www.busuu.com
Đây là một trang we rất quen thuộc với những người học ngoại ngữ, hiện nay có hơn 90 triệu người sử dụng nó trong việc học ngoại ngữ.
Busuu cũng giống như một trang mạng xã hội dành cho việc học, trao đổi ngôn ngữ, và người dùng thoải mái giúp đỡ nhau để tăng cường khả năng ngoại ngữ của mình. Ngoài ra, trang web này cũng cung cấp rất nhiều ngôn ngữ khác như: Anh, Pháp, Tây Ban Nha, Đức, Ý, Bồ Đào Nha, Trung Quốc, Nhật Bản, Ba Lan, Ả Rập.
>> Mời tham khảo: 30 từ đồng âm thường bị nhầm lẫn trong tiếng Anh
8. Coefee Learning
Trang web: https://coeffee.com/login
Đây chính là một cộng đồng trao đổi ngôn ngữ rất thú vị và thân thiện, ở đây bạn không chỉ được giao lưu ngôn ngữ mà bạn còn được chơi các trò chơi nâng cao vốn từ vựng của mình và khả năng phát âm.
9. Easy Language Exchange
Trang web: https://www.easylanguageexchange.com
Với trang web này nó cung cấp cho bạn những công cụ cần thiết giúp cho bạn học ngoại ngữ dễ hơn. Bạn không chỉ được luyện giao tiếp tiếng Anh với mọi người mà bạn còn được luyên thêm cả kỹ năng đọc, viết và nói nữa.
10. LingoGlobe
Trang web: http://www.lingoglobe.com
Đây cũng là một trang web trao đổi ngôn ngữ miễn phí cho mọi người. Bạn có thể thảo luận ngay trên trang web hoặc chát trực tiếp với bất kỳ thành viên nào.
11. Verbling
Trang web: https://www.verbling.com
Trang web này rất linh hoạt và năng động, bạn có thể học theo class, course hoặc chat nhóm. Hình thức chat của nó cũng không khác gì so với Skype, và nó nhiều tính năng rất thú vị, dễ sử dụng.
Tại đây bạn có thể luyện nói tiếng Anh theo 2 hình thức:
- Language Exchange – Trao đổi ngôn ngữ
- Luyện nói tiếng Anh cùng Verbling qua các lớp học miễn phí
12. Italki
Trang web: https://www.italki.com
Trang web này rất đa năng và rất nổi tiếng, nó không chỉ giúp bạn luyện nói, luyện nghe mà còn giúp bạn cải thiện được khả năng đọc và viết nữa.
13. How do you do
Trang web: https://howdoyou.do
Với giao diện đơn giản, thân thiện và dễ sử dụng, bạn có thể kết bạn với nhiều người trên toàn thế giới và học hỏi được nhiều ngôn ngữ khác ngoài tiếng Anh.
14. CoffeeStrap
Wesbite: https://www.coffeestrap.com/
Đây là nền tảng trao đổi ngôn ngữ với 12 thứ tiếng khác nhau. Tại đây bạn sẽ được hỗ trợ học tiếng Anh từ người bạn xứ và ngược lại bạn cũng có thể dạy họ tiếng Việt.
15. LingQ
Website: https://www.lingq.com/en/
Trang web có rất nhiều chức năng như diễn đàn ngôn ngữ, gia sư ngôn ngữ, học online,... tất cả các hình thức đều mang đến sự vui vẻ và thân thiện.
Trên đây là toàn bộ những trang web giúp bạn giao lưu với bạn bè trên toàn thế giới và học tiếng Anh từ luyện nói, nghe, viết và đọc.
>> Mời xem thêm: Học tiếng anh với người nước ngoài
THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!
Trong cuộc sống hàng ngày đôi khi chúng ta không tránh khỏi vi phạm lỗi và mắc sai lầm với người khác. Hãy cùng Pantado tìm hiểu cách xin lỗi trong tiếng Anh bởi với mỗi ngữ cảnh khác nhau sẽ có cách xin lỗi bằng tiếng Anh khác nhau.
Các mẫu câu nói xin lỗi bằng Tiếng Anh thông dụng
– Sorry.
– I’m sorry.
– I’m so sorry!
– Sorry for your loss (khi chia buồn vì một người hay thú cưng bị chết)
– Sorry to hear that. (khi nghe ai chia sẻ một tin không vui như con ốm, bị sa thải)
– I apologize (khi bạn mắc lỗi)
– Sorry for keeping you waiting. (Xin lỗi vì để bạn đợi lâu)
– Sorry I’m late.(Xin lỗi tôi tới muộn)
– Please forgive me. (Làm ơn tha thứ cho tôi)
– Sorry, I didn’t mean to do that. (Xin lỗi, tối không cố ý làm vậy)
– Excuse me (khi cần đi qua người khác)
– Pardon me. (khi cần đi qua người khác hoặc bạn muốn cắt lời)
– I owe you an apology.(khi bạn vừa gây lỗi)
Cách xin lỗi bằng Tiếng Anh suồng sã với bạn bè (slang)
– My bad (phổ biến với lứa tuổi thiếu niên)
– Whoops (cách nói thoải mái giữa bạn bè thân thiết )
– Oops, sorry. (nói thoải mái giữa bạn bè thân thiết hoặc hàm ý mỉa mai)
– Oops, I did it again(nhắc lại lời bài hát cùng tên của ca sĩ Britney Spears )
>>> Có thể bạn quan tâm: học tiếng anh trực tuyến miễn phí cho trẻ em
Xin lỗi trang trọng, xã giao trong văn nói và viết
– Pardon me! (văn nói)
– I beg your pardon. (Tôi nợ anh một lời xin lỗi)
– I must apologize.
– Please forgive me.
– I hope that you can forgive me.
– I’m awfully/ terribly sorry. (Tôi thực sự xin lỗi)
– I cannot express how sorry I am. (Tôi không thể diễn tả được mình cảm thấy hối hận như thế nào)
– It (something) was inexcusable. (Điều đó đúng là không thể tha thứ được)
– There is no excuse for my behavior. (Tôi không có lời bào chữa nào cho hành vi của mình)
Lời xin lỗi bằng Tiếng Anh khi viết thư, email trang trọng
– I would like to express my regret. (Tôi muốn nhấn mạnh sự hối tiếc của mình)
– I apologize wholeheartedly/ unreservedly. (Tôi toàn tâm toàn ý muốn xin lỗi)
– Sincerely apologies (Lời xin lỗi chân thành)
– Please accept my/ our sincere apologies. (Làm ơn chấp nhận lời xin lỗi chân thành của tôi/ chúng tôi)
– Please accept my/ our humblest apologies. (Làm ơn chấp nhận lời xin lỗi bé nhỏ của tôi/ chúng tôi)
Trên đây là những các cách nói lời xin lỗi bằng tiếng Anh thông dụng nhất. Hi vọng qua bài viết này, các bạn đã có thêm thông tin để lựa chọn cho mình những cách nói lời xin lỗi trong tùy trường hợp khác nhau.
>>> Mời xem thêm: Tìm hiểu kỳ thi YLE - Cấu trúc bài thi YLE